Tác giả |
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 61 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 8:53pm | Đă lưu IP
|
|
|
31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
****
1. Thất Sát – Vũ đồng cung
Chảy máu cam, bao tử, trĩ, chân tay thương tích.
2. Thất Sát – Kỵ - Đà
Bệnh hay Tật ở tay chân.
3. Ḱnh – Linh – Hỏa
Chân tay có tật, gù. (Mệnh) Nghèo và chết thảm nếu xấu.
4. Cơ ngộ Tuần / Triệt
Cũng (?) tay chân, cây cối đè.
5. Lương – Kỵ
Cũng (?) tay chân, cây cối đè.
6. Cơ – Ḱnh – Đà
Yếu gân (chân / tay).
7. Kỵ - Ḱnh / Đà hay Ḱnh – Đà – Kỵ
Điếu ? – hay có tật tay chân.
8. Đồng – Cự - Kỵ
Có tật ở chân.
9. Ḱnh – Liêm – Cự - Hỏa – Kỵ
Có tật ở tay chân hay tù tội.
10. Liêm Trinh
Tỳ vết tay chân.
11. Cơ – Ḱnh – Đà
Yếu gân (chân tay).
12. Vũ Khúc
Chân tay bị sẹo, bệnh ngoài da, ?
13. Cự - Nhật cư Dần / Thân hạn ngộ Sát – Ḱnh – Kiếp – Kỵ (+ Mă)
Què găy tay chân hay tê liệt hay tim / phổi (?). Có Song Hao khả giải.
11. Liêm – Phá
Tay chân bị thương, sẹo.
12. Thất Sát – Vũ
(xem #1). Đau bộ phận tiêu hóa. Tay chân thương tích.
13. Cự - Hỏa – Ḱnh
Chân tay bị yếu, mắt có tật, bệnh tửu sắc.
14. 1. Mă – Đà
2. Ḱnh – Kỵ (què, tê liệt chân).
Có tật ở tay.
15. 1. Mă – H́nh
2. Mă – H́nh – Triệt (chân tay bị tật).
3. Mă – H́nh – Việt (chân tay găy).
Thương tích ở tay.
16. Mă – Tuần / Triệt
Trật xương, găy tay chân.
17. H́nh – Đà
Yếu tay chân.
18. 1. Liêm cư Tật Ách
2. Cơ – Đà – H́nh (què chân / găy tay).
3. Cơ – Phá – Triệt (què chân / chặt cây).
Tỳ vết tay chân.
19. Tham cư cung Thân (Mệnh / Ách)
(Không phải Thân / Mệnh mà là Thân / Dậu).
Bệnh ở chân.
20. Ḱnh – Đà – Linh – Mă – Sứ hay Ḱnh – Đà – Linh – Mă hội Ách cung
Chân tay có tật.
C̣n tiếp…..
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 62 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 8:57pm | Đă lưu IP
|
|
|
31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
**** Lao – Phổi – Phong Cùi *****
21. Âm –Khốc – Hư
Ho lao, đau phổi.
23. Phù – H́nh
Ưa bị bệnh phong sàng.
23. Phù – H́nh – Kỵ
Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.
24. Phù – H́nh ngộ Sát tinh
Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.
25. Địa Không – Địa Kiếp
Đau phổi, ho, suyễn, ung thư. Mụt ghẻ, xấu máu.
26. Thất Sát – Không – Kiếp
Ho lao, phổi yếu.
27. Thái Âm hăm
Đau phổi, đau bụng.
28. Cơ – Khốc – Hư hay Khốc – Hư
Ho ra máu, phong đàm, cùi hủi.
29. Mă – Hỏa / Linh – Tang
Ho lao.
30. Tang – Hổ - Khốc – Hư
Ho lao.
31. 1. Thất Sát ngộ Không – Kiếp
2. H́nh – Bệnh / Tử (Lao, Kinh phong).
Sưng phổi có mủ, ho lao, phổi yếu, sưng phổi.
32. Phi Liêm – Đào / Hồng – Thiên Không
Ho lao, hủi, cùi.
33. Liêm – Sát đồng cung ( bệnh lao, tàn phế) + Thiên Khốc
Phổi yếu, ho vặt hay thận kém.
C̣n tiếp………….
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 63 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 9:01pm | Đă lưu IP
|
|
|
31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
********* Ung Thư - Ác Tật ************
34. Thất Sát – Hao – Mộc – Kỵ
Bị ung thư + Tang Hổ Không Kiếp th́ càng chắc, có khi thiếu Thất Sát.
35. Bệnh – Hao – Sát – H́nh – Kỵ
Ung thư, ác tật, nan y.
36. Không – Kiếp – Kỵ
Ung thư, tự tử v́ uống thuốc độc, ngộ độc.
37. Hỏa / Linh – H́nh + Bệnh Phù (hay Phá Toái)
Ung thư, ác tật.
38. Phá – Hao – Mộc – Kỵ hay Phá – Sát – Hao – Kỵ - Lực
Ung thư hay bệnh phải mổ xẻ.
39. Ḱnh – Đà – Không – Kiếp
Ung thư tràng nhạc
Tả - Hữu ngộ Hung tinh.
Bệnh nguy nan.
40. Cự hăm ngộ Ḱnh / Đà
Bệnh nan y, người yếu đuối.
Quyền – Tả - Hữu – Địa Kiếp
Phát bệnh ác hóa và chết.
41. Khôi – Việt ngộ Lục Sát (Mệnh)
Bị nan y, tàn tật, bần, yểu.
42. H́nh – Kỵ - Ḱnh – Đà – Không – Kiếp (Mệnh / Hạn / Ách)
Nan y, bệnh nặng / chết.
43. Ḱnh (Mệnh) ngộ Tứ Sát
Nan y, yểu.
44. Phá / hay Sát thủ Tật Ách. Hạn ngộ Song Hao – Mộc – Kỵ
Ung thư, ?, mụt nhọt phải mổ xẻ.
45. Kiếp – Cơ
Ung tật, bệnh hôi thối.
C̣n tiếp………….
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 64 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 9:05pm | Đă lưu IP
|
|
|
31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
************ Hoa Liễu – Giang Mai **************
46. Không – Kiếp – Tang – Mă
Hoa liễu, giang mai.
47. Thai – Hổ (Ách cung)
Băng huyết, hậu sản.
48. Tham – Riêu
Bệnh phong t́nh hay thủy ách.
49. Cự Môn (Ách)
Bệnh ở hạ bộ, bộ phận t́nh dục.
50. Cơ – Lương
Bệnh ở hạ bộ.
51. Kỵ - Riêu
Dương hư, thận suy.
52. Đào / Hồng – Riêu – Bệnh
Bệnh phong t́nh.
53. Mộc – Cái
Bệnh về sinh dục (ở Tử sinh khó). Thủ dâm, mộng phi tinh.
54. Riêu – Mộc
Bệnh về sinh dục (ở Tử sinh khó). Thủ dâm, mộng phi tinh.
55. Tham cư Tư / Ngọ (Ách)
Bệnh về phong t́nh.
56. Tham – Riêu
Bệnh về phong t́nh.
57. Cự - Ḱnh – Hỏa
Bệnh do tửu sắc.
58. Kỵ - Ḱnh – Đà – Riêu
Huyết hư, đa dâm (đàn bà).
59. H́nh – Riêu – Không – Kiếp
Phong t́nh, ly dị, lậu.
60. Bệnh – Đào – Riêu hay Bệnh Phù – Đào – Riêu
Phong t́nh như Đào / Hồng – Riêu – Bệnh.
61. Thai + Sát tinh
Phạm pḥng, 2 thùy…..?
62. Thất Sát cư Ngọ ngộ Kiếp Sát – Riêu – Mộc
Đồng tính luyến ái.
63. Mộc – Cái
Mộng tinh, thủ dâm.
64. 1. H́nh – Riêu – Đào
2. Phá – Riêu – Hồng
Mộng tinh.
65. Hồng / Đào – Riêu – Hỷ
Mộng, di tinh.
66. Kỵ - H́nh – Thai – Mộc – Hồng / Đào
Phạm pḥng.
67. Đào / Hồng – Thai – Mộc
Phạm pḥng.
68. Đào / Hồng – Kỵ – Mộc
Phạm pḥng.
68. Hồng – Đào
(Tùy theo Bộ, công thức mà luận)
Bệnh …? đến hoa liễu.
69. Tham ngộ Ḱnh – Đà hay Tham ngộ Ḱnh / Đà (đồng cung càng chắc)
Thủ dâm, dương suy, suy thận.
70. Thiên Hư
Thận suy, răng hư.
71. Tham / Sát ngộ Ḱnh / Đà
Bệnh phong t́nh, ghiền rượu.
72. Thai ngộ Sát tinh
Tử cung, tiểu sản (đàn bà), phạm pḥng (đàn ông) (thượng mă phong).
73. Nhật – Kỵ - Hư
Dương hư. Đàn bà có bệnh, không đẻ..
74. Nguyệt hăm
Âm hư, kinh không đều.
75. Nguyệt – Kỵ
Âm hư, kinh không đều.
76. Riêu – Hồng – Phá Quân
Mộng tinh.
77. Tham – Đà cư Dần / Thân hay Tư / Ngọ
Tham dục quá độ, bệnh bao tử, trúng thực, tửu sắc.
78. Đào / Hồng – Riêu – Hỷ
Di tinh, mộng tinh, dâm dật.
79. Kỵ - Mộc
Sa dạ con. Kỵ (Mệnh) ???? (Ách).
80. Kỵ cư Tật Ách
Âm hư nên hiếm con. Đau bụng. Đàn ông: dương hư.
81. Thai – Không – Kiếp
Đau tử cung, sa / lệch tử cung. Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách) – Đẻ khó
82. Đào / Hồng – H́nh – Kỵ - Mộc
Tiểu sản, hậu sản.
83. Kỵ - Nhật – Hư (Đàn bà bệnh không đẻ)
Mộc – Không – Kiếp hay Mộc – Kỵ
Khó đẻ, sản thai, đau dạ con.
84. 1. Lưu Hà
2. Lâm Quan – Hỏa / Linh (xuất huyết / máu cam).
Băng huyết, máu loăng, hoại huyết.
85. Tang – Hổ
Băng huyết, máu loăng, hoại huyết. Đau xương, đẻ khó, khí huyết kém.
86. Mệnh có Hóa Kỵ, Ách có Mộc Dục
Sa dạ con.
87. H́nh – Kỵ - Bệnh Phù
Âm hư.
88. Hổ - Kỵ - Thai – (Không – Kiếp)
Bệnh sản và chết (?).
89. Tham – Đào (hay Đà) ngộ Linh – Riêu (hội Tật Ách / Phu Thê và Mệnh)
Lănh cảm. Hội Tiểu, Đại hạn cũng vậy.
90. Cơ – Lương
Bệnh ở hạ bộ.
C̣n tiếp………….
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 65 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 9:59pm | Đă lưu IP
|
|
|
31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
91. 1. Thất Sát – Vũ Khúc đồng cung chảy máu cam, bao tử, trĩ.
2. Lâm Quan – Hỏa / Linh (máu cam) chân tay thương tích.
92. Thái Âm hăm
Đau bụng, phổi.
93. Thất Sát – Hao
Bệnh tật, đau nặng.
94. Sát – Kỵ
Bệnh, mang tiếng.
95. Thiên Tướng – H́nh
Mặt có thẹo.
96. Bạch Hổ (Tiểu hạn)
Đau ốm vặt, xanh xao, thiếu máu, bệnh về xương.
97. Thiên Phủ cư Tật Ách
Ít bệnh hoạn.
98. Vượng – Ḱnh – Đà – H́nh
Ḱnh – Vượng – Liêm – Phá
Lưng tôm, gù lưng, đau lưng.
99. Ḱnh / Đà – Linh – Hỏa
Gù, chân tay có tật, có bướu. Nghèo, chết thảm.
100. Ḱnh / Đà thủ Mệnh / Thân. Hỏa / Linh hợp chiếu
Đau lưng, bệnh ở lưng.
Nếu có thêm Không – Kiếp: nặng, có H́nh / Việt: giải phẫu.
101. Thái Dương + Sát – Kỵ - Bệnh Phù
Thất Sát trùng phùng Tứ Sát (Ḱnh – Đà – Linh - Hỏa)
Yêu đà bối khách hay trận trung vong (?), gù lưng.
102. Ḱnh – Linh – Hỏa gù lưng
Đế Vượng – Không – Kiếp
Đau lưng, xương sống (trật / găy…). Nếu Không – Kiếp miếu địa th́ không sao.
103. Long – Khốc – Hư
Đau mũi.
104. Long – Khốc – Hư – H́nh
Đau mũi, giải phẫu mũi.
105. Toái – Khốc – Hư – Không – Kiếp
Đau cuống họng, khàn tiếng, nói & quặng??? ra tiếng, tắc tiếng.
106. Phá Toái – Khốc – Hư ( hay Toái – H́nh – Khốc – Hư)
Đau cuống họng, khàn tiếng. (Có khi nói không ra tiếng).
107. Toái – Không – Kiếp Đau cuống họng, khàn tiếng.
Âm / Dương hăm ngộ Đà – Kỵ Khàn tiếng, mù, què??
108. Phượng – Kiếp – Ḱnh (hay H́nh?)
Lăng tai, điếc, ù tai.
109. Ḱnh – Phượng hay Phượng – Ḱnh – Đà – Hư – Khốc
Lăng tai, điếc, cứng tai.
110. Phượng – Kỵ - Ḱnh - / Đà hay Phượng – Ḱnh / Đà
Lăng tai, điếc hay chân tay có tật. Đau tai (Đà la: nhất là Tỵ / Hợi)
Phượng – Tấu thính tai.
111. Long – Ḱnh Mũi lệch, mũi sống trâu.
Ḱnh Dương cư Tật Ách Có thể là điếc, hay có tật, đa bệnh.
Bạch Hổ - H́nh Trĩ mũi, viêm xoang mũi.
112. Ḱnh / Đà – Không – Kiếp hội Mệnh
Có thể điếc lác.
113. Bệnh – H́nh Nói ngọng chút ít.
Phượng – Kiếp – Ḱnh Lăng tai, điếc.
114. Bệnh – Riêu – Đà – Tuế
Nói ngọng nhiều.
115. 1. Ḱnh – Đà Điếc, trĩ.
2. H́nh – Khốc Điếc.
3. Ḱnh – Đà – Kỵ Điếc và nói lắp.
116. Toái cư Thân phùng Riêu, Phúc cung có Việt – Kỵ - Vũ
Bị câm.
117. Thái Âm hăm
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều.
118. Thái Âm cư Dần / Măo
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều.
119. Âm – Kỵ
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều. Bần huyết, máu xấu, đau mắt.
120. Kiếp – Không Máu xấu.
Ḱnh – Phượng
Phượng – Ḱnh – Đà
Phượng – Kỵ - Ḱnh – / Đà
Lăng tai, điếc,?????
121. Vũ – Riêu – Toái + Việt – Kỵ Câm điếc.
Vũ – Riêu – Kỵ - Toái - Việt hay
Vũ – Riêu – Việt – Toái hay
Riêu – Việt – Toái hay
Vũ – Riêu – Toái
Câm, bệnh cấm khẩu, nói ngọng.
122. Việt – Kỵ
Nói ngọng.
123. Toái – Ḱnh – Kỵ - Phá
Nói ngọng hay có tật.
124. Kỵ - Riêu đồng cung Sứt môi.
Cự - Kỵ đồng cung Méo mồm.
125. Tuế - Phá – Ḱnh (Miệng hô, răng vẩu).
Cự - Hỏa - / Linh hay Cự - Ḱnh – H́nh – Linh – Hỏa
Méo mồm.
126. Liêm – Phá
Đau lưng, chân tay bị thương sẹo.
127. Lâm Quan – Địa Kiếp
Đau yết hầu, thịt dư.
128. Vượng – Ḱnh – Đà – H́nh hay Vượng – Ḱnh – Đà
Đau lưng, lưng có tật.
129. Phục – H́nh
Nói ngọng.
130. Tuế - Đà – Riêu – Cái
Nói lắp, câm?, cà lăm.
Phượng – Ḱnh đồng cung Điếc, lăng tai, ???
131. Cự - Cơ đồng cung
Bệnh tâm linh, đồng bong.
132. 1. Vũ (Khúc) – Riêu đồng cung
2. Thiên Cơ
3. Liêm – Kỵ - Hỏa
Tê thấp, phù thủng.
133. Cự - Cơ – Giải Thần hay Mộc Dục
Tê thấp.
134. Kỵ - Riêu hay Khốc – Hư
Thận suy, đa dâm, dương hư, bệnh thận.
135. Phá – Ḱnh – Đà – H́nh – Kỵ
Điên, thần kinh, điên cuồng.
136. Vũ Sát tại Măo hay Liêm – Phá tại Măo
Điên, thần kinh hay Điện / lửa / sét.
137. Vũ Khúc tại Măo
H́nh – Bệnh / Tử - Ḱnh
Bệnh thần kinh, khí huyết, phong, ho lao.
138. Phá – Hỏa đồng cung
Điên.
139. Phá – Hỏa cư Ngọ
Điên, rối trí.
140. Hỏa Tinh hăm (Mệnh VCD)
Bệnh thần kinh, thiếu máu.
141. Đà – Riêu – Linh – Hỏa hay Ḱnh – Tuế
Bệnh ma làm, điên, nói lảm nhảm.
142. Kỵ nhập Mệnh / Thân / Tật
Đa bệnh.
143. Thương – Sứ nhập hạn
Hay đau ốm.
144. Long – Ḱnh
Mũi lệch, mũi sống trâu.
145. Kỵ - Riêu
Sứt môi, thận suy, dương hư.
146. Liêm – Phá – H́nh – Kỵ
Điên, thần kinh.
147. Nhật – Cự
Bệnh khờ, ngây ngô, suy luận bất b́nh thường.
148. Phá – Hỏa – Linh
Bệnh thần kinh.
149. Nhật – Không – Kiếp
Bệnh thần kinh.
150. Nhật – Hỏa (tại Hỏa cung)
Bệnh thần kinh.
151. Tả - Hữu – Xương – Khúc + Ḱnh – Đà
Loạn trí, ngớ ngẩn (lưỡng sinh ám trí).
152. Cơ – Ḱnh – Đà
Yếu gân, yếu chân tay.
153. Cơ – H́nh – Không – Kiếp
Bệnh, tai nạn.
154. Bệnh Phù – H́nh
Bệnh phong (cùi).
155. Đồng – Kỵ
Trúng độc, trúng thực, đau bụng.
156. 1. Riêu – Đà – Kỵ (Bao tử, ruột).
2. Đồng – Khốc – Hư
3. Đồng – Kỵ (Đau bụng, ruột gan)
Đau bụng, bao tử.
157. 1. Nhị Hao
2. Âm hăm
3. Hóa Kỵ
4. Âm – Tŕ – Sát
Đau bụng.
158. 1. Đồng – Không – Kiếp – H́nh Đau bao tử, lở bao tử.
2. Tham – Đà cư Dần / Thân (Bao tử, trúng thực, tham dục).
159. Vũ – Sát đồng cung
Đau bộ máy tiêu hóa. Trĩ. Chân tay bị thương.
160. 1. Thiên Trù – Nhị Hao (Bội thực, bao tử)
2. Kỵ - Song Hao
3. Thiên Trù – Không – Kiếp (Bội thực, sung lở bao tử)
Đau bụng, bao tử, tiêu chảy.
161. Đồng – Không – Kiếp hay Vũ – Sát (Bệnh nhẹ ruột dư + gan, máu cam)
Ruột dư, Thận, Mật có sạn hay trĩ, bao tử.
162. Ḱnh Dương
Tang (?) thương, thương tích.
163. Cự - Tang – Linh – Hỏa
Đau ốm, tán tài, tang ma, cháy nhà, chia ly.
164. Nguyệt hăm ngộ Sát tinh
Đa bệnh.
165. Ḱnh – Đà
Bệnh tật, gầy yếu, đau bụng.
166. Thiên Không (Hạn)
Khỏi bệnh. Nếu bị Tuần / Triệt án ngữ th́ chưa khỏi bệnh.
167. Tang Môn
Thiếu máu, căng mạch máu, yếu tim, đẻ khó.
168. Tham Lang
Mắt, tiêu hóa, sinh dục, ho.
169. Thái Âm (hăm)
Mắt phải, thần kinh, kinh nguyệt.
170. Cự - Ḱnh – Đà
Hay đau ốm.
171. 1. Nhị hạn ngộ Bạch Hổ
2. Hạn có Bệnh phù – Thái tuế
Hay đau ốm.
172. 1. Bệnh Phù tọa Mệnh / Thân
2. Bệnh Phù – Tang – Hổ
3. H́nh – Phù (dễ bị bệnh)
4. Mệnh VCD.
5. Bạch Hổ cư Mệnh
Thuở nhỏ hay đau ốm.
173. Cự - Thương – Sứ
Cự - Tang
Đau ốm, khẩu thiệt, có tang.
174. Cô – Quả (Ách)
Ít bệnh tật. Khi bệnh, ít người lui tới. Bị tả lỵ.
175. Dưỡng / hay Trường Sinh + Sát tinh (Ách)
Đau ốm lâu khỏi. Đa bệnh.
176. Quyền – Tả - Hữu
Ngộ cát: tốt. Ngộ ác: xấu.
177. Quyền – Tả - Hữu (Ác tật) + Địa Kiếp (Ách)
Phát bệnh ác hóa và chết.
178. Ách ngộ Tuần / Triệt
Giảm bớt bệnh tai.
179. Quyền + Các sao cứu giải
Khỏi bệnh nhanh chóng.
180. Quyền + Sát tinh
Phát bệnh nguy hiểm.
181. Tả - Hữu + Những sao cứu giải
Gặp thầy gặp thuốc.
182. Tả - Hữu + Hung tinh
Bệnh nguy nan.
183. H́nh – Việt
Liên quan đến mổ xẻ, giải phẫu.
184. Thiên H́nh / hay Kiếp Sát
Mổ xẻ, giải phẫu.
185. 1. Phá – Hao – Mộc – Lưu Kỵ
2. Phá – Hao – Mộc – Kỵ
3. Sát – Hao – Mộc – Kỵ
4. Kỵ - H́nh – Kiếp
Mổ xẻ, giải phẫu, ung thư, bệnh phải mổ xẻ, ????
186. Sát – Hao
Bệnh tật, đau nặng.
187. Ḱnh – Âm – Dương đồng cung
Bệnh hoạn liên miên, h́nh khắc vợ chồng.
188. Ḱnh – Âm – Dương – Kỵ Ám tật, có tật lạ
Ḱnh – Liêm – Cự - Kỵ Ám tật, kiện cáo, tù, thương tích, sang chấn (2 tuổi Th́n / Tuất).
189. Vũ – Tướng đồng cung (Ách)
Khôi – Việt ngộ Sát tinh
Ám tật.
190. Ḱnh – Xương – Khúc – Tả / Hữu
Có ám tật.
191. 1. H́nh – Ḱnh – Đẩu (đâm cắt hay châm chích).
2. Hao – Mộc – Kỵ
3. H́nh – Việt
Bệnh phải mổ xẻ, giải phẫu.
192. Lộc tồn ngộ Không – Kiếp
Ám tật, yểu.
193. Việt – Song Hao
So vai, xệ vai.
194. Việt – H́nh
So vai, xệ vai, giải phẫu.
195. Hổ - H́nh
Mổ xẻ, châm chích, tàn tật.
196. Bệnh – Cơ
Đau mật, gan.
197. H́nh – Việt – Kỵ
Mổ xẻ, giải phẫu.
198. Ách cung ác sát trùng xung
Dương âm vô lạc do Ách cung ác sát trùng xung.
Ác sát: lục sát. Vô lạc: không có lạc thú về sex.
Tứ Sát = Ḱnh – Đà – Linh - Hỏa
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 66 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 10:15pm | Đă lưu IP
|
|
|
Anh Kim Hạc,
Anh dùng chức năng “Trích dẫn” của tiết mục cần sửa đổi th́ sẽ giữ các kiểu Fonts củ.
Dùng d9 cho chữ đ.
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 67 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 10:42pm | Đă lưu IP
|
|
|
31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
************ Tổng Quát ***********
1. Thai + Đào – Hồng – Ḱnh – Kỵ - Mộc
Đàn ông: phạm pḥng
Đàn bà: tiểu sản, hậu sản
2. Mộc Dục
Tê thấp, suy thận
3. Bệnh
Hay bị cảm sốt (Ách)
4. Bệnh Phù (Thân / Mệnh)
Hay đau ốm, sức khỏe kém (Ách), có Thiên Lương th́ không sao
5. Riêu
Đau răng, suy thận, yếu về đường tiêu hóa
6. Riêu - Cái
Bênh phong t́nh (Ách)
7. Hỷ - Thần
Bệnh ở hậu môn, đau bụng đi rửa
8. Cô - Quả
Có sẹo, tỳ vết ở hậu môn, đi rửa, không người giúp đở khi đau ốm (Ách)
9. Đà - Hỏa
Hay bị ghẻ ngứa
Cư Ách: bị ám tật
10. Hỏa - Ḱnh
Bị phỏng lửa, chết bỏng
11. Sát – Phá - Tham ngộ Tang – Đà – H́nh - Tuế
Tàn tật, tang thương, đau ốm
12. Kiếp Sát – Hao - H́nh
Đau ốm, phá tán (tài)
13. Đà - Tang
Đau bệnh
14. Thất Sát cư Ách
Lúc nhỏ hay ốm vặt, khi lớn mắc bệnh trỉ hay bệnh ở hạ bộ
15. Cự - Dương
Đầu mặt hay có mụn nhọt
16. Ḱnh – Riêu
Mụn nhọt ghẻ lở
17. Cơ – Không – Kiếp
Mụn nhọt hôi thối
18. Hỏa – Linh – Bệnh Phù
Sốt nóng, sốt thương hàn, bệnh đậu lào
19. Đà La
Lúc nhỏ đau răng. Đầu mặt có vết sẹo
20. Tham cư Dần / Thân
Bệnh ở chân (Ách)
21. Tham cư Tư / Ngọ
Chơi bời mắc bệnh ( phong t́nh ở Ách)
22. Tham – Riêu
Bệnh phong t́nh, thủy nạn (Ách)
23. Thiên Tướng
Bệnh ở đầu, mặt (Ách)
24. Thất Sát – Kỵ - Đà
Bệnh tật ở mặt (Ách)
25. Phá – Riêu – Hồng
Mộng tinh
26. Đà - Mă
Có tật ở chân tay hay bị tai nạn xe cộ (Ách)
27. Đà – Riêu – Kỵ
Đau mắt, ruột, gan, dạ dày
28. Hỏa – Linh
Bị bệnh nóng lạnh
29. Hóa Kỵ
Hiếm con, hay đau bụng vặt
Dương - Hư: khó sinh đẻ
30. Đào – Hồng
Tim yếu, bệnh ở hạ bộ
31. Tang Môn
Bệnh ở khí huyết, thiếu máu, hay căng mạch máu. Tim yếu. Đàn bà khó đẻ
32. Bạch Hổ
Máu xấu, đau xương cốt, đàn bà sinh khó
33. Khốc
Phổi yếu, hay ho vặt, thận suy
34. Hư
Răng xấu, răng bị sâu, suy thận
35. H́nh
Bệnh phong sang, bệnh liên quan đến giải phẩu, châm chích
36. H́nh – Phục
Nói ngọng, nói lắp
37. Long Tŕ – Nhật – Sát
Đau đầu
38. Long Tŕ – Nguyệt – Sát
Đau bụng
39. Long Tŕ – Mộc – Không – Kiếp
Thủy nạn, đau mắt, đàn bà khó đẻ
40. Vũ Khúc cư Dậu
Thường bị bệnh nội thương khó chữa
41. Thiên Không - Đào Hoa cư Ách
Bị bệnh suyễn
42. Thiên Tướng
Ngứa, bệnh ng̣ai da, dị ứng da (ngứa, mày đay), ban sảy, mụn
43. Ḱnh Dương
Bệnh lăng tai, trĩ, tỳ vết (thương, sẹo) ở chân
44. Liêm Trinh
Có tỳ vết ở lưng, chân tay
45. Liêm – Kỵ đồng cung ở Dần / Thân (Ách)
Bị ngộ độc, tai nạn, bất đắc kỳ tử
46. Đồng – Kỵ đồng cung
Dạ dày, đau ruột gan
47. Vũ Khúc
Bệnh ng̣ai da, chân tay tỳ vết
48. Vũ – Tướng đồng cung
Ám tật
49. Vũ – Tham – Xương – Khúc
Nhiều nốt ruồi, bệnh liên quan tới lông tóc
50. Vũ – Riêu đồng cung
Tê thấp, phù thủng chân tay
C̣n tiếp…………..
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 68 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 10:46pm | Đă lưu IP
|
|
|
31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
51. Thái Dương (Ách)
Căng mạch máu, hay nhức đầu
52. Âm - Dương đồng cung Sửu Mùi (Ách)
Bệnh nạn liên miên
53. Âm - Dương – Riêu – Đà – Kỵ
Đau mắt, có tật ở mắt. Âm Dương mờ ám + Riêu Đà Kỵ: mù, què, đau mắt nặng, khan tiếng
54. Thiên cơ (Ách)
Bệnh ng̣ai da, tê thấp (Ách)
55. Cơ – Âm đồng cung
Nhiều mụn nhọt
56. Cơ – H́nh – Không – Kiếp
Mắc bệnh tật, tai nạn bất ngờ (rất đáng ngại)
57. Âm
Đau phổi (nếu Âm mờ ám), đau bụng
58. Hạn: Ḱnh – Đà – Không – Kiếp – H́nh – Kỵ
Gian khổ, bệnh tật
59. Trường Sinh cư Ách
Yếu, trị liệu khỏi
60. Cô – Quả cư Ách
Ít bệnh tật, tai nạn
61. Thiên Cơ Thất Sát phùng xung (tiểu hạn)
Ôm đau day dẳng
62. Liêm – Vũ – Thất Sát
Thưở nhỏ đa bệnh
63. Cơ – Phá
Bệnh phong sang
64. Ḱnh – Âm / Dương
Bệnh tật triền miên
65. Ḱnh – H́nh – Không – Kiếp
Bệnh thận (nặng)
66. Đà – Tang
Đau bệnh
67. Khốc – Hư
Yếu phổi, lao
68. H́nh – Bệnh / Tử
Yếu phổi, lao
69. Liêm – Thất Sát đồng cung
Lao, tàn phế
70. Âm – Khốc – Hư
Ho lao
71. Không - Kiếp
Đau phổi, suyễn
72. Thất Sát ngộ Không - Kiếp
Ho lao, yếu phổi
73. Cơ – Khốc – Hư
Ho lao, sưng, cùi
74. Phi Liêm – Đào – Hồng – Thiên không
Ho lao, cùi, hủi
75. Mă – Hỏa – Linh – Tang
Suyễn, ho
76. Tang – Hổ - Khốc – Hư
Suyễn, ho
77. Liêm – Thất Sát – Không – Kiếp
??????
78. Liêm – Thất Sát cư Tật Ách
??????
79. Riêu phùng Vũ diệu (Vũ = Sát Phá Liêm Tham)
Lao bệnh triền miên
80. Thiên Đồng nhập hạn
Bệnh tương tư, …
81. Khôi – H́nh
Đầu bị thương, bị chém vào đầu
82. Khôi – Kỵ
Bị té ngă vở đầu
83. Thiên Không ngộ Tuần / Triệt (hạn)
Bệnh khó khỏi
84. Lương – Hỏa
Tai vạ, bệnh tật, tổn tài
85. Thương, Sứ nhập hạn
Bị ốm đau, tai nạn
86. Mă ngộ Triệt
Bị té ngă, thay đổi chổ ở
87. Thiên Riêu (hăm) – Đà – Sát
Bị ốm đau, gặp được thầy thuốc
88. Cự - Ḱnh – Đà (Mệnh / Thân / Ách)
Hay ốm đau
89. Xương Khúc lâm Tật Ách
Người quê kệch, thô lỗ, không thích văn chương, thất học
90. Liêm cư Tật Ách hoặc Mệnh
Một lọai ung thư. Bị bệnh …
91. Kỵ - Ḱnh – Đà – Riêu
Mắc bệnh xấu máu, áp huyết
92. Hổ - Riêu
Hay mắc bệnh
93. Bệnh – Ḱnh – Đà – Linh – Kỵ
Mắc bệnh ..
94. Tả - Hửu – Liêm – Ḱnh
Ám tật –
95. Mă – Đà
Có tật
96. Ḱnh – Đà – Không – Kiếp
???????
97. Âm / Dương hăm – Ḱnh – Đà – Kỵ
Có tật lạ
98. Cách giải bệnh tật:
1. Hóa lộc hay Lộc Tồn: giải bệnh, trị bệnh
2. Tả - Hữu: ốm gặp thuốc
3. Tam Hóa (Tật Ách): tai nạn có người giúp
4. Hóa Khoa
5. Tử - Phủ: ít bệnh tật
6. Đồng – Lương: giải ách
7. Tuần / Triệt: ít tật, giải ách
8. Thiên Không: ít bệnh tật
99. Tam Hóa – Thanh Long
Không có tai nạn lớn, gặp rủi hóa may
100. Ḱnh – H́nh – Sát (Ách)
Tàn tật, tù tội
C̣n tiếp…………..
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 69 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 10:55pm | Đă lưu IP
|
|
|
31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
101. Kiếp sát ngộ Tứ Sát (hoặc Thất Sát)
Phong sang, chết
102. Ḱnh – Riêu
Ghẻ lở, mụn nhọt
103. Phá Quân
Khí huyết bất điều
104. Tang – Điếu
Đau ốm, tang chế
105. Tang – Tuế - Điếu
Ngă đau, té cao, tai nạn xe cộ
106. Cách răng hư, răng xấu, đau răng
1. Đà – Hư – Tuế Phá
2. Tuế Phá – Khốc – Hư
3. Khốc Hư
4. Tuế Phá – Ḱnh
5. Riêu – Đồng – Phá (Tuế Phá) – Triệt – hư răng
107. Tử Vi ngộ Ḱnh – Đà – Kiếp – Kỵ
Ốm đau
108. Tử Vi – Địa Kiếp
Ốm đau, bị lừa
109. Thai – Kiếp
Khó sinh, thai nghén bệnh tật
110. Thai – Hỏa – Linh
Động thai, sinh quái thai
111. Âm Dương (Ách) ngộ Đà Kỵ (hăm)
Mù ḷa, què quặt, khản tiếng
112. Âm – Cự
Đàn bà sinh đẻ pḥng bụng đau
113. Cơ – Ḱnh – Không - Kiếp - Kỵ
Bệnh họan, tai nạn bất thường
114. Cơ – Thương / Sứ
Đau ốm, tai nạn đánh nhau, bị đánh đập
115. Cơ – Tang – Khốc
Đau ốm, tang chế
116. Riêu – Toái (Hạn)
Ốm đau, khẩu thiệt
117. Sát – Phá – Tham (Mệnh/Hạn) đến hạn cung có sao thuộc Thổ
Hay nôn mửa
118. Quan Đới – Tang – Hổ hay Lâm Quan / Quan Đới ngộ Tang – Hổ
Đứt gân máu, stroke
119. Bị stroke:
1. Lâm Quan – Hỏa – Linh
2. Tang – Hổ - H́nh – Kỵ
120. Quang – Quư
Đau ốm gặp thầy giỏi
121. Bệnh tại hạn
Hay đau ốm
122. Cự môn
Mặt có vết seo. Tứ chi …
123. Ḱnh – Đà
Điếc, trĩ
124. Nguyệt – Cự (đẻ khó, đau đẻ lâu)
Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách): đàn bà đẻ khó
125. Kỵ - Nhật – Hư
Đàn bà có bệnh không sinh đẻ được
126. Kỵ - H́nh - Kiếp
Bị bệnh phải mổ xẻ, bị đao thương
127. Hỏa – Linh – Ḱnh – Đà
Đau, nhức đầu
128. Quan Đới – Tang – Hổ
Đứt gân máu (stroke)
129. Long Tŕ – Nhật – Sát
Đau đầu
130. Khôi ngộ Kỵ (Ách): có tật ở đầu, hay năo bộ
Tướng – H́nh: bị thương ở đầu
Hỏa – Linh: đau nhức đầu
Tướng ngộ Tuần/Triệt: đầu mặt bị thương, tai nạn
131. Ḱnh – Đà – Kỵ (Lưu Ḱnh Đà hội chiếu hay giáp)
Đau ốm, hao tốn tiền bạc
132. Liêm Tham cư Tỵ Hợi ngộ Xương Khúc Kỵ
Bạch tạng, lang ben,
133. Mệnh có Ḱnh Dương và Ách có Hoa Cái
Đậu mùa, lên ban
134. Ḱnh – Cái – Không – Kiếp hoặc Ḱnh – Cái – Dưỡng
Rỗ mặt
135 Ḱnh – Đà – Dưỡng – Cái
Ḱnh – Đà – Thai – Riêu
Ḱnh – Đà – Thai
Ḱnh – Đà – Cái (bệnh đậu/sởi) + Kiếp – Cơ: Trĩ
Bệnh đậu mùa
136. Tử Vi ngộ Ḱnh/Đà – Kỵ hoặc Tử Vi – H́nh – Kỵ - Không – Kiếp
Đau ốm, mắc lừa, hao tốn
137. Tang - …. – H́nh …
????????
138. Lưu Ḱnh - Đà ngộ Linh – Phá
Bị bệnh ban sởi
139. Mệnh Hóa Kỵ - Ác Mộc Dục
Bị bệnh âm tỳ, …
140. Ḱnh – Riêu
Bệnh ghẻ
141. Cự / Liêm / Nhật / Nguyệt (hăm)
Đau ốm vặt
142. Cơ – Vũ
Phong đàm
143. Đà – Hỏa – Linh
Đau nặng, mất của, tranh chấp
144. Tuế - Đà – Kỵ
Đau nặng, tang lớn, thị phi, giáng chức
145. Điếu – Tang – H́nh
Bệnh tật, té ngă xe, tang chế
146. Ḱnh / Đà cư Ách
Bệnh sài ṃn, gầy yếu
147. Âm – Không – Kiếp
Bệnh phong
148. Thiên Tướng Măo / Dậu
Bệnh vàng da mặt
149. Bệnh ma làm
1. Mệnh có Thiên Riêu, ách có Hỏa – Linh: bệnh ma làm
2. Cơ – Hỏa – Linh
3. Riêu – Hỏa – Linh
4. Đà – Riêu – Linh – Hỏa (Bệnh / Tài)
Bệnh ma làm, bị ma nhập, phá phách.
150. Hoa Cái – Không – Kiếp – H́nh
Mặt rỗ, có sẹo, hay có nhiều, tàn nhang
C̣n tiếp………..
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 70 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 11:17pm | Đă lưu IP
|
|
|
31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
151. Thiên Riêu cư Mệnh
Hay bị đau răng
152. Không – Kiếp – Tuế - Mă
Đau nặng, bị tai nạn khủng khiếp
153. Vũ Khúc tại Dậu
Bị nội thương
154. Song Hao – Hỏa – Linh
Ghiền, như ghiền cần sa, ma túy, thuốc lá
155. Tham – Sát – Ḱnh – Đà
Ghiền rượu, hay mắc bệnh truyền nhiểm do quan hệ t́nh dục
156. Lâm Quan + Hỏa – Linh
Đứt mạch máu, xuất huyết, chảy máu cam
157. Đồng – Cự: đau tim
Đào – Hồng: đau, yếu tim, bênh liên quan tới hoa liễu
158. Tang – Hổ
Khí huyết kém, đau xương, khó sinh nở
159. Địa Kiếp Mệnh cun????
Khó thở, ..
160. Bạch Hổ - H́nh
Trĩ mũi, chảy nước mũi ḥai, hoặc viêm xoang mũi
161. Thất Sát hoặc Cự môn
Mặt có vết, lúc nhỏ sức khỏe kém
162. Phá Quân cư Ách ngộ Lục Sát – Kỵ
Bệnh hô hấp, SARS
163. Kỵ - Riêu
Thận suy, ….
164. Khốc – Hư
ở Ách: thận suy
ở mệnh: phổi yếu, đau …, ho vặt
165. Tham – Ḱnh – Đà
Thận sụy, …
166. Thiên Khốc: phổi yếu, ho vặt;
Thiên Hư: thận suy, hư răng
167. Hỏa – Linh – Bệnh Phù
Sốt thương hàn, nóng sốt, bệnh đậu lào
168. Khốc – Hư
Ăn không tiêu
169. Ḱnh – Đà – H́nh – Kỵ
Tỳ thương (tay/chân)
170. Cơ – Kiếp – Sát – Ḱnh
Tỳ vết
171. Ḱnh/Đà – Mă – Hổ
Tứ chi có tỳ vết
172. …..?????
173. Tham hăm tại Mệnh hay Tử Tức
Đà bà bị hư thai và ho đến nửa năm
174. Kiếp – Cơ hoặc Bệnh – Kiếp – Cơ
Đau mật, đau gan, vàng da
175. Không - Kiếp – Bệnh – Cơ
Đau mật, gan
176. Ḱnh – Hỏa
Nhức đầu
177. Thái Dương hoặc Long Tŕ – Thất Sát – Thái Dương
Nhức đầu
178. Liêm – Phá
Chân tay bị thương, sẹo
179. Thất Sát – Ḱnh – Đà – Linh – Hỏa
Chân tay bị thương, sẹo
180. Thái Dương – Cự Môn
Mụn nhọt đầu, mặt
181. Cơ – Không – Kiếp
Mụt nhọt độc
182. Hỏa – Linh
Bệnh nùng huyết
183. Cự môn:
Mụn nhọt
184. Âm – Dương phùng Nhận
Bệnh tật triền miên
Ḱnh Dương = Nhận????
185. Phá Quân độc thủ
Mụn nhọt, máu nóng, chốc lở
186. Cự Cơ đồng cung
Bệnh khí huyết, bệnh tâm linh
187. Hỏa – Linh – Thất Sát (phong sang) hoặt Thiên Tướng (Ách)
Bệnh ngoài da
188. Phá Quân + Sát tinh (Ách)
Ghẻ lở, mụn nhọt, máu nóng
189. Vũ Khúc độc thủ, hay Cơ – Nguyệt, hay Ḱnh – Riêu (ghẻ lở)
Bệnh ngoài da
190. Địa Kiếp hoặc Không – Kiếp
Mụt nhọt, chốc lở (v́ máu xấu), phổi, suyễn, …
191. Hỷ thần - Không – Kiếp hay Kiếp – Cơ (Trĩ)
Trĩ, mụt nhọt lớn
192. Ḱnh – Đà
Trĩ, điếc???
193. Thất Sát – Vũ Khúc
Tiêu hóa
194. H́nh – Kiếp – Hỉ Thần
Trĩ bị cắt, chân tay thương tích
195. Không – Kiếp – Cơ
Mụn nhọt hôi thối
196. Cự môn cư Tật Ách
Lúc nhỏ hay bị mụn nhọt
197. Riêu – Đồng – Tuế phá – Triệt:
Hư răng
198. Riêu tọa Mệnh, hay Đà – Hư – Tuế Phá, hoặc Hư tọa Mệnh / Ách
Đau răng
199. Thiên Cơ (Ách) hay H́nh – Phù (phong sang, lở chốc)
Mụn nhọt, sạng độc, bệnh ngủ tạng
200. Khôi – H́nh
Đầu bị thương, bị chém vào đầu
201. Tướng – Tuần / Triệt
Đầu bị thương, kinh phong
202. Khôi – Không – Kiếp
Đau đầu
203. H́nh – Bệnh / Tử
Lao, kinh phong
203. Khôi – Kỵ
Bị té ngă vỡ đầu, có tật ở đầu hay năo bộ
204. Không – Kiếp – Kỵ hoặc Đồng – Kỵ
Ngộ độc, trúng độc, ung thư
205. Đồng – Ḱnh – Đà – Linh – Hỏa hoặc Hổ cư Ách
Huyết hư, thiếu máu
206. Lực Sĩ ngộ Tuần / Triệt
Đau ốm
207. Dưỡng cư Tật Ách
Đau ốm luôn khỏi
208. Long Tŕ – Thất Sát – Thái Dương: Nhức đầu
Thái Dương: Mất ngủ
Ḱnh – Hỏa: Nhức đầu
209. Đồng – Lương
Hàn nhiệt, nóng lạnh. Lương cư Hợi / Tư / Sửu: thương hàn
210. Đồng – Cự
Bệnh tâm khí, bệnh tim, đau tim
211. Bệnh – Không – Kiếp hay Hỏa – Hư:
Bệnh huyết xấu. Đồng – Âm hoặc Cự Cơ: bệnh huyết xấu
212. Hóa Kỵ cư Ách: Huyết khí kém, hiếm con
Tang – Hổ: Khí huyết kém
Bạch Hổ: bệnh huyết hư, thiếu máu
Sửa lại bởi CayVong : 03 November 2007 lúc 11:26pm
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 71 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 11:28pm | Đă lưu IP
|
|
|
Anh Kim Hạc,
Anh nghĩ sao nếu phần bệnh anh chia ra những tiểu tiết mục như:
• Chứng bệnh của đàn bà.
• Chứng bệnh của đàn ông
• Tật (gù lưng, nói ngọng, mắt lé, chân cao thấp v.v)
• Chứng bệnh kinh niên
• Chứng bệnh chung cho hai phái
• Bệnh ngoại thương
• Bệnh nội thương
Bệnh phạm pḥng, phong sàng là bệnh ǵ?
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 72 of 146: Đă gửi: 04 November 2007 lúc 4:46pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bị Trộm – Cướp
(xem thêm Lường Gạt – Dối Trá)
1. Mệnh giáp Địa Kiếp – Thất Sát (chiếu Mệnh cũng vậy)
Bị trộm cướp, mất của.
2. Nguyệt – Đà – Kỵ (ở Hạn)
Bị trộm cướp, mất của.
3. Kỵ – Phục
Bị trộm cướp (ở Điền th́ nhà bị cướp).
4. Mă – Không – Kiếp – Phục hoặc Song Hao + Không – Kiếp – Mă
Bị mất xe.
5. Phục – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát)
Bị trộm, mất trộm.
6. Phục – Không – Kiếp – Tả – Hữu
Tại Ách / Tài / Hạn: bị cướp của, giết người.
7. Tật Ách có: (Phục Binh) – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát)
Hay bị trộm cướp – Có thể không có hoặc có Phục Binh.
8. Phục Binh – Long Phượng
Người hay nghe lén, nghe trộm.
9. Phục Binh cư Tài / Điền
Hay bị trộm.
10. Tham (hăm) – Riêu cư Tài / Điền / Hạn
Th́ Tham cũng có nghĩa là khuy?? tặc.
Bị trộm cắp – ??? – bị người (trong) nhà trộm cắp.
11. Song Hao + Không – Kiếp
Bị lừa đảo – (sạt nghiệp) mất trộm lớn – bị cướp sạch.
12. Không – Kiếp + Tả – Hữu
Bị trộm, cướp.
13. Tướng – Phục + Không – Kiếp – Tả Hữu
Bị cướp bóc, đ̣i tiền chuộc, v.v…
14. Thiên H́nh – Lực Sỹ
Trộm – Đạo tặc (không ở trong mục này).
15. Hỏa / Linh – Tuế – Kỵ – Hao – Phục + Không – Kiếp
- Nhẹ th́ bị trộm cướp, cướp của phá nhà.
- Nặng th́ có thể bị cướp giết chết (xem Đại Hạn tốt xấu mà luận).
16. Kiếp – Không ngộ Hỏa / Linh – Kỵ – Tuế – Hao – Phục
Bị cướp phá nhà, hoặc bị giết / chết.
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 73 of 146: Đă gửi: 04 November 2007 lúc 4:57pm | Đă lưu IP
|
|
|
Chết – Bất Đắc Kỳ Tử
1. Phá Quân ngộ Triệt (hoặc Tuần)
Bất đắc kỳ tử.
2. Phá Quân – Triệt / Tuần – Cô
Chết đường.
3. Phá – Vũ / Liêm đồng cung cư Thiên Di
Chết đường, Bất đắc kỳ tử.
4. Phá – La / Vơng cư Thiên Di
Chết đường, Bất đắc kỳ tử.
5. Phá – Liêm – Hỏa
Tử nghiệp vô nghi – Chết – Bị tù – Phá sản.
6. Phá – Kỵ + Hao – (Thất) Sát (Mệnh / Di)
Bất đắc kỳ tử.
7. Phá (hoặc Thất Sát) + Hỏa – Hao + H́nh – Việt
Lăo hạn quy thân họa hoạn lai
8. Phá – Phục – H́nh + Không – Kiếp
Bị giết chết
9. Sát – Liêm Sửu / Mùi
Chết v́ xe cộ / súng đạn
10. Ḱnh (hăm) – H́nh – Riêu – Khốc
Bị ác tử (vô thiện chung) (Bắc phái).
11. Sát ngộ Tứ Sát (Ḱnh – Đà – Linh – Hỏa)
Bị tật, chết trận (xem mục 2)
12. Linh – Thất Sát đồng cung
Đề pḥng bị chết trận.
13. Sát – Ḱnh tại Ngọ
Chết không toàn thây (lính trận, v.v…).
14. ????????
15. Sát – Ḱnh / H́nh
Chết , bị tù.
16. ?????
17. Thất Sát trùng phùng (nhị hạn)
18. Thất Sát cư Thân ngộ Ác Tinh
19. Thất Sát trùng phùng La / Vơng
20. Sát – Liêm đồng vị Sửu / Mùi + H́nh – Kỵ / Không – Kiếp
21. Thất Sát tọa Mệnh hội Tứ Sát (Ḱnh – Đà – Không – Kiếp)
22. Thất Sát cư (nhập hạn) Th́n / Tuất mà gốc Đại hạn xấu (đa Sát tinh)
23. Thất Sát – Nhận cư Thân
Nhận = Ḱnh Dương???
24. Thất Sát – Ḱnh – Phục – Không – Hao – Hỏa / Linh – Kiếp – Kỵ
25. Thất Sát – Song Hao cư La / Vơng (nhị hạn trùng phùng)
26. ????
27.????
28.????
29. Hỏa / Linh + H́nh – Việt (Ách)
30. (Lưu) Hà – Kiếp – Ḱnh
31. Tử Vi ngộ Tuần Triệt (nhị hạn trùng phùng)
32. Toái – Hỏa / Linh – H́nh
33. Liêm – Việt – Hỏa – H́nh
34. Liêm – Sát đồng cung cư Thiên Di
35. Liêm – Phá – Kỵ – Tham
36. Liêm – Tham – Không – Kiếp
37. Liêm – Kỵ đồng cung Dần / Thân
38. Liêm – Sát Sửu / Mùi gia Tứ Sát
39. Liêm – Phá đồng cung tại Thiên Di (ngộ Lục Sát)
40. Liêm – Tham Tỵ / Hợi ngộ H́nh – Riêu
41. Liêm – Tham Tỵ / Hợi + Không – Kiếp
42. Mệnh Liêm – Tham (Tỵ / Hợi), Hạn có Vơng – Linh – Đà
43. Hao + Cơ – Quả
44. ??????
45. Quan Đới + Thiên Không – Hỏa Tinh
46. Linh – (Ḱnh) Dương hợp Mệnh ngộ Bạch Hổ
47. Trực Phù + Hao – Thất Sát
48. Phù Thi Mă (Mă – H́nh đồng cung)
49. ????
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 74 of 146: Đă gửi: 04 November 2007 lúc 4:59pm | Đă lưu IP
|
|
|
Anh Kim Hạc,
Đến đây là hết những phần anh nhờ đánh máy. Chỉ cần anh “ban phép lành” là có thể đóng thành ebook liền.
CV
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 75 of 146: Đă gửi: 05 November 2007 lúc 1:37pm | Đă lưu IP
|
|
|
Anh CayVong,
Cũng muốm làm việc phân tiết mục cho Chương Bệnh tật lắm, nhưng không có th́ giờ Anh à, c̣n Chương CHẾT , BẤT KỲ TỬ bên trên h́nh như có trên 100 Công thức mà , Anh xem lại giùm , chưa hết đâu ....Sẽ gửi Anh các Chương kế tiếp ...
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 76 of 146: Đă gửi: 05 November 2007 lúc 3:54pm | Đă lưu IP
|
|
|
[QUOTE=CayVong] NGHÈO HÈN – VẤT VẢ – ĐÓI KHỔ
(xem thêm phần Giang Hồ, Bôn Ba, Hao Tán)
1. Tử Vi (Tôn Tinh) nhập tiện vị (Nô, Ách, Bào, v.v…)
Tử Vi nhập nhược cung, đời lao lực.Chủ nhân đa lao .
2. Hỏa – Linh giáp Mệnh (gia Sát tinh)
Bần yểu, bại cục.
3. Mệnh /Thân: Không - Kiếp / Thiên Không ngộ (+) Hao – Tuyệt
Bần bạch.
4. Vũ (Khúc) cư Tuất / Hợi tối kỵ Âm – Tham
+ Tại Tuất: Tham xung chiếu, Âm nhị hợp, tuổi trẻ lận đận, vất vả.
+ Tại Hợi: Vũ -Phá tọa thủ, Cơ -Âm nhị hợp, thêm Kỵ – Sát tinh: vất vả.
5. Tham Lang kỵ ngộ Sát tinh (Ḱnh – Đà – Không – Kiếp)
Về già: Nếu nghèo, sống lâu.
Nếu giàu, chết sớm (không được hưởng)
6. Tham – Vũ (Sửu / Mùi) cư Thân
Vất vả, không hiển đạt.
7. Tham - Hao Mệnh / Quan
Ở Mệnh / Quan / Hạn th́ nghèo và gian xảo. Ở Hạn: đói khổ.
8. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) ngộ Tuyệt – Linh
Bần - yểu.
9. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) hội (+) Ḱnh – Kiếp -Không – Hư – Mă
Bần - yểu.
10. Tham / Liêm hăm ngộ Sát tinh (Hung tinh)
Bần - yểu, khổ, tù tội.
11. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) vô Cát
Bần - yểu, khổ, tù tội.
12. Song Hao ngộ Tuyệt (tại Tí, Ngọ, Măo, Dậu)
Nghèo, ăn mày.
13. Hao ngộ H́nh – Kỵ – (Phá) (Quan / Mệnh)
Nghèo, ăn mày. Sợ nhất là lạc vào cung Quan Lộc.
Nếu thêm Phá Quân th́ càng cơ khổ.
14. Song Hao ngộ Kỵ (vô Cát)
Nghèo - vất vả - khổ - túng thiếu… nếu không có Cát tinh (Xương - Khúc,Tả -Hữu , Khôi -Việt v.v…).
15. Hao cư Lộc vị (Phá / Song Hao cư Quan ngộ H́nh – Kỵ)
Túng thiếu. Nghèo
16. Đại Hao cư Điền / Tài
Tán tài, khó giàu có.
17. Phá – Hao - Dương – Linh Quan Lộc vị
Tương tự 15 & 16. Ly tổ, bôn ba, nghèo đói…
Nếu Mệnh xấu, ăn mày - chết đói.
18. (Đại) Hao + Cơ – Quả (Mệnh có Đại Hao)
Nghèo đói - chết đói .
19. Song Hao – Phá
Túng thiếu - hao tài.
20. Hao – Thương
Túng thiếu - đói khổ.
21. Thất Sát hăm ngộ Hỏa – Ḱnh
Nghèo, làm nghề sát sinh.
22. Đồng – Kỵ cư Tuất (ngoại trừ tuổi Đinh)
Mệnh rất xấu, nghèo hèn.
23. Mă – Linh – Tuyệt
(Mệnh) nghèo.túng thiếu
24. Nhàn Mă tọa Thiên Di
Bôn ba, khổ cực. Mă tại nhàn cung.
Mă chỉ cư Dần Thân Tỵ Hợi 4 cung. Đây có lẽ chỉ Mă ngộ Không Vong,hoặc Mă không đồng hành Bản Mệnh , hoặc thiếu Lộc .
25. Mă lạc Không Vong
Bôn ba - nghèo.
26. Thiên Cơ hăm tại Dần / Hợi vô Cát
Số đàn bà vất vả.
27. Kỵ ngộ Lục Sát
Nghèo, yểu - gian phi !
28. Kỵ ngộ Âm / Dương hăm
Bần yểu – tha phương – cô đơn, bệnh hoạn – đau mắt
29. Hỏa – Linh giáp Mệnh
Bất đắc chí – bất măn – tha phương ,khổ cực
30. Kiếp – Không giáp Kỵ (Mệnh có Hóa Kỵ, vô Cát)
Nghèo yểu, bệnh tật .Nếu có Thanh long đi với Kỵ th́ biến thành Mệnh đẹp ( nếu đa Cát tinh )
31. Mệnh Hóa Kỵ giáp ( lai ) Ḱnh -Đà hoặc Mệnh Hóa Kỵ giáp Không -Kiếp
Vi khất cái. Tức Dương Đà giáp Kỵ - vi bại cục, bần yểu.
32. Lộc Tồn cư Nô
Nếu Mệnh – Tài – Quan xấu càng chắc chắn
33. Thiên Không (tức Địa Kiếp) / Địa Không + Đà Đ/C ( đồng cung )cư Điền / Tài
Tức Kiêp -Không + Đà cư Điến / Tài
Nghèo hèn , nhưng nếu ngộ Tuần Triệt th́ lại giàu có.
34. Âm – Cơ + Xương – Khúc tại Dần (đa Sát tinh)
Nam Vi Nô (bộc) – Nữ Vi Tỳ (thiếp)
35. Vũ – Phá cư Tỵ / Hợi
Lao khổ, bất lương – Phá tán tổ nghiệp
36. Vũ – Sát cư Măo
hoặc Phá – Liêm cư Măo
Bần hàn, cô độc – bị tai nạn về điện / lửa / thần kinh
37. Nhât- Nguyệt tàng Hung
Lao lực , bôn ba . Hung : Sát tinh
38. Thiên Không ( tức Địa Không )– Địa Kiếp đồng cung tại Tài
Nghèo hèn, bần khốn
39. Nhật – Nguyệt hăm xung phùng Ác Sát
Lao lực , bôn ba
40. Kiếp – Không cư Tài / Phúc
Phi Yểu Tắc Bần
41. Liêm (tại Thân cung) ngộ Tuần / Triệt
Sinh bất phùng thời, lận đận
42. Lộc (Tồn) phùng lưỡng Sát (Tuần / Triệt hoặc Không - Kiếp)
Nghèo hèn
43. Song Lộc ngộ Không / Kiếp
Tức Lưỡng Trùng Hoa Cái ,Hà tiện, keo kiệt ,nghèo
44. Tứ Sát hăm tại Mệnh (Ḱnh – Đà – Linh – Hỏa hoặc Ḱnh Đà – Không – Kiếp
Nghèo – đồ tể - làm nghề sát sinh
45. Phá – Hỏa – Linh
Cách Quân Tử Tại Dă , khổ cực
46. Phá Quân hăm địa cư Mệnh
Nghèo, bôn ba ,lao toái
47. Thiên Phủ ngộ Không Vong
hoặc Tài tinh (Vũ Khúc, Lộc Tồn, v.v…) ngộ Không – Kiếp
Nghèo,hà tiện , vất vả, cô độc – Nhất sinh cô bần
48. Thái Tuế tại Mệnh, Hạn ngộ Niên chi
Gian nan ,ví dụ : Sinh năm Dần , Mệnh tọa Dần cung ,
và Hạn là Bính Dần ( niên )
49. Ḱnh /– Đà ngộ Ác tinh (Mệnh / Hạn)
Số chỉ làm tôi tớ
50. Hồng Loan ngộ Không – Kiếp
Nghèo , yểu , mạc đàm phú quư
51. Cơ – Quả
Túng thiếu ,nghèo , vất vả
52. Tử – Tham cư Hợi / Tí giáp Tứ Sát (Ḱnh – Đà – Không – Kiếp)
Bần khổ chung thân
53. Thân / Mệnh ngộ Đào – H́nh – Thất Sát
Nghèo
54. Thất Sát hăm lâm Thân
Nghèo , yểu
55. Phá Quân – Liêm Trinh ngộ Phi Liêm – Riêu
Vất vả
56. Cự - Ḱnh /- Đà
Vất vả , khổ cực, đau ốm , bất ḥa
57. Phá – Tham hăm + Hao – Linh – Nhận ( Quan lộc )
Nghèo mạt !
58. Âm / Dương phản bối
Bần yểu , vất vả, nhất sinh bất thuận
59. Tuần / Triệt đương đầu
Thiếu niên tân khổ
60. Ḱnh – Hỏa đồng cung ,Hạn phùng Linh – Phá – Lưu Ḱnh
Sa sút , nghèo , bị giáng chức
61. Ḱnh hăm + Hỏa – Linh
Vi hạ cách , cách cục thấp kém
62. Tuế – Đà – Kỵ lâm Thân (Thân / Mệnh)
Khó bề quư hiển , mạc đạo phồn hoa
63.Mệnh xấu (đa Sát) giáp Ḱnh – Đà / Không – Kiếp
Hạ cách . nghèo khó , khất cái
64. Đại Hao – Hóa Kỵ đồng cung (Mệnh)
Vất vả
65. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp
Đơn ảnh , cô bần
66. Tam Không độc thủ (không có Tam Hóa)
Phi bần tắc yểu
67. Nhị chủ ( Mệnh / Thân ) phùng Không – Kiếp
Y thực bất túc , nghèo khó ,hà tiện
68. Ḱnh – Đà – Linh – Hỏa hội mệnh
Bần yểu , về già th́ thong thả ,
69. Hỏa (cư Mệnh) – Linh + Ḱnh – Đà
H́nh khắc , bần yểu , nên đổi Họ , xuất ngoại
70. Linh Tinh thủ mệnh + Ḱnh – Đà
Cô đơn , tật bệnh
71. Phá Quân ( Mệnh ) + Xương – Khúc - H́nh – Kỵ (Th́n, Tuất, Măo, Dậu)
Bất xứng ư , lao khổ tâm thân
72. Song Hao Tỵ / Hợi ngộ Sát – H́nh ( Sát: Ḱnh – Đà – Không – Kiếp)
Dương Nữ : tuổi Giáp / Canh th́ bần yểu
73. Cự Môn + Tứ Sát ( hoặc Tứ Hung)
Vất vả , bệnh tật , tai họa
74. Địa Kiếp ( Mệnh ) ngộ Sát – Phá – Liêm – Tham
Chung thân đói rách.
75. Địa Kiếp giáp Mệnh
Hậu vận bần.
76. Lộc Tồn / Hóa Lộc cư Nô
Nghèo, vất vả.
77. Địa Kiếp độc thủ ( Mệnh )
Bần yểu ( nếu Mệnh đa sát tinh ).
78. Địa Không độc thủ (ở Mệnh)
Bần cùng – yểu ( nếu đa sát tinh ).
79. Hoa Cái – Thiên Lương đồng cung (Mệnh)
Bần tiện.
80. Kỵ ngộ Cơ hăm
Gian nan, vơ vất.
81. Hóa Lộc cư Tí, Ngọ, Măo, Dậu phùng Không – Kiếp
Phát bất chủ tài – Phát lên nhưng rồi phá sản liền theo hoặc không bao giờ phát được.
Hóa Lộc hăm ư nhược địa, chủ bần hàn - cô đơn.
82. Cơ hăm + Hỏa /- Linh
Bôn tẩu, khổ sở.
83. Cự – Kỵ – Tuế – Đà
Nghèo khổ.
84. Liêm Trinh ngộ Tuần / Triệt
Nghèo, sinh bất phùng thời.
85. Mệnh Lộc Tồn ngộ Tuần / Triệt + Không – Kiếp
Nghèo - Lộc phùng lưỡng Sát cách.
86. Âm / Dương hăm phùng Cự Môn
Nghèo - Nhật Nguyệt tàng hung. Bất đắc chí – bất măn – tha phương
87. Vũ Khúc – Liêm Trinh cư Thân / Mệnh
Tài dữ tù cừu , nghèo
88. Song Lộc phùng Không – Kiếp
Lưỡng trùng Hoa Cái = hà tiện cách, bủn xỉn. Không Kiếp hăm th́ nghèo.
89. Lưỡng Lộc cư Nô / Ách
Nghèo, vất vả.
90. Thân an Tứ Mộ, Tham – Vũ đồng cung
Suốt đời vất vả. Tứ Mộ = Th́n, Tuất, Sửu, Mùi
91. Địa Kiếp – Sát – Kỵ
Cô đơn, cùng khổ.
92. Kiếp Sát – Phục Binh cư Tài / Điền
Nghèo, vô sản.
93. Tang – Phục – Không –( Quan ) Phù cư Điền
Nghèo, vô sản.
( Đă sửa / c̣n tiếp )
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 77 of 146: Đă gửi: 07 November 2007 lúc 1:43pm | Đă lưu IP
|
|
|
Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
1. Thất Sát – Vũ đồng cung
Chảy máu cam, bao tử, trĩ, chân tay thương tích. Xem #12
2. Thất Sát – Kỵ - Đà
Bệnh hay Tật ở tay chân.
3. Ḱnh – Linh – Hỏa
Chân tay có tật, gù. (Mệnh) Nghèo và chết thảm nếu xấu.
4. Cơ ngộ Tuần / Triệt
Găy tay chân, cây cối đè.
5. Lương – Kỵ
Găy tay chân, cây cối đè.
6. Cơ – Ḱnh – Đà
Yếu gân (chân / tay).
7. Kỵ - Ḱnh / Đà
Điếc – hay có tật tay chân.
8. Đồng – Cự - Kỵ
Có tật ở chân.
9. Ḱnh – Liêm – Cự - Hỏa – Kỵ
Có tật ở tay chân - tù tội.
10. Liêm Trinh
Tỳ vết, sẹo ở tay chân ,lưng
11. Cơ – Ḱnh – Đà
Yếu gân (chân tay).
12. Vũ Khúc
Chân tay bị sẹo, bệnh ngoài da, hoặc ở vú
13. Cự - Nhật Dần / Thân, Hạn ngộ Sát – Ḱnh – Kiếp – Kỵ (+ Mă )
Què găy tay chân , tê liệt, hay bệnh tim / phổi . Có Song Hao khả giải.
14. Liêm – Phá
Tay chân bị thương, sẹo.
15. Thất Sát – Vũ
(xem #1). Đau bộ phận tiêu hóa. Tay chân thương tích.
16. Cự - Hỏa – Ḱnh
Chân tay bị yếu, mắt có tật, bệnh tửu sắc.
17. Mă – Đà
Có tật ở tay
18. Mă -Ḱnh – Kỵ
Què, tê liệt chân .
19. 1. Mă – H́nh
Thương tích ở tay ,chân
20. Mă – H́nh – Triệt
Chân tay bị tật.
21. Mă – H́nh – Việt
Chân tay găy.
22. Mă – Tuần / Triệt
Trật xương, găy tay chân.
23. H́nh – Đà
Yếu tay chân.
24. 1. Liêm cư Tật Ách
Tỳ vết, sẹo ở tay , chân
25. Cơ – Đà – H́nh
Què chân / găy tay.
26. Cơ – Phá – Triệt
Què chân / chặt cây, cây bị chặt
27. Tham cư Thân /Mệnh / Ách
(Không phải Thân / Mệnh mà là Thân / Dậu).
Bệnh ở chân.
28. Ḱnh – Đà – Linh – Mă – Sứ
hay Ḱnh – Đà – Linh – Mă hội Ách cung
Chân tay có tật.
C̣n tiếp…..[/QUOTE] ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 78 of 146: Đă gửi: 07 November 2007 lúc 2:06pm | Đă lưu IP
|
|
|
31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
**** Lao – Phổi – Phong Cùi *****
29. Âm –Khốc – Hư
Ho lao, đau phổi.
30. Phù – H́nh
Dễ bị bệnh phong sang.
31. Phù – H́nh – Kỵ
Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.
32. Phù – H́nh ngộ Sát tinh
Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.
33. Địa Không – Địa Kiếp
Đau phổi, ho, suyễn, ung thư. Mụt ghẻ, xấu máu.
34. Thất Sát + Không – Kiếp
Ho lao, phổi yếu.
35. Thái Âm hăm
Đau phổi, đau bụng.
36. Cơ – Khốc – Hư
hay Khốc – Hư
Ho ra máu, phong đàm, cùi hủi.
37. Mă – Hỏa /- Linh – Tang
Ho lao.
38. Tang – Hổ - Khốc – Hư
Ho lao.
39. Thất Sát ngộ Không – Kiếp
Sưng phổi , phổi có mủ ,phổi yếu, ho lao
40. H́nh – Bệnh / Tử
Lao, Kinh phong.
41. Phi Liêm – Đào / Hồng – Thiên Không
Ho lao, hủi, cùi.
42. Liêm – Sát đồng cung
Bệnh lao, tàn phế
43. Thiên Khốc
Phổi yếu, ho vặt
44. Khốc -Hư
Đau phổi , ho lao , buồn phiền ,
lao tâm, đau răng , đau thận
C̣n tiếp…………. ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 79 of 146: Đă gửi: 07 November 2007 lúc 3:01pm | Đă lưu IP
|
|
|
31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
********* Ung Thư - Ác Tật ************
45. Thất Sát – Hao – Mộc – Kỵ
Bị ung thư + Tang Hổ Không Kiếp th́ càng chắc, có khi thiếu Thất Sát.
46. Bệnh – Hao – Sát – H́nh – Kỵ
Ung thư, ác tật, nan y.
47. Không – Kiếp – Kỵ
Ung thư, tự tử v́ uống thuốc độc,uống quá liều, ngộ độc.
48. Hỏa / Linh – H́nh + Bệnh Phù /-( Phá Toái)
Ung thư, ác tật.
49. Phá – Hao – Mộc – Kỵ
hay Phá / Sát – Hao – Kỵ - Lực
Ung thư hay bệnh phải mổ xẻ.
50. Ḱnh – Đà – Không – Kiếp
Ung thư tràng nhạc
51.Tả - Hữu ngộ Hung tinh.
Bệnh nguy nan.
52. Cự hăm ngộ Ḱnh /- Đà
Bệnh nan y, người yếu đuối.
53.Quyền – Tả - Hữu – Địa Kiếp
Phát bệnh ác hóa và chết.
54. Khôi – Việt ngộ Lục Sát (Mệnh)
Bị nan y, tàn tật, bần, yểu.
55. H́nh – Kỵ - Ḱnh – Đà – Không – Kiếp (Mệnh / Hạn / Ách)
Nan y, bệnh nặng / chết.
56. Ḱnh (Mệnh) ngộ Tứ Sát
Nan y, yểu.
57. Phá / hay Sát thủ Tật Ách. Hạn ngộ Song Hao – Mộc – Kỵ
Ung thư, sang độc, mụt nhọt phải mổ xẻ.
58. Kiếp – Cơ
Ung tật, bệnh hôi thối,
C̣n tiếp…………. ĐĂ SỬA .
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 80 of 146: Đă gửi: 07 November 2007 lúc 3:47pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
************ Hoa Liễu – Giang Mai **************
59. Không – Kiếp – Tang – Mă
Hoa liễu, giang mai.
60. Thai – Hổ (Ách / Tử cung /Hạn )
Băng huyết, hậu sản.
61. Tham – Riêu
Bệnh phong t́nh hay thủy ách.
62. Cự Môn (Ách)
Bệnh ở hạ bộ, bộ phận śnh dục.
63. Cơ – Lương
Bệnh ở hạ bộ.
64. Kỵ - Riêu
Dương hư, thận suy.
65. Đào / Hồng – Riêu – Bệnh
Bệnh phong t́nh.
66. Mộc – Cái
Bệnh về sinh dục (ở Tử cung th́ sinh khó).
Thủ dâm, mộng /di tinh.
67. Riêu – Mộc
Bệnh về sinh dục (ở Tử cung th́ sinh khó).
Thủ dâm, mộng /di tinh.
68. Tham cư Tư / Ngọ (Ách)
Bệnh về phong t́nh.
69. Tham – Riêu
Bệnh về phong t́nh.
70. Cự - Ḱnh – Hỏa
Bệnh do tửu sắc.
71. Kỵ - Ḱnh – Đà – Riêu
Huyết hư, đa dâm (đàn bà).
72. H́nh – Riêu – Không – Kiếp
Phong t́nh, ly dị, bệnh lậu.
73. Bệnh – Đào – Riêu
hay Bệnh Phù – Đào – Riêu
Phong t́nh như Đào / Hồng – Riêu – Bệnh.
74. Thai + Sát tinh
Phạm pḥng, thượng mă phong
75. Thất Sát cư Ngọ ngộ Kiếp Sát – Riêu – Mộc
Đồng tính luyến ái.
76. Phá -Riêu - Hồng [/B ]
Mộng tinh
77. H́nh – Riêu – Đẩu
Mộng tinh.
78. Hồng / Đào – Riêu – Hỷ
Mộng, di tinh.
79. Kỵ - H́nh – Thai – Mộc – Hồng / Đào
Phạm pḥng.
80. Đào / Hồng – Thai – Mộc
Phạm pḥng.
81. Đào / Hồng – Kỵ – Mộc
Phạm pḥng.
82. Hồng – Đào
Bệnh liên quan đến hoa liễu
(Tùy theo Bộ, công thức mà luận)
83. Tham ngộ Ḱnh – Đà
hay Tham ngộ Ḱnh /- Đà (đồng cung càng chắc)
Thủ dâm, dương suy, suy thận.
84. Thiên Hư
Thận suy, răng hư.
85. Tham / Sát ngộ Ḱnh /- Đà
Bệnh phong t́nh, ghiền rượu.
86. Thai ngộ Sát tinh
Tử cung, tiểu sản (đàn bà), phạm pḥng (đàn ông) (thượng mă phong).
87. Nhật – Kỵ - Hư
Dương hư. Đàn bà có bệnh, không sinh đẻ..
88. Nguyệt hăm
Âm hư, kinh nguyệt không đều.
89. Nguyệt – Kỵ
Âm hư, kinh không đều.
90. Tham – Đà cư Dần / Thân
hay Tư / Ngọ
Tham dục quá độ, bệnh bao tử, trúng thực, tửu sắc.
91. Đào /- Hồng – Riêu – Hỷ
Di tinh, mộng tinh, dâm dật.
92. Kỵ - Mộc
Sa dạ con.
93. Kỵ cư Tật Ách
Âm hư nên hiếm con. Đau bụng. Đàn ông: dương hư.
94. Thai – Không – Kiếp
Đau tử cung, sa , lệch tử cung.
95.Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách)
Đẻ khó
96. Đào /- Hồng – H́nh – Kỵ - Mộc
Tiểu sản, hậu sản.
97. Kỵ - Nhật – Hư
Đàn bà mắc bệnh không đẻ
98. Mộc – Không – Kiếp
hay Mộc – Kỵ
Khó đẻ, sản thai, đau dạ con.
99. Lưu Hà
Băng huyết , máu loăng , hoại huyết
100. Lâm Quan – Hỏa /- Linh
Xuất huyết / máu cam.
Băng huyết, máu loăng
101. Tang – Hổ
Băng huyết, máu loăng, hoại huyết. Đau xương, đẻ khó, khí huyết kém.
102. Mệnh Hóa Kỵ, Ách Mộc Dục
Sa dạ con.
103. H́nh – Kỵ - Bệnh Phù
Âm hư.
104. Hổ - Kỵ - Thai – (Không – Kiếp)
Bệnh sản , có thể chết .
105. Tham – Đào (hay Đà) ngộ Linh – Riêu hội Ách / Phu Thê / Mệnh)
Lănh cảm. Tại Tiểu /Đại hạn cũng vậy.
C̣n tiếp………….ĐĂ SỬA .
|
|
|
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|