Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 181 of 246: Đă gửi: 09 September 2009 lúc 7:53pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên Can khắc (tiếp theo)
干克之區別
Can khắc chi khu biệt
(一)如年庚月甲。地位最爲貼近,克爲亦爲最重。
( Nhất ) như niên canh nguyệt giáp . Địa vị tối vi thiếp cận , khắc vi diệc vi tối trọng .
(二)如庚載申。甲載寅,或兩庚兩甲,勢均力敵,克力亦重。
( Nhị ) như canh tái thân . Giáp tái dần , hoặc lưỡng canh lưỡng giáp , thế quân lực địch , khắc lực diệc trọng .
(三)如兩庚一甲,一甲已不敵一庚,逢兩庚更如摧枯拉朽當非勁戰敵,戰克反輕。
( Tam ) như lưỡng canh nhất giáp , nhất giáp
dĩ bất địch nhất canh , phùng lưỡng canh canh như tồi khô lạp hủ đương
phi kính chiến địch , chiến khắc phản khinh .
(四)如兩甲一庚,一甲不敵一庚,兩甲則其力較勁,而戰克反重。
( Tứ ) như lưỡng giáp nhất canh , nhất giáp bất địch nhất canh , lưỡng giáp tắc kỳ lực giác kính , nhi chiến khắc phản trọng .
(五)如一庚一甲。甲爲受克,然甲木得時或得勢,則庚難取勝,而甲未受創。務必兩弱庚而一強甲,方成戰局也。
( Ngũ ) như nhất canh nhất giáp . Giáp vi
thụ khắc , nhiên giáp mộc đắc thời hoặc đắc thế , tắc canh nan thủ
thắng , nhi giáp vị thụ sang . Vụ tất lưỡng nhược canh nhi nhất cường
giáp , phương thành chiến cục dă .
(六)如庚年甲巳(日),有月柱僩隔,克力較輕。
( Lục ) như canh niên giáp tị (nhật) , hữu nguyệt trụ gián cách , khắc lực giác khinh . [Có thể in sai giáp nhật thay v́ giáp tị]
(七)如庚年甲時。有月柱日柱僩隔,地位愈遠,克力愈輕。
( Thất ) như canh niên giáp thời . Hữu nguyệt trụ nhật trụ gián cách , địa vị dũ viễn , khắc lực dũ khinh .
(八)如庚年壬月甲日。壬水泄庚金而生甲木,則庚與甲,有壬調解,似克而非克。
( Bát ) như canh niên nhâm nguyệt giáp nhật
. Nhâm thủy tiết canh kim nhi sanh giáp mộc , tắc canh dữ giáp , hữu
nhâm điều giải , tự khắc nhi phi khắc .
(九)如庚年丙月甲日。庚甲本克,今逢丙火克庚,則庚甲不克,而轉爲同仁庚相克矣。
( Cửu ) như canh niên bính nguyệt giáp nhật
. Canh giáp bổn khắc , kim phùng bính hỏa khắc canh , tắc canh giáp bất
khắc , nhi chuyển vi đồng nhân canh tương khắc hĩ .
(十)如庚年甲月壬時。雖壬水泄庚金而生甲木,但以壬水遠隔。庚甲地位接近,仍作克論。
( Thập ) như canh niên giáp nguyệt nhâm thời
. Tuy nhâm thủy tiết canh kim nhi sanh giáp mộc , đăn dĩ nhâm thủy viễn
cách . Canh giáp địa vị tiếp cận , nhưng tác khắc luận .
(十一)如庚年甲月丙時。丙在時,庚在年,地位遠隔,不能相克。庚與甲則地位接近,故仍以庚金克木論也。
( Thập nhất ) như canh niên giáp nguyệt bính
thời . Bính tại thời , canh tại niên , địa vị viễn cách , bất năng
tương khắc . Canh dữ giáp tắc địa vị tiếp cận , cố nhưng dĩ canh kim
khắc mộc luận dă .
(十二)如庚年甲月戊日。若庚金最強,則作庚克甲,不成甲克戊矣。若甲木最強,則作甲克戊,不成庚克甲矣。若戊土最強,則只庚可克甲,而甲不可克戊。
( Thập nhị ) như canh niên giáp nguyệt mậu
nhật . Nhược canh kim tối cường , tắc tác canh khắc giáp , bất thành
giáp khắc mậu hĩ . Nhược giáp mộc tối cường , tắc tác giáp khắc mậu ,
bất thành canh khắc giáp hĩ . Nhược mậu thổ tối cường , tắc chỉ canh
khả khắc giáp , nhi giáp bất khả khắc mậu .
(十三)陽干克陽干,陰干克陰干,克力最重。陰干克陽干,次之。陽干往往不克陰干,作干合論。
( Thập tam ) dương can khắc dương can , âm
can khắc âm can , khắc lực tối trọng . Âm can khắc dương can , thứ chi
. Dương can văng văng bất khắc âm can , tác can hiệp luận .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 182 of 246: Đă gửi: 09 September 2009 lúc 9:49pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
干合
Can hiệp
庚見甲,二陽相竟而成克;辛見乙,二陰不足而成克。乙見庚,或庚見乙,則陰陽相見爲合,如男女相見,而成夫婦之道焉。蓋基于易經所謂一陰一陽之謂道,偏陰偏陽之謂疾也。
Canh kiến giáp , nhị dương tương cánh nhi
thành khắc ; tân kiến ất , nhị âm bất túc nhi thành khắc . Ất kiến canh
, hoặc canh kiến ất , tắc âm dương tương kiến vi hiệp , như nam nữ
tương kiến , nhi thành phu phụ chi đạo yên . Cái cơ vu dịch kinh sở vị
nhất âm nhất dương chi vị đạo , thiên âm thiên dương chi vị tật dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 183 of 246: Đă gửi: 09 September 2009 lúc 9:54pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên Can hiệp (tiếp theo)
干合之影響
Can hiệp chi ảnh hưởng
(一)如甲日見辛,辛爲甲官。若透丙合辛,則辛非甲官矣。丙爲甲食,然既作合,亦非甲食矣。故合者,並去而兩有所絆也。
( Nhất ) như giáp nhật kiến tân , tân vi
giáp quan . Nhược thấu bính hiệp tân , tắc tân phi giáp quan hĩ . Bính
vi giáp thực , nhiên kư tác hiệp , diệc phi giáp thực hĩ . Cố hiệp giả
, tịnh khứ nhi lưỡng hữu sở bán dă .
(二)日干本身之合不受合去影響。蓋六陽逢財,六陰逢官,俱是作合,和乙日逢庚,乙庚作合,庚爲我官,是我合之,何爲合去耶!
( Nhị ) nhật can bổn thân chi hiệp bất thụ
hiệp khứ ảnh hưởng . Cái lục dương phùng tài , lục âm phùng quan , câu
thị tác hiệp , ḥa ất nhật phùng canh , ất canh tác hiệp , canh vi ngă
quan , thị ngă hiệp chi , hà vi hiệp khứ da !
(三)如丙年辛月作合。既丙辛兩有所絆,似非命局之喜。然或丙或辛,若爲日干所喜,合去固凶,若爲日干所忌,則合去反得解凶也。
( Tam ) như bính niên tân nguyệt tác hiệp .
Kư bính tân lưỡng hữu sở bán , tự phi mệnh cục chi hỉ . Nhiên hoặc bính
hoặc tân , nhược vi nhật can sở hỉ , hiệp khứ cố hung , nhược vi nhật
can sở kị , tắc hiệp khứ phản đắc giải hung dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 184 of 246: Đă gửi: 09 September 2009 lúc 10:00pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên Can hiệp (tiếp theo)
干合之區別
Can hiệp chi khu biệt
(一)如甲年己月。甲己之地位緊貼,合力最重。
( Nhất ) như giáp niên kỷ nguyệt . Giáp kỷ chi địa vị khẩn thiếp , hợp lực tối trọng .
(二)如甲在年上,己在時上。隔位太遠,合而不能合也,半合也。其爲祝福,得十之二三而己。
( Nhị ) như giáp tại niên thượng , kỷ tại
thời thượng . Cách vị thái viễn , hiệp nhi bất năng hiệp dă , bán hiệp
dă . Kỳ vi chúc phúc , đắc thập chi nhị tam nhi kỷ .
(三)如丙辛相合。若丙火得時得勢,縱爲所絆,仍有六七分能力。辛金失時。失勢,又被羈絆,力更輕微矣。
( Tam ) như bính tân tương hợp . Nhược bính
hỏa đắc thời đắc thế , túng vi sở bán , nhưng hữu lục thất phân năng
lực . Tân kim thất thời . Thất thế , hựu bị ky bán , lực canh khinh vi
hĩ .
(四)如兩辛一丙。兩丙一辛,兩丁一壬,兩壬一丁。猶二女一夫,一女二夫,難免爭妒,故爲妒合。雖有合意,其情不専。爲禍爲福,得十分之五六而已。
( Tứ ) như lưỡng tân nhất bính . Lưỡng bính
nhất tân , lưỡng đinh nhất nhâm , lưỡng nhâm nhất đinh . Do nhị nữ nhất
phu , nhất nữ nhị phu , nan miễn tranh đố , cố vi đố hiệp . Tuy hữu hợp
ư , kỳ t́nh bất chuyên . Vi họa vi phúc , đắc thập phân chi ngũ lục nhi
dĩ .
(五)如庚年乙月甲日乙時。雖兩乙合一庚,因甲日隔之,全無爭妒之意,年庚月乙仍作純粹之合也。
( Ngũ ) như canh niên ất nguyệt giáp nhật ất
thời . Tuy lưỡng ất hợp nhất canh , nhân giáp nhật cách chi , toàn vô
tranh đố chi ư , niên canh nguyệt ất nhưng tác thuần túy chi hiệp dă .
(六)如乙年庚月乙日,庚金左右合乙,是皆可合也,妒合是也。乙年乙月庚日,月乙與日庚相拿上乙以地位之隔,雖有合庚之意,而不作合論矣。庚年乙月乙日,年庚合月乙,日乙以地位之隔,雖有合庚之意,亦不作合論矣。
( Lục ) như ất niên canh nguyệt ất nhật ,
canh kim tả hữu hiệp ất , thị giai khả hiệp dă , đố hiệp thị dă . Ất
niên ất nguyệt canh nhật , nguyệt ất dữ nhật canh tương nă thượng ất dĩ
địa vị chi cách , tuy hữu hiệp canh chi ư , nhi bất tác hiệp luận hĩ .
Canh niên ất nguyệt ất nhật , niên canh hiệp nguyệt ất , nhật ất dĩ địa
vị chi cách , tuy hữu hiệp canh chi ư , diệc bất tác hiệp luận hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 185 of 246: Đă gửi: 09 September 2009 lúc 10:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
干克干合並見
Can
khắc can hợp tịnh kiến
命有天干克合並見者。若用神在于地支,自無議克、議合之必要。惟若用神求諸干上,則必先以克合之力,輕重較量,然后取用爲妥。特立法例五則如后:
Mệnh hữu thiên can khắc hợp tịnh kiến giả .
Nhược dụng thần tại vu địa chi , tự vô nghị khắc , nghị hiệp chi tất
yếu . Duy nhược dụng thần cầu chư can thượng , tắc tất tiên dĩ khắc
hiệp chi lực , khinh trọng giác lượng , nhiên hậu thủ dụng vi thỏa .
Đặc lập pháp lệ ngũ tắc như hậu :
(一)如庚年乙月甲日。以地位論,庚乙緊貼,庚甲僩隔,當作合不作克也。
( Nhất ) như canh niên ất nguyệt giáp nhật .
Dĩ địa vị luận , canh ất khẩn thiếp , canh giáp gián cách , đương tác
hiệp bất tác khắc dă .
(二)如庚年辛月乙日。以地位論,辛乙緊貼。庚乙僩隔,當作克不作合也。
( Nhị ) như canh niên tân nguyệt ất nhật .
Dĩ địa vị luận , tân ất khẩn thiếp . Canh ất gián cách , đương tác khắc
bất tác hiệp dă .
(三)如甲年庚月乙日。克合並見,且皆貼近。以主克受克論,庚可勝甲,甲不能勝庚,則庚乙相合,甲不得侵,自作合論。
( Tam ) như giáp niên canh nguyệt ất nhật .
Khắc hợp tịnh kiến , thả giai thiếp cận . Dĩ chủ khắc thụ khắc luận ,
canh khả thắng giáp , giáp bất năng thắng canh , tắc canh ất tương hợp
, giáp bất đắc xâm , tự tác hiệp luận .
(四)如丙年庚月乙日。克合並見,且皆貼近。以主克受克論,丙能勝庚,庚不能勝丙,則乙庚相合,丙得侵庚,自作克論。
( Tứ ) như bính niên canh nguyệt ất nhật .
Khắc hợp tịnh kiến , thả giai thiếp cận . Dĩ chủ khắc thụ khắc luận ,
bính năng thắng canh , canh bất năng thắng bính , tắc ất canh tương hợp
, bính đắc xâm canh , tự tác khắc luận .
(五)如丙年庚月乙日。克合並見,且皆貼近,以勢力論,若丙火得時得勢,則丙可克庚,庚不可合乙。若庚金得時得勢,則庚可合乙,丙不能克庚。再若丙庚乙三字,勢均力敵,則作克不作合,蓋克力大于合力也。
( Ngũ ) như bính niên canh nguyệt ất nhật .
Khắc hợp tịnh kiến , thả giai thiếp cận , dĩ thế lực luận , nhược bính
hỏa đắc thời đắc thế , tắc bính khả khắc canh , canh bất khả hiệp ất .
Nhược canh kim đắc thời đắc thế , tắc canh khả hiệp ất , bính bất năng
khắc canh . Tái nhược bính canh ất tam tự , thế quân lực địch , tắc tác
khắc bất tác hiệp , cái khắc lực đại vu hợp lực dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 186 of 246: Đă gửi: 09 September 2009 lúc 10:31pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
干合而化
Can hiệp nhi hóa
萬物生于土,甲己爲相合之始,故化爲土。土則生金,故乙庚化金次之;金則生水,故丙辛化水又次之;水則生木,故丁壬化木又次之;木則生火,故戊癸化火又次之。而五行遍焉,十干化合,蓋即此義耳。俗書所解,類多迂折,未便深信。茲所欲言者,又有時令、賓主、明暗、地位、歲運五項。
Vạn vật sanh vu thổ , giáp kỷ vi tương hợp
chi thủy , cố hóa vi thổ . Thổ tắc sanh kim , cố ất canh hóa kim thứ
chi ; kim tắc sanh thủy , cố bính tân hóa thủy hựu thứ chi ; thủy tắc
sanh mộc , cố đinh nhâm hóa mộc hựu thứ chi ; mộc tắc sanh hỏa , cố mậu
quư hóa hỏa hựu thứ chi . Nhi ngũ hành biến yên , thập can hóa hiệp ,
cái tức thử nghĩa nhĩ . Tục thư sở giải , loại đa vu chiết , vị tiện
thâm tín . Tư sở dục ngôn giả , hựu hữu thời lệnh , tân chủ , minh ám ,
địa vị , tuế vận ngũ hạng .
(一)時令辰戌丑未月只可化土,亥卯未月只可化木,巳酉丑月只可化金,寅午戌月只可化火,申子辰月只可化水。寅月兼可化木,申月兼可化金,己月兼可化火,亥月兼可化水。
( Nhất ) thời lệnh th́n tuất sửu mùi nguyệt
chỉ khả hóa thổ , hợi măo mùi nguyệt chỉ khả hóa mộc , tị dậu sửu nguyệt
chỉ khả hóa kim , dần ngọ tuất nguyệt chỉ khả hóa hỏa , thân tư th́n
nguyệt chỉ khả hóa thủy . Dần nguyệt kiêm khả hóa mộc , thân nguyệt
kiêm khả hóa kim , kỷ nguyệt kiêm khả hóa hỏa , hợi nguyệt kiêm khả hóa
thủy .
(二)賓主 日干逢合則可化,蓋日干爲命之主也;他干逢合不能化,蓋他干爲命之賓也。故如甲日合己月,或合己時,則可化土。若甲年己月,只合而不化也(此指非化格而言。若己成化格。他干逢合。亦得化也)。
( Nhị ) tân chủ nhật can phùng hiệp tắc khả
hóa , cái nhật can vi mệnh chi chủ dă ; tha can phùng hiệp bất năng hóa
, cái tha can vi mệnh chi tân dă . Cố như giáp nhật hiệp kỷ nguyệt ,
hoặc hiệp kỷ thời , tắc khả hóa thổ . Nhược giáp niên kỷ nguyệt , chỉ
hiệp nhi bất hóa dă ( thử chỉ phi hóa cách nhi ngôn . Nhược kỷ thành
hóa cách . Tha can phùng hiệp . Diệc đắc hóa dă ) .
(三)明暗 透干爲明,藏支爲暗。明與暗,亦只合不化如己土透干,與亥中所藏之甲,可合不可化。
( Tam ) minh ám thấu can vi minh , tàng chi
vi ám . Minh dữ ám , diệc chỉ hiệp bất hóa như kỷ thổ thấu can , dữ hợi
trung sở tàng chi giáp , khả hiệp bất khả hóa .
(四)地位 如甲日己年,地位被月柱所隔,合且勉強,況乎比哉。
( Tứ ) địa vị như giáp nhật kỷ niên , địa vị bị nguyệt trụ sở cách , hiệp thả miễn cường , huống hồ bỉ tai .
(五)歲運 如甲日逢己運或己歲,應以正財論,不作化土論。若日干非甲,他干有一甲者,逢一己運己歲,尤不能化(此亦指非化格而言若己成化格,他干逢合運或合歲,亦得化也)。
( Ngũ ) tuế vận như giáp nhật phùng kỷ vận
hoặc kỷ tuế , ứng dĩ chánh tài luận , bất tác hóa thổ luận . Nhược nhật
can phi giáp , tha can hữu nhất giáp giả , phùng nhất kỷ vận kỷ tuế ,
vưu bất năng hóa ( thử diệc chỉ phi hóa cách nhi ngôn nhược kỷ thành
hóa cách , tha can phùng hiệp vận hoặc hiệp tuế , diệc đắc hóa dă ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 187 of 246: Đă gửi: 09 September 2009 lúc 11:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
支衝
Chi xung
支衝者地支相隔六位而衝擊,如子午相衝,子中癸水,克午中丁火,午中己土,又克子中癸水,互相戰克也。
Chi xung giả địa chi tương cách lục vị nhi
xung kích , như tư ngọ tương xung , tư trung quư thủy , khắc ngọ trung
đinh hỏa , ngọ trung kỷ thổ , hựu khắc tư trung quư thủy , hỗ tương
chiến khắc dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 188 of 246: Đă gửi: 09 September 2009 lúc 11:12pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên Chi xung (tiếp theo)
變衝之影響
Biến xung chi ảnh hưởng
(一)地支中多藏干,相衝之影響,較天干之相克爲復雜。茲先以本气,時令及多寡,探討之。
( Nhất ) địa chi trung đa tàng can , tương
xung chi ảnh hưởng , giác thiên can chi tương khắc vi phục tạp . Tư
tiên dĩ bổn khí , thời lệnh cập đa quả , tham thảo chi .
本气 兩支相衝,戰克不已,當以本气爲重。如子之本气爲水,午之本气爲火,究屬水克火,故子勝而午敗。則子午之相衝,午乃受創,子則勞力。 時令 以本气論雖子可勝午,然如午月火旺,逢子水,子午相衝,午屬得令,子屬失令,則午勝子敗,得令之午無傷,失令之子衝去。
Bổn khí lưỡng chi tương xung , chiến khắc
bất dĩ , đương dĩ bổn khí vi trọng . Như tư chi bổn khí vi thủy , ngọ
chi bổn khí vi hỏa , cứu thuộc thủy khắc hỏa , cố tư thắng nhi ngọ bại
. Tắc tư ngọ chi tương xung , ngọ năi thụ sang , tư tắc lao lực . Thời
lệnh dĩ bổn khí luận tuy tư khả thắng ngọ , nhiên như ngọ nguyệt hỏa
vượng , phùng tư thủy , tư ngọ tương xung , ngọ thuộc đắc lệnh , tư
thuộc thất lệnh , tắc ngọ thắng tư bại , đắc lệnh chi ngọ vô thương ,
thất lệnh chi tư xung khứ .
多寡 如午年子月午日午時,以本气言。以時令言,皆子勝于午。然三午一子,午多子寡,應作午勝。但子敗而不死。較爲無力而已。
Đa quả như ngọ niên tư nguyệt ngọ nhật ngọ
thời , dĩ bổn khí ngôn . Dĩ thời lệnh ngôn , giai tư thắng vu ngọ .
Nhiên tam ngọ nhất tư , ngọ đa tư quả , ứng tác ngọ thắng . Đăn tư bại
nhi bất tử . Giác vi vô lực nhi dĩ .
(二)局中喜神衝敗則凶,凶神衝敗反吉。
( Nhị ) cục trung hỉ thần xung bại tắc hung , hung thần xung bại phản cát .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 189 of 246: Đă gửi: 09 September 2009 lúc 11:13pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên Địa chi (tiếp theo)
支衝之區別
Chi xung chi khu biệt
(一)寅申巳亥之衝,兩敗俱傷。假如寅申逢衝,申中庚金,克寅中甲木寅中丙火未嘗不克申中庚金。甲中壬水,克寅中丙火,寅中戊土,未嘗不克申中壬水,戰克不靜也。或爲主克,或得令,或眾多,可占優勢。反是則挫敗矣。
( Nhất ) dần thân tị hợi chi xung , lưỡng
bại câu thương . Giả như dần thân phùng xung , thân trung canh kim ,
khắc dần trung giáp mộc dần trung bính hỏa vị thường bất khắc thân
trung canh kim . Giáp trung nhâm thủy , khắc dần trung bính hỏa , dần
trung mậu thổ , vị thường bất khắc thân trung nhâm thủy , chiến khắc
bất tĩnh dă . Hoặc vi chủ khắc , hoặc đắc lệnh , hoặc chúng đa , khả
chiêm ưu thế . Phản thị tắc tỏa bại hĩ .
(二)辰戌丑未之衝,本气皆爲土,乃屬同類,不過衝動而已,無戰克意也。故逢衝動,土因激起而愈旺。至所藏之神,辰中癸水,克戌中丁火,戌中辛金,克辰中乙木,當以得令或眾多占優,反是則敗。丑中辛金癸水,能克未中乙木丁火,丑易取勝地未。然亦鬚兼看時令與多寡,方可取決耳。
( Nhị ) th́n tuất sửu mùi chi xung , bổn khí
giai vi thổ , năi thuộc đồng loại , bất quá xung động nhi dĩ , vô chiến
khắc ư dă . Cố phùng xung động , thổ nhân kích khởi nhi dũ vượng . Chí
sở tàng chi thần , th́n trung quư thủy , khắc tuất trung đinh hỏa ,
tuất trung tân kim , khắc th́n trung ất mộc , đương dĩ đắc lệnh hoặc
chúng đa chiêm ưu , phản thị tắc bại . Sửu trung tân kim quư thủy ,
năng khắc mùi trung ất mộc đinh hỏa , sửu dị thủ thắng địa vị . Nhiên
diệc tu kiêm khán thời lệnh dữ đa quả , phương khả thủ quyết nhĩ .
(三)子午酉卯之衝,以所藏最簡,勝敗亦最易分。子中癸水,克午中丁火。午中己土,克子中癸水。酉中辛金,純克卯中乙木。以木气言,子可勝午,酉可勝卯。再看時令與多寡,不難立決矣。
( Tam ) tư ngọ dậu măo chi xung , dĩ sở tàng
tối giản , thắng bại diệc tối dịch phân . Tư trung quư thủy , khắc ngọ
trung đinh hỏa . Ngọ trung kỷ thổ , khắc tư trung quư thủy . Dậu trung
tân kim , thuần khắc măo trung ất mộc . Dĩ mộc khí ngôn , tư khả thắng
ngọ , dậu khả thắng măo . Tái khán thời lệnh dữ đa quả , bất nan lập
quyết hĩ .
(四)兩支相衝,一在年,一在時,俗名海底衝。實則地位遠隔,全無衝意,如人之遠達兩地,豈能接觸相戰。
( Tứ ) lưỡng chi tương xung , nhất tại niên
, nhất tại thời , tục danh hải để xung . Thật tắc địa vị viễn cách ,
toàn vô xung ư , như nhân chi viễn đạt lưỡng địa , khởi năng tiếp xúc
tương chiến .
(五)兩支相衝,一在年,一在日,或一在月,一在時。僩隔一位,衝力減輕。
( Ngũ ) lưỡng chi tương xung , nhất tại niên
, nhất tại nhật , hoặc nhất tại nguyệt , nhất tại thời . Gián cách nhất
vị , xung lực giảm khinh .
(六)兩支相衝,一爲日主之旬空,衝力亦減(旬空詳后)。
( Lục ) lưỡng chi tương xung , nhất vi nhật chủ chi tuần không , xung lực diệc giảm ( tuần không tường hậu ) .
(七)如午年午月子日,只作午月子日相衝,不作午年子日相衝。
( Thất ) như ngọ niên ngọ nguyệt tư nhật , chỉ tác ngọ nguyệt tư nhật tương xung , bất tác ngọ niên tư nhật tương xung .
(八)如午年子月午日,若午力強,則子午之衝擊極暫。蓋兩強午而一弱子,勝敗立分也。若子力強。則其衝勢劇烈矣。蓋兩弱午而一強子。勢均力敵也。
( Bát ) như ngọ niên tư nguyệt ngọ nhật ,
nhược ngọ lực cường , tắc tư ngọ chi xung kích cực tạm . Cái lưỡng
cường ngọ nhi nhất nhược tư , thắng bại lập phân dă . Nhược tư lực
cường . Tắc kỳ xung thế kịch liệt hĩ . Cái lưỡng nhược ngọ nhi nhất
cường tư . Thế quân lực địch dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 190 of 246: Đă gửi: 09 September 2009 lúc 11:20pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
支合
Chi hiệp
支合種類
Chi hợp chủng loại
(一)六合 子與丑、寅與亥、卯與戌、辰與酉、巳與申、午與未皆爲六合。六合之理,蓋由日月合朔而來。十一月建子,合朔于丑,十二月建丑,合朔于子,故子丑六合。正月建寅合朔于亥。十月建亥,合塑于寅。故寅亥六合。
( Nhất ) lục hiệp tư dữ sửu , dần dữ hợi ,
măo dữ tuất , th́n dữ dậu , tị dữ thân , ngọ dữ mùi giai vi lục hiệp .
Lục hiệp chi lư , cái do nhật nguyệt hiệp sóc nhi lai . Thập nhất
nguyệt kiến tư , hiệp sóc vu sửu , thập nhị nguyệt kiến sửu , hiệp sóc
vu tư , cố tư sửu lục hiệp . Chinh nguyệt kiến dần hiệp sóc vu hợi .
Thập nguyệt kiến hợi , hiệp tố vu dần . Cố dần hợi lục hiệp .
(二)局合 亥卯未合成木局,寅午戌合成火局,巳酉丑合成金局,申子辰合成水局,皆爲局合。局合之理,蓋取生旺墓一气始終也(如亥卯未木局,亥爲木之生地,卯爲木這旺地,未爲木之墓地也)。
( Nhị ) cục hiệp hợi măo mùi hợp thành mộc
cục , dần ngọ tuất hợp thành hỏa cục , tị dậu sửu hợp thành kim cục ,
thân tư th́n hợp thành thủy cục , giai vi cục hiệp . Cục hiệp chi lư ,
cái thủ sanh vượng mộ nhất khí thủy chung dă ( như hợi măo mùi mộc cục ,
hợi vi mộc chi sanh địa , măo vi mộc giá vượng địa , mùi vi mộc chi mộ
địa dă ) .
(三)方合 寅卯辰爲東方,巳午未爲南方,申酉戌爲西方,亥子丑爲北方,皆爲方合。方合之理,蓋取三支一气聯貫也。
( Tam ) phương hiệp dần măo th́n vi đông
phương , tị ngọ mùi vi nam phương , thân dậu tuất vi tây phương , hợi tư
sửu vi bắc phương , giai vi phương hiệp . Phương hiệp chi lư , cái thủ
tam chi nhất khí liên quan dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 191 of 246: Đă gửi: 09 September 2009 lúc 11:26pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên Chi hiệp (tiếp theo)
支合之影響
Chi hiệp chi ảnh hưởng
(一)六合 兩支相合,猶羈絆也。凶神逢合則減凶,吉神逢合則減吉。
( Nhất ) lục hiệp lưỡng chi tương hợp , do
ky bán dă . Hung thần phùng hiệp tắc giảm hung , cát thần phùng hiệp
tắc giảm cát .
(二)局合 亥卯未合成木局,命中喜木則吉,忌木則凶。寅午戌合成火局,命中喜火則吉,忌火則凶。巳酉丑合成金局,命中喜金則吉,忌金則凶。申子辰合成水局,命中喜水則吉,忌水則凶。
( Nhị ) cục hiệp hợi măo mùi hợp thành mộc
cục , mệnh trung hỉ mộc tắc cát , kị mộc tắc hung . Dần ngọ tuất hợp
thành hỏa cục , mệnh trung hỉ hỏa tắc cát , kị hỏa tắc hung . Tị dậu
sửu hợp thành kim cục , mệnh trung hỉ kim tắc cát , kị kim tắc hung .
Thân tư th́n hợp thành thủy cục , mệnh trung hỉ thủy tắc cát , kị thủy
tắc hung .
(三)方合 寅卯辰合爲東方,命中喜木則吉,忌木則凶。巳午未合爲南方,命中喜火則吉,忌火則凶。申酉戌合爲西方,命中喜金則喜,忌金則凶。亥子丑合爲北方,命中喜水則吉,忌水則凶。
( Tam ) phương hiệp dần măo th́n hợp vi đông
phương , mệnh trung hỉ mộc tắc cát , kị mộc tắc hung . Tị ngọ mùi hợp vi
nam phương , mệnh trung hỉ hỏa tắc cát , kị hỏa tắc hung . Thân dậu
tuất hợp vi tây phương , mệnh trung hỉ kim tắc hỉ , kị kim tắc hung .
Hợi tư sửu hợp vi bắc phương , mệnh trung hỉ thủy tắc cát , kị thủy tắc
hung .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 192 of 246: Đă gửi: 09 September 2009 lúc 11:37pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên Chi hiệp (tiếp theo)
支合之區別
Chi hiệp chi khu biệt
(一)局合應以旺支最爲重要。亥卯未,卯爲旺支。巳酉丑,酉爲旺支。寅午戌,午爲旺支。申子辰,子爲旺支。若亥卯、卯未、巳酉、酉丑、寅午、午戌、申子、子辰,雖只兩支相合,因有旺支,其力非輕,僅稍遜三支全合而已。若亥未、巳丑、寅戌、申辰、亦兩支相合,因無旺支,其力最弱,几無合意也。
( Nhất ) cục hiệp ứng dĩ vượng chi tối vi
trọng yếu . Hợi măo mùi , măo vi vượng chi . Tị dậu sửu , dậu vi vượng
chi . Dần ngọ tuất , ngọ vi vượng chi . Thân tư th́n , tư vi vượng chi
. Nhược hợi măo , măo mùi , tị dậu , dậu sửu , dần ngọ , ngọ tuất , thân
tư , tư th́n , tuy chỉ lưỡng chi tương hợp , nhân hữu vượng chi , kỳ
lực phi khinh , cận sảo tốn tam chi toàn hiệp nhi dĩ . Nhược hợi mùi ,
tị sửu , dần tuất , thân th́n , diệc lưỡng chi tương hợp , nhân vô
vượng chi , kỳ lực tối nhược , kỷ vô hợp ư dă .
(二)方合以三支全者可合,若只二支,涌合論。
( Nhị ) phương hiệp dĩ tam chi toàn giả khả hiệp , nhược chỉ nhị chi , dũng hiệp luận .
(三)六合以緊貼則合,僩隔一位或二位,即不能合。
( Tam ) lục hiệp dĩ khẩn thiếp tắc hiệp , gián cách nhất vị hoặc nhị vị , tức bất năng hiệp .
(四)方合局合而三支全者,有一閒字僩隔,仍作合論。只二支而僩隔,即不能合。
( Tứ ) phương hiệp cục hiệp nhi tam chi toàn
giả , hữu nhất gian tự gián cách , nhưng tác hiệp luận . Chỉ nhị chi
nhi gián cách , tức bất năng hiệp .
(五)六合而一支屬旬空,合力減輕。
( Ngũ ) lục hiệp nhi nhất chi thuộc tuần không , hợp lực giảm khinh .
(六)如戊日寅月,全成東方,俱以殺論。戊日卯月,全成東方,俱以官論。戊日辰月,全成東方,視寅卯之勢孰重,以分官殺。其余仿此。
( Lục ) như mậu nhật dần nguyệt , toàn thành
đông phương , câu dĩ sát luận . Mậu nhật măo nguyệt , toàn thành đông
phương , câu dĩ quan luận . Mậu nhật th́n nguyệt , toàn thành đông
phương , thị dần măo chi thế thục trọng , dĩ phân quan sát . Kỳ dư
phảng thử .
(七)如二卯一戌,或二寅一亥,皆六合之妒合也。然地支多藏干,較天干爲復雜,且六合這成,非由于陰陽生克,故其妒力,遠不若天干妒合之重也。
( Thất ) như nhị măo nhất tuất , hoặc nhị
dần nhất hợi , giai lục hiệp chi đố hiệp dă . Nhiên địa chi đa tàng can
, giác thiên can vi phục tạp , thả lục hiệp giá thành , phi do vu âm
dương sanh khắc , cố kỳ đố lực , viễn bất nhược thiên can đố hiệp chi
trọng dă .
(八)如寅卯辰東方,若柱中有二寅,或二卯,或二辰。如亥卯未木局,柱中有二亥,或二卯,或二未,皆不作妒合論,且滿足以増加合力也。
( Bát ) như dần măo th́n đông phương , nhược
trụ trung hữu nhị dần , hoặc nhị măo , hoặc nhị th́n . Như hợi măo mùi
mộc cục , trụ trung hữu nhị hợi , hoặc nhị măo , hoặc nhị vị , giai bất
tác đố hiệp luận , thả măn túc dĩ tăng gia hợp lực dă .
(九)如寅卯辰東方,見亥字是爲生方這神,見未字是爲方克之財,皆非局混方也。
( Cửu ) như dần măo th́n đông phương , kiến
hợi tự thị vi sanh phương giá thần , kiến vị tự thị vi phương khắc chi
tài , giai phi cục hỗn phương dă .
(十)如亥卯未木局,見寅字是其同气,見辰字是其財神,皆非方混局也。
( Thập ) như hợi măo mùi mộc cục , kiến dần tự thị kỳ đồng khí , kiến th́n tự thị kỳ tài thần , giai phi phương hỗn cục dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 193 of 246: Đă gửi: 09 September 2009 lúc 11:58pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
支刑
Chi h́nh
地支相刑,以局加方取之。亥卯未木局,加亥子丑之方,故亥刑亥,卯刑子,未刑丑。申子辰子局,加寅卯辰之方,故申刑寅,子刑卯,辰刑辰。寅午戌火局,加巳午未之方,故寅刑巳,午刑午,戌刑未。巳酉丑金局,加申酉戌之方,故巳刑申,酉刑酉,丑型戌。內除未刑丑,申刑寅,系相衝外,故以寅刑巳,巳刑申及丑刑戌、戌刑未爲三刑,子卯爲相刑,辰午酉亥爲自刑。然細究之,殊無圓滿之理義,但雖不知其所以然,于命理亦無害也。
Địa chi tương h́nh , dĩ cục gia phương thủ
chi . Hợi măo mùi mộc cục , gia hợi tư sửu chi phương , cố hợi h́nh hợi
, măo h́nh tư , mùi h́nh sửu . Thân tư th́n tư cục , gia dần măo th́n
chi phương , cố thân h́nh dần , tử h́nh măo , th́n h́nh th́n . Dần ngọ
tuất hỏa cục , gia tị ngọ mùi chi phương , cố dần h́nh tị , ngọ h́nh ngọ
, tuất h́nh mùi . Tị dậu sửu kim cục , gia thân dậu tuất chi phương , cố
tị h́nh thân , dậu h́nh dậu , sửu h́nh tuất . Nội trừ mùi h́nh sửu ,
thân h́nh dần , hệ tương xung ngoại , cố dĩ dần h́nh tị , tị h́nh thân
cập sửu h́nh tuất , tuất h́nh mùi vi tam h́nh , tư măo vi tương h́nh ,
th́n ngọ dậu hợi vi tự h́nh . Nhiên tế cứu chi , thù vô viên măn chi lư
nghĩa , đăn tuy bất tri kỳ sở dĩ nhiên , vu mệnh lư diệc vô hại dă .
支刑之區別
Chi h́nh chi khu biệt
(一)寅刑巳、巳刑申、丑型戌、戌刑未爲三刑。
( Nhất ) dần h́nh tỵ , tị h́nh thân , sửu h́nh tuất , tuất h́nh mùi vi tam h́nh .
(二)子卯爲相刑。
( Nhị ) tư măo vi tương h́nh .
(三)辰、午、酉、亥爲自刑。
( Tam ) th́n , ngọ , dậu , hợi vi tự h́nh .
支刑之影響
Chi h́nh chi ảnh hưởng
(一)寅刑巳,乃木火相生。巳刑申,巳申本合。丑形戌,戌刑未,皆屬同類之土。子卯相刑,又爲水相生。辰刑辰,午刑午,酉刑酉,亥刑亥,本支自刑,更無戰意,故刑與衝异,兩支相刑,不過動搖而已,無勝敗之分也。禍福之力極輕,一經僩隔,尤爲平淡。人命有遇刑而操威柄者。四柱本吉耳,有遇刑而猥凶禍者,四柱本凶耳,非必皆刑之故。考相刑之法,或三,或二,或一,例既偏駮雜亂,而又無确然之理,爲命學立說中,最不足深信者也。或有地支丑戌未全,寅巳申全。而輒遭糾紛者,蓋支中藏神之生克,過于雜亂所致,非因相刑之故耳。
( Nhất ) dần h́nh tị , năi mộc hỏa tương
sinh . Tị h́nh thân , tị thân bổn hiệp . Sửu h́nh tuất , tuất h́nh mùi ,
giai thuộc đồng loại chi thổ . Tư măo tương h́nh , hựu vi thủy tương
sinh . Th́n h́nh th́n , ngọ h́nh ngọ , dậu h́nh dậu , hợi h́nh hợi ,
bổn chi tự h́nh , canh vô chiến ư , cố h́nh dữ xung di , lưỡng chi
tương h́nh , bất quá động diêu nhi dĩ , vô thắng bại chi phân dă . Họa
phúc chi lực cực khinh , nhất kinh gián cách , vưu vi b́nh đạm . Nhân
mệnh hữu ngộ h́nh nhi thao uy bính giả . Tứ trụ bổn cát nhĩ , hữu ngộ
h́nh nhi ổi hung họa giả , tứ trụ bổn hung nhĩ , phi tất giai h́nh chi
cố . Khảo tương h́nh chi pháp , hoặc tam , hoặc nhị , hoặc nhất , lệ kư
thiên bác tạp loạn , nhi hựu vô xác nhiên chi lư , vi mệnh học lập
thuyết trung , tối bất túc thâm tín giả dă . Hoặc hữu địa chi sửu tuất
mùi toàn , dần tị thân toàn . Nhi triếp tao củ phân giả , cái chi trung
tàng thần chi sanh khắc , quá vu tạp loạn sở trí , phi nhân tương h́nh
chi cố nhĩ .
[Có thể c̣n thiếu ít nhất một hoặc nhiều đoạn tiếp theo, bởi có Nhất ắt phải có Nhị ... tiếp theo. Nhưng tài liệu chỉ có bấy nhiêu.]
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 194 of 246: Đă gửi: 10 September 2009 lúc 12:21am | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
支害 Chi hại
支害之影響
Chi hại chi ảnh hưởng
地支相害由相合而來,衝我合神,故謂之害。子合丑而未衝之,故未害子。丑合子而午衝之,故午害丑。寅合亥而巳衝之,故巳害寅。卯合戌而辰衝之,故辰害卯。辰合酉而卯衝之,故卯害辰。巳合申而寅衝之,故寅害巳。午合未而丑衝之,故丑害午。未合午而子衝之,故子害未。申合巳而亥衝之,故亥害申,酉合辰而戌衝之,故戌害酉。戌合卯而酉衝之,故酉害戌。亥合寅而申衝之,故申害亥。總而計之,以六支害六支。衝其合我者,必合其衝我者。
Địa chi tương hại do tương hợp nhi lai ,
xung ngă hiệp thần , cố vị chi hại . Tư hiệp sửu nhi mùi xung chi , cố
mùi hại tư . Sửu hợp tư nhi ngọ xung chi , cố ngọ hại sửu . Dần hiệp hợi
nhi tị xung chi , cố tị hại dần . Măo hiệp tuất nhi th́n xung chi , cố
th́n hại măo . Th́n hiệp dậu nhi măo xung chi , cố măo hại th́n . Tịhiệp thân nhi dần xung chi , cố dần hại tị . Ngọ hiệp mùi nhi sửu xung
chi , cố sửu hại ngọ . Mùi hiệp ngọ nhi tư xung chi , cố tư hại mùi .
Thân hiệp tị nhi hợi xung chi , cố hợi hại thân , dậu hiệp th́n nhi
tuất xung chi , cố tuất hại dậu . Tuất hiệp măo nhi dậu xung chi , cố
dậu hại tuất . Hợi hiệp dần nhi thân xung chi , cố thân hại hợi . Tổng
nhi kế chi , dĩ lục chi hại lục chi . Xung kỳ hiệp ngă giả , tất hiệp
kỳ xung ngă giả .
人命逢支害,影響分四種:
Nhân mệnh phùng chi hại , ảnh hưởng phân tứ chủng :
(一)如子午相衝,子勝午敗。有丑合子害午,若子爲吉神,午爲凶神,則丑合子是減輕吉力。雖害吉,不比午衝之甚,是減輕懲凶之力,乃不利于命局也。若子爲凶神,午爲吉神,則丑合子,是減輕凶力。雖害午,不比衝午之甚,減輕損吉之力,乃利于命局也,故害者直等于衝合並見耳。
(
nhất ) như tư ngọ tương xung , tư thắng ngọ bại . Hữu sửu hợp tư hại
ngọ , nhược tư vi cát thần , ngọ vi hung thần , tắc sửu hợp tư thị giảm
khinh cát lực . Tuy hại cát , bất tỉ ngọ xung chi thậm , thị giảm khinh
trừng hung chi lực , năi bất lợi vu mệnh cục dă . Nhược tư vi hung thần
, ngọ vi cát thần , tắc sửu hợp tư , thị giảm khinh hung lực . Tuy hại
ngọ , bất tỉ xung ngọ chi thậm , giảm khinh tổn cát chi lực , năi lợi
vu mệnh cục dă , cố hại giả trực đẳng vu xung hợp tịnh kiến nhĩ .
(二)只兩支相害,而無衝,于命局上無甚影響
( Nhị ) chỉ lưỡng chi tương hại , nhi vô xung , vu mệnh cục thượng vô thậm ảnh hưởng
(三)兩支相害,其一逢合,以合論吉凶。
( Tam ) lưỡng chi tương hại , kỳ nhất phùng hiệp , dĩ hiệp luận cát hung .
(四)兩支相害,地位僩隔,不以害論。
( Tứ ) lưỡng chi tương hại , địa vị gián cách , bất dĩ hại luận .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 195 of 246: Đă gửi: 10 September 2009 lúc 12:30am | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
地支衝合刑害並見
Địa chi xung hiệp h́nh hại tịnh kiến
命有地支衝合刑害,錯綜並見者。若用神在于天干,無鬚多議。若用神在于地支,則必先以衝合刑害之力,輕重較量,然后取用爲妥,特立法例六則如下:
Mệnh hữu địa chi xung hiệp h́nh hại , thác
tổng tịnh kiến giả . Nhược dụng thần tại vu thiên can , vô tu đa nghị .
Nhược dụng thần tại vu địa chi , tắc tất tiên dĩ xung hiệp h́nh hại chi
lực , khinh trọng giác lượng , nhiên hậu thủ dụng vi thỏa , đặc lập
pháp lệ lục tắc như hạ :
(一)刑衝合害並見,以緊貼者爲有力。如丑年子月寅日午時,子丑貼子午僩隔,作合不作衝。
( Nhất ) h́nh xung hiệp hại tịnh kiến , dĩ
khẩn thiếp giả vi hữu lực . Như sửu niên tư nguyệt dần nhật ngọ thời ,
tư sửu thiếp tư ngọ gián cách , tác hiệp bất tác xung .
(二)方合之力,大于局合,是以方合局合並見,以方合論。局合之力。大于六衝,是以局合與六衝見,以局合論。六衝之力,大于六合,是以六合與六衝並見,以六衝論。六合之力,大于刑害,是以六合與刑害並見,以六合論。
( Nhị ) phương hiệp chi lực , đại vu cục
hiệp , thị dĩ phương hiệp cục hợp tịnh kiến , dĩ phương hiệp luận . Cục
hiệp chi lực . Đại vu lục xung , thị dĩ cục hiệp dữ lục xung kiến , dĩ
cục hiệp luận . Lục xung chi lực , đại vu lục hiệp , thị dĩ lục hiệp dữ
lục xung tịnh kiến , dĩ lục xung luận . Lục hiệp chi lực , đại vu h́nh
hại , thị dĩ lục hiệp dữ h́nh hại tịnh kiến , dĩ lục hiệp luận .
(三)局合而三支全者,旺支逢衝而緊貼,以衝論。旺支逢衝而僩隔,以局合論。局合而只二支,亦然,
( Tam ) cục hiệp nhi tam chi toàn giả ,
vượng chi phùng xung nhi khẩn thiếp , dĩ xung luận . Vượng chi phùng
xung nhi gián cách , dĩ cục hiệp luận . Cục hiệp nhi chỉ nhị chi , diệc
nhiên ,
(四)局合而三支全者,非旺支逢衝,雖緊貼,亦不以衝論,局合而只二支,亦然。
( Tứ ) cục hiệp nhi tam chi toàn giả , phi
vượng chi phùng xung , tuy khẩn thiếp , diệc bất dĩ xung luận , cục
hiệp nhi chỉ nhị chi , diệc nhiên .
(五)方合見衝,作合不作衝。
( Ngũ ) phương hiệp kiến xung , tác hiệp bất tác xung .
(六)注重本身力量,如丑年子月午日,在理。六衝之力。大于六合,應作子午衝,不作子丑合。然若局中丑土有力,既占優勢,則作合而不作衝矣。
( Lục ) chú trọng bổn thân lực lượng , như
sửu niên tư nguyệt ngọ nhật , tại lư . Lục xung chi lực . Đại vu lục
hiệp , ứng tác tư ngọ xung , bất tác tư sửu hiệp . Nhiên nhược cục
trung sửu thổ hữu lực , kư chiêm ưu thế , tắc tác hiệp nhi bất tác xung
hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 196 of 246: Đă gửi: 10 September 2009 lúc 12:56am | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
刑衝克害例
H́nh xung khắc hại lệ
刑衝克合害,變化多端,再舉數例如后:
H́nh xung khắc hiệp hại , biến hóa đa đoan , tái cử số lệ như hậu :
乙丑 庚辰 乙亥 戊寅
Ất sửu canh th́n ất hợi mậu dần
(天干)月庚合年乙,又合日乙。其情不専,(地支),寅亥六合。
( Thiên can ) nguyệt canh hiệp niên ất , hựu hiệp nhật ất . Kỳ t́nh bất chuyên , ( địa chi ) , dần hợi lục hiệp .
乙丑 乙酉 庚午 戊寅
Ất sửu ất dậu canh ngọ mậu dần
(天干)月乙合日庚(地支)酉丑金局,寅午火局。
( Thiên can ) nguyệt ất hiệp nhật canh ( địa chi ) dậu sửu kim cục , dần ngọ hỏa cục .
庚申 乙酉 乙卯 丁丑
Canh thân ất dậu ất măo đinh sửu
(天干)年庚合月乙。(地支)卯酉衝,酉丑隔位而不合。
( Thiên can ) niên canh hiệp nguyệt ất . ( Địa chi ) măo dậu xung , dậu sửu cách vị nhi bất hiệp .
庚午 乙酉 庚辰 己卯
Canh ngọ ất dậu canh th́n kỷ măo
(天干)月乙合年庚,又合日庚,其情不専。(地支)辰酉合,卯辰缺寅,故不作方合。卯酉僩辰,故不能衝。
( Thiên can ) nguyệt ất hiệp niên canh , hựu
hiệp nhật canh , kỳ t́nh bất chuyên . ( Địa chi ) th́n dậu hiệp , măo
th́n khuyết dần , cố bất tác phương hiệp . Măo dậu gián th́n , cố bất
năng xung .
丙午 庚寅 己卯 丁丑
Bính ngọ canh dần kỷ măo đinh sửu
(天干)丙庚相克而庚敗,作克不作合。(地支)寅午三合,成半火局。寅卯缺辰,不作方合。
( Thiên can ) bính canh tương khắc nhi canh
bại , tác khắc bất tác hiệp . ( Địa chi ) dần ngọ tam hiệp , thành bán
hỏa cục . Dần măo khuyết th́n , bất tác phương hiệp .
甲午 庚午 乙丑 丁丑
Giáp ngọ canh ngọ ất sửu đinh sửu
(天干)庚甲相克而甲敗,作合不作克。(地支)二午自刑,月午日丑變相害,然皆于命局無影響。
( Thiên can ) canh giáp tương khắc nhi giáp
bại , tác hiệp bất tác khắc . ( Địa chi ) nhị ngọ tự h́nh , nguyệt ngọ
nhật sửu biến tương hại , nhiên giai vu mệnh cục vô ảnh hưởng .
庚午 壬午 甲申 甲子
Canh ngọ nhâm ngọ giáp thân giáp tư
(天干)庚壬接近,庚甲僩隔,以生論,不以克論。(地支)二午自刑,申子三合成半水局。
( Thiên can ) canh nhâm tiếp cận , canh giáp
gián cách , dĩ sanh luận , bất dĩ khắc luận . ( Địa chi ) nhị ngọ tự
h́nh , thân tư tam hợp thành bán thủy cục .
丙午 庚寅 甲申 乙丑
Bính ngọ canh dần giáp thân ất sửu
(天干)丙庚先克,庚甲不克。(地支)寅木得令,寅千又三合,故申不能衝寅。
( Thiên can ) bính canh tiên khắc , canh
giáp bất khắc . ( Địa chi ) dần mộc đắc lệnh , dần thiên hựu tam hiệp ,
cố thân bất năng xung dần .
乙未 庚辰 甲寅 乙丑
Ất mùi canh th́n giáp dần ất sửu
(天干)乙庚先合,庚甲不克。(地支)丑未遠隔而不衝,寅辰缺卯而非方合。
( Thiên can ) ất canh tiên hiệp , canh giáp
bất khắc . ( Địa chi ) sửu mùi viễn cách nhi bất xung , dần th́n khuyết
măo nhi phi phương hiệp .
乙亥 己卯 辛未 丁酉
Ất hợi kỷ măo tân mùi đinh dậu
(天干)乙己相克。丁辛相克。(地支)亥卯未三合。酉雖衝卯,乃不緊貼,不作衝論。
( Thiên can ) ất kỷ tương khắc . Đinh tân
tương khắc . ( Địa chi ) hợi măo mùi tam hiệp . Dậu tuy xung măo , năi
bất khẩn thiếp , bất tác xung luận .
乙亥 癸未 己卯 癸酉
Ất hợi quư mùi kỷ măo quư dậu
(天干)己癸相克,乙己遠隔而不克。(地支)卯酉衝而緊貼,故亥卯未木局,力量減輕。
( Thiên can ) kỷ quư tương khắc , ất kỷ viễn
cách nhi bất khắc . ( Địa chi ) măo dậu xung nhi khẩn thiếp , cố hợi
măo vị mộc cục , lực lượng giảm khinh .
甲子 丁丑 壬午 甲辰
Giáp tư đinh sửu nhâm ngọ giáp th́n
(天干)丁壬相合。(地支)子丑貼近,子午僩隔,作合不作衝,丑午雖害,無甚影響。
( Thiên can ) đinh nhâm tương hợp . ( Địa
chi ) tư sửu thiếp cận , tư ngọ gián cách , tác hiệp bất tác xung , sửu
ngọ tuy hại , vô thậm ảnh hưởng .
丙辰 庚子 壬申 己酉
Bính th́n canh tư nhâm thân kỷ dậu
(天干)丙庚相克。(地支)申子辰三合水局,申酉缺戌,不作方合。
( Thiên can ) bính canh tương khắc . ( Địa chi ) thân tư th́n tam hiệp thủy cục , thân dậu khuyết tuất , bất tác phương hiệp .
丙辰 丙申 壬子 辛丑
Bính th́n bính thân nhâm tư tân sửu
(天干)丙壬相克,丙辛僩隔不合。(地支)申子辰三合水局。子丑雖合,因力不及三合,故不成立。
( Thiên can ) bính nhâm tương khắc , bính
tân gián cách bất hiệp . ( Địa chi ) thân tư th́n tam hiệp thủy cục .
Tư sửu tuy hiệp , nhân lực bất cập tam hiệp , cố bất thành lập .
丙子 辛丑 乙未 壬午
Bính tư tân sửu ất mùi nhâm ngọ
(天干)丙辛相合。(地支)六衝之力,大于六合故作丑未衝論,不作子丑及午未合論。
( Thiên can ) bính tân tương hợp . ( Địa chi
) lục xung chi lực , đại vu lục hiệp cố tác sửu mùi xung luận , bất tác
tư sửu cập ngọ mùi hiệp luận .
丙子 辛丑 甲午 辛未
Bính tư tân sửu giáp ngọ tân mùi
(天干)丙辛相合。(地合)六害之力,小于六合,故作子丑合,午未合,不作丑午害。
( Thiên can ) bính tân tương hợp . ( Địa
hiệp ) lục hại chi lực , tiểu vu lục hiệp , cố tác tư sửu hiệp , ngọ mùi
hiệp , bất tác sửu ngọ hại .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 197 of 246: Đă gửi: 13 September 2009 lúc 4:03pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
天月德
Thiên nguyệt đức
天月德之構成
Thiên nguyệt đức chi cấu thành
(一)天德 正月丁日、三月 壬日、四月 辛日、六月甲日、七月癸日、九月丙日、十月乙日、十二月庚日。二、五、八、十一月無天德。
( Nhất ) thiên đức chính nguyệt đinh nhật ,
tam nguyệt nhâm nhật , tứ nguyệt tân nhật , lục nguyệt giáp nhật , thất
nguyệt quư nhật , cửu nguyệt bính nhật , thập nguyệt ất nhật , thập nhị
nguyệt canh nhật . Nhị , ngũ , bát , thập nhất nguyệt vô thiên đức .
(二)月德 亥月、卯月、未月逢甲日,寅月、午月、戌月逢丙日,巳月、酉月、丑月庚日,申月、子月、辰月逢壬日。
( Nhị ) nguyệt đức hợi nguyệt , măo nguyệt ,
mùi nguyệt phùng giáp nhật , dần nguyệt , ngọ nguyệt , tuất nguyệt phùng
bính nhật , tị nguyệt , dậu nguyệt , sửu nguyệt canh nhật , thân nguyệt
, tư nguyệt , th́n nguyệt phùng nhâm nhật .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 198 of 246: Đă gửi: 13 September 2009 lúc 4:15pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
天月德之吉
Thiên nguyệt đức chi cát
(一)人命日干,値天德或月德。命吉者,増吉;命凶者,減凶。
( Nhất ) nhân mệnh nhật can , trị thiên đức hoặc nguyệt đức . Mệnh cát giả , tăng cát ; mệnh hung giả , giảm hung .
(二)人命日干,値天月二德(如辰月午日),尤能増吉減凶。
( Nhị ) nhân mệnh nhật can , trị thiên nguyệt nhị đức ( như th́n nguyệt ngọ nhật ) , vưu năng tăng cát giảm hung . [Có lẽ in sai NHÂM nhật thành NGỌ nhật)
(三)人命日干,既値天德或月德,若他干再臨天月德,爲吉神則福力位隆,爲凶神則暴橫益化,例如:
( Tam ) nhân mệnh nhật can , kư trị thiên
đức hoặc nguyệt đức , nhược tha can tái lâm thiên nguyệt đức , vi cát
thần tắc phúc lực vị long , vi hung thần tắc bạo hoành ích hóa , lệ như
:
戊辰 丙辰 壬午 壬寅
Mậu th́n bính th́n nhâm ngọ nhâm dần
壬生辰月,天月二德並臨,火土林立,主弱不堪,幸有時壬幫扶。而時上之壬,既爲吉神,又値天月德,則此命之福力倍隆宜矣。
Nhâm sanh th́n nguyệt , thiên nguyệt nhị đức
tịnh lâm , hỏa thổ lâm lập , chủ nhược bất kham , hạnh hữu thời nhâm
bang phù . Nhi thời thượng chi nhâm , kư vi cát thần , hựu trị thiên
nguyệt đức , tắc thử mệnh chi phúc lực bội long nghi hĩ .
辛未 丙寅 丁巳 庚子
Tân mùi bính dần đinh tị canh tư
丁生寅月爲天德,木火太旺爲患,雖丙火克庚而勝,凶神,幸丙在寅月,爲天月,德並臨,亦可稍減其凶也。
Đinh sanh dần nguyệt vi thiên đức , mộc hỏa
thái vượng vi hoạn , tuy bính hỏa khắc canh nhi thắng , hung thần ,
hạnh bính tại dần nguyệt , vi thiên nguyệt , đức tịnh lâm , diệc khả
sảo giảm kỳ hung dă .
(四)天月德本身遭克,不以吉論。
( Tứ ) thiên nguyệt đức bổn thân tao khắc , bất dĩ cát luận .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 199 of 246: Đă gửi: 13 September 2009 lúc 4:19pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
驛馬
Dịch mă
驛馬之構成
Dịch mă chi cấu thành
亥卯未年逢巳,寅午戌年逢申,申子辰年逢寅,巳酉丑年逢亥。
Hợi măo mùi niên phùng tị , dần ngọ tuất niên phùng thân , thân tư th́n niên phùng dần , tị dậu sửu niên phùng hợi .
驛馬之影響
Dịch mă chi ảnh hưởng
(一)命中吉神爲馬,大則超遷之喜,小則順動之利。
( Nhất ) mệnh trung cát thần vi mă , đại tắc siêu thiên chi hỉ , tiểu tắc thuận động chi lợi .
(二)命中凶神爲馬,大則奔蹶之患,小則馳馬逐之勞。
( Nhị ) mệnh trung hung thần vi mă , đại tắc bôn quyết chi hoạn , tiểu tắc tŕ mă trục chi lao .
(三)驛馬逢衝,譬之加鞭,吉則愈吉,凶則愈凶。
( Tam ) dịch mă phùng xung , thí chi gia tiên , cát tắc dũ cát , hung tắc dũ hung .
(四)驛馬逢合,等于系足,吉凶皆爲羈絆而遲發。
( Tứ ) dịch mă phùng hiệp , đẳng vu hệ túc , cát hung giai vi ky bán nhi tŕ phát .
(五)日干坐馬,栗六多動。
( Ngũ ) nhật can tọa mă , lật lục đa động .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 200 of 246: Đă gửi: 13 September 2009 lúc 4:28pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
貴人
Quư nhân
貴人之構成
Quư nhân chi cấu thành
甲日見丑或見未,乙日見子或見申,丙日見酉或見亥,丁日見酉或見亥,戊日見丑或見未,己日見子或見申,庚日見丑或見未,辛日見寅或見午,壬日見卯或見巳,癸日見卯或見巳。
Giáp nhật kiến sửu hoặc kiến vị , ất nhật
kiến tư hoặc kiến thân , bính nhật kiến dậu hoặc kiến hợi , đinh nhật
kiến dậu hoặc kiến hợi , mậu nhật kiến sửu hoặc kiến mùi , kỷ nhật kiến
tư hoặc kiến thân , canh nhật kiến sửu hoặc kiến mùi , tân nhật kiến dần
hoặc kiến ngọ , nhâm nhật kiến măo hoặc kiến tị , quư nhật kiến măo
hoặc kiến tị .
[Có lẽ in sai, đúng phải là canh nhật kiến dần hoặc kiến ngọ, như trong câu: canh tân phùng mă hổ]
貴人之吉
Quư nhân chi cát
(一)助吉解凶
( Nhất ) trợ cát giải hung
(二)聰明
( Nhị ) thông minh
(三)易得人之信仰及互助
( Tam ) dị đắc nhân chi tín ngưỡng cập hỗ trợ
貴人所忌
Quư nhân sở kị
(一)忌衝或合
( Nhất ) kị xung hoặc hiệp
(二)忌落旬空
( Nhị ) kị lạc tuần không
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|