Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 1 of 70: Đă gửi: 01 July 2009 lúc 2:48am | Đă lưu IP
|
|
|
Dịch Ẩn Tự quyển III Tào Cửu Tích
Quyển III gồm có các chương:
家宅占
Gia trạch chiêm
一、宅基
Nhất , trạch cơ
二、井
Nhị , tỉnh
三、住宅
Tam , trụ trạch
四、厨灶
Tứ , trù táo
五、床
Ngũ , sàng
六、碓
Lục , đối
七、门户
Thất , môn hộ
八、坑厕
Bát , khanh xí
九、香火
Cửu , hương hỏa
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 2 of 70: Đă gửi: 01 July 2009 lúc 3:12am | Đă lưu IP
|
|
|
家宅占
Gia trạch chiêm
游南子曰:凡占家宅分二種焉。
Du nam tử viết : phàm chiêm gia trạch phân nhị chủng yên .
有安居來卜者,先看內外卦象,內爲宅,外爲人,旺相者,人宅興隆。休囚死者,住居無气,丁畜消損,家庭不發。內外生合比和者吉,相刑衝克害者凶,空亡尤凶。如卦象衰空者,方看爻神,以二爻爲宅,五爻爲人,人克宅,則造創整齊,宅克人,則住宅不興,人眷災迍。二爻旺,屋多。五爻旺,人多。休囚死凶,相生合吉,相刑衝克害凶。如爻神再空,是空而又空也,必有滅門之禍。次看六親,世爲己,應爲妻,陽父爲父,陰父爲母,陽兄爲兄弟,陰兄爲姐妺,陽財爲妻,陰財爲妾婢仆,陽子爲男,陰子爲女,陽鬼爲祖,陰鬼爲祖妣,用爻上卦吉,用爻旺相,帶吉神,得太歲月日生合者吉。用爻休囚死空亡伏藏者凶,帶凶殺動,被三傳刑害克破者凶。用爻持鬼,伏鬼,化鬼煞,陽鬼主官訟,陰鬼,必有災病也。凡用爻伏于官下者,必有病訟,每事多阻,出入有礙也,三將一歲分四季。如木帶吉神,春季見喜,火鬼帶殺,夏季生災,金値妻財,秋宜得利,水逢兄弟,冬必破財,土爻若帶吉凶,各隨司令決斷 (辰三月,未六月,戌九月,丑十二月也)。若遇空亡,吉空則凶,凶空反吉。除此大節之外,后將並窗床廁門戶道路香火棟梁墳墓六畜,分察吉凶也。
Hữu an cư lai bốc giả , tiên khán nội ngoại
quái tượng , nội vi trạch , ngoại vi nhân , vượng tướng giả , nhân
trạch hưng long . Hưu tù tử giả , trụ cư vô khí , đinh súc tiêu tổn ,
gia đ́nh bất phát . Nội ngoại sanh hiệp bỉ ḥa giả cát , tương h́nh
xung khắc hại giả hung , không vong vưu hung . Như quái tượng suy không
giả , phương khán hào thần , dĩ nhị hào vi trạch , ngũ hào vi nhân ,
nhân khắc trạch , tắc tạo sang chỉnh , trạch khắc nhân , tắc trụ trạch
bất hưng , nhân quyến tai truân . Nhị hào vượng , ốc đa . Ngũ hào vượng
, nhân đa . Hưu tù tử hung , tương sinh hiệp cát , tương h́nh xung khắc
hại hung . Như hào thần tái không , thị không nhi hựu không dă , tất
hữu diệt môn chi họa . Thứ khán lục thân , thế vi kỷ , ứng vi thê ,
dương phụ vi phụ , âm phụ vi mẫu , dương huynh vi huynh đệ , âm huynh
vi thư muội , dương tài vi thê , âm tài vi thiếp t́ phó , dương tử vi
nam , âm tử vi nữ , dương quỷ vi tổ , âm quỷ vi tổ tỉ , dụng hào thượng
quái cát , dụng hào vượng tương , đái cát thần , đắc thái tuế nguyệt
nhật sanh hiệp giả cát . Dụng hào hưu tù tử không vong phục tàng giả
hung , đái hung sát động , bị tam truyền h́nh hại khắc phá giả hung .
Dụng hào tŕ quỷ , phục quỷ , hóa quỷ sát , dương quỷ chủ quan tụng ,
âm quỷ , tất hữu tai bệnh dă . Phàm dụng hào phục vu quan hạ giả , tất
hữu bệnh tụng , mỗi sự đa trở , xuất nhập hữu ngại dă , tam tương nhất
tuế phân tứ quư . Như mộc đái cát thần , xuân quư kiến hỉ , hỏa quỷ đái
sát , hạ quư sanh tai , kim trị thê tài , thu nghi đắc lợi , thủy phùng
huynh đệ , đông tất phá tài , thổ hào nhược đái cát hung , các tùy ti
lệnh quyết đoạn ( th́n tam nguyệt , mùi lục nguyệt , tuất cửu nguyệt ,
sửu thập nhị nguyệt dă ) . Nhược ngộ không vong , cát không tắc hung ,
hung không phản cát . Trừ thử đại tiết chi ngoại , hậu tương tịnh song
sàng xí môn hộ đạo lộ hương hỏa đống lương phần mộ lục súc , phân sát
cát hung dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 3 of 70: Đă gửi: 01 July 2009 lúc 3:15am | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm (tiếp theo)
又有臨事來卜者,便搜目下有何吉凶,遇父動,則子傷畜損。兄動,則妻傷財損。鬼動,傷兄,大小不安,官非事發。子動,克夫,削職。龍鬼持克,喜處生災。雀鬼雀兄持克,口舌破耗。蛇鬼持克,虛驚常有。玄鬼持克,非陰私盜賊,必奴婢走失。勾鬼持克,必田土交加,契券不明。虎鬼持克,主喪孝刀兵斗傷蹼跌。二爻凶,窗神不安。三爻凶,床席不安。五爻凶,香火不安。此察六爻,廁碓門路墳墓六畜,逐位推詳也。
Hựu hữu lâm sự lai bốc giả , tiện sưu mục hạ
hữu hà cát hung , ngộ phụ động , tắc tử thương súc tổn . Huynh động ,
tắc thê thương tài tổn . Quỷ động , thương huynh , đại tiểu bất an ,
quan phi sự phát . Tử động , khắc phu , tước chức . quỷ tŕ khắc , hỉ
xứ sanh tai . Tước quỷ tước huynh tŕ khắc , khẩu thiệt phá háo . Xà
quỷ tŕ khắc , hư kinh thường hữu . Huyền quỷ tŕ khắc , phi âm tư đạo
tặc , tất nô t́ tẩu thất . Câu quỷ tŕ khắc , tất điền thổ giao gia ,
khế khoán bất minh . Hổ quỷ tŕ khắc , chủ tang hiếu đao binh đẩu
thương bốc điệt . Nhị hào hung , song thần bất an . Tam hào hung , sàng
tịch bất an . Ngũ hào hung , hương hỏa bất an . Thử sát lục hào , xí
đối môn lộ phần mộ lục súc , trục vị thôi tường dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 4 of 70: Đă gửi: 01 July 2009 lúc 3:25am | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm (tiếp theo)
Quỷ cốc phân hào | Lục hào | Tổ tỉ
| Nô t́
| Tông | Đống trụ
| Tường li
| Mă | Ngũ hào | Phụ | Trạch trưởng
| Hương hỏa
| Đạo lộ
| Nhân khẩu
| Ngưu | Tứ hào | Thê | Khanh xí
| . | . | Ngoại hộ
| Dương | Tam hào | Bá thúc
| Huynh đệ
| Chánh môn
| Các pḥng
| Sàng đối
| Trư | Nhị hào | Mẫu | Trạch mẫu
| . | Học đường
| Trù táo
| Miêu khuyển
| Sơ hào | Tử tôn
| Cơ chỉ
| . | Câu | Tỉnh | Kê áp
|
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 5 of 70: Đă gửi: 01 July 2009 lúc 3:34am | Đă lưu IP
|
|
|
一、宅基
Nhất , trạch cơ
以卦身爲用也,身旺相,基寬大。休囚,基狹小。屬陽基方,屬陰基圓也。入卦身臨乾基高,坤臨坎基卑下,近湖沼溪塘也。臨艮傍山陵近墳墓也,臨震近鬧市林木,臨巽近竹木花果菜園也。臨離,乾亢向陽,近窯冶也。臨坤近平郊曠野墳墓也。臨兌近池塘藪澤也。
Dĩ quái thân vi dụng dă , thân vượng tương ,
cơ khoan đại . Hưu tù , cơ hiệp tiểu . Thuộc dương cơ phương , thuộc âm
cơ viên dă . Nhập quái thân lâm càn cơ cao , khôn lâm khảm cơ ti hạ ,
cận hồ chiểu khê đường dă . Lâm cấn bàng sơn lăng cận phần mộ dă , lâm
chấn cận náo thị lâm mộc , lâm tốn cận trúc mộc hoa quả thái viên dă .
Lâm ly , càn kháng hướng dương , cận diêu dă dă . Lâm khôn cận b́nh
giao khoáng dă phần mộ dă . Lâm đoài cận tŕ đường tẩu trạch dă .
十二支神,身臨子基兩尖中闊。臨亥基灣水曲也。臨寅遠樹椿基。臨卯兩家基址相連也。臨巳被人包后。臨午前大后尖也。臨申石砌中寬。臨酉四方不開也。臨辰基高。戌基橫。丑基前小后大。未基長,后如鑰匙勾轉也。
Thập nhị chi thần , thân lâm tư cơ lưỡng
tiêm trung khoát . Lâm hợi cơ loan thủy khúc dă . Lâm dần viễn thụ xuân
cơ . Lâm măo lưỡng gia cơ chỉ tương liên dă . Lâm tị bị nhân bao hậu .
Lâm ngọ tiền đại hậu tiêm dă . Lâm thân thạch thế trung khoan . Lâm dậu
tứ phương bất khai dă . Lâm th́n cơ cao . Tuất cơ hoành . Sửu cơ tiền
tiểu hậu đại . Mùi cơ trường , hậu như dược chủy câu chuyển dă .
身逢重基曲圓,逢交,基方直也。逢刑衝,基高低破缺也。逢生合,基方圓齊整也。逢三合,而遇日辰動爻刑衝克害者,基即有一方缺處也。(如子日,或子爻動傷身爻,即北方有缺之例)。身遇三刑,基在尖角上也。身遇六害,崩敗處朔屋基也。卦逢六合,中央地基。卦値六衝,街頭巷口地基也。
Thân phùng trùng cơ khúc viên , phùng giao ,
cơ phương trực dă . Phùng h́nh xung , cơ cao đê phá khuyết dă . Phùng
sanh hiệp , cơ phương viên chỉnh dă . Phùng tam hiệp , nhi ngộ nhật
thần động hào h́nh xung khắc hại giả , cơ tức hữu nhất phương khuyết xứ
dă .( Như tư nhật , hoặc tư hào động thương thân hào , tức bắc phương
hữu khuyết chi lệ ) . Thân ngộ tam h́nh , cơ tại tiêm giác thượng dă .
Thân ngộ lục hại , băng bại xứ sóc ốc cơ dă . Quái phùng lục hiệp ,
trung ương địa cơ . Quái trị lục xung , nhai đầu hạng khẩu địa cơ dă .
身臨父,基有舊屋。身臨兄,半爲己產。身空伏鬼全是人基也。身下伏官,非官基必絕地也。身下伏子,道官僧房之基也(動爲觀,靜爲庵)。身不現,又不伏,或身臨空絕者,非絕戶之地,必他人之基也。父化鬼者,絕戶官基也。身衰値木者,舊爲茅徑也。身金,化金者,折屋開基也。身土化金者,移高塞低也。身土化土者,填高塞低也。龍父旺動克身者,東屋偪基也。虎父動克身者,右邊已賣也。水鬼克身者,地基水濕也。雀財化父者,火后地基也。二爻克身者,基狹也。身克二爻者,基不方正也。三四克身者,門戶衝基也。五爻克身,有路衝。六爻克身,有牆棟衝也。初爻與應爻,帶土來生合卦身者,並入基地也。兄臨子水動克身者,北方有人爭基也。兄臨午火動克身者,南方有人爭基也。東西仿此。
Thân lâm phụ , cơ hữu cựu ốc . Thân lâm
huynh , bán vi kỷ sản . Thân không phục quỷ toàn thị nhân cơ dă . Thân
hạ phục quan , phi quan cơ tất tuyệt địa dă . Thân hạ phục tử , đạo
quan tăng pḥng chi cơ dă ( động vi quan , tĩnh vi am ) . Thân bất hiện
, hựu bất phục , hoặc thân lâm không tuyệt giả , phi tuyệt hộ chi địa ,
tất tha nhân chi cơ dă . Phụ hóa quỷ giả , tuyệt hộ quan cơ dă . Thân
suy trị mộc giả , cựu vi mao kính dă . Thân kim , hóa kim giả , chiết
ốc khai cơ dă . Thân thổ hóa kim giả , di cao tắc đê dă . Thân thổ hóa
thổ giả , điền cao tắc đê dă . phụ vượng động khắc thân giả , đông ốc
bức cơ dă . Hổ phụ động khắc thân giả , hữu biên dĩ mại dă . Thủy quỷ
khắc thân giả , địa cơ thủy thấp dă . Tước tài hóa phụ giả , hỏa hậu
địa cơ dă . Nhị hào khắc thân giả , cơ hiệp dă . Thân khắc nhị hào giả
, cơ bất phương chánh dă . Tam tứ khắc thân giả , môn hộ xung cơ dă .
Ngũ hào khắc thân , hữu lộ xung . Lục hào khắc thân , hữu tường đống
xung dă . Sơ hào dữ ứng hào , đái thổ lai sanh hiệp quái thân giả ,
tịnh nhập cơ địa dă . Huynh lâm tư thủy động khắc thân giả , bắc phương
hữu nhân tranh cơ dă . Huynh lâm ngọ hỏa động khắc thân giả , nam
phương hữu nhân tranh cơ dă . Đông tây phảng thử .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 6 of 70: Đă gửi: 01 July 2009 lúc 3:43am | Đă lưu IP
|
|
|
二、井
Nhị , tỉnh
以初爻爲用也,又以白虎子孫申金爲用也。
Dĩ sơ hào vi dụng dă , hựu dĩ bạch hổ tử tôn thân kim vi dụng dă .
初爻庚子水屋下井,甲子水門前井也。日父母生合初爻坡下井。初加勾逢三合,井在牆角也。內卦坎化離,初爻水化火,二爻火化水者,俱井灶相連也。初合三爻,房井相連也。龍旺逢衝,新井也。虎逢衰死,舊井也。初空動穿井未完也,空逢衝,穿井未久也。初鬼空,廢井也。初水逢死气,井室常閉也。土殺動來刑衝克初爻,井閉塞也。初臨龍水遇墓絕,枯井宜開也。初父化兄,相承留下井。初兄化兄,與人合井也。初持父母,有井亭,或肋下井也。初臨月日二虎,虎眼井。水化水,雙眼井。初爻,伏爻,化爻同三眼井。初與三傳並合,四眼井也。
Sơ hào canh tư thủy ốc hạ tỉnh , giáp tư
thủy môn tiền tỉnh dă . Nhật phụ mẫu sanh hiệp sơ hào pha hạ tỉnh . Sơ
gia câu phùng tam hiệp , tỉnh tại tường giác dă . Nội quái khảm hóa ly
, sơ hào thủy hóa hỏa , nhị hào hỏa hóa thủy giả , câu tỉnh táo tương
liên dă . Sơ hiệp tam hào , pḥng tỉnh tương liên dă . vượng phùng xung
, tân tỉnh dă . Hổ phùng suy tử , cựu tỉnh dă . Sơ không động xuyên
tỉnh vị hoàn dă , không phùng xung , xuyên tỉnh vị cửu dă . Sơ quỷ
không , phế tỉnh dă . Sơ thủy phùng tử khí , tỉnh thất thường bế dă .
Thổ sát động lai h́nh xung khắc sơ hào , tỉnh bế tắc dă . Sơ lâm thủy
ngộ mộ tuyệt , khô tỉnh nghi khai dă . Sơ phụ hóa huynh , tương thừa
lưu hạ tỉnh . Sơ huynh hóa huynh , dữ nhân hiệp tỉnh dă . Sơ tŕ phụ
mẫu , hữu tỉnh đ́nh , hoặc lặc hạ tỉnh dă . Sơ lâm nguyệt nhật nhị hổ ,
hổ nhăn tỉnh . Thủy hóa thủy , song nhăn tỉnh . Sơ hào , phục hào , hóa
hào đồng tam nhăn tỉnh . Sơ dữ tam truyền tịnh hiệp , tứ nhăn tỉnh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 7 of 70: Đă gửi: 01 July 2009 lúc 3:50am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị , tỉnh (tiếp theo)
初臨財福青龍,水清盈溢,福及百家也。初加鬼虎,災生十室也。初加勾土,官符疊疊也。初加雀火,一向干枯也。初加雀水,福祿悠長也。初金蛇動,井埋尸骨也。初巳蛇動,井有蛇怪。加大殺,有毒蛇也。初武水雀旺動,泉不竭也。武大殺動,水黑也。壬戌、癸亥動合初,水味咸也。丙午動合初,水味淡也。大殺丙丁動,無水。初壬癸動,泉多也。水値長生。水常泛溢也。合動生合初,水清溢也。水動不積也,土動水濁也,土空是池也。土加咸池殺,水穢气,不可食也。
Sơ lâm tài phúc thanh long , thủy thanh doanh dật
, phúc cập bách gia dă . Sơ gia quỷ hổ , tai sanh thập thất dă . Sơ gia
câu thổ , quan phù điệp điệp dă . Sơ gia tước hỏa , nhất hướng can khô
dă . Sơ gia tước thủy , phúc lộc du trường dă . Sơ kim xà động , tỉnh
mai thi cốt dă . Sơ tị xà động , tỉnh hữu xà quái . Gia đại sát , hữu
độc xà dă . Sơ vũ thủy tước vượng động , tuyền bất kiệt dă . Vũ đại sát
động , thủy hắc dă . Nhâm tuất , quư hợi động hiệp sơ , thủy vị hàm dă
. Bính ngọ động hiệp sơ , thủy vị đạm dă . Đại sát bính đinh động , vô
thủy . Sơ nhâm quư động , tuyền đa dă . Thủy trị trường sinh . Thủy
thường phiếm dật dă . Hiệp động sanh hiệp sơ , thủy thanh dật dă . Thủy
động bất tích dă , thổ động thủy trọc dă , thổ không thị tŕ dă . Thổ
gia hàm tŕ sát , thủy uế khí , bất khả thực dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 8 of 70: Đă gửi: 01 July 2009 lúc 3:59am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị , tỉnh (tiếp theo)
初屬木,井邊有樹也。庚寅辛卯松柏也。庚申辛酉,石榴也。己未桂也,戊辰竹也,壬午癸未,楊柳也。若木鬼帶殺動,井上有枯樹爲精。旺相樹大,休囚樹小。若逢刑衝,樹必損坏。日辰刑衝,其木方砢。月建刑衝,其樹斫伐也。初爻土動化木者,井中有樹宜去也。兄動合初,一旱無泉也。官動合初,久旱得水也。二爻父母空,無井欄也。父母被刑衝,井欄損也。二爻虎金合,石井欄。辰卯旺合,竹籮爲井欄。庚寅旺合,木井欄。戊寅旺合,竹井欄。二爻武旺空,或武動逢衝者,井欄盜去也。初爻勾逢刑破,井下柵頹也。初受土克,水漏也。初臨丑土加勾,井邊有半片磨也。金虎動合初勾,井旁有頑石也。初臨辛丑,逢勾金動來合,旁有舊缸底也。初加旺虎在艮宮,旁有灰堆也。初加天河、天井、小殺動者,有小儿墮井也。
Sơ thuộc mộc , tỉnh biên hữu thụ dă . Canh
dần tân măo tùng bách dă . Canh thân tân dậu , thạch lựu dă . Kỷ vị quế
dă , mậu thần trúc dă , nhâm ngọ quư vị , dương liễu dă . Nhược mộc quỷ
đái sát động , tỉnh thượng hữu khô thụ vi tinh . Vượng tương thụ đại ,
hưu tù thụ tiểu . Nhược phùng h́nh xung , thụ tất tổn khôi . Nhật thần
h́nh xung , kỳ mộc phương ? . Nguyệt kiến h́nh xung , kỳ thụ chước phạt
dă . Sơ hào thổ động hóa mộc giả , tỉnh trung hữu thụ nghi khứ dă .
Huynh động hiệp sơ , nhất hạn vô tuyền dă . Quan động hiệp sơ , cửu hạn
đắc thủy dă . Nhị hào phụ mẫu không , vô tỉnh lan dă . Phụ mẫu bị h́nh
xung , tỉnh lan tổn dă . Nhị hào hổ kim hiệp , thạch tỉnh lan . Th́n
măo vượng hiệp , trúc la vi tỉnh lan . Canh dần vượng hiệp , mộc tỉnh
lan . Mậu dần vượng hiệp , trúc tỉnh lan . Nhị hào vũ vượng không ,
hoặc vũ động phùng xung giả , tỉnh lan đạo khứ dă . Sơ hào câu phùng
h́nh phá , tỉnh hạ sách đồi dă . Sơ thụ thổ khắc , thủy lậu dă . Sơ lâm
sửu thổ gia câu , tỉnh biên hữu bán phiến ma dă . Kim hổ động hiệp sơ
câu , tỉnh bàng hữu ngoan thạch dă . Sơ lâm tân sửu , phùng câu kim
động lai hiệp , bàng hữu cựu hang để dă . Sơ gia vượng hổ tại cấn cung
, bàng hữu hôi đôi dă . Sơ gia thiên hà , thiên tỉnh , tiểu sát động
giả , hữu tiểu nhân đọa tỉnh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 9 of 70: Đă gửi: 01 July 2009 lúc 4:07am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị , tỉnh (tiếp theo)
初下伏鬼,井有枯骨也。初下伏卯,井中有竹物也。金動衝合初爻,瓦罐墮 井也。初加勾殺動,窯器墮井也。庚戌辛亥衝初爻,首飾墮井也。初持金蛇動,鐵鉤墮井也。壬申癸酉衝初爻者,劍墮井也。虎加土煞動,石塊墮井也。酉金衝合初,雞飛落井也。初加寅虎動,貓落井也。丙辰加龍德動,井有魚龍也。金虎加大殺動,井有鐵器爲精也。初加光影殺動,井有怪异也。初加天燭殺動,及雀臨丁巳動,而受刑者,井有火光爲妖也。又宅爲母(二爻),井爲子 (初爻)相生合吉,相刑克凶也。又凡卜開井者,但逢玄武水旺動,與申金旺動,其泉易至也。又日辰,與水動合之爻,其下有泉也(以支神定其何方)。
Sơ hạ phục quỷ , tỉnh hữu khô cốt dă . Sơ hạ
phục măo , tỉnh trung hữu trúc vật dă . Kim động xung hiệp sơ hào ,
ngơa quán đọa tỉnh dă . Sơ gia câu sát động , diêu khí đọa tỉnh dă .
Canh tuất tân hợi xung sơ hào , thủ sức đọa tỉnh dă . Sơ tŕ kim xà
động , thiết câu đọa tỉnh dă . Nhâm thân quư dậu xung sơ hào giả , kiếm
đọa tỉnh dă . Hổ gia thổ sát động , thạch khối đọa tỉnh dă . Dậu kim
xung hiệp sơ , kê phi lạc tỉnh dă . Sơ gia dần hổ động , miêu lạc tỉnh
dă . Bính th́n gia đức động , tỉnh hữu ngư dă . Kim hổ gia đại sát động
, tỉnh hữu thiết khí vi tinh dă . Sơ gia quang ảnh sát động , tỉnh hữu
quái di dă . Sơ gia thiên chúc sát động , cập tước lâm đinh tị động ,
nhi thụ h́nh giả , tỉnh hữu hỏa quang vi yêu dă . Hựu trạch vi mẫu (
nhị hào ) , tỉnh vi tử ( sơ hào ) tương sinh hiệp cát , tương h́nh khắc
hung dă . Hựu phàm bốc khai tỉnh giả , đăn phùng huyền vũ thủy vượng
động , dữ thân kim vượng động , kỳ tuyền dịch chí dă . Hựu nhật thần ,
dữ thủy động hiệp chi hào , kỳ hạ hữu tuyền dă ( dĩ chi thần định kỳ hà
phương ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 10 of 70: Đă gửi: 01 July 2009 lúc 4:24am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị , tỉnh (tiếp theo)
又耶律氏以卦中申金爻旺動者有井(水生申故),申金死墓空絕者,枯井也。申下伏鬼者,無欄也,申下伏殺者,水惡也。申下伏財者,水清也。申下伏父簷前井。伏子,路邊井,伏兄,與人合井也。卦有兩申雙井也。如日辰合住,只一眼汲水也。卦無申爻者,無井。有申無水,亦無井。雖玄武旺動,亦枯井也。玄武旺,遇勾,並合者,枯井可開也。又井爻不動不發,試之極驗。
Hựu da luật thị dĩ quái trung thân kim hào
vượng động giả hữu tỉnh ( thủy sanh thân cố ), thân kim tử mộ không
tuyệt giả , khô tỉnh dă . Thân hạ phục quỷ giả , vô lan dă , thân hạ
phục sát giả , thủy ác dă . Thân hạ phục tài giả , thủy thanh dă . Thân
hạ phục phụ diêm tiền tỉnh . Phục tử , lộ biên tỉnh , phục huynh , dữ
nhân hiệp tỉnh dă . Quái hữu lưỡng thân song tỉnh dă . Như nhật thần
hợp trụ , chỉ nhất nhăn cấp thủy dă . Quái vô thân hào giả , vô tỉnh .
Hữu thân vô thủy , diệc vô tỉnh . Tuy huyền vũ vượng động , diệc khô
tỉnh dă . Huyền vũ vượng , ngộ câu , tịnh hiệp giả , khô tỉnh khả khai
dă . Hựu tỉnh hào bất động bất phát , thí chi cực nghiệm .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 11 of 70: Đă gửi: 02 July 2009 lúc 2:13am | Đă lưu IP
|
|
|
三、住宅
Tam , trụ trạch
以二爻爲用,又以父母爲用也。又以父母爲堂,官鬼爲廳,妻財爲倉灶、廚房。子孫爲廊,夏廂房披屋道路。兄弟爲門戶,牆壁。値玄武水爻,爲阬廁也。旺相得四直生合,帶貴馬龍喜德祿財福動者,新創整齊也。休囚空死墓 絕胎,逢四直刑衝克害,加蛇虎亡劫刃殺動者,舊居破敗也。宅動必傷財也。宅空必見災也。宅空動,其方主絕也。宅旺動,重建造也。宅旺相,必榮昌也。宅休,宜遷也。宅囚,人亡也。宅死,屋賣也。宅水逢火者,發也。(干支合論)。
Dĩ nhị hào vi dụng , hựu dĩ phụ mẫu vi dụng
dă . Hựu dĩ phụ mẫu vi đường , quan quỷ vi thính , thê tài vi thương
táo , trù pḥng . Tử tôn vi lang , hạ sương pḥng phi ốc đạo lộ . Huynh
đệ vi môn hộ , tường bích . Trị huyền vũ thủy hào , vi khanh xí dă .
Vượng tương đắc tứ trực sanh hiệp , đái quư mă hỉ đức lộc tài phúc động
giả , tân sang chỉnh dă . Hưu tù không tử mộ tuyệt thai , phùng tứ trực
h́nh xung khắc hại , gia xà hổ vong kiếp nhận sát động giả , cựu cư phá
bại dă . Trạch động tất thương tài dă . Trạch không tất kiến tai dă .
Trạch không động , kỳ phương chủ tuyệt dă . Trạch vượng động , trùng
kiến tạo dă . Trạch vượng tướng , tất vinh xương dă . Trạch hưu , nghi
thiên dă . Trạch tù , nhân vong dă . Trạch tử , ốc mại dă . Trạch thủy
phùng hỏa giả , phát dă .( Can chi hiệp luận ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 12 of 70: Đă gửi: 02 July 2009 lúc 2:25am | Đă lưu IP
|
|
|
Tam , trụ trạch (tiếp theo)
木遇土者,相資也。火値金者,鼎新也。土値木者,斜損也。木見木者,樓閣重重也。加木命人占,則五門一統也。貴人福德臨宅,世代名家也。華蓋文昌臨宅,當今名宦也。火火無水,貧乏之居也。水水無金,窮寒之舍也。二水二金,憲台霜肅也。一木二土,台閣流芳也。水見火,臨兄弟,和合之門也。水逢金値父母,雍穆之家也。鬼臨宅空動,主有大難也。太歲臨宅空動,人口必傷也。白虎臨宅空動,人死馬倒也。(以上出于《管公口訣》)
Mộc ngộ thổ giả , tương tư dă . Hỏa trị kim
giả , đỉnh tân dă . Thổ trị mộc giả , tà tổn dă . Mộc kiến mộc giả ,
lâu các trùng trùng dă . Gia mộc mệnh nhân chiêm , tắc ngũ môn nhất
thống dă . Quư nhân phúc đức lâm trạch , thế đại danh gia dă . Hoa cái
văn xương lâm trạch , đương kim danh hoạn dă . Hỏa hỏa vô thủy , bần
phạp chi cư dă . Thủy thủy vô kim , cùng hàn chi xá dă . Nhị thủy nhị
kim , hiến đài sương túc dă . Nhất mộc nhị thổ , đài các lưu phương dă
. Thủy kiến hỏa , lâm huynh đệ , ḥa hợp chi môn dă . Thủy phùng kim
trị phụ mẫu , ung mục chi gia dă . Quỷ lâm trạch không động , chủ hữu
đại nan dă . Thái tuế lâm trạch không động , nhân khẩu tất thương dă .
Bạch hổ lâm trạch không động , nhân tử mă đảo dă .( Dĩ thượng xuất vu "
quản công khẩu quyết ")
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 13 of 70: Đă gửi: 02 July 2009 lúc 2:50am | Đă lưu IP
|
|
|
Tam , trụ trạch (tiếptheo)
父空,無正堂也。父囚死,堂屋崩頹也。父化父,非有二堂,必樓房也,或折舊屋起大屋也。父化子,折舊屋起小屋也。父化財,折舊屋爲廚灶、閨房、倉庫也。父化官,改堂爲廳也。凶衰,則沒人爲官房也。父化兄安門立廁也。父伏子下,偏屋作正屋也。父伏財下,與灶同僩也。父下伏兄,兩姓合門出入也。父下伏子,從屋高正屋低也。父下伏官,非宦家,必住官房也。伏鬼帶合,停殯在堂也。父下伏木鬼,帶火逢空者,草屋也。伏火鬼,逢衰死者,草屋也。火水鬼者,屋下濕漏也。伏土鬼旺相,當簷有敎埂。伏鬼逢死墓,下有伏尸也。伏金鬼生旺,有城塔出現。衰是草舍也。雀在前,武在后,龍左虎右,勾居辰戌之方,蛇乃丑未之地也。鬼空無廳也。鬼化鬼,有二廳也。帶殺則宅地不祥。夜多怪夢。如刑衝克害身世,主重重災訟也。鬼化兄,損財招盜也。鬼化父伏父,非官家,必官房,或沒人官房,或家有病人鬼祟,多招是非口舌,貴官則不妨也。兄化兄,重門相對,也主人口啾喞之災也。兄化鬼,有官符口舌,損妻妾財帛也。財化財,連厫重灶也。帶凶殺則妻妾不宁,加婢走失。財化鬼者,亦然也。財化父,居地窄,小口災也。財化兄,不利財帛也。財化鬼貴人升級遷也。財世動,主賣屋,或燬折房屋,克雙親,生鬼祟,財物不能停留也。子化子,側屋多,幼口災也。子化兄住居不安也。子化官幼口損也。又祿馬官貴臨宅,出貴也。財祿福喜臨宅,發富也。咸池,玄武臨宅,出淫人賤人也。福空華蓋,臨宅,出僧道也。虎福加天賦臨宅,出不良乞丐也。虎殺加刑害臨宅,出凶惡也。龍德福喜臨宅,出良善也。雀福動,出看經念佛人也。披頭殺加白虎臨宅,出瘋癲人。木狼殺加蛇鬼,臨宅,出雉頸人。風波殺帶玄武鬼臨宅,出溺水人。雷火霹靂殺,帶雀鬼臨宅,出雷擊火焚人。金火鬼加天刑羊刃臨宅,出刎頸刀傷人也。(爻動者驗)
Phụ không , vô chính đường dă . Phụ tù tử ,
đường ốc băng đồi dă . Phụ hóa phụ , phi hữu nhị đường , tất lâu pḥng
dă , hoặc chiết cựu ốc khởi đại ốc dă . Phụ hóa tử , chiết cựu ốc khởi
tiểu ốc dă . Phụ hóa tài , chiết cựu ốc vi trù táo , khuê pḥng ,
thương khố dă . Phụ hóa quan , cải đường vi thính dă . Hung suy , tắc
một nhân vi quan pḥng dă . Phụ hóa huynh an môn lập xí dă . Phụ phục
tử hạ , thiên ốc tác chính ốc dă . Phụ phục tài hạ , dữ táo đồng giản
dă . Phụ hạ phục huynh , lưỡng tính hiệp môn xuất nhập dă . Phụ hạ phục
tử , ṭng ốc cao chính ốc đê dă . Phụ hạ phục quan , phi hoạn gia , tất
trụ quan pḥng dă . Phục quỷ đái hiệp , đ́nh tẫn tại đường dă . Phụ hạ
phục mộc quỷ , đái hỏa phùng không giả , thảo ốc dă . Phục hỏa quỷ ,
phùng suy tử giả , thảo ốc dă . Hỏa thủy quỷ giả , ốc hạ thấp lậu dă .
Phục thổ quỷ vượng tương , đương diêm hữu ? canh . Phục quỷ phùng tử mộ
, hạ hữu phục thi dă . Phục kim quỷ sanh vượng , hữu thành tháp xuất
hiện . Suy thị thảo xá dă . Tước tại tiền , vũ tại hậu , long tả hổ hữu ,
câu cư th́n tuất chi phương , xà năi sửu mùi chi địa dă . Quỷ không vô
thính dă . Quỷ hóa quỷ , hữu nhị thính dă . Đái sát tắc trạch địa bất
tường . Dạ đa quái mộng . Như h́nh xung khắc hại thân thế , chủ trùng
trùng tai tụng dă . Quỷ hóa huynh , tổn tài chiêu đạo dă . Quỷ hóa phụ
phục phụ , phi quan gia , tất quan pḥng , hoặc một nhân quan pḥng ,
hoặc gia hữu bệnh nhân quỷ túy , đa chiêu thị phi khẩu thiệt , quư quan
tắc bất phương dă . Huynh hóa huynh , trọng môn tương đối , dă chủ nhân
khẩu thu tức chi tai dă . Huynh hóa quỷ , hữu quan phù khẩu thiệt , tổn
thê thiếp tài bạch dă . Tài hóa tài , liên ? trọng táo dă . Đái hung
sát tắc thê thiếp bất trữ , gia t́ tẩu thất . Tài hóa quỷ giả , diệc
nhiên dă . Tài hóa phụ , cư địa trách , tiểu khẩu tai dă . Tài hóa
huynh , bất lợi tài bạch dă . Tài hóa quỷ quư nhân thăng cấp thiên dă .
Tài thế động , chủ mại ốc , hoặc hủy chiết pḥng ốc , khắc song thân ,
sanh quỷ túy , tài vật bất năng đ́nh lưu dă . Tử hóa tử , trắc ốc đa ,
ấu khẩu tai dă . Tử hóa huynh trụ cư bất an dă . Tử hóa quan ấu khẩu
tổn dă . Hựu lộc mă quan quư lâm trạch , xuất quư dă . Tài lộc phúc hỉ
lâm trạch , phát phú dă . Hàm tŕ , huyền vũ lâm trạch , xuất dâm nhân
tiện nhân dă . Phúc không hoa cái , lâm trạch , xuất tăng đạo dă . Hổ
phúc gia thiên phú lâm trạch , xuất bất lương khất cái dă . Hổ sát gia
h́nh hại lâm trạch , xuất hung ác dă . đức phúc hỉ lâm trạch , xuất
lương thiện dă . Tước phúc động , xuất khán kinh niệm phật nhân dă .
Phi đầu sát gia bạch hổ lâm trạch , xuất phong điên nhân . Mộc lang sát
gia xà quỷ , lâm trạch , xuất trĩ cảnh nhân . Phong ba sát đái huyền vũ
quỷ lâm trạch , xuất nịch thủy nhân . Lôi hỏa phích lịch sát , đái tước
quỷ lâm trạch , xuất lôi kích hỏa phần nhân . Kim hỏa quỷ gia thiên
h́nh dương nhận lâm trạch , xuất vẫn cảnh đao thương nhân dă .( Hào
động giả nghiệm )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 14 of 70: Đă gửi: 02 July 2009 lúc 3:22am | Đă lưu IP
|
|
|
Tam , trụ trạch (tiếptheo)
宅爻臨鬼動,加伏尸,天刑飛廉病符者,與鬼加眾殺動克宅爻者,主出帶疾之人也。金動陰爻者,出麻面婦人,足上生毒也。火動陰爻者,出跛足婦女,手中瘋气也。陽爻木衝者,手足瘋,而陰生怪疾也。陽爻火合者,遍身疤,而鼻內涕流也。金多,則露齒無鬚。土多,則囊大口疙也。水多則男女咳嗽。木多,則男女瘋魔也。(出于《管公口訣》)木鬼克宅,主出瘋癲,癱瘓,燥痒麻瘋也。水鬼克宅,主出冷瘟濕气崩淋也。火鬼克宅,主出白目,癲痫疾也。土鬼克宅,主出蠱脹黃腫喘急也。金鬼克宅,主出癆瘵癱瘓啞聾喘嗽也。然必宅爻逢絕气者,方可斷之。但遇日辰動爻生合者,不可既論。宅爻帶鬼殺動,克世身命爻者,亦然也。欲知何人有疾,但看鬼刑害克衝何位。木爻人,與刑害克衝爻人,得病也。若鬼屬子屬鼠人。子衝午,屬馬人。子克巳,屬蛇人。子刑卯,屬兔人是也。畢法賦曰病符克宅全家患,値月之生气者,尤合家病也。値月之死气者,必死也。人口爻帶虎鬼動者,尤驗。
Trạch hào lâm quỷ động , gia phục thi ,
thiên h́nh phi liêm bệnh phù giả , dữ quỷ gia chúng sát động khắc trạch
hào giả , chủ xuất đái tật chi nhân dă . Kim động âm hào giả , xuất ma
diện phụ nhân , túc thượng sanh độc dă . Hỏa động âm hào giả , xuất bả
túc phụ nữ , thủ trúng phong khí dă . Dương hào mộc xung giả , thủ túc
phong , nhi âm sanh quái tật dă . Dương hào hỏa hiệp giả , biến thân ba
, nhi nội thế lưu dă . Kim đa , tắc lộ xỉ vô tu . Thổ đa , tắc nang đại
khẩu ngật dă . Thủy đa tắc nam nữ khái thấu . Mộc đa , tắc nam nữ phong
ma dă .( Xuất vu " quản công khẩu quyết ") mộc quỷ khắc trạch , chủ
xuất phong điên , than hoán , táo dương ma phong dă . Thủy quỷ khắc
trạch , chủ xuất lănh ôn thấp khí băng lâm dă . Hỏa quỷ khắc trạch ,
chủ xuất bạch mục , điên ? tật dă . Thổ quỷ khắc trạch , chủ xuất cổ
trướng hoàng thũng suyễn cấp dă . Kim quỷ khắc trạch , chủ xuất lao sái
than hoán ách lung suyễn thấu dă . Nhiên tất trạch hào phùng tuyệt khí
giả , phương khả đoán chi . Đăn ngộ nhật thần động hào sanh hiệp giả ,
bất khả kư luận . Trạch hào đái quỷ sát động , khắc thế thân mệnh hào
giả , diệc nhiên dă . Dục tri hà nhân hữu tật , đăn khán quỷ h́nh hại
khắc xung hà vị . Mộc hào nhân , dữ h́nh hại khắc xung hào nhân , đắc
bệnh dă . Nhược quỷ thuộc tư thuộc thử nhân . Tư xung ngọ , thuộc mă
nhân . Tư khắc tị , thuộc xà nhân . Tư h́nh măo , thuộc thỏ nhân thị dă
. Tất pháp phú viết bệnh phù khắc trạch toàn gia hoạn , trị nguyệt chi
sanh khí giả , vưu hiệp gia bệnh dă . Trị nguyệt chi tử khí giả , tất
tử dă . Nhân khẩu hào đái hổ quỷ động giả , vưu nghiệm .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 15 of 70: Đă gửi: 02 July 2009 lúc 3:27am | Đă lưu IP
|
|
|
Tam , trụ trạch (tiếp theo)
定宅向者,以世爻爲坐宅,以相衝者爲向道也。世前二爻爲宅前,世后二爻爲宅后。惟歸魂卦爲往外復內之象。獨以二爻初爻爲前,四爻五爻爲后。如世値子向朝午之例,然惟世爻旺靜,日辰生扶,則依此斷。如世動或日辰衝克,則將世前一爻相生者定向。如世前一爻爲寅,向在申也。若前之爻,又與世克,則以前爲后,以后爲前,取持世對衝爻定向道。如世本屬子,反言坐午向子也。向以龍德貴喜財福生旺,與四値生合之方爲吉也。以虎煞亡劫刑刃兄鬼空死墓絕,四直刑害克破之方,爲兄也。
Định trạch hướng giả , dĩ thế hào vi tọa
trạch , dĩ tương xung giả vi hướng đạo dă . Thế tiền nhị hào vi trạch
tiền , thế hậu nhị hào vi trạch hậu . Duy quy hồn quái vi văng ngoại
phục nội chi tượng . Độc dĩ nhị hào sơ hào vi tiền , tứ hào ngũ hào vi
hậu . Như thế trị tư hướng triều ngọ chi lệ , nhiên duy thế hào vượng
tĩnh , nhật thần sanh phù , tắc y thử đoạn . Như thế động hoặc nhật
thần xung khắc , tắc tương thế tiền nhất hào tương sinh giả định hướng
. Như thế tiền nhất hào vi dần , hướng tại thân dă . Nhược tiền chi hào
, hựu dữ thế khắc , tắc dĩ tiền vi hậu , dĩ hậu vi tiền , thủ tŕ thế
đối xung hào định hướng đạo . Như thế bổn thuộc tư , phản ngôn tọa ngọ
hướng tư dă . Hướng dĩ đức quư hỉ tài phúc sanh vượng , dữ tứ trị sanh
hiệp chi phương vi cát dă . Dĩ hổ sát vong kiếp h́nh nhận huynh quỷ
không tử mộ tuyệt , tứ trực h́nh hại khắc phá chi phương , vi huynh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 16 of 70: Đă gửi: 02 July 2009 lúc 3:31am | Đă lưu IP
|
|
|
Tam , trụ trạch (tiếp theo)
欲知宅前宅后妨犯,凡前后之爻,遇日辰帶父衝克世爻者,屋宇相妨也。日辰帶福衝克世爻者,旺則道路妨,衰則私街冷路妨也。日辰帶財衝克世者,陽則樓屋戶女牆喬木妨,陰則廚灶閨房倉庫妨也。日辰帶兄衝克世者,旺則門戶衝,衰則阬廁簷角衝也。日辰帶鬼衝克世者,旺則街坊廳廨衝,衰則廟社衝也。世下伏鬼,墳墓妨也。日帶金火鬼衝克世者,石敢當相妨也。金鬼遇長生衝克世者,巷牌影射也。金鬼衰墓並克,來衝克世者,敗社枯基妨也。金鬼受刑衝,來衝克世者,壜館妨也。金鬼旺動遇日衝並,來衝克世者,石岡妨也。火雀鬼遇長生,動來衝克世者,窯灶相妨也。玄水鬼遇生旺來衝克世者,瓦流妨也。玄水鬼遇死墓絕胎,來衝克世者,枯池竭井妨也。木龍鬼遇長生來衝克世者,松柏妨也。死絕爲篁竹,帶墓,則墳木也。木鬼衝克世者,橋道妨也。生旺,則墩埂城角妨也。土鬼旺動衝克世者,神廟妨也。衰動衝克世,伏尸古 墓妨也。(出于《耶律氏錦囊集》)
Dục tri trạch tiền trạch hậu phương phạm ,
phàm tiền hậu chi hào , ngộ nhật thần đái phụ xung khắc thế hào giả ,
ốc vũ tương phương dă . Nhật thần đái phúc xung khắc thế hào giả ,
vượng tắc đạo lộ phương , suy tắc tư nhai lănh lộ phương dă . Nhật thần
đái tài xung khắc thế giả , dương tắc lâu ốc hộ nữ tường kiều mộc
phương , âm tắc trù táo khuê pḥng thương khố phương dă . Nhật thần đái
huynh xung khắc thế giả , vượng tắc môn hộ xung , suy tắc khanh xí diêm
giác xung dă . Nhật thần đái quỷ xung khắc thế giả , vượng tắc nhai
phường thính giải xung , suy tắc miếu xă xung dă . Thế hạ phục quỷ ,
phần mộ phương dă . Nhật đái kim hỏa quỷ xung khắc thế giả , thạch cảm
đương tương phương dă . Kim quỷ ngộ trường sinh xung khắc thế giả ,
hạng bài ảnh xạ dă . Kim quỷ suy mộ tịnh khắc , lai xung khắc thế giả ,
bại xă khô cơ phương dă . Kim quỷ thụ h́nh xung , lai xung khắc thế giả
, đàm quán phương dă . Kim quỷ vượng động ngộ nhật xung tịnh , lai xung
khắc thế giả , thạch cương phương dă . Hỏa tước quỷ ngộ trường sinh ,
động lai xung khắc thế giả , diêu táo tương phương dă . Huyền thủy quỷ
ngộ sanh vượng lai xung khắc thế giả , ngơa lưu phương dă . Huyền thủy
quỷ ngộ tử mộ tuyệt thai , lai xung khắc thế giả , khô tŕ kiệt tỉnh
phương dă . Mộc quỷ ngộ trường sinh lai xung khắc thế giả , tùng bách
phương dă . Tử tuyệt vi hoàng trúc , đái mộ , tắc phần mộc dă . Mộc quỷ
xung khắc thế giả , kiều đạo phương dă . Sanh vượng , tắc đôn canh
thành giác phương dă . Thổ quỷ vượng động xung khắc thế giả , thần miếu
phương dă . Suy động xung khắc thế , phục thi cổ mộ phương dă .( Xuất
vu " da luật thị cẩm nang tập ")
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 17 of 70: Đă gửi: 02 July 2009 lúc 3:40am | Đă lưu IP
|
|
|
Tam , trụ trạch (tiếp theo)
欲知起造,但震巽宮宅爻旺動,與初六爻兩木旺動,要構新居也。旺而靜,則造成矣。欲知起造修改因何,應衝世者,爲陰陽妨礙也。世旺動者,因富貴營建也。動遇合者,有人阻隔也。靜逢衝者,有人吹噓也。日帶父克世,因風雨而修也。世臨父逢空,爲妻身而起也。金木齊興,修整必速也。(一動一靜稍遲)木旺金衰者,功已告成也。土金旺動者鑿井、穿池、疊砌堆山也。衰動,則改門換壁也。金旺木空者,欲興工而未能。遇日辰生合,其功必成也。遇日辰刑衝,枉勞心力也。若強成,決損人財。遇太歲衝克者,立見悲惶也。修造興丁以僩爻爲匠也。又兄爲人工,莫傷財位,財爲工本,怕遇絕爻。子旺,則酒食豐余。應空,則工程退緩。辰戌興隆,磚瓦已備。寅卯空伏,料木尚無。土鬼動者灰惡。金爻空者釘缺。世合僩生,事未興而局已備。僩空父動,料已具而匠休工。福臨應,則匠巧。(單占以應爲匠)。兄入應,則匠拙。雀必多言,勾終遲鈍。遇龍而才高精巧,逢虎而性濁猖狂。玄官防其竊取,蛇鬼慮乎傾頹也。
Dục tri khởi tạo , đăn chấn tốn cung trạch
hào vượng động , dữ sơ lục hào lưỡng mộc vượng động , yếu cấu tân cư dă
. Vượng nhi tĩnh , tắc tạo thành hĩ . Dục tri khởi tạo tu cải nhân hà ,
ứng xung thế giả , vi âm dương phương ngại dă . Thế vượng động giả ,
nhân phú quư doanh kiến dă . Động ngộ hiệp giả , hữu nhân trở cách dă .
Tĩnh phùng xung giả , hữu nhân xuy hư dă . Nhật đái phụ khắc thế , nhân
phong vũ nhi tu dă . Thế lâm phụ phùng không , vi thê thân nhi khởi dă
. Kim mộc hưng , tu chỉnh tất tốc dă .( Nhất động nhất tĩnh sảo tŕ )
mộc vượng kim suy giả , công dĩ cáo thành dă . Thổ kim vượng động giả
tạc tỉnh , xuyên tŕ , điệp thế đôi sơn dă . Suy động , tắc cải môn
hoán bích dă . Kim vượng mộc không giả , dục hưng công nhi vị năng .
Ngộ nhật thần sanh hiệp , kỳ công tất thành dă . Ngộ nhật thần h́nh
xung , uổng lao tâm lực dă . Nhược cường thành , quyết tổn nhân tài .
Ngộ thái tuế xung khắc giả , lập kiến bi hoàng dă . Tu tạo hưng đinh dĩ
gián hào vi tượng dă . Hựu huynh vi nhân công , mạc thương tài vị , tài
vi công bổn , phạ ngộ tuyệt hào . Tử vượng , tắc tửu thực phong dư .
Ứng không , tắc công tŕnh thối hoăn . Th́n tuất hưng long , chuyên
ngơa dĩ bị . Dần măo không phục , liêu mộc thượng vô . Thổ quỷ động giả
hôi ác . Kim hào không giả đinh khuyết . Thế hiệp gián sanh , sự vị
hưng nhi cục dĩ bị . Gián không phụ động , liêu dĩ cụ nhi tượng hưu
công . Phúc lâm ứng , tắc tượng xảo .( Đan chiêm dĩ ứng vi tượng ) .
Huynh nhập ứng , tắc tượng chuyết . Tước tất đa ngôn , câu chung tŕ
độn . Ngộ nhi tài cao tinh xảo , phùng hổ nhi tính trọc xương cuồng .
Huyền quan pḥng kỳ thiết thủ , xà quỷ lự hồ khuynh đồi dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 18 of 70: Đă gửi: 02 July 2009 lúc 3:45am | Đă lưu IP
|
|
|
Tam , trụ trạch (tiếp theo)
宅式,乾圓坤方艮重兌缺離虛坎實震長巽直也。勾加父半邊破相之屋。蛇加父,牽連之屋。玄加父,披搭之屋。雀加父,僩口之屋。虎加父,破損之屋。龍加父長短之屋。蛇加水父休囚,乃茆簷草合也。虎加父動,有搭角屋也。宅爻土化土,拖前帶后也。木化木,橫屋重樓也。火化火,屋有龜頭也。雀克玄者,前高后低也。龍克虎者,左高右低也。金遇勾生者,中突四低也。龍死虎生者,西高東低也。動衰化旺者,前窄后寬也。土旺木衰者,必平屋也。
Trạch thức , càn viên khôn phương cấn trọng
đoài khuyết ly hư khảm thật chấn trưởng tốn trực dă . Câu gia phụ bán
biên phá tương chi ốc . Xà gia phụ , khiên liên chi ốc . Huyền gia phụ
, phi đáp chi ốc . Tước gia phụ , giản khẩu chi ốc . Hổ gia phụ , phá
tổn chi ốc . gia phụ trường đoản chi ốc . Xà gia thủy phụ hưu tù , năi
lữu diêm thảo hiệp dă . Hổ gia phụ động , hữu đáp giác ốc dă . Trạch
hào thổ hóa thổ , tha tiền đái hậu dă . Mộc hóa mộc , hoành ốc trọng
lâu dă . Hỏa hóa hỏa , ốc hữu quy đầu dă . Tước khắc huyền giả , tiền
cao hậu đê dă . khắc hổ giả , tả cao hữu đê dă . Kim ngộ câu sanh giả ,
trung đột tứ đê dă . long tử hổ sanh giả , tây cao đông đê dă . Động suy hóa
vượng giả , tiền trách hậu khoan dă . Thổ vượng mộc suy giả , tất b́nh
ốc dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 19 of 70: Đă gửi: 02 July 2009 lúc 3:48am | Đă lưu IP
|
|
|
Tam , trụ trạch (tiếp theo)
宅之大小,但宅爻旺相逢生气者,財動生合宅爻,或財旺動化父,與父爻旺相,重重出現者,必大宅也。父衰逢蛇虎者,茅屋。旺相者,帶瓦。父旺雀休者,前面黃瓦,或草蓋也。(逢子北方,丑東北方,余仿此。)
Trạch chi đại tiểu , đăn trạch hào vượng
tương phùng sanh khí giả , tài động sanh hiệp trạch hào , hoặc tài
vượng động hóa phụ , dữ phụ hào vượng tương , trùng trùng xuất hiện giả
, tất đại trạch dă . Phụ suy phùng xà hổ giả , mao ốc . Vượng tương giả
, đái ngơa . Phụ vượng tước hưu giả , tiền diện hoàng ngơa , hoặc thảo
cái dă .( Phùng tư bắc phương , sửu đông bắc phương , dư phảng thử .)
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 20 of 70: Đă gửi: 02 July 2009 lúc 3:53am | Đă lưu IP
|
|
|
Tam , trụ trạch (tiếp theo)
宅之新舊,父爻宅爻旺相新,休囚死舊也。父衰宅旺者,半新舊也。爻旺六神衰者,新舊相接也。旺化衰,前新后舊。衰化旺,前舊后新也。財動化父,折舊換新也。
Trạch chi tân cựu , phụ hào trạch hào vượng
tương tân , hưu tù tử cựu dă . Phụ suy trạch vượng giả , bán tân cựu dă
. Hào vượng lục thần suy giả , tân cựu tương tiếp dă . Vượng hóa suy ,
tiền tân hậu cựu . Suy hóa vượng , tiền cựu hậu tân dă . Tài động hóa
phụ , chiết cựu hoán tân dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|