Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 41 of 235: Đă gửi: 01 June 2008 lúc 4:53pm | Đă lưu IP
|
|
|
又如辰月癸丑日占病得困变解
?? Hựu như th́n nguyệt quư sửu nhật chiêm bệnh đắc khốn biến giải
泽水困 雷水解
Trạch thủy khốn ? lôi thủy giải
父母 未土 父母 戍土
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? phụ mẫu ? tuất thổ
兄弟 酉金 兄弟 应 申金
Huynh đệ ? dậu kim ? huynh đệ ứng thân kim
子孙 应 亥水 变 官鬼 午火
Tử tôn ? ứng hợi thủy biến quan quỷ ? ngọ hỏa
官鬼 午火 官鬼 午火
Quan quỷ ? ? ngọ hỏa quan quỷ ? ngọ hỏa
父母 辰土 父母 世 辰土
Phụ mẫu ? ? th́n thổ ? phụ mẫu thế th́n thổ
妻财 世 寅木 妻财 寅木
Thê tài ? thế dần mộc ? thê tài ? dần mộc
断曰:世爻寅木而值旬空,酉金忌神摇于五位,古法谓之避空,余以为谬也,此时逢空,出空一定遭伤,后卒于六月。应未月者,土爻未土乃世爻之墓,已破,丑日冲开,谓之开墓,以待彼克,而入墓不死也。或问:酉金化退神,如何克木?余曰:丑土生酉金,旺而不退。
?? Đoạn viết : thế hào dần mộc nhi trị tuần
không , dậu kim kị thần diêu vu ngũ vị , cổ pháp vị chi tị không , dư
dĩ vi mậu dă , thử thời phùng không , xuất không nhất định tao thương ,
hậu tốt vu lục nguyệt . Ứng mùi nguyệt giả , thổ hào mùi thổ năi thế hào
chi mộ , dĩ phá , sửu nhật xung khai , vị chi khai mộ , dĩ đăi bỉ khắc
, nhi nhập mộ bất tử dă . Hoặc vấn : dậu kim hóa thối thần , như hà
khắc mộc ? Dư viết : sửu thổ sanh dậu kim , vượng nhi bất thối .
又如辰月乙丑日占妻母病得随之否
?? Hựu như th́n nguyệt ất sửu nhật chiêm thê mẫu bệnh đắc tùy chi bỉ
泽雷随 天地否
Trạch lôi tùy ? thiên địa bỉ
妻财 应 未土 妻财 应 戍土
Thê tài ứng mùi thổ ? thê tài ứng tuất thổ
官鬼 酉金 官鬼 申金
Quan quỷ ? ? dậu kim ? quan quỷ ? thân kim
父母 亥水 变 子孙 午火
Phụ mẫu ? ? hợi thủy biến tử tôn ? ngọ hỏa
妻财 世 辰土 兄弟 世 卯木
Thê tài ? thế th́n thổ huynh đệ thế măo mộc
兄弟 寅木 子孙 巳火
Huynh đệ ? ? dần mộc ? tử tôn ? tị hỏa
父母 子水 妻财 未土
Phụ mẫu ? tư thủy ? thê tài ? mùi thổ
断曰:子水父爻动化未土回头克父母,上爻未土又化进神以克父,须防戌日,果卒于甲戌日,乃戌土出空之日也,古法散如无也,此卦未土发动,丑日冲之,又化旬空月破,竟不见其散也。
?? Đoạn viết : tư thủy phụ hào động hóa mùi
thổ hồi đầu khắc phụ mẫu , thượng hào mùi thổ hựu hóa tiến thần dĩ khắc
phụ , tu pḥng tuất nhật , quả tốt vu giáp tuất nhật , năi tuất thổ
xuất không chi nhật dă , cổ pháp tán như vô dă , thử quái mùi thổ phát
động , sửu nhật xung chi , hựu hóa tuần không nguyệt phá , cánh bất
kiến kỳ tán dă .
又如申月乙卯日占出得屯之节
?? Hựu như thân nguyệt ất măo nhật chiêm xuất đắc truân chi tiết
水雷屯 水泽节
Thủy lôi truân ? thủy trạch tiết
兄弟 子水 兄弟 子水
Huynh đệ ? ? tư thủy ? huynh đệ ? tư thủy
官鬼 应 戍土 官鬼 戍土
Quan quỷ ? ứng tuất thổ ? quan quỷ ? tuất thổ
父母 申金 变 父母 应 申金
Phụ mẫu ? ? thân kim biến phụ mẫu ứng thân kim
官鬼 辰土 官鬼 丑土
Quan quỷ ? ? th́n thổ quan quỷ ? sửu thổ
子孙 世 寅木 子孙 卯木
Tử tôn thế dần mộc ? tử tôn ? măo mộc
兄弟 子水 妻财 世 巳火
Huynh đệ ? ? tư thủy ? thê tài thế tị hỏa
断曰:世临寅木动而化进神,合当就行,因系月破,目下未必能行,出月方可,后至亥月方行由燕至粤,次八月归来。余曰:途中安否?彼曰:往来托庇平安。余以子孙化进神知其平安,故问之耳。夫应亥月行者,破而逢合之月也。此乃动破化日辰,岂可谓之不能进耶?
?? Đoạn viết : thế lâm dần mộc động nhi hóa
tiến thần , hợp đương tựu hành , nhân hệ nguyệt phá , mục hạ vị tất
năng hành , xuất nguyệt phương khả , hậu chí hợi nguyệt phương hành do
yến chí ? , thứ bát nguyệt quy lai . Dư viết : đồ trung an phủ ? Bỉ
viết : văng lai thác tí b́nh an . Dư dĩ tử tôn hóa tiến thần tri kỳ
b́nh an , cố vấn chi nhĩ . Phu ứng hợi nguyệt hành giả , phá nhi phùng
hiệp chi nguyệt dă . Thử năi động phá hóa nhật thần , khởi khả vị chi
bất năng tiến da ?
又如辰月已未日占兄何日归来得履之兑
?? Hựu như th́n nguyệt kỷ mùi nhật chiêm huynh hà nhật quy lai đắc lư chi đoài
天泽履 兑为泽
Thiên trạch lư ? đoài vi trạch
兄弟 戍土 兄弟 世 未土
Huynh đệ ? tuất thổ ? huynh đệ thế mùi thổ
子孙 世 申金 子孙 酉金
Tử tôn ? thế thân kim ? tử tôn ? dậu kim
父母 午火 变 妻财 亥水
Phụ mẫu ? ? ngọ hỏa biến thê tài ? hợi thủy
兄弟 丑土 兄弟 应 丑土
Huynh đệ ? ? sửu thổ huynh đệ ứng sửu thổ
官鬼 应 卯木 官鬼 卯木
Quan quỷ ? ứng măo mộc ? quan quỷ ? măo mộc
父母 巳火 父母 巳火
Phụ mẫu ? ? tị hỏa ? phụ mẫu ? tị hỏa
断曰:兄动化退,已有归志,但因戌逢月破,在外诸事未遂,六月可望,后至戌月方回,乃应实破之月也,此乃动破而变日月,岂可谓之退不及也?
?? Đoạn viết : huynh động hóa thối , dĩ hữu
quy chí , đăn nhân tuất phùng nguyệt phá , tại ngoại chư sự vị toại ,
lục nguyệt khả vọng , hậu chí tuất nguyệt phương hồi , năi ứng thật phá
chi nguyệt dă , thử năi động phá nhi biến nhật nguyệt , khởi khả vị chi
thối bất cập dă ?
又如辰月乙未日占子病得大有变睽,同时祖又占子孙亦得此卦
?? Hựu như th́n nguyệt ất mùi nhật chiêm tử bệnh đắc đại hữu biến khuê , đồng thời tổ hựu chiêm tử tôn diệc đắc thử quái
火天大有 火泽睽
Hỏa thiên đại hữu ? hỏa trạch khuê
官鬼 应 巳火 官鬼 巳火
Quan quỷ ? ứng tị hỏa ? quan quỷ ? tị hỏa
父母 未土 父母 未土
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? phụ mẫu ? mùi thổ
兄弟 酉金 变 兄弟 世 酉金
Huynh đệ ? ? dậu kim biến huynh đệ thế dậu kim
父母 世 辰土 父母 丑土
Phụ mẫu thế th́n thổ phụ mẫu ? sửu thổ
妻财 寅木 妻财 卯木
Thê tài ? ? dần mộc ? thê tài ? măo mộc
子孙 子水 官鬼 应 巳火
Tử tôn ? ? tư thủy ? quan quỷ ứng tị hỏa
断曰:父母临月建化退神,此子死于次日。
?? Đoạn viết : phụ mẫu lâm nguyệt kiến hóa thối thần , thử tử tử vu thứ nhật .
又如卯月丙寅日衙役占官府升否得解之困
?? Hựu như măo nguyệt bính dần nhật nha dịch chiêm quan phủ thăng phủ đắc giải chi khốn
雷水解 泽水困
Lôi thủy giải ? trạch thủy khốn
妻财 戍土 妻财 未土
Thê tài ? ? tuất thổ ? thê tài ? mùi thổ
官鬼 应 申金 官鬼 酉金
Quan quỷ ứng thân kim ? quan quỷ ? dậu kim
子孙 午火 变 父母 应 亥水
Tử tôn ? ? ngọ hỏa biến phụ mẫu ứng hợi thủy
子孙 午火 子孙 午火
Tử tôn ? ? ngọ hỏa tử tôn ? ngọ hỏa
妻财 世 辰土 妻财 辰土
Thê tài ? thế th́n thổ ? thê tài ? th́n thổ
兄弟 寅木 兄弟 世 寅木
Huynh đệ ? ? dần mộc ? huynh đệ thế dần mộc
断曰:官动化进神,秋来得令必迁,后报升于巳月,应巳月者,动而逢合之月,申金又长生于巳,此乃动日月而化空破,岂可谓之不进耶?
?? Đoạn viết : quan động hóa tiến thần , thu
lai đắc lệnh tất thiên , hậu báo thăng vu tị nguyệt , ứng tị nguyệt giả
, động nhi phùng hiệp chi nguyệt , thân kim hựu trường sinh vu tị , thử
năi động nhật nguyệt nhi hóa không phá , khởi khả vị chi bất tiến da ?
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 42 of 235: Đă gửi: 01 June 2008 lúc 5:08pm | Đă lưu IP
|
|
|
又如巳月乙丑日占试中否得兑之讼
?? Hựu như tị nguyệt ất sửu nhật chiêm thí trung phủ đắc đoài chi tụng
兑为泽 天水讼
Đoài vi trạch ? thiên thủy tụng
父母 世 未土 父母 戍土
Phụ mẫu thế mùi thổ ? phụ mẫu ? tuất thổ
兄弟 酉金 兄弟 申金
Huynh đệ ? ? dậu kim ? huynh đệ ? thân kim
子孙 亥水 变 官鬼 世 午火
Tử tôn ? ? hợi thủy biến quan quỷ thế ngọ hỏa
父母 应 丑土 官鬼 午火
Phụ mẫu ? ứng sửu thổ quan quỷ ? ngọ hỏa
妻财 卯木 父母 辰土
Thê tài ? ? măo mộc ? phụ mẫu ? th́n thổ
官鬼 巳火 妻财 应 寅木
Quan quỷ ? tị hỏa ? thê tài ứng dần mộc
断曰:未父化进神,巳火官动而生世,吉兆显然,坐以待报,果于寅日揭榜,中第八名,古法动破散化日月尚不能进,此卦动散化空亦能中矣。
?? Đoạn viết : mùi phụ hóa tiến thần , tị hỏa
quan động nhi sanh thế , cát triệu hiển nhiên , tọa dĩ đăi báo , quả vu
dần nhật yết bảng , trung đệ bát danh , cổ pháp động phá tán hóa nhật
nguyệt thượng bất năng tiến , thử quái động tán hóa không diệc năng
trung hĩ .
又如未月丁丑日占母路隔千里何时来得火天大有变井
?? Hựu như mùi nguyệt đinh sửu nhật chiêm mẫu lộ cách thiên lư hà thời lai đắc hỏa thiên đại hữu biến tỉnh
火天大有 水风井
Hỏa thiên đại hữu ? thủy phong tỉnh
官鬼 应 巳火 子孙 子水
Quan quỷ ứng tị hỏa ? tử tôn ? tư thủy
父母 未土 父母 世 戍土
Phụ mẫu ? mùi thổ ? phụ mẫu thế tuất thổ
兄弟 酉金 变 兄弟 申金
Huynh đệ ? dậu kim biến huynh đệ ? thân kim
父母 世 辰土 兄弟 酉金
Phụ mẫu ? thế th́n thổ huynh đệ ? dậu kim
妻财 寅木 子孙 应 亥水
Thê tài ? ? dần mộc ? tử tôn ứng hợi thủy
子孙 子水 父母 丑土
Tử tôn ? tư thủy ? phụ mẫu ? sửu thổ
断曰:卦初爻子水化出丑父,子与丑合,被合不来,未父化进神,亦应不来,幸得未土生起酉金兄爻,兄化退神而合世,父母必不来,兄弟必来。彼曰:有妹无弟。果于次年三月妹至,此乃兄弟化空,爻空亦能退也。
?? Đoạn viết : quái sơ hào tư thủy hóa xuất
sửu phụ , tư dữ sửu hiệp , bị hợp bất lai , mùi phụ hóa tiến thần , diệc
ứng bất lai , hạnh đắc mùi thổ sanh khởi dậu kim huynh hào , huynh hóa
thối thần nhi hiệp thế , phụ mẫu tất bất lai , huynh đệ tất lai . Bỉ
viết : hữu muội vô đệ . Quả vu thứ niên tam nguyệt muội chí , thử năi
huynh đệ hóa không , hào không diệc năng thối dă .
又如未月辛丑日占开金银器皿店得火雷噬嗑化屯卦
?? Hựu như mùi nguyệt tân sửu nhật chiêm khai kim ngân khí mănh điếm đắc hỏa lôi phệ hạp hóa truân quái
火雷噬嗑 水雷屯
Hỏa lôi phệ hạp ? thủy lôi truân
子孙 巳火 父母 子水
Tử tôn ? tị hỏa ? phụ mẫu ? tư thủy
妻财 世 未土 妻财 应 戍土
Thê tài thế mùi thổ ? thê tài ứng tuất thổ
官鬼 酉金 变 官鬼 申金
Quan quỷ ? dậu kim biến quan quỷ ? thân kim
妻财 辰土 妻财 辰土
Thê tài ? ? th́n thổ thê tài ? th́n thổ
兄弟 应 寅木 兄弟 世 寅木
Huynh đệ ? ứng dần mộc ? huynh đệ thế dần mộc
父母 子水 父母 子水
Phụ mẫu ? ? tư thủy ? phụ mẫu ? tư thủy
财爻妻财持世化进,生意兴隆,甲戌日开张,财源茂盛,妻财持世化进神乃久远丰隆之象。余曰:代尔择甲戌日开张,管许大发,果开市于戌日,至今此店兴盛丰隆,此乃动日月而空,岂可谓之不进耶?
?? Tài hào thê tài tŕ thế hóa tiến , sanh ư
hưng long , giáp tuất nhật khai trương , tài nguyên mậu thịnh , thê tài
tŕ thế hóa tiến thần năi cửu viễn phong long chi tượng . Dư viết : đại
nhĩ trạch giáp tuất nhật khai trương , quản hứa đại phát , quả khai thị
vu tuất nhật , chí kim thử điếm hưng thịnh phong long , thử năi động
nhật nguyệt nhi không , khởi khả vị chi bất tiến da ?
野鹤曰:夫进神之有四:动旺相而化旺,乘势而进,一也;动休囚而化休囚,待时而进,二也;动爻变爻有一而值衰,待旺相之日而进者,三也;动爻变爻有一而空破,待填实之日而进者,四也;退神之法有四:动旺相而化旺相或有日月动爻生扶,占近事得时而不退者一也;动休囚而化休囚及时而退者二也;动爻变爻有一而旺相待休囚之时而退者三也;动爻变爻有一而逢空破待填实之日而退者四也。
?? Dă hạc viết : phu tiến thần chi hữu tứ :
động vượng tương nhi hóa vượng , thừa thế nhi tiến , nhất dă ; động hưu
tù nhi hóa hưu tù , đăi thời nhi tiến , nhị dă ; động hào biến hào hữu
nhất nhi trị suy , đăi vượng tương chi nhật nhi tiến giả , tam dă ;
động hào biến hào hữu nhất nhi không phá , đăi điền thật chi nhật nhi
tiến giả , tứ dă ; thối thần chi pháp hữu tứ : động vượng tương nhi hóa
vượng tương hoặc hữu nhật nguyệt động hào sanh phù , chiêm cận sự đắc
thời nhi bất thối giả nhất dă ; động hưu tù nhi hóa hưu tù cập thời nhi
thối giả nhị dă ; động hào biến hào hữu nhất nhi vượng tương đăi hưu tù
chi thời nhi thối giả tam dă ; động hào biến hào hữu nhất nhi phùng
không phá đăi điền thật chi nhật nhi thối giả tứ dă .
李我平曰:初看易冒,有大进不进不能进祗近理,后见动日月而化空破,无阶无路,谓之不进,故知谬也。动爻既临日月,逢空不空,逢破不破,况化空破?即日月如天,虽化空破,知浮云之掩日,实空实破之期即是云开雾散,司令当权,何以谓之不进?又曰:动值破散而变日月谓我位既失,何以得前?殊不知既动而破,自有实破之期,既动而散,自有填实之日,况化日月,名为化旺,后日填实愈旺强,何以谓之不前?伊存格式:申月卯日占兄弟得兑之丰
?? Lư ngă b́nh viết : sơ khán dịch mạo , hữu
đại tiến bất tiến bất năng tiến chi cận lư , hậu kiến động nhật nguyệt
nhi hóa không phá , vô giai vô lộ , vị chi bất tiến , cố tri mậu dă .
Động hào kư lâm nhật nguyệt , phùng không bất không , phùng phá bất phá
, huống hóa không phá ? Tức nhật nguyệt như thiên , tuy hóa không phá ,
tri phù vân chi yểm nhật , thật không thật phá chi kỳ tức thị vân khai
vụ tán , ti lệnh đương quyền , hà dĩ vị chi bất tiến ? Hựu viết : động
trị phá tán nhi biến nhật nguyệt vị ngă vị kư thất , hà dĩ đắc tiền ?
Thù bất tri kư động nhi phá , tự hữu thật phá chi kỳ , kư động nhi tán
, tự hữu điền thật chi nhật , huống hóa nhật nguyệt , danh vi hóa vượng
, hậu nhật điền thật dũ vượng cường , hà dĩ vị chi bất tiền ? Y tồn
cách thức : thân nguyệt măo nhật chiêm huynh đệ đắc đoài chi phong
兑为泽 雷火丰
Đoài vi trạch ? lôi hỏa phong
父母 世 未土 父母 戍土
Phụ mẫu thế mùi thổ ? phụ mẫu ? tuất thổ
兄弟 酉金 兄弟 世 申金
Huynh đệ ? dậu kim ? huynh đệ thế thân kim
子孙 亥水 变 官鬼 午火
Tử tôn ? ? hợi thủy biến quan quỷ ? ngọ hỏa
父母 应 丑土 子孙 亥水
Phụ mẫu ứng sửu thổ tử tôn ? hợi thủy
妻财 卯木 父母 应 丑土
Thê tài ? măo mộc ? phụ mẫu ứng sửu thổ
官鬼 巳火 妻财 卯木
Quan quỷ ? ? tị hỏa ? thê tài ? măo mộc
酉爻兄弟被卯日冲,虽化申为月建,亦不及退,不退者,建也,不及退者,谬也。彼日月将章云:爻临月将,逢散不散,七月之酉金,虽非月将,奈日不旺,况化月建,动变尽属坚金,帮助共扶,如山如冈。知曰:焉能冲散?他章俱存占验,独此章只存数式,余故知其乃揣摩之说,非经验而得也。
?? Dậu hào huynh đệ bị măo nhật xung , tuy
hóa thân vi nguyệt kiến , diệc bất cập thối , bất thối giả , kiến dă ,
bất cập thối giả , mậu dă . Bỉ nhật nguyệt tương chương vân : hào lâm
nguyệt tương , phùng tán bất tán , thất nguyệt chi dậu kim , tuy phi
nguyệt tương , nại nhật bất vượng , huống hóa nguyệt kiến , động biến
tận thuộc kiên kim , bang trợ cộng phù , như sơn như cương . Tri viết :
yên năng xung tán ? Tha chương câu tồn chiêm nghiệm , độc thử chương
chỉ tồn sổ thức , dư cố tri kỳ năi súy ma chi thuyết , phi kinh nghiệm
nhi đắc dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 43 of 235: Đă gửi: 01 June 2008 lúc 5:34pm | Đă lưu IP
|
|
|
随鬼入墓章第三十
Tùy quỷ nhập mộ chương đệ tam thập
古有日墓、动墓、化墓之三墓。世爻随鬼入墓、本命随鬼入墓、卦身随鬼入墓、世身随鬼入墓。
?? Cổ hữu nhật mộ , động mộ , hóa mộ chi tam
mộ . Thế hào tùy quỷ nhập mộ , bổn mệnh tùy quỷ nhập mộ , quái thân tùy
quỷ nhập mộ , thế thân tùy quỷ nhập mộ .
觉子曰:执此数论,若逢辰戌丑未之日,竟不敢占卦,非世临鬼、即卦身临鬼、即本命临鬼,然又不独辰戌丑未日而他日亦不敢占,何也?卜卦之中不免有二三墓爻发动,非世命而入、即二身而入、及动而化墓、非世爻动化、即二身动化,再不然难保其本命不化墓也,一卦之中不必看刑冲克害破散绝空,凡占疾病凶危之事,只以随鬼入墓即知凶吉也,余屡于疾病之占卦,卦卦留神,见世爻旺者二身随鬼入墓而不死也。本命随鬼入墓而不死也,存留验,不验又试,试之不验,而再试之,一而十,十而百,全不验者,始尽删之,便是世爻用爻随鬼入日墓入动墓或动而化墓,亦是休囚无气始见危,若旺而有扶亦有求解。
?? Giác tử viết : chấp thử số luận , nhược
phùng th́n tuất sửu mùi chi nhật , cánh bất cảm chiêm quái , phi thế lâm
quỷ , tức quái thân lâm quỷ , tức bổn mệnh lâm quỷ , nhiên hựu bất độc
th́n tuất sửu mùi nhật nhi tha nhật diệc bất cảm chiêm , hà dă ? Bốc
quái chi trung bất miễn hữu nhị tam mộ hào phát động , phi thế mệnh nhi
nhập , tức nhị thân nhi nhập , cập động nhi hóa mộ , phi thế hào động
hóa , tức nhị thân động hóa , tái bất nhiên nan bảo kỳ bổn mệnh bất hóa
mộ dă , nhất quái chi trung bất tất khán h́nh xung khắc hại phá tán
tuyệt không , phàm chiêm tật bệnh hung nguy chi sự , chỉ dĩ tùy quỷ
nhập mộ tức tri hung cát dă , dư lũ vu tật bệnh chi chiêm quái , quái
quái lưu thần , kiến thế hào vượng giả nhị thân tùy quỷ nhập mộ nhi bất
tử dă . Bổn mệnh tùy quỷ nhập mộ nhi bất tử dă , tồn lưu nghiệm , bất
nghiệm hựu thí , thí chi bất nghiệm , nhi tái thí chi , nhất nhi thập ,
thập nhi bách , toàn bất nghiệm giả , thủy tận sơn chi , tiện thị thế
hào dụng hào tùy quỷ nhập nhật mộ nhập động mộ hoặc động nhi hóa mộ ,
diệc thị hưu tù vô khí thủy kiến nguy , nhược vượng nhi hữu phù diệc
hữu cầu giải .
如申月戊辰日占夫病癸亥命,得同人之离卦
?? Như thân nguyệt mậu th́n nhật chiêm phu bệnh quư hợi mệnh , đắc đồng nhân chi ly quái
天火同人 离为火
Thiên hỏa đồng nhân ? ly vi hỏa
子孙 应 戍土 兄弟 世 巳火
Tử tôn ? ứng tuất thổ ? huynh đệ thế tị hỏa
妻财 申金 子孙 未土
Thê tài ? thân kim ? tử tôn ? mùi thổ
兄弟 午火 变 妻财 酉金
Huynh đệ ? ? ngọ hỏa biến thê tài ? dậu kim
官鬼 世 亥水 官鬼 应 亥水
Quan quỷ ? thế hợi thủy quan quỷ ứng hợi thủy
子孙 丑土 子孙 丑土
Tử tôn ? ? sửu thổ ? tử tôn ? sửu thổ
父母 卯木 父母 卯木
Phụ mẫu ? ? măo mộc ? phụ mẫu ? măo mộc
断曰:妻占夫,亥水官星为用神,墓于辰日,乃夫星夫命皆入墓于辰日,古法断之必死,余曰:不独不死,明日愈。何也?辰日冲动戌土以生申金,因世爻亥水空亡不受其生,明日己巳冲起亥水,得遇金生,其病如失,果于次日大愈。
?? Đoạn viết : thê chiêm phu , hợi thủy quan
tinh vi dụng thần , mộ vu th́n nhật , năi phu tinh phu mệnh giai nhập
mộ vu th́n nhật , cổ pháp đoạn chi tất tử , dư viết : bất độc bất tử ,
minh nhật dũ . Hà dă ? Th́n nhật xung động tuất thổ dĩ sanh thân kim ,
nhân thế hào hợi thủy không vong bất thụ kỳ sanh , minh nhật kỷ tị xung
khởi hợi thủy , đắc ngộ kim sanh , kỳ bệnh như thất , quả vu thứ nhật
đại dũ .
又如戌月甲寅日会试能联捷否?得小过之艮卦
?? Hựu như tuất nguyệt giáp dần nhật hội thí năng liên tiệp phủ ? Đắc tiểu quá chi cấn quái
雷山小过 艮为山
Lôi sơn tiểu quá ? cấn vi sơn
父母 戍土 妻财 世 寅木
Phụ mẫu ? tuất thổ ? thê tài thế dần mộc
兄弟 申金 子孙 子水
Huynh đệ ? ? thân kim ? tử tôn ? tư thủy
官鬼 世 午火 变 父母 戍土
Quan quỷ thế ngọ hỏa biến phụ mẫu ? tuất thổ
兄弟 申金 兄弟 应 申金
Huynh đệ ? ? thân kim huynh đệ ứng thân kim
官鬼 午火 官鬼 午火
Quan quỷ ? ? ngọ hỏa ? quan quỷ ? ngọ hỏa
父母 应 辰土 父母 辰土
Phụ mẫu ? ứng th́n thổ ? phụ mẫu ? th́n thổ
断曰:世爻随官入三墓,动墓,化墓,又入月德之墓,明岁辰年冲开墓库,发榜之期,又遇辰月冲开三墓,不独连登,定中状元。日月合成官局旺相当时,卦之全美,如玉无暇,果然如是。
?? Đoạn viết : thế hào tùy quan nhập tam mộ ,
động mộ , hóa mộ , hựu nhập nguyệt đức chi mộ , minh tuế thần niên xung
khai mộ khố , phát bảng chi kỳ , hựu ngộ th́n nguyệt xung khai tam mộ ,
bất độc liên đăng , định trung trạng nguyên . Nhật nguyệt hợp thành
quan cục vượng tương đương thời , quái chi toàn mỹ , như ngọc vô hạ ,
quả nhiên như thị .
又如申月己丑日占病壬申命得雷风恒
?? Hựu như thân nguyệt kỷ sửu nhật chiêm bệnh nhâm thân mệnh đắc lôi phong hằng
雷风恒
Lôi phong hằng ? ?
妻财 应 戍土
Thê tài ứng tuất thổ ? ? ? ? ?
官鬼 申金
Quan quỷ ? thân kim ? ? ? ? ?
子孙 午火
Tử tôn ? ngọ hỏa ? ? ? ? ?
官鬼 世 酉金
Quan quỷ thế dậu kim ? ? ? ? ?
父母 亥水
Phụ mẫu ? hợi thủy ? ? ? ? ?
妻财 丑土
Thê tài ? sửu thổ ? ? ? ? ?
此卦日命随鬼入墓,世爻随鬼入墓,世身又落旬空,卦身又临月破,若执古法断之,百无一生,因世爻旺相,许未日愈,果起床于未日者,冲开丑墓之日而出也。古法以墓为沉滞昏迷之象,此说近理,此人病中不思汤药,昏昏沉沉,至未日忽然更醒,不药而愈,岂可一概谓之随鬼入墓也。
?? Thử quái nhật mệnh tùy quỷ nhập mộ , thế
hào tùy quỷ nhập mộ , thế thân hựu lạc tuần không , quái thân hựu lâm
nguyệt phá , nhược chấp cổ pháp đoạn chi , bách vô nhất sanh , nhân thế
hào vượng tương , hứa mùi nhật dũ , quả khởi sàng vu mùi nhật giả , xung
khai sửu mộ chi nhật nhi xuất dă . Cổ pháp dĩ mộ vi trầm trệ hôn mê chi
tượng , thử thuyết cận lư , thử nhân bệnh trung bất tư thang dược , hôn
hôn trầm trầm , chí mùi nhật hốt nhiên canh tỉnh , bất dược nhi dũ ,
khởi khả nhất khái vị chi tùy quỷ nhập mộ dă .
又如未月戊辰日占已定重罪可蒙赦免否?得蛊之损卦
?? Hựu như mùi nguyệt mậu th́n nhật chiêm dĩ định trọng tội khả mông xá miễn phủ ? Đắc cổ chi tổn quái
山风蛊 山泽损
Sơn phong cổ ? sơn trạch tổn
兄弟 应 寅木 兄弟 应 寅木
Huynh đệ ? ứng dần mộc ? huynh đệ ứng dần mộc
父母 子水 父母 子水
Phụ mẫu ? ? tư thủy ? phụ mẫu ? tư thủy
妻财 戍土 变 妻财 戍土
Thê tài ? ? tuất thổ biến thê tài ? tuất thổ
官鬼 世 酉金 妻财 世 丑土
Quan quỷ thế dậu kim thê tài thế sửu thổ
父母 亥水 兄弟 卯木
Phụ mẫu ? ? hợi thủy ? huynh đệ ? măo mộc
妻财 丑土 子孙 巳火
Thê tài ? sửu thổ ? tử tôn ? tị hỏa
世爻随鬼入动墓,又动而化墓,古以为凶,余以为吉。断日月生世,丑墓月破,破罗破网,容易而出。明岁酉年定蒙赦免。果于次年辰月蒙赦而出。余因屡试而得验者,只验世爻入墓有三:世爻随鬼入日墓,入动墓,动而化墓。此三墓者,自占看世爻,旺相者非真,代占看用神,用神旺相者非真,惟世爻休囚被克,而又入墓者,是也。墓神破,日月动爻冲破,亦非真也。墓破如破网,容易而出矣。
?? Thế hào tùy quỷ nhập động mộ , hựu động
nhi hóa mộ , cổ dĩ vi hung , dư dĩ vi cát . Đoạn nhật nguyệt sanh thế ,
sửu mộ nguyệt phá , phá la phá vơng , dung dịch nhi xuất . Minh tuế dậu
niên định mông xá miễn . Quả vu thứ niên th́n nguyệt mông xá nhi xuất .
Dư nhân lũ thí nhi đắc nghiệm giả , chỉ nghiệm thế hào nhập mộ hữu tam
: thế hào tùy quỷ nhập nhật mộ , nhập động mộ , động nhi hóa mộ . Thử
tam mộ giả , tự chiêm khán thế hào , vượng tương giả phi chân , đại
chiêm khán dụng thần , dụng thần vượng tương giả phi chân , duy thế hào
hưu tù bị khắc , nhi hựu nhập mộ giả , thị dă . Mộ thần phá , nhật
nguyệt động hào xung phá , diệc phi chân dă . Mộ phá như phá vơng ,
dung dịch nhi xuất hĩ .
占功名,世旺得地,冲开墓库之年月成名,世若空破休囚,始终难成之象;占身命,世旺得地,冲开墓库之年月发迹。世爻空破休囚,终身寂寞,如日月之无光也;占出仕,出行得世旺得地冲开墓库之日月遂心。世若空破休囚,多见去而不返。占求财图利,世旺者,冲墓之日月而成,若空破休囚,终无成日;占婚姻,世旺得地及财爻有气而生世者,冲墓之日月而成,若空破休囚,非病于他乡即流落也;占胎产,子孙入动墓化墓者,旺则冲墓之日月即生。财爻空破休囚,妻遭产厄,子孙空破,子必危亡;占入公门,世旺得地,冲墓之年月如心,空破休囚,常遭枷锁刑狱;占家宅,世旺者,或得财爻生世,冲开之年月兴家。空破休囚,身衰家破。占祖茔者与家宅同;惟占新茔未葬者,旺相休囚皆不宜也;占偷关偷险,世爻旺相,又得生扶,难而无危,忧心难释,鬼在身边故耳;占讼事,世旺者得理,空破休囚被克者,必遭刑狱。
?? Chiêm công danh , thế vượng đắc địa , xung
khai mộ khố chi niên nguyệt thành danh , thế nhược không phá hưu tù ,
thủy chung nan thành chi tượng ; chiêm thân mệnh , thế vượng đắc địa ,
xung khai mộ khố chi niên nguyệt phát tích . Thế hào không phá hưu tù ,
chung thân tịch mịch , như nhật nguyệt chi vô quang dă ; chiêm xuất sĩ
, xuất hành đắc thế vượng đắc địa xung khai mộ khố chi nhật nguyệt toại
tâm . Thế nhược không phá hưu tù , đa kiến khứ nhi bất phản . Chiêm cầu
tài đồ lợi , thế vượng giả , xung mộ chi nhật nguyệt nhi thành , nhược
không phá hưu tù , chung vô thành nhật ; chiêm hôn nhân , thế vượng đắc
địa cập tài hào hữu khí nhi sanh thế giả , xung mộ chi nhật nguyệt nhi
thành , nhược không phá hưu tù , phi bệnh vu tha hương tức lưu lạc dă ;
chiêm thai sản , tử tôn nhập động mộ hóa mộ giả , vượng tắc xung mộ chi
nhật nguyệt tức sanh . Tài hào không phá hưu tù , thê tao sản ách , tử
tôn không phá , tử tất nguy vong ; chiêm nhập công môn , thế vượng đắc
địa , xung mộ chi niên nguyệt như tâm , không phá hưu tù , thường tao
gia tỏa h́nh ngục ; chiêm gia trạch , thế vượng giả , hoặc đắc tài hào
sanh thế , xung khai chi niên nguyệt hưng gia . Không phá hưu tù , thân
suy gia phá . Chiêm tổ doanh giả dữ gia trạch đồng ; duy chiêm tân
doanh vị táng giả , vượng tương hưu tù giai bất nghi dă ; chiêm thâu
quan thâu hiểm , thế hào vượng tương , hựu đắc sanh phù , nan nhi vô
nguy , ưu tâm nan thích , quỷ tại thân biên cố nhĩ ; chiêm tụng sự ,
thế vượng giả đắc lư , không phá hưu tù bị khắc giả , tất tao h́nh ngục
.
诸占世爻若旺,墓爻而值空破,待墓爻填实之日月而吉;世爻空破休囚者,又在墓爻填实这日月而凶。
?? Chư chiêm thế hào nhược vượng , mộ hào nhi
trị không phá , đăi mộ hào điền thật chi nhật nguyệt nhi cát ; thế hào
không phá hưu tù giả , hựu tại mộ hào điền thật giá nhật nguyệt nhi
hung .
古以世临破鬼,如占防患,祸患潜消,余以为非。月破既为白虎鬼,目下虽无妨,实破之年月非吉。
?? Cổ dĩ thế lâm phá quỷ , như chiêm pḥng
hoạn , họa hoạn tiềm tiêu , dư dĩ vi phi . Nguyệt phá kư vi bạch hổ quỷ
, mục hạ tuy vô phương , thật phá chi niên nguyệt phi cát .
如申月己未日占贼来否?得大畜之泰卦
?? Như thân nguyệt kỷ mùi nhật chiêm tặc lai phủ ? Đắc đại súc chi thái quái
山天大畜 地天泰
Sơn thiên đại súc ? địa thiên thái
官鬼 寅木 子孙 应 酉金
Quan quỷ ? dần mộc ? tử tôn ứng dậu kim
妻财 应 子水 妻财 亥水
Thê tài ? ứng tư thủy ? thê tài ? hợi thủy
兄弟 戍土 变 兄弟 丑土
Huynh đệ ? ? tuất thổ biến huynh đệ ? sửu thổ
兄弟 辰土 兄弟 世 辰土
Huynh đệ ? ? th́n thổ huynh đệ thế th́n thổ
官鬼 世 寅木 官鬼 寅木
Quan quỷ ? thế dần mộc ? quan quỷ ? dần mộc
妻财 子水 妻财 子水
Thê tài ? ? tư thủy ? thê tài ? tư thủy
彼时土贼兴发常来,乡人了无宁日。一日忽报贼来,此人携妻而避,因小女未随,复去抱女,同遭贼害,夫应自身之死者,世临破鬼而入日墓,女之死者,上爻鬼变子孙之故耳。岂可谓世临破鬼,祸患消耶。(鬼临月破,不动者不验。)
?? Bỉ thời thổ tặc hưng phát thường lai ,
hương nhân liễu vô trữ nhật . Nhất nhật hốt báo tặc lai , thử nhân huề
thê nhi tị , nhân tiểu nữ mùi tùy , phục khứ băo nữ , đồng tao tặc hại ,
phu ứng tự thân chi tử giả , thế lâm phá quỷ nhi nhập nhật mộ , nữ chi
tử giả , thượng hào quỷ biến tử tôn chi cố nhĩ . Khởi khả vị thế lâm
phá quỷ , họa hoạn tiêu da . ( Quỷ lâm nguyệt phá , bất động giả bất
nghiệm . )
李我平曰:此论虽随墓令人刮目,每卦之动墓多见,倘再遇辰戌丑未之日,叠叠墓爻,若兼世命二身,非此即彼,以入墓也,真无暇他论,况诸书章不言及旺衰,概以随墓不吉,如占功名旺官临身,岂可曰履仕途而不返,占防灾世临月破又随鬼入墓,岂可竟曰无忧,颠倒凶吉,不得不为正之。
?? Lư ngă b́nh viết : thử luận tuy tùy mộ
lệnh nhân quát mục , mỗi quái chi động mộ đa kiến , thảng tái ngộ th́n
tuất sửu mùi chi nhật , điệp điệp mộ hào , nhược kiêm thế mệnh nhị thân
, phi thử tức bỉ , dĩ nhập mộ dă , chân vô hạ tha luận , huống chư thư
chương bất ngôn cập vượng suy , khái dĩ tùy mộ bất cát , như chiêm công
danh vượng quan lâm thân , khởi khả viết lư sĩ đồ nhi bất phản , chiêm
pḥng tai thế lâm nguyệt phá hựu tùy quỷ nhập mộ , khởi khả cánh viết
vô ưu , điên đảo hung cát , bất đắc bất vi chánh chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 44 of 235: Đă gửi: 30 June 2008 lúc 6:54pm | Đă lưu IP
|
|
|
独发章第三十一
Độc phát chương đệ tam thập nhất
五爻俱动,一爻不动,谓之独静;五爻不动,一爻独动,谓之独发。事之成败,由乎用神;应期迟速,亦由乎用神;独发独静,古有验之,余试亦有验也,皆在验事应之后,如会神机,非初敢执之而断祸福与应期也。况卦得独静虽少,而独发者多,如舍其用神,执之而决事者,谬也,过也。
?? Ngũ hào câu động , nhất hào bất động , vị
chi độc tĩnh ; ngũ hào bất động , nhất hào độc động , vị chi độc phát .
Sự chi thành bại , do hồ dụng thần ; ứng kỳ tŕ tốc , diệc do hồ dụng
thần ; độc phát độc tĩnh , cổ hữu nghiệm chi , dư thí diệc hữu nghiệm
dă , giai tại nghiệm sự ứng chi hậu , như hội thần cơ , phi sơ cảm chấp
chi nhi đoạn họa phúc dữ ứng kỳ dă . Huống quái đắc độc tĩnh tuy thiểu
, nhi độc phát giả đa , như xá kỳ dụng thần , chấp chi nhi quyết sự giả
, mậu dă , quá dă .
曾于辰月甲戌日占迎请父王灵柩允否?得大有之离卦
?? Tằng vu th́n nguyệt giáp tuất nhật chiêm nghênh thỉnh phụ vương linh cữu duẫn phủ ? Đắc đại hữu chi ly quái
火天大有 离为火
Hỏa thiên đại hữu ? ly vi hỏa
官鬼 应 巳火 官鬼 世 巳火
Quan quỷ ? ứng tị hỏa ? quan quỷ thế tị hỏa
父母 未土 父母 未土
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? phụ mẫu ? mùi thổ
兄弟 酉金 变 兄弟 酉金
Huynh đệ ? ? dậu kim biến huynh đệ ? dậu kim
父母 世 辰土 子孙 应 亥水
Phụ mẫu ? thế th́n thổ tử tôn ứng hợi thủy
妻财 寅木 父母 丑土
Thê tài ? dần mộc ? phụ mẫu ? sửu thổ
子孙 子水 妻财 卯木
Tử tôn ? ? tư thủy ? thê tài ? măo mộc
彼有门客知易,谓寅木一爻独发,化出丑父,乃应正月得见父灵。余曰,此隔靴搔痒也。卦中父爻持世,据被寅木克制,乃身不能动,灵亦不能动也。欲身动而灵动,必待冲开寅木之年月也,再请一卦,合而决之。又得泽火革变既济
?? Bỉ hữu môn khách tri dịch , vị dần mộc
nhất hào độc phát , hóa xuất sửu phụ , năi ứng chính nguyệt đắc kiến
phụ linh . Dư viết , thử cách ngoa tao dương dă . Quái trung phụ hào
tŕ thế , cư bị dần mộc khắc chế , năi thân bất năng động , linh diệc
bất năng động dă . Dục thân động nhi linh động , tất đăi xung khai dần
mộc chi niên nguyệt dă , tái thỉnh nhất quái , hiệp nhi quyết chi . Hựu
đắc trạch hỏa cách biến kư tể
泽火革 水火既济
Trạch hỏa cách ? thủy hỏa kư tể
官鬼 未土 兄弟 应 子水
Quan quỷ ? ? mùi thổ ? huynh đệ ứng tư thủy
父母 酉金 官鬼 戍土
Phụ mẫu ? ? dậu kim ? quan quỷ ? tuất thổ
兄弟 世 亥水 变 父母 申金
Huynh đệ thế hợi thủy biến phụ mẫu ? thân kim
兄弟 亥水 兄弟 世 亥水
Huynh đệ ? ? hợi thủy huynh đệ thế hợi thủy
官鬼 丑土 官鬼 丑土
Quan quỷ ? ? sửu thổ ? quan quỷ ? sửu thổ
子孙 应 卯木 子孙 卯木
Tử tôn ? ứng măo mộc ? tử tôn ? măo mộc
余曰:此正前卦相合,前卦应冲开寅木者,申也。此世化申金回头生,亦应申月。世临虎动因丧事,而卯木冲动九五,又来生世,今年申酉月必蒙恩。眼下月破,万万不能。后应申月所请准,酉岁迎灵而归,两卦皆是独发,可执之耶。
?? Dư viết : thử chánh tiền quái tương hợp ,
tiền quái ứng xung khai dần mộc giả , thân dă . Thử thế hóa thân kim
hồi đầu sanh , diệc ứng thân nguyệt . Thế lâm hổ động nhân tang sự ,
nhi măo mộc xung động cửu ngũ , hựu lai sanh thế , kim niên thân dậu
nguyệt tất mông ân . Nhăn hạ nguyệt phá , vạn vạn bất năng . Hậu ứng
thân nguyệt sở thỉnh chuẩn , dậu tuế nghênh linh nhi quy , lưỡng quái
giai thị độc phát , khả chấp chi da .
又如午月甲申日防涨水冲去麦子?得同人之革
?? Hựu như ngọ nguyệt giáp thân nhật pḥng trướng thủy xung khứ mạch tử ? Đắc đồng nhân chi cách
天火同人 泽火革
Thiên hỏa đồng nhân ? trạch hỏa cách
子孙 应 戍土 子孙 未土
Tử tôn ứng tuất thổ ? tử tôn ? mùi thổ
妻财 申金 妻财 酉金
Thê tài ? ? thân kim ? thê tài ? dậu kim
兄弟 午火 变 官鬼 世 亥水
Huynh đệ ? ? ngọ hỏa biến quan quỷ thế hợi thủy
官鬼 世 亥水 官鬼 亥水
Quan quỷ ? thế hợi thủy quan quỷ ? hợi thủy
子孙 丑土 子孙 丑土
Tử tôn ? ? sửu thổ ? tử tôn ? sửu thổ
父母 卯木 父母 应 卯木
Phụ mẫu ? ? măo mộc ? phụ mẫu ứng măo mộc
友人执此而问。余曰:戌土子孙一爻独发,昨日丙戌,定皆大晴,如何还雨,余曰:尔忧麦被水冲,神以子孙发动克去身边之鬼示尔忧非,应晴也。虽则目下晴,决不涨水,即以此卦而决阴晴,卯日必大晴也,彼曰:何也?余曰:动而逢合之日晴,则尔无忧也。果于卯日大晴。
?? Hữu nhân chấp thử nhi vấn . Dư viết : tuất
thổ tử tôn nhất hào độc phát , tạc nhật bính tuất , định giai đại t́nh
, như hà hoàn vũ , dư viết : nhĩ ưu mạch bị thủy xung , thần dĩ tử tôn
phát động khắc khứ thân biên chi quỷ thị nhĩ ưu phi , ứng t́nh dă . Tuy
tắc mục hạ t́nh , quyết bất trướng thủy , tức dĩ thử quái nhi quyết âm
t́nh , măo nhật tất đại t́nh dă , bỉ viết : hà dă ? Dư viết : động nhi
phùng hiệp chi nhật t́nh , tắc nhĩ vô ưu dă . Quả vu măo nhật đại t́nh .
又如辰月甲午日开煤,得家人变益卦
?? Hựu như thần nguyệt giáp ngọ nhật khai môi , đắc gia nhân biến ích quái
风火家人 风雷益
Phong hỏa gia nhân ? phong lôi ích
兄弟 卯木 兄弟 应 卯木
Huynh đệ ? ? măo mộc ? huynh đệ ứng măo mộc
子孙 应 巳火 子孙 巳火
Tử tôn ? ứng tị hỏa ? tử tôn ? tị hỏa
妻财 未土 变 妻财 未土
Thê tài ? ? mùi thổ biến thê tài ? mùi thổ
父母 亥水 妻财 世 辰土
Phụ mẫu ? hợi thủy thê tài thế th́n thổ
妻财 世 丑土 兄弟 寅木
Thê tài ? thế sửu thổ ? huynh đệ ? dần mộc
兄弟 卯木 父母 子水
Huynh đệ ? ? măo mộc ? phụ mẫu ? tư thủy
丑土财爻持世,日生之,许其可开。问应何时见煤?余曰:财静未月冲开,应在六月。及至六月,竟不见煤,歇而开,开而歇,未年占卦,至亥年辰月始得见煤,此乃应于独发亥水化辰土,年月俱应,断卦之时,谁敢竞以亥年辰月而断耶?
?? Sửu thổ tài hào tŕ thế , nhật sanh chi ,
hứa kỳ khả khai . Vấn ứng hà thời kiến môi ? Dư viết : tài tĩnh mùi
nguyệt xung khai , ứng tại lục nguyệt . Cập chí lục nguyệt , cánh bất
kiến môi , hiết nhi khai , khai nhi hiết , mùi niên chiêm quái , chí hợi
niên th́n nguyệt thủy đắc kiến môi , thử năi ứng vu độc phát hợi thủy
hóa th́n thổ , niên nguyệt câu ứng , đoạn quái chi thời , thùy cảm cạnh
dĩ hợi niên th́n nguyệt nhi đoạn da ?
又如寅月庚戌日占女病,得未济之蹇卦
?? Hựu như dần nguyệt canh tuất nhật chiêm nữ bệnh , đắc vị tể chi kiển quái
火水未济 水山蹇
Hỏa thủy vị tể ? thủy sơn kiển
兄弟 应 巳火 官鬼 子水
Huynh đệ ứng tị hỏa ? quan quỷ ? tư thủy
子孙 未土 子孙 戍土
Tử tôn ? mùi thổ ? tử tôn ? tuất thổ
妻财 酉金 变 妻财 世 申金
Thê tài ? dậu kim biến thê tài thế thân kim
兄弟 世 午火 妻财 申金
Huynh đệ thế ngọ hỏa thê tài ? thân kim
子孙 辰土 兄弟 午火
Tử tôn ? th́n thổ ? huynh đệ ? ngọ hỏa
父母 寅木 子孙 应 辰土
Phụ mẫu ? ? dần mộc ? tử tôn ứng th́n thổ
古有以独静之爻而断应期,譬如此卦,寅木独静,若不看用神,断寅日生也?断寅日死也?余以卦中土为子孙,虽则休囚,得巳午火动而生之,未土子孙化进神,辰土子孙化回头生,许之寅日当愈,然亦不敢竟断,命伊母再占一卦,得姤之无妄卦。
?? Cổ hữu dĩ độc tĩnh chi hào nhi đoạn ứng kỳ
, thí như thử quái , dần mộc độc tĩnh , nhược bất khán dụng thần , đoạn
dần nhật sanh dă ? Đoạn dần nhật tử dă ? Dư dĩ quái Trung thổ vi tử tôn
, tuy tắc hưu tù , đắc tị ngọ hỏa động nhi sanh chi , mùi thổ tử tôn hóa
tiến thần , th́n thổ tử tôn hóa hồi đầu sanh , hứa chi dần nhật đương
dũ , nhiên diệc bất cảm cánh đoạn , mệnh y mẫu tái chiêm nhất quái ,
đắc cấu chi vô vọng quái .
天风姤 天雷无妄
Thiên phong cấu ? thiên lôi vô vọng
父母 戍土 父母 戍土
Phụ mẫu ? ? tuấtthổ ? phụ mẫu ? tuất thổ
兄弟 申金 兄弟 申金
Huynh đệ ? ? thân kim ? huynh đệ ? thân kim
官鬼 应 午火 变 官鬼 世 午火
Quan quỷ ? ứng ngọ hỏa biến quan quỷ thế ngọ hỏa
兄弟 酉金 父母 辰土
Huynh đệ ? dậu kim phụ mẫu ? th́n thổ
子孙 亥水 妻财 寅木
Tử tôn ? hợi thủy ? thê tài ? dần mộc
父母 世 丑土 子孙 应 子水
Phụ mẫu thế sửu thổ ? tử tôn ứng tư thủy
亥水子孙化寅木空亡,近病逢空即愈,出空之日也。与前卦相合。余曰:寅日大愈,目下病体虽重,管许无虞。果于寅日全愈。此虽应前卦一爻独静,必应用神之旺也,又得后卦显然,方敢以寅日决之。
?? Hợi thủy tử tôn hóa dần mộc không vong ,
cận bệnh phùng không tức dũ , xuất không chi nhật dă . Dữ tiền quái
tương hợp . Dư viết : dần nhật đại dũ , mục hạ bệnh thể tuy trọng ,
quản hứa vô ngu . Quả vu dần nhật toàn dũ . Thử tuy ứng tiền quái nhất
hào độc tĩnh , tất ứng dụng thần chi vượng dă , hựu đắc hậu quái hiển
nhiên , phương cảm dĩ dần nhật quyết chi .
李我平曰:易冒以吉凶之生由乎动,所以重于动而轻于用。事应之来不验于用神于卦象,此教人重于独静,独静不用用神者明矣。又云:虽不离用而亦不执用爻也,此又教人用用神、不用用神也。又曰:独发静可用,时日吉凶须审用卦,又教人重于用卦也。留书传世,须一字开后人之茅塞,一言破千古之疑患,即曰用用神之,又曰不用用神主,既无定,何以为法,得此可以醒世。
?? Lư ngă b́nh viết : dịch mạo dĩ cát hung
chi sanh do hồ động , sở dĩ trọng vu động nhi khinh vu dụng . Sự ứng
chi lai bất nghiệm vu dụng thần vu quái tượng , thử giáo nhân trọng vu
độc tĩnh , độc tĩnh bất dụng dụng thần giả minh hĩ . Hựu vân : tuy bất
ly dụng nhi diệc bất chấp dụng hào dă , thử hựu giáo nhân dụng dụng
thần , bất dụng dụng thần dă . Hựu viết : độc phát tĩnh khả dụng , thời
nhật cát hung tu thẩm dụng quái , hựu giáo nhân trọng vu dụng quái dă .
Lưu thư truyền thế , tu nhất tự khai hậu nhân chi mao tắc , nhất ngôn
phá thiên cổ chi nghi hoạn , tức viết dụng dụng thần chi , hựu viết bất
dụng dụng thần chủ , kư vô định , hà dĩ vi pháp , đắc thử khả dĩ tỉnh
thế .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 45 of 235: Đă gửi: 30 June 2008 lúc 7:13pm | Đă lưu IP
|
|
|
Lưỡng hiện chương đệ tam thập nhị
用神两现,如占父母卦中两爻父母者是也。舍其休囚,用其旺相,舍其静爻,而用动爻,舍其月破,而用不破,舍其旬空,用其不空,舍其被伤,用其不伤。此古法也。得其验者,应乎旬空月破,舍其不空,而用旬空,舍其不破,而用月破。
?? Dụng thần lưỡng hiện , như chiêm phụ mẫu
quái trung lưỡng hào phụ mẫu giả thị dă . Xá kỳ hưu tù , dụng kỳ vượng
tương , xá kỳ tĩnh hào , nhi dụng động hào , xá kỳ nguyệt phá , nhi
dụng bất phá , xá kỳ tuần không , dụng kỳ bất không , xá kỳ bị thương ,
dụng kỳ bất thương . Thử cổ pháp dă . Đắc kỳ nghiệm giả , ứng hồ tuần
không nguyệt phá , xá kỳ bất không , nhi dụng tuần không , xá kỳ bất
phá , nhi dụng nguyệt phá .
如未月庚子日占求财得风天小畜
?? Như mùi nguyệt canh tư nhật chiêm cầu tài đắc phong thiên tiểu súc
风天小畜
Phong thiên tiểu súc ? ?
兄弟 卯木
Huynh đệ ? măo mộc ? ? ? ? ?
子孙 巳火
Tử tôn ? tị hỏa ? ? ? ? ?
妻财 应 未土
Thê tài ứng mùi thổ ? ? ? ? ?
妻财 辰土
Thê tài ? th́n thổ ? ? ? ? ?
兄弟 寅木
Huynh đệ ? dần mộc ? ? ? ? ?
父母 世 子水
Phụ mẫu thế tư thủy ? ? ? ? ?
应临月建之财以克世,许之必得,彼问何时到手,余以次日辛丑冲动未财日得,却得于辰土出空之日,此乃舍其不空而用旬空。 未月甲午日占升迁得师之涣卦
?? Ứng lâm nguyệt kiến chi tài dĩ khắc thế ,
hứa chi tất đắc , bỉ vấn hà thời đáo thủ , dư dĩ thứ nhật tân sửu xung
động mùi tài nhật đắc , khước đắc vu th́n thổ xuất không chi nhật , thử
năi xá kỳ bất không nhi dụng tuần không . Mùi nguyệt giáp ngọ nhật chiêm
thăng thiên đắc sư chi hoán quái
地水师 风水涣
Địa thủy sư ? phong thủy hoán
父母 应 酉金 子孙 卯木
Phụ mẫu ứng dậu kim ? tử tôn ? măo mộc
兄弟 亥水 妻财 世 巳火
Huynh đệ ? hợi thủy ? thê tài thế tị hỏa
官鬼 丑土 变 官鬼 未土
Quan quỷ ? ? sửu thổ biến quan quỷ ? mùi thổ
妻财 世 午火 妻财 午火
Thê tài ? thế ngọ hỏa thê tài ? ngọ hỏa
官鬼 辰土 官鬼 应 辰土
Quan quỷ ? ? th́n thổ ? quan quỷ ứng th́n thổ
父母 寅木 父母 寅木
Phụ mẫu ? ? dần mộc ? phụ mẫu ? dần mộc
断曰:世爻极旺,既临日建又得月令作官星而合世,但卦中官星两现,一空一破,至辰年官而出空一定高升,然反吟于外卦,当得验者,去而复来,果于辰年,调于河南,五月因他故,又调回楚,十月而升督府,十年两调一升,皆应实空之年也。
?? Đoạn viết : thế hào cực vượng , kư lâm
nhật kiến hựu đắc nguyệt lệnh tác quan tinh nhi hiệp thế , đăn quái
trung quan tinh lưỡng hiện , nhất không nhất phá , chí th́n niên quan
nhi xuất không nhất định cao thăng , nhiên phản ngâm vu ngoại quái ,
đương đắc nghiệm giả , khứ nhi phục lai , quả vu th́n niên , điều vu hà
nam , ngũ nguyệt nhân tha cố , hựu điệu hồi sở , thập nguyệt nhi thăng
đốc phủ , thập niên lưỡng điều nhất thăng , giai ứng thật không chi
niên dă .
又如亥月丙午日母占子何日脱厄,得豫之归妹
?? Hựu như hợi nguyệt bính ngọ nhật mẫu chiêm tử hà nhật thoát ách , đắc dự chi quy muội
雷地豫 雷泽归妹
Lôi địa dự ? lôi trạch quy muội
妻财 戍土 妻财 应 戍土
Thê tài ? ? tuất thổ ? thê tài ứng tuất thổ
官鬼 申金 官鬼 申金
Quan quỷ ? ? thân kim ? quan quỷ ? thân kim
子孙 应 午火 变 子孙 午火
Tử tôn ? ứng ngọ hỏa biến tử tôn ? ngọ hỏa
兄弟 卯木 妻财 世 丑土
Huynh đệ ? ? măo mộc thê tài thế sửu thổ
子孙 巳火 兄弟 卯木
Tử tôn ? tị hỏa ? huynh đệ ? măo mộc
妻财 世 未土 子孙 巳火
Thê tài thế mùi thổ ? tử tôn ? tị hỏa
余见卦中三现子孙,俱生世爻,午逢日建而静,两爻巳火逢月破许巳年脱厄,乃实破之年也,果脱厄于巳年。此乃卦中用神三现,而用逢破之爻也。
?? Dư kiến quái trung tam hiện tử tôn , câu
sanh thế hào , ngọ phùng nhật kiến nhi tĩnh , lưỡng hào tị hỏa phùng
nguyệt phá hứa tị niên thoát ách , năi thật phá chi niên dă , quả thoát
ách vu tị niên . Thử năi quái trung dụng thần tam hiện , nhi dụng phùng
phá chi hào dă .
野鹤曰:余竟以月破而断年者,非只此一卦也。因此位老夫人之长公弃封疆而归,本人自身占过,申金子孙发动,动逢合乃应巳年;弟又占兄,申金兄动亦应巳年,此卦巳火子孙回头生世,虽逢月破,合前二卦故敢许以巳年,以卜易者一则全其灵机达变,二则卦要留神记之,若不留心记得前卦,此卦午火日建生世,何不许其午年,况午岁又是合世之年,何敢许其巳年,许巳年者,因合前卦而断也。
?? Dă hạc viết : dư cánh dĩ nguyệt phá nhi
đoạn niên giả , phi chỉ thử nhất quái dă . Nhân thử vị lăo phu nhân chi
trường công khí phong cương nhi quy , bổn nhân tự thân chiêm quá , thân
kim tử tôn phát động , động phùng hiệp năi ứng tị niên ; đệ hựu chiêm
huynh , thân kim huynh động diệc ứng tị niên , thử quái tị hỏa tử tôn
hồi đầu sanh thế , tuy phùng nguyệt phá , hiệp tiền nhị quái cố cảm hứa
dĩ tị niên , dĩ bốc dịch giả nhất tắc toàn kỳ linh cơ đạt biến , nhị
tắc quái yếu lưu thần kí chi , nhược bất lưu tâm kí đắc tiền quái , thử
quái ngọ hỏa nhật kiến sanh thế , hà bất hứa kỳ ngọ niên , huống ngọ
tuế hựu thị hiệp thế chi niên , hà cảm hứa kỳ tị niên , hứa tị niên giả
, nhân hiệp tiền quái nhi đoạn dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 46 of 235: Đă gửi: 30 June 2008 lúc 7:28pm | Đă lưu IP
|
|
|
《星煞章》第三十三
" Tinh sát chương " đệ tam thập tam
天乙贵人:
Thiên ất quư nhân :
甲戊兼牛羊 乙巳鼠猴乡 丙丁猪鸡位 壬癸兔蛇藏 庚辛逢马虎 此是贵人方
Giáp mậu kiêm ngưu dương ? ất kỷ thử hầu
hương ? bính đinh trư kê vị ? nhâm quư thỏ xà tàng ? canh tân phùng mă
hổ ? thử thị quư nhân phương
假令甲戊庚日占卦又中见丑未者即是贵人
?? Giả lệnh giáp mậu canh nhật chiêm quái hựu trung kiến sửu vị giả tức thị quư nhân
禄神:
Lộc thần :
甲日到寅 乙初到卯 丙戌禄在巳 丁己禄居午 庚禄居申 辛禄在酉 壬禄在亥 癸禄在子
Giáp nhật đáo dần ? ất sơ đáo măo ? bính
mậu lộc tại tị ? đinh kỷ lộc cư ngọ ? canh lộc cư thân ? tân lộc tại
dậu ? nhâm lộc tại hợi ? quư lộc tại tư
假令甲日占卦爻中见寅为禄乙日占卦爻中卯为禄余仿此
?? Giả lệnh giáp nhật chiêm quái hào trung kiến dần vi lộc ất nhật chiêm quái hào trung măo vi lộc dư phảng thử
驿马:
Dịch mă :
申子辰马到寅 巳酉丑马在亥 寅午戌马居申 亥卯未马在巳
Thân tư th́n mă đáo dần ?? tị dậu sửu mă tại hợi ?? dần ngọ tuất mă cư thân ?? hợi măo múu mă tại tị
假令子日申日辰日占卦爻中见寅即为马余仿此
?? Giả lệnh tư nhật thân nhật th́n nhật chiêm quái hào trung kiến dần tức vi mă dư phảng thử
天喜:
Thiên hỉ :
春戌 夏丑 秋畏 冬未
Xuân tuất ?? hạ sửu ?? thu th́n ?? đông mùi
假令春天正月占卦爻中见戌即为天喜,三月虽以戌为天喜,又为月破,若发动于卦中扶助旺相之用神者,以之为喜,不以为破,余仿此。
?? Giả lệnh xuân thiên chính nguyệt chiêm
quái hào trung kiến tuất tức vi thiên hỉ , tam nguyệt tuy dĩ tuất vi
thiên hỉ , hựu vi nguyệt phá , nhược phát động vu quái trung phù trợ
vượng tương chi dụng thần giả , dĩ chi vi hỉ , bất dĩ vi phá , dư phảng
thử .
诸书星煞最多,余留心四十余载独验贵人禄神驿马天喜,然不能独操祸福之权,用神旺者见之愈吉,用神失陷虽有如无。
?? Chư thư tinh sát tối đa , dư lưu tâm tứ
thập dư tái độc nghiệm quư nhân lộc thần dịch mă thiên hỉ , nhiên bất
năng độc thao họa phúc chi quyền , dụng thần vượng giả kiến chi dũ cát
, dụng thần thất hăm tuy hữu như vô .
李我平曰:伏羲观奇偶以判阴阳,文王以爻辞而断凶吉,周公之后,决祸福于五行,易道穷矣,今兼吉凶煞星,不知起自何人。丧门拓墓大杀飞鹰,加此验语惊人,往往全无应验,易冒疾病章云:卜卦不死星煞不死用神煞没,出尔反尔,后学何从?即如此书得验贵人禄神驿马亦必附和用神之旺相,即不能独操祸福之权。予以为诚意先生千金赋曰:吉凶神煞之多端,何如生克制化之理,一言以敝之矣。
?? Lư ngă b́nh viết : phục hy quan ḱ ngẫu dĩ
phán âm dương , văn vương dĩ hào từ nhi đoạn hung cát , chu công chi
hậu , quyết họa phúc vu ngũ hành , dịch đạo cùng hĩ , kim kiêm cát hung
sát tinh , bất tri khởi tự hà nhân . Tang môn thác mộ đại sát phi ưng ,
gia thử nghiệm ngữ kinh nhân , văng văng toàn vô ứng nghiệm , dịch mạo
tật bệnh chương vân : bốc quái bất tử tinh sát bất tử dụng thần sát một
, xuất nhĩ phản nhĩ , hậu học hà ṭng ? Tức như thử thư đắc nghiệm quư
nhân lộc thần dịch mă diệc tất phụ ḥa dụng thần chi vượng tương , tức
bất năng độc thao họa phúc chi quyền . Dư dĩ vi thành ư tiên sanh thiên
kim phú viết : cát hung thần sát chi đa đoan , hà như sanh khắc chế hóa
chi lư , nhất ngôn dĩ tệ chi hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 47 of 235: Đă gửi: 30 June 2008 lúc 7:53pm | Đă lưu IP
|
|
|
增删《黄金策千金赋》第三十四
Tăng san " hoàng kim sách thiên kim phú " đệ tam thập tứ
动静阴阳,反复变迁。前动变章注解明白。
?? Động tĩnh âm dương , phản phục biến thiên . Tiền động biến chương chú giải minh bạch .
太过者损之斯成。旧注主事爻重复太多,事不专一,故宜损之。且如土为主事爻多,卦中多逢丑戌辰未,谓之大过,须待寅卯月日克制土爻,然彼成事,或占时得遇寅卯日月亦好。
?? Thái quá giả tổn chi tư thành . Cựu chú
chủ sự hào trùng phục thái đa , sự bất chuyên nhất , cố nghi tổn chi .
Thả như thổ vi chủ sự hào đa , quái trung đa phùng sửu tuất th́n mùi ,
vị chi đại quá , tu đăi dần măo nguyệt nhật khắc chế thổ hào , nhiên bỉ
thành sự , hoặc chiêm thời đắc ngộ dần măo nhật nguyệt diệc hảo .
野鹤曰:不独后逢寅卯月日,得逢辰月辰日者,或许成事,何也?辰乃土之墓库,谓之用爻重叠,须墓库以收藏是也,余仿此。不及者益之则利。何为不及?若主事爻只有一位,又不旺,谓之不及,其事难成。且如金为主事爻,若在夏天占得休囚死煞,若得日辰动爻生之,或得后来逢生助之日月,皆有利益,其事亦成。余以此论是理。但要主事爻原有根蒂,衰而逢生者,如旱苗得雨也,勃然而兴,故谓之有扶有助,衰弱休囚亦吉。只恐衰弱无助,休囚失陷,虽逢生合,亦难生矣,岂不闻制中弱主,难以为持。
?? Dă hạc viết : bất độc hậu phùng dần măo
nguyệt nhật , đắc phùng th́n nguyệt th́n nhật giả , hoặc hứa thành sự ,
hà dă ? Th́n năi thổ chi mộ khố , vị chi dụng hào trùng điệp , tu mộ
khố dĩ thu tàng thị dă , dư phảng thử . Bất cập giả ích chi tắc lợi .
Hà vi bất cập ? Nhược chủ sự hào chỉ hữu nhất vị , hựu bất vượng , vị
chi bất cập , kỳ sự nan thành . Thả như kim vi chủ sự hào , nhược tại
hạ thiên chiêm đắc hưu tù tử sát , nhược đắc nhật thần động hào sanh
chi , hoặc đắc hậu lai phùng sanh trợ chi nhật nguyệt , giai hữu lợi
ích , kỳ sự diệc thành . Dư dĩ thử luận thị lư . Đăn yếu chủ sự hào
nguyên hữu căn đế , suy nhi phùng sanh giả , như hạn miêu đắc vũ dă ,
bột nhiên nhi hưng , cố vị chi hữu phù hữu trợ , suy nhược hưu tù diệc
cát . Chỉ khủng suy nhược vô trợ , hưu tù thất hăm , tuy phùng sanh
hiệp , diệc nan sanh hĩ , khởi bất văn chế trung nhược chủ , nan dĩ vi
tŕ .
生扶拱合,时雨滋苗。克害刑冲,秋霜杀草。前五行生克、三合六合章、月将日辰章,三刑六害章,注解极明。
?? Sanh phù củng hiệp , thời vũ tư miêu .
Khắc hại h́nh xung , thu sương sát thảo . Tiền ngũ hành sanh khắc , tam
hiệp lục hiệp chương , nguyệt tương nhật thần chương , tam h́nh lục hại
chương , chú giải cực minh .
长生帝旺,争如金谷之园。死墓绝空,乃是泥犁之地。前《生旺墓绝章》、《空亡章》详之。
?? Trường sinh đế vượng , tranh như kim cốc
chi viên . Tử mộ tuyệt không , năi thị nê lê chi địa . Tiền " sanh
vượng mộ tuyệt chương " , " không vong chương " tường chi .
日辰为六爻之主宰,月将是万卜之提纲。前《日辰月将章》详之。
?? Nhật thần vi lục hào chi chủ tể , nguyệt tướng thị vạn bốc chi đề cương . Tiền " nhật thần nguyệt tướng chương " tường chi .
最恶者岁君,宜静不宜动。岁君乃当年之太岁是也。或旺动暗冲克世爻,占年运者,必须是一年中的大事。占官事的,一定得是朝廷的大事,占卜升迁官运以及占卜面圣朝君,或者占卜向圣上请功的,皆宜太岁生合世爻,动而生世更吉。最忌刑冲克世。除此数占之外,皆与他要等也。何也?太岁虽司一年之令,尊而不亲,难仰吉凶,皆不及日月。古以太岁不理家庭琐事,此理是也。所以太岁冲爻为岁破不以为凶,合爻为岁合不以为吉。爻之衰者,太岁不能生之,爻旺者太岁不能制之,遇月破者即破,逢旬空者旬空,此非月建日建力也?
?? Tối ác giả tuế quân , nghi tĩnh bất nghi
động . Tuế quân năi đương niên chi thái tuế thị dă . Hoặc vượng động ám
xung khắc thế hào , chiêm niên vận giả , tất tu thị nhất niên trúng
đích đại sự . Chiêm quan sự đích , nhất định đắc thị triều đ́nh đích
đại sự , chiêm bốc thăng thiên quan vận dĩ cập chiêm bốc diện thánh
triều quân , hoặc giả chiêm bốc hướng thánh thượng thỉnh công đích ,
giai nghi thái tuế sanh hiệp thế hào , động nhi sanh thế canh cát . Tối
kị h́nh xung khắc thế . Trừ thử sổ chiêm chi ngoại , giai dữ tha yếu
đẳng dă . Hà dă ? Thái tuế tuy ti nhất niên chi lệnh , tôn nhi bất thân
, nan ngưỡng cát hung , giai bất cập nhật nguyệt . Cổ dĩ thái tuế bất
lư gia đ́nh tỏa sự , thử lư thị dă . Sở dĩ thái tuế xung hào vi tuế phá
bất dĩ vi hung , hiệp hào vi tuế hiệp bất dĩ vi cát . Hào chi suy giả ,
thái tuế bất năng sanh chi , hào vượng giả thái tuế bất năng chế chi ,
ngộ nguyệt phá giả tức phá , phùng tuần không giả tuần không , thử phi
nguyệt kiến nhật kiến lực dă ?
野鹤曰:作当年祸福,不以为重,作后世之吉凶,其实不轻。且如主事爻属木爻,卦中申酉金动,谓之木被金伤,纵使木旺金衰,目下可保无事,后遇申酉岁难免其殃。
?? Dă hạc viết : tác đương niên họa phúc ,
bất dĩ vi trọng , tác hậu thế chi cát hung , kỳ thật bất khinh . Thả
như chủ sự hào thuộc mộc hào , quái trung thân dậu kim động , vị chi
mộc bị kim thương , túng sử mộc vượng kim suy , mục hạ khả bảo vô sự ,
hậu ngộ thân dậu tuế nan miễn kỳ ương .
如巳月壬子日占乡试得水地比
?? Như tị nguyệt nhâm tư nhật chiêm hương thí đắc thủy địa tỷ
水地比
Thủy địa tỷ ? ?
妻财 应 子水
Thê tài ứng tư thủy ? ? ? ? ?
兄弟 戍土
Huynh đệ ? tuất thổ ? ? ? ? ?
子孙 申金
Tử tôn ? thân kim ? ? ? ? ?
官鬼 世 卯木
Quan quỷ thế măo mộc ? ? ? ? ?
父母 巳火
Phụ mẫu ? tị hỏa ? ? ? ? ?
兄弟 未土
Huynh đệ ? mùi thổ ? ? ? ? ?
巳月父母爻当月建文星旺矣,独嫌官星持世,卯木旬空,许之卯科方得遂意。子年占,果于卯年登科。卯年者,太岁填实不空也。
?? Tị nguyệt phụ mẫu hào đương nguyệt kiến
văn tinh vượng hĩ , độc hiềm quan tinh tŕ thế , măo mộc tuần không ,
hứa chi măo khoa phương đắc toại ư . Tư niên chiêm , quả vu măo niên
đăng khoa . Măo niên giả , thái tuế điền thật bất không dă .
不验者身位,宜删而不宜存。旧系最要者身位,喜扶而不喜伤。原注有云,古用身世而不验,故用卦身。野鹤曰卦身亦不验,亦用世爻。或曰间有验者。余用世爻,百发无不百中也。然间有之验,乃偶然凑合耳,何足为法。
?? Bất nghiệm giả thân vị , nghi san nhi bất
nghi tồn . Cựu hệ tối yếu giả thân vị , hỉ phù nhi bất hỉ thương .
Nguyên chú hữu vân , cổ dụng thân thế nhi bất nghiệm , cố dụng quái
thân . Dă hạc viết quái thân diệc bất nghiệm , diệc dụng thế hào . Hoặc
viết giản hữu nghiệm giả . Dư dụng thế hào , bách phát vô bất bách
trung dă . Nhiên giản hữu chi nghiệm , năi ngẫu nhiên thấu hiệp nhĩ ,
hà túc vi pháp .
世为己,应为人,大宜生合。世为自己,应为他人,凡兼彼此之事,兼而用之,欲他扶助我者,喜应爻生合世爻。我欲代他而谋事者,亦世爻而生应也,兼彼此而不应也。
Thế vi kỷ , ứng vi nhân , đại nghi sanh hiệp
. Thế vi tự kỷ , ứng vi tha nhân , phàm kiêm bỉ thử chi sự , kiêm nhi
dụng chi , dục tha phù trợ ngă giả , hỉ ứng hào sanh hiệp thế hào . Ngă
dục đại tha nhi mưu sự giả , diệc thế hào nhi sanh ứng dă , kiêm bỉ thử
nhi bất ứng dă .
如卯月辛巳占自陈何如 得恒之升
?? Như măo nguyệt tân tị chiêm tự trần hà như đắc hằng chi thăng
雷风恒 地风升
Lôi phong hằng ? địa phong thăng
妻财 应 戍土 官鬼 酉金
Thê tài ? ứng tuất thổ ? quan quỷ ? dậu kim
官鬼 申金 父母 亥水
Quan quỷ ? ? thân kim ? phụ mẫu ? hợi thủy
子孙 午火 变 妻财 世 丑土
Tử tôn ? ngọ hỏa biến thê tài thế sửu thổ
官鬼 世 酉金 官鬼 酉金
Quan quỷ ? thế dậu kim quan quỷ ? dậu kim
父母 亥水 父母 亥水
Phụ mẫu ? ? hợi thủy ? phụ mẫu ? hợi thủy
妻财 丑土 妻财 应 丑土
Thê tài ? ? sửu thổ ? thê tài ứng sửu thổ
余曰:酉官持世破而且空,又动出午火,相克,不独削职,须防五六月还见凶灾。或曰,幸得世应相生,又变升卦,必相救解,余曰,自占自陈,与应何干,此迂腐之论也,果于五月下狱。
?? Dư viết : dậu quan tŕ thế phá nhi thả
không , hựu động xuất ngọ hỏa , tương khắc , bất độc tước chức , tu
pḥng ngũ lục nguyệt hoàn kiến hung tai . Hoặc viết , hạnh đắc thế ứng
tương sinh , hựu biến thăng quái , tất tương cứu giải , dư viết , tự
chiêm tự trần , dữ ứng hà can , thử vu hủ chi luận dă , quả vu ngũ
nguyệt hạ ngục .
动为始,变为终,最怕交争。动爻为事之始,变爻为事之终,不宜互相冲克。
?? Động vi thủy , biến vi chung , tối phạ
giao tranh . Động hào vi sự chi thủy , biến hào vi sự chi chung , bất
nghi hỗ tương xung khắc .
应位遭伤,不利他人之事,世爻受制,岂宜自己之谋。自占者,宜世爻旺相,或临日月,或日月动爻扶助,或动而化吉,诸占皆吉。占他人以应爻为用,喜他旺者,宜临旺相之地,又宜日月动爻以生扶;喜他衰者,宜临墓绝空之乡,及被日月动爻冲克。
?? Ứng vị tao thương , bất lợi tha nhân chi
sự , thế hào thụ chế , khởi nghi tự kỷ chi mưu . Tự chiêm giả , nghi
thế hào vượng tương , hoặc lâm nhật nguyệt , hoặc nhật nguyệt động hào
phù trợ , hoặc động nhi hóa cát , chư chiêm giai cát . Chiêm tha nhân
dĩ ứng hào vi dụng , hỉ tha vượng giả , nghi lâm vượng tương chi địa ,
hựu nghi nhật nguyệt động hào dĩ sanh phù ; hỉ tha suy giả , nghi lâm
mộ tuyệt không chi hương , cập bị nhật nguyệt động hào xung khắc .
世应俱空,人无准实。世空自己不真,应空他人不实,世应俱空,彼此皆无准实。
?? Thế ứng câu không , nhân vô chuẩn thật .
Thế không tự kỷ bất chân , ứng không tha nhân bất thật , thế ứng câu
không , bỉ thử giai vô chuẩn thật .
内外竞发,事必翻腾。卦中动爻少者,吉凶自有条理,容易剖断。若内卦外卦纷纷乱动,则吉凶不定,必人情不常,事体反复,全无定论,须再占一卦,合而决之。
?? Nội ngoại cạnh phát , sự tất phiên đằng .
Quái trung động hào thiểu giả , cát hung tự hữu điêu lư , dung dịch
phẩu đoạn . Nhược nội quái ngoại quái phân phân loạn động , tắc cát
hung bất định , tất nhân t́nh bất thường , sự thể phản phục , toàn vô
định luận , tu tái chiêm nhất quái , hiệp nhi quyết chi .
世或交重,两目自顾瞻于马首。
?? Thế hoặc giao trọng , lưỡng mục tự cố chiêm vu mă thủ .
应如发动,一心似托于猿攀。旧注世应皆不动,动则反复不常,如马首,似猿攀,意以无宁。
?? Ứng như phát động , nhất tâm tự thác vu
viên phàn . Cựu chú thế ứng giai bất động , động tắc phản phục bất
thường , như mă thủ , tự viên phàn , ư dĩ vô trữ .
野鹤曰:吾不敢以之为是,亦不敢以为非。此乃用不旺,象不成之说也。若用爻得地,大象当成,世动不受克制,应动三合世爻,图事成之更速。
?? Dă hạc viết : ngô bất cảm dĩ chi vi thị ,
diệc bất cảm dĩ vi phi . Thử năi dụng bất vượng , tượng bất thành chi
thuyết dă . Nhược dụng hào đắc địa , đại tượng đương thành , thế động
bất thụ khắc chế , ứng động tam hiệp thế hào , đồ sự thành chi canh tốc
.
用爻有气无他故,所作皆成。
?? Dụng hào hữu khí vô tha cố , sở tác giai thành .
主象徒存更被伤,凡谋不遂。用爻及主象,即主事之爻也。或旺有生扶,或有气并无他爻克制,事之必成。倘衰弱无力又逢克制,虽则出现亦无用矣。
?? Chủ tượng đồ tồn canh bị thương , phàm mưu
bất toại . Dụng hào cập chủ tượng , tức chủ sự chi hào dă . Hoặc vượng
hữu sinh phù , hoặc hữu khí tịnh vô tha hào khắc chế , sự chi tất thành
. Thảng suy nhược vô lực hựu phùng khắc chế , tuy tắc xuất hiện diệc vô
dụng hĩ .
爻遇旬空,逢冲而有用。旬空得遇日辰冲者,谓之冲空,实不为空,反为有用。倘动爻空者,日辰冲之更实。
?? Hào ngộ tuần không , phùng xung nhi hữu
dụng . Tuần không đắc ngộ nhật thần xung giả , vị chi xung không , thật
bất vi không , phản vi hữu dụng . Thảng động hào không giả , nhật thần
xung chi canh thật .
合遭破以无功。旧注爻相合,如两人同心,事必克济。若日月动爻冲克者,则为合处逢冲。须防小人挑唆,合好之中,以生疑忌。只在自为之事者,亦被旁人挑阻,我事难成。余得验者,凡三合六合,虽不宜目下日月动爻冲克,又宜后来之月冲开。正所谓如逢合住,冲破成功。且如爻中寅与亥合,事若在申巳之日月方成其事,余仿此。古之不动,宜为之合,非也,两爻皆动,始为合。
?? Hiệp tao phá dĩ vô công . Cựu chú hào
tương hợp , như lưỡng nhân đồng tâm , sự tất khắc tể . Nhược nhật
nguyệt động hào xung khắc giả , tắc vi hiệp xứ phùng xung . Tu pḥng
tiểu nhân thiêu toa , hợp hảo chi trung , dĩ sanh nghi kị . Chỉ tại tự
vi chi sự giả , diệc bị bàng nhân thiêu trở , ngă sự nan thành . Dư đắc
nghiệm giả , phàm tam hiệp lục hiệp , tuy bất nghi mục hạ nhật nguyệt
động hào xung khắc , hựu nghi hậu lai chi nguyệt xung khai . Chánh sở
vị như phùng hợp trụ , xung phá thành công . Thả như hào trung dần dữ
hợi hiệp , sự nhược tại thân tị chi nhật nguyệt phương thành kỳ sự , dư
phảng thử . Cổ chi bất động , nghi vi chi hiệp , phi dă , lưỡng hào
giai động , thủy vi hiệp .
动空化空,皆成凶吉。旧系必成凶。余得验者,动不为空,动而化空,亦不为空,吉凶皆应冲空实空之日,予故更之。
?? Động không hóa không , giai thành hung cát
. Cựu hệ tất thành hung . Dư đắc nghiệm giả , động bất vi không , động
nhi hóa không , diệc bất vi không , cát hung giai ứng xung không thật
không chi nhật , dư cố canh chi .
刑合克合,终见乖淫。旧注合者,和合也。见之为吉,殊不知合中有刑有克,毕竟不合。用午字为财爻,寅为福神,因午字带自刑,名为刑合,不以为合,而为刑也。野鹤曰:午既自刑,乃自有刑害之祸,得福神而作合,是救解其祸矣,反不为吉者,非也。余尝得验,世爻午火,化未相合,已定重刑,后竞得释放,免于灾祸。
?? H́nh hiệp khắc hiệp , chung kiến quai dâm
. Cựu chú hiệp giả , ḥa hợp dă . Kiến chi vi cát , thù bất tri hiệp
trung hữu h́nh hữu khắc , tất cánh bất hiệp . Dụng ngọ tự vi tài hào ,
dần vi phúc thần , nhân ngọ tự đái tự h́nh , danh vi h́nh hiệp , bất dĩ
vi hiệp , nhi vi h́nh dă . Dă hạc viết : ngọ kư tự h́nh , năi tự hữu
h́nh hại chi họa , đắc phúc thần nhi tác hiệp , thị cứu giải kỳ họa hĩ
, phản bất vi cát giả , phi dă . Dư thường đắc nghiệm , thế hào ngọ hỏa
, hóa mùi tương hợp , dĩ định trọng h́nh , hậu cạnh đắc thích phóng ,
miễn vu tai họa .
动逢合而绊住。旧注忌神动逢日月相合,则不成凶。原神动逢日月合住则不济事。此亦有理,余得验者,后逢冲开之日月,吉凶俱成。
?? Động phùng hiệp nhi bán trụ . Cựu chú kị
thần động phùng nhật nguyệt tương hợp , tắc bất thành hung . Nguyên
thần động phùng nhật nguyệt hợp trụ tắc bất tể sự . Thử diệc hữu lư ,
dư đắc nghiệm giả , hậu phùng xung khai chi nhật nguyệt , cát hung câu
thành .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 48 of 235: Đă gửi: 30 June 2008 lúc 8:15pm | Đă lưu IP
|
|
|
如未月庚寅日占官运。得革之既济卦
Như mùi nguyệt canh dần nhật chiêm quan vận . Đắc cách chi kư tể quái
泽火革 水火既济
Trạch hỏa cách ? thủy hỏa kư tể
官鬼 未土 兄弟 应 子水
Quan quỷ ? ? mùi thổ ? huynh đệ ứng tư thủy
父母 酉金 官鬼 戍土
Phụ mẫu ? ? dậu kim ? quan quỷ ? tuất thổ
兄弟 世 亥水 变 父母 申金
Huynh đệ thế hợi thủy biến phụ mẫu ? thân kim
兄弟 亥水 兄弟 世 亥水
Huynh đệ ? ? hợi thủy huynh đệ thế hợi thủy
官鬼 丑土 官鬼 丑土
Quan quỷ ? ? sửu thổ ? quan quỷ ? sửu thổ
子孙 应 卯木 子孙 卯木
Tử tôn ? ứng măo mộc ? tử tôn ? măo mộc
断曰:世临亥水,今岁子年,太岁拱扶,九五酉金,虽不发动,亦有生意。世爻又化回头生,又得日辰相合,六爻未土官星当权得令,仕途平坦,如顺水行舟也。惟疑权操两省,不为不当,如何兄爻持世,财伏被克,此美中不足也。公问,后日何如。余曰:防巳年太岁冲害,刑申,不无蹭蹬荣归之日,只落得四海一空囊耳。果于巳年被论,宦囊消索。此乃世逢合而绊住,逢冲之年月则开。
?? Đoạn viết : thế lâm hợi thủy , kim tuế tư
niên , thái tuế củng phù , cửu ngũ dậu kim , tuy bất phát động , diệc
hữu sinh ư . Thế hào hựu hóa hồi đầu sanh , hựu đắc nhật thần tương hợp
, lục hào mùi thổ quan tinh đương quyền đắc lệnh , sĩ đồ b́nh thản , như
thuận thủy hành chu dă . Duy nghi quyền thao lưỡng tỉnh , bất vi bất
đương , như hà huynh hào tŕ thế , tài phục bị khắc , thử mỹ trung bất
túc dă . Công vấn , hậu nhật hà như . Dư viết : pḥng tị niên thái tuế
xung hại , h́nh thân , bất vô thặng đặng vinh quy chi nhật , chỉ lạc
đắc tứ hải nhất không nang nhĩ . Quả vu tị niên bị luận , hoạn nang
tiêu tác . Thử năi thế phùng hiệp nhi bán trụ , phùng xung chi niên
nguyệt tắc khai .
静逢冲而暗兴。暗动章注解极明。
?? Tĩnh phùng xung nhi ám hưng . Ám động chương chú giải cực minh .
入墓难克。旧注墓者,滞也。忌神入墓不克用神。且如木为用神,金为忌神,若在丑日占者,金入墓矣,焉能克木。卦中动出丑爻,亦向此推。金爻动而化丑亦是,余仿此。
?? Nhập mộ nan khắc . Cựu chú mộ giả , trệ dă
. Kị thần nhập mộ bất khắc dụng thần . Thả như mộc vi dụng thần , kim
vi kị thần , nhược tại sửu nhật chiêm giả , kim nhập mộ hĩ , yên năng
khắc mộc . Quái trung động xuất sửu hào , diệc hướng thử thôi . Kim hào
động nhi hóa sửu diệc thị , dư phảng thử .
野鹤曰:是则是也,屡见后逢冲开墓库日,依然木被金伤。
Dă hạc viết : thị tắc thị dă , lũ kiến hậu phùng xung khai mộ khố nhật , y nhiên mộc bị kim thương .
带旺非空。旺者乃旺之爻而遇旬空不作空论,倘遇本日之日辰冲者,谓之空逢冲而有用,遇后日之日辰冲,谓之冲起,过此一旬而出空者,谓之填实,但不为之空也,倘若发动更不为空。
?? Đái vượng phi không . Vượng giả năi vượng
chi hào nhi ngộ tuần không bất tác không luận , thảng ngộ bổn nhật chi
nhật thần xung giả , vị chi không phùng xung nhi hữu dụng , ngộ hậu
nhật chi nhật thần xung , vị chi xung khởi , quá thử nhất tuần nhi xuất
không giả , vị chi điền thật , đăn bất vi chi không dă , thảng nhược
phát động canh bất vi không .
有助有扶,衰弱休囚亦吉。此指主事爻而言,且如主事爻无气本为不美,若得日辰与动爻生扶拱合,即为得助,与前不及者益之则利相同。
?? Hữu trợ hữu phù , suy nhược hưu tù diệc
cát . Thử chỉ chủ sự hào nhi ngôn , thả như chủ sự hào vô khí bổn vi
bất mỹ , nhược đắc nhật thần dữ động hào sanh phù củng hiệp , tức vi
đắc trợ , dữ tiền bất cập giả ích chi tắc lợi tương đồng .
贪生贪合,刑冲克害皆忘。此亦指主事爻而言,且如主象临卯木,遇申爻动而克之,卦中动出亥水,申金贪水之生,不来克木。又如主事爻临子水欲卯木动而相刑,若得旁爻动出戌字,卯与戌合,不来刑子,此乃贪合忘刑。
?? Tham sanh tham hiệp , h́nh xung khắc hại
giai vong . Thử diệc chỉ chủ sự hào nhi ngôn , thả như chủ tượng lâm
măo mộc , ngộ thân hào động nhi khắc chi , quái trung động xuất hợi
thủy , thân kim tham thủy chi sanh , bất lai khắc mộc . Hựu như chủ sự
hào lâm tư thủy dục măo mộc động nhi tương h́nh , nhược đắc bàng hào
động xuất tuất tự , măo dữ tuất hiệp , bất lai h́nh tư , thử năi tham
hiệp vong h́nh .
又如用爻临巳字,卦中动出亥水,动克一火,若得卯木同动,亥卯未合成木局,反来生火,亦谓之贪合忘克忘冲,余皆仿此。
Hựu như dụng hào lâm tị tự , quái trung động
xuất hợi thủy , động khắc nhất hỏa , nhược đắc măo mộc đồng động , hợi
măo mùi hợp thành mộc cục , phản lai sanh hỏa , diệc vị chi tham hiệp
vong khắc vong xung , dư giai phảng thử .
别衰旺以明克合,辨动静以定刑冲。衰旺克合,前五行生克章及四时旺相章中已注明白。动静刑冲,前动变章已注明。
?? Biệt suy vượng dĩ minh khắc hiệp , biện
động tĩnh dĩ định h́nh xung . Suy vượng khắc hiệp , tiền ngũ hành sanh
khắc chương cập tứ thời vượng tương chương trung dĩ chú minh bạch .
Động tĩnh h́nh xung , tiền động biến chương dĩ chú minh .
并不并因多字眼,合非合因少支神。旧注卦爻既成,未免有刑冲并合,然多一字不成其名,少一字亦不成刑冲并合之名也。且如子日卜卦,卦中有一子字而谓之并,若有二字则分开而太过也,名虽为并,其实不能并之,二午则不冲,二卯则不刑,二巳则不克,此多一字,不成刑冲克害之名。
?? Tịnh bất tịnh nhân đa tự nhăn , hiệp phi
hiệp nhân thiểu chi thần . Cựu chú quái hào kư thành , vị miễn hữu h́nh
xung tịnh hiệp , nhiên đa nhất tự bất thành kỳ danh , thiểu nhất tự
diệc bất thành h́nh xung tịnh hiệp chi danh dă . Thả như tử nhật bốc
quái , quái trung hữu nhất tử tự nhi vị chi tịnh , nhược hữu nhị tự tắc
phân khai nhi thái quá dă , danh tuy vi tịnh , kỳ thật bất năng tịnh
chi , nhị ngọ tắc bất xung , nhị măo tắc bất h́nh , nhị tị tắc bất khắc
, thử đa nhất tự , bất thành h́nh xung khắc hại chi danh .
野鹤曰:若爻中二子不合二丑,名为合,不成者,亦有理也。若以日辰不能并爻出之二子不能冲爻中之二午者非也,日月如天,无处不沾雨露,不然何以为之巡查六爻之善恶。
?? Dă hạc viết : nhược hào trung nhị tư bất
hiệp nhị sửu , danh vi hiệp , bất thành giả , diệc hữu lư dă . Nhược dĩ
nhật thần bất năng tịnh hào xuất chi nhị tư bất năng xung hào trung chi
nhị ngọ giả phi dă , nhật nguyệt như thiên , vô xứ bất triêm vũ lộ ,
bất nhiên hà dĩ vi chi tuần tra lục hào chi thiện ác .
即如丑月壬子日占讼,得天山遁卦
?? Tức như sửu nguyệt nhâm tư nhật chiêm tụng , đắc thiên sơn độn quái
天山遁
Thiên sơn độn ? ?
父母 戍土
Phụ mẫu ? tuất thổ ? ? ? ? ?
兄弟 应 申金
Huynh đệ ứng thân kim ? ? ? ? ?
官鬼 午火
Quan quỷ ? ngọ hỏa ? ? ? ? ?
兄弟 申金
Huynh đệ ? thân kim ? ? ? ? ?
官鬼 世 午火
Quan quỷ thế ngọ hỏa ? ? ? ? ?
父母 辰土
Phụ mẫu ? th́n thổ ? ? ? ? ?
断:世临午火,子日冲之,休囚为日破,不为暗动,今日若审,必有责罚,果于本日见官责杖二十,此即卦见二午,岂可谓之一子不冲二午耶,又曰寅巳申为三刑,若有寅巳二字,而无申字,或有寅申二字,而无巳字,但少一字,不成三刑,又曰亥卯未为三合,卦有二,内少一字者,不成三合。
?? Đoạn : thế lâm ngọ hỏa , tư nhật xung chi
, hưu tù vi nhật phá , bất vi ám động , kim nhật nhược thẩm , tất hữu
trách phạt , quả vu bổn nhật kiến quan trách trượng nhị thập , thử tức
quái kiến nhị ngọ , khởi khả vị chi nhất tư bất xung nhị ngọ da , hựu
viết dần tị thân vi tam h́nh , nhược hữu dần tị nhị tự , nhi vô thân tự
, hoặc hữu dần thân nhị tự , nhi vô tị tự , đăn thiểu nhất tự , bất
thành tam h́nh , hựu viết hợi măo mùi vi tam hiệp , quái hữu nhị , nội
thiểu nhất tự giả , bất thành tam hiệp .
野鹤曰:此二者皆非其说,殊不知虚一待用,待后时之月日可以填之。
?? Dă hạc viết : thử nhị giả giai phi kỳ thuyết , thù bất tri hư nhất đăi dụng , đăi hậu thời chi nguyệt nhật khả dĩ điền chi .
如巳月未日占久病得困之兑卦
?? Như tị nguyệt mùi nhật chiêm cửu bệnh đắc khốn chi đoài quái
泽水困 兑为泽
Trạch thủy khốn ? đoài vi trạch
父母 未土 父母 世 未土
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? phụ mẫu thế mùi thổ
兄弟 酉金 兄弟 酉金
Huynh đệ ? ? dậu kim ? huynh đệ ? dậu kim
子孙 应 亥水 变 子孙 亥水
Tử tôn ? ứng hợi thủy biến tử tôn ? hợi thủy
官鬼 午火 父母 应 丑土
Quan quỷ ? ? ngọ hỏa phụ mẫu ứng sửu thổ
父母 辰土 妻财 卯木
Phụ mẫu ? ? th́n thổ ? thê tài ? măo mộc
妻财 世 寅木 官鬼 巳火
Thê tài thế dần mộc ? quan quỷ ? tị hỏa
断曰:世爻寅木化出巳爻,寅能刑巳,三刑少申字,防申日之危,果卒于申日,此乃少一字,得后来之申日补之,岂可谓少一字不成三刑耶。
?? Đoạn viết : thế hào dần mộc hóa xuất tị
hào , dần năng h́nh tị , tam h́nh thiểu thân tự , pḥng thân nhật chi
nguy , quả tốt vu thân nhật , thử năi thiểu nhất tự , đắc hậu lai chi
thân nhật bổ chi , khởi khả vị thiểu nhất tự bất thành tam h́nh da .
如酉月乙巳日占升迁得泽地萃之天地否
?? Như dậu nguyệt ất tị nhật chiêm thăng thiên đắc trạch địa tụy chi thiên địa bỉ
泽地萃 天地否
Trạch địa tụy ? thiên địa bỉ
父母 未土 父母 应 戍土
Phụ mẫu ? mùi thổ ? phụ mẫu ứng tuất thổ
兄弟 应 酉金 兄弟 申金
Huynh đệ ? ứng dậu kim ? huynh đệ ? thân kim
子孙 亥水 变 官鬼 午火
Tử tôn ? ? hợi thủy biến quan quỷ ? ngọ hỏa
妻财 卯木 妻财 世 卯木
Thê tài ? ? măo mộc thê tài thế măo mộc
官鬼 世 巳火 官鬼 巳火
Quan quỷ ? thế tị hỏa ? quan quỷ ? tị hỏa
父母 未土 父母 未土
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? phụ mẫu ? mùi thổ
断曰:巳火官星持世由临日建,卜书曰官临日月即升,且巳日冲动亥月与发动之未爻,欲成三合,因少卯字,明年卯月必升,此乃虚一待用,果升于卯月,岂可谓之少一字不成三合耶。
?? Đoạn viết : tị hỏa quan tinh tŕ thế do
lâm nhật kiến , bốc thư viết quan lâm nhật nguyệt tức thăng , thả tị
nhật xung động hợi nguyệt dữ phát động chi vị hào , dục thành tam hiệp
, nhân thiểu măo tự , minh niên măo nguyệt tất thăng , thử năi hư nhất
đăi dụng , quả thăng vu măo nguyệt , khởi khả vị chi thiểu nhất tự bất
thành tam hiệp da .
爻遇令星物难我害。日辰月建章注解极明。
?? Hào ngộ lệnh tinh vật nan ngă hại . Nhật thần nguyệt kiến chương chú giải cực minh .
伏居空地事与心违。伏,伏神也。伏也又空,诸事难成之象。
?? Phục cư khống địa sự dữ tâm vi . Phục , phục thần dă . Phục dă hựu không , chư sự nan thành chi tượng .
旧存占验丙申日占文书
?? Cựu tồn chiêm nghiệm bính thân nhật chiêm văn thư
地天泰
Địa thiên thái ? ?
子孙 应 酉金
Tử tôn ứng dậu kim ? ? ? ? ?
妻财 亥水
Thê tài ? hợi thủy ? ? ? ? ?
兄弟 丑土
Huynh đệ ? sửu thổ ? ? ? ? ?
兄弟 世 辰土
Huynh đệ thế th́n thổ ? ? ? ? ?
官鬼 寅木 伏巳火父母
Quan quỷ ? dần mộc ? phục tị hỏa phụ mẫu ? ? ?
妻财 子水
Thê tài ? tư thủy ? ? ? ? ?
断曰:以父母爻为用神,此卦六爻无父母巳火,父母伏于妻财寅木之下,又遇旬空,所以文书不成。
?? Đoạn viết : dĩ phụ mẫu hào vi dụng thần ,
thử quái lục hào vô phụ mẫu tị hỏa , phụ mẫu phục vu thê tài dần mộc
chi hạ , hựu ngộ tuần không , sở dĩ văn thư bất thành .
野鹤曰:伏而又空,事之不成者是也。但此卦文书之不成者,非因空也,乃因飞神在寅,伏神在巳与申日作三刑之故耳,何也。申日冲动,寅木以生巳火谓之飞来生伏得长生,伏神既得长生,则为有气不空,不然何以谓之飞不冲开亦枉然,余故曰:非因空也,三刑也。
?? Dă hạc viết : phục nhi hựu không , sự chi
bất thành giả thị dă . Đăn thử quái văn thư chi bất thành giả , phi
nhân không dă , năi nhân phi thần tại dần , phục thần tại tị dữ thân
nhật tác tam h́nh chi cố nhĩ , hà dă . Thân nhật xung động , dần mộc dĩ
sanh tị hỏa vị chi phi lai sanh phục đắc trường sinh , phục thần kư đắc
trường sinh , tắc vi hữu khí bất không , bất nhiên hà dĩ vị chi phi bất
xung khai diệc uổng nhiên , dư cố viết : phi nhân không dă , tam h́nh
dă .
伏无提携终徒耳,飞不冲开亦枉然。凡用神不现,伏于卦中,须宜月建日辰,冲开飞神,生合扶起飞神,即为有用。
?? Phục vô đề huề chung đồ nhĩ , phi bất xung
khai diệc uổng nhiên . Phàm dụng thần bất hiện , phục vu quái trung ,
tu nghi nguyệt kiến nhật thần , xung khai phi thần , sanh hiệp phù khởi
phi thần , tức vi hữu dụng .
空下伏易于引拔。伏神不空而飞神空,易于出现,何也,飞神即空,乃上无压住之爻也,而伏神再得月建日辰生扶拱合,脱然出矣。
?? Không hạ phục dịch vu dẫn bạt . Phục thần
bất không nhi phi thần không , dịch vu xuất hiện , hà dă , phi thần tức
không , năi thượng vô áp trụ chi hào dă , nhi phục thần tái đắc nguyệt
kiến nhật thần sanh phù củng hiệp , thoát nhiên xuất hĩ .
制中弱主难以维持。用爻休囚又被月建日辰制服,纵遇生扶,亦不济事也。
?? Chế trung nhược chủ nan dĩ duy tŕ . Dụng
hào hưu tù hựu bị nguyệt kiến nhật thần chế phục , túng ngộ sanh phù ,
diệc bất tể sự dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 49 of 235: Đă gửi: 30 June 2008 lúc 8:36pm | Đă lưu IP
|
|
|
如辰月丙辰日占地下忽然起五色之光疑有古窖。
Như th́n nguyệt bính th́n nhật chiêm địa hạ hốt nhiên khởi ngũ sắc chi quang nghi hữu cổ diếu .
火泽睽 山风蛊
Hỏa trạch khuê ? sơn phong cổ
父母 巳火 官鬼 应 寅木
Phụ mẫu ? ? tị hỏa ? quan quỷ ứng dần mộc
兄弟 未土 妻财 子水
Huynh đệ ? ? mùi thổ ? thê tài ? tư thủy
子孙 世 酉金 变 兄弟 戍土
Tử tôn thế dậu kim biến huynh đệ ? tuất thổ
兄弟 丑土 子孙 世 酉金
Huynh đệ ? sửu thổ tử tôn thế dậu kim
官鬼 卯木 妻财 亥水
Quan quỷ ? ? măo mộc ? thê tài ? hợi thủy
父母 应 巳火 兄弟 丑土
Phụ mẫu ứng tị hỏa ? huynh đệ ? sửu thổ
余曰:财伏而空,全无影响,伊曰:既是无财,何故有五色之光,余曰,乃妖气也。彼时人人望财,议论纷纷,有曰子动爻中,兄弟交重偏有望,此卦兄动生子,子动生财,又是内卦合成金局生水旺,何曰无财。余曰,尔知其一,不知其二,子孙虽旺,不生无蒂之财。子水伏而又空,又被日月飞神克制,财从何来,后竞掘之,掘破缸一口,尽是瓦屑泥土。
?? Dư viết : tài phục nhi không , toàn vô ảnh
hưởng , y viết : kư thị vô tài , hà cố hữu ngũ sắc chi quang , dư viết
, năi yêu khí dă . Bỉ thời nhân nhân vọng tài , nghị luận phân phân ,
hữu viết tử động hào trung , huynh đệ giao trọng thiên hữu vọng , thử
quái huynh động sanh tử , tử động sanh tài , hựu thị nội quái hợp thành
kim cục sanh thủy vượng , hà viết vô tài . Dư viết , nhĩ tri kỳ nhất ,
bất tri kỳ nhị , tử tôn tuy vượng , bất sanh vô đế chi tài . Tư thủy
phục nhi hựu không , hựu bị nhật nguyệt phi th́n khắc chế , tài ṭng hà
lai , hậu cạnh quật chi , quật phá hang nhất khẩu , tận thị ngơa tiết
nê thổ .
日伤爻真罹其祸,爻伤日徒受其名。日月建如天如君,六爻如臣如万物。日辰能刑冲克害得卦爻,而卦爻不能刑冲克害日月。
?? Nhật thương hào chân li kỳ họa , hào
thương nhật đồ thụ kỳ danh . Nhật nguyệt kiến như thiên như quân , lục
hào như thần như vạn vật . Nhật thần năng h́nh xung khắc hại đắc quái
hào , nhi quái hào bất năng h́nh xung khắc hại nhật nguyệt .
墓中人不冲不发。旧注大抵用爻入墓,则被阻滞,诸事费力难成,须得日辰动爻冲破或克破其墓,方有力也。
?? Mộ trung nhân bất xung bất phát . Cựu chú
đại để dụng hào nhập mộ , tắc bị trở trệ , chư sự phí lực nan thành ,
tu đắc nhật thần động hào xung phá hoặc khắc phá kỳ mộ , phương hữu lực
dă .
如戊寅日占财得同人之乾卦
?? Như mậu dần nhật chiêm tài đắc đồng nhân chi càn quái
天火同人 乾爲天
Thiên hỏa đồng nhân ? càn vi thiên
子孙 应 戍土 子孙 世 戍土
Tử tôn ? ứng tuất thổ ? tử tôn thế tuất thổ
妻财 申金 妻财 申金
Thê tài ? ? thân kim ? thê tài ? thân kim
兄弟 午火 变 兄弟 午火
Huynh đệ ? ? ngọ hỏa biến huynh đệ ? ngọ hỏa
官鬼 世 亥水 子孙 应 辰土
Quan quỷ ? thế hợi thủy tử tôn ứng th́n thổ
子孙 丑土 父母 寅木
Tử tôn ? sửu thổ ? phụ mẫu ? dần mộc
父母 卯木 官鬼 子水
Phụ mẫu ? ? măo mộc ? quan quỷ ? tư thủy
用爻入墓,喜得日辰克破,后果得财。以用空入墓许以无财者,非也,殊不知虽空而遇冲,冲空则实,虽墓而克破,破墓则开。
?? Dụng hào nhập mộ , hỉ đắc nhật thần khắc
phá , hậu quả đắc tài . Dĩ dụng không nhập mộ hứa dĩ vô tài giả , phi
dă , thù bất tri tuy không nhi ngộ xung , xung không tắc thật , tuy mộ
nhi khắc phá , phá mộ tắc khai .
野鹤曰:此极有理,屡试屡验,但要用神有力,方可许之,倘若用神休囚无气,虽遇冲开之日,亦难发矣。
?? Dă hạc viết : thử cực hữu lư , lũ thí lũ
nghiệm , đăn yếu dụng thần hữu lực , phương khả hứa chi , thảng nhược
dụng thần hưu tù vô khí , tuy ngộ xung khai chi nhật , diệc nan phát hĩ
.
如未月戊辰日占年运。
?? Như mùi nguyệt mậu th́n nhật chiêm niên vận .
地雷复 地山谦
Địa lôi phục ? địa sơn khiêm
子孙 酉金 子孙 酉金
Tử tôn ? ? dậu kim ? tử tôn ? dậu kim
妻财 亥水 妻财 世 亥水
Thê tài ? ? hợi thủy ? thê tài thế hợi thủy
兄弟 应 丑土 变 兄弟 丑土
Huynh đệ ? ứng sửu thổ biến huynh đệ ? sửu thổ
兄弟 辰土 子孙 申金
Huynh đệ ? th́n thổ tử tôn ? thân kim
官鬼 寅木 父母 应 午火
Quan quỷ ? ? dần mộc ? phụ mẫu ứng ngọ hỏa
妻财 世 子水 兄弟 辰土
Thê tài thế tư thủy ? huynh đệ ? th́n thổ
断曰:世爻子水是申子辰三合水局,不宜日月克世,世爻化回头克,动爻辰土又克,此乃世爻休囚无气也,卯年占,卒于午年,应午年者,世临岁破之年也,岂可谓之墓中人不冲不发耶。
?? Đoạn viết : thế hào tư thủy thị thân tư
th́n tam hiệp thủy cục , bất nghi nhật nguyệt khắc thế , thế hào hóa
hồi đầu khắc , động hào th́n thổ hựu khắc , thử năi thế hào hưu tù vô
khí dă , măo niên chiêm , tốt vu ngọ niên , ứng ngọ niên giả , thế lâm
tuế phá chi niên dă , khởi khả vị chi mộ trung nhân bất xung bất phát
da .
身上鬼不去不安。诸占最怕克世,独官鬼持世者,若非职役之人,最宜日月动爻相冲克,反爲吉矣,何也,非克世爻,乃克去身边之鬼。
?? Thân thượng quỷ bất khứ bất an . Chư chiêm
tối phạ khắc thế , độc quan quỷ tŕ thế giả , nhược phi chức dịch chi
nhân , tối nghi nhật nguyệt động hào tương xung khắc , phản vi cát hĩ ,
hà dă , phi khắc thế hào , năi khắc khứ thân biên chi quỷ .
如午月癸丑日占妻病
?? Như ngọ nguyệt quư sửu nhật chiêm thê bệnh
泽地萃 水地比
Trạch địa tụy ? thủy địa tỷ
父母 未土 子孙 应 子水
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? tử tôn ứng tư thủy
兄弟 应 酉金 父母 戍土
Huynh đệ ? ứng dậu kim ? phụ mẫu ? tuất thổ
子孙 亥水 变 兄弟 申金
Tử tôn ? hợi thủy biến huynh đệ ? thân kim
妻财 卯木 妻财 世 卯木
Thê tài ? ? măo mộc thê tài thế măo mộc
官鬼 世 巳火 官鬼 巳火
Quan quỷ ? thế tị hỏa ? quan quỷ ? tị hỏa
父母 未土 父母 未土
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? phụ mẫu ? mùi thổ
问来人病得几时,彼曰三月病起,余曰卯日财空,明日出空,必定退灾,彼曰,医空不药矣。余曰,不妨,此卦亥水子孙独发,克去世爻之鬼,应在明日寅日,寅与亥合,合起子孙之日,尔无忧也,果于次日退灾,不药而愈,亦不独此,又因卯木财空,次日出空而退灾。
?? Vấn lai nhân bệnh đắc kỷ thời , bỉ viết
tam nguyệt bệnh khởi , dư viết măo nhật tài không , minh nhật xuất
không , tất định thối tai , bỉ viết , y không bất dược hĩ . Dư viết ,
bất phương , thử quái hợi thủy tử tôn độc phát , khắc khứ thế hào chi
quỷ , ứng tại minh nhật dần nhật , dần dữ hợi hiệp , hợp khởi tử tôn
chi nhật , nhĩ vô ưu dă , quả vu thứ nhật thối tai , bất dược nhi dũ ,
diệc bất độc thử , hựu nhân măo mộc tài không , thứ nhật xuất không nhi
thối tai .
曾如辰月戊子日占小舟过关恐盘阻得水地比变泽山咸卦。
?? Tằng như th́n nguyệt mậu tư nhật chiêm tiểu chu quá quan khủng bàn trở đắc thủy địa tỷ biến trạch sơn hàm quái .
水地比 泽山咸
Thủy địa tỷ ? trạch sơn hàm
妻财 应 子水 兄弟 应 未土
Thê tài ? ứng tư thủy ? huynh đệ ứng mùi thổ
兄弟 戍土 子孙 酉金
Huynh đệ ? ? tuất thổ ? tử tôn ? dậu kim
子孙 申金 变 妻财 亥水
Tử tôn ? thân kim biến thê tài ? hợi thủy
官鬼 世 卯木 子孙 世 申金
Quan quỷ thế măo mộc tử tôn thế thân kim
父母 巳火 父母 午火
Phụ mẫu ? ? tị hỏa ? phụ mẫu ? ngọ hỏa
兄弟 未土 兄弟 辰土
Huynh đệ ? ? mùi thổ ? huynh đệ ? th́n thổ
世爻之鬼,乃满腹忧疑之象,申金克去身边之鬼则无忧也。果于卯日过关,并无阻滞。
?? Thế hào chi quỷ , năi măn phúc ưu nghi chi
tượng , thân kim khắc khứ thân biên chi quỷ tắc vô ưu dă . Quả vu măo
nhật quá quan , tịnh vô trở trệ .
德入卦无谋不遂。旧注德者,得也,指与天地合其德。主事爻,天干地支上下相合是也,存有占验。
?? Đức nhập quái vô mưu bất toại . Cựu chú
đức giả , đắc dă , chỉ dữ thiên địa hiệp kỳ đức . Chủ sự hào , thiên
can địa chi thượng hạ tương hợp thị dă , tồn hữu chiêm nghiệm .
戌月己酉日占文书得小畜之蛊
?? Tuất nguyệt kỷ dậu nhật chiêm văn thư đắc tiểu súc chi cổ
风天小畜 山风蛊
Phong thiên tiểu súc ? sơn phong cổ
兄弟 卯木 兄弟 应 寅木
Huynh đệ ? ? măo mộc ? huynh đệ ứng dần mộc
子孙 巳火 父母 子水
Tử tôn ? tị hỏa ? phụ mẫu ? tư thủy
妻财 应 未土 变 妻财 戍土
Thê tài ? ứng mùi thổ biến thê tài ? tuất thổ
妻财 辰土 官鬼 世 酉金
Thê tài ? ? th́n thổ quan quỷ thế dậu kim
兄弟 寅木 父母 亥水
Huynh đệ ? ? dần mộc ? phụ mẫu ? hợi thủy
父母 世 子水 妻财 丑土
Phụ mẫu thế tư thủy ? thê tài ? sửu thổ
谓五爻动出丙子,文书与世爻变出辛丑干支相合,应戊子日成其文书,余以此论爲多事之论。
?? Vị ngũ hào động xuất bính tử , văn thư dữ
thế hào biến xuất tân sửu can chi tương hợp , ứng mậu tư nhật thành kỳ
văn thư , dư dĩ thử luận vi đa sự chi luận .
野鹤曰:鬼谷三才论含爻辞以五行以定祸福者乃用地支。既用地支,不得不以天干爲配,未闻以天干而定吉凶。以天干配于地支者,欲全用周天甲子卦,又止于四十八爻。所以乾内卦甲坤之内用乙,乃十干之首,乾之外卦用壬,坤之外卦用癸,皆十干之尾。乾之内卦用子,与坤之外卦相合,坤之内卦用未,与乾之外卦相合。二老上下相映,阴阳相配,中包六子,甲乙之次者丙丁,用之于少男少女,艮与兑也。戊己用之于中男中女,坎与离也,庚辛用之于长男长女,震与巽矣,以全上下干支,此乃配偶之法也。故谓之浑天甲子。而祸福吉凶皆地支生克制化克合刑冲以判之。今又以天干而判休囚者,每卦皆宜用也。何独于此,况小畜变蛊五爻朱雀爲文书,动临巳火变出子水文书,而世爻临子水父母,又爲文书,酉日生之,化丑合之,叠叠文书旺动于卦中,便非干支相合,亦不能说无成,故曰多事之论。
?? Dă hạc viết : quỷ cốc tam tài luận hàm hào
từ dĩ ngũ hành dĩ định họa phúc giả năi dụng địa chi . Kư dụng địa chi
, bất đắc bất dĩ thiên can vi phối , vị văn dĩ thiên can nhi định cát
hung . Dĩ thiên can phối vu địa chi giả , dục toàn dụng chu thiên giáp
tư quái , hựu chỉ vu tứ thập bát hào . Sở dĩ càn nội quái giáp khôn chi
nội dụng ất , năi thập can chi thủ , càn chi ngoại quái dụng nhâm ,
khôn chi ngoại quái dụng quư , giai thập can chi vĩ . Càn chi nội quái
dụng tư , dữ khôn chi ngoại quái tương hợp , khôn chi nội quái dụng mùi
, dữ càn chi ngoại quái tương hợp . Nhị lăo thượng hạ tương ánh , âm
dương tương phối , trung bao lục tử , giáp ất chi thứ giả bính đinh ,
dụng chi vu thiếu nam thiếu nữ , cấn dữ đoài dă . Mậu kỷ dụng chi vu
trung nam trung nữ , khảm dữ ly dă , canh tân dụng chi vu trưởng nam
trưởng nữ , chấn dữ tốn hĩ , dĩ toàn thượng hạ can chi , thử năi phối
ngẫu chi pháp dă . Cố vị chi hồn thiên giáp tư . Nhi họa phúc cát hung
giai địa chi sanh khắc chế hóa khắc hiệp h́nh xung dĩ phán chi . Kim
hựu dĩ thiên can nhi phán hưu tù giả , mỗi quái giai nghi dụng dă . Hà
độc vu thử , huống tiểu súc biến cổ ngũ hào chu tước vi văn thư , động
lâm tị hỏa biến xuất tư thủy văn thư , nhi thế hào lâm tư thủy phụ mẫu
, hựu vi văn thư , dậu nhật sanh chi , hóa sửu hiệp chi , điệp điệp văn
thư vượng động vu quái trung , tiện phi can chi tương hợp , diệc bất
năng thuyết vô thành , cố viết đa sự chi luận .
忌临身而多阻无成。忌即忌神,占不宜持世。如占官子孙爲忌神,子孙持世求名不成,占财兄爻爲忌神,兄爻持世,求财不获。
?? Kị lâm thân nhi đa trở vô thành . Kị tức
kị thần , chiêm bất nghi tŕ thế . Như chiêm quan tử tôn vi kị thần ,
tử tôn tŕ thế cầu danh bất thành , chiêm tài huynh hào vi kị thần ,
huynh hào tŕ thế , cầu tài bất hoạch .
野鹤曰:此论极是。然余得有验者,兄爻持世化出财爻而得财,世临财爻化出父母而见父。
?? Dă hạc viết : thử luận cực thị . Nhiên dư
đắc hữu nghiệm giả , huynh hào tŕ thế hóa xuất tài hào nhi đắc tài ,
thế lâm tài hào hóa xuất phụ mẫu nhi kiến phụ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 50 of 235: Đă gửi: 30 June 2008 lúc 8:56pm | Đă lưu IP
|
|
|
如巳月丙申日占财得未济变鼎卦
Như tị nguyệt bính thân nhật chiêm tài đắc vị tể biến đỉnh quái
火水未济 火风鼎
Hỏa thủy vị tể ? hỏa phong đỉnh
兄弟 应 巳火 兄弟 巳火
Huynh đệ ? ứng tị hỏa ? huynh đệ ? tị hỏa
子孙 未土 子孙 应 未土
Tử tôn ? ? mùi thổ ? tử tôn ứng mùi thổ
妻财 酉金 变 妻财 酉金
Thê tài ? ? dậu kim biến thê tài ? dậu kim
兄弟 世 午火 妻财 酉金
Huynh đệ thế ngọ hỏa thê tài ? dậu kim
子孙 辰土 官鬼 世 亥水
Tử tôn ? ? th́n thổ ? quan quỷ thế hợi thủy
父母 寅木 子孙 丑土
Phụ mẫu ? ? dần mộc ? tử tôn ? sửu thổ
此乃忌临世位化酉财,即于酉日得财。
?? Thử năi kị lâm thế vị hóa dậu tài , tức vu dậu nhật đắc tài .
又如申月戊午年占领文书得风雷益卦之家人
?? Hựu như thân nguyệt mậu ngọ niên chiêm lĩnh văn thư đắc phong lôi ích quái chi gia nhân
风雷益 风火家人
Phong lôi ích ? phong hỏa gia nhân
兄弟 应 卯木 兄弟 卯木
Huynh đệ ? ứng măo mộc ? huynh đệ ? măo mộc
子孙 巳火 子孙 应 巳火
Tử tôn ? ? tị hỏa ? tử tôn ứng tị hỏa
妻财 未土 变 妻财 未土
Thê tài ? ? mùi thổ biến thê tài ? mùi thổ
妻财 世 辰土 父母 亥水
Thê tài thế th́n thổ phụ mẫu ? hợi thủy
兄弟 寅木 妻财 世 丑土
Huynh đệ ? ? dần mộc ? thê tài thế sửu thổ
父母 子水 兄弟 卯木
Phụ mẫu ? ? tư thủy ? huynh đệ ? măo mộc
此亦忌临世位,即于酉日而得文书,同日子占父亦得此卦,亥日见父,其故何也,疑是动爻不克变爻之故耳。然亦无多见者,余既得验,不得不以告之,然非教后人之法也。诸占必以忌神持世多阻无成者为是。
?? Thử diệc kị lâm thế vị , tức vu dậu nhật
nhi đắc văn thư , đồng nhật tử chiêm phụ diệc đắc bỉ quái , hợi nhật
kiến phụ , kỳ cố hà dă , nghi thị động hào bất khắc biến hào chi cố nhĩ
. Nhiên diệc vô đa kiến giả , dư kư đắc nghiệm , bất đắc bất dĩ cáo chi
, nhiên phi giáo hậu nhân chi pháp dă . Chư chiêm tất dĩ kị thần tŕ
thế đa trở vô thành giả vi thị .
卦遇凶星避之皆吉。旧注凡值用神空凶,遇日月动爻冲克者,谓之避空,反不遭其冲克之害,旧存有占验:六月壬子日占子病得姤之大过
?? Quái ngộ hung tinh tị chi giai cát . Cựu
chú phàm trị dụng thần không hung , ngộ nhật nguyệt động hào xung khắc
giả , vị chi tị không , phản bất tao kỳ xung khắc chi hại , cựu tồn hữu
chiêm nghiệm : lục nguyệt nhâm tư nhật chiêm tử bệnh đắc cấu chi đại quá
天风姤 泽风大过
Thiên phong cấu ? trạch phong đại quá
父母 戍土 父母 未土
Phụ mẫu ? tuất thổ ? phụ mẫu ? mùi thổ
兄弟 申金 兄弟 酉金
Huynh đệ ? ? thân kim ? huynh đệ ? dậu kim
官鬼 应 午火 变 子孙 世 亥水
Quan quỷ ? ứng ngọ hỏa biến tử tôn thế hợi thủy
兄弟 酉金 兄弟 酉金
Huynh đệ ? ? dậu kim huynh đệ ? dậu kim
子孙 亥水 子孙 亥水
Tử tôn ? ? hợi thủy ? tử tôn ? hợi thủy
父母 世 丑土 父母 应 丑土
Phụ mẫu ? thế sửu thổ ? phụ mẫu ứng sửu thổ
谓父母旺动,用爻亥水子孙而无气,本为凶兆,喜得用爻值旬空而避之,至丙子日而愈,盖丙子者,则前面已过,又是亥水子孙值子日而临帝旺故耳。
?? Vị phụ mẫu vượng động , dụng hào hợi thủy
tử tôn nhi vô khí , bổn vi hung triệu , hỉ đắc dụng hào trị tuần không
nhi tị chi , chí bính tư nhật nhi dũ , cái bính tư giả , tắc tiền diện
dĩ quá , hựu thị hợi thủy tử tôn trị tư nhật nhi lâm đế vượng cố nhĩ .
野鹤曰:此论非理,诸占最恶者忌神,既动于卦中,祸已兆矣。用神静者逢冲之日遭害;用神动者,逢合之日遭伤;用神破者,实破之日而遇;用神空者,出空之日相逢。是乃未曾出一可以避之,出空必遇其害,岂曰出空则前面已过,反不受其祸,此说悖也,谬也,余得其验者,原神动于卦中,用神空者,出空之日而得。忌神动于卦中,而用神空者,出空之日逢殃,屡占屡验,独近病逢空不论。凡占近病,用神得遇旬空者,不拘日月动爻克害,用神出空之日即愈。即独此一事,论空不论克也。他占皆忌。此姤之大过,定是占于近病,不悟近病逢空,继而曰诸事皆可避之,此误后人也。
?? Dă hạc viết : thử luận phi lư , chư chiêm
tối ác giả kị thần , kư động vu quái trung , họa dĩ triệu hĩ . Dụng
thần tĩnh giả phùng xung chi nhật tao hại ; dụng thần động giả , phùng
hiệp chi nhật tao thương ; dụng thần phá giả , thật phá chi nhật nhi
ngộ ; dụng thần không giả , xuất không chi nhật tương phùng . Thị năi
vị tằng xuất nhất khả dĩ tị chi , xuất không tất ngộ kỳ hại , khởi viết
xuất không tắc tiền diện dĩ quá , phản bất thụ kỳ họa , thử thuyết bội
dă , mậu dă , dư đắc kỳ nghiệm giả , nguyên thần động vu quái trung ,
dụng thần không giả , xuất không chi nhật nhi đắc . Kị thần động vu
quái trung , nhi dụng thần không giả , xuất không chi nhật phùng ương ,
lũ chiêm lũ nghiệm , độc cận bệnh phùng không bất luận . Phàm chiêm cận
bệnh , dụng thần đắc ngộ tuần không giả , bất câu nhật nguyệt động hào
khắc hại , dụng thần xuất không chi nhật tức dũ . Tức độc thử nhất sự ,
luận không bất luận khắc dă . Tha chiêm giai kị . Thử cấu chi đại quá ,
định thị chiêm vu cận bệnh , bất ngộ cận bệnh phùng không , kế nhi viết
chư sự giai khả tị chi , thử ngộ hậu nhân dă .
爻逢忌杀敌之无伤。旧注忌爻发动,心事不利,若得日月动爻帮助用爻,可以敌之,不伤于彼,事亦可成,余以此论是理。
?? Hào phùng kị sát địch chi vô thương . Cựu
chú kị hào phát động , tâm sự bất lợi , nhược đắc nhật nguyệt động hào
bang trợ dụng hào , khả dĩ địch chi , bất thương vu bỉ , sự diệc khả
thành , dư dĩ thử luận thị lư .
申月乙未日占脱役得损之节
?? Thân nguyệt ất mùi nhật chiêm thoát dịch đắc tổn chi tiết
山泽损 水泽节
Sơn trạch tổn ? thủy trạch tiết
官鬼 应 寅木 妻财 子水
Quan quỷ ứng dần mộc ? thê tài ? tư thủy
妻财 子水 兄弟 戍土
Thê tài ? tư thủy ? huynh đệ ? tuất thổ
兄弟 戍土 变 子孙 应 申金
Huynh đệ ? ? tuất thổ biến tử tôn ứng thân kim
兄弟 世 丑土 兄弟 丑土
Huynh đệ ? thế sửu thổ huynh đệ ? sửu thổ
官鬼 卯木 官鬼 卯木
Quan quỷ ? ? măo mộc ? quan quỷ ? măo mộc
父母 巳火 父母 世 巳火
Phụ mẫu ? ? tị hỏa ? phụ mẫu thế tị hỏa
谓世临丑土,而子水财动生助寅木之鬼,木之鬼动而克世,喜得日辰未土、五爻变出戌土扶助世爻,可以敌其寅木之鬼,不能伤身。野鹤曰:以此作后人之法者,亦误人也。何也,一重未土扶世,岂可敌其寅鬼伤身之恶煞耶?殊不知寅木鬼动,月建破之,未日墓之,此寅木之鬼破,保无事者也!此误作戌未二土帮扶者,错也!况变爻戌土从无帮助正卦之爻,作有一例,可以比之。
?? Vị thế lâm sửu thổ , nhi tư thủy tài động
sanh trợ dần mộc chi quỷ , mộc chi quỷ động nhi khắc thế , hỉ đắc nhật
thầnn mùi thổ , ngũ hào biến xuất tuất thổ phù trợ thế hào , khả dĩ địch
kỳ dần mộc chi quỷ , bất năng thương thân . Dă hạc viết : dĩ thử tác
hậu nhân chi pháp giả , diệc ngộ nhân dă . Hà dă , nhất trọng mùi thổ
phù thế , khởi khả địch kỳ dần quỷ thương thân chi ác sát da ? Thù bất
tri dần mộc quỷ động , nguyệt kiến phá chi , mùi nhật mộ chi , thử dần
mộc chi quỷ phá , bảo vô sự giả dă ! Thử ngộ tác tuất mùi nhị thổ bang
phù giả , thác dă ! Huống biến hào tuất thổ ṭng vô bang trợ chánh quái
chi hào , tác hữu nhất lệ , khả dĩ bỉ chi .
辰月乙未日占月令得泰之丰
?? Th́n nguyệt ất mùi nhật chiêm nguyệt lệnh đắc thái chi phong
地天泰 雷火丰
Địa thiên thái ? lôi hỏa phong
子孙 应 酉金 兄弟 戍土
Tử tôn ? ứng dậu kim ? huynh đệ ? tuất thổ
妻财 亥水 子孙 世 申金
Thê tài ? ? hợi thủy ? tử tôn thế thân kim
兄弟 丑土 变 父母 午火
Huynh đệ ? sửu thổ biến phụ mẫu ? ngọ hỏa
兄弟 世 辰土 妻财 亥水
Huynh đệ ? thế th́n thổ thê tài ? hợi thủy
官鬼 寅木 兄弟 应 丑土
Quan quỷ ? dần mộc ? huynh đệ ứng sửu thổ
妻财 子水 官鬼 卯木
Thê tài ? ? tư thủy ? quan quỷ ? măo mộc
世爻辰土,月建助之,丑土动而化回头之生,又来扶助。虽则寅木鬼动而世爻旺相有助有扶可以相敌,然此后至辛丑日尚亦见其凶非,因一言触怒上司,几乎危殆,幸得解救。应解救者,因得日月之土帮扶也。
?? Thế hào th́n thổ , nguyệt kiến trợ chi ,
sửu thổ động nhi hóa hồi đầu chi sanh , hựu lai phù trợ . Tuy tắc dần
mộc quỷ động nhi thế hào vượng tương hữu trợ hữu phù khả dĩ tương địch
, nhiên thử hậu chí tân sửu nhật thượng diệc kiến kỳ hung phi , nhân
nhất ngôn xúc nộ thượng ti , kỷ hồ nguy đăi , hạnh đắc giải cứu . Ứng
giải cứu giả , nhân đắc nhật nguyệt chi thổ bang phù dă .
主象休囚怕见刑冲克害。主象旺相,尚难敌乎刑冲克害之爻,况休囚耶?
?? Chủ tượng hưu tù phạ kiến h́nh xung khắc
hại . Chủ tượng vượng tương , thượng nan địch hồ h́nh xung khắc hại chi
hào , huống hưu tù da ?
用爻变动忌遭死墓绝空。旧注死墓绝乃陷阱之地,若用爻动而化墓化绝化死化空者,不问公私大小之事,皆主不成。占病逢之,必死无疑。予得验者,化墓化绝,若动爻旺相,或临日月帮助,亦无大害,化墓者,冲开之日月而成,化绝者逢生旺之日月而就。至于化空之说,更得多验,占谋事,实空之日必成。占近病,出空之日即愈。
?? Dụng hào biến động kị tao tử mộ tuyệt
không . Cựu chú tử mộ tuyệt năi hăm tịnh chi địa , nhược dụng hào động
nhi hóa mộ hóa tuyệt hóa tử hóa không giả , bất vấn công tư đại tiểu
chi sự , giai chủ bất thành . Chiêm bệnh phùng chi , tất tử vô nghi .
Dư đắc nghiệm giả , hóa mộ hóa tuyệt , nhược động hào vượng tương ,
hoặc lâm nhật nguyệt bang trợ , diệc vô đại hại , hóa mộ giả , xung
khai chi nhật nguyệt nhi thành , hóa tuyệt giả phùng sanh vượng chi
nhật nguyệt nhi tựu . Chí vu hóa không chi thuyết , canh đắc đa nghiệm
, chiêm mưu sự , thật không chi nhật tất thành . Chiêm cận bệnh , xuất
không chi nhật tức dũ .
用化用有用无用。旧主既有用爻,不可动而又化出来。谓之化去,或旁发出,皆不济事。故虽有用,即如无用。一般占病尤忌。野鹤曰:此论非理。用爻若化进神,诸占皆吉。即使他爻动出者,再得此助帮扶,何谓无用。岂不知太过者损之斯成,有曰用爻重叠,得墓库以收藏。如果用爻太多,待至伤损之日,墓库之日,成之更稳,反曰无用。非也当删。
?? Dụng hóa dụng hữu dụng vô dụng . Cựu chủ
kư hữu dụng hào , bất khả động nhi hựu hóa xuất lai . Vị chi hóa khứ ,
hoặc bàng phát xuất , giai bất tể sự . Cố tuy hữu dụng , tức như vô
dụng . Nhất bàn chiêm bệnh vưu kị . Dă hạc viết : thử luận phi lư .
Dụng hào nhược hóa tiến thần , chư chiêm giai cát . Tức sử tha hào động
xuất giả , tái đắc thử trợ bang phù , hà vị vô dụng . Khởi bất tri thái
quá giả tổn chi tư thành , hữu viết dụng hào trùng điệp , đắc mộ khố dĩ
thu tàng . Như quả dụng hào thái đa , đăi chí thương tổn chi nhật , mộ
khố chi nhật , thành chi canh ổn , phản viết vô dụng . Phi dă đương san
.
空化空虽空不空。余得验者,不独空化空则不为空,动亦不为空。动不为空,为祸为福,冲空实空之月日必应。
?? Không hóa không tuy không bất không . Dư
đắc nghiệm giả , bất độc không hóa không tắc bất vi không , động diệc
bất vi không . Động bất vi không , vi họa vi phúc , xung không thật
không chi nguyệt nhật tất ứng .
养主狐疑,墓多暧昧。此亦长生沐浴之中之二位星是也。余用生旺墓绝,其余不验。今之验化出者亦验生旺墓绝。墓者,滞也。用神动而化墓者,近病久病遇之,主昏迷之象。用神旺者,冲开墓库之日则安。用神休囚,又被刑冲克害者,难愈。逢空者,近病者愈,久病者凶。捕获遇之,深藏难保。身命遇之,愚蒙不振。失脱遇之,暗藏不见。婚姻遇之,皆暗昧不明之象。若动爻化墓,墓神回头克动爻,勿以暗昧论,乃凶兆也。忌回头克我者是也。如若墓神为鬼,回头克用,更凶。化养化病化胎又化沐浴俱不验者删之。
?? Dưỡng chủ hồ nghi , mộ đa ái muội . Thử
diệc trường sinh mộc dục chi trung chi nhị vị tinh thị dă . Dư dụng
sanh vượng mộ tuyệt , kỳ dư bất nghiệm . Kim chi nghiệm hóa xuất giả
diệc nghiệm sanh vượng mộ tuyệt . Mộ giả , trệ dă . Dụng thần động nhi
hóa mộ giả , cận bệnh cửu bệnh ngộ chi , chủ hôn mê chi tượng . Dụng
thần vượng giả , xung khai mộ khố chi nhật tắc an . Dụng thần hưu tù ,
hựu bị h́nh xung khắc hại giả , nan dũ . Phùng không giả , cận bệnh giả
dũ , cửu bệnh giả hung . Bộ hoạch ngộ chi , thâm tàng nan bảo . Thân
mệnh ngộ chi , ngu mông bất chấn . Thất thoát ngộ chi , ám tàng bất
kiến . Hôn nhân ngộ chi , giai ám muội bất minh chi tượng . Nhược động
hào hóa mộ , mộ thần hồi đầu khắc động hào , vật dĩ ám muội luận , năi
hung triệu dă . Kị hồi đầu khắc ngă giả thị dă . Như nhược mộ thần vi
quỷ , hồi đầu khắc dụng , canh hung . Hóa dưỡng hóa bệnh hóa thai hựu
hóa mộc dục câu bất nghiệm giả san chi .
化生旺兮祸福有三。生者动爻化长生也。如亥水动化出申金,即化长生又回头之生,化酉金者不曰化沐浴而曰化回头之生,此二者动爻有气化爻旺相,诸占皆吉,旺者,长生之第五位者是也。金木水火而化旺即是化进神,且如申金化酉金,亥水化子水,寅木化卯木,巳火化午火,主占无不亨吉。惟土寄生于申,旺于子水为进神,辰未土动而化出子爻者,乃为化旺,丑土化出子爻者,即为化旺,又为化合,诸占皆吉。
?? Hóa sanh vượng hề họa phúc hữu tam . Sanh
giả động hào hóa trường sinh dă . Như hợi thủy động hóa xuất thân kim ,
tức hóa trường sinh hựu hồi đầu chi sanh , hóa dậu kim giả bất viết hóa
mộc dục nhi viết hóa hồi đầu chi sanh , thử nhị giả động hào hữu khí
hóa hào vượng tương , chư chiêm giai cát , vượng giả , trường sinh chi
đệ ngũ vị giả thị dă . Kim mộc thủy hỏa nhi hóa vượng tức thị hóa tiến
thần , thả như thân kim hóa dậu kim , hợi thủy hóa tư thủy , dần mộc
hóa măo mộc , tị hỏa hóa ngọ hỏa , chủ chiêm vô bất hưởng cát . Duy thổ
kí sanh vu thân , vượng vu tư thủy vi tiến thần , th́n mùi thổ động nhi
hóa xuất tư hào giả , năi vi hóa vượng , sửu thổ hóa xuất tư hào giả ,
tức vi hóa vượng , hựu vi hóa hiệp , chư chiêm giai cát .
化官鬼兮吉凶有二。动爻变出官,吉凶有二,何也?占功名者,世爻旺相,或临日月或日月生扶动而变出官星,又无破损,乃为得官之兆也。世若休囚,受克动而变出官星者乃为变鬼,不惟难于王家食禄,须忧梦沉黄梁。
?? Hóa quan quỷ hề cát hung hữu nhị . Động
hào biến xuất quan , cát hung hữu nhị , hà dă ? Chiêm công danh giả ,
thế hào vượng tương , hoặc lâm nhật nguyệt hoặc nhật nguyệt sanh phù
động nhi biến xuất quan tinh , hựu vô phá tổn , năi vi đắc quan chi
triệu dă . Thế nhược hưu tù , thụ khắc động nhi biến xuất quan tinh giả
năi vi biến quỷ , bất duy nan vu vương gia thực lộc , tu ưu mộng trầm
hoàng lương .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 51 of 235: Đă gửi: 30 June 2008 lúc 9:04pm | Đă lưu IP
|
|
|
如戌月甲寅日占候选何时得缺,得益变骞
Như tuất nguyệt giáp dần nhật chiêm hậu tuyển hà thời đắc khuyết , đắc ích biến kiển
风雷益 水山蹇
Phong lôi ích ? thủy sơn kiển
兄弟 应 卯木 父母 子水
Huynh đệ ? ứng măo mộc ? phụ mẫu ? tư thủy
子孙 巳火 妻财 戍土
Tử tôn ? ? tị hỏa ? thê tài ? tuất thổ
妻财 未土 变 官鬼 世 申金
Thê tài ? ? mùi thổ biến quan quỷ thế thân kim
妻财 世 辰土 官鬼 申金
Thê tài thế th́n thổ quan quỷ ? thân kim
兄弟 寅木 子孙 午火
Huynh đệ ? ? dần mộc ? tử tôn ? ngọ hỏa
父母 子水 妻财 应 辰土
Phụ mẫu ? ? tư thủy ? thê tài ứng th́n thổ
断曰:世爻临月破,又有寅日伤克,又有上爻中卯木克世爻,有克无生,世爻变出官星,其实是变鬼,果然在第二年寅月没有中榜,正如神告曰:“命限危功名不必生矣” 又如巳月壬申日占开店贸易
?? Đoạn viết : thế hào lâm nguyệt phá , hựu
hữu dần nhật thương khắc , hựu hữu thượng hào trung măo mộc khắc thế
hào , hữu khắc vô sanh , thế hào biến xuất quan tinh , kỳ thật thị biến
quỷ , quả nhiên tại đệ nhị niên dần nguyệt một hữu trung bảng , chính
như thần cáo viết : " mệnh hạn nguy công danh bất tất sanh hĩ " hựu như
tị nguyệt nhâm thân nhật chiêm khai điếm mậu dịch
坤为地 山地剥
Khôn vi địa ? sơn địa bác
子孙 世 酉金 官鬼 寅木
Tử tôn thế dậu kim ? quan quỷ ? dần mộc
妻财 亥水 妻财 世 子水
Thê tài ? ? hợi thủy ? thê tài thế tư thủy
兄弟 丑土 变 兄弟 戍土
Huynh đệ ? ? sửu thổ biến huynh đệ ? tuất thổ
官鬼 应 卯木 官鬼 卯木
Quan quỷ ? ứng măo mộc quan quỷ ? măo mộc
父母 巳火 父母 应 巳火
Phụ mẫu ? ? tị hỏa ? phụ mẫu ứng tị hỏa
兄弟 未土 兄弟 未土
Huynh đệ ? ? mùi thổ ? huynh đệ ? mùi thổ
断曰:占生意看财爻,此卦财临月破,虽则子动生财,生之不起,况世与子孙,一同变鬼,不独营运难图,今秋必因子女以致官非。果于八月,因子赌博送官,子受杖刑而死。此应酉金子孙应变鬼。
?? Đoạn viết : chiêm sanh ư khán tài hào ,
thử quái tài lâm nguyệt phá , tuy tắc tử động sanh tài , sanh chi bất
khởi , huống thế dữ tử tôn , nhất đồng biến quỷ , bất độc doanh vận nan
đồ , kim thu tất nhân tử nữ dĩ trí quan phi . Quả vu bát nguyệt , nhân
tử đổ bác tống quan , tử thụ trượng h́nh nhi tử . Thử ứng dậu kim tử
tôn ứng biến quỷ .
忌回头之克我。爻动化克者,如金爻动变火克金,木爻动变金克木,谓之回头克也。
?? Kị hồi đầu chi khắc ngă . Hào động hóa
khắc giả , như kim hào động biến hỏa khắc kim , mộc hào động biến kim
khắc mộc , vị chi hồi đầu khắc dă .
觉子曰:余存占验,凡占回头之克,占病、占寿、占年运,得之十有九死,亦有占名利、及占家庭得之亦见危亡,何也?其人大限至矣,自己无知犹有名利之求,如神戒曰:数之将尽,何用他求,警戒勿贪,庶几不罗乎罗网,即使难以回避,亦可保其正寝,疑神之告,乃此意耳。
Giác tử viết : dư tồn chiêm nghiệm , phàm
chiêm hồi đầu chi khắc , chiêm bệnh , chiêm thọ , chiêm niên vận , đắc
chi thập hữu cửu tử , diệc hữu chiêm danh lợi , cập chiêm gia đ́nh đắc
chi diệc kiến nguy vong , hà dă ? Kỳ nhân đại hạn chí hĩ , tự kỷ vô tri
do hữu danh lợi chi cầu , như thần giới viết : sổ chi tương tận , hà
dụng tha cầu , cảnh giới vật tham , thứ kỷ bất la hồ la vơng , tức sử
nan dĩ hồi tị , diệc khả bảo kỳ chính tẩm , nghi thần chi cáo , năi thử
ư nhĩ .
勿反德以扶人。古法相生须宜他生我,相克还宜我克他。如占彼此两家之事者,宜应爻生世。如占财者,宜财生世,如占官者,宜官生世。如世去生助他爻,泄尽自己之气也。
?? Vật phản đức dĩ phù nhân . Cổ pháp tương
sinh tu nghi tha sanh ngă , tương khắc hoàn nghi ngă khắc tha . Như
chiêm bỉ thử lưỡng gia chi sự giả , nghi ứng hào sanh thế . Như chiêm
tài giả , nghi tài sanh thế , như chiêm quan giả , nghi quan sanh thế .
Như thế khứ sanh trợ tha hào , tiết tận tự kỷ chi khí dă .
恶曜孤寒,怕日辰之并起。刑冲克害之要即为恶曜,非诸星之凶煞。凡见此爻动而冲克用神,若此星孤立无助,或休囚无力,虽则伤害用神,用神旺相可以敌之,必然无妨,得祸亦轻。惟怕日辰动爻助他为害,彼必狐假虎威,仗势作恶,得祸不浅也。前月将日辰章内,最怕他爻增克制,同此意耳。
?? Ác diệu cô hàn , phạ nhật thần chi tịnh
khởi . H́nh xung khắc hại chi yếu tức vi ác diệu , phi chư tinh chi
hung sát . Phàm kiến thử hào động nhi xung khắc dụng thần , nhược thử
tinh cô lập vô trợ , hoặc hưu tù vô lực , tuy tắc thương hại dụng thần
, dụng thần vượng tương khả dĩ địch chi , tất nhiên vô phương , đắc họa
diệc khinh . Duy phạ nhật thần động hào trợ tha vi hại , bỉ tất hồ giả
hổ uy , trượng thế tác ác , đắc họa bất thiển dă . Tiền nguyệt tương
nhật thần chương nội , tối phạ tha hào tăng khắc chế , đồng thử ư nhĩ .
用爻重叠,喜墓库以收藏。旧注用爻若无日辰动爻损之,必须得墓库收藏,然后可得。旧存占验。
?? Dụng hào trùng điệp , hỉ mộ khố dĩ thu
tàng . Cựu chú dụng hào nhược vô nhật thần động hào tổn chi , tất tu
đắc mộ khố thu tàng , nhiên hậu khả đắc . Cựu tồn chiêm nghiệm .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 52 of 235: Đă gửi: 30 June 2008 lúc 9:21pm | Đă lưu IP
|
|
|
丁丑日占财,得小畜变大过卦
Đinh sửu nhật chiêm tài , đắc tiểu súc biến đại quá quái
风天小畜 泽风大过
Phong thiên tiểu súc ? trạch phong đại quá
兄弟 卯木 妻财 未土
Huynh đệ ? măo mộc ? thê tài ? mùi thổ
子孙 巳火 官鬼 酉金
Tử tôn ? ? tị hỏa ? quan quỷ ? dậu kim
妻财 应 未土 变 父母 世 亥水
Thê tài ứng mùi thổ biến phụ mẫu thế hợi thủy
妻财 辰土 官鬼 酉金
Thê tài ? ? th́n thổ quan quỷ ? dậu kim
兄弟 寅木 父母 亥水
Huynh đệ ? ? dần mộc ? phụ mẫu ? hợi thủy
父母 世 子水 妻财 应 丑土
Phụ mẫu thế tư thủy ? thê tài ứng sửu thổ
彼断曰:卦有两财,初爻上爻又化出两财,日辰又是财,本为太过,喜得世爻上有辰字,乃为财库,谓之财有库以收藏,后主得财。余以此论,极其得理,屡试屡验,但不必卦中有库,后来逢库之日月亦成其事。 如午月戊午日占何日雨得地风升变恒卦。
?? Bỉ đoạn viết : quái hữu lưỡng tài , sơ hào
thượng hào hựu hóa xuất lưỡng tài , nhật thần hựu thị tài , bổn vi thái
quá , hỉ đắc thế hào thượng hữu thần tự , năi vi tài khố , vị chi tài
hữu khố dĩ thu tàng , hậu chủ đắc tài . Dư dĩ thử luận , cực kỳ đắc lư
, lũ thí lũ nghiệm , đăn bất tất quái trung hữu khố , hậu lai phùng khố
chi nhật nguyệt diệc thành kỳ sự . Như ngọ nguyệt mậu ngọ nhật chiêm hà
nhật vũ đắc địa phong thăng biến hằng quái .
地风升 雷风恒
Địa phong thăng ? lôi phong hằng
官鬼 酉金 妻财 应 戍土
Quan quỷ ? ? dậu kim ? thê tài ứng tuất thổ
父母 亥水 官鬼 申金
Phụ mẫu ? ? hợi thủy ? quan quỷ ? thân kim
妻财 世 丑土 变 子孙 午火
Thê tài thế sửu thổ biến tử tôn ? ngọ hỏa
官鬼 酉金 官鬼 世 酉金
Quan quỷ ? ? dậu kim quan quỷ thế dậu kim
父母 亥水 父母 亥水
Phụ mẫu ? ? hợi thủy ? phụ mẫu ? hợi thủy
妻财 应 丑土 妻财 丑土
Thê tài ? ứng sửu thổ ? thê tài ? sửu thổ
友人持此卦问余曰:今日占雨,父母不动,而丑土之财又化出午火回头生,竟是大旱之年也。余曰:壬戌日必雨。友曰:父临月建,阴雨连旬,今子孙临月建,亦同此意,如何得雨?余曰:午火子孙临日月旺之极矣,乃为用爻重叠,逢墓库以收藏,故知戌必雨。果于戌日申时雨。
?? Hữu nhân tŕ thử quái vấn dư viết : kim
nhật chiêm vũ , phụ mẫu bất động , nhi sửu thổ chi tài hựu hóa xuất ngọ
hỏa hồi đầu sanh , cánh thị đại hạn chi niên dă . Dư viết : nhâm tuất
nhật tất vũ . Hữu viết : phụ lâm nguyệt kiến , âm vũ liên tuần , kim tử
tôn lâm nguyệt kiến , diệc đồng thử ư , như hà đắc vũ ? Dư viết : ngọ
hỏa tử tôn lâm nhật nguyệt vượng chi cực hĩ , năi vi dụng hào trùng
điệp , phùng mộ khố dĩ thu tàng , cố tri tuất tất vũ . Quả vu tuất nhật
thân thời vũ .
事阻隔兮间发。旧注世应中间两爻谓之间爻,动则事事阻隔。谓之两爻在世应之中,动阻两家之事,使彼此不能相通。又曰世应中间两爻发动所求多阻隔。觉子曰:以此爻作为间爻试之果验,但看所占何事,须是彼此两家之事始可用之。婚姻以之为媒妁,词讼以之为证,买卖以之为牙行,借贷成文以之为中保,舟车以之为附载。交游以之为帮开,胎产以之为收生保姆。
?? Sự trở cách hề giản phát . Cựu chú thế ứng
trung gian lưỡng hào vị chi giản hào , động tắc sự sự trở cách . Vị chi
lưỡng hào tại thế ứng chi trung , động trở lưỡng gia chi sự , sử bỉ thử
bất năng tương thông . Hựu viết thế ứng trung gian lưỡng hào phát động
sở cầu đa trở cách . Giác tử viết : dĩ thử hào tác vi giản hào thí chi
quả nghiệm , đăn khán sở chiêm hà sự , tu thị bỉ thử lưỡng gia chi sự
thủy khả dụng chi . Hôn nhân dĩ chi vi môi chước , từ tụng dĩ chi vi
chứng , măi mại dĩ chi vi nha hành , tá thải thành văn dĩ chi vi trung
bảo , chu xa dĩ chi vi phụ tái . Giao du dĩ chi vi bang khai , thai sản
dĩ chi vi thu sanh bảo mỗ .
心退悔兮世空。旧注自占世为主象,若无明动爻伤克而世爻无故自空者,必主心惰意懒,自不向前。野鹤曰:此论为是。前曰无故之空,如入深渊大壑,诸占大凶者,非也!易林补遗有曰世应皆空,故不向前,退悔,主宾皆动二边,日后更张。所以不独世空不宜,应爻亦不宜也。谓之世应皆空,事无准实,凡动而空者,不以此论。
?? Tâm thối hối hề thế không . Cựu chú tự
chiêm thế vi chủ tượng , nhược vô minh động hào thương khắc nhi thế hào
vô cố tự không giả , tất chủ tâm nọa ư lại , tự bất hướng tiền . Dă hạc
viết : thử luận vi thị . Tiền viết vô cố chi không , như nhập thâm uyên
đại hác , chư chiêm đại hung giả , phi dă ! Dịch lâm bổ di hữu viết thế
ứng giai không , cố bất hướng tiền , thối hối , chủ tân giai động nhị
biên , nhật hậu canh trương . Sở dĩ bất độc thế không bất nghi , ứng
hào diệc bất nghi dă . Vị chi thế ứng giai không , sự vô chuẩn thật ,
phàm động nhi không giả , bất dĩ thử luận .
卦爻发动须看交重。旧注交动主未来之事,重动主过去之事。余试间有验者。大凡爻象有一定不可移者,可以为法,间有验者,乃偶然之合耳。
?? Quái hào phát động tu khán giao trọng .
Cựu chú giao động chủ vị lai chi sự , trùng động chủ quá khứ chi sự .
Dư thí giản hữu nghiệm giả . Đại phàm hào tượng hữu nhất định bất khả
di giả , khả dĩ vi pháp , giản hữu nghiệm giả , năi ngẫu nhiên chi hiệp
nhĩ .
动变比合当明进退。进神章已注明。
?? Động biến bỉ hợp đương minh tiến thối . Tiến thần chương dĩ chú minh .
杀生身莫将吉断,用克世勿作凶看。盖生中有刑害之两妨,合处有克伤之二虑。杀生世者,是日月动爻动临忌神而生世,非凶煞也,不以吉断者,何也?谓忌神既旺,用衰矣,世虽逢生何益? 如戌月丙子日占父任云南何时得信?得地泽临卦
?? Sát sanh thân mạc tương cát đoạn , dụng
khắc thế vật tác hung khán . Cái sanh trung hữu h́nh hại chi lưỡng
phương , hiệp xứ hữu khắc thương chi nhị lự . Sát sanh thế giả , thị
nhật nguyệt động hào động lâm kị thần nhi sanh thế , phi hung sát dă ,
bất dĩ cát đoạn giả , hà dă ? Vị kị thần kư vượng , dụng suy hĩ , thế
tuy phùng sanh hà ích ? Như tuất nguyệt bính tư nhật chiêm phụ nhiệm
vân nam hà thời đắc tín ? Đắc địa trạch lâm quái
地泽临
Địa trạch lâm ? ?
子孙 酉金
Tử tôn ? dậu kim ? ? ? ? ?
妻财 应 亥水
Thê tài ứng hợi thủy ? ? ? ? ?
兄弟 丑土
Huynh đệ ? sửu thổ ? ? ? ? ?
兄弟 丑土
Huynh đệ ? sửu thổ ? ? ? ? ?
官鬼 世 卯木
Quan quỷ thế măo mộc ? ? ? ? ?
父母 巳火
Phụ mẫu ? tị hỏa ? ? ? ? ?
占信者,朱雀巳火父母为用神,日辰子水克巳火,忌神戌月乃巳火月墓,日克音信茫然之兆也。而世爻卯木虽遇日生月合,何益于事。杀生身勿将吉断,此之谓也,后果无音讯,四年知父而遇害矣。 用克世勿作凶看者,乃用为克世也,旧注主事爻动来克世,乃是事来赶我,事必速成,我虽见克,亦何伤哉,故云克世者不以为凶。觉子曰:此论未必全是,余之得验如占财财为用神,财爻克世者必得。占行人用神克世者即至,占医药子孙为用,子孙克世者即愈,此外数占皆不宜用神克世也,若占功名,官鬼克世,非灾即祸,岂可曰勿作凶看。
?? Chiêm tín giả , chu tước tị hỏa phụ mẫu vi
dụng thần , nhật thần tư thủy khắc tị hỏa , kị thần tuất nguyệt năi tị
hỏa nguyệt mộ , nhật khắc âm tín mang nhiên chi triệu dă . Nhi thế hào
măo mộc tuy ngộ nhật sanh nguyệt hiệp , hà ích vu sự . Sát sanh thân
vật tương cát đoạn , thử chi vị dă , hậu quả vô âm tấn , tứ niên tri
phụ nhi ngộ hại hĩ . Dụng khắc thế vật tác hung khán giả , năi dụng vi
khắc thế dă , cựu chú chủ sự hào động lai khắc thế , năi thị sự lai cản
ngă , sự tất tốc thành , ngă tuy kiến khắc , diệc hà thương tai , cố
vân khắc thế giả bất dĩ vi hung . Giác tử viết : thử luận vị tất toàn
thị , dư chi đắc nghiệm như chiêm tài tài vi dụng thần , tài hào khắc
thế giả tất đắc . Chiêm hành nhân dụng thần khắc thế giả tức chí ,
chiêm y dược tử tôn vi dụng , tử tôn khắc thế giả tức dũ , thử ngoại sổ
chiêm giai bất nghi dụng thần khắc thế dă , nhược chiêm công danh ,
quan quỷ khắc thế , phi tai tức họa , khởi khả viết vật tác hung khán .
如丑月庚子日占关差得否得泰之明夷
?? Như sửu nguyệt canh tư nhật chiêm quan soa đắc phủ đắc thái chi minh di
地天泰 地火明夷
Địa thiên thái ? địa hỏa minh di
子孙 应 酉金 子孙 酉金
Tử tôn ? ứng dậu kim ? tử tôn ? dậu kim
妻财 亥水 妻财 亥水
Thê tài ? ? hợi thủy ? thê tài ? hợi thủy
兄弟 丑土 变 兄弟 世 丑土
Huynh đệ ? ? sửu thổ biến huynh đệ thế sửu thổ
兄弟 世 辰土 妻财 亥水
Huynh đệ ? thế th́n thổ thê tài ? hợi thủy
官鬼 寅木 兄弟 丑土
Quan quỷ ? dần mộc ? huynh đệ ? sửu thổ
妻财 子水 官鬼 应 卯木
Thê tài ? ? tư thủy ? quan quỷ ứng măo mộc
占官差以官鬼为用,此卦辰土持世,寅木官鬼克世,世爻空,即于壬寅日得差,次年三月死于中途,岂可谓之用克世勿作凶看。
?? Chiêm quan soa dĩ quan quỷ vi dụng , thử
quái th́n thổ tŕ thế , dần mộc quan quỷ khắc thế , thế hào không , tức
vu nhâm dần nhật đắc soa , thứ niên tam nguyệt tử vu trung đồ , khởi
khả vị chi dụng khắc thế vật tác hung khán .
刑害不宜临用。主事爻与日月动爻作三刑者,占事不成。占物不好。占病必死。占人有患。占妇人不贞洁。占文书有破绽。占讼必有罪责。动化刑亦然。
?? H́nh hại bất nghi lâm dụng . Chủ sự hào dữ
nhật nguyệt động hào tác tam h́nh giả , chiêm sự bất thành . Chiêm vật
bất hảo . Chiêm bệnh tất tử . Chiêm nhân hữu hoạn . Chiêm phụ nhân bất
trinh khiết . Chiêm văn thư hữu phá trán . Chiêm tụng tất hữu tội trách
. Động hóa h́nh diệc nhiên .
死绝岂可持世。用爻世爻绝于日辰,或化绝,有旧注诸事不利,余以休囚被克而又绝者,是也。旺相不妨,
?? Tử tuyệt khởi khả tŕ thế . Dụng hào thế
hào tuyệt vu nhật thần , hoặc hóa tuyệt , hữu cựu chú chư sự bất lợi ,
dư dĩ hưu tù bị khắc nhi hựu tuyệt giả , thị dă . Vượng tương bất
phương ,
动逢冲而事散。六冲章注极明。
?? Động phùng xung nhi sự tán . Lục xung chương chú cực minh .
绝逢生而事成。大凡世与用神或绝于日或化绝,若得日月动爻生者,谓之绝处逢生,且入寅日占卦酉为用神,酉绝于寅,若在辰戌丑月未月,或爻中动出辰戌丑未,以土生酉金,皆谓之绝处逢生。 如逢合住须冲破以成功,若遇休囚必旺相而成事。应期章有注。
?? Tuyệt phùng sanh nhi sự thành . Đại phàm
thế dữ dụng thần hoặc tuyệt vu nhật hoặc hóa tuyệt , nhược đắc nhật
nguyệt động hào sanh giả , vị chi tuyệt xứ phùng sanh , thả nhập dần
nhật chiêm quái dậu vi dụng thần , dậu tuyệt vu dần , nhược tại th́n
tuất sửu nguyệt mùi nguyệt , hoặc hào trung động xuất th́n tuất sửu mùi ,
dĩ thổ sanh dậu kim , giai vị chi tuyệt xứ phùng sanh . Như phùng hợp
trụ tu xung phá dĩ thành công , nhược ngộ hưu tù tất vượng tương nhi
thành sự . Ứng kỳ chương hữu chú .
速则动而克世爻,缓则静而生身。此独占行人而用之,他占不用。谓用神动而克世,行人回来之速也。用神静而生世,行人归来缓也。且如占父母何日归,父母动而克世者,许之归。
?? Tốc tắc động nhi khắc thế hào , hoăn tắc
tĩnh nhi sanh thân . Thử độc chiêm hành nhân nhi dụng chi , tha chiêm
bất dụng . Vị dụng thần động nhi khắc thế , hành nhân hồi lai chi tốc
dă . Dụng thần tĩnh nhi sanh thế , hành nhân quy lai hoăn dă . Thả như
chiêm phụ mẫu hà nhật quy , phụ mẫu động nhi khắc thế giả , hứa chi quy
.
父亡而事无头绪,福隐而事不称情。古法卦中无父母,事无头绪,卦无子孙无喜悦,余以此论为多事,凡占事者,用神原神忌神仇神克害刑冲破墓空绝日月飞伏许多事故尚无定论,不敢寻不当用之爻耶,余恐枝叶多生。
?? Phụ vong nhi sự vô đầu tự , phúc ẩn nhi sự
bất xưng t́nh . Cổ pháp quái trung vô phụ mẫu , sự vô đầu tự , quái vô
tử tôn vô hỉ duyệt , dư dĩ thử luận vi đa sự , phàm chiêm sự giả , dụng
thần nguyên thần kị thần cừu thần khắc hại h́nh xung phá mộ không tuyệt
nhật nguyệt phi phục hứa đa sự cố thượng vô định luận , bất cảm tầm bất
đương dụng chi hào da , dư khủng chi hiệp đa sanh .
鬼虽祸灾,伏尤无气。天元赋中无鬼论虽则有理,实亦多事,余生平以占官鬼疾病当用者则用,不当用者则不用也。
?? Quỷ tuy họa tai , phục vưu vô khí . Thiên
nguyên phú trung vô quỷ luận tuy tắc hữu lư , thật diệc đa sự , dư sanh
b́nh dĩ chiêm quan quỷ tật bệnh đương dụng giả tắc dụng , bất đương
dụng giả tắc bất dụng dă .
子虽福德,多反无功。觉子曰:以之为忌神者,实则不宜,以之为用神者,多则何害?岂不闻损之斯成,逢墓库以收藏也
?? Tử tuy phúc đức , đa phản vô công . Giác
tử viết : dĩ chi vi kị thần giả , thật tắc bất nghi , dĩ chi vi dụng
thần giả , đa tắc hà hại ? Khởi bất văn tổn chi tư thành , phùng mộ khố
dĩ thu tàng dă
虎兴遇吉神不害其为吉,龙动而逢凶曜难掩其为凶。此为得理。六神章已注。
?? Hổ hưng ngộ cát thần bất hại kỳ vi cát ,
động nhi phùng hung diệu nan yểm kỳ vi hung . Thử vi đắc lư . Lục thần
chương dĩ chú .
元武为盗贼之事,亦必官爻。朱雀为口舌之神,必须兄弟。此论欠理,元武朱雀勾陈腾蛇动而不克世者,无碍。动而克世者,皆以为凶,勿分兄弟官鬼。
?? Nguyên vũ vi đạo tặc chi sự , diệc tất
quan hào . Chu tước vi khẩu thiệt chi thần , tất tu huynh đệ . Thử luận
khiếm lư , nguyên vũ chu tước câu trần đằng xà động nhi bất khắc thế
giả , vô ngại . Động nhi khắc thế giả , giai dĩ vi hung , vật phân
huynh đệ quan quỷ .
吉凶神煞之多端,何如生克制化之一理。此之言也,学者亦深味之。
?? Cát hung thần sát chi đa đoan , hà như sanh khắc chế hóa chi nhất lư . Thử chi ngôn dă , học giả diệc thâm vị chi .
除恶未尽,须防死灰复燃。克害刑冲之神,若得日月动爻克制者,须尽其根,若除而未尽,将来遇生扶之年月,仍复为祸。
Trừ ác vị tận , tu pḥng tử hôi phục nhiên .
Khắc hại h́nh xung chi thần , nhược đắc nhật nguyệt động hào khắc chế
giả , tu tận kỳ căn , nhược trừ nhi vị tận , tương lai ngộ sanh phù chi
niên nguyệt , nhưng phục vi họa .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 53 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 5:02pm | Đă lưu IP
|
|
|
如卯月甲申日占病得地山谦变水山蹇
Như măo nguyệt giáp thân nhật chiêm bệnh đắc địa sơn khiêm biến thủy sơn kiển
地山谦 水山蹇
Địa sơn khiêm ? thủy sơn kiển
兄弟 酉金 子孙 子水
Huynh đệ ? ? dậu kim ? tử tôn ? tư thủy
子孙 世 亥水 父母 戍土
Tử tôn thế hợi thủy ? phụ mẫu ? tuất thổ
父母 丑土 变 兄弟 世 申金
Phụ mẫu ? ? sửu thổ biến huynh đệ thế thân kim
兄弟 申金 兄弟 申金
Huynh đệ ? ? thân kim huynh đệ ? thân kim
官鬼 应 午火 官鬼 午火
Quan quỷ ? ứng ngọ hỏa ? quan quỷ ? ngọ hỏa
父母 辰土 父母 应 辰土
Phụ mẫu ? ? th́n thổ ? phụ mẫu ứng th́n thổ
断曰:亥水子孙长生于申日,世遇日建逢生,虽化戌土之克,春令土衰,卯月克制,有杀无妨。果于丁亥日全愈。岂知卯木虽克戌土,还有相合之意,亥水虽长生,戌土亦得长生于申,后至巳月亥逢月破,巳火生助戌土,谚语:斩草不除根,萌芽依旧生。复得病而死。
?? Đoạn viết : hợi thủy tử tôn trường sinh vu
thân nhật , thế ngộ nhật kiến phùng sanh , tuy hóa tuất thổ chi khắc ,
xuân lệnh thổ suy , măo nguyệt khắc chế , hữu sát vô phương . Quả vu
đinh hợi nhật toàn dũ . Khởi tri măo mộc tuy khắc tuất thổ , hoàn hữu
tương hợp chi ư , hợi thủy tuy trường sinh , tuất thổ diệc đắc trường
sinh vu thân , hậu chí tị nguyệt hợi phùng nguyệt phá , tị hỏa sanh trợ
tuất thổ , ngạn ngữ : trảm thảo bất trừ căn , manh nha y cựu sanh .
Phục đắc bệnh nhi tử .
伤害不重,枯木犹有逢春。世与动爻有气,若被日月动爻冲克者,目下虽克伤,他日逢生再发。
?? Thương hại bất trọng , khô mộc do hữu
phùng xuân . Thế dữ động hào hữu khí , nhược bị nhật nguyệt động hào
xung khắc giả , mục hạ tuy khắc thương , tha nhật phùng sanh tái phát .
水要看源,木要寻根。凡占身命、家宅、功名、坟墓、贸易等事,欲其久远者。用神虽则为重,而元神必须兼看。用神为事之体,元神为事之本。用神虽旺,原神若被伤克者,即如水无泉源,木无根蒂,金火土者皆同。
?? Thủy yếu khán nguyên , mộc yếu tầm căn .
Phàm chiêm thân mệnh , gia trạch , công danh , phần mộ , mậu dịch đẳng
sự , dục kỳ cửu viễn giả . Dụng thần tuy tắc vi trọng , nhi nguyên thần
tất tu kiêm khán . Dụng thần vi sự chi thể , nguyên thần vi sự chi bổn
. Dụng thần tuy vượng , nguyên thần nhược bị thương khắc giả , tức như
thủy vô tuyền nguyên , mộc vô căn đế , kim hỏa thổ giả giai đồng .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 54 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 5:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
如午月庚寅日占掣签何处。得大畜变中孚卦。
?? Như ngọ nguyệt canh dần nhật chiêm xế thiêm hà xứ . Đắc đại súc biến trung phu quái .
山天大畜 风泽中孚
Sơn thiên đại súc ? phong trạch trung phu
官鬼 寅木 官鬼 卯木
Quan quỷ ? ? dần mộc ? quan quỷ ? măo mộc
妻财 应 子水 父母 巳火
Thê tài ứng tư thủy ? phụ mẫu ? tị hỏa
兄弟 戍土 变 兄弟 世 未土
Huynh đệ ? ? tuất thổ biến huynh đệ thế mùi thổ
兄弟 辰土 兄弟 丑土
Huynh đệ ? th́n thổ huynh đệ ? sửu thổ
官鬼 世 寅木 官鬼 卯木
Quan quỷ ? thế dần mộc ? quan quỷ ? măo mộc
妻财 子水 父母 应 巳火
Thê tài ? ? tư thủy ? phụ mẫu ứng tị hỏa
断曰世临寅木官星,必得东缺。非广东即山东。独嫌子水月破动而化绝,恐不能到任。彼曰:何也?余曰:财为养命之源,又为朝廷之禄,今财临绝地,是无财无禄,世爻寅木无水滋生,乃为凶兆。彼曰:改日洁诚再占。余曰可也。
?? Đoạn viết thế lâm dần mộc quan tinh , tất
đắc đông khuyết . Phi quảng đông tức sơn đông . Độc hiềm tư thủy nguyệt
phá động nhi hóa tuyệt , khủng bất năng đáo nhiệm . Bỉ viết : hà dă ?
Dư viết : tài vi dưỡng mệnh chi nguyên , hựu vi triều đ́nh chi lộc ,
kim tài lâm tuyệt địa , thị vô tài vô lộc , thế hào dần mộc vô thủy tư
sanh , năi vi hung triệu . Bỉ viết : cải nhật khiết thành tái chiêm .
Dư viết khả dă .
甲午日又得临之节。
?? Giáp ngọ nhật hựu đắc lâm chi tiết .
地泽临 水泽节
Địa trạch lâm ? thủy trạch tiết
子孙 酉金 妻财 子水
Tử tôn ? ? dậu kim ? thê tài ? tư thủy
妻财 应 亥水 兄弟 戍土
Thê tài ứng hợi thủy ? huynh đệ ? tuất thổ
兄弟 丑土 变 子孙 应 申金
Huynh đệ ? ? sửu thổ biến tử tôn ứng thân kim
兄弟 丑土 兄弟 丑土
Huynh đệ ? ? sửu thổ huynh đệ ? sửu thổ
官鬼 世 卯木 官鬼 卯木
Quan quỷ ? thế măo mộc ? quan quỷ ? măo mộc
父母 巳火 父母 世 巳火
Phụ mẫu ? ? tị hỏa ? phụ mẫu thế tị hỏa
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 55 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 5:18pm | Đă lưu IP
|
|
|
余曰此与前卦,卦名虽殊,其理一也。又是亥水财爻被回头克,不独难以到任,还妨秋令危灾。后果于七月,先得泻疾,略好后,因服补药太过,吃一次药,只能喝一两水,后竟渴死。
?? Dư viết thử dữ tiền quái , quái danh tuy
thù , kỳ lư nhất dă . Hựu thị hợi thủy tài hào bị hồi đầu khắc , bất
độc nan dĩ đáo nhiệm , hoàn phương thu lệnh nguy tai . Hậu quả vu thất
nguyệt , tiên đắc tả tật , lược hảo hậu , nhân phục bổ dược thái quá ,
cật nhất thứ dược , chỉ năng hát nhất lưỡng thủy , hậu cánh khát tử .
动爻空破又何妨。 如戌月己巳日余占南行得大有之大壮
?? Động hào không phá hựu hà phương . Như tuất nguyệt kỷ tị nhật dư chiêm nam hành đắc đại hữu chi đại tráng
火天大有 雷天大壮
Hỏa thiên đại hữu ? lôi thiên đại tráng
官鬼 应 巳火 父母 戍土
Quan quỷ ứng tị hỏa ? phụ mẫu ? tuất thổ
父母 未土 兄弟 申金
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? huynh đệ ? thân kim
兄弟 酉金 变 官鬼 世 午火
Huynh đệ ? ? dậu kim biến quan quỷ thế ngọ hỏa
父母 世 辰土 父母 辰土
Phụ mẫu ? thế th́n thổ phụ mẫu ? th́n thổ
妻财 寅木 妻财 寅木
Thê tài ? ? dần mộc ? thê tài ? dần mộc
子孙 子水 子孙 应 子水
Tử tôn ? ? tư thủy ? tử tôn ứng tư thủy
余以应爻为官星动而生世,官贵相生者,虽则可喜,但嫌巳火墓于戌月而又化墓,生我之官爻即又入墓耶,兼且又是六冲,疑为不吉。 又亥月甲辰日又占得大有变大畜卦
?? Dư dĩ ứng hào vi quan tinh động nhi sanh
thế , quan quư tương sinh giả , tuy tắc khả hỉ , đăn hiềm tị hỏa mộ vu
tuất nguyệt nhi hựu hóa mộ , sanh ngă chi quan hào tức hựu nhập mộ da ,
kiêm thả hựu thị lục xung , nghi vi bất cát . Hựu hợi nguyệt giáp th́n
nhật hựu chiêm đắc đại hữu biến đại súc quái
火天大有 山天大畜
Hỏa thiên đại hữu ? sơn thiên đại súc
官鬼 应 巳火 妻财 寅木
Quan quỷ ? ứng tị hỏa ? thê tài ? dần mộc
父母 未土 子孙 应 子水
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? tử tôn ứng tư thủy
兄弟 酉金 变 父母 戍土
Huynh đệ ? dậu kim biến phụ mẫu ? tuất thổ
父母 世 辰土 父母 辰土
Phụ mẫu ? thế th́n thổ phụ mẫu ? th́n thổ
妻财 寅木 妻财 世 寅木
Thê tài ? ? dần mộc ? thê tài thế dần mộc
子孙 子水 子孙 子水
Tử tôn ? ? tư thủy ? tử tôn ? tư thủy
余疑又得此卦,巳火虽则生世又为月破,破而不能生我,这何益。况间爻酉金兄动乃阻隔耗财之神,疑之不行。
?? Dư nghi hựu đắc thử quái , tị hỏa tuy tắc
sanh thế hựu vi nguyệt phá , phá nhi bất năng sanh ngă , giá hà ích .
Huống gián hào dậu kim huynh động năi trở cách háo tài chi thần , nghi
chi bất hành .
及至甲寅日又占又得大有之大壮
?? Cập chí giáp dần nhật hựu chiêm hựu đắc đại hữu chi đại tráng
火天大有 雷天大壮
Hỏa thiên đại hữu ? lôi thiên đại tráng
官鬼 应 巳火 父母 戍土
Quan quỷ ứng tị hỏa ? phụ mẫu ? tuất thổ
父母 未土 兄弟 申金
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? huynh đệ ? thân kim
兄弟 酉金 变 官鬼 世 午火
Huynh đệ ? ? dậu kim biến quan quỷ thế ngọ hỏa
父母 世 辰土 父母 辰土
Phụ mẫu ? thế th́n thổ phụ mẫu ? th́n thổ
妻财 寅木 妻财 寅木
Thê tài ? ? dần mộc ? thê tài ? dần mộc
子孙 子水 子孙 应 子水
Tử tôn ? ? tư thủy ? tử tôn ứng tư thủy
连得三次,余始悟,曰:此行到明年三四月必定如心。巳火之官动而生世,目下虽破入墓,明年三月冲开戌墓,巳火得出,至巳月得令,当时不破不空,旺相而生世矣。即于巳日起程,行至中途遇旧识,母死又被回禄,同行,行不数日,又遇知己,道及某处有奇门一部,乃系抄本,命余同去买之,同道两日,余卜一卦,又得大有之大壮,余对友曰:此卦得之四次,非叫我买书,乃促我行也。竟行,后至地头,已二月矣。一日于将军府中,将军问曰:江南其抚国,功名将来何如?余曰:向于酉年占得艮之观卦,即许酉年离任,又许今年三月仍以原品起用。
?? Liên đắc tam thứ , dư thủy ngộ , viết :
thử hành đáo minh niên tam tứ nguyệt tất định như tâm . Tị hỏa chi quan
động nhi sanh thế , mục hạ tuy phá nhập mộ , minh niên tam nguyệt xung
khai tuất mộ , tị hỏa đắc xuất , chí tị nguyệt đắc lệnh , đương thời
bất phá bất không , vượng tương nhi sanh thế hĩ . Tức vu tị nhật khởi
tŕnh , hành chí trung đồ ngộ cựu thức , mẫu tử hựu bị hồi lộc , đồng
hành , hành bất số nhật , hựu ngộ tri kỷ , đạo cập mỗ xứ hữu ḱ môn
nhất bộ , năi hệ sao bổn , mệnh dư đồng khứ măi chi , đồng đạo lưỡng
nhật , dư bốc nhất quái , hựu đắc đại hữu chi đại tráng , dư đối hữu
viết : thử quái đắc chi tứ thứ , phi khiếu ngă măi thư , năi xúc ngă
hành dă . Cánh hành , hậu chí địa đầu , dĩ nhị nguyệt hĩ . Nhất nhật vu
tương quân phủ trung , tương quân vấn viết : giang nam kỳ phủ quốc ,
công danh tương lai hà như ? Dư viết : hướng vu dậu niên chiêm đắc cấn
chi quan quái , tức hứa dậu niên ly nhiệm , hựu hứa kim niên tam nguyệt
nhưng dĩ nguyên phẩm khởi dụng .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 56 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 5:30pm | Đă lưu IP
|
|
|
卯月戊戌日占目下功名升否?
Măo nguyệt mậu tuất nhật chiêm mục hạ công danh thăng phủ ?
离为火 震为雷
Ly vi hỏa ? chấn vi lôi
兄弟 世 巳火 子孙 世 戍土
Huynh đệ thế tị hỏa ? tử tôn thế tuất thổ
子孙 未土 妻财 申金
Tử tôn ? ? mùi thổ ? thê tài ? thân kim
妻财 酉金 变 兄弟 午火
Thê tài ? ? dậu kim biến huynh đệ ? ngọ hỏa
官鬼 应 亥水 子孙 应 辰土
Quan quỷ ứng hợi thủy tử tôn ứng th́n thổ
子孙 丑土 父母 寅木
Tử tôn ? ? sửu thổ ? phụ mẫu ? dần mộc
父母 卯木 官鬼 子水
Phụ mẫu ? ? măo mộc ? quan quỷ ? tư thủy
余曰:离变震卦,六冲而变六冲,世爻化墓入墓,亥水官星动化回头之克,大凶之兆,勿望升迁,且防刑狱。将军曰:此吾侄也。曾在二十九岁于都门向尔占过,许之四十九岁有险。今年四十九岁,有何险处?余曰,既是卦之前后照应,目下诸事更宜慎之。一日于藩司署中藩台向余曰:此系余府尊,因得罪制台,已为辩护,看何如?
?? Dư viết : ly biến chấn quái , lục xung nhi
biến lục xung , thế hào hóa mộ nhập mộ , hợi thủy quan tinh động hóa
hồi đầu chi khắc , đại hung chi triệu , vật vọng thăng thiên , thả
pḥng h́nh ngục . Tương quân viết : thử ngô chất dă . Tằng tại nhị thập
cửu tuế vu đô môn hướng nhĩ chiêm quá , hứa chi tứ thập cửu tuế hữu
hiểm . Kim niên tứ thập cửu tuế , hữu hà hiểm xứ ? Dư viết , kư thị
quái chi tiền hậu chiếu ứng , mục hạ chư sự canh nghi thận chi . Nhất
nhật vu phiên ti thự trung phiên đài hướng dư viết : thử hệ dư phủ tôn
, nhân đắc tội chế đài , dĩ vi biện hộ , khán hà như ?
卯月庚子日占得风山渐。
?? Măo nguyệt canh tư nhật chiêm đắc phong sơn tiệm .
风山渐
Phong sơn tiệm ? ?
官鬼 应 卯木
Quan quỷ ứng măo mộc ? ? ? ? ?
父母 巳火
Phụ mẫu ? tị hỏa ? ? ? ? ?
兄弟 未土
Huynh đệ ? mùi thổ ? ? ? ? ?
子孙 世 申金
Tử tôn thế thân kim ? ? ? ? ?
父母 午火
Phụ mẫu ? ngọ hỏa ? ? ? ? ?
兄弟 辰土
Huynh đệ ? th́n thổ ? ? ? ? ?
断曰:子孙持世,官临应爻,禄位已属他人矣。万万难于复职。藩台曰:令尔报喜,如何此说?余曰:有喜则报,此卦无喜可报也。府尊曰:今日不诚,明早请到敝处,诚意卜之。
?? Đoạn viết : tử tôn tŕ thế , quan lâm ứng
hào , lộc vị dĩ thuộc tha nhân hĩ . Vạn vạn nan vu phục chức . Phiên
đài viết : lệnh nhĩ báo hỉ , như hà thử thuyết ? Dư viết : hữu hỉ tắc
báo , thử quái vô hỉ khả báo dă . Phủ tôn viết : kim nhật bất thành ,
minh tảo thỉnh đáo tệ xứ , thành ư bốc chi .
卯月辛丑日又占得火地晋卦
?? Măo nguyệt tân sửu nhật hựu chiêm đắc hỏa địa tấn quái
火地晋
Hỏa địa tấn ? ?
官鬼 巳火
Quan quỷ ? tị hỏa ? ? ? ? ?
父母 未土
Phụ mẫu ? mùi thổ ? ? ? ? ?
兄弟 世 酉金
Huynh đệ thế dậu kim ? ? ? ? ?
妻财 卯木
Thê tài ? măo mộc ? ? ? ? ?
官鬼 巳火
Quan quỷ ? tị hỏa ? ? ? ? ?
父母 应 未土
Phụ mẫu ứng mùi thổ ? ? ? ? ?
余曰:今日卦与昨日相同,世爻破而入墓,官星两现,皆空破,彼之不服,余曰,再占一卦不妨。又得恒之大过。
?? Dư viết : kim nhật quái dữ tạc nhật tương
đồng , thế hào phá nhi nhập mộ , quan tinh lưỡng hiện , giai không phá
, bỉ chi bất phục , dư viết , tái chiêm nhất quái bất phương . Hựu đắc
hằng chi đại quá .
雷风恒 泽风大过
Lôi phong hằng ? trạch phong đại quá
妻财 应 戍土 妻财 未土
Thê tài ? ứng tuất thổ ? thê tài ? mùi thổ
官鬼 申金 官鬼 酉金
Quan quỷ ? thân kim ? quan quỷ ? dậu kim
子孙 午火 变 父母 世 亥水
Tử tôn ? ? ngọ hỏa biến phụ mẫu thế hợi thủy
官鬼 世 酉金 官鬼 酉金
Quan quỷ ? thế dậu kim quan quỷ ? dậu kim
父母 亥水 父母 亥水
Phụ mẫu ? ? hợi thủy ? phụ mẫu ? hợi thủy
妻财 丑土 妻财 应 丑土
Thê tài ? ? sửu thổ ? thê tài ứng sửu thổ
余曰:恭喜,此地爵位虽已失矣!速速援刑例,再任西方。彼曰:何以见之?余曰:持世官星破而入墓,所以知其失之就矣!幸五爻官化进神乃再任之官也。 余于彼地二月,占过数卦,尚无应验,及至三月将军之侄因昔年因陈不前,都中有人报出行文拿问;又见邸报,江南抚军果以原品起用;又本府府尊命下,不准复职,后援刑例果于巳年补陕庆阳府知府。 余于彼地三五月,了无宁日。悟前火天大有连得四次,巳火之官而生世爻,应巳月官以相生,须知神报吉凶之月日不可照样而书符,全在人之变通也。 大匠诲人,必以规矩。卜者决断,全在灵机。古圣先贤,教人占卜,先教人动静衰旺生扶拱合刑冲克害破墓绝空,种种关节不可放过,书宜熟看,自能触类旁通,随机应变,爻象一成,即知祸福。用者重之,不用者去之,切不可谬柱而鼓瑟也。
?? Dư viết : cung hỉ , thử địa tước vị tuy dĩ
thất hĩ ! Tốc tốc viện h́nh lệ , tái nhiệm tây phương . Bỉ viết : hà dĩ
kiến chi ? Dư viết : tŕ thế quan tinh phá nhi nhập mộ , sở dĩ tri kỳ
thất chi tựu hĩ ! Hạnh ngũ hào quan hóa tiến thần năi tái nhiệm chi
quan dă . Dư vu bỉ địa nhị nguyệt , chiêm quá số quái , thượng vô ứng
nghiệm , cập chí tam nguyệt tương quân chi chất nhân tích niên nhân
trần bất tiền , đô trung hữu nhân báo xuất hành văn nă vấn ; hựu kiến
để báo , giang nam phủ quân quả dĩ nguyên phẩm khởi dụng ; hựu bổn phủ
phủ tôn mệnh hạ , bất chuẩn phục chức , hậu viện h́nh lệ quả vu tị niên
bổ thiểm khánh dương phủ tri phủ . Dư vu bỉ địa tam ngũ nguyệt , liễu
vô trữ nhật . Ngộ tiền hỏa thiên đại hữu liên đắc tứ thứ , tị hỏa chi
quan nhi sanh thế hào , ứng tị nguyệt quan dĩ tương sinh , tu tri thần
báo cát hung chi nguyệt nhật bất khả chiếu dạng nhi thư phù , toàn tại
nhân chi biến thông dă . Đại tượng hối nhân , tất dĩ quy củ . Bốc giả
quyết đoạn , toàn tại linh cơ . Cổ thánh tiên hiền , giáo nhân chiêm
bốc , tiên giáo nhân động tĩnh suy vượng sanh phù củng hiệp h́nh xung
khắc hại phá mộ tuyệt không , chủng chủng quan tiết bất khả phóng quá ,
thư nghi thục khán , tự năng xúc loại bàng thông , tùy cơ ứng biến ,
hào tượng nhất thành , tức tri họa phúc . Dụng giả trọng chi , bất dụng
giả khứ chi , thiết bất khả mậu trụ nhi cổ sắt dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 57 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 5:43pm | Đă lưu IP
|
|
|
筮必诚心,子日不忌。天下无事不由心生,心动求神,必须至诚。故曰:诚则形,形则聚,聚则明。心诚求之,卦必显而易见。古有子不问卜,黄金策曰只在诚与不诚,不在子与不子。
?? Thệ tất thành tâm , tư nhật bất kị . Thiên
hạ vô sự bất do tâm sanh , tâm động cầu thần , tất tu chí thành . Cố
viết : thành tắc h́nh , h́nh tắc tụ , tụ tắc minh . Tâm thành cầu chi ,
quái tất hiển nhi dịch kiến . Cổ hữu tư bất vấn bốc , hoàng kim sách
viết chỉ tại thành dữ bất thành , bất tại tư dữ bất tư .
占勿二念,早晚何妨。一念之诚,可格天地。一篮之用,可享鬼神。若怀两三事而占者,念既不专心,何能一念多心?即是不诚!故曰:遇事即占,不认早晚,慎勿两念,二念不验
?? Chiêm vật nhị niệm , tảo văn hà phương .
Nhất niệm chi thành , khả cách thiên địa . Nhất lam chi dụng , khả
hưởng quỷ thần . Nhược hoài lưỡng tam sự nhi chiêm giả , niệm kư bất
chuyên tâm , hà năng nhất niệm đa tâm ? Tức thị bất thành ! Cố viết :
ngộ sự tức chiêm , bất nhận tảo văn , thận vật lưỡng niệm , nhị niệm
bất nghiệm
曾有先占求财后占丈人之病。 辰月乙丑日占求财得随之否
?? Tằng hữu tiên chiêm cầu tài hậu chiêm trượng nhân chi bệnh .?? Th́n nguyệt ất sửu nhật chiêm cầu tài đắc tùy chi bỉ
泽雷随 天地否
Trạch lôi tùy ? thiên địa bỉ
妻财 应 未土 妻财 应 戍土
Thê tài ứng mùi thổ ? thê tài ứng tuất thổ
官鬼 酉金 官鬼 申金
Quan quỷ ? ? dậu kim ? quan quỷ ? thân kim
父母 亥水 变 子孙 午火
Phụ mẫu ? ? hợi thủy biến tử tôn ? ngọ hỏa
妻财 世 辰土 兄弟 世 卯木
Thê tài ? thế th́n thổ huynh đệ thế măo mộc
兄弟 寅木 子孙 巳火
Huynh đệ ? ? dần mộc ? tử tôn ? tị hỏa
父母 子水 妻财 未土
Phụ mẫu ? tư thủy ? thê tài ? mùi thổ
由占妻父病得水山蹇
?? Do chiêm thê phụ bệnh đắc thủy sơn kiển
水山蹇
Thủy sơn kiển ? ?
子孙 子水
Tử tôn ? tư thủy ? ? ? ? ?
父母 戍土
Phụ mẫu ? tuất thổ ? ? ? ? ?
兄弟 世 申金
Huynh đệ thế thân kim ? ? ? ? ?
兄弟 申金
Huynh đệ ? thân kim ? ? ? ? ?
官鬼 午火
Quan quỷ ? ngọ hỏa ? ? ? ? ?
父母 应 辰土
Phụ mẫu ứng thín thổ ? ? ? ? ?
若依本人之言告而断者先占求财,满盘俱足财星,其财彼得。占丈人病者,父母临日月而不死,却不知二事从此人之念而出,神以前卦应丈人之病,财动克父,丈人病重辰日。应辰日者,财爻属土,有辰乃土之墓耳。 后卦反应求财,兄爻持世,不得。若非留神参悟,以前卦而断求财,以否卦断丈人之病者,令人喷饭。余故曰:一念只占一事,不仿早占晚占,心怀两三事者,半夜求神,亦有错矣。 我事不可命人。我有心事,不可叫他人代我去占,我之一念,他又一念,事二念也!
?? Nhược y bổn nhân chi ngôn cáo nhi đoạn giả
tiên chiêm cầu tài , măn bàn câu túc tài tinh , kỳ tài bỉ đắc . Chiêm
trượng nhân bệnh giả , phụ mẫu lâm nhật nguyệt nhi bất tử , khước bất
tri nhị sự tùng thử nhân chi niệm nhi xuất , thần dĩ tiền quái ứng
trượng nhân chi bệnh , tài động khắc phụ , trượng nhân bệnh trọng th́n
nhật . Ứng th́n nhật giả , tài hào thuộc thổ , hữu th́n năi thổ chi mộ
nhĩ . Hậu quái phản ứng cầu tài , huynh hào tŕ thế , bất đắc . Nhược
phi lưu thần tham ngộ , dĩ tiền quái nhi đoạn cầu tài , dĩ phủ quái
đoạn trượng nhân chi bệnh giả , lệnh nhân phún phạn . Dư cố viết : nhất
niệm chỉ chiêm nhất sự , bất phảng tảo chiêm văn chiêm , tâm hoài lưỡng
tam sự giả , bán dạ cầu thần , diệc hữu thác hĩ . Ngă sự bất khả mệnh
nhân . Ngă hữu tâm sự , bất khả khiếu tha nhân đại ngă khứ chiêm , ngă
chi nhất niệm , tha hựu nhất niệm , sự nhị niệm dă !
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 58 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 5:50pm | Đă lưu IP
|
|
|
曾有现任官府命家人代占防害,卯月戊戌日占主人目下灾悔否。得比之咸
?? Tằng hữu hiện nhiệm quan phủ mệnh gia nhân
đại chiêm pḥng hại , măo nguyệt mậu tuất nhật chiêm chủ nhân mục hạ
tai hối phủ . Đắc tỷ chi hàm
水地比 泽山咸
Thủy địa tỷ ? trạch sơn hàm
妻财 应 子水 兄弟 应 未土
Thê tài ? ứng tư thủy ? huynh đệ ứng mùi thổ
兄弟 戍土 子孙 酉金
Huynh đệ ? ? tuất thổ ? tử tôn ? dậu kim
子孙 申金 变 妻财 亥水
Tử tôn ? thân kim biến thê tài ? hợi thủy
官鬼 世 卯木 子孙 世 申金
Quan quỷ thế măo mộc tử tôn thế thân kim
父母 巳火 父母 午火
Phụ mẫu ? ? tị hỏa ? phụ mẫu ? ngọ hỏa
兄弟 未土 兄弟 辰土
Huynh đệ ? ? mùi thổ ? huynh đệ ? th́n thổ
此卦若以本人念,占防害者,喜子孙克世,克去身边之鬼。而无覆也。告以家人,占主以父母为用神,又以官爻而兼用,巳火父爻旬空而墓于戌日,卯官虽临月建,难挡叠叠之金,目下虽则无妨,秋来岂无险厄?岂知此卦,竞应官府自己之念,世爻为用,子孙克世,以解其灾。至申日闻信,有人往上司揭告,被人劝阻,讼之未成。若以家人占主而决者,差别远矣;又有不应主人之念,而应家人之念者,故日我事必要亲占,命他人而代者,难取用神,必于不验。 他是诚心,持颂问神,让我先占,恐神不许。我真诚问,早已举念,我让他占,神必应我。
?? Thử quái nhược dĩ bổn nhân niệm , chiêm
pḥng hại giả , hỉ tử tôn khắc thế , khắc khứ thân biên chi quỷ . Nhi
vô phúc dă . Cáo dĩ gia nhân , chiêm chủ dĩ phụ mẫu vi dụng thần , hựu
dĩ quan hào nhi kiêm dụng , tị hỏa phụ hào tuần không nhi mộ vu tuất
nhật , măo quan tuy lâm nguyệt kiến , nan đáng điệp điệp chi kim , mục
hạ tuy tắc vô phương , thu lai khởi vô hiểm ách ? Khởi tri thử quái ,
cạnh ứng quan phủ tự kỷ chi niệm , thế hào vi dụng , tử tôn khắc thế ,
dĩ giải kỳ tai . Chí thân nhật văn tín , hữu nhân văng thượng ti yết
cáo , bị nhân khuyến trở , tụng chi vị thành . Nhược dĩ gia nhân chiêm
chủ nhi quyết giả , sai biệt viễn hĩ ; hựu hữu bất ứng chủ nhân chi
niệm , nhi ứng gia nhân chi niệm giả , cố nhật ngă sự tất yếu thân
chiêm , mệnh tha nhân nhi đại giả , nan thủ dụng thần , tất vu bất
nghiệm . Tha thị thành tâm , tŕ tụng vấn thần , nhượng ngă tiên chiêm
, khủng thần bất hứa . Ngă chân thành vấn , tảo dĩ cử niệm , ngă nhượng
tha chiêm , thần tất ứng ngă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 59 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 5:54pm | Đă lưu IP
|
|
|
曾于辰月癸未日欲占功名先代尊长而占于病。得姤之涣卦
?? Tằng vu th́n nguyệt quư mùi nhật dục chiêm công danh tiên đại tôn trường nhi chiêm vu bệnh . Đắc cấu chi hoán quái
天风姤 风水涣
Thiên phong cấu ? phong thủy hoán
父母 戍土 妻财 卯木
Phụ mẫu ? ? tuất thổ ? thê tài ? măo mộc
兄弟 申金 官鬼 世 巳火
Huynh đệ ? ? thân kim ? quan quỷ thế tị hỏa
官鬼 应 午火 变 父母 未土
Quan quỷ ứng ngọ hỏa biến phụ mẫu ? mùi thổ
兄弟 酉金 官鬼 午火
Huynh đệ ? dậu kim quan quỷ ? ngọ hỏa
子孙 亥水 父母 应 辰土
Tử tôn ? ? hợi thủy ? phụ mẫu ứng th́n thổ
父母 世 丑土 妻财 寅木
Phụ mẫu ? thế sửu thổ ? thê tài ? dần mộc
本人占功名得天泽履
?? Bổn nhân chiêm công danh đắc thiên trạch lư
天泽履
Thiên trạch lư ? ?
兄弟 戍土
Huynh đệ ? tuất thổ ? ? ? ? ?
子孙 世 申金
Tử tôn thế thân kim ? ? ? ? ?
父母 午火
Phụ mẫu ? ngọ hỏa ? ? ? ? ?
兄弟 丑土
Huynh đệ ? sửu thổ ? ? ? ? ?
官鬼 应 卯木
Quan quỷ ứng măo mộc ? ? ? ? ?
父母 巳火
Phụ mẫu ? tị hỏa ? ? ? ? ?
若以前卦,断子病者,其子必死。何也?亥水子孙,日月伤克,世爻暗动,又伤子孙,兄申酉金,又被午火克坏,谓之忌神旺而元神衰,势之必死,岂知本人举念在前,前卦而应功名,午火官动而生世,世动官兴,五月高迁。后卦竟应父占子病,申金子孙,日月生之,次日即愈。
?? Nhược dĩ tiền quái , đoạn tử bệnh giả , kỳ
tử tất tử . Hà dă ? Hợi thủy tử tôn , nhật nguyệt thương khắc , thế hào
ám động , hựu thương tử tôn , huynh thân dậu kim , hựu bị ngọ hỏa khắc
khôi , vị chi kị thần vượng nhi nguyên thần suy , thế chi tất tử , khởi
tri bổn nhân cử niệm tại tiền , tiền quái nhi ứng công danh , ngọ hỏa
quan động nhi sanh thế , thế động quan hưng , ngũ nguyệt cao thiên .
Hậu quái cánh ứng phụ chiêm tử bệnh , thân kim tử tôn , nhật nguyệt
sanh chi , thứ nhật tức dũ .
他事由他动念,慎勿提他。他之心事,未动念而占,我提醒他,叫他占,乃我之念也。
?? Tha sự do tha động niệm , thận vật đề tha
. Tha chi tâm sự , vị động niệm nhi chiêm , ngă đề tỉnh tha , khiếu tha
chiêm , năi ngă chi niệm dă .
曾有父叫子占功名 午月辛酉日占功名得萃变遁。
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 60 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 6:00pm | Đă lưu IP
|
|
|
?? Tằng hữu phụ khiếu tử chiêm công danh ngọ nguyệt tân dậu nhật chiêm công danh đắc tụy biến độn .
泽地萃 天山遁
Trạch địa tụy ? thiên sơn độn
父母 未土 父母 戍土
Phụ mẫu ? mùi thổ ? phụ mẫu ? tuất thổ
兄弟 应 酉金 兄弟 应 申金
Huynh đệ ? ứng dậu kim ? huynh đệ ứng thân kim
子孙 亥水 变 官鬼 午火
Tử tôn ? ? hợi thủy biến quan quỷ ? ngọ hỏa
妻财 卯木 兄弟 申金
Thê tài ? măo mộc huynh đệ ? thân kim
官鬼 世 巳火 官鬼 世 午火
Quan quỷ ? thế tị hỏa ? quan quỷ thế ngọ hỏa
父母 未土 父母 辰土
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? phụ mẫu ? th́n thổ
此子十有五岁,父叫他占将来有功名否?若于官星持世,夏火当令,未土父爻为文章,父化进神,功名有望,岂知父叫子占,乃父之念也,此卦乃是父占子也,父动克子只伤妻,此子未年而死。未年死子者,未土父动,值未年以伤子也。夫应七月伤妻,卯木财爻绝于申也。余今亦曾叫人而占,另有一法,先向伊曰,尔之某事,须占一卦,目下我起之念,尔且莫占,待少刻忘怀,尔忽想起念而占之,即数之念,也屡验。 我占必以直告,却莫昧已,此等极多,难以枚举,有为婚姻故,占月令者。因功名,故占流年。有现任官府,欲望他人之缺,不便言之。故占在任之吉凶,有孝廉不明言卜会试,却问功名,有已生子,故问有子否?
?? Thử tử thập hữu ngũ tuế , phụ khiếu tha
chiêm tương lai hữu công danh phủ ? Nhược vu quan tinh tŕ thế , hạ hỏa
đương lệnh , mùi thổ phụ hào vi văn chương , phụ hóa tiến thần , công
danh hữu vọng , khởi tri phụ khiếu tử chiêm , năi phụ chi niệm dă , thử
quái năi thị phụ chiêm tử dă , phụ động khắc tử chỉ thương thê , thử tử
vị niên nhi tử . Mùi niên tử tử giả , mùi thổ phụ động , trị mùi niên dĩ
thương tử dă . Phu ứng thất nguyệt thương thê , măo mộc tài hào tuyệt
vu thân dă . Dư kim diệc tằng khiếu nhân nhi chiêm , lánh hữu nhất pháp
, tiên hướng y viết , nhĩ chi mỗ sự , tu chiêm nhất quái , mục hạ ngă
khởi chi niệm , nhĩ thả mạc chiêm , đăi thiểu khắc vong hoài , nhĩ hốt
tưởng khởi niệm nhi chiêm chi , tức sổ chi niệm , dă lũ nghiệm . Ngă
chiêm tất dĩ trực cáo , khước mạc muội dĩ , thử đẳng cực đa , nan dĩ
mai cử , hữu vi hôn nhân cố , chiêm nguyệt lệnh giả . Nhân công danh ,
cố chiêm lưu niên . Hữu hiện nhiệm quan phủ , dục vọng tha nhân chi
khuyết , bất tiện ngôn chi . Cố chiêm tại nhiệm chi cát hung , hữu hiếu
liêm bất minh ngôn bốc hội thí , khước vấn công danh , hữu dĩ sanh tử ,
cố vấn hữu tử phủ ?
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|