Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 1 of 235: Đă gửi: 18 May 2008 lúc 6:21am | Đă lưu IP
|
|
|
增删卜易
Tăng san bốc dịch
[宋]野鹤老人 著
?[ Tống ] dă hạc lăo nhân trứ
楚江李 坦我平鉴定
Sở giang lư thản ngă b́nh giám định
湖南李文辉觉子增删男婿陈文吉茂生茹芝山秀仝校
Hồ nam lư văn huy giác tử tăng san nam tế trần văn cát mậu sanh như chi san tú đồng giáo
学易久了,觉得占卜,只是一种分析问题、解决问题的方法。命定者,吾不信也。 “易为君子谋”,日常生活,常常要作出些推断分析,由于条件的限制,大部分依据的是假设和不齐全的资料,准确性是很低的,占卜或者可以对此有所帮助。《增删卜易》乃野鹤老人一生心血,注重实用性,极少模棱两可的浮泛之语。初学读之可以入门,入门读之可以精通。依之而行,虽不能如其他人般由一卦得出一二十条方方面面天上地下无所不包的断语,然却一针见血,单刀直入,关键问题,百试百灵,对于解决实际问题极有帮助。
?? Học dịch cửu liễu , giác đắc chiêm bốc ,
chỉ thị nhất chủng phân tích vấn đề , giải quyết vấn đề đích phương
pháp . Mệnh định giả , ngô bất tín dă . " Dịch vi quân tử mưu " , nhật
thường sanh hoạt , thường thường yếu tác xuất ta thôi đoạn phân tích ,
do vu điêu kiện đích hạn chế , đại bộ phân y cư đích thị giả thiết ḥa
bất toàn đích tư liêu , chuẩn xác tính thị ngận đê đích , chiêm bốc
hoặc giả khả dĩ đối thử hữu sở bang trợ . " Tăng san bốc dịch " năi dă
hạc lăo nhân nhất sanh tâm huyết , chú trọng thật dụng tính , cực thiểu
mô lăng lưỡng khả đích phù phiếm chi ngữ . Sơ học độc chi khả dĩ nhập
môn , nhập môn độc chi khả dĩ tinh thông . Y chi nhi hành , tuy bất
năng như kỳ tha nhân bàn do nhất quái đắc xuất nhất nhị thập điêu
phương phương diện diện thiên thượng địa hạ vô sở bất bao đích đoạn ngữ
, nhiên khước nhất châm kiến huyết , đơn đao trực nhập , quan kiện vấn
đề , bách thí bách linh , đối vu giải quyết thật tế vấn đề cực hữu bang
trợ .
目 录
Mục ?? lục
卷之一
?? Quyển chi nhất
八卦章第—…………………………………………………………………(1)
Bát quái chương đệ -????????????????????????? (1 )
卦象图第二…………………………………………………………………(2)
Quái tượng đồ đệ nhị ????????????????????????? (2 )
八宫章第三…………………………………………………………………(3)
Bát cung chương đệ tam ????????????????????????? (3 )
浑天甲子章第四……………………………………………………………(4)
Hồn thiên giáp tử chương đệ tứ ??????????????????????? (4 )
六亲歌章第五………………………………………………………………(5)
Lục thân ca chương đệ ngũ ???????????????????????? (5 )
世应章第六…………………………………………………………………(6)
Thế ứng chương đệ lục ????????????????????????? (6 )
动变章第七…………………………………………………………………(7)
Động biến chương đệ thất ????????????????????????? (7 )
用神章第八…………………………………………………………………(8)
Dụng thần chương đệ bát ????????????????????????? (8 )
用神、元神、忌神、仇神章第九…………………………………………(9)
Dụng thần , nguyên thần , kị thần , cừu thần chương đệ cửu ???????????????? (9 )
元神、忌神、衰旺章第十—………………………………………………(10)
Nguyên thần , kị thần , suy vượng chương đệ thập -?????????????????? (10 )
五行相生章第十—…………………………………………………………(11)
Ngũ hành tương sinh chương đệ thập -?????????????????????? (11 )
五行相克章第十二—………………………………………………………(12)
Ngũ hành tương khắc chương đệ thập nhị -????????????????????? (12 )
克处逢生章第十三…………………………………………………………(13)
Khắc xứ phùng sanh chương đệ thập tam ?????????????????????? (13 )
动静生克章第十四…………………………………………………………(14)
Động tĩnh sanh khắc chương đệ thập tứ ?????????????????????? (14 )
动变静生克冲合章第十五…………………………………………………(15)
Động biến tĩnh sanh khắc xung hiệp chương đệ thập ngũ ??????????????????? (15 )
四时旺相章第又十五………………………………………………………(16)
Tứ thời vượng tương chương đệ hựu thập ngũ ????????????????????? (16 )
月将章第十六………………………………………………………………(17)
Nguyệt tương chương đệ thập lục ???????????????????????? (17 )
日辰章第十七………………………………………………………………(18)
Nhật thần chương đệ thập thất ???????????????????????? (18 )
六神章第十八………………………………………………………………(19)
Lục thần chương đệ thập bát ???????????????????????? (19 )
六合章第十九………………………………………………………………(20)
Lục hiệp chương đệ thập cửu ???????????????????????? (20 )
六冲章第二十………………………………………………………………(21)
Lục xung chương đệ nhị thập ???????????????????????? (21 )
三刑章第二十一……………………………………………………………(22)
Tam h́nh chương đệ nhị thập nhất ??????????????????????? (22 )
暗动章第二十二……………………………………………………………(23)
Ám động chương đệ nhị thập nhị ??????????????????????? (23 )
动散章第二十三……………………………………………………………(24)
Động tán chương đệ nhị thập tam ??????????????????????? (24 )
卦变生克墓绝章第二十四…………………………………………………(25)
Quái biến sanh khắc mộ tuyệt chương đệ nhị thập tứ ??????????????????? (25 )
反伏章第二十五……………………………………………………………(26)
Phản phục chương đệ nhị thập ngũ ??????????????????????? (26 )
旬空章第二十六……………………………………………………………(27)
Tuần không chương đệ nhị thập lục ??????????????????????? (27 )
生旺墓绝章第又二十六……………………………………………………(28)
Sanh vượng mộ tuyệt chương đệ hựu nhị thập lục ???????????????????? (28 )
各门类题头总注章第又二十六……………………………………………(29)
Các môn loại đề đầu tổng chú chương đệ hựu nhị thập lục ????????????????? (29 )
各门类应期总注章第又二十六……………………………………………(30)
Các môn loại ứng kỳ tổng chú chương đệ hựu nhị thập lục ????????????????? (30 )
归魂游魂章第又二十六……………………………………………………(31)
Quy hồn du hồn chương đệ hựu nhị thập lục ???????????????????? (31 )
卷之二
?? Quyển chi nhị
月破章第二十七……………………………………………………………(1)
Nguyệt phá chương đệ nhị thập thất ??????????????????????? (1 )
飞伏神章第二十八…………………………………………………………(2)
Phi phục thần chương đệ nhị thập bát ?????????????????????? (2 )
进退章第二十九……………………………………………………………(3)
Tiến thối chương đệ nhị thập cửu ??????????????????????? (3 )
随鬼入墓章第三十…………………………………………………………(4)
Tùy quỷ nhập mộ chương đệ tam thập ?????????????????????? (4 )
独发章第三十一……………………………………………………………(5)
Độc phát chương đệ tam thập nhất ??????????????????????? (5 )
两现章第三十二……………………………………………………………(6)
Lưỡng hiện chương đệ tam thập nhị ??????????????????????? (6 )
星煞章第三十三……………………………………………………………(7)
Tinh sát chương đệ tam thập tam ??????????????????????? (7 )
增删黄金策千金赋章第三十四……………………………………………(8)
Tăng san hoàng kim sách thiên kim phú chương đệ tam thập tứ ????????????????? (8 )
卷之三
?? Quyển chi tam
天时章第三十五……………………………………………………………(1)
Thiên thời chương đệ tam thập ngũ ??????????????????????? (1 )
身命章第三十六……………………………………………………………(2)
Thân mệnh chương đệ tam thập lục ??????????????????????? (2 )
终身财福章第三十七………………………………………………………(3)
Chung thân tài phúc chương đệ tam thập thất ????????????????????? (3 )
终身功名有无章第三十八…………………………………………………(4)
Chung thân công danh hữu vô chương đệ tam thập bát ??????????????????? (4 )
寿元章第三十九……………………………………………………………(5)
Thọ nguyên chương đệ tam thập cửu ??????????????????????? (5 )
趋避章第四十………………………………………………………………(6)
Xu tị chương đệ tứ thập ???????????????????????? (6 )
父母寿元章第四十…………………………………………………………(7)
Phụ mẫu thọ nguyên chương đệ tứ thập ?????????????????????? (7 )
兄弟章第四十二……………………………………………………………(8)
Huynh đệ chương đệ tứ thập nhị ??????????????????????? (8 )
夫妇章第四十三……………………………………………………………(9)
Phu phụ chương đệ tứ thập tam ??????????????????????? (9 )
子嗣章第四十四……………………………………………………………(10)
Tử tự chương đệ tứ thập tứ ??????????????????????? (10 )
学业章第四十五……………………………………………………………(11)
Học nghiệp chương đệ tứ thập ngũ ??????????????????????? (11 )
治经章第四十六……………………………………………………………(12)
Tŕ kinh chương đệ tứ thập lục ??????????????????????? (12 )
延师章第四十七……………………………………………………………(13)
Diên sư chương đệ tứ thập thất ??????????????????????? (13 )
求名章第四十八……………………………………………………………(14)
Cầu danh chương đệ tứ thập bát ??????????????????????? (14 )
童试章第四十九……………………………………………………………(15)
Đồng thí chương đệ tứ thập cửu ??????????????????????? (15 )
岁科考章第五十……………………………………………………………(16)
Tuế khoa khảo chương đệ ngũ thập ??????????????????????? (16 )
增廪章第五十—……………………………………………………………(17)
Tăng lẫm chương đệ ngũ thập -??????????????????????? (17 )
考道才章第五十二…………………………………………………………(18)
Khảo đạo tài chương đệ ngũ thập nhị ?????????????????????? (18 )
发案挂榜章第五十三………………………………………………………(19)
Phát án quải bảng chương đệ ngũ thập tam ????????????????????? (19 )
庭试章第五十四……………………………………………………………(20)
Đ́nh thí chương đệ ngũ thập tứ ??????????????????????? (20 )
乡试会试章第五十五………………………………………………………(21)
Hương thí hội thí chương đệ ngũ thập ngũ ????????????????????? (21 )
升选候补章又第五十五……………………………………………………(22)
Thăng tuyển hậu bổ chương hựu đệ ngũ thập ngũ ???????????????????? (22 )
升选何方章第五十六………………………………………………………(23)
Thăng tuyển hà phương chương đệ ngũ thập lục ????????????????????? (23 )
在任吉凶章第五十七………………………………………………………(24)
Tại nhiệm cát hung chương đệ ngũ thập thất ????????????????????? (24 )
援例章第五十八……………………………………………………………(25)
Viện lệ chương đệ ngũ thập bát ??????????????????????? (25 )
武试章第五十九……………………………………………………………(26)
Vũ thí chương đệ ngũ thập cửu ??????????????????????? (26 )
投麾效用入武从军章第六十………………………………………………(27)
Đầu huy hiệu dụng nhập vũ tùng quân chương đệ lục thập ?????????????????? (27 )
署印谋差章第六十—………………………………………………………(28)
Thự ấn mưu soa chương đệ lục thập -????????????????????? (28 )
面圣书,叩阍献策条陈劾奉章第六十二…………………………………(29)
Diện thánh thư , khấu hôn hiến sách điêu trần hặc phụng chương đệ lục thập nhị ????????????? (29 )
养亲告病辞官章第六十三…………………………………………………(30)
Dưỡng thân cáo bệnh từ quan chương đệ lục thập tam ??????????????????? (30 )
修陵修河,一切营造公务防患章第六十四………………………………(31)
Tu lăng tu hà , nhất thiết doanh tạo công vụ pḥng hoạn chương đệ lục thập tứ ???????????? (31 )
憎官道纪、医官、杂职、阴阳寺官章第六十五…………………………(32)
Tăng quan đạo kỉ , y quan , tạp chức , âm dương tự quan chương đệ lục thập ngũ ?????????? (32 )
功名到何品级章第六十六…………………………………………………(33)
Công danh đáo hà phẩm cấp chương đệ lục thập lục ??????????????????? (33 )
子占父功名章第六十七……………………………………………………(34)
Tử chiêm phụ công danh chương đệ lục thập thất ???????????????????? (34 )
求财章第六十八……………………………………………………………(35)
Cầu tài chương đệ lục thập bát ??????????????????????? (35 )
卷之四
?? Quyển chi tứ
谒贵求财章第六十九………………………………………………………(1)
Yết quư cầu tài chương đệ lục thập cửu ????????????????????? (1 )
为贵人奔走,效力求财章第七十…………………………………………(2)
Vi quư nhân bôn tẩu , hiệu lực cầu tài chương đệ thất thập ???????????????? (2 )
开行、开店及各色铺面章第七十—………………………………………(3)
Khai hành , khai điếm cập các sắc phô diện chương đệ thất thập -??????????????? (3 )
投行损益章第七十二………………………………………………………(4)
Đầu hành tổn ích chương đệ thất thập nhị ????????????????????? (4 )
囤货卖货章第七十三………………………………………………………(5)
Độn hóa mại hóa chương đệ thất thập tam ????????????????????? (5 )
卖货宜守宜动章第七十四…………………………………………………(6)
Mại hóa nghi thủ nghi động chương đệ thất thập tứ ??????????????????? (6 )
往何方卖买章第七十五……………………………………………………(7)
Văng hà phương mại măi chương đệ thất thập ngũ ???????????????????? (7 )
买何货为吉章第七十六……………………………………………………(8)
Măi hà hóa vi cát chương đệ thất thập lục ???????????????????? (8 )
借贷章第七十七……………………………………………………………(9)
Tá thải chương đệ thất thập thất ??????????????????????? (9 )
放债索债章第七十八………………………………………………………(10)
Phóng trái tác trái chương đệ thất thập bát ????????????????????? (10 )
买卖六畜第七十九…………………………………………………………(11)
Măi mại lục súc đệ thất thập cửu ?????????????????????? (11 )
博奕章第八十………………………………………………………………(12)
Bác dịch chương đệ bát thập ???????????????????????? (12 )
请会摇会章第八十—………………………………………………………(13)
Thỉnh hội diêu hội chương đệ bát thập -????????????????????? (13 )
行险求财章第八十二………………………………………………………(14)
Hành hiểm cầu tài chương đệ bát thập nhị ????????????????????? (14 )
婚姻章第又八十二…………………………………………………………(15)
Hôn nhân chương đệ hựu bát thập nhị ?????????????????????? (15 )
此婚子嗣有无章第八十三…………………………………………………(16)
Thử hôn tử tự hữu vô chương đệ bát thập tam ??????????????????? (16 )
此婚有宜于父母否章第八十四……………………………………………(17)
Thử hôn hữu nghi vu phụ mẫu phủ chương đệ bát thập tứ ????????????????? (17 )
纳宠章第八十五……………………………………………………………(18)
Nạp sủng chương đệ bát thập ngũ ??????????????????????? (18 )
娶离妇跳娼妇章第八十六…………………………………………………(19)
Thú ly phụ khiêu xướng phụ chương đệ bát thập lục ??????????????????? (19 )
胎孕章第八十七……………………………………………………………(20)
Thai dựng chương đệ bát thập thất ??????????????????????? (20 )
问产妇安否章第八十八……………………………………………………(21)
Vấn sản phụ an phủ chương đệ bát thập bát ???????????????????? (21 )
产期章第八十九……………………………………………………………(22)
Sản kỳ chương đệ bát thập cửu ??????????????????????? (22 )
婴童否泰章第九十…………………………………………………………(23)
Anh đồng phủ thái chương đệ cửu thập ?????????????????????? (23 )
出行章第九十—……………………………………………………………(24)
Xuất hành chương đệ cửu thập -??????????????????????? (24 )
舟行章第九十二……………………………………………………………(25)
Chu hành chương đệ cửu thập nhị ??????????????????????? (25 )
同舟共行第九十三…………………………………………………………(26)
Đồng chu cộng hành đệ cửu thập tam ?????????????????????? (26 )
行人章第九十四……………………………………………………………(27)
Hành nhân chương đệ cửu thập tứ ??????????????????????? (27 )
防非避讼章第九十五………………………………………………………(28)
Pḥng phi tị tụng chương đệ cửu thập ngũ ????????????????????? (28 )
争竟章第九十六……………………………………………………………(29)
Tranh cánh chương đệ cửu thập lục ??????????????????????? (29 )
兴词举讼章第九十七………………………………………………………(30)
Hưng từ cử tụng chương đệ cửu thập thất ????????????????????? (30 )
已定重罪章第九十八………………………………………………………(31)
Dĩ định trọng tội chương đệ cửu thập bát ????????????????????? (31 )
疾病章第九十九……………………………………………………………(32)
Tật bệnh chương đệ cửu thập cửu ??????????????????????? (32 )
痘疹章第一百………………………………………………………………(33)
Đậu chẩn chương đệ nhất bách ???????????????????????? (33 )
病源章第一百零—…………………………………………………………(34)
Bệnh nguyên chương đệ nhất bách linh -?????????????????????? (34 )
鬼神章第一百零二…………………………………………………………(35)
Quỷ thần chương đệ nhất bách linh nhị ?????????????????????? (35 )
延医章第一百零三…………………………………………………………(36)
Diên y chương đệ nhất bách linh tam ?????????????????????? (36 )
医卜往治章第一百零四……………………………………………………(37)
Y bốc văng tŕ chương đệ nhất bách linh tứ ???????????????????? (37 )
家宅章第一百零五…………………………………………………………(38)
Gia trạch chương đệ nhất bách linh ngũ ?????????????????????? (38 )
盖造买宅章第一百零六……………………………………………………(39)
Cái tạo măi trạch chương đệ nhất bách linh lục ???????????????????? (39 )
创造宫室章第一百零七……………………………………………………(40)
Sáng tạo cung thất chương đệ nhất bách linh thất ???????????????????? (40 )
修方动土章第一百零八……………………………………………………(41)
Tu phương động thổ chương đệ nhất bách linh bát ???????????????????? (41 )
迁居过火章第一百零九……………………………………………………(42)
Thiên cư quá hỏa chương đệ nhất bách linh cửu ???????????????????? (42 )
归宅入火章第一百一十……………………………………………………(43)
Quy trạch nhập hỏa chương đệ nhất bách nhất thập ???????????????????? (43 )
入宅六亲吉凶章第一百一十—……………………………………………(44)
Nhập trạch lục thân cát hung chương đệ nhất bách nhất thập -????????????????? (44 )
马房猪圈章第一百一十二…………………………………………………(45)
Mă pḥng trư quyển chương đệ nhất bách nhất thập nhị ??????????????????? (45 )
旧宅章第一百一十三………………………………………………………(46)
Cựu trạch chương đệ nhất bách nhất thập tam ????????????????????? (46 )
同居章第一百一十四………………………………………………………(47)
Đồng cư chương đệ nhất bách nhất thập tứ ????????????????????? (47 )
盖造官衙章第一百一十五…………………………………………………(48)
Cái tạo quan nha chương đệ nhất bách nhất thập ngũ ??????????????????? (48 )
占衙宅章第一百一十六……………………………………………………(49)
Chiêm nha trạch chương đệ nhất bách nhất thập lục ???????????????????? (49 )
盖造寺院章第一百一十七…………………………………………………(50)
Cái tạo tự viện chương đệ nhất bách nhất thập thất ??????????????????? (50 )
茔葬章第一百一十八………………………………………………………(51)
Doanh táng chương đệ nhất bách nhất thập bát ????????????????????? (51 )
寻地章第一百一十九………………………………………………………(52)
Tầm địa chương đệ nhất bách nhất thập cửu ????????????????????? (52 )
占地形势章第一百二十……………………………………………………(53)
Chiêm địa h́nh thế chương đệ nhất bách nhị thập ???????????????????? (53 )
卜得地于何时章第一百二十—……………………………………………(54)
Bốc đắc địa vu hà thời chương đệ nhất bách nhị thập -????????????????? (54 )
得地于何方章第一百二十二………………………………………………(55)
Đắc địa vu hà phương chương đệ nhất bách nhị thập nhị ?????????????????? (55 )
占地师章第一百二十三—…………………………………………………(56)
Chiêm địa sư chương đệ nhất bách nhị thập tam -??????????????????? (56 )
点穴章第一百二十四………………………………………………………(57)
Điểm huyệt chương đệ nhất bách nhị thập tứ ????????????????????? (57 )
谋地偷葬章第一百二十五…………………………………………………(58)
Mưu địa thâu táng chương đệ nhất bách nhị thập ngũ ??????????????????? (58 )
祖茔旧冢章第一百二十六…………………………………………………(59)
Tổ doanh cựu trủng chương đệ nhất bách nhị thập lục ??????????????????? (59 )
因何事所伤章第一百二十七………………………………………………(60)
Nhân hà sự sở thương chương đệ nhất bách nhị thập thất ?????????????????? (60 )
修补秘法章第一百二十八…………………………………………………(61)
Tu bổ bí pháp chương đệ nhất bách nhị thập bát ??????????????????? (61 )
再占修补吉凶章第一百二十九……………………………………………(62)
Tái chiêm tu bổ cát hung chương đệ nhất bách nhị thập cửu ????????????????? (62 )
新亡附葬祖茔章第一百三十………………………………………………(63)
Tân vong phụ táng tổ doanh chương đệ nhất bách tam thập ?????????????????? (63 )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 2 of 235: Đă gửi: 18 May 2008 lúc 6:25am | Đă lưu IP
|
|
|
增删卜易卷一
Tăng san bốc dịch quyển nhất
[宋]野鹤老人 著
?[ Tống ] dă hạc lăo nhân trứ
楚江李 坦我平鉴定
Sở giang lư thản ngă b́nh giám định
湖南李文辉觉子增删男婿陈文吉茂生茹芝山秀仝校
Hồ nam lư văn huy giác tử tăng san nam tế trần văn cát mậu sanh như chi san tú đồng giáo
站长注:为了使各位朋友看起来更为明确,直观,本人将《增删卜易》中的卦象(以一点为阳爻,二点为阴爻)换成了正统的八卦卦象。
?? Trạm trường chú : vi liễu sử các vị bằng
hữu khán khởi lai cánh vi minh xác , trực quan , bổn nhân tương " tăng
san bốc dịch " trúng đích quái tượng ( dĩ nhất điểm vi dương hào , nhị
điểm vi âm hào ) hoán thành liễu chính thống đích bát quái quái tượng .
八卦章第一
Bát quái chương đệ nhất
乾为父、震为长男、坎为中男、艮为少男
?? Kiền vi phụ , chấn vi trưởng nam , khảm vi trung nam , cấn vi thiếu nam
坤为母、巽为长女、离为中女、兑为少女
?? Khôn vi mẫu , tốn vi trưởng nữ , ly vi trung nữ , đoái vi thiếu nữ
卦象图第二
Quái tượng đồ đệ nhị
乾三连“”连得三爻俱是单,为乾卦。(一点为单)
Kiền tam liên " " liên đắc tam hào câu thị đan , vi kiền quái .( Nhất điểm vi đan )
坤三断“”连得三爻俱是拆,为坤卦。(两点为拆)
Khôn tam đoạn " " liên đắc tam hào câu thị sách , vi khôn quái .( Lưỡng điểm vi sách )
震仰盂“”初爻单,二爻、三爻俱是拆,为震卦。
Chấn ngưỡng vu " " sơ hào đan , nhị hào , tam hào câu thị sách , vi chấn quái .
艮覆碗“”初爻、二爻俱是拆,三爻单,为艮卦。
Cấn phúc oản " " sơ hào , nhị hào câu thị sách , tam hào đan , vi cấn quái .
离中虚“”初爻单、二爻拆、三爻单,为离卦。
Ly trung hư " " sơ hào đan , nhị hào sách , tam hào đan , vi ly quái .
坎中满“”初爻拆、二爻单、三爻拆,为坎卦。
Khảm trung măn " " sơ hào sách , nhị hào đan , tam hào sách , vi khảm quái .
兑上缺“”初爻、二爻俱是单.三爻拆,为兑卦。
Đoái thượng khuyết " " sơ hào , nhị hào câu thị đan ? tam hào sách , vi đoái quái .
巽下断“”初爻拆,二爻、三爻俱是单,为巽卦。
Tốn hạ đoạn " " sơ hào sách , nhị hào , tam hào câu thị đan , vi tốn quái .
占卦法:
?? Chiêm quái pháp :
占卦时.首先将三个铜钱平入于手心,两手合扣,问事之人要集中意念,脑子只准专想所要预测之事,反覆摇动手中铜钱,然后将铜钱掷于盘中,看铜钱的背和字的情况。
?? Chiêm quái thời ? thủ tiên tương tam cá
đồng tiễn b́nh nhập vu thủ tâm , lưỡng thủ hiệp khấu , vấn sự chi nhân
yếu tập trúng ư niệm , năo tử chỉ chuẩn chuyên tưởng sở yếu dự trắc chi
sự , phản phúc diêu động thủ trung đồng tiễn , nhiên hậu tương đồng
tiễn trịch vu bàn trung , khán đồng tiễn đích bối ḥa tự đích t́nh
huống .
一个背,两个字,称作“单”.画乍“ ′ ”为少阳。
?? Nhất cá bối , lưỡng cá tự , xưng tác " đan "? hoạch sạ " ? " vi thiếu dương .
两个背,一个字,称作“拆”,画作“ ″ ”为少阴。
?? Lưỡng cá bối , nhất cá tự , xưng tác " sách " , hoạch tác " ? " vi thiếu âm .
三个背,没有字,称阼“重”,画作“O”为老阳,是变爻。
?? Tam cá bối , một hữu tự , xưng tộ " trọng " , hoạch tác "O " vi lăo dương , thị biến hào .
三个字,没有背,称作“交”,画作“X”为老阴,是变爻。
?? Tam cá tự , một hữu bối , xưng tác " giao " , hoạch tác "X " vi lăo âm , thị biến hào .
共摇六次,第一次为初爻,画在卦的最下面,依次上升,第六次为第六爻,画在卦的最上边。如遇有X、O,再画出变卦来。
?? Cộng diêu lục thứ , đệ nhất thứ vi sơ hào
, hoạch tại quái đích tối hạ diện , y thứ thượng thăng , đệ lục thứ vi
đệ lục hào , hoạch tại quái đích tối thượng biên . Như ngộ hữu X ,O ,
tái hoạch xuất biến quái lai .
现摇一卦为例:
?? Hiện diêu nhất quái vi lệ :
第一次摇得一背,画作 ′;二次得两背,画作 ″;三次得三背,画作“O”;四次得三字,画作“X”;五次得三背,画作“O”;六次得两背,画作 ″;画法如下。
?? Đệ nhất thứ diêu đắc nhất bối , hoạch tác
? ; nhị thứ đắc lưỡng bối , hoạch tác ? ; tam thứ đắc tam bối , hoạch
tác "O " ; tứ thứ đắc tam tự , hoạch tác "X " ; ngũ thứ đắc tam bối ,
hoạch tác "O " ; lục thứ đắc lưỡng bối , hoạch tác ? ; hoạch pháp như
hạ .
六爻
? Lục hào ?
上三爻为外卦(坎为水) 五爻
Thượng tam hào vi ngoại quái ( khảm vi thủy ) ngũ hào
四爻
? Tứ hào
三爻
? Tam hào
下三爻为内卦(离为火) 二爻
Hạ tam hào vi nội quái ( ly vi hỏa ) nhị hào ?
初爻
? Sơ hào ?
即得水火既济卦。
?? Tức đắc thủy hỏa kư tể quái .
初学点卦时,见到一点,二点容易理解,见到O、X时,可能一时不明白符号的意义,须要细心、慢想。现以上卦为例,把前卦第三爻“O’改为“ ′ ’,成为离中虚卦,为内卦。把第四爻“X”改作“ ″ ”,第五爻‘O”又改作“ ′ ”,成为坎中满卦,为外卦。因为离卦为火,坎卦为水,所以此卦成为水火既济。因为点卦时,由下至上,排卦名时,是由上往下排,此卦上卦为坎,为水,下卦为离,为火,所以此卦卦名为水火既济卦。
?? Sơ học điểm quái thời , kiến đáo nhất điểm
, nhị điểm dung dịch lư giải , kiến đáo O ,X thời , khả năng nhất thời
bất minh bạch phù hiệu đích ư nghĩa , tu yếu tế tâm , mạn tưởng . Hiện
dĩ thượng quái vi lệ , bả tiền quái đệ tam hào "O? cải vi " ? ? , thành
vi ly trung hư quái , vi nội quái . Bả đệ tứ hào "X " cải tác " ? " ,
đệ ngũ hào ?O " hựu cải tác " ? " , thành vi khảm trung măn quái , vi
ngoại quái . Nhân vi ly quái vi hỏa , khảm quái vi thủy , sở dĩ thử
quái thành vi thủy hỏa kư tể . Nhân vi điểm quái thời , do hạ chí
thượng , bài quái danh thời , thị do thượng văng hạ bài , thử quái
thượng quái vi khảm , vi thủy , hạ quái vi ly , vi hỏa , sở dĩ thử quái
quái danh vi thủy hỏa kư tể quái .
再排一卦;
?? Tái bài nhất quái ;
第一次得两背为“拆”,画作“ ″ ”,二次得三背为“重”,画作“O”,三次得两背为“拆”,画作“ ″ ”,四次得一背为“单”,画作“ ′ ”,五次得三了为“交”,画作“X”,六次得—背为“单”,画作“ ′ ”。
?? Đệ nhất thứ đắc lưỡng bối vi " sách " ,
hoạch tác " ? " , nhị thứ đắc tam bối vi " trọng " , hoạch tác "O " ,
tam thứ đắc lưỡng bối vi " sách " , hoạch tác " ? " , tứ thứ đắc nhất
bối vi " đan " , hoạch tác " ? " , ngũ thứ đắc tam liễu vi " giao " ,
hoạch tác "X " , lục thứ đắc - bối vi " đan " , hoạch tác " ? " .
六爻
? Lục hào ?
上三爻为外卦(离为火) 五爻
Thượng tam hào vi ngoại quái ( ly vi hỏa ) ngũ hào
四爻
? Tứ hào ?
三爻
? Tam hào ?
下三爻为内卦(坎为水) 二爻
Hạ tam hào vi nội quái ( khảm vi thủy ) nhị hào
初爻
? Sơ hào ?
上三爻外卦“爻”仍算两点,即是离中虚,离为火,下三爻内卦“O”仍第一点,既是坎中满。坎为水,火在上水在下,卦名为火水未济。
?? Thượng tam hào ngoại quái " hào " nhưng
toán lưỡng điểm , tức thị ly trung hư , ly vi hỏa , hạ tam hào nội quái
"O " nhưng đệ nhất điểm , kư thị khảm trung măn . Khảm vi thủy , hỏa
tại thượng thủy tại hạ , quái danh vi hỏa thủy vị tể .
八宫六十四卦卦名:
?? Bát cung lục thập tứ quái quái danh :
乾宫八卦:(俱属金)
?? Kiền cung bát quái :( câu thuộc kim )
乾为天、天风姤、天山遁、天地否、风地观、山地剥、火地晋、火天大有。
Kiền vi thiên , thiên phong cấu , thiên san
độn , thiên địa phủ , phong địa quan , san địa bác , hỏa địa tấn , hỏa
thiên đại hữu .
坎宫八卦:(俱属水)
?? Khảm cung bát quái :( câu thuộc thủy )
坎为水、水泽节、水雷屯、水火既济、泽火革、雷火丰、地火明夷、地水师。
Khảm vi thủy , thủy trạch tiết , thủy lôi
đồn , thủy hỏa kư tể , trạch hỏa cách , lôi hỏa phong , địa hỏa minh di
, địa thủy sư .
艮宫八卦:(属土)
?? Cấn cung bát quái :( thuộc thổ )
艮为山、山火贲、山天大畜、山泽损、火泽睽、天泽履、风泽中孚,风山渐。
Cấn vi san , san hỏa bí , san thiên đại súc
, san trạch tổn , hỏa trạch khuê , thiên trạch lư , phong trạch trung
phu , phong san tiệm .
震宫八卦:(属木)
?? Chấn cung bát quái :( thuộc mộc )
震为雷、雷地豫、雷水解、雷风恒、地风升、水风井、泽风大过,泽雷随。
Chấn vi lôi , lôi địa dự , lôi thủy giải ,
lôi phong hằng , địa phong thăng , thủy phong tỉnh , trạch phong đại
quá , trạch lôi tùy .
巽宫八卦:(属木)
?? Tốn cung bát quái :( thuộc mộc )
巽为风、风天小畜、风火家人、风雷益、天雷无妄,火雷噬嗑,山雷颐,山风蛊。
Tốn vi phong , phong thiên tiểu súc , phong
hỏa gia nhân , phong lôi ích , thiên lôi vô vọng , hỏa lôi phệ hạp ,
san lôi ? , san phong cổ .
离宫八卦:(属火)
?? Ly cung bát quái :( thuộc hỏa )
离为火,火山旅,火风鼎,火水未济,山水蒙,风水涣,天水讼、天火同人。
Ly vi hỏa , hỏa san lữ , hỏa phong đỉnh ,
hỏa thủy vị tể , san thủy mông , phong thủy hoán , thiên thủy tụng ,
thiên hỏa đồng nhân .
坤官八卦:(属土)
?? Khôn quan bát quái :( thuộc thổ )
坤为地,地雷复,地泽临,地天泰,雷天大壮、泽天夬,水天需,水地比。
Khôn vi địa , địa lôi phục , địa trạch lâm ,
địa thiên thái , lôi thiên đại tráng , trạch thiên quái , thủy thiên
nhu , thủy địa bỉ .
兑宫八卦:(属金)
?? Đoái cung bát quái :( thuộc kim )
兑为泽,泽水困,泽地萃,泽地咸,水山蹇,地山谦,雷山小过,雷泽归妹。
Đoái vi trạch , trạch thủy khốn , trạch địa
tụy , trạch địa hàm , thủy san kiển , địa san khiêm , lôi san tiểu quá
, lôi trạch quy muội .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 3 of 235: Đă gửi: 20 May 2008 lúc 4:49pm | Đă lưu IP
|
|
|
八宫图第三
Bát cung đồ đệ tam
八卦各宫全图:(初学点卦,不会装卦者,须装照此全图装拼、应五行)。
?? Bát quái các cung toàn đồ :( sơ học điểm
quái , bất hội trang quái giả , tu trang chiếu thử toàn đồ trang bính ,
ứng ngũ hành ) .
[Bỏ phần 64 trùng quái]
当年有一朋友宦游之时,野鹤老人以此全图相送,友说:我不知五行焉能断卦?答曰:先学点卦,点出卦象看是何卦,即出全图内寻出此卦,照样装排“世”“应”“五行”“六亲”,不用念卦画,不知五行生克之理,亦能决断四宗大事,不管卦中动与不动即照此图内单看世爻。
?? Đương niên hữu nhất bằng hữu hoạn du chi
thời , dă hạc lăo nhân dĩ thử toàn đồ tương tống , hữu thuyết : ngă bất
tri ngũ hành yên năng đoạn quái ? Đáp viết : tiên học điểm quái , điểm
xuất quái tượng khán thị hà quái , tức xuất toàn đồ nội tầm xuất thử
quái , chiếu dạng trang bài " thế " " ứng " " ngũ hành " " lục thân " ,
bất dụng niệm quái hoạch , bất tri ngũ hành sanh khắc chi lư , diệc
năng quyết đoạn tứ tông đại sự , bất quản quái trung động dữ bất động
tức chiếu thử đồ nội đan khán thế hào .
如占防忧虑患者,若得子孙持世无忧,官鬼持世忧疑难解,须加意防之。占功名者若得官鬼持世即许成名,子孙持世且待时。占求财妻财持世者必得,兄弟持世者难求。占病者若得六冲卦近病不药而愈,久病妙药难调。
?? Như chiêm pḥng ưu lự hoạn giả , nhược đắc
tử tôn tŕ thế vô ưu , quan quỷ tŕ thế ưu nghi nan giải , tu gia ư
pḥng chi . Chiêm công danh giả nhược đắc quan quỷ tŕ thế tức hứa
thành danh , tử tôn tŕ thế thả đăi thời . Chiêm cầu tài thê tài tŕ
thế giả tất đắc , huynh đệ tŕ thế giả nan cầu . Chiêm bệnh giả nhược
đắc lục xung quái cận bệnh bất dược nhi dũ , cửu bệnh diệu dược nan
điều .
友问:何以谓之子孙持世?
?? Hữu vấn : hà dĩ vị chi tử tôn tŕ thế ?
答:子孙与世字同在一爻者即是子孙持世.倘得官鬼与世字同在一爻者即是官鬼持世,其余兄弟、妻财持世皆由此说。
?? Đáp : tử tôn dữ thế tự đồng tại nhất hào
giả tức thị tử tôn tŕ thế ? thảng đắc quan quỷ dữ thế tự đồng tại nhất
hào giả tức thị quan quỷ tŕ thế , kỳ dư huynh đệ , thê tài tŕ thế
giai do thử thuyết .
或问:何谓六冲卦?答:六冲卦者乾为天、坎为水、艮为山、震为雷、巽为风、离为火、坤为地、兑为泽,此八宫第一卦皆是六冲卦,再者天雷无妄、雷天大壮也是六冲卦一共十卦,其余不是。
?? Hoặc vấn : hà vị lục xung quái ? đáp : lục
xung quái giả kiền vi thiên , khảm vi thủy , cấn vi san , chấn vi lôi ,
tốn vi phong , ly vi hỏa , khôn vi địa , đoái vi trạch , thử bát cung
đệ nhất quái giai thị lục xung quái , tái giả thiên lôi vô vọng , lôi
thiên đại tráng dă thị lục xung quái nhất cộng thập quái , kỳ dư bất
thị .
或问:求官者若得官鬼持世,求名必成,求财者得妻财持世,求财必得,倘若官鬼爻与妻财爻或值旬空月破或被卦中子孙发动以伤官,兄弟发动以伤财,虽遇官鬼持世、妻财持世有何益也。答:你知五行之理,神早知之,所得之卦,若非凶中藏吉,定是吉中藏凶.此乃神圣引人以知其奥,自然要看旬空、月破,生克、冲刑,今吾友不知五行之理,神亦早知,如若求名,祷於神曰:功名若成,赐我于官鬼持世。倘若无望,赐我子孙持世。如占防忧患,祷於神曰:目下若有祸者,卦得官鬼持世,若能免祸逃灾者,赐我于子孙持世.所得之卦自然显而易见,若有隐微者即是神变欺人,何以为神?况我作此一段简易之法,单欲教其全不知五行之理者学会点卦,即照全图装排就知决断四宗大事。倘若稍知五行之理者,不可以此为法,务必细读此书卷后何谓空而不空,破而不破,何为墓而不墓,绝而不绝。何为真反吟假反吟,何谓进不进.退不退,何为回头克者生,何为回头克者死。何处可看用神,何处不看用神,何为占此而应彼,何为占远而应近,何为得其法者百占百灵,何为不得其法者百占不验.伺为元神不生用神,何为忌神无力能害用神.何处辟诸占者之谬,何处增巧验之奇。细观种种秘法,方能决事如神。
?? Hoặc vấn : cầu quan giả nhược đắc quan quỷ
tŕ thế , cầu danh tất thành , cầu tài giả đắc thê tài tŕ thế , cầu
tài tất đắc , thảng nhược quan quỷ hào dữ thê tài hào hoặc trị tuần
không nguyệt phá hoặc bị quái trung tử tôn phát động dĩ thương quan ,
huynh đệ phát động dĩ thương tài , tuy ngộ quan quỷ tŕ thế , thê tài
tŕ thế hữu hà ích dă . Đáp : nễ tri ngũ hành chi lư , thần tảo tri chi
, sở đắc chi quái , nhược phi hung trung tạng cát , định thị cát trung
tạng hung ? thử năi thần thánh dẫn nhân dĩ tri kỳ áo , tự nhiên yếu
khán tuần không , nguyệt phá , sanh khắc , xung h́nh , kim ngô hữu bất
tri ngũ hành chi lư , thần diệc tảo tri , như nhược cầu danh , ? ư thần
viết : công danh nhược thành , tứ ngă vu quan quỷ tŕ thế . Thảng nhược
vô vọng , tứ ngă tử tôn tŕ thế . Như chiêm pḥng ưu hoạn , ? ư thần
viết : mục hạ nhược hữu họa giả , quái đắc quan quỷ tŕ thế , nhược
năng miễn họa đào tai giả , tứ ngă vu tử tôn tŕ thế ? sở đắc chi quái
tự nhiên hiển nhi dịch kiến , nhược hữu ẩn vi giả tức thị thần biến khi
nhân , hà dĩ vi thần ? Huống ngă tác thử nhất đoạn giản dịch chi pháp ,
đan dục giáo kỳ toàn bất tri ngũ hành chi lư giả học hội điểm quái ,
tức chiếu toàn đồ trang bài tựu tri quyết đoạn tứ tông đại sự . Thảng
nhược sảo tri ngũ hành chi lư giả , bất khả dĩ thử vi pháp , vụ tất tế
độc thử thư quyển hậu hà vị không nhi bất không , phá nhi bất phá , hà
vi mộ nhi bất mộ , tuyệt nhi bất tuyệt . Hà vi chân phản ngâm giả phản
ngâm , hà vị tiến bất tiến ? thối bất thối , hà vi hồi đầu khắc giả
sanh , hà vi hồi đầu khắc giả tử . Hà xứ khả khán dụng thần , hà xứ bất
khán dụng thần , hà vi chiêm thử nhi ứng bỉ , hà vi chiêm viễn nhi ứng
cận , hà vi đắc kỳ pháp giả bách chiêm bách linh , hà vi bất đắc kỳ
pháp giả bách chiêm bất nghiệm ? tư vi nguyên thần bất sanh dụng thần ,
hà vi kị thần vô lực năng hại dụng thần ? hà xứ tích chư chiêm giả chi
mậu , hà xứ tăng xảo nghiệm chi ḱ . Tế quan chủng chủng bí pháp ,
phương năng quyết sự như thần .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 4 of 235: Đă gửi: 20 May 2008 lúc 4:53pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bát cung đồ đệ tam tiếp theo
又问:假令占防灾、虑、患,若得子孙持世自是无忧,若得官鬼持世惊恐必见,若卦中并不现者何以决之?
?? Hựu vấn : giả lệnh chiêm pḥng tai , lự ,
hoạn , nhược đắc tử tôn tŕ thế tự thị vô ưu , nhược đắc quan quỷ tŕ
thế kinh khủng tất kiến , nhược quái trung tịnh bất hiện giả hà dĩ
quyết chi ?
答:一卦不见再占一卦,再若不见他日又占,昔人泥其不敢再占,所以无法。我见易经有:“三人占听二人之言。”古人一事既可决于三处,今人何妨再占,余生平以来稍得其奥者全赖多占之力也,事之缓者,迟迟再占,事急者歇歇又占。不管早晚,不必焚香。深更半夜亦可占之。只要单为此事而占,不可又占他事,但有心怀两三事而占卦者,非一念之诚,决无灵验。假令占功名或是官鬼持世,或是子孙持世,得其一者得失已知.不必占矣,不必厌其子孙持世,务求其官鬼持世而后已,此非理也。如占求财或是妻财持世或是兄弟持世,得其一者则止,不必再占。倘一事而与众人同其祸福者,各占一卦决之更易。即如行舟遇暴风,家中防火烛,人人俱可占之。
?? Đáp : nhất quái bất kiến tái chiêm nhất
quái , tái nhược bất kiến tha nhật hựu chiêm , tích nhân nê kỳ bất cảm
tái chiêm , sở dĩ vô pháp . Ngă kiến dịch kinh hữu : " tam nhân chiêm
thính nhị nhân chi ngôn . " Cổ nhân nhất sự kư khả quyết vu tam xứ ,
kim nhân hà phương tái chiêm , dư sanh b́nh dĩ lai sảo đắc kỳ áo giả
toàn lại đa chiêm chi lực dă , sự chi hoăn giả , tŕ tŕ tái chiêm , sự
cấp giả hiết hiết hựu chiêm . Bất quản tảo văn , bất tất phần hương .
Thâm canh bán dạ diệc khả chiêm chi . Chỉ yếu đan vi thử sự nhi chiêm ,
bất khả hựu chiêm tha sự , đăn hữu tâm hoài lưỡng tam sự nhi chiêm quái
giả , phi nhất niệm chi thành , quyết vô linh nghiệm . Giả lệnh chiêm
công danh hoặc thị quan quỷ tŕ thế , hoặc thị tử tôn tŕ thế , đắc kỳ
nhất giả đắc thất dĩ tri ? bất tất chiêm hĩ , bất tất yếm kỳ tử tôn tŕ
thế , vụ cầu kỳ quan quỷ tŕ thế nhi hậu dĩ , thử phi lư dă . Như chiêm
cầu tài hoặc thị thê tài tŕ thế hoặc thị huynh đệ tŕ thế , đắc kỳ
nhất giả tắc chỉ , bất tất tái chiêm . Thảng nhất sự nhi dữ chúng nhân
đồng kỳ họa phúc giả , các chiêm nhất quái quyết chi canh dịch . Tức
như hành chu ngộ bạo phong , gia trung pḥng hỏa chúc , nhân nhân câu
khả chiêm chi .
但有一卦若得子孙持世皆同无患。又如占疾病,病人自占,若不得六冲卦者一家俱可代占,但有一人得六冲之卦,或系近病或系久病吉凶合了然矣?
?? Đăn hữu nhất quái nhược đắc tử tôn tŕ thế
giai đồng vô hoạn . Hựu như chiêm tật bệnh , bệnh nhân tự chiêm , nhược
bất đắc lục xung quái giả nhất gia câu khả đại chiêm , đăn hữu nhất
nhân đắc lục xung chi quái , hoặc hệ cận bệnh hoặc hệ cửu bệnh cát hung
hiệp liễu nhiên hĩ ?
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 5 of 235: Đă gửi: 20 May 2008 lúc 4:56pm | Đă lưu IP
|
|
|
世人凡有疑难,开口则说求神问卜。可见欲知未来之吉凶,除卜之外,无他矣。我习周易有年,所卜之事,感应之理,就如神圣开口说话。真令人毛骨悚然。因而不知周易之妙,不念卦书,不得不送此秘诀,试去行之,觅见其灵,从此自肯念书学卜,此法甚善。你亦可以传人缙绅、士民、行商、坐贾,无人不可。不用须要全不知五行生克之人方用此法,倘若稍知五行者,神必现隐微之卦,须要先念浑天甲子、六亲歌,占出卦来会装五行六采。再学变动,卦中必有动爻,动则必变。即知动变然后再看用神、元神、忌神,知此者即如入周易之门也。再看四时旺相章、五行相生相克章、五行相冲相合章、旬空月破生旺墓绝章,又如进周易之堂也。再看后卷各门各类占何事以何法断之,渐渐由浅入深,以得其奥,不须半载工夫,得余数十年之真学也。今余先点一卦,教尔学看用神及五行生克旺衰之理。
?? Thế nhân phàm hữu nghi nan , khai khẩu tắc
thuyết cầu thần vấn bốc . Khả kiến dục tri vị lai chi cát hung , trừ
bốc chi ngoại , vô tha hĩ . Ngă tập chu dịch hữu niên , sở bốc chi sự ,
cảm ứng chi lư , tựu như thần thánh khai khẩu thuyết thoại . Chân lệnh
nhân mao cốt tủng nhiên . Nhân nhi bất tri chu dịch chi diệu , bất niệm
quái thư , bất đắc bất tống thử bí quyết , thí khứ hành chi , mịch kiến
kỳ linh , tùng thử tự khẳng niệm thư học bốc , thử pháp thậm thiện . Nễ
diệc khả dĩ truyền nhân tấn thân , sĩ dân , hành thương , tọa cổ , vô
nhân bất khả . Bất dụng tu yếu toàn bất tri ngũ hành sanh khắc chi nhân
phương dụng thử pháp , thảng nhược sảo tri ngũ hành giả , thần tất hiện
ẩn vi chi quái , tu yếu tiên niệm hồn thiên giáp tử , lục thân ca ,
chiêm xuất quái lai hội trang ngũ hành lục thải . Tái học biến động ,
quái trung tất hữu động hào , động tắc tất biến . Tức tri động biến
nhiên hậu tái khán dụng thần , nguyên thần , kị thần , tri thử giả tức
như nhập chu dịch chi môn dă . Tái khán tứ thời vượng tương chương ,
ngũ hành tương sinh tương khắc chương , ngũ hành tương xung tương hợp
chương , tuần không nguyệt phá sanh vượng mộ tuyệt chương , hựu như
tiến chu dịch chi đường dă . Tái khán hậu quyển các môn các loại chiêm
hà sự dĩ hà pháp đoạn chi , tiệm tiệm do thiển nhập thâm , dĩ đắc kỳ áo
, bất tu bán tái công phu , đắc dư sổ thập niên chi chân học dă . Kim
dư tiên điểm nhất quái , giáo nhĩ học khán dụng thần cập ngũ hành sanh
khắc vượng suy chi lư .
凡问事先写年月日辰,再照六神章中写出六神然后占卦。
?? Phàm vấn sự tiên tả niên nguyệt nhật thần , tái chiếu lục thần chương trung tả xuất lục thần nhiên hậu chiêm quái .
即如占得乾为天卦
?? Tức như chiêm đắc kiền vi thiên quái
乾为天
Kiền vi thiên ? ?
父母 世 戍土
Phụ mẫu thế thú thổ ? ? ? ? ?
兄弟 申金
Huynh đệ ? thân kim ? ? ? ? ?
官鬼 午火
Quan quỷ ? ngọ hỏa ? ? ? ? ?
父母 应 辰土
Phụ mẫu ứng thần thổ ? ? ? ? ?
妻财 寅木
Thê tài ? dần mộc ? ? ? ? ?
子孙 子水
Tử tôn ? tử thủy ? ? ? ? ?
自占吉凶者以世爻为用神,此卦世临戌土,即以此戌土自己之身。宜于旺相,最怕休囚。宜逢巳午之火相生,忌寅卯之木而相克,又不宜世爻落空,更不宜世爻临月破。此世爻戌土有四处生克冲合。
?? Tự chiêm cát hung giả dĩ thế hào vi dụng
thần , thử quái thế lâm tuất thổ , tức dĩ thử tuất thổ tự kỷ chi thân .
Nghi vu vượng tương , tối phạ hưu tù . Nghi phùng tị ngọ chi hỏa tương
sinh , kị dần măo chi mộc nhi tương khắc , hựu bất nghi thế hào lạc
không , canh bất nghi thế hào lâm nguyệt phá . Thử thế hào tuất thổ hữu
tứ xứ sanh khắc xung hiệp .
1、月建能生克冲合:
??1 , Nguyệt kiến năng sanh khắc xung hiệp :
此卦世爻戌土如在寅卯月占卦,被寅卯之木伤克,即为世爻受伤。自占吉凶者谓之休囚不利。若在辰月占卦,辰冲戌土,戌为月破,此谓之世爻逢月破,即如自己身子如破格也,百无所为。若在巳午月占卦,巳午之火乃是官鬼,能生戌土,谓之火旺土相,世爻逢旺相,诸事可为。若在未丑月占卦,此两月土旺之时亦能帮扶戌土,此世爻戌土亦谓之旺相,亦以为吉。若在戌月占卦,世爻戌土而为月建,此旺相以当时也,自占吉凶,诸事享通。若在申、酉,亥、子月占卦此戌土皆为泄气之时,谓之世爻休囚无力。此谓之月建能生克、冲合世爻戌土之用神也。要知何以谓之用神者,自占吉凶用此世爻为主,不说世爻而曰用神,占父母以父母爻为用神。
?? Thử quái thế hào tuất thổ như tại dần măo
nguyệt chiêm quái , bị dần măo chi mộc thương khắc , tức vi thế hào thụ
thương . Tự chiêm cát hung giả vị chi hưu tù bất lợi . Nhược tại thần
nguyệt chiêm quái , thần xung tuất thổ , tuất vi nguyệt phá , thử vị
chi thế hào phùng nguyệt phá , tức như tự kỷ thân tử như phá cách dă ,
bách vô sở vi . Nhược tại tị ngọ nguyệt chiêm quái , tị ngọ chi hỏa năi
thị quan quỷ , năng sanh tuất thổ , vị chi hỏa vượng thổ tương , thế
hào phùng vượng tương , chư sự khả vi . Nhược tại vị sửu nguyệt chiêm
quái , thử lưỡng nguyệt thổ vượng chi thời diệc năng bang phù tuất thổ
, thử thế hào tuất thổ diệc vị chi vượng tương , diệc dĩ vi cát . Nhược
tại tuất nguyệt chiêm quái , thế hào tuất thổ nhi vi nguyệt kiến , thử
vượng tương dĩ đương thời dă , tự chiêm cát hung , chư sự hưởng thông .
Nhược tại thân , dậu , hợi , tử nguyệt chiêm quái thử tuất thổ giai vi
tiết khí chi thời , vị chi thế hào hưu tù vô lực . Thử vị chi nguyệt
kiến năng sanh khắc , xung hiệp thế hào tuất thổ chi dụng thần dă . Yếu
tri hà dĩ vị chi dụng thần giả , tự chiêm cát hung dụng thử thế hào vi
chủ , bất thuyết thế hào nhi viết dụng thần , chiêm phụ mẫu dĩ phụ mẫu
hào vi dụng thần .
2、日辰能生克冲合
??2 , Nhật thần năng sanh khắc xung hiệp
此卦世爻戌土,若在寅卯日占卦,寅卯之木能克戌土,此世爻受日辰伤克不利之象。若在辰日占卦,辰冲戌土,谓之世爻暗动。若在巳午日占卦,巳午之火即是官鬼能生戌土。此谓之世爻逢官鬼而生旺,诸事皆吉。若在未丑日占卦,土遇土而帮扶,此戌土亦为得助。若在戌日占卦,谓之世爻临日建当令得权。若在申酉亥子日占卦,此戌土无克无生。此谓之日建能生克冲合用神也。
?? Thử quái thế hào tuất thổ , nhược tại dần
măo nhật chiêm quái , dần măo chi mộc năng khắc tuất thổ , thử thế hào
thụ nhật thần thương khắc bất lợi chi tượng . Nhược tại thần nhật chiêm
quái , thần xung tuất thổ , vị chi thế hào ám động . Nhược tại tị ngọ
nhật chiêm quái , tị ngọ chi hỏa tức thị quan quỷ năng sanh tuất thổ .
Thử vị chi thế hào phùng quan quỷ nhi sanh vượng , chư sự giai cát .
Nhược tại vị sửu nhật chiêm quái , thổ ngộ thổ nhi bang phù , thử tuất
thổ diệc vi đắc trợ . Nhược tại tuất nhật chiêm quái , vị chi thế hào
lâm nhật kiến đương lệnh đắc quyền . Nhược tại thân dậu hợi tử nhật
chiêm quái , thử tuất thổ vô khắc vô sanh . Thử vị chi nhật kiến năng
sanh khắc xung hợp dụng thần dă .
3、卦中之动爻能生克冲合。
??3 , Quái trung chi động hào năng sanh khắc xung hiệp .
此卦世爻戌土,倘卦中第二爻寅木发动能克戌土,第四爻午火官鬼发动能生戌土第三爻辰土发动能冲戌土,此谓之卦中之动爻能生、克、冲、合用神。
?? Thử quái thế hào tuất thổ , thảng quái
trung đệ nhị hào dần mộc phát động năng khắc tuất thổ , đệ tứ hào ngọ
hỏa quan quỷ phát động năng sanh tuất thổ đệ tam hào thần thổ phát động
năng xung tuất thổ , thử vị chi quái trung chi động hào năng sanh ,
khắc , xung , hợp dụng thần .
4、世爻发动变出之爻能回头生、克、冲、合.
??4 , Thế hào phát động biến xuất chi hào năng hồi đầu sanh , khắc , xung , hiệp ?
世爻发动,动而必变,变出巳午之火谓之回头生世。变出寅卯之木谓之回头克世,变出辰土谓之回头冲世,变出卯木谓之合世。此谓之用神自动变出之爻能生克冲合用神也。
?? Thế hào phát động , động nhi tất biến ,
biến xuất tị ngọ chi hỏa vị chi hồi đầu sanh thế . Biến xuất dần măo
chi mộc vị chi hồi đầu khắc thế , biến xuất thần thổ vị chi hồi đầu
xung thế , biến xuất măo mộc vị chi hiệp thế . Thử vị chi dụng thần tự
động biến xuất chi hào năng sanh khắc xung hợp dụng thần dă .
以上四处若得全来生合用神者,诸占全吉。倘有三处相生一处相克,也以吉断。若有两处克两处生者,须看旺衰。生用神之神 旺相者则以吉断,克用神之神旺相者可以凶推。尚遇三处相克一处相生,若得相生之爻旺相者也可断为克处逢凶中得解。若值休囚者有生之名无生之实,与四处俱来克者同断,诸占大凶。
?? Dĩ thượng tứ xứ nhược đắc toàn lai sanh
hợp dụng thần giả , chư chiêm toàn cát . Thảng hữu tam xứ tương sinh
nhất xứ tương khắc , dă dĩ cát đoạn . Nhược hữu lưỡng xứ khắc lưỡng xứ
sanh giả , tu khán vượng suy . Sanh dụng thần chi thần ?? vượng tương
giả tắc dĩ cát đoạn , khắc dụng thần chi thần vượng tương giả khả dĩ
hung thôi . Thượng ngộ tam xứ tương khắc nhất xứ tương sinh , nhược đắc
tương sinh chi hào vượng tương giả dă khả đoạn vi khắc xứ phùng hung
trung đắc giải . Nhược trị hưu tù giả hữu sinh chi danh vô sanh chi
thật , dữ tứ xứ câu lai khắc giả đồng đoạn , chư chiêm đại hung .
或问:此卦世爻戌土并无变出寅卯巳午之理?
?? Hoặc vấn : thử quái thế hào tuất thổ tịnh vô biến xuất dần măo tị ngọ chi lư ?
答:他爻多有变出回头生克,借此以为法也。
?? Đáp : tha hào đa hữu biến xuất hồi đầu sanh khắc , tá thử dĩ vi pháp dă .
又问:卯木能克戌土又与戌合,还是以之为合还是以之为克?
?? Hựu vấn : măo mộc năng khắc tuất thổ hựu dữ tuất hiệp , hoàn thị dĩ chi vi hiệp hoàn thị dĩ chi vi khắc ?
答:五行相合章注解极明。
?? Đáp : ngũ hành tương hợp chương chú giải cực minh .
又问:此卦乾为天,卦中午火作官星,如何午月午日占卦也以午火作官星何也?
?? Hựu vấn : thử quái kiền vi thiên , quái
trung ngọ hỏa tác quan tinh , như hà ngọ nguyệt ngọ nhật chiêm quái dă
dĩ ngọ hỏa tác quan tinh hà dă ?
答:不拘占得何卦,卦内若以巳午火作官星者,如遇巳午月日占卦,此巳午日也作官星,卦中若以巳午之火作财星者,而巳午月日也作财星,余仿此。旺相休囚者,四时旺相查之。空破者旬空月破章查之.冲合者五行相合章查之。暗动者在暗动查之。回头生回头克者在动变生克章查之。日辰月建者在日辰月建章查之,生克者五行相生,五行相克章查之。生克者五行相生、五行相克章查之。元神者元神章查之。用神、官星者在用神章查之。
?? Đáp : bất câu chiêm đắc hà quái , quái nội
nhược dĩ tị ngọ hỏa tác quan tinh giả , như ngộ tị ngọ nguyệt nhật
chiêm quái , thử tị ngọ nhật dă tác quan tinh , quái trung nhược dĩ tị
ngọ chi hỏa tác tài tinh giả , nhi tị ngọ nguyệt nhật dă tác tài tinh ,
dư phảng thử . Vượng tương hưu tù giả , tứ thời vượng tương tra chi .
Không phá giả tuần không nguyệt phá chương tra chi ? xung hiệp giả ngũ
hành tương hợp chương tra chi . Ám động giả tại ám động tra chi . Hồi
đầu sanh hồi đầu khắc giả tại động biến sanh khắc chương tra chi . Nhật
thần nguyệt kiến giả tại nhật thần nguyệt kiến chương tra chi , sanh
khắc giả ngũ hành tương sinh , ngũ hành tương khắc chương tra chi .
Sanh khắc giả ngũ hành tương sinh , ngũ hành tương khắc chương tra chi
. Nguyên thần giả nguyên thần chương tra chi . Dụng thần , quan tinh
giả tại dụng thần chương tra chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 6 of 235: Đă gửi: 20 May 2008 lúc 4:59pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bát đồ cung đệ tam tiếp theo
占父母者以卦中父母爻为用神。此卦辰、戌两爻俱是父母,若两爻俱动或都不发动,择其旺者为用神。如一爻动者择其动者为用神。父母即临辰戌两爻二土,即以土为父母,宜火相生,怕木相克、忌临旬空、月破亦有四处生克冲合,但宜生多克少为吉。与前世爻相参看。占室舍、车舟、文章、章奏、都以父母爻为用神,须在用神章细看。占他人者以应爻为用神,此卦用临辰土,欲其吉者宜四处相生,欲其衰者宜四处冲克。
?? Chiêm phụ mẫu giả dĩ quái trung phụ mẫu
hào vi dụng thần . Thử quái thần , tuất lưỡng hào câu thị phụ mẫu ,
nhược lưỡng hào câu động hoặc đô bất phát động , trạch kỳ vượng giả vi
dụng thần . Như nhất hào động giả trạch kỳ động giả vi dụng thần . Phụ
mẫu tức lâm thần tuất lưỡng hào nhị thổ , tức dĩ thổ vi phụ mẫu , nghi
hỏa tương sinh , phạ mộc tương khắc , kị lâm tuần không , nguyệt phá
diệc hữu tứ xứ sanh khắc xung hiệp , đăn nghi sanh đa khắc thiểu vi cát
. Dữ tiền thế hào tương tham khán . Chiêm thất xá , xa chu , văn chương
, chương tấu , đô dĩ phụ mẫu hào vi dụng thần , tu tại dụng thần chương
tế khán . Chiêm tha nhân giả dĩ ứng hào vi dụng thần , thử quái dụng
lâm thần thổ , dục kỳ cát giả nghi tứ xứ tương sinh , dục kỳ suy giả
nghi tứ xứ xung khắc .
占兄弟者以兄弟爻为用神。此卦申金兄弟即为此爻,宜土相生,怕火相克,忌临月破、旬空,也有四处生克,都是多生少克为吉,克多生少为凶。又云:兄弟爻乃劫财之神。如占弟兄姐妹之否泰者,宜其生旺不宜临月破旬空。如占妻、妾、婢、仆及财物者宜克多生少。更喜逢空逢破,使其不能劫我之财,克我之妻妾、婢、仆。
?? Chiêm huynh đệ giả dĩ huynh đệ hào vi dụng
thần . Thử quái thân kim huynh đệ tức vi thử hào , nghi thổ tương sinh
, phạ hỏa tương khắc , kị lâm nguyệt phá , tuần không , dă hữu tứ xứ
sanh khắc , đô thị đa sanh thiểu khắc vi cát , khắc đa sanh thiểu vi
hung . Hựu vân : huynh đệ hào năi kiếp tài chi thần . Như chiêm đệ
huynh tả muội chi phủ thái giả , nghi kỳ sanh vượng bất nghi lâm nguyệt
phá tuần không . Như chiêm thê , thiếp , t́ , phó cập tài vật giả nghi
khắc đa sanh thiểu . Canh hỉ phùng không phùng phá , sử kỳ bất năng
kiếp ngă chi tài , khắc ngă chi thê thiếp , t́ , phó .
占妻、妾、婢、仆及占财物都以妻财爻为用神,此卦寅木妻财就是用神。忌临旬空月破,宜水相生,怕金相克,也有四处生克,多生少克为吉与前同看。凡占金银、买卖都以妻财为用神,须在用神章中细看。
?? Chiêm thê , thiếp , t́ , phó cập chiêm tài
vật đô dĩ thê tài hào vi dụng thần , thử quái dần mộc thê tài tựu thị
dụng thần . Kị lâm tuần không nguyệt phá , nghi thủy tương sinh , phạ
kim tương khắc , dă hữu tứ xứ sanh khắc , đa sanh thiểu khắc vi cát dữ
tiền đồng khán . Phàm chiêm kim ngân , măi mại đô dĩ thê tài vi dụng
thần , tu tại dụng thần chương trung tế khán .
占子孙者以子孙爻为用神,此卦子水就是用神。忌临月破、自空,喜金相生、怕土相克。也有四处生克冲合,宜其克少生多,与前同看。占他事者以子孙爻为用神者,也从用神章查之。
?? Chiêm tử tôn giả dĩ tử tôn hào vi dụng
thần , thử quái tử thủy tựu thị dụng thần . Kị lâm nguyệt phá , tự
không , hỉ kim tương sinh , phạ thổ tương khắc . Dă hữu tứ xứ sanh khắc
xung hiệp , nghi kỳ khắc thiểu sanh đa , dữ tiền đồng khán . Chiêm tha
sự giả dĩ tử tôn hào vi dụng thần giả , dă ṭng dụng thần chương tra
chi .
占功名者以官鬼爻为用神,此卦午火官星即为用神。此爻最忌逢空、逢破,怕水相克,宜木相生。也有四处生克与前同看。占鬼崇、妖蘖、乱臣、贼盗都以官鬼爻为用神,须在用神章细看。
?? Chiêm công danh giả dĩ quan quỷ hào vi
dụng thần , thử quái ngọ hỏa quan tinh tức vi dụng thần . Thử hào tối
kị phùng không , phùng phá , phạ thủy tương khắc , nghi mộc tương sinh
. Dă hữu tứ xứ sanh khắc dữ tiền đồng khán . Chiêm quỷ sùng , yêu
nghiệt , loạn thần , tặc đạo đô dĩ quan quỷ hào vi dụng thần , tu tại
dụng thần chương tế khán .
以上所论诸事,后卷都有细法。恐尔不得其门而入,写此以为纲领,引尔入门也。知此纲领再细详后卷,各章由浅入深,自入佳境。
?? Dĩ thượng sở luận chư sự , hậu quyển đô
hữu tế pháp . Khủng nhĩ bất đắc kỳ môn nhi nhập , tả thử dĩ vi cương
lĩnh , dẫn nhĩ nhập môn dă . Tri thử cương lĩnh tái tế tường hậu quyển
, các chương do thiển nhập thâm , tự nhập giai cảnh .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 7 of 235: Đă gửi: 20 May 2008 lúc 4:59pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bát đồ cung đệ tam tiếp theo
前八宫全图都是静爻,然而卦必有动,动则必变,后篇虽有动变章,恐尔不明,再排一变卦为例,尔宜细详。卦有“O”变出,“O”为重重为阳,阳动变阴。卦有“X”变出,“X”为交交为阴,阴动变阳。
?? Tiền bát cung toàn đồ đô thị tĩnh hào ,
nhiên nhi quái tất hữu động , động tắc tất biến , hậu thiên tuy hữu
động biến chương , khủng nhĩ bất minh , tái bài nhất biến quái vi lệ ,
nhĩ nghi tế tường . Quái hữu "O " biến xuất , "O " vi trùng trùng vi
dương , dương động biến âm . Quái hữu "X " biến xuất , "X " vi giao
giao vi âm , âm động biến dương .
如得:“泽天夬”变出“天风姤”卦
?? Như đắc : " trạch thiên quái " biến xuất " thiên phong cấu " quái
泽天夬 天风姤
Trạch thiên quái ? thiên phong cấu
兄弟 未土 兄弟 戍土
Huynh đệ ? vị thổ ? huynh đệ ? thú thổ
子孙 世 酉金 子孙 申金
Tử tôn thế dậu kim ? tử tôn ? thân kim
妻财 亥水 变 父母 应 午火
Thê tài ? hợi thủy biến phụ mẫu ứng ngọ hỏa
兄弟 辰土 子孙 酉金
Huynh đệ ? thần thổ tử tôn ? dậu kim
官鬼 应 寅木 妻财 亥水
Quan quỷ ứng dần mộc ? thê tài ? hợi thủy
妻财 子水 兄弟 世 丑土
Thê tài ? tử thủy ? huynh đệ thế sửu thổ
泽天夬,上三爻外卦乃是兑卦,兑为泽,下三爻内卦乃是乾卦,乾为天,泽在上,天在下,即是泽天夬卦。从全图内找出泽天夬卦,照样装出世应、五行、六亲然后再看动爻。上三爻兑卦,第六爻“交”动变出“一”爻,即是兑卦变乾卦为乾为天。下三爻乾卦初爻动“O”变为“一一”爻,即是乾卦变巽卦为巽为风。天在上,风在下即为天风姤卦。在全图内找出天风姤卦,以姤卦初爻之丑土,写在前卦初爻发动子水之旁谓之子孙变出丑土。以姤卦第六爻之戌土写在前卦六爻发动之旁,即是未土变出戌土。余爻不动不变不必写出。按六亲者姤卦之丑土、戌土原是父母,今俱写兄弟何也?六亲须照前卦而按前卦泽天夬土为兄弟,所以变卦之丑、戌二土也写兄弟。余卦仿此。
?? Trạch thiên quái , thượng tam hào ngoại
quái năi thị đoái quái , đoái vi trạch , hạ tam hào nội quái năi thị
kiền quái , kiền vi thiên , trạch tại thượng , thiên tại hạ , tức thị
trạch thiên quái quái . Ṭng toàn đồ nội hoa xuất trạch thiên quái quái
, chiếu dạng trang xuất thế ứng , ngũ hành , lục thân nhiên hậu tái
khán động hào . Thượng tam hào đoái quái , đệ lục hào " giao " động
biến xuất " nhất " hào , tức thị đoái quái biến kiền quái vi kiền vi
thiên . Hạ tam hào kiền quái sơ hào động "O " biến vi " nhất nhất " hào
, tức thị kiền quái biến tốn quái vi tốn vi phong . Thiên tại thượng ,
phong tại hạ tức vi thiên phong cấu quái . Tại toàn đồ nội hoa xuất
thiên phong cấu quái , dĩ cấu quái sơ hào chi sửu thổ , tả tại tiền
quái sơ hào phát động tử thủy chi bàng vị chi tử tôn biến xuất sửu thổ
. Dĩ cấu quái đệ lục hào chi tuất thổ tả tại tiền quái lục hào phát
động chi bàng , tức thị vị thổ biến xuất tuất thổ . Dư hào bất động bất
biến bất tất tả xuất . Án lục thân giả cấu quái chi sửu thổ , tuất thổ
nguyên thị phụ mẫu , kim câu tả huynh đệ hà dă ? lục thân tu chiếu tiền
quái nhi án tiền quái trạch thiên quái thổ vi huynh đệ , sở dĩ biến
quái chi sửu , tuất nhị thổ dă tả huynh đệ . Dư quái phảng thử .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 8 of 235: Đă gửi: 21 May 2008 lúc 4:48am | Đă lưu IP
|
|
|
浑天甲子章第四
Hồn thiên giáp tư chương đệ tứ
乾在内:子水、寅木,辰土,乾在外:午火、申金,戌土。
Kiền tại nội : tư thủy , dần mộc , th́n thổ , kiền tại ngoại : ngọ hỏa , thân kim , tuất thổ .
坎在内,寅木、辰土、午火,坎在外,申金、戌土、子水。
Khảm tại nội , dần mộc , th́n thổ , ngọ hỏa , khảm tại ngoại , thân kim , tuất thổ , tư thủy .
艮在内:辰土、午火,申金,艮在外:戌土、子水、寅木。
Cấn tại nội : th́n thổ , ngọ hỏa , thân kim , Cấn tại ngoại : tuất thổ , tư thủy , dần mộc .
震在内:于水、寅木、辰土,震在外;午火、申金、戌土。
Chấn tại nội : Tư thủy , dần mộc , th́n thổ , chấn tại ngoại ; ngọ hỏa , thân kim , tuất thổ .
巽在内:丑土、亥水、酉金,巽在外:未土、巳火、卯木。
Tốn tại nội : sửu thổ , hợi thủy , dậu kim , tốn tại ngoại : mùi thổ , tị hỏa , măo mộc .
离在内:卯木、丑土、亥水,离在外:酉金、未土、巳火。
Ly tại nội : măo mộc , sửu thổ , hợi thủy , ly tại ngoại : dậu kim , mùi thổ , tị hỏa .
坤在内:未土、巳火,卯木,坤在外:丑土、亥水、酉金。
Khôn tại nội : mùi thổ , tị hỏa , măo mộc , khôn tại ngoại : sửu thổ , hợi thủy , dậu kim .
兑在内,巳火、卯木、丑土,兑在外:亥水、酉金、未土。
Đoài tại nội , tị hỏa , măo mộc , sửu thổ , đoài tại ngoại : hợi thủy , dậu kim , mùi thổ .
如得天风姤卦,上三爻是乾卦即乾在外午火申金、戌土
?? Như đắc thiên phong cấu quái , thượng tam hào thị kiền quái tức kiền tại ngoại ngọ hỏa thân kim , tuất thổ
戌土 Tuất thổ
申金 Thân kim
午火 Ngọ hỏa
酉金 Dậu kim
亥水 Hợi thủy
丑土 Sửu thổ
下三爻是巽卦即巽在.内丑土、亥水、酉金。点卦由下而上,故装五行也由下而上,余仿此。
?? Hạ tam hào thị tốn quái tức tốn tại ? nội
sửu thổ , hợi thủy , dậu kim . Điểm quái do hạ nhi thượng , cố trang
ngũ hành dă do hạ nhi thượng , dư phảng thử .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 9 of 235: Đă gửi: 21 May 2008 lúc 4:56am | Đă lưu IP
|
|
|
六亲歌章第五
Lục thân ca chương đệ ngũ
乾兑宫金兄、土父、木财、火鬼、水子。乾兑宫八卦都属金
?? Kiền đoài cung kim huynh , thổ phụ , mộc tài , hỏa quỷ , thủy tử . Kiền đoài cung bát quái đô thuộc kim
坎宫水兄、火财、土鬼、金父、木子。坎宫八卦都属水。
?? Khảm cung thủy huynh , hỏa tài , thổ quỷ , kim phụ , mộc tử . Khảm cung bát quái đô thuộc thủy .
坤艮宫土兄、火父、木鬼、水财、金子。坤艮宫八卦都属土。
?? Khôn cấn cung thổ huynh , hỏa phụ , mộc quỷ , thủy tài , kim tử . Khôn cấn cung bát quái đô thuộc thổ .
离宫火兄、水鬼、土子、木父,金财。离宫八卦都属火。
?? Ly cung hỏa huynh , thủy quỷ , thổ tử , mộc phụ , kim tài . Ly cung bát quái đô thuộc hỏa .
震巽木兄、水父、金鬼、火子、土财。震巽宫八卦都属木。
?? Chấn tốn mộc huynh , thủy phụ , kim quỷ , hỏa tử , thổ tài . Chấn tốn cung bát quái đô thuộc mộc .
如占得乾为天
?? Như chiêm đắc kiền vi thiên
乾为天
Kiền vi thiên ? ?
父母 世 戍土 Phụ mẫu thế tuất thổ
兄弟 申金 Huynh đệ thân kim
官鬼 午火 Quan quỷ ngọ hỏa
父母 应 辰土 Phụ mẫu ứng th́n thổ
妻财 寅木 Thê tài dần mộc
子孙 子水 Tử tôn tư thủy
照乾宫金兄、土父、木财、火鬼、水子、装之,所以辰、戌土为父母,申金为兄弟,火为官鬼,木是妻财,水是子孙,余卦仿此。
?? Chiếu kiền cung kim huynh , thổ phụ , mộc
tài , hỏa quỷ , thủy tử , trang chi , sở dĩ thần , tuất thổ vi phụ mẫu
, thân kim vi huynh đệ , hỏa vi quan quỷ , mộc thị thê tài , thủy thị
tử tôn , dư quái phảng thử .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 10 of 235: Đă gửi: 21 May 2008 lúc 5:06am | Đă lưu IP
|
|
|
世应章第六
Thế ứng chương đệ lục
乾为天“世”在六,天风姤“世”在初,天山遁“世”在二,天地否“世”在三,风地观“世”在四,山地剥“世”在五,火地晋“世”在四,火天大有“世”退在三。 隔世爻两位即是应爻,余卦仿此。
?? Kiền vi thiên " thế " tại lục , thiên
phong cấu " thế " tại sơ , thiên sơn độn " thế " tại nhị , thiên địa
bỉ " thế " tại tam , phong địa quan " thế " tại tứ , sơn địa bác " thế
" tại ngũ , hỏa địa tấn " thế " tại tứ , hỏa thiên đại hữu " thế " thối
tại tam . Cách thế hào lưỡng vị tức thị ứng hào , dư quái phảng thử .
动变章第七
Động biến chương đệ thất
六爻不动则不变,动则必变,“O”为阳动则变“ ″ ”,“X’’为阴动则变“ ′ ”。例如:
?? Lục hào bất động tắc bất biến , động tắc
tất biến , "O " vi dương động tắc biến " ? " , "X?? vi âm động tắc biến
" ? " . Lệ như :
乾卦初爻动则变为巽卦 乾卦上下爻动则变为坎卦
Kiền quái sơ hào động tắc biến vi tốn quái ? kiền quái thượng hạ hào động tắc biến vi khảm quái ?
&nb sp;
  ;
坤卦中爻动,变为坎卦 坤卦中三爻都动变作乾卦
Khôn quái trung hào động , biến vi khảm quái ? khôn quái trung tam hào đô động biến tác kiền quái ?
&nb sp;
&nb sp;
如占得水天需卦变天水讼
?? Như chiêm đắc thủy thiên nhu quái biến thiên thủy tụng
水天需 天水讼
Thủy thiên nhu ? thiên thủy tụng
妻财 子水 兄弟 戍土
Thê tài ? tư thủy ? huynh đệ ? tuất thổ
兄弟 戍土 子孙 申金
Huynh đệ ? tuất thổ ? tử tôn ? thân kim
子孙 世 申金 变 父母 世 午火
Tử tôn thế thân kim biến phụ mẫu thế ngọ hỏa
兄弟 辰土 父母 午火
Huynh đệ ? th́n thổ phụ mẫu ? ngọ hỏa
官鬼 寅木 兄弟 辰土
Quan quỷ ? dần mộc ? huynh đệ ? th́n thổ
妻财 应 子水 官鬼 应 寅木
Thê tài ứng tư thủy ? quan quỷ ứng dần mộc
12288; 12288;
上三爻坎卦即是坎在外卦申金、戌土、子水,所以四爻申金、五爻戌土、六爻子水。变为乾卦即是乾在外卦午火、申金、戌土所以申金变出午火,子水变出戌土,申爻不动则不变。变出之爻按六亲者仍照正卦而推,余卦仿此。
?? Thượng tam hào khảm quái tức thị khảm tại
ngoại quái thân kim , tuất thổ , tư thủy , sở dĩ tứ hào thân kim , ngũ
hào tuất thổ , lục hào tư thủy . Biến vi kiền quái tức thị kiền tại
ngoại quái ngọ hỏa , thân kim , tuất thổ sở dĩ thân kim biến xuất ngọ
hỏa , tư thủy biến xuất tuất thổ , thân hào bất động tắc bất biến .
Biến xuất chi hào án lục thân giả nhưng chiếu chánh quái nhi thôi , dư
quái phảng thử .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 11 of 235: Đă gửi: 21 May 2008 lúc 5:16am | Đă lưu IP
|
|
|
用神章第八
Dụng thần chương đệ bát
父母爻:占父母即以卦中之父母爻为神。祖父母伯、叔、姑、姨、父母,凡在我父母之上,或与我父母同辈之亲及师长、妻父母、乳释之父母,三父、人母或仆占主人皆以父母爻为用神。占天地、城池、墙垣,宅舍、屋宇,舟车、衣服、雨具、绸缎,布匹、章奏、文书及书馆文契也以父母爻为用神,物类亦多在变通,一切庇护我身者是也。
?? Phụ mẫu hào : chiêm phụ mẫu tức dĩ quái
trung chi phụ mẫu hào vi thần . Tổ phụ mẫu bá , thúc , cô , di , phụ
mẫu , phàm tại ngă phụ mẫu chi thượng , hoặc dữ ngă phụ mẫu đồng bối
chi thân cập sư trường , thê phụ mẫu , nhũ thích chi phụ mẫu , tam phụ
, nhân mẫu hoặc phó chiêm chủ nhân giai dĩ phụ mẫu hào vi dụng thần .
Chiêm thiên địa , thành tŕ , tường viên , trạch xá , ốc vũ , chu xa ,
y phục , vũ cụ , chù đoạn , bố thất , chương tấu , văn thư cập thư quán
văn khế dă dĩ phụ mẫu hào vi dụng thần , vật loại diệc đa tại biến
thông , nhất thiết tí hộ ngă thân giả thị dă .
官鬼爻:占功名、官府、雷霆鬼神、妻占夫皆以官鬼爻为用神。占乱臣贼盗、邪崇也以官鬼爻为用神,物类亦多,一切拘束我身者是也
?? Quan quỷ hào : chiêm công danh , quan phủ
, lôi đ́nh quỷ thần , thê chiêm phu giai dĩ quan quỷ hào vi dụng thần .
Chiêm loạn thần tặc đạo , tà sùng dă dĩ quan quỷ hào vi dụng thần , vật
loại diệc đa , nhất thiết câu thúc ngă thân giả thị dă
兄弟爻:占兄弟、姐妹、族中兄弟、姑姨、妹夫及结拜兄弟都以兄弟爻为用神。兄弟乃同类之人,彼得志则欺凌,见财则夺,所以占财物以此为劫神,占谋事以此为阻神、占妻妾、婢仆以此为刑伤克害之神。占姊丈妹夫以世爻为用神子屡得验。
?? Huynh đệ hào : chiêm huynh đệ , tả (thư) muội ,
tộc trung huynh đệ , cô di , muội phu cập kết bái huynh đệ đô dĩ huynh
đệ hào vi dụng thần . Huynh đệ năi đồng loại chi nhân , bỉ đắc chí tắc
khi lăng , kiến tài tắc đoạt , sở dĩ chiêm tài vật dĩ thử vi kiếp thần
, chiêm mưu sự dĩ thử vi trở thần , chiêm thê thiếp , t́ phó dĩ thử vi
h́nh thương khắc hại chi thần . Chiêm tỉ trượng muội phu dĩ thế hào vi
dụng thần tử lũ đắc nghiệm .
妻财爻;占妻妾、婢、仆、役,我驱使之人皆以要财爻为用神。占货财、珠宝、仓库一切使用之财物亦以妻财爻为用神
?? Thê tài hào ; chiêm thê thiếp , t́ , phó ,
dịch , ngă khu sử chi nhân giai dĩ yếu tài hào vi dụng thần . Chiêm hóa
tài , châu bảo , thương khố nhất thiết sử dụng chi tài vật diệc dĩ thê
tài hào vi dụng thần
子孙爻;占子孙、占女、女婿、侄、甥、门生凡在我子孙辈中皆以子孙爻为用神。占忠臣、良将、医药、僧、道、兵卒皆以子孙爻为用神。占六畜、禽兽亦以子孙爻为用神。子孙福德之神。为制鬼之神、为解忧之神、为剥官之神,诸事见之为喜,独占功名者忌之。
?? Tử tôn hào ; chiêm tử tôn , chiêm nữ , nữ
tế , chất , sanh , môn sanh phàm tại ngă tử tôn bối trung giai dĩ tử
tôn hào vi dụng thần . Chiêm trung thần , lương tướng , y dược , tăng ,
đạo , binh tốt giai dĩ tử tôn hào vi dụng thần . Chiêm lục súc , cầm
thú diệc dĩ tử tôn hào vi dụng thần . Tử tôn phúc đức chi thần . Vi chế
quỷ chi thần , vi giải ưu chi thần , vi bác quan chi thần , chư sự kiến
chi vi hỉ , độc chiêm công danh giả kị chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 12 of 235: Đă gửi: 21 May 2008 lúc 5:26am | Đă lưu IP
|
|
|
用神元神、忌神、仇神章第九
Dụng thần nguyên thần , kị thần , cừu thần chương đệ cửu
用神,即前各类之用神也。元神,生用神之神即爲元神。忌神克用神之爻也。仇神者克元神而生忌神也。
?? Dụng thần , tức tiền các loại chi dụng
thần dă . Nguyên thần , sanh dụng thần chi thần tức vi nguyên thần . Kị
thần khắc dụng thần chi hào dă . Cừu thần giả khắc nguyên thần nhi sanh
kị thần dă .
例:辰月戊申日占父近病,得乾爲天变风天小畜。
?? Lệ : th́n nguyệt mậu thân nhật chiêm phụ cận bệnh , đắc kiền vi thiên biến phong thiên tiểu súc .
乾爲天 风天小畜
Kiền vi thiên ? phong thiên tiểu súc
父母 世 戍土 妻财 卯木
Phụ mẫu ? thế tuất thổ ? thê tài ? măo mộc
兄弟 申金 官鬼 巳火
Huynh đệ ? ? thân kim ? quan quỷ ? tị hỏa
官鬼 午火 变 父母 应 未土
Quan quỷ ? ngọ hỏa biến phụ mẫu ứng mùi thổ
父母 应 辰土 父母 辰土
Phụ mẫu ? ứng th́n thổ phụ mẫu ? th́n thổ
妻财 寅木 妻财 寅木
Thê tài ? ? dần mộc ? thê tài ? dần mộc
子孙 子水 子孙 世 子水
Tử tôn ? ? tư thủy ? tử tôn thế tư thủy
一人持此卦而问余曰:近病逢冲即愈。此卦乃系六冲,但父病之甚,再尔看愈于何日?余说此卦辰土、未土、戌土、三重父母爻,当择其旺者而用之,今辰土父母临月建,即用辰土爲用神,目下病重者,乃因申日冲寅木而暗动,木动以克辰土。彼问:卦中午火发动,寅木虽动,不克辰土。余曰:午火虽动化出未土,午与未合,午未相合不生辰土,所以此辰土单受寅木之克,不得午火之生,故此病体沉重,须待丑日冲去未土而午火无合,其土灾退。果于丑日起床。
?? Nhất nhân tŕ thử quái nhi vấn dư viết :
cận bệnh phùng xung tức dũ . Thử quái năi hệ lục xung , đăn phụ bệnh
chi thậm , tái nhĩ khán dũ vu hà nhật ? dư thuyết thử quái th́n thổ ,
mùi thổ , tuất thổ , tam trọng phụ mẫu hào , đương trạch kỳ vượng giả
nhi dụng chi , kim th́n thổ phụ mẫu lâm nguyệt kiến , tức dụng thần thổ
vi dụng thần , mục hạ bệnh trọng giả , năi nhân thân nhật xung dần mộc
nhi ám động , mộc động dĩ khắc th́n thổ . Bỉ vấn : quái trung ngọ hỏa
phát động , dần mộc tuy động , bất khắc th́n thổ . Dư viết : ngọ hỏa
tuy động hóa xuất mùi thổ , ngọ dữ mùi hiệp , ngọ mùi tương hợp bất sanh
th́n thổ , sở dĩ thử th́n thổ đan thụ dần mộc chi khắc , bất đắc ngọ
hỏa chi sanh , cố thử bệnh thể trầm trọng , tu đăi sửu nhật xung khứ mùi
thổ nhi ngọ hỏa vô hiệp , kỳ thổ tai thối . Quả vu sửu nhật khởi sàng .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 13 of 235: Đă gửi: 24 May 2008 lúc 1:25am | Đă lưu IP
|
|
|
元神忌神衰旺章第十
Nguyên thần kị thần suy vượng chương đệ thập
元神虽生用神,须要旺相,方可生得用神。元神能生用神者有五:元神旺相或临日月或日月动爻生扶者一也。元神动化回头生及化进神者二也。元神长生帝旺于日辰三也。元神与忌神同动四也。元神旺动临空化空五也。
?? Nguyên thần tuy sanh dụng thần , tu yếu
vượng tương , phương khả sanh đắc dụng thần . Nguyên thần năng sanh
dụng thần giả hữu ngũ : nguyên thần vượng tương hoặc lâm nhật nguyệt
hoặc nhật nguyệt động hào sanh phù giả nhất dă . Nguyên thần động hóa
hồi đầu sanh cập hóa tiến thần giả nhị dă . Nguyên thần trường sinh đế
vượng vu nhật thần tam dă . Nguyên thần dữ kị thần đồng động tứ dă .
Nguyên thần vượng động lâm không hóa không ngũ dă .
占以临空化空为无用,非也。殊不知动不为空,皆应冲空实空之日而有用也。故以为吉能生用神,此五者乃有力之用神也,诸占皆吉。
Chiêm dĩ lâm không hóa không vi vô dụng ,
phi dă . Thù bất tri động bất vi không , giai ứng xung không thật không
chi nhật nhi hữu dụng dă . Cố dĩ vi cát năng sanh dụng thần , thử ngũ
giả năi hữu lực chi dụng thần dă , chư chiêm giai cát .
例:酉月辛亥日占求财得兑为泽卦变雷水解卦
?? Lệ : dậu nguyệt tân hợi nhật chiêm cầu tài đắc đoái vi trạch quái biến lôi thủy giải quái
兑为泽 雷水解
Đoái vi trạch ? lôi thủy giải
父母 世 未土 父母 戍土
Phụ mẫu ? thế vị thổ ? phụ mẫu ? thú thổ
兄弟 酉金 兄弟 应 申金
Huynh đệ ? dậu kim ? huynh đệ ứng thân kim
子孙 亥水 变 官鬼 午火
Tử tôn ? ? hợi thủy biến quan quỷ ? ngọ hỏa
父母 应 丑土 官鬼 午火
Phụ mẫu ? ứng sửu thổ quan quỷ ? ngọ hỏa
妻财 卯木 父母 世 辰土
Thê tài ? ? măo mộc ? phụ mẫu thế thần thổ
官鬼 巳火 妻财 寅木
Quan quỷ ? tị hỏa ? thê tài ? dần mộc
断曰:寅日得见财,亦如心。彼曰:卯木妻财爻空而月破,又被金克,初爻巳火官虽生世,亥日冲散又化旬空何以为吉。余曰:神兆机于动,余从来不言散,正因巳火化空,所以目下不见,待甲寅日出空而相见。寅木之财以生官,官来生世,果于寅日早见木日得财。
?? Đoạn viết : dần nhật đắc kiến tài , diệc
như tâm . Bỉ viết : măo mộc thê tài hào không nhi nguyệt phá , hựu bị
kim khắc , sơ hào tị hỏa quan tuy sanh thế , hợi nhật xung tán hựu hóa
tuần không hà dĩ vi cát . Dư viết : thần triệu ky vu động , dư tùng lai
bất ngôn tán , chánh nhân tị hỏa hóa không , sở dĩ mục hạ bất kiến ,
đăi giáp dần nhật xuất không nhi tương kiến . Dần mộc chi tài dĩ sanh
quan , quan lai sanh thế , quả vu dần nhật tảo kiến mộc nhật đắc tài .
元神虽现又有不能生用神者有六:元神休囚,不动或动而休囚又被伤克者一也。元神休囚又逢自空、月破二也。元神休囚动化退神三也。元神衰而又绝四也。元神入三墓五也。元神休囚动而化绝、化克、化破、化散六也。以上元神无力生用神,无用之元神也,虽有如无。
?? Nguyên thần tuy hiện hựu hữu bất năng sanh
dụng thần giả hữu lục : nguyên thần hưu tù , bất động hoặc động nhi hưu
tù hựu bị thương khắc giả nhất dă . Nguyên thần hưu tù hựu phùng tự
không , nguyệt phá nhị dă . Nguyên thần hưu tù động hóa thối thần tam
dă . Nguyên thần suy nhi hựu tuyệt tứ dă . Nguyên thần nhập tam mộ ngũ
dă . Nguyên thần hưu tù động nhi hóa tuyệt , hóa khắc , hóa phá , hóa
tán lục dă . Dĩ thượng nguyên thần vô lực sanh dụng thần , vô dụng chi
nguyên thần dă , tuy hữu như vô .
忌神动而克害用神者有五:忌神旺相或遇日月动爻生扶或临日月者一也。忌神动化回头生扶退神者二也。忌神旺动动临空化空三也。忌神长生帝旺与日辰四也。忌神与仇神同动五也。以上之忌神者如斧戟之忌神,诸占大凶。
?? Kị thần động nhi khắc hại dụng thần giả
hữu ngũ : kị thần vượng tương hoặc ngộ nhật nguyệt động hào sanh phù
hoặc lâm nhật nguyệt giả nhất dă . Kị thần động hóa hồi đầu sanh phù
thối thần giả nhị dă . Kị thần vượng động động lâm không hóa không tam
dă . Kị thần trường sinh đế vượng dữ nhật thần tứ dă . Kị thần dữ cừu
thần đồng động ngũ dă . Dĩ thượng chi kị thần giả như phủ kích chi kị
thần , chư chiêm đại hung .
忌神虽动,不能克用神者有七:忌神休囚不动,而动休囚被日、月动爻克者一也。忌神静临空破二也。忌神入三墓三也。忌神衰动化退神四也。忌神衰而又绝五也。忌神动化绝化破、化克、化散六也。忌神与元神同动七也。此忌神者乃无力之忌神也,诸占化凶为吉。以上论元神、忌神之有力、无力者,亦要用神有气,倘若用神无根谓之元神有力亦难生,忌神无力何足喜。
?? Kị thần tuy động , bất năng khắc dụng thần
giả hữu thất : kị thần hưu tù bất động , nhi động hưu tù bị nhật ,
nguyệt động hào khắc giả nhất dă . Kị thần tĩnh lâm không phá nhị dă .
Kị thần nhập tam mộ tam dă . Kị thần suy động hóa thối thần tứ dă . Kị
thần suy nhi hựu tuyệt ngũ dă . Kị thần động hóa tuyệt hóa phá , hóa
khắc , hóa tán lục dă . Kị thần dữ nguyên thần đồng động thất dă . Thử
kị thần giả năi vô lực chi kị thần dă , chư chiêm hóa hung vi cát . Dĩ
thượng luận nguyên thần , kị thần chi hữu lực , vô lực giả , diệc yếu
dụng thần hữu khí , thảng nhược dụng thần vô căn vị chi nguyên thần hữu
lực diệc nan sanh , kị thần vô lực hà túc hỉ .
例:巳月乙未日自占病得泽风大过变火风鼎卦
?? Lệ : tị nguyệt ất vị nhật tự chiêm bệnh đắc trạch phong đại quá biến hỏa phong đỉnh quái
泽风大过 火风鼎
Trạch phong đại quá ? hỏa phong đỉnh
妻财 未土 子孙 巳火
Thê tài ? vị thổ ? tử tôn ? tị hỏa
官鬼 酉金 妻财 应 未土
Quan quỷ ? dậu kim ? thê tài ứng vị thổ
父母 世 亥水 变 官鬼 酉金
Phụ mẫu ? thế hợi thủy biến quan quỷ ? dậu kim
官鬼 酉金 官鬼 酉金
Quan quỷ ? ? dậu kim quan quỷ ? dậu kim
父母 亥水 父母 世 亥水
Phụ mẫu ? ? hợi thủy ? phụ mẫu thế hợi thủy
妻财 应 丑土 妻财 丑土
Thê tài ? ứng sửu thổ ? thê tài ? sửu thổ
自占病世爻亥水为用神,被未土忌神动而克水,幸得酉金元神亦动,忌神未土反生元神之酉金,金生亥水,接续相生,化凶而为吉。其如亥水月冲日克,值月破而被克,虽有生扶生之不起,如树无根,寒谷不回春也。果卒于癸卯日,应卯日者冲去元神之日也。此谓之用神无根,元神有力亦难生。
?? Tự chiêm bệnh thế hào hợi thủy vi dụng
thần , bị vị thổ kị thần động nhi khắc thủy , hạnh đắc dậu kim nguyên
thần diệc động , kị thần vị thổ phản sanh nguyên thần chi dậu kim , kim
sanh hợi thủy , tiếp tục tương sinh , hóa hung nhi vi cát . Kỳ như hợi
thủy nguyệt xung nhật khắc , trị nguyệt phá nhi bị khắc , tuy hữu sinh
phù sanh chi bất khởi , như thụ vô căn , hàn cốc bất hồi xuân dă . Quả
tốt vu quư măo nhật , ứng măo nhật giả xung khứ nguyên thần chi nhật dă
. Thử vị chi dụng thần vô căn , nguyên thần hữu lực diệc nan sanh .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 14 of 235: Đă gửi: 24 May 2008 lúc 1:30am | Đă lưu IP
|
|
|
五行相生章第十一
Ngũ hành tương sinh chương đệ thập nhất
金生水、水生木、木生火、火生土、土生金。
?? Kim sanh thủy , thủy sanh mộc , mộc sanh hỏa , hỏa sanh thổ , thổ sanh kim .
凡用神、元神宜于逢生,月建生、日建生,动爻生、动化回头生。
?? Phàm dụng thần , nguyên thần nghi vu phùng sanh , nguyệt kiến sanh , nhật kiến sanh , động hào sanh , động hóa hồi đầu sanh .
如卯月己卯日弟占兄已得重罪,叩问能救否。得复之震
?? Như măo nguyệt kỷ măo nhật đệ chiêm huynh dĩ đắc trọng tội , khấu vấn năng cứu phủ . Đắc phục chi chấn
地雷复 震爲雷
Địa lôi phục ? chấn vi lôi
子孙 酉金 兄弟 世 戍土
Tử tôn ? ? dậu kim ? huynh đệ thế tuất thổ
妻财 亥水 子孙 申金
Thê tài ? ? hợi thủy ? tử tôn ? thân kim
兄弟 应 丑土 变 父母 午火
Huynh đệ ứng sửu thổ biến phụ mẫu ? ngọ hỏa
兄弟 辰土 兄弟 应 辰土
Huynh đệ ? ? th́n thổ huynh đệ ứng th́n thổ
官鬼 寅木 官鬼 寅木
Quan quỷ ? ? dần mộc ? quan quỷ ? dần mộc
妻财 世 子水 妻财 子水
Thê tài ? thế tư thủy ? thê tài ? tư thủy
兄弟爻爲用神,丑土兄动日月克之,,明现大罪难脱,幸得兄爻丑土化午火父母回头相生,断曰:速速行之。父母化兄爻相生爲吉,后蒙恩免死。
?? Huynh đệ hào vi dụng thần , sửu thổ huynh
động nhật nguyệt khắc chi , , minh hiện đại tội nan thoát , hạnh đắc
huynh hào sửu thổ hóa ngọ hỏa phụ mẫu hồi đầu tương sinh , đoạn viết :
tốc tốc hành chi . Phụ mẫu hóa huynh hào tương sinh vi cát , hậu mông
ân miễn tử .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 15 of 235: Đă gửi: 24 May 2008 lúc 1:36am | Đă lưu IP
|
|
|
五行相克章第十二
Ngũ hành tương khắc chương đệ thập nhị
金克木 木克土 土克水 水克火 火克金
?? Kim khắc mộc mộc khắc thổ thổ khắc thủy thủy khắc hỏa hỏa khắc kim
凡忌神、仇宜于逢克,月克、日克、动爻克用神、化回头克,此四者用神、元神俱逢一克,他处不见生扶者,则爲凶兆。占吉事乐极生悲,占凶事须宜急急回避。
?? Phàm kị thần , cừu nghi vu phùng khắc ,
nguyệt khắc , nhật khắc , động hào khắc dụng thần , hóa hồi đầu khắc ,
thử tứ giả dụng thần , nguyên thần câu phùng nhất khắc , tha xứ bất
kiến sanh phù giả , tắc vi hung triệu . Chiêm cát sự lạc cực sinh bi ,
chiêm hung sự tu nghi cấp cấp hồi tị .
如卯月辰日占父官事已拟重罪得泽地萃卦变天火同人
?? Như măo nguyệt th́n nhật chiêm phụ quan sự dĩ nghĩ trọng tội đắc trạch địa tụy quái biến thiên hỏa đồng nhân
泽地萃 天火同人
Trạch địa tụy ? thiên hỏa đồng nhân
父母 未土 父母 应 戍土
Phụ mẫu ? mùi thổ ? phụ mẫu ứng tuất thổ
兄弟 应 酉金 兄弟 申金
Huynh đệ ? ứng dậu kim ? huynh đệ ? thân kim
子孙 亥水 变 官鬼 午火
Tử tôn ? ? hợi thủy biến quan quỷ ? ngọ hỏa
妻财 卯木 子孙 世 亥水
Thê tài ? măo mộc tử tôn thế hợi thủy
官鬼 世 巳火 父母 丑土
Quan quỷ ? thế tị hỏa ? phụ mẫu ? sửu thổ
父母 未土 妻财 卯木
Phụ mẫu ? mùi thổ ? thê tài ? măo mộc
外卦未土父母,卯月克之,内卦亥卯未合成木局又相克制,月克日刑全无助,果至重刑。
?? Ngoại quái mùi thổ phụ mẫu , măo nguyệt
khắc chi , nội quái hợi măo mùi hợp thành mộc cục hựu tương khắc chế ,
nguyệt khắc nhật h́nh toàn vô trợ , quả chí trọng h́nh .
同日妹占兄官事同此一案亦拟重罪得天地否变天水讼
?? Đồng nhật muội chiêm huynh quan sự đồng thử nhất án diệc nghĩ trọng tội đắc thiên địa bỉ biến thiên thủy tụng
天地否 天水讼
Thiên địa bỉ ? thiên thủy tụng
父母 应 戍土 父母 戍土
Phụ mẫu ? ứng tuất thổ ? phụ mẫu ? tuất thổ
兄弟 申金 兄弟 申金
Huynh đệ ? ? thân kim ? huynh đệ ? thân kim
官鬼 午火 变 官鬼 世 午火
Quan quỷ ? ? ngọ hỏa biến quan quỷ thế ngọ hỏa
妻财 世 卯木 官鬼 午火
Thê tài ? thế măo mộc quan quỷ ? ngọ hỏa
官鬼 巳火 父母 辰土
Quan quỷ ? tị hỏa ? phụ mẫu ? th́n thổ
父母 未土 妻财 应 寅木
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? thê tài ứng dần mộc
申金兄爻爲用神,巳火鬼动,刑克申金,重罪定矣。幸喜辰日冲动戌土父母暗动生申,克处逢生,若有父母可以救之,后因父年八十,援例恩留免死。
?? Thân kim huynh hào vi dụng thần , tị hỏa
quỷ động , h́nh khắc thân kim , trọng tội định hĩ . Hạnh hỉ th́n nhật
xung động tuất thổ phụ mẫu ám động sanh thân , khắc xứ phùng sanh ,
nhược hữu phụ mẫu khả dĩ cứu chi , hậu nhân phụ niên bát thập , viện lệ
ân lưu miễn tử .
圣人作易,令人趋吉避凶,未卜而不知者,是大数也,卜之而神不告,亦大数也,既已卜之,神己先之,明知故犯者,亦不可尽委之于数也、命也。
?? Thánh nhân tác dịch , lệnh nhân xu cát tị
hung , vị bốc nhi bất tri giả , thị đại sổ dă , bốc chi nhi thần bất
cáo , diệc đại sổ dă , kư dĩ bốc chi , thần kỷ tiên chi , minh tri cố
phạm giả , diệc bất khả tận ủy chi vu sổ dă , mệnh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 16 of 235: Đă gửi: 24 May 2008 lúc 1:47am | Đă lưu IP
|
|
|
克处逢生章第十三
Khắc xứ phùng sanh chương đệ thập tam
受此处之克,得他处之生,即为克处逢生。大凡用神、元神克少生多为吉。忌神者以克少生多为凶,所以忌神宜克不宜生也。
?? Thụ thử xứ chi khắc , đắc tha xứ chi sanh
, tức vi khắc xứ phùng sanh . Đại phàm dụng thần , nguyên thần khắc
thiểu sanh đa vi cát . Kị thần giả dĩ khắc thiểu sanh đa vi hung , sở
dĩ kị thần nghi khắc bất nghi sanh dă .
如辰月丙申日占弟癌症业已临危得既济卦变革卦
?? Như th́n nguyệt bính thân nhật chiêm đệ nham chứng nghiệp dĩ lâm nguy đắc kư tể quái biến cách quái
水火既济 泽火革
Thủy hỏa kư tể ? trạch hỏa cách
兄弟 应 子水 官鬼 未土
Huynh đệ ? ứng tư thủy ? quan quỷ ? mùi thổ
官鬼 戍土 父母 酉金
Quan quỷ ? ? tuất thổ ? phụ mẫu ? dậu kim
父母 申金 变 兄弟 世 亥水
Phụ mẫu ? thân kim biến huynh đệ thế hợi thủy
兄弟 世 亥水 兄弟 亥水
Huynh đệ ? thế hợi thủy huynh đệ ? hợi thủy
官鬼 丑土 官鬼 丑土
Quan quỷ ? ? sửu thổ ? quan quỷ ? sửu thổ
子孙 卯木 子孙 应 卯木
Tử tôn ? ? măo mộc ? tử tôn ứng măo mộc
断日:月建辰土虽克亥水,兄弟赖申日以生之,又得动爻相生,临危有救,果于本日酉时遇名医救活也,至巳亥日已全生。
?? Đoạn viết : nguyệt kiến th́n thổ tuy khắc
hợi thủy , huynh đệ lại thân nhật dĩ sanh chi , hựu đắc động hào tương
sinh , lâm nguy hữu cứu , quả vu bổn nhật dậu thời ngộ danh y cứu hoạt
dă , chí tị hợi nhật dĩ toàn sanh .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 17 of 235: Đă gửi: 24 May 2008 lúc 1:54am | Đă lưu IP
|
|
|
动静生克章第十四
Động tĩnh sanh khắc chương đệ thập tứ
六爻安静旺相之爻,可以生得休囚之爻,亦可以克得休囚之爻,盖旺相者有力之人也。
?? Lục hào an tĩnh vượng tương chi hào , khả
dĩ sanh đắc hưu tù chi hào , diệc khả dĩ khắc đắc hưu tù chi hào , cái
vượng tương giả hữu lực chi nhân dă .
例:令春天寅卯月占得坤卦。
?? Lệ : lệnh xuân thiên dần măo nguyệt chiêm đắc khôn quái .
坤为地
Khôn vi địa ? ?
子孙 世 酉金
Tử tôn thế dậu kim ? ? ? ? ?
妻财 亥水
Thê tài ? hợi thủy ? ? ? ? ?
兄弟 丑土
Huynh đệ ? sửu thổ ? ? ? ? ?
官鬼 应 卯木
Quan quỷ ứng măo mộc ? ? ? ? ?
父母 巳火
Phụ mẫu ? tị hỏa ? ? ? ? ?
兄弟 未土
Huynh đệ ? mùi thổ ? ? ? ? ?
如占父母巳火为父母,三爻之卯木当春旺相能生巳火,父母既逢春,木相生,父旺能克子孙。如占子孙,子孙衰矣。春木当令能克丑未,二土临兄弟,如占兄弟谓之休囚无气,余仿此。
?? Như chiêm phụ mẫu tị hỏa vi phụ mẫu , tam
hào chi măo mộc đương xuân vượng tương năng sanh tị hỏa , phụ mẫu kư
phùng xuân , mộc tương sinh , phụ vượng năng khắc tử tôn . Như chiêm tử
tôn , tử tôn suy hĩ . Xuân mộc đương lệnh năng khắc sửu mùi , nhị thổ
lâm huynh đệ , như chiêm huynh đệ vị chi hưu tù vô khí , dư phảng thử .
例:令春占得兑卦变归妹卦
?? Lệ : lệnh xuân chiêm đắc đoài quái biến quy muội quái
兑为泽 雷泽归妹
Đoài vi trạch ? lôi trạch quy muội
父母 世 未土 父母 应 戍土
Phụ mẫu ? thế mùi thổ ? phụ mẫu ứng tuất thổ
兄弟 酉金 兄弟 申金
Huynh đệ ? dậu kim ? huynh đệ ? thân kim
子孙 亥水 变 官鬼 午火
Tử tôn ? ? hợi thủy biến quan quỷ ? ngọ hỏa
父母 应 丑土 父母 世 丑土
Phụ mẫu ? ứng sửu thổ phụ mẫu thế sửu thổ
妻财 卯木 妻财 卯木
Thê tài ? ? măo mộc ? thê tài ? măo mộc
官鬼 巳火 官鬼 巳火
Quan quỷ ? ? tị hỏa ? quan quỷ ? tị hỏa
酉金发动虽则休囚,动而能克旺相之卯木,卯木当令能克丑未二土,今既木被金伤,亦难克土,余仿此。
?? Dậu kim phát động tuy tắc hưu tù , động
nhi năng khắc vượng tương chi măo mộc , măo mộc đương lệnh năng khắc
sửu mùi nhị thổ , kim kư mộc bị kim thương , diệc nan khắc thổ , dư
phảng thử .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 18 of 235: Đă gửi: 24 May 2008 lúc 2:05am | Đă lưu IP
|
|
|
动变生克冲合章第十五
Động biến sanh khắc xung hiệp chương đệ thập ngũ
卦有动爻,动而必变,夫变出之爻能生克冲合本位之动爻,不能生克他爻,而他爻与本位之动爻,亦不能生克变爻。
?? Quái hữu động hào , động nhi tất biến ,
phu biến xuất chi hào năng sanh khắc xung hiệp bổn vị chi động hào ,
bất năng sanh khắc tha hào , nhi tha hào dữ bổn vị chi động hào , diệc
bất năng sanh khắc biến hào .
例:假令子月卯日占得坤卦变火地晋
?? Lệ : giả lệnh tư nguyệt măo nhật chiêm đắc khôn quái biến hỏa địa tấn
坤为地 火地晋
Khôn vi địa ? hỏa địa tấn
子孙 世 酉金 父母 巳火
Tử tôn thế dậu kim ? phụ mẫu ? tị hỏa
妻财 亥水 兄弟 未土
Thê tài ? ? hợi thủy ? huynh đệ ? vị thổ
兄弟 丑土 变 子孙 世 酉金
Huynh đệ ? sửu thổ biến tử tôn thế dậu kim
官鬼 应 卯木 官鬼 卯木
Quan quỷ ? ứng măo mộc quan quỷ ? măo mộc
父母 巳火 父母 巳火
Phụ mẫu ? ? tị hỏa ? phụ mẫu ? tị hỏa
兄弟 未土 兄弟 应 未土
Huynh đệ ? ? vị thổ ? huynh đệ ứng vị thổ
酉金发动,酉为动爻,变出巳火,巳为变爻,变爻之巳火能回头克本位之酉金,并不能克生他爻。四爻之丑土能动而生世爻之酉金,不能生变出之酉金,而变出之酉金亦不能生克他爻。然则变爻谁能制之?惟日月能生之、克之、冲之、令之何也?日月如天,能生克动爻、静爻、变爻、飞爻、伏爻、而诸爻不能伤日月。黄金策曰:爻伤日月,徒受其名。既如此卦子水月建能克世爻变出之巳火。卯为日建能冲变出之酉金是也,余仿此。
?? Dậu kim phát động , dậu vi động hào , biến
xuất tị hỏa , tị vi biến hào , biến hào chi tị hỏa năng hồi đầu khắc
bổn vị chi dậu kim , tịnh bất năng khắc sanh tha hào . Tứ hào chi sửu
thổ năng động nhi sanh thế hào chi dậu kim , bất năng sanh biến xuất
chi dậu kim , nhi biến xuất chi dậu kim diệc bất năng sanh khắc tha hào
. Nhiên tắc biến hào thùy năng chế chi ? duy nhật nguyệt năng sanh chi
, khắc chi , xung chi , lệnh chi hà dă ? nhật nguyệt như thiên , năng
sanh khắc động hào , tĩnh hào , biến hào , phi hào , phục hào , nhi chư
hào bất năng thương nhật nguyệt . Hoàng kim sách viết : hào thương nhật
nguyệt , đồ thụ kỳ danh . Kư như thử quái tử thủy nguyệt kiến năng khắc
thế hào biến xuất chi tị hỏa . Măo vi nhật kiến năng xung biến xuất chi
dậu kim thị dă , dư phảng thử .
四时旺相章第又十五
Tứ thời vượng tương chương đệ hựu thập ngũ
正月寅为月建,寅木旺,卯木次之。二月卯当月建,卯木旺,寅木次之。正二月木为旺、火为相,其余金火土作休囚。三月辰为月建辰土旺,丑未之土次之,土生金,金为相,相虽不旺,还有余气。其余俱作休囚,四月巳为月建,巳火旺、午火次之。五月午为月建,午火旺,巳火次之,四五月火为旺,土相其余俱作休囚。六月未为月建,未土旺,辰戌次之,土生金,金为相,火虽衰,但有余气,其余俱作休囚。七月申为月建,申金旺,酉金次之。八月酉为月建,酉金旺,申金次之。七八月金旺,金生水、水为相,其余俱作休囚,九月戌为月建,戌土旺,丑未次之,土生金,金为相,其余俱作休囚。十月亥为月建,亥水旺、子水次之。十一月为月建子水旺、亥水次之。十月十一月水旺,水生木,木为相,其余俱作休囚。十二月丑为月建,丑土旺,辰戌之土次之,土生金,金为相,水虽衰,还有余气,其余俱作休囚。
?? Chinh nguyệt dần vi nguyệt kiến , dần mộc
vượng , măo mộc thứ chi . Nhị nguyệt măo đương nguyệt kiến , măo mộc
vượng , dần mộc thứ chi . Chánh nhị nguyệt mộc vi vượng , hỏa vi tương
, kỳ dư kim hỏa thổ tác hưu tù . Tam nguyệt th́n vi nguyệt kiến th́n
thổ vượng , sửu mùi chi thổ thứ chi , thổ sanh kim , kim vi tương ,
tương tuy bất vượng , hoàn hữu dư khí . Kỳ dư câu tác hưu tù , tứ
nguyệt tị vi nguyệt kiến , tị hỏa vượng , ngọ hỏa thứ chi . Ngũ nguyệt
ngọ vi nguyệt kiến , ngọ hỏa vượng , tị hỏa thứ chi , tứ ngũ nguyệt hỏa
vi vượng , thổ tương kỳ dư câu tác hưu tù . Lục nguyệt mùi vi nguyệt
kiến , mùi thổ vượng , th́n tuất thứ chi , thổ sanh kim , kim vi tương ,
hỏa tuy suy , đăn hữu dư khí , kỳ dư câu tác hưu tù . Thất nguyệt thân
vi nguyệt kiến , thân kim vượng , dậu kim thứ chi . Bát nguyệt dậu vi
nguyệt kiến , dậu kim vượng , thân kim thứ chi . Thất bát nguyệt kim
vượng , kim sanh thủy , thủy vi tương , kỳ dư câu tác hưu tù , cửu
nguyệt tuất vi nguyệt kiến , tuất thổ vượng , sửu mùi thứ chi , thổ sanh
kim , kim vi tương , kỳ dư câu tác hưu tù . Thập nguyệt hợi vi nguyệt
kiến , hợi thủy vượng , tư thủy thứ chi . Thập nhất nguyệt vi nguyệt
kiến tư thủy vượng , hợi thủy thứ chi . Thập nguyệt thập nhất nguyệt
thủy vượng , thủy sanh mộc , mộc vi tương , kỳ dư câu tác hưu tù . Thập
nhị nguyệt sửu vi nguyệt kiến , sửu thổ vượng , th́n tuất chi thổ thứ
chi , thổ sanh kim , kim vi tương , thủy tuy suy , hoàn hữu dư khí , kỳ
dư câu tác hưu tù .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 19 of 235: Đă gửi: 24 May 2008 lúc 2:36am | Đă lưu IP
|
|
|
月将章第十六
Nguyệt tướng chương đệ thập lục
月将即是月建又为月令。掌一月之权,司三旬之令。一月三十日内当权得令。操持万人之提纲,巡察六爻之善恶,能助卦爻之衰弱,能挫爻象之旺强,制服动变之爻,扶起飞伏之用。月将乃当权之帅,万卜以之为纲领。爻之衰弱者能生之合之、比之、拱之、扶之,衰而亦旺。爻之强旺者能冲之克之、刑之、破之,旺而亦衰。卦有变爻克制动爻者,月建能制变爻。卦有动爻克制静爻者,月建亦能制服动爻。用神伏藏被飞神压住者,月建能冲克飞神,生助伏神而为用也,爻逢月合而有用,爻逢月破而无功。月建合爻为月合,乃有用之爻也。月建冲爻即为月破,乃无用之爻也。月建不入爻亦为有用,月建一入卦愈见刚强。卦无用神即以月建为用神,不必寻伏神也。月建入卦动而作元神者为福更大,动而作忌神者为祸更深,不入卦者缓之。爻值月建旺相,当谓逢空不空,逢伤无害。古有此说,余试不然,在旬内者毕竟为空。
?? Nguyệt tướng tức thị nguyệt kiến hựu vi
nguyệt lệnh . Chưởng nhất nguyệt chi quyền , ty tam tuần chi lệnh .
Nhất nguyệt tam thập nhật nội đương quyền đắc lệnh . Thao tŕ vạn nhân
chi đề cương , tuần sát lục hào chi thiện ác , năng trợ quái hào chi
suy nhược , năng tỏa hào tượng chi vượng cường , chế phục động biến chi
hào , phù khởi phi phục chi dụng . Nguyệt tương năi đương quyền chi
suất , vạn bốc dĩ chi vi cương lĩnh . Hào chi suy nhược giả năng sanh
chi hiệp chi , bỉ chi , củng chi , phù chi , suy nhi diệc vượng . Hào
chi cường vượng giả năng xung chi khắc chi , h́nh chi , phá chi , vượng
nhi diệc suy . Quái hữu biến hào khắc chế động hào giả , nguyệt kiến
năng chế biến hào . Quái hữu động hào khắc chế tĩnh hào giả , nguyệt
kiến diệc năng chế phục động hào . Dụng thần phục tàng bị phi thần áp
trụ giả , nguyệt kiến năng xung khắc phi thần , sanh trợ phục thần nhi
vi dụng dă , hào phùng nguyệt hiệp nhi hữu dụng , hào phùng nguyệt phá
nhi vô công . Nguyệt kiến hiệp hào vi nguyệt hiệp , năi hữu dụng chi
hào dă . Nguyệt kiến xung hào tức vi nguyệt phá , năi vô dụng chi hào
dă . Nguyệt kiến bất nhập hào diệc vi hữu dụng , nguyệt kiến nhất nhập
quái dũ kiến cương cường . Quái vô dụng thần tức dĩ nguyệt kiến vi dụng
thần , bất tất tầm phục thần dă . Nguyệt kiến nhập quái động nhi tác
nguyên thần giả vi phúc canh đại , động nhi tác kị thần giả vi họa canh
thâm , bất nhập quái giả hoăn chi . Hào trị nguyệt kiến vượng tương ,
đương vị phùng không bất không , phùng thương vô hại . Cổ hữu thử
thuyết , dư thí bất nhiên , tại tuần nội giả tất cánh vi không .
如寅月庚戌日占求财得火天大有
?? Như dần nguyệt canh tuất nhật chiêm cầu tài đắc hỏa thiên đại hữu
火天大有
Hỏa thiên đại hữu ? ?
官鬼 应 巳火
Quan quỷ ứng tị hỏa ? ? ? ? ?
父母 未土
Phụ mẫu ? mùi thổ ? ? ? ? ?
兄弟 酉金
Huynh đệ ? dậu kim ? ? ? ? ?
父母 世 辰土
Phụ mẫu thế th́n thổ ? ? ? ? ?
妻财 寅木
Thê tài ? dần mộc ? ? ? ? ?
子孙 子水
Tử tôn ? tư thủy ? ? ? ? ?
断曰:寅木财爻为用神,财爻克世,此财必得,但目下尚空,要到甲寅日出空可得。果于甲寅得之。若以逢空不空非也。若在旬内还作空亡,待出旬不为空也。
?? Đoạn viết : dần mộc tài hào vi dụng thần ,
tài hào khắc thế , thử tài tất đắc , đăn mục hạ thượng không , yếu đáo
giáp dần nhật xuất không khả đắc . Quả vu giáp dần đắc chi . Nhược dĩ
phùng không bất không phi dă . Nhược tại tuần nội hoàn tác không vong ,
đăi xuất tuần bất vi không dă .
逢空不空终非落底之空,逢伤亦伤却有待时之用。所以用神逢空,勿即指为空,毕竟为空。但此空者乃目下旬内之空也,待至出空之日则不空也。作忌神者出而为祸,作元神者出而不为福,非比休囚之真空到底而为空也。爻值月建乃为旺矣,或被他爻所克,即谓之逢伤,占病者目下不愈,占事者目下不成,待至冲去伤爻之日则不受其伤矣,病者必愈、事必成。故曰:逢伤亦伤却有待时之用。
?? Phùng không bất không chung phi lạc để chi
không , phùng thương diệc thương khước hữu đăi thời chi dụng . Sở dĩ
dụng thần phùng không , vật tức chỉ vi không , tất cánh vi không . Đăn
thử không giả năi mục hạ tuần nội chi không dă , đăi chí xuất không chi
nhật tắc bất không dă . Tác kị thần giả xuất nhi vi họa , tác nguyên
thần giả xuất nhi bất vi phúc , phi bỉ hưu tù chi chân không đáo để nhi
vi không dă . Hào trị nguyệt kiến năi vi vượng hĩ , hoặc bị tha hào sở
khắc , tức vị chi phùng thương , chiêm bệnh giả mục hạ bất dũ , chiêm
sự giả mục hạ bất thành , đăi chí xung khứ thương hào chi nhật tắc bất
thụ kỳ thương hĩ , bệnh giả tất dũ , sự tất thành . Cố viết : phùng
thương diệc thương khước hữu đăi thời chi dụng .
如酉月丙寅日占谒贵得山风蛊变山水蒙
?? Như dậu nguyệt bính dần nhật chiêm yết quư đắc sơn phong cổ biến sơn thủy mông
山风蛊 山水蒙
Sơn phong cổ ? sơn thủy mông
兄弟 应 寅木 兄弟 寅木
Huynh đệ ? ứng dần mộc ? huynh đệ ? dần mộc
父母 子水 父母 子水
Phụ mẫu ? ? tư thủy ? phụ mẫu ? tư thủy
妻财 戍土 变 妻财 世 戍土
Thê tài ? ? tuất thổ biến thê tài thế tuất thổ
官鬼 世 酉金 子孙 午火
Quan quỷ thế dậu kim tử tôn ? ngọ hỏa
父母 亥水 妻财 辰土
Phụ mẫu ? ? hợi thủy ? thê tài ? th́n thổ
妻财 丑土 兄弟 应 寅木
Thê tài ? ? sửu thổ ? huynh đệ ứng dần mộc
世临月建之官,定得面见,但被午火回头之克,须待子日冲去午火方得拜谒,果得见于丙子日,故曰逢伤亦伤却有待时之用。
?? Thế lâm nguyệt kiến chi quan , định đắc
diện kiến , đăn bị ngọ hỏa hồi đầu chi khắc , tu đăi tử nhật xung khứ
ngọ hỏa phương đắc bái yết , quả đắc kiến vu bính tư nhật , cố viết
phùng thương diệc thương khước hữu đăi thời chi dụng .
日绝、日冲、日克,须察别位有生扶。化绝、化墓、化克,又怕他爻增制克。 爻值月建,墓于日或日建冲克者可以敌之,无吉无凶之象,倘得他爻又动相扶者为吉兆。恐他爻又来克制用神,虽临月建,亦难敌也。
?? Nhật tuyệt , nhật xung , nhật khắc , tu
sát biệt vị hữu sinh phù . Hóa tuyệt , hóa mộ , hóa khắc , hựu phạ tha
hào tăng chế khắc . Hào trị nguyệt kiến , mộ vu nhật hoặc nhật kiến
xung khắc giả khả dĩ địch chi , vô cát vô hung chi tượng , thảng đắc
tha hào hựu động tương phù giả vi cát triệu . Khủng tha hào hựu lai
khắc chế dụng thần , tuy lâm nguyệt kiến , diệc nan địch dă .
如:寅月丙申日占官之升迁得艮卦变山雷颐
?? Như : dần nguyệt bính thân nhật chiêm quan chi thăng thiên đắc cấn quái biến sơn lôi di ?
艮为山 山雷颐
Cấn vi san ? sơn lôi di
官鬼 世 寅木 官鬼 寅木
Quan quỷ ? thế dần mộc ? quan quỷ ? dần mộc
妻财 子水 妻财 子水
Thê tài ? ? tử thủy ? thê tài ? tử thủy
兄弟 戍土 变 兄弟 世 戍土
Huynh đệ ? ? thú thổ biến huynh đệ thế thú thổ
子孙 应 申金 兄弟 辰土
Tử tôn ứng thân kim huynh đệ ? th́n thổ
父母 午火 官鬼 寅木
Phụ mẫu ? ? ngọ hỏa ? quan quỷ ? dần mộc
兄弟 辰土 妻财 应 子水
Huynh đệ ? th́n thổ ? thê tài ứng tư thủy
寅木官星持世临月建而旺相,虽被申日冲克,喜申子辰合成水局,以生官,不独无害,定然三月高迁,果于三月升任云南太守,即升者乃因爻得水局生扶,应三月者辰土出空之月也,应云南者,世与官星皆在六爻之故耳。
?? Dần mộc quan tinh tŕ thế lâm nguyệt kiến
nhi vượng tương , tuy bị thân nhật xung khắc , hỉ thân tư th́n hợp
thành thủy cục , dĩ sanh quan , bất độc vô hại , định nhiên tam nguyệt
cao thiên , quả vu tam nguyệt thăng nhiệm vân nam thái thủ , tức thăng
giả năi nhân hào đắc thủy cục sanh phù , ứng tam nguyệt giả thần thổ
xuất không chi nguyệt dă , ứng vân nam giả , thế dữ quan tinh giai tại
lục hào chi cố nhĩ .
又如:午月丁未日占弟被讼吉凶得困卦变雷风恒卦。
?? Hựu như : ngọ nguyệt đinh mùi nhật chiêm đệ bị tụng cát hung đắc khốn quái biến lôi phong hằng quái .
泽水困 雷风恒
Trạch thủy khốn ? lôi phong hằng
父母 未土 父母 应 戍土
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? phụ mẫu ứng tuất thổ
兄弟 酉金 兄弟 申金
Huynh đệ ? dậu kim ? huynh đệ ? thân kim
子孙 应 亥水 变 官鬼 午火
Tử tôn ? ứng hợi thủy biến quan quỷ ? ngọ hỏa
官鬼 午火 兄弟 世 酉金
Quan quỷ ? ngọ hỏa huynh đệ thế dậu kim
父母 辰土 子孙 亥水
Phụ mẫu ? ? th́n thổ ? tử tôn ? hợi thủy
妻财 世 寅木 父母 丑土
Thê tài ? thế dần mộc ? phụ mẫu ? sửu thổ
酉金兄爻为用神,午月克之,未日生之,可以相敌,但不宜又动出午火相克,正所谓最怕他爻增克制。彼问有害否?余曰:午火为月建动于卦中,谓之入卦者更见刚强,又谓之月建作忌神,为祸不浅,大凶之象,又问凶在何时?余曰:酉金兄爻化退神,今岁辰年太岁相合,自是无妨恐,退至申年而无路矣,果于本年下狱至申年而重刑。
?? Dậu kim huynh hào vi dụng thần , ngọ
nguyệt khắc chi , mùi nhật sanh chi , khả dĩ tương địch , đăn bất nghi
hựu động xuất ngọ hỏa tương khắc , chánh sở vị tối phạ tha hào tăng
khắc chế . Bỉ vấn hữu hại phủ ? Dư viết : ngọ hỏa vi nguyệt kiến động
vu quái trung , vị chi nhập quái giả canh kiến cương cường , hựu vị chi
nguyệt kiến tác kị thần , vi họa bất thiển , đại hung chi tượng , hựu
vấn hung tại hà thời ? Dư viết : dậu kim huynh hào hóa thối thần , kim
tuế th́n niên thái tuế tương hợp , tự thị vô phương khủng , thối chí
thân niên nhi vô lộ hĩ , quả vu bổn niên hạ ngục chí thân niên nhi
trọng h́nh .
天象吉者从斯而泰,天象凶者出月遭殃。克少生多者天象吉也,克多生少者天象凶也。天象虽凶,在月内还许不碍,出此月而受其殃。用神遇之得福不轻,忌神逢之得祸不浅,此言用神临月建而用神休囚无救者诸占皆凶。
?? Thiên tượng cát giả ṭng tư nhi thái ,
thiên tượng hung giả xuất nguyệt tao ương . Khắc thiểu sanh đa giả
thiên tượng cát dă , khắc đa sanh thiểu giả thiên tượng hung dă . Thiên
tượng tuy hung , tại nguyệt nội hoàn hứa bất ngại , xuất thử nguyệt nhi
thụ kỳ ương . Dụng thần ngộ chi đắc phúc bất khinh , kị thần phùng chi
đắc họa bất thiển , thử ngôn dụng thần lâm nguyệt kiến nhi dụng thần
hưu tù vô cứu giả chư chiêm giai hung .
生扶忌神乃助恶而为虐,克制用神乃邀路而截粮。忌神克害用神得月建克制忌神者名为有救。若月建反生忌神者助恶为虐也。如用神得元神之生,月建又生元神吉而又吉,倘月建克制元神者如劫神强夺食也。物穷则变,器满则倾。用神衰遇时则发,即如用神临火,冬占不旺,等到春来则旺矣,谓之物穷则变,又如正月占卦,用神临寅木月建谓之大旺,若到秋季遇金冲克不无破败,故谓之器满则倾。
Sanh phù kị thần năi trợ ác nhi vi ngược ,
khắc chế dụng thần năi yêu lộ nhi tiệt lương . Kị thần khắc hại dụng
thần đắc nguyệt kiến khắc chế kị thần giả danh vi hữu cứu . Nhược
nguyệt kiến phản sanh kị thần giả trợ ác vi ngược dă . Như dụng thần
đắc nguyên thần chi sanh , nguyệt kiến hựu sanh nguyên thần cát nhi hựu
cát , thảng nguyệt kiến khắc chế nguyên thần giả như kiếp thần cường
đoạt thực dă . Vật cùng tắc biến , khí măn tắc khuynh . Dụng thần suy
ngộ thời tắc phát , tức như dụng thần lâm hỏa , đông chiêm bất vượng ,
đẳng đáo xuân lai tắc vượng hĩ , vị chi vật cùng tắc biến , hựu như
chinh nguyệt chiêm quái , dụng thần lâm dần mộc nguyệt kiến vị chi đại
vượng , nhược đáo thu quư ngộ kim xung khắc bất vô phá bại , cố vị chi
khí măn tắc khuynh .
如:寅月丁酉日占开铺面得艮卦变明夷卦。
?? Như : dần nguyệt đinh dậu nhật chiêm khai phô diện đắc cấn quái biến minh di quái .
艮为山 地火明夷
Cấn vi sơn ? địa hỏa minh di
官鬼 世 寅木 子孙 酉金
Quan quỷ ? thế dần mộc ? tử tôn ? dậu kim
妻财 子水 妻财 亥水
Thê tài ? tư thủy ? thê tài ? hợi thủy
兄弟 戍土 变 兄弟 世 丑土
Huynh đệ ? ? tuất thổ biến huynh đệ thế sửu thổ
子孙 应 申金 妻财 亥水
Tử tôn ứng thân kim thê tài ? hợi thủy
父母 午火 兄弟 丑土
Phụ mẫu ? ? ngọ hỏa ? huynh đệ ? sửu thổ
兄弟 辰土 官鬼 应 卯木
Huynh đệ ? ? th́n thổ ? quan quỷ ứng măo mộc
世临寅木得令,当时目下开张,即许热闹,独嫌日辰克世,世化回头之克,生少克多,又是六冲卦,不吉。彼曰:我是伙计不同心?或是别有他图?余曰:鬼在身边须防疾病,伙伴从此变心,受其累,果于六月疾至,八月伙计盗尽。鸣之于官,分文不复。此谓之当时旺相无伤,过时有害。应六月者,木墓于未,伙计变心者,应爻申金秋天当令,而冲克世爻,财被盗尽者,四爻子财落空亡。
?? Thế lâm dần mộc đắc lệnh , đương thời mục
hạ khai trương , tức hứa nhiệt náo , độc hiềm nhật th́n khắc thế , thế
hóa hồi đầu chi khắc , sanh thiểu khắc đa , hựu thị lục xung quái , bất
cát . Bỉ viết : ngă thị hỏa kế bất đồng tâm ? Hoặc thị biệt hữu tha đồ
? Dư viết : quỷ tại thân biên tu pḥng tật bệnh , hỏa bạn tùng thử biến
tâm , thụ kỳ luy , quả vu lục nguyệt tật chí , bát nguyệt hỏa kế đạo
tận . Minh chi vu quan , phân văn bất phục . Thử vị chi đương thời
vượng tương vô thương , quá thời hữu hại . Ứng lục nguyệt giả , mộc mộ
vu vị , hỏa kế biến tâm giả , ứng hào thân kim thu thiên đương lệnh ,
nhi xung khắc thế hào , tài bị đạo tận giả , tứ hào tư tài lạc không
vong .
逢绝不绝,逢冲不散,日生月克,兼看生扶,日克月生,兼查冲克。月将当权,其能衰绝?旺相如刚,其能冲散?月克日生遇帮而愈旺,月生日克逢他削而亦衰。
?? Phùng tuyệt bất tuyệt , phùng xung bất tán
, nhật sanh nguyệt khắc , kiêm khán sanh phù , nhật khắc nguyệt sanh ,
kiêm tra xung khắc . Nguyệt tương đương quyền , kỳ năng suy tuyệt ?
Vượng tương như cương , kỳ năng xung tán ? Nguyệt khắc nhật sanh ngộ
bang nhi dũ vượng , nguyệt sanh nhật khắc phùng tha tước nhi diệc suy .
如午月戊辰日占妹临产吉凶得火地晋
?? Như ngọ nguyệt mậu th́n nhật chiêm muội lâm sản cát hung đắc hỏa địa tấn
火地晋
Hỏa địa tấn ? ?
官鬼 巳火
Quan quỷ ? tị hỏa ? ? ? ? ?
父母 未土
Phụ mẫu ? mùi thổ ? ? ? ? ?
兄弟 世 酉金
Huynh đệ thế dậu kim ? ? ? ? ?
妻财 卯木
Thê tài ? măo mộc ? ? ? ? ?
官鬼 巳火
Quan quỷ ? tị hỏa ? ? ? ? ?
父母 应 未土
Phụ mẫu ứng mùi thổ ? ? ? ? ?
酉金兄爻为用神,月令克之,日建生之,许之无碍,卯日卯时必生,果于次日卯时生,母子平安,应卯时者,酉金与辰日相合。黄金策曰:若逢合住,必待冲开,此月克而日生,无增克制或帮扶也。
?? Dậu kim huynh hào vi dụng thần , nguyệt
lệnh khắc chi , nhật kiến sanh chi , hứa chi vô ngại , măo nhật măo
thời tất sanh , quả vu thứ nhật măo thời sanh , mẫu tử b́nh an , ứng
măo thời giả , dậu kim dữ thần nhật tương hợp . Hoàng kim sách viết :
nhược phùng hợp trụ , tất đăi xung khai , thử nguyệt khắc nhi nhật sanh
, vô tăng khắc chế hoặc bang phù dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 20 of 235: Đă gửi: 24 May 2008 lúc 2:51am | Đă lưu IP
|
|
|
日辰章第十七
Nhật thần chương đệ thập thất
子水、丑土、寅木、卯木、辰土、巳火,午火、未土,申金、酉金、戌土、亥水。
?? Tư thủy , sửu thổ , dần mộc , măo mộc , th́n thổ , tị hỏa , ngọ hỏa , mùi thổ , thân kim , dậu kim , tuất thổ , hợi thủy .
日辰爲六爻之主宰,司四时之旺相。前章言:月令司三旬之令,令于春则生,令于秋则杀,春夏秋冬各令其时,独日辰不然,四时俱旺,操生杀大权与月建同功。冲旺相之静爻,既爲暗动,冲衰弱之静爻爲日破,爻之旺而静者冲之则爲暗动,愈得其力,爻之衰而静者,冲之则爲日破,愈加无用。冲空即起,冲合即开,爻之衰弱,能生扶合拱,如时雨以滋苗,爻之强旺,能克害刑冲,似秋霜杀草。爻遇旬空,日辰冲起而有用,谓之冲空则实。逢合住遇日建以冲开,谓之冲合则散。他书有云,爻逢月建日冲而不散,是明知当令,不畏日冲,及至讲论祸福不拘旺相休囚,一概俱以散论,最重要者散,独余屡试不验,偏不应乎散,“神兆机于动,动则必验”,不见其散也,旺相者冲之愈强,休囚无气者,间乎有散,亦百中仅一二也。逢月破而不破,遇冲克而无伤,似与月建同权,中天日丽,旺相之机。生多克少锦上添花,生少克多,寡不敌众。既如酉月卯日占卦,爻临卯木谓之逢破不破,假使爻中有动出申酉之金或卯爻动化申酉,此谓之寡不敌众,破亦爲破,伤亦爲伤.余仿此。
?? Nhật thần vi lục hào chi chủ tể , ty tứ
thời chi vượng tương . Tiền chương ngôn : nguyệt lệnh ti tam tuần chi
lệnh , lệnh vu xuân tắc sanh , lệnh vu thu tắc sát , xuân hạ thu đông
các lệnh kỳ thời , độc nhật thần bất nhiên , tứ thời câu vượng , thao
sanh sát đại quyền dữ nguyệt kiến đồng công . Xung vượng tương chi tĩnh
hào , kư vi ám động , xung suy nhược chi tĩnh hào vi nhật phá , hào chi
vượng nhi tĩnh giả xung chi tắc vi ám động , dũ đắc kỳ lực , hào chi
suy nhi tĩnh giả , xung chi tắc vi nhật phá , dũ gia vô dụng . Xung
không tức khởi , xung hiệp tức khai , hào chi suy nhược , năng sanh phù
hiệp củng , như thời vũ dĩ tư niêu , hào chi cường vượng , năng khắc hại
h́nh xung , tự thu sương sát thảo . Hào ngộ tuần không , nhật thần xung
khởi nhi hữu dụng , vị chi xung không tắc thật . Phùng hợp trụ ngộ nhật
kiến dĩ xung khai , vị chi xung hiệp tắc tán . Tha thư hữu vân , hào
phùng nguyệt kiến nhật xung nhi bất tán , thị minh tri đương lệnh , bất
úy nhật xung , cập chí giảng luận họa phúc bất câu vượng tương hưu tù ,
nhất khái câu dĩ tán luận , tối trọng yếu giả tán , độc dư lũ thí bất
nghiệm , thiên bất ứng hồ tán , " thần triệu ky vu động , động tắc tất
nghiệm " , bất kiến kỳ tán dă , vượng tương giả xung chi dũ cường , hưu
tù vô khí giả , giản hồ hữu tán , diệc bách trung cận nhất nhị dă .
Phùng nguyệt phá nhi bất phá , ngộ xung khắc nhi vô thương , tự dữ
nguyệt kiến đồng quyền , trung thiên nhật lệ , vượng tương chi ky .
Sanh đa khắc thiểu cẩm thượng thiêm hoa , sanh thiểu khắc đa , quả bất
địch chúng . Kư như dậu nguyệt măo nhật chiêm quái , hào lâm măo mộc vị
chi phùng phá bất phá , giả sử hào trung hữu động xuất thân dậu chi kim
hoặc măo hào động hóa thân dậu , thử vị chi quả bất địch chúng , phá
diệc vi phá , thương diệc vi thương ? dư phảng thử .
如申月戊午日占病得天山遁变天风姤
?? Như thân nguyệt mậu ngọ nhật chiêm bệnh đắc thiên sơn độn biến thiên phong cấu
天山遁 天风姤
Thiên sơn độn ? thiên phong cấu
父母 戍土 父母 戍土
Phụ mẫu ? ? tuất thổ ? phụ mẫu ? tuất thổ
兄弟 应 申金 兄弟 申金
Huynh đệ ứng thân kim ? huynh đệ ? thân kim
官鬼 午火 变 官鬼 应 午火
Quan quỷ ? ? ngọ hỏa biến quan quỷ ứng ngọ hỏa
兄弟 申金 兄弟 酉金
Huynh đệ ? thân kim huynh đệ ? dậu kim
官鬼 世 午火 子孙 亥水
Quan quỷ ? thế ngọ hỏa ? tử tôn ? hợi thủy
父母 辰土 父母 世 丑土
Phụ mẫu ? ? th́n thổ ? phụ mẫu thế sửu thổ
世爻午火临日辰,本主旺相,不宜申金月建生亥水回头克世,卒于亥月。
?? Thế hào ngọ hỏa lâm nhật thần , bổn chủ
vượng tương , bất nghi thân kim nguyệt kiến sanh hợi thủy hồi đầu khắc
thế , tốt vu hợi nguyệt .
又如:巳月亥日占仆何日回得夬卦变履卦
?? Hựu như : tị nguyệt hợi nhật chiêm phó hà nhật hồi đắc quái quái biến lư quái
泽天夬 天泽履
Trạch thiên quái ? thiên trạch lư
兄弟 未土 兄弟 戍土
Huynh đệ ? ? vị thổ ? huynh đệ ? thú thổ
子孙 世 酉金 子孙 世 申金
Tử tôn thế dậu kim ? tử tôn thế thân kim
妻财 亥水 变 父母 午火
Thê tài ? ? hợi thủy biến phụ mẫu ? ngọ hỏa
兄弟 辰土 兄弟 丑土
Huynh đệ ? thần thổ huynh đệ ? sửu thổ
官鬼 应 寅木 官鬼 应 卯木
Quan quỷ ? ứng dần mộc ? quan quỷ ứng măo mộc
妻财 子水 父母 巳火
Thê tài ? ? tử thủy ? phụ mẫu ? tị hỏa
亥水财爻爲用神,亥爲月破,临日建而不破,不宜重叠四重土动以伤之,谚云:双拳不敌四手,不独难望归期,预防不测,果于午月卯日得信中途已遭害矣。此章当与月建章参看。
?? Hợi thủy tài hào vi dụng thần , hợi vi
nguyệt phá , lâm nhật kiến nhi bất phá , bất nghi trùng điệp tứ trọng
thổ động dĩ thương chi , ngạn vân : song quyền bất địch tứ thủ , bất
độc nan vọng quy kỳ , dự pḥng bất trắc , quả vu ngọ nguyệt măo nhật
đắc tín trung đồ dĩ tao hại hĩ . Thử chương đương dữ nguyệt kiến chương
tham khán .
总注:旺之者,爻之帝旺于日月也;比之者,爻与日月同也;扶之、拱之者爻与日、月同类也;墓之、绝之者爻墓绝于日月也。李我平日:易以爻临日辰莫能散之、莫能空之,谓逢空而不空也,然动逢日冲谓散,既作日辰又有日辰来冲乎?旬空者乃旬内之所无也,既是旬空其又有临日辰之事?故知读书之不足如此。
?? Tổng chú : vượng chi giả , hào chi đế
vượng vu nhật nguyệt dă ; bỉ chi giả , hào dữ nhật nguyệt đồng dă ; phù
chi , củng chi giả hào dữ nhật , nguyệt đồng loại dă ; mộ chi , tuyệt
chi giả hào mộ tuyệt vu nhật nguyệt dă . Lư ngă b́nh viết : dịch dĩ hào
lâm nhật thần mạc năng tán chi , mạc năng không chi , vị phùng không
nhi bất không dă , nhiên động phùng nhật xung vị tán , kư tác nhật thần
hựu hữu nhật thần lai xung hồ ? Tuần không giả năi tuần nội chi sở vô
dă , kư thị tuần không kỳ hựu hữu lâm nhật thần chi sự ? Cố tri độc thư
chi bất túc như thử .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|