Tác giả |
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 41 of 146: Đă gửi: 29 October 2007 lúc 7:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
H́nh Khắc – Bất Ḥa
(Xem thêm Góa Bụa / Cô Độc)
1. Cơ – Khốc – Hỏa – Ḱnh
Tranh chấp bất ḥa.
2. Ḱnh – Âm / Dương
Trai khắc vợ - Gái khắc chồng.
3. Tang – Hổ - Trực – Tuế
Tại Bào th́ anh em bất ḥa.
4. Cô – Quả
Cô khắc
5. Vũ Khúc – Cô / Quả - Đẩu – Tuế
Cô khắc
6. Ḱnh – Tuế - Khách
Sát Vơ / Chồng – Xa cha mẹ.
7. Đà – Hao – Tù (Liêm) cư Phụ Mẩu
Ly tông – H́nh khắc cha mẹ.
8. Thất Sát cư Thê (Phối)
Thê Tử bất ḥa – cải vă luôn – Vợ dử - Góa bụa – Lạnh nhạt
9. Cự Môn đáo Huynh Đệ ( Bào cung)
Đại vận (?) huynh đệ bất ḥa.Đại vận bất măn hoài (Phối).
10. Cự Môn cư Thê ( Phối)
Đại vận (?) huynh đệ bất ḥa.Đại vận bất măn hoài (Phối).
11. Trực – Tang – Tuế
Bất ḥa – Gây thù chuốc oán.
12. H́nh – Đà – Kỵ (tại Mệnh)
Tại Mệnh là người hung bạo, ưa gây gổ, bất ḥa.
13. Thái Dương thủ Mệnh
Khắc cha mẹ (?) V́ đoạt phụ tinh , Mệnh – Thân đồng cung càng nặng.
(?) Khắc Tử. Dương con trai – Âm con gái.
14. Thái Âm thủ Mệnh
Khắc cha mẹ
15. Âm / Dương ngộ Hỏa – Linh – Kỵ - Cô / Quả
Khắc Mẹ / Cha.
16. Âm / Dương ngộ Ḱnh – Đà – Kỵ
Khắc Mẹ / Cha.
17. Phá – Mă đồng cung
Người hay đố kỵ
18. Thiên Cơ – Thiên Lương – Ḱnh Dương hội (Mệnh)
Cô khắc – Cô đơn.
19. Phá – H́nh – Kỵ (Mệnh)
Người hay gây gổ, bất ḥa.
20. Tử Vi ngộ Tuần – Triệt (Mệnh)
Khắc cha mẹ hay sớm ly hương.
21. Thất Sát cư hăm địa
Khắc – yểu, đa bịnh.- Khốn khó.
22. Thất Sát hăm ngộ Đà – Cự
Khắc lục thân – Thương tật
23. Ḱnh – Hỏa – Kỵ - Không – Kiếp (Mệnh)
Ḱnh hăm địa. Khắc lục thân.Bị thương tật.
24. Ḱnh – Sát – Phá
H́nh khắc. Hạ tiện.
25. Vũ Khúc thủ Mệnh
Khắc lục thân.
26. Cự - Ḱnh – Đà
Bất ḥa, gây gổ.
27. Âm / Dương – Ḱnh – Đà
Khắc cha mẹ, con cái.
28. Tuế - Cự - Kỵ
Ưa gây gỗ. Cô độc.
29. Lộc Tồn – Cô – Quả
Cô đơn – H́nh khắc
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 42 of 146: Đă gửi: 29 October 2007 lúc 7:28pm | Đă lưu IP
|
|
|
Điền Sản- Nhà Cửa
1. Tang - Phục –Không - Phù
Vô sản
2. Nguyệt hăm ngộ sát tinh
Ít của cải
3. Long - Phượng - Mộ
Nhà đất rộng răi- có di sản
4. Long Phượng –Tam Thai – Tọa
Nhà đất rộng răi- có ao hồ
5. Long - Mă
Dời nhà cửa
6. Tang Môn
Bất nghi Điền Trạch
7. Nguyệt sáng ngộ Cát Tinh
Điền sản nhiều
8. Phá Quân tại Điền
Phá tổ sản / đem tổ sản bán sạch
9. Linh - Việt- Hỏa tại Dậu
Mất hương hoả mà c̣n sinh ra tai họa (Dậu là Điền cung)
10. Cự - Cơ Điền Trạch
Nhiều nhà đất- nhà cửa to lớn- giàu có
11. Tử cư Điền / Tài
Có tiền bạc, vật qúy chôn dấu ,
- là người giữ của, keo, cần kiệm
12. Điền / Tài có Giải Thần / Thiên Giải
Hao tán, khó giàu lớn
13. Đồng/ Tham miếu cư Ngọ (Điền cung)
Điền trạch thâu thiên hạ (Mệnh/ Điền)
Đồng / Tham phải miếu vượng
14. Điền ngộ Tuần Triệt
Vô tài sản - làm ra của phải chật vật
- Không được hưởng di sản - không có của để lại cho con cái
- Có cũng có khi phải mất nhà.
15. Thiên Cơ lâm Tiểu hạn (Niên hạn)
Làm nhà / Cất nhà
16. Điền ( Dần/ Thân ) ngộ Không - Kiếp
Dù gặp sao tốt cũng có khi phải phá sản
17. Điền ngộ Tuần - Triệt và Không - Kiếp
Không có nhà / Đói kém
18. Thai – Tọa / Long - Phượng / Đường Phù
Nhà cửa cao đẹp
19. Đẩu Quân cư Điền
Giữ được ruộng vườn nhà cửa
20. Cô - Quả tọa Điền / Tài
Giữ tiền của rất tốt
21. Tang Môn cư Tư tại Điền
Nhà cửa to lớn
22. Lưỡng Môn (Tang và Cự Môn) cư Tư
Nhà cửa to lớn
23. Điền : Thai – Tọa ngộ Kỵ - Không - Kiếp
Đồ đạc, quần áo hay bị mọt nát - Nếu có Bạch Hổ hay bị chuột cắn
24. Khốc - Hư tại Điền
Nhà cửa cũ kỹ, lâu đời
25. Cự - Cơ (Măo / Dậu)
Nhiều nhà đất
26. Hoả - Linh (Sửu / Mùi) ngộ Việt – Tham - Kiếp (Điền / Tài)
Mất nhà - phá sản - bị h́nh thương
27. Mệnh Hoả - Linh (Sửu / Mùi) Hạn ngộ Việt – Tham - Kiếp
Mất nhà - phá sản - bị h́nh thương
28. Hoả - Linh - Việt cư Dậu (Điền Trạch)
Không được hưởng gia sản mà c̣n sinh ra tai hoạ
29. Hỏa - Linh cư Điền ở cung vượng Hỏa)
Nhà cửa ruộng vườn bán hết
30. Hỏa -Linh – Tang - Suy (cư hay chiều Điền)
Cháy nhà - cửa nhà, đất bán đi
31. Cự môn cư Điền
Tổ nghiệp tan tành, nhưng sau hoán cải được
32. Ân Quang – Đào - Hồng hội tại Điền cung
Có bà con để lại gia tài, ruộng đất
33. Không - Kiếp cư Điền
Có ngày bị phá sản
34. Không - Kiếp + Tuần/ Triệt cư Điền
Bán, phá sạch tổ nghiệp
35. Phá Quân Dần / Thân cư Điền
Vô sản - nghèo (v́ hoang phí, nợ nần)
36. Tang - Mă hay Lưu Tang Mă
Dời nhà - Bán nhà
37. Kiếp Sát - Phục Binh cư Điền / Tài
Vô sản
38. Ác tinh miếu
Tốt lúc đầu sau mất sạch
39. Ác tinh hăm
Điền Trạch chẳng có ǵ
40. Tang - Hổ - Hao
Có nhà lại bán hết
41. Cự - Tang
Có nhà đất
42. Cự - Tang (Tư /Ngọ) cư Điền
Có nhiều nhà lớn
43. Cự - Cơ (Tư / Ngọ)
Có nhiều nhà lớn
44. Cự - Cơ cư Dần / Thân
Có nhiều nhà lớn
45. Cự - Cơ cư Măo / Dậu
Có nhiều nhà lớn
46. Cơ - Hoả - Kiếp
Bị cháy nhà
47. Cơ - Mộc – Không - Kiếp
Nhà có ma
48. Cơ - Vũ
Nhà đất tốt, hay canh cải
49. Đồng / Cơ / Vũ+ Tả - Hữu
Tay trắng tậu nhà
50. Cơ – Âm - Tam Hoá
Nhiều nhà đất
51. Cự ở cung không miếu vượng
Đổi bán nhà, thưa kiện, sau có nhà
52. H́nh - Riêu
Nhà cửa tầm thường, ít ỏi
53. Ḱnh - Đà
Nhà cửa tầm thường, ít ỏi
54. Hỏa - Linh
Cháy nhà
55. Không - Kiếp
Có lại bán hết
56. Hoả - Linh tại cung vượng Hỏa
Có lại bán hết
57. Hao - Kiếp
Có nhà lại bán hết
58. Hao - Kiếp – Sát - Triệt
Có nhà lại bán hết
59. Ḱnh - Đà
Có nhà lại bán hết
60. H́nh – Hao - Lực sỹ
Giữ không bền
61. Tam Hóa
Nhiều nhà đất to lớn
62. Thiên Phủ ngộ Tả - Hữu (hay Vũ Khúc)
Nhiều nhà đất to lớn
63. Vũ Khúc - Tả - Hữu
Nhiều nhà đất to lớn
64. Khôi - Việt – Lương - Tướng
Nhiều nhà đất to lớn
65. Khúc – Xương – Lương - Tướng
Nhiều nhà đất to lớn
66. Thái Âm - Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn
67. Thiên Tướng - Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn
68. Long - Phượng - Mộ
Nhiều nhà đất to lớn
69. Lương - Tướng - Tả - Hữu
Nhiều nhà đất to lớn
70. Mă - Khốc - Khách
Nhiều nhà đất to lớn
71. Lộc - Mă
Nhiều nhà đất to lớn
72. Mă ngộ Trường Sinh / Đế Vượng
Nhiều nhà đất to lớn
73. Hoá Lộc - Mộ
Nhiều nhà đất to lớn
74. Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn
75. Âm / Dương miếu / vượng
Nhiều nhà đất to lớn
76. Vũ Khúc miếu / vượng
Nhiều nhà đất to lớn
77. Tang Môn cư Tư
Nhiều nhà đất to lớn
78. Lưỡng Môn (Tang, Cự) cư Tư
Nhiều nhà đất to lớn
79. Cự Cơ cư Măo / Dậu
Nhiều nhà đất to lớn
80. Cự - Cơ cư Điền Trạch
Nhiều nhà đất to lớn
81. Khốc - Hư cư Phụ Mẫu
Phá đang, bán sạch điền sản của cha mẹ
82. Kiếp Sát - Phục Binh
Vô sản
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 43 of 146: Đă gửi: 29 October 2007 lúc 7:33pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thừa Tự
1. Tang – Đào - Hồng
Được thừa tự
2. Mộ + Long - Phượng - Hoá Lộc
Được thừa tự
3. Tang - Ân Quang - Hoá Lộc tại Tài / Điền; Hạn
Hưởng di sản - tiền bạc
4. Hoá Lộc + Tang - Đà
Hưởng di sản, tiền bạc của người trong họ
5. Tang + Quang – Quư
Được thừa tự
6. Hoá Lộc - Mộ đồng cung
Hoạnh tài
7. Ân Quang + Đào - Hồng tại Điền /Tài
Có của thừa tự
8. Lộc Tồn cư Mệnh
Được hưởng của Tiền nhân
9. Âm - Dương đồng cung Sửu / Mùi tọa Điền
Được kế thừa gia sản, tổ nghiệp giàu có
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 44 of 146: Đă gửi: 29 October 2007 lúc 7:42pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tang Ma - Tang Chế
1. Tang – Mă - Khốc – Hư
Tang khó
2. Tang - Hổ ( hay Quả) - Khốc - Hư
Tang khó
3. Tang - Hổ - Bệnh - Khách
Tang khó, buồn phiền
4. Tang – H́nh - Điếu Khách
Tang khó - Té ngă - xe cộ - bệnh
5. Tang - Điếu - Kỵ - H́nh
Tang khó hay tự vẫn
6. Tang - Mă ( hay Hổ) - Khốc - Hư trùng phạm
( Lưu Tang Mă- Khốc Hư trùng với tiên thiên Khốc – Hư – Tang - Mă (nhị trùng)
Đại tang hay tang liên tiếp
7. Tang - Hổ - Khốc - Mă
Tang khó hay súc vật chết
8. Tang - Hổ - Điếu - Binh
Tứ hung: chủ tai nạn, chết chóc
9. Song Tang - Mă hay Song Tang - Hổ
Tang chế
10. Tang - Điếu (Đại - Tiểu hạn trùng phùng)
Tức song Tang - Mă (hay Hổ) + Điếu
11. Tang - Thương
Có tang, biến đổi lớn (bể dâu)
12. Kiếp – Phù - Khốc – Khách - Cự - Ḱnh
Tang khó, đau buồn
13. Điếu - Hỏa
Tiểu tang, tang xa
14. Khốc – Ḱnh - Tuế - Khách
Tang khó
15. Sứ - Tang - Hổ
Tang khó
16. Âm phùng Riêu- Hổ hay Âm – Đà – Riêu - Hổ
Cùng với Sát tinh: Mẹ chết
17. Thiên Khốc cư Tuất
Đau buồn khó giải (nếu có Cát tinh không kể)
18. Ḱnh – Linh + Lưu Hổ
Tai nạn, tang chế
19. Ḱnh - Đà trùng vị
Tối hung: Tai nạn- chết- đau buồn
20. Ḱnh – Hư - Tuế - Khách
Tang chế- xa cách- ngang trái
21. Cơ – Tang - Khốc
Có tang lớn
22. Cơ – Thương - Sứ
Có tang, đau ốm - khẩu thiệt
23. Cự - Tang đồng cung
Có tang lớn- Đau nặng
24. Cự - Tang – Linh - Hỏa
Có tang - đau ốm - Tán tài - Nhà bị cháy
25. Thất Sát- Hao đồng cung
Có tang- Đau ốm nặng
26. Đà - Tuế
Có tang - Thị phi
27. Đà - Tuế - Kỵ
Tang lớn - Đau nặng - Thị phi - Kiện tụng - Giáng chức
28. Đà - Tuế - Kiếp Sát - Hổ - Kỵ
Có tang - Xe cộ - Đao súng
29. Tang - Mă hay Song Tang - Mă
Tang chế - Ly tán - xe cộ - chia ly
30. Hỷ Thần ngộ Tang Môn
Hạn gặp hay có tang
31. Hổ - Khốc
Có tang, chó cắn
32. Ḱnh – Đà – Không - Kiếp
Tang thương, tán tài
33. Sát Phá Liêm Tham ngộ Tang – Đà - H́nh - Tuế
Tang thương, tàn tật, đau ốm
34. Tang – Đà – H́nh - Tuế
Tang thương, tàn tật, đau ốm
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 45 of 146: Đă gửi: 29 October 2007 lúc 8:02pm | Đă lưu IP
|
|
|
Ăn Nói - Thị Phi
1. Hổ - Tấu
Nói hay
2. Hổ - Tấu – Hà - Khốc – Hư - Xương – Khúc - Khoa
Hùng biện
3. Tang - Hổ - Tấu – Hà – Xương - Khúc
Hùng biện
4. Đà - Tuế
Ngồi lê đôi mách - chua ngoa - bị vạ miệng - giận hờn - nói lẫy
5. Đà - Tuế - Kỵ
Tai tiếng - Kiện tụng - Căi vă - Ăn nói hồ đồ không suy nghĩ - Có nói không, không nói có. Bị ghét bỏ, xa lánh
6. Lưu Hà - Tuế
Nói nhiều, có tài ăn nói lưu loát
7. Tuế - Cái
Ăn nói kiêu kỳ- làm mất cảm t́nh
8. Tuế - Kỵ
Ăn nói kiêu kỳ, căi vă
9. Quả - Phục
Bị gièm pha, nói xấu hay ưa gièm pha kẻ khác
10. Trực Phù - Tuế
Nói thẳng quá làm mất ḷng
11. Cơ – Thương - Sứ
Khẩu thiệt- Đau ốm- Có tang
12. Văn Khúc - Hỏa - Kỵ
Lẻo mép
13. Thiên Không tọa Mệnh
Ăn nói khoa trương, khóac lác, thổi phồng, láo lếu -hay nói dối
14. Ḱnh - Đà
Hăm điạ tại Mệnh: Ưa ăn nói lung tung (linh tinh), đụng đâu nói đó
15. Khốc - hư
Ăn nói dữ tợn, hỗn - nói đanh thép
16. Tử Vi (nhàn / hăm) + Xương - Khúc
Đàn bà chua ngoa, miệng lưỡi
17. Điếu / Tuế / Cự
Hay nói, nói nhiều
18. Tấu - Hà
Ăn nói lưu loát, thanh cao
19. Thiên Phủ (Tỵ) + Đà - Tuế
Loạn ngôn, người ăn nói không suy nghĩ- Không nói có, có nói không
20. Thiên Đồng lạc hăm
Ưa nói dóc, nói khoác
21. Quan Phù (Tỵ) – Ḱnh - Đà (Mệnh)
Ăn nói lung tung (loạn thuyết)
22. Xương – Khúc - Tuế - Ḱnh
Có tài lư luận, thường là Luật sư
23. Cự Môn (Hăm)
Nói nhiều, lung tung, hay căi- thị phi
24. Cự / Cơ - Lộc Tồn
Loạn thuyết (Bất chính ngôn)
25. Đà La chiếu Mệnh
Vạ miệng - Loạn ngôn
26. Quyền ngộ Không - Kiếp
Bị nói xấu - gièm pha-công danh trắc trở
27. Hổ - Hà
Ăn nói lưu loát
28. Hà - Tấu
Khéo nói, dịu ngọt
29. Tấu - Khoa
Thuyết khách
30. Cự (Th́n / Tuất)
Nói hay
31. Hà - Tấu – Khoa - Khúc
Hùng biện
32. Đồng - Thiên Không – Hư - Nhận
Thị phi
33. Tấu thư
Nói ngọt ngào
34. Thất Sát - Kỵ đồng cung
Bị mang tiếng nhục nhă (thị phi)
35. Hoá Kỵ tọa Mệnh
Đa chiêu thị phi - Bị oán ghét
36. Tuế - Cự - Kỵ
Thị phi - Bị oán ghét
37. Đà - Tuế
Thị phi - Có tang
38. Đà - Tuế - Kỵ
Thị phi - Có tang lớn - Đau nặng - Giáng chức
39. Cự ngộ Xương Khúc – Khoa – Hà - Tuế
Đại hùng biện
40. Cự (Tỵ / Hợi) Kỵ ngộ Lộc Tồn, nhi phùng Quyền Lộc
Kiếm sa đẩu ngưu ????
41. Cự / Đồng cư Th́n / Tuất
Có tài ăn nói, du thuyết - nói nhiều
42. Kỵ - Khoa tại Hợi / Tư
Ăn nói chững chạc, được nhiều người kính nể
43. Binh - H́nh
Nói ngọng chút ít, nói không hở răng
44. Bệnh – Riêu – Đà - Tuế
Nói ngọng nhiều
45. Hoá Lộc - Thiên Trù
Sành ăn
46. Tấu - Thiên Trù
Sành ăn, kén ăn
47. Ḱnh - Thai
Đa ngôn
48. Toái – Ḱnh - Kỵ - Phá
Nói ngọng / Có tật
49. Tuế - Đà – Riêu - Cái
Nói lắp
50. Việt - Kỵ
Nói ngọng
51. Cự (Miếu)
Vô vị, ăn không ngon
52. Thiên Trù - Nhị Hao
Bội thực, đau bao tử
53. Thiên Trù – Không - Kiếp
Bội thực, sưng lở bao tử
54. Nhị Sát trùng nhiêu (Thất Sát và Kiếp Sát)
Cuồng ngôn, loạn thuyết
55. Tuế - Việt - Cự - Kỵ
Kín miệng, ít nói
56. Văn Khúc độc thủ Thân/ Mệnh phùng hung tinh
Người có tài ăn nói
57. Xương – Khúc - Tấu - Tuế - Long - Phượng
Ăn hay, nói giỏi, hát hay, người văn nghệ
58. Quan Phù + Không - Kiếp
Căi nhau, tranh chấp, thù oán
59. Khốc - Hư cư Tư / Ngọ
Hùng biện, có văn tài, ăn nói dữ dằn- người có chí
60. Phá - Tuế (Hăm)
Nói như sấm vang
61. Binh - H́nh
Nói chẳng hở răng
62. Tham - Lương
Thích ăn sang
63. Việt - Đà
Tiếng nói khoan thai
64. Trường Sinh - Lực Sĩ
Nói ngoan ( ăn nói khôn khéo)
65. Thiên Phủ - Mă
luận bàn thấp cao - ưa tranh luận
66. Tấu Thư
Ăn nói ngọt ngào
67. Hỷ Thần - Hoa Cái
Ăn nói vừa ḷng, đẹp ḷng người
68. Khốc – Hư cư Tư / Ngọ ngộ Sát/ Phá
Một lời nói ra làm nhiều người phải sợ
69. Quan Phù - Kiếp - Ḱnh (Tư cung)
Cuồng ngôn loạn ngữ
70. Quan Phù / Điếu Khách
Hay biện bác
71. Phá Toái – Riêu - Kỵ
Bị miệng tiếng
72. Tuế phá - Kỵ
Thị phi
73. Cự / Cơ - Hoả - Ḱnh – Thương - Sứ
Thị phi hay bệnh tật, quan tụng
74. Sát / Phá + Linh – Quan Phù
Khẩu thiệt
75. H́nh – Quan Phù
Thị phi, quan tai
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 46 of 146: Đă gửi: 31 October 2007 lúc 7:29pm | Đă lưu IP
|
|
|
Final version cho chương này
H́nh Khắc – Bất Ḥa
(Xem thêm Góa Bụa / Cô Độc)
1. Cơ – Khốc – Hỏa – Ḱnh
Tranh chấp bất ḥa.
2. Ḱnh – Âm / Dương
Trai khắc vợ - Gái khắc chồng.
3. Tang – Hổ - Trực – Tuế
Tại Bào th́ anh em bất ḥa.
4. Cô – Quả
Cô khắc
5. Vũ Khúc – Cô / Quả - Đẩu – Tuế
Cô khắc
6. Ḱnh – Tuế - Khách
Sát Vơ / Chồng – Xa cha mẹ.
7. Đà – Hao – Tù (Liêm) cư Phụ Mẩu
Ly tông – H́nh khắc cha mẹ.
8. Thất Sát cư Thê (Phối)
Thê Tử bất ḥa – cải vă luôn – Vợ dử - Góa bụa – Lạnh nhạt
9. Cự Môn đáo Huynh Đệ (Bào cung)
Đối với huynh đệ bất ḥa, đa bất măn hoài (Phối).
10. Cự Môn cư Thê (Phối)
Đại vận huynh đệ bất ḥa. Đại vận bất măn hoài (Phối).
11. Trực – Tang – Tuế
Bất ḥa – Gây thù chuốc oán.
12. H́nh – Đà – Kỵ (tại Mệnh)
Tại Mệnh là người hung bạo, ưa gây gổ, bất ḥa.
13. Thái Dương thủ Mệnh
Khắc Cha v́ đoạt phụ tinh. Khắc con trai.
Mệnh – Thân đồng cung càng nặng.
14. Thái Âm thủ Mệnh
Khắc Mẹ hoặc con gái
15. Âm / Dương ngộ Hỏa – Linh – Kỵ - Cô / Quả
Khắc Mẹ / Cha.
16. Âm / Dương ngộ Ḱnh – Đà – Kỵ
Khắc Mẹ / Cha.
17. Phá – Mă đồng cung
Người hay đố kỵ
18. Thiên Cơ – Thiên Lương – Ḱnh Dương hội (Mệnh)
Cô khắc – Cô đơn.
19. Phá – H́nh – Kỵ (Mệnh)
Người hay gây gổ, bất ḥa.
20. Tử Vi ngộ Tuần / Triệt (Mệnh)
Khắc cha mẹ hay sớm ly hương.
21. Thất Sát cư hăm địa
Khắc – yểu, đa bịnh.- Khốn khó.
22. Thất Sát hăm ngộ Đà – Cự
Khắc lục thân – Thương tật
23. Ḱnh – Hỏa – Kỵ - Không – Kiếp (Mệnh)
Ḱnh hăm địa. Khắc lục thân.Bị thương tật.
24. Ḱnh – Sát – Phá
H́nh khắc. Hạ tiện.
25. Vũ Khúc thủ Mệnh
Khắc lục thân.
26. Cự - Ḱnh – Đà
Bất ḥa, gây gổ.
27. Âm / Dương – Ḱnh – Đà
Khắc cha mẹ, con cái.
28. Tuế - Cự - Kỵ
Ưa gây gỗ. Cô độc.
29. Lộc Tồn – Cô – Quả
Cô đơn – H́nh khắc
(/) = hoặc
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 47 of 146: Đă gửi: 31 October 2007 lúc 7:44pm | Đă lưu IP
|
|
|
Final version
Điền Sản - Nhà Cửa
1. Tang - Phục – Không - Phù
Vô sản
2. Nguyệt hăm ngộ sát tinh
Ít của cải
3. Long - Phượng - Mộ
Nhà đất rộng răi - có di sản
4. Long Phượng – Tam Thai – Tọa
Nhà đất rộng răi - có ao hồ
5. Long - Mă
Dời nhà cửa
6. Tang Môn
Bất nghi Điền Trạch
7. Nguyệt sáng ngộ Cát Tinh
Điền sản nhiều
8. Phá Quân tại Điền
Phá tổ sản / đem tổ sản bán sạch
9. Linh - Việt - Hỏa tại Dậu
Mất hương hoả mà c̣n sinh ra tai họa (Dậu là Điền cung)
10. Cự - Cơ cư Điền Trạch
Nhiều nhà đất - nhà cửa to lớn - giàu có
11. (Sao) Tử cư Điền / Tài
Có tiền bạc, vật qúy chôn dấu, là người giữ của, keo, cần kiệm
12. Điền / Tài có Giải Thần / Thiên Giải
Hao tán, khó giàu lớn
13. Đồng / Tham miếu cư Ngọ (Điền cung)
Điền trạch thâu thiên hạ (Mệnh/ Điền)
Đồng / Tham phải miếu vượng
14. Điền ngộ Tuần Triệt
Vô tài sản - làm ra của phải chật vật
- Không được hưởng di sản - không có của để lại cho con cái
- Có cũng có khi phải mất nhà.
15. Thiên Cơ lâm Tiểu hạn (Niên hạn)
Làm nhà / Cất nhà
16. Điền (Dần / Thân) ngộ Không - Kiếp
Dù gặp sao tốt cũng có khi phải phá sản
17. Điền ngộ Tuần - Triệt và Không - Kiếp
Không có nhà / Đói kém
18. Thai – Tọa / Long - Phượng / Đường Phù
Nhà cửa cao đẹp
19. Đẩu Quân cư Điền
Giữ được ruộng vườn nhà cửa
20. Cô - Quả tọa Điền / Tài
Giữ tiền của rất tốt
21. Tang Môn cư Tư tại Điền
Nhà cửa to lớn
22. Lưỡng Môn (Tang và Cự Môn) cư Tư
Nhà cửa to lớn
23. Điền : Thai – Tọa ngộ Kỵ - Không - Kiếp
Đồ đạc, quần áo hay bị mọt nát - Nếu có Bạch Hổ hay bị chuột cắn
24. Khốc - Hư tại Điền
Nhà cửa cũ kỹ, lâu đời
25. Cự - Cơ (Măo / Dậu)
Nhiều nhà đất
26. Hoả - Linh (Sửu / Mùi) ngộ Việt – Tham - Kiếp (Điền / Tài)
Mất nhà - phá sản - bị h́nh thương
27. Mệnh Hoả - Linh (Sửu / Mùi) hạn ngộ Việt – Tham - Kiếp
Mất nhà - phá sản - bị h́nh thương
28. Hoả - Linh - Việt cư Dậu (Điền Trạch)
Không được hưởng gia sản mà c̣n sinh ra tai hoạ
29. Hỏa - Linh cư Điền ở cung vượng Hỏa
Nhà cửa ruộng vườn bán hết
30. Hỏa - Linh – Tang - Suy (cư hay chiếu Điền)
Cháy nhà - cửa nhà, đất bán đi
31. Cự môn cư Điền
Tổ nghiệp tan tành, nhưng sau hoán cải được
32. Ân Quang – Đào - Hồng hội tại Điền cung
Có bà con để lại gia tài, ruộng đất
33. Không - Kiếp cư Điền
Có ngày bị phá sản
34. Không - Kiếp + Tuần / Triệt cư Điền
Bán, phá sạch tổ nghiệp
35. Phá Quân Dần / Thân cư Điền
Vô sản - nghèo (v́ hoang phí, nợ nần)
36. Tang - Mă hay Lưu Tang Mă
Dời nhà - Bán nhà
37. Kiếp Sát - Phục Binh cư Điền / Tài
Vô sản
38. Ác tinh miếu
Tốt lúc đầu sau mất sạch
39. Ác tinh hăm
Điền Trạch chẳng có ǵ
40. Tang - Hổ - Hao
Có nhà lại bán hết
41. Cự - Tang
Có nhà đất
42. Cự - Tang (Tư / Ngọ) cư Điền
Có nhiều nhà lớn
43. Cự - Cơ (Tư / Ngọ)
Có nhiều nhà lớn
44. Cự - Cơ cư Dần / Thân
Có nhiều nhà lớn
45. Cự - Cơ cư Măo / Dậu
Có nhiều nhà lớn
46. Cơ - Hoả - Kiếp
Bị cháy nhà
47. Cơ - Mộc – Không - Kiếp
Nhà có ma
48. Cơ - Vũ
Nhà đất tốt, hay canh cải
49. Đồng / Cơ / Vũ + Tả - Hữu
Tay trắng tậu nhà
50. Cơ – Âm - Tam Hoá
Nhiều nhà đất
51. Cự ở cung không miếu vượng
Đổi bán nhà, thưa kiện, sau có nhà
52. H́nh - Riêu
Nhà cửa tầm thường, ít ỏi
53. Ḱnh - Đà
Nhà cửa tầm thường, ít ỏi
54. Hỏa - Linh
Cháy nhà
55. Không - Kiếp
Có lại bán hết
56. Hoả - Linh tại cung vượng Hỏa
Có lại bán hết
57. Hao - Kiếp
Có nhà lại bán hết
58. Hao - Kiếp – Sát - Triệt
Có nhà lại bán hết
59. Ḱnh - Đà
Có nhà lại bán hết
60. H́nh – Hao - Lực sỹ
Giữ không bền
61. Tam Hóa
Nhiều nhà đất to lớn
62. Thiên Phủ ngộ Tả - Hữu (hay Vũ Khúc)
Nhiều nhà đất to lớn
63. Vũ Khúc - Tả - Hữu
Nhiều nhà đất to lớn
64. Khôi - Việt – Lương - Tướng
Nhiều nhà đất to lớn
65. Khúc – Xương – Lương - Tướng
Nhiều nhà đất to lớn
66. Thái Âm - Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn
67. Thiên Tướng - Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn
68. Long - Phượng - Mộ
Nhiều nhà đất to lớn
69. Lương - Tướng - Tả - Hữu
Nhiều nhà đất to lớn
70. Mă - Khốc - Khách
Nhiều nhà đất to lớn
71. Lộc - Mă
Nhiều nhà đất to lớn
72. Mă ngộ Trường Sinh / Đế Vượng
Nhiều nhà đất to lớn
73. Hoá Lộc - Mộ
Nhiều nhà đất to lớn
74. Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn
75. Âm / Dương miếu / vượng
Nhiều nhà đất to lớn
76. Vũ Khúc miếu / vượng
Nhiều nhà đất to lớn
77. Lưỡng Môn (Tang, Cự) cư Tư
Nhiều nhà đất to lớn
78. Cự Cơ cư Măo / Dậu
Nhiều nhà đất to lớn
79. Cự - Cơ cư Điền Trạch
Nhiều nhà đất to lớn
80. Khốc - Hư cư Phụ Mẫu
Phá đang, bán sạch điền sản của cha mẹ
81. Kiếp Sát - Phục Binh
Vô sản
(/) = hoặc
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 48 of 146: Đă gửi: 31 October 2007 lúc 9:27pm | Đă lưu IP
|
|
|
NGHÈO HÈN – VẤT VẢ – ĐÓI KHỔ
(xem thêm phần Giang Hồ, Bôn Ba, Hao Tán)
1. Tử Vi (Tôn Tinh) nhập tiện vị (Nô, Ách, Bào, v.v…) chủ nhân lao đao
Tử Vi nhập nhược cung, đời lao lực.
2. Hỏa – Linh giáp Mệnh (gia sát tinh)
Bần yểu, bại cục.
3. Mệnh (Thân): Không - Kiếp hoặc Thiên Không – Nhị Hao – Tuyệt
Bần bạch.
4. Vũ (Khúc) cư Tuất / Hợi tối kỵ Âm – Tham
+ Tại Tuất: Tham xung chiếu, Âm nhị hợp, tuổi trẻ lận đận, vất vả.
+ Tại Hợi: Vũ Phá tọa thủ, Cơ Âm nhị hợp, thêm Kỵ – sát tinh --> vất vả.
5. Tham Lang kỵ ngộ sát tinh (Ḱnh – Đà – Không – Kiếp)
Về già:Nếu nghèo, sống lâu.
Nếu giàu, chết sớm (không được hưởng).
6. Tham – Vũ (Sửu / Mùi) cư Thân
Vất vả, không hiển đạt.
7. Tham ngộ Song Hao hoặc Tham – Hao ở Mệnh / Quan
Ở Mệnh / Quan / Hạn th́ nghèo và gian xảo. Ở Hạn ---> đói khổ.
8. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) ngộ Tuyệt – Linh
Bần - yểu.
9. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) - Ḱnh – Kiếp Không – Hư – Mă
Bần - yểu.
10. Tham / Liêm hăm ngộ sát tinh (hung tinh)
Bần - yểu, khổ, tù tội.
11. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) vô cát
Bần - yểu, khổ, tù tội.
12. Song Hao ngộ Tuyệt (tại Tí, Ngọ, Măo, Dậu)
Nghèo, ăn mày.
13. Song Hao ngộ H́nh – Kỵ – (Phá) (Quan / Mệnh)
Nghèo, ăn mày. Sợ nhất là lạc vào cung Quan Lộc.
Nếu thêm Phá Quân th́ càng cơ khổ.
14. Song Hao ngộ Kỵ (vô cát)
Nghèo - vất vả - khổ - túng thiếu…nếu không có cát tinh (Xương, Khúc, v.v…).
15. Hao cư Lộc vị (Phá / Song Hao cư Quan ngộ H́nh – Kỵ)
Túng thiếu.
16. Song Hao cư Điền / Tài
Tán tài, khó giàu có.
17. Phá – Dương – Linh Quan Lộc vị
Tương tự 15 & 16. Ly tổ, bôn ba, nghèo đói…
Nếu Mệnh xấu, ăn mày - chết đói.
18. (Đại) Hao – Cơ – Quả (Mệnh có Đại Hao)
Nghèo đói - chết đói (Cơ).
19. Song Hao – Phá
Túng thiếu - hao tài.
20. Hao – Thương
Túng thiếu - đói khổ.
21. Thất Sát hăm ngộ Hỏa – Ḱnh
Nghèo, làm nghề sát sinh.
22. Đồng – Kỵ cư Tuất (ngoại trừ tuổi Đinh)
Mệnh rất xấu, nghèo hèn.
23. Mă – Linh – Tuyệt
(Mệnh) nghèo.
24. Nhàn Mă tại Thiên Di
Bôn ba, khổ cực. Mă tại nhàn cung.
Mă chỉ cư Dần Thân Tỵ Hợi. Đây có lẽ chỉ Mă ngộ Không Vong.
25. Mă lạc Không Vong
Bôn ba - nghèo.
26. Thiên Cơ hăm tại Dần / Hợi vô cát
Số đàn bà vất vả.
27. Kỵ ngộ Lục sát
Nghèo, yểu - gian phi !
28. Kỵ ngộ Âm / Dương hăm
Bần yểu – tha phương – cô đơn, bệnh hoạn – đau mắt
28. Hỏa – Linh giáp Mệnh
Bất đắc chí – bất măn – tha phương
29. Kiếp – Không giáp Kỵ (Mệnh có Hóa Kỵ, vô cát)
Nghèo yểu, bệnh tật
30. Mệnh Hóa Kỵ giáp Ḱnh Đà hoặc Mệnh Hóa Kỵ giáp Không Kiếp
Vi khất cái. Tức Dương Đà giáp Kỵ - vi bại cục, bần yểu.
31. Lộc Tồn cư Nô
Nếu Mệnh – Tài – Quan xấu càng chắc chắn
32. Thiên (tức Địa Kiếp) / Địa Không ngộ Đà cư Điền / Tài
Tức Kiếp Không + Đà cư Điền, Tài – nghèo hèn nhưng nếu ngộ Tuần Triệt th́ lại giàu có.
33. Âm – Cơ + Xương – Khúc tại Dần (đa Sát tinh)
Nam Vi Nô (Bộc) – Nữ Vi Tỳ (Thiếp)
34. Vũ – Phá cư Tỵ / Hợi
Lao khổ, bất lương – Phá tán tổ nghiệp
35. Vũ – Sát cư Măo hoặc Phá – Liêm cư Măo
Bần hàn, cô độc – bị tai nạn về điện / lữa / thần kinh
36. Nhật Nguyệt tàng hung
Lao lực
37. Thiên Không – Địa Kiếp đồng cung tại Tài
Nghèo hèn, bần khốn
38. Nhật – Nguyệt hăm xung pḥng ác sát
Lao lực
39. Kiếp – Không cư Tài / Phúc
Phi Yểu Tắc Bần
40. Liêm (tại Thân cung) ngộ Tuần / Triệt
Sinh bất phùng thời, lận đận
41. Lộc (Tồn) phùng lưỡng sát (Tuần / Triệt hoặc Không / Kiếp)
Lưỡng Sát = Thất Sát + Kiếp Sát . Nghèo hèn
42. Song Lộc ngộ Không / Kiếp
Tức Lưỡng Trùng Hoa Cái
43. Tứ Sát hăm tại Mệnh (Ḱnh – Đà – Linh – Hỏa hoặc Ḱnh Đà – Không – Kiếp
Nghèo – đồ tể - làm nghề sát sinh
44. Phá – Hỏa – Linh
Cách Quân Tử Tại Dă
45. Phá Quân hăm địa cư Mệnh
Nghèo, bôn ba lao toái
46. Thiên Phủ ngộ Không Vong hoặc Tài tinh (Vũ Khúc, Lộc Tồn, v.v…) ngộ Không – Kiếp
Nghèo, vất vả, cô độc – Nhất sinh cô bần
47. Thái Tuế tại Mệnh, hạn ngộ niên chi
Túng thiếu
48. Ḱnh – Đà ngộ ác tinh (Mệnh / Hạn)
Gian nan. Ví dụ: sinh năm dần (mệnh tại cung Dần) và là Bính Dần (niên)
49. Hồng Loan ngộ Không – Kiếp
Số chỉ làm tôi tớ!
50. Cơ – Quả
Nghèo / yểu – mạc đàm phú quư
51. Tử – Tham cư Hợi / Tí giáp Tứ Sát (Ḱnh – Đà – Không – Kiếp)
Túng thiếu – nghèo – vất vả
52. Thân / Mệnh ngộ Đào – H́nh – Thất Sát
Chung thân bần khổ
53. Thất Sát hăm lâm Thân
Nghèo
54. Phá Quân – Liêm Trinh ngộ Phi Liêm – Riêu
Nghèo / Yểu
55. Cự - Ḱnh / Đà
Vất vả
56. Quan Lộc: Phá – Tham hăm + Hao – Linh – Nhận
Khổ cực – đau ốm – bất ḥa
57. Âm / Dương phản bối
Nghèo mạt
58. Tuần / Triệt đương đầu
Bần yểu, vất vả, nhất sinh bất thuận
59. Ḱnh – Hỏa đồng cung hạn phùng Linh – Phá – Lưu Ḱnh
Thiếu niên tân khổ
60. Ḱnh hăm + Hỏa – Linh
Sa sút, nghèo, bị giáng chức
61. Tuế – Đà – Kỵ lâm Thân (Thân / Mệnh)
Mệnh xấu (đa sát) giáp Ḱnh – Đà hoặc Không – Kiếp
Vi hạ cách
62. Đại Hao – Hóa Kỵ đồng cung (Mệnh)
Hạ cách, khất cái, hành khất
63. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp
Vất vả
64. Tam Không độc thủ (không có Tam Hóa)
Đơn ảnh, cô bần
65. Mệnh / Thân phùng Không – Kiếp
Phi bần tắc yểu
66. Ḱnh – Đà – Linh – Hỏa hội mệnh
Y thực bất túc
67. Hỏa (cư Mệnh) – Linh + Ḱnh – Đà
Bần, yểu – về già th́ thong thả, thung dung cách Quân Tử Tại Dă
68. Linh Tinh thủ mệnh + Ḱnh – Đà
H́nh khắc, bần yểu, nên xuất ngoại, đổi họ
69. Phá Quân (cư Mệnh) – Xương – Khúc + H́nh – Kỵ (Th́n, Tuất, Măo, Dậu)
Cô đơn, đới tật
70. Song Hao Tỵ / Hợi ngộ Sát – H́nh (Sát: Ḱnh – Đà – Không – Kiếp)
Bất xứng ư – lao khổ tâm thần
71. Cự Môn + Tứ Sát (hoặc hung)
Giáp / Canh Dương Nữ thụ yểu bần
72. Địa Kiếp (cư Mệnh) ngộ Sát – Phá – Liêm – Tham
Chung thân đói rách. Suốt đời vất vả, bệnh tật, tai họa
73. Địa Kiếp giáp Mệnh
Hậu vận bần.
74. Lộc Tồn / Hóa Lộc cư Nô
Nghèo, vất vả.
75. Địa Kiếp độc thủ (ở Mệnh)
Bần yểu ( (M) đa sát tinh).
76. Địa Không độc thủ (ở Mệnh)
Bần cùng – yểu ( đa sát tinh).
77. Hoa Cái – Thiên Lương đồng cung (Mệnh)
Bần tiện.
78. Kỵ ngộ Cơ hăm
Gian nan, vơ vất.
79. Hóa Lộc cư Tí, Ngọ, Măo, Dậu phùng Không – Kiếp
Phát bất chủ tài – Phát lên nhưng rồi phá sản liền theo hoặc không bao giờ phát được.
Hóa Lộc hăm ư nhược địa, chủ bần hàn - cô đơn.
80. Cơ hăm + Hỏa / Linh
Bôn tẩu, khổ sở.
81. Cự – Kỵ – Tuế – Đà
Nghèo khổ.
82. Liêm Trinh ngộ Tuần / Triệt
Nghèo, sinh bất phùng thời.
83. Mệnh Lộc Tồn ngộ Tuần / Triệt + Không – Kiếp
Nghèo - Lộc phùng lưỡng Sát cách.
84. Âm / Dương hăm phùng Cự Môn
Nghèo - Nhật Nguyệt tàng hung. Bất đắc chí – bất măn – tha phương
85. Vũ Khúc – Liêm Trinh cư Thân / Mệnh
Tài dữ tù cừu
86. Song Lộc phùng Không – Kiếp
Lưỡng trùng Hoa Cái = hà tiện cách, bủn xỉn. Không Kiếp hăm th́ nghèo.
87. Lưỡng Lộc cư Nô / Ách
Nghèo, vất vả.
88. Thân an Tứ Mộ, Tham – Vũ đồng cung
Suốt đời vất vả. Tứ Mộ = Th́n, Tuất, Sửu, Mùi
89. Địa Kiếp – Sát – Kỵ
Cô đơn, cùng khổ.
90. Kiếp Sát – Phục Binh cư Tài / Điền
Nghèo, vô sản.
91. Tang – Phục – Không – Quan Phù cư Điền
Nghèo, vô sản.
(c̣n tiếp )
Anh KIM HA.C coi la.i du`m nha
Sửa lại bởi CayVong : 31 October 2007 lúc 9:27pm
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 49 of 146: Đă gửi: 01 November 2007 lúc 7:56pm | Đă lưu IP
|
|
|
Phá Thai - Sẩy Thai - Sát Con
1. Tang - Hổ - Thai
Phá thai - sẩy thai - non sản - sanh non - khó nuôi
2. Tang - Hổ - Thai - H́nh
Có mổ xẻ - đẻ khó - phá thai
3. Tang - Hổ - Không - Kiếp + Thai
Hữu sinh vô dưỡng - sẩy thai
4. Tang - Hổ - Ḱnh - Thất Sát
Có thể không có con / sẩy thai (?)
5. Tang - Hổ - Không - Kiếp (Cung Tử)
Sát con
6. Thai - Hổ đồng cung
Hay sẩy thai
7. Không - Kiếp - Thai
Phá, sẩy thai
8. Mộc - Kiếp - Kỵ
Hư thai
9. Thai - Tứ Sát (Ḱnh, Đà, Linh, Hỏa)
Sẩy, phá thai
10. Thất Sát - Thai
Sẩy thai
11. Tam Minh (hay Đào Hồng) + Thai - Ḱnh - Kỵ - Không - Kiếp
Sẩy thai - Thai nhi chết
12. Tam Minh (hay Đào Hồng) + Tứ Sát
Sẩy thai - Thai nhi chết
13. Cơ - Âm Thân xử (?) / Hạn phùng Liêm - Hổ - Linh - Riêu
Nan bảo Thai nhi
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 50 of 146: Đă gửi: 01 November 2007 lúc 8:02pm | Đă lưu IP
|
|
|
Con Nuôi - Con Riêng - Con Dị Bào
1. Vô Chính Diệu - Cự - Cơ chiếu (cung Tử)
Con nuôi
2. Cơ - Cự đồng cung (Tử)
Con nuôi
3. Cơ - Âm Dần / Thân (Tử)
Có con dị bào
4. Thai - Nguyệt (Tử)
Có con cầu tự mới nuôi được, nếu cung Tử Tức xấu
5. Nguyệt - Thai - Hoả (Tử)
Có con cầu tự mới nuôi đuợc, nếu cung Tử Tức xấu
6. Vượng - Tướng - Phục - Thai
Có con riêng - dị bào
7. Triệt - Dưỡng (Phúc Đức)
Thất tự - phải lập con nuôi
8. Tướng - Phục - Thai
Có con riêng - dị bào
9. Vượng - Thai - Tướng
Có con riêng - dị bào
10. Vô Chính Diệu đắc Tam Không (Tử) + Dưỡng + Cát Diệu
Có con nuôi
11. Tử / Tuyệt ngộ Cát tinh (Cung Tử Tức)
Có con nuôi
12. Đồng - Lương tại Tử
Có con nuôi hay có con riêng với vợ lẽ
13. Tử Tức vô chính diệu + Dưỡng hội Cát tinh
Có con nuôi
14. Âm / Dương (Phúc Đức) + Thiên Hỷ tại cung Âm
Có con dị bào
15. Dưỡng cư Mệnh / Phúc
Làm con nuôi kẻ khác
16. Thiên Tướng ngộ Tuyệt
Có con nuôi
17. Thái Âm - Thiên Phúc
Có con nuôi
18. Cơ - Nguyệt - Đồng - Lương
Có con nuôi
19. Tử Tức là Dương cung
Có con cùng Cha khác mẹ
20. Tử Tức là Âm cung
Có con cùng Mẹ khác Cha
21. Tứ Sát cư Tử Tức
Vợ lẽ có con làm nên(?)
Anh Kim Hac ... please xem lại mục 19, 20 hơi tối nghĩa.
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 51 of 146: Đă gửi: 01 November 2007 lúc 8:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
Vui Vẻ - May Mắn
1. Đào - Hồng - Hỉ
Vui vẻ, ca hát, t́nh yêu, may mắn
2. Long - Hỷ
May mắn về thi cử, công danh - Hôn nhân, sinh đẻ v.v.
3. Hỷ Thần - Long - Phượng
May mắn về nhiều mặt (Thi cử, hôn nhân, sinh nở, công danh)
4. Long - Phượng - Thai Phụ
Hỷ sự về t́nh - Công danh - Thi cử
5. Long - Phượng - Phi Liêm
Hỷ sự về t́nh - Công danh - Thi cử
6. Long - Phượng - Cáo - Ấn
Thi đỗ - Công danh
7. Thanh Long - Lưu Hà
Thi đỗ
8. Phi Liêm - Hổ
Thi cử, thăng chức (?)
9. Long - Kỵ tứ Mộ
Phát phúc về tài quan (?)
10. Long - Phượng - Hổ - Cái (Tứ Linh)
Phát tài quan
11. Mệnh giáp Long - Mă
Đỗ đạt công danh
12. Tả - Hữu đồng cung (Mệnh)
Là người sung sướng - may mắn, thần vô ưu (?), thọ
13. Thai –Tọa
Chủ về thi cử đỗ đạt
Bầu cử, tuyển cử gặp may
14. Long - Phượng
Có sự vui mừng về công danh, tài lộc / cưới hỏi, sinh nở
15. Đào hoa cư Mệnh
Tính khí vui vẻ
16. Thiên Hỷ hay Song Hỷ (Mệnh)
Tính vui vẻ
17. Thanh Long Phiếm Hải cư Tư
Công danh hiển đạt
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 52 of 146: Đă gửi: 01 November 2007 lúc 8:25pm | Đă lưu IP
|
|
|
Dâm Đăng - Đa Dâm - Ngoại T́nh - Loạn Luân
1. Phá - Cái – Đào
Dâm - có khi sát phu (Xem thêm phần Đĩ Điếm giang hồ)
2. Phá / Tham (Mệnh) - Lộc - Mă
Trai đàng điếm - Gái lăng loàn, nhưng giàu
-Đa t́nh, đa dâm - Dễ thay đổi, không chung thủy
3. Vô Chính Diệu - Đào - Hồng nhập Mệnh
Đa dâm
4. Phá - Riêu (Tật Ách) (?)
Thủ dâm
5. Tham (hay Liêm) + Riêu
Đa dâm
6. Tham / Liêm - Đào - Hồng
Đa dâm
ngộ Tuần/ Triệt th́ đoan chính
ngộ Lộc Tồn đoan chính
7. Tham / Liêm - Riêu - Mộc - Cái
Đa dâm
8. Tham - Song Hao - (Kỵ)
Đa dâm
9. Âm (Hăm) - Thiên Lương (chiếu)
Dâm đăng và nghèo
10. Cơ - Âm (Dần / Thân) + Xương Riêu
Đa dâm
11. Tham - Hao đồng cung
Dâm ngầm - Keo kiệt
12. Cơ - Xương - Khúc
Đa dâm, loạn dâm
13. Tham - Hao đồng cung
Đa dâm, loạn dâm
14. Đào - Thai
(?)
15. Đào - Riêu
Dâm đăng, có khả năng ngoại t́nh (Thiên Riêu)
16. Đào - Riêu (+ Kỵ) - Xương - Khúc
Lả lơi - Dâm đăng
17. Đào – Liêm / Tham
(?)
18. Đào - Mă
Thay đổi nhân t́nh luôn - Theo Trai - Du lịch sơn thủy - đi chơi xa
19. Thai - Riêu
Rất dâm, có con riêng
20. Thai – Xương + Khúc
(?)
21. Thai - Đào
(?)
22. Mộc - Cái
Chưng diện - Thủ dâm - Dâm đăng (có thể là gái giang hồ)
23. Cái - Mộc - Riêu
Chưng diện - Thủ dâm - Dâm đăng (có thể là gái giang hồ)
24. Cái - Tướng - Khúc - Mộc - Đào
Dâm đăng loại sang, quyến rũ
Nếu ngộ Cơ - Riêu càng tham dâm
25. Mệnh giáp Tả - Hữu
Đa t́nh, đa dâm
26. Riêu - Mộc
Thủ dâm, dâm dục
27. Riêu - Đồng
Hay thay đổi nhân t́nh
28. Xương - Khúc - Riêu
Đa dâm - đẹp
29. Mă - Lương (Tỵ / Hợi)
Đa dâm - đi xa. Nếu mệnh xấu th́ nghèo (Gái giang hồ)
30. Đồng - Lương (Tỵ / Hợi)
Nam đa lăng đăng - Nữ đa dâm
31. Âm / Dương hội Sát (Hăm) - (Lục sát hay bộ phận của sáu Sát)
Nam đa gian đạo (Bất lương, trộm cắp)
Nữ đa dâm
32. Đào - Tang (Giáp hay thủ Mệnh)
Gái lẳng lơ cầu chồng
(Hạn) Vừa vỡ mối t́nh
33. Tử cư Mệnh (?) - Mă ngộ Thai - Riêu
Gái bỏ nhà theo trai
34. Xương - Khúc tại Mệnh (Hăm)
Đa dâm - nhiều người ve văn
35. Tham Lang nhập Mệnh
Đa dâm - Đào hoa - chuyên đi ve văn gái - dâm dục
36. Tướng Quân - Đào - Hồng - Phục
Đàn bà: T́nh duyên rắc rối - thất tiết, ngoại dâm
Đàn ông: Đa dâm
37. Tướng - Phá - Binh - Đào - Hồng
Dâm dục quá độ - ngoại dâm - loạn luân
38. Xương - Khúc - Riêu - Đào
Dâm - Gái măi dâm (Nếu Mệnh xấu / hăm)
39. Thái Âm - Đà La
Đán bà: Loạn luân
40. Phá Quân Măo / Dậu
Đa dâm
41. Đào - H́nh - Thất Sát
Lẳng lơ – nghèo hèn
42. Tướng Quân - Phá - Phục - Thai – Đào / Hồng hội Thiên Di
Dâm dục - Tư thông, bị chê cười
43. Mă ngộ Tứ Không
Tứ Không: Tuần Triệt (?)
- Dâm dật
44. Mệnh cư Tứ Bại (Tư, Ngọ, Măo, Dậu)
Phong lưu, hiếu sắc, đa dâm, thích tửu sắc
45. Lương - Mă + Đào / Hồng + Thiên Không + Tuần Triệt
Đa dâm
46. Tử Vi - Phá - Tham
Đa dâm
47. Thất Sát đơn cử Phúc Đức
Đàn bà dâm tiện, ưa du hư, chỉ có tuổi Giáp th́ tốt
48. Lương - Mă ngộ Không vong (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa Không)
Lẳng lơ, ưa du hư, dâm
49. Lương - Mă Tỵ / Hợi
Đa dâm - hay đi xa
50. Mă - Cơ - Lương
Tính nết lẳng lơ, dâm
51. Vũ - Phá Tỵ / Hợi
Nam: Lăng đăng gian phi
Nữ: Đa dâm, (?)
52. Đào - Riêu - Phủ - Tướng
Gái giang hồ nhưng có tiền, sung sướng - đa dâm
53. Hạn: Đào / Hồng - Riêu - Hỷ
Có nhân t́nh, có người mối lái giới thiệu
54. Tướng (Thiên Tướng hay Tướng Quân) - Đào - Binh
Đàn bà hay ngoại t́nh
55. Quả - Sát - Riêu - Tang
Dâm dật
56. Đào - Riêu ngộ Mă
Đa dâm - Gái giang hồ
57. Hoá Kỵ cư Mệnh
Cô đơn + cuồng dâm
58. Thiên không - Đào Hoa
Dụ dỗ (lường gạt) đàn bà con gái - Thay đổi nhân t́nh - Đa dâm
59. Mộc - Cái - Hổ
Dâm dục
60. Đào / Hồng cư Nô
Ngoại t́nh - nhiều nhân t́nh - đa t́nh
61. Cơ - Cự - Hoả - Ḱnh
Dâm đăng (dạ bồn tŕ (?)) - số làm tỳ thiếp (làm lẽ)
62. Cơ - Âm đồng cung
Dâm đăng
63. Đồng - Âm đồng cung
Dâm đăng
64. Đào - Kiếp
Người chơi bời, suốt đêm tưởng nhớ ngướ đẹp(?)
65. Đào / Hồng - Thai - Binh - Tướng
Loạn luân hay chửa hoang
66. Tham - Đào
Nữ: Độc phụ: Độc ác và dâm đăng
67. Phá tọa Dần / Thân
Ly dị; chia tay v́ ngoại t́nh
68. Cự Môn hăm địa
Đa dâm
69. Cự - Đồng - Riêu tại Phu / Thê hay Mệnh
Ngoại t́nh(?)
70. Cự hăm ngộ Ḱnh - Đà
Nữ: Lăng loàn; người yếu đuối; bị bệnh nan y
Nam: Trộm cắp; đàng điếm; phá phách
71. Tướng - Phục - Thai
Đàn bà có hoang thai, ngoại dâm
72. Tướng - Phục + Đào - Hồng - Hỷ
Đà bà có hoang thai, ngoại dâm
73. Thiên Di có: Mă - Xương - Riêu
Ngoại dâm
74. Tham cư Hợi / Tư + H́nh - Kỵ
Trai phóng đăng; gái đa dâm
75. Phúc Đức: Đào - Hồng - Tang - Thai
Họ hàng có kẻ loạn luân
76. Đà - Kỵ
Tham dâm vô yếm (vô cùng)
(/) = hoặc
Sư Bá, 11 = 13 please check
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 53 of 146: Đă gửi: 01 November 2007 lúc 8:32pm | Đă lưu IP
|
|
|
Buồn Phiền - Đau Buồn - Lo Lắng
1. Tang - Hổ
(?)
2. Tang - Mă
(?)
3. Liêm - Ḱnh - Đà
(?)
4. Cơ - Khốc - Hỏa - H́nh
Gia đ́nh thiếu hoà khí
5. Tuế + Sát Tinh
(?)
6. Cự - Nhật+ Kiếp - Phù - Khốc - Khách
Chung thân đa lệ - đau khổ suốt đời (ở Mệnh) hay suốt đại hạn có công thức này
7. Mệnh - Thân tương khắc (Ngũ hành)
Tâm loạn không nhàn
8. Khốc - Hư lạc hăm
Bại cục, buồn thương
9. Khốc – Hư + Phượng
Đau buồn - hoạn nạn
10. Tang Môn tại Th́n
Âu sầu, dù ở nơi huyên náo vẫn không vui
11. Khốc - Hư - Tang - Mă
Đau buồn v́ chia tay, tang chế
12. Hổ - Riêu đồng cung (Nữ mệnh)
Đàn bà đau khổ v́ chuyện chồng con (cung Phu cũng vậy)
13. Thiên Phủ ngộ Tứ Không (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa Không)
Lo buồn về Thê Tử / chồng con
14. Tang - Hổ - Khốc - Hư
Buồn phiền - làm ân nên oán, thương người hại của
15. Ḱnh - Đà - Không - Kiếp
Lắm ưu phiền
16. Thiên cơ hăm tại Mệnh
Âu sầu, buồn phiền suốt đời
17. Tham - Riêu - Kỵ
Có sự lo buồn - sông nước - khẩu thiệt
18. Quan Phù+ Không Kiếp
Lo buồn, kiện cáo (như Phù - H́nh - Không - Kiếp)
19. Hạn: Ḱnh - Đà - Không - Kiếp - H́nh - Kỵ
Hạn lo lắng, âu sầu - gian khổ, bệnh hoạn
20. Cự - Kỵ
Hạn lo lắng hăo huyền
21. Mộc mệnh phùng Tang Môn (Hạn)
Thường có nhị tang (có hai cái tang đi liền nhau)
22. Nữ Mệnh: Thất Sát cư Tư / Ngọ + Riêu - Kiếp
Lệ rơi v́ t́nh
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 54 of 146: Đă gửi: 02 November 2007 lúc 7:57pm | Đă lưu IP
|
|
|
26. Đứng Đắn – Nết Na
1. Đào / Hồng ngộ H́nh
2. Đào / Hồng ngộ Lộc Tồn
3. H́nh – (Thiên) Quư nhập Mệnh (Nữ)
4. Liêm – Lộc Tồn lâm Thân
Tinh khiết.
5. Tham (Mệnh) ngộ Tuần / Triệt hay Không – Kiếp
6. Thái Dương Nữ Mệnh
Đoan hậu, lấy được chồng hiền tài.
7. Tham – Đào (nhàn cung) ngộ Tuần / Triệt
Nhàn cung: Hăm cung. Lại thành người đoan hậu.
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 55 of 146: Đă gửi: 02 November 2007 lúc 8:10pm | Đă lưu IP
|
|
|
27. Phá Sản – Tán Tài – Hao Tán
1. Phá – Hỏa
Hao tán, phá tổ nghiệp.
2. Phá - Liêm - Hỏa
Hao tán, phá tổ nghiệp; có thể bị tù hay chết.
3. Phủ - H́nh Tài cung
Hao tán.
4. Phủ ngộ Tam Không (Thiên – Địa – Kiếp Không)
Hao tài, đau ốm, phá sản, nghèo. Mưu sự chẳng thành, mắc lừa.
5. Vũ – Phá – Ḱnh Đà
Bị khốn hại v́ tiền.
6. Song Hao – Đào / Hồng
Hao tán v́ nhân t́nh.
7. Song Hao – Phá – Tuyệt
Phá sản.
8. Song Hao – Không Kiếp
Phá sản.
9. Hao – Cự - Kỵ
Phá tổ sản.
10. Phá – Hỏa – Linh
Phá tổ nghiệp.
11. Lộc Tồn – Không – Kiếp
Phá sản, hao tài. Nếu Không Kiếp đắc địa th́ đắc hoạnh tài bất ngờ, nhanh chóng.
12. Lộc Tồn – Tam Không (Tuần Triệt, Thiên - Địa Không)
Giàu nhưng không bền, phải có một lần bại sản.
13. Tử – Tham ngộ Không
Không: tức Không – Kiếp. Tài bất tụ, đến lại đi hoặc bị hao phá.
14. Khốc – Hư – Tang – Mă
Tiểu hạn có tang chế, chia ly, buồn phiền hay hao tài, mất của.
15. Lộc Tồn – Tuần / Triệt
Phá sản.
16. Lộc Tồn – Phá
Tư cơ phá hoại, phá sản.
17. Lộc Tồn – Kỵ – Tuế
Bị hao tán, dị nghị về tiền (vd, hối lộ, tham nhũng).
18. Hung tinh chiếu Tài Bạch
19. Phủ - Tuần / Triệt
Hao tán, nghèo.
20. Phá – Hao
Hao tán, nghèo, túng thiếu.
21. Phá – Hao – Kỵ chiếu Tài / Quan
Phú quư nan toàn.
22. Mệnh / Điền / Tài cư Dần / Thân ngộ Không – Kiếp
Phá sản 1 lần.
23. Liêm – Hao – Kiếp + Thiên Không hội Tài
Bị hao tán v́ quan tụng.
24. Song Hao Điền / Tài
Khó giàu, tài nguyên bất tụ, bị hao tán.
25. Tử vi ngộ Tam Không + Kiếp - Kỵ
Tam Không: Tuần Triệt / Thiên - Địa không.
Phá sản, mất của, đau ốm nặng.
26. Thái Dương + Riêu – Đà – Kỵ
Hao tài, đau ốm, giáng chức.
27. Thái Dương + Hỏa Linh – Ḱnh Đà
Tiêu hao sản nghiệp. Cha/chồng bị bệnh.
28. Âm – Đà – Kỵ
Mất của, đau mắt, mẹ đau.
29. Tham – Không – Kiếp
Hao tài, hao tán. Công việc bế tắc. Truất giáng.
30. Tử – Phủ – Khôi – Việt ngộ Không – Kiếp
Mất của; mắc lừa.
31. Tả - Hữu ngộ Sát tinh
Mất của, mắc lừa, bế tắc, đau ốm, có tang.
32. Tuyệt – Hao
Phá sản.
33. Tang – Khốc – Không
Mất của. Thay đổi chỗ ở hay công việc. Mất việc.
34. Mă – Tuyệt
Mất của, bế tắc, đau ốm.
35. Thiên Không nhập hạn
Phá bại, sa sút, mắc lừa, mất của, buôn bán thua lỗ.
Thất t́nh. Phá sản, khánh kiệt hay tán gia bại sản.
36. Cự – Tang – Linh – Hỏa
Tán tài, đau ốm. Tang chế, hỏa hoạn.
37. Thiên Lương ngộ Sát tinh
Bại sản (chủ về thay đổi), hao tài.
38. Đà – Hỏa – Linh
Mất của. Ẩu đả, tranh chấp. Đau nặng.
39. Linh / Hỏa (Mệnh) tại Sửu / Mùi hội Việt – Tham – Kiếp (tại Điền)
Mất nhà, phá sản, bị h́nh thương.
40. Thiên Cơ – Hóa Kỵ lạc nhàn (hăm) cung
Phá tán, phá sản. Tăng đạo: yểu.
41. Ḱnh – Đà – Không – Kiếp (hạn)
Tán tài, tang thương.
42. Phá – Hao – Không – Kiếp
Hao tán, mất (chi phí) nhiều tiền.
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 56 of 146: Đă gửi: 02 November 2007 lúc 8:23pm | Đă lưu IP
|
|
|
28. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp
1. Liêm – Phá – Ḱnh – Tả - Hữu (Măo / Dậu)
Sát nhân. Kẻ làm loạn, loạn quân (vua), v.v
2. Thất Sát – Tử (Vi) – Hỏa / Linh – Tuyệt
Đa sát.
3. Tử - Phá ngộ Sát tinh
Hung ác, sát nhân.
4. Tử Vi – Ḱnh – Đà gia Quyền – Lộc
Mệnh tốt nhưng ḷng dạ hung hiểm, ác độc.
5. Vũ Khúc (hăm) ngộ Kiếp – Thất Sát ? & Ḱnh chiếu
Đại gian ác, sát nhân. Xem #47.
6. Đà – H́nh – Không Kiếp – Thất Sát – Kỵ
Đạo tặc, gian phi, giết người, cướp của.
7. Không – Kiếp – Binh – H́nh – Kỵ
Gian phi, trộm cướp.
8. Ḱnh – Không – Kiếp – Binh
Sát nhân, đạo tặc.
9. Ḱnh – H́nh – Riêu – Thất Sát
Trai, gái sát phu, thê.
10. H́nh – Đà – Kỵ
Người hung bạo, dữ tợn, hay gây gổ.
11. Quyền – Hỏa – Thất Sát – Khốc – Hư
Hay bắt nạt kẻ dưới, bị nhiều người ghét.
12. Phục – Tướng – Không Kiếp – Tả Hữu
Gian phi, kết đảng, cướp của, giết người.
13. Kiếp Không – Phục – Nhận
Côn đồ - Kẻ cướp.
14. Thất Sát ngộ Hỏa / Linh
Kẻ giết người trên.
15. Vũ – Phá Tỵ / Hợi (gia Sát)
Tham lận, bất lương.
16. Đế (Tử Vi) ngộ Hung đồ (H́nh – Kỵ)
Tuy cát nhưng vô đạo. Xem #4.
17. Tham – Hao thủ Mệnh
Chung thân thử thiết (trôm cắp vặt).
18. Liêm – Phá – Hỏa / Linh
Người cẩu hạnh lang tâm.
19. Phá (Th́n / Tuất) ngộ Tứ Sát
Gian phi, trôm cướp.
20. Ḱnh hăm địa
Gian phi, trôm cướp.
21. Tả - Hữu + Liêm – Ḱnh – Đà
Gian phi, trôm cướp.
22. Tử Vi (Th́n / Tuất) ngộ Phá quân (xung chiếu)
Gian phi, trôm cướp. Lương thượng (?) quân tử.
23. Tử - Phá vô Tả Hữu / vô cát diệu
Hung ác, hôn lại chi đồ.
24. Tử - Thất Sát (Tỵ) ngộ Hỏa – Tuyệt
Là người đa sát, (tướng lănh), nếu ngộ Tuần / Triệt là hạng đồ tể, đao phủ.
25. Tử Vi hay Cự Môn cư Phúc tại Tư + Kiếp Ḱnh Suy Triệt
Là người hung ác, chết không toàn thây.
26. Thất Sát hăm tọa Mệnh
Thủ tha tài vi kỷ (vật).
27. Phá Quân Th́n / Tuất
Gian ác, bất nhân. Nếu có KHOA-TUẦN là người lương thiện (Mậu/Quư nhân phát)
28. Mệnh Tọa Tham / Liêm / Phá
Đa số là ác, có ác tính.
29. Mệnh tọa Thất Sát / Ḱnh / Đà
Là hung mệnh, hay có tính hung bạo.
30. Phá (Th́n / Tuất) ngộ Hỏa / Linh – Ḱnh – Đà
Gian phi, trôm cắp.
31. Liêm hăm (Măo, Dậu, Tỵ, Hợi) + Tứ Sát
Sát nhân
32. Liêm + Sát Phá Tham & Vũ Khúc cư Thiên Di
Mệnh đẹp: đánh giặc giỏi.
Mệnh xấu: làm giặc cướp.
33. Tham hăm ngộ Lục Sát
Đàn ông: trộm cắp.
Đàn bà: đĩ điếm.
34. Phá – Liêm Măo / Dậu (+Hỏa / Linh – Tả - Hữu)
Hung dữ, tàn bạo. Nếu thêm Hỏa-Linh – Tả-Hữu càng thêm dữ. (Xem #21)
35. ? + Thiên H́nh – Lực sĩ
Trộm cắp
36. Liêm – Phá (Măo / Dậu) + Hỏa – Linh (Tả - Hữu)
Gian ác, ḷng lang dạ thú, người nguy hiểm.
37. Tham – Đào đồng cung Hợi / Tư
Nữ mệnh: độc phụ, nham hiểm và dâm đăng. Nếu ngộ Tuần/Triệt: đoan trang.
38. Thiên Cơ Dần / Hợi gia Ác sát
Gian hoạt, trộm cắp.
39. Kiếp – Không hăm địa
Có tính trộm cắp.
40. Tham cư Tư / Ngọ vô Tuần / Triệt
Bất nhân.
41. Thất Sát hăm Th́n, Tuất, Măo, Dậu
Gian ác, yểu.
42. Phá Quân Th́n / Tuất
Mưu sâu, hiểm độc, bất nhân.
43. Cư ngộ Hung / Sát (Ḱnh Đà / Hỏa Linh / Thất Sát, Phá)
Bất nhân
44. Ḱnh / Đà – Riêu – Thất Sát ngộ Hỏa / Linh
Sát nhân.
45. Xà Tùng Hỏa, Địa Kiếp – Hăm Âm?
Thâm ác.
46. Âm ngộ Hỏa – Kiếp
Thâm ác.
47. Vũ Khúc – Kiếp Sát – Ḱnh
Là người độc ác, nham hiểm. Xem #5.
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 57 of 146: Đă gửi: 02 November 2007 lúc 8:31pm | Đă lưu IP
|
|
|
29. Bị Hiếp Dâm – Hiếp Dâm – Thất Trinh
1. Phá – Tướng – Binh – Thai – Riêu
Bị hiếp dâm.
2. Đào – Không Kiếp (hay Kiếp Sát)
Bị hiếp dâm hay dang dở. Bị lừa gạt. Yểu tử.
3. Phục – Tướng – Đào – Thai
Bị dụ dỗ.
4. Phục – Tướng – Thai – Riêu
Gạt gẫm để hiếp dâm. Tú bà chứa điếm.
5. Phục – Tướng – Vượng – Thai
Tiền dâm hậu thú, lang chạ. Vợ chồng có con riêng.
6. Thai – Không – Kiếp
Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai.
7. Thai – Riêu – Không – Kiếp
Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai.
8. Đào / Hồng – Binh – Tướng – Thai
Bị hăm hiếp, chửa hoang.
9. Kỵ - Đào / Hồng
Thất trinh, t́nh duyên trắc trở, thủy tai.
10. Đào – Riêu (hay Đào – Riêu – Thai)
Thất trinh.
11. Đào – Hồng – H́nh – Riêu – Không Kiếp
Bị cưỡng dâm.
12. Thai – H́nh – Tang – Hổ
Bị hiếp dâm và giết luôn.
13. Tướng quân ngộ Thiên Phủ??????
Bị hiếp dâm (Thiên phủ hay quan phủ, quan phù?)
14. Thai – Hỏa – H́nh – Tang – Hổ - Kiếp
Bị hiếp và giết. Bị mang thai và đánh đập.
15. Cự - Kỵ
Mất trinh. Mối t́nh ngang trái. Thủy tai.
16. Tham – Kỵ
Thất trinh.
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 58 of 146: Đă gửi: 02 November 2007 lúc 9:04pm | Đă lưu IP
|
|
|
30. Đau Mắt – Chột – Mù
Nhật: Mắt trái.
Nguyệt: Mắt phải.
1. Phá - Liêm – H́nh – Kỵ - Ḱnh / Đà
Đau mắt / thần kinh (bệnh).
2. Âm / Dương – Kỵ
Đau mắt, cận thị, mổ mắt.
3. Âm / Dương – Ḱnh / Đà
Đau mắt, cận thị, mổ mắt.
4. Âm / Dương – Ḱnh / Đà – H́nh – Kỵ
Đau mắt, cận thị, mổ mắt.
5. Âm / Dương hăm ngộ Kỵ (Mệnh), Ách có Đà
Thong manh.
6. Âm / Dương (hăm) – Đà – Kỵ
Đau mắt, mất của (Hạn). Mù.
7. Âm – Kiếp – Ḱnh / Đà – Hao – Sứ
Đau mắt / Mẹ mất.
8. Âm / Dương – H́nh (- Kiếp Sát)
Mổ mắt, mắt bị thương (vật nhọn đâm vào….) hay có tật ở mắt.
9. Nhật / Nguyệt hăm – Long Tŕ
Đau mắt
10. Mệnh có Ḱnh / Đà, Âm – Dương – Không – Kiếp chiếu
Mù.
11. Âm / Dương (hăm) Mộ cung gia Sát
Đau mắt.
12. Âm / Dương (hăm) ngộ Ḱnh / Đà - H́nh - Kỵ - Kiếp Sát
Có thể mổ mắt.
13. Âm / Dương phản bối
Mắt kém
14. Vũ Khúc – Phá Quân (Ách)
Mắt kém.
15. Đồng – Âm tại Ngọ vị ngộ Long Tŕ
Mắt kém, đau mắt, mù
Hai tuổi Mậu / Quư: cô bần . Hai tuổi Bính / Ất: được giàu sang.
16. Ḱnh / Đà thủ / chiếu Tật Ách
Chột mắt, mục tật, ḷa mắt.
17. Âm / Dương hăm – (H́nh) – Riêu – Kỵ
Hay Âm –Dương hăm ngộ H́nh – Riêu
Mắt kém.
18. Liêm – Tham hay Liêm – Thất Sát
Đau mắt.
19. Đà – Kỵ cư Ách
Đau mắt.
20. Cự - Hỏa – Ḱnh / Đà
Có tật ở mắt, chân tay bị yếu.
21. Thái Dương Tư / Hợi ngộ H́nh – Kỵ
Đau mắt, mù, yểu, cha mất.
22. Không – Kiếp chiếu Âm – Dương,
Mệnh (Thân / Hạn) có: Ḱnh – Đà – (Riêu) – Kỵ
Mù 2 mắt.
23. Âm / Dương ngộ Riêu – Kỵ - Không – Kiếp
Mù 2 mắt.
24. Kỵ chiếu Nhật / Nguyệt.
Mệnh / Thân có Không – Kiếp (hay Ḱnh – Đà – Riêu…)
Mù 2 mắt.
25. Ḱnh cư Tật Ách. Mệnh/Thân: Nhật / Nguyệt ngộ Cô / Quả
Chột 1 mắt.
26. Âm / Dương cư Tật Ách. Mệnh cung Không
(Không: Tuần – Triệt - Thiên Không - Địa Không)
Đau mắt.
27. Âm / Dương hăm lạc
Mắt kém, cận thị.
28. Nhật – Riêu – Đà – Kỵ
Đau mắt nặng, hao tài, mất chức.
29. Nguyệt – Riêu – Đà – Kỵ
Trai trộm cướp, gái giang hổ, lang thang nay đây mai đó, lao khổ
30. Âm / Dương – Ḱnh
Mắt to mắt nhỏ.
31. Âm / Dương ngộ một trong tam Ám (Riêu – Đà – Kỵ)
Cận thị.
32. Âm – Dương – Riêu – Đà – Kỵ
Mù ḷa.
33. Thái Dương + Đào – Sát
Mắt to mắt nhỏ.
34. Thiên Đồng – Đà La đồng cung
Thân h́nh mập mạp. Mắt có thể chột hay mù.
35. Âm – Dương hăm ngộ Cô - Quả
Chột một mắt.
36. Âm Dương Mệnh / Ách ngộ Riêu – Kỵ
Đau mắt, mù.
37. Âm – Dương ngộ Kỵ. Mệnh / Thân Không – Kiếp
Đau mắt, mù.
38. Âm – Dương hăm. Ách có Ḱnh / Đà
Bị mắt lé.
39. H́nh - Riêu – Hà – (Kiếp Sát)
Tổn mục, ḷa hay mù.
40. Đà – Nhật
Mắt mờ.
41. Tật Ách: Ḱnh / Đà
Mục tật đa sầu, mắt bị bệnh tật.
42. Âm – Dương – Đà – Kỵ
Đau mắt, có hột cườm.
43. Âm – Dương cư Mộ + Sát tinh
Đau mắt triền miên.
44. Liêm – Tham đồng cung
Mắt kém.
45. Ḱnh – Kỵ đồng cung Hợi / Tư (Ách)
Mù ḷa, đau mắt nặng.
46. H́nh – Kỵ đồng cung Hợi / Tư (Ách)
Đau mắt nặng, mắt có tật, tù tội.
47. Âm / Dương – Riêu – Kỵ
Hỏng 1 mắt. Nếu chiếu cả Âm-Dương th́ mù cả 2 mắt.
48. Kỵ chiếu Nhật – Nguyệt. Không – Kiếp cư Thân / Mệnh
Mù 2 mắt.
49. Không – Kiếp chiếu Âm – Dương. Thân / Mệnh có Đà – Kỵ
Mù 2 mắt.
50. Ḱnh cư Ách. Âm – Dương có Cô – Quả
Hỏng 1 mắt.
51. Âm – Dương hăm + Riêu – Kỵ
Mù 2 mắt.
52. Âm – Dương hăm + Kỵ
Cận thị.
53. Âm – Dương hăm ngộ Tuần Mắt sáng ra.
Nếu ngộ Kỵ về già ḷa hay cận thị.
54. Âm – Dương đắc địa + Kỵ
Cận thị.
55. H́nh – Riêu – Kỵ ngộ Tuần / Triệt
Không việc ǵ, không bị đau/bệnh mắt.
56. Thái Dương hăm – Long Tŕ
Mắt hay bị đau, chảy nước mắt.
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 59 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 2:01pm | Đă lưu IP
|
|
|
H́nh Khắc – Bất Ḥa
(Xem thêm Góa Bụa / Cô Độc)
1. Cơ – Khốc – Hỏa – Ḱnh
Tranh chấp bất ḥa.
2. Ḱnh – Âm / Dương
Trai khắc vợ - Gái khắc chồng.
3. Tang – Hổ - Trực – Tuế
Tại Bào th́ anh em bất ḥa.
4. Cô – Quả
Cô khắc
5. Vũ Khúc – Cô - Quả /- Đẩu – Tuế
Cô khắc
6. Ḱnh – Tuế - Khách
Sát Vơ / Chồng – Xa cha mẹ.
7. Đà – Hao – Tù (Liêm) cư Phụ Mẩu
Ly tông – H́nh khắc cha mẹ.
8. Thất Sát cư Thê (Phối)
Thê Tử bất ḥa – cải vă luôn – Vợ dữ - Góa bụa – Lạnh nhạt
9. Cự Môn đáo Huynh Đệ ( Bào cung)
Đối với huynh đệ bất ḥa.
10. Cự Môn cư Thê ( Phối)
Đa bất măn hoài ,bất măn ,bực ḿnh v́ vợ /chồng
11. Trực – Tang – Tuế
Bất ḥa – Gây thù chuốc oán.
12. H́nh – Đà – Kỵ (tại Mệnh)
Là người hung bạo, ưa gây gổ, bất ḥa.
13. Thái Dương thủ Mệnh
Khắc cha ,hay con trai, V́ đoạt phụ tinh , Mệnh – Thân đồng cung càng nặng.
14. Thái Âm thủ Mệnh
Khắc mẹ
15. Âm / Dương ngộ Hỏa – Linh – Kỵ - Cô / Quả
Khắc Mẹ / Cha.
16. Âm / Dương ngộ Ḱnh – Đà – Kỵ
Khắc Mẹ / Cha , hoặc vợ /Chồng
17. Phá – Mă đồng cung
Người hay đố kỵ
18. Thiên Cơ – Thiên Lương – Ḱnh Dương hội (Mệnh)
Cô khắc – Cô đơn.
19. Phá – H́nh – Kỵ (Mệnh)
Người hay gây gỗ, bất ḥa.
20. Tử Vi ngộ Tuần / Triệt (Mệnh)
Khắc cha mẹ hay sớm ly hương, có thể yểu
21. Thất Sát cư hăm địa
Khắc – yểu, đa bịnh.- Khốn khó.
22. Thất Sát hăm ngộ Đà – Cự
Khắc lục thân – Thương tật
23. Ḱnh – Hỏa – Kỵ - Không – Kiếp (Mệnh)
Ḱnh hăm địa. Khắc lục thân.Bị thương tật.
24. Ḱnh – Sát – Phá
H́nh khắc. Hạ tiện.
25. Vũ Khúc thủ Mệnh
Khắc lục thân.
26. Cự - Ḱnh – Đà
Bất ḥa, gây gổ.
27. Âm / Dương – Ḱnh – Đà
Khắc cha mẹ, con cái.
28. Tuế - Cự - Kỵ
Ưa gây gỗ. Cô độc.
29. Lộc Tồn – Cô – Quả
Cô đơn – H́nh khắc
(Final version )
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 60 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 2:46pm | Đă lưu IP
|
|
|
Điền Sản- Nhà Cửa
1. Tang - Phục –Không - Phù
Vô sản
2. Nguyệt hăm ngộ sát tinh
Ít của cải
3. Long - Phượng - Mộ
Nhà đất rộng răi- có di sản
4. Long Phượng –(Tam) Thai – Tọa
Nhà đất rộng răi- có ao hồ
5. Long - Mă
Dời nhà cửa
6. Tang Môn
Bất nghi Điền Trạch
7. Nguyệt sáng ngộ Cát Tinh
Điền sản nhiều
8. Phá Quân tại Điền
Phá tổ sản / đem tổ sản bán sạch
9. Linh - Việt- Hỏa tại Dậu
Mất hương hoả mà c̣n sinh ra tai họa (Dậu là Điền cung)
10. Cự - Cơ Điền Trạch
Nhiều nhà đất- nhà cửa to lớn- giàu có
11. Tử cư Điền / Tài
Có tiền bạc, vật qúy chôn dấu ,
- là người giữ của, keo, cần kiệm
12. Điền / Tài có Giải Thần / Thiên Giải
Hao tán, khó giàu lớn
13. Đồng/ Tham miếu cư Ngọ (Điền cung)
Điền trạch thâu thiên hạ (Mệnh/ Điền)
Đồng / Tham phải miếu vượng
14. Điền ngộ Tuần Triệt
Vô tài sản - làm ra của phải chật vật
- Không được hưởng di sản - không có của để lại cho con cái
- Có cũng có khi phải mất nhà.
15. Thiên Cơ lâm Tiểu hạn (Niên hạn)
Làm nhà / Cất nhà
16. Điền ( Dần/ Thân ) ngộ Không - Kiếp
Dù gặp sao tốt cũng có khi phải phá sản
17. Điền ngộ Tuần - Triệt và Không - Kiếp
Không có nhà / Đói kém
18. Thai – Tọa / Long - Phượng / Đường Phù
Nhà cửa cao đẹp
19. Đẩu Quân cư Điền
Giữ được ruộng vườn nhà cửa
20. Cô - Quả tọa Điền / Tài
Giữ tiền của rất tốt
21. Tang Môn cư Tư tại Điền
Nhà cửa to lớn
22. Lưỡng Môn (Tang và Cự Môn) cư Tư
Nhà cửa to lớn
23. Điền : Thai – Tọa ngộ Kỵ - Không - Kiếp
Đồ đạc, quần áo hay bị mọt nát - Nếu có Bạch Hổ hay bị chuột cắn
24. Khốc - Hư tại Điền
Nhà cửa cũ kỹ, lâu đời
25. Cự - Cơ (Măo / Dậu)
Nhiều nhà đất
26. Hoả - Linh (Sửu / Mùi) ngộ Việt – Tham - Kiếp (Điền / Tài)
Mất nhà - phá sản - bị h́nh thương
27. Mệnh Hoả - Linh (Sửu / Mùi), Hạn ngộ Việt – Tham - Kiếp
Mất nhà - phá sản - bị h́nh thương
28. Hoả - Linh - Việt cư Dậu (Điền Trạch)
Không được hưởng gia sản mà c̣n sinh ra tai hoạ
29. Hỏa - Linh cư Điền( ở cung vượng Hỏa )
Nhà cửa ruộng vườn bán hết
30. Hỏa -Linh – Tang - Suy (cư / chiều Điền)
Cháy nhà - phải bán nhà đất
31. Cự môn cư Điền
Tổ nghiệp tan tành, nhưng sau hoán cải được
32. Ân Quang – Đào - Hồng hội Điền
Có bà con để lại gia tài, ruộng đất
33. Không - Kiếp cư Điền
Có ngày bị phá sản
34. Không - Kiếp + Tuần / Triệt cư Điền
Bán, phá sạch tổ nghiệp
35. Phá Quân Dần / Thân cư Điền
Vô sản - nghèo (v́ hoang phí, nợ nần)
36. Tang - Mă hay Lưu Tang - Mă
Dời nhà - Bán nhà
37. Kiếp Sát - Phục Binh cư Điền / Tài
Vô sản
38. Ác tinh miếu
Tốt lúc đầu sau mất sạch
39. Ác tinh hăm
Điền Trạch chẳng có ǵ
40. Tang - Hổ - Hao
Có nhà lại bán hết
41. Cự - Tang
Có nhà đất
42. Cự - Tang (Tư /Ngọ) cư Điền
Có nhiều nhà lớn
43. Cự - Cơ Miếu / Vượng
Có nhiều nhà lớn
46. Cơ - Hoả - Kiếp
Bị cháy nhà
47. Cơ - Mộc – Không - Kiếp
Nhà có ma
48. Cơ / Vũ
Nhà đất tốt, hay canh cải
49. Đồng / Cơ / Vũ + Tả - Hữu
Tay trắng tậu nhà
50. Cơ – Âm - Tam Hoá
Nhiều nhà đất
51. Cự ở cung không miếu vượng
Đổi bán nhà, thưa kiện, sau có nhà
52. H́nh - Riêu
Nhà cửa tầm thường, ít ỏi
53. Ḱnh - Đà
Nhà cửa tầm thường, ít ỏi
54. Hỏa - Linh
Cháy nhà
55. Không - Kiếp
Có lại bán hết
56. Hoả - Linh tại cung vượng Hỏa
Có lại bán hết
57. Hao - Kiếp
Có nhà lại bán hết
58. Hao - Kiếp – Sát - Triệt
Có nhà lại bán hết
59. Ḱnh - Đà
Có nhà lại bán hết
60. H́nh – Hao - Lực sỹ
Giữ không bền
61. Tam Hóa
Nhiều nhà đất to lớn
62. Thiên Phủ ngộ Tả - Hữu
Nhiều nhà đất to lớn
63. Vũ Khúc + Tả - Hữu
Nhiều nhà đất to lớn
64. Khôi - Việt – Lương - Tướng
Nhiều nhà đất to lớn
65. Khúc – Xương – Lương - Tướng
Nhiều nhà đất to lớn
66. Thái Âm - Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn
67. Thiên Tướng - Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn
68. Long - Phượng - Mộ
Nhiều nhà đất to lớn
69. Lương - Tướng - Tả - Hữu
Nhiều nhà đất to lớn
70. Mă - Khốc - Khách
Nhiều nhà đất to lớn
71. Lộc - Mă
Nhiều nhà đất to lớn
72. Mă ngộ Trường Sinh / Đế Vượng
Nhiều nhà đất to lớn
73. Hoá Lộc - Mộ
Nhiều nhà đất to lớn ,dược thừa hưởng diền sản
74. Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn
75. Âm / Dương miếu / vượng
Nhiều nhà đất to lớn
76. Vũ Khúc miếu / vượng
Nhiều nhà đất to lớn
77. Khốc -Hư cư Phụ
Phá dăng ,bán sạch diền trang của cha mẹ
78. Cự Cơ cư Măo / Dậu
Nhiều nhà đất to lớn
79. Cự - Cơ cư Điền Trạch
Nhiều nhà đất to lớn
80. Khốc - Hư cư Phụ Mẫu
Phá đang, bán sạch điền sản của cha mẹ
( Final version )
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|