Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 1 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 4:01pm | Đă lưu IP
|
|
|
家宅章第五十
Gia trạch chương đệ ngũ thập
家宅,一家之趨避也,莫不以安爲樂,以順爲道,故官鬼戒其動也。夫克我爲鬼爲難,動則難作,所以象像而爲禍也。
Gia trạch , nhất gia chi xu tị dă , mạc bất
dĩ an vi nhạc , dĩ thuận vi đạo , cố quan quỷ giới kỳ động dă . Phu khắc
ngă vi quỷ vi nan , động tắc nan tác , sở dĩ tượng tượng nhi vi họa dă .
是以水鬼動而遠河川,土鬼動而莫堵宅,金鬼動而愼刀鍼,木鬼動而徒種植,火鬼動而防回祿;武鬼發而戒亡財,白虎爲喪服之憂,朱雀爲訟詞之慮,騰蛇現怪异之端,勾陳起土田之舋。惟青龍利爵級文章,不利胎產,及進丁口也。
Thị dĩ thủy quỷ động nhi viễn hà xuyên , thổ
quỷ động nhi mạc đổ trạch , kim quỷ động nhi thận đao châm , mộc quỷ
động nhi đồ chủng thực , hỏa quỷ động nhi pḥng hồi lộc ; vũ quỷ phát
nhi giới vong tài , bạch hổ vi tang phục chi ưu , chu tước vi tụng từ
chi lự , đằng xà hiện quái di chi đoan , câu trần khởi thổ điền chi hấn .
Duy thanh long lợi tước cấp văn chương , bất lợi thai sản , cập tiến đinh
khẩu dă .
(青龍吉神,以同鬼發故不利,恐害生于喜爾。)
( Thanh long cát thần , dĩ đồng quỷ phát cố bất
lợi , khủng hại sanh vu hỉ nhĩ . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 2 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 4:04pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
動于坤艮,墳墓有疑,搖于兌乾,天神弗喜,震巽禍育于舟楫,官槨停家,坎離患生于耳目,並灶失所。
Động vu khôn cấn , phần mộ hữu nghi , diêu vu
đoài càn , thiên thần phất hỉ , chấn tốn họa dục vu chu tiếp , quan
quách đ́nh gia , khảm ly hoạn sanh vu nhĩ mục , tịnh táo thất sở .
(此言鬼動八宮之象。震爲棺,巽爲槨,鬼動是宮,則應停棺寄槨之不安;坎爲井,離爲灶,鬼動是宮,則應井灶之不利,余可類推。)
( Thử ngôn quỷ động bát cung chi tượng . Chấn
vi quan , tốn vi quách , quỷ động thị cung , tắc ứng đ́nh quan kí quách
chi bất an ; khảm vi tỉnh , ly vi táo , quỷ động thị cung , tắc ứng
tỉnh táo chi bất lợi , dư khả loại thôi . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 3 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 4:14pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
丑喪耕牛,午失良馬,巳酉爲蛇雞之怪,人常齒目之災;卯申爲喪柩之凶,家主肝肺之病;子爲鼫鼠舞庭堂,而家不祥;亥爲神漿躭、口腹,而主亡德;雀飛戌上,有狂犬啮足之慮;武入未中,有烹羊亡賂之嘆;寅戒山林,有驚狼虎;辰休動作,恐犯社壜。
Sửu tang canh ngưu , ngọ thất lương mă , tị
dậu vi xà kê chi quái , nhân thường xỉ mục chi tai ; măo thân vi tang cữu
chi hung , gia chủ can phế chi bệnh ; tư vi thạch thử vũ đ́nh đường , nhi gia
bất tường ; hợi vi thần tương ? , khẩu phúc , nhi chủ vong đức ; tước
phi tuất thượng , hữu cuồng khuyển khiết túc chi lự ; vũ nhập mùi trung , hữu
phanh dương vong lộ chi thán ; dần giới san lâm , hữu kinh lang hổ ;
th́n hưu động tác , khủng phạm xă đàm .
(此言十二支鬼動之象,申爲凶喪,卯爲鴒柩,鬼動是爻,則喪柩之礙;雀乃是非,武乃失脫,臨鬼動于戌未之爻,則犬羊緣禍也。)
( Thử ngôn thập nhị chi quỷ động chi tượng ,
thân vi hung tang , măo vi linh cữu , quỷ động thị hào , tắc tang cữu
chi ngại ; tước năi thị phi , vũ năi thất thoát , lâm quỷ động vu tuất
mùi chi hào , tắc khuyển dương duyến họa dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 4 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 4:17pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
又有鬼動于二老六子,而定其災也。
Hựu hữu quỷ động vu nhị lăo lục tử , nhi định
kỳ tai dă .
(乾爲父,坤爲母,震爲長男,巽爲長女,坎爲中男,離爲中女,艮爲少男,兌爲少女,如鬼動、鬼化及變爻鬼現,在坤爲老母之災,在震爲長男之疾,變爻如革之咸,丙辰鬼入少男,當病幼子也。)
( Càn vi phụ , khôn vi mẫu , chấn vi trưởng
nam , tốn vi trưởng nữ , khảm vi trung nam , ly vi trung nữ , cấn vi
thiếu nam , đoài vi thiếu nữ , như quỷ động , quỷ hóa cập biến hào quỷ
hiện , tại khôn vi lăo mẫu chi tai , tại chấn vi trưởng nam chi tật ,
biến hào như cách chi hàm , bính th́n quỷ nhập thiếu nam , đương bệnh ấu
tử dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 5 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 4:20pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
又有乾首、坤腹、震足、巽股而定其病所也,有乾馬、坤牛而定其亡畜也。
Hựu hữu càn thủ , khôn phúc , chấn túc , tốn
cổ nhi định kỳ bệnh sở dă , hữu càn mă , khôn ngưu nhi định kỳ vong súc
dă .
(近取諸身,遠取諸物,鬼動是宮,乃爲是厄,坎耳離目、艮手兌口,身之象也;震龍巽雞,豕坎離雉,艮狗兌羊,物之象也,若能引申,亦猶如是。)
( Cận thủ chư thân , viễn thủ chư vật , quỷ
động thị cung , năi vi thị ách , khảm nhĩ ly mục , cấn thủ đoài khẩu ,
thân chi tượng dă ; chấn tốn kê , thỉ khảm ly trĩ , cấn cẩu đoài dương ,
vật chi tượng dă , nhược năng dẫn thân , diệc do như thị . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 6 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 4:22pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
又有離南坎北,而定其凶方也。
Hựu hữu ly nam khảm bắc , nhi định kỳ hung
phương dă .
(鬼動乾宮,莫行西北,官興巽卦,毋往東南,兌鬼凶西,震鬼禍東,坤西南,艮東北之謂,鬼搖是宮,則爲是方之咎。)
( Quỷ động càn cung , mạc hành tây bắc , quan
hưng tốn quái , vô văng đông nam , đoài quỷ hung tây , chấn quỷ họa
đông , khôn tây nam , cấn đông bắc chi vị , quỷ diêu thị cung , tắc vi
thị phương chi cữu . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 7 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 4:24pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
又有上老下幼、五父二妻、四母三弟,而六爻分其不利也。
Hựu hữu thượng lăo hạ ấu , ngũ phụ nhị thê ,
tứ mẫu tam đệ , nhi lục hào phân kỳ bất lợi dă .
(如上爻鬼,老者不安;初爻鬼,少者不宁;五爲父,四爲母,動鬼多災;二爲妻妾之未康,三爲手足之致疾爾。)
( Như thượng hào quỷ , lăo giả bất an ; sơ
hào quỷ , thiếu giả bất trữ ; ngũ vi phụ , tứ vi mẫu , động quỷ đa tai ;
nhị vi thê thiếp chi vị khang , tam vi thủ túc chi trí tật nhĩ . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 8 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 4:28pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
又有世五爲宅長,應二爲宅母,而宣其災祥也。此五行、六神、八宮、十二支及六爻之義也。
Hựu hữu thế ngũ vi trạch trưởng , ứng nhị vi
trạch mẫu , nhi tuyên kỳ tai tường dă . Thử ngũ hành , lục thần , bát
cung , thập nhị chi cập lục hào chi nghĩa dă .
(世爲夫,應爲婦,五爲宅長,二爲宅母,鬼若臨而動之,及空破散絕,則知其災;福若居而搖之,及日月旺相,則知其慶。)
( Thế vi phu , ứng vi phụ , ngũ vi trạch
trưởng , nhị vi trạch mẫu , quỷ nhược lâm nhi động chi , cập không phá
tán tuyệt , tắc tri kỳ tai ; phúc nhược cư nhi diêu chi , cập nhật
nguyệt vượng tương , tắc tri kỳ khánh . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 9 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 4:37pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
隨官入墓、助鬼傷身,謂其主難;伏吟、反吟、墓絕,謂其所屬人之難。何命臨鬼,何命隨墓,何爻空破,何象動散,何命化對,何用傷害,則其爲之災。
Tùy quan nhập mộ , trợ quỷ thương thân , vị
kỳ chủ nan ; phục ngâm , phản ngâm , mộ tuyệt , vị kỳ sở thuộc nhân chi
nan . Hà mệnh lâm quỷ , hà mệnh tùy mộ , hà hào không phá , hà tượng
động tán , hà mệnh hóa đối , hà dụng thương hại , tắc kỳ vi chi tai .
(凡隨墓助傷,皆世爻之病,故曰主人有難;反伏墓絕,巽化反吟,長女之災,乾化伏吟,老父之病,故曰所屬之人有難。臨鬼,如巳鬼蛇命者有難;命墓,如寅卯鬼墓未,則虎兔命者有殃;空破,如五爻空爲父病,二爻破爲妻厄;動散,如子爻動鼠命不祥,六爻散仆丁不利;化對,如未爻化鬼,羊命者厄,寅鬼衝申,猴命者疾;傷害,如子孫受傷,則卑幼迍邅,父母被害,則尊長憂厄,或斷其何人之咎,而使知趨避。)
( Phàm tùy mộ trợ thương , giai thế hào chi
bệnh , cố viết chủ nhân hữu nan ; phản phục mộ tuyệt , tốn hóa phản ngâm
, trưởng nữ chi tai , càn hóa phục ngâm , lăo phụ chi bệnh , cố viết sở
thuộc chi nhân hữu nan . Lâm quỷ , như tị quỷ xà mệnh giả hữu nan ;
mệnh mộ , như dần măo quỷ mộ mùi , tắc hổ thỏ mệnh giả hữu ương ; không
phá , như ngũ hào không vi phụ bệnh , nhị hào phá vi thê ách ; động tán ,
như tư hào động thử mệnh bất tường , lục hào tán phó đinh bất lợi ; hóa
đối , như mùi hào hóa quỷ , dương mệnh giả ách , dần quỷ xung thân , hầu
mệnh giả tật ; thương hại , như tử tôn thụ thương , tắc ti ấu truân
chiên , phụ mẫu bị hại , tắc tôn trưởng ưu ách , hoặc đoạn kỳ hà nhân
chi cữu , nhi sử tri xu tị . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 10 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 4:49pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
子孫化鬼而卑幼病,妻財化鬼而妻妾災,父母化鬼爲長上之憂,弟兄化鬼爲手足之忌,自筮而世爻化鬼、代占而應爻化鬼,皆所戒也。豈惟鬼動,化鬼亦戒焉;豈惟鬼化,而鬼入之宮亦戒焉。所以艮鬼由離,而少男抱恙,乾鬼入巽,而長女生殃。
Tử tôn hóa quỷ nhi ti ấu bệnh , thê tài hóa
quỷ nhi thê thiếp tai , phụ mẫu hóa quỷ vi trưởng thượng chi ưu , đệ
huynh hóa quỷ vi thủ túc chi kị , tự thệ nhi thế hào hóa quỷ , đại chiêm
nhi ứng hào hóa quỷ , giai sở giới dă . Khởi duy quỷ động , hóa quỷ
diệc giới yên ; khởi duy quỷ hóa , nhi quỷ nhập chi cung diệc giới yên .
Sở dĩ cấn quỷ do ly , nhi thiếu nam băo dạng , càn quỷ nhập tốn , nhi
trưởng nữ sanh ương .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 11 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 5:05pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
豈惟鬼入之宮如此,而鬼臨之爻亦戒焉,所以龍樂虎喪、雀非武失、勾田騰怪,及世爻位,雖不鬼動,若鬼臨之,遇生旺時,則其禍亦見,但不及動與持世之力爾。夫六神之爲將,雖不鬼臨,若發動持世,遇生旺之時,亦兆吉凶。月建六神力參之。
Khởi duy quỷ nhập chi cung như thử , nhi quỷ
lâm chi hào diệc giới yên , sở dĩ long nhạc hổ tang , tước phi vũ thất , câu
điền đằng quái , cập thế hào vị , tuy bất quỷ động , nhược quỷ lâm chi ,
ngộ sanh vượng thời , tắc kỳ họa diệc kiến , đăn bất cập động dữ tŕ
thế chi lực nhĩ . Phu lục thần chi vi tương , tuy bất quỷ lâm , nhược
phát động tŕ thế , ngộ sanh vượng chi thời , diệc triệu cát hung .
Nguyệt kiến lục thần lực tham chi .
(大小六神,吉凶類應,不惟値鬼,若發動,若持世,后遇生旺之時,乃見其事端。而大六神與相殊者,謂事端應于値月合月之時,兆禍福大而緩,不可執一而失權。如大玄武在戌動,當應卯丑之盜。)
( Đại tiểu lục thần , cát hung loại ứng , bất
duy trị quỷ , nhược phát động , nhược tŕ thế , hậu ngộ sanh vượng chi
thời , năi kiến kỳ sự đoan . Nhi đại lục thần dữ tương thù giả , vị sự
đoan ứng vu trị nguyệt hiệp nguyệt chi thời , triệu họa phúc đại nhi
hoăn , bất khả chấp nhất nhi thất quyền . Như đại huyền vũ tại tuất
động , đương ứng măo sửu chi đạo . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 12 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 5:11pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
豈惟六神,亦稽星煞,天火天燭主火,天賊地賊主盜,官符天獄主訟獄,喪門主喪,天喜主喜,貴人主貴,文昌主文,天廚主祿,咸池主酒色,血刃主血疾,折煞主趺蹼,驛馬主行,怪爻主怪之等。故吉事之星宜其動,宜其持世,宜其附用爻;凶事之星忌其動,忌其持世,忌其臨鬼爻,事見當月,而吉凶可推也。
Khởi duy lục thần , diệc kê tinh sát , thiên
hỏa thiên chúc chủ hỏa , thiên tặc địa tặc chủ đạo , quan phù thiên ngục
chủ tụng ngục , tang môn chủ tang , thiên hỉ chủ hỉ , quư nhân chủ quư ,
văn xương chủ văn , thiên trù chủ lộc , hàm tŕ chủ tửu sắc , huyết
nhận chủ huyết tật , chiết sát chủ phu bốc , dịch mă chủ hành , quái hào
chủ quái chi đẳng . Cố cát sự chi tinh nghi kỳ động , nghi kỳ tŕ thế ,
nghi kỳ phụ dụng hào ; hung sự chi tinh kị kỳ động , kị kỳ tŕ thế , kị
kỳ lâm quỷ hào , sự kiến đương nguyệt , nhi cát hung khả thôi dă .
(當月,如酉動天賊,是卯酉之期,法曰:怪爻季是兩頭居,仲月還鬚二五知,四孟謂當從人起,動爲有也靜無之。左傳怪由人興,故孟月始人爻,並發則應。)
( Đương nguyệt , như dậu động thiên tặc , thị
măo dậu chi kỳ , pháp viết : quái hào quư thị lưỡng đầu cư , trọng
nguyệt hoàn tu nhị ngũ tri , tứ mạnh vị đương tùng nhân khởi , động vi
hữu dă tĩnh vô chi . Tả truyện quái do nhân hưng , cố mạnh nguyệt thủy
nhân hào , tịnh phát tắc ứng . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 13 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 5:15pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
卦無父母,不免堂上之憂,卦無子孫,不免膝下之戚,卦無妻財,不免臣妾之患,卦無弟兄,不免手足之寒,卦無官鬼,則不免謀事無成,而臨財多耗也。而六親空破散,世應空破散同推爾。
Quái vô phụ mẫu , bất miễn đường thượng chi
ưu , quái vô tử tôn , bất miễn tất hạ chi thích , quái vô thê tài , bất
miễn thần thiếp chi hoạn , quái vô đệ huynh , bất miễn thủ túc chi hàn ,
quái vô quan quỷ , tắc bất miễn mưu sự vô thành , nhi lâm tài đa háo dă
. Nhi lục thân không phá tán , thế ứng không phá tán đồng thôi nhĩ .
(用神無位,猶用神有病也,故與空破散同,即空破散皆謂有病,所以世應有病,則宅父宅母之患。大抵筮家宅者,用爲諸人,因其有病而言疾,鬼爲諸禍,因其有動而言殃。)
( Dụng thần vô vị , do dụng thần hữu bệnh dă ,
cố dữ không phá tán đồng , tức không phá tán giai vị hữu bệnh , sở dĩ
thế ưng hữu bệnh , tắc trạch phụ trạch mẫu chi hoạn . Đại để thệ gia
trạch giả , dụng vi chư nhân , nhân kỳ hữu bệnh nhi ngôn tật , quỷ vi
chư họa , nhân kỳ hữu động nhi ngôn ương . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 14 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 5:22pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
有或爲功名而筮家宅,當戒世空以索官爻,蓋家宅惡鬼,功名喜官,又參之人事也。故爲興作而筮家宅,則以修方占之,爲兵寇而筮家宅,則以避兵占之,爲妖怪而筮家宅,則以巫祟占之,爲盜逃而筮家宅,則以逃亡占之,爲遷徒而筮家宅,則以卜居占之,爲疾病而筮家宅,則以用神占之,爲子而筮,則以子言,爲貧而筮,則以財言,爲出入而筮,則以出入言,爲育植而筮,則以財福言,爲不孝而筮,則以孝悌言,事類固紛,頭緒非一,隨其所事而參之。
Hữu hoặc vi công danh nhi thệ gia trạch ,
đương giới thế không dĩ tác quan hào , cái gia trạch ác quỷ , công danh
hỉ quan , hựu tham chi nhân sự dă . Cố vi hưng tác nhi thệ gia trạch ,
tắc dĩ tu phương chiêm chi , vi binh khấu nhi thệ gia trạch , tắc dĩ tị
binh chiêm chi , vi yêu quái nhi thệ gia trạch , tắc dĩ vu túy chiêm chi
, vi đạo đào nhi thệ gia trạch , tắc dĩ đào vong chiêm chi , vi thiên
đồ nhi thệ gia trạch , tắc dĩ bốc cư chiêm chi , vi tật bệnh nhi thệ gia
trạch , tắc dĩ dụng thần chiêm chi , vi tử nhi thệ , tắc dĩ tử ngôn ,
vi bần nhi thệ , tắc dĩ tài ngôn , vi xuất nhập nhi thệ , tắc dĩ xuất
nhập ngôn , vi dục thực nhi thệ , tắc dĩ tài phúc ngôn , vi bất hiếu nhi
thệ , tắc dĩ hiếu đễ ngôn , sự loại cố phân , đầu tự phi nhất , tùy kỳ
sở sự nhi tham chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 15 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 5:25pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
有言家宅,將以陰陽二居,並筮于其中,則以內爲宅,外爲人,初爲基,上爲墓,其卦爻戒反伏墓絕空破,及鬼動搖于宮象,然基墓之占,終當専筮也。
Hữu ngôn gia trạch , tương dĩ âm dương nhị cư
, tịnh thệ vu kỳ trung , tắc dĩ nội vi trạch , ngoại vi nhân , sơ vi cơ
, thượng vi mộ , kỳ quái hào giới phản phục mộ tuyệt không phá , cập
quỷ động diêu vu cung tượng , nhiên cơ mộ chi chiêm , chung đương chuyên
thệ dă .
(鬼爻動內,宅室之災,鬼爻動外,人丁之咎,發初基不安,發六墓不宁也。)
( Quỷ hào động nội , trạch thất chi tai , quỷ
hào động ngoại , nhân đinh chi cữu , phát sơ cơ bất an , phát lục mộ
bất trữ dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 16 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 5:32pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
家之所概,井灶、門戶、道路、屋宇、廳堂、倉庫、廂廊、牆厮之屬,空可實之,破可補之,動可改之,衝可合之,此趨避之小也。
Gia chi sở khái , tỉnh táo , môn hộ , đạo lộ ,
ốc vũ , thính đường , thương khố , sương lang , tường tư chi thuộc ,
không khả thật chi , phá khả bổ chi , động khả cải chi , xung khả hiệp
chi , thử xu tị chi tiểu dă .
(父母屋宇,官鬼廳堂,弟兄牆厮,妻財倉庫,子孫廊廂,蓋空可以實其處,破可以補其所,動可以改其方,衝可以連其僩,凡人事可挽回者,皆吉凶之小。若夫吉凶之大,丁口、消長,利名、官災、火盜、憂喜、育植,與求等事,皆以子爲福,鬼爲禍,則順天命之祥休也。)
( Phụ mẫu ốc vũ , quan quỷ thính đường , đệ
huynh tường tư , thê tài thương khố , tử tôn lang sương , cái không khả
dĩ thật kỳ xứ , phá khả dĩ bổ kỳ sở , động khả dĩ cải kỳ phương , xung
khả dĩ liên kỳ giản , phàm nhân sự khả văn hồi giả , giai cát hung chi
tiểu . Nhược phu cát hung chi đại , đinh khẩu , tiêu trưởng , lợi danh ,
quan tai , hỏa đạo , ưu hỉ , dục thực , dữ cầu đẳng sự , giai dĩ tử vi
phúc , quỷ vi họa , tắc thuận thiên mệnh chi tường hưu dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 17 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 5:37pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
家之所概,內外旺相,而生者興,內外休囚,而克者敗,反伏空破墓絕者滅門,世應日月旺相生合而帶吉神者昌,子孫旺而后裔賢,妻財旺而生業起,官鬼空而香火微,父動勤勞,兄動累比,貞悔合衝及游魂歸魂,而往返之念多,世身動空,而行止之志惑。
Gia chi sở khái , nội ngoại vượng tương , nhi
sanh giả hưng , nội ngoại hưu tù , nhi khắc giả bại , phản phục không
phá mộ tuyệt giả diệt môn , thế ứng nhật nguyệt vượng tương sinh hiệp
nhi đái cát thần giả xương , tử tôn vượng nhi hậu duệ hiền , thê tài
vượng nhi sanh nghiệp khởi , quan quỷ không nhi hương hỏa vi , phụ động
cần lao , huynh động luy bỉ , trinh hối hiệp xung cập du hồn quy hồn ,
nhi văng phản chi niệm đa , thế thân động không , nhi hành chỉ chi chí
hoặc .
(人克宅吉,宅克人凶。空,如甲申旬空離是也;破,如夏至月破坎是也。貞悔六衝,合處逢衝,及游魂歸魂五者,心憧憧也。世身空動,懷進退不果也。蓋空主退,動主進爾。)
( Nhân khắc trạch cát , trạch khắc nhân hung .
Không , như giáp thân tuần không ly thị dă ; phá , như hạ chí nguyệt
phá khảm thị dă . Trinh hối lục xung , hiệp xứ phùng xung , cập du hồn
quy hồn ngũ giả , tâm sung sung dă . Thế thân không động , hoài tiến
thối bất quả dă . Cái không chủ thối , động chủ tiến nhĩ . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 18 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 5:42pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
木逢鬼虎發,而有寄喪;逢金克世,而有飛訟;雀武交加,而有訟盜踵至;發于兌巽,而婦女生言;勾陳財陷恐退田;騰蛇兄動恐博戲;玄武咸池搖陰宮與官鬼持世者,溺妓亡家;青龍天喜父母文昌,與貴人動生世者,崇文華國;福德持世動乾加華蓋者,積善之室;父母旺相帶青龍持世者,堂構之隆也。
Mộc phùng quỷ hổ phát , nhi hữu kí tang ;
phùng kim khắc thế , nhi hữu phi tụng ; tước vũ giao gia , nhi hữu tụng
đạo chủng chí ; phát vu đoài tốn , nhi phụ nữ sanh ngôn ; câu trần tài
hăm khủng thối điền ; đằng xà huynh động khủng bác hí ; huyền vũ hàm
tŕ diêu âm cung dữ quan quỷ tŕ thế giả , nịch kĩ vong gia ; thanh
long thiên hỉ phụ mẫu văn xương , dữ quư nhân động sanh thế giả , sùng văn
hoa quốc ; phúc đức tŕ thế động càn gia hoa cái giả , tích thiện chi
thất ; phụ mẫu vượng tương đái thanh long tŕ thế giả , đường cấu chi long
dă .
(木爲棺槨,鬼爲亡,虎爲喪,三者相並而動,故云有柩停家,若鬼虎雀並金而動克世者,亦云凶橫詞訟相干也。)
( Mộc vi quan quách , quỷ vi vong , hổ vi
tang , tam giả tương tịnh nhi động , cố vân hữu cữu đ́nh gia , nhược quỷ
hổ tước tịnh kim nhi động khắc thế giả , diệc vân hung hoành từ tụng
tương can dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 19 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 5:49pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
財,家之業也,木司織,火司冶,水司漁,土司耕,金司釜也。
Tài , gia chi nghiệp dă , mộc ti chức , hỏa
ti dă , thủy ti ngư , thổ ti canh , kim ti phủ dă .
子孫跨世子孝,克世子逆;妻財駕世妻能,克世妻悍;父母克衝,孝而不豫;弟兄生合,友而且恭;六爻伐世,則臣尊而主卑;一四前后來侵,里鄰不眭;同白虎來攻,常加暴事,應與兄來擊我,或朋儔之累;應與財來欺我,或戚党之嫌;內鬼外鬼並起,有開門揖盜之人;暗鬼伏鬼齊彰,有同舟敵國之事;惟卦宁世實,或生世爻發,而有人援天祐也。
Tử tôn khóa thế tử hiếu , khắc thế tử nghịch ;
thê tài giá thế thê năng , khắc thế thê hăn ; phụ mẫu khắc xung , hiếu
nhi bất dự ; đệ huynh sanh hiệp , hữu nhi thả cung ; lục hào phạt thế ,
tắc thần tôn nhi chủ ti ; nhất tứ tiền hậu lai xâm , lư lân bất khôi ; đồng
bạch hổ lai công , thường gia bạo sự , ứng dữ huynh lai kích ngă , hoặc
bằng trù chi luy ; ứng dữ tài lai khi ngă , hoặc thích đảng chi hiềm ;
nội quỷ ngoại quỷ tịnh khởi , hữu khai môn ấp đạo chi nhân ; ám quỷ phục
quỷ chương , hữu đồng chu địch quốc chi sự ; duy quái trữ thế thật ,
hoặc sanh thế hào phát , nhi hữu nhân viện thiên hữu dă .
(四爻爲左鄰前鄰,一爻爲右鄰后鄰,又有世前爻爲前左鄰,世后爻爲后右鄰,若來克世,主不悅于己,如同虎鬼克世,主橫逆加身。暗鬼,謂暗動克世;伏鬼,謂鬼伏露克世;世實,謂世逢日月旺相。)
( Tứ hào vi tả lân tiền lân , nhất hào vi hữu
lân hậu lân , hựu hữu thế tiền hào vi tiền tả lân , thế hậu hào vi hậu
hữu lân , nhược lai khắc thế , chủ bất duyệt vu kỷ , như đồng hổ quỷ
khắc thế , chủ hoạnh nghịch gia thân . Ám quỷ , vị ám động khắc thế ;
phục quỷ , vị quỷ phục lộ khắc thế ; thế thật , vị thế phùng nhật nguyệt
vượng tương . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 20 of 100: Đă gửi: 02 April 2010 lúc 5:58pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chương (tiếp theo)
世投他外,我附于人,應歸親內,人趨于我。兩官一家二宰,兩父一宅二居,兩財有异業,兩弟有良朋,兩福有成才養子也。虎吼應象而妻党喪,龍躍傍爻而庶房喜,世財應官爲贅妻,世子應鬼爲贅壻,應財外現爲遠娶,應子內財爲他繼。
Thế đầu tha ngoại , ngă phụ vu nhân , ứng quy
thân nội , nhân xu vu ngă . Lưỡng quan nhất gia nhị tể , lưỡng phụ nhất
trạch nhị cư , lưỡng tài hữu dị nghiệp , lưỡng đệ hữu lương bằng ,
lưỡng phúc hữu thành tài dưỡng tử dă . Hổ hống ứng tượng nhi thê đảng
tang , long dược bàng hào nhi thứ pḥng hỉ , thế tài ứng quan vi chuế thê ,
thế tử ứng quỷ vi chuế tế , ứng tài ngoại hiện vi viễn thú , ứng tử nội
tài vi tha kế .
雞犬豬羊牛馬,鋤犁釜甑舟車,畜宜有气,物宜無坏。鵝鴨附于雞,猿貓附于犬,魚豬鹿羊,駱牛騾馬也。動而生則増,破而克則減,空則無,遇旺則胎也。巳子利育蚕之室,午財利販馬之家,父母旺而舟車固,木財旺而犁鋤新,金爻克而釜甑破,火爻二而灶非一,水爻塞而瀆未疏,金爻發而聞鐘鼓之聲,木襲(龍?)興而有台榭之起,土化土而有鑿辟之工,父化父而有經文之典。
Kê khuyển trư dương ngưu mă , sừ lê phủ tắng
chu xa , súc nghi hữu khí , vật nghi vô khôi . Nga áp phụ vu kê , viên
miêu phụ vu khuyển , ngư trư lộc dương , lạc ngưu loa mă dă . Động nhi
sanh tắc tăng , phá nhi khắc tắc giảm , không tắc vô , ngộ vượng tắc
thai dă . Tị tử lợi dục tàm chi thất , ngọ tài lợi phiến mă chi gia ,
phụ mẫu vượng nhi chu xa cố , mộc tài vượng nhi lê sừ tân , kim hào khắc
nhi phủ tắng phá , hỏa hào nhị nhi táo phi nhất , thủy hào tắc nhi độc
vị sơ , kim hào phát nhi văn chung cổ chi thanh , mộc tập ( long ? ) Hưng
nhi hữu đài tạ chi khởi , thổ hóa thổ nhi hữu tạc tích chi công , phụ
hóa phụ nhi hữu kinh văn chi điển .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|