Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 101 of 267: Đă gửi: 18 December 2008 lúc 10:15pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập ngũ , luận hành vận (tiếp theo)
原文:又有行干而不行支者,何也?如丙生子月亥年,逢丙丁則幫身,逢巳午則相衝是也。
Nguyên văn : hựu hữu hành can nhi bất hành
chi giả , hà dă ? Như bính sanh tư nguyệt hợi niên , phùng bính đinh
tắc bang thân , phùng tị ngọ tắc tương xung thị dă .
徐注:丙生子月亥年,壬癸水秉令乘旺,行丙丁運則爲比劫幫身,行巳午運則爲衰神衝旺,反増水勢,是行干而不行支也。
Từ chú : bính sanh tư nguyệt hợi niên , nhâm
quư thủy bỉnh lệnh thừa vượng , hành bính đinh vận tắc vi bỉ kiếp bang
thân , hành tị ngọ vận tắc vi suy thần xung vượng , phản tăng thủy thế
, thị hành can nhi bất hành chi dă .
原文:又有行支而不行干者,何也?如甲生酉月,辛金透而官猶弱,逢申酉則官植根,逢庚辛則混煞重官之類是也。
Nguyên văn : hựu hữu hành chi nhi bất hành
can giả , hà dă ? Như giáp sanh dậu nguyệt , tân kim thấu nhi quan do
nhược , phùng thân dậu tắc quan thực căn , phùng canh tân tắc hỗn sát
trọng quan chi loại thị dă .
徐注:此鬚分別官星之旺弱。若官星弱,運至西方申酉,爲官星得地,逢庚辛爲混煞重官,嫌其夾雜。若官星旺,則申酉庚辛同忌矣。又鬚辨其透與不同,若官星弱,藏支而不透支,運逢辛爲官星透清,非重官也。
Từ chú : thử tu phân biệt quan tinh chi
vượng nhược . Nhược quan tinh nhược , vận chí tây phương thân dậu , vi
quan tinh đắc địa , phùng canh tân vi hỗn sát trọng quan , hiềm kỳ giáp
tạp . Nhược quan tinh vượng , tắc thân dậu canh tân đồng kị hĩ . Hựu tu
biện kỳ thấu dữ bất đồng , nhược quan tinh nhược , tàng chi nhi bất
thấu chi , vận phùng tân vi quan tinh thấu thanh , phi trọng quan dă .
原文:又有干同一類而不兩行者,何也?如丁生亥月,而年透壬官,逢丙則幫身,逢丁則合官之類是也。
Nguyên văn : hựu hữu can đồng nhất loại nhi
bất lưỡng hành giả , hà dă ? Như đinh sanh hợi nguyệt , nhi niên thấu
nhâm quan , phùng bính tắc bang thân , phùng đinh tắc hiệp quan chi
loại thị dă .
徐注:合煞爲喜,合官爲忌。如丙生亥月,透壬爲煞,逢丙幫身,逢丁合煞,雖同爲吉運而不同,蓋丙僅助身,而丁合煞爲權也。丁生亥月,透壬爲官,逢丙幫身,逢丁合官爲忌也。丁生亥月,透壬又透戊,爲官星遇傷,逢壬爲傷官見官,逢癸則化傷爲劫,不但幫身,且解官星之厄。若此之類,不勝備舉,爲喜爲忌,鬚體察原局干支日主喜忌而定之。
Từ chú : hiệp sát vi hỉ , hiệp quan vi kị .
Như bính sanh hợi nguyệt , thấu nhâm vi sát , phùng bính bang thân ,
phùng đinh hiệp sát , tuy đồng vi cát vận nhi bất đồng , cái bính cận
trợ thân , nhi đinh hiệp sát vi quyền dă . Đinh sanh hợi nguyệt , thấu
nhâm vi quan , phùng bính bang thân , phùng đinh hiệp quan vi kị dă .
Đinh sanh hợi nguyệt , thấu nhâm hựu thấu mậu , vi quan tinh ngộ thương
, phùng nhâm vi thương quan kiến quan , phùng quư tắc hóa thương vi
kiếp , bất đăn bang thân , thả giải quan tinh chi ách . Nhược thử chi
loại , bất thắng bị cử , vi hỉ vi kị , tu thể sát nguyên cục can chi
nhật chủ hỉ kị nhi định chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 102 of 267: Đă gửi: 18 December 2008 lúc 10:24pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập ngũ , luận hành vận (tiếp theo)
原文:又有支同一類而不兩行者,何也?如戊生卯月,丑年,逢申則自坐長生,逢酉則會丑以傷官之類是也。
Nguyên văn : hựu hữu chi đồng nhất loại nhi
bất lưỡng hành giả , hà dă ? Như mậu sanh măo nguyệt , sửu niên , phùng
thân tắc tự tọa trường sinh , phùng dậu tắc hội sửu dĩ thương quan chi
loại thị dă .
徐注:支之變化,較之天干尤爲復雜。如上例戊生卯月,生于子年,逢申則會水生官,逢酉則傷克官星;丁生酉月逢午爲祿堂劫財,逢巳則會成財局;丁生酉月辰年,辰酉本可合金,而又生財,運逢子,子辰會起水局,反泄財之气。若此之類,亦不勝備舉也。
Từ chú : chi chi biến hóa , giác chi thiên
can vưu vi phục tạp . Như thượng lệ mậu sanh măo nguyệt , sanh vu tư
niên , phùng thân tắc hội thủy sanh quan , phùng dậu tắc thương khắc
quan tinh ; đinh sanh dậu nguyệt phùng ngọ vi lộc đường kiếp tài ,
phùng tị tắc hội thành tài cục ; đinh sanh dậu nguyệt th́n niên , th́n
dậu bổn khả hợp kim , nhi hựu sanh tài , vận phùng tư , tư th́n hội
khởi thủy cục , phản tiết tài chi khí . Nhược thử chi loại , diệc bất
thắng bị cử dă .
原文:又有同是相衝而分緩急者,何也?衝年月則急,衝日時則緩也。
Nguyên văn : hựu hữu đồng thị tương xung nhi
phân hoăn cấp giả , hà dă ? Xung niên nguyệt tắc cấp , xung nhật thời
tắc hoăn dă .
徐注:此說未可拘定。衝提綱月令爲重,余支爲輕;衝喜用所在地爲重,非衝用所在地爲輕。又有就支神性質分別者,蓋寅申巳亥四生之地爲重,气尚微弱,逢衝則坏也。子午卯酉气専而旺,或成或敗,隨局而定,而辰戌丑未爲兄弟朋衝,無關緊要。《滴天髓》所謂“生方怕動庫宜開,敗地逢衝仔細推”是也。
Từ chú : thử thuyết vị khả câu định . Xung
đề cương nguyệt lệnh vi trọng , dư chi vi khinh ; xung hỉ dụng sở tại
địa vi trọng , phi xung dụng sở tại địa vi khinh . Hựu hữu tựu chi thần
tính chất phân biệt giả , cái dần thân tị hợi tứ sanh chi địa vi trọng
, khí thượng vi nhược , phùng xung tắc khôi dă . Tư ngọ măo dậu khí
chuyên nhi vượng , hoặc thành hoặc bại , tùy cục nhi định , nhi th́n
tuất sửu mùi vi huynh đệ bằng xung , vô quan khẩn yếu . " Tích thiên tủy
" sở vị " sanh phương phạ động khố nghi khai , bại địa phùng xung tử tế
thôi " thị dă .
原文:又有同是相衝而分輕重者,何也?運本美而逢衝則輕,運既忌而又衝則重也。
Nguyên văn : hựu hữu đồng thị tương xung nhi
phân khinh trọng giả , hà dă ? Vận bổn mỹ nhi phùng xung tắc khinh ,
vận kư kị nhi hựu xung tắc trọng dă .
徐注:衝克鬚看喜忌,運喜而衝忌則輕,運忌而衝喜則重。更鬚推看流年,或運雖爲喜而流年並衝,亦不爲吉。
Từ chú : xung khắc tu khán hỉ kị , vận hỉ
nhi xung kị tắc khinh , vận kị nhi xung hỉ tắc trọng . Canh tu thôi
khán lưu niên , hoặc vận tuy vi hỉ nhi lưu niên tịnh xung , diệc bất vi
cát .
原文:又有逢衝而不衝,何也?如甲用酉官,行卯則衝,而本命巳酉相會,則衝無力;年支亥未,則卯逢年會而不衝月官之類是也。
Nguyên văn : hựu hữu phùng xung nhi bất xung
, hà dă ? Như giáp dụng dậu quan , hành măo tắc xung , nhi bổn mệnh tị
dậu tương hội , tắc xung vô lực ; niên chi hợi vị , tắc măo phùng niên
hội nhi bất xung nguyệt quan chi loại thị dă .
徐注:逢衝不衝者,因有會合解衝也。甲用酉官,原局有巳丑,則官星會局,卯衝無力;原局有亥或未,運至卯則三合會局而不衝。參閱刑衝會合解法。
Từ chú : phùng xung bất xung giả , nhân hữu
hội hiệp giải xung dă . Giáp dụng dậu quan , nguyên cục hữu tị sửu ,
tắc quan tinh hội cục , măo xung vô lực ; nguyên cục hữu hợi hoặc mùi ,
vận chí măo tắc tam hợp hội cục nhi bất xung . Tham duyệt h́nh xung hội
hiệp giải pháp .
原文:又有一衝而得兩衝者,何也?如乙用申官,兩申並而不衝一寅,運又逢寅,則運與本命,合成二寅,以衝二申之類是也。
Nguyên văn : hựu hữu nhất xung nhi đắc lưỡng
xung giả , hà dă ? Như ất dụng thân quan , lưỡng thân tịnh nhi bất xung
nhất dần , vận hựu phùng dần , tắc vận dữ bổn mệnh , hợp thành nhị dần
, dĩ xung nhị thân chi loại thị dă .
徐注:兩申不衝一寅之說,未可盡信。衝者,克也,寅即甲,庚即申,甲遇兩庚,豈不克乎?特兩申一寅,气不専注,譬如兩庚一乙,妒合不専,運再逢乙,則兩庚各合一乙而情専。衝亦如是,運再逢寅,以一衝而引起兩衝也(參閱刑衝會合解法)。
Từ chú : lưỡng thân bất xung nhất dần chi
thuyết , vị khả tận tín . Xung giả , khắc dă , dần tức giáp , canh tức
thân , giáp ngộ lưỡng canh , khởi bất khắc hồ ? Đặc lưỡng thân nhất dần
, khí bất chuyên chú , thí như lưỡng canh nhất ất , đố hiệp bất chuyên
, vận tái phùng ất , tắc lưỡng canh các hợp nhất ất nhi t́nh chuyên .
Xung diệc như thị , vận tái phùng dần , dĩ nhất xung nhi dẫn khởi lưỡng
xung dă ( tham duyệt h́nh xung hội hiệp giải pháp ) .
此皆取之要法,其備細則于各格取運章詳之。
Thử giai thủ chi yếu pháp , kỳ bị tế tắc vu các cách thủ vận chương tường chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 103 of 267: Đă gửi: 18 December 2008 lúc 10:32pm | Đă lưu IP
|
|
|
二十六、論行運成格變格
Nhị thập lục , luận hành vận thành cách biến cách
原文:命之格局,成于八字,然配之以運,亦有成格變格之要權。其成格變格,較之喜忌禍福尤重。
Nguyên văn : mệnh chi cách cục , thành vu
bát tự , nhiên phối chi dĩ vận , diệc hữu thành cách biến cách chi yếu
quyền . Kỳ thành cách biến cách , giác chi hỉ kị họa phúc vưu trọng .
徐注:八字格局,有成而不成者。逢運配合,突然變換,其喜忌禍福,有非常理所能推測者,與行運助用害用有別。惟此類命運,爲不常見耳。如吾鄉姚文敷君造,即其一例:
Từ chú : bát tự cách cục , hữu thành nhi bất
thành giả . Phùng vận phối hiệp , đột nhiên biến hoán , kỳ hỉ kị họa
phúc , hữu phi thường lư sở năng thôi trắc giả , dữ hành vận trợ dụng
hại dụng hữu biệt . Duy thử loại mệnh vận , vi bất thường kiến nhĩ .
Như ngô hương diêu văn phu quân tạo , tức kỳ nhất lệ :
辛未 甲午 丙申 戊戌
Tân mùi giáp ngọ bính thân mậu tuất
癸巳 壬辰 辛卯 庚寅 己丑 戊子
Quư tị nhâm th́n tân măo canh dần kỷ sửu mậu tư
月令陽刃,而丙臨申位,旺而不旺,雖以食神爲用,究嫌气勢不足。至寅運,格局突然變換,寅午戌三合,身旺泄秀,爲陽刃用食,气勢回殊,格局頓清。因原局午戌半會而隔申,逢寅衝而會齊火局,否則,不能去申而代之也。
Nguyệt lệnh dương nhận , nhi bính lâm thân
vị , vượng nhi bất vượng , tuy dĩ thực thần vi dụng , cứu hiềm khí thế
bất túc . Chí dần vận , cách cục đột nhiên biến hoán , dần ngọ tuất tam
hiệp , thân vượng tiết tú , vi dương nhận dụng thực , khí thế hồi thù ,
cách cục đốn thanh . Nhân nguyên cục ngọ tuất bán hội nhi cách thân ,
phùng dần xung nhi hội tề hỏa cục , phủ tắc , bất năng khứ thân nhi đại
chi dă .
姚君在此運中,一躍而爲兩淮鹽運使。特此類命造,鬚原局本美,成而未全,逢運成之也。既可以變格爲貴,亦可以變格爲賤,其爲福爲禍,自較常理爲尤重。若原局不佳,則暴興暴落,殊不足取耳。
Diêu quân tại thử vận trung , nhất dược nhi
vi lưỡng hoài diêm vận sử . Đặc thử loại mệnh tạo , tu nguyên cục bổn
mỹ , thành nhi vị toàn , phùng vận thành chi dă . Kư khả dĩ biến cách
vi quư , diệc khả dĩ biến cách vi tiện , kỳ vi phúc vi họa , tự giác
thường lư vi vưu trọng . Nhược nguyên cục bất giai , tắc bạo hưng bạo
lạc , thù bất túc thủ nhĩ .
(林注:此造丙火當令,地支戌未,又有甲木印綬,必以身強論,格成食神生財,以辛金爲用。庚寅運,庚金通根于申,用神得地,更兼是正偏財相輔,故而發富發貴。徐樂吾所注實在是不知所云,從本書和徐氏另一著作《窮通寶鑒評注》都可以看出,徐氏對命理學的硏究只是停留在理論上,而實際運用的水平非常有限。)
( Lâm chú : thử tạo bính hỏa đương lệnh ,
địa chi tuất mùi , hựu hữu giáp mộc ấn thụ , tất dĩ thân cường luận ,
cách thành thực thần sanh tài , dĩ tân kim vi dụng . Canh dần vận ,
canh kim thông căn vu thân , dụng thần đắc địa , cánh kiêm thị chính
thiên tài tương phụ , cố nhi phát phú phát quư . Từ nhạc ngô sở chú
thật tại thị bất tri sở vân , ṭng bổn thư ḥa từ thị lánh nhất trứ tác
" cùng thông bảo giám b́nh chú " đô khả dĩ khán xuất , từ thị đối mệnh
lư học đích nghiên cứu chỉ thị đ́nh lưu tại lư luận thượng , nhi thật
tế vận dụng đích thủy b́nh phi thường hữu hạn . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 104 of 267: Đă gửi: 18 December 2008 lúc 10:35pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập lục , luận hành vận thành cách biến cách (tiếp theo)
原文:何爲成格?本命用神,成而未全,從而就之者是也。如丁生辰月,透壬爲官,而運逢申子以會之;乙生辰月,或申或子會印成局,而運逢壬癸以透之。如此之類,皆成格也。
Nguyên văn : hà vi thành cách ? Bổn mệnh
dụng thần , thành nhi vị toàn , tùng nhi tựu chi giả thị dă . Như đinh
sanh th́n nguyệt , thấu nhâm vi quan , nhi vận phùng thân tư dĩ hội chi
; ất sanh th́n nguyệt , hoặc thân hoặc tư hội ấn thành cục , nhi vận
phùng nhâm quư dĩ thấu chi . Như thử chi loại , giai thành cách dă .
徐注:丁生辰月,壬水墓庫,雖用官星,其根未固,運逢申子,則官星根固而力顯。乙生辰月,雖會水局,印星夾雜,運逢壬癸,則印透清。此爲補其不足,格局因此而完成也。
Từ chú : đinh sanh th́n nguyệt , nhâm thủy
mộ khố , tuy dụng quan tinh , kỳ căn vị cố , vận phùng thân tư , tắc
quan tinh căn cố nhi lực hiển . Ất sanh th́n nguyệt , tuy hội thủy cục
, ấn tinh giáp tạp , vận phùng nhâm quư , tắc ấn thấu thanh . Thử vi bổ
kỳ bất túc , cách cục nhân thử nhi hoàn thành dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 105 of 267: Đă gửi: 18 December 2008 lúc 10:38pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập lục , luận hành vận thành cách biến cách (tiếp theo)
原文:何爲變格?如丁生辰月,透壬爲官,而運逢戌,透出辰中傷官;壬生戌月,丁己並透,而支又會寅會午,作財旺生官矣,而運逢戊土,透出戌中七煞;壬生亥月,透己爲用,作建祿用官矣,而運逢卯未,會亥成本,又化建祿爲傷。如此之類,皆變格也。
Nguyên văn : hà vi biến cách ? Như đinh sanh
th́n nguyệt , thấu nhâm vi quan , nhi vận phùng tuất , thấu xuất th́n
trung thương quan ; nhâm sanh tuất nguyệt , đinh kỷ tịnh thấu , nhi chi
hựu hội dần hội ngọ , tác tài vượng sanh quan hĩ , nhi vận phùng mậu
thổ , thấu xuất tuất trung thất sát ; nhâm sanh hợi nguyệt , thấu kỷ vi
dụng , tác kiến lộc dụng quan hĩ , nhi vận phùng măo mùi , hội hợi thành
bổn , hựu hóa kiến lộc vi thương . Như thử chi loại , giai biến cách dă
.
徐注:原局支中所藏,逢運爲透清,力量甚重。故丁生辰月,透壬用官,而運而戊,與原局官見傷官無二。壬生戌月,丁己並透而用官,運見戊土,與原局官煞混雜無二。是爲行運坏用,尚非變換格局也。若壬生亥月,透己爲建祿用官,而運逢寅卯,爲建祿化傷,格局變換。首節所引姚君造,爲因衝而變換,是則因會合而變換也。特僅此運中五年耳,若行未運,亥未雖會,虛而不實,而己土官星得地,格局變而不變也。
Từ chú : nguyên cục chi trung sở tàng ,
phùng vận vi thấu thanh , lực lượng thậm trọng . Cố đinh sanh th́n
nguyệt , thấu nhâm dụng quan , nhi vận nhi mậu , dữ nguyên cục quan
kiến thương quan vô nhị . Nhâm sanh tuất nguyệt , đinh kỷ tịnh thấu nhi
dụng quan , vận kiến mậu thổ , dữ nguyên cục quan sát hỗn tạp vô nhị .
Thị vi hành vận khôi dụng , thượng phi biến hoán cách cục dă . Nhược
nhâm sanh hợi nguyệt , thấu kỷ vi kiến lộc dụng quan , nhi vận phùng
dần măo , vi kiến lộc hóa thương , cách cục biến hoán . Thủ tiết sở dẫn
diêu quân tạo , vi nhân xung nhi biến hoán , thị tắc nhân hội hiệp nhi
biến hoán dă . Đặc cận thử vận trung ngũ niên nhĩ , nhược hành vị vận ,
hợi vị tuy hội , hư nhi bất thật , nhi kỷ thổ quan tinh đắc địa , cách
cục biến nhi bất biến dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 106 of 267: Đă gửi: 18 December 2008 lúc 10:44pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập lục , luận hành vận thành cách biến cách (tiếp theo)
原文:然亦有逢成格而不喜者,何也?如壬生午月,運透己官,而本命有甲乙之類是也。
Nguyên văn : nhiên diệc hữu phùng thành cách
nhi bất hỉ giả , hà dă ? Như nhâm sanh ngọ nguyệt , vận thấu kỷ quan ,
nhi bổn mệnh hữu giáp ất chi loại thị dă .
徐注:壬生午月,運逢己土,官星透清,原局透甲,則官星被回克而無用。若原局丁甲並透,以財逢食生爲用,則己土合甲,反傷喜神爲忌矣。
Từ chú : nhâm sanh ngọ nguyệt , vận phùng kỷ
thổ , quan tinh thấu thanh , nguyên cục thấu giáp , tắc quan tinh bị
hồi khắc nhi vô dụng . Nhược nguyên cục đinh giáp tịnh thấu , dĩ tài
phùng thực sanh vi dụng , tắc kỷ thổ hiệp giáp , phản thương hỉ thần vi
kị hĩ .
原文:又有逢變格而不忌者,何也?如丁生辰月,透壬用官,逢戊而命有甲;壬生亥月,透己用官,運逢卯未,而命有庚辛之類是也。
Nguyên văn : hựu hữu phùng biến cách nhi bất
kị giả , hà dă ? Như đinh sanh th́n nguyệt , thấu nhâm dụng quan ,
phùng mậu nhi mệnh hữu giáp ; nhâm sanh hợi nguyệt , thấu kỷ dụng quan
, vận phùng măo mùi , nhi mệnh hữu canh tân chi loại thị dă .
徐注:丁生辰月,壬甲並透,月印護官,不畏傷官之運;壬生亥月,官透而支有申酉之印,則運逢寅卯,有申酉回衝,不能會局變格。庚辛,即申酉也,運逢未,則會局本虛。見上變格。
Từ chú : đinh sanh th́n nguyệt , nhâm giáp
tịnh thấu , nguyệt ấn hộ quan , bất úy thương quan chi vận ; nhâm sanh
hợi nguyệt , quan thấu nhi chi hữu thân dậu chi ấn , tắc vận phùng dần
măo , hữu thân dậu hồi xung , bất năng hội cục biến cách . Canh tân ,
tức thân dậu dă , vận phùng mùi , tắc hội cục bổn hư . Kiến thượng biến
cách .
原文:成格變格,關系甚大,取運者其細詳之。
Nguyên văn : thành cách biến cách , quan hệ thậm đại , thủ vận giả kỳ tế tường chi .
徐注:逢運配合,與局中原有相同,其關系豈不巨哉!
Từ chú : phùng vận phối hiệp , dữ cục Trung nguyên hữu tương đồng , kỳ quan hệ khởi bất cự tai !
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 107 of 267: Đă gửi: 31 December 2008 lúc 1:09am | Đă lưu IP
|
|
|
二十七、論喜忌干支有別
Nhị thập thất , luận hỉ kị can chi hữu biệt
原文:命中喜忌,雖支干俱有,而干主天,動而有爲,支主地,靜以待用,且干主一而支藏多,爲福爲禍,安不得殊?
Nguyên văn : mệnh trung hỉ kị , tuy chi can
câu hữu , nhi can chủ thiên , động nhi hữu vi , chi chủ địa , tĩnh dĩ
đăi dụng , thả can chủ nhất nhi chi tàng đa , vi phúc vi họa , an bất
đắc thù ?
徐注:兩干不並行,兩支亦不並行,前于行運節曾言之。運以方爲重,即地支之方也,如寅卯辰東方,巳午未南方,申酉戌西方,亥子丑北方之類。行運十年並論,庚寅庚午,金不通根,木火之气爲重;丙子丙申,火不通根,金水之气爲重。若庚辰辛丑,金得土生,丙寅丁卯,火得木生,即干之力巨。此統論干支力也,若分別干之與支,原局喜在去病,則干之力爲専;喜在得地,則支之力爲美。至于干支喜忌不同者,下詳之。
Từ chú : lưỡng can bất tịnh hành , lưỡng chi
diệc bất tịnh hành , tiền vu hành vận tiết tằng ngôn chi . Vận dĩ
phương vi trọng , tức địa chi chi phương dă , như dần măo th́n đông
phương , tị ngọ mùi nam phương , thân dậu tuất tây phương , hợi tư sửu
bắc phương chi loại . Hành vận thập niên tịnh luận , canh dần canh ngọ
, kim bất thông căn , mộc hỏa chi khí vi trọng ; bính tư bính thân ,
hỏa bất thông căn , kim thủy chi khí vi trọng . Nhược canh th́n tân sửu
, kim đắc thổ sanh , bính dần đinh măo , hỏa đắc mộc sanh , tức can chi
lực cự . Thử thống luận can chi lực dă , nhược phân biệt can chi dữ chi
, nguyên cục hỉ tại khứ bệnh , tắc can chi lực vi chuyên ; hỉ tại đắc
địa , tắc chi chi lực vi mỹ . Chí vu can chi hỉ kị bất đồng giả , hạ
tường chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 108 of 267: Đă gửi: 31 December 2008 lúc 1:16am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập thất , luận hỉ kị can chi hữu biệt (tiếp theo)
原文:譬如甲用酉官,逢庚辛則官煞雜,而申酉不作此例。申亦辛之旺地,辛坐申酉,如府官又掌道印也。逢二辛則官犯重,而二酉不作此例。辛坐二酉,如一府而攝二郡也,透丁則傷官,而逢午不作此例。丁動而午靜,且丁己並藏,安知其爲財也?
Nguyên văn : thí như giáp dụng dậu quan ,
phùng canh tân tắc quan sát tạp , nhi thân dậu bất tác thử lệ . Thân
diệc tân chi vượng địa , tân tọa thân dậu , như phủ quan hựu chưởng đạo
ấn dă . Phùng nhị tân tắc quan phạm trọng , nhi nhị dậu bất tác thử lệ
. Tân tọa nhị dậu , như nhất phủ nhi nhiếp nhị quận dă , thấu đinh tắc
thương quan , nhi phùng ngọ bất tác thử lệ . Đinh động nhi ngọ tĩnh ,
thả đinh kỷ tịnh tàng , an tri kỳ vi tài dă ?
徐注:官煞,兄弟也,對內各分門戶,對外則合力同心。申酉金之根地,官之家,亦煞之家也,故甲用辛官,庚辛並透爲混雜,申酉並見,不以雜論。二辛並見爲重官,二酉並見,不爲重也。官煞並見,非定作混雜(詳見《滴天髓征義》),而混雜亦非定以爲忌。大致用印化煞,不忌混官,用財生官,則忌混煞矣。用食制煞。而原局官煞並見,則官多從煞,亦不作論也。
Từ chú : quan sát , huynh đệ dă , đối nội
các phân môn hộ , đối ngoại tắc hợp lực đồng tâm . Thân dậu kim chi căn
địa , quan chi gia , diệc sát chi gia dă , cố giáp dụng tân quan , canh
tân tịnh thấu vi hỗn tạp , thân dậu tịnh kiến , bất dĩ tạp luận . Nhị
tân tịnh kiến vi trọng quan , nhị dậu tịnh kiến , bất vi trọng dă .
Quan sát tịnh kiến , phi định tác hỗn tạp ( tường kiến " tích thiên tủy
chinh nghĩa " ) , nhi hỗn tạp diệc phi định dĩ vi kị . Đại trí dụng ấn
hóa sát , bất kị hỗn quan , dụng tài sanh quan , tắc kị hỗn sát hĩ .
Dụng thực chế sát . Nhi nguyên cục quan sát tịnh kiến , tắc quan đa
ṭng sát , diệc bất tác luận dă .
八字之中如此,行運亦同。甲用酉官而透辛,行運見庚爲混,見申不見混;見辛爲重,見酉不爲重也。甲用酉官而透己土,見丁爲傷官,見午則己土財星得祿,不以傷論也。又干支喜忌,更鬚視原局配合。譬如甲用酉官,官藏財露,見甲乙財爭財,見寅卯則幫身。甲用己財,財露則忌干見比劫,而支不忌。若原局官星透,或食傷透,則干有制化之神,亦不忌矣。甲用癸印,見戊己爲財破印,而見四庫不作此論。余可類推。
Bát tự chi trung như thử , hành vận diệc
đồng . Giáp dụng dậu quan nhi thấu tân , hành vận kiến canh vi hỗn ,
kiến thân bất kiến hỗn ; kiến tân vi trọng , kiến dậu bất vi trọng dă .
Giáp dụng dậu quan nhi thấu kỷ thổ , kiến đinh vi thương quan , kiến
ngọ tắc kỷ thổ tài tinh đắc lộc , bất dĩ thương luận dă . Hựu can chi
hỉ kị , canh tu thị nguyên cục phối hiệp . Thí như giáp dụng dậu quan ,
quan tàng tài lộ , kiến giáp ất tài tranh tài , kiến dần măo tắc bang
thân . Giáp dụng kỷ tài , tài lộ tắc kị can kiến bỉ kiếp , nhi chi bất
kị . Nhược nguyên cục quan tinh thấu , hoặc thực thương thấu , tắc can
hữu chế hóa chi thần , diệc bất kị hĩ . Giáp dụng quư ấn , kiến mậu kỷ
vi tài phá ấn , nhi kiến tứ khố bất tác thử luận . Dư khả loại thôi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 109 of 267: Đă gửi: 31 December 2008 lúc 1:35am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập thất , luận hỉ kị can chi hữu biệt (tiếp theo)
原文:然亦有支而能作禍福者,何也?如甲用酉官,逢午酉未能傷,而又遇寅遇戌,不隔二位,二者合而火動,亦能傷矣。即此反觀,如甲生申月,午不制煞,會寅會戌,二者清局而火動,亦能傷矣。然必會有動,是正與干有別也。即此一端,余者可知。
Nguyên văn : nhiên diệc hữu chi nhi năng tác
họa phúc giả , hà dă ? Như giáp dụng dậu quan , phùng ngọ dậu vị năng
thương , nhi hựu ngộ dần ngộ tuất , bất cách nhị vị , nhị giả hiệp nhi
hỏa động , diệc năng thương hĩ . Tức thử phản quan , như giáp sanh thân
nguyệt , ngọ bất chế sát , hội dần hội tuất , nhị giả thanh cục nhi hỏa
động , diệc năng thương hĩ . Nhiên tất hội hữu động , thị chánh dữ can
hữu biệt dă . Tức thử nhất đoan , dư giả khả tri .
徐注:支因衝而動,因會而動,動則能作祫福。如甲用酉官而辛透,雖別支有午,不能傷官星也,運遇寅戌會局,則火動傷官。甲用申煞而庚透,別支逢午,不能制煞也,運遇寅戌會局,火動而制煞。然此指干支相隔而言,若辛金不透,午酉緊貼,官星未必不傷,特支神各守范圍,不動則力不顯,不比干之動而力強也。茲取數造以爲行運干支不同之例:
Từ chú : chi nhân xung nhi động , nhân hội
nhi động , động tắc năng tác hợp phúc . Như giáp dụng dậu quan nhi tân
thấu , tuy biệt chi hữu ngọ , bất năng thương quan tinh dă , vận ngộ
dần tuất hội cục , tắc hỏa động thương quan . Giáp dụng thân sát nhi
canh thấu , biệt chi phùng ngọ , bất năng chế sát dă , vận ngộ dần tuất
hội cục , hỏa động nhi chế sát . Nhiên thử chỉ can chi tương cách nhi
ngôn , nhược tân kim bất thấu , ngọ dậu khẩn thiếp , quan tinh vị tất
bất thương , đặc chi thần các thủ phạm vi , bất động tắc lực bất hiển ,
bất bỉ can chi động nhi lực cường dă . Tư thủ sổ tạo dĩ vi hành vận can
chi bất đồng chi lệ :
丁亥 乙巳 丁酉 甲辰
Đinh hợi ất tị đinh dậu giáp th́n
甲辰 癸卯 壬寅 辛丑 庚子 己亥
Giáp th́n quư măo nhâm dần tân sửu canh tư kỷ hợi
清光緒十三年閏四月初十日辰時,爲招商局督辦趙鐵橋之造。財格佩印,巳酉合而化財,甲乙透干,財不礙印也。行運辛金從酉中透清,辛爲柔金,不傷甲木;丑巳酉,三合金局,貴爲招商督辦。此所謂因會而動,能作禍福也。至庚,合乙傷甲,而印均破,被刺遇害。 戊午 乙卯 壬子 庚子
Thanh quang tự thập tam niên nhuận tứ nguyệt
sơ thập nhật th́n thời , vi chiêu thương cục đốc bạn triệu thiết kiều
chi tạo . Tài cách bội ấn , tị dậu hiệp nhi hóa tài , giáp ất thấu can
, tài bất ngại ấn dă . Hành vận tân kim ṭng dậu trung thấu thanh , tân
vi nhu kim , bất thương giáp mộc ; sửu tị dậu , tam hợp kim cục , quư
vi chiêu thương đốc bạn . Thử sở vị nhân hội nhi động , năng tác họa
phúc dă . Chí canh , hiệp ất thương giáp , nhi ấn quân phá , bị thứ ngộ
hại . Mậu ngọ ất măo nhâm tư canh tư
丙辰 丁巳 戊午 己未 庚申 辛酉 壬戌
Bính th́n đinh tị mậu ngọ kỷ vị canh thân tân dậu nhâm tuất
生于清咸豐八年二月初六日子時,爲康有爲造。水木傷官,而水旺木浮,戊土制水,所以生木,故取煞制刃爲用神。午運衝子,以一衝而引起兩衝,喜神衝忌,聲名揚溢。己未干支均土,然己有助煞制刃之功,未運會卯化木,喜化爲忌,傷官動而制煞。戊戌政變,年四十一,正入未運,猶幸戊戌流年爲美,得死里逃生也。
Sanh vu thanh hàm phong bát niên nhị nguyệt
sơ lục nhật tư thời , vi khang hữu vi tạo . Thủy mộc thương quan , nhi
thủy vượng mộc phù , mậu thổ chế thủy , sở dĩ sanh mộc , cố thủ sát chế
nhận vi dụng thần . Ngọ vận xung tử , dĩ nhất xung nhi dẫn khởi lưỡng
xung , hỉ thần xung kị , thanh danh dương dật . Kỷ mùi can chi quân thổ
, nhiên kỷ hữu trợ sát chế nhận chi công , mùi vận hội măo hóa mộc , hỉ
hóa vi kị , thương quan động nhi chế sát . Mậu tuất chánh biến , niên
tứ thập nhất , chánh nhập mùi vận , do hạnh mậu tuất lưu niên vi mỹ ,
đắc tử lư đào sanh dă .
丁未 甲辰 己酉 戊辰
Đinh mùi giáp th́n kỷ dậu mậu th́n
癸卯 壬寅 辛丑 庚子 己亥 戊戌
Quư măo nhâm dần tân sửu canh tư kỷ hợi mậu tuất
此舍侄某造,甲己化土格也。戊土元神透出,年上丁火助化,格局極真,以丁火偏印爲用神。初運寅卯,化神還原,壬癸傷用,皆非美運。然壬癸有戊土回克,卯運有酉金回衝,原局有救應,逢凶化吉。至寅運,甲木得祿,化神還原,四柱無救,一敗涂地。可見行運救應之一斑。
Thử xá chất mỗ tạo , giáp kỷ hóa thổ cách dă
. Mậu thổ nguyên thần thấu xuất , niên thượng đinh hỏa trợ hóa , cách
cục cực chân , dĩ đinh hỏa thiên ấn vi dụng thần . Sơ vận dần măo , hóa
thần hoàn nguyên , nhâm quư thương dụng , giai phi mỹ vận . Nhiên nhâm
quư hữu mậu thổ hồi khắc , măo vận hữu dậu kim hồi xung , nguyên cục
hữu cứu ứng , phùng hung hóa cát . Chí dần vận , giáp mộc đắc lộc , hóa
thần hoàn nguyên , tứ trụ vô cứu , nhất bại đồ địa . Khả kiến hành vận
cứu ứng chi nhất ban .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 110 of 267: Đă gửi: 31 December 2008 lúc 1:48am | Đă lưu IP
|
|
|
二十八、論支中喜忌逢運透清
Nhị thập bát , luận chi trung hỉ kị phùng vận thấu thanh
原文:支中喜忌,固與干有別矣,而運逢透清,則靜而待用者,正得其用,而喜忌之驗,于此乃見。何謂透清?如甲用酉官,逢辰未即爲財,而運透戊,逢午未即爲傷,而運透丁之類是也。
Nguyên văn : chi trung hỉ kị , cố dữ can hữu
biệt hĩ , nhi vận phùng thấu thanh , tắc tĩnh nhi đăi dụng giả , chánh
đắc kỳ dụng , nhi hỉ kị chi nghiệm , vu thử năi kiến . Hà vị thấu thanh
? Như giáp dụng dậu quan , phùng th́n mùi tức vi tài , nhi vận thấu mậu
, phùng ngọ mùi tức vi thương , nhi vận thấu đinh chi loại thị dă .
徐注:原局支中所藏之神不一,爲喜爲忌,靜而待用,逢運引出,其用方顯。如上列康有爲造,原局午中丁己俱藏,運逢己字,則己土引出得用,官煞制刃之力顯矣。
Từ chú : nguyên cục chi trung sở tàng chi
thần bất nhất , vi hỉ vi kị , tĩnh nhi đăi dụng , phùng vận dẫn xuất ,
kỳ dụng phương hiển . Như thượng liệt khang hữu vi tạo , nguyên cục ngọ
trung đinh kỷ câu tàng , vận phùng kỷ tự , tắc kỷ thổ dẫn xuất đắc dụng
, quan sát chế nhận chi lực hiển hĩ .
若命與運二支會局,亦作清論。如甲用酉官,本命有午,而運逢寅戌之類。然在年則重,在日次之,至于時生于午,而運逢寅戌會局,則緩而不急矣。雖格之成敗高低,八字已有定論,與命中原有者不同,而此五年中,亦能炒其禍福。若月令之物,而運中透清,則與命中原有者,不甚相懸,即前篇所謂行運成格變格是也。
Nhược mệnh dữ vận nhị chi hội cục , diệc tác
thanh luận . Như giáp dụng dậu quan , bổn mệnh hữu ngọ , nhi vận phùng
dần tuất chi loại . Nhiên tại niên tắc trọng , tại nhật thứ chi , chí
vu thời sanh vu ngọ , nhi vận phùng dần tuất hội cục , tắc hoăn nhi bất
cấp hĩ . Tuy cách chi thành bại cao đê , bát tự dĩ hữu định luận , dữ
mệnh Trung nguyên hữu giả bất đồng , nhi thử ngũ niên trung , diệc năng
sao kỳ họa phúc . Nhược nguyệt lệnh chi vật , nhi vận trung thấu thanh
, tắc dữ mệnh Trung nguyên hữu giả , bất thậm tương huyền , tức tiền
thiên sở vị hành vận thành cách biến cách thị dă .
命與運二支會局者,如上康造,未爲火土運,會卯而成木局,化傷破格。此爲取運之法,隨處有之。如:
Mệnh dữ vận nhị chi hội cục giả , như thượng
khang tạo , mùi vi hỏa thổ vận , hội măo nhi thành mộc cục , hóa thương
phá cách . Thử vi thủ vận chi pháp , tùy xứ hữu chi . Như :
丁丑 丁未 丁酉 丁未
Đinh sửu đinh mùi đinh dậu đinh mùi
丙午 乙巳 甲辰 癸卯 壬寅
Bính ngọ ất tị giáp th́n quư măo nhâm dần
此爲敝戚姚君造。火旺遇金而有食神生之,富格也。火旺金衰,至巳運,巳酉丑三合會齊,最爲活動得意,余均困守。卯運會未,忌神透清發動,不祿。
Thử vi tệ thích diêu quân tạo . Hỏa vượng
ngộ kim nhi hữu thực thần sanh chi , phú cách dă . Hỏa vượng kim suy ,
chí tị vận , tị dậu sửu tam hợp hội tề , tối vi hoạt động đắc ư , dư
quân khốn thủ . Măo vận hội mùi , kị thần thấu thanh phát động , bất lộc
.
運中透清或會合,與原有者不甚相遠,特僅此五年耳,過此則依然如故。至于在年或在日時,未可拘執。總之,喜忌清則吉凶之驗顯,若爲閒雜之神,則關系亦輕耳。
Vận trung thấu thanh hoặc hội hiệp , dữ
nguyên hữu giả bất thậm tương viễn , đặc cận thử ngũ niên nhĩ , quá thử
tắc y nhiên như cố . Chí vu tại niên hoặc tại nhật thời , vị khả câu
chấp . Tổng chi , hỉ kị thanh tắc cát hung chi nghiệm hiển , nhược vi
gian tạp chi thần , tắc quan hệ diệc khinh nhĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 111 of 267: Đă gửi: 31 December 2008 lúc 2:31am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập bát , luận chi trung hỉ kị phùng vận thấu thanh (tiếp theo)
原文:故凡一八字到手,必鬚逐干逐支,上下統看。支爲干之生地,干爲支之發用。如命中有一甲字,則統觀四支,有寅亥卯未等字否,有一字,皆甲木之根也。有一亥字,則統觀四支,有壬甲二字否。有壬,則亥爲壬祿,以壬水用;用甲,則亥爲甲長生,以甲木用;用壬甲俱全,則一以祿爲根,一以長生爲根,二者並用。取運亦用此術,將本命八字,逐干支配之而已。
Nguyên văn : cố phàm nhất bát tự đáo thủ ,
tất tu trục can trục chi , thượng hạ thống khán . Chi vi can chi sanh
địa , can vi chi chi phát dụng . Như mệnh trung hữu nhất giáp tự , tắc
thống quan tứ chi , hữu dần hợi măo mùi đẳng tự phủ , hữu nhất tự , giai
giáp mộc chi căn dă . Hữu nhất hợi tự , tắc thống quan tứ chi , hữu
nhâm giáp nhị tự phủ . Hữu nhâm , tắc hợi vi nhâm lộc , dĩ nhâm thủy
dụng ; dụng giáp , tắc hợi vi giáp trường sinh , dĩ giáp mộc dụng ;
dụng nhâm giáp câu toàn , tắc nhất dĩ lộc vi căn , nhất dĩ trường sinh
vi căn , nhị giả tịnh dụng . Thủ vận diệc dụng thử thuật , tương bổn
mệnh bát tự , trục can chi phối chi nhi dĩ .
徐注:“支爲干之生地,干爲支之發用”二語,實爲看命之要旨,並透兼用之說,似未盡合。地支之中,雖所藏多神,然亦有次序可循。如寅中藏甲丙戊三神,甲,當旺之气也;丙,方生之气也;戊,寄生之气也,次序先甲次丙次戊,顯然可見。又如辰中藏戊乙癸三神,戊,土之本气也;乙木,春之余也;癸,水之墓也。先戊次乙次癸,次序亦顯然可見。如:
Từ chú : " chi vi can chi sanh địa , can vi
chi chi phát dụng " nhị ngữ , thật vi khán mệnh chi yếu chỉ , tịnh thấu
kiêm dụng chi thuyết , tự vị tận hiệp . Địa chi chi trung , tuy sở tàng
đa thần , nhiên diệc hữu thứ tự khả tuần . Như dần trung tạng giáp bính
mậu tam thần , giáp , đương vượng chi khí dă ; bính , phương sanh chi
khí dă ; mậu , kí sanh chi khí dă , thứ tự tiên giáp thứ bính thứ mậu ,
hiển nhiên khả kiến . Hựu như th́n trung tạng mậu ất quư tam thần , mậu
, thổ chi bổn khí dă ; ất mộc , xuân chi dư dă ; quư , thủy chi mộ dă .
Tiên mậu thứ ất thứ quư , thứ tự diệc hiển nhiên khả kiến . Như :
甲寅 丙寅 庚寅 戊寅
Giáp dần bính dần canh dần mậu dần
辛卯 壬辰 癸巳 甲午 乙未
Tân măo nhâm th́n quư tị giáp ngọ ất mùi
寅中甲丙戊並透,然地支全寅,甲木當旺,當以從財爲用。若地支寅午會局,則以丙火爲用矣。
Dần trung giáp bính mậu tịnh thấu , nhiên
địa chi toàn dần , giáp mộc đương vượng , đương dĩ ṭng tài vi dụng .
Nhược địa chi dần ngọ hội cục , tắc dĩ bính hỏa vi dụng hĩ .
戊辰 甲寅 壬戌 丙午
Mậu th́n giáp dần nhâm tuất bính ngọ
乙卯 丙辰 丁巳 戊午 己未 庚申
Ất măo bính th́n đinh tị mậu ngọ kỷ mùi canh thân
此浙東施再邨命造。寅中甲丙戊齊透,而支逢寅午戌三合會局,以丙火從財爲用。
Thử chiết đông thi tái ? mệnh tạo . Dần
trung giáp bính mậu thấu , nhi chi phùng dần ngọ tuất tam hợp hội cục ,
dĩ bính hỏa ṭng tài vi dụng .
所謂並用,乃一爲用,一爲相耳,未可誤會。亦有雖透而不用者,如彭玉麟造,戊生丑月,辛癸並透,而用丙火;伍朝樞造,壬生午月,丁己並透,而用酉印(詳見成中有敗篇及配气候得失篇)。可知取用之法,必鬚體察全局,配合日元之需要,未可呆執也。
Sở vị tịnh dụng , năi nhất vi dụng , nhất vi
tương nhĩ , vị khả ngộ hội . Diệc hữu tuy thấu nhi bất dụng giả , như
bành ngọc lân tạo , mậu sanh sửu nguyệt , tân quư tịnh thấu , nhi dụng
bính hỏa ; ngũ triều xu tạo , nhâm sanh ngọ nguyệt , đinh kỷ tịnh thấu
, nhi dụng dậu ấn ( tường kiến thành trung hữu bại thiên cập phối khí
hậu đắc thất thiên ) . Khả tri thủ dụng chi pháp , tất tu thể sát toàn
cục , phối hiệp nhật nguyên chi nhu yếu , vị khả ngốc chấp dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 112 of 267: Đă gửi: 31 December 2008 lúc 2:36am | Đă lưu IP
|
|
|
二十九、論時說拘泥格局
Nhị thập cửu , luận thời thuyết câu nê cách cục
原文:八字用神専憑月令,月無用神,徐尋格局。月令,本也;外格,末也。今人不知輕重,拘泥格局,執假失真。
Nguyên văn : bát tự dụng thần chuyên bằng
nguyệt lệnh , nguyệt vô dụng thần , từ tầm cách cục . Nguyệt lệnh , bổn
dă ; ngoại cách , mạt dă . Kim nhân bất tri khinh trọng , câu nê cách
cục , chấp giả thất chân .
徐注:凡看命造,鬚將八個字逐干逐支配合,打成一片,而抉其樞紐所在,不能放過一字。月令爲當旺之气,旺衰進退,鬚由此而定(詳用神節)。即月令無用而取外格,亦必有一篇議論,合于五行正理,方有可取,否則,支離附會,未可盡信。今人一知半解,又不細心硏究,見一二字之相同,即謂合于某格,是不特無主宰,並相沿之格局,亦未曾看明白,至爲可嗤。因其不明原理,故拘泥執着而不知其非也。
Từ chú : phàm khán mệnh tạo , tu tương bát
cá tự trục can trục chi phối hiệp , đả thành nhất phiến , nhi quyết kỳ
xu nữu sở tại , bất năng phóng quá nhất tự . Nguyệt lệnh vi đương vượng
chi khí , vượng suy tiến thối , tu do thử nhi định ( tường dụng thần
tiết ) . Tức nguyệt lệnh vô dụng nhi thủ ngoại cách , diệc tất hữu nhất
thiên nghị luận , hợp vu ngũ hành chính lư , phương hữu khả thủ , phủ
tắc , chi ly phụ hội , vị khả tận tín . Kim nhân nhất tri bán giải ,
hựu bất tế tâm nghiên cứu , kiến nhất nhị tự chi tương đồng , tức vị
hợp vu mỗ cách , thị bất đặc vô chủ tể , tịnh tương duyên chi cách cục
, diệc vị tằng khán minh bạch , chí vi khả xuy . Nhân kỳ bất minh
nguyên lư , cố câu nê chấp khán nhi bất tri kỳ phi dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 113 of 267: Đă gửi: 31 December 2008 lúc 2:43am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập cửu , luận thời thuyết câu nê cách cục (tiếp theo)
原文:故戊生甲寅之月,時上庚甲,不以爲明煞有制,而以爲専食之格,逢甲減福。
Nguyên văn : cố mậu sanh giáp dần chi nguyệt
, thời thượng canh giáp , bất dĩ vi minh sát hữu chế , nhi dĩ vi chuyên
thực chi cách , phùng giáp giảm phúc .
徐注:《喜忌篇》云:“庚申時逢戊日,名食神専旺之方,歲月犯甲丙卯寅,此乃遇而不遇。”夫時上食神専祿亦多矣,何以必取戊日庚申時?則以庚申暗合乙卯,爲戊土之官星也。暗合取用,是否可信姑置不論,《三命通會》明言:“月令若値財官,當以財官論”。財官即用神,月令有用,從月令取也。又云“戊午、戊寅,難作此格”,可見不僅月令,四柱有扶抑,即當別取也。
Từ chú : " hỉ kị thiên " vân : " canh thân
thời phùng mậu nhật , danh thực thần chuyên vượng chi phương , tuế
nguyệt phạm giáp bính măo dần , thử năi ngộ nhi bất ngộ . " Phu thời
thượng thực thần chuyên lộc diệc đa hĩ , hà dĩ tất thủ mậu nhật canh
thân thời ? Tắc dĩ canh thân ám hiệp ất măo , vi mậu thổ chi quan tinh
dă . Ám hiệp thủ dụng , thị phủ khả tín cô trí bất luận , " tam mệnh
thông hội " minh ngôn : " nguyệt lệnh nhược trị tài quan , đương dĩ tài
quan luận " . Tài quan tức dụng thần , nguyệt lệnh hữu dụng , ṭng
nguyệt lệnh thủ dă . Hựu vân " mậu ngọ , mậu dần , nan tác thử cách " ,
khả kiến bất cận nguyệt lệnh , tứ trụ hữu phù ức , tức đương biệt thủ
dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 114 of 267: Đă gửi: 31 December 2008 lúc 2:51am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập cửu , luận thời thuyết câu nê cách cục (tiếp theo)
原文:丙生子月,時逢巳祿,不以爲正官之格,歸祿幫身,而以爲日祿歸時,逢官破局。
Nguyên văn : bính sanh tư nguyệt , thời
phùng tị lộc , bất dĩ vi chánh quan chi cách , quy lộc bang thân , nhi
dĩ vi nhật lộc quy thời , phùng quan phá cục .
徐注:《喜忌篇》云:“日祿歸時沒官星,號曰青云得路。”夫時逢日祿幫身爲用,如:
Từ chú : " hỉ kị thiên " vân : " nhật lộc
quy thời một quan tinh , hiệu viết thanh vân đắc lộ . " Phu thời phùng
nhật lộc bang thân vi dụng , như :
癸酉 癸亥 戊子 丁巳
Quư dậu quư hợi mậu tư đinh tị
壬戌 辛酉 庚申 己未 戊午 丁巳
Nhâm tuất tân dậu canh thân kỷ mùi mậu ngọ đinh tị
鹽業總商王綬珊君命造。
Diêm nghiệp tổng thương vương thụ san quân mệnh tạo .
壬辰 壬子 丙申 癸巳
Nhâm th́n nhâm tư bính thân quư tị
癸丑 甲寅 乙卯 丙辰 丁巳 戊午
Quư sửu giáp dần ất măo bính th́n đinh tị mậu ngọ
小日報主人黃光益君命造。
Tiểu nhật báo chủ nhân hoàng quang ích quân mệnh tạo .
此兩造皆日祿歸時也。王君月令正財太旺,歸祿幫身,運至比劫而致富,所謂“四柱沒官星,青云得路”也。黃君官煞太旺,恃巳祿爲日元之根,尚鬚通關用印,運至印地最美。比劫幫身敵煞雖爲美運,巳落二乘歸祿,以見官爲破格者,正以身煞相敵,故以不見爲美也。如:
Thử lưỡng tạo giai nhật lộc quy thời dă .
Vương quân nguyệt lệnh chính tài thái vượng , quy lộc bang thân , vận
chí bỉ kiếp nhi trí phú , sở vị " tứ trụ một quan tinh , thanh vân đắc
lộ " dă . Hoàng quân quan sát thái vượng , thị tị lộc vi nhật nguyên
chi căn , thượng tu thông quan dụng ấn , vận chí ấn địa tối mỹ . Bỉ
kiếp bang thân địch sát tuy vi mỹ vận , tị lạc nhị thừa quy lộc , dĩ
kiến quan vi phá cách giả , chánh dĩ thân sát tương địch , cố dĩ bất
kiến vi mỹ dă . Như :
己巳 丙寅 乙未 己卯
Kỷ tị bính dần ất mùi kỷ măo
乙丑 甲子 癸亥 壬戌 辛酉 庚申
Ất sửu giáp tư quư hợi nhâm tuất tân dậu canh thân
爲先叔某命造。傷官生財爲用,雖受遺廕,富而不貴,且無子。
Vi tiên thúc mỗ mệnh tạo . Thương quan sanh tài vi dụng , tuy thụ di ấm , phú nhi bất quư , thả vô tử .
壬辰 壬子 丙申 癸巳
Nhâm thần nhâm tư bính thân quư tị
癸丑 甲寅 乙卯 丙辰 丁巳 戊午
Quư sửu giáp dần ất măo bính th́n đinh tị mậu ngọ
此則月令官星被傷,子丑合住官星,爲族弟某之造。
Thử tắc nguyệt lệnh quan tinh bị thương , tư sửu hợp trụ quan tinh , vi tộc đệ mỗ chi tạo .
可見日祿歸時,不過幫身,不可以沒官星,便作貴論。若月令官星清,身旺用財生官,何嘗非貴格乎?
Khả kiến nhật lộc quy thời , bất quá bang
thân , bất khả dĩ một quan tinh , tiện tác quư luận . Nhược nguyệt lệnh
quan tinh thanh , thân vượng dụng tài sanh quan , hà thường phi quư
cách hồ ?
|
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 115 of 267: Đă gửi: 31 December 2008 lúc 2:58am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập cửu , luận thời thuyết câu nê cách cục (tiếp theo)
原文:辛日透丙,時遇戊子,不以爲辛日得官逢印,而以爲朝陽之格,因丙無成。
Nguyên văn : tân nhật thấu bính , thời ngộ
mậu tư , bất dĩ vi tân nhật đắc quan phùng ấn , nhi dĩ vi triều dương
chi cách , nhân bính vô thành .
徐注:《喜忌篇》云:“六辛日時逢戊子,嫌午位運喜酉方。”以戊丙同祿于巳,戊爲辛印,牽動丙來辛之官星也。如:
Từ chú : " hỉ kị thiên " vân : " lục tân
nhật thời phùng mậu tư , hiềm ngọ mùi vận hỉ dậu phương . " Dĩ mậu bính
đồng lộc vu tị , mậu vi tân ấn , khiên động bính lai tân chi quan tinh
dă . Như :
戊申 乙卯 辛亥 戊子
Mậu thân ất măo tân hợi mậu tư
丙辰 丁巳 戊午 己未 庚申 辛酉
Bính th́n đinh tị mậu ngọ kỷ mùi canh thân tân dậu
此滬上名人朱葆三命造,相傳爲朝陽格也。其說支離,姑置勿論,即以朝陽格言,《三命通會》明言生甲寅乙卯月,只以財論,是以財爲用也。又云生四季月以印論,丙午丙寅丙戌月以財官論,是仍以月令爲重,四柱扶抑爲也。
Thử hỗ thượng danh nhân chu bảo tam mệnh tạo
, tương truyền vi triều dương cách dă . Kỳ thuyết chi ly , cô trí vật
luận , tức dĩ triều dương cách ngôn , " tam mệnh thông hội " minh ngôn
sanh giáp dần ất măo nguyệt , chỉ dĩ tài luận , thị dĩ tài vi dụng dă .
Hựu vân sanh tứ quư nguyệt dĩ ấn luận , bính ngọ bính dần bính tuất
nguyệt dĩ tài quan luận , thị nhưng dĩ nguyệt lệnh vi trọng , tứ trụ
phù ức vi dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 116 of 267: Đă gửi: 31 December 2008 lúc 3:02am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập cửu , luận thời thuyết câu nê cách cục (tiếp theo)
原文:財逢時煞,不以爲生煞攻身,而以爲時上偏官。
Nguyên văn : tài phùng thời sát , bất dĩ vi sanh sát công thân , nhi dĩ vi thời thượng thiên quan .
徐注:財逢時煞者,月令財而時逢煞也。《喜忌篇》云:“若乃時逢七煞,見之未必爲凶,月制干強,其煞反爲權印。”原文甚明,干強者,身強也。七煞本爲克身之物,然日元強,七煞有制,反爲權印。不僅時上如是,凡用煞皆然也。若以時上偏官,不問日元強弱,不問制化之有無,即以爲合于一位貴格,則大謬矣。
Từ chú : tài phùng thời sát giả , nguyệt
lệnh tài nhi thời phùng sát dă . " Hỉ kị thiên " vân : " nhược năi thời
phùng thất sát , kiến chi vị tất vi hung , nguyệt chế can cường , kỳ
sát phản vi quyền ấn . " Nguyên văn thậm minh , can cường giả , thân
cường dă . Thất sát bổn vi khắc thân chi vật , nhiên nhật nguyên cường
, thất sát hữu chế , phản vi quyền ấn . Bất cận thời thượng như thị ,
phàm dụng sát giai nhiên dă . Nhược dĩ thời thượng thiên quan , bất vấn
nhật nguyên cường nhược , bất vấn chế hóa chi hữu vô , tức dĩ vi hợp vu
nhất vị quư cách , tắc đại mậu hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 117 of 267: Đă gửi: 31 December 2008 lúc 3:06am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập cửu , luận thời thuyết câu nê cách cục (tiếp theo)
原文:癸生巳月,時遇甲寅,不以爲暗官受破,而以爲刑合成格。
Nguyên văn : quư sanh tị nguyệt , thời ngộ giáp dần , bất dĩ vi ám quan thụ phá , nhi dĩ vi h́nh hợp thành cách .
徐注:《喜忌篇》云:“六癸日時逢寅位,歲月怕戊己二方 ”,即指刑合格而言。格局之中,刑合、遙巳、遙丑等格,最不可信,較之暗衝之說,尤爲支離。巳遇申爲刑合,巳見寅則刑而不合也。總之不有其原理,雖書有此格,亦不知其用法。譬如醫家診病,不知病理,而抄服舊方,宁有對症之理?雖知舊有此格,存而不論可也。
Từ chú : " hỉ kị thiên " vân : " lục quư
nhật thời phùng dần vị , tuế nguyệt phạ mậu kỷ nhị phương " , tức chỉ
h́nh hợp cách nhi ngôn . Cách cục chi trung , h́nh hiệp , diêu tị ,
diêu sửu đẳng cách , tối bất khả tín , giác chi ám xung chi thuyết ,
vưu vi chi ly . Tị ngộ thân vi h́nh hiệp , tị kiến dần tắc h́nh nhi bất
hiệp dă . Tổng chi bất hữu kỳ nguyên lư , tuy thư hữu thử cách , diệc
bất tri kỳ dụng pháp . Thí như y gia chẩn bệnh , bất tri bệnh lư , nhi
sao phục cựu phương , trữ hữu đối chứng chi lư ? Tuy tri cựu hữu thử
cách , tồn nhi bất luận khả dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 118 of 267: Đă gửi: 31 December 2008 lúc 3:12am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập cửu , luận thời thuyết câu nê cách cục (tiếp theo)
原文:癸生冬月,酉日亥時,透戊坐戌,不以爲月劫建祿,用官通根,而以爲拱戌之格,填實不利。辛日坐丑,寅年,亥月,卯時,不以爲正財之格,而以爲填實拱貴。
Nguyên văn : quư sanh đông nguyệt , dậu nhật
hợi thời , thấu mậu tọa tuất , bất dĩ vi nguyệt kiếp kiến lộc , dụng
quan thông căn , nhi dĩ vi củng tuất chi cách , điền thật bất lợi . Tân
nhật tọa sửu , dần niên , hợi nguyệt , măo thời , bất dĩ vi chánh tài
chi cách , nhi dĩ vi điền thật củng quư .
徐注:拱祿夾貴,四柱不明見祿貴,而地支整齊,亦足以増旺助用。如袁項城命造是也(見星辰無關格局篇)。究之八字本佳,喜用清純,錦上添花,益増其美,若八字平常,雖有拱夾,何所用之?祿貴不可以爲用,況虛而不實之拱夾乎?填實亦未破格,如袁項城造,初運壬申,非填實貴人乎?庚午運非填實丁祿乎?足見當以用神喜忌爲主,不可執枝葉而棄根本也。至于夾官拱庫,究以何意義而取,殊不可解。
Từ chú : củng lộc giáp quư , tứ trụ bất minh
kiến lộc quư , nhi địa chi chỉnh , diệc túc dĩ tăng vượng trợ dụng .
Như viên hạng thành mệnh tạo thị dă ( kiến tinh thần vô quan cách cục
thiên ) . Cứu chi bát tự bổn giai , hỉ dụng thanh thuần , cẩm thượng
thiêm hoa , ích tăng kỳ mỹ , nhược bát tự b́nh thường , tuy hữu củng
giáp , hà sở dụng chi ? Lộc quư bất khả dĩ vi dụng , huống hư nhi bất
thật chi củng giáp hồ ? Điền thật diệc vị phá cách , như viên hạng
thành tạo , sơ vận nhâm thân , phi điền thật quư nhân hồ ? Canh ngọ vận
phi điền thật đinh lộc hồ ? Túc kiến đương dĩ dụng thần hỉ kị vi chủ ,
bất khả chấp chi hiệp nhi khí căn bổn dă . Chí vu giáp quan củng khố ,
cứu dĩ hà ư nghĩa nhi thủ , thù bất khả giải .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 119 of 267: Đă gửi: 31 December 2008 lúc 3:17am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập cửu , luận thời thuyết câu nê cách cục (tiếp theo)
原文:乙逢寅月,時遇丙子,不以爲木火通明,而以爲格成鼠貴。
Nguyên văn : ất phùng dần nguyệt , thời ngộ bính tư , bất dĩ vi mộc hỏa thông minh , nhi dĩ vi cách thành thử quư .
徐注:《喜忌篇》云:“陰木獨遇子時,爲六乙鼠貴之地。”以產乙起例爲丙子時,丙之祿在巳,巳合申,爲乙木官星;子又會申,爲三合貴會也。又《神峯》云:“子中癸水合戊爲乙財”,戊祿在巳,巳合申,爲乙官星,其說更爲支離。總之此種格局,不可盡信,存而不論可也。
Từ chú : " hỉ kị thiên " vân : " âm mộc độc
ngộ tư thời , vi lục ất thử quư chi địa . " Dĩ sản ất khởi lệ vi bính
tư thời , bính chi lộc tại tị , tị hiệp thân , vi ất mộc quan tinh ; tư
hựu hội thân , vi tam hiệp quư hội dă . Hựu " thần phong " vân : " tư
trung quư thủy hiệp mậu vi ất tài " , mậu lộc tại tị , tị hiệp thân ,
vi ất quan tinh , kỳ thuyết cánh vi chi ly . Tổng chi thử chủng cách
cục , bất khả tận tín , tồn nhi bất luận khả dă .
如此謬論,百無一是,此皆由不知命理,妄爲評斷。
Như thử mậu luận , bách vô nhất thị , thử giai do bất tri mệnh lư , vọng vi b́nh đoạn .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 120 of 267: Đă gửi: 12 January 2009 lúc 6:18pm | Đă lưu IP
|
|
|
三十、論時說以訛傳訛
Tam thập , luận thời thuyết dĩ ngoa truyền ngoa
原文:八字本有定理,理之不明,遂生异端,妄言妄聽,牢不可破。如論干支,則不知陰陽之理,而以俗書體象歌訣爲确論;論格局,則不知専尋月令,而以拘泥外格爲活變;論生克,則不察喜忌,而以傷旺扶弱爲定法;論行運,則不問同中有導,而以干支相類爲一例。
Nguyên văn : bát tự bổn hữu định lư , lư chi
bất minh , toại sanh di đoan , vọng ngôn vọng thính , lao bất khả phá .
Như luận can chi , tắc bất tri âm dương chi lư , nhi dĩ tục thư thể
tượng ca quyết vi xác luận ; luận cách cục , tắc bất tri chuyên tầm
nguyệt lệnh , nhi dĩ câu nê ngoại cách vi hoạt biến ; luận sanh khắc ,
tắc bất sát hỉ kị , nhi dĩ thương vượng phù nhược vi định pháp ; luận
hành vận , tắc bất vấn đồng trung hữu đạo , nhi dĩ can chi tương loại
vi nhất lệ .
徐注:八字定理者,五行生克制化之正理也。不虛心硏究,而先入爲主,一知半解,自作聰明,皆所以致訛。俗書體象,如破面懸鍼格,以甲辛二字爲懸鍼,巳酉二字相合乃配字,爲破面也。命理非測字,其芒謬可見一班。拘泥外格,如不重用神,而以星辰納音取格局之類,不察喜忌及不問同中有异者,所見未手,而自以爲是也。
Từ chú : bát tự định lư giả , ngũ hành sanh
khắc chế hóa chi chính lư dă . Bất hư tâm nghiên cứu , nhi tiên nhập vi
chủ , nhất tri bán giải , tự tác thông minh , giai sở dĩ trí ngoa . Tục
thư thể tượng , như phá diện huyền châm cách , dĩ giáp tân nhị tự vi
huyền châm , tị dậu nhị tự tương hợp năi phối tự , vi phá diện dă .
Mệnh lư phi trắc tự , kỳ mang mậu khả kiến nhất ban . Câu nê ngoại cách
, như bất trùng dụng thần , nhi dĩ tinh thần nạp âm thủ cách cục chi
loại , bất sát hỉ kị cập bất vấn đồng trung hữu dị giả , sở kiến vị thủ
, nhi tự dĩ vi thị dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|