Đăng nhập nhanh
Mạnh Thường Quân
  Bảo Trợ
Chức Năng
  Diễn Đàn
  Thông tin mới
  Đang thảo luận
  Hội viên
  Tìm Kiếm
  Tham gia
  Đăng nhập
Diễn Đàn
Nhờ Xem Số
  Coi Tử Vi
  Coi Tử Bình
  Coi Địa Lý
  Coi Bói Dich
  Chọn Ngày Tốt
Nghiên Cứu và
Thảo Luận

  Mệnh Lý Tổng Quát
  Qủy Cốc Toán Mệnh
  Tử Vi
  Tử Bình
  Bói Dịch
  Mai Hoa Dịch Số
  Bát Tự Hà Lạc
  Địa Lý Phong Thủy
  Nhân Tướng Học
  Thái Ất - Độn Giáp
  Khoa Học Huyền Bí
  Văn Hiến Lạc Việt
  Lý - Số - Dịch - Bốc
  Y Học Thường Thức
Lớp Học
  Ghi Danh Học
  Lớp Dịch & Phong Thuy 2
  Lớp Địa Lư
  Lớp Tử Vi
    Bài Giảng
    Thầy Trò Vấn Đáp
    Phòng Bàn Luận
    Vở Học Trò
Kỹ Thuật
  Góp Ý Về Diễn Đàn
  Hỗ Trợ Kỹ Thuật
  Vi Tính / Tin Học
Thư Viện
  Bài Viết Chọn Lọc
  Tủ Sách
Thông Tin
  Thông Báo
  Hình Ảnh Từ Thiện
  Báo Tin
  Bài Không Hợp Lệ
Khu Giải Trí
  Gặp Gỡ - Giao Lưu
  Giải Trí
  Tản Mạn...
  Linh Tinh
Trình
  Quỷ Cốc Toán Mệnh
  Căn Duyên Tiền Định
  Tử Vi
  Tử Bình
  Đổi Lịch
Nhập Chữ Việt
 Hướng dẫn sử dụng

 Kiểu 
 Cở    
Links
  VietShare.com
  Thư Viện Toàn Cầu
  Lịch Âm Dương
  Lý Số Việt Nam
  Tin Việt Online
Online
 435 khách và 0 hội viên:

Họ đang làm gì?
  Lịch
Tích cực nhất
dinhvantan (6262)
chindonco (5248)
vothienkhong (4986)
QuangDuc (3946)
ThienSu (3762)
VDTT (2675)
zer0 (2560)
hiendde (2516)
thienkhoitimvui (2445)
cutu1 (2295)
Hội viên mới
thephuong07 (0)
talkativewolf (0)
michiru (0)
dieuhoa (0)
huongoc (0)
k10_minhhue (0)
trecon (0)
HongAlex (0)
clone (0)
lonin (0)
Thống Kê
Trang đã được xem

lượt kể từ ngày 05/18/2010
Tử Vi (Diễn đàn bị khoá Diễn đàn bị khoá)
 TUVILYSO.net : Tử Vi
Tựa đề Chủ đề: Tử-Vi Phân-Loại Kim Hạc Gửi trả lời  Gửi bài mới 
Tác giả
Bài viết << Chủ đề trước | Chủ đề kế tiếp >>
CayVong
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng
Ngậm một mối câm hO

Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 1424
Msg 61 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 8:53pm | Đă lưu IP Trích dẫn CayVong

                               31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

****
1. Thất Sát – Vũ đồng cung
Chảy máu cam, bao tử, trĩ, chân tay thương tích.

2. Thất Sát – Kỵ - Đà
Bệnh hay Tật ở tay chân.

3. Ḱnh – Linh – Hỏa
Chân tay có tật, gù. (Mệnh) Nghèo và chết thảm nếu xấu.

4. Cơ ngộ Tuần / Triệt
Cũng (?) tay chân, cây cối đè.

5. Lương – Kỵ
Cũng (?) tay chân, cây cối đè.

6. Cơ – Ḱnh – Đà
Yếu gân (chân / tay).

7. Kỵ - Ḱnh / Đà hay Ḱnh – Đà – Kỵ
Điếu ? – hay có tật tay chân.

8. Đồng – Cự - Kỵ
Có tật ở chân.

9. Ḱnh – Liêm – Cự - Hỏa – Kỵ
Có tật ở tay chân hay tù tội.

10. Liêm Trinh
Tỳ vết tay chân.

11. Cơ – Ḱnh – Đà
Yếu gân (chân tay).

12. Vũ Khúc
Chân tay bị sẹo, bệnh ngoài da, ?

13. Cự - Nhật cư Dần / Thân hạn ngộ Sát – Ḱnh – Kiếp – Kỵ (+ Mă)
Què găy tay chân hay tê liệt hay tim / phổi (?). Có Song Hao khả giải.

11. Liêm – Phá
Tay chân bị thương, sẹo.

12. Thất Sát – Vũ
(xem #1). Đau bộ phận tiêu hóa. Tay chân thương tích.

13. Cự - Hỏa – Ḱnh
Chân tay bị yếu, mắt có tật, bệnh tửu sắc.

14. 1. Mă – Đà
2. Ḱnh – Kỵ (què, tê liệt chân).
Có tật ở tay.

15. 1. Mă – H́nh
     2. Mă – H́nh – Triệt (chân tay bị tật).
     3. Mă – H́nh – Việt (chân tay găy).
Thương tích ở tay.

16. Mă – Tuần / Triệt
Trật xương, găy tay chân.

17. H́nh – Đà
Yếu tay chân.

18. 1. Liêm cư Tật Ách
     2. Cơ – Đà – H́nh (què chân / găy tay).
     3. Cơ – Phá – Triệt (què chân / chặt cây).
Tỳ vết tay chân.

19. Tham cư cung Thân (Mệnh / Ách)
(Không phải Thân / Mệnh mà là Thân / Dậu).
Bệnh ở chân.

20. Ḱnh – Đà – Linh – Mă – Sứ hay Ḱnh – Đà – Linh – Mă hội Ách cung
Chân tay có tật.



C̣n tiếp…..
Quay trở về đầu Xem CayVong's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi CayVong
 
CayVong
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng
Ngậm một mối câm hO

Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 1424
Msg 62 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 8:57pm | Đă lưu IP Trích dẫn CayVong

                               31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

****   Lao – Phổi – Phong Cùi   *****

21. Âm –Khốc – Hư
Ho lao, đau phổi.

23. Phù – H́nh
Ưa bị bệnh phong sàng.

23. Phù – H́nh – Kỵ
Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.

24. Phù – H́nh ngộ Sát tinh
Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.

25. Địa Không – Địa Kiếp
Đau phổi, ho, suyễn, ung thư. Mụt ghẻ, xấu máu.

26. Thất Sát – Không – Kiếp
Ho lao, phổi yếu.

27. Thái Âm hăm
Đau phổi, đau bụng.

28. Cơ – Khốc – Hư hay Khốc – Hư
Ho ra máu, phong đàm, cùi hủi.

29. Mă – Hỏa / Linh – Tang
Ho lao.

30. Tang – Hổ - Khốc – Hư
Ho lao.

31. 1. Thất Sát ngộ Không – Kiếp
      2. H́nh – Bệnh / Tử
(Lao, Kinh phong).
Sưng phổi có mủ, ho lao, phổi yếu, sưng phổi.

32. Phi Liêm – Đào / Hồng – Thiên Không
Ho lao, hủi, cùi.

33. Liêm – Sát đồng cung ( bệnh lao, tàn phế) + Thiên Khốc
Phổi yếu, ho vặt hay thận kém.

C̣n tiếp………….

Quay trở về đầu Xem CayVong's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi CayVong
 
CayVong
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng
Ngậm một mối câm hO

Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 1424
Msg 63 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 9:01pm | Đă lưu IP Trích dẫn CayVong

                               31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

********* Ung Thư - Ác Tật   ************

34. Thất Sát – Hao – Mộc – Kỵ
Bị ung thư + Tang Hổ Không Kiếp th́ càng chắc, có khi thiếu Thất Sát.

35. Bệnh – Hao – Sát – H́nh – Kỵ
Ung thư, ác tật, nan y.

36. Không – Kiếp – Kỵ
Ung thư, tự tử v́ uống thuốc độc, ngộ độc.

37. Hỏa / Linh – H́nh + Bệnh Phù (hay Phá Toái)
Ung thư, ác tật.

38. Phá – Hao – Mộc – Kỵ hay Phá – Sát – Hao – Kỵ - Lực
Ung thư hay bệnh phải mổ xẻ.

39. Ḱnh – Đà – Không – Kiếp
Ung thư tràng nhạc

Tả - Hữu ngộ Hung tinh.
Bệnh nguy nan.

40. Cự hăm ngộ Ḱnh / Đà
Bệnh nan y, người yếu đuối.

Quyền – Tả - Hữu – Địa Kiếp
Phát bệnh ác hóa và chết.

41. Khôi – Việt ngộ Lục Sát (Mệnh)
Bị nan y, tàn tật, bần, yểu.

42. H́nh – Kỵ - Ḱnh – Đà – Không – Kiếp (Mệnh / Hạn / Ách)
Nan y, bệnh nặng / chết.

43. Ḱnh (Mệnh) ngộ Tứ Sát
Nan y, yểu.

44. Phá / hay Sát thủ Tật Ách. Hạn ngộ Song Hao – Mộc – Kỵ
Ung thư, ?, mụt nhọt phải mổ xẻ.

45. Kiếp – Cơ
Ung tật, bệnh hôi thối.


C̣n tiếp………….


Quay trở về đầu Xem CayVong's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi CayVong
 
CayVong
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng
Ngậm một mối câm hO

Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 1424
Msg 64 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 9:05pm | Đă lưu IP Trích dẫn CayVong

                               31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

************ Hoa Liễu – Giang Mai **************

46. Không – Kiếp – Tang – Mă
Hoa liễu, giang mai.

47. Thai – Hổ (Ách cung)
Băng huyết, hậu sản.

48. Tham – Riêu
Bệnh phong t́nh hay thủy ách.

49. Cự Môn (Ách)
Bệnh ở hạ bộ, bộ phận t́nh dục.

50. Cơ – Lương
Bệnh ở hạ bộ.

51. Kỵ - Riêu
Dương hư, thận suy.

52. Đào / Hồng – Riêu – Bệnh
Bệnh phong t́nh.

53. Mộc – Cái
Bệnh về sinh dục (ở Tử  sinh khó). Thủ dâm, mộng phi tinh.

54. Riêu – Mộc
Bệnh về sinh dục (ở Tử  sinh khó). Thủ dâm, mộng phi tinh.

55. Tham cư Tư / Ngọ (Ách)
Bệnh về phong t́nh.

56. Tham – Riêu
Bệnh về phong t́nh.

57. Cự - Ḱnh – Hỏa
Bệnh do tửu sắc.

58. Kỵ - Ḱnh – Đà – Riêu
Huyết hư, đa dâm (đàn bà).

59. H́nh – Riêu – Không – Kiếp
Phong t́nh, ly dị, lậu.

60. Bệnh – Đào – Riêu hay Bệnh Phù – Đào – Riêu
Phong t́nh như Đào / Hồng – Riêu – Bệnh.

61. Thai + Sát tinh
Phạm pḥng, 2 thùy…..?

62. Thất Sát cư Ngọ ngộ Kiếp Sát – Riêu – Mộc
Đồng tính luyến ái.

63. Mộc – Cái
Mộng tinh, thủ dâm.

64. 1. H́nh – Riêu – Đào
     2. Phá – Riêu – Hồng

Mộng tinh.

65. Hồng / Đào – Riêu – Hỷ
Mộng, di tinh.

66. Kỵ - H́nh – Thai – Mộc – Hồng / Đào
Phạm pḥng.

67. Đào / Hồng – Thai – Mộc
Phạm pḥng.

68. Đào / Hồng – Kỵ – Mộc
Phạm pḥng.

68. Hồng – Đào
(Tùy theo Bộ, công thức mà luận)
Bệnh …? đến hoa liễu.

69. Tham ngộ Ḱnh – Đà hay Tham ngộ Ḱnh / Đà (đồng cung càng chắc)
Thủ dâm, dương suy, suy thận.

70. Thiên Hư
Thận suy, răng hư.

71. Tham / Sát ngộ Ḱnh / Đà
Bệnh phong t́nh, ghiền rượu.

72. Thai ngộ Sát tinh
Tử cung, tiểu sản (đàn bà), phạm pḥng (đàn ông) (thượng mă phong).

73. Nhật – Kỵ - Hư
Dương hư. Đàn bà có bệnh, không đẻ..

74. Nguyệt hăm
Âm hư, kinh không đều.

75. Nguyệt – Kỵ
Âm hư, kinh không đều.

76. Riêu – Hồng – Phá Quân
Mộng tinh.

77. Tham – Đà cư Dần / Thân hay Tư / Ngọ
Tham dục quá độ, bệnh bao tử, trúng thực, tửu sắc.

78. Đào / Hồng – Riêu – Hỷ
Di tinh, mộng tinh, dâm dật.

79. Kỵ - Mộc
Sa dạ con. Kỵ (Mệnh) ???? (Ách).

80. Kỵ cư Tật Ách
Âm hư nên hiếm con. Đau bụng. Đàn ông: dương hư.

81. Thai – Không – Kiếp
Đau tử cung, sa / lệch tử cung. Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách) – Đẻ khó

82. Đào / Hồng – H́nh – Kỵ - Mộc
Tiểu sản, hậu sản.

83. Kỵ - Nhật – Hư (Đàn bà bệnh không đẻ)
Mộc – Không – Kiếp hay Mộc – Kỵ

Khó đẻ, sản thai, đau dạ con.

84. 1. Lưu Hà
     2. Lâm Quan – Hỏa / Linh
(xuất huyết / máu cam).
Băng huyết, máu loăng, hoại huyết.

85. Tang – Hổ
Băng huyết, máu loăng, hoại huyết. Đau xương, đẻ khó, khí huyết kém.

86. Mệnh có Hóa Kỵ, Ách có Mộc Dục
Sa dạ con.

87. H́nh – Kỵ - Bệnh Phù
Âm hư.

88. Hổ - Kỵ - Thai – (Không – Kiếp)
Bệnh sản và chết (?).

89. Tham – Đào (hay Đà) ngộ Linh – Riêu (hội Tật Ách / Phu Thê và Mệnh)
Lănh cảm. Hội Tiểu, Đại hạn cũng vậy.

90. Cơ – Lương
Bệnh ở hạ bộ.


C̣n tiếp………….

Quay trở về đầu Xem CayVong's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi CayVong
 
CayVong
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng
Ngậm một mối câm hO

Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 1424
Msg 65 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 9:59pm | Đă lưu IP Trích dẫn CayVong

                               31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

91. 1. Thất Sát – Vũ Khúc đồng cung  chảy máu cam, bao tử, trĩ.
     2. Lâm Quan – Hỏa / Linh (máu cam)  chân tay thương tích.

92. Thái Âm hăm
Đau bụng, phổi.

93. Thất Sát – Hao
Bệnh tật, đau nặng.

94. Sát – Kỵ
Bệnh, mang tiếng.

95. Thiên Tướng – H́nh
Mặt có thẹo.

96. Bạch Hổ (Tiểu hạn)
Đau ốm vặt, xanh xao, thiếu máu, bệnh về xương.

97. Thiên Phủ cư Tật Ách
Ít bệnh hoạn.

98. Vượng – Ḱnh – Đà – H́nh
     Ḱnh – Vượng – Liêm – Phá
Lưng tôm, gù lưng, đau lưng.

99. Ḱnh / Đà – Linh – Hỏa
Gù, chân tay có tật, có bướu. Nghèo, chết thảm.

100. Ḱnh / Đà thủ Mệnh / Thân. Hỏa / Linh hợp chiếu
Đau lưng, bệnh ở lưng.
Nếu có thêm Không – Kiếp: nặng, có H́nh / Việt: giải phẫu.

101. Thái Dương + Sát – Kỵ - Bệnh Phù
Thất Sát trùng phùng Tứ Sát (Ḱnh – Đà – Linh - Hỏa)

Yêu đà bối khách hay trận trung vong (?), gù lưng.

102. Ḱnh – Linh – Hỏa gù lưng
Đế Vượng – Không – Kiếp
Đau lưng, xương sống (trật / găy…). Nếu Không – Kiếp miếu địa th́ không sao.

103. Long – Khốc – Hư
Đau mũi.

104. Long – Khốc – Hư – H́nh
Đau mũi, giải phẫu mũi.

105. Toái – Khốc – Hư – Không – Kiếp
Đau cuống họng, khàn tiếng, nói & quặng??? ra tiếng, tắc tiếng.

106. Phá Toái – Khốc – Hư ( hay Toái – H́nh – Khốc – Hư)
Đau cuống họng, khàn tiếng. (Có khi nói không ra tiếng).

107. Toái – Không – Kiếp  Đau cuống họng, khàn tiếng.
Âm / Dương hăm ngộ Đà – Kỵ  Khàn tiếng, mù, què??

108. Phượng – Kiếp – Ḱnh (hay H́nh?)
Lăng tai, điếc, ù tai.

109. Ḱnh – Phượng hay Phượng – Ḱnh – Đà – Hư – Khốc
Lăng tai, điếc, cứng tai.

110. Phượng – Kỵ - Ḱnh - / Đà hay Phượng – Ḱnh / Đà
Lăng tai, điếc hay chân tay có tật. Đau tai (Đà la: nhất là Tỵ / Hợi)
Phượng – Tấu  thính tai.

111. Long – Ḱnh  Mũi lệch, mũi sống trâu.
     Ḱnh Dương cư Tật Ách  Có thể là điếc, hay có tật, đa bệnh.
     Bạch Hổ - H́nh  Trĩ mũi, viêm xoang mũi.

112. Ḱnh / Đà – Không – Kiếp hội Mệnh
Có thể điếc lác.

113. Bệnh – H́nh  Nói ngọng chút ít.
Phượng – Kiếp – Ḱnh  Lăng tai, điếc.

114. Bệnh – Riêu – Đà – Tuế
Nói ngọng nhiều.

115. 1. Ḱnh – Đà  Điếc, trĩ.
   2. H́nh – Khốc  Điếc.
   3. Ḱnh – Đà – Kỵ  Điếc và nói lắp.

116. Toái cư Thân phùng Riêu, Phúc cung có Việt – Kỵ - Vũ
Bị câm.

117. Thái Âm hăm
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều.

118. Thái Âm cư Dần / Măo
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều.

119. Âm – Kỵ
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều. Bần huyết, máu xấu, đau mắt.

120. Kiếp – Không  Máu xấu.
     Ḱnh – Phượng
     Phượng – Ḱnh – Đà
     Phượng – Kỵ - Ḱnh – / Đà
Lăng tai, điếc,?????

121. Vũ – Riêu – Toái + Việt – Kỵ  Câm điếc.
      Vũ – Riêu – Kỵ - Toái - Việt hay
      Vũ – Riêu – Việt – Toái hay
      Riêu – Việt – Toái hay
      Vũ – Riêu – Toái
Câm, bệnh cấm khẩu, nói ngọng.

122. Việt – Kỵ
Nói ngọng.

123. Toái – Ḱnh – Kỵ - Phá
Nói ngọng hay có tật.

124. Kỵ - Riêu đồng cung  Sứt môi.
Cự - Kỵ đồng cung  Méo mồm.

125. Tuế - Phá – Ḱnh (Miệng hô, răng vẩu).
Cự - Hỏa - / Linh hay Cự - Ḱnh – H́nh – Linh – Hỏa
Méo mồm.

126. Liêm – Phá
Đau lưng, chân tay bị thương sẹo.

127. Lâm Quan – Địa Kiếp
Đau yết hầu, thịt dư.

128. Vượng – Ḱnh – Đà – H́nh hay Vượng – Ḱnh – Đà
Đau lưng, lưng có tật.

129. Phục – H́nh
Nói ngọng.

130. Tuế - Đà – Riêu – Cái
Nói lắp, câm?, cà lăm.
Phượng – Ḱnh đồng cung  Điếc, lăng tai, ???

131. Cự - Cơ đồng cung
Bệnh tâm linh, đồng bong.

132. 1. Vũ (Khúc) – Riêu đồng cung
        2. Thiên Cơ
        3. Liêm – Kỵ - Hỏa
Tê thấp, phù thủng.

133. Cự - Cơ – Giải Thần hay Mộc Dục
Tê thấp.

134. Kỵ - Riêu hay Khốc – Hư
Thận suy, đa dâm, dương hư, bệnh thận.

135. Phá – Ḱnh – Đà – H́nh – Kỵ
Điên, thần kinh, điên cuồng.

136. Vũ Sát tại Măo hay Liêm – Phá tại Măo
Điên, thần kinh hay Điện / lửa / sét.

137. Vũ Khúc tại Măo
H́nh – Bệnh / Tử - Ḱnh

Bệnh thần kinh, khí huyết, phong, ho lao.

138. Phá – Hỏa đồng cung
Điên.

139. Phá – Hỏa cư Ngọ
Điên, rối trí.

140. Hỏa Tinh hăm (Mệnh VCD)
Bệnh thần kinh, thiếu máu.

141. Đà – Riêu – Linh – Hỏa hay Ḱnh – Tuế
Bệnh ma làm, điên, nói lảm nhảm.

142. Kỵ nhập Mệnh / Thân / Tật
Đa bệnh.

143. Thương – Sứ nhập hạn
Hay đau ốm.

144. Long – Ḱnh
Mũi lệch, mũi sống trâu.

145. Kỵ - Riêu
Sứt môi, thận suy, dương hư.

146. Liêm – Phá – H́nh – Kỵ
Điên, thần kinh.

147. Nhật – Cự
Bệnh khờ, ngây ngô, suy luận bất b́nh thường.

148. Phá – Hỏa – Linh
Bệnh thần kinh.

149. Nhật – Không – Kiếp
Bệnh thần kinh.

150. Nhật – Hỏa (tại Hỏa cung)
Bệnh thần kinh.

151. Tả - Hữu – Xương – Khúc + Ḱnh – Đà
Loạn trí, ngớ ngẩn (lưỡng sinh ám trí).

152. Cơ – Ḱnh – Đà
Yếu gân, yếu chân tay.

153. Cơ – H́nh – Không – Kiếp
Bệnh, tai nạn.

154. Bệnh Phù – H́nh
Bệnh phong (cùi).

155. Đồng – Kỵ
Trúng độc, trúng thực, đau bụng.

156. 1. Riêu – Đà – Kỵ (Bao tử, ruột).
       2. Đồng – Khốc – Hư
       3. Đồng – Kỵ (Đau bụng, ruột gan)
Đau bụng, bao tử.

157. 1. Nhị Hao
        2. Âm hăm
        3. Hóa Kỵ
        4. Âm – Tŕ – Sát

Đau bụng.

158. 1. Đồng – Không – Kiếp – H́nh  Đau bao tử, lở bao tử.
       2. Tham – Đà cư Dần / Thân (Bao tử, trúng thực, tham dục).

159. Vũ – Sát đồng cung
Đau bộ máy tiêu hóa. Trĩ. Chân tay bị thương.

160. 1. Thiên Trù – Nhị Hao (Bội thực, bao tử)
       2. Kỵ - Song Hao
       3. Thiên Trù – Không – Kiếp (Bội thực, sung lở bao tử)
Đau bụng, bao tử, tiêu chảy.

161. Đồng – Không – Kiếp hay Vũ – Sát (Bệnh nhẹ ruột dư + gan, máu cam)
Ruột dư, Thận, Mật có sạn hay trĩ, bao tử.

162. Ḱnh Dương
Tang (?) thương, thương tích.

163. Cự - Tang – Linh – Hỏa
Đau ốm, tán tài, tang ma, cháy nhà, chia ly.

164. Nguyệt hăm ngộ Sát tinh
Đa bệnh.

165. Ḱnh – Đà
Bệnh tật, gầy yếu, đau bụng.

166. Thiên Không (Hạn)
Khỏi bệnh. Nếu bị Tuần / Triệt án ngữ th́ chưa khỏi bệnh.

167. Tang Môn
Thiếu máu, căng mạch máu, yếu tim, đẻ khó.

168. Tham Lang
Mắt, tiêu hóa, sinh dục, ho.

169. Thái Âm (hăm)
Mắt phải, thần kinh, kinh nguyệt.

170. Cự - Ḱnh – Đà
Hay đau ốm.

171. 1. Nhị hạn ngộ Bạch Hổ
     2. Hạn có Bệnh phù – Thái tuế
Hay đau ốm.

172. 1. Bệnh Phù tọa Mệnh / Thân
        2. Bệnh Phù – Tang – Hổ
        3. H́nh – Phù (dễ bị bệnh)
        4. Mệnh VCD.
        5. Bạch Hổ cư Mệnh

Thuở nhỏ hay đau ốm.

173. Cự - Thương – Sứ
     Cự - Tang

Đau ốm, khẩu thiệt, có tang.

174. Cô – Quả (Ách)
Ít bệnh tật. Khi bệnh, ít người lui tới. Bị tả lỵ.

175. Dưỡng / hay Trường Sinh + Sát tinh (Ách)
Đau ốm lâu khỏi. Đa bệnh.

176. Quyền – Tả - Hữu
Ngộ cát: tốt. Ngộ ác: xấu.

177. Quyền – Tả - Hữu (Ác tật) + Địa Kiếp (Ách)
Phát bệnh ác hóa và chết.

178. Ách ngộ Tuần / Triệt
Giảm bớt bệnh tai.

179. Quyền + Các sao cứu giải
Khỏi bệnh nhanh chóng.

180. Quyền + Sát tinh
Phát bệnh nguy hiểm.

181. Tả - Hữu + Những sao cứu giải
Gặp thầy gặp thuốc.

182. Tả - Hữu + Hung tinh
Bệnh nguy nan.

183. H́nh – Việt
Liên quan đến mổ xẻ, giải phẫu.

184. Thiên H́nh / hay Kiếp Sát
Mổ xẻ, giải phẫu.

185. 1. Phá – Hao – Mộc – Lưu Kỵ
        2. Phá – Hao – Mộc – Kỵ
        3. Sát – Hao – Mộc – Kỵ
        4. Kỵ - H́nh – Kiếp

Mổ xẻ, giải phẫu, ung thư, bệnh phải mổ xẻ, ????

186. Sát – Hao
Bệnh tật, đau nặng.

187. Ḱnh – Âm – Dương đồng cung
Bệnh hoạn liên miên, h́nh khắc vợ chồng.

188. Ḱnh – Âm – Dương – Kỵ    Ám tật, có tật lạ
      Ḱnh – Liêm – Cự - Kỵ  Ám tật, kiện cáo, tù, thương tích, sang chấn (2 tuổi Th́n / Tuất).

189. Vũ – Tướng đồng cung (Ách)
      Khôi – Việt ngộ Sát tinh

Ám tật.

190. Ḱnh – Xương – Khúc – Tả / Hữu
Có ám tật.

191. 1. H́nh – Ḱnh – Đẩu (đâm cắt hay châm chích).
      2. Hao – Mộc – Kỵ
      3. H́nh – Việt
Bệnh phải mổ xẻ, giải phẫu.

192. Lộc tồn ngộ Không – Kiếp
Ám tật, yểu.

193. Việt – Song Hao
So vai, xệ vai.

194. Việt – H́nh
So vai, xệ vai, giải phẫu.

195. Hổ - H́nh
Mổ xẻ, châm chích, tàn tật.

196. Bệnh – Cơ
Đau mật, gan.

197. H́nh – Việt – Kỵ
Mổ xẻ, giải phẫu.

198. Ách cung ác sát trùng xung
Dương âm vô lạc do Ách cung ác sát trùng xung.
Ác sát: lục sát. Vô lạc: không có lạc thú về sex.




Tứ Sát = Ḱnh – Đà – Linh - Hỏa
Quay trở về đầu Xem CayVong's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi CayVong
 
CayVong
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng
Ngậm một mối câm hO

Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 1424
Msg 66 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 10:15pm | Đă lưu IP Trích dẫn CayVong

Anh Kim Hạc,

Anh dùng chức năng “Trích dẫn” của tiết mục cần sửa đổi th́ sẽ giữ các kiểu Fonts củ.

Dùng d9 cho chữ đ.
Quay trở về đầu Xem CayVong's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi CayVong
 
CayVong
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng
Ngậm một mối câm hO

Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 1424
Msg 67 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 10:42pm | Đă lưu IP Trích dẫn CayVong

                               31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

************ Tổng Quát ***********

1. Thai + Đào – Hồng – Ḱnh – Kỵ - Mộc
       Đàn ông: phạm pḥng
       Đàn bà: tiểu sản, hậu sản

2. Mộc Dục
Tê thấp, suy thận

3. Bệnh
Hay bị cảm sốt (Ách)

4. Bệnh Phù (Thân / Mệnh)
Hay đau ốm, sức khỏe kém (Ách), có Thiên Lương th́ không sao

5. Riêu
Đau răng, suy thận, yếu về đường tiêu hóa

6. Riêu - Cái
Bênh phong t́nh (Ách)

7. Hỷ - Thần
Bệnh ở hậu môn, đau bụng đi rửa

8. Cô - Quả
Có sẹo, tỳ vết ở hậu môn, đi rửa, không người giúp đở khi đau ốm (Ách)

9. Đà - Hỏa
Hay bị ghẻ ngứa
Cư Ách: bị ám tật

10. Hỏa - Ḱnh
Bị phỏng lửa, chết bỏng

11. Sát – Phá - Tham ngộ Tang – Đà – H́nh - Tuế
Tàn tật, tang thương, đau ốm

12. Kiếp Sát – Hao - H́nh
Đau ốm, phá tán (tài)

13. Đà - Tang
Đau bệnh

14. Thất Sát cư Ách
Lúc nhỏ hay ốm vặt, khi lớn mắc bệnh trỉ hay bệnh ở hạ bộ

15. Cự - Dương
Đầu mặt hay có mụn nhọt

16. Ḱnh – Riêu
Mụn nhọt ghẻ lở

17. Cơ – Không – Kiếp
Mụn nhọt hôi thối

18. Hỏa – Linh – Bệnh Phù
Sốt nóng, sốt thương hàn, bệnh đậu lào

19. Đà La
Lúc nhỏ đau răng. Đầu mặt có vết sẹo

20. Tham cư Dần / Thân
Bệnh ở chân (Ách)

21. Tham cư Tư / Ngọ
Chơi bời mắc bệnh ( phong t́nh ở Ách)

22. Tham – Riêu
Bệnh phong t́nh, thủy nạn (Ách)

23. Thiên Tướng
Bệnh ở đầu, mặt (Ách)

24. Thất Sát – Kỵ - Đà
Bệnh tật ở mặt (Ách)

25. Phá – Riêu – Hồng
Mộng tinh

26. Đà - Mă
Có tật ở chân tay hay bị tai nạn xe cộ (Ách)

27. Đà – Riêu – Kỵ
Đau mắt, ruột, gan, dạ dày

28. Hỏa – Linh
Bị bệnh nóng lạnh

29. Hóa Kỵ
Hiếm con, hay đau bụng vặt
Dương - Hư: khó sinh đẻ

30. Đào – Hồng
Tim yếu, bệnh ở hạ bộ

31. Tang Môn
Bệnh ở khí huyết, thiếu máu, hay căng mạch máu. Tim yếu. Đàn bà khó đẻ

32. Bạch Hổ
Máu xấu, đau xương cốt, đàn bà sinh khó

33. Khốc
Phổi yếu, hay ho vặt, thận suy

34. Hư
Răng xấu, răng bị sâu, suy thận

35. H́nh
Bệnh phong sang, bệnh liên quan đến giải phẩu, châm chích

36. H́nh – Phục
Nói ngọng, nói lắp

37. Long Tŕ – Nhật – Sát
Đau đầu

38. Long Tŕ – Nguyệt – Sát
Đau bụng

39. Long Tŕ – Mộc – Không – Kiếp
Thủy nạn, đau mắt, đàn bà khó đẻ

40. Vũ Khúc cư Dậu
Thường bị bệnh nội thương khó chữa

41. Thiên Không - Đào Hoa cư Ách
Bị bệnh suyễn

42. Thiên Tướng
Ngứa, bệnh ng̣ai da, dị ứng da (ngứa, mày đay), ban sảy, mụn

43. Ḱnh Dương
Bệnh lăng tai, trĩ, tỳ vết (thương, sẹo) ở chân

44. Liêm Trinh
Có tỳ vết ở lưng, chân tay

45. Liêm – Kỵ đồng cung ở Dần / Thân (Ách)
Bị ngộ độc, tai nạn, bất đắc kỳ tử

46. Đồng – Kỵ đồng cung
Dạ dày, đau ruột gan

47. Vũ Khúc
Bệnh ng̣ai da, chân tay tỳ vết

48. Vũ – Tướng đồng cung
Ám tật

49. Vũ – Tham – Xương – Khúc
Nhiều nốt ruồi, bệnh liên quan tới lông tóc

50. Vũ – Riêu đồng cung
Tê thấp, phù thủng chân tay



C̣n tiếp…………..


Quay trở về đầu Xem CayVong's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi CayVong
 
CayVong
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng
Ngậm một mối câm hO

Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 1424
Msg 68 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 10:46pm | Đă lưu IP Trích dẫn CayVong

                               31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung


51. Thái Dương (Ách)
Căng mạch máu, hay nhức đầu

52. Âm - Dương đồng cung Sửu Mùi (Ách)
Bệnh nạn liên miên

53. Âm - Dương – Riêu – Đà – Kỵ
Đau mắt, có tật ở mắt. Âm Dương mờ ám + Riêu Đà Kỵ: mù, què, đau mắt nặng, khan tiếng

54. Thiên cơ (Ách)
Bệnh ng̣ai da, tê thấp (Ách)

55. Cơ – Âm đồng cung
Nhiều mụn nhọt

56. Cơ – H́nh – Không – Kiếp
Mắc bệnh tật, tai nạn bất ngờ (rất đáng ngại)

57. Âm
Đau phổi (nếu Âm mờ ám), đau bụng

58. Hạn: Ḱnh – Đà – Không – Kiếp – H́nh – Kỵ
Gian khổ, bệnh tật

59. Trường Sinh cư Ách
Yếu, trị liệu khỏi

60. Cô – Quả cư Ách
Ít bệnh tật, tai nạn

61. Thiên Cơ Thất Sát phùng xung (tiểu hạn)
Ôm đau day dẳng

62. Liêm – Vũ – Thất Sát
Thưở nhỏ đa bệnh

63. Cơ – Phá
Bệnh phong sang

64. Ḱnh – Âm / Dương
Bệnh tật triền miên

65. Ḱnh – H́nh – Không – Kiếp
Bệnh thận (nặng)

66. Đà – Tang
Đau bệnh

67. Khốc – Hư
Yếu phổi, lao

68. H́nh – Bệnh / Tử
Yếu phổi, lao

69. Liêm – Thất Sát đồng cung
Lao, tàn phế

70. Âm – Khốc – Hư
Ho lao

71. Không - Kiếp
Đau phổi, suyễn

72. Thất Sát ngộ Không - Kiếp
Ho lao, yếu phổi

73. Cơ – Khốc – Hư
Ho lao, sưng, cùi

74. Phi Liêm – Đào – Hồng – Thiên không
Ho lao, cùi, hủi

75. Mă – Hỏa – Linh – Tang
Suyễn, ho

76. Tang – Hổ - Khốc – Hư
Suyễn, ho

77. Liêm – Thất Sát – Không – Kiếp
??????

78. Liêm – Thất Sát cư Tật Ách
??????

79. Riêu phùng Vũ diệu (Vũ = Sát Phá Liêm Tham)
Lao bệnh triền miên

80. Thiên Đồng nhập hạn
Bệnh tương tư, …

81. Khôi – H́nh
Đầu bị thương, bị chém vào đầu

82. Khôi – Kỵ
Bị té ngă vở đầu

83. Thiên Không ngộ Tuần / Triệt (hạn)
Bệnh khó khỏi

84. Lương – Hỏa
Tai vạ, bệnh tật, tổn tài

85. Thương, Sứ nhập hạn
Bị ốm đau, tai nạn

86. Mă ngộ Triệt
Bị té ngă, thay đổi chổ ở

87. Thiên Riêu (hăm) – Đà – Sát
Bị ốm đau, gặp được thầy thuốc

88. Cự - Ḱnh – Đà (Mệnh / Thân / Ách)
Hay ốm đau

89. Xương Khúc lâm Tật Ách
Người quê kệch, thô lỗ, không thích văn chương, thất học

90. Liêm cư Tật Ách hoặc Mệnh
Một lọai ung thư. Bị bệnh …

91. Kỵ - Ḱnh – Đà – Riêu
Mắc bệnh xấu máu, áp huyết

92. Hổ - Riêu
Hay mắc bệnh

93. Bệnh – Ḱnh – Đà – Linh – Kỵ
Mắc bệnh ..

94. Tả - Hửu – Liêm – Ḱnh
Ám tật –

95. Mă – Đà
Có tật

96. Ḱnh – Đà – Không – Kiếp
???????

97. Âm / Dương hăm – Ḱnh – Đà – Kỵ
Có tật lạ

98. Cách giải bệnh tật:
      1. Hóa lộc hay Lộc Tồn: giải bệnh, trị bệnh
      2. Tả - Hữu: ốm gặp thuốc
      3. Tam Hóa (Tật Ách): tai nạn có người giúp
      4. Hóa Khoa
      5. Tử - Phủ: ít bệnh tật
      6. Đồng – Lương: giải ách
      7. Tuần / Triệt: ít tật, giải ách
      8. Thiên Không: ít bệnh tật


99. Tam Hóa – Thanh Long
Không có tai nạn lớn, gặp rủi hóa may

100. Ḱnh – H́nh – Sát (Ách)
Tàn tật, tù tội


C̣n tiếp…………..
Quay trở về đầu Xem CayVong's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi CayVong
 
CayVong
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng
Ngậm một mối câm hO

Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 1424
Msg 69 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 10:55pm | Đă lưu IP Trích dẫn CayVong

                               31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung


101. Kiếp sát ngộ Tứ Sát (hoặc Thất Sát)
Phong sang, chết

102. Ḱnh – Riêu
Ghẻ lở, mụn nhọt

103. Phá Quân
Khí huyết bất điều

104. Tang – Điếu
Đau ốm, tang chế

105. Tang – Tuế - Điếu
Ngă đau, té cao, tai nạn xe cộ

106. Cách răng hư, răng xấu, đau răng
     1. Đà – Hư – Tuế Phá
     2. Tuế Phá – Khốc – Hư
     3. Khốc Hư
     4. Tuế Phá – Ḱnh
     5. Riêu – Đồng – Phá (Tuế Phá) – Triệt – hư răng


107. Tử Vi ngộ Ḱnh – Đà – Kiếp – Kỵ
Ốm đau

108. Tử Vi – Địa Kiếp
Ốm đau, bị lừa

109. Thai – Kiếp
Khó sinh, thai nghén bệnh tật

110. Thai – Hỏa – Linh
Động thai, sinh quái thai

111. Âm Dương (Ách) ngộ Đà Kỵ (hăm)
Mù ḷa, què quặt, khản tiếng

112. Âm – Cự
Đàn bà sinh đẻ pḥng bụng đau

113. Cơ – Ḱnh – Không - Kiếp - Kỵ
Bệnh họan, tai nạn bất thường

114. Cơ – Thương / Sứ
Đau ốm, tai nạn đánh nhau, bị đánh đập

115. Cơ – Tang – Khốc
Đau ốm, tang chế

116. Riêu – Toái (Hạn)
Ốm đau, khẩu thiệt

117. Sát – Phá – Tham (Mệnh/Hạn) đến hạn cung có sao thuộc Thổ
Hay nôn mửa

118. Quan Đới – Tang – Hổ hay Lâm Quan / Quan Đới ngộ Tang – Hổ
Đứt gân máu, stroke

119. Bị stroke:
     1. Lâm Quan – Hỏa – Linh
     2. Tang – Hổ - H́nh – Kỵ


120. Quang – Quư
Đau ốm gặp thầy giỏi

121. Bệnh tại hạn
Hay đau ốm

122. Cự môn
Mặt có vết seo. Tứ chi …

123. Ḱnh – Đà
Điếc, trĩ

124. Nguyệt – Cự (đẻ khó, đau đẻ lâu)
       Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách): đàn bà đẻ khó

125. Kỵ - Nhật – Hư
Đàn bà có bệnh không sinh đẻ được

126. Kỵ - H́nh - Kiếp
Bị bệnh phải mổ xẻ, bị đao thương

127. Hỏa – Linh – Ḱnh – Đà
Đau, nhức đầu

128. Quan Đới – Tang – Hổ
Đứt gân máu (stroke)

129. Long Tŕ – Nhật – Sát
Đau đầu

130. Khôi ngộ Kỵ (Ách): có tật ở đầu, hay năo bộ
        Tướng – H́nh: bị thương ở đầu
        Hỏa – Linh: đau nhức đầu
        Tướng ngộ Tuần/Triệt: đầu mặt bị thương, tai nạn

131. Ḱnh – Đà – Kỵ (Lưu Ḱnh Đà hội chiếu hay giáp)
Đau ốm, hao tốn tiền bạc

132. Liêm Tham cư Tỵ Hợi ngộ Xương Khúc Kỵ
Bạch tạng, lang ben,

133. Mệnh có Ḱnh Dương và Ách có Hoa Cái
Đậu mùa, lên ban

134. Ḱnh – Cái – Không – Kiếp hoặc Ḱnh – Cái – Dưỡng
Rỗ mặt

135 Ḱnh – Đà – Dưỡng – Cái
       Ḱnh – Đà – Thai – Riêu
       Ḱnh – Đà – Thai
       Ḱnh – Đà – Cái (bệnh đậu/sởi) + Kiếp – Cơ: Trĩ

Bệnh đậu mùa

136. Tử Vi ngộ Ḱnh/Đà – Kỵ hoặc Tử Vi – H́nh – Kỵ - Không – Kiếp
Đau ốm, mắc lừa, hao tốn

137. Tang - …. – H́nh …
????????

138. Lưu Ḱnh - Đà ngộ Linh – Phá
Bị bệnh ban sởi

139. Mệnh Hóa Kỵ - Ác Mộc Dục
Bị bệnh âm tỳ, …

140. Ḱnh – Riêu
Bệnh ghẻ

141. Cự / Liêm / Nhật / Nguyệt (hăm)
Đau ốm vặt

142. Cơ – Vũ
Phong đàm

143. Đà – Hỏa – Linh
Đau nặng, mất của, tranh chấp

144. Tuế - Đà – Kỵ
Đau nặng, tang lớn, thị phi, giáng chức

145. Điếu – Tang – H́nh
Bệnh tật, té ngă xe, tang chế

146. Ḱnh / Đà cư Ách
Bệnh sài ṃn, gầy yếu

147. Âm – Không – Kiếp
Bệnh phong

148. Thiên Tướng Măo / Dậu
Bệnh vàng da mặt

149. Bệnh ma làm
            1. Mệnh có Thiên Riêu, ách có Hỏa – Linh: bệnh ma làm
            2. Cơ – Hỏa – Linh
           3. Riêu – Hỏa – Linh
           4. Đà – Riêu – Linh – Hỏa (Bệnh / Tài)

Bệnh ma làm, bị ma nhập, phá phách.

150. Hoa Cái – Không – Kiếp – H́nh
Mặt rỗ, có sẹo, hay có nhiều, tàn nhang


C̣n tiếp………..
Quay trở về đầu Xem CayVong's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi CayVong
 
CayVong
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng
Ngậm một mối câm hO

Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 1424
Msg 70 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 11:17pm | Đă lưu IP Trích dẫn CayVong

                                    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung                               

151. Thiên Riêu cư Mệnh
Hay bị đau răng

152. Không – Kiếp – Tuế - Mă
Đau nặng, bị tai nạn khủng khiếp

153. Vũ Khúc tại Dậu
Bị nội thương

154. Song Hao – Hỏa – Linh
Ghiền, như ghiền cần sa, ma túy, thuốc lá

155. Tham – Sát – Ḱnh – Đà
Ghiền rượu, hay mắc bệnh truyền nhiểm do quan hệ t́nh dục

156. Lâm Quan + Hỏa – Linh
Đứt mạch máu, xuất huyết, chảy máu cam

157. Đồng – Cự: đau tim
        Đào – Hồng: đau, yếu tim, bênh liên quan tới hoa liễu

158. Tang – Hổ
Khí huyết kém, đau xương, khó sinh nở

159. Địa Kiếp Mệnh cun????
Khó thở, ..

160. Bạch Hổ - H́nh
Trĩ mũi, chảy nước mũi ḥai, hoặc viêm xoang mũi

161. Thất Sát hoặc Cự môn
Mặt có vết, lúc nhỏ sức khỏe kém

162. Phá Quân cư Ách ngộ Lục Sát – Kỵ
Bệnh hô hấp, SARS

163. Kỵ - Riêu
Thận suy, ….

164. Khốc – Hư
ở Ách: thận suy
ở mệnh: phổi yếu, đau …, ho vặt

165. Tham – Ḱnh – Đà
Thận sụy, …

166. Thiên Khốc: phổi yếu, ho vặt;
             Thiên Hư: thận suy, hư răng

167. Hỏa – Linh – Bệnh Phù
Sốt thương hàn, nóng sốt, bệnh đậu lào

168. Khốc – Hư
Ăn không tiêu

169. Ḱnh – Đà – H́nh – Kỵ
Tỳ thương (tay/chân)

170. Cơ – Kiếp – Sát – Ḱnh
Tỳ vết

171. Ḱnh/Đà – Mă – Hổ
Tứ chi có tỳ vết

172. …..?????

173. Tham hăm tại Mệnh hay Tử Tức
Đà bà bị hư thai và ho đến nửa năm

174. Kiếp – Cơ hoặc Bệnh – Kiếp – Cơ
Đau mật, đau gan, vàng da

175. Không - Kiếp – Bệnh – Cơ
Đau mật, gan

176. Ḱnh – Hỏa
Nhức đầu

177. Thái Dương hoặc Long Tŕ – Thất Sát – Thái Dương
Nhức đầu

178. Liêm – Phá
Chân tay bị thương, sẹo

179. Thất Sát – Ḱnh – Đà – Linh – Hỏa
Chân tay bị thương, sẹo

180. Thái Dương – Cự Môn
Mụn nhọt đầu, mặt

181. Cơ – Không – Kiếp
Mụt nhọt độc

182. Hỏa – Linh
Bệnh nùng huyết

183. Cự môn:
Mụn nhọt

184. Âm – Dương phùng Nhận
Bệnh tật triền miên
Ḱnh Dương = Nhận????

185. Phá Quân độc thủ
Mụn nhọt, máu nóng, chốc lở

186. Cự Cơ đồng cung
Bệnh khí huyết, bệnh tâm linh

187. Hỏa – Linh – Thất Sát (phong sang) hoặt Thiên Tướng (Ách)
Bệnh ngoài da

188. Phá Quân + Sát tinh (Ách)
Ghẻ lở, mụn nhọt, máu nóng

189. Vũ Khúc độc thủ, hay Cơ – Nguyệt, hay Ḱnh – Riêu (ghẻ lở)
Bệnh ngoài da

190. Địa Kiếp hoặc Không – Kiếp
Mụt nhọt, chốc lở (v́ máu xấu), phổi, suyễn, …

191. Hỷ thần - Không – Kiếp hay Kiếp – Cơ (Trĩ)
Trĩ, mụt nhọt lớn

192. Ḱnh – Đà
Trĩ, điếc???

193. Thất Sát – Vũ Khúc
Tiêu hóa

194. H́nh – Kiếp – Hỉ Thần
Trĩ bị cắt, chân tay thương tích

195. Không – Kiếp – Cơ
Mụn nhọt hôi thối

196. Cự môn cư Tật Ách
Lúc nhỏ hay bị mụn nhọt

197. Riêu – Đồng – Tuế phá – Triệt:
Hư răng

198. Riêu tọa Mệnh, hay Đà – Hư – Tuế Phá, hoặc Hư tọa Mệnh / Ách
Đau răng

199. Thiên Cơ (Ách) hay H́nh – Phù (phong sang, lở chốc)
Mụn nhọt, sạng độc, bệnh ngủ tạng

200. Khôi – H́nh
Đầu bị thương, bị chém vào đầu

201. Tướng – Tuần / Triệt
Đầu bị thương, kinh phong

202. Khôi – Không – Kiếp
Đau đầu

203. H́nh – Bệnh / Tử
Lao, kinh phong

203. Khôi – Kỵ
Bị té ngă vỡ đầu, có tật ở đầu hay năo bộ

204. Không – Kiếp – Kỵ hoặc Đồng – Kỵ
Ngộ độc, trúng độc, ung thư

205. Đồng – Ḱnh – Đà – Linh – Hỏa hoặc Hổ cư Ách
Huyết hư, thiếu máu

206. Lực Sĩ ngộ Tuần / Triệt
Đau ốm

207. Dưỡng cư Tật Ách
Đau ốm luôn khỏi

208. Long Tŕ – Thất Sát – Thái Dương: Nhức đầu
       Thái Dương: Mất ngủ
        Ḱnh – Hỏa: Nhức đầu

209. Đồng – Lương
Hàn nhiệt, nóng lạnh. Lương cư Hợi / Tư / Sửu: thương hàn

210. Đồng – Cự
Bệnh tâm khí, bệnh tim, đau tim

211. Bệnh – Không – Kiếp hay Hỏa – Hư:
Bệnh huyết xấu. Đồng – Âm hoặc Cự Cơ: bệnh huyết xấu

212. Hóa Kỵ cư Ách: Huyết khí kém, hiếm con
        Tang – Hổ: Khí huyết kém
        Bạch Hổ: bệnh huyết hư, thiếu máu





Sửa lại bởi CayVong : 03 November 2007 lúc 11:26pm
Quay trở về đầu Xem CayVong's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi CayVong
 
CayVong
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng
Ngậm một mối câm hO

Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 1424
Msg 71 of 146: Đă gửi: 03 November 2007 lúc 11:28pm | Đă lưu IP Trích dẫn CayVong

Anh Kim Hạc,

Anh nghĩ sao nếu phần bệnh anh chia ra những tiểu tiết mục như:
•     Chứng bệnh của đàn bà.
•     Chứng bệnh của đàn ông
•     Tật (gù lưng, nói ngọng, mắt lé, chân cao thấp v.v)
•     Chứng bệnh kinh niên
•     Chứng bệnh chung cho hai phái
•     Bệnh ngoại thương
•     Bệnh nội thương

Bệnh phạm pḥng, phong sàng là bệnh ǵ?

Quay trở về đầu Xem CayVong's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi CayVong
 
CayVong
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng
Ngậm một mối câm hO

Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 1424
Msg 72 of 146: Đă gửi: 04 November 2007 lúc 4:46pm | Đă lưu IP Trích dẫn CayVong

                               Bị Trộm – Cướp
                               (xem thêm Lường Gạt – Dối Trá)

1. Mệnh giáp Địa Kiếp – Thất Sát (chiếu Mệnh cũng vậy)
Bị trộm cướp, mất của.

2. Nguyệt – Đà – Kỵ (ở Hạn)
Bị trộm cướp, mất của.

3. Kỵ – Phục
Bị trộm cướp (ở Điền th́ nhà bị cướp).

4. Mă – Không – Kiếp – Phục hoặc Song Hao + Không – Kiếp – Mă
Bị mất xe.

5. Phục – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát)
Bị trộm, mất trộm.

6. Phục – Không – Kiếp – Tả – Hữu
Tại Ách / Tài / Hạn: bị cướp của, giết người.

7. Tật Ách có: (Phục Binh) – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát)
Hay bị trộm cướp – Có thể không có hoặc có Phục Binh.

8. Phục Binh – Long Phượng
Người hay nghe lén, nghe trộm.

9. Phục Binh cư Tài / Điền
Hay bị trộm.

10. Tham (hăm) – Riêu cư Tài / Điền / Hạn
Th́ Tham cũng có nghĩa là khuy?? tặc.
Bị trộm cắp – ??? – bị người (trong) nhà trộm cắp.

11. Song Hao + Không – Kiếp
Bị lừa đảo – (sạt nghiệp) mất trộm lớn – bị cướp sạch.

12. Không – Kiếp + Tả – Hữu
Bị trộm, cướp.

13. Tướng – Phục + Không – Kiếp – Tả Hữu
Bị cướp bóc, đ̣i tiền chuộc, v.v…

14. Thiên H́nh – Lực Sỹ
Trộm – Đạo tặc (không ở trong mục này).

15. Hỏa / Linh – Tuế – Kỵ – Hao – Phục + Không – Kiếp
- Nhẹ th́ bị trộm cướp, cướp của phá nhà.
- Nặng th́ có thể bị cướp giết chết (xem Đại Hạn tốt xấu mà luận).

16. Kiếp – Không ngộ Hỏa / Linh – Kỵ – Tuế – Hao – Phục
Bị cướp phá nhà, hoặc bị giết / chết.



Quay trở về đầu Xem CayVong's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi CayVong
 
CayVong
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng
Ngậm một mối câm hO

Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 1424
Msg 73 of 146: Đă gửi: 04 November 2007 lúc 4:57pm | Đă lưu IP Trích dẫn CayVong

                               Chết – Bất Đắc Kỳ Tử

1. Phá Quân ngộ Triệt (hoặc Tuần)
Bất đắc kỳ tử.

2. Phá Quân – Triệt / Tuần – Cô
Chết đường.

3. Phá – Vũ / Liêm đồng cung cư Thiên Di
Chết đường, Bất đắc kỳ tử.

4. Phá – La / Vơng cư Thiên Di
Chết đường, Bất đắc kỳ tử.

5. Phá – Liêm – Hỏa
Tử nghiệp vô nghi – Chết – Bị tù – Phá sản.

6. Phá – Kỵ + Hao – (Thất) Sát (Mệnh / Di)
Bất đắc kỳ tử.

7. Phá (hoặc Thất Sát) + Hỏa – Hao + H́nh – Việt
Lăo hạn quy thân họa hoạn lai

8. Phá – Phục – H́nh + Không – Kiếp
Bị giết chết

9. Sát – Liêm Sửu / Mùi
Chết v́ xe cộ / súng đạn

10. Ḱnh (hăm) – H́nh – Riêu – Khốc
Bị ác tử (vô thiện chung) (Bắc phái).

11. Sát ngộ Tứ Sát (Ḱnh – Đà – Linh – Hỏa)
Bị tật, chết trận (xem mục 2)

12. Linh – Thất Sát đồng cung
Đề pḥng bị chết trận.

13. Sát – Ḱnh tại Ngọ
Chết không toàn thây (lính trận, v.v…).

14. ????????

15. Sát – Ḱnh / H́nh
Chết , bị tù.

16. ?????

17. Thất Sát trùng phùng (nhị hạn)

18. Thất Sát cư Thân ngộ Ác Tinh

19. Thất Sát trùng phùng La / Vơng

20. Sát – Liêm đồng vị Sửu / Mùi + H́nh – Kỵ / Không – Kiếp

21. Thất Sát tọa Mệnh hội Tứ Sát (Ḱnh – Đà – Không – Kiếp)

22. Thất Sát cư (nhập hạn) Th́n / Tuất mà gốc Đại hạn xấu (đa Sát tinh)

23. Thất Sát – Nhận cư Thân
Nhận = Ḱnh Dương???

24. Thất Sát – Ḱnh – Phục – Không – Hao – Hỏa / Linh – Kiếp – Kỵ

25. Thất Sát – Song Hao cư La / Vơng (nhị hạn trùng phùng)

26. ????

27.????

28.????

29. Hỏa / Linh + H́nh – Việt (Ách)

30. (Lưu) Hà – Kiếp – Ḱnh

31. Tử Vi ngộ Tuần Triệt (nhị hạn trùng phùng)

32. Toái – Hỏa / Linh – H́nh

33. Liêm – Việt – Hỏa – H́nh

34. Liêm – Sát đồng cung cư Thiên Di

35. Liêm – Phá – Kỵ – Tham

36. Liêm – Tham – Không – Kiếp

37. Liêm – Kỵ đồng cung Dần / Thân

38. Liêm – Sát Sửu / Mùi gia Tứ Sát

39. Liêm – Phá đồng cung tại Thiên Di (ngộ Lục Sát)

40. Liêm – Tham Tỵ / Hợi ngộ H́nh – Riêu

41. Liêm – Tham Tỵ / Hợi + Không – Kiếp

42. Mệnh Liêm – Tham (Tỵ / Hợi), Hạn có Vơng – Linh – Đà

43. Hao + Cơ – Quả

44. ??????

45. Quan Đới + Thiên Không – Hỏa Tinh

46. Linh – (Ḱnh) Dương hợp Mệnh ngộ Bạch Hổ

47. Trực Phù + Hao – Thất Sát

48. Phù Thi Mă (Mă – H́nh đồng cung)

49. ????


Quay trở về đầu Xem CayVong's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi CayVong
 
CayVong
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng
Ngậm một mối câm hO

Đă tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 1424
Msg 74 of 146: Đă gửi: 04 November 2007 lúc 4:59pm | Đă lưu IP Trích dẫn CayVong

Anh Kim Hạc,

Đến đây là hết những phần anh nhờ đánh máy. Chỉ cần anh “ban phép lành” là có thể đóng thành ebook liền.

CV
Quay trở về đầu Xem CayVong's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi CayVong
 
Kim Hac
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng

Đă tham gia: 09 January 2004
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 616
Msg 75 of 146: Đă gửi: 05 November 2007 lúc 1:37pm | Đă lưu IP Trích dẫn Kim Hac


Anh CayVong,
Cũng muốm làm việc phân tiết mục cho Chương Bệnh tật lắm, nhưng không có th́ giờ Anh à, c̣n Chương CHẾT , BẤT KỲ TỬ bên trên h́nh như có trên 100 Công thức mà , Anh xem lại giùm , chưa hết đâu ....Sẽ gửi Anh các Chương kế tiếp ...



Quay trở về đầu Xem Kim Hac's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi Kim Hac
 
Kim Hac
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng

Đă tham gia: 09 January 2004
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 616
Msg 76 of 146: Đă gửi: 05 November 2007 lúc 3:54pm | Đă lưu IP Trích dẫn Kim Hac

[QUOTE=CayVong]                                            NGHÈO HÈN – VẤT VẢ – ĐÓI KHỔ
                                       (xem thêm phần Giang Hồ, Bôn Ba, Hao Tán)

1. Tử Vi (Tôn Tinh) nhập tiện vị (Nô, Ách, Bào, v.v…)   
Tử Vi nhập nhược cung, đời lao lực.Chủ nhân đa lao .

2. Hỏa – Linh giáp Mệnh (gia Sát tinh)
Bần yểu, bại cục.

3. Mệnh /Thân: Không - Kiếp / Thiên Không ngộ (+) Hao – Tuyệt
Bần bạch.

4. Vũ (Khúc) cư Tuất / Hợi tối kỵ Âm – Tham
+ Tại Tuất: Tham xung chiếu, Âm nhị hợp, tuổi trẻ lận đận, vất vả.
+ Tại Hợi: Vũ -Phá tọa thủ, Cơ -Âm nhị hợp, thêm Kỵ – Sát tinh: vất vả.

5. Tham Lang kỵ ngộ Sát tinh (Ḱnh – Đà – Không – Kiếp)
Về già: Nếu nghèo, sống lâu.
Nếu giàu, chết sớm (không được hưởng)

6. Tham – Vũ (Sửu / Mùi) cư Thân
Vất vả, không hiển đạt.

7. Tham - Hao Mệnh / Quan
Ở Mệnh / Quan / Hạn th́ nghèo và gian xảo. Ở Hạn: đói khổ.

8. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) ngộ Tuyệt – Linh
Bần - yểu.

9. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) hội (+) Ḱnh – Kiếp -Không – Hư – Mă
Bần - yểu.

10. Tham / Liêm hăm ngộ Sát tinh (Hung tinh)
Bần - yểu, khổ, tù tội.

11. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) vô Cát
Bần - yểu, khổ, tù tội.

12. Song Hao ngộ Tuyệt (tại Tí, Ngọ, Măo, Dậu)
Nghèo, ăn mày.

13. Hao ngộ H́nh – Kỵ – (Phá) (Quan / Mệnh)
Nghèo, ăn mày. Sợ nhất là lạc vào cung Quan Lộc.
Nếu thêm Phá Quân th́ càng cơ khổ.

14. Song Hao ngộ Kỵ (vô Cát)
Nghèo - vất vả - khổ - túng thiếu… nếu không có Cát tinh (Xương - Khúc,Tả -Hữu , Khôi -Việt v.v…).

15. Hao cư Lộc vị (Phá / Song Hao cư Quan ngộ H́nh – Kỵ)
Túng thiếu. Nghèo

16. Đại Hao cư Điền / Tài
Tán tài, khó giàu có.

17. Phá – Hao - Dương – Linh Quan Lộc vị
Tương tự 15 & 16. Ly tổ, bôn ba, nghèo đói…
Nếu Mệnh xấu, ăn mày - chết đói.

18. (Đại) Hao + Cơ – Quả (Mệnh có Đại Hao)
Nghèo đói - chết đói .

19. Song Hao – Phá
Túng thiếu - hao tài.

20. Hao – Thương
Túng thiếu - đói khổ.

21. Thất Sát hăm ngộ Hỏa – Ḱnh
Nghèo, làm nghề sát sinh.

22. Đồng – Kỵ cư Tuất (ngoại trừ tuổi Đinh)
Mệnh rất xấu, nghèo hèn.

23. Mă – Linh – Tuyệt
(Mệnh) nghèo.túng thiếu

24. Nhàn Mă tọa Thiên Di
Bôn ba, khổ cực. Mă tại nhàn cung.
Mă chỉ cư Dần Thân Tỵ Hợi 4 cung. Đây có lẽ chỉ Mă ngộ Không Vong,hoặc Mă không đồng hành Bản Mệnh , hoặc thiếu Lộc .

25. Mă lạc Không Vong
Bôn ba - nghèo.

26. Thiên Cơ hăm tại Dần / Hợi vô Cát
Số đàn bà vất vả.

27. Kỵ ngộ Lục Sát
Nghèo, yểu - gian phi !

28. Kỵ ngộ Âm / Dương hăm                
Bần yểu – tha phương – cô đơn, bệnh hoạn – đau mắt

29. Hỏa – Linh giáp Mệnh        
Bất đắc chí – bất măn – tha phương ,khổ cực

30. Kiếp – Không giáp Kỵ (Mệnh có Hóa Kỵ, vô Cát)    
Nghèo yểu, bệnh tật .Nếu có Thanh long đi với Kỵ th́ biến thành Mệnh đẹp ( nếu đa Cát tinh )

31. Mệnh Hóa Kỵ giáp ( lai ) Ḱnh -Đà hoặc Mệnh Hóa Kỵ giáp Không -Kiếp       
Vi khất cái. Tức Dương Đà giáp Kỵ - vi bại cục, bần yểu.

32. Lộc Tồn cư Nô
Nếu Mệnh – Tài – Quan xấu càng chắc chắn

33. Thiên Không (tức Địa Kiếp) / Địa Không + Đà Đ/C ( đồng cung )cư Điền / Tài
Tức Kiêp -Không + Đà cư Điến / Tài
Nghèo hèn , nhưng nếu ngộ Tuần Triệt th́ lại giàu có.

34. Âm – Cơ + Xương – Khúc tại Dần (đa Sát tinh)
Nam Vi Nô (bộc) – Nữ Vi Tỳ (thiếp)

35. Vũ – Phá cư Tỵ / Hợi   
Lao khổ, bất lương – Phá tán tổ nghiệp

36. Vũ – Sát cư Măo
hoặc Phá – Liêm cư Măo

Bần hàn, cô độc – bị tai nạn về điện / lửa / thần kinh

37. Nhât- Nguyệt tàng Hung
Lao lực , bôn ba . Hung : Sát tinh

38. Thiên Không ( tức Địa Không )– Địa Kiếp đồng cung tại Tài
Nghèo hèn, bần khốn

39. Nhật – Nguyệt hăm xung phùng Ác Sát
Lao lực , bôn ba

40. Kiếp – Không cư Tài / Phúc                
Phi Yểu Tắc Bần

41. Liêm (tại Thân cung) ngộ Tuần / Triệt   
Sinh bất phùng thời, lận đận

42. Lộc (Tồn) phùng lưỡng Sát (Tuần / Triệt hoặc Không - Kiếp)
Nghèo hèn

43. Song Lộc ngộ Không / Kiếp   
Tức Lưỡng Trùng Hoa Cái ,Hà tiện, keo kiệt ,nghèo

44. Tứ Sát hăm tại Mệnh (Ḱnh – Đà – Linh – Hỏa hoặc Ḱnh Đà – Không – Kiếp
Nghèo – đồ tể - làm nghề sát sinh

45. Phá – Hỏa – Linh
Cách Quân Tử Tại Dă , khổ cực

46. Phá Quân hăm địa cư Mệnh   
Nghèo, bôn ba ,lao toái

47. Thiên Phủ ngộ Không Vong
hoặc Tài tinh (Vũ Khúc, Lộc Tồn, v.v…) ngộ Không – Kiếp

Nghèo,hà tiện , vất vả, cô độc – Nhất sinh cô bần

48. Thái Tuế tại Mệnh, Hạn ngộ Niên chi          
Gian nan ,ví dụ : Sinh năm Dần , Mệnh tọa Dần cung ,
và Hạn là Bính Dần ( niên )

49. Ḱnh /– Đà ngộ Ác tinh (Mệnh / Hạn)
Số chỉ làm tôi tớ

50. Hồng Loan ngộ Không – Kiếp                       
Nghèo , yểu , mạc đàm phú quư

51. Cơ – Quả                   
Túng thiếu ,nghèo , vất vả

52. Tử – Tham cư Hợi / Tí giáp Tứ Sát (Ḱnh – Đà – Không – Kiếp)
Bần khổ chung thân

53. Thân / Mệnh ngộ Đào – H́nh – Thất Sát      
Nghèo

54. Thất Sát hăm lâm Thân          
Nghèo , yểu

55. Phá Quân – Liêm Trinh ngộ Phi Liêm – Riêu                    
Vất vả

56. Cự - Ḱnh /- Đà                
Vất vả , khổ cực, đau ốm , bất ḥa

57. Phá – Tham hăm + Hao – Linh – Nhận ( Quan lộc )   
Nghèo mạt !

58. Âm / Dương phản bối                
Bần yểu , vất vả, nhất sinh bất thuận

59. Tuần / Triệt đương đầu                       
Thiếu niên tân khổ

60. Ḱnh – Hỏa đồng cung ,Hạn phùng Linh – Phá – Lưu Ḱnh   
Sa sút , nghèo , bị giáng chức

61. Ḱnh hăm + Hỏa – Linh        
Vi hạ cách , cách cục thấp kém

62. Tuế – Đà – Kỵ lâm Thân (Thân / Mệnh)
Khó bề quư hiển , mạc đạo phồn hoa
   
   63.Mệnh xấu (đa Sát) giáp Ḱnh – Đà / Không – Kiếp    
     
Hạ cách . nghèo khó , khất cái

64. Đại Hao – Hóa Kỵ đồng cung (Mệnh)                
Vất vả

65. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp                
Đơn ảnh , cô bần

66. Tam Không độc thủ (không có Tam Hóa)          
Phi bần tắc yểu

67. Nhị chủ ( Mệnh / Thân ) phùng Không – Kiếp                    
Y thực bất túc , nghèo khó ,hà tiện

68. Ḱnh – Đà – Linh – Hỏa hội mệnh                   
Bần yểu , về già th́ thong thả ,

69. Hỏa (cư Mệnh) – Linh + Ḱnh – Đà         
H́nh khắc , bần yểu , nên đổi Họ , xuất ngoại

70. Linh Tinh thủ mệnh + Ḱnh – Đà       
Cô đơn , tật bệnh

71. Phá Quân ( Mệnh ) + Xương – Khúc - H́nh – Kỵ (Th́n, Tuất, Măo, Dậu)    
Bất xứng ư , lao khổ tâm thân

72. Song Hao Tỵ / Hợi ngộ Sát – H́nh ( Sát: Ḱnh – Đà – Không – Kiếp)     
Dương Nữ : tuổi Giáp / Canh th́ bần yểu

73. Cự Môn + Tứ Sát ( hoặc Tứ Hung)    
Vất vả , bệnh tật , tai họa

74. Địa Kiếp ( Mệnh ) ngộ Sát – Phá – Liêm – Tham
Chung thân đói rách.

75. Địa Kiếp giáp Mệnh
Hậu vận bần.

76. Lộc Tồn / Hóa Lộc cư Nô
Nghèo, vất vả.

77. Địa Kiếp độc thủ ( Mệnh )
Bần yểu ( nếu Mệnh đa sát tinh ).

78. Địa Không độc thủ (ở Mệnh)
Bần cùng – yểu ( nếu đa sát tinh ).

79. Hoa Cái – Thiên Lương đồng cung (Mệnh)
Bần tiện.

80. Kỵ ngộ Cơ hăm
Gian nan, vơ vất.

81. Hóa Lộc cư Tí, Ngọ, Măo, Dậu phùng Không – Kiếp
Phát bất chủ tài – Phát lên nhưng rồi phá sản liền theo hoặc không bao giờ phát được.
Hóa Lộc hăm ư nhược địa, chủ bần hàn - cô đơn.

82. Cơ hăm + Hỏa /- Linh
Bôn tẩu, khổ sở.

83. Cự – Kỵ – Tuế – Đà
Nghèo khổ.

84. Liêm Trinh ngộ Tuần / Triệt
Nghèo, sinh bất phùng thời.

85. Mệnh Lộc Tồn ngộ Tuần / Triệt + Không – Kiếp
Nghèo - Lộc phùng lưỡng Sát cách.

86. Âm / Dương hăm phùng Cự Môn
Nghèo - Nhật Nguyệt tàng hung. Bất đắc chí – bất măn – tha phương

87. Vũ Khúc – Liêm Trinh cư Thân / Mệnh
Tài dữ tù cừu , nghèo

88. Song Lộc phùng Không – Kiếp
Lưỡng trùng Hoa Cái = hà tiện cách, bủn xỉn. Không Kiếp hăm th́ nghèo.

89. Lưỡng Lộc cư Nô / Ách
Nghèo, vất vả.

90. Thân an Tứ Mộ, Tham – Vũ đồng cung
Suốt đời vất vả. Tứ Mộ = Th́n, Tuất, Sửu, Mùi

91. Địa Kiếp – Sát – Kỵ
Cô đơn, cùng khổ.

92. Kiếp Sát – Phục Binh cư Tài / Điền
Nghèo, vô sản.

93. Tang – Phục – Không –( Quan ) Phù cư Điền
Nghèo, vô sản.




( Đă sửa / c̣n tiếp )
Quay trở về đầu Xem Kim Hac's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi Kim Hac
 
Kim Hac
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng

Đă tham gia: 09 January 2004
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 616
Msg 77 of 146: Đă gửi: 07 November 2007 lúc 1:43pm | Đă lưu IP Trích dẫn Kim Hac

Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung





1. Thất Sát – Vũ đồng cung
Chảy máu cam, bao tử, trĩ, chân tay thương tích. Xem #12

2. Thất Sát – Kỵ - Đà
Bệnh hay Tật ở tay chân.

3. Ḱnh – Linh – Hỏa
Chân tay có tật, gù. (Mệnh) Nghèo và chết thảm nếu xấu.

4. Cơ ngộ Tuần / Triệt
Găy tay chân, cây cối đè.

5. Lương – Kỵ
Găy tay chân, cây cối đè.

6. Cơ – Ḱnh – Đà
Yếu gân (chân / tay).

7. Kỵ - Ḱnh / Đà
Điếc – hay có tật tay chân.

8. Đồng – Cự - Kỵ
Có tật ở chân.

9. Ḱnh – Liêm – Cự - Hỏa – Kỵ
Có tật ở tay chân - tù tội.

10. Liêm Trinh
Tỳ vết, sẹo ở tay chân ,lưng

11. Cơ – Ḱnh – Đà
Yếu gân (chân tay).

12. Vũ Khúc
Chân tay bị sẹo, bệnh ngoài da, hoặc ở vú

13. Cự - Nhật Dần / Thân, Hạn ngộ Sát – Ḱnh – Kiếp – Kỵ (+ Mă )
Què găy tay chân , tê liệt, hay bệnh tim / phổi . Có Song Hao khả giải.

14. Liêm – Phá
Tay chân bị thương, sẹo.

15. Thất Sát – Vũ
(xem #1). Đau bộ phận tiêu hóa. Tay chân thương tích.

16. Cự - Hỏa – Ḱnh
Chân tay bị yếu, mắt có tật, bệnh tửu sắc.

17. Mă – Đà
Có tật ở tay

18. Mă -Ḱnh – Kỵ
Què, tê liệt chân .


19. 1. Mă – H́nh
Thương tích ở tay ,chân
     
20. Mă – H́nh – Triệt
Chân tay bị tật.
     
21. Mă – H́nh – Việt
Chân tay găy.

22. Mă – Tuần / Triệt
Trật xương, găy tay chân.

23. H́nh – Đà
Yếu tay chân.

24. 1. Liêm cư Tật Ách
Tỳ vết, sẹo ở tay , chân
     
25. Cơ – Đà – H́nh
Què chân / găy tay.
     
26. Cơ – Phá – Triệt
Què chân / chặt cây, cây bị chặt

27. Tham cư Thân /Mệnh / Ách
(Không phải Thân / Mệnh mà là Thân / Dậu).
Bệnh ở chân.

28. Ḱnh – Đà – Linh – Mă – Sứ
hay Ḱnh – Đà – Linh – Mă hội Ách cung

Chân tay có tật.



C̣n tiếp…..[/QUOTE] ĐĂ SỬA
Quay trở về đầu Xem Kim Hac's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi Kim Hac
 
Kim Hac
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng

Đă tham gia: 09 January 2004
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 616
Msg 78 of 146: Đă gửi: 07 November 2007 lúc 2:06pm | Đă lưu IP Trích dẫn Kim Hac

31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung


****   Lao – Phổi – Phong Cùi   *****



29. Âm –Khốc – Hư
Ho lao, đau phổi.

30. Phù – H́nh
Dễ bị bệnh phong sang.

31. Phù – H́nh – Kỵ
Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.

32. Phù – H́nh ngộ Sát tinh
Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.

33. Địa Không – Địa Kiếp
Đau phổi, ho, suyễn, ung thư. Mụt ghẻ, xấu máu.

34. Thất Sát + Không – Kiếp
Ho lao, phổi yếu.

35. Thái Âm hăm
Đau phổi, đau bụng.

36. Cơ – Khốc – Hư
hay Khốc – Hư
Ho ra máu, phong đàm, cùi hủi.

37. Mă – Hỏa /- Linh – Tang
Ho lao.

38. Tang – Hổ - Khốc – Hư
Ho lao.

39. Thất Sát ngộ Không – Kiếp
Sưng phổi , phổi có mủ ,phổi yếu, ho lao

40. H́nh – Bệnh / Tử
Lao, Kinh phong.


41. Phi Liêm – Đào / Hồng – Thiên Không
Ho lao, hủi, cùi.

42. Liêm – Sát đồng cung
Bệnh lao, tàn phế

43. Thiên Khốc
Phổi yếu, ho vặt

44. Khốc -Hư
Đau phổi , ho lao , buồn phiền ,
lao tâm, đau răng , đau thận

C̣n tiếp…………. ĐĂ SỬA
Quay trở về đầu Xem Kim Hac's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi Kim Hac
 
Kim Hac
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng

Đă tham gia: 09 January 2004
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 616
Msg 79 of 146: Đă gửi: 07 November 2007 lúc 3:01pm | Đă lưu IP Trích dẫn Kim Hac

31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

********* Ung Thư - Ác Tật   ************




45. Thất Sát – Hao – Mộc – Kỵ
Bị ung thư + Tang Hổ Không Kiếp th́ càng chắc, có khi thiếu Thất Sát.

46. Bệnh – Hao – Sát – H́nh – Kỵ
Ung thư, ác tật, nan y.

47. Không – Kiếp – Kỵ
Ung thư, tự tử v́ uống thuốc độc,uống quá liều, ngộ độc.

48. Hỏa / Linh – H́nh + Bệnh Phù /-( Phá Toái)
Ung thư, ác tật.

49. Phá – Hao – Mộc – Kỵ
hay Phá / Sát – Hao – Kỵ - Lực
Ung thư hay bệnh phải mổ xẻ.

50. Ḱnh – Đà – Không – Kiếp
Ung thư tràng nhạc

51.Tả - Hữu ngộ Hung tinh.
Bệnh nguy nan.

52. Cự hăm ngộ Ḱnh /- Đà
Bệnh nan y, người yếu đuối.

53.Quyền – Tả - Hữu – Địa Kiếp
Phát bệnh ác hóa và chết.

54. Khôi – Việt ngộ Lục Sát (Mệnh)
Bị nan y, tàn tật, bần, yểu.

55. H́nh – Kỵ - Ḱnh – Đà – Không – Kiếp (Mệnh / Hạn / Ách)
Nan y, bệnh nặng / chết.

56. Ḱnh (Mệnh) ngộ Tứ Sát
Nan y, yểu.

57. Phá / hay Sát thủ Tật Ách. Hạn ngộ Song Hao – Mộc – Kỵ
Ung thư, sang độc, mụt nhọt phải mổ xẻ.

58. Kiếp – Cơ
Ung tật, bệnh hôi thối,


C̣n tiếp…………. ĐĂ SỬA .
Quay trở về đầu Xem Kim Hac's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi Kim Hac
 
Kim Hac
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng

Đă tham gia: 09 January 2004
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 616
Msg 80 of 146: Đă gửi: 07 November 2007 lúc 3:47pm | Đă lưu IP Trích dẫn Kim Hac

CayVong đă viết:
                                    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

************ Hoa Liễu – Giang Mai **************




59. Không – Kiếp – Tang – Mă
Hoa liễu, giang mai.

60. Thai – Hổ (Ách / Tử cung /Hạn )
Băng huyết, hậu sản.

61. Tham – Riêu
Bệnh phong t́nh hay thủy ách.

62. Cự Môn (Ách)
Bệnh ở hạ bộ, bộ phận śnh dục.

63. Cơ – Lương
Bệnh ở hạ bộ.

64. Kỵ - Riêu
Dương hư, thận suy.

65. Đào / Hồng – Riêu – Bệnh
Bệnh phong t́nh.

66. Mộc – Cái
Bệnh về sinh dục (ở Tử cung th́ sinh khó).
Thủ dâm, mộng /di tinh.

67. Riêu – Mộc
Bệnh về sinh dục (ở Tử cung th́ sinh khó).
Thủ dâm, mộng /di tinh.

68. Tham cư Tư / Ngọ (Ách)
Bệnh về phong t́nh.

69. Tham – Riêu
Bệnh về phong t́nh.

70. Cự - Ḱnh – Hỏa
Bệnh do tửu sắc.

71. Kỵ - Ḱnh – Đà – Riêu
Huyết hư, đa dâm (đàn bà).

72. H́nh – Riêu – Không – Kiếp
Phong t́nh, ly dị, bệnh lậu.

73. Bệnh – Đào – Riêu
hay Bệnh Phù – Đào – Riêu

Phong t́nh như Đào / Hồng – Riêu – Bệnh.

74. Thai + Sát tinh
Phạm pḥng, thượng mă phong

75. Thất Sát cư Ngọ ngộ Kiếp Sát – Riêu – Mộc
Đồng tính luyến ái.

76. Phá -Riêu - Hồng [/B ]
Mộng tinh

77. H́nh – Riêu – Đẩu
Mộng tinh.

78. Hồng / Đào – Riêu – Hỷ
Mộng, di tinh.

79. Kỵ - H́nh – Thai – Mộc – Hồng / Đào
Phạm pḥng.

80. Đào / Hồng – Thai – Mộc
Phạm pḥng.

81. Đào / Hồng – Kỵ – Mộc
Phạm pḥng.

82. Hồng – Đào
Bệnh liên quan đến hoa liễu
(Tùy theo Bộ, công thức mà luận)


83. Tham ngộ Ḱnh – Đà
hay Tham ngộ Ḱnh /- Đà (đồng cung càng chắc)

Thủ dâm, dương suy, suy thận.

84. Thiên Hư
Thận suy, răng hư.

85. Tham / Sát ngộ Ḱnh /- Đà
Bệnh phong t́nh, ghiền rượu.

86. Thai ngộ Sát tinh
Tử cung, tiểu sản (đàn bà), phạm pḥng (đàn ông) (thượng mă phong).

87. Nhật – Kỵ - Hư
Dương hư. Đàn bà có bệnh, không sinh đẻ..

88. Nguyệt hăm
Âm hư, kinh nguyệt không đều.

89. Nguyệt – Kỵ
Âm hư, kinh không đều.

90. Tham – Đà cư Dần / Thân
hay Tư / Ngọ

Tham dục quá độ, bệnh bao tử, trúng thực, tửu sắc.

91. Đào /- Hồng – Riêu – Hỷ
Di tinh, mộng tinh, dâm dật.

92. Kỵ - Mộc
Sa dạ con.

93. Kỵ cư Tật Ách
Âm hư nên hiếm con. Đau bụng. Đàn ông: dương hư.

94. Thai – Không – Kiếp
Đau tử cung, sa , lệch tử cung.

95.Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách)
Đẻ khó

96. Đào /- Hồng – H́nh – Kỵ - Mộc
Tiểu sản, hậu sản.

97. Kỵ - Nhật – Hư
Đàn bà mắc bệnh không đẻ

98. Mộc – Không – Kiếp
hay Mộc – Kỵ

Khó đẻ, sản thai, đau dạ con.

99. Lưu Hà
Băng huyết , máu loăng , hoại huyết

100. Lâm Quan – Hỏa /- Linh
Xuất huyết / máu cam.
Băng huyết, máu loăng

101. Tang – Hổ
Băng huyết, máu loăng, hoại huyết. Đau xương, đẻ khó, khí huyết kém.

102. Mệnh Hóa Kỵ, Ách Mộc Dục
Sa dạ con.

103. H́nh – Kỵ - Bệnh Phù
Âm hư.

104. Hổ - Kỵ - Thai – (Không – Kiếp)
Bệnh sản , có thể chết .

105. Tham – Đào (hay Đà) ngộ Linh – Riêu hội Ách / Phu Thê / Mệnh)
Lănh cảm. Tại Tiểu /Đại hạn cũng vậy.





C̣n tiếp………….ĐĂ SỬA .

Quay trở về đầu Xem Kim Hac's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi Kim Hac
 

<< Trước Trang of 8 Kế tiếp >>
  Gửi trả lời Gửi bài mới
Bản để in Bản để in

Chuyển diễn đàn
Bạn không thể gửi bài mới
Bạn không thể trả lời cho các chủ đề
Bạn không thể xóa bài viết
Bạn không thể sửa chữa bài viết
Bạn không thể tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến
Bạn không thể bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ



Trang này đă được tạo ra trong 3.1079 giây.
Google
 
Web tuvilyso.com



DIỄN ĐÀN NÀY ĐĂ ĐÓNG CỬA, TẤT CẢ HỘI VIÊN SINH HOẠT TẠI TUVILYSO.ORG



Bản quyền © 2002-2010 của Tử Vi Lý Số

Copyright © 2002-2010 TUVILYSO