Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 21 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 2:56pm | Đă lưu IP
|
|
|
Phản phục chương (tiếp theo)
空破在動,日月在變則重。
Không phá tại động , nhật nguyệt tại biến tắc
trọng .
(先空破而化日月則凶,如卯化酉爻,倘遇甲辰旬,及遇酉日月則凶是也,蓋日月如天,諸爻莫敢當,空破如病,諸爻莫能支爾。)
( Tiên không phá nhi hóa nhật nguyệt tắc hung
, như măo hóa dậu hào , thảng ngộ giáp th́n tuần , cập ngộ dậu nhật
nguyệt tắc hung thị dă , cái nhật nguyệt như thiên , chư hào mạc cảm
đương , không phá như bệnh , chư hào mạc năng chi nhĩ . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 22 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 3:00pm | Đă lưu IP
|
|
|
Phản phục chương (tiếp theo)
動爻衝散,雖變空休亦重,此所謂爻反也。
Động hào xung tán , tuy biến không hưu diệc
trọng , thử sở vị hào phản dă .
(若動爻與卦內動爻自相衝散,雖化旬空休囚之反吟,亦凶而無用也,如寅建甲子日占母病,得坤之巽,卦中巳父先與亥財衝散,化亥反吟,縱空而亦不救也,后驗,況休囚之爻乎。)
( Nhược động hào dữ quái nội động hào tự
tương xung tán , tuy hóa tuần không hưu tù chi phản ngâm , diệc hung nhi
vô dụng dă , như dần kiến giáp tư nhật chiêm mẫu bệnh , đắc khôn chi
tốn , quái trung tị phụ tiên dữ hợi tài xung tán , hóa hợi phản ngâm ,
túng không nhi diệc bất cứu dă , hậu nghiệm , huống hưu tù chi hào hồ . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 23 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 3:09pm | Đă lưu IP
|
|
|
Phản phục chương (tiếp theo)
邦畿國祚,內反吟而社稷搖,外反吟而人民亂;出師征伐,內忌而外喜也;卜舊住,內卦現而有非常;遷居,外卦興而生不測;入宅,反吟在內,則居宅不宁,反吟在外,則諸人失利;與人斗者,內反而我受傷,外反而彼遭辱;緝捕,以內爲亡,遇則我生事絆,以外爲逃,逢則彼觸网囉;疾病,而主屬恰逢反吟者大凶。
Bang ḱ quốc tộ , nội phản ngâm nhi xă tắc
diêu , ngoại phản ngâm nhi nhân dân loạn ; xuất sư chinh phạt , nội kị
nhi ngoại hỉ dă ; bốc cựu trụ , nội quái hiện nhi hữu phi thường ; thiên
cư , ngoại quái hưng nhi sanh bất trắc ; nhập trạch , phản ngâm tại nội
, tắc cư trạch bất trữ , phản ngâm tại ngoại , tắc chư nhân thất lợi ;
dữ nhân đẩu giả , nội phản nhi ngă thụ thương , ngoại phản nhi bỉ tao
nhục ; tập bộ , dĩ nội vi vong , ngộ tắc ngă sanh sự bán , dĩ ngoại vi
đào , phùng tắc bỉ xúc vơng la ; tật bệnh , nhi chủ thuộc kháp phùng
phản ngâm giả đại hung .
(主屬即乾父坤母,震長男,巽長女,坎中男,離中女,艮少男,兌女是也。如寅建癸酉日,占長子病,遇震之兌,子遇長生,本主無事,兌乃反吟,后仲伙而卒,不論其用也;如坤艮皆土應相助,然寅申丑未相衝,有不利少男老母之象,不論其助也。大凡爻之反吟,用神遇之而凶,卦之反吟,有忌不忌。)
( Chủ thuộc tức càn phụ khôn mẫu , chấn
trưởng nam , tốn trưởng nữ , khảm trung nam , ly trung nữ , cấn thiếu
nam , đoài nữ thị dă . Như dần kiến quư dậu nhật , chiêm trưởng tử bệnh ,
ngộ chấn chi đoài , tư ngộ trường sinh , bổn chủ vô sự , đoài năi phản
ngâm , hậu trọng hỏa nhi tốt , bất luận kỳ dụng dă ; như khôn cấn giai
thổ ứng tương trợ , nhiên dần thân sửu mùi tương xung , hữu bất lợi thiếu
nam lăo mẫu chi tượng , bất luận kỳ trợ dă . Đại phàm hào chi phản ngâm
, dụng thần ngộ chi nhi hung , quái chi phản ngâm , hữu kị bất kị . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 24 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 3:13pm | Đă lưu IP
|
|
|
Phản phục chương (tiếp theo)
伏吟之法,止以乾震交互而名也。夫以八卦言,則乾克震,以主屬言,則長男伏吟,以木言,則養戌生亥,各有輕重之戒。日月在卯,則震往不成咎,日月戌亥,則乾往不囉凶,亦有真僞之分也。
Phục ngâm chi pháp , chỉ dĩ càn chấn giao hỗ
nhi danh dă . Phu dĩ bát quái ngôn , tắc càn khắc chấn , dĩ chủ thuộc
ngôn , tắc trưởng nam phục ngâm , dĩ mộc ngôn , tắc dưỡng tuất sanh hợi ,
các hữu khinh trọng chi giới . Nhật nguyệt tại măo , tắc chấn văng bất
thành cữu , nhật nguyệt tuất hợi , tắc càn văng bất la hung , diệc hữu
chân ngụy chi phân dă .
(乾之所納,子寅辰午申戌,震納甲亦同,故謂之伏,然無卦爻之別,日月不可搖易,故分忒縱伏,弗成凶咎。)
( Càn chi sở nạp , tư dần th́n ngọ thân tuất ,
chấn nạp giáp diệc đồng , cố vị chi phục , nhiên vô quái hào chi biệt ,
nhật nguyệt bất khả diêu dịch , cố phân thắc túng phục , phất thành
hung cữu . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 25 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 3:15pm | Đă lưu IP
|
|
|
Phản phục chương (tiếp theo)
筮長男身命,得豫之否而后爲君戮,以震受乾克也;筮老父疾病,得乾之震隨亡,以乾化神忒也。此外唯國事、征伐、住基三者忌之,俗傳八純爲伏吟,未濟既濟爲反吟者,豈通人之論哉。
Thệ trưởng nam thân mệnh , đắc dự chi bỉ nhi
hậu vi quân lục , dĩ chấn thụ càn khắc dă ; thệ lăo phụ tật bệnh , đắc
càn chi chấn tùy vong , dĩ càn hóa thần thắc dă . Thử ngoại duy quốc sự ,
chinh phạt , trụ cơ tam giả kị chi , tục truyền bát thuần vi phục ngâm ,
vị tế kư tế vi phản ngâm giả , khởi thông nhân chi luận tai .
(吉凶生于動,動則變,而后反伏以分,古有化反吟伏吟,無配反吟伏吟也。)
( Cát hung sanh vu động , động tắc biến , nhi
hậu phản phục dĩ phân , cổ hữu hóa phản ngâm phục ngâm , vô phối phản
ngâm phục ngâm dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 26 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 3:24pm | Đă lưu IP
|
|
|
歸游章第十四
Quy du chương đệ thập tứ
自他宮而入曰歸魂,自親宮而出曰游魂,是往返之卦也,吉凶大旨,不系于斯,惟世爲用者則參觀焉。
Tự tha cung nhi nhập viết quy hồn , tự thân
cung nhi xuất viết du hồn , thị văng phản chi quái dă , cát hung đại chỉ
, bất hệ vu tư , duy thế vi dụng giả tắc tham quan yên .
(魂猶神也,歸游之本,從世而來,因變以立。)
( Hồn do thần dă , quy du chi bổn , ṭng thế
nhi lai , nhân biến dĩ lập . )
我止欲久,游魂則不久,我行欲出,歸魂則不出,彼留可常,游魂則不常,彼往可必,歸魂則難必也。夫游魂之爲象也,變遷而不恒,惶惑而不定;歸魂之爲象也,忐忑而不正,拘泥而不行焉。
Ngă chỉ dục cửu , du hồn tắc bất cửu , ngă
hành dục xuất , quy hồn tắc bất xuất , bỉ lưu khả thường , du hồn tắc
bất thường , bỉ văng khả tất , quy hồn tắc nan tất dă . Phu du hồn chi
vi tượng dă , biến thiên nhi bất hằng , hoàng hoặc nhi bất định ; quy
hồn chi vi tượng dă , ? ? nhi bất chánh , câu nê nhi bất hành yên .
(故先賢曰歸魂不出疆,游魂心不定。)
( Cố tiên hiền viết quy hồn bất xuất cương ,
du hồn tâm bất định . )
于墳墓曰亡,于身形曰心,于疾病曰神,于神像曰鴒;游魂主動而歸魂主靜,亦隨卦爻之喜忌而斷之,不可執也。
Vu phần mộ viết vong , vu thân h́nh viết tâm ,
vu tật bệnh viết thần , vu thần tượng viết linh ; du hồn chủ động nhi
quy hồn chủ tĩnh , diệc tùy quái hào chi hỉ kị nhi đoạn chi , bất khả
chấp dă .
(占墳墓,游魂則亡者未安,歸魂則亡者入室,京夫子所謂游魂歸魂爲鬼易是也。)
( Chiêm phần mộ , du hồn tắc vong giả vị an ,
quy hồn tắc vong giả nhập thất , kinh phu tử sở vị du hồn quy hồn vi
quỷ dịch thị dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 27 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 3:28pm | Đă lưu IP
|
|
|
升降章第十五
Thăng giáng chương đệ thập ngũ
升,猶生也,長也,進也,來也;降,猶死也,消也,退也,往也。天地之僩,惟陰陽之消長,六合之內,惟六气之往來也。是故一陽升則六陰降,從復左旋于乾也;一陰長則六陽消,從姤右旋于坤也。
Thăng , do sanh dă , trưởng dă , tiến dă ,
lai dă ; giáng , do tử dă , tiêu dă , thối dă , văng dă . Thiên địa chi
giản , duy âm dương chi tiêu trưởng , lục hiệp chi nội , duy lục khí chi
văng lai dă . Thị cố nhất dương thăng tắc lục âm giáng , ṭng phục tả
toàn vu càn dă ; nhất âm trưởng tắc lục dương tiêu , ṭng cấu hữu toàn
vu khôn dă .
(自震而履離兌以至于乾爲左旋,自巽而履坎艮以至于坤爲右旋,則乾兌離震巽坎艮坤爲次而易立焉,詳見成卦篇。)
( Tự chấn nhi lư ly đoài dĩ chí vu càn vi tả
toàn , tự tốn nhi lư khảm cấn dĩ chí vu khôn vi hữu toàn , tắc càn đoài
ly chấn tốn khảm cấn khôn vi thứ nhi dịch lập yên , tường kiến thành
quái thiên . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 28 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 3:33pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thăng giáng chương (tiếp theo)
三才由此而備,萬物自斯而成,無不由乎四象六爻,上下往來之中,以復言之,其初爲升爻,其上爲降爻,若二月占之,則四爻陽爲升,三爻陰是降也。蓋升降務以占時言,毋以卦體言也。
Tam tài do thử nhi bị , vạn vật tự tư nhi
thành , vô bất do hồ tứ tượng lục hào , thượng hạ văng lai chi trung ,
dĩ phục ngôn chi , kỳ sơ vi thăng hào , kỳ thượng vi giáng hào , nhược
nhị nguyệt chiêm chi , tắc tứ hào dương vi thăng , tam hào âm thị giáng
dă . Cái thăng giáng vụ dĩ chiêm thời ngôn , vô dĩ quái thể ngôn dă .
(卦體升降,如復一陽升六陰降則是矣,然升降之法,取用占時,設如春分后占,乃四陽升,三陰降之時也,即以所占之卦,凡逢四爻爲升爻,三爻爲降爻,但四爻若屬陽爻,則爲真升,三爻若屬陰爻,則爲真降,反之則非。復卦可玩,余皆仿此。)
( Quái thể thăng giáng , như phục nhất dương
thăng lục âm giáng tắc thị hĩ , nhiên thăng giáng chi pháp , thủ dụng
chiêm thời , thiết như xuân phân hậu chiêm , năi tứ dương thăng , tam âm
giáng chi thời dă , tức dĩ sở chiêm chi quái , phàm phùng tứ hào vi
thăng hào , tam hào vi giáng hào , đăn tứ hào nhược thuộc dương hào , tắc
vi chân thăng , tam hào nhược thuộc âm hào , tắc vi chân giáng , phản
chi tắc phi . Phục quái khả ngoạn , dư giai phảng thử . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 29 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 3:41pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thăng giáng chương (tiếp theo)
期日卦爻,以謂冬至法頤六四者,而震兌坎離,弗能均布其中,因莫于升降之外也。
Kỳ nhật quái hào , dĩ vị đông chí pháp di lục
tứ giả , nhi chấn đoài khảm ly , phất năng quân bố kỳ trung , nhân mạc
vu thăng giáng chi ngoại dă .
(其法以冬至日起山雷頤之六四,一日行一爻,一月行五卦,一年共六十卦,而震兌坎離,加于二至二分之時,弗能自然,故莫于升降之外,獨河洛變數理貴之,凡正月小過蒙益漸泰,二月需隨晉解大壯,三月豫訟蠱革夬,四月履師比小畜乾,五月大有家人井咸姤,六月鼎豐渙旅遁,七月同人節恒損否,八月巽萃大畜賁觀,九月歸妺無妄明夷困剝,十月艮既濟噬嗑大過坤,十一月未濟蹇頤中孚復,十二月屯謙睽升臨,如此序爾。)
( Kỳ pháp dĩ đông chí nhật khởi san lôi di
chi lục tứ , nhất nhật hành nhất hào , nhất nguyệt hành ngũ quái , nhất
niên cộng lục thập quái , nhi chấn đoài khảm ly , gia vu nhị chí nhị
phân chi thời , phất năng tự nhiên , cố mạc vu thăng giáng chi ngoại ,
độc hà lạc biến số lư quư chi , phàm chinh nguyệt tiểu quá mông ích tiệm
thái , nhị nguyệt nhu tùy tấn giải đại tráng , tam nguyệt dự tụng cổ
cách quải , tứ nguyệt lư sư tỉ tiểu súc càn , ngũ nguyệt đại hữu gia
nhân tỉnh hàm cấu , lục nguyệt đỉnh phong hoán lữ độn , thất nguyệt đồng
nhân tiết hằng tổn bỉ , bát nguyệt tốn tụy đại súc bí quan , cửu
nguyệt quy muội vô vọng minh di khốn bác , thập nguyệt cấn kư tế phệ hạp
đại quá khôn , thập nhất nguyệt vị tế kiển di trung phu phục , thập nhị
nguyệt truân khiêm khuê thăng lâm , như thử tự nhĩ . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 30 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 3:44pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thăng giáng chương (tiếp theo)
蓋用神居升,則日大而月新,用神居降則日消而月削也。是故升降之法,兼參用神衰旺,亦未可執一而論也。
Cái dụng thần cư thăng , tắc nhật đại nhi
nguyệt tân , dụng thần cư giáng tắc nhật tiêu nhi nguyệt tước dă . Thị cố
thăng giáng chi pháp , kiêm tham dụng thần suy vượng , diệc vị khả chấp
nhất nhi luận dă .
(升降不及進退之力,又必參看用神旺相,升而更吉,用神休囚,降而更凶,不可執升降以定旺衰也。)
( Thăng giáng bất cập tiến thối chi lực , hựu
tất tham khán dụng thần vượng tương , thăng nhi canh cát , dụng thần hưu
tù , giáng nhi canh hung , bất khả chấp thăng giáng dĩ định vượng suy dă .
)
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 31 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 3:53pm | Đă lưu IP
|
|
|
進退章第十六
Tiến thối chương đệ thập lục
吾聞天道一日一周,而黃道日不及天之一度,順輪而前者謂之進神,逆輪而后者謂之退神,是以亥變子而前進,未變辰而退后也。
Ngô văn thiên đạo nhất nhật nhất chu , nhi
hoàng đạo nhật bất cập thiên chi nhất độ , thuận luân nhi tiền giả vị
chi tiến thần , nghịch luân nhi hậu giả vị chi thối thần , thị dĩ hợi
biến tử nhi tiền tiến , vị biến thần nhi thối hậu dă .
(進神右順行西,退神左逆行東。)
( Tiến thần hữu thuận hành tây , thối thần tả
nghịch hàng đông . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 32 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 3:54pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tiến thối chương (tiếp theo)
同行之化,則有進退,异行之變,則惟生克。是以申變未而爲生,丑變卯而爲死,豈以進退言哉。
Đồng hành chi hóa , tắc hữu tiến thối , di
hành chi biến , tắc duy sanh khắc . Thị dĩ thân biến mùi nhi vi sanh ,
sửu biến măo nhi vi tử , khởi dĩ tiến thối ngôn tai .
(同行,五行同類論進退,不同類論生克。)
( Đồng hành , ngũ hành đồng loại luận tiến
thối , bất đồng loại luận sanh khắc . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 33 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 3:59pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tiến thối chương (tiếp theo)
夫進神之法有三:一曰大進,二曰不進,三曰不能進。蓋動旺相而變日月,乘勢得位,謂之大進;動日月而變空破,無階無路,謂之不進;動破散而變日月,我位既失,何以得前,謂之不能進。
Phu tiến thần chi pháp hữu tam : nhất viết
đại tiến , nhị viết bất tiến , tam viết bất năng tiến . Cái động vượng
tương nhi biến nhật nguyệt , thừa thế đắc vị , vị chi đại tiến ; động
nhật nguyệt nhi biến không phá , vô giai vô lộ , vị chi bất tiến ; động
phá tán nhi biến nhật nguyệt , ngă vị kư thất , hà dĩ đắc tiền , vị chi
bất năng tiến .
(如午建甲戌日用官,得革之同人,未變戌者是大進,未已旺相,戌乃日建,此動相而變日也;卯建庚申日用父,得豐之革,申變酉者是不進,申乃日辰,酉已月破,此動日而變破也;申建癸卯日用子,得屯之節,寅變卯者是不能進,寅已月破,卯雖日辰,此動破而變日也。)
( Như ngọ kiến giáp tuất nhật dụng quan , đắc
cách chi đồng nhân , mùi biến tuất giả thị đại tiến , mùi dĩ vượng tương ,
tuất năi nhật kiến , thử động tương nhi biến nhật dă ; măo kiến canh
thân nhật dụng phụ , đắc phong chi cách , thân biến dậu giả thị bất tiến
, thân năi nhật thần , dậu dĩ nguyệt phá , thử động nhật nhi biến phá
dă ; thân kiến quư măo nhật dụng tử , đắc truân chi tiết , dần biến măo
giả thị bất năng tiến , dần dĩ nguyệt phá , măo tuy nhật thần , thử động
phá nhi biến nhật dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 34 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 4:04pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tiến thối chương (tiếp theo)
退神之法,亦有三:一曰實退,二曰不退,三曰不及退。蓋動休囚而變休囚,是乃從流忘返,謂之實退;動日月而變空破,我德克備,謂之不退;動破散而變日月,潰敗難收,咨嗟何及,安能退哉,謂之不及退。
Thối thần chi pháp , diệc hữu tam : nhất viết
thật thối , nhị viết bất thối , tam viết bất cập thối . Cái động hưu tù
nhi biến hưu tù , thị năi tùng lưu vong phản , vị chi thật thối ; động
nhật nguyệt nhi biến không phá , ngă đức khắc bị , vị chi bất thối ;
động phá tán nhi biến nhật nguyệt , hội bại nan thu , tư ta hà cập , an
năng thối tai , vị chi bất cập thối .
(如午建辛巳日用財,得兌之隨,卯爻休囚,化寅又休囚,是休囚而變休囚,乃爲實退;寅建丙戌日用父,得乾之夬,戌乃日辰,物無可傷,雖化未空,亦不退也;申建癸卯日用兄弟,得兌之豐,酉已衝散,物不能扶,雖變申爲月建,亦不及退也。)
( Như ngọ kiến tân tị nhật dụng tài , đắc
đoài chi tùy , măo hào hưu tù , hóa dần hựu hưu tù , thị hưu tù nhi biến
hưu tù , năi vi thật thối ; dần kiến bính tuất nhật dụng phụ , đắc càn
chi quải , tuất năi nhật thần , vật vô khả thương , tuy hóa mùi không ,
diệc bất thối dă ; thân kiến quư măo nhật dụng huynh đệ , đắc đoài chi
phong , dậu dĩ xung tán , vật bất năng phù , tuy biến thân vi nguyệt
kiến , diệc bất cập thối dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 35 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 4:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tiến thối chương (tiếp theo)
凡進以成得,退以敗失,用神成敗,吉凶分焉;元忌旺衰,災祥見焉。化進有日昌之勢,乃功名得志,身命榮昌,嫁娶財求,往而遂意,若忌神遇之,則憂方大爾;化退有道消之嫌,然災禍漸弭,訟衰病退,寇賊無侵,若用神遇之,則未易得志也。
Phàm tiến dĩ thành đắc , thối dĩ bại thất ,
dụng thần thành bại , cát hung phân yên ; nguyên kị vượng suy , tai
tường kiến yên . Hóa tiến hữu nhật xương chi thế , năi công danh đắc chí
, thân mệnh vinh xương , giá thú tài cầu , văng nhi toại ư , nhược kị
thần ngộ chi , tắc ưu phương đại nhĩ ; hóa thối hữu đạo tiêu chi hiềm ,
nhiên tai họa tiệm nhị , tụng suy bệnh thối , khấu tặc vô xâm , nhược
dụng thần ngộ chi , tắc vị dịch đắc chí dă .
(用神元神欲其進,忌神仇神欲其退。)
( Dụng thần nguyên thần dục kỳ tiến , kị thần
cừu thần dục kỳ thối . )
故進而得日月生扶,其力愈盛,退而得日月制服,其气愈衰,盛衰以時,從舍以類,而吉凶盡矣。
Cố tiến nhi đắc nhật nguyệt sanh phù , kỳ lực
dũ thịnh , thối nhi đắc nhật nguyệt chế phục , kỳ khí dũ suy , thịnh
suy dĩ thời , ṭng xá dĩ loại , nhi cát hung tận hĩ .
(既審進退,兼參日月,而旺衰益見。)
( Kư thẩm tiến thối , kiêm tham nhật nguyệt ,
nhi vượng suy ích kiến . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 36 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 11:54pm | Đă lưu IP
|
|
|
有無章第十七
Hữu vô chương đệ thập thất
易法之要,其在用爻,然當辨本無而有,本有而無之義,始爲無惑。
Dịch pháp chi yếu , kỳ tại dụng hào , nhiên
đương biện bổn vô nhi hữu , bổn hữu nhi vô chi nghĩa , thủy vi vô hoặc .
(俗學但以用爻上卦爲有,不上卦爲無,豈能通微刻驗。)
( Tục học đăn dĩ dụng hào thượng quái vi hữu ,
bất thượng quái vi vô , khởi năng thông vi khắc nghiệm . )
本無而有者,其法有三:六爻無用而用藏伏爻,遇生扶于世動之下者,一也;伏受空破,或遭制克,而察日月臨用神之上者,二也;日月飛伏總無,而互卦變爻之僩,用神一逢生旺,三也。
Bổn vô nhi hữu giả , kỳ pháp hữu tam : lục
hào vô dụng nhi dụng tàng phục hào , ngộ sanh phù vu thế động chi hạ giả
, nhất dă ; phục thụ không phá , hoặc tao chế khắc , nhi sát nhật
nguyệt lâm dụng thần chi thượng giả , nhị dă ; nhật nguyệt phi phục tổng
vô , nhi hỗ quái biến hào chi giản , dụng thần nhất phùng sanh vượng ,
tam dă .
(一飛無而伏有,一飛無而日月有,一飛伏日月無而互變有,飛重于伏,伏重于日月,變重于互也。)
( Nhất phi vô nhi phục hữu , nhất phi vô nhi
nhật nguyệt hữu , nhất phi phục nhật nguyệt vô nhi hỗ biến hữu , phi
trọng vu phục , phục trọng vu nhật nguyệt , biến trọng vu hỗ dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 37 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 11:56pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hữu vô chương (tiếp theo)
本有而無者,其法亦三:用雖上卦,正値月破,一也;死絕無救,衰遇旬空,二也;發動交傷,日月互克,三也。
Bổn hữu nhi vô giả , kỳ pháp diệc tam : dụng
tuy thượng quái , chính trực nguyệt phá , nhất dă ; tử tuyệt vô cứu ,
suy ngộ tuần không , nhị dă ; phát động giao thương , nhật nguyệt hỗ
khắc , tam dă .
(此皆用神受傷也,然當權其淺深輕重。)
( Thử giai dụng thần thụ thương dă , nhiên
đương quyền kỳ thiển thâm khinh trọng . )
自無而有者,來事喜之,去事畏之;自有而無者,退事宜之,進事惡之。
Tự vô nhi hữu giả , lai sự hỉ chi , khứ sự úy
chi ; tự hữu nhi vô giả , thối sự nghi chi , tiến sự ác chi .
(専分用忌爲好惡,各以類推得之。)
( Chuyên phân dụng kị vi hảo ác , các dĩ loại
thôi đắc chi . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 38 of 52: Đă gửi: 23 March 2010 lúc 11:59pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hữu vô chương (tiếp theo)
自無而有者,功名榮祿,意外遭逢,財利子嗣,晚年忽遇,而官非災盜,亦起無端;自有而無者,反此推之。凡推用神,雖遇動現獨發,若不逢旺相及有制無救,均爲無气之占,學者審之。
Tự vô nhi hữu giả , công danh vinh lộc , ư
ngoại tao phùng , tài lợi tử tự , văn niên hốt ngộ , nhi quan phi tai
đạo , diệc khởi vô đoan ; tự hữu nhi vô giả , phản thử thôi chi . Phàm
thôi dụng thần , tuy ngộ động hiện độc phát , nhược bất phùng vượng
tương cập hữu chế vô cứu , quân vi vô khí chi chiêm , học giả thẩm chi .
(本有而無,本無而有,皆非常占。蓋人事之變,鬼神之不測兩有之,非深思曲晰,未易得趨避之正也。)
( Bổn hữu nhi vô , bổn vô nhi hữu , giai phi
thường chiêm . Cái nhân sự chi biến , quỷ thần chi bất trắc lưỡng hữu
chi , phi thâm tư khúc tích , vị dịch đắc xu tị chi chánh dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 39 of 52: Đă gửi: 24 March 2010 lúc 12:04am | Đă lưu IP
|
|
|
墓絕章第十八
Mộ tuyệt chương đệ thập bát
爻有生旺墓絕,卦亦有之,卦之爲用,反勝于爻,蓋卦包爻外,大象既凶,而不及小吉也。
Hào hữu sinh vượng mộ tuyệt , quái diệc hữu
chi , quái chi vi dụng , phản thắng vu hào , cái quái bao hào ngoại ,
đại tượng kư hung , nhi bất cập tiểu cát dă .
(此専言卦體墓絕也。)
( Thử chuyên ngôn quái thể mộ tuyệt dă . )
卦莫凶于墓絕,或墓衝絕破,或値空亡,則非真矣;或本卦臨日月,亦非墓絕,如離變乾爲墓絕,若午日月或甲子旬,是僞非真,若逢日月填實其乾,則爲凶象矣。又有墓而不絕,絕而不墓,均非真也。
Quái mạc hung vu mộ tuyệt , hoặc mộ xung
tuyệt phá , hoặc trị không vong , tắc phi chân hĩ ; hoặc bổn quái lâm
nhật nguyệt , diệc phi mộ tuyệt , như ly biến càn vi mộ tuyệt , nhược
ngọ nhật nguyệt hoặc giáp tư tuần , thị ngụy phi chân , nhược phùng nhật
nguyệt điền thật kỳ càn , tắc vi hung tượng hĩ . Hựu hữu mộ nhi bất
tuyệt , tuyệt nhi bất mộ , quân phi chân dă .
(此辯墓絕真僞也,如墓絕遇空破非真,日月填實則真,墓絕一缺非是。)
( Thử biện mộ tuyệt chân ngụy dă , như mộ
tuyệt ngộ không phá phi chân , nhật nguyệt điền thật tắc chân , mộ tuyệt
nhất khuyết phi thị . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 40 of 52: Đă gửi: 24 March 2010 lúc 12:09am | Đă lưu IP
|
|
|
Mộ tuyệt chương (tiếp theo)
墓絕之用,唯國事、出師、身命、住基、疾病五者之忌也。國占豈曰鴒長,師占我軍或潰,身命疾病,主屬而凶,守不利內,遷不利外也。
Mộ tuyệt chi dụng , duy quốc sự , xuất sư ,
thân mệnh , trụ cơ , tật bệnh ngũ giả chi kị dă . Quốc chiêm khởi viết
linh trường , sư chiêm ngă quân hoặc hội , thân mệnh tật bệnh , chủ
thuộc nhi hung , thủ bất lợi nội , thiên bất lợi ngoại dă .
(卦化墓絕,諸占不宜,而五者尤凶。)
( Quái hóa mộ tuyệt , chư chiêm bất nghi ,
nhi ngũ giả vưu hung . )
墓絕之外,空破當參,內卦空破,不利舊居,外卦空破,豈宜新宅,空謂之多虛,破謂之少气,國事出師,皆非宜也。
Mộ tuyệt chi ngoại , không phá đương tham ,
nội quái không phá , bất lợi cựu cư , ngoại quái không phá , khởi nghi
tân trạch , không vị chi đa hư , phá vị chi thiểu khí , quốc sự xuất sư ,
giai phi nghi dă .
(空破稍輕于墓絕,唯疾病不忌。)
( Không phá sảo khinh vu mộ tuyệt , duy tật
bệnh bất kị . )
是以八卦之化惟五,五行之化乃十二,是故坎化坤爲克,水則養生,震化坎爲生,木則言敗,此八卦五行之分者,類此推之。
Thị dĩ bát quái chi hóa duy ngũ , ngũ hành
chi hóa năi thập nhị , thị cố khảm hóa khôn vi khắc , thủy tắc dưỡng
sanh , chấn hóa khảm vi sanh , mộc tắc ngôn bại , thử bát quái ngũ hành
chi phân giả , loại thử thôi chi .
(唯五,金木水火土也;十二,長生沐浴冠帶臨官帝旺衰病死墓絕胎養也。)
( Duy ngũ , kim mộc thủy hỏa thổ dă ; thập
nhị , trường sinh mộc dục quan đái lâm quan đế vượng suy bệnh tử mộ
tuyệt thai dưỡng dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|