Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 61 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 6:10pm | Đă lưu IP
|
|
|
如未月癸亥日占流年得艮卦。
?? Như mùinguyệt quư hợi nhật chiêm lưu niên đắc cấn quái .
艮为山
Cấn vi sơn ? ?
官鬼 世 寅木
Quan quỷ thế dần mộc ? ? ? ? ?
妻财 子水
Thê tài ? tư thủy ? ? ? ? ?
兄弟 戍土
Huynh đệ ? tuất thổ ? ? ? ? ?
子孙 应 申金
Tử tôn ứng thân kim ? ? ? ? ?
父母 午火
Phụ mẫu ? ngọ hỏa ? ? ? ? ?
兄弟 辰土
Huynh đệ ? th́n thổ ? ? ? ? ?
此人已往军前援例,故占流年,只谓命有功名,流年必现,却不知占功名,以官为官,最喜官星持世。占流年以官为鬼,不宜官鬼持世,余以此理告之,彼曰:烦人援例,如不知成否?余曰:此卦官星持世,长生于亥日,业已成矣。亥水为财,财旺生官。果于申日文书实收俱到,应申日者,寅木官星持世,静而逢冲之日也。若以流年作鬼断者,如天远矣。
?? Thử nhân dĩ văng quân tiền viện lệ , cố
chiêm lưu niên , chỉ vị mệnh hữu công danh , lưu niên tất hiện , khước
bất tri chiêm công danh , dĩ quan vi quan , tối hỉ quan tinh tŕ thế .
Chiêm lưu niên dĩ quan vi quỷ , bất nghi quan quỷ tŕ thế , dư dĩ thử
lư cáo chi , bỉ viết : phiền nhân viện lệ , như bất tri thành phủ ? Dư
viết : thử quái quan tinh tŕ thế , trường sinh vu hợi nhật , nghiệp dĩ
thành hĩ . Hợi thủy vi tài , tài vượng sanh quan . Quả vu thân nhật văn
thư thật thu câu đáo , ứng thân nhật giả , dần mộc quan tinh tŕ thế ,
tĩnh nhi phùng xung chi nhật dă . Nhược dĩ lưu niên tác quỷ đoạn giả ,
như thiên viễn hĩ .
占远应近,务必留心。天下之理生于动,有机则动,凡来占者,事在目前,心神迫情,两心相感,起课之人精神亦聚,吉凶立建;事尚无机,或占后运,或占不关切之事,甚有作戏谈而问占卦之人,不得已而应之,两心毫无相摄,卦亦茫然,卦之成者戏以远而报近事,或以近事而报远。如未月丙辰日占财。得咸之大过
?? Chiêm viễn ứng cận , vụ tất lưu tâm .
Thiên hạ chi lư sanh vu động , hữu cơ tắc động , phàm lai chiêm giả ,
sự tại mục tiền , tâm thần bách t́nh , lưỡng tâm tương cảm , khởi khóa
chi nhân tinh thần diệc tụ , cát hung lập kiến ; sự thượng vô cơ , hoặc
chiêm hậu vận , hoặc chiêm bất quan thiết chi sự , thậm hữu tác hí đàm
nhi vấn chiêm quái chi nhân , bất đắc dĩ nhi ứng chi , lưỡng tâm hào vô
tương nhiếp , quái diệc mang nhiên , quái chi thành giả hí dĩ viễn nhi
báo cận sự , hoặc dĩ cận sự nhi báo viễn . Như mùi nguyệt bính th́n nhật
chiêm tài . Đắc hàm chi đại quá
泽山咸 泽风大过
Trạch sơn hàm ? trạch phong đại quá
兄弟 应 未土 父母 未土
Huynh đệ ? ứng mùi thổ ? phụ mẫu ? mùi thổ
子孙 酉金 兄弟 酉金
Tử tôn ? ? dậu kim ? huynh đệ ? dậu kim
妻财 亥水 变 子孙 世 亥水
Thê tài ? ? hợi thủy biến tử tôn thế hợi thủy
子孙 世 申金 兄弟 酉金
Tử tôn ? thế thân kim huynh đệ ? dậu kim
父母 午火 子孙 亥水
Phụ mẫu ? ngọ hỏa ? tử tôn ? hợi thủy
兄弟 辰土 父母 应 丑土
Huynh đệ ? ? th́n thổ ? phụ mẫu ứng sửu thổ
此人闲问,家中常见白人,必有古窖,何时得财?余曰:卦中鬼变子孙,目下子女不利,彼小女出花,余曰:须防亥日,果死于亥日。彼问:何所问得财,神报目下而死女?应亥日者,午火鬼化亥水子也。又如酉月甲辰日占本月月令。得遁之姤卦。
?? Thử nhân gian vấn , gia trung thường kiến
bạch nhân , tất hữu cổ diếu , hà thời đắc tài ? Dư viết : quái trung
quỷ biến tử tôn , mục hạ tử nữ bất lợi , bỉ tiểu nữ xuất hoa , dư viết
: tu pḥng hợi nhật , quả tử vu hợi nhật . Bỉ vấn : hà sở vấn đắc tài ,
thần báo mục hạ nhi tử nữ ? Ứng hợi nhật giả , ngọ hỏa quỷ hóa hợi thủy
tử dă . Hựu như dậu nguyệt giáp th́n nhật chiêm bổn nguyệt nguyệt lệnh
. Đắc độn chi cấu quái .
天山遁 天风姤
Thiên sơn độn ? thiên phong cấu
父母 戍土 父母 戍土
Phụ mẫu ? ? tuất thổ ? phụ mẫu ? tuất thổ
兄弟 应 申金 兄弟 申金
Huynh đệ ? ứng thân kim ? huynh đệ ? thân kim
官鬼 午火 变 官鬼 应 午火
Quan quỷ ? ? ngọ hỏa biến quan quỷ ứng ngọ hỏa
兄弟 申金 兄弟 酉金
Huynh đệ ? ? thân kim huynh đệ ? dậu kim
官鬼 世 午火 子孙 亥水
Quan quỷ thế ngọ hỏa ? tử tôn ? hợi thủy
父母 辰土 父母 世 丑土
Phụ mẫu ? ? th́n thổ ? phụ mẫu thế sửu thổ
世爻午火动化亥水回头克,世辰年占卦,在午年子月而死。占月令而现寿元,此占近而应远也。
?? Thế hào ngọ hỏa động hóa hợi thủy hồi đầu
khắc , thế th́n niên chiêm quái , tại ngọ niên tư nguyệt nhi tử . Chiêm
nguyệt lệnh nhi hiện thọ nguyên , thử chiêm cận nhi ứng viễn dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 62 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 6:19pm | Đă lưu IP
|
|
|
占此应彼,必须详察。大凡占出卦象,必须细为详查,卦有不应所问之事,而反应所未问之事,其故何也?神有舍小事而报大事,有舍小吉而报大凶,有舍此应彼,占我应他,占他应我,乃旦夕祸福将至,机之一动,卦必现,故曰:知机其神乎,此之谓也。
?? Chiêm thử ứng bỉ , tất tu tường sát . Đại
phàm chiêm xuất quái tượng , tất tu tế vi tường tra , quái hữu bất ứng
sở vấn chi sự , nhi phản ứng sở vị vấn chi sự , kỳ cố hà dă ? Thần hữu
xá tiểu sự nhi báo đại sự , hữu xá tiểu cát nhi báo đại hung , hữu xá
thử ứng bỉ , chiêm ngă ứng tha , chiêm tha ứng ngă , năi đán tịch họa
phúc tương chí , cơ chi nhất động , quái tất hiện , cố viết : tri cơ kỳ
thần hồ , thử chi vị dă .
如巳月已未日占小厮病
?? Như tị nguyệt kỷ mùi nhật chiêm tiểu tư bệnh
水地比 水山蹇
Thủy địa tỷ? thủy sơn kiển
妻财 应 子水 妻财 子水
Thê tài ? ứng tư thủy ? thê tài ? tư thủy
兄弟 戍土 兄弟 戍土
Huynh đệ ? ? tuất thổ ? huynh đệ ? tuất thổ
子孙 申金 变 子孙 世 申金
Tử tôn ? ? thân kim biến tử tôn thế thân kim
官鬼 世 卯木 子孙 申金
Quan quỷ thế măo mộc tử tôn ? thân kim
父母 巳火 父母 午火
Phụ mẫu ? ? tị hỏa ? phụ mẫu ? ngọ hỏa
兄弟 未土 兄弟 应 辰土
Huynh đệ ? ? mùi thổ ? huynh đệ ứng th́n thổ
余曰:此卦不应小厮病,而应今秋功名有碍,彼曰:何也?余曰:世临卯木之官化申金子孙回头克,是以知之。彼曰:我问小厮,如何应在功名?余日:神之机常常如此,舍小事而报大凶,公之诸事须宜慎之,果于七月,被论革职,此占他而应我也
?? Dư viết : thử quái bất ứng tiểu tư bệnh ,
nhi ứng kim thu công danh hữu ngại , bỉ viết : hà dă ? Dư viết : thế
lâm măo mộc chi quan hóa thân kim tử tôn hồi đầu khắc , thị dĩ tri chi
. Bỉ viết : ngă vấn tiểu tư , như hà ứng tại công danh ? Dư nhật : thần
chi cơ thường thường như thử , xá tiểu sự nhi báo đại hung , công chi
chư sự tu nghi thận chi , quả vu thất nguyệt , bị luận cách chức , thử
chiêm tha nhi ứng ngă dă
又如申月戊寅日占身病得坤之比
?? Hựu như thân nguyệt mậu dần nhật chiêm thân bệnh đắc khôn chi tỷ
坤为地 水地比
Khôn vi địa ? thủy địa tỷ
子孙 世 酉金 妻财 应 子水
Tử tôn ? thế dậu kim ? thê tài ứng tư thủy
妻财 亥水 兄弟 戍土
Thê tài ? hợi thủy ? huynh đệ ? tuất thổ
兄弟 丑土 变 子孙 申金
Huynh đệ ? ? sửu thổ biến tử tôn ? thân kim
官鬼 应 卯木 官鬼 世 卯木
Quan quỷ ? ứng măo mộc quan quỷ thế măo mộc
父母 巳火 父母 巳火
Phụ mẫu ? ? tị hỏa ? phụ mẫu ? tị hỏa
兄弟 未土 兄弟 未土
Huynh đệ ? ? mùi thổ ? huynh đệ ? mùi thổ
断曰:卦中世爻酉金绝于寅日,所幸秋天问卜,正值旺相,故自身无灾。防九十月妻财有危。因亥水财爻化戌土为回头克。彼曰:吾病已重。余曰:卦中子孙持世,不药而愈。果不久病愈。九月妻死,是占我应他。
?? Đoạn viết : quái trung thế hào dậu kim
tuyệt vu dần nhật , sở hạnh thu thiên vấn bốc , chính trực vượng tương
, cố tự thân vô tai . Pḥng cửu thập nguyệt thê tài hữu nguy . Nhân hợi
thủy tài hào hóa tuất thổ vi hồi đầu khắc . Bỉ viết : ngô bệnh dĩ trọng
. Dư viết : quái trung tử tôn tŕ thế , bất dược nhi dũ . Quả bất cửu
bệnh dũ . Cửu nguyệt thê tử , thị chiêm ngă ứng tha .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 63 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 6:23pm | Đă lưu IP
|
|
|
又如未月丁亥日占母病得坤之剥。
?? Hựu như mùi nguyệt đinh hợi nhật chiêm mẫu bệnh đắc khôn chi bác .
坤为地 山地剥
Khôn vi địa ? sơn địa bác
子孙 世 酉金 官鬼 寅木
Tử tôn thế dậu kim ? quan quỷ ? dần mộc
妻财 亥水 妻财 世 子水
Thê tài ? ? hợi thủy ? thê tài thế tư thủy
兄弟 丑土 变 兄弟 戍土
Huynh đệ ? ? sửu thổ biến huynh đệ ? tuất thổ
官鬼 应 卯木 官鬼 卯木
Quan quỷ ? ứng măo mộc quan quỷ ? măo mộc
父母 巳火 父母 应 巳火
Phụ mẫu ? ? tị hỏa ? phụ mẫu ứng tị hỏa
兄弟 未土 兄弟 未土
Huynh đệ ? ? mùi thổ ? huynh đệ ? mùi thổ
断曰:此卦不现母病,而现子女有灾。彼曰:何也?余曰:令堂近病,卦得六冲即愈,只不宜爻中现出子孙变鬼,伊曰:小儿初生两月。余日:八月防之。果于八月其子惊风,又来卜之。
?? Đoạn viết : thử quái bất hiện mẫu bệnh ,
nhi hiện tử nữ hữu tai . Bỉ viết : hà dă ? Dư viết : lệnh đường cận
bệnh , quái đắc lục xung tức dũ , chỉ bất nghi hào trung hiện xuất tử
tôn biến quỷ , y viết : tiểu nhân sơ sanh lưỡng nguyệt . Dư nhật : bát
nguyệt pḥng chi . Quả vu bát nguyệt kỳ tử kinh phong , hựu lai bốc chi
.
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 64 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 6:27pm | Đă lưu IP
|
|
|
酉月丁卯日又占子病 得既济之革
?? Dậu nguyệt đinh măo nhật hựu chiêm tử bệnh đắc kư tế chi cách
水火既济 泽火革
Thủy hỏa kư tế ? trạch hỏa cách
兄弟 应 子水 官鬼 未土
Huynh đệ ? ứng tư thủy ? quan quỷ ? mùi thổ
官鬼 戍土 父母 酉金
Quan quỷ ? ? tuất thổ ? phụ mẫu ? dậu kim
父母 申金 变 兄弟 世 亥水
Phụ mẫu ? thân kim biến huynh đệ thế hợi thủy
兄弟 世 亥水 兄弟 亥水
Huynh đệ ? thế hợi thủy huynh đệ ? hợi thủy
官鬼 丑土 官鬼 丑土
Quan quỷ ? ? sửu thổ ? quan quỷ ? sửu thổ
子孙 卯木 子孙 应 卯木
Tử tôn ? ? măo mộc ? tử tôn ứng măo mộc
断曰:卯木子孙,临月破,又动出申金伤克,虽值日辰,难过酉月卯日。还有救否?余曰:向占母病,已应八月死子。今又得此凶卦,何以救之?果死于卯日。夫应于卯日者,乃实破之日也。
?? Đoạn viết : măo mộc tử tôn , lâm nguyệt
phá , hựu động xuất thân kim thương khắc , tuy trị nhật thần , nan quá
dậu nguyệt măo nhật . Hoàn hữu cứu phủ ? Dư viết : hướng chiêm mẫu bệnh
, dĩ ứng bát nguyệt tử tử . Kim hựu đắc thử hung quái , hà dĩ cứu chi ?
Quả tử vu măo nhật . Phu ứng vu măo nhật giả , năi thật phá chi nhật dă
.
李我平曰:黄金策千金赋,乃诚意先生所著,昔有人曰:有能易一宇者,予以千金,后因刻板错误,以讹传讹,致白玉生瑕,不意野鹤老人,前后增删,另作解注,以成全壁。余不能遣以千金,从此名之万金赋可也。
?? Lư ngă b́nh viết : hoàng kim sách thiên
kim phú , năi thành ư tiên sanh sở trứ , tích hữu nhân viết : hữu năng
dịch nhất vũ giả , dư dĩ thiên kim , hậu nhân khắc bản thác ngộ , dĩ
ngoa truyền ngoa , trí bạch ngọc sanh hà , bất ư dă hạc lăo nhân , tiền
hậu tăng san , lánh tác giải chú , dĩ thành toàn bích . Dư bất năng
khiển dĩ thiên kim , tùng thử danh chi vạn kim phú khả dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 65 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 6:36pm | Đă lưu IP
|
|
|
天时章第三十五
Thiên thời chương đệ tam thập ngũ
增删《黄金策 》
Tăng san " hoàng kim sách "
天道旱涝不定,易爻阴晴可测。古以晴雨之占,不可以有试其行术而轻渎鬼神,如亢旱求雨,涝则求晴,始可卜之。余曰:不然,正可以此试其术何也!
?? Thiên đạo hạn lạo bất định , dịch hào âm
t́nh khả trắc . Cổ dĩ t́nh vũ chi chiêm , bất khả dĩ hữu thí kỳ hành
thuật nhi khinh độc quỷ thần , như kháng hạn cầu vũ , lạo tắc cầu t́nh
, thủy khả bốc chi . Dư viết : bất nhiên , chánh khả dĩ thử thí kỳ
thuật hà dă !
卦之微妙,初学难知,以人事而卜,不易得验;以天时而卜,目下即可得验。天时人事,皆不离五行。天时得验,人事验矣,余初学卜,皆赖天时之巧应,得其微妙之处。
?? Quái chi vi diệu , sơ học nan tri , dĩ
nhân sự nhi bốc , bất dịch đắc nghiệm ; dĩ thiên thời nhi bốc , mục hạ
tức khả đắc nghiệm . Thiên thời nhân sự , giai bất ly ngũ hành . Thiên
thời đắc nghiệm , nhân sự nghiệm hĩ , dư sơ học bốc , giai lại thiên
thời chi xảo ứng , đắc kỳ vi diệu chi xứ .
子孙为日月星斗,动则万里晴光。黄金策以财动者,八方咸仰晴光,非也。子孙发动,万里无云,财以子孙为原神,财动虽晴,倘如子孙休囚空破,或现而不动,必不大晴,当有浮云薄雾。
?? Tử tôn vi nhật nguyệt tinh đẩu , động tắc
vạn lí t́nh quang . Hoàng kim sách dĩ tài động giả , bát phương hàm
ngưỡng t́nh quang , phi dă . Tử tôn phát động , vạn lí vô vân , tài dĩ
tử tôn vi nguyên thần , tài động tuy t́nh , thảng như tử tôn hưu tù
không phá , hoặc hiện nhi bất động , tất bất đại t́nh , đương hữu phù
vân bác vụ .
如卯月甲午日占晴
?? Như măo nguyệt giáp ngọ nhật chiêm t́nh
雷天大壮 泽天夬
Lôi thiên đại tráng ? trạch thiên quái
兄弟 戍土 兄弟 未土
Huynh đệ ? tuất thổ ? huynh đệ ? mùi thổ
子孙 申金 子孙 世 酉金
Tử tôn ? thân kim ? tử tôn thế dậu kim
父母 世 午火 变 妻财 亥水
Phụ mẫu ? thế ngọ hỏa biến thê tài ? hợi thủy
兄弟 辰土 兄弟 辰土
Huynh đệ ? ? th́n thổ huynh đệ ? th́n thổ
官鬼 寅木 官鬼 应 寅木
Quan quỷ ? ? dần mộc ? quan quỷ ứng dần mộc
妻财 应 子水 妻财 子水
Thê tài ? ứng tư thủy ? thê tài ? tư thủy
申金子动化进神,酉日碧天如洗。或曰:凡存占验,皆尚奇微巧验,此卦显而易见,何故录之?余曰:令初学者易知,由浅以入深也。奇验于理,后卷有之。
?? Thân kim tử động hóa tiến thần , dậu nhật
bích thiên như tẩy . Hoặc viết : phàm tồn chiêm nghiệm , giai thượng ḱ
vi xảo nghiệm , thử quái hiển nhi dịch kiến , hà cố lục chi ? Dư viết :
lệnh sơ học giả dịch tri , do thiển dĩ nhập thâm dă . Ḱ nghiệm vu lư ,
hậu quyển hữu chi .
父母为雨雪雾霜,发则八方润泽。凡占,须以分看,或求晴、求雨、求雪、求霜,念专于一而神告矣。宜分请求于何地? 神曰:域内晴否?或占本乡、或占本省、不然天下何日不晴?何日不雨?指其地而占之可也。法以父母为天地,天地闭塞,而日月塞,而日月掩藏,此亦近理。余以父母为厚云重雾,父动伤子,掩其日月也。所以父爻发动,云雾迷天,日月掩藏而雨矣。
?? Phụ mẫu vi vũ tuyết vụ sương , phát tắc
bát phương nhuận trạch . Phàm chiêm , tu dĩ phân khán , hoặc cầu t́nh ,
cầu vũ , cầu tuyết , cầu sương , niệm chuyên vu nhất nhi thần cáo hĩ .
Nghi phân thỉnh cầu vu hà địa ??? Thần viết : vực nội t́nh phủ ? Hoặc
chiêm bổn hương , hoặc chiêm bổn tỉnh , bất nhiên thiên hạ hà nhật bất
t́nh ? Hà nhật bất vũ ? Chỉ kỳ địa nhi chiêm chi khả dă . Pháp dĩ phụ
mẫu vi thiên địa , thiên địa bế tắc , nhi nhật nguyệt tắc , nhi nhật
nguyệt yểm tàng , thử diệc cận lư . Dư dĩ phụ mẫu vi hậu vân trọng vụ ,
phụ động thương tử , yểm kỳ nhật nguyệt dă . Sở dĩ phụ hào phát động ,
vân vụ mê thiên , nhật nguyệt yểm tàng nhi vũ hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 66 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 6:47pm | Đă lưu IP
|
|
|
如巳月甲戌日占天何日雨得小过之旅
?? Như tị nguyệt giáp tuất nhật chiêm thiên hà nhật vũ đắc tiểu quá chi lữ
雷山小过 火山旅
Lôi sơn tiểu quá ? hỏa sơn lữ
父母 戍土 官鬼 巳火
Phụ mẫu ? tuất thổ ? quan quỷ ? tị hỏa
兄弟 申金 父母 未土
Huynh đệ ? ? thân kim ? phụ mẫu ? mùi thổ
官鬼 世 午火 变 兄弟 应 酉金
Quan quỷ thế ngọ hỏa biến huynh đệ ứng dậu kim
兄弟 申金 兄弟 申金
Huynh đệ ? ? thân kim huynh đệ ? thân kim
官鬼 午火 官鬼 午火
Quan quỷ ? ? ngọ hỏa ? quan quỷ ? ngọ hỏa
父母 应 辰土 父母 世 辰土
Phụ mẫu ? ứng th́n thổ ? phụ mẫu thế th́n thổ
因连日大晴,本日卯时占何时雨?即于辰时起云,辰末巳初雷雨大作,应辰时者,戌日冲辰父而暗动,雷雨大作者,戌化巳火鬼也。
?? Nhân liên nhật đại t́nh , bổn nhật măo
thời chiêm hà thời vũ ? Tức vu th́n thời khởi vân , th́n mạt tị sơ lôi
vũ đại tác , ứng th́n thời giả , tuất nhật xung th́n phụ nhi ám động ,
lôi vũ đại tác giả , tuất hóa tị hỏa quỷ dă .
妻财天气晴明。财动克父而生子孙,所以主睛。
?? Thê tài thiên khí t́nh minh . Tài động khắc phụ nhi sanh tử tôn , sở dĩ chủ t́nh .
如酉月乙巳日占本日阴晴:得升之恒
?? Như dậu nguyệt ất tị nhật chiêm bổn nhật âm t́nh : đắc thăng chi hằng
地风升 雷风恒
Địa phong thăng ? lôi phong hằng
官鬼 酉金 妻财 应 戍土
Quan quỷ ? ? dậu kim ? thê tài ứng tuất thổ
父母 亥水 官鬼 申金
Phụ mẫu ? ? hợi thủy ? quan quỷ ? thân kim
妻财 世 丑土 变 子孙 午火
Thê tài thế sửu thổ biến tử tôn ? ngọ hỏa
官鬼 酉金 官鬼 世 酉金
Quan quỷ ? ? dậu kim quan quỷ thế dậu kim
父母 亥水 父母 亥水
Phụ mẫu ? ? hợi thủy ? phụ mẫu ? hợi thủy
妻财 应 丑土 妻财 丑土
Thê tài ? ứng sửu thổ ? thê tài ? sửu thổ
此卦丑土财动化出午火子孙,上半日虽晴常有浮云掩日,至午时之后满天红日无云,所以财爻虽主晴明,难免无云,至午时而见子孙,始大晴也。
?? Thử quái sửu thổ tài động hóa xuất ngọ hỏa
tử tôn , thượng bán nhật tuy t́nh thường hữu phù vân yểm nhật , chí ngọ
thời chi hậu măn thiên hồng nhật vô vân , sở dĩ tài hào tuy chủ t́nh
minh , nan miễn vô vân , chí ngọ thời nhi kiến tử tôn , thủy đại t́nh
dă .
官鬼雷霆雾电。官鬼乃父母之原神,动则生父,故主雾霆雷电。或应雷霆,不拘春复秋冬,方可执以为雷霆雾电看是也。
?? Quan quỷ lôi đ́nh vụ điện . Quan quỷ năi
phụ mẫu chi nguyên thần , động tắc sanh phụ , cố chủ vụ đ́nh lôi điện .
Hoặc ứng lôi đ́nh , bất câu xuân phục thu đông , phương khả chấp dĩ vi
lôi đ́nh vụ điện khán thị dă .
如巳月丁卯日占天何日雨得恒之大过
?? Như tị nguyệt đinh măo nhật chiêm thiên hà nhật vũ đắc hằng chi đại quá
雷风恒 泽风大过
Lôi phong hằng ? trạch phong đại quá
妻财 应 戍土 妻财 未土
Thê tài ? ứng tuất thổ ? thê tài ? mùi thổ
官鬼 申金 官鬼 酉金
Quan quỷ ? thân kim ? quan quỷ ? dậu kim
子孙 午火 变 父母 世 亥水
Tử tôn ? ? ngọ hỏa biến phụ mẫu thế hợi thủy
官鬼 世 酉金 官鬼 酉金
Quan quỷ ? thế dậu kim quan quỷ ? dậu kim
父母 亥水 父母 亥水
Phụ mẫu ? ? hợi thủy ? phụ mẫu ? hợi thủy
妻财 丑土 妻财 应 丑土
Thê tài ? ? sửu thổ ? thê tài ứng sửu thổ
世爻酉鬼暗动,申鬼明动化进神,本日申时,霹雹擎天,远方大雨,而本处洒来几点,或曰:因父爻月破。予曰:非也,父爻若动,虽临月破,亦作大雨。
?? Thế hào dậu quỷ ám động , thân quỷ minh
động hóa tiến thần , bổn nhật thân thời , phích bạc ḱnh thiên , viễn
phương đại vũ , nhi bổn xứ sái lai kỷ điểm , hoặc viết : nhân phụ hào
nguyệt phá . Dư viết : phi dă , phụ hào nhược động , tuy lâm nguyệt phá
, diệc tác đại vũ .
应乃太虚,逢空雨晴难定,世为大地,受克天变非常。觉子曰:占雨用父爻,占晴用子孙爻、财爻,世应何干?余曾占雨占晴,一卦不现,再占两卦。六爻不动者,务必求其动而验之。何故而曰雨晴难定?假使人间趋避,亦可答曰我难定耶?至于世爻受克而天变者,系偶然凑合一两卦耳,何得以之为法?余常占得官父兄爻克世者不少,未见天变,此两句宜删之。
?? Ứng năi thái hư , phùng không vũ t́nh nan
định , thế vi đại địa , thụ khắc thiên biến phi thường . Giác tử viết :
chiêm vũ dụng phụ hào , chiêm t́nh dụng tử tôn hào , tài hào , thế ứng
hà can ? Dư tằng chiêm vũ chiêm t́nh , nhất quái bất hiện , tái chiêm
lưỡng quái . Lục hào bất động giả , vụ tất cầu kỳ động nhi nghiệm chi .
Hà cố nhi viết vũ t́nh nan định ? Giả sử nhân giản xu tị , diệc khả đáp
viết ngă nan định da ? Chí vu thế hào thụ khắc nhi thiên biến giả , hệ
ngẫu nhiên thấu hợp nhất lưỡng quái nhĩ , hà đắc dĩ chi vi pháp ? Dư
thường chiêm đắc quan phụ huynh hào khắc thế giả bất thiểu , vị kiến
thiên biến , thử lưỡng cú nghi san chi .
若论风云全凭兄弟。兄弟发动,虽主风云乃云淡风轻之景,非晴非雨之天。每见兄动而日月于云中穿走,怎隐乍出现。
?? Nhược luận phong vân toàn bằng huynh đệ .
Huynh đệ phát động , tuy chủ phong vân năi vân đạm phong khinh chi cảnh
, phi t́nh phi vũ chi thiên . Mỗi kiến huynh động nhi nhật nguyệt vu
vân trung xuyên tẩu , chẩm ẩn sạ xuất hiện .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 67 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 6:55pm | Đă lưu IP
|
|
|
如午月丁亥日占本日阴晴得遁之否
?? Như ngọ nguyệt đinh hợi nhật chiêm bổn nhật âm t́nh đắc độn chi bỉ
天山遁 天地否
Thiên sơn độn ? thiên địa bỉ
父母 戍土 父母 应 戍土
Phụ mẫu ? ? tuất thổ ? phụ mẫu ứng tuất thổ
兄弟 应 申金 兄弟 申金
Huynh đệ ? ứng thân kim ? huynh đệ ? thân kim
官鬼 午火 变 官鬼 午火
Quan quỷ ? ? ngọ hỏa biến quan quỷ ? ngọ hỏa
兄弟 申金 妻财 世 卯木
Huynh đệ ? thân kim thê tài thế măo mộc
官鬼 世 午火 官鬼 巳火
Quan quỷ thế ngọ hỏa ? quan quỷ ? tị hỏa
父母 辰土 父母 未土
Phụ mẫu ? ? thín thổ ? phụ mẫu ? mùi thổ
或曰:兄动为风云,今日还是阴天。余曰:申金兄爻为云,化卯木财爻,是由云雾中变出日色之象,果一日阴云申时而见日色,次日卯时大晴。
?? Hoặc viết : huynh động vi phong vân , kim
nhật hoàn thị âm thiên . Dư viết : thân kim huynh hào vi vân , hóa măo
mộc tài hào , thị do vân vụ trung biến xuất nhật sắc chi tượng , quả
nhất nhật âm vân thân thời nhi kiến nhật sắc , thứ nhật măo thời đại
t́nh .
更详四季推辞,须配五行参决。黄金策曰:父母爻四时主雨,若临金水雨大而不止,若临火土雨小而不久。觉子曰:此系不论衰旺四时,皆以父临水则雨大,临火则雨小。既不论衰旺如何,后章又曰:父持月建必然阴雨连旬,假使巳午未月火土当令之时,正大雨施行之际,若值父临火土而动,如以旺衰而论,父旺当主阴雨连旬;若以五行来决,论火土者当断之雨小。古法之错,何以不删?更可笑者,旧注有云,冬天以子孙为霜雪,以子孙为霜雪,倘值冬令占晴,以何爻而用?明昔贤悖理之廖,当时而不省悟者,何也?
?? Canh tường tứ quư thôi từ , tu phối ngũ
hành tham quyết . Hoàng kim sách viết : phụ mẫu hào tứ thời chủ vũ ,
nhược lâm kim thủy vũ đại nhi bất chỉ , nhược lâm hỏa thổ vũ tiểu nhi
bất cửu . Giác tử viết : thử hệ bất luận suy vượng tứ thời , giai dĩ
phụ lâm thủy tắc vũ đại , lâm hỏa tắc vũ tiểu . Kư bất luận suy vượng
như hà , hậu chương hựu viết : phụ tŕ nguyệt kiến tất nhiên âm vũ liên
tuần , giả sử tị ngọ mùi nguyệt hỏa thổ đương lệnh chi thời , chính đại
vũ thi hành chi tế , nhược trị phụ lâm hỏa thổ nhi động , như dĩ vượng
suy nhi luận , phụ vượng đương chủ âm vũ liên tuần ; nhược dĩ ngũ hành
lai quyết , luận hỏa thổ giả đương đoạn chi vũ tiểu . Cổ pháp chi thác
, hà dĩ bất san ? Canh khả tiếu giả , cựu chú hữu vân , đông thiên dĩ
tử tôn vi sương tuyết , dĩ tử tôn vi sương tuyết , thảng trị đông lệnh
chiêm t́nh , dĩ hà hào nhi dụng ? Minh tích hiền bội lư chi liêu ,
đương thời nhi bất tỉnh ngộ giả , hà dă ?
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 68 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 7:06pm | Đă lưu IP
|
|
|
如子月已亥日因连日雪占何日晴得观之比
?? Như tư nguyệt dĩ hợi nhật nhân liên nhật tuyết chiêm hà nhật t́nh đắc quan chi tỷ
风地观 水地比
Phong địa quan ? thủy địa tỷ
妻财 卯木 子孙 应 子水
Thê tài ? măo mộc ? tử tôn ứng tư thủy
官鬼 巳火 父母 戍土
Quan quỷ ? ? tị hỏa ? phụ mẫu ? tuất thổ
父母 世 未土 变 兄弟 申金
Phụ mẫu thế mùi thổ biến huynh đệ ? thân kim
妻财 卯木 妻财 世 卯木
Thê tài ? ? măo mộc thê tài thế măo mộc
官鬼 巳火 官鬼 巳火
Quan quỷ ? ? tị hỏa ? quan quỷ ? tị hỏa
父母 应 未土 父母 未土
Phụ mẫu ? ứng mùi thổ ? phụ mẫu ? mùi thổ
断曰:两爻火鬼暗动,今日还是阴天,卯木财爻化出子孙子水,明日卯时必晴。果于次日卯时,云开日出,此子水者既临月建,又有亥月拱之,旺之无比。若以之为霜雪,不独不晴,既当雪深十尺。所以占天时,不论旺衰,亦未有以子孙为霜雪也。
?? Đoạn viết : lưỡng hào hỏa quỷ ám động ,
kim nhật hoàn thị âm thiên , măo mộc tài hào hóa xuất tử tôn tư thủy ,
minh nhật măo thời tất t́nh . Quả vu thứ nhật măo thời , vân khai nhật
xuất , thử tư thủy giả kư lâm nguyệt kiến , hựu hữu hợi nguyệt củng chi
, vượng chi vô bỉ . Nhược dĩ chi vi sương tuyết , bất độc bất t́nh , kư
đương tuyết thâm thập xích . Sở dĩ chiêm thiên thời , bất luận vượng
suy , diệc vị hữu dĩ tử tôn vi sương tuyết dă .
晴或逢官,为烟为雾。旧注卦得时兆,爻中又有鬼动者,必须有浓云重雾,或恶风晦暗,冬或大寒,夏或大热,非风和日霞之天。余以此论有理,但须分别时辰。
?? T́nh hoặc phùng quan , vi yên vi vụ . Cựu
chú quái đắc thời triệu , hào trung hựu hữu quỷ động giả , tất tu hữu
nùng vân trọng vụ , hoặc ác phong hối ám , đông hoặc đại hàn , hạ hoặc
đại nhiệt , phi phong ḥa nhật hà chi thiên . Dư dĩ thử luận hữu lư ,
đăn tu phân biệt thời thần .
既如辰月已卯日占本日阴晴得屯之临
?? Kư như th́n nguyệt kỷ măo nhật chiêm bổn nhật âm t́nh đắc truân chi lâm
水雷屯 地泽临
Thủy lôi truân ? địa trạch lâm
兄弟 子水 父母 酉金
Huynh đệ ? ? tư thủy ? phụ mẫu ? dậu kim
官鬼 应 戍土 兄弟 应 亥水
Quan quỷ ứng tuất thổ ? huynh đệ ứng hợi thủy
父母 申金 变 官鬼 丑土
Phụ mẫu ? ? thân kim biến quan quỷ ? sửu thổ
官鬼 辰土 官鬼 丑土
Quan quỷ ? ? th́n thổ quan quỷ ? sửu thổ
子孙 世 寅木 子孙 世 卯木
Tử tôn thế dần mộc ? tử tôn thế măo mộc
兄弟 子水 妻财 巳火
Huynh đệ ? ? tư thủy ? thê tài ? tị hỏa
断日寅木子孙化进神,今日大晴,五爻戌土鬼动,戌亥时必主黑云。果于戌时,星辰无光。若以一日之烟雾断者,错也。
?? Đoạn nhật dần mộc tử tôn hóa tiến thần ,
kim nhật đại t́nh , ngũ hào tuất thổ quỷ động , tuất hợi thời tất chủ
hắc vân . Quả vu tuất thời , tinh thần vô quang . Nhược dĩ nhất nhật
chi yên vụ đoạn giả , thác dă .
雨而遇福,为电为虹。卦得有雨之象,子孙亦动者,非有闪电,则有彩虹,余以之为非。
?? Vũ nhi ngộ phúc , vi điện vi hồng . Quái
đắc hữu vũ chi tượng , tử tôn diệc động giả , phi hữu thiểm điện , tắc
hữu thải hồng , dư dĩ chi vi phi .
三合成财问雨难堪八卦。三合财局子孙局者,主晴.三合父局主雨,三合鬼局,黑雾迷天或雷电闪烁,三合木局主风。五乡连父晴怪杀临空。旧注谓父爻空而无雨,子孙及财爻空而不晴。余常占雨,父母休囚不动,果是难望。若值空者,勿谓无望,常得父爻动而逢空,不应冲空之日,则应填实之期。百试百验,财与子孙空者,同此。
?? Tam hợp thành tài vấn vũ nan kham bát quái
. Tam hiệp tài cục tử tôn cục giả , chủ t́nh ? tam hiệp phụ cục chủ vũ
, tam hiệp quỷ cục , hắc vụ mê thiên hoặc lôi điện thiểm thước , tam
hiệp mộc cục chủ phong . Ngũ hương liên phụ t́nh quái sát lâm không .
Cựu chú vị phụ hào không nhi vô vũ , tử tôn cập tài hào không nhi bất
t́nh . Dư thường chiêm vũ , phụ mẫu hưu tù bất động , quả thị nan vọng
. Nhược trị không giả , vật vị vô vọng , thường đắc phụ hào động nhi
phùng không , bất ứng xung không chi nhật , tắc ứng điền thật chi kỳ .
Bách thí bách nghiệm , tài dữ tử tôn không giả , đồng thử .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 69 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 7:15pm | Đă lưu IP
|
|
|
财化鬼阴晴不久。旧注系财化鬼阴晴未定,非也。如巳月甲寅日因连日晴占何日雨,得既济变蹇
?? Tài hóa quỷ âm t́nh bất cửu . Cựu chú hệ
tài hóa quỷ âm t́nh vị định , phi dă . Như tị nguyệt giáp dần nhật nhân
liên nhật t́nh chiêm hà nhật vũ , đắc kư tế biến kiển
水火既济 水山蹇
Thủy hỏa kư tế ? thủy sơn kiển
兄弟 应 子水 兄弟 子水
Huynh đệ ? ứng tư thủy ? huynh đệ ? tư thủy
官鬼 戍土 官鬼 戍土
Quan quỷ ? ? tuất thổ ? quan quỷ ? tuấ thổ
父母 申金 变 父母 世 申金
Phụ mẫu ? thân kim biến phụ mẫu thế thân kim
兄弟 世 亥水 父母 申金
Huynh đệ thế hợi thủy phụ mẫu ? thân kim
官鬼 丑土 妻财 午火
Quan quỷ ? ? sửu thổ ? thê tài ? ngọ hỏa
子孙 卯木 官鬼 应 辰土
Tử tôn ? măo mộc ? quan quỷ ứng th́n thổ
若以财化鬼阴晴未定,此卦卯木子孙化辰土鬼,岂可曰阴晴两来,殊不知卯木子卯日晴,辰土鬼日天变则不晴矣。余断辰日天阴,巳日必雨。何以知其巳日雨?卦中申金父爻暗动,动而逢令之日,果于辰日天变,巳日大雨,故曰,子孙爻、财爻、化鬼,晴之不久,父爻动化子,乃雨之不久,非阴晴而难定。
?? Nhược dĩ tài hóa quỷ âm t́nh vị định , thử
quái măo mộc tử tôn hóa th́n thổ quỷ , khởi khả viết âm t́nh lưỡng lai
, thù bất tri măo mộc tử măo nhật t́nh , th́n thổ quỷ nhật thiên biến
tắc bất t́nh hĩ . Dư đoạn th́n nhật thiên âm , tị nhật tất vũ . Hà dĩ
tri kỳ tị nhật vũ ? Quái trung thân kim phụ hào ám động , động nhi
phùng lệnh chi nhật , quả vu th́n nhật thiên biến , tị nhật đại vũ , cố
viết , tử tôn hào , tài hào , hóa quỷ , t́nh chi bất cửu , phụ hào động
hóa tử , năi vũ chi bất cửu , phi âm t́nh nhi nan định .
父化兄风雨靡常。父化兄,父化鬼或卦中父动兄动皆主风雨交作,若论前后,动者为先,变者为后,既如兄化父先风而后雨,鬼化父春夏占者先雷后雨。觉子曰:鬼动虽为雷电,应雷者少,黑云者多,不可执之。
?? Phụ hóa huynh phong vũ mĩ thường . Phụ hóa
huynh , phụ hóa quỷ hoặc quái trung phụ động huynh động giai chủ phong
vũ giao tác , nhược luận tiền hậu , động giả vi tiên , biến giả vi hậu
, kư như huynh hóa phụ tiên phong nhi hậu vũ , quỷ hóa phụ xuân hạ
chiêm giả tiên lôi hậu vũ . Giác tử viết : quỷ động tuy vi lôi điện ,
ứng lôi giả thiểu , hắc vân giả đa , bất khả chấp chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 70 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 7:26pm | Đă lưu IP
|
|
|
父化子雨后晴明,弟化孙云开日出。旧注系母化子,长虹满带,非也。如午月乙卯日因连日雨本日亦雨,占何日晴
?? Phụ hóa tử vũ hậu t́nh minh , đệ hóa tôn
vân khai nhật xuất . Cựu chú hệ mẫu hóa tử , trường hồng măn đái , phi
dă . Như ngọ nguyệt ất măo nhật nhân liên nhật vũ bổn nhật diệc vũ ,
chiêm hà nhật t́nh
地火明夷 艮为山
Địa hỏa minh di ? cấn vi sơn
父母 酉金 子孙 世 寅木
Phụ mẫu ? dậu kim ? tử tôn thế dần mộc
兄弟 亥水 兄弟 子水
Huynh đệ ? ? hợi thủy ? huynh đệ ? tư thủy
官鬼 世 丑土 变 官鬼 戍土
Quan quỷ thế sửu thổ biến quan quỷ ? tuất thổ
兄弟 亥水 父母 应 申金
Huynh đệ ? ? hợi thủy phụ mẫu ứng thân kim
官鬼 丑土 妻财 午火
Quan quỷ ? ? sửu thổ ? thê tài ? ngọ hỏa
子孙 应 卯木 官鬼 辰土
Tử tôn ứng măo mộc ? quan quỷ ? th́n thổ
余曰:今日酉时必见红轮西堕,明日还见阴天。彼曰:何也?余曰:六爻酉父化子,今日酉时落日。初爻卯木化辰鬼,明朝辰日必是阴云。果于酉时忽然天开,见日色。次日迷云而雨。
?? Dư viết : kim nhật dậu thời tất kiến hồng
luân tây đọa , minh nhật hoàn kiến âm thiên . Bỉ viết : hà dă ? Dư viết
: lục hào dậu phụ hóa tử , kim nhật dậu thời lạc nhật . Sơ hào măo mộc
hóa th́n quỷ , minh triều th́n nhật tất thị âm vân . Quả vu dậu thời
hốt nhiên thiên khai , kiến nhật sắc . Thứ nhật mê vân nhi vũ .
父持月建必然阴雨连旬。旧注;父母临月建而动者雨必不止,野鹤曰:此以旺衰而言,余试不验。
?? Phụ tŕ nguyệt kiến tất nhiên âm vũ liên
tuần . Cựu chú ; phụ mẫu lâm nguyệt kiến nhi động giả vũ tất bất chỉ ,
dă hạc viết : thử dĩ vượng suy nhi ngôn , dư thí bất nghiệm .
如午月丙午日占何日雨得大壮之升
?? Như ngọ nguyệt bính ngọ nhật chiêm hà nhật vũ đắc đại tráng chi thăng
雷天大壮 地风升
Lôi thiên đại tráng ? địa phong thăng
兄弟 戍土 子孙 酉金
Huynh đệ ? tuất thổ ? tử tôn ? dậu kim
子孙 申金 妻财 亥水
Tử tôn ? thân kim ? thê tài ? hợi thủy
父母 世 午火 变 兄弟 世 丑土
Phụ mẫu thế ngọ hỏa biến huynh đệ thế sửu thổ
兄弟 辰土 子孙 酉金
Huynh đệ ? ? th́n thổ tử tôn ? dậu kim
官鬼 寅木 妻财 亥水
Quan quỷ ? ? dần mộc ? thê tài ? hợi thủy
妻财 应 子水 兄弟 应 丑土
Thê tài ứng tư thủy ? huynh đệ ứng sửu thổ
又如申月丙辰日占何日得坎之困
?? Hựu như thân nguyệt bính th́n nhật chiêm hà nhật đắc khảm chi khốn
坎为水 泽水困
Khảm vi thủy ? trạch thủy khốn
兄弟 世 子水 官鬼 未土
Huynh đệ thế tư thủy ? quan quỷ ? mùi thổ
官鬼 戍土 父母 酉金
Quan quỷ ? tuất thổ ? phụ mẫu ? dậu kim
父母 申金 变 兄弟 应 亥水
Phụ mẫu ? thân kim biến huynh đệ ứng hợi thủy
妻财 应 午火 妻财 午火
Thê tài ? ứng ngọ hỏa thê tài ? ngọ hỏa
官鬼 辰土 官鬼 辰土
Quan quỷ ? ? th́n thổ ? quan quỷ ? th́n thổ
子孙 寅木 子孙 世 寅木
Tử tôn ? dần mộc ? tử tôn thế dần mộc
前卦午火父动,未时一阵大雨而酉时既晴。后卦申金爻动庚申日雨辛酉半阴晴亥时大晴。前卦不惟父持月建,且临日辰,从卦父持月建,辰日生之,旺莫如此也。似此之旺且无风雨连旬,而况他乎?余试天时,兄坐长生,才能定风累日,
?? Tiền quái ngọ hỏa phụ động , vị thời nhất
trận đại vũ nhi dậu thời kư t́nh . Hậu quái thân kim hào động canh thân
nhật vũ tân dậu bán âm t́nh hợi thời đại t́nh . Tiền quái bất duy phụ
tŕ nguyệt kiến , thả lâm nhật thần , ṭng quái phụ tŕ nguyệt kiến ,
th́n nhật sanh chi , vượng mạc như thử dă . Tự thử chi vượng thả vô
phong vũ liên tuần , nhi huống tha hồ ? Dư thí thiên thời , huynh tọa
trường sinh , tài năng định phong lũy nhật ,
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 71 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 7:32pm | Đă lưu IP
|
|
|
如辰月戊申日占本日阴晴得中孚之小畜卦
?? Như th́n nguyệt mậu thân nhật chiêm bổn nhật âm t́nh đắc trung phu chi tiểu súc quái
风泽中孚 风天小畜
Phong trạch trung phu ? phong thiên tiểu súc
官鬼 卯木 官鬼 卯木
Quan quỷ ? măo mộc ? quan quỷ ? măo mộc
父母 巳火 父母 巳火
Phụ mẫu ? tị hỏa ? phụ mẫu ? tị hỏa
兄弟 世 未土 变 兄弟 应 未土
Huynh đệ thế mùi thổ biến huynh đệ ứng mùi thổ
兄弟 丑土 兄弟 辰土
Huynh đệ ? sửu thổ huynh đệ ? th́n thổ
官鬼 卯木 官鬼 寅木
Quan quỷ ? ? măo mộc ? quan quỷ ? dần mộc
父母 应 巳火 妻财 世 子水
Phụ mẫu ứng tị hỏa ? thê tài thế tư thủy
丑土兄动化进神临月令,父长生於申日,若论旺衰,旺之无比,并不见,狂风累日,只见一日阴云而已。或曰:兄动化进神不见狂风者,以何爻而至狂风?余曰:水动化进神乃狂风可。
?? Sửu thổ huynh động hóa tiến thần lâm
nguyệt lệnh , phụ trường sinh ư thân nhật , nhược luận vượng suy ,
vượng chi vô bỉ , tịnh bất kiến , cuồng phong lũy nhật , chỉ kiến nhất
nhật âm vân nhi dĩ . Hoặc viết : huynh động hóa tiến thần bất kiến
cuồng phong giả , dĩ hà hào nhi chí cuồng phong ? Dư viết : thủy động
hóa tiến thần năi cuồng phong khả .
父财无助旱涝有常。旧注:官鬼空伏,父母无气,而财爻旺动者必旱;子孙空伏,妻财无气,而父爻旺者必涝,再遇日月动爻扶者,涝必至於浸没。觉子曰:若重旺衰,此论何当无理?余存四十余年之占验,天时无日不占,时当涝者鬼动亦雨,兄动亦雨,父鬼休囚无气者动亦有雨。时当旱者,父持月建,亦不过浓云重雾而已。故章有云,竟发父官,连朝风雨,凡卦中父鬼乱动而雨水连续而不止也。
?? Phụ tài vô trợ hạn lạo hữu thường . Cựu
chú : quan quỷ không phục , phụ mẫu vô khí , nhi tài hào vượng động giả
tất hạn ; tử tôn không phục , thê tài vô khí , nhi phụ hào vượng giả
tất lạo , tái ngộ nhật nguyệt động hào phù giả , lạo tất chí ư tẩm một
. Giác tử viết : nhược trọng vượng suy , thử luận hà đương vô lư ? Dư
tồn tứ thập dư niên chi chiêm nghiệm , thiên thời vô nhật bất chiêm ,
thời đương lạo giả quỷ động diệc vũ , huynh động diệc vũ , phụ quỷ hưu
tù vô khí giả động diệc hữu vũ . Thời đương hạn giả , phụ tŕ nguyệt
kiến , diệc bất quá nùng vân trọng vụ nhi dĩ . Cố chương hữu vân , cánh
phát phụ quan , liên triều phong vũ , phàm quái trung phụ quỷ loạn động
nhi vũ thủy liên tục nhi bất chỉ dă .
福德带刑日月必蚀。此乃特占日月之论,不可以占阴晴之卦偶而凑合者而弃断也。
?? Phúc đức đái h́nh nhật nguyệt tất thực .
Thử năi đặc chiêm nhật nguyệt chi luận , bất khả dĩ chiêm âm t́nh chi
quái ngẫu nhi thấu hiệp giả nhi khí đoạn dă .
雨嫌妻位以逢冲。占雨倘父爻不动而妻财暗动者还主晴明。占晴若子财不动而父母暗动者还主雨。
?? Vũ hiềm thê vị dĩ phùng xung . Chiêm vũ
thảng phụ hào bất động nhi thê tài ám động giả hoàn chủ t́nh minh .
Chiêm t́nh nhược tử tài bất động nhi phụ mẫu ám động giả hoàn chủ vũ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 72 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 7:40pm | Đă lưu IP
|
|
|
晴利父官而化退。旧系晴利父爻之入墓成动而化墓,必主晴明,余以为非父爻入墓,冲开之时则雨。何得利于占晴?惟父动化退神,势必晴也。 如丑月戊辰日久雪占晴,得随之震。
?? T́nh lợi phụ quan nhi hóa thối . Cựu hệ
t́nh lợi phụ hào chi nhập mộ thành động nhi hóa mộ , tất chủ t́nh minh
, dư dĩ vi phi phụ hào nhập mộ , xung khai chi thời tắc vũ . Hà đắc lợi
vu chiêm t́nh ? Duy phụ động hóa thối thần , thế tất t́nh dă . Như sửu
nguyệt mậu th́n nhật cửu tuyết chiêm t́nh , đắc tùy chi chấn .
泽雷随 震为雷
Trạch lôi tùy ? chấn vi lôi
妻财 应 未土 妻财 世 戍土
Thê tài ứng mùi thổ ? thê tài thế tuất thổ
官鬼 酉金 官鬼 申金
Quan quỷ ? dậu kim ? quan quỷ ? thân kim
父母 亥水 变 子孙 午火
Phụ mẫu ? ? hợi thủy biến tử tôn ? ngọ hỏa
妻财 世 辰土 妻财 应 辰土
Thê tài ? thế th́n thổ thê tài ứng th́n thổ
兄弟 寅木 兄弟 寅木
Huynh đệ ? dần mộc ? huynh đệ ? dần mộc
父母 子水 父母 子水
Phụ mẫu ? tư thủy ? phụ mẫu ? tư thủy
断曰:鬼化退神雨将止矣,果于酉时雾散天开。凡得父化退神,雨亦将止。兄动化退神,云将开。于子孙财爻化退神者,晴不久矣。
?? Đoạn viết : quỷ hóa thối thần vũ tương chỉ
hĩ , quả vu dậu thời vụ tán thiên khai . Phàm đắc phụ hóa thối thần ,
vũ diệc tương chỉ . Huynh động hóa thối thần , vân tương khai . Vu tử
tôn tài hào hóa thối thần giả , t́nh bất cửu hĩ .
子伏财飞淡云雾轻。旧系子伏财飞曝夫犹抑,谓财动虽主晴明,若子孙休囚空伏乃阴晴之象。余以此论是理,此章首句,原系“妻财发动,八方咸仰晴光。”余故改曰:“子孙发动,万里晴光”。
?? Tử phục tài phi đạm vân vụ khinh . Cựu hệ
tử phục tài phi bộc phu do ức , vị tài động tuy chủ t́nh minh , nhược
tử tôn hưu tù không phục năi âm t́nh chi tượng . Dư dĩ thử luận thị lư
, thử chương thủ cú , nguyên hệ " thê tài phát động , bát phương hàm
ngưỡng t́nh quang . " Dư cố cải viết : " tử tôn phát động , vạn lí t́nh
quang " .
父衰鬼旺少雨浓云。占雨以父爻为主,若父爻不动且不暗动,而官鬼者动必主浓云厚雾而无雨。倘爻变出父母者不拘旺衰皆主有雨。
?? Phụ suy quỷ vượng thiểu vũ nùng vân .
Chiêm vũ dĩ phụ hào vi chủ , nhược phụ hào bất động thả bất ám động ,
nhi quan quỷ giả động tất chủ nùng vân hậu vụ nhi vô vũ . Thảng hào
biến xuất phụ mẫu giả bất câu vượng suy giai chủ hữu vũ .
卦传暗冲虽空有望。父母官鬼静而逢空,日建冲之主雨。子孙财爻静而逢空,日建冲之主晴,木临兄鬼静而逢空,日建冲之主风。兄弟临空日建冲主轻风薄雾。 如巳月己卯日占何日晴得离卦
?? Quái truyện ám xung tuy không hữu vọng .
Phụ mẫu quan quỷ tĩnh nhi phùng không , nhật kiến xung chi chủ vũ . Tử
tôn tài hào tĩnh nhi phùng không , nhật kiến xung chi chủ t́nh , mộc
lâm huynh quỷ tĩnh nhi phùng không , nhật kiến xung chi chủ phong .
Huynh đệ lâm không nhật kiến xung chủ khinh phong bác vụ . Như tị
nguyệt kỷ măo nhật chiêm hà nhật t́nh đắc ly quái
离为火
Ly vi hỏa ?
兄弟 世 巳火
Huynh đệ thế tị hỏa ?
子孙 未土
Tử tôn ? mùi thổ ?
妻财 酉金
Thê tài ? dậu kim ?
官鬼 应 亥水
Quan quỷ ứng hợi thủy ?
子孙 丑土
Tử tôn ? sửu thổ ?
父母 卯木
Phụ mẫu ? măo mộc ?
酉财旬空,本日日建冲动,次日即晴,乃应动而逢冲之日。
?? Dậu tài tuần không , bổn nhật nhật kiến xung động , thứ nhật tức t́nh , năi ứng động nhi phùng xung chi nhật .
福兴被克,冲则成功。卦中子孙爻动化回头克,或被动爻克,须待冲去克神之日始晴。父财动而被克亦同此断。
?? Phúc hưng bị khắc , xung tắc thành công .
Quái trung tử tôn hào động hóa hồi đầu khắc , hoặc bị động hào khắc ,
tu đăi xung khứ khắc thần chi nhật thủy t́nh . Phụ tài động nhi bị khắc
diệc đồng thử đoạn .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 73 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 7:44pm | Đă lưu IP
|
|
|
如丑月甲戌日占何日雨得震之豫卦。
?? Như sửu nguyệt giáp tuất nhật chiêm hà nhật vũ đắc chấn chi dự quái .
震为雷 雷地豫
Chấn vi lôi ? lôi địa dự
妻财 世 戍土 妻财 戍土
Thê tài thế tuất thổ ? thê tài ? tuất thổ
官鬼 申金 官鬼 申金
Quan quỷ ? ? thân kim ? quan quỷ ? thân kim
子孙 午火 变 子孙 应 午火
Tử tôn ? ngọ hỏa biến tử tôn ứng ngọ hỏa
妻财 应 辰土 兄弟 卯木
Thê tài ứng th́n thổ huynh đệ ? măo mộc
兄弟 寅木 子孙 巳火
Huynh đệ ? ? dần mộc ? tử tôn ? tị hỏa
父母 子水 妻财 世 未土
Phụ mẫu ? tư thủy ? thê tài thế mùi thổ
断曰:父母子水动被未土回头克,丑日雨。应丑日者,冲去未土合起父母,故雨。
?? Đoạn viết : phụ mẫu tư thủy động bị mùi thổ
hồi đầu khắc , sửu nhật vũ . Ứng sửu nhật giả , xung khứ mùi thổ hợp
khởi phụ mẫu , cố vũ .
“木动生风,风伯肆虐”
?? " Mộc động sanh phong , phong bá tứ ngược "
“金空则响,电母施威”
?? " Kim không tắc hưởng , điện mẫu thi uy "
如辰月癸卯日因晴占何日雨。得蹇卦
?? Như th́n nguyệt quư măo nhật nhân t́nh chiêm hà nhật vũ . Đắc kiển quái
水山蹇
Thủy sơn kiển ?
子孙 子水
Tử tôn ? tư thủy ?
父母 戍土
Phụ mẫu ? tuất thổ ?
兄弟 世 申金
Huynh đệ thế thân kim ?
兄弟 申金
Huynh đệ ? thân kim ?
官鬼 午火
Quan quỷ ? ngọ hỏa ?
父母 应 辰土
Phụ mẫu ứng th́n thổ ?
或曰:卦中辰戌父爻,月建又是父爻,明日辰日冲动,戌父必然有雨。余曰:戌临月破,如何有雨?阴云而已,果于次日常见阴云。
?? Hoặc viết : quái trung th́n tuất phụ hào ,
nguyệt kiến hựu thị phụ hào , minh nhật th́n nhật xung động , tuất phụ
tất nhiên hữu vũ . Dư viết : tuất lâm nguyệt phá , như hà hữu vũ ? Âm
vân nhi dĩ , quả vu thứ nhật thường kiến âm vân .
冲则应,填则实,最喜动空。人以为空则无功,殊不知动而空者,占晴占雨若非冲空之日,定应填实之朝。
?? Xung tắc ứng , điền tắc thật , tối hỉ động
không . Nhân dĩ vi không tắc vô công , thù bất tri động nhi không giả ,
chiêm t́nh chiêm vũ nhược phi xung không chi nhật , định ứng điền thật
chi triều .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 74 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 7:49pm | Đă lưu IP
|
|
|
如未月丙午日占何雨,得离之旅
Như mùi nguyệt bính ngọ nhật chiêm hà vũ , đắc ly chi lữ
离为火 火山旅
Ly vi hỏa ? hỏa sơn lữ
兄弟 世 巳火 兄弟 巳火
Huynh đệ thế tị hỏa ? huynh đệ ? tị hỏa
子孙 未土 子孙 未土
Tử tôn ? ? mùi thổ ? tử tôn ? mùi thổ
妻财 酉金 变 妻财 应 酉金
Thê tài ? ? dậu kim biến thê tài ứng dậu kim
官鬼 应 亥水 妻财 申金
Quan quỷ ứng hợi thủy thê tài ? thân kim
子孙 丑土 兄弟 午火
Tử tôn ? ? sửu thổ ? huynh đệ ? ngọ hỏa
父母 卯木 子孙 世 辰土
Phụ mẫu ? măo mộc ? tử tôn thế th́n thổ
断曰:卯木父动临于旬空,己酉若不雨,卯日必雨。或曰:如何定在两日?余曰:不难,再占一卦。得离卦不动。余曰:此卦还以前卦相同。再占一卦又得艮之谦卦
?? Đoạn viết : măo mộc phụ động lâm vu tuần
không , kỷ dậu nhược bất vũ , măo nhật tất vũ . Hoặc viết : như hà định
tại lưỡng nhật ? Dư viết : bất nan , tái chiêm nhất quái . Đắc ly quái
bất động . Dư viết : thử quái hoàn dĩ tiền quái tương đồng . Tái chiêm
nhất quái hựu đắc cấn chi khiêm quái
艮为山 地山谦
Cấn vi sơn ? địa sơn khiêm
官鬼 世 寅木 子孙 酉金
Quan quỷ thế dần mộc ? tử tôn ? dậu kim
妻财 子水 妻财 世 亥水
Thê tài ? tư thủy ? thê tài thế hợi thủy
兄弟 戍土 变 兄弟 丑土
Huynh đệ ? ? tuất thổ biến huynh đệ ? sửu thổ
子孙 应 申金 子孙 申金
Tử tôn ứng thân kim tử tôn ? thân kim
父母 午火 父母 应 午火
Phụ mẫu ? ? ngọ hỏa ? phụ mẫu ứng ngọ hỏa
兄弟 辰土 兄弟 辰土
Huynh đệ ? ? th́n thổ ? huynh đệ ? th́n thổ
断曰:甲寅日阴云,乙卯日必雨,辰日而又晴矣。彼曰:何余知止?余曰:此卦又是寅木鬼动值旬空,出空之日,必定天变。前卦卯木父变辰土子孙,故知卯日必雨辰日必晴。果于寅日云卯日大雨辰日大晴。所以动则不为空矣。
?? Đoạn viết : giáp dần nhật âm vân , ất măo
nhật tất vũ , th́n nhật nhi hựu t́nh hĩ . Bỉ viết : hà dư tri chỉ ? Dư
viết : thử quái hựu thị dần mộc quỷ động trị tuần không , xuất không
chi nhật , tất định thiên biến . Tiền quái măo mộc phụ biến th́n thổ tử
tôn , cố tri măo nhật tất vũ th́n nhật tất t́nh . Quả vu dần nhật vân
măo nhật đại vũ th́n nhật đại t́nh . Sở dĩ động tắc bất vi không hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 75 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 7:57pm | Đă lưu IP
|
|
|
占雨遇财动,欲雨须得财墓绝。雨须宜父动鬼动,倘父鬼不动,又见妻财子孙动者,须待财爻入墓或临绝之日有雨。占晴须于财动,倘若父母发动,须得父爻临墓绝之日方能得晴。 如戌日丙午日占何日雨。得坎之井卦
?? Chiêm vũ ngộ tài động , dục vũ tu đắc tài
mộ tuyệt . Vũ tu nghi phụ động quỷ động , thảng phụ quỷ bất động , hựu
kiến thê tài tử tôn động giả , tu đăi tài hào nhập mộ hoặc lâm tuyệt
chi nhật hữu vũ . Chiêm t́nh tu vu tài động , thảng nhược phụ mẫu phát
động , tu đắc phụ hào lâm mộ tuyệt chi nhật phương năng đắc t́nh . Như
tuất nhật bính ngọ nhật chiêm hà nhật vũ . Đắc khảm chi tỉnh quái
坎为水 水风井
Khảm vi thủy ? thủy phong tỉnh
兄弟 世 子水 兄弟 子水
Huynh đệ thế tư thủy ? huynh đệ ? tư thủy
官鬼 戍土 官鬼 世 戍土
Quan quỷ ? tuất thổ ? quan quỷ thế tuất thổ
父母 申金 变 父母 申金
Phụ mẫu ? thân kim biến phụ mẫu ? thân kim
妻财 应 午火 父母 酉金
Thê tài ứng ngọ hỏa phụ mẫu ? dậu kim
官鬼 辰土 兄弟 应 亥水
Quan quỷ ? ? th́n thổ ? huynh đệ ứng hợi thủy
子孙 寅木 官鬼 丑土
Tử tôn ? dần mộc ? quan quỷ ? sửu thổ
或曰:今日占雨,如何有动财爻,想是大旱,而无雨也。余曰:非也,化出酉父,酉日就当有雨。但因日建,又因午火,必待戌日午火入墓,方晓有雨。果于酉日天变,戌日而雨,午火财爻墓于戌也。
?? Hoặc viết : kim nhật chiêm vũ , như hà hữu
động tài hào , tưởng thị đại hạn , nhi vô vũ dă . Dư viết : phi dă ,
hóa xuất dậu phụ , dậu nhật tựu đương hữu vũ . Đăn nhân nhật kiến , hựu
nhân ngọ hỏa , tất đăi tuất nhật ngọ hỏa nhập mộ , phương hiểu hữu vũ .
Quả vu dậu nhật thiên biến , tuất nhật nhi vũ , ngọ hỏa tài hào mộ vu
tuất dă .
占晴逢子动,望晴只待子逢生。占晴得子财动,占雨得父动,后逢长生之日应之。如卯月丁巳日占何日雨:得涣之坎卦
?? Chiêm t́nh phùng tử động , vọng t́nh chỉ
đăi tử phùng sanh . Chiêm t́nh đắc tử tài động , chiêm vũ đắc phụ động
, hậu phùng trường sinh chi nhật ứng chi . Như măo nguyệt đinh tị nhật
chiêm hà nhật vũ : đắc hoán chi khảm quái
风水涣 坎为水
Phong thủy hoán ? khảm vi thủy
父母 卯木 官鬼 世 子水
Phụ mẫu ? măo mộc ? quan quỷ thế tư thủy
兄弟 世 巳火 子孙 戍土
Huynh đệ ? thế tị hỏa ? tử tôn ? tuất thổ
子孙 未土 变 妻财 申金
Tử tôn ? ? mùi thổ biến thê tài ? thân kim
兄弟 午火 兄弟 应 午火
Huynh đệ ? ? ngọ hỏa huynh đệ ứng ngọ hỏa
子孙 应 辰土 子孙 辰土
Tử tôn ? ứng th́n thổ ? tử tôn ? th́n thổ
父母 寅木 父母 寅木
Phụ mẫu ? ? dần mộc ? phụ mẫu ? dần mộc
卯木父动,当应在卯戌日,而雨却应长生亥日。
?? Măo mộc phụ động , đương ứng tại măo tuất nhật , nhi vũ khước ứng trường sinh hợi nhật .
竟发父官,连朝猛雨。卦中父鬼重叠或又鬼变父,父变鬼,父化兄,兄化父,或连日又占并不见子孙财爻发动者,一定连旬风雨。 如午月乙卯日占何日晴,得晋之归妹。
?? Cánh phát phụ quan , liên triều mănh vũ .
Quái trung phụ quỷ trùng điệp hoặc hựu quỷ biến phụ , phụ biến quỷ ,
phụ hóa huynh , huynh hóa phụ , hoặc liên nhật hựu chiêm tịnh bất kiến
tử tôn tài hào phát động giả , nhất định liên tuần phong vũ . Như ngọ
nguyệt ất măo nhật chiêm hà nhật t́nh , đắc tấn chi quy muội .
火地晋 雷泽归妹
Hỏa địa tấn ? lôi trạch quy muội
官鬼 巳火 父母 应 戍土
Quan quỷ ? tị hỏa ? phụ mẫu ứng tuất thổ
父母 未土 兄弟 申金
Phụ mẫu ? ? mùi thổ ? huynh đệ ? thân kim
兄弟 世 酉金 变 官鬼 午火
Huynh đệ ? thế dậu kim biến quan quỷ ? ngọ hỏa
妻财 卯木 父母 世 丑土
Thê tài ? ? măo mộc phụ mẫu thế sửu thổ
官鬼 巳火 妻财 卯木
Quan quỷ ? tị hỏa ? thê tài ? măo mộc
父母 应 未土 官鬼 巳火
Phụ mẫu ứng mùi thổ ? quan quỷ ? tị hỏa
断曰:父鬼叠见,乃连朝风雨之象。次日又占,又是鬼父同动,果雨旬日。
?? Đoạn viết : phụ quỷ điệp kiến , năi liên
triều phong vũ chi tượng . Thứ nhật hựu chiêm , hựu thị quỷ phụ đồng
động , quả vũ tuần nhật .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 76 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 8:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
多逢财子,累日明晴。未月甲午日占何日雨。得屯之中孚
?? Đa phùng tài tử , lũy nhật minh t́nh . Mùi nguyệt giáp ngọ nhật chiêm hà nhật vũ . Đắc truân chi trung phu
水雷屯 风泽中孚
Thủy lôi truân ? phong trạch trung phu
兄弟 子水 子孙 卯木
Huynh đệ ? tư thủy ? tử tôn ? măo mộc
官鬼 应 戍土 妻财 巳火
Quan quỷ ứng tuất thổ ? thê tài ? tị hỏa
父母 申金 变 官鬼 世 未土
Phụ mẫu ? ? thân kim biến quan quỷ thế mùi thổ
官鬼 辰土 官鬼 丑土
Quan quỷ ? ? th́n thổ quan quỷ ? sửu thổ
子孙 世 寅木 子孙 卯木
Tử tôn thế dần mộc ? tử tôn ? măo mộc
兄弟 子水 妻财 应 巳火
Huynh đệ ? ? tư thủy ? thê tài ứng tị hỏa
大旱望云雷,卦中父爻不动,子孙重叠化进神,疑其木爻入墓之日必雨。又令他日占之,又得财爻子不动,次日又占并无父动鬼动,知其旱矣,果然两月不雨。
?? Đại hạn vọng vân lôi , quái trung phụ hào
bất động , tử tôn trùng điệp hóa tiến thần , nghi kỳ mộc hào nhập mộ
chi nhật tất vũ . Hựu lệnh tha nhật chiêm chi , hựu đắc tài hào tử bất
động , thứ nhật hựu chiêm tịnh vô phụ động quỷ động , tri kỳ hạn hĩ ,
quả nhiên lưỡng nguyệt bất vũ .
卦得反吟晴雨终须反复。 如辰月庚寅日占何日晴得观之升
?? Quái đắc phản ngâm t́nh vũ chung tu phản phục . Như th́n nguyệt canh dần nhật chiêm hà nhật t́nh đắc quan chi thăng
风地观 地风升
Phong địa quan ? địa phong thăng
妻财 卯木 兄弟 酉金
Thê tài ? măo mộc ? huynh đệ ? dậu kim
官鬼 巳火 子孙 亥水
Quan quỷ ? tị hỏa ? tử tôn ? hợi thủy
父母 世 未土 变 父母 世 丑土
Phụ mẫu thế mùi thổ biến phụ mẫu thế sửu thổ
妻财 卯木 兄弟 酉金
Thê tài ? măo mộc huynh đệ ? dậu kim
官鬼 巳火 子孙 亥水
Quan quỷ ? tị hỏa ? tử tôn ? hợi thủy
父母 应 未土 父母 应 丑土
Phụ mẫu ? ứng mùi thổ ? phụ mẫu ứng sửu thổ
断曰:卯木财现,明日必晴。但卦得内外反吟,晴而还雨,果于次日晴还又雨。
?? Đoạn viết : măo mộc tài hiện , minh nhật
tất t́nh . Đăn quái đắc nội ngoại phản ngâm , t́nh nhi hoàn vũ , quả vu
thứ nhật t́nh hoàn hựu vũ .
爻逢伏象,旱涝必待冲开。伏吟卦动如不动,子财动者,冲开之必晴,父爻动者,冲开之日必雨。
?? Hào phùng phục tượng , hạn lạo tất đăi
xung khai . Phục ngâm quái động như bất động , tử tài động giả , xung
khai chi tất t́nh , phụ hào động giả , xung khai chi nhật tất vũ .
如辰月甲戌口占雨,得大壮变震卦。
?? Như th́n nguyệt giáp tuất nhật chiêm vũ , đắc đại tráng biến chấn quái .
雷天大壮 震为雷
Lôi thiên đại tráng ? chấn vi lôi
兄弟 戍土 兄弟 世 戍土
Huynh đệ ? tuất thổ ? huynh đệ thế tuất thổ
子孙 申金 子孙 申金
Tử tôn ? thân kim ? tử tôn ? thân kim
父母 世 午火 变 父母 午火
Phụ mẫu ? thế ngọ hỏa biến phụ mẫu ? ngọ hỏa
兄弟 辰土 兄弟 应 辰土
Huynh đệ ? th́n thổ huynh đệ ứng th́n thổ
官鬼 寅木 官鬼 寅木
Quan quỷ ? dần mộc ? quan quỷ ? dần mộc
妻财 应 子水 妻财 子水
Thê tài ? ứng tư thủy ? thê tài ? tư thủy
占雨,父爻不动,兄鬼同动,木动生风,无雨而有风也。既于本日申时冲开寅木,扳木狂风。
?? Chiêm vũ , phụ hào bất động , huynh quỷ
đồng động , mộc động sanh phong , vô vũ nhi hữu phong dă . Kư vu bổn
nhật thân thời xung khai dần mộc , ban mộc cuồng phong .
合父鬼冲开有雷则雨,合财兄克破无风不晴。父母合住本主不雨,若遇鬼冲动者,须待必雷震而后有雨。卦中若无鬼爻动而他爻冲动者亦有雨。他爻又无冲动者,须待冲开之日有雨,财子两爻被合亦同此推。
?? Hiệp phụ quỷ xung khai hữu lôi tắc vũ ,
hiệp tài huynh khắc phá vô phong bất t́nh . Phụ mẫu hợp trụ bổn chủ bất
vũ , nhược ngộ quỷ xung động giả , tu đăi tất lôi chấn nhi hậu hữu vũ .
Quái trung nhược vô quỷ hào động nhi tha hào xung động giả diệc hữu vũ
. Tha hào hựu vô xung động giả , tu đăi xung khai chi nhật hữu vũ , tài
tử lưỡng hào bị hiệp diệc đồng thử thôi .
觉子曰:合父鬼冲开之日必雨,合财子冲开之日必晴。必雷有风者仍然耳,不它执之。半晴半雨卦中财父同兴。
?? Giác tử viết : hiệp phụ quỷ xung khai chi
nhật tất vũ , hiệp tài tử xung khai chi nhật tất t́nh . Tất lôi hữu
phong giả nhưng nhiên nhĩ , bất tha chấp chi . Bán t́nh bán vũ quái
trung tài phụ đồng hưng .
旧注:妻财父母同兴,或是子孙鬼爻同动,必然半晴半雨。余以此论亦谬,殊不知各因其时。
?? Cựu chú : thê tài phụ mẫu đồng hưng , hoặc
thị tử tôn quỷ hào đồng động , tất nhiên bán t́nh bán vũ . Dư dĩ thử
luận diệc mậu , thù bất tri các nhân kỳ thời .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 77 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 8:22pm | Đă lưu IP
|
|
|
如酉月癸未日占何晴。得讼之随卦。
?? Như dậu nguyệt quư mùi nhật chiêm hà t́nh . Đắc tụng chi tùy quái .
天水讼 泽雷随
Thiên thủy tụng ? trạch lôi tùy
子孙 戍土 子孙 应 未土
Tử tôn ? tuất thổ ? tử tôn ứng mùi thổ
妻财 申金 妻财 酉金
Thê tài ? thân kim ? thê tài ? dậu kim
兄弟 世 午火 变 官鬼 亥水
Huynh đệ ? thế ngọ hỏa biến quan quỷ ? hợi thủy
兄弟 午火 子孙 世 辰土
Huynh đệ ? ngọ hỏa tử tôn thế th́n thổ
子孙 辰土 父母 寅木
Tử tôn ? th́n thổ ? phụ mẫu ? dần mộc
父母 应 寅木 官鬼 子水
Phụ mẫu ứng dần mộc ? quan quỷ ? tư thủy
此卦子孙父母同兴,寅木父化火兄,又是一日阴雨,至戌时,天开而见星斗,应戌时晴者,戌土子孙而值时也。
?? Thử quái tử tôn phụ mẫu đồng hưng , dần
mộc phụ hóa hỏa huynh , hựu thị nhất nhật âm vũ , chí tuất thời , thiên
khai nhi kiến tinh đẩu , ứng tuất thời t́nh giả , tuất thổ tử tôn nhi
trị thời dă .
又雨又晴爻上母子皆动。如巳月丙申日占何日得临之蒙
?? Hựu vũ hựu t́nh hào thượng mẫu tử giai động . Như tị nguyệt bính thân nhật chiêm hà nhật đắc lâm chi mông
地泽临 山水蒙
Địa trạch lâm ? sơn thủy mông
子孙 酉金 官鬼 寅木
Tử tôn ? dậu kim ? quan quỷ ? dần mộc
妻财 应 亥水 妻财 子水
Thê tài ứng hợi thủy ? thê tài ? tư thủy
兄弟 丑土 变 兄弟 世 戍土
Huynh đệ ? ? sửu thổ biến huynh đệ thế tuất thổ
兄弟 丑土 父母 午火
Huynh đệ ? ? sửu thổ phụ mẫu ? ngọ hỏa
官鬼 世 卯木 兄弟 辰土
Quan quỷ ? thế măo mộc ? huynh đệ ? th́n thổ
父母 巳火 官鬼 应 寅木
Phụ mẫu ? tị hỏa ? quan quỷ ứng dần mộc
卦中父母子孙皆动,因巳火父空,亥日冲空则雨。亥日而雨,即于亥日酉时晴,应酉时者,上爻动出酉金子孙之故耳。前卦父兴子孙同动,戌土子孙应本日戌时晴。后卦父兴子孙同动应他日之雨晴之时也。觉之占远应近可积为神。
?? Quái trung phụ mẫu tử tôn giai động , nhân
tị hỏa phụ không , hợi nhật xung không tắc vũ . Hợi nhật nhi vũ , tức
vu hợi nhật dậu thời t́nh , ứng dậu thời giả , thượng hào động xuất dậu
kim tử tôn chi cố nhĩ . Tiền quái phụ hưng tử tôn đồng động , tuất thổ
tử tôn ứng bổn nhật tuất thời t́nh . Hậu quái phụ hưng tử tôn đồng động
ứng tha nhật chi vũ t́nh chi thời dă . Giác chi chiêm viễn ứng cận khả
tích vi thần .
如酉月初五戊子日占中秋雨。得小过之丰卦
?? Như dậu nguyệt sơ ngũ mậu tư nhật chiêm Trung thu vũ . Đắc tiểu quá chi phong quái
雷山小过 雷火丰
Lôi sơn tiểu quá ? lôi hỏa phong
父母 戍土 父母 戍土
Phụ mẫu ? tuất thổ ? phụ mẫu ? tuất thổ
兄弟 申金 兄弟 世 申金
Huynh đệ ? ? thân kim ? huynh đệ thế thân kim
官鬼 世 午火 变 官鬼 午火
Quan quỷ thế ngọ hỏa biến quan quỷ ? ngọ hỏa
兄弟 申金 子孙 亥水
Huynh đệ ? ? thân kim tử tôn ? hợi thủy
官鬼 午火 父母 应 丑土
Quan quỷ ? ? ngọ hỏa ? phụ mẫu ứng sửu thổ
父母 应 辰土 妻财 卯木
Phụ mẫu ứng th́n thổ ? thê tài ? măo mộc
卦中辰父发动,当许中秋有雨,殊不知应在初九辰日即雨。
?? Quái trung th́n phụ phát động , đương hứa Trung thu hữu vũ , thù bất tri ứng tại sơ cửu th́n nhật tức vũ .
即于壬辰日又占中秋晴否癸巳日又占,得屯之中孚
?? Tức vu nhâm th́n nhật hựu chiêm Trung thu t́nh phủ quư tị nhật hựu chiêm , đắc truân chi trung phu
水雷屯 风泽中孚
Thủy lôi truân ? phong trạch trung phu
兄弟 子水 子孙 卯木
Huynh đệ ? tư thủy ? tử tôn ? măo mộc
官鬼 应 戍土 妻财 巳火
Quan quỷ ứng tuất thổ ? thê tài ? tị hỏa
父母 申金 变 官鬼 世 未土
Phụ mẫu ? ? thân kim biến quan quỷ thế mùi thổ
官鬼 辰土 官鬼 丑土
Quan quỷ ? ? th́n thổ quan quỷ ? sửu thổ
子孙 世 寅木 子孙 卯木
Tử tôn thế dần mộc ? tử tôn ? măo mộc
兄弟 子水 妻财 应 巳火
Huynh đệ ? ? tư thủy ? thê tài ứng tị hỏa
一卦财动,一卦子动,不见父鬼爻动,知其晴,果于中秋夜,月明星稀。
?? Nhất quái tài động , nhất quái tử động ,
bất kiến phụ quỷ hào động , tri kỳ t́nh , quả vu Trung thu dạ , nguyệt
minh tinh hi .
诚得卜日应时,方得其奥。
?? Thành đắc bốc nhật ứng thời , phương đắc kỳ áo .
辰日癸巳日占甲午日,临造此日有雨否
?? Th́n nguyệt quư tị nhật chiêm giáp ngọ nhật , lâm tạo thử nhật hữu vũ phủ
天山遁 泽山咸
Thiên sơn độn ? trạch sơn hàm
父母 戍土 父母 应 未土
Phụ mẫu ? tuất thổ ? phụ mẫu ứng mùi thổ
兄弟 应 申金 兄弟 酉金
Huynh đệ ? ứng thân kim ? huynh đệ ? dậu kim
官鬼 午火 变 子孙 亥水
Quan quỷ ? ? ngọ hỏa biến tử tôn ? hợi thủy
兄弟 申金 兄弟 世 申金
Huynh đệ ? thân kim huynh đệ thế thân kim
官鬼 世 午火 官鬼 午火
Quan quỷ thế ngọ hỏa ? quan quỷ ? ngọ hỏa
父母 辰土 父母 辰土
Phụ mẫu ? ? th́n thổ ? phụ mẫu ? th́n thổ
彼以父动有雨,余曰:应时日看,今日申戌时而无雨者,明日必有雨也。果于本日申时雨。彼:又是如何申时雨?余曰:戌土是长生在申。又问:雨至何时?余曰:父化退神,雨不久。明日必晴。果于次日大晴,野鹤曰:或向余曰:有动而逢合、逢值,可能只知其日也。余曰:昔人不知多占之法,亦不明其此理,错断有之,天机未必全泄,全在人之变通。圣人立教设此天时,教人以验人事。即如子孙持世发动,占天时者皓日当空,无云点缀。乃至墓绝之日,黑暗无光。若占身命,烈烈轰轰,扬扬得志,后逢墓衰之年,灾非同至。余言:教人以天时而验人事,取效之速。今欲久知一日者不难,曾因官长有事,命在旦夕,因占得子孙持世,劝之勿忧,必蒙赦免。彼不肯信,意欲先寻自尽。余设法。
?? Bỉ dĩ phụ động hữu vũ , dư viết : ứng thời
nhật khán , kim nhật thân tuất thời nhi vô vũ giả , minh nhật tất hữu
vũ dă . Quả vu bổn nhật thân thời vũ . Bỉ : hựu thị như hà thân thời vũ
? Dư viết : tuất thổ thị trường sinh tại thân . Hựu vấn : vũ chí hà
thời ? Dư viết : phụ hóa thối thần , vũ bất cửu . Minh nhật tất t́nh .
Quả vu thứ nhật đại t́nh , dă hạc viết : hoặc hướng dư viết : hữu động
nhi phùng hiệp , phùng trị , khả năng chỉ tri kỳ nhật dă . Dư viết :
tích nhân bất tri đa chiêm chi pháp , diệc bất minh kỳ thử lư , thác
đoạn hữu chi , thiên cơ vị tất toàn tiết , toàn tại nhân chi biến thông
. Thánh nhân lập giáo thiết thử thiên thời , giáo nhân dĩ nghiệm nhân
sự . Tức như tử tôn tŕ thế phát động , chiêm thiên thời giả hạo nhật
đương không , vô vân điểm chuế . Năi chí mộ tuyệt chi nhật , hắc ám vô
quang . Nhược chiêm thân mệnh , liệt liệt oanh oanh , dương dương đắc
chí , hậu phùng mộ suy chi niên , tai phi đồng chí . Dư ngôn : giáo
nhân dĩ thiên thời nhi nghiệm nhân sự , thủ hiệu chi tốc . Kim dục cửu
tri nhất nhật giả bất nan , tằng nhân quan trường hữu sự , mệnh tại đán
tịch , nhân chiêm đắc tử tôn tŕ thế , khuyến chi vật ưu , tất mông xá
miễn . Bỉ bất khẳng tín , ư dục tiên tầm tự tận . Dư thiết pháp .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 78 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 8:30pm | Đă lưu IP
|
|
|
酉日丙子日占何日雨得蒙之临卦
?? Dậu nguyệt bính tư nhật chiêm hà nhật vũ đắc mông chi lâm quái
山水蒙 地泽临
Sơn thủy mông ? địa trạch lâm
父母 寅木 妻财 酉金
Phụ mẫu ? dần mộc ? thê tài ? dậu kim
官鬼 子水 官鬼 应 亥水
Quan quỷ ? ? tư thủy ? quan quỷ ứng hợi thủy
子孙 世 戍土 变 子孙 丑土
Tử tôn ? thế tuất thổ biến tử tôn ? sửu thổ
兄弟 午火 子孙 丑土
Huynh đệ ? ngọ hỏa tử tôn ? sửu thổ
子孙 辰土 父母 世 卯木
Tử tôn ? ? th́n thổ ? phụ mẫu thế măo mộc
父母 应 寅木 兄弟 巳火
Phụ mẫu ứng dần mộc ? huynh đệ ? tị hỏa
上下寅木父动,明知寅日必雨,再叫人占何日雨,又得大壮之泰卦
?? Thượng hạ dần mộc phụ động , minh tri dần nhật tất vũ , tái khiếu nhân chiêm hà nhật vũ , hựu đắc đại tráng chi thái quái
雷天大壮 地天泰
Lôi thiên đại tráng ? địa thiên thái
兄弟 戍土 子孙 应 酉金
Huynh đệ ? tuất thổ ? tử tôn ứng dậu kim
子孙 申金 妻财 亥水
Tử tôn ? thân kim ? thê tài ? hợi thủy
父母 世 午火 变 兄弟 丑土
Phụ mẫu thế ngọ hỏa biến huynh đệ ? sửu thổ
兄弟 辰土 兄弟 世 辰土
Huynh đệ ? ? th́n thổ huynh đệ thế th́n thổ
官鬼 寅木 官鬼 寅木
Quan quỷ ? ? dần mộc ? quan quỷ ? dần mộc
妻财 应 子水 妻财 子水
Thê tài ứng tư thủy ? thê tài ? tư thủy
前卦寅木父动,当应寅日,此卦午火父爻长生于寅亦是。又叫人再占,得随之屯。
?? Tiền quái dần mộc phụ động , đương ứng dần
nhật , thử quái ngọ hỏa phụ hào trường sinh vu dần diệc thị . Hựu khiếu
nhân tái chiêm , đắc tùy chi truân .
泽雷随 水雷屯
Trạch lôi tùy ? thủy lôi truân
妻财 应 未土 父母 子水
Thê tài ứng ḿ thổ ? phụ mẫu ? tư thủy
官鬼 酉金 妻财 应 戍土
Quan quỷ ? dậu kim ? thê tài ứng tuất thổ
父母 亥水 变 官鬼 申金
Phụ mẫu ? hợi thủy biến quan quỷ ? thân kim
妻财 世 辰土 妻财 辰土
Thê tài ? thế th́n thổ thê tài ? th́n thổ
兄弟 寅木 兄弟 世 寅木
Huynh đệ ? dần mộc ? huynh đệ thế dần mộc
父母 子水 父母 子水
Phụ mẫu ? tư thủy ? phụ mẫu ? tư thủy
又见亥水父动知寅日必雨也,何也?亥水父动,动而逢合之日,亦应寅日。
?? Hựu kiến hợi thủy phụ động tri dần nhật
tất vũ dă , hà dă ? Hợi thủy phụ động , động nhi phùng hiệp chi nhật ,
diệc ứng dần nhật .
又至寅日五更又占本日何时有雨得睽之履
?? Hựu chí dần nhật ngũ canh hựu chiêm bổn nhật hà thời hữu vũ đắc khuê chi lư
火泽睽 天泽履
Hỏa trạch khuê ? thiên trạch lư
父母 巳火 兄弟 戍土
Phụ mẫu ? ? tị hỏa ? huynh đệ ? tuất thổ
兄弟 未土 子孙 世 申金
Huynh đệ ? mùi thổ ? tử tôn thế thân kim
子孙 世 酉金 变 父母 午火
Tử tôn thế dậu kim biến phụ mẫu ? ngọ hỏa
兄弟 丑土 兄弟 丑土
Huynh đệ ? sửu thổ huynh đệ ? sửu thổ
官鬼 卯木 官鬼 应 卯木
Quan quỷ ? ? măo mộc ? quan quỷ ứng măo mộc
父母 应 巳火 父母 巳火
Phụ mẫu ứng tị hỏa ? phụ mẫu ? tị hỏa
余以前三卦俱应寅日而雨此,卦未土动化出申金子孙,此应一爻独发,知其未时必雨申时大晴,清晨往彼安慰之曰:卜公之卦子孙持世无灾,公不肯信,试看今日未时雨,申时晴者,公知我卦之灵,从此不须忧也,彼留於家,见午末未初雨从西南而来,未时大雨,申时云散天开。合家齐曰:真神卦也。余曰:既知天时,何难知其人事?公宜宽心,过半月,果蒙恩赦。或日:未土兄动,如何指定未时必雨?余曰:神已报定寅日雨,今日再问者,又报晴时,不然目下已是晴天,如何又现申金子孙?申时晴耶。全在灵机变通耳。
?? Dư dĩ tiền tam quái câu ứng dần nhật nhi
vũ thử , quái mùi thổ động hóa xuất thân kim tử tôn , thử ứng nhất hào
độc phát , tri kỳ mùi thời tất vũ thân thời đại t́nh , thanh thần văng
bỉ an ủy chi viết : bốc công chi quái tử tôn tŕ thế vô tai , công bất
khẳng tín , thí khán kim nhật mùi thời vũ , thân thời t́nh giả , công
tri ngă quái chi linh , tùng thử bất tu ưu dă , bỉ lưu ư gia , kiến ngọ
mạt mùi sơ vũ ṭng tây nam nhi lai , mùi thời đại vũ , thân thời vân tán
thiên khai . Hiệp gia viết : chân thần quái dă . Dư viết : kư tri thiên
thời , hà nan tri kỳ nhân sự ? Công nghi khoan tâm , quá bán nguyệt ,
quả mông ân xá . Hoặc viết : mùi thổ huynh động , như hà chỉ định vị
thời tất vũ ? Dư viết : thần dĩ báo định dần nhật vũ , kim nhật tái vấn
giả , hựu báo t́nh thời , bất nhiên mục hạ dĩ thị t́nh thiên , như hà
hựu hiện thân kim tử tôn ? Thân thời t́nh da . Toàn tại linh cơ biến
thông nhĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 79 of 235: Đă gửi: 06 July 2008 lúc 8:34pm | Đă lưu IP
|
|
|
身命章第三十六
Thân mệnh chương đệ tam thập lục
诸书占身命,谓妻财子禄一卦,能包寿夭穷通,六爻兼断。殊不知父子财官兄弟,各有相忌相伤,若以一卦而兼断者,即如父母旺相,变应之微,又曰父旺伤子,岂世之有父母者,皆无子嗣之人也?又曰见兄则财莫能得,又为克妻之神,又曰兄弟爻与紫荆并茂,倘值旺兄持世,克妻耶?耗财耶?手足外伤耶?易林补遗有曰兄动妻亡财相,故执此论者,世之贫人寒士,皆失偶之人耶?至于财官子孙皆同此论,不暇细辨。必兼而断者,即先医犹在,执此问之,知亦无从置喙。觉子曰余今得其法,乃分占之法也,占父母占兄弟,另占—卦终身财福何如?占终身功名有无?占终身夫妻偕老否?占终身子嗣及帮元俱宜分占。
?? Chư thư chiêm thân mệnh , vị thê tài tử
lộc nhất quái , năng bao thọ yêu cùng thông , lục hào kiêm đoạn . Thù
bất tri phụ tử tài quan huynh đệ , các hữu tương kị tương thương ,
nhược dĩ nhất quái nhi kiêm đoạn giả , tức như phụ mẫu vượng tương ,
biến ứng chi vi , hựu viết phụ vượng thương tử , khởi thế chi hữu phụ
mẫu giả , giai vô tử tự chi nhân dă ? Hựu viết kiến huynh tắc tài mạc
năng đắc , hựu vi khắc thê chi thần , hựu viết huynh đệ hào dữ tử kinh
tịnh mậu , thảng trị vượng huynh tŕ thế , khắc thê da ? Háo tài da ?
Thủ túc ngoại thương da ? Dịch lâm bổ di hữu viết huynh động thê vong
tài tương , cố chấp thử luận giả , thế chi bần nhân hàn sĩ , giai thất
ngẫu chi nhân da ? Chí vu tài quan tử tôn giai đồng thử luận , bất hạ
tế biện . Tất kiêm nhi đoạn giả , tức tiên y do tại , chấp thử vấn chi
, tri diệc vô ṭng trí uế . Giác tử viết dư kim đắc kỳ pháp , năi phân
chiêm chi pháp dă , chiêm phụ mẫu chiêm huynh đệ , lánh chiêm - quái
chung thân tài phúc hà như ? Chiêm chung thân công danh hữu vô ? Chiêm
chung thân phu thê giai lăo phủ ? Chiêm chung thân tử tự cập bang
nguyên câu nghi phân chiêm .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 80 of 235: Đă gửi: 13 July 2008 lúc 6:33pm | Đă lưu IP
|
|
|
終身財福章第三十七
Chung thân tài phúc chương đệ tam thập thất
福財旺相,鐘鳴鼎食之家。世爻旺相無傷,既富且壽。覺子曰:占財宜于財旺,占壽獨重世爻,未聞財福不旺而世爻獨旺,即許富與壽也。執此論者世之多壽者皆富貴之人也。凡占終身財福,世爻財爻子孫爻三者無一失陷,定是家殷戶足、福祿綿長。財世旺相而福神不旺者,乃先富后貧之人也。何也?子孫者,財之源也。水無源流,終鬚枯涸,謂之財旺福空榮華不久。世與福爻旺相而財爻不旺者,乃無財享福之人也。既曰無財,焉能享福?此人心有現成之事業,祗知坐享,不知生發;或是財托他人掌管,祗知花費,不試艱難。財與福爻旺相而世爻不旺者,乃富屋之貧人也。覺子曰:以上之論,不旺所句者,無气失陷謂之不旺,得地有气亦謂之不旺,空破墓絕亦謂之不旺。財福旺而世爻不旺而有气者,從逢生之年復旺相。故謂之財福司權,榮華有日。財福兩旺,世爻無气者,不爲吉也,雖旺財豐衣足食,不免痴痖暗聾、或遭疾病官非、或系吝澁鄙俗。財福兩旺而世爻失陷者,更爲凶也,雖有萬斛金銀,難買長生藥丹。前論財與福神,雖則不旺,亦宜有气,若失陷者,更爲凶兆,財福失陷,立見傾家,唯動空及動而破者,不妨定(應實)破(實)空之年月也。
?? Phúc tài vượng tương , chung minh đỉnh
thực chi gia . Thế hào vượng tương vô thương , kư phú thả thọ . Giác tử
viết : chiêm tài nghi vu tài vượng , chiêm thọ độc trọng thế hào , vị
văn tài phúc bất vượng nhi thế hào độc vượng , tức hứa phú dữ thọ dă .
Chấp thử luận giả thế chi đa thọ giả giai phú quư chi nhân dă . Phàm
chiêm chung thân tài phúc , thế hào; tài hào; tử tôn hào tam giả vô nhất
thất hăm , định thị gia ân hộ túc , phúc lộc miên trường . Tài thế
vượng tương nhi phúc thần bất vượng giả , năi tiên phú hậu bần chi nhân
dă . Hà dă ? Tử tôn giả , tài chi nguyên dă . Thủy vô nguyên lưu ,
chung tu khô hạc , vị chi tài vượng phúc không vinh hoa bất cửu . Thế
dữ phúc hào vượng tương nhi tài hào bất vượng giả , năi vô tài hưởng
phúc chi nhân dă . Kư viết vô tài , yên năng hưởng phúc ? Thử nhân tâm
hữu hiện thành chi sự nghiệp , chi tri tọa hưởng , bất tri sanh phát ;
hoặc thị tài thác tha nhân chưởng quản , chi tri hoa phí , bất thí gian
nan . Tài dữ phúc hào vượng tương nhi thế hào bất vượng giả , năi phú
ốc chi bần nhân dă . Giác tử viết : dĩ thượng chi luận , bất vượng sở
cú giả , vô khí thất hăm vị chi bất vượng , đắc địa hữu khí diệc vị chi
bất vượng , không phá mộ tuyệt diệc vị chi bất vượng . Tài phúc vượng
nhi thế hào bất vượng nhi hữu khí giả , ṭng phùng sanh chi niên phục
vượng tương . Cố vị chi tài phúc ti quyền , vinh hoa hữu nhật . Tài
phúc lưỡng vượng , thế hào vô khí giả , bất vi cát dă , tuy vượng tài
phong y túc thực , bất miễn si ? ám lung , hoặc tao tật bệnh quan phi ,
hoặc hệ lận sáp bỉ tục . Tài phúc lưỡng vượng nhi thế hào thất hăm giả
, cánh vi hung dă , tuy hữu vạn hộc kim ngân , nan măi trường sinh dược
đan . Tiền luận tài dữ phúc thần , tuy tắc bất vượng , diệc nghi hữu
khí , nhược thất hăm giả , cánh vi hung triệu , tài phúc thất hăm , lập
kiến khuynh gia , duy động không cập động nhi phá giả , bất phương định
( ứng thật ) phá ( thật ) không chi niên nguyệt dă .
財世休囚,龜釜生塵之宅。世爻財爻福爻三者無气、或空破墓絕、或動而變凶,乃無衣乏食之人也。世爻得地、而財福失陷者,此人身強力健、或有小謀小技,亦可支撐度日。世爻福爻有气、財爻無气者,雖則貧寒樂享清福。世爻財爻有气、福爻而無气者,此人雖無積蓄,手頭常過金銀、或代人掌財,再得日月動爻生扶者,亦許小成。
?? Tài thế hưu tù , phủ sanh trần chi trạch .
Thế hào tài hào phúc hào tam giả vô khí , hoặc không phá mộ tuyệt ,
hoặc động nhi biến hung , năi vô y phạp thực chi nhân dă . Thế hào đắc
địa , nhi tài phúc thất hăm giả , thử nhân thân cường lực kiện , hoặc
hữu tiểu mưu tiểu kĩ , diệc khả chi xanh độ nhật . Thế hào phúc hào hữu
khí , tài hào vô khí giả , tuy tắc bần hàn nhạc hưởng thanh phúc . Thế
hào tài hào hữu khí , phúc hào nhi vô khí giả , thử nhân tuy vô tích
súc , thủ đầu thường quá kim ngân , hoặc đại nhân chưởng tài , tái đắc
nhật nguyệt động hào sanh phù giả , diệc hứa tiểu thành .
如卯月申日占終身財福得復之頤
?? Như măo nguyệt thân nhật chiêm chung thân tài phúc đắc phục chi di
地雷復 山雷頤
Địa lôi phục ? sơn lôi di
子孫 酉金 官鬼 寅木
Tử tôn ? dậu kim ? quan quỷ ? dần mộc
妻財 亥水 妻財 子水
Thê tài ? ? hợi thủy ? thê tài ? tư thủy
兄弟 應 丑土 變 兄弟 世 戍土
Huynh đệ ? ứng sửu thổ biến huynh đệ thế tuất thổ
兄弟 辰土 兄弟 辰土
Huynh đệ ? th́n thổ huynh đệ ? th́n thổ
官鬼 寅木 官鬼 寅木
Quan quỷ ? ? dần mộc ? quan quỷ ? dần mộc
妻財 世 子水 妻財 應 子水
Thê tài thế tư thủy ? thê tài ứng tư thủy
五爻亥水財、世爻子水財,皆長生于申日,雖不當令,卻得日建之生,獨嫌酉金福衝破而化絕,生平衣祿不少,難于積蓄成家。果此人自三十七歲入典舖掌柜,財東更換者三,此人依然在柜,活至七旬之一,每年工食養家,此應財爻持世遇長生也,生四子二女。若執古法而兼看,卦中子孫破化絕,乃無子也。
?? Ngũ hào hợi thủy tài , thế hào tư thủy tài
, giai trường sinh vu thân nhật , tuy bất đương lệnh , khước đắc nhật
kiến chi sanh , độc hiềm dậu kim phúc xung phá nhi hóa tuyệt , sanh
b́nh y lộc bất thiểu , nan vu tích súc thành gia . Quả thử nhân tự tam
thập thất tuế nhập điển phô chưởng cự , tài đông canh hoán giả tam ,
thử nhân y nhiên tại cự , hoạt chí thất tuần chi nhất , mỗi niên công
thực dưỡng gia , thử ứng tài hào tŕ thế ngộ trường sinh dă , sanh tứ
tử nhị nữ . Nhược chấp cổ pháp nhi kiêm khán , quái trung tử tôn phá
hóa tuyệt , năi vô tử dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|