Tác giả |
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 81 of 146: Đă gửi: 07 November 2007 lúc 5:41pm | Đă lưu IP
|
|
|
31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
************ Hoa Liễu – Giang Mai **************
59. Không – Kiếp – Tang – Mă
Hoa liễu, giang mai.
60. Thai – Hổ (Ách / Tử cung /Hạn )
Băng huyết, hậu sản.
61. Tham – Riêu
Bệnh phong t́nh hay thủy ách.
62. Cự Môn (Ách)
Bệnh ở hạ bộ, bộ phận śnh dục.
63. Cơ – Lương
Bệnh ở hạ bộ.
64. Kỵ - Riêu
Dương hư, thận suy.
65. Đào / Hồng – Riêu – Bệnh
Bệnh phong t́nh.
66. Mộc – Cái
Bệnh về sinh dục (ở Tử cung th́ sinh khó).
Thủ dâm, mộng /di tinh.
67. Riêu – Mộc
Bệnh về sinh dục (ở Tử cung th́ sinh khó).
Thủ dâm, mộng /di tinh.
68. Tham cư Tư / Ngọ (Ách)
Bệnh về phong t́nh.
69. Tham – Riêu
Bệnh về phong t́nh.
70. Cự - Ḱnh – Hỏa
Bệnh do tửu sắc.
71. Kỵ - Ḱnh – Đà – Riêu
Huyết hư, đa dâm (đàn bà).
72. H́nh – Riêu – Không – Kiếp
Phong t́nh, ly dị, bệnh lậu.
73. Bệnh – Đào – Riêu
hay Bệnh Phù – Đào – Riêu
Phong t́nh như Đào / Hồng – Riêu – Bệnh.
74. Thai + Sát tinh
Phạm pḥng, thượng mă phong
75. Thất Sát cư Ngọ ngộ Kiếp Sát – Riêu – Mộc
Đồng tính luyến ái.
76. Phá -Riêu - Hồng
Mộng tinh
77. H́nh – Riêu – Đẩu
Mộng tinh.
78. Hồng / Đào – Riêu – Hỷ
Mộng, di tinh.
79. Kỵ - H́nh – Thai – Mộc – Hồng / Đào
Phạm pḥng.
80. Đào / Hồng – Thai – Mộc
Phạm pḥng.
81. Đào / Hồng – Kỵ – Mộc
Phạm pḥng.
82. Hồng – Đào
Bệnh liên quan đến hoa liễu
(Tùy theo Bộ, công thức mà luận)
83. Tham ngộ Ḱnh – Đà
hay Tham ngộ Ḱnh /- Đà (đồng cung càng chắc)
Thủ dâm, dương suy, suy thận.
84. Thiên Hư
Thận suy, răng hư.
85. Tham / Sát ngộ Ḱnh /- Đà
Bệnh phong t́nh, ghiền rượu.
86. Thai ngộ Sát tinh
Tử cung, tiểu sản (đàn bà), phạm pḥng (đàn ông) (thượng mă phong).
87. Nhật – Kỵ - Hư
Dương hư. Đàn bà có bệnh, không sinh đẻ..
88. Nguyệt hăm
Âm hư, kinh nguyệt không đều.
89. Nguyệt – Kỵ
Âm hư, kinh không đều.
90. Tham – Đà cư Dần / Thân
hay Tư / Ngọ
Tham dục quá độ, bệnh bao tử, trúng thực, tửu sắc.
91. Đào /- Hồng – Riêu – Hỷ
Di tinh, mộng tinh, dâm dật.
92. Kỵ - Mộc
Sa dạ con.
93. Kỵ cư Tật Ách
Âm hư nên hiếm con. Đau bụng. Đàn ông: dương hư.
94. Thai – Không – Kiếp
Đau tử cung, sa , lệch tử cung.
95.Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách)
Đẻ khó
96. Đào /- Hồng – H́nh – Kỵ - Mộc
Tiểu sản, hậu sản.
97. Kỵ - Nhật – Hư
Đàn bà mắc bệnh không đẻ
98. Mộc – Không – Kiếp
hay Mộc – Kỵ
Khó đẻ, sản thai, đau dạ con.
99. Lưu Hà
Băng huyết , máu loăng , hoại huyết
100. Lâm Quan – Hỏa /- Linh
Xuất huyết / máu cam.
Băng huyết, máu loăng
101. Tang – Hổ
Băng huyết, máu loăng, hoại huyết. Đau xương, đẻ khó, khí huyết kém.
102. Mệnh Hóa Kỵ, Ách Mộc Dục
Sa dạ con.
103. H́nh – Kỵ - Bệnh Phù
Âm hư.
104. Hổ - Kỵ - Thai – (Không – Kiếp)
Bệnh sản , có thể chết .
105. Tham – Đào (hay Đà) ngộ Linh – Riêu hội Ách / Phu Thê / Mệnh)
Lănh cảm. Tại Tiểu /Đại hạn cũng vậy.
C̣n tiếp………….ĐĂ SỬA .
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 82 of 146: Đă gửi: 12 November 2007 lúc 2:06pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
Bị Giết - Ám Sát – Ám Hại
(Có khi chưa hẳn đă chết)
1. Liêm – Kiếp – Ḱnh (Măo / Dậu)
Bị giết.
2. Liêm – Ḱnh – Đà – Hỏa – Linh
Bị chết v́ súng đạn hay tù tội.
3. Liêm – Phá (đồng cung) – Kiếp – Ḱnh
Chết v́ súng đạn.
4. Liêm – H́nh – Kỵ - Ḱnh – Đà – Linh / Hỏa
Chết v́ súng đạn
5. Phá – Hỏa – Hao – Việt – H́nh
Chết v́ súng đạn. Nếu Phá – Hỏa – Hao đồng cung càng chắc chắn.
6. Phá – Phục – H́nh – Riêu – Tướng
Tướng : Tướng Quân / Thiên Tướng. Vợ / Chồng ghen mà giết nhau.
7. Phá – Việt – Hỏa / Linh – H́nh
Bị súng đạn, ám hại, sát hại
8. Liêm – Phá – Hỏa – H́nh
Bị súng đạn, bị ám sát.
9. Liêm – Sát cư Sửu / Mùi
Hay Liêm -Sát Đ/c
Có thể bị súng đạn
10. Liêm – Tứ Sát
Tù tội, đói khổ . + Tang – Hổ càng chắc chắn.
11. Phù – H́nh – Không – Kiếp
Bị thù oán. Mưu sát.
12. Tướng – Phục – Không – Kiếp + (Tả - Hữu)
Bị mưu sát.
13. Hỏa – H́nh – Kiếp - Không – Phục – Tướng
Bị mưu sát .
14. Liêm – Phá – Hỏa – H́nh – Không – Kiếp
Bị ám sát. Thêm Phục – Tướng – Hao, Hạn có Thất Sát – Tang – Hổ càng chắc chắn.
15. Liêm – Phá – Hỏa – Tang – Hổ
Bị ám sát. Như #15
16. Liêm – ViệT - Hỏa /- Linh – H́nh
Bị súng đạn – Sét đánh.
17. Liêm – Phá – Hao – H́nh – Kỵ
Bị ám sát. Thêm Tứ Sát càng chắc chắn.
18. Phá – Hỏa – Hao + Ḱnh – Linh – H́nh
Bị ám sát.
19. Phá – Hỏa + Tứ Sát
Bị ám sát.
20. Phá – Hỏa – H́nh – Tang – Tuế (hay Tang – Hổ)
Bị ám sát.
21. Phá (Mệnh) ngộ ( + ) Binh – H́nh – Tướng – Riêu
Vợ / Chồng v́ ghen mà giết nhau
22. Phá – Phục – H́nh – Không – Kiếp
Bị giết , ám sát
23. Liêm / Phá – Việt – Linh / Hỏa – H́nh
Bị ám sát.
24. Phá – Hỏa – Hao + Tang – Hổ
Bị ám sát.
25. Tử - Phục – Tướng
Bị ám sát.
26. H́nh – Hỏa – Hao – Tang – Hổ
Bị ám sát .
27. Tướng – Tử - Tuyệt
Hay Tuyệt - Tướng - Binh
Chết trận , chết v́ súng đạn
28. Tướng – Tử - Tuyệt – Binh
Chết trận , chết v́ súng đạn
29. Hỏa / Linh – H́nh – Việt
Bị đâm chém. – Sét, điện – Súng đạn
30. Thiên Tướng – H́nh tại Mệnh
Bị mưu sát .
31. Ḱnh – Hỏa / Linh – Không – Kiếp
Bị giết – Tự vẫn.
32. Nhật Trầm Thủy Để gia Sát
Tu phùng đao nghiệp , đề pḥng chết v́ đao kiếm
33. Ḱnh – Kiếp – Lưu Hà
Bị ám sát – Đao thương.
34. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) – Không – Kiếp
Bị chết thảm.
35. H́nh – Phục – Việt
Bị mưu sát.
36. Hỏa – H́nh – Phục – Tướng – Không – Kiếp
Bị mưu sát.
37. H́nh – Phù – Không – Kiếp
Coi chừng có kẻ muốn ám hại v́ thù oán – bị bắn,đánh chém..
38. Kiếp Sát ngộ Tứ Sát
Bị giết
39. Ḱnh – H́nh – Không – Kiếp (Ách)
Bị giết chết – Tù tội, khốn khổ.
40. H́nh – Phục – Không – Kiếp
Bị giết chết – Bị đánh đập ,giam cầm.
|
|
|
ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 83 of 146: Đă gửi: 12 November 2007 lúc 2:44pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
Góa Bụa – Cô Đơn – Bị Ruồng Bỏ
1. Hổ - Khốc – Riêu – Tang
Đa truân - Khóc chồng - Góa bụa liên tiếp.
2. Sát – Phá – Tham – Xương
Nữ Mệnh tuổi Tân /Đinh :Góa - Làm lẻ - Muộn chồng - Sát phu.
3. Quả - Kỵ - Tuế
Bị thất sủng - Ruồng bỏ.
4. Thất Sát + Sát Tinh tại Tử Tức
Cô độc - Lớn tuổi không chồng con.
5. Thất Sát nhập Phu / Thê
Góa bụa – Lạnh nhạt – Xung khắc – Bất ḥa – Ưa căi vả - Đánh nhau.
6. Hỏa – Linh tại Tử Tức
Đáo lảo cô đơn.
7. H́nh – Thất Sát
Cô đơn ,vừa nghiêm khắc vừa nóng tính
8. Đà La độc thủ (Mệnh)
Cô đơn – Ly tổ - Giỏi công nghệ - Tính hoạt bát – Cư Tứ Mộ th́ tốt.
9. Mệnh Cự - Hóa Kỵ
Không nên dính líu đến yêu đương, dễ bị thất vọng - Làm nghề kỷ thuật, phù pháp th́ hợp.
10. Lộc Tồn độc thủ (Mệnh / Thân) vô Cát Tinh
Cô đơn
11. Đào – Hồng (Mệnh / Thân ), Hạn ngộ Thái Tuế
Chẳng ai đoái hoài đến , cô đơn
12. Nữ Mệnh Thất Sát
Cô độc (một thời gian) – Đàn ông th́ uy dũng, nóng nảy.
13. Ḱnh – Đà – Không – Kiếp (hội Phối cung)
Bị góa.
14. Thiên Không thủ Mệnh
Luôn ngộ ách phong hoa (?)
15. Phá Quân Tí / Ngọ
Cô thân độc ảnh.
16. Liêm (hăm) – Xương – Hỏa – H́nh – Kỵ
Góa chống – Yểu mạng.
17. Cô / Quả tại Phối
Cô đơn – Lạnh nhạt.
18. Khốc – Hư – Tang – Mă (Phối / Hạn)
Cô độc / Góa – Xa cách – Chia ly – Sát phu.
19. Cô / Quả + Tứ Sát (Phối)
Cô quả
20. Phu cung Tử - Phủ - Vũ – Tướng + Tam Hóa + Ḱnh – Đà
Đàn bà tuổi Tân / Kỷ th́ Cô / Giá, các tuổi khác th́ vượng phu.
21. Vũ Khúc thủ Mệnh / Thân
Cô / Góa – Khắc lục thân – Đoạt quyền chồng.
22. Hư – Ḱnh – Tuế - Khách (Mệnh / Thân hay Phối)
Cô / Giá – Buồn v́ t́nh – Mang hận v́ t́nh.
23. Khốc – Hư – Tang – Hỏa cư Phu
Góa bụa – hay chồng bị mù ḷa , tàn tật
24. Văn Xương phùng Quả Tú
Cô độc – Thích ẩn dật – tu Tiên đạo.
25. Thất Sát (Tí / Ngọ) + Riêu – Kiếp
Góa phụ - Lệ rơi v́ t́nh.
26. Sát – Phá – Tham hội Văn Xương
Hai tuổi Đinh và Tân th́ Góa – T́nh dang dở.
X. #2
27. Sàt – Phá – Tham tại Phu đắc Quyền – Lộc – Xương – Khúc + Cô Quả
Nếu không có Cô / Quả là Mệnh phụ. Nếu có Cô / Quả th́ bị góa sớm.
28. Thái Tuế lâm Thân
Dữ nhân quả hợp – Cô độc.
29. Ḱnh Dương Thân / Mệnh
Tức thụ cô đơn.
30. Tang – Đào / Hồng cư Phúc hay Phối
Góa bụa hay mối t́nh dở dang.
31. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp Đ/c (đồng cung)
Cô bần.
32. Đồng – Cự (Mệnh) cư Tứ Mộ
Thê nhi lăng đăng – Muộn vợ con – Không có con - Có vợ con sớm cũng phải phế bỏ -
Đồng – Cự đồng cung hay xung chiếu như nhau.
33. Cơ – Lương – Tang – Tuế
Bị vợ con ruồng bỏ.
34. Cơ – Lương (Nhâm / Giáp) Th́n cung
Đàn bà 2 tuổi này góa chồng nhưng nhiều con.
35. Cơ – Lương (Ất / Quí) Th́n cung
Đàn ông giàu có vinh hiển nhưng góa vợ.
36. Thiên Cơ ngộ Tuần / Triệt
Xa gia đ́nh – Yểu chiết – Cô đơn.
37. Xương – Liêm (Hăm) – Hỏa – H́nh – Kỵ
Góa – Yểu vong.
38. Vũ Khúc ngộ Dương / Đà đồng cung
Cô khắc – Biệt tổ ,ly gia – Cô bần.
39. Liêm tọa Dần / Thân
Hay: Liêm – Cô – Quả
Cô quả / H́nh khắc vợ con (nếu có). Nếu thêm Cô Quả th́ dễ đi tu.
40. Cơ - Lương – Ḱnh Dương hội (Mệnh / Thân)
Tảo văn cô h́nh
41. Lộc Tồn – Cô – Quả
Cô đơn – H́nh khắc.
42. Đào – Không – Kiếp – Kỵ
Hoa đẹp bị bùn nhơ – Ở góa.
43. Sát -Cô - Quả cư Phu
Tuổi Quư : góa chồng sớm
44.Đào hoa cư Mệnh
Cô độc , quả phu, quả thê
45.Thiên H́nh nhập Lục thân cung
Chủ về cô đơn , h́nh khắc
|
|
|
ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 84 of 146: Đă gửi: 12 November 2007 lúc 3:05pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
Thừa Tự
1. Tang – Đào - Hồng
Được thừa tự
2. Mộ + Long - Phượng - Hoá Lộc
Được thừa tự
3. Tang - Ân Quang - Hoá Lộc tại Tài / Điền /Hạn
Hưởng di sản - tiền bạc
4. Hoá Lộc + Tang - Đà
Hưởng di sản, tiền bạc của người trong họ
5. Tang + Quang – Quư
Được thừa tự
6. Hoá Lộc - Mộ đồng cung
Hoạnh tài
7. Ân Quang + Đào - Hồng tại Điền /Tài
Có của thừa tự
8. Lộc Tồn cư Mệnh
Được hưởng của Tiền nhân
9. Âm - Dương đồng cung Sửu / Mùi tọa Điền
Được kế thừa gia sản, tổ nghiệp giàu có
10.Quang -Quư ngộ Đào -Hồng ư Điền
Được kế thừa gia sản
11.Quang -Quư hội Phụ ,Hóa Lộc lâm Thân /Mệnh
Được thừa kế
ĐĂ SỬA
|
|
|
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 85 of 146: Đă gửi: 12 November 2007 lúc 3:34pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
Tang Ma - Tang Chế
1. Tang – Mă - Khốc – Hư
Tang chế , có tang ,có chuyện buồn phiền , ly tan
2. Tang - Hổ ( hay Quả) - Khốc - Hư
Tang chế , như #1
3. Tang - Hổ - Bệnh - Khách
Tang khó, buồn phiền
4. Tang – H́nh - Điếu Khách
Tang chế - Té ngă - xe cộ - bệnh
5. Tang - Điếu - Kỵ - H́nh
Tang khó hay tự vẫn
6. Tang - Mă ( hay Hổ) - Khốc - Hư trùng phạm
( Lưu Tang -Mă / Khốc- Hư trùng với tiên thiên Khốc – Hư / Tang - Mă (nhị trùng)
Đại tang hay có tang liên tiếp
7. Tang - Hổ - Khốc - Mă
Tang khó hay súc vật chết ,
8. Tang - Hổ - Điếu - Binh
C̣n gọi là :Tứ Hung, chủ về tai nạn, chết chóc
9. Song Tang - Mă hay Song Tang - Hổ
Tang chế ,ly tan, chia ly
10. Tang - Điếu (Đại - Tiểu hạn trùng phùng)
Tức song Tang - Mă (hay Hổ) + Điếu
11. Tang - Thương
Có tang, biến đổi lớn (bể dâu)trong đời
12. Kiếp – Phù - Khốc – Khách - Cự - Ḱnh
Tang khó, đau buồn
13. Điếu - Hỏa
Tiểu tang,có tang thân nhân xa
14. Khốc – Ḱnh - Tuế - Khách
Tang khó,chia ly
15. Sứ - Tang - Hổ
Tang khó
16. Âm phùng Riêu- Hổ
hay Âm – Đà – Riêu - Hổ
Cùng với Sát tinh,Hạn Mẹ chết
17. Thiên Khốc lâm ư ( cư )Tuất
Đau buồn khó giải (nếu có Cát tinh không kể)
18. Ḱnh – Linh + Lưu Hổ
Tai nạn, tang chế
19. Ḱnh - Đà trùng vị
Tối hung: Tai nạn- chết- đau buồn
20. Ḱnh – Hư - Tuế - Khách
Tang chế- xa cách- ngang trái
21. Cơ – Tang - Khốc
Có tang lớn
22. Cơ – Thương - Sứ
Có tang, đau ốm - khẩu thiệt
23. Cự - Tang đồng cung
Có tang lớn- Đau nặng
24. Cự - Tang – Linh - Hỏa
Có tang - đau ốm - Tán tài - Nhà bị cháy
25. Thất Sát- Hao đồng cung
Có tang- Đau ốm nặng
26. Đà - Tuế
Có tang - Thị phi
27. Đà - Tuế - Kỵ
Tang lớn - Đau nặng - Thị phi - Kiện tụng - Giáng chức
28. Đà - Tuế - Kiếp Sát - Hổ - Kỵ
Có tang - Xe cộ - Đao súng
29. Tang - Mă
hay Song Tang - Mă
Tang chế - Ly tán - xe cộ - chia ly
30. Hỷ Thần ngộ Tang Môn
Hạn gặp hay có tang
31. Hổ - Khốc
Có tang, chó cắn
32. Ḱnh – Đà – Không - Kiếp
Tang thương, tán tài
33. Sát Phá Liêm Tham ngộ Tang – Đà - H́nh - Tuế
Tang thương, tàn tật, đau ốm
34. Tang – Đà – H́nh - Tuế
Tang thương, tàn tật, đau ốm
|
|
|
ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 86 of 146: Đă gửi: 12 November 2007 lúc 4:08pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
Ăn Nói - Thị Phi
1. Hổ - Tấu
Nói hay, hùng biện
2. Hổ - Tấu – Hà - Khốc – Hư - Xương – Khúc - Khoa
Hùng biện
3. Tang - Hổ - Tấu – Hà – Xương - Khúc
Hùng biện
4. Đà - Tuế
Ngồi lê đôi mách - chua ngoa - bị vạ miệng - giận hờn - nói lẫy
5. Đà - Tuế - Kỵ
Tai tiếng - Kiện tụng - Căi vă - Ăn nói hồ đồ không suy nghĩ - Có nói không, không nói có. Bị ghét bỏ, xa lánh
6. Lưu Hà - Tuế
Nói nhiều, có tài ăn nói lưu loát
7. Tuế - Cái
Ăn nói kiêu kỳ- làm mất cảm t́nh
8. Tuế - Kỵ
Ăn nói kiêu kỳ, căi vă
9. Quả - Phục
Bị gièm pha, nói xấu hay ưa gièm pha kẻ khác
10. Trực Phù - Tuế
Nói thẳng quá làm mất ḷng
11. Cơ – Thương - Sứ
Khẩu thiệt- Đau ốm- Có tang
12. Văn Khúc - Hỏa - Kỵ
Lẻo mép
13. Thiên Không tọa Mệnh
Ăn nói khoa trương, khóac lác, thổi phồng, láo lếu -hay nói dối
14. Ḱnh - Đà
Hăm điạ tại Mệnh: Ưa ăn nói lung tung (linh tinh), đụng đâu nói đó
15. Khốc - hư
Ăn nói dữ tợn, hỗn - nói đanh thép
16. Tử Vi (Nhàn / Hăm) + Xương - Khúc
Đàn bà chua ngoa, miệng lưỡi
17. Điếu / Tuế / Cự
Hay nói, nói nhiều
18. Tấu - Hà
Ăn nói lưu loát, thanh cao
19. Thiên Phủ (Tỵ) + Đà - Tuế
Loạn ngôn, người ăn nói không suy nghĩ- Không nói có, có nói không
20. Thiên Đồng lạc hăm
Ưa nói dóc, nói khoác
21. Quan Phù (Tỵ) + Ḱnh - Đà
Ăn nói lung tung (loạn thuyết)
22. Xương – Khúc - Tuế - Ḱnh
Có tài lư luận, có thể là Luật sư
23. Cự Môn (Hăm)
Nói nhiều, lung tung,nói khoát, hay căi- thị phi
24. Cự / Cơ - Lộc Tồn
Loạn thuyết (Bất chính ngôn)
25. Đà La chiếu Mệnh
Vạ miệng - Loạn ngôn
26. Quyền ngộ Không - Kiếp
Bị nói xấu - gièm pha -công danh trắc trở
27. Hổ - Hà
Ăn nói lưu loát
28. Hà - Tấu
Khéo nói, dịu ngọt
29. Tấu - Khoa
Thuyết khách
30. Cự (Th́n / Tuất)
Nói hay
31. Hà - Tấu – Khoa - Khúc
Hùng biện
32. Đồng - (Thiên) Không – Hư - Nhận
Thị phi
33. Tấu thư
Nói ngọt ngào
34. Thất Sát - Kỵ đồng cung
Bị mang tiếng nhục nhă ,thị phi
35. Hoá Kỵ tọa Mệnh
Đa chiêu thị phi - Bị oán ghét
36. Tuế - Cự - Kỵ
Thị phi - Bị oán ghét
37. Đà - Tuế
Thị phi - Có tang
38. Đà - Tuế - Kỵ
Thị phi - Có tang lớn - Đau nặng - Giáng chức
39. Cự ngộ Xương Khúc – Khoa – Hà - Tuế
Đại hùng biện
40. Cự (Tỵ / Hợi) Kỵ ngộ Lộc Tồn, nhi phùng Quyền Lộc
Kiếm sa đẩu ngưu ,nói phi thực tế
41. Cự / Đồng cư Th́n / Tuất
Có tài ăn nói, du thuyết, thuyết phục - nói nhiều
42. Kỵ - Khoa tại Hợi / Tư
Ăn nói chững chạc, được nhiều người kính nể
43. Binh - H́nh
Nói ngọng chút ít, nói không hở răng
44. Bệnh – Riêu – Đà - Tuế
Nói ngọng nhiều
45. Hoá Lộc - Thiên Trù
Sành ăn ,hay dược mời ăn uống
46. Tấu - Thiên Trù
Sành ăn, kén ăn
47. Ḱnh - Thai
Đa ngôn
48. Toái – Ḱnh - Kỵ - Phá
Nói ngọng / Có tật
49. Tuế - Đà – Riêu - Cái
Nói lắp, cà lăm
50. Việt - Kỵ
Nói ngọng
51. Cự (Miếu)
Vô vị, ăn không ngon
52. Thiên Trù - Nhị Hao
Bội thực, đau bao tử
53. Thiên Trù – Không - Kiếp
Bội thực, sưng lở bao tử
54. Nhị Sát trùng nhiêu (Thất Sát và Kiếp Sát)
Cuồng ngôn, loạn thuyết
55. Tuế - Việt - Cự - Kỵ
Kín miệng, ít nói
56. Văn Khúc độc thủ Thân / Mệnh phùng Hung tinh
Người có tài ăn nói
57. Xương – Khúc - Tấu - Tuế - Long - Phượng
Ăn hay, nói giỏi, hát hay, người văn nghệ
58. Quan Phù + Không - Kiếp
Căi nhau, tranh chấp, thù oán
59. Khốc - Hư cư Tư / Ngọ
Hùng biện, có văn tài, ăn nói dữ dằn- người có chí
60. Phá - Tuế (Hăm)
Nói như sấm vang
61. Binh - H́nh
Nói chẳng hở răng
62. Tham - Lương
Thích ăn sang
63. Việt - Đà
Tiếng nói khoan thai
64. Trường Sinh - Lực Sĩ
Nói ngoan , ăn nói khôn khéo
65. Thiên Phủ - Mă
Luận bàn thấp cao - ưa tranh luận
66. Tấu Thư
Ăn nói ngọt ngào
67. Hỷ Thần - Hoa Cái
Ăn nói vừa ḷng, đẹp ḷng người
68. Khốc – Hư cư Tư / Ngọ ngộ Sát/ Phá
Một lời nói ra làm nhiều người phải sợ
69. Quan Phù - Kiếp - Ḱnh (Tư cung)
Cuồng ngôn loạn thuyết
70. Quan Phù / Điếu Khách
Hay biện bác
71. Phá Toái – Riêu - Kỵ
Bị miệng tiếng
72. Tuế phá - Kỵ
Thị phi
73. Cự / Cơ - Hoả - Ḱnh – Thương - Sứ
Thị phi , bệnh tật, quan tụng
74. Sát / Phá + Linh – (Quan) Phù
Khẩu thiệt
75. H́nh – Quan Phù
Thị phi, quan tai
|
|
|
ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 87 of 146: Đă gửi: 12 November 2007 lúc 4:16pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
Phá Thai - Sẩy Thai - Sát Con
1. Tang - Hổ - Thai
Phá thai - sẩy thai - non sản - sanh non - khó nuôi
2. Tang - Hổ - Thai - H́nh
Có mổ xẻ - đẻ khó - phá thai
3. Tang - Hổ - Không - Kiếp + Thai
Hữu sinh vô dưỡng - sẩy thai
4. Tang - Hổ - Ḱnh - Thất Sát
Có thể không có con / sẩy thai
5. Tang - Hổ - Không - Kiếp (Cung Tử)
Sát con
6. Thai - Hổ đồng cung
Hay sẩy thai
7. Không - Kiếp - Thai
Phá, sẩy thai
8. Mộc - Kiếp - Kỵ
Hư thai
9. Thai - Tứ Sát (Ḱnh, Đà, Linh, Hỏa)
Sẩy, phá thai
10. Thất Sát - Thai
Sẩy thai
11. Tam Minh (hay Đào -Hồng) + Thai - Ḱnh - Kỵ - Không - Kiếp
Sẩy thai - Thai nhi chết
12. Tam Minh (hay Đào -Hồng) + Tứ Sát
Sẩy thai - Thai nhi chết
13. Cơ - Âm Thân xứ / Hạn phùng Liêm - Hổ - Linh - Riêu
Nan bảo Thai nhi
|
|
|
ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 88 of 146: Đă gửi: 12 November 2007 lúc 4:27pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
Con Nuôi - Con Riêng - Con Dị Bào
1. Vô Chính Diệu , Cự - Cơ chiếu (cung Tử)
Con nuôi
2. Cơ - Cự đồng cung (Tử)
Con nuôi
3. Cơ - Âm Dần / Thân (Tử)
Có con dị bào
4. Thai - Nguyệt (Tử)
Có con cầu tự mới nuôi được, nếu cung Tử Tức xấu
5. Nguyệt - Thai - Hoả (Tử)
Có con cầu tự mới nuôi đuợc, nếu cung Tử Tức xấu
6. Vượng - Tướng - Phục - Thai
Có con riêng - dị bào
7. Triệt - Dưỡng (Phúc Đức)
Thất tự - phải lập con nuôi
8. Tướng - Phục - Thai
Có con riêng - dị bào
9. Vượng - Thai - Tướng
Có con riêng - dị bào
10. Vô Chính Diệu đắc Tam Không (Tử) + Dưỡng + Cát Diệu
Có con nuôi
11. Tử / Tuyệt ngộ Cát tinh (Cung Tử Tức)
Có con nuôi
12. Đồng - Lương tại Tử
Có con nuôi hay có con riêng với vợ lẽ
13. Tử Tức vô chính diệu + Dưỡng hội Cát tinh
Có con nuôi
14. Âm / Dương (Phúc Đức) + Thiên Hỷ tại cung Âm
Có con dị bào
15. Dưỡng cư Mệnh / Phúc
Làm con nuôi kẻ khác
16. Thiên Tướng ngộ Tuyệt
Có con nuôi
17. Thái Âm - Thiên Phúc
Có con nuôi
18. Cơ - Nguyệt - Đồng - Lương
Có thể có con nuôi
19. Tử Tức là Dương cung
Nếu có cách có con riêng , th́ có con cùng Cha khác mẹ
Tử Tức là Âm cung
Nếu có cách có con riêng, th́ có con cùng Mẹ khác Cha
20. Tứ Sát cư Tử Tức
Vợ lẻ có con làm nên
I]
|
|
|
ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 89 of 146: Đă gửi: 14 November 2007 lúc 2:27pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
Phá Thai - Sẩy Thai - Sát Con
1. Tang - Hổ - Thai
Phá thai - sẩy thai- sanh non - khó nuôi
2. Tang - Hổ - Thai - H́nh
Có mổ xẻ khi sinh đẻ - đẻ khó - phá thai
3. Tang - Hổ - Không - Kiếp - Thai
Hữu sinh vô dưỡng - sẩy thai
4. Tang - Hổ - Ḱnh - Thất Sát
Có thể không có con /dễ sẩy thai , hư thai
5. Tang - Hổ - Không - Kiếp (Cung Tử)
Sát con - như #4
6. Thai - Hổ đồng cung
Hay sẩy thai
7. Không - Kiếp - Thai
Phá, sẩy thai
8. Mộc - Kiếp - Kỵ
Hư thai
9. Thai - Tứ Sát
Sẩy, phá thai
10. Thất Sát - Thai
Sẩy thai
11. Tam Minh (hay Đào Hồng) + Thai - Ḱnh - Kỵ - Không - Kiếp
Sẩy thai - Thai nhi chết
12. Tam Minh (hay Đào Hồng) + Tứ Sát
Sẩy thai - Thai nhi chết
13. Cơ - Âm Thân xứ . Hạn phùng Liêm - Hổ - Linh - Riêu
Nan bảo Thai nhi
|
|
|
ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 90 of 146: Đă gửi: 14 November 2007 lúc 2:45pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
Vui Vẻ - May Mắn
1. Đào - Hồng - Hỉ
Vui vẻ, ca hát,có t́nh yêu,có tin vui, may mắn
2. Long - Hỷ
May mắn về thi cử, công danh - Hôn nhân, sinh đẻ
3. Hỷ Thần - Long - Phượng
May mắn về nhiều mặt (Thi cử, hôn nhân, sinh nở, công danh)
4. Long - Phượng - Thai Phụ
Hỷ sự về t́nh - Công danh - Thi cử
5. Long - Phượng - Phi Liêm
Hỷ sự về t́nh - Công danh - Thi cử
6. Long - Phượng - Cáo - Ấn
Thi đỗ - Công danh
7. Thanh Long - Lưu Hà
Thi đỗ , hiến đạt
8. Phi Liêm - Hổ
Thi cử, thăng chức
9. Long - Kỵ tứ Mộ
Phát phúc về tài quan
10. Long - Phượng - Hổ - Cái (Tứ Linh)
Phát tài quan
11. Mệnh giáp Long - Mă
Đỗ đạt công danh
12. Tả - Hữu đồng cung (Mệnh)
Là người sung sướng - may mắn, thân vô ưu lự , thọ
13. Thai –Tọa
Chủ về thi cử đỗ đạt
Bầu cử, tuyển cử gặp may
14. Long - Phượng
Có sự vui mừng về công danh, tài lộc, cưới hỏi, sinh nở
15. Đào hoa cư Mệnh
Tính khí vui vẻ
16. Thiên Hỷ hay Song Hỷ (Mệnh)
Tính vui vẻ , may mắn
17. Thanh Long Phiếm Hải ( cư Tư )
Công danh hiển đạt
|
|
|
ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 91 of 146: Đă gửi: 14 November 2007 lúc 3:03pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
Buồn Phiền - Đau Buồn - Lo Lắng
1. Tang - Hổ
Tang chế, chia ly,đau buồn
2. Tang - Mă
Chia ly, di chuyển, dời nhà ,đau buồn , thất t́nh
3. Liêm - Ḱnh - Đà
buồn phiền, lo lắng
4. Cơ - Khốc - Hỏa - H́nh
Gia đ́nh thiếu hoà khí
5. Tuế + Sát Tinh
Buồn phiền
6. Cự - Nhật + Kiếp - Phù - Khốc - Khách
Chung thân đa lệ - đau khổ suốt đời ( Mệnh) hay suốt đại hạn có công thức này
7. Mệnh - Thân tương khắc (Ngũ hành)
Tâm loạn không nhàn
8. Khốc - Hư lạc hăm
Bại cục, buồn thương
9. Khốc – Hư + Phượng
Đau buồn - hoạn nạn
10. Tang Môn toạ Th́n
Âu sầu, dù ở nơi huyên náo vẫn không vui
11. Khốc - Hư - Tang - Mă
Đau buồn v́ chia tay, tang chế
12. Hổ - Riêu đồng cung (Nữ mệnh)
Đàn bà đau khổ v́ chuyện chồng con (cung Phu cũng vậy)
13. Thiên Phủ ngộ Tứ Không (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa Không)
Lo buồn về Thê Tử / chồng con , thiếu hụt tiền bạc
14. Tang - Hổ - Khốc - Hư
Buồn phiền - làm ân nên oán, thương người hại của
15. Ḱnh - Đà - Không - Kiếp
Lắm ưu phiền
16. Thiên cơ hăm tại Mệnh
Âu sầu, buồn phiền suốt đời
17. Tham - Riêu - Kỵ
Có sự lo buồn - sông nước - khẩu thiệt
18. Quan Phù + Không Kiếp
Lo buồn, kiện cáo
19. Ḱnh - Đà - Không - Kiếp - H́nh - Kỵ
Hạn lo lắng, âu sầu - gian khổ, bệnh hoạn
20. Cự - Kỵ
Lo lắng hăo huyền
21. Mộc mệnh phùng Tang Môn (Hạn)
Thường có nhị tang (có hai cái tang đi liền nhau)
22. Nữ Mệnh: Thất Sát cư Tư / Ngọ + Riêu - Kiếp
Lệ rơi v́ t́nh
|
|
|
ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 92 of 146: Đă gửi: 14 November 2007 lúc 3:11pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
26. Đứng Đắn – Nết Na
1. Đào /- Hồng ngộ H́nh
Đứng đắn
2. Đào /- Hồng ngộ Lộc Tồn
Đứng đắn
3. H́nh – (Thiên) Quư nhập Mệnh (Nữ)
Đứng đắn
4. Liêm – Lộc Tồn lâm Thân
Tính tinh khiết ,Dứng đắn
5. Tham (Mệnh) ngộ Tuần / Triệt hay Không – Kiếp
Đứng đắn
6. Thái Dương Nữ Mệnh
Đoan hậu, lấy được chồng hiền tài.
7. Tham – Đào (nhàn cung) ngộ Tuần / Triệt
Lại thành người đoan hậu.
|
|
|
ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 93 of 146: Đă gửi: 14 November 2007 lúc 3:39pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
27. Phá Sản – Tán Tài – Hao Tán
1. Phá – Hỏa
Hao tán, phá tổ nghiệp.
2. Phá - Liêm - Hỏa
Hao tán, phá tổ nghiệp, có thể bị tù hay chết.
3. Phủ - H́nh Tài cung
Hao tán.
4. Phủ ngộ Tam Không (Thiên – Địa – Kiếp Không)
Hao tài, đau ốm, phá sản, nghèo. Mưu sự chẳng thành, mắc lừa.
5. Vũ – Phá – Ḱnh /-Đà
Bị khốn hại v́ tiền.
6. Song Hao – Đào / Hồng
Hao tán v́ nhân t́nh.
7. Song Hao – Phá – Tuyệt
Phá sản.
8. Song Hao – Không -Kiếp
Phá sản.
9. Hao – Cự - Kỵ
Phá tổ sản.
10. Phá – Hỏa – Linh
Phá tổ nghiệp.
11. Lộc Tồn – Không – Kiếp
Phá sản, hao tài. Nếu Không Kiếp đắc địa th́ đắc hoạnh tài bất ngờ, nhanh chóng.
12. Lộc Tồn – Tam Không (Tuần /Triêt- Thiên - Địa Không)
Giàu nhưng không bền, phải có một lần bại sản.
13. Tử – Tham ngộ Không
Không: tức Không – Kiếp. Tài bất tụ, đến lại đi hoặc bị hao phá.
14. Khốc – Hư – Tang – Mă
Hạn có tang chế, chia ly, buồn phiền hay hao tài, mất của.
15. Lộc Tồn – Tuần / Triệt
Phá sản.
16. Lộc Tồn – Phá
Tư cơ phá hoại, phá sản.
17. Lộc Tồn – Kỵ – Tuế
Bị hao tán, dị nghị về tiền (vd, hối lộ, tham nhũng , quịt tiền ).
18. Hung tinh chiếu Tài Bạch
Phá tài , hao tán , phá sản
19. Phủ + Tuần / Triệt
Hao tán, nghèo.
20. Phá – Hao
Hao tán, nghèo, túng thiếu.
21. Phá – Hao – Kỵ chiếu Tài / Quan
Phú quư nan toàn, có lúc bị phá bại
22. Mệnh / Điền / Tài cư Dần / Thân ngộ Không – Kiếp
Phá sản 1 lần.
23. Liêm – Hao – Kiếp + Thiên Không hội Tài
Bị hao tán v́ quan tụng.
24. Song Hao Điền / Tài
Khó giàu, tài nguyên bất tụ, bị hao tán.
25. Tử vi ngộ Tam Không + Kiếp - Kỵ
Tam Không: Tuần /Triệt - Thiên - Địa không.
Phá sản, mất của, đau ốm nặng.
26. Thái Dương + Riêu – Đà – Kỵ
Hao tài,cha bị đau ốm,đau mặt, giáng chức.
27. Thái Dương + Hỏa -Linh – Ḱnh -Đà
Tiêu hao sản nghiệp. Cha/chồng bị bệnh.
28. Âm – Đà – Kỵ
Mất của, đau mắt, mẹ đau.
29. Tham – Không – Kiếp
Hao tài, hao tán. Công việc bế tắc. Truất giáng.
30. Tử – Phủ – Khôi – Việt ngộ Không – Kiếp
Mất của; mắc lừa.
31. Tả - Hữu ngộ Sát tinh
Mất của, mắc lừa, bế tắc, đau ốm, có tang.
32. Tuyệt – Hao
Phá sản.
33. Tang – Khốc – Không
Mất của. Thay đổi chỗ ở hay công việc. Mất việc.
34. Mă – Tuyệt
Mất của, bế tắc, đau ốm.
35. Thiên Không nhập hạn
Phá bại, sa sút, mắc lừa, mất của, buôn bán thua lỗ.
Thất t́nh. Phá sản, khánh kiệt hay tán gia , bại sản.
36. Cự – Tang – Linh – Hỏa
Tán tài, đau ốm. Tang chế, hỏa hoạn.
37. Thiên Lương ngộ Sát tinh
Bại sản (chủ về thay đổi), hao tài.
38. Đà – Hỏa – Linh
Mất của. ẩu đả, tranh chấp. Đau nặng.
39. Mệnh :Linh / Hỏa tại Sửu / Mùi , Diền có : Việt – Tham – Kiếp
Mất nhà, phá sản, bị h́nh thương.
40. Thiên Cơ – Hóa Kỵ lạc Nhàn (hăm) cung
Phá tán, phá sản. Tăng đạo, yểu.
41. Ḱnh – Đà – Không – Kiếp
Hạn :Tán tài, tang thương.
42. Phá – Hao – Không – Kiếp
Hao tán, mất (chi phí) nhiều tiền.
|
|
|
ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 94 of 146: Đă gửi: 14 November 2007 lúc 11:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
28. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp
1. Liêm – Phá – Ḱnh – Tả - Hữu (Măo / Dậu)
Sát nhân. Kẻ làm loạn, loạn thần ( cướp ngôi vua), v.v
2. Tử (Vi) – (Thất) sát - Hỏa – Tuyệt
Đa sát, quyền uy ,hung thủ giết ngừoi hàng loạt
3. Tử - Phá ngộ Sát tinh
Hung ác, sát nhân.
4. Tử Vi – Ḱnh – Đà gia Quyền – Lộc
Mệnh tốt nhưng ḷng dạ hung hiểm, ác độc.
5. Vũ Khúc - ( Thất)sát Đ/c & Ḱnh chiếu
Đại gian ác, sát nhân. Xem #45.
6. Đà – H́nh – Không - Kiếp –(Thất) Sát – Kỵ
Đạo tặc, gian phi, giết người, cướp của.
7. Không – Kiếp – Binh – H́nh – Kỵ
Gian phi, trộm cướp.
8. Ḱnh – Không – Kiếp – Binh
Sát nhân, đạo tặc.
9. Ḱnh – H́nh – Riêu – (Thất) Sát
Trai, gái sát phu, thê.
10. H́nh – Đà – Kỵ
Người hung bạo, dữ tợn, hay gây gổ.
11. Quyền – Hỏa –( Thất )Sát – Khốc – Hư
Hay bắt nạt kẻ dưới, bị nhiều người ghét.
12. Phục – Tướng – Không - Kiếp – Tả - Hữu
Gian phi kết đảng, cướp của, giết người ( gangsters)
13. Kiêp - Không – Phục – Nhận
Côn đồ - Kẻ cướp đường , lộ thượng kiếp đồ
14. Thất Sát ngộ Hỏa / -Linh
Kẻ giết người trên.
15. Vũ – Phá Tỵ / Hợi (gia Sát)
Tham lận, bất lương.
16. Đế (Tử Vi) ngộ Hung đồ (H́nh – Kỵ)
Tuy cát nhưng vô đạo. Xem #4.
17. Tham – Hao thủ Mệnh
Chung thân thử thiết (trôm cắp vặt).
18. Liêm – Phá – Hỏa / Linh
Người cẩu hạnh lang tâm.
19. Phá (Th́n / Tuất) ngộ Tứ Sát
Gian phi, trôm cướp.
20. Ḱnh hăm địa
Gian phi, trôm cướp.
21. Liêm – Ḱnh – Đà + Tả - Hữu
Gian phi, trôm cướp.
22. Tử Vi (Th́n / Tuất) ngộ Phá quân (xung chiếu)
Gian phi, trôm cướp. Lương thượng quân tử .
23. Tử - Phá vô Tả - Hữu / vô Cát diệu
Hung ác,vô lại . Hôn lại chi đồ.
24. Tử vi- Thất Sát (Tỵ) ngộ Hỏa – Tuyệt
Là người đa sát, (tướng lănh), nếu ngộ Tuần / Triệt là hạng đồ tể, đao phủ. X.# 2
25. Tử Vi / Cự Môn cư Phúc tại Tư
+ Kiếp - Ḱnh -Suy - Triệt
Là người hung ác, chết không toàn thây.
26. Thất Sát hăm tọa Mệnh
Thủ tha tài vi kỷ vật , lấy của người làm của ḿnh
27. Phá Quân Th́n / Tuất
Gian ác, bất nhân. Nếu có KHOA-TUẦN là người lương thiện (Mậu/Quư nhân phát đạt)
28. Mệnh Tọa Tham / Liêm / Phá
Đa số là ác,nếu có thêm Hung tính.
29. Mệnh tọa Thất Sát / Ḱnh / Đà
Là hung mệnh, hay có tính hung bạo. gia Hung tinh
30. Phá (Th́n / Tuất) ngộ Hỏa /- Linh – Ḱnh – Đà
Gian phi, trôm cắp.
31. Liêm hăm (Măo, Dậu, Tỵ, Hợi) + Tứ Sát
Sát nhân
32. Liêm + Sat/ Phá /Tham & Vũ Khúc cư Thiên Di
Mệnh đẹp: đánh giặc giỏi.
Mệnh xấu: làm giặc cướp.
33. Tham hăm ngộ Lục Sát
Đàn ông: trộm cắp.
Đàn bà: đĩ điếm.
34. Phá – Liêm Măo / Dậu ( +Hỏa / Linh – Tả - Hữu)
Hung dữ, tàn bạo , ḷng lang dạ thú , kẻ nguy hiểm . Nếu thêm Hỏa-Linh – Tả-Hữu càng thêm dữ. (Xem #21)
35. Thiên H́nh – Lực sĩ
Trộm cắp
36. Tham – Đào đồng cung Hợi / Tư
Nữ mệnh: độc phụ, nham hiểm và dâm đăng. Nếu ngộ Tuần/Triệt: đoan trang.
37. Thiên Cơ Dần / Hợi gia Ác sát
Gian hoạt, trộm cắp.
38. Kiếp – Không Hăm địa
Có tính trộm cắp.
39. Tham cư Tư / Ngọ vô Tuần / Triệt
Bất nhân.
40. Thất Sát hăm Th́n, Tuất, Măo, Dậu
Gian ác, yểu.
41. Phá Quân Th́n / Tuất
Mưu sâu, hiểm độc, bất nhân.
42. Cư ngộ Hung / Sát (Ḱnh Đà / Hỏa Linh / Thất Sát, Phá)
Bất nhân
43. Ḱnh /- Đà – Riêu – (Thất) Sát ngộ Hỏa /- Linh
Sát nhân.
44. Xà Tùng Hỏa, Địa Kiếp – Hăm Âm
Thâm ác.
45. Vũ Khúc hăm + Kiếp Sát – Ḱnh
Là người độc ác, nham hiểm. Xem #5.
|
|
|
ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 95 of 146: Đă gửi: 14 November 2007 lúc 11:33pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
29. Bị Hiếp Dâm – Thất Trinh
1. Phá – Tướng – Phục – Thai – Riêu
Bị hiếp dâm.
2. Đào – Không - Kiếp (hay Kiếp Sát)
Bị hiếp dâm hay t́nh dang dở. Bị lừa gạt. Yểu tử.
3. Phục – Tướng – Đào – Thai
Bị dụ dỗ, tư thông , thông gian
4. Phục – Tướng – Thai – Riêu
Gạt gẫm để hiếp dâm. Tú bà chứa điếm, thông dâm lén lút
5. Phục – Tướng – Vượng – Thai
Tiền dâm hậu thú, lang chạ, ngoại t́nh .Vợ chồng có con riêng.
6. Thai – Không – Kiếp
Hay Thai - Phục - Không - Kiếp
Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai.
7. Thai – Riêu – Không – Kiếp
Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai.
8. Đào /- Hồng – Binh – Tướng – Thai
Bị hăm hiếp, chửa hoang.
9. Kỵ - Đào / Hồng
Thất trinh, t́nh duyên trắc trở,bị chia rẽ , thủy tai.
10. Đào – Riêu Đ/c
hay Đào – Riêu – Thai
Thất trinh.
11. Đào – Hồng – H́nh – Riêu – Không - Kiếp
Bị cưỡng dâm.
12. Thai – H́nh – Tang – Hổ
Hay Thai - Đào / Hồng - Riêu - Tang
Bị hiếp dâm và giết luôn.
13. Tướng quân ngộ Thiên Phủ ?
Bị hiếp dâm (Thiên phủ hay quan phủ, quan phù ?)
14. Thai – Hỏa – H́nh – Tang – Hổ - Kiếp
Bị hiếp và giết. Bị mang thai và đánh đập.
15. Cự - Kỵ
Mất trinh. Mối t́nh ngang trái. Thủy tai.
16. Tham – Kỵ
Thất trinh.
17. Riêu lâm Tiểu hạn
Có thể mất trinh
|
|
|
ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 96 of 146: Đă gửi: 15 November 2007 lúc 12:18pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
30. Đau Mắt – Chột – Mù
Nhật: Mắt trái.
Nguyệt: Mắt phải.
1. Phá - Liêm – H́nh – Kỵ - Ḱnh /- Đà
Đau mắt , thần kinh (bệnh),
2. Âm / Dương – Kỵ
Đau mắt, cận thị, mổ mắt.
3. Âm / Dương – Ḱnh /- Đà
Đau mắt, cận thị, mổ mắt.
4. Âm / Dương – Ḱnh /- Đà – H́nh – Kỵ
Đau mắt, cận thị, mổ mắt.
5. Mệnh : Âm / Dương hăm ngộ Kỵ , Ách có Đà
Thong manh.
6. Âm / Dương (hăm) – Đà – Kỵ
Đau mắt, mất của (Hạn). Mù.
7. Âm – Kiếp – Ḱnh / Đà – Hao – Sứ
Đau mắt / Mẹ mất.
8. Âm / Dương – H́nh (- Kiếp Sát)
Mổ mắt, mắt bị thương (vật nhọn đâm vào….), hay có tật ở mắt.
9. Nhật / Nguyệt hăm – Long Tŕ
Đau mắt , mắt hay bị đau, chảy nước mắt
10. Mệnh có Ḱnh / Đà, Âm – Dương – Không – Kiếp chiếu
Mù.
11. Âm / Dương (hăm) Mộ cung gia Sát
Đau mắt.
12. Âm / Dương (hăm) ngộ Ḱnh /- Đà - H́nh - Kỵ - Kiếp Sát
Có thể mổ mắt, đau mắt
13. Âm / Dương phản bối
Mắt kém , cận thị
14. Vũ Khúc – Phá Quân (Ách)
Mắt kém.
15. Đồng – Âm cư Ngọ vị ngộ Long Tŕ
Mắt kém, đau mắt, mù
Hai tuổi Mậu / Quư: cô bần . Hai tuổi Bính / Ất: được giàu sang.
16. Ḱnh / Đà thủ / chiếu Tật Ách
Chột mắt, mục tật, ḷa mắt.
17. Âm / Dương hăm – (H́nh) – Riêu – Kỵ
Hay Âm –Dương hăm ngộ H́nh – Riêu
Mắt kém.
18. Liêm – Tham hay Liêm – Thất Sát
Đau mắt.
19. Đà – Kỵ cư Ách
Đau mắt.
20. Cự - Hỏa – Ḱnh /- Đà
Có tật ở mắt, chân tay bị yếu.
21. Thái Dương Tư / Hợi ngộ H́nh – Kỵ
Đau mắt, mù, chột , yểu, cha mất.
22. Không – Kiếp chiếu Âm – Dương,
Mệnh (Thân / Hạn) có: Ḱnh – Đà – (Riêu) – Kỵ
Mù 2 mắt.
23. Âm / Dương ngộ Riêu – Kỵ - Không – Kiếp
Mù 2 mắt.
24. Kỵ chiếu Nhật / Nguyệt.
Mệnh / Thân có Không – Kiếp (hay Ḱnh – Đà – Riêu…)
Mù 2 mắt.
25. Ḱnh cư Ách. Mệnh/Thân có : Nhật / Nguyệt ngộ Cô / Quả
Chột 1 mắt.
26. Âm / Dương cư Ách. Mệnh cung Không
(Không: Tuần – Triệt - Thiên Không - Địa Không)
Đau mắt.
27. Âm / Dương hăm lạc
Mắt kém, cận thị.
28. Nhật – Riêu – Đà – Kỵ
Đau mắt nặng, hao tài, mất chức.
29. Nguyệt – Riêu – Đà – Kỵ
Trai trộm cướp, gái giang hổ, lang thang nay đây mai đó, lao khổ, đau mắt ,mù ḷa
30. Âm / Dương – Ḱnh
Mắt to mắt nhỏ.
31. Âm / Dương ngộ một trong tam Ám (Riêu – Đà – Kỵ)
Cận thị.
32. Âm – Dương – Riêu – Đà – Kỵ
Mù ḷa.
33. Thái Dương + Đào – Sát
Mắt to mắt nhỏ.
34. Thiên Đồng – Đà La đồng cung
Thân h́nh mập mạp. Mắt có thể bị lé ,chột , mù
35. Âm – Dương hăm ngộ Cô - Quả
Chột một mắt.
36. Âm Dương Mệnh / Ách ngộ Riêu – Kỵ
Đau mắt, mù.
37. Âm – Dương ngộ Kỵ. Mệnh / Thân Không – Kiếp
Đau mắt, mù.
38. Âm – Dương hăm. Ách có Ḱnh / Đà
Bị mắt lé.
39. H́nh - Riêu – Hà – (Kiếp Sát)
Tổn mục, ḷa hay mù.
40. Đà – Nhật
Mắt mờ.
41. Tật Ách: Ḱnh / Đà
Mục tật đa sầu, mắt bị bệnh tật.
42. Âm – Dương – Đà – Kỵ
Đau mắt, có hột cườm.
43. Âm – Dương cư Mộ + Sát tinh
Đau mắt triền miên.
44. Liêm – Tham đồng cung
Mắt kém.
45. Ḱnh – Kỵ đồng cung Hợi / Tư (Ách)
Mù ḷa, đau mắt nặng.
46. H́nh – Kỵ đồng cung Hợi / Tư (Ách)
Đau mắt nặng, mắt có tật, tù tội.
47. Âm / Dương hăm – Riêu – Kỵ
Hỏng 1 mắt. Nếu chiếu cả Âm-Dương th́ mù cả 2 mắt.
48. Kỵ chiếu Nhật – Nguyệt. Không – Kiếp cư Thân / Mệnh
Mù 2 mắt.
49. Không – Kiếp chiếu Âm – Dương. Thân / Mệnh có Đà – Kỵ
Mù 2 mắt.
50. Ḱnh cư Ách. Âm – Dương có Cô – Quả
Hỏng 1 mắt.
51. Âm – Dương hăm + Riêu – Kỵ
Mù 2 mắt.
52. Âm – Dương hăm + Kỵ
Cận thị.
53. Âm – Dương hăm ngộ Tuần
Mắt sáng ra.
Nếu ngộ Kỵ : về già ḷa hay cận thị.
54. Âm – Dương đắc địa + Kỵ
Cận thị.
55. H́nh – Riêu – Kỵ ngộ Tuần / Triệt
Không việc ǵ, không bị đau/bệnh mắt.
|
|
|
ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
tinkhang Hội viên
Đă tham gia: 07 November 2006 Nơi cư ngụ: Japan
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 194
|
Msg 97 of 146: Đă gửi: 21 November 2007 lúc 8:25pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bác Kim Hac ơi
"ngộ" có nghĩa là ǵ ạ? Trong các công thức có dấu "+", "-","/" là theo nghĩa ǵ thế ạ?
Xin Bác chỉ dẫn cho ạ.
Cám ơn Bác nhièu ạ.
|
Quay trở về đầu |
|
|
dinhvantan Hội viên
Đă tham gia: 20 September 2003 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 6262
|
Msg 98 of 146: Đă gửi: 21 November 2007 lúc 9:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tôi không phải tác giả nhưng giải thích :
"ngô" là gặp , sao nầy gặp sao kia . Thái dương ngộ Không Kiếp là Thái dương gặp Không Kiếp đồng cung hay chiếu .
dấu "+" là thêm vào . Ví dụ trong cung đó Thái dương thêm Hóa kỵ .
dấu "-" (không phải dấu trừ) diễn tả một khoảng cách để cho dễ nhận . Riêu - Kỵ (trong đó có 2 sao Riêu và Kỵ).
dấu "/" chỉ một khoảng cách , giống dấu (-) . Ví dụ : Riêu / Kỵ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
tinkhang Hội viên
Đă tham gia: 07 November 2006 Nơi cư ngụ: Japan
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 194
|
Msg 99 of 146: Đă gửi: 22 November 2007 lúc 1:53am | Đă lưu IP
|
|
|
Cháu cám ơn Bác DinhVanTan nhiều ạ. Cháu tóm tắt lại vậy Bác xem có đúng ư không ạ?
Ngộ : là đồng cung hoặc cung trực chiếu ( không tính các cung tam hợp, nhị hợp)
dấu + : chỉ sao đồng cung
dấu - và / : cháu không hiểu ư Bác lắm. Theo công thức th́ cháu đoán dấu / có nghĩa là chữ Hoặc ( A/B : hoặc A hoặc B hoặc cả 2 ), không biết có đúng thế không ạ. Theo ư của Bác th́ dấu - cũng hiểu giống dấu /.
Cháu có hiểu sai xin Bác chỉnh sửa cho ạ.
Xin cảm ơn Bác nhiều.
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 100 of 146: Đă gửi: 23 November 2007 lúc 10:13pm | Đă lưu IP
|
|
|
Chết
1. Phá Quân ngộ Triệt hay Tuần
Bất đắc kỳ tử
2. Phá – Triệt – Cô
Chết đàng
3. Phá – Vũ – Liêm đ/c cư Thiên Di
Chết đàng, bất đắc tử
4. Phá tại Th́n hoặc Tuất cư Thiên Di
Chết đàng, bất đắc tử
5. Phá – Liêm – Hỏa
Tử nghiệp vô nghi – chết – bị tù – phá sản
6. Phá – Kỵ + hao – Thất Sát ở Mệnh / Di
Bất đắc kỳ tử
7. Phá + Hỏa Hao (hay Thất Sát) + H́nh – Việt
??? hạn quy thân hạn hoạn lai -???
8. Phá – Phục – H́nh + Không Kiếp
Bị giết chết
9. Sát – Liêm cư Sửu / Mùi
Chết v́ xe cộ / súng đạn
10. Ḱnh – H́nh – Riêu – Khốc (hăm)
Bị ác tử (Bắc Phái)???
11. Sát ngộ Tứ Sát (Ḱnh Đà Linh Hỏa)
Bị tật / chết trận
12. Thất Sát + Linh đồng cung
Đề pḥng bị chết trận
13. Sát Ḱnh tại Ngọ
Chết không toàn thây (lính chết trận)???
14. xxxx
15. Sát – Ḱnh – H́nh
Chết – bị tù
16. xxxx
17. Thất Sát trùng phùng (nhị hạn)
Tử trận, bị đánh chết
18. Thất Sát lâm Thân ngộ ác tinh
Tử vong
19. Thất Sát trùng phùng La / Vơng
Thất Sát tọa Th́n / Tuất gặp đại tiểu hạn trùng phùng – chết
20. Sát – Liêm đồng vị Sửu / Mùi + H́nh – Kỵ - Không Kiếp
21. Thất Sát tọa Mệnh hội tứ sát (Ḱnh Đà Không Kiếp)
Bị tật, chết trận
22. Thất Sát cư Th́n Tuất mà gốc đại hạn xấu gặp đa sát tinh
Thất Sát tọa Th́n / Tuất gặp đại tiểu hạn trùng phùng – chết
Số âm hổ ngủ, lộ thượng mai thi
23. Thất Sát – Nhận (Ḱnh Dương) lâm Thân
Đấu trận như vong
24. Thất Sát – Ḱnh – Phục – Không – Hao – Hỏa / Linh – Kiếp – Kỵ
Tính mệnh lâm nguy (hạn)
25. Thất Sát – Song Hao cư La / Vơng
Nhị hạn trùng phùng, hạn chết, vô khả cứu
26. xxx
27. xxx
28. xxx
29. Hỏa / Linh + H́nh – Việt (Ách)
Bị chết v́ sét / điện – đâm chém. Nếu có Ḱnh Đà – Tang Hổ càng chắc.
30. Lưu Hà – Kiếp – Ḱnh
Chết bởi đao thương, đạo tặc
31. Tử Vi ngộ Tuần Triệt
Nhị hạn trùng phùng – chết
32. Phá Toái – Hỏa / Linh – H́nh
Chết v́ ác tật, bệnh nan y
33. Liêm – Việt – Hỏa – H́nh
Chết v́ súng đạn / sét đánh
34. Liêm – Sát đồng cung cư Thiên Di
Liêm Sát đồng lộ, lộ thượng mai thi – chết đường
35. Liêm – Phá – Kỵ - Tham
Chết cháy
36. Liêm – Tham – Không – Kiếp
Chết thảm
37. Liêm – Kỵ đồng cung tại Dần / Thân
Bất đắc kỳ tử / Tai nạn / Ngộ độc
38. Liêm – Sát Sửu Mùi gia Tứ Sát
Tao h́nh lục???? – bị giết
39. Liêm – Phá đồng cung tại Thiên Di ngộ lục sát
Chết đường. Nếu có 4, 6 sát tinh càng chắc
Cách Liêm – Sát Sửu Mùi là người tính khí cương cường nhưng chết đàng.
Tuổi Kỷ / Ất th́ trí dũng
40. Liêm – Tham Tỵ / Hợi ngộ H́nh – Riêu
Hạn chết, điềm tử vong
41. Liêm – Tham Tỵ / Hợi + Không Kiếp
Chết thảm, chết hay tự tử trong tù
42. Mệnh Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) hạn có Vơng – Linh – Đà
Bị xử tử h́nh
43. Hao – Cơ – Quả
Chết đói
44. xxx
45. Quan Đới + Thiên Không – Hỏa
Chết v́ chiến tranh, lửa đạn
46. Linh – Ḱnh hợp Mệnh ngộ Bạch Hổ
Tao h́nh lục??? / Tử h́nh
47. Trực Phù + Hao – Thất Sát
Người già đến hạn này th́ chết
48. Phù Thi Mă / Mă – H́nh đồng cung
Chết / Tai họa khủng khiếp
49. Thương + Xương – Khúc
Nếu gặp nhị hạn – Chết / yểu
50. xxx
51. Thiên Sứ tại Tư + Ḱnh - Đà - Tuế gia lâm nhị hạn
Chết
52. Thiên Sứ + Thiên Không + Lưu Ḱnh đồng thủ chiếu vào hạn
Chết
53. Thiên Sứ + lục sát
Chết – Chú: Chỉ có Tử Phủ / Đồng Lương mới giải được Thiên Sứ
54. Tuyệt – Tướng – Binh
Bị tai nạn về gươm súng
55. Tướng – Tử - Tuyệt hay Tướng – Tử - Tuyệt – Binh
Chết trận, súng đạn
56. Mệnh VCD + Suy / Tuyệt – Đào – Hồng – Sát / Phá / Tham
Chết
57. Tuổi già gặp Thiên Cơ
Sắp tận số
58. Tuổi già gặp Đào / Hồng + sát tinh
Chết – có tang / vợ chết
59. Tuổi già gặp Đào Hồng Hỷ + Thiên Không – Hóa Kỵ
Tánh mạng lâm nguy
60. Tuổi già ngộ Đào Hồng + Không – Kiếp
Tánh mạng lâm nguy
61. Mă – Kiếp – Tuế
Chết v́ đâm chém
62. Ḱnh (hăm tại Mệnh) + Đà – Hỏa – Kiếp Sát (hạn)
Chết đường
63. Ḱnh Đà – Kỵ - Không Kiếp
Chết phi mạng
64. Ḱnh (hăm) cư Tí Ngọ / Măo Dậu
Tan tật / Yểu
65. Ḱnh cư Măo / Dậu tuổi Mậu Giáp
yểu / tàn tật
66. Ḱnh cư Tí / Ngọ ngộ H́nh – Thất Sát
Chết – Yểu – tàn tật – Tù Tội
67. Ḱnh + Hỏa – Linh + Không - Kiếp
Bị giết / tự sát
68. Ḱnh (hăm) ngộ Liêm – Không – Kỵ
Bất đắc kỳ tử
69. Văn Khúc + Liêm – Dương – Đà (hăm lạc)
Tai ương, chết
70. Kiếp – Không cư Thiên Di
Chết đàng, bị cướp giết, bị ám sát
71. Phúc cư Tư có Tử Vi / Cự Môn tọa ngộ Kiếp – Ḱnh – Suy hay (Triệt) Tuyệt
Người hung ác, chết không toàn thay
72. Vũ Khúc + tứ sát
Coi chừng, có thể bị cướp giết
73. Linh – Khúc – Việt
Tại hạn, chết trận
74. Tham – Vũ – Phá hội chiếu
V́ tửu sắc mà thiệt mạng
75. Cơ – Tử đồng cung ngộ Hao – Thất Sát
Chết đói
76. Lưu Hà cư Mệnh
Đàn ông – chết đường, đàn bà – chết khi sanh nở
77. Tuế - Thất Sát – Đà – Kỵ
Chết v́ bị đâm hoặc bị đánh đập
78. Đà – Linh – Kiếp (hăm địa)
Chết – vong gia, tán quốc
79. Khốc – Ḱnh (hạn) – H́nh – Hổ Tân / Quư sinh nhân tử nghiệp
Tử nghiệp vô nghi! Có Khoa Lương khá giải
80. Cự - Hỏa / Linh đồng cung
Hạn ngộ ác tinh – chết xứ người, chết thảm
81. Thiên Cơ – Ḱnh – Đà – Cự (hạn)
Nhập Nam Kha???
82. Ngũ Thần Bất Khả Trùng Phạm (nhị hạn)
Ngũ thần – Thương – Sứ - Tấn??? – Quan Phù – Tướng Quân. Hạn chết, gây tai họa
83. Ḱnh – Đà – Kỵ - Không – Kiếp
Chết phi mạng – Phi mạng = t́m không ra xác???
84. Ḱnh cứ Tư Ngọ / Măo Dậu (hăm)
Tàn tật, yểu
85. Tuế - Xương đồng cung + Khúc – La / Vơng – Hỏa – Linh
Hạn tối độc, rất xấu
86. Tuế (cư Mệnh / Tài / Quan) có Lộc Tồn ngộ Tuần / Triệt
Đến hạn Lộc Tồn ngộ không vong nếu phát giàu có th́ yểu. Yểu – chết
87. Văn Khúc ngộ Kỵ
Yểu, ở hạn chết
88. Thân cư Thiên Di hạn ngộ Khúc / Xương tại Nô / Ách
Đề pḥng tai họa, có thể chết v́ Xương Khúc ngộ Thiên Thương – Thiên Sứ.
Văn Xương kỵ cư Tật Ách. Văn Khúc kỵ cư Nô Bộc
89. Tuế - Kiếp + tứ sát + Khốc - Hư – Tang - Điếu
Chết bất đắc kỳ tử
90. Tham - Lương ngộ Kỵ
Thượng lương chi Ách! Bị đồ vật, nhà cửa đổ đè lên, có thể chết
91. Ách ngộ Khôi – H́nh đồng cung
Mệnh / Phúc xấu – chết chém
92. Phá Toái ngộ Hỏa - H́nh
Chết v́ ác tật, bệnh
93. Tam Không + Thất Sát – Tuế + Phục – Ḱnh – Hao
Nếu gốc đại hạn xấu – có thể chết
Tam không: Thiên Không, Địa Không, Địa Kiếp
94. Hỏa / Linh + Tuế - Kỵ - Hao – Phục + Không - Kiếp
Nhẹ th́ bị cướp của, phá nhà. Nặng th́ bị cướp giết chết. Tai nạn nguy hiểm.
Xem kỷ gốc đại hạn
95. Linh – Xương – Đà – Vũ giao hội La / Vơng
Chết đạo lộ, tự tử
96. Thân có Cự - Kỵ hay Cự - Tham, Tướng Quan ngộ Triệt tại Di (hay??? Tướng)
Bị chết do đâm, chém
97. Tam Không + Tuế - Phục – Ḱnh – Hao
Tính mạng bị hăm dọa hay chết nếu gặp hạn xấu
98. Kiếp Sát hay Thất Sát ngộ tứ sát
Chết, bị bệnh phong sàng????
99. Việt + Ḱnh – H́nh – Không – Kiếp
Tứ sát đắc Mệnh, bất đắc kỳ tử
100. Ḱnh (hăm) ngộ Không - Kiếp
Tứ sát đắc Mệnh, bất đắc kỳ tử
101. Tướng Quân ngộ Triệt
Bất đắc kỳ tử (ở Mệnh)
102. Lưỡng Tướng (Thiên Tướng + Tướng Quân) ngộ H́nh
Hạn chết nếu đại hạn xấu
103. Tướng ngộ Ḱnh – H́nh
Hạn chết
104. Tang – Hổ - Điếu – Binh
Hạn xấu – chết ngoài mặt trận, chết v́ súng đạn
105. Mệnh / Thân ngộ Tuần, Phúc ngộ Triệt hay ngược lại
Yểu vong – Vô Chính Diệu th́ không sao
106. Thiên Khốc đáo hạn Thiên Hư
Hạn chết nếu không có sao giải (Bắc Phái)
107. Thân chủ / Mệnh chủ - Lộc Tồn đáo hạn Thiên Không
Diêm vương bất pha nể anh hùng – hạn chết
108. Thân cư Di giáp Thương - Sứ hạn ngộ đa sát
Tánh mạng lâm nguy
Tứ Sát (Ḱnh, Đà, Linh, Hỏa)
Lục Sát (Ḱnh, Đà, Linh, Hỏa, Không, Kiếp)
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|