Tác giả |
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 101 of 146: Đă gửi: 24 November 2007 lúc 3:14pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
Chết
1. Phá Quân ngộ Triệt hay Tuần
Bất đắc kỳ tử
2. Phá – Triệt – Cô
Chết đàng
3. Phá – Vũ – Liêm đ/c cư Thiên Di
Chết đàng, bất đắc kỳ tử
4. Phá tọa Th́n / Tuất cư Thiên Di
Chết đàng, bất đắc kỳ tử
5. Phá – Liêm – Hỏa
Tử nghiệp vô nghi – chết – bị tù – phá sản
6. Phá – Kỵ + Hao – Thất Sát ở Mệnh / Di
Bất đắc kỳ tử
7. Phá + Hỏa - Hao (hay Thất Sát) + H́nh – Việt
Lăo hạn quy thân họa hoạn lai ,về già gặp lắm tai ương
8. Phá – Phục – H́nh + Không - Kiếp
Bị giết chết
9. Sát – Liêm cư Sửu / Mùi
Thường chết v́ xe cộ , súng đạn
10. Ḱnh – H́nh – Riêu – Khốc (Hăm)
Bị ác tử , vô thiện chung ( Bắc phái )
11. Sát ngộ Tứ Sát (Ḱnh Đà Linh Hỏa)
Bị tật , chết trận
12. Thất Sát + Linh đ/c, gia Sát
Đề pḥng bị chết trận
13. Sát -Ḱnh cư Ngọ
Chết không toàn thây ,lính chết trận
14. Thân cư Di giáp Thương -Sứ , Hạn ngộ đa Sát
Tính mạng lâm nguy
15. Sát – Ḱnh – H́nh
Chết – bị tù
16. Thân chủ / Mệnh chủ - Lộc tồn nhập Hạn Thiên Không
Diêm vương bất phạ nễ anh hùng , Hạn chết
17. Thất Sát trùng phùng (nhị Hạn)
Tử trận, bị đánh chết
18. Thất Sát lâm Thân ngộ Ác tinh
Tử vong
19. Thất Sát trùng phùng La / Vơng
Thất Sát tọa Th́n / Tuất gặp đại tiểu hạn trùng phùng – Hạn chết
20. Sát – Liêm đồng vị Sửu / Mùi + H́nh – Kỵ - Không Kiếp
Hạn chết
21. Thất Sát tọa Mệnh hội Tứ sát (Ḱnh Đà Không Kiếp)
Bị tật, chết trận
22. Thất Sát cư Th́n / Tuất mà gốc Đại hạn xấu gặp đa sát tinh
Hay Thất Sát tọa Th́n / Tuất gặp đại tiểu hạn trùng phùng –
Hạn chết, lộ thượng mai thi
23. Thất Sát – Nhận (Ḱnh Dương) lâm Thân
Đấu trận nhi vong
24. Thất Sát – Ḱnh – Phục – Không – Hao – Hỏa / Linh – Kiếp – Kỵ
Tính mệnh lâm nguy (Hạn)
25. Thất Sát – Hao cư La / Vơng
Nhị hạn trùng phùng, Hạn chết, vô khả cứu
26. Khốc tinh Hạn đáo Thiên Hư
Hạn chết , nếu không Sao giải ,( Bắc phái )
27. Mệnh / Thân ngộ Tuần , Phúc ngộ Triệt
Hay ngược lại
Yểu vong , VCD th́ không sao
28. Tang - Hổ - Điếu - Binh
Hạn xấu : chết ngoài mặt trận , chết v́ súng đạn
29. Hỏa / Linh + H́nh – Việt (Ách)
Bị chết v́ sét / điện – đâm chém. Nếu có Ḱnh Đà – Tang Hổ càng chắc.
30. Lưu Hà – Kiếp – Ḱnh
Chết bởi đao thương, đạo tặc
31. Tử Vi ngộ Tuần / Triệt
Nhị hạn trùng phùng – chết
32. Phá Toái – Hỏa / Linh – H́nh
Chết v́ ác tật, bệnh nan y
33. Liêm – Việt – Hỏa – H́nh
Chết v́ súng đạn / sét đánh
34. Liêm – Sát đ/c cư Thiên Di
Liêm Sát đồng độ, lộ thượng mai thi – chết đường
35. Liêm – Phá – Kỵ - Tham
Chết cháy
36. Liêm – Tham – Không – Kiếp
Chết thảm
37. Liêm – Kỵ đồng cung tại Dần / Thân
Bất đắc kỳ tử / Tai nạn / Ngộ độc
38. Liêm – Sát Sửu / Mùi gia Tứ Sát
Tao h́nh lục – bị giết
39. Liêm – Phá đồng cung ( đ/c )tại Thiên Di ngộ Lục sát
Chết đường. Nếu có 4, 6 sát tinh càng chắc
Cách Liêm – Sát Sửu Mùi là người tính khí cương cường và chết đàng.
Tuổi Kỷ / Ất th́ trí dũng
40. Liêm – Tham Tỵ / Hợi ngộ H́nh – Riêu
Hạn chết, điềm tử vong
41. Liêm – Tham Tỵ / Hợi + Không - Kiếp
Chết thảm, chết hay tự tử trong tù
42. Mệnh Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) Hạn có Vơng – Linh – Đà
Bị xử tử h́nh
43. Hao – Cơ – Quả
Chết đói
44. Tướng ngộ Ḱnh - H́nh
Hạn chết , đao thương
45. Quan Đới + Thiên Không – Hỏa
Chết v́ chiến tranh, lửa đạn
46. Linh – Ḱnh hợp Mệnh ngộ Bạch Hổ
Tao h́nh lục , ( Tử h́nh )
47. Trực Phù + Hao – Thất Sát
Người già đến hạn này th́ chết
48. Phù Thi Mă / Mă – H́nh đ/c
Chết / Tai họa khủng khiếp
49. Thương + Xương – Khúc
Nếu gặp nhị Hạn – Chết / yểu
50. Lưỡng Tướng ngộ H́nh
Hạn chết , nếu Đại hạn xấu
51. Thiên Sứ tại Tư + Ḱnh - Đà - Tuế gia lâm nhị Hạn
Chết
52. Thiên Sứ + Thiên Không + Lưu Ḱnh đồng thủ / chiếu Hạn
Chết
53. Thiên Sứ + Lục sát
Chết – Chú: Chỉ có Tử Phủ / Đồng Lương mới giải được Thiên Sứ
54. Tuyệt – Tướng – Binh
Bị tai nạn về gươm súng
55. Tướng – Tử - Tuyệt
hay Tướng – Tử - Tuyệt – Binh
Chết trận, súng đạn
56. Mệnh VCD + Suy / Tuyệt – Đào – Hồng – Sát / Phá / Tham
Chết
57. Tuổi già gặp Thiên Cơ
Sắp tận số
58. Tuổi già gặp Đào / Hồng + sát tinh
Chết – có tang / vợ chết
59. Tuổi già gặp Đào -Hồng -Hỷ + Thiên Không – Hóa Kỵ
Tánh mạng lâm nguy
60. Tuổi già ngộ Đào Hồng + Không – Kiếp
Tánh mạng lâm nguy
61. Mă – Kiếp – Tuế
Chết v́ đâm chém
62. Ḱnh / Đà (Hăm toạ Mệnh) + Hỏa – Kiếp Sát (Hạn)
Chết đường
63. Ḱnh - Đà – Kỵ - Không - Kiếp
Chết phi mạng
64. Ḱnh (hăm) cư Tí Ngọ / Măo Dậu
Tàn tật / Yểu
65. Ḱnh cư Măo / Dậu tuổi Mậu Giáp
yểu / tàn tật
66. Ḱnh cư Tí / Ngọ ngộ H́nh – Thất Sát
Chết – Yểu – tàn tật – Tù Tội
67. Ḱnh + Hỏa – Linh + Không - Kiếp
Bị giết / tự sát
68. Ḱnh (hăm) ngộ Liêm – Không – Kỵ
Bất đắc kỳ tử
69. Văn Khúc + Liêm – Dương – Đà (hăm lạc)
Tai ương, chết
70. Kiếp – Không Thiên Di
Chết đàng, bị cướp giết, bị ám sát
71. Phúc cư Tư có Tử Vi / Cự Môn tọa ngộ Kiếp – Ḱnh – Suy hay (Triệt)/ Tuyệt
Người hung ác, chết không toàn thây
72. Vũ Khúc + Tứ sát
Coi chừng có thể bị cướp giết
73. Linh – Khúc – Việt
Tại hạn: chết trận
74. Tham – Vũ – Phá hội chiếu
V́ tửu sắc mà thiệt mạng , Hội Tư / Thủy cung : chết v́ thủy nạn
75. Cơ – Tử đồng cung + Hao – Thất Sát
Chết đói
76. Lưu Hà cư Mệnh
Đàn ông : chết đường, đàn bà : chết khi sanh nở
77. Tuế - (Thất) Sát – Đà – Kỵ
Chết v́ bị đâm hoặc bị đánh đập
78. Đà – Linh – Kiếp (Hăm địa)
Chết – vong gia, tán quốc
79. Hạn :Khốc – Ḱnh – H́nh – Hổ
Tuổi Tân / Quư : Tử nghiệp vô nghi! Có Khoa Lương khkhả giải
80. Cự - Hỏa /- Linh đ/c
Hạn ngộ Ác tinh : chết xứ người, chết thảm
81. Thiên Cơ – Ḱnh – Đà – Cự
Nhập Nam Kha , Hạn chết , nếu gia Sát .
82. Ngũ Thần Bất Khả Trùng Phạm (nhị Hạn)
Ngũ thần : Thương – Sứ - Tấu – Quan Phù – Tướng Quân. Hạn chết, gây tai họa ( Bắc phái )
83. Ḱnh – Đà – Kỵ - Không – Kiếp
Chết phi mạng – Phi mạng : chết oan
84. Ḱnh cư Tư Ngọ / Măo Dậu (Hăm)
Tàn tật, yểu
85. Tuế - Xương đ/c + ( Văn )Khúc – La / Vơng – Hỏa – Linh
Hạn tối độc, rất xấu
86. Tuế (cư Mệnh / Tài / Quan) có Lộc Tồn ngộ Tuần / Triệt
Đến hạn Lộc Tồn ngộ không vong nếu phát giàu có th́ yểu.
87. Văn Khúc ngộ Kỵ
Yểu, ở hạn : có thể chết , nếu đa Sát
88. Thân cư Di, Hạn ngộ Khúc / Xương tại Nô / Ách
Đề pḥng tai họa, có thể chết v́ Xương Khúc ngộ Thiên Thương – Thiên Sứ.
Văn Xương kỵ cư Tật Ách. Văn Khúc kỵ cư Nô Bộc
89. Tuế - Kiếp + Tứ sát + Khốc - Hư – Tang - Điếu
Chết , bất đắc kỳ tử
90. Tham - Lương ngộ Kỵ
Thượng lương chi Ách! Bị đồ vật, nhà cửa đổ đè lên, có thể chết
91. Ách ngộ Khôi – H́nh đồng cung
Mệnh / Phúc xấu – chết chém
92. Phá Toái ngộ Hỏa - H́nh
Chết v́ ác tật, bệnh
93. Tam Không + Thất Sát – Tuế + Phục – Ḱnh – Hao
Nếu gốc đại hạn xấu : có thể chết
Tam không: Thiên Không, Địa Không, Địa Kiếp
94. Hỏa / Linh + Tuế - Kỵ - Hao – Phục + Không - Kiếp
Nhẹ th́ bị cướp của, phá nhà. Nặng th́ bị cướp giết chết . hoặc gặp tai nạn nguy hiểm.
95. Linh – Xương – Đà – Vũ giao hội La / Vơng
Chết đạo lộ, tự tử
96. Thân có Cự - Kỵ hay Cự - Tham, Tướng Quân / Thiên Tướng ngộ Triệt tại Di
Bị chết do đâm, chém
97. Tam Không + Tuế - Phục – Ḱnh – Hao
Tính mạng bị hăm dọa hay chết nếu gặp hạn xấu
98. Kiếp Sát hay Thất Sát ngộ Tứ sát
Chết, bị bệnh phong sang , lở chốc
99. Việt + Ḱnh – H́nh – Không – Kiếp
Tứ Sát đắc Mệnh: bất đắc kỳ tử
100. Ḱnh (Hăm) ngộ Không - Kiếp
Tử bất đắc Mệnh , bất đắc kỳ tử
101. Tướng Quân ngộ Triệt
Bất đắc kỳ tử
Tứ Sát (Ḱnh, Đà, Linh, Hỏa)
Lục Sát (Ḱnh, Đà, Linh, Hỏa, Không, Kiếp)
|
|
|
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 102 of 146: Đă gửi: 24 November 2007 lúc 3:16pm | Đă lưu IP
|
|
|
Mục CHẾT : ĐĂ SỬA .
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 103 of 146: Đă gửi: 26 November 2007 lúc 3:43pm | Đă lưu IP
|
|
|
To : Tinh Khang ,
NGỘ = HỘI = + Đều có nghĩa như nhau , có nghĩa là Tam phương tụ tập tại Bản cung , hoặc Tứ phương ( kể cả những Sao tại Bản cung ) tụ hội cũng vậy , v́ để thay đổi cho người đọc khỏi nhàm chán nên phải dùng như vậy ,
Vd : Câu # 93 của Mục CHẾT :
Tam không + ThSát - Tuế + Phục - Ḱnh - Hao
V́ Tam không là chính , ư muốn nhấn mạnh vị trí quan trọng của Tam không , nên được đặt trước , vị trí của Tam Không th́ bất định , có thể là Tọa , Chiếu ǵ cũng vậy , chỉ cần hội đủ 3 tên là được , sau đó là ThSát và Tuế đồng vị tọa Bản cung , Phục - Ḱnh - Hao th́ ở th́ ở Bản cung hoặc hội tụ .
Dấu / : Hoặc , Hay là
Dấu - giữa danh xưng của 2 Sao dùng để phân định cho rơ ràng các Sao , nêu đánh liền nhau hoặc cách bỡi dấu ( , )hay ( ; ) cũng được nhưng trông hơi lôi thôi .
Đ/c hay đ/c = Đồng cung .
|
Quay trở về đầu |
|
|
tinkhang Hội viên
Đă tham gia: 07 November 2006 Nơi cư ngụ: Japan
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 194
|
Msg 104 of 146: Đă gửi: 26 November 2007 lúc 5:51pm | Đă lưu IP
|
|
|
Dạ cháu xin cám ơn Bác Kim Hac đă tận t́nh chỉ dạy ạ.
|
Quay trở về đầu |
|
|
minhthien Hội viên
Đă tham gia: 14 April 2007
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 84
|
Msg 105 of 146: Đă gửi: 29 November 2007 lúc 3:34am | Đă lưu IP
|
|
|
Xin hỏi muốn mua sách của bác mua tai đâu?
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 106 of 146: Đă gửi: 01 December 2007 lúc 2:28pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
106. Thất Sát – Vũ Khúc đ/c
( đ/c = đồng cung )
Chảy máu cam, bao tử, trĩ.
107. Lâm Quan – Hỏa - Linh
chân tay thương tích, chảy máu cam
108. Thất Sát – Hao
Bệnh tật, đau nặng.
109. Sát – Kỵ
Bệnh, mang tiếng.
110. Thiên Tướng – H́nh
Mặt có thẹo.
111. Bạch Hổ (Tiểu hạn)
Đau ốm vặt, xanh xao, thiếu máu, bệnh về xương.
112. Thiên Phủ cư Tật Ách
Ít bệnh hoạn.
113. Vượng – Ḱnh – Đà – H́nh
Đau lưng nặng
114. Ḱnh – Vượng
Hay Vượng - Ḱnh - Đà
Lưng tôm, gù lưng, đau lưng.
115. Liêm -Phá
Đau lưng
116. Ḱnh /- Đà – Linh – Hỏa
Gù, chân tay có tật, có bướu. Nghèo, chết thảm.
117. Ḱnh / Đà thủ Mệnh / Thân. Hỏa - Linh hợp chiếu
Đau lưng, bệnh ở lưng.
Nếu có thêm Không – Kiếp: nặng, có H́nh / Việt: giải phẫu.
118. Thái Dương + Sát – Kỵ - Bệnh Phù
Gù lưng
119. Thất Sát trùng phùng Tứ Sát (Ḱnh – Đà – Linh - Hỏa)
Yêu đà bối khúc trận trung vong , gù lưng, chết trận
120. Ḱnh – Linh – Hỏa
Gù lưng
121. Đế Vượng – Không – Kiếp
Đau lưng, xương sống ( bị trật / găy…). Nếu Không – Kiếp miếu địa th́ không sao.
122. Long – Khốc – Hư
Đau mũi.
123. Long – Khốc – Hư – H́nh
Đau mũi, giải phẫu mũi.
124. Toái – Khốc – Hư – Không – Kiếp
Đau cuống họng, khàn tiếng, nói không ra tiếng, tắc tiếng.
125. Toái – Khốc – Hư
hay Toái – H́nh – Hư - Khốc
Đau cuống họng, khàn tiếng. (Có khi nói không ra tiếng).
126. Toái – Không – Kiếp
Đau cuống họng, khàn tiếng.
127. Âm / Dương hăm ngộ Đà – Kỵ
Khàn tiếng, mù, què
128. Phượng – Kiếp – Ḱnh
Lăng tai, điếc, ù tai.
129. Ḱnh – Phượng .
Hay Phượng – Ḱnh – Đà – Hư – Khốc
Lăng tai, điếc, cứng tai.
130. Phượng – Kỵ - Ḱnh - / Đà
Hay Phượng – Ḱnh / Đà
Lăng tai, điếc hay chân tay có tật. Đau tai (Đà la: nhất là tại Tỵ / Hợi)
131. Long – Ḱnh
Mũi lệch, mũi sống trâu.
132. Ḱnh Dương cư Tật Ách
Có thể là điếc,lăng tai hoặc có tật, đa bệnh.
133. Bạch Hổ - H́nh
Trĩ mũi, viêm xoang mũi.
134. Ḱnh / Đà – Không – Kiếp hội Mệnh
Có thể điếc lác.
135. Bệnh – H́nh
Nói ngọng chút ít.
136. Bệnh – Riêu – Đà – Tuế
Nói ngọng nhiều.
137.Ḱnh – Đà
Điếc, trĩ.
138. H́nh – Khốc
Điếc.
139. Ḱnh – Đà – Kỵ
Điếc và nói lắp.
140. Toái cư Thân phùng Riêu, Phúc cung có Việt – Kỵ - Vũ
Bị câm.
141. Thái Âm hăm
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều.
142. Thái Âm cư Dần / Măo
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều.
143. Âm – Kỵ
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều. Bần huyết, máu xấu, đau mắt.
144. Kiếp – Không
Máu xấu.
145. Vũ – Riêu – Toái + Việt – Kỵ
Câm điếc.
146. Vũ – Riêu – Việt – Toái
hayRiêu – Việt – Toái
hay Vũ – Riêu – Toái
Câm, bệnh cấm khẩu, nói ngọng.
147. Việt – Kỵ
Nói ngọng.
148. Toái – Ḱnh – Kỵ - Phá
Nói ngọng hay có tật.
149. Kỵ - Riêu đ/c
Sứt môi.
150. Cự - Kỵ đ/c
Méo mồm.
151. Tuế - Phá – Ḱnh
Miệng hô, răng vẩu.
152. Cự - Hỏa - / Linh
hay Cự - Ḱnh – H́nh – Linh – Hỏa
Méo mồm.
153. Liêm – Phá
Đau lưng, chân tay bị thương sẹo.
154. Lâm Quan – Địa Kiếp
Đau yết hầu, thịt dư.
155. Phục – H́nh
Nói ngọng.
156. Tuế - Đà – Riêu – Cái
Nói lắp, cà lăm.
157. Cự - Cơ đ/c
Bệnh tâm linh, đồng bóng.
158. Vũ (Khúc) – Riêu đ/c
Hay Thiên Cơ
Hay Liêm – Kỵ - Hỏa
Tê thấp, phù thủng.
159. Cự - Cơ – Giải Thần / Mộc Dục
Tê thấp.
160. Kỵ - Riêu
hay Khốc – Hư
Thận suy, đa dâm, dương hư, bệnh thận.
161. Phá – Ḱnh – Đà – H́nh – Kỵ
Điên, thần kinh, điên cuồng.
162. Vũ - Sát tọa Măo
hay Liêm – Phá tại Măo
Điên, thần kinh hay Điện / lửa / sét.
163. Vũ Khúc tại Măo
Bệnh thần kinh, khí huyết, phong, ho lao.
164. H́nh - Bệnh / Tử
Kinh phong , ho lao
165. Phá – Hỏa đ/c
Điên.
166. Phá – Hỏa cư Ngọ
Điên, rối trí.
167. Hỏa Tinh hăm (Mệnh VCD)
Bệnh thần kinh, thiếu máu.
168. Đà – Riêu – Linh – Hỏa
Bệnh ma làm, điên, nói lảm nhảm.
169. Ḱnh - Tuế
Điên , nói lảm nhảm
170. Kỵ nhập Mệnh / Thân / Tật
Đa bệnh.
171. Thương – Sứ nhập hạn
Hay đau ốm.
172. Long – Ḱnh
Mũi lệch, mũi sống trâu.
173. Kỵ - Riêu
Sứt môi, thận suy, dương hư.
174. Liêm – Phá – H́nh – Kỵ
Điên, thần kinh.
175. Nhật – Cự
Bệnh khờ, ngây ngô, suy luận bất b́nh thường.
176. Phá – Hỏa – Linh
Bệnh thần kinh.
177. Nhật – Không – Kiếp
Bệnh thần kinh.
178. Nhật – Hỏa (tại Hỏa cung)
Bệnh thần kinh.
179. Tả - Hữu – Xương – Khúc + Ḱnh – Đà
Loạn trí, ngớ ngẩn (Lương sinh ám trí).
180. Cơ – Ḱnh – Đà
Yếu gân, yếu chân tay.
181. Cơ – H́nh – Không – Kiếp
Bệnh, tai nạn.
182. Bệnh Phù – H́nh
Bệnh phong (cùi).
183. Đồng – Kỵ
Trúng độc, trúng thực, đau bụng.
184. Riêu – Đà – Kỵ
Bao tử, ruột.
185. Đồng – Khốc – Hư
Đau bụng , bao tử
186. Đồng – Kỵ
Đau bụng, ruột gan
187. Nhị Hao
Hay Âm hăm
Hay Hóa Kỵ
Hay Âm – Tŕ – Sát
Đau bụng.
188. Đồng – Không – Kiếp – H́nh
Đau bao tử, lở bao tử.
189. Tham – Đà Dần / Thân
Bao tử, trúng thực, tham dục.
190. Vũ – Sát đ/c
Đau bộ máy tiêu hóa. Trĩ. Chân tay bị thương.
191. Thiên Trù – Nhị Hao
Bội thực, bao tử
192. Kỵ - Song Hao
Đau bụng , bao tử , tiêu chảy
193. Thiên Trù – Không – Kiếp
Bội thực, sung loét bao tử
194. Đồng – Không – Kiếp
hay Vũ – Sát
Bệnh ruột dư , gan,
Thận, Mật có sạn , hay trĩ, bao tử.
195. Ḱnh Dương
Bị thương tích.
196. Cự - Tang – Linh – Hỏa
Đau ốm, tán tài, tang ma, cháy nhà, chia ly.
197. Nguyệt hăm ngộ Sát tinh
Đa bệnh.
198. Ḱnh – Đà
Bệnh tật, gầy yếu, đau bụng.
199. Thiên Không (Hạn)
Khỏi bệnh. Nếu bị Tuần / Triệt án ngữ th́ chưa khỏi bệnh.
200. Tang Môn
Thiếu máu, căng mạch máu, yếu tim, đẻ khó.
201. Tham Lang
Mắt, tiêu hóa, sinh dục, ho.
202. Thái Âm (hăm)
Mắt phải, thần kinh, kinh nguyệt.
203. Cự - Ḱnh – Đà
Hay đau ốm.
204. Nhị hạn ngộ Bạch Hổ
Hay Hạn có Bệnh phù – Thái tuế
Hạn hay đau ốm.
205. 1. Bệnh Phù tọa Mệnh / Thân
2. Bệnh Phù – Tang – Hổ
3. H́nh – Phù
( Dễ bị bệnh )
4. Mệnh VCD.
5. Bạch Hổ cư Mệnh
Thuở nhỏ hay đau ốm.
206. Cự - Thương – Sứ
Hay Cự - Tang
Đau ốm, khẩu thiệt, có tang.
207. Cô – Quả (Ách)
Ít bệnh tật. Khi bệnh, ít người lui tới. Bị tả lỵ.
208. Dưỡng / hay Trường Sinh + Sát tinh (Ách)
Đau ốm lâu khỏi. Đa bệnh.
209. Quyền – Tả - Hữu
Ngộ cát: tốt. Ngộ ác: xấu.
210. Quyền – Tả - Hữu (Ác tật) + Địa Kiếp (Ách)
Phát bệnh ác hóa và chết.
211. Ách ngộ Tuần / Triệt
Giảm bớt bệnh tai.
212. Quyền + Các sao cứu giải
Khỏi bệnh nhanh chóng.
213. Quyền + Sát tinh
Phát bệnh nguy hiểm.
214. Tả - Hữu + Những sao cứu giải
Gặp thầy gặp thuốc.
215. Tả - Hữu + Hung tinh
Bệnh nguy nan.
216. H́nh – Việt
Liên quan đến mổ xẻ, giải phẫu.
217. Thiên H́nh / hay Kiếp Sát
Mổ xẻ, giải phẫu.
218. 1. Phá – Hao – Mộc – Lưu Kỵ
2. Phá – Hao – Mộc – Kỵ
3. Sát – Hao – Mộc – Kỵ
4. Kỵ - H́nh – Kiếp
Mổ xẻ, giải phẫu, ung thư, bệnh phải mổ xẻ,
219. Sát – Hao
Bệnh tật, đau nặng.
220. Ḱnh – Âm – Dương đ/c
Bệnh hoạn liên miên, h́nh khắc vợ chồng.
221. Ḱnh – Âm – Dương – Kỵ
Ám tật, có tật lạ
222. Ḱnh – Liêm – Cự - Kỵ
Ám tật, kiện cáo, tù, thương tích, sang chấn (2 tuổi Th́n / Tuất).
223. Vũ – Tướng đ/c(Ách)
Hay Khôi – Việt ngộ Sát tinh
Ám tật.
224 .Ḱnh – Xương – Khúc – Tả / Hữu
Có ám tật.
225. H́nh – Ḱnh – Đẩu
đâm cắt hay châm chích.
Hay Hao – Mộc – Kỵ
Hay H́nh – Việt
Bệnh phải mổ xẻ, giải phẫu.
226. Lộc tồn ngộ Không – Kiếp
Ám tật, yểu.
227. Việt – Song Hao
So vai, xệ vai.
228. Việt – H́nh
So vai, xệ vai, giải phẫu.
229. Hổ - H́nh
Mổ xẻ, châm chích, tàn tật.
230. Bệnh – Cơ
Đau mật, gan.
231. H́nh – Việt – Kỵ
Mổ xẻ, giải phẫu.
232. Ách cung Ác Sát trùng xung
Dương âm vô lạc do Ách cung Ác sát trùng xung.
Ác sát: lục sát. Vô lạc: không có lạc thú về sex.
Tứ Sát = Ḱnh – Đà – Linh - Hỏa
|
|
|
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 107 of 146: Đă gửi: 01 December 2007 lúc 2:32pm | Đă lưu IP
|
|
|
BỆNH TẬT : từ câu #106 đến # 232 : ĐĂ SỬA .
|
Quay trở về đầu |
|
|
apollo Hội viên
Đă tham gia: 28 March 2006 Nơi cư ngụ: Bermuda
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 980
|
Msg 108 of 146: Đă gửi: 05 December 2007 lúc 11:16am | Đă lưu IP
|
|
|
mới thử áp dụng mấy công thức thôi mà đoán trúng phóc, đúng là bảo kiếm bác kim hạc ơi
__________________ Dĩ bất biến ứng vạn biến.
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 109 of 146: Đă gửi: 09 December 2007 lúc 8:08pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tạm thời khi sách chưa xong th́ Quư huynh đệ cứ tuyển 1 số chiêu dợt thử với các lá số có trong tay, nếu thấy đúng th́ nên học thuộc nằm ḷng những công thức đó ,v́ tương lai xem lá số cho người khác hổng lẽ cứ phải lật sách , mỗi Mục có chứa những công thức Chính ( lập lại nhiều lần trong các lá số ) và công thức Phụ hay linh tinh ( ít hay rất ít khi xuất hiện ), Quư Huynh đệ cứ an tâm mà học v́ tôi không hề bỏ công thức Ma , giả hiệu hay công thức vô bổ vào trong này , thời gian học công thức tất nhiên là khá lâu , nhưng sau này quư vị sẽ thấy là không bỏ phí công phu , và sẽ thấy phấn khởi v́ đi đúng đường , cái này cũng tựa như học 1 sinh ngữ mới vậy , cứ tiếp tục học hàng ngày th́ ta sẽ có 1 số vốn ngữ vựng khá , ví dụ như bạn có 1,2 ngàn từ ,đến dây th́ chí có thể đọc sách ngoại ngữ nhưng chưa hiểu ǵ lắm , nhưng khi có số vốn đến 3,4 ngàn từ th́ tự nhiên có thể đọc được sách ngoại ngữ đó , Tử vi cũng là 1 h́nh thức ngoại ngữ , nếu chỉ học sơ sài mà đ̣i phá vỡ bức màn bí
mật cúa nó là chuyện không tưởng , chỉ có 1 số ít người giỏi ngoại ngữ , Tử vi cũng vậy , dù kiếm phổ đă có sẵn , chỉ có vài người dốc ḷng học đến thành công , hy vọng khoáng 2,3 năm nữa , những vị này sẽ lần lượt xuất đầu lộ diện , lúc đó giang hồ sẽ ra sao ???
|
Quay trở về đầu |
|
|
ThienKyQuy Ban Chấp Hành
Đă tham gia: 29 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1501
|
Msg 110 of 146: Đă gửi: 11 December 2007 lúc 7:21pm | Đă lưu IP
|
|
|
Kính chào ông bạn già "Kim Hạc" của tôi,
Từ ngày anh vào TVLS th́ hầu như tôi hiếm khi vào TVLS. Lạ thật, chúng ta gặp nhau hầu như mỗi tuần vài lần thế mà tôi chẳng biết ǵ vụ anh đang viết trên TVLS với tên Kim Hạc.
Hai tháng trước có Tham Lang từ Miền Bắc xuống Houston chơi hỏi tôi về Kim Hạc v́ muốn thăm Kim Hạc. Thực tế lúc đó tôi anh và Tham Lang có ngồi nói chuyện với nhau mà nào biết anh la Kim Hạc hihihi. Tham Lang co hỏi tôi, chú Kim Hạc xem Tử Vi khá không? Tôi bảo, "Chú Kim Hạc có biết xem Tử Vi ǵ đâu, nói chơi cho vui thôi", té ra là ông bạn già của tôi mượn tên Kim Hạc hehehe. Nếu hôm nọ mà anh không nói th́ tôi cũng chẳng biết, thật là đắc tội. Nhân đây tôi xin lỗi Tham Lang một thể. Kẻ không biết chẳng có tội. Nhưng Tham Lang này, ít ra th́ em cũng đă có duyên hội ngộ với Chú Kim Hạc "THẬT" ở Lee Sandwich rồi đấy.
TVLS có thêm Kim Hạc "THẬT", quả là một may mắn cho các bạn đam mê Tử Vi.
À, sẵn đây xin nhắc lại và cũng sẵn nhờ anh.
Anh c̣n nhớ tôi đă nói với anh là khi tôi về VN th́ có nói với nhiều người như là Thiên Việt, Hỏa Tinh "già", anh Thái Dương... Và rồi cũng đă nói với anh rằng, "Từ đầu năm ngoái tôi có đoán rằng cuối cùng trong cuộc bầu cử Tổng Thống sẽ có 2 người vào chung kết đó là Guliani VS. John Edward. Nếu Mỹ đánh Iran th́ Julian thắng, c̣n Mỹ không đánh Iran th́ John Edward sẽ làm Tổng Thống".
Lúc đó tôi lập tất cả quẻ để đoán cho các ứng cử viên bên Dân Chủ, c̣n cộng ḥa th́ chỉ doán một quẻ cho Guliani mà thôi. Ǵ th́ không biết nhưng John Edward sẽ thắng bên Dân Chủ là chắc rồi, chỉ là bên Cộng Ḥa th́ chưa biết. Thế nhưng theo chính trường th́ rơ ràng Cộng Ḥa cố t́nh đưa Huckabee để đối đầu với Romney "ngao so tranh nhau" Guliani đắc lợi.
Được biết anh là "đại sư" sưu tầm lá số các nhân vật thế giới, anh làm ơn kiếm giùm tôi lá số của Guliani và John Edward nhé. Xin chân thành cảm ơn trước.
Xin lỗi anh tôi đă chen ngang ở đây, nhưng v́ thời gian không có, chẳng biết t́m chỗ nào viết tiện nhất, đành viết ở đây, mong anh và mọi người thông cảm.
T́nh thân
Thiên Kỷ Quư
Sửa lại bởi ThienKyQuy : 11 December 2007 lúc 7:23pm
__________________ C̣n dùng lời nói được th́ chưa phải cái tuyệt đối
|
Quay trở về đầu |
|
|
nhpv Hội viên
Đă tham gia: 15 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 157
|
Msg 111 of 146: Đă gửi: 11 December 2007 lúc 10:17pm | Đă lưu IP
|
|
|
http://www.astrofuturetrends.com/id74.html
|
Quay trở về đầu |
|
|
dinhvantan Hội viên
Đă tham gia: 20 September 2003 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 6262
|
Msg 112 of 146: Đă gửi: 12 December 2007 lúc 5:19am | Đă lưu IP
|
|
|
Tôi link lại tài liệu cá nhân về các ứng cử viên Tổng Thống Hoa Kỳ trong năm 2008 mà nhpv đă chỉ dẫn ở trên .
Cac ung-cu vien Tong-Thong Hoa Ky
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 113 of 146: Đă gửi: 13 December 2007 lúc 2:21am | Đă lưu IP
|
|
|
1/RUDI GIULANI:
MAY 28 , 1944 DL , 2:30 PM . BROOKLỴN, NEW YORK.
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 114 of 146: Đă gửi: 14 December 2007 lúc 12:19am | Đă lưu IP
|
|
|
Thưa Anh TKQ và Quư Huynh đệ ,
Giờ sinh của Barẩck Obama dến giờ này tuy có , trích từ Noel Tyl átroforum là 13:06 giờ Honolulu ( nơi sinh ), nhưng có nguồn tin cho rằng đây là giờ được rectify ( giờ ước đoán ) của Bà Frances McEvoy ,hiện nay chưa thấy Bà này lên tiếng , như vậy tạm thời chúng ta đành phải dựa vào tiểu sử của đương sự để xem mức độ khả tín của Giờ này như thế nào ,trong thời gian chờ đợi 1 nguồn tin nào đó tương đối chính thức ,
2/ BARẨCK OBAMA :
04 Tháng 8 DL , 1961 , 13: 06 Honolulu .
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 115 of 146: Đă gửi: 14 December 2007 lúc 12:48am | Đă lưu IP
|
|
|
3/ JOHN EDWARDS ,
10 Tháng 6, 1953 dl , gIỜ : TỪ 7:02 - 7: 23 AM , Seneca , South Carolina ,
Theo Lois Rodden th́ là 7:02 , có thể lấy Giờ Th́n .
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 116 of 146: Đă gửi: 14 December 2007 lúc 12:49pm | Đă lưu IP
|
|
|
4/ HILLARY CLINTON :
26 THÁNG 10 DL , 1947 , Giờ : chưa xác định
Về Giờ sinh của Chị Hai này th́ thật là lộn xộn , sau đây là vài chi tiết :
[ 8:00 PM ]: Celeste Longacre cho biết có được giờ này qua 1 dear friend và good client ( dấu tên ) của Hillary .
[Buổi sáng ]: Frances McEvoy cho là Hillary " ..born in the time for breakfast "
Eileen Applegate trích tờ Chicago Sun times " Her mother went into Edgewater hospital after midnite and Hillary was born early on the morning ̣ October 26 th "
Basil Fearington cho biết 1 người Bạn đă hỏi trực tiếp Bà Clinton trong 1 buổi gây quỹ vào năm 2001 , và Hillary đáp " I know it was very close to 8 AM , 4-5 minutes before or after "
Alice Mason có cho biết đă hỏi Văn pḥng Đảng Dân chủ của Clinton vào năm 2003 và được trả lời là 8:02 AM .
[ 2:18 AM ] :AstroDatabank th́ trích lời của Zayin Cohen ( không được ông này xác nhận ) là " I can say that I have the correct Birth time .26 October 1947 , 2:18 AM , Chicago , Illinois "
Đó là chưa kể hàng tá những lá số có GIỜ rectify do các Danh thủ Tử vi Tây phương chế tác và 1 số Giờ " hành lang " không hề được kiểm chứng ...
Chúc Quư Bác may mắn nhá ,,
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 117 of 146: Đă gửi: 13 January 2008 lúc 6:06pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
************ Tổng Quát ***********
233. Thai + Đào – Hồng – Ḱnh – Kỵ - Mộc
Đàn ông: phạm pḥng
Đàn bà: tiểu sản, hậu sản
234. Mộc Dục
Tê thấp, suy thận
235. Bệnh
Hay bị cảm sốt (Ách)
236. Bệnh Phù (Thân / Mệnh)
Hay đau ốm, sức khỏe kém (Ách), có Thiên Lương th́ không sao
237. Riêu
Đau răng, suy thận, yếu về đường tiêu hóa
238. Riêu - Cái
Bênh phong t́nh (Ách)
239. Hỷ - Thần
Bệnh ở hậu môn, đau bụng ,đi rửa
240. Cô - Quả
Có sẹo, tỳ vết ở hậu môn, đi rửa ( tiêu chảy ), không người giúp đở khi đau ốm (Ách)
241. Đà - Hỏa
Hay bị ghẻ ngứa
Cư Ách: bị ám tật
242. Hỏa - Ḱnh Đ/c
Bị phỏng lửa, chết bỏng
243. Sát – Phá - Tham ngộ Tang – Đà – H́nh - Tuế
Tàn tật, tang thương, đau ốm
244. Kiếp Sát – Hao - H́nh
Đau ốm, phá tán (tài)
245. Đà - Tang
Đau bệnh
246. Thất Sát cư Ách
Lúc nhỏ hay ốm vặt, khi lớn mắc bệnh trỉ hay bệnh ở hạ bộ
247. Cự - Dương
Đầu mặt hay có mụn nhọt
248. Ḱnh – Riêu
Mụn nhọt, ghẻ lở
249. Cơ – Không – Kiếp
Mụn nhọt hôi thối
250. Hỏa – Linh – Bệnh Phù
Sốt nóng, sốt thương hàn, bệnh đậu lào
251. Đà La
Lúc nhỏ đau răng. Đầu mặt có vết sẹo
252. Tham cư Dần / Thân
Bệnh ở chân (Ách)
253. Tham cư Tư / Ngọ
Chơi bời mắc bệnh ( phong t́nh ở Ách)
254. Tham – Riêu
Bệnh phong t́nh, thủy nạn (Ách)
255. Thiên Tướng
Bệnh ở đầu, mặt (Ách)
256. Thất Sát – Kỵ - Đà
Bệnh tật ở mặt (Ách)
257. Phá – Riêu – Hồng
Mộng tinh
258. Đà - Mă
Có tật ở chân tay hay bị tai nạn xe cộ (Ách)
259. Đà – Riêu – Kỵ
Đau mắt, ruột, gan, dạ dày
260. Hỏa – Linh
Bị bệnh nóng lạnh
261. Hóa Kỵ
Hiếm con, hay đau bụng vặt
Dương - Hư: khó sinh đẻ
262. Đào – Hồng
Tim yếu, bệnh ở hạ bộ
263. Tang Môn
Bệnh ở khí huyết, thiếu máu, hay căng mạch máu. Tim yếu. Đàn bà khó đẻ
264. Bạch Hổ
Máu xấu, đau xương cốt, đàn bà sinh khó
265. Khốc
Phổi yếu, hay ho vặt, thận suy
266. Hư
Răng xấu, răng bị sâu, suy thận
267. H́nh
Bệnh phong sang, bệnh liên quan đến giải phẩu, châm chích
268. H́nh – Phục
Nói ngọng, nói lắp
269. Long Tŕ – Nhật – Sát
Đau đầu
270. Long Tŕ – Nguyệt – Sát
Đau bụng
271. Long Tŕ – Mộc – Không – Kiếp
Thủy nạn, đau mắt, đàn bà khó đẻ
272. Vũ Khúc cư Dậu
Thường bị bệnh nội thương khó chữa
273. Thiên Không - Đào Hoa cư Ách
Thượng mă phong, bị bệnh chết bất th́nh ĺnh .
274. Thiên Tướng
Ngứa, bệnh ng̣ai da, dị ứng da (ngứa, mày đay), ban sảy, mụn
275. Ḱnh Dương
Bệnh lăng tai, trĩ, tỳ vết (thương, sẹo) ở chân
276. Liêm Trinh
Có tỳ vết ở lưng, chân tay
277. Liêm – Kỵ đồng cung ở Dần / Thân (Ách)
Bị ngộ độc, tai nạn, bất đắc kỳ tử
278. Đồng – Kỵ đ/c
Dạ dày, đau ruột gan
279. Vũ Khúc
Bệnh ng̣ai da, chân tay tỳ vết
280. Vũ – Tướng đ/c
Ám tật
281. Vũ – Tham – Xương – Khúc
Nhiều nốt ruồi, bệnh liên quan tới lông tóc
282. Vũ – Riêu đồng cung
Tê thấp, phù thủng chân tay
|
|
|
ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 118 of 146: Đă gửi: 13 January 2008 lúc 7:00pm | Đă lưu IP
|
|
|
CayVong đă viết:
31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
283. Thái Dương (Ách)
Căng mạch máu, hay nhức đầu
284. Âm - Dương đ/c Sửu / Mùi (Ách)
Bệnh nạn liên miên
285. Âm - Dương – Riêu – Đà – Kỵ
Đau mắt, có tật ở mắt. Âm Dương mờ ám + Riêu Đà Kỵ: mù, què, đau mắt nặng, khan tiếng
286. Thiên cơ (Ách)
Bệnh ng̣ai da, tê thấp (Ách)
287. Cơ – Âm đồng cung
Nhiều mụn nhọt
288. Cơ – H́nh – Không – Kiếp
Mắc bệnh tật, tai nạn bất ngờ (rất đáng ngại)
289. Âm
Đau phổi (nếu Âm mờ ám), đau bụng
290. Hạn: Ḱnh – Đà – Không – Kiếp – H́nh – Kỵ
Gian khổ, bệnh tật, lo buồn
291. Trường Sinh cư Ách
Yếu đau lâu khỏi
292. Cô – Quả cư Ách
Ít bệnh tật, tai nạn
293. Thiên Cơ / Thất Sát phùng xung (tiểu hạn)
Ôm đau dai dẳng
294. Liêm – Vũ – Thất Sát
Thưở nhỏ đa bệnh
295. Cơ / Phá
Bệnh phong sang
296. Ḱnh – Âm /- Dương
Bệnh tật triền miên
297. Ḱnh – H́nh – Không – Kiếp
Bệnh thận (nặng)
298. Đà – Tang
Đau bệnh
299. Khốc – Hư
Yếu phổi, lao
300. H́nh – Bệnh / Tử
Yếu phổi, lao
301. Liêm – Thất Sát đ/c
Lao, tàn phế
302. Âm – Khốc – Hư
Ho lao
303. Không - Kiếp
Đau phổi, suyễn
304. Thất Sát ngộ Không - Kiếp
Ho lao, yếu phổi
305. Cơ – Khốc – Hư
Ho lao, phong cùi
306. Phi Liêm – Đào – Hồng – Thiên không
Ho lao, cùi, hủi
307. Mă – Hỏa – Linh – Tang
Suyễn, ho
308. Tang – Hổ - Khốc – Hư
Suyễn, ho
309. Liêm – Thất Sát – Không – Kiếp
Ho lao , đau phổi
310. Liêm – Thất Sát cư Tật Ách
Ho lao, đau phổi
311. Riêu phùng Vũ diệu (Vũ diệu = Sát Phá Liêm Tham)
Lao bệnh triền miên
312. Thiên Đồng nhập hạn
Bệnh tương tư
313. Khôi – H́nh
Đầu bị thương, bị chém vào đầu
314. Khôi – Kỵ
Bị té ngă vở đầu
315. Thiên Không ngộ Tuần / Triệt (hạn)
Bệnh khó khỏi
316. Lương – Hỏa
Tai vạ, bệnh tật, tổn tài
317. Thương, Sứ nhập hạn
Bị ốm đau, tai nạn
318. Mă ngộ Triệt
Bị té ngă, thay đổi chổ ở
319. Thiên Riêu (hăm) – Đà – Sát
Bị ốm đau, gặp được thầy thuốc
320. Cự - Ḱnh – Đà (Mệnh / Thân / Ách)
Hay ốm đau
321. Xương Khúc lâm Tật Ách
Người quê kệch, thô lỗ, không thích văn chương, thất học
322. Liêm cư Tật Ách hoặc Mệnh
Một lọai ung thư. Bị bệnh Nham ( bệnh ung nhọt ở bao tử, vú , cứng và đau khi đụng đến )
323. Kỵ - Ḱnh – Đà – Riêu
Mắc bệnh xấu máu, ác huyết , đàn bà khó sinh nở
324. Hổ - Riêu
Hay mắc bệnh
325. Bệnh – Ḱnh – Đà – Linh – Kỵ
Mắc bệnh Ban .
326. Tả - Hửu – Liêm – Ḱnh
Ám tật , tai nạn , tù tội
327. Mă – Đà
Có tật
328. Ḱnh – Đà – Không – Kiếp
Điếc lát , âu sầu , bệnh nặng , bị ác hóa
329. Âm / Dương hăm – Ḱnh – Đà – Kỵ
Có tật lạ
330. Cách giải bệnh tật:
1. Hóa lộc hay Lộc Tồn: giải bệnh, trị bệnh
2. Tả - Hữu: ốm gặp thuốc
3. Tam Hóa (Tật Ách): tai nạn có người giúp
4. Hóa Khoa: giải bệnh
5. Tử - Phủ: ít bệnh tật
6. Đồng – Lương: giải ách
7. Tuần / Triệt: ít tật, giải ách
8. Thiên Không: ít bệnh tật
331. Tam Hóa – Thanh Long
Không có tai nạn lớn, gặp rủi hóa may
332. Ḱnh – H́nh – Sát (Ách)
Tàn tật, tù tội
|
|
|
ĐĂ SỬA
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đă tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 119 of 146: Đă gửi: 13 January 2008 lúc 7:23pm | Đă lưu IP
|
|
|
CÁC ỨNG VIÊN TỔNG THỐNG MỸ KHÁC :
5/ MITT ROMNEY :
12 MAY , 1847 DL . 9:51 AM . Detroit , Michigan .
6/ MIKE HUCKABEE:
24 AUG , 1955 DL, G : ???
Hope, Arkansas
7/ JOHN MCCAIN :
29 AUG , 1936 DL , G : 8:37- 9:00 AM
Balboa Heights , Panama
Sửa lại bởi Kim Hac : 13 January 2008 lúc 7:25pm
|
Quay trở về đầu |
|
|
apollo Hội viên
Đă tham gia: 28 March 2006 Nơi cư ngụ: Bermuda
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 980
|
Msg 120 of 146: Đă gửi: 14 January 2008 lúc 11:33am | Đă lưu IP
|
|
|
Luyện kiếm có 3 cấp bậc:
1. Trong tay có kiếm- Tung hoành ngang dọc
2. Trong tim có kiếm- Người với kiếm hợp làm một có thể dùng bất cứ đồ vật nào để thay kiếm
3. Trong tay và trong tim đều không có kiếm đó là vô vi!
Apollo mới đang luyện cấp độ 1.Mấy hôm tuvilyso đóng cửa làmm apollo không thể về nhà lấy kiếm đi tung hoành nữa.
Vừa rồi mới nghe được bác Kim Hạc c̣n chiêu đả cẩu bổng pháp vang dội trên vơ lâm trong hồ sơ ăn mày! Không biết bác Kim Hạc có định truyền bí kíp về tử b́nh rộng răi không?
__________________ Dĩ bất biến ứng vạn biến.
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|