Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 61 of 70: Đă gửi: 02 July 2009 lúc 11:29pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thất , môn hộ (tiếp theo)
勾臨三四持世,正門閉,旁門出入也。三四相刑害,二門相穿,不湊合也。五六逢鬼墓,開門見墳也。木旺動來合三四,門外樹茂也。土旺靜來合,門外有田園也。虎兄動來合,門外有灰堆也。土殺加空雀來合,門外有火燒空地也。蛇加土殺來衝,門外有漕堰也。金虎旺動來衝,或土殺帶日虎來合,門外有石敢當也。絕木動來衝,門外有柱也。坤宮金財,加勾馬破碎殺動來衝合,門前有牛磨也。玄水動來合木,門前有橋也。勾加木動來生扶,門外有屏風也。玄水衝,門朝水也。四爻土雀旺動,鳥巢當戶也。雀臨初木 兄動,后門作前門。玄臨六爻水兄動,前門作后門也。
Câu lâm tam tứ tŕ thế , chính môn bế , bàng
môn xuất nhập dă . Tam tứ tương h́nh hại , nhị môn tương xuyên , bất
thấu hiệp dă . Ngũ lục phùng quỷ mộ , khai môn kiến phần dă . Mộc vượng
động lai hiệp tam tứ , môn ngoại thụ mậu dă . Thổ vượng tĩnh lai hiệp ,
môn ngoại hữu điền viên dă . Hổ huynh động lai hiệp , môn ngoại hữu hôi
đôi dă . Thổ sát gia không tước lai hiệp , môn ngoại hữu hỏa thiêu
khống địa dă . Xà gia thổ sát lai xung , môn ngoại hữu tào yển dă . Kim
hổ vượng động lai xung , hoặc thổ sát đái nhật hổ lai hiệp , môn ngoại
hữu thạch cảm đương dă . Tuyệt mộc động lai xung , môn ngoại hữu trụ dă
. Khôn cung kim tài , gia câu mă phá toái sát động lai xung hiệp , môn
tiền hữu ngưu ma dă . Huyền thủy động lai hiệp mộc , môn tiền hữu kiều
dă . Câu gia mộc động lai sanh phù , môn ngoại hữu b́nh phong dă .
Huyền thủy xung , môn triều thủy dă . Tứ hào thổ tước vượng động , điểu
sào đương hộ dă . Tước lâm sơ mộc huynh động , hậu môn tác tiền môn .
Huyền lâm lục hào thủy huynh động , tiền môn tác hậu môn dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 62 of 70: Đă gửi: 02 July 2009 lúc 11:31pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thất , môn hộ (tiếp theo)
三四臨金鬼,門無環,或環腳動而重釘,否則必刀傷門也。臨水鬼,戶樞活落。蛇抱木動,門戶空自開閉。金蛇空動,門有妖聲不祥也。木動來合,修補之門。木兄動逢死廢,側斜之門也。臨火鬼,門被火燒。臨土鬼門上有土書泥涂也。逢歲月日破,與破軍(午爻)破碎殺動者,門必破坏。吉神動來生合,門新修也。逢墓絕,門閉塞也。動逢合,門阻不通也。動逢衝,關鎖不固也。合逢衝,窗楞不全也。玄動來衝克,門盜去也。四爻空,外戶不閉也。
Tam tứ lâm kim quỷ , môn vô hoàn , hoặc hoàn
cước động nhi trọng đinh , phủ tắc tất đao thương môn dă . Lâm thủy quỷ
, hộ xu hoạt lạc . Xà băo mộc động , môn hộ không tự khai bế . Kim xà
không động , môn hữu yêu thanh bất tường dă . Mộc động lai hiệp , tu bổ
chi môn . Mộc huynh động phùng tử phế , trắc tà chi môn dă . Lâm hỏa
quỷ , môn bị hỏa thiêu . Lâm thổ quỷ môn thượng hữu thổ thư nê đồ dă .
Phùng tuế nguyệt nhật phá , dữ phá quân ( ngọ hào ) phá toái sát động
giả , môn tất phá khôi . Cát thần động lai sanh hiệp , môn tân tu dă .
Phùng mộ tuyệt , môn bế tắc dă . Động phùng hiệp , môn trở bất thông dă
. Động phùng xung , quan tỏa bất cố dă . Hiệp phùng xung , song lăng
bất toàn dă . Huyền động lai xung khắc , môn đạo khứ dă . Tứ hào không
, ngoại hộ bất bế dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 63 of 70: Đă gửi: 02 July 2009 lúc 11:47pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thất , môn hộ (tiếp theo)
卦無兄而三四爻受傷,無門也。父化父,兩樣門。兄化兄,雙扇門也。臨子午卯酉,正門也。臨辰戌丑未,橫門也。臨寅申巳亥,石角門也。臨蛇鬼在巽宮者,繩縛門扇也。卯動來合,蘆門也。辰動來合,竹門也,空亡遇合,亮槅門也。鬼空,無門神。値午鬼,騎馬門神。金鬼,波獅門神。虎鬼旺加將星,將軍門神。鬼加貴祿,如冠進祿門神。値福德臨胎養,童子門神。値華蓋福德,善人門神。値虎鬼大殺刑刃,鐘馗門神也。値福祿旺相,有福祿字貼門上也。
Quái vô huynh nhi tam tứ hào thụ thương , vô
môn dă . Phụ hóa phụ , lưỡng dạng môn . Huynh hóa huynh , song phiến
môn dă . Lâm tư ngọ măo dậu , chính môn dă . Lâm th́n tuất sửu mùi ,
hoành môn dă . Lâm dần thân tị hợi , thạch giác môn dă . Lâm xà quỷ tại
tốn cung giả , thằng phược môn phiến dă . Măo động lai hiệp , lô môn dă
. Thần động lai hiệp , trúc môn dă , không vong ngộ hiệp , lượng cách môn
dă . Quỷ không , vô môn thần . Trị ngọ quỷ , kị mă môn thần . Kim quỷ ,
ba sư môn thần . Hổ quỷ vượng gia tương tinh , tương quân môn thần .
Quỷ gia quư lộc , như quan tiến lộc môn thần . Trị phúc đức lâm thai
dưỡng , đồng tử môn thần . Trị hoa cái phúc đức , thiện nhân môn thần .
Trị hổ quỷ đại sát h́nh nhận , chung ? môn thần dă . Trị phúc lộc vượng
tướng , hữu phúc lộc tự thiếp môn thượng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 64 of 70: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 5:50pm | Đă lưu IP
|
|
|
八阬廁
Bát khanh xí
以四爻、玄武、水、兄爲用也。
Dĩ tứ hào , huyền vũ , thủy , huynh vi dụng dă .
旺新休舊,衝則破,空則無也。
Vượng tân hưu cựu , xung tắc phá , không tắc vô dă .
金動,缸破,長男有痗也。火動,生瘟疫,宅母災。木動,壁無泥。水動,濕衣。刑土旺動,壁光輝也。
Kim động , hang phá , trưởng nam hữu mội dă
. Hỏa động , sanh ôn dịch , trạch mẫu tai . Mộc động , bích vô nê .
Thủy động , thấp y . H́nh thổ vượng động , bích quang huy dă .
金木空,是高缸。火空,無壁。土空,主絕嗣而阬廢也。木受生,阬房潔淨。木見木,板舖齊整。(木宮木爻亦然)。水見水,泥濕無時。水旺加咸池動,穢濕不堪也。
Kim mộc không , thị cao hang . Hỏa không ,
vô bích . Thổ không , chủ tuyệt tự nhi khanh phế dă . Mộc thụ sanh ,
khanh pḥng khiết tịnh . Mộc kiến mộc , bản phô tề chỉnh .( Mộc cung mộc
hào diệc nhiên ) . Thủy kiến thủy , nê thấp vô thời . Thủy vượng gia
hàm tŕ động , uế thấp bất kham dă .
兄帶金神動,口舌官非也。兄遭太歲衝,瘟災痢疾也。
Huynh đái kim thần động , khẩu thiệt quan phi dă . Huynh tao thái tuế xung , ôn tai lị tật dă .
龍動而多喜慶,虎動而起災遲。蛇加父母,事業元亨。玄値文書,小人姤害。雀兄獨發,財散妻災。龍値財空,無妻喪子。勾臨福動有訟無拘也。兄入寅申巳亥,外阬也。兄入子午卯酉,簷下阬。兄入辰丑戌未,屋下阬也。龍左,虎右,雀前,武后,勾中央,蛇側角也。
Long động nhi đa hỉ khánh , hổ động nhi khởi tai
tŕ . Xà gia phụ mẫu , sự nghiệp nguyên hưởng . Huyền trị văn thư ,
tiểu nhân cấu hại . Tước huynh độc phát , tài tán thê tai . Long trị tài
không , vô thê tang tử . Câu lâm phúc động hữu tụng vô câu dă . Huynh
nhập dần thân tị hợi , ngoại khanh dă . Huynh nhập tư ngọ măo dậu ,
diêm hạ khanh . Huynh nhập th́n sửu tuất mùi , ốc hạ khanh dă . Long tả , hổ
hữu , tước tiền , vũ hậu , câu trung ương , xà trắc giác dă .
兄動化兄,與兄下伏兄,及卦有兩陰水克兄,俱有兩廁也。兄下伏火鬼,無廁屋。伏水鬼亦然。天缸伏蛇鬼,草苫蓋。伏勾金鬼,缸半缺。伏虎金鬼,阬無壁也。勾見勾(月勾日勾)肋下外姓枯阬也。
Huynh động hóa huynh , dữ huynh hạ phục
huynh , cập quái hữu lưỡng âm thủy khắc huynh , câu hữu lưỡng xí dă .
Huynh hạ phục hỏa quỷ , vô xí ốc . Phục thủy quỷ diệc nhiên . Thiên
hang phục xà quỷ , thảo thiêm cái . Phục câu kim quỷ , hang bán khuyết
. Phục hổ kim quỷ , khanh vô bích dă . Câu kiến câu ( nguyệt câu nhật
câu ) lặc hạ ngoại tính khô khanh dă .
兄下伏財,阬灶相連。水兄化金鬼,虎蛇馬者,碓磨相連也。兄伏丑鬼下,近牛欄。伏未鬼下,近羊欄。伏亥鬼下,阬連豬圏。伏酉鬼下,阬連雞塒。伏午鬼下,阬連馬廄也。(出《管公口訣》)。
Huynh hạ phục tài , khanh táo tương liên .
Thủy huynh hóa kim quỷ , hổ xà mă giả , đối ma tương liên dă . Huynh
phục sửu quỷ hạ , cận ngưu lan . Phục vị quỷ hạ , cận dương lan . Phục
hợi quỷ hạ , khanh liên trư quyển . Phục dậu quỷ hạ , khanh liên kê th́
. Phục ngọ quỷ hạ , khanh liên mă cứu dă .( Xuất " quản công khẩu quyết
") .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 65 of 70: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 5:57pm | Đă lưu IP
|
|
|
九.香火
Cửu . hương hỏa
(六爻宗廟,以官鬼爲用,與香火同斷)
( Lục hào tông miếu , dĩ quan quỷ vi dụng , dữ hương hỏa đồng đoạn )
以五爻、福德爲用也。
Dĩ ngũ hào , phúc đức vi dụng dă .
臨龍福德貴生旺,與四値生合,不犯刑害克破者,則神佑助,而丁畜安利也。
Lâm phúc đức quư sanh vượng , dữ tứ trị sanh
hiệp , bất phạm h́nh hại khắc phá giả , tắc thần hữu trợ , nhi đinh súc
an lợi dă .
五爻値父,多子孫。値兄出農工商賈。値子,主有前無后。値鬼,旺則富厚。値財旺則富,衰則貧也。
Ngũ hào trị phụ , đa tử tôn . Trị huynh xuất
nông công thương cổ . Trị tử , chủ hữu tiền vô hậu . Trị quỷ , vượng
tắc phú hậu . Trị tài vượng tắc phú , suy tắc bần dă .
土動,塵埃積案。木動,棟梁傷損。金動,香爐破損。火動,瘟瘴多魔,燒屋無存。水旺,光明淨室。水動,則神堂濕漏也。
Thổ động , trần ai tích án . Mộc động , đống
lương thương tổn . Kim động , hương lô phá tổn . Hỏa động , ôn chướng
đa ma , thiêu ốc vô tồn . Thủy vượng , quang minh tịnh thất . Thủy động
, tắc thần đường thấp lậu dă .
又二金無火,典屋立火也。二木無金,自手更新也。二金無木,債屋安身也。二土無木,草舍茆簷也。二水無火,孤燈獨坐也。(以上出《管公口訣》)。
Hựu nhị kim vô hỏa , điển ốc lập hỏa dă .
Nhị mộc vô kim , tự thủ canh tân dă . Nhị kim vô mộc , trái ốc an thân
dă . Nhị thổ vô mộc , thảo xá lữu diêm dă . Nhị thủy vô hỏa , cô đăng
độc tọa dă .( Dĩ thượng xuất " quản công khẩu quyết ") .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 66 of 70: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 6:02pm | Đă lưu IP
|
|
|
Cửu . hương hỏa (tiếp theo)
五爻福下伏兄,與福動來合五爻者,俱有兩家香火也。父下伏父,另營家廟。兄下伏兄,共合祠堂也。勾鬼動家堂,土地爲禍。若克世者,家破人災也。雀兄加大殺動,香火下有呪咀,主人眷不安,田土口舌也。福下伏爻,謂之食虎傷人,香火不利,主上世出孤寡,下代出游盪之人。遇祿馬貴人,不作此斷也。子下伏財,旺富衰貧。得日辰助之,則吉也。子下伏子,爲相並,香火不安也。子下伏官,動用憂攢也。日辰帶木鬼動衝福者,前有台閣相犯,主丁畜消損也。
Ngũ hào phúc hạ phục huynh , dữ phúc động
lai hiệp ngũ hào giả , câu hữu lưỡng gia hương hỏa dă . Phụ hạ phục phụ
, lánh doanh gia miếu . Huynh hạ phục huynh , cộng hiệp từ đường dă .
Câu quỷ động gia đường , thổ địa vi họa . Nhược khắc thế giả , gia phá
nhân tai dă . Tước huynh gia đại sát động , hương hỏa hạ hữu chú trớ ,
chủ nhân quyến bất an , điền thổ khẩu thiệt dă . Phúc hạ phục hào , vị
chi thực hổ thương nhân , hương hỏa bất lợi , chủ thượng thế xuất cô
quả , hạ đại xuất du đăng chi nhân . Ngộ lộc mă quư nhân , bất tác thử
đoạn dă . Tử hạ phục tài , vượng phú suy bần . Đắc nhật thần trợ chi ,
tắc cát dă . Tử hạ phục tử , vi tương tịnh , hương hỏa bất an dă . Tử
hạ phục quan , động dụng ưu toàn dă . Nhật thần đái mộc quỷ động xung
phúc giả , tiền hữu đài các tương phạm , chủ đinh súc tiêu tổn dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 67 of 70: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 6:04pm | Đă lưu IP
|
|
|
Cửu . hương hỏa (tiếp theo)
日辰帶金鬼動衝福,前有破頭朱雀,或近石岡,而神宅不宁也。日帶水鬼衝,前有凶水朝,遇刑衝並墓,則沼沚相衝,衰則當門屋漏也。日帶火鬼衝,正屋必崩頹。衰則正堂安灶相妨,或牌位火燒也。日帶土鬼衝,主興工動土相妨。衰則修作石攢改門攢壁相妨。並墓,則鑿井穿池相妨,主宅長損而丁畜消也(出《錦囊集》)。
Nhật thần đái kim quỷ động xung phúc , tiền
hữu phá đầu chu tước , hoặc cận thạch cương , nhi thần trạch bất trữ dă
. Nhật đái thủy quỷ xung , tiền hữu hung thủy triều , ngộ h́nh xung
tịnh mộ , tắc chiểu chỉ tương xung , suy tắc đương môn ốc lậu dă . Nhật
đái hỏa quỷ xung , chính ốc tất băng đồi . Suy tắc chính đường an táo
tương phương , hoặc bài vị hỏa thiêu dă . Nhật đái thổ quỷ xung , chủ
hưng công động thổ tương phương . Suy tắc tu tác thạch toàn cải môn
toàn bích tương phương . Tịnh mộ , tắc tạc tỉnh xuyên tŕ tương phương
, chủ trạch trường tổn nhi đinh súc tiêu dă ( xuất " cẩm nang tập ") .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 68 of 70: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 6:10pm | Đă lưu IP
|
|
|
Cửu . hương hỏa (tiếp theo)
五爻火福動化火,加堂火災,空則已往,不空將來也。金鬼化火,香爐破損。木鬼化金,神堂釘鉡也。鬼旺動,夜有鬼神出現也。虎財逢空絕,旛蓋供器不完也。雀鬼旺動,供器焚燒也。勾鬼旺動,塵垢交加也。武鬼旺動,神堂濕漏也。虎鬼加殺動,神像不安。蛇鬼加殺動,神像破損也。蛇鬼動逢合,有卷起神像也。
Ngũ hào hỏa phúc động hóa hỏa , gia đường
hỏa tai , không tắc dĩ văng , bất không tương lai dă . Kim quỷ hóa hỏa
, hương lô phá tổn . Mộc quỷ hóa kim , thần đường đinh ? dă . Quỷ vượng
động , dạ hữu quỷ thần xuất hiện dă . Hổ tài phùng không tuyệt , phan
cái cung khí bất hoàn dă . Tước quỷ vượng động , cung khí phần thiêu dă
. Câu quỷ vượng động , trần cấu giao gia dă . Vũ quỷ vượng động , thần
đường thấp lậu dă . Hổ quỷ gia sát động , thần tượng bất an . Xà quỷ
gia sát động , thần tượng phá tổn dă . Xà quỷ động phùng hiệp , hữu
quyển khởi thần tượng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 69 of 70: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 6:17pm | Đă lưu IP
|
|
|
Cửu . hương hỏa (tiếp theo)
子下伏鬼或子動化鬼者,佛像神圖混雜也。子屬木非木牌,則木雕像也。子屬金非觀音,則金妝像也。子屬火乃緋衣牙骨像也。子屬水是真武紙繪像也。子屬土,是土地泥塑像也。
Tử hạ phục quỷ hoặc tử động hóa quỷ giả ,
phật tượng thần đồ hỗn tạp dă . Tử thuộc mộc phi mộc bài , tắc mộc điêu
tượng dă . Tử thuộc kim phi Quan âm , tắc kim trang tượng dă . Tử thuộc
hỏa năi phi y nha cốt tượng dă . Tử thuộc thủy thị chân vũ chỉ hội
tượng dă . Tử thuộc thổ , thị thổ địa nê tố tượng dă .
六爻無子,與子空死墓絕胎者,非無香火,必不敬香火也。世衝克五爻,家主不敬。應克衝五爻,主母不敬。官鬼衝克,公姑不敬。父母兄弟妻子衝克五爻各以用爻斷其不敬香火也。
Lục hào vô tử , dữ tử không tử mộ tuyệt thai
giả , phi vô hương hỏa , tất bất kính hương hỏa dă . Thế xung khắc ngũ
hào , gia chủ bất kính . Ứng khắc xung ngũ hào , chủ mẫu bất kính .
Quan quỷ xung khắc , công cô bất kính . Phụ mẫu huynh đệ thê tử xung
khắc ngũ hào các dĩ dụng hào đoạn kỳ bất kính hương hỏa dă .
又五爻子孫動,香火主分也。水鬼空合,水盂破也。木鬼空合,陰則花瓶損,陽則燭台牌位損也。木官受克,神龕破也。木官逢衝燭台花瓶不成對也。金官逢衝,香爐破損也。
Hựu ngũ hào tử tôn động , hương hỏa chủ phân
dă . Thủy quỷ không hiệp , thủy vu phá dă . Mộc quỷ không hiệp , âm tắc
hoa b́nh tổn , dương tắc chúc đài bài vị tổn dă . Mộc quan thụ khắc ,
thần phá dă . Mộc quan phùng xung chúc đài hoa b́nh bất thành đối dă .
Kim quan phùng xung , hương lô phá tổn dă .
五爻水鬼,會玄武咸池動,厭穢逼神也。虎加子動,或雀父動化鬼,或鬼下伏子臨重動,或子伏歲殺下動者,皆主舊愿不還也。子伏水火鬼下,佛愿。子帶凶殺,伏火鬼下,神愿。子伏省父下,經愿。子伏財下,福禮愿。子伏龍父下,素愿。鬼化亥未,豬一愿。子化申辰,燈油愿也。
Ngũ hào thủy quỷ , hội huyền vũ hàm tŕ động
, yếm uế bức thần dă . Hổ gia tử động , hoặc tước phụ động hóa quỷ ,
hoặc quỷ hạ phục tử lâm trọng động , hoặc tử phục tuế sát hạ động giả ,
giai chủ cựu nguyện bất hoàn dă . Tử phục thủy hỏa quỷ hạ , phật nguyện
. Tử đái hung sát , phục hỏa quỷ hạ , thần nguyện . Tử phục tỉnh phụ hạ
, kinh nguyện . Tử phục tài hạ , phúc lễ nguyện . Tử phục long phụ hạ , tố
nguyện . Quỷ hóa hợi mùi , trư nhất nguyện . Tử hóa thân th́n , đăng du
nguyện dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 70 of 70: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 6:24pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hết quyển Ba, đọc tiếp: Dịch Ẩn IV - Tào Cửu Tích
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|