Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 21 of 23: Đă gửi: 17 May 2010 lúc 7:06pm | Đă lưu IP
|
|
|
Giới pḥng chương (tiếp theo)
概言防害,以鬼爲端。以言語音信而產禍者,朱雀之鬼發也;以婚姻淫樂而兆殃者,青龍之鬼發也;勾陳爲工巧之由,騰蛇爲虛誣之害,玄武爲真盜之謀,白虎爲假命之連也;木鬼者,戒入深木,地鬼者,防立岩牆;金毋往來于行伍,火毋行坐于窯壙,水毋跳躍于舟船也;坎爲水難,毋執弓輪,離爲火災,毋食蟹鱉,震有舟車之寇,巽有婦女之奸;乾兌爲僧室庵堂,或重寶旨酒而淫心,坤艮爲郊野山林,或以老嫗妖童而惑意也。
Khái ngôn pḥng hại , dĩ quỷ vi đoan . Dĩ
ngôn ngữ âm tín nhi sản họa giả , chu tước chi quỷ phát dă ; dĩ hôn nhân
dâm nhạc nhi triệu ương giả , thanh long chi quỷ phát dă ; câu trần vi công
xảo chi do , đằng xà vi hư vu chi hại , huyền vũ vi chân đạo chi mưu ,
bạch hổ vi giả mệnh chi liên dă ; mộc quỷ giả , giới nhập thâm mộc ,
địa quỷ giả , pḥng lập nham tường ; kim vô văng lai vu hàng ngũ , hỏa
vô hành tọa vu diêu khoáng , thủy vô khiêu dược vu chu thuyền dă ; khảm
vi thủy nan , vô chấp cung luân , ly vi hỏa tai , vô thực giải miết ,
chấn hữu chu xa chi khấu , tốn hữu phụ nữ chi gian ; càn đoài vi tăng
thất am đường , hoặc trọng bảo chỉ tửu nhi dâm tâm , khôn cấn vi giao dă
san lâm , hoặc dĩ lăo ẩu yêu đồng nhi hoặc ư dă .
(此専言鬼臨六神、五行、八宮如此。)
( Thử chuyên ngôn quỷ lâm lục thần , ngũ hành
, bát cung như thử . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 22 of 23: Đă gửi: 17 May 2010 lúc 7:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
Giới pḥng chương (tiếp theo)
若夫防訟之占,専務官鬼,或云應克世而有訟心,如官爻空,而無主訟也。鬼克謂之訟侵,鬼動謂之訟起。
Nhược phu pḥng tụng chi chiêm , chuyên vụ
quan quỷ , hoặc vân ứng khắc thế nhi hữu tụng tâm , như quan hào không ,
nhi vô chủ tụng dă . Quỷ khắc vị chi tụng xâm , quỷ động vị chi tụng
khởi .
(應克世爲挾怨懷仇,若官不克世,鬼爻安靜,亦無訟也。)
( Ứng khắc thế vi hiệp oán hoài cừu , nhược
quan bất khắc thế , quỷ hào an tĩnh , diệc vô tụng dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 23 of 23: Đă gửi: 17 May 2010 lúc 7:11pm | Đă lưu IP
|
|
|
Giới pḥng chương (tiếp theo)
防火、防盜,皆爲人之害也,子動則吉,鬼動則凶,然亦必以官鬼爲先務也。暗動者,火非天災,而盜非大寇;動而衝者安,破而動者凶,鬼動而克世者,有焦爛网囉之厄也。始自何方,八卦求之,發于何時,生旺考之,息于何時,墓絕司之。
Pḥng hỏa , pḥng đạo , giai vi nhân chi hại
dă , tử động tắc cát , quỷ động tắc hung , nhiên diệc tất dĩ quan quỷ vi
tiên vụ dă . Ám động giả , hỏa phi thiên tai , nhi đạo phi đại khấu ;
động nhi xung giả an , phá nhi động giả hung , quỷ động nhi khắc thế giả
, hữu tiêu lạn vơng la chi ách dă . Thủy tự hà phương , bát quái cầu
chi , phát vu hà thời , sanh vượng khảo chi , tức vu hà thời , mộ tuyệt
ti chi .
(坎北離南,震東兌西之謂。如火鬼,寅午戌月爲生旺,如水鬼,辰巳月爲墓絕。)
( Khảm bắc ly nam , chấn đông đoài tây chi vị
. Như hỏa quỷ , dần ngọ tuất nguyệt vi sanh vượng , như thủy quỷ , th́n
tị nguyệt vi mộ tuyệt . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|