Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 21 of 235: Đă gửi: 25 May 2008 lúc 7:02am | Đă lưu IP
|
|
|
六神章第十八
Lục thần chương đệ thập bát
甲乙日 giáp ất nhật
|
丙丁日 bính đinh nhật
|
戊日 mậu nhật
|
己日 kỷ nhật
|
庚辛日 canh tân nhật
|
壬癸日 nhâm quư nhật
|
玄武 Huyền vũ
|
青龙 thanh long
|
朱雀 chu tước
|
勾陈 câu trận
|
螣蛇 đằng xà
|
白虎 bạch hỗ
|
白虎 bạch hỗ
|
玄武 huyền vũ
|
青龙 thanh long
|
朱雀 chu tước
|
勾陈 câu trận
|
螣蛇 đằng xà
|
螣蛇 đằng xà
|
白虎 bạch hỗ
|
玄武 huyền vũ
|
青龙 thanh long
|
朱雀 chu tước
|
勾陈 câu trận
|
勾陈 câu trận
|
螣蛇 đằng xà
|
白虎 bạch hỗ
|
玄武 huyền vũ
|
青龙 thanh long
|
朱雀 chu tước
|
朱雀 chu tước
|
勾陈 câu trận
|
螣蛇 đằng xà
|
白虎 bạch hỗ
|
玄武 huyền vũ
|
青龙 thanh long
|
青龙 thanh long
|
朱雀 chu tước
|
勾陈 câu trận
|
螣蛇 đằng xà
|
白虎 bạch hỗ
|
玄武 huyền vũ
|
诸书无不以青龙爲吉,白虎爲凶。天元赋曰:身旺龙持多吉处。碎金赋曰:龙动家有喜,虎动家有丧。卜筮元龟曰:滕蛇白虎忧尊长。卜筮大全曰:畏口御刀之白虎,喜赴水之青龙。阅奥章占疾痛滕蛇主死,白虎主丧。此皆不以五行,竟以六神而断生死。惟千金赋曰:虎兴而遇吉神不害其吉,龙动而逢凶曜难掩其凶。此正理也,然则六神而不验耶乎,乃附合之神也,卦之吉者逢龙而更吉,卦之凶者逢白虎而更凶,且元武主盗赋,朱雀主口舌,无不验也,至于家宅坟茔不可少也。
?? Chư thư vô bất dĩ thanh vi cát , bạch hổ
vi hung . Thiên nguyên phú viết : thân vượng tŕ đa cát xứ . Toái kim
phú viết : long động gia hữu hỷ , hổ động gia hữu tang . Bốc thệ nguyên viết
: đằng xà bạch hổ ưu tôn trường . Bốc thệ đại toàn viết : úy khẩu ngự
đao chi bạch hổ , hỷ phó thủy chi thanh long. Duyệt áo chương chiêm tật
thống đằng xà chủ tử , bạch hổ chủ tang . Thử giai bất dĩ ngũ hành ,
cánh dĩ lục thần nhi đoạn sanh tử . Duy thiên kim phú viết : hổ hưng
nhi ngộ cát thần bất hại kỳ cát , long động nhi phùng hung diệu nan yểm kỳ
hung . Thử chính lư dă , nhiên tắc lục thần nhi bất nghiệm da hồ , năi
phụ hiệp chi thần dă , quái chi cát giả phùng nhi canh cát , quái chi
hung giả phùng bạch hổ nhi canh hung , thả nguyên vũ chủ đạo phú , chu
tước chủ khẩu thiệt , vô bất nghiệm dă , chí vu gia trạch phần doanh
bất khả thiểu dă .
如戊子日占生产,得山地剥变风地观卦
?? Như mậu tư nhật chiêm sanh sản , đắc sơn địa bác biến phong địa quan quái
山地剥 风地观
Sơn địa bác ? phong địa quan
朱雀 妻财 寅木 妻财 卯木
Chu tước thê tài ? ? dần mộc ? thê tài ? măo mộc
青龙 子孙 世 子水 官鬼 巳火
Thanh long tử tôn thế tư thủy ? quan quỷ ? tị hỏa
玄武 父母 戍土 变 父母 世 未土
Huyền vũ phụ mẫu ? ? tuất thổ biến phụ mẫu thế mùi thổ
白虎 妻财 卯木 妻财 卯木
Bạch hổ thê tài ? ? măo mộc thê tài ? măo mộc
螣蛇 官鬼 应 巳火 官鬼 巳火
Đằng xà quan quỷ ? ứng tị hỏa ? quan quỷ ? tị hỏa
勾陈 父母 未土 父母 应 未土
Câu trận phụ mẫu ? ? mùi thổ ? phụ mẫu ứng mùi thổ
子水子孙化绝变鬼,本日落草而亡,却是青龙临子孙,亦可谓之喜耶?
?? Tư thủy tử tôn hóa tuyệt biến quỷ , bổn nhật lạc thảo nhi vong , khước thị thanh long lâm tử tôn , diệc khả vị chi hỷ da ?
又如申月甲辰日占兄病得屯之震
?? Hựu như thân nguyệt giáp th́n nhật chiêm huynh bệnh đắc truân chi chấn
水雷屯 震爲雷
Thủy lôi truân ? chấn vi lôi
玄武 兄弟 子水 官鬼 世 戍土
Huyền vũ huynh đệ ? ? tư thủy ? quan quỷ thế tuất thổ
白虎 官鬼 应 戍土 父母 申金
Bạch hổ quan quỷ ứng tuất thổ ? phụ mẫu ? thân kim
螣蛇 父母 申金 变 妻财 午火
Đằng xà phụ mẫu ? thân kim biến thê tài ? ngọ hỏa
勾陈 官鬼 辰土 官鬼 应 辰土
Câu trận quan quỷ ? ? th́n thổ quan quỷ ứng th́n thổ
朱雀 子孙 世 寅木 子孙 寅木
Chu tước tử tôn ? thế dần mộc ? tử tôn ? dần mộc
青龙 兄弟 子水 兄弟 子水
Thanh long huynh đệ ? ? tư thủy ? huynh đệ ? tư thủy
子水兄爻爲用神,卦中忌神、元神同动,土动生申,申金动而生子水,月建又生子水,至戊申日沉疴复起,其可谓之蛇动死,虎动主丧耶?
?? Tư thủy huynh hào vi dụng thần , quái
trung kị thần , nguyên thần đồng động , thổ động sanh thân , thân kim
động nhi sanh tư thủy , nguyệt kiến hựu sanh tư thủy , chí mậu thân
nhật trầm a phục khởi , kỳ khả vị chi xà động tử , hổ động chủ tang da ?
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 22 of 235: Đă gửi: 25 May 2008 lúc 7:39am | Đă lưu IP
|
|
|
六合章第十九
Lục hiệp chương đệ thập cửu
子与丑合、寅与亥合、卯与戌合、辰与酉合、巳与申合,午与未合。相合法有六:日月合爻者一也。爻与爻合者二也。爻动化合者三也,卦逢六合四也。六冲卦变六合卦五也。六合卦变六合卦六也。日、月合爻者,假令丑月占得坎卦,世爻子水与月建作合是也。爻与爻合者,假令得天风姤卦、世爻丑动化出子水作合是也。卦逢六合者即如天地否卦内外六爻自相和合是也,不动亦是。六冲卦变六和卦者,假令得乾为天乃是八纯六冲卦,若外卦三爻值动,乃是乾之泰卦,谓之六冲变六合是了。六合卦变六合者即如占得旅卦变贲卦是也。
?? Tư dữ sửu hiệp , dần dữ hợi hiệp , măo dữ
tuất hiệp , th́n dữ dậu hiệp , tị dữ thân hiệp , ngọ dữ mùi hiệp . Tương
hợp pháp hữu lục : nhật nguyệt hiệp hào giả nhất dă . Hào dữ hào hiệp
giả nhị dă . Hào động hóa hiệp giả tam dă , quái phùng lục hiệp tứ dă .
Lục xung quái biến lục hiệp quái ngũ dă . Lục hiệp quái biến lục hiệp
quái lục dă . Nhật , nguyệt hiệp hào giả , giả lệnh sửu nguyệt chiêm
đắc khảm quái , thế hào tư thủy dữ nguyệt kiến tác hiệp thị dă . Hào dữ
hào hiệp giả , giả lệnh đắc thiên phong cấu quái , thế hào sửu động hóa
xuất tư thủy tác hiệp thị dă . Quái phùng lục hiệp giả tức như thiên
địa bỉ quái nội ngoại lục hào tự tương ḥa hợp thị dă , bất động diệc
thị . Lục xung quái biến lục ḥa quái giả , giả lệnh đắc kiền vi thiên
năi thị bát thuần lục xung quái , nhược ngoại quái tam hào trị động ,
năi thị kiền chi thái quái , vị chi lục xung biến lục hiệp thị liễu .
Lục hiệp quái biến lục hiệp giả tức như chiêm đắc lữ quái biến bí quái
thị dă .
爻之合者,静而逢合,谓之合起。动而逢合,合谓之合绊。爻与爻合谓之合好,爻动化合谓之化扶。爻静或与日月动爻合者得合而起。即使爻值休囚亦有旺相之意。爻动或与日月动爻合者谓之动逢合而绊住,反不能动之意。爻动与动爻相合,乃得他来合我,与我和好,相助之意。爻动化出之爻回头相合者,谓之化扶,得他扶助之意。
?? Hào chi hiệp giả , tĩnh nhi phùng hiệp ,
vị chi hợp khởi . Động nhi phùng hiệp , hiệp vị chi hiệp bán . Hào dữ
hào hiệp vị chi hợp hảo , hào động hóa hiệp vị chi hóa phù . Hào tĩnh
hoặc dữ nhật nguyệt động hào hiệp giả đắc hiệp nhi khởi . Tức sử hào
trị hưu tù diệc hữu vượng tương chi ư . Hào động hoặc dữ nhật nguyệt
động hào hiệp giả vị chi động phùng hiệp nhi bán trụ , phản bất năng
động chi ư . Hào động dữ động hào tương hợp , năi đắc tha lai hiệp ngă
, dữ ngă ḥa hảo , tương trợ chi ư . Hào động hóa xuất chi hào hồi đầu
tương hợp giả , vị chi hóa phù , đắc tha phù trợ chi ư .
凡得诸合,诸占皆以为吉,占名成,占利利就,占婚必成,占身发福,占宅兴旺,占风水聚气藏风、占求谋遂心合意,然必用神有气相宜,用若失陷无益。卜书曰:万事若得三六合,诸事必得久远,有始有终。但宜吉事逢之,事必就,不宜凶事逢之,事之难结。
?? Phàm đắc chư hiệp , chư chiêm giai dĩ vi
cát , chiêm danh thành , chiêm lợi lợi tựu , chiêm hôn tất thành ,
chiêm thân phát phúc , chiêm trạch hưng vượng , chiêm phong thủy tụ khí
tàng phong , chiêm cầu mưu toại tâm hợp ư , nhiên tất dụng thần hữu khí
tương nghi , dụng nhược thất hăm vô ích . Bốc thư viết : vạn sự nhược
đắc tam lục hiệp , chư sự tất đắc cửu viễn , hữu thủy hữu chung . Đăn
nghi cát sự phùng chi , sự tất tựu , bất nghi hung sự phùng chi , sự
chi nan kết .
如申月丙子日占出门,得明夷变小过卦。
?? Như thân nguyệt bính tư nhật chiêm xuất môn , đắc minh di biến tiểu quá quái .
地火明夷 雷山小过
Địa hỏa minh di ? lôi sơn tiểu quá
父母 酉金 官鬼 戍土
Phụ mẫu ? ? dậu kim ? quan quỷ ? tuất thổ
兄弟 亥水 父母 申金
Huynh đệ ? ? hợi thủy ? phụ mẫu ? thân kim
官鬼 世 丑土 变 妻财 世 午火
Quan quỷ thế sửu thổ biến thê tài thế ngọ hỏa
兄弟 亥水 父母 申金
Huynh đệ ? ? hợi thủy phụ mẫu ? thân kim
官鬼 丑土 妻财 午火
Quan quỷ ? ? sửu thổ ? thê tài ? ngọ hỏa
子孙 应 卯木 官鬼 应 辰土
Tử tôn ứng măo mộc ? quan quỷ ứng th́n thổ
世动破,余曰:合住必有事绊,不能动身。伊曰:因何而阻?余曰:卦中子动变鬼,防儿女不安。彼曰:因小女多病,男家催促成婚,今欲往外求取财物以备妆奁。余曰:所得何病?彼曰:血枯成劳。余曰:卯木子孙申月绝之,子日刑之,且动而变鬼,恐嫁之不及矣。后因病重,此人未去,女死辰日,夫应不去者,世动而逢合也,女死辰日者,卯木子孙变辰土之故也。此乃爻之遇合、卦逢六合之验也。余又验其六冲卦变六合者。
?? Thế động phá , dư viết : hợp trụ tất hữu
sự bán , bất năng động thân . Y viết : nhân hà nhi trở ? Dư viết : quái
trung tư động biến quỷ , pḥng nhân nữ bất an . Bỉ viết : nhân tiểu nữ
đa bệnh , nam gia thôi xúc thành hôn , kim dục văng ngoại cầu thủ tài
vật dĩ bị trang liêm . Dư viết : sở đắc hà bệnh ? Bỉ viết : huyết khô
thành lao . Dư viết : măo mộc tử tôn thân nguyệt tuyệt chi , tư nhật
h́nh chi , thả động nhi biến quỷ , khủng giá chi bất cập hĩ . Hậu nhân
bệnh trọng , thử nhân vị khứ , nữ tử th́n nhật , phu ứng bất khứ giả ,
thế động nhi phùng hiệp dă , nữ tử th́n nhật giả , măo mộc tử tôn biến
th́n thổ chi cố dă . Thử năi hào chi ngộ hiệp , quái phùng lục hiệp chi
nghiệm dă . Dư hựu nghiệm kỳ lục xung quái biến lục hiệp giả .
如未月丁巳日占已悔婚还可成否得离卦变火山旅
?? Như mùi nguyệt đinh tị nhật chiêm dĩ hối hôn hoàn khả thành phủ đắc ly quái biến hỏa sơn lữ
离为火 火山旅
Ly vi hỏa ? hỏa sơn lữ
兄弟 世 巳火 兄弟 巳火
Huynh đệ ? thế tị hỏa ? huynh đệ ? tị hỏa
子孙 未土 子孙 未土
Tử tôn ? ? mùi thổ ? tử tôn ? mùi thổ
妻财 酉金 变 妻财 应 酉金
Thê tài ? ? dậu kim biến thê tài ứng dậu kim
官鬼 应 亥水 妻财 申金
Quan quỷ ? ứng hợi thủy thê tài ? thân kim
子孙 丑土 兄弟 午火
Tử tôn ? ? sửu thổ ? huynh đệ ? ngọ hỏa
父母 卯木 子孙 世 辰土
Phụ mẫu ? măo mộc ? tử tôn thế th́n thổ
断曰:此卦从来难以吉断,因得屡验六冲变合,散而复聚,离而必合,此婚一定还成,果于次年三月仍成婚。
?? Đoạn viết : thử quái tùng lai nan dĩ cát
đoạn , nhân đắc lũ nghiệm lục xung biến hiệp , tán nhi phục tụ , ly nhi
tất hiệp , thử hôn nhất định hoàn thành , quả vu thứ niên tam nguyệt
nhưng thành hôn .
诸合皆以用神旺者为吉,独此六冲卦变六合得不看用神,竟以吉断。占婚姻先吴越而后朱陈,占夫妻先参商后必合好,占功名始则艰驻,终顷荣显。占求谋先难后易,占身命先困后显,占风水巧处奇逢,占家宅先衰后盛。
?? Chư hiệp giai dĩ dụng thần vượng giả vi
cát , độc thử lục xung quái biến lục hiệp đắc bất khán dụng thần , cánh
dĩ cát đoạn . Chiêm hôn nhân tiên ngô việt nhi hậu chu trần , chiêm phu
thê tiên sâm thương hậu tất hợp hảo , chiêm công danh thủy tắc gian trú
, chung khoảnh vinh hiển . Chiêm cầu mưu tiên nan hậu dịch , chiêm thân
mệnh tiên khốn hậu hiển , chiêm phong thủy xảo xứ ḱ phùng , chiêm gia
trạch tiên suy hậu thịnh .
六合卦变六合。爻逢六合已为吉兆,动而变六合谓始终而作合也。占风水百代显荣。占宅舍千秋基业、占婚姻白头相守,占功名仕路亨通,占财帛聚积如山,占兄弟累世同居,宜合吉,不宜合凶,诸占用神临日月者,吉之又吉也。惟占讼狱不利,冤仇难解,及占忧疑怪事,终不开心,占孕胎安,占产难生,若再用神受克,更为凶兆。
?? Lục hiệp quái biến lục hiệp . Hào phùng
lục hiệp dĩ vi cát triệu , động nhi biến lục hiệp vị thủy chung nhi tác
hiệp dă . Chiêm phong thủy bách đại hiển vinh . Chiêm trạch xá thiên
thu cơ nghiệp , chiêm hôn nhân bạch đầu tương thủ , chiêm công danh sĩ
lộ hanh thông , chiêm tài bạch tụ tích như sơn , chiêm huynh đệ lũy thế
đồng cư , nghi hiệp cát , bất nghi hiệp hung , chư chiêm dụng thần lâm
nhật nguyệt giả , cát chi hựu cát dă . Duy chiêm tụng ngục bất lợi ,
oan cừu nan giải , cập chiêm ưu nghi quái sự , chung bất khai tâm ,
chiêm dựng thai an , chiêm sản nan sanh , nhược tái dụng thần thụ khắc
, cánh vi hung triệu .
如卯月甲寅日占风水得困之节。
?? Như măo nguyệt giáp dần nhật chiêm phong thủy đắc khốn chi tiết .
泽水困 水泽节
Trạch thủy khốn ? thủy trạch tiết
父母 未土 子孙 子水
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? tử tôn ? tư thủy
兄弟 酉金 父母 戍土
Huynh đệ ? ? dậu kim ? phụ mẫu ? tuất thổ
子孙 应 亥水 变 兄弟 应 申金
Tử tôn ứng hợi thủy biến huynh đệ ứng thân kim
官鬼 午火 父母 丑土
Quan quỷ ? ? ngọ hỏa phụ mẫu ? sửu thổ
父母 辰土 妻财 卯木
Phụ mẫu ? ? th́n thổ ? thê tài ? măo mộc
妻财 世 寅木 官鬼 世 巳火
Thê tài thế dần mộc ? quan quỷ thế tị hỏa
余曰:占祖茔必有其故,自葬后何事不亨?今日之念因何而起?明以告我,方敢决断。彼曰:自葬之后功名屡困,年近五旬,尚无子息,是以问之曰:此茔之有疑否?余曰:龙自右脉来,水亦从左而还源,流水不归漕之故耳。彼曰:何以知之,余曰:亥水子孙化申金生之,申为源流,寅日冲之,若能使水归漕,不至傍流者,明年起用,再拜丹墀,申年定生鳞种,彼曰:长久安泰否?余曰;六合万载安然。
?? Dư viết : chiêm tổ doanh tất hữu kỳ cố ,
tự táng hậu hà sự bất hanh ? Kim nhật chi niệm nhân hà nhi khởi ? Minh
dĩ cáo ngă , phương cảm quyết đoạn . Bỉ viết : tự táng chi hậu công
danh lũ khốn , niên cận ngũ tuần , thượng vô tử tức , thị dĩ vấn chi
viết : thử doanh chi hữu nghi phủ ? Dư viết : tự hữu mạch lai , thủy
diệc ṭng tả nhi hoàn nguyên , lưu thủy bất quy tào chi cố nhĩ . Bỉ
viết : hà dĩ tri chi , dư viết : hợi thủy tử tôn hóa thân kim sanh chi
, thân vi nguyên lưu , dần nhật xung chi , nhược năng sử thủy quy tào ,
bất chí bàng lưu giả , minh niên khởi dụng , tái bái đan tŕ , thân
niên định sanh lân chủng , bỉ viết : trường cửu an thái phủ ? Dư viết ;
lục hiệp vạn tái an nhiên .
申子辰合成水局、巳酉丑合成金局、寅午戌合成火局、亥卯未合成木局。此三合者有四。一卦之内有一爻动而合局者一也。若两爻动一爻不动亦成合局者二也。有内卦初爻、三爻、动而变出爻成三合者三也。又有外四多爻、六爻动、动而变出之爻成三合者四也。然此三合者有凶有吉。如占功名合成官局谓之官旺,合成财局财旺生官,倘若合成子孙局者乃伤煞之神也。如占求财合成财局者谓之财库;合成子孙局者谓之子局生财;倘若合成兄弟局者乃破财、耗财、阻隔之神也。如占祖茔、家宅宜父母爻而合局也。如占婚姻、夫妇、宜财官旺而合局。凡占求谋喜庆之事宜于成局,永远坚牢。
?? Thân tử th́n hợp thành thủy cục , tị dậu
sửu hợp thành kim cục , dần ngọ tuất hợp thành hỏa cục , hợi măo mùi hợp
thành mộc cục . Thử tam hiệp giả hữu tứ . Nhất quái chi nội hữu nhất
hào động nhi hiệp cục giả nhất dă . Nhược lưỡng hào động nhất hào bất
động diệc thành hiệp cục giả nhị dă . Hữu nội quái sơ hào , tam hào ,
động nhi biến xuất hào thành tam hiệp giả tam dă . Hựu hữu ngoại tứ đa
hào , lục hào động , động nhi biến xuất chi hào thành tam hiệp giả tứ
dă . Nhiên thử tam hiệp giả hữu hung hữu cát . Như chiêm công danh hợp
thành quan cục vị chi quan vượng , hợp thành tài cục tài vượng sanh
quan , thảng nhược hợp thành tử tôn cục giả năi thương sát chi thần dă
. Như chiêm cầu tài hợp thành tài cục giả vị chi tài khố ; hợp thành tử
tôn cục giả vị chi tử cục sanh tài ; thảng nhược hợp thành huynh đệ cục
giả năi phá tài , háo tài , trở cách chi thần dă . Như chiêm tổ doanh ,
gia trạch nghi phụ mẫu hào nhi hiệp cục dă . Như chiêm hôn nhân , phu
phụ , nghi tài quan vượng nhi hiệp cục . Phàm chiêm cầu mưu hỉ khánh
chi sự nghi vu thành cục , vĩnh viễn kiên lao .
若占官讼、忧疑而合局者,终身团结,其心难于消释,但三合其局者必要世爻在局者为美,若世爻不在于局内,须要局生世爻为吉,局克世爻为凶,三爻若有两爻动,不成局,须待后之补凑合成其局,谓之虚三待用。一爻明动一爻暗动亦作两爻动。三合局中若有一空破者,待填满之日月成之。有一爻入墓者待冲开之日成之。凡得三合名利婚姻、家宅、风水、用神旺者无不为吉,必要世爻在局为美、若不在于局内须要局生世爻为吉,局克世爻为凶。如占财,财局生世利于我财,局生应利于他。占出行用神在三合内被合而留。占行人用神在三合之内被合不回。又有内卦外卦而成三合者须分内外。如占家宅若属外宅不宜外卦克内,若居内宅须宜内卦生外卦,又如占彼此之形者,内卦为我,外卦为他.外卦合局而内卦者为吉,克内卦者为凶。
?? Nhược chiêm quan tụng , ưu nghi nhi hiệp
cục giả , chung thân đoàn kết , kỳ tâm nan vu tiêu thích , đăn tam hiệp
kỳ cục giả tất yếu thế hào tại cục giả vi mỹ , nhược thế hào bất tại vu
cục nội , tu yếu cục sanh thế hào vi cát , cục khắc thế hào vi hung ,
tam hào nhược hữu lưỡng hào động , bất thành cục , tu đăi hậu chi bổ
thấu hợp thành kỳ cục , vị chi hư tam đăi dụng . Nhất hào minh động
nhất hào ám động diệc tác lưỡng hào động . Tam hiệp cục trung nhược hữu
nhất không phá giả , đăi điền măn chi nhật nguyệt thành chi . Hữu nhất
hào nhập mộ giả đăi xung khai chi nhật thành chi . Phàm đắc tam hiệp
danh lợi hôn nhân , gia trạch , phong thủy , dụng thần vượng giả vô bất
vi cát , tất yếu thế hào tại cục vi mỹ , nhược bất tại vu cục nội tu
yếu cục sanh thế hào vi cát , cục khắc thế hào vi hung . Như chiêm tài
, tài cục sanh thế lợi vu ngă tài , cục sanh ứng lợi vu tha . Chiêm
xuất hành dụng thần tại tam hiệp nội bị hiệp nhi lưu . Chiêm hành nhân
dụng thần tại tam hiệp chi nội bị hiệp bất hồi . Hựu hữu nội quái ngoại
quái nhi thành tam hiệp giả tu phân nội ngoại . Như chiêm gia trạch
nhược thuộc ngoại trạch bất nghi ngoại quái khắc nội , nhược cư nội
trạch tu nghi nội quái sanh ngoại quái , hựu như chiêm bỉ thử chi h́nh
giả , nội quái vi ngă , ngoại quái vi tha ? ngoại quái hiệp cục nhi nội
quái giả vi cát , khắc nội quái giả vi hung .
如卯月丁巳日上下两村因田水撕打得离之坤卦。
?? Như măo nguyệt đinh tị nhật thượng hạ lưỡng thôn nhân điền thủy tê đả đắc ly chi khôn quái .
离为火 坤为地
Ly vi hỏa ? khôn vi địa
兄弟 世 巳火 妻财 世 酉金
Huynh đệ thế tị hỏa ? thê tài thế dậu kim
子孙 未土 官鬼 亥水
Tử tôn ? ? mùi thổ ? quan quỷ ? hợi thủy
妻财 酉金 变 子孙 丑土
Thê tài ? dậu kim biến tử tôn ? sửu thổ
官鬼 应 亥水 父母 应 卯木
Quan quỷ ứng hợi thủy phụ mẫu ứng măo mộc
子孙 丑土 兄弟 巳火
Tử tôn ? ? sửu thổ ? huynh đệ ? tị hỏa
父母 卯木 子孙 未土
Phụ mẫu ? măo mộc ? tử tôn ? mùi thổ
断曰:内卦为我村,亥卯未合成木局,外卦为人村,巳酉丑合金局来克木,幸衰金不克旺木,不足畏也。况系六冲卦变六冲,有人解散必不成讼,后果劝散。
?? Đoạn viết : nội quái vi ngă thôn , hợi măo
mùi hợp thành mộc cục , ngoại quái vi nhân thôn , tị dậu sửu hợp kim cục
lai khắc mộc , hạnh suy kim bất khắc vượng mộc , bất túc úy dă . Huống
hệ lục xung quái biến lục xung , hữu nhân giải tán tất bất thành tụng ,
hậu quả khuyến tán .
或问:彼此之形,必以世应为主,如何不言世应?余曰:若无内外合局者,须看世应,今彼此两村即内外两卦人众同心,彼此合局,神之如用灵验显然,故舍世应而不用也,若非卦化六冲,未有不成非也。
?? Hoặc vấn : bỉ thử chi h́nh , tất dĩ thế
ứng vi chủ , như hà bất ngôn thế ứng ? Dư viết : nhược vô nội ngoại
hiệp cục giả , tu khán thế ứng , kim bỉ thử lưỡng thôn tức nội ngoại
lưỡng quái nhân chúng đồng tâm , bỉ thử hiệp cục , thần chi như dụng
linh nghiệm hiển nhiên , cố xá thế ứng nhi bất dụng dă , nhược phi quái
hóa lục xung , vị hữu bất thành phi dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 23 of 235: Đă gửi: 25 May 2008 lúc 7:35pm | Đă lưu IP
|
|
|
六冲章第二十
Lục xung chương đệ nhị thập
子午相冲、 985;未相冲、寅申相 冲、卯酉相冲、$ 784;戌相冲、巳亥相 冲。
?? Tư ngọ tương xung , sửu mùi tương xung , dần thân tương xung , măo dậu tương xung , th́n tuất tương xung , tị hợi tương xung .
相冲之法有 845;。日月冲爻者一 也,卦逢六冲二 063;,六合卦变六冲 三也,冲变六冲 235;也。动爻变冲五 也、爻与爻冲六 063;。
?? Tương xung chi pháp hữu lục . Nhật nguyệt
xung hào giả nhất dă , quái phùng lục xung nhị dă , lục hiệp quái biến
lục xung tam dă , xung biến lục xung tứ dă . Động hào biến xung ngũ dă
, hào dữ hào xung lục dă .
冲者散也, 961;占凶事宜于冲散 、占吉事而不宜A 292;必兼用神而言, 用神旺虽冲不破A 292;用神失陷凶而又 凶,六合卦变六 914;卦
者,用神旺್ 3;始吉终凶,图事 38590;成,有始无终ߖ 3;。爻冲有五:爻 19982;月冲谓月破。୬ 3;遇日冲为暗动。 20241;囚而遇日冲谓ߔ 3;日破。动爻化回 22836;冲。如逢仇敌Ӎ 0;爻遇爻冲谓之
相 杀也。
?? Xung giả tán dă , phàm chiêm hung sự nghi
vu xung tán , chiêm cát sự nhi bất nghi , tất kiêm dụng thần nhi ngôn ,
dụng thần vượng tuy xung bất phá , dụng thần thất hăm hung nhi hựu hung
, lục hiệp quái biến lục xung quái giả , dụng thần vượng giả thủy cát
chung hung , đồ sự nan thành , hữu thủy vô chung dă . Hào xung hữu ngũ
: hào dữ nguyệt xung vị nguyệt phá . Hào ngộ nhật xung vi ám động . Hưu
tù nhi ngộ nhật xung vị chi nhật phá . Động hào hóa hồi đầu xung . Như
phùng cừu địch . Hào ngộ hào xung vị chi tương sát dă .
如巳月戊戌 085;占财得风雷益
?? Như tị nguyệt mậu tuất nhật chiêm tài đắc phong lôi ích
风雷益
Phong lôi ích ? ?
兄弟 应 卯木
Huynh đệ ứng măo mộc ? ? ? ? ?
子孙 巳火
Tử tôn ? tị hỏa ? ? ? ? ?
妻财 未土
Thê tài ? mùi thổ ? ? ? ? ?
妻财 世 辰土
Thê tài thế th́n thổ ? ? ? ? ?
兄弟 寅木
Huynh đệ ? dần mộc ? ? ? ? ?
父母 子水
Phụ mẫu ? tư thủy ? ? ? ? ?
辰土财爻持 990;,因值旬空,戌 日冲空填实,本 085;辰得财。
?? Th́n thổ tài hào tŕ thế , nhân trị tuần không , tuất nhật xung không điền thật , bổn nhật thần đắc tài .
又如午月丙$ 784;日占出外经商贸 易财如何得恒之# 947;卦
?? Hựu như ngọ nguyệt bính th́n nhật chiêm xuất ngoại kinh thương mậu dịch tài như hà đắc hằng chi dự quái
雷风恒 雷地豫
Lôi phong hằng ? lôi địa dự
妻财 应 戍土 妻财 戍土
Thê tài ? ứng tuất thổ ? thê tài ? tuất thổ
官鬼 申金 官鬼 申金
Quan quỷ ? ? thân kim ? quan quỷ ? thân kim
子孙 午火 变 子孙 应 午火
Tử tôn ? ? ngọ hỏa biến tử tôn ứng ngọ hỏa
官鬼 世 酉金 兄弟 卯木
Quan quỷ thế dậu kim huynh đệ ? măo mộc
父母 亥水 子孙 巳火
Phụ mẫu ? hợi thủy ? tử tôn ? tị hỏa
妻财 丑土 妻财 世 未土
Thê tài ? ? sửu thổ ? thê tài thế mùi thổ
世爻酉金化 359;相冲及反复之卦 ,幸辰日合之, 914;中逢合,又得戌 土为财,暗动生 990;,虽则反复不常 ,却有财利。果 492;人去而复反者三 次,中途发财。 069;曰:爻动化冲, 如逢他敌,乃是 270;回头之克也。此 卦世爻酉金化卯 914;世而不克世,又 得辰日冲动戌财 983;世所以为吉。
?? Thế hào dậu kim hóa măo tương xung cập
phản phục chi quái , hạnh thần nhật hiệp chi , xung trung phùng hiệp ,
hựu đắc tuất thổ vi tài , ám động sanh thế , tuy tắc phản phục bất
thường , khước hữu tài lợi . Quả thử nhân khứ nhi phục phản giả tam thứ
, trung đồ phát tài . Tiền viết : hào động hóa xung , như phùng tha
địch , năi thị hóa hồi đầu chi khắc dă . Thử quái thế hào dậu kim hóa
măo xung thế nhi bất khắc thế , hựu đắc th́n nhật xung động tuất tài
sanh thế sở dĩ vi cát .
又如酉月乙 410;日占子久出不归 生死如何得坤卦
?? Hựu như dậu nguyệt ất mùi nhật chiêm tử cửu xuất bất quy sanh tử như hà đắc khôn quái
坤为地
Khôn vi địa ? ?
子孙 世 酉金
Tử tôn thế dậu kim ? ? ? ? ?
妻财 亥水
Thê tài ? hợi thủy ? ? ? ? ?
兄弟 丑土
Huynh đệ ? sửu thổ ? ? ? ? ?
官鬼 应 卯木
Quan quỷ ứng măo mộc ? ? ? ? ?
父母 巳火
Phụ mẫu ? tị hỏa ? ? ? ? ?
兄弟 未土
Huynh đệ ? mùi thổ ? ? ? ? ?
世持子孙以 020;月建,未日生之 ,虽是六冲之卦A 292;此子必归。果于 子年建功卯年得 847;而归,此应静而 逢冲之验也。
?? Thế tŕ tử tôn dĩ lâm nguyệt kiến , mùi
nhật sanh chi , tuy thị lục xung chi quái , thử tử tất quy . Quả vu tử
niên kiến công măo niên đắc ư nhi quy , thử ứng tĩnh nhi phùng xung chi
nghiệm dă .
又有巳月甲 493;日占严师训子得 天地否卦变乾卦
?? Hựu hữu tị nguyệt giáp dần nhật chiêm nghiêm sư huấn tử đắc thiên địa bỉ quái biến kiền quái
天地否 乾为天
Thiên địa bỉ ? kiền vi thiên
父母 应 戍土 父母 世 戍土
Phụ mẫu ? ứng tuất thổ ? phụ mẫu thế tuất thổ
兄弟 申金 兄弟 申金
Huynh đệ ? ? thân kim ? huynh đệ ? thân kim
官鬼 午火 变 官鬼 午火
Quan quỷ ? ? ngọ hỏa biến quan quỷ ? ngọ hỏa
妻财 世 卯木 父母 应 辰土
Thê tài thế măo mộc phụ mẫu ứng th́n thổ
官鬼 巳火 妻财 寅木
Quan quỷ ? tị hỏa ? thê tài ? dần mộc
父母 未土 子孙 子水
Phụ mẫu ? mùi thổ ? tử tôn ? tư thủy
以应为用神A 292;世应相合,应临 戌父,巳月生之A 292;乃饱学之士,独 嫌卦变六冲,合 780;变冲,不久之兆 ,彼问曰:因何 107;而不久?余日: 子水子孙值旬空A 292;卦中未土父动, 防子孙灾变,后 524;两月,其子得病 ,辞师未久而子 515;矣。
?? Dĩ ứng vi dụng thần , thế ứng tương hợp ,
ứng lâm tuất phụ , tị nguyệt sanh chi , năi băo học chi sĩ , độc hiềm
quái biến lục xung , hiệp nhi biến xung , bất cửu chi triệu , bỉ vấn
viết : nhân hà sự nhi bất cửu ? Dư nhật : tư thủy tử tôn trị tuần không
, quái trung mùi thổ phụ động , pḥng tử tôn tai biến , hậu quả lưỡng
nguyệt , kỳ tử đắc bệnh , từ sư vị cửu nhi tử tử hĩ .
凡得六合变 845;冲者,诸占先合 后离、先亲后疏 289;先浓后淡,始荣 终悴,得而复失 104;而后败、惟占官 非,盗贼事者宜 043;。
?? Phàm đắc lục hiệp biến lục xung giả , chư
chiêm tiên hiệp hậu ly , tiên thân hậu sơ , tiên nùng hậu đạm , thủy
vinh chung tụy , đắc nhi phục thất thành nhi hậu bại , duy chiêm quan
phi , đạo tặc sự giả nghi chi .
如申月已卯 085;父子七人俱蒙拿 问。得巽卦变坤 350;
?? Như thân nguyệt kỷ măo nhật phụ tử thất nhân câu mông nă vấn . Đắc tốn quái biến khôn quái
巽为风 坤为地
Tốn vi phong ? khôn vi địa
兄弟 世 卯木 官鬼 世 酉金
Huynh đệ thế măo mộc ? quan quỷ thế dậu kim
子孙 巳火 父母 亥水
Tử tôn ? tị hỏa ? phụ mẫu ? hợi thủy
妻财 未土 变 妻财 丑土
Thê tài ? ? mùi thổ biến thê tài ? sửu thổ
官鬼 应 酉金 兄弟 应 卯木
Quan quỷ ứng dậu kim huynh đệ ứng măo mộc
父母 亥水 子孙 巳火
Phụ mẫu ? hợi thủy ? tử tôn ? tị hỏa
妻财 丑土 妻财 未土
Thê tài ? ? sửu thổ ? thê tài ? mùi thổ
此系卦变巽 408;化坤土,名为化 去不克,当主无 952;,只因世爻变鬼 ,卯木化酉金, 408;破金克,巳火子 孙又化亥水,父 376;两爻皆被其伤, 六冲乱室,一家 465;受刑。占法皆以 六冲卦宜于官事A 292;喜其冲散,然必 看木之大小,又 452;兼用神而言,此 卦六冲变冲,亦 487;谓之官事逢冲而 散。
?? Thử hệ quái biến tốn mộc hóa khôn thổ ,
danh vi hóa khứ bất khắc , đương chủ vô phương , chỉ nhân thế hào biến
quỷ , măo mộc hóa dậu kim , mộc phá kim khắc , tị hỏa tử tôn hựu hóa
hợi thủy , phụ tử lưỡng hào giai bị kỳ thương , lục xung loạn thất ,
nhất gia câu thụ h́nh . Chiêm pháp giai dĩ lục xung quái nghi vu quan
sự , hỉ kỳ xung tán , nhiên tất khán mộc chi đại tiểu , hựu nghi kiêm
dụng thần nhi ngôn , thử quái lục xung biến xung , diệc khả vị chi quan
sự phùng xung nhi tán .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 24 of 235: Đă gửi: 25 May 2008 lúc 7:45pm | Đă lưu IP
|
|
|
三刑章第二十一
Tam h́nh chương đệ nhị thập nhất
寅刑巳、巳 009;申、子刑卯、卯 刑午、丑戌相刑 289;未辰相刑。又云 :辰午酉亥谓之! 258;刑,夫三刑者, 余屡试之,或因 992;神休囚又兼他爻 犯之,刑者则见 982;,而独犯三刑得 验者少,占过数 313;年只验得一卦。
?? Dần h́nh tị , tị h́nh thân , tư h́nh măo ,
măo h́nh ngọ , sửu tuất tương h́nh , mùi th́n tương h́nh . Hựu vấn :
th́n ngọ dậu hợi vị chi tự h́nh , phu tam h́nh giả , dư lũ thí chi ,
hoặc nhân dụng thần hưu tù hựu kiêm tha hào phạm chi , h́nh giả tắc
kiến hung , nhi độc phạm tam h́nh đắc nghiệm giả thiểu , chiêm quá số
thập niên chỉ nghiệm đắc nhất quái .
如寅月庚申 085;占子痘症,得风 火家人变离卦。
?? Như dần nguyệt canh thân nhật chiêm tử đậu chứng , đắc phong hỏa gia nhân biến ly quái .
风火家人 离为火
Phong hỏa gia nhân ? ly vi hỏa
兄弟 卯木 子孙 世 巳火
Huynh đệ ? ? măo mộc ? tử tôn thế tị hỏa
子孙 应 巳火 妻财 未土
Tử tôn ứng tị hỏa ? thê tài ? mùi thổ
妻财 未土 变 官鬼 酉金
Thê tài ? mùi thổ biến quan quỷ ? dậu kim
父母 亥水 父母 应 亥水
Phụ mẫu ? ? hợi thủy phụ mẫu ứng hợi thủy
妻财 世 丑土 妻财 丑土
Thê tài ? thế sửu thổ ? thê tài ? sửu thổ
兄弟 卯木 兄弟 卯木
Huynh đệ ? ? măo mộc ? huynh đệ ? măo mộc
断曰:巳火 376;孙既当春令,子 孙旺相许之可治A 292;后死于寅日寅时 。后悟月建在寅A 292;日建在申,与巳 爻子孙共作三刑A 292;独此一卦,无他 爻之伤也,至于 376;卯、辰戌丑未亦 有验者皆附和而 026;凶也。
?? Đoạn viết : tị hỏa tử tôn kư đương xuân
lệnh , tử tôn vượng tương hứa chi khả tŕ , hậu tử vu dần nhật dần thời
. Hậu ngộ nguyệt kiến tại dần , nhật kiến tại thân , dữ tị hào tử tôn
cộng tác tam h́nh , độc thử nhất quái , vô tha hào chi thương dă , chí
vu tử măo , th́n tuất sửu mùi diệc hữu nghiệm giả giai phụ ḥa nhi vi
hung dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 25 of 235: Đă gửi: 25 May 2008 lúc 7:51pm | Đă lưu IP
|
|
|
暗动章第二十二
Ám động chương đệ nhị thập nhị
静爻旺相日辰冲 043;为暗动,静爻休 囚日辰冲之为破A 292;暗动者有喜有忌 。用神休囚得元 070;暗动以相生;忌 神明动于卦中, 471;元神暗动而生用 神,此皆谓之喜 063;。用神休囚无助 ,若遇忌神克害 992;神,此皆谓之忌 也。占以暗动福 469;而不知,祸来而 不觉。
Tĩnh hào vượng tương nhật thần xung chi vi
ám động , tĩnh hào hưu tù nhật thần xung chi vi phá , ám động giả hữu
hỉ hữu kị . Dụng thần hưu tù đắc nguyên thần ám động dĩ tương sinh ; kị
thần minh động vu quái trung , đắc nguyên thần ám động nhi sanh dụng
thần , thử giai vị chi hỉ dă . Dụng thần hưu tù vô trợ , nhược ngộ kị
thần khắc hại dụng thần , thử giai vị chi kị dă . Chiêm dĩ ám động phúc
lai nhi bất tri , họa lai nhi bất giác .
又曰:吉凶之应 110;动,有急缓之应 ,则缓非此论, 309;当不知不觉,报 应亦非缓也。
Hựu viết : cát hung chi ứng vu động , hữu
cấp hoăn chi ứng , tắc hoăn phi thử luận , hà đương bất tri bất giác ,
báo ứng diệc phi hoăn dă .
即如寅月已 410;日占女痘得坤之 师卦
?? Tức như dần nguyệt kỷ mùi nhật chiêm nữ đậu đắc khôn chi sư quái
坤为地 地水师
Khôn vi địa ? địa thủy sư
子孙 世 酉金 子孙 应 酉金
Tử tôn ? thế dậu kim ? tử tôn ứng dậu kim
妻财 亥水 妻财 亥水
Thê tài ? ? hợi thủy ? thê tài ? hợi thủy
兄弟 丑土 变 兄弟 丑土
Huynh đệ ? ? sửu thổ biến huynh đệ ? sửu thổ
官鬼 应 卯木 父母 世 午火
Quan quỷ ? ứng măo mộc phụ mẫu thế ngọ hỏa
父母 巳火 兄弟 辰土
Phụ mẫu ? tị hỏa ? huynh đệ ? th́n thổ
兄弟 未土 官鬼 寅木
Huynh đệ ? ? mùi thổ ? quan quỷ ? dần mộc
酉金子孙," 429;则春令休囚,得 日辰生之,二爻 051;火动而克金,得 未日冲动丑土, 303;动生金,花虽密 以全生。彼曰: 446;下甚危。余曰: 不妨,今日未申 102;有救,果于申时 遇明医救治,何 403;缓也?
?? Dậu kim tử tôn , tuy tắc xuân lệnh hưu tù
, đắc nhật thần sanh chi , nhị hào tị hỏa động nhi khắc kim , đắc vị
nhật xung động sửu thổ , thổ động sanh kim , hoa tuy mật dĩ toàn sanh .
Bỉ viết : mục hạ thậm nguy . Dư viết : bất phương , kim nhật mùi thân
thời hữu cứu , quả vu thân thời ngộ minh y cứu tŕ , hà đương hoăn dă ?
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 26 of 235: Đă gửi: 25 May 2008 lúc 7:57pm | Đă lưu IP
|
|
|
动散章第二十三
Động tán chương đệ nhị thập tam
占以日辰而 914;动爻,谓之冲散 ,又以爻动冲爻A 292;亦能冲散,予屡 试之,旺相者冲 043;不散,有气者冲 之不散,休囚者& 388;有冲散,亦千百 中之一二也,其 925;何也?神兆机于 动,动必有因。" 429;则今日受制,后 逢值日而不散也 290;
?? Chiêm dĩ nhật th́n nhi xung động hào , vị
chi xung tán , hựu dĩ hào động xung hào , diệc năng xung tán , dư lũ
thí chi , vượng tương giả xung chi bất tán , hữu khí giả xung chi bất
tán , hưu tù giả giản hữu xung tán , diệc thiên bách trung chi nhất nhị
dă , kỳ cố hà dă ? Thần triệu ky vu động , động tất hữu nhân . Tuy tắc
kim nhật thụ chế , hậu phùng trị nhật nhi bất tán dă .
如丑月丁酉 085;占父出外一载无 音得风水涣变坎 350;。
?? Như sửu nguyệt đinh dậu nhật chiêm phụ xuất ngoại nhất tái vô âm đắc phong thủy hoán biến khảm quái .
风水涣 坎为水
Phong thủy hoán ? khảm vi thủy
父母 卯木 官鬼 世 子水
Phụ mẫu ? măo mộc ? quan quỷ thế tư thủy
兄弟 世 巳火 子孙 戍土
Huynh đệ ? thế tị hỏa ? tử tôn ? tuất thổ
子孙 未土 变 妻财 申金
Tử tôn ? ? mùi thổ biến thê tài ? thân kim
兄弟 午火 兄弟 应 午火
Huynh đệ ? ? ngọ hỏa huynh đệ ứng ngọ hỏa
子孙 应 辰土 子孙 辰土
Tử tôn ? ứng th́n thổ ? tử tôn ? th́n thổ
父母 寅木 父母 寅木
Phụ mẫu ? ? dần mộc ? phụ mẫu ? dần mộc
卯木父爻发 160;而生世,又化子 水回头生许之, 312;外平安。世空者 还至交春即归, 524;于二月得意而回 。此非卯动酉日 914;之?何当散也? 李我平日:黄金 574;以空亡为重,冲 散为轻。易冒最% 325;冲散,细阅占验 多因错课。
?? Măo mộc phụ hào phát động nhi sanh thế ,
hựu hóa tư thủy hồi đầu sanh hứa chi , tại ngoại b́nh an . Thế không
giả hoàn chí giao xuân tức quy , quả vu nhị nguyệt đắc ư nhi hồi . Thử
phi măo động dậu nhật xung chi ? Hà đương tán dă ? Lư ngă b́nh nhật :
hoàng kim sách dĩ không vong vi trọng , xung tán vi khinh . Dịch mạo
tối trọng xung tán , tế duyệt chiêm nghiệm đa nhân thác khóa .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 27 of 235: Đă gửi: 25 May 2008 lúc 8:15pm | Đă lưu IP
|
|
|
卦变生克墓绝章第二十四
Quái biến sanh khắc mộ tuyệt chương đệ nhị thập tứ
卦变者:变生、变克、变墓、变绝、比和。予得验者,凡遇卦化克者,不论用神之衰旺皆以凶推。
?? Quái biến giả : biến sanh , biến khắc ,
biến mộ , biến tuyệt , bỉ ḥa . Dư đắc nghiệm giả , phàm ngộ quái hóa
khắc giả , bất luận dụng thần chi suy vượng giai dĩ hung thôi .
此乃巽卦变坎卦,巽木变坎水谓之化生,水回头以生木,也即以吉断。
?? Thử năi tốn quái biến khảm quái , tốn mộc biến khảm thủy vị chi hóa sanh , thủy hồi đầu dĩ sanh mộc , dă tức dĩ cát đoạn .
此乃震卦化乾卦,震木变乾金谓之化克,金回头以克木,也即以凶推。
?? Thử năi chấn quái hóa kiền quái , chấn mộc biến kiền kim vị chi hóa khắc , kim hồi đầu dĩ khắc mộc , dă tức dĩ hung thôi .
卯月辛巳日来人不言所事。占得巽卦变乾卦。问之所占何事?伊曰:代卜长辈功名。余曰:功名须要亲占,代占难取用神,从不敢断,幸此卦而易见,巽木化乾金,即为化回头克,为绝卦也,不必问名,寿命不长,果于削职后七月而终。
?? Măo nguyệt tân tị nhật lai nhân bất ngôn
sở sự . Chiêm đắc tốn quái biến kiền quái . Vấn chi sở chiêm hà sự ? Y
viết : đại bốc trưởng bối công danh . Dư viết : công danh tu yếu thân
chiêm , đại chiêm nan thủ dụng thần , tùng bất cảm đoạn , hạnh thử quái
nhi dịch kiến , tốn mộc hóa kiền kim , tức vi hóa hồi đầu khắc , vi
tuyệt quái dă , bất tất vấn danh , thọ mệnh bất trường , quả vu tước
chức hậu thất nguyệt nhi chung .
又如午月丙寅日占主病,得离卦变坎卦,离火变坎水,回头来克,但因午月火旺,许之冬令必危。果卒于九月丁亥日。此皆不看用神之衰旺也。李我平曰:易冒墓绝章云,日月当令非真,却不知凶事将来,神机早兆,日月当时虽旺,过时则有消,即如此篇,占主病午月得离变坎,目今夏火虽旺,冬来火衰命绝。易冒反伏章云:(日月非空破,徒往则重。又曰:半徒往徒未半凶吉),种种疑论,皆非经验。卦体如人之根本,卦变刑克绝,如树连根出土,目前枝叶虽青,能保长不朽乎?当时旺,过时而衰,空破虽虚,填实则应,且半凶半吉之论,难作后人法,此书只以回头克者为凶,见易胃反伏章中之占验,明是回头之克,误作反复休囚。如寅月癸酉日占长子病。得震之兑,此非震木化兑金回头之克耶?此二卦竟未看出,土遭木克,木被金伤,以震为长男,占长子所以不吉。殊不知卦变回头之克,少女亦难保也,今以彼之占验而谓彼之错误,无他说也。
?? Hựu như ngọ nguyệt bính dần nhật chiêm chủ
bệnh , đắc ly quái biến khảm quái , ly hỏa biến khảm thủy , hồi đầu lai
khắc , đăn nhân ngọ nguyệt hỏa vượng , hứa chi đông lệnh tất nguy . Quả
tốt vu cửu nguyệt đinh hợi nhật . Thử giai bất khán dụng thần chi suy
vượng dă . Lư ngă b́nh viết : dịch mạo mộ tuyệt chương vân , nhật
nguyệt đương lệnh phi chân , khước bất tri hung sự tương lai , thần ky
tảo triệu , nhật nguyệt đương thời tuy vượng , quá thời tắc hữu tiêu ,
tức như thử thiên , chiêm chủ bệnh ngọ nguyệt đắc ly biến khảm , mục
kim hạ hỏa tuy vượng , đông lai hỏa suy mệnh tuyệt . Dịch mạo phản phục
chương vân : ( nhật nguyệt phi không phá , đồ văng tắc trọng . Hựu viết
: bán đồ văng đồ vị bán hung cát ) , chủng chủng nghi luận , giai phi
kinh nghiệm . Quái thể như nhân chi căn bổn , quái biến h́nh khắc tuyệt
, như thụ liên căn xuất thổ , mục tiền chi hiệp tuy thanh , năng bảo
trường bất hủ hồ ? Đương thời vượng , quá thời nhi suy , không phá tuy
hư , điền thật tắc ứng , thả bán hung bán cát chi luận , nan tác hậu
nhân pháp , thử thư chỉ dĩ hồi đầu khắc giả vi hung , kiến dịch vị phản
phục chương trung chi chiêm nghiệm , minh thị hồi đầu chi khắc , ngộ
tác phản phục hưu tù . Như dần nguyệt quư dậu nhật chiêm trường tử bệnh
. Đắc chấn chi đoái , thử phi chấn mộc hóa đoái kim hồi đầu chi khắc da
? Thử nhị quái cánh vị khán xuất , thổ tao mộc khắc , mộc bị kim thương
, dĩ chấn vi trưởng nam , chiêm trường tử sở dĩ bất cát . Thù bất tri
quái biến hồi đầu chi khắc , thiếu nữ diệc nan bảo dă , kim dĩ bỉ chi
chiêm nghiệm nhi vị bỉ chi thác ngộ , vô tha thuyết dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 28 of 235: Đă gửi: 25 May 2008 lúc 8:36pm | Đă lưu IP
|
|
|
反伏章第二十五
Phản phục chương đệ nhị thập ngũ
卦有卦变,爻有爻变。卦变者内外动而反伏者同一卦也。如乾卦变坤卦。
?? Quái hữu quái biến , hào hữu hào biến .
Quái biến giả nội ngoại động nhi phản phục giả đồng nhất quái dă . Như
kiền quái biến khôn quái .
爻变者内外爻动而反伏者,非同一卦也。如升之观是也。
?? Hào biến giả nội ngoại hào động nhi phản phục giả , phi đồng nhất quái dă . Như thăng chi quan thị dă .
又有外卦反伏而内卦不动者,如观之坤是也。
?? Hựu hữu ngoại quái phản phục nhi nội quái bất động giả , như quan chi khôn thị dă .
又有内卦反伏而外卦不动者如巽之观是也
?? Hựu hữu nội quái phản phục nhi ngoại quái bất động giả như tốn chi quan thị dă
内卦反伏,内则不安。外卦反伏,外则不宁。内外反伏者,内外不宁之象也。皆主成而败,败而成,有而即无,无而即有,得而失,失而得,来而去,去而来,散而聚,聚而散,动而思静,静而思动。
?? Nội quái phản phục , nội tắc bất an .
Ngoại quái phản phục , ngoại tắc bất trữ . Nội ngoại phản phục giả ,
nội ngoại bất trữ chi tượng dă . Giai chủ thành nhi bại , bại nhi thành
, hữu nhi tức vô , vô nhi tức hữu , đắc nhi thất , thất nhi đắc , lai
nhi khứ , khứ nhi lai , tán nhi tụ , tụ nhi tán , động nhi tư tĩnh ,
tĩnh nhi tư động .
占功名者,用爻旺相,迁而又行往他处,去而仍复来。用神失陷有或降或升,或得或失矣。占财物聚散不常,买卖经营兴衰往来不定。占坟墓宅舍,欲迁不迁,或迁之而再迁,或目下就有迁移之事,占以久远之事者目前就有变动。占天时晴而即雨,雨而又睛。占婚姻反复难成。占疾病愈而有病。占盗贼官非,见而又见。占出行,行至中途变反,即使到彼,一事无成。占行人外卦反伏者,用神旺相必归,不然变他处。在外之人而占家宅者,内卦反伏,家庭人口不安。占彼此之形势者,内卦反伏,我乱他定,外卦反伏,他乱我定。反伏卦用神旺相不变冲克者虽则反复,事之必成,第恐用神而化回头之冲克者,即是卦变大凶之象,如卯月壬申日占随官府上任。得比之井
?? Chiêm công danh giả , dụng hào vượng tương
, thiên nhi hựu hành văng tha xứ , khứ nhi nhưng phục lai . Dụng thần
thất hăm hữu hoặc hàng hoặc thăng , hoặc đắc hoặc thất hĩ . Chiêm tài
vật tụ tán bất thường , măi mại kinh doanh hưng suy văng lai bất định .
Chiêm phần mộ trạch xá , dục thiên bất thiên , hoặc thiên chi nhi tái
thiên , hoặc mục hạ tựu hữu thiên di chi sự , chiêm dĩ cửu viễn chi sự
giả mục tiền tựu hữu biến động . Chiêm thiên thời t́nh nhi tức vũ , vũ
nhi hựu t́nh . Chiêm hôn nhân phản phục nan thành . Chiêm tật bệnh dũ
nhi hữu bệnh . Chiêm đạo tặc quan phi , kiến nhi hựu kiến . Chiêm xuất
hành , hành chí trung đồ biến phản , tức sử đáo bỉ , nhất sự vô thành .
Chiêm hành nhân ngoại quái phản phục giả , dụng thần vượng tương tất
quy , bất nhiên biến tha xứ . Tại ngoại chi nhân nhi chiêm gia trạch
giả , nội quái phản phục , gia đ́nh nhân khẩu bất an . Chiêm bỉ thử chi
h́nh thế giả , nội quái phản phục , ngă loạn tha định , ngoại quái phản
phục , tha loạn ngă định . Phản phục quái dụng thần vượng tương bất
biến xung khắc giả tuy tắc phản phục , sự chi tất thành , đệ khủng dụng
thần nhi hóa hồi đầu chi xung khắc giả , tức thị quái biến đại hung chi
tượng , như măo nguyệt nhâm thân nhật chiêm tùy quan phủ thượng nhiệm .
Đắc tỷ chi tỉnh
水地比 水风井
Thủy địa tỷ ? thủy phong tỉnh
妻财 应 子水 妻财 子水
Thê tài ? ứng tư thủy ? thê tài ? tư thủy
兄弟 戍土 兄弟 世 戍土
Huynh đệ ? ? tuất thổ ? huynh đệ thế tuất thổ
子孙 申金 变 子孙 申金
Tử tôn ? ? thân kim biến tử tôn ? thân kim
官鬼 世 卯木 子孙 酉金
Quan quỷ thế măo mộc tử tôn ? dậu kim
父母 巳火 妻财 应 亥水
Phụ mẫu ? tị hỏa ? thê tài ứng hợi thủy
兄弟 未土 兄弟 丑土
Huynh đệ ? ? mùi thổ ? huynh đệ ? sửu thổ
断曰:世临官鬼值月建而旺,随去必成,因内卦反伏,事有反复,不宜世爻绝于申日又化回头冲克,此行不吉,不去者为上,后有官府直接得缺,近於贼营,辞而不去,及至官府去后,忽又因他故而随去矣,至七月城破与官府一同被害。与官府同害者,世爻与官鬼同受酉金之冲克也,不去而又去者,卦得反伏之故也。
?? Đoạn viết : thế lâm quan quỷ trị nguyệt
kiến nhi vượng , tùy khứ tất thành , nhân nội quái phản phục , sự hữu
phản phục , bất nghi thế hào tuyệt vu thân nhật hựu hóa hồi đầu xung
khắc , thử hành bất cát , bất khứ giả vi thượng , hậu hữu quan phủ trực
tiếp đắc khuyết , cận ư tặc doanh , từ nhi bất khứ , cập chí quan phủ
khứ hậu , hốt hựu nhân tha cố nhi tùy khứ hĩ , chí thất nguyệt thành
phá dữ quan phủ nhất đồng bị hại . Dữ quan phủ đồng hại giả , thế hào
dữ quan quỷ đồng thụ dậu kim chi xung khắc dă , bất khứ nhi hựu khứ giả
, quái đắc phản phục chi cố dă .
又如卯月已亥日占升迁,得临变中孚。
?? Hựu như măo nguyệt kỷ hợi nhật chiêm thăng thiên , đắc lâm biến trung phu .
地泽临 风泽中孚
Địa trạch lâm ? phong trạch trung phu
子孙 酉金 官鬼 卯木
Tử tôn ? dậu kim ? quan quỷ ? măo mộc
妻财 应 亥水 父母 巳火
Thê tài ứng hợi thủy ? phụ mẫu ? tị hỏa
兄弟 丑土 变 兄弟 世 未土
Huynh đệ ? ? sửu thổ biến huynh đệ thế mùi thổ
兄弟 丑土 兄弟 丑土
Huynh đệ ? ? sửu thổ huynh đệ ? sửu thổ
官鬼 世 卯木 官鬼 卯木
Quan quỷ ? thế măo mộc ? quan quỷ ? măo mộc
父母 巳火 父母 应 巳火
Phụ mẫu ? ? tị hỏa ? phụ mẫu ứng tị hỏa
断曰:世临卯木月建之官,又长生于亥日,世与官星同临旺地,许之即升,果于本月闻报,由江西升任山东,未及一载复任江西,应本月升者卯官而值月令升山东者,官临卯木,复任江西者,外卦反伏,去之而复反也。
?? Đoạn viết : thế lâm măo mộc nguyệt kiến
chi quan , hựu trường sinh vu hợi nhật , thế dữ quan tinh đồng lâm
vượng địa , hứa chi tức thăng , quả vu bổn nguyệt văn báo , do giang
tây thăng nhiệm sơn đông , vị cập nhất tái phục nhiệm giang tây , ứng
bổn nguyệt thăng giả măo quan nhi trị nguyệt lệnh thăng sơn đông giả ,
quan lâm măo mộc , phục nhiệm giang tây giả , ngoại quái phản phục ,
khứ chi nhi phục phản dă .
反伏者有内外伏呤者,内外忧郁呻吟之象。内卦动变伏吟,内则呻吟,外卦动变伏吟,外则忧郁。占名者久困官途,淹留任路。占利者财源耗散,无利可图。占坟茔宅舍,欲迁而不能,守之而不利。占婚姻而不乐。占疾病呻吟。占口舌官非,事非难解。占出行总於动移。占行人在外忧郁.占彼此之形势者,内卦为我,外卦为他,内伏吟我心不遂,外伏吟他忌不安。然伏吟而较反吟者,反吟有冲有克,爻若受克,得祸不轻。伏吟之卦,用神旺相,冲开之年月,其志则伸,用神休囚,冲开之年月,忧郁不吉。
?? Phản phục giả hữu nội ngoại phục ? giả ,
nội ngoại ưu úc thân ngâm chi tượng . Nội quái động biến phục ngâm ,
nội tắc thân ngâm , ngoại quái động biến phục ngâm , ngoại tắc ưu úc .
Chiêm danh giả cửu khốn quan đồ , yêm lưu nhiệm lộ . Chiêm lợi giả tài
nguyên háo tán , vô lợi khả đồ . Chiêm phần doanh trạch xá , dục thiên
nhi bất năng , thủ chi nhi bất lợi . Chiêm hôn nhân nhi bất nhạc .
Chiêm tật bệnh thân ngâm . Chiêm khẩu thiệt quan phi , sự phi nan giải
. Chiêm xuất hành tổng ư động di . Chiêm hành nhân tại ngoại ưu úc ?
chiêm bỉ thử chi h́nh thế giả , nội quái vi ngă , ngoại quái vi tha ,
nội phục ngâm ngă tâm bất toại , ngoại phục ngâm tha kị bất an . Nhiên
phục ngâm nhi giác phản ngâm giả , phản ngâm hữu xung hữu khắc , hào
nhược thụ khắc , đắc họa bất khinh . Phục ngâm chi quái , dụng thần
vượng tương , xung khai chi niên nguyệt , kỳ chí tắc thân , dụng thần
hưu tù , xung khai chi niên nguyệt , ưu úc bất cát .
如申月癸巳占父外任平安。得到姤之恒卦:
?? Như thân nguyệt quư tị chiêm phụ ngoại nhiệm b́nh an . Đắc đáo cấu chi hằng quái :
天风姤 雷风恒
Thiên phong cấu ? lôi phong hằng
父母 戍土 父母 应 戍土
Phụ mẫu ? tuất thổ ? phụ mẫu ứng tuất thổ
兄弟 申金 兄弟 申金
Huynh đệ ? thân kim ? huynh đệ ? thân kim
官鬼 应 午火 变 官鬼 午火
Quan quỷ ? ứng ngọ hỏa biến quan quỷ ? ngọ hỏa
兄弟 酉金 兄弟 世 酉金
Huynh đệ ? ? dậu kim huynh đệ thế dậu kim
子孙 亥水 子孙 亥水
Tử tôn ? ? hợi thủy ? tử tôn ? hợi thủy
父母 世 丑土 父母 丑土
Phụ mẫu ? thế sửu thổ ? phụ mẫu ? sửu thổ
断曰:巳火日辰生父母,当许在任平安,独忧卦得伏吟,乃是不祥之象,任上必有事故,不得意以呻吟也。彼曰:开地方苗独之变,可有妨碍否?余曰:日建生父,他事无碍。有问:何时归来?余曰:伏吟欲归而不能,辰年可归,后知苗独作乱,地方不祥,惊险异常,寅年占卦,辰年缺归,午年又官者,占时遇巳日扶起午火之官,当日亥水克之而不尽,今午火官星值年依然旺矣。
?? Đoạn viết : tị hỏa nhật thần sanh phụ mẫu
, đương hứa tại nhiệm b́nh an , độc ưu quái đắc phục ngâm , năi thị bất
tường chi tượng , nhiệm thượng tất hữu sự cố , bất đắc ư dĩ thân ngâm
dă . Bỉ viết : khai địa phương ? độc chi biến , khả hữu phương ngại phủ
? Dư viết : nhật kiến sanh phụ , tha sự vô ngại . Hữu vấn : hà thời quy
lai ? Dư viết : phục ngâm dục quy nhi bất năng , thần niên khả quy ,
hậu tri ? độc tác loạn , địa phương bất tường , kinh hiểm di thường ,
dần niên chiêm quái , th́n niên khuyết quy , ngọ niên hựu quan giả ,
chiêm thời ngộ tị nhật phù khởi ngọ hỏa chi quan , đương nhật hợi thủy
khắc chi nhi bất tận , kim ngọ hỏa quan tinh trị niên y nhiên vượng hĩ .
李我平曰:易林补遗有曰,爻有伏吟不吉,术者未闻卦有反吟最凶,占卜家谁觉?不看用神之衰旺竟以反吟为畏途,今野鹤此论法,比之井卦,世途冲,事反伏,身受其殃。临之中孚,世官得地,虽反伏,官连迁转,教人之法,何等透澈。
?? Lư ngă b́nh viết : dịch lâm bổ di hữu viết
, hào hữu phục ngâm bất cát , thuật giả vị văn quái hữu phản ngâm tối
hung , chiêm bốc gia thùy giác ? Bất khán dụng thần chi suy vượng cánh
dĩ phản ngâm vi úy đồ , kim dă hạc thử luận pháp , bỉ chi tỉnh quái ,
thế đồ xung , sự phản phục , thân thụ kỳ ương . Lâm chi trung phu , thế
quan đắc địa , tuy phản phục , quan liên thiên chuyển , giáo nhân chi
pháp , hà đẳng thấu triệt .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 29 of 235: Đă gửi: 25 May 2008 lúc 8:53pm | Đă lưu IP
|
|
|
旬空章第二十六
Tuần không chương đệ nhị thập lục
甲子旬中戌亥空 giáp tư tuần trung tuất hợi không
|
甲戌旬中申酉空 giáp tuất tuần trung thân dậu không
|
甲申旬中午未空 giáp thân tuần trung ngọ mùi không
|
甲午旬中辰巳空 giáp ngọ tuần trung th́n tỵ không
|
甲辰旬中寅卯空 giáp th́n tuần trung dần măo không
|
甲寅旬中子丑空 giáp dần tuần trung tư sửu không
|
何谓旬空?如甲子至癸酉日爲一旬,此十日之内,并无戌亥,以爻逢戌亥爲空亡,又名旬空,馀仿此。旬空之法,诸书论太烦,有真空、假空、动空、冲空、填空、无故自空、有散而空、墓空、绝空、害空、安空、破空。野鹤曰:旺不爲空,动不爲空,有日建动爻生扶者不爲空,动而化空、伏而旺相皆不爲空。月破爲空。有卦不动爲空,爻反伏而被克爲空,真空爲空,真空即春土、夏金、秋木、三冬逢火是真空。
?? Hà vị tuần không ? Như giáp tư chí quư dậu
nhật vi nhất tuần , thử thập nhật chi nội , tịnh vô tuất hợi , dĩ hào
phùng tuất hợi vi không vong , hựu danh tuần không ,? phảng thử . Tuần
không chi pháp , chư thư luận thái phiền , hữu chân không , giả không ,
động không , xung không , điền không , vô cố tự không , hữu tán nhi
không , mộ không , tuyệt không , hại không , an không , phá không . Dă
hạc viết : vượng bất vi không , động bất vi không , hữu nhật kiến động
hào sanh phù giả bất vi không , động nhi hóa không , phục nhi vượng
tương giai bất vi không . Nguyệt phá vi không . Hữu quái bất động vi
không , hào phản phục nhi bị khắc vi không , chân không vi không , chân
không tức xuân thổ , hạ kim , thu mộc , tam đông phùng hỏa thị chân
không .
夫余初学卜,凡遇旬空,无法而断,欲以之爲到底全空,却又应乎填实之日,而不空以之爲不空,却有到底全空。后得多占之法,凡遇旬空,命之再占,卦吉者许之出旬而不空,卦得凶者许之空矣。
?? Phu dư sơ học bốc , phàm ngộ tuần không ,
vô pháp nhi đoạn , dục dĩ chi vi đáo để toàn không , khước hựu ứng hồ
điền thật chi nhật , nhi bất không dĩ chi vi bất không , khước hữu đáo
để toàn không . Hậu đắc đa chiêm chi pháp , phàm ngộ tuần không , mệnh
chi tái chiêm , quái cát giả hứa chi xuất tuần nhi bất không , quái đắc
hung giả hứa chi không hĩ .
如辰月乙卯日占求财得家人之贲。
?? Như th́n nguyệt ất măo nhật chiêm cầu tài đắc gia nhân chi bí .
风火家人 山火贲
Phong hỏa gia nhân ? sơn hỏa bí
兄弟 卯木 兄弟 寅木
Huynh đệ ? ? măo mộc ? huynh đệ ? dần mộc
子孙 应 巳火 父母 子水
Tử tôn ứng tị hỏa ? phụ mẫu ? tư thủy
妻财 未土 变 妻财 应 戍土
Thê tài ? mùi thổ biến thê tài ứng tuất thổ
父母 亥水 父母 亥水
Phụ mẫu ? ? hợi thủy phụ mẫu ? hợi thủy
妻财 世 丑土 妻财 丑土
Thê tài ? thế sửu thổ ? thê tài ? sửu thổ
兄弟 卯木 兄弟 世 卯木
Huynh đệ ? ? măo mộc ? huynh đệ thế măo mộc
断曰:丑财持世遇旬空,虽有巳火之生,巳火又化回头之克,不能生丑土之财,此财既无生扶当主难求。或又因三月之丑土财爻有气,古法有气不爲空,不敢竟断,命之再占。 又得暌之损
?? Đoạn viết : sửu tài tŕ thế ngộ tuần không
, tuy hữu tị hỏa chi sanh , tị hỏa hựu hóa hồi đầu chi khắc , bất năng
sanh sửu thổ chi tài , thử tài kư vô sanh phù đương chủ nan cầu . Hoặc
hựu nhân tam nguyệt chi sửu thổ tài hào hữu khí , cổ pháp hữu khí bất
vi không , bất cảm cánh đoạn , mệnh chi tái chiêm . Hựu đắc khuê chi tổn
火泽睽 山泽损
Hỏa trạch khuê ? sơn trạch tổn
父母 巳火 官鬼 应 寅木
Phụ mẫu ? ? tị hỏa ? quan quỷ ứng dần mộc
兄弟 未土 妻财 子水
Huynh đệ ? ? mùi thổ ? thê tài ? tư thủy
子孙 世 酉金 变 兄弟 戍土
Tử tôn thế dậu kim biến huynh đệ ? tuất thổ
兄弟 丑土 兄弟 世 丑土
Huynh đệ ? ? sửu thổ huynh đệ thế sửu thổ
官鬼 卯木 官鬼 卯木
Quan quỷ ? ? măo mộc ? quan quỷ ? măo mộc
父母 应 巳火 父母 巳火
Phụ mẫu ? ứng tị hỏa ? phụ mẫu ? tị hỏa
因得此卦合前卦而决之,竟断曰:财无气矣,不必劳心。彼问:何故?余曰:前卦丑则虽则空而有气,后卦子水财空伏于五爻未土之下,伏而又空,空而被克,知其无财而无疑也,后果全无。
?? Nhân đắc thử quái hiệp tiền quái nhi quyết
chi , cánh đoạn viết : tài vô khí hĩ , bất tất lao tâm . Bỉ vấn : hà cố
? Dư viết : tiền quái sửu tắc tuy tắc không nhi hữu khí , hậu quái tư
thủy tài không phục vu ngũ hào mùi thổ chi hạ , phục nhi hựu không ,
không nhi bị khắc , tri kỳ vô tài nhi vô nghi dă , hậu quả toàn vô .
又如子月辛亥日占远行求财得大畜。
?? Hựu như tư nguyệt tân hợi nhật chiêm viễn hành cầu tài đắc đại súc .
山天大畜
Sơn thiên đại súc ? ?
官鬼 寅木
Quan quỷ ? dần mộc ? ? ? ? ?
妻财 应 子水
Thê tài ứng tư thủy ? ? ? ? ?
兄弟 戍土
Huynh đệ ? tuất thổ ? ? ? ? ?
兄弟 辰土
Huynh đệ ? th́n thổ ? ? ? ? ?
官鬼 世 寅木
Quan quỷ thế dần mộc ? ? ? ? ?
妻财 子水
Thê tài ? tư thủy ? ? ? ? ?
断曰:世逢寅木,子月亥日俱作财神而生世,有喜。应爻爲地头,世应相生,乃全美之卦,独因世値旬空,若依古法断者,无故自空大凶之兆,故许之而远去始能求财耶,命之再占。 又得明夷之丰
?? Đoạn viết : thế phùng dần mộc , tư nguyệt
hợi nhật câu tác tài thần nhi sanh thế , hữu hỉ . Ứng hào vi địa đầu ,
thế ứng tương sinh , năi toàn mỹ chi quái , độc nhân thế trị tuần không
, nhược y cổ pháp đoạn giả , vô cố tự không đại hung chi triệu , cố hứa
chi nhi viễn khứ thủy năng cầu tài da , mệnh chi tái chiêm . Hựu đắc
minh di chi phong
地火明夷 雷火丰
Địa hỏa minh di ? lôi hỏa phong
父母 酉金 官鬼 戍土
Phụ mẫu ? ? dậu kim ? quan quỷ ? tuất thổ
兄弟 亥水 父母 世 申金
Huynh đệ ? ? hợi thủy ? phụ mẫu thế thân kim
官鬼 世 丑土 变 妻财 午火
Quan quỷ thế sửu thổ biến thê tài ? ngọ hỏa
兄弟 亥水 兄弟 亥水
Huynh đệ ? ? hợi thủy huynh đệ ? hợi thủy
官鬼 丑土 官鬼 应 丑土
Quan quỷ ? ? sửu thổ ? quan quỷ ứng sửu thổ
子孙 应 卯木 子孙 卯木
Tử tôn ? ứng măo mộc ? tử tôn ? măo mộc
断曰:此卦与前卦相同,此行大有财发。断得世爻丑土化午火回头相生,目下月破,行到此头已出月矣,出月而不爲破,开春寅卯月,以前卦决者乃世爻出空之月也,逢子亥财生,满心如愿。彼曰:去得成否?余曰:甲寅日世爻出空之日,准行无疑,果于乙卯日起程,后到彼地,寅卯月间,诸事顺心,满载而归。
?? Đoạn viết : thử quái dữ tiền quái tương
đồng , thử hành đại hữu tài phát . Đoạn đắc thế hào sửu thổ hóa ngọ hỏa
hồi đầu tương sinh , mục hạ nguyệt phá , hành đáo thử đầu dĩ xuất
nguyệt hĩ , xuất nguyệt nhi bất vi phá , khai xuân dần măo nguyệt , dĩ
tiền quái quyết giả năi thế hào xuất không chi nguyệt dă , phùng tư hợi
tài sanh , măn tâm như nguyện . Bỉ viết : khứ đắc thành phủ ? Dư viết :
giáp dần nhật thế hào xuất không chi nhật , chuẩn hành vô nghi , quả vu
ất măo nhật khởi tŕnh , hậu đáo bỉ địa , dần măo nguyệt giản , chư sự
thuận tâm , măn tái nhi quy .
野鹤曰:多占之法,能消许多疑惑,不然只以前卦决断者,无故自空,如入深渊大凶。实则旺财生世,腰缠万贯之征。许之去耶?阻之勿去耶?
?? Dă hạc viết : đa chiêm chi pháp , năng
tiêu hứa đa nghi hoặc , bất nhiên chỉ dĩ tiền quái quyết đoạn giả , vô
cố tự không , như nhập thâm uyên đại hung . Thật tắc vượng tài sanh thế
, yêu triền vạn quán chi chinh . Hứa chi khứ da ? Trở chi vật khứ da ?
李我平曰:空亡之说,鬼神不测之妙,似有又无,似无又有,实有到底全空,又有填实不空,此以多占两卦合而决之。真爲泄尽鬼神之机也,天地这理论,皆从空而生。谓之悬空以待用,凡占遇空,不可即以爲空也,然又有中空之日,实空之时,事在一旬之外,许其出空之日而应之,若占远之大事,尚无定期,非旬可以定者,大象不吉,乃可谓到底空也。大象若吉,太岁月建又可填之,然又不如多占两卦,实爲妙法。
?? Lư ngă b́nh viết : không vong chi thuyết ,
quỷ thần bất trắc chi diệu , tự hữu hựu vô , tự vô hựu hữu , thật hữu
đáo để toàn không , hựu hữu điền thật bất không , thử dĩ đa chiêm lưỡng
quái hiệp nhi quyết chi . Chân vi tiết tận quỷ thần chi ky dă , thiên
địa giá lư luận , giai ṭng không nhi sanh . Vị chi huyền không dĩ đăi
dụng , phàm chiêm ngộ không , bất khả tức dĩ vi không dă , nhiên hựu
hữu trung không chi nhật , thật không chi thời , sự tại nhất tuần chi
ngoại , hứa kỳ xuất không chi nhật nhi ứng chi , nhược chiêm viễn chi
đại sự , thượng vô định kỳ , phi tuần khả dĩ định giả , đại tượng bất
cát , năi khả vị đáo để không dă . Đại tượng nhược cát , thái tuế
nguyệt kiến hựu khả điền chi , nhiên hựu bất như đa chiêm lưỡng quái ,
thật vi diệu pháp .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 30 of 235: Đă gửi: 25 May 2008 lúc 9:15pm | Đă lưu IP
|
|
|
生旺墓绝章第又二十六
Sanh vượng mộ tuyệt chương đệ hựu nhị thập lục
长生、沐浴、冠带、临官、帝旺、衰、病、死、墓、绝、胎、养 余得验者,只验生旺墓绝,其馀不验,不必用之。
?? Trường sinh , mộc dục , quan đái , lâm
quan , đế vượng , suy , bệnh , tử , mộ , tuyệt , thai , dưỡng dư đắc
nghiệm giả , chỉ nghiệm sanh vượng mộ tuyệt , kỳ dư bất nghiệm , bất tất
dụng chi .
|
金 kim
|
水土 thủy thổ
|
木 mộc
|
火 hỏa
|
生 sanh
|
巳 tỵ
|
申 thân
|
亥 hợi
|
寅 dần
|
旺 vượng
|
酉 dậu
|
子 tư
|
卯 măo
|
午 ngọ
|
墓 mộ
|
丑 sửu
|
辰 th́n
|
未 mùi
|
戍 tuất
|
绝 tuyệt
|
寅 dần
|
巳 tỵ
|
申 thân
|
亥 hợi
|
且如主事爻属木,若在亥日占卦即主事爻长生于亥日。若在卯日占卦,木旺于卯。若在未日占卦,木墓于未。若在申日占卦,木绝于申,其馀仿此。又如主事爻属木,动而变出亥水者,谓之化长生,动而变出卯木者谓之化旺,动而变出未土者谓之化墓,动而变出申金者谓之化绝,馀仿此。
?? Thả như chủ sự hào thuộc mộc , nhược tại
hợi nhật chiêm quái tức chủ sự hào trường sinh vu hợi nhật . Nhược tại
măo nhật chiêm quái , mộc vượng vu măo . Nhược tại mùi nhật chiêm quái ,
mộc mộ vu mùi . Nhược tại thân nhật chiêm quái , mộc tuyệt vu thân , kỳ
dư phảng thử . Hựu như chủ sự hào thuộc mộc , động nhi biến xuất hợi
thủy giả , vị chi hóa trường sinh , động nhi biến xuất măo mộc giả vị
chi hóa vượng , động nhi biến xuất mùi thổ giả vị chi hóa mộ , động nhi
biến xuất thân kim giả vị chi hóa tuyệt , dư phảng thử .
觉子曰:金虽长生在巳,且宜金爻旺相,或日月动爻生扶,再遇巳日占卦,或是卦中动出巳爻,或是金爻动而化出巳火,皆谓长生。倘若金爻休囚无气,再遇巳午火多者,烈火煎金,论克不论生也。金爻虽墓于丑土,若得未土冲动,或卦中土多生金,论生不论墓也。土爻虽绝於巳,必须休囚无气,又逢巳爻谓之绝。若土爻旺相,或得日月动爻生扶,再遇巳爻,巳火反能生土,论生不论绝也。巳爻虽长生於寅,倘日月动爻及变出之爻又逢申金者,谓之三刑,论刑不论生也。古以土爻长生在申,又曰土长生在寅,无处考证,余以天时考之,常见土临父母。有申日雨者,亦有子日雨者;又见土临子孙,有申日晴者,亦有子日晴者。故知土长生於申,旺于子,实知土寄生于申而无疑也。
?? Giác tử viết : kim tuy trường sinh tại tị
, thả nghi kim hào vượng tương , hoặc nhật nguyệt động hào sanh phù ,
tái ngộ tị nhật chiêm quái , hoặc thị quái trung động xuất tị hào ,
hoặc thị kim hào động nhi hóa xuất tị hỏa , giai vị trường sinh . Thảng
nhược kim hào hưu tù vô khí , tái ngộ tị ngọ hỏa đa giả , liệt hỏa tiên
kim , luận khắc bất luận sanh dă . Kim hào tuy mộ vu sửu thổ , nhược
đắc mùi thổ xung động , hoặc quái Trung thổ đa sanh kim , luận sanh bất
luận mộ dă . Thổ hào tuy tuyệt ư tị , tất tu hưu tù vô khí , hựu phùng
tị hào vị chi tuyệt . Nhược thổ hào vượng tương , hoặc đắc nhật nguyệt
động hào sanh phù , tái ngộ tị hào , tị hỏa phản năng sanh thổ , luận
sanh bất luận tuyệt dă . Tị hào tuy trường sinh ư dần , thảng nhật
nguyệt động hào cập biến xuất chi hào hựu phùng thân kim giả , vị chi
tam h́nh , luận h́nh bất luận sanh dă . Cổ dĩ thổ hào trường sinh tại
thân , hựu viết thổ trường sinh tại dần , vô xứ khảo chứng , dư dĩ
thiên thời khảo chi , thường kiến thổ lâm phụ mẫu . Hữu thân nhật vũ
giả , diệc hữu tử nhật vũ giả ; hựu kiến thổ lâm tử tôn , hữu thân nhật
t́nh giả , diệc hữu tư nhật t́nh giả . Cố tri thổ trường sinh ư thân ,
vượng vu tư , thật tri thổ kí sanh vu thân nhi vô nghi dă .
曾於午月已卯日占妻病得震之噬嗑
?? Tằng ư ngọ nguyệt kỷ măo nhật chiêm thê bệnh đắc chấn chi phệ hạp
震为雷 火雷噬嗑
Chấn vi lôi ? hỏa lôi phệ hạp
妻财 世 戍土 子孙 巳火
Thê tài thế tuất thổ ? tử tôn ? tị hỏa
官鬼 申金 妻财 世 未土
Quan quỷ ? ? thân kim ? thê tài thế mùi thổ
子孙 午火 变 官鬼 酉金
Tử tôn ? ngọ hỏa biến quan quỷ ? dậu kim
妻财 应 辰土 妻财 辰土
Thê tài ứng th́n thổ thê tài ? th́n thổ
兄弟 寅木 兄弟 应 寅木
Huynh đệ ? ? dần mộc ? huynh đệ ứng dần mộc
父母 子水 父母 子水
Phụ mẫu ? ? tư thủy ? phụ mẫu ? tư thủy
辰土财爻为用神,近病逢冲即愈,许之当愈於辰日,不然酉日必愈,后因连日昏沉,竟於子日起床,许辰日愈者,辰土逢值之日也。许酉日者,辰与酉合动而逢合之日也,今愈子日辰土财爻旺於子也。
?? Th́n thổ tài hào vi dụng thần , cận bệnh
phùng xung tức dũ , hứa chi đương dũ ư th́n nhật , bất nhiên dậu nhật
tất dũ , hậu nhân liên nhật hôn trầm , cánh ư tư nhật khởi sàng , hứa
th́n nhật dũ giả , th́n thổ phùng trị chi nhật dă . Hứa dậu nhật giả ,
th́n dữ dậu hiệp động nhi phùng hiệp chi nhật dă , kim dũ tư nhật th́n
thổ tài hào vượng ư tư dă .
李我平曰:生旺墓绝之论,金生在巳,木生在亥,水生在申,火生在寅,四大长生,理之正也。惟土寄生,未得关入。法云:火土长生在寅。知子上是胞胎,此即土寄生於寅。今五行家戌土生寅己土生酉。易冒虽曰:唯土之长生不一,山中有坤土生于申,若分阴阳,则戌土生寅已土生寅,实未得其据。此专以天时考证者土长生于申,万古之不易也。
?? Lư ngă b́nh viết : sanh vượng mộ tuyệt chi
luận , kim sanh tại tị , mộc sanh tại hợi , thủy sanh tại thân , hỏa
sanh tại dần , tứ đại trường sinh , lư chi chánh dă . Duy thổ kí sanh ,
vị đắc quan nhập . Pháp vấn : hỏa thổ trường sinh tại dần . Tri tư
thượng thị bào thai , thử tức thổ kí sanh ư dần . Kim ngũ hành gia tuất
thổ sanh dần kỷ thổ sanh dậu . Dịch mạo tuy viết : duy thổ chi trường
sinh bất nhất , sơn trung hữu khôn thổ sanh vu thân , nhược phân âm
dương , tắc tuất thổ sanh dần dĩ thổ sanh dần , thật vị đắc kỳ cư . Thử
chuyên dĩ thiên thời khảo chứng giả thổ trường sinh vu thân , vạn cổ
chi bất dịch dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 31 of 235: Đă gửi: 25 May 2008 lúc 9:22pm | Đă lưu IP
|
|
|
各门类题头总注章第又二十六
Các môn loại đề đầu tổng chú chương đệ hựu nhị thập lục
后值分门各类当用字眼,恐其烦絮,不便全写,只用题头即如后有用神宜旺,不可指定旺于四时,但得用神临日月、或遇日月动爻变爻生扶、或用爻遇长生逢帝旺,皆谓之旺。
?? Hậu trị phân môn các loại đương dụng tự
nhăn , khủng kỳ phiền nhứ , bất tiện toàn tả , chỉ dụng đề đầu tức như
hậu hữu dụng thần nghi vượng , bất khả chỉ định vượng vu tứ thời , đăn
đắc dụng thần lâm nhật nguyệt , hoặc ngộ nhật nguyệt động hào biến hào
sanh phù , hoặc dụng hào ngộ trường sinh phùng đế vượng , giai vị chi
vượng .
用神化吉:凡用神元神动化回头生、化长生、化帝旺、化扶助、化日月皆为化吉。
?? Dụng thần hóa cát : phàm dụng thần nguyên
thần động hóa hồi đầu sanh , hóa trường sinh , hóa đế vượng , hóa phù
trợ , hóa nhật nguyệt giai vi hóa cát .
用神化凶:凡用神原神动化回头克、化绝、化墓、化空、化鬼、化退神皆为化凶。
?? Dụng thần hóa hung : phàm dụng thần nguyên
thần động hóa hồi đầu khắc , hóa tuyệt , hóa mộ , hóa không , hóa quỷ ,
hóa thối thần giai vi hóa hung .
岁君:即当年太岁。岁五即卦中第五爻为太岁。
?? Tuế quân : tức đương niên thái tuế . Tuế ngũ tức quái trung đệ ngũ hào vi thái tuế .
五位:卦中第五位为君位。易经曰:九五之尊。
?? Ngũ vị : quái trung đệ ngũ vị vi quân vị . Dịch kinh viết : cửu ngũ chi tôn .
身即世爻。古以身为卦身、身世,余试之不验,后遇身者,即以之为世,非卦身,世身。
?? Thân tức thế hào . Cổ dĩ thân vi quái thân
, thân thế , dư thí chi bất nghiệm , hậu ngộ thân giả , tức dĩ chi vi
thế , phi quái thân , thế thân .
三墓即用爻入日墓、入动墓、动而化墓,非古法之世墓、身墓、命墓。
?? Tam mộ tức dụng hào nhập nhật mộ , nhập động mộ , động nhi hóa mộ , phi cổ pháp chi thế mộ , thân mộ , mệnh mộ .
主象即定事吉凶之爻。古法以卦中世爻为主象,又名主事爻。即如占父母兄弟则卦中父母爻兄弟爻为主事爻,余仿此。
?? Chủ tượng tức định sự cát hung chi hào .
Cổ pháp dĩ quái trung thế hào vi chủ tượng , hựu danh chủ sự hào . Tức
như chiêm phụ mẫu huynh đệ tắc quái trung phụ mẫu hào huynh đệ hào vi
chủ sự hào , dư phảng thử .
老阴而成少阳谓之变,老阳而成少阴谓之化。
?? Lăo âm nhi thành thiếu dương vị chi biến , lăo dương nhi thành thiếu âm vị chi hóa .
古以变如物消亡而后长出,退而又进。化如物之生成而后败,进而又退。余试之不验。化进神、化生旺,虽化亦为吉。变鬼、变克,虽变亦为凶。各章所言变即是化,化即是变。
?? Cổ dĩ biến như vật tiêu vong nhi hậu
trưởng xuất , thối nhi hựu tiến . Hóa như vật chi sanh thành nhi hậu
bại , tiến nhi hựu thối . Dư thí chi bất nghiệm . Hóa tiến thần , hóa
sanh vượng , tuy hóa diệc vi cát . Biến quỷ , biến khắc , tuy biến diệc
vi hung . Các chương sở ngôn biến tức thị hóa , hóa tức thị biến .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 32 of 235: Đă gửi: 25 May 2008 lúc 9:34pm | Đă lưu IP
|
|
|
各门类应期总注章第又二十六
Các môn loại ứng kỳ tổng chú chương đệ hựu nhị thập lục
静而逢值逢冲:如主事爻临子水不动,后逢子日午日而应之,余仿此。
?? Tĩnh nhi phùng trị phùng xung : như chủ sự hào lâm tư thủy bất động , hậu phùng tư nhật ngọ nhật nhi ứng chi , dư phảng thử .
动而逢合逢值:如主事爻临子水发动,后遇丑日子日而应之,余仿此。
?? Động nhi phùng hiệp phùng trị : như chủ sự hào lâm tư thủy phát động , hậu ngộ sửu nhật tư nhật nhi ứng chi , dư phảng thử .
太旺者逢墓逢冲:如主事爻临午火,又遇巳火午月日占卦,或卦中巳午爻太多,后逢亥子日应之,又有戌日应之乃火入墓也,余仿此。
?? Thái vượng giả phùng mộ phùng xung : như
chủ sự hào lâm ngọ hỏa , hựu ngộ tị hỏa ngọ nguyệt nhật chiêm quái ,
hoặc quái trung tị ngọ hào thái đa , hậu phùng hợi tư nhật ứng chi ,
hựu hữu tuất nhật ứng chi năi hỏa nhập mộ dă , dư phảng thử .
衰绝者,遇生遇旺:如主事爻属金,占卦于巳午月日,即是休囚无气,后逢土月日或至秋令当时,则旺矣!余仿此。
?? Suy tuyệt giả , ngộ sanh ngộ vượng : như
chủ sự hào thuộc kim , chiêm quái vu tị ngọ nguyệt nhật , tức thị hưu
tù vô khí , hậu phùng thổ nguyệt nhật hoặc chí thu lệnh đương thời ,
tắc vượng hĩ ! Dư phảng thử .
入三墓俱喜冲开:如主事爻临午火,假使火墓于戌,后逢辰日则应之,余仿此。
?? Nhập tam mộ câu hỉ xung khai : như chủ sự
hào lâm ngọ hỏa , giả sử hỏa mộ vu tuất , hậu phùng th́n nhật tắc ứng
chi , dư phảng thử .
遇六合亦宜相击:如主事爻与月作合,或动而化合,吉凶必待冲开之月日应之。即如主象临子,与丑作合,后逢午未日应之是也,余仿此,
?? Ngộ lục hiệp diệc nghi tương kích : như
chủ sự hào dữ nguyệt tác hiệp , hoặc động nhi hóa hiệp , cát hung tất
đăi xung khai chi nguyệt nhật ứng chi . Tức như chủ tượng lâm tư , dữ
sửu tác hiệp , hậu phùng ngọ mùi nhật ứng chi thị dă , dư phảng thử ,
月破喜填:如子月占,主事爻临午火,乃为月破。后逢未日应之,谓之破而逢合。又有逢午月应之,填实之月,则不破矣!余仿此。
?? Nguyệt phá hỉ điền : như tư nguyệt chiêm ,
chủ sự hào lâm ngọ hỏa , năi vi nguyệt phá . Hậu phùng mùi nhật ứng chi
, vị chi phá nhi phùng hiệp . Hựu hữu phùng ngọ nguyệt ứng chi , điền
thật chi nguyệt , tắc bất phá hĩ ! Dư phảng thử .
旬空最爱填冲:详空亡论章。
?? Tuần không tối ái điền xung : tường không vong luận chương .
大象吉而受克,须待克神受克:如用神临辰土,得日月动爻生扶,乃为大象吉也。倘被寅卯克害,后逢申酉日冲克克神则吉,余仿此。
?? Đại tượng cát nhi thụ khắc , tu đăi khắc
thần thụ khắc : như dụng thần lâm th́n thổ , đắc nhật nguyệt động hào
sanh phù , năi vi đại tượng cát dă . Thảng bị dần măo khắc hại , hậu
phùng thân dậu nhật xung khắc khắc thần tắc cát , dư phảng thử .
大象凶而受克,须防克者逢生:即如前说,用神临辰土,既无日月动爻生扶,乃为大象凶也。再逢寅卯克制者,后逢寅卯亥日,则凶。余仿此。
?? Đại tượng hung nhi thụ khắc , tu pḥng
khắc giả phùng sanh : tức như tiền thuyết , dụng thần lâm th́n thổ , kư
vô nhật nguyệt động hào sanh phù , năi vi đại tượng hung dă . Tái phùng
dần măo khắc chế giả , hậu phùng dần măo hợi nhật , tắc hung . Dư phảng
thử .
元神来助来扶,贵看用神衰旺,忌神来冲克,须观元气兴衰。
?? Nguyên thần lai trợ lai phù , quư khán dụng thần suy vượng , kị thần lai xung khắc , tu quan nguyên khí hưng suy .
化进神、逢值逢合:如申动酉,乃为进神,为福为祸,有应申月日者,有应巳月日者,余仿此。
?? Hóa tiến thần , phùng trị phùng hiệp : như
thân động dậu , năi vi tiến thần , vi phúc vi họa , hữu ứng thân nguyệt
nhật giả , hữu ứng tị nguyệt nhật giả , dư phảng thử .
化退神、忌值忌冲:如酉化申,乃为退神,为凶为吉,有应申月日者,有应寅日月者,余仿此。
?? Hóa thối thần , kị trị kị xung : như dậu
hóa thân , năi vi thối thần , vi hung vi cát , hữu ứng thân nguyệt nhật
giả , hữu ứng dần nhật nguyệt giả , dư phảng thử .
问有应于独发独静:详独发章。
?? Vấn hữu ứng vu độc phát độc tĩnh : tường độc phát chương .
问有应于变爻动爻:如爻临戌土,变出酉金,其吉凶有戌日应者,有酉日应者,余仿此。
?? Vấn hữu ứng vu biến hào động hào : như hào
lâm tuất thổ , biến xuất dậu kim , kỳ cát hung hữu tuất nhật ứng giả ,
hữu dậu nhật ứng giả , dư phảng thử .
勿谓爻之不验,远近当分:远事定之以年月,近事应之于日时。再问有占远应近,占近应远,占月应年,占日应时,亦所当知。 倘遇卦之不明,再占是一法。卦有恍惚者,再占一卦,不可妄断。
?? Vật vị hào chi bất nghiệm , viễn cận đương
phân : viễn sự định chi dĩ niên nguyệt , cận sự ứng chi vu nhật thời .
Tái vấn hữu chiêm viễn ứng cận , chiêm cận ứng viễn , chiêm nguyệt ứng
niên , chiêm nhật ứng thời , diệc sở đương tri . Thảng ngộ quái chi bất
minh , tái chiêm thị nhất pháp . Quái hữu hoảng hốt giả , tái chiêm
nhất quái , bất khả vọng đoạn .
世空元动,须待元神逢值。如甲辰旬,占求财,得困之坎,主亥日得财,余仿此。
?? Thế không nguyên động , tu đăi nguyên thần
phùng trị . Như giáp th́n tuần , chiêm cầu tài , đắc khốn chi khảm ,
chủ hợi nhật đắc tài , dư phảng thử .
世衰元静,必然是元气逢冲。如秋占图谋,得困卦后逢巳日成事,余仿此。
?? Thế suy nguyên tĩnh , tất nhiên thị nguyên
khí phùng xung . Như thu chiêm đồ mưu , đắc khốn quái hậu phùng tị nhật
thành sự , dư phảng thử .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 33 of 235: Đă gửi: 25 May 2008 lúc 9:39pm | Đă lưu IP
|
|
|
归魂游魂章第又二十六
Quy hồn du hồn chương đệ hựu nhị thập lục
游魂卦为各宫之第七卦,如乾宫中之火地晋,坤宫中之水天需。
?? Du hồn quái vi các cung chi đệ thất quái , như kiền cung trung chi hỏa địa tấn , khôn cung trung chi thủy thiên nhu .
归魂卦为各宫之第八卦,如乾宫中之火天大有,坤宫中之水地比。
?? Quy hồn quái vi các cung chi đệ bát quái , như kiền cung trung chi hỏa thiên đại hữu , khôn cung trung chi thủy địa bỉ .
古以游魂行千里,我行此事而欲久者,游魂而不能久,心无定向,迁改不常。占身命无安家乐业之所,占行人游遍他乡。占出行,行无定止。占家宅,迁变不常,占坟茔,亡灵不能安妥。野鹤曰:须以用神为主,然后以此参之,若舍用神执此而断者,谬也。 古以归魂不出疆,诸事拘泥不行,与游魂卦相反而断之,可也。野鹤曰:亦须以用神为主。
?? Cổ dĩ du hồn hành thiên lư , ngă hành thử
sự nhi dục cửu giả , du hồn nhi bất năng cửu , tâm vô định hướng ,
thiên cải bất thường . Chiêm thân mệnh vô an gia lạc nghiệp chi sở ,
chiêm hành nhân du biến tha hương . Chiêm xuất hành , hành vô định chỉ
. Chiêm gia trạch , thiên biến bất thường , chiêm phần doanh , vong
linh bất năng an thỏa . Dă hạc viết : tu dĩ dụng thần vi chủ , nhiên
hậu dĩ thử tham chi , nhược xá dụng thần chấp thử nhi đoạn giả , mậu dă
. Cổ dĩ quy hồn bất xuất cương , chư sự câu nê bất hành , dữ du hồn
quái tương phản nhi đoạn chi , khả dă . Dă hạc viết : diệc tu dĩ dụng
thần vi chủ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 34 of 235: Đă gửi: 25 May 2008 lúc 10:21pm | Đă lưu IP
|
|
|
增删卜易卷二
Tăng san bốc dịch quyển nhị
[宋]野鹤老人 著
?[ Tống ] dă hạc lăo nhân trứ
楚江李 坦我平鉴定
Sở giang lư thản ngă b́nh giám định
湖南李文辉觉子增删男婿陈文吉茂生茹芝山秀仝校
Hồ nam lư văn huy giác tử tăng san nam tế trần văn cát mậu sanh như chi san tú đồng giáo
站长注:为了使各位朋友看起来更为明确,直观,本人将《增删卜易》中的卦象(以一点为阳爻,二点为阴爻)换成了正统的八卦卦象。
?? Trạm trường chú : vi liễu sử các vị bằng
hữu khán khởi lai cánh vi minh xác , trực quan , bổn nhân tương " tăng
san bốc dịch " trúng đích quái tượng ( dĩ nhất điểm vi dương hào , nhị
điểm vi âm hào ) hoán thành liễu chính thống đích bát quái quái tượng .
月破章第二十七
Nguyệt phá chương đệ nhị thập thất
正申、二酉、三戌,四亥、五子、六丑、七寅、八卯、九辰,十巳、十一午、十二未,月建冲之为月破,逐月之破日是也。
?? Chánh thân , nhị dậu , tam tuất , tứ hợi ,
ngũ tử , lục sửu , thất dần , bát măo , cửu th́n , thập tị , thập nhất
ngọ , thập nhị mùi , nguyệt kiến xung chi vi nguyệt phá , trục nguyệt
chi phá nhật thị dă .
诸书皆以用神临月破如悖时也,即是枯根木,逢生生之不起,逢伤更伤者重,虽现于卦,有迹如无,伏于卦中,终莫透露,虽有日辰之生,亦不能生,动而作忌神者不能为害,作变爻者不能伤克动爻。
?? Chư thư giai dĩ dụng thần lâm nguyệt phá
như bội thời dă , tức thị khô căn mộc , phùng sanh sanh chi bất khởi ,
phùng thương canh thương giả trọng , tuy hiện vu quái , hữu tích như vô
, phục vu quái trung , chung mạc thấu lộ , tuy hữu nhật thần chi sanh ,
diệc bất năng sanh , động nhi tác kị thần giả bất năng vi hại , tác
biến hào giả bất năng thương khắc động hào .
野鹤曰:余得其验,动则能伤于爻,变则能伤于动,何也?神兆机于动。事之无吉无凶则不动矣,既动则有祸福之基,目下虽破,出月则不破,今日虽破,实破之日则不破,合之日则不破,近应日远应年月。惟而不动又无日辰动爻生助者则到底而破矣。
?? Dă hạc viết : dư đắc kỳ nghiệm , động tắc
năng thương vu hào , biến tắc năng thương vu động , hà dă ? Thần triệu
ky vu động . Sự chi vô cát vô hung tắc bất động hĩ , kư động tắc hữu
họa phúc chi cơ , mục hạ tuy phá , xuất nguyệt tắc bất phá , kim nhật
tuy phá , thật phá chi nhật tắc bất phá , hiệp chi nhật tắc bất phá ,
cận ứng nhật viễn ứng niên nguyệt . Duy nhi bất động hựu vô nhật thần
động hào sanh trợ giả tắc đáo để nhi phá hĩ .
如亥月已丑日占将来有官否。得兑化讼卦
?? Như hợi nguyệt kỷ sửu nhật chiêm tương lai hữu quan phủ . Đắc đoài hóa tụng quái
兑为泽 天水讼
Đoài vi trạch ? thiên thủy tụng
父母 世 未土 父母 戍土
Phụ mẫu thế mùi thổ ? phụ mẫu ? tuất thổ
兄弟 酉金 兄弟 申金
Huynh đệ ? ? dậu kim ? huynh đệ ? thân kim
子孙 亥水 变 官鬼 世 午火
Tử tôn ? ? hợi thủy biến quan quỷ thế ngọ hỏa
父母 应 丑土 官鬼 午火
Phụ mẫu ? ứng sửu thổ quan quỷ ? ngọ hỏa
妻财 卯木 父母 辰土
Thê tài ? ? măo mộc ? phụ mẫu ? th́n thổ
官鬼 巳火 妻财 应 寅木
Quan quỷ ? tị hỏa ? thê tài ứng dần mộc
此卦官动而生世,世动化进神,虽然有官之象,但官逢月破,世遇旬空,然空者犹月日辰相冲,冲空则实不为空矣,而破者又无日辰动爻之生,占以日建亦生不起,况无日建动爻以生乎?余疑之即无所用,何故动而生世?命之再占,又得出水地比卦。
?? Thử quái quan động nhi sanh thế , thế động
hóa tiến thần , tuy nhiên hữu quan chi tượng , đăn quan phùng nguyệt
phá , thế ngộ tuần không , nhiên không giả do nguyệt nhật thần tương
xung , xung không tắc thật bất vi không hĩ , nhi phá giả hựu vô nhật
thần động hào chi sanh , chiêm dĩ nhật kiến diệc sanh bất khởi , huống
vô nhật kiến động hào dĩ sanh hồ ? Dư nghi chi tức vô sở dụng , hà cố
động nhi sanh thế ? Mệnh chi tái chiêm , hựu đắc xuất thủy địa tỷ quái .
水地比
Thủy địa tỷ ? ?
妻财 应 子水
Thê tài ứng tư thủy ? ? ? ? ?
兄弟 戍土
Huynh đệ ? tuất thổ ? ? ? ? ?
子孙 申金
Tử tôn ? thân kim ? ? ? ? ?
官鬼 世 卯木
Quan quỷ thế măo mộc ? ? ? ? ?
父母 巳火
Phụ mẫu ? tị hỏa ? ? ? ? ?
兄弟 未土
Huynh đệ ? mùi thổ ? ? ? ? ?
断曰:命若无官,官不得生世持世,今即前卦动官相生,后得官临世位,食禄王家终须有日。彼问:应在何年?余曰:前卦官临月破,定于实破之年,果于巳年承袭长房世职,若以月破,百无所用,霄壤之隔也。
?? Đoạn viết : mệnh nhược vô quan , quan bất
đắc sanh thế tŕ thế , kim tức tiền quái động quan tương sinh , hậu đắc
quan lâm thế vị , thực lộc vương gia chung tu hữu nhật . Bỉ vấn : ứng
tại hà niên ? Dư viết : tiền quái quan lâm nguyệt phá , định vu thật
phá chi niên , quả vu tị niên thừa tập trưởng pḥng thế chức , nhược dĩ
nguyệt phá , bách vô sở dụng , tiêu nhưỡng chi cách dă .
又如辰月戊子日占父何日归得乾之夬
?? Hựu như th́n nguyệt mậu tư nhật chiêm phụ hà nhật quy đắc kiền chi quái
乾为天 泽天夬
Kiền vi thiên ? trạch thiên quải
父母 世 戍土 父母 未土
Phụ mẫu thế tuất thổ ? phụ mẫu ? mùi thổ
兄弟 申金 兄弟 世 酉金
Huynh đệ ? ? thân kim ? huynh đệ thế dậu kim
官鬼 午火 变 子孙 亥水
Quan quỷ ? ? ngọ hỏa biến tử tôn ? hợi thủy
父母 应 辰土 父母 辰土
Phụ mẫu ? ứng th́n thổ phụ mẫu ? th́n thổ
妻财 寅木 妻财 应 寅木
Thê tài ? ? dần mộc ? thê tài ứng dần mộc
子孙 子水 子孙 子水
Tử tôn ? ? tư thủy ? tử tôn ? tư thủy
父母持世,破而化空,既无日生,又无动助,以古法断者,作用神而无气,其父不能归也。余不以此论之,竟断朱雀临父动而持世,卯日有信,午未日必归,果于卯日得信,乙未日到家,应卯日得信者,破而逢合之日也。应未日归者,父化未土旬空出空之日到也。古诀用神之论谓之动逢月破,我位既失,化月建,为退之不及。此卦父爻破而动而化空,竞退以归家。
?? Phụ mẫu tŕ thế , phá nhi hóa không , kư
vô nhật sanh , hựu vô động trợ , dĩ cổ pháp đoạn giả , tác dụng thần
nhi vô khí , kỳ phụ bất năng quy dă . Dư bất dĩ thử luận chi , cánh
đoạn chu tước lâm phụ động nhi tŕ thế , măo nhật hữu tín , ngọ mùi nhật
tất quy , quả vu măo nhật đắc tín , ất mùi nhật đáo gia , ứng măo nhật
đắc tín giả , phá nhi phùng hiệp chi nhật dă . Ứng mùi nhật quy giả ,
phụ hóa mùi thổ tuần không xuất không chi nhật đáo dă . Cổ quyết dụng
thần chi luận vị chi động phùng nguyệt phá , ngă vị kư thất , hóa
nguyệt kiến , vi thối chi bất cập . Thử quái phụ hào phá nhi động nhi
hóa không , cạnh thối dĩ quy gia .
又如午月癸卯日占后遇功名,得艮之观卦
?? Hựu như ngọ nguyệt quư măo nhật chiêm hậu ngộ công danh , đắc cấn chi quan quái
艮为山 风地观
Cấn vi sơn ? phong địa quan
官鬼 世 寅木 官鬼 卯木
Quan quỷ ? thế dần mộc ? quan quỷ ? măo mộc
妻财 子水 父母 巳火
Thê tài ? tư thủy ? phụ mẫu ? tị hỏa
兄弟 戍土 变 兄弟 世 未土
Huynh đệ ? ? tuất thổ biến huynh đệ thế mùi thổ
子孙 应 申金 官鬼 卯木
Tử tôn ứng thân kim quan quỷ ? măo mộc
父母 午火 父母 巳火
Phụ mẫu ? ? ngọ hỏa ? phụ mẫu ? tị hỏa
兄弟 辰土 兄弟 应 未土
Huynh đệ ? ? th́n thổ ? huynh đệ ứng mùi thổ
断曰:寅木官星持世被申金动爻克,今年七月必有凶。彼曰:看因何事。余曰:应动而克世,必有仇家。又问:碍于功名否。余曰:若非子水动爻,去位必矣,幸有子孙接续相生,降级离任而不免耳。次日,有幕客知易理而问曰:既知子水,接续相生,卜书有云,忌神与原神同动,官与世爻得两生也,今冬高升之兆,如何反说离任。余曰:子水破而化空,卜书有曰:虽有如无,作原神而无用,余因不依古法,而断神兆机于动,动必有因,所以断之降级而已。若在冬至月,始有此验,倘在他月,子水而未实破,还不可知。果于七月,成大非,冬至月事结降级调用。余彼时,已往他省,复来呼唤,至彼而又卜之。
?? Đoạn viết : dần mộc quan tinh tŕ thế bị
thân kim động hào khắc , kim niên thất nguyệt tất hữu hung . Bỉ viết :
khán nhân hà sự . Dư viết : ứng động nhi khắc thế , tất hữu cừu gia .
Hựu vấn : ngại vu công danh phủ . Dư viết : nhược phi tư thủy động hào
, khứ vị tất hĩ , hạnh hữu tử tôn tiếp tục tương sinh , giáng cấp ly
nhiệm nhi bất miễn nhĩ . Thứ nhật , hữu mạc khách tri dịch lư nhi vấn
viết : kư tri tư thủy , tiếp tục tương sinh , bốc thư hữu vân , kị thần
dữ nguyên thần đồng động , quan dữ thế hào đắc lưỡng sanh dă , kim đông
cao thăng chi triệu , như hà phản thuyết ly nhiệm . Dư viết : tư thủy
phá nhi hóa không , bốc thư hữu viết : tuy hữu như vô , tác nguyên thần
nhi vô dụng , dư nhân bất y cổ pháp , nhi đoạn thần triệu ky vu động ,
động tất hữu nhân , sở dĩ đoạn chi giáng cấp nhi dĩ . Nhược tại đông
chí nguyệt , thủy hữu thử nghiệm , thảng tại tha nguyệt , tư thủy nhi
vị thật phá , hoàn bất khả tri . Quả vu thất nguyệt , thành đại phi ,
đông chí nguyệt sự kết giáng cấp điệu dụng . Dư bỉ thời , dĩ văng tha
tỉnh , phục lai hô hoán , chí bỉ nhi hựu bốc chi .
寅月丙辰日占得地泽临
?? Dần nguyệt bính th́n nhật chiêm đắc địa trạch lâm
地泽临
Địa trạch lâm ? ?
子孙 酉金
Tử tôn ? dậu kim ? ? ? ? ?
妻财 应 亥水
Thê tài ứng hợi thủy ? ? ? ? ?
兄弟 丑土
Huynh đệ ? sửu thổ ? ? ? ? ?
兄弟 丑土
Huynh đệ ? sửu thổ ? ? ? ? ?
官鬼 世 卯木
Quan quỷ thế măo mộc ? ? ? ? ?
父母 巳火
Phụ mẫu ? tị hỏa ? ? ? ? ?
余曰:闻得士民保留,巩蒙不必,待子年仍以原品起用,知易理幕客在坐,问曰:九五亥水生官,如何不允。余曰:被日克,将来子年亥水旺也,又合前卦,五爻子水值太岁而不破,起用无疑。果于甲子年巳月仍以原品起用专补两任,卯年而开督府。余劝离荣,公曰:何也?余曰:仍以前卦决。因申金克世,子虽动临破化空,不能生世生官,所以成非构怨。及子月虽则实破,其力尚轻,虽不至于削职,犹有降级之事。值子年乃实破之年也,值太岁是以当权起用。明年辰戌是子水入墓之年,太岁克去子水,申金仍复克世。有克无生,较昔年之祸更甚,不听,果于辰年三月,条陈虽留万世芳名,而得罪解往矣。士之辨日破者乃因破而动,勿以此断。
?? Dư viết : văn đắc sĩ dân bảo lưu , củng
mông bất tất , đăi tư niên nhưng dĩ nguyên phẩm khởi dụng , tri dịch lư
mạc khách tại tọa , vấn viết : cửu ngũ hợi thủy sanh quan , như hà bất
duẫn . Dư viết : bị nhật khắc , tương lai tư niên hợi thủy vượng dă ,
hựu hiệp tiền quái , ngũ hào tư thủy trị thái tuế nhi bất phá , khởi
dụng vô nghi . Quả vu giáp tư niên tị nguyệt nhưng dĩ nguyên phẩm khởi
dụng chuyên bổ lưỡng nhiệm , măo niên nhi khai đốc phủ . Dư khuyến ly
vinh , công viết : hà dă ? Dư viết : nhưng dĩ tiền quái quyết . Nhân
thân kim khắc thế , tư tuy động lâm phá hóa không , bất năng sanh thế
sanh quan , sở dĩ thành phi cấu oán . Cập tư nguyệt tuy tắc thật phá ,
kỳ lực thượng khinh , tuy bất chí vu tước chức , do hữu giáng cấp chi
sự . Trị tư niên năi thật phá chi niên dă , trị thái tuế thị dĩ đương
quyền khởi dụng . Minh niên th́n tuất thị tư thủy nhập mộ chi niên ,
thái tuế khắc khứ tư thủy , thân kim nhưng phục khắc thế . Hữu khắc vô
sanh , giác tích niên chi họa canh thậm , bất thính , quả vu th́n niên
tam nguyệt , điêu trần tuy lưu vạn thế phương danh , nhi đắc tội giải
văng hĩ . Sĩ chi biện nhật phá giả năi nhân phá nhi động , vật dĩ thử
đoạn .
李我平曰:易冒之论,月破动作忌神而无害,动作元神而无用,动逢日辰生之而不起,曰百无所用之卦也。易林补遗亦曰:如临月破之爻,不拘衰旺,更作凶推,逢生不受,遇克能招,亦谓虽有而如无也,观此艮之观卦,占时而值月破,不能接续相生,勾讼士庭,值月建以填宫,其力尚轻,犹有降罚之事,值太岁而当权仍以原品而起用,至辰而入墓祸匪轻,平生凶吉,关乎一爻月破,岂可谓之有亦如无,毫无所用耶?
?? Lư ngă b́nh viết : dịch mạo chi luận ,
nguyệt phá động tác kị thần nhi vô hại , động tác nguyên thần nhi vô
dụng , động phùng nhật thần sanh chi nhi bất khởi , viết bách vô sở
dụng chi quái dă . Dịch lâm bổ di diệc viết : như lâm nguyệt phá chi
hào , bất câu suy vượng , canh tác hung thôi , phùng sanh bất thụ , ngộ
khắc năng chiêu , diệc vị tuy hữu nhi như vô dă , quan thử cấn chi quan
quái , chiêm thời nhi trị nguyệt phá , bất năng tiếp tục tương sinh ,
câu tụng sĩ đ́nh , trị nguyệt kiến dĩ điền cung , kỳ lực thượng khinh ,
do hữu hàng phạt chi sự , trị thái tuế nhi đương quyền nhưng dĩ nguyên
phẩm nhi khởi dụng , chí thần nhi nhập mộ họa phỉ khinh , b́nh sanh
hung cát , quan hồ nhất hào nguyệt phá , khởi khả vị chi hữu diệc như
vô , hào vô sở dụng da ?
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 35 of 235: Đă gửi: 01 June 2008 lúc 3:31pm | Đă lưu IP
|
|
|
飞伏神章第二十八
Phi phục thần chương đệ nhị thập bát
若用神不现,即以日月为用神,倘若日月非用神者,则于本宫首卦中寻之,为何?因本宫首卦,父子财官六亲俱全之故耳,假令占得天风姤卦。
?? Nhược dụng thần bất hiện , tức dĩ nhật
nguyệt vi dụng thần , thảng nhược nhật nguyệt phi dụng thần giả , tắc
vu bổn cung thủ quái trung tầm chi , vi hà ? Nhân bổn cung thủ quái ,
phụ tử tài quan lục thân câu toàn chi cố nhĩ , giả lệnh chiêm đắc thiên
phong cấu quái .
天风姤
Thiên phong cấu ? ?
父母 戍土
Phụ mẫu ? tuất thổ ? ? ? ? ?
兄弟 申金
Huynh đệ ? thân kim ? ? ? ? ?
官鬼 应 午火
Quan quỷ ứng ngọ hỏa ? ? ? ? ?
兄弟 酉金
Huynh đệ ? dậu kim ? ? ? ? ?
子孙 亥水 伏寅木妻财
Tử tôn ? hợi thủy ? phục dần mộc thê tài ? ? ?
父母 世 丑土
Phụ mẫu thế sửu thổ ? ? ? ? ?
若占妻财,取财爻为神,用此姤卦以寅卯木爻为妻财,今六爻无寅卯,即是用神不上卦,如于寅卯月占者,则以日月为用神,倘非寅卯月,须在宫首卦,乾为天卦内寻之。乾宫首卦乾为天。
?? Nhược chiêm thê tài , thủ tài hào vi thần
, dụng thử cấu quái dĩ dần măo mộc hào vi thê tài , kim lục hào vô dần
măo , tức thị dụng thần bất thượng quái , như vu dần măo nguyệt chiêm
giả , tắc dĩ nhật nguyệt vi dụng thần , thảng phi dần măo nguyệt , tu
tại cung thủ quái , kiền vi thiên quái nội tầm chi . Kiền cung thủ quái
kiền vi thiên .
乾为天
Kiền vi thiên ? ?
父母 世 戍土
Phụ mẫu thế tuất thổ ? ? ? ? ?
兄弟 申金
Huynh đệ ? thân kim ? ? ? ? ?
官鬼 午火
Quan quỷ ? ngọ hỏa ? ? ? ? ?
父母 应 辰土
Phụ mẫu ứng th́n thổ ? ? ? ? ?
妻财 寅木
Thê tài ? dần mộc ? ? ? ? ?
子孙 子水
Tử tôn ? tư thủy ? ? ? ? ?
此卦寅木妻财在二爻,即以此寅木伏于姤卦亥水之下,姤卦二爻之亥水即为飞神,寅木妻财即为伏神,亥水而生寅木,谓之飞来生伏得长生,此用神不现,寻得伏神而遇生扶有用,亦为用神,便作吉断,余仿此。又如占得天山遁
?? Thử quái dần mộc thê tài tại nhị hào , tức
dĩ thử dần mộc phục vu cấu quái hợi thủy chi hạ , cấu quái nhị hào chi
hợi thủy tức vi phi thần , dần mộc thê tài tức vi phục thần , hợi thủy
nhi sanh dần mộc , vị chi phi lai sanh phục đắc trường sinh , thử dụng
thần bất hiện , tầm đắc phục thần nhi ngộ sanh phù hữu dụng , diệc vi
dụng thần , tiện tác cát đoạn , dư phảng thử . Hựu như chiêm đắc thiên
sơn độn
天山遁
Thiên sơn độn ? ?
父母 戍土
Phụ mẫu ? tuất thổ ? ? ? ? ?
兄弟 应 申金
Huynh đệ ứng thân kim ? ? ? ? ?
官鬼 午火
Quan quỷ ? ngọ hỏa ? ? ? ? ?
兄弟 申金
Huynh đệ ? thân kim ? ? ? ? ?
官鬼 世 午火
Quan quỷ thế ngọ hỏa ? ? ? ? ?
父母 辰土 伏子水子孙
Phụ mẫu ? th́n thổ ? phục tư thủy tử tôn ? ? ?
如占子孙,取子孙为用神,此系乾宫卦,水为子孙,今六爻并无亥子水,亦是子孙不现,倘在亥子月日占者,即以月日为用神,若非亥子月日亦在乾为天卦内寻之,乾为天初爻之子水子孙以伏于遁卦初爻辰土之下,辰土即是飞神,子水便是伏神,此乃飞来克伏,谓之飞克,伏神遭克害,名为伏神受制,有用亦无用矣,即作凶推,余仿此。
?? Như chiêm tử tôn , thủ tử tôn vi dụng thần
, thử hệ kiền cung quái , thủy vi tử tôn , kim lục hào tịnh vô hợi tư
thủy , diệc thị tử tôn bất hiện , thảng tại hợi tư nguyệt nhật chiêm
giả , tức dĩ nguyệt nhật vi dụng thần , nhược phi hợi tư nguyệt nhật
diệc tại kiền vi thiên quái nội tầm chi , kiền vi thiên sơ hào chi tư
thủy tử tôn dĩ phục vu độn quái sơ hào th́n thổ chi hạ , th́n thổ tức
thị phi thần , tư thủy tiện thị phục thần , thử năi phi lai khắc phục ,
vị chi phi khắc , phục thần tao khắc hại , danh vi phục thần thụ chế ,
hữu dụng diệc vô dụng hĩ , tức tác hung thôi , dư phảng thử .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 36 of 235: Đă gửi: 01 June 2008 lúc 3:39pm | Đă lưu IP
|
|
|
伏神有用者有六:伏神得日月生者一也;伏神旺相者二也;伏神得飞神生者三也;伏神得动爻生者四;伏神得遇日月动爻冲克飞神者五也;伏神得遇飞神空破休囚墓绝者六也。
?? Phục thần hữu dụng giả hữu lục : phục thần
đắc nhật nguyệt sanh giả nhất dă ; phục thần vượng tương giả nhị dă ;
phục thần đắc phi thần sanh giả tam dă ; phục thần đắc động hào sanh
giả tứ ; phục thần đắc ngộ nhật nguyệt động hào xung khắc phi thần giả
ngũ dă ; phục thần đắc ngộ phi thần không phá hưu tù mộ tuyệt giả lục
dă .
黄金策曰:空下伏神,易于引拨,此论近理,但有不独飞神空亡而伏神得出,但得飞神临破休囚入墓而伏神皆易出也,何也?飞神逢破墓衰空,虽有若无,所以伏神易于出现。
?? Hoàng kim sách viết : không hạ phục thần ,
dịch vu dẫn bát , thử luận cận lư , đăn hữu bất độc phi thần không vong
nhi phục thần đắc xuất , đăn đắc phi thần lâm phá hưu tù nhập mộ nhi
phục thần giai dịch xuất dă , hà dă ? Phi thần phùng phá mộ suy không ,
tuy hữu nhược vô , sở dĩ phục thần dịch vu xuất hiện .
此六皆有用之伏神也,虽曰不现亦如现矣。
?? Thử lục giai hữu dụng chi phục thần dă , tuy viết bất hiện diệc như hiện hĩ .
又伏神终不得出者有五。伏神休囚无气者一也;伏神被日月冲克者二也;伏神被旺相之飞神克者三也;伏神墓绝于日月飞爻者四也;伏神伏囚值空月破者五也。
?? Hựu phục thần chung bất đắc xuất giả hữu
ngũ . Phục thần hưu tù vô khí giả nhất dă ; phục thần bị nhật nguyệt
xung khắc giả nhị dă ; phục thần bị vượng tương chi phi thần khắc giả
tam dă ; phục thần mộ tuyệt vu nhật nguyệt phi hào giả tứ dă ; phục
thần hưu tù trị không nguyệt phá giả ngũ dă .
此五者乃无用之伏神也,虽有如无,终不能出。
?? Thử ngũ giả năi vô dụng chi phục thần dă , tuy hữu như vô , chung bất năng xuất .
黄金策曰:伏居空地,事于心违。余得验者,非此论也。凡用神旺相而遇旬空,出空之日则出矣。
?? Hoàng kim sách viết : phục cư khống địa ,
sự vu tâm vi . Dư đắc nghiệm giả , phi thử luận dă . Phàm dụng thần
vượng tương nhi ngộ tuần không , xuất không chi nhật tắc xuất hĩ .
如卯月壬辰日占候文书何日得领,得山火贲卦
?? Như măo nguyệt nhâm th́n nhật chiêm hậu văn thư hà nhật đắc lĩnh , đắc sơn hỏa bí quái
山火贲
Sơn hỏa bí ? ?
官鬼 寅木
Quan quỷ ? dần mộc ? ? ? ? ?
妻财 子水
Thê tài ? tư thủy ? ? ? ? ?
兄弟 应 戍土
Huynh đệ ứng tuất thổ ? ? ? ? ?
妻财 亥水
Thê tài ? hợi thủy ? ? ? ? ?
兄弟 丑土 伏午火父母
Huynh đệ ? sửu thổ ? phục ngọ hỏa phụ mẫu ? ? ?
官鬼 世 卯木
Quan quỷ thế măo mộc ? ? ? ? ?
午火父母为用神,空而伏于二爻丑土之下,压住难出,许甲午日出空必得,果得于甲午日。
?? Ngọ hỏa phụ mẫu vi dụng thần , không nhi
phục vu nhị hào sửu thổ chi hạ , áp trụ nan xuất , hứa giáp ngọ nhật
xuất không tất đắc , quả đắc vu giáp ngọ nhật .
又酉月丙辰日占子病。得地风升
?? Hựu dậu nguyệt bính th́n nhật chiêm tử bệnh . Đắc địa phong thăng
地风升
Địa phong thăng ? ?
官鬼 酉金
Quan quỷ ? dậu kim ? ? ? ? ?
父母 亥水
Phụ mẫu ? hợi thủy ? ? ? ? ?
妻财 世 丑土 伏午火子孙
Thê tài thế sửu thổ ? phục ngọ hỏa tử tôn ? ? ?
官鬼 酉金
Quan quỷ ? dậu kim ? ? ? ? ?
父母 亥水
Phụ mẫu ? hợi thủy ? ? ? ? ?
妻财 应 丑土
Thê tài ứng sửu thổ ? ? ? ? ?
黄金策曰:空下伏神,易于引拨,此卦午火子孙伏于丑土之下,丑土旬空伏易出,许午日子孙出现必愈,果于午日起床。
?? Hoàng kim sách viết : không hạ phục thần ,
dịch vu dẫn bát , thử quái ngọ hỏa tử tôn phục vu sửu thổ chi hạ , sửu
thổ tuần không phục dịch xuất , hứa ngọ nhật tử tôn xuất hiện tất dũ ,
quả vu ngọ nhật khởi sàng .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 37 of 235: Đă gửi: 01 June 2008 lúc 3:57pm | Đă lưu IP
|
|
|
以上用神不现,皆在本宫首卦寻之,古法又有凡得八纯首卦用神若值空破,又在他宫寻之,比如占得乾为天内有用神空破衰绝者,往坤宫寻之,谓之乾坤来往互换,易林补遗又以归魂卦取离宫第四卦也。野鹤曰:何必如此?用神衰败则祸福已知矣,为何不再占一卦合断?余于用神不现,即有伏神亦不用之,再占两卦用神必现。
?? Dĩ thượng dụng thần bất hiện , giai tại
bổn cung thủ quái tầm chi , cổ pháp hựu hữu phàm đắc bát thuần thủ quái
dụng thần nhược trị không phá , hựu tại tha cung tầm chi , bỉ như chiêm
đắc kiền vi thiên nội hữu dụng thần không phá suy tuyệt giả , văng khôn
cung tầm chi , vị chi kiền khôn lai văng hỗ hoán , dịch lâm bổ di hựu
dĩ quy hồn quái thủ ly cung đệ tứ quái dă . Dă hạc viết : hà tất như
thử ? Dụng thần suy bại tắc họa phúc dĩ tri hĩ , vi hà bất tái chiêm
nhất quái hiệp đoạn ? Dư vu dụng thần bất hiện , tức hữu phục thần diệc
bất dụng chi , tái chiêm lưỡng quái dụng thần tất hiện .
一日到一宅上见医者满座。卯月丙辰日占父病得地雷复卦
?? Nhất nhật đáo nhất trạch thượng kiến y giả măn tọa . Măo nguyệt bính th́n nhật chiêm phụ bệnh đắc địa lôi phục quái
地雷复
Địa lôi phục ? ?
子孙 酉金
Tử tôn ? dậu kim ? ? ? ? ?
妻财 亥水
Thê tài ? hợi thủy ? ? ? ? ?
兄弟 应 丑土
Huynh đệ ứng sửu thổ ? ? ? ? ?
兄弟 辰土
Huynh đệ ? th́n thổ ? ? ? ? ?
官鬼 寅木 伏巳火父母
Quan quỷ ? dần mộc ? phục tị hỏa phụ mẫu ? ? ?
妻财 世 子水
Thê tài thế tư thủy ? ? ? ? ?
父母用神不现,明知巳火父母伏于二爻寅木之下,旺木以生巳火,飞来生伏,必愈之症,不以此断,令再卜之,占得山泽损
?? Phụ mẫu dụng thần bất hiện , minh tri tị
hỏa phụ mẫu phục vu nhị hào dần mộc chi hạ , vượng mộc dĩ sanh tị hỏa ,
phi lai sanh phục , tất dũ chi chứng , bất dĩ thử đoạn , lệnh tái bốc
chi , chiêm đắc sơn trạch tổn
山泽损
Sơn trạch tổn ? ?
官鬼 应 寅木
Quan quỷ ứng dần mộc ? ? ? ? ?
妻财 子水
Thê tài ? tư thủy ? ? ? ? ?
兄弟 戍土
Huynh đệ ? tuất thổ ? ? ? ? ?
兄弟 世 丑土
Huynh đệ thế sửu thổ ? ? ? ? ?
官鬼 卯木
Quan quỷ ? măo mộc ? ? ? ? ?
父母 巳火
Phụ mẫu ? tị hỏa ? ? ? ? ?
巳火父母明现于初爻,春占木旺火相,断之即愈,彼因病势甚危,伊犹未决,次子又占,得渐之巽
?? Tị hỏa phụ mẫu minh hiện vu sơ hào , xuân
chiêm mộc vượng hỏa tương , đoạn chi tức dũ , bỉ nhân bệnh thế thậm
nguy , y do vị quyết , thứ tử hựu chiêm , đắc tiệm chi tốn
风山渐 巽为风
Phong sơn tiệm ? tốn vi phong
官鬼 应 卯木 官鬼 世 卯木
Quan quỷ ? ứng măo mộc ? quan quỷ thế măo mộc
父母 巳火 父母 巳火
Phụ mẫu ? ? tị hỏa ? phụ mẫu ? tị hỏa
兄弟 未土 变 兄弟 未土
Huynh đệ ? ? mùi thổ biến huynh đệ ? mùi thổ
子孙 世 申金 子孙 应 酉金
Tử tôn ? thế thân kim tử tôn ứng dậu kim
父母 午火 妻财 亥水
Phụ mẫu ? ngọ hỏa ? thê tài ? hợi thủy
兄弟 辰土 兄弟 丑土
Huynh đệ ? ? th́n thổ ? huynh đệ ? sửu thổ
余疑曰:两卦俱当即愈,如何此卦亥水回头克父母,忽而悟曰:是也,前两卦巳火旺不受伤克,乃应目前之愈,此卦亥水克父,今冬难延,即到前令自占,此卦竟于前卦相同,再请夫人卜之,又得此卦。
?? Dư nghi viết : lưỡng quái câu đương tức dũ
, như hà thử quái hợi thủy hồi đầu khắc phụ mẫu , hốt nhi ngộ viết :
thị dă , tiền lưỡng quái tị hỏa vượng bất thụ thương khắc , năi ứng mục
tiền chi dũ , thử quái hợi thủy khắc phụ , kim đông nan diên , tức đáo
tiền lệnh tự chiêm , thử quái cánh vu tiền quái tương đồng , tái thỉnh
phu nhân bốc chi , hựu đắc thử quái .
余连见此卦,毛骨松然,有神乎?无神乎?占父亥水回头克父,自占病亥水克世,妻占夫亥水克夫,三卦雷同,同如一手推出,今冬之危,扁鹊亦难为矣,余且不言,只以前卦断目前之愈,问请医曰:卦中不得见,列位各见何如?曰:病势甚险,遂公议一方,对症便好,不然只看阴功德行耳,内有一位冷笑不言,余请问姓,答曰,姓寿,因私问曰:此公之祥,何如?彼曰:我可治之,不服我药,奈何。余暗嘱其子曰:太翁之病,须用姓寿者治之。次早寿姓来谢,余问将来何如?寿曰:目下不妨,今冬难保。余曰:公言与数相合,真神医也。果绝于亥月,余之不取伏神,多占几卦以决祸福而更稳。即知目前之生,又知将来之死,非多占之力耶?
?? Dư liên kiến thử quái , mao cốt tùng nhiên
, hữu thần hồ ? Vô thần hồ ? Chiêm phụ hợi thủy hồi đầu khắc phụ , tự
chiêm bệnh hợi thủy khắc thế , thê chiêm phu hợi thủy khắc phu , tam
quái lôi đồng , đồng như nhất thủ thôi xuất , kim đông chi nguy , Biển
Thước diệc nan vi hĩ , dư thả bất ngôn , chỉ dĩ tiền quái đoạn mục tiền
chi dũ , vấn thỉnh y viết : quái trung bất đắc kiến , liệt vị các kiến
hà như ? Viết : bệnh thế thậm hiểm , toại công nghị nhất phương , đối
chứng tiện hảo , bất nhiên chỉ khán âm công đức hành nhĩ , nội hữu nhất
vị lănh tiếu bất ngôn , dư thỉnh vấn tính , đáp viết , tính thọ , nhân
tư vấn viết : thử công chi tường , hà như ? Bỉ viết : ngă khả tŕ chi ,
bất phục ngă dược , nại hà . Dư ám chúc kỳ tử viết : thái ông chi bệnh
, tu dụng tính thọ giả tŕ chi . Thứ tảo thọ tính lai tạ , dư vấn tương
lai hà như ? Thọ viết : mục hạ bất phương , kim đông nan bảo . Dư viết
: công ngôn dữ sổ tương hợp , chân thần y dă . Quả tuyệt vu hợi nguyệt
, dư chi bất thủ phục thần , đa chiêm kỷ quái dĩ quyết họa phúc nhi
canh ổn . Tức tri mục tiền chi sanh , hựu tri tương lai chi tử , phi đa
chiêm chi lực da ?
李我平曰:古法用伏神虽有验,然伏神之衰旺休囚刑冲克害月破旬空亦有难于把握者,此谓多占两卦又有用神,真秘法也,以此之秘,急欲传世,真婆心也。或曰:多占两卦,虽有诗言,不敢再三,然亦有再占者,何为秘诀?余曰:既知再占,何故用神不现而寻伏神,伏神无用又寻互卦,互之不得又寻于化,况易冒变互章中所存占验,非惟牵强且错误颇多。
?? Lư ngă b́nh viết : cổ pháp dụng phục thần
tuy hữu nghiệm , nhiên phục thần chi suy vượng hưu tù h́nh xung khắc
hại nguyệt phá tuần không diệc hữu nan vu bả ác giả , thử vị đa chiêm
lưỡng quái hựu hữu dụng thần , chân bí pháp dă , dĩ thử chi bí , cấp
dục truyền thế , chân bà tâm dă . Hoặc viết : đa chiêm lưỡng quái , tuy
hữu thi ngôn , bất cảm tái tam , nhiên diệc hữu tái chiêm giả , hà vi
bí quyết ? Dư viết : kư tri tái chiêm , hà cố dụng thần bất hiện nhi
tầm phục thần , phục thần vô dụng hựu tầm hỗ quái , hỗ chi bất đắc hựu
tầm vu hóa , huống dịch mạo biến hỗ chương trung sở tồn chiêm nghiệm ,
phi duy khiên cường thả thác ngộ pha đa .
有子月戊寅日占官得困之兑卦
?? Hữu tư nguyệt mậu dần nhật chiêm quan đắc khốn chi đoài quái
泽水困 兑为泽
Trạch thủy khốn ? đoài vi trạch
父母 未土 父母 世 未土
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? phụ mẫu thế mùi thổ
兄弟 酉金 兄弟 酉金
Huynh đệ ? ? dậu kim ? huynh đệ ? dậu kim
子孙 应 亥水 变 子孙 亥水
Tử tôn ? ứng hợi thủy biến tử tôn ? hợi thủy
官鬼 午火 父母 应 丑土
Quan quỷ ? ? ngọ hỏa phụ mẫu ứng sửu thổ
父母 辰土 妻财 卯木
Phụ mẫu ? ? th́n thổ ? thê tài ? măo mộc
妻财 世 寅木 官鬼 巳火
Thê tài thế dần mộc ? quan quỷ ? tị hỏa
彼断曰:飞爻午之官已临破矣,巳官伏神长生于寅,至孟春必得升迁。余断之:黄金策曰,飞爻变爻俱无用神者,始寻伏神。此卦初爻寅木变出巳火官星,孟春官遇长生,且财爻独发亦生官矣。不曰变出之官而曰伏神者,何也?幸次卦伏神变爻皆巳火也。倘后人遇他卦,亦执此为法,用变爻乎?用神乎?非传世教人之法而不取也。观于化章中之占验更为可笑,有辛卯年丙申月子日占子存亡,得卦观之萃。
?? Bỉ đoạn viết : phi hào ngọ chi quan dĩ lâm
phá hĩ , tị quan phục thần trường sinh vu dần , chí mạnh xuân tất đắc
thăng thiên . Dư đoạn chi : hoàng kim sách viết , phi hào biến hào câu
vô dụng thần giả , thủy tầm phục thần . Thử quái sơ hào dần mộc biến
xuất tị hỏa quan tinh , mạnh xuân quan ngộ trường sinh , thả tài hào
độc phát diệc sanh quan hĩ . Bất viết biến xuất chi quan nhi viết phục
thần giả , hà dă ? Hạnh thứ quái phục thần biến hào giai tị hỏa dă .
Thảng hậu nhân ngộ tha quái , diệc chấp thử vi pháp , dụng biến hào hồ
? Dụng thần hồ ? Phi truyền thế giáo nhân chi pháp nhi bất thủ dă .
Quan vu hóa chương trung chi chiêm nghiệm cánh vi khả tiếu , hữu tân
măo niên bính thân nguyệt tư nhật chiêm tử tồn vong , đắc quái quan chi
tụy .
风地观 泽地萃
Phong địa quan ? trạch địa tụy
妻财 卯木 父母 未土
Thê tài ? măo mộc ? phụ mẫu ? mùi thổ
官鬼 巳火 兄弟 应 酉金
Quan quỷ ? ? tị hỏa ? huynh đệ ứng dậu kim
父母 世 未土 变 子孙 亥水
Phụ mẫu thế mùi thổ biến tử tôn ? hợi thủy
妻财 卯木 妻财 卯木
Thê tài ? ? măo mộc thê tài ? măo mộc
官鬼 巳火 官鬼 世 巳火
Quan quỷ ? ? tị hỏa ? quan quỷ thế tị hỏa
父母 应 未土 父母 未土
Phụ mẫu ? ứng mùi thổ ? phụ mẫu ? mùi thổ
彼断曰:水为子孙不现,却得丙月辛年,丙辛化水,后至亥月甲辰日申子辰合成水局,亥月而归。余断曰:世爻未土发动化出亥水子孙,是亥月即见子也,世与子孙亥卯未三合成局,明明父子相逢,何故而取于化?即使卦中亥水不现,子水日建亦作用神,叠叠用神而不取,左支右吾,以取于化,是误后人,非教后人也。
?? Bỉ đoạn viết : thủy vi tử tôn bất hiện ,
khước đắc bính nguyệt tân niên , bính tân hóa thủy , hậu chí hợi nguyệt
giáp th́n nhật thân tư th́n hợp thành thủy cục , hợi nguyệt nhi quy .
Dư đoạn viết : thế hào mùi thổ phát động hóa xuất hợi thủy tử tôn , thị
hợi nguyệt tức kiến tử dă , thế dữ tử tôn hợi măo mùi tam hợp thành cục
, minh minh phụ tử tương phùng , hà cố nhi thủ vu hóa ? Tức sử quái
trung hợi thủy bất hiện , tư thủy nhật kiến diệc tác dụng thần , điệp
điệp dụng thần nhi bất thủ , tả chi hữu ngô , dĩ thủ vu hóa , thị ngộ
hậu nhân , phi giáo hậu nhân dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 38 of 235: Đă gửi: 01 June 2008 lúc 4:16pm | Đă lưu IP
|
|
|
进神退神章第二十九
Tiến thần thối thần chương đệ nhị thập cửu
进神退神者,爻之动而化也,化进化退,吉凶祸福有喜忌之分,所喜者宜于化进,所忌者宜化退神。
?? Tiến thần thối thần giả , hào chi động nhi
hóa dă , hóa tiến hóa thối , cát hung họa phúc hữu hỉ kị chi phân , sở
hỉ giả nghi vu hóa tiến , sở kị giả nghi hóa thối thần .
进 神 tiến thần
|
亥化子hợi hóa tư
|
寅化卯 dần hóa măo
|
巳化午 tỵ hóa ngọ
|
申化酉 thân hóa dậu
|
丑化辰 sửu hóa th́n
|
辰化未 th́n hóa mùi
|
未化戍 mùi hóa tuất
|
戍化丑 tuất hóa sửu
|
退 神 thối thần
|
子化亥 tư hóa hợi
|
卯化寅 măo hóa dần
|
午化巳 ngọ hóa tỵ
|
酉化申 dậu hóa thân
|
丑化戍 sửu hóa tuất
|
戍化未 tuất hóa mùi
|
未化辰 mùi hóa th́n
|
辰化丑 th́n hóa sửu
|
进神由此而进也,如春天花木枝繁叶茂。
?? Tiến thần do thử nhi tiến dă , như xuân thiên hoa mộc chi phồn diệp mậu .
退神由此而退也,如秋天花木渐渐凋零。
?? Thối thần do thử nhi thối dă , như thu thiên hoa mộc tiệm tiệm điêu linh .
申月癸卯日占乡试得恒变大过
?? Thân nguyệt quư măo nhật chiêm hương thí đắc hằng biến đại quá
雷风恒 泽风大过
Lôi phong hằng ? trạch phong đại quá
妻财 应 戍土 妻财 未土
Thê tài ? ứng tuất thổ ? thê tài ? thổ
官鬼 申金 官鬼 酉金
Quan quỷ ? thân kim ? quan quỷ ? dậu kim
子孙 午火 变 父母 世 亥水
Tử tôn ? ? ngọ hỏa biến phụ mẫu thế hợi thủy
官鬼 世 酉金 官鬼 酉金
Quan quỷ ? thế dậu kim quan quỷ ? dậu kim
父母 亥水 父母 亥水
Phụ mẫu ? ? hợi thủy ? phụ mẫu ? hợi thủy
妻财 丑土 妻财 应 丑土
Thê tài ? ? sửu thổ ? thê tài ứng sửu thổ
断曰:酉金官星持世旺相,当时卯日冲之而暗动,又得九五爻上官进神财助生扶,不独今秋折桂,来春占鳌头,果得联捷。
?? Đoạn viết : dậu kim quan tinh tŕ thế
vượng tương , đương thời măo nhật xung chi nhi ám động , hựu đắc cửu
ngũ hào thượng quan tiến thần tài trợ sanh phù , bất độc kim thu chiết
quế , lai xuân chiêm ngao đầu , quả đắc liên tiệp .
卯月乙丑日占求婚成否?得噬嗑之比卦
?? Măo nguyệt ất sửu nhật chiêm cầu hôn thành phủ? Đắc phệ hạp chi bỉ quái
火雷噬嗑 水地比
Hỏa lôi phệ hạp ? thủy địa tỷ
子孙 巳火 父母 应 子水
Tử tôn ? tị hỏa ? phụ mẫu ứng tư thủy
妻财 世 未土 妻财 戍土
Thê tài thế mùi thổ ? thê tài ? tuất thổ
官鬼 酉金 变 官鬼 申金
Quan quỷ ? dậu kim biến quan quỷ ? thân kim
妻财 辰土 兄弟 世 卯木
Thê tài ? ? th́n thổ huynh đệ thế măo mộc
兄弟 应 寅木 子孙 巳火
Huynh đệ ? ứng dần mộc ? tử tôn ? tị hỏa
父母 子水 妻财 未土
Phụ mẫu ? tư thủy ? thê tài ? mùi thổ
断曰:财爻持世化进神,巳火子动而生世,但因巳火化子水回头之克,必待午日冲去子水,午火又合世爻,其婚必成,果于午日允婚。或曰:间爻酉金鬼动,岂无阻耶?余曰:鬼化退神虽有被阻而无力也。
?? Đoạn viết : tài hào tŕ thế hóa tiến thần
, tị hỏa tử động nhi sanh thế , đăn nhân tị hỏa hóa tư thủy hồi đầu chi
khắc , tất đăi ngọ nhật xung khứ tư thủy , ngọ hỏa hựu hiệp thế hào ,
kỳ hôn tất thành , quả vu ngọ nhật duẫn hôn . Hoặc viết : giản hào dậu
kim quỷ động , khởi vô trở da ? Dư viết : quỷ hóa thối thần tuy hữu bị
trở nhi vô lực dă .
此卦世爻未土财化旬空,古以财化旬空,谓之动日月而空且不能进,此处未土无力,动散而化空,亦能进矣。
?? Thử quái thế hào mùi thổ tài hóa tuần không
, cổ dĩ tài hóa tuần không , vị chi động nhật nguyệt nhi không thả bất
năng tiến , thử xứ mùi thổ vô lực , động tán nhi hóa không , diệc năng
tiến hĩ .
酉月甲辰日占自陈何如?得师之明夷卦
?? Dậu nguyệt giáp th́n nhật chiêm tự trần hà như ? Đắc sư chi minh di quái
地水师 地火明夷
Địa thủy sư ? địa hỏa minh di
父母 应 酉金 父母 酉金
Phụ mẫu ? ứng dậu kim ? phụ mẫu ? dậu kim
兄弟 亥水 兄弟 亥水
Huynh đệ ? ? hợi thủy ? huynh đệ ? hợi thủy
官鬼 丑土 变 官鬼 世 丑土
Quan quỷ ? ? sửu thổ biến quan quỷ thế sửu thổ
妻财 世 午火 兄弟 亥水
Thê tài thế ngọ hỏa huynh đệ ? hợi thủy
官鬼 辰土 官鬼 丑土
Quan quỷ ? th́n thổ ? quan quỷ ? sửu thổ
子孙 寅木 子孙 应 卯木
Tử tôn ? dần mộc ? tử tôn ứng măo mộc
断曰:世化回头之克,官化退神,子孙化进神,三爻皆非吉象,大凶之兆,果于次年革职拿问。
?? Đoạn viết : thế hóa hồi đầu chi khắc ,
quan hóa thối thần , tử tôn hóa tiến thần , tam hào giai phi cát tượng
, đại hung chi triệu , quả vu thứ niên cách chức nă vấn .
古以动日月化空破谓之不退,此卦官子孙动休囚而化空破,进者进而退者竟退。
?? Cổ dĩ động nhật nguyệt hóa không phá vị
chi bất thối , thử quái quan tử tôn động hưu tù nhi hóa không phá ,
tiến giả tiến nhi thối giả cánh thối .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 39 of 235: Đă gửi: 01 June 2008 lúc 4:26pm | Đă lưu IP
|
|
|
丑月丙戌日占父有信至已起程我去迎之可能遇否?得蹇之旅卦
?? Sửu nguyệt bính tuất nhật chiêm phụ hữu tín chí dĩ khởi tŕnh ngă khứ nghênh chi khả năng ngộ phủ ? Đắc kiển chi lữ quái
水山蹇 火山旅
Thủy sơn kiển ? hỏa sơn lữ
子孙 子水 官鬼 巳火
Tử tôn ? tư thủy ? quan quỷ ? tị hỏa
父母 戍土 父母 未土
Phụ mẫu ? tuất thổ ? phụ mẫu ? mùi thổ
兄弟 世 申金 变 兄弟 应 酉金
Huynh đệ thế thân kim biến huynh đệ ứng dậu kim
兄弟 申金 兄弟 申金
Huynh đệ ? ? thân kim huynh đệ ? thân kim
官鬼 午火 官鬼 午火
Quan quỷ ? ? ngọ hỏa ? quan quỷ ? ngọ hỏa
父母 应 辰土 父母 世 辰土
Phụ mẫu ? ứng th́n thổ ? phụ mẫu thế th́n thổ
父化退神,父已归矣,世化进神而欲去,父爻生世一定相逢,必相会于未日,果得遇未日,应未日,戌父化未,又破又空至未日乃实空实破之日也,若执古法动日月而化空破,谓之退其爻,岂有归来之日也。
?? Phụ hóa thối thần , phụ dĩ quy hĩ , thế
hóa tiến thần nhi dục khứ , phụ hào sanh thế nhất định tương phùng ,
tất tương hội vu mùi nhật , quả đắc ngộ mùi nhật , ứng mùi nhật , tuất phụ
hóa mùi , hựu phá hựu không chí mùi nhật năi thật không thật phá chi nhật
dă , nhược chấp cổ pháp động nhật nguyệt nhi hóa không phá , vị chi
thối kỳ hào , khởi hữu quy lai chi nhật dă .
戌月癸亥日占本年冬今得关差否水泽节变需卦
?? Tuất nguyệt quư hợi nhật chiêm bổn niên đông kim đắc quan soa phủ thủy trạch tiết biến nhu quái
水泽节 水天需
Thủy trạch tiết ? thủy thiên nhu
兄弟 子水 兄弟 子水
Huynh đệ ? ? tư thủy ? huynh đệ ? tư thủy
官鬼 戍土 官鬼 戍土
Quan quỷ ? ? tuất thổ ? quan quỷ ? tuất thổ
父母 应 申金 变 父母 世 申金
Phụ mẫu ? ứng thân kim biến phụ mẫu thế thân kim
官鬼 丑土 官鬼 辰土
Quan quỷ ? sửu thổ quan quỷ ? th́n thổ
子孙 卯木 子孙 寅木
Tử tôn ? ? măo mộc ? tử tôn ? dần mộc
妻财 世 巳火 兄弟 应 子水
Thê tài ? thế tị hỏa ? huynh đệ ứng tư thủy
丑土官动化进神许丑日必得,果得于丑日。古以动日月化空破,谓之不进,此卦动非日月而化空破,亦能进也。
?? Sửu thổ quan động hóa tiến thần hứa sửu
nhật tất đắc , quả đắc vu sửu nhật . Cổ dĩ động nhật nguyệt hóa không
phá , vị chi bất tiến , thử quái động phi nhật nguyệt nhi hóa không phá
, diệc năng tiến dă .
又如未月丁卯日占功名始得出仕否得同人变革卦
?? Hựu như mùi nguyệt đinh măo nhật chiêm công danh thủy đắc xuất sĩ phủ đắc đồng nhân biến cách quái
天火同人 泽火革
Thiên hỏa đồng nhân ? trạch hỏa cách
子孙 应 戍土 子孙 未土
Tử tôn ứng tuất thổ ? tử tôn ? mùi thổ
妻财 申金 妻财 酉金
Thê tài ? ? thân kim ? thê tài ? dậu kim
兄弟 午火 变 官鬼 世 亥水
Huynh đệ ? ? ngọ hỏa biến quan quỷ thế hợi thủy
官鬼 世 亥水 官鬼 亥水
Quan quỷ ? thế hợi thủy quan quỷ ? hợi thủy
子孙 丑土 子孙 丑土
Tử tôn ? ? sửu thổ ? tử tôn ? sửu thổ
父母 卯木 父母 应 卯木
Phụ mẫu ? ? măo mộc ? phụ mẫu ứng măo mộc
余曰:若以古法断者,子孙动克财官,终身而无官也,余许辰年出仕,何也?戌土子孙孙虽动幸化退神,不克官也,辰年冲去戌土,是以许之,果于辰年得选岂可谓之动空化日月而不退也。
?? Dư viết : nhược dĩ cổ pháp đoạn giả , tử
tôn động khắc tài quan , chung thân nhi vô quan dă , dư hứa th́n niên
xuất sĩ , hà dă ? Tuất thổ tử tôn tôn tuy động hạnh hóa thối thần , bất
khắc quan dă , th́n niên xung khứ tuất thổ , thị dĩ hứa chi , quả vu
th́n niên đắc tuyển khởi khả vị chi động không hóa nhật nguyệt nhi bất
thối dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 40 of 235: Đă gửi: 01 June 2008 lúc 4:35pm | Đă lưu IP
|
|
|
又如申月辛卯日占病得泽天夬卦变大壮
?? Hựu như thân nguyệt tân măo nhật chiêm bệnh đắc trạch thiên quái quái biến đại tráng
泽天夬 雷天大壮
Trạch thiên quái ? lôi thiên đại tráng
兄弟 未土 兄弟 戍土
Huynh đệ ? ? mùi thổ ? huynh đệ ? tuất thổ
子孙 世 酉金 子孙 申金
Tử tôn thế dậu kim ? tử tôn ? thân kim
妻财 亥水 变 父母 世 午火
Thê tài ? ? hợi thủy biến phụ mẫu thế ngọ hỏa
兄弟 辰土 兄弟 辰土
Huynh đệ ? ? th́n thổ huynh đệ ? th́n thổ
官鬼 应 寅木 官鬼 寅木
Quan quỷ ? ứng dần mộc ? quan quỷ ? dần mộc
妻财 子水 妻财 应 子水
Thê tài ? ? tư thủy ? thê tài ứng tư thủy
此公因抱危症。余曰:子孙持世,明日辰日必遇良医,果于次日用针而愈。或曰:子孙化退神,何其用药亦效?余曰:动变皆属秋金,当相得令,占近事岂可曰退?若占久远之事,待休囚之时而退者得也,古以动破散而化日月无阶无路,谬也。
?? Thử công nhân băo nguy chứng . Dư viết :
tử tôn tŕ thế , minh nhật th́n nhật tất ngộ lương y , quả vu thứ nhật
dụng châm nhi dũ . Hoặc viết : tử tôn hóa thối thần , hà kỳ dụng dược
diệc hiệu ? Dư viết : động biến giai thuộc thu kim , đương tương đắc
lệnh , chiêm cận sự khởi khả viết thối ? Nhược chiêm cửu viễn chi sự ,
đăi hưu tù chi thời nhi thối giả đắc dă , cổ dĩ động phá tán nhi hóa
nhật nguyệt vô giai vô lộ , mậu dă .
又如丑月癸卯日占妻病服药可愈否?得临之泰
?? Hựu như sửu nguyệt quư măo nhật chiêm thê bệnh phục dược khả dũ phủ ? Đắc lâm chi thái
地泽临 地天泰
Địa trạch lâm ? địa thiên thái
子孙 酉金 子孙 应 酉金
Tử tôn ? ? dậu kim ? tử tôn ứng dậu kim
妻财 应 亥水 妻财 亥水
Thê tài ? ứng hợi thủy ? thê tài ? hợi thủy
兄弟 丑土 变 兄弟 丑土
Huynh đệ ? ? sửu thổ biến huynh đệ ? sửu thổ
兄弟 丑土 兄弟 世 辰土
Huynh đệ ? sửu thổ huynh đệ thế th́n thổ
官鬼 世 卯木 官鬼 寅木
Quan quỷ ? thế măo mộc ? quan quỷ ? dần mộc
父母 巳火 妻财 子水
Phụ mẫu ? ? tị hỏa ? thê tài ? tư thủy
断曰:兄动化进,神灵莫拘,其妻死于辰日,此乃兄动临月建而化旬空,亦可谓之不进耶?
?? Đoạn viết : huynh động hóa tiến , thần
linh mạc câu , kỳ thê tử vu th́n nhật , thử năi huynh động lâm nguyệt
kiến nhi hóa tuần không , diệc khả vị chi bất tiến da ?
又如戌月癸未日占病得乾之夬
?? Hựu như tuất nguyệt quư mùi nhật chiêm bệnh đắc kiền chi quải
乾为天 泽天夬
Kiền vi thiên ? trạch thiên quải
父母 世 戍土 父母 未土
Phụ mẫu thế tuất thổ ? phụ mẫu ? mùi thổ
兄弟 申金 兄弟 世 酉金
Huynh đệ ? ? thân kim ? huynh đệ thế dậu kim
官鬼 午火 变 子孙 亥水
Quan quỷ ? ? ngọ hỏa biến tử tôn ? hợi thủy
父母 应 辰土 父母 辰土
Phụ mẫu ? ứng th́n thổ phụ mẫu ? th́n thổ
妻财 寅木 妻财 应 寅木
Thê tài ? ? dần mộc ? thê tài ứng dần mộc
子孙 子水 子孙 子水
Tử tôn ? ? tư thủy ? tử tôn ? tư thủy
断曰:久病逢冲莫治,又是父爻持世,妙药难医,虽化退神,非病退也,乃精神命脉渐渐消枯之象也,防日月冲破未土而无路矣,果卒于丑月。
?? Đoạn viết : cửu bệnh phùng xung mạc tŕ ,
hựu thị phụ hào tŕ thế , diệu dược nan y , tuy hóa thối thần , phi
bệnh thối dă , năi tinh thần mệnh mạch tiệm tiệm tiêu khô chi tượng dă
, pḥng nhật nguyệt xung phá mùi thổ nhi vô lộ hĩ , quả tốt vu sửu
nguyệt .
又如戌月已卯日占母血崩一年有余得同人变解
?? Hựu như tuất nguyệt kỷ măo nhật chiêm mẫu huyết băng nhất niên hữu dư đắc đồng nhân biến giải
天火同人 雷水解
Thiên hỏa đồng nhân ? lôi thủy giải
子孙 应 戍土 子孙 戍土
Tử tôn ứng tuất thổ ? tử tôn ? tuất thổ
妻财 申金 妻财 应 申金
Thê tài ? thân kim ? thê tài ứng thân kim
兄弟 午火 变 兄弟 午火
Huynh đệ ? ? ngọ hỏa biến huynh đệ ? ngọ hỏa
官鬼 世 亥水 兄弟 午火
Quan quỷ thế hợi thủy huynh đệ ? ngọ hỏa
子孙 丑土 子孙 世 辰土
Tử tôn ? sửu thổ ? tử tôn thế th́n thổ
父母 卯木 父母 寅木
Phụ mẫu ? măo mộc ? phụ mẫu ? dần mộc
断曰:卯木父母值临日建,世爻戌土以生申金,金生亥水,丑土化破,非丑土化进神以塞亥水,此父母爻得旺相水生,精血太旺,至丑月土旺,令父母爻既无水养且化退神,正以绝其源,源绝危险,果卒于丑月,此乃父临日建不化空破,亦能退也。
?? Đoạn viết : măo mộc phụ mẫu trị lâm nhật
kiến , thế hào tuất thổ dĩ sanh thân kim , kim sanh hợi thủy , sửu thổ
hóa phá , phi sửu thổ hóa tiến thần dĩ tắc hợi thủy , thử phụ mẫu hào
đắc vượng tương thủy sanh , tinh huyết thái vượng , chí sửu nguyệt thổ
vượng , lệnh phụ mẫu hào kư vô thủy dưỡng thả hóa thối thần , chánh dĩ
tuyệt kỳ nguyên , nguyên tuyệt nguy hiểm , quả tốt vu sửu nguyệt , thử
năi phụ lâm nhật kiến bất hóa không phá , diệc năng thối dă .
又如卯月癸酉日占父母近病得萃之否
?? Hựu như măo nguyệt quư dậu nhật chiêm phụ mẫu cận bệnh đắc tụy chi phủ
泽地萃 天地否
Trạch địa tụy ? thiên địa bỉ
父母 未土 父母 应 戍土
Phụ mẫu ? mùi thổ ? phụ mẫu ứng tuất thổ
兄弟 应 酉金 兄弟 申金
Huynh đệ ? ứng dậu kim ? huynh đệ ? thân kim
子孙 亥水 变 官鬼 午火
Tử tôn ? ? hợi thủy biến quan quỷ ? ngọ hỏa
妻财 卯木 妻财 世 卯木
Thê tài ? ? măo mộc thê tài thế măo mộc
官鬼 世 巳火 官鬼 巳火
Quan quỷ ? thế tị hỏa ? quan quỷ ? tị hỏa
父母 未土 父母 未土
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? phụ mẫu ? mùi thổ
断曰:未土父母动化进神,戌值旬空,近病逢空即愈,许次日退灾,果于甲戌出空即愈,此乃父爻休囚而化空也,若以古法动日月化空破尚且不进,今休囚而化空,可得愈耶?
?? Đoạn viết : mùi thổ phụ mẫu động hóa tiến
thần , tuất trị tuần không , cận bệnh phùng không tức dũ , hứa thứ nhật
thối tai , quả vu giáp tuất xuất không tức dũ , thử năi phụ hào hưu tù
nhi hóa không dă , nhược dĩ cổ pháp động nhật nguyệt hóa không phá
thượng thả bất tiến , kim hưu tù nhi hóa không , khả đắc dũ da ?
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|