Đăng nhập nhanh
Mạnh Thường Quân
  Bảo Trợ
Chức Năng
  Diễn Đàn
  Thông tin mới
  Đang thảo luận
  Hội viên
  Tìm Kiếm
  Tham gia
  Đăng nhập
Diễn Đàn
Nhờ Xem Số
  Coi Tử Vi
  Coi Tử Bình
  Coi Địa Lý
  Coi Bói Dich
  Chọn Ngày Tốt
Nghiên Cứu và
Thảo Luận

  Mệnh Lý Tổng Quát
  Qủy Cốc Toán Mệnh
  Tử Vi
  Tử Bình
  Bói Dịch
  Mai Hoa Dịch Số
  Bát Tự Hà Lạc
  Địa Lý Phong Thủy
  Nhân Tướng Học
  Thái Ất - Độn Giáp
  Khoa Học Huyền Bí
  Văn Hiến Lạc Việt
  Lý - Số - Dịch - Bốc
  Y Học Thường Thức
Lớp Học
  Ghi Danh Học
  Lớp Dịch & Phong Thuy 2
  Lớp Địa Lư
  Lớp Tử Vi
    Bài Giảng
    Thầy Trò Vấn Đáp
    Phòng Bàn Luận
    Vở Học Trò
Kỹ Thuật
  Góp Ý Về Diễn Đàn
  Hỗ Trợ Kỹ Thuật
  Vi Tính / Tin Học
Thư Viện
  Bài Viết Chọn Lọc
  Tủ Sách
Thông Tin
  Thông Báo
  Hình Ảnh Từ Thiện
  Báo Tin
  Bài Không Hợp Lệ
Khu Giải Trí
  Gặp Gỡ - Giao Lưu
  Giải Trí
  Tản Mạn...
  Linh Tinh
Trình
  Quỷ Cốc Toán Mệnh
  Căn Duyên Tiền Định
  Tử Vi
  Tử Bình
  Đổi Lịch
Nhập Chữ Việt
 Hướng dẫn sử dụng

 Kiểu 
 Cở    
Links
  VietShare.com
  Thư Viện Toàn Cầu
  Lịch Âm Dương
  Lý Số Việt Nam
  Tin Việt Online
Online
 452 khách và 0 hội viên:

Họ đang làm gì?
  Lịch
Tích cực nhất
dinhvantan (6262)
chindonco (5248)
vothienkhong (4986)
QuangDuc (3946)
ThienSu (3762)
VDTT (2675)
zer0 (2560)
hiendde (2516)
thienkhoitimvui (2445)
cutu1 (2295)
Hội viên mới
thephuong07 (0)
talkativewolf (0)
michiru (0)
dieuhoa (0)
huongoc (0)
k10_minhhue (0)
trecon (0)
HongAlex (0)
clone (0)
lonin (0)
Thống Kê
Trang đã được xem

lượt kể từ ngày 05/18/2010
Thái Ất - Đại Lục Nhâm - Kỳ Môn Độn Giáp (Diễn đàn bị khoá Diễn đàn bị khoá)
 TUVILYSO.net : Thái Ất - Đại Lục Nhâm - Kỳ Môn Độn Giáp
Tựa đề Chủ đề: Nghiên Cứu Thái Ất Gửi trả lời  Gửi bài mới 
Tác giả
Bài viết << Chủ đề trước | Chủ đề kế tiếp >>
VinhL
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 28 March 2008
Nơi cư ngụ: Canada
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 78
Msg 1 of 26: Đă gửi: 29 April 2008 lúc 11:05pm | Đă lưu IP Trích dẫn VinhL

Thái Ất Tự Học

 

I  Vài Nhận xét về các sách Thái Ất (Tàu và Việt)

Đọc quyển Thái Ất Thần Kinh của cụ Trạng Tŕnh (do cụ Thái Quang Việt dịch), về phương pháp an sao và lập cục thật là luộm thuộm dài ḍng.  Thật ra củng dể hiểu là v́ ngày xưa các cụ chưa có máy tính tay (calculator).

Các phương pháp lấy thừa số thật là phức tạp, thí dụ như lấy thừa số cho 10155718 / 36, th́ đầu tiên phải chia do 360, lấy số dư rồi dùng 36 mà khử v....v....thật là KHÓ NHỚ mà DỂ LỘN.  Nay ta đả có máy tính tay, và thừa số học (Modulus Arithmetic), th́ ta có thể rút gọn các công thức an sao, tính các toán vậy.

 

II  Kư hiệu và Phép tính thừa số

Để cho việc lập công thức an sao dể dàng, VinhL xin định nghỉa một số kư hiệu toán học nhé.

 

a)  Toán Thừa Số: Modulus (Mod)

  X/Y = a ... b (a số được, và b là thừa số)

  vậy ta định nghỉa Mod như sau

  X Mod Y = b

  Nếu X chia chẳn cho Y th́ b sẻ bằng 0 vậy

  Thí dụ 10 Mod 5 = 0, 11 Mod 5 = 1

  VinhL sẻ dùng kư hiệu là

  X%Y = X Mod Y

  10%5 = 0 là 10 Mod 5 = 0, tức là thừa số của 10 / 5 là 0

b) AMod

  X AMod Y = X Mod Y              (nếu X Mod Y <> 0)

  X AMod Y = Y                      (nếu X Mod Y = 0)

  X AMod Y = 1 + (X –1) Mod Y

  VinhL sẻ dùng kư hiệu là

  X@Y = X AMod Y

  10d5 = 5 là 10 AMod 5 = 5, tức là thừa số 10 / 5 là 0 nhưng v́ khi thừa số là 0 th́ ta lây 5.

c) Floor(X)

  Làm chẳn số bằng cách loại bỏ các số lẻ

             Floor(5.0) = 5

             Floor(5.1234) = 5

             Floor(-5.1234) = -6

             Floor(5.9999) = 5

 

d) Ceil(X)

  Làm chẳn số bằng cách tăng một nếu có số lẻ

             Ceil(5.0) = 5

             Ceil(5.1234) = 6

             Ceil(-5.1234) = -5

             Ceil(5.99999) = 6

 

III  Tích Tuế, Tích Nguyệt, Tích Nhật, Tích Thời và Can Chi

Từ Thượng cổ Giáp Tư đến năm trước năm 1 Dương Lịch là 10153917 năm.

 

Tích Tuế (TT) = 10153917 + yyyy

yyyy : năm dương lịch

 

Tích Nguyệt (TNg) = (TT – 1) * 12 + 2 + mm_al

mm_al : là tháng âm lịch, như tháng giêng là 1, tháng hai là 2, ...., tháng chạp là 12

 

Tích Nhật (TNh) = Sn(10153917+83+yyyỵmmdd) – Sn(83.1231) – 15

yyyỵmmdd là năm (yyyy), tháng (mm), ngày (dd) dương lịch

83.1231 là ngày 31 tháng 12 năm 83 dương lịch.

 

Sn là công thức t́m tổng ngày từ ngày trước của ngày 1 tháng 1 năm 1 dương lịch đến ngày yyyỵmmdd muốn t́m.

Công thức Sn(yyyỵmmdd) như sau

 

Sn(yyyỵmmdd) =

365 x (yyyy – 1) + floor((yyyy-1)/4)

– floor((yyyy-1)/100) + floor((yyyy-1)/400)

             + floor((367 x mm – 362)/12) + dd

             + {0 nếu mm <= 2, -1 nếu mm > 2 Và Nhuan(yyyy), -2 các trường hợp khác}

 

Nhuan(yyyy) = true nếu năm yyyy là năm nhuận.  Công thức như sau

Nhuan(yyyy) = ((yyyy%4) = 0) AND ((yyyy%400) <> 100, 200, 300)

Nhuan là hàm số đại diên phép tính năm nhuận của Dương Lịch.

 

Tại sao phải cộng 83?  V́ nếu không cộng cho 83 th́ luật nhuận sẻ bị phá v́ 10153197 không chẳn

Khi cộng 10153917 th́ ta có 1053917 + 83 = 10154000 là chẳn.  Sau khi tính số ngày ta lại trừ đi số ngày trong 83 năm vậy.  Số 15 là doanh sai v́ thật ra 1 năm dương không là số chẳn mà là 365.2425......

 Đơn giản công thức trên ta có

Tích Nhật (TNh) = Sn(10154000 + yyyỵmmdd) – 30330

 

Tích Thời(TTh) = (TNh –1) * 12 + hh_al

hh_al : là giờ âm lịch, giờ tư là 1, sửu 2, dần 3 .... hợi 12

 

Can Chi Năm Tháng Ngày Giờ

Theo cách tính trên, nếu bạn muốn t́m Can Chi cho năm, tháng ngày giờ không cần phải xem lịch.

Can = (Tích Số)@10

Chi = (Tích Số)@12

 

IV  Khối, Nguyên và Cục

Một khối Thái Ất có 5 Nguyên dùng ngủ tư Giáp Tư, Bính Tư, Mậu Tư, Canh Tư, Nhâm Tư để đại diện.

Một nguyên có 72 cục, cho nên 1 khối có 5 x 72 = 360 cục.  Một cục có thể là 1 năm, 1 tháng, 1 ngày, hay một giờ tùy theo ḿnh dùng thái ất kể năm, tháng, ngày, hay giờ.

Công thức t́m Nguyên và Cục thái ất

Kỷ dư (Kd) = TT@360

Nguyên = Ceil(Kd/72)

Cục = Kd@72

 

 

Tóm lại

Tích Tuế, TT = 10153917 + yyyy

Tuế Can = TT@10, Tuế Chi = TT@12

 

Tích Nguyệt, TNg = (TT – 1) * 12 + 2 + mm_al

Nguyệt Can = TNg@10, Nguyệt Chi = TNg@12

 

Tích Nhật, TNh = Sn(10154000 + yyyỵmmdd) – 30330

Nhật Can = TNh@10, Nhật Chi = TNh@12

 

Tích Thời, TTh = (TNh –1) * 12 + hh_al

Thời Can = TTh@10, Thời Chi = TTh@12

 

Kỷ dư, Kd = TT@360

Nguyên = Ceil(Kd/72)

Cục = Kd@72

 

 

Trước khi bước vào việc an sao, chúng ta phải định nghỉa các cách chỉ định cung của thái ất.

 

Bàn thái ất có 16 cung như sau:

Tư (Khăm), Sửu, Cấn, Dần, Măo, Th́n, Tốn, Tỵ, Ngọ (Ly), Mùi, Khôn, Thân, Dậu, Tuất Kiền Hợi

 

[Tốn ][Tỵ ][Ngọ][Mùi][Khôn]

[Th́n]------------------- [Thân]

[Măo]------------------- [Dậu ]

[Dần ]------------------- [Tuất]

[Cấn ][Sửu][Tư ][Hợi][Càn ]

 

Cung Chính: càn, tư, cấn, măo, tốn, ngọ, khôn, dậu

Cung Giáng: sửu, dần, th́n, tỵ, mùi, thân, tuất hợi

Mỗi cung chính có 1 biệt số như sau:

Biệt số: càn 1, ngọ (ly) 2, cấn 3, măo (chấn) 4, trung cung 5, dậu (đoài) 6, khôn 7, tư (khăm) 8, tốn 9

 

Cung số: tư 1, sửu 2, cấn 3, dần 4, măo 5, th́n 6, tốn 7, tỵ 8, ngọ 9, mùi 10, khôn 11, thân 12, dậu 13, tuất 14, càn 15, hợi 16, và trung cung là 0.

 

Chi  số: tư 1, sửu 2, dần 3, măo 4, th́n 5, tỵ 6, ngọ 7, mùi 8, thân 9, dậu 10, tuất 11, hợi 12.

 

Can số: giáp 1, ất 2, bính 3, đinh 4, mậu 5, kỷ 6, canh 7, tân 8, nhâm 9, quư 10.

 

 

Thuận hành là theo chiều kim đồng hồ, nghịch hành là ngược chiều kim đồng hồ.  Thuận hành th́ chi số, cung số, hay biệt số tăng, và nghịch hành th́ giảm.

 

Trước khi an một sao nào đó, th́ ta cần phải biết sao đó đi một ṿng bao nhiêu số (năm, tháng, ngày, giờ, v..v..),

mổi cung bao nhiêu số, và thứ tự đi qua các cung như thế nào.  Chỉ có vài sao, th́ cách thức an sao dựa vào khoảng cách giửa 2 sao có bao nhiêu cung (Thủy Kích, Kể Định), hay bao nhiêu biệt số (Chủ Đại Tướng, Khách Đại Tướng).

 

Thái Ất (Ất Cả)

Ts = kd@24

Cs = ceil(Ts / 3)

Nn = Ts@3

 

Ts: Thừa số, số dư chia cho ṿng (thái ất 1 ṿng 24 năm nếu là tuế kể)

Ct: Cung thứ mấy theo thứ tự hành cung, tức là đă đi vào cung thứ mấy của hàng thứ tự hành cung

Nn: Niên ngự, đă ở tại cung Ct được bao nhiêu năm hay số.

Thái Ất đi 1 ṿng 24 năm (hay 24 số), qua 8 cung chính, mỗi cung 3 năm (hay 3 số). 

Khối dương, khởi TS tại cung Càn 1 đi thuận 8 cung chính theo biệt số và không vào trung cung, mổi cung 3 số theo thứ tự hành cung, Càn 1, Ngọ (Ly) 2, Cấn 3, Măo 4, Dậu 6, khôn 7, tư 8, tốn 9.  Khi hết số an Thái ất tại cúng ấy.

Khối âm, khởi TS tại Tốn 9 đi nghịch 8 cung chính theo biệt số, không vào trung cung, mổi cung 3 số, theo thứ tự như sau, Tốn 9, Tư 8, Khôn 7, Dậu 6, Măo 4, Cấn 3, Ngọ 2, Càn 1.  Hết số tại đâu an Thái ất tại đó

Để tiện cho các bạn nào không thích đếm cung để an sao VinhL lập thành tất bản an sao cho tất cả các sao.

Bản an sao cho Thái Ất

C. số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Cs  +

7

0

3

0

4

0

8

0

2

0

6

0

5

0

1

0

Cs  -

2

0

6

0

5

0

1

0

7

0

3

0

4

0

8

0

 

Thí dụ: năm Đinh Măo, 1987 DL

TT (Tích Tuế) = 10153917+1987 = 10155904

Kd (Kỷ dư) = TT@360 = 304

Nguyên = Ceil(Kd/72) = 5

5 là Nhâm trong ngủ tư (Giáp tư 1, bính tư 2, mậu tư 3, canh tư 4, nhâm tư 5)

Cục = Kd@72 = 16

 

Thái ất

Ts = Kd@24 = 16

Cs = Ceil(Ts/3) = 6

Nn = Ts@3 = 1

Tức là thái ất khối dương, đă đến cung thứ 5 trong ṿng thứ tự hành cung, tức là cung Khôn, được 1 năm.

C̣n khối âm th́ ở cung Cấn, được 1 năm.

Ta có thể dùng Ts để hành theo thứ tự ṿng hành cung, hoặc ta dùng Cs để tra bản mà an sao.

Trên bản an sao, Cs + là cho khối dương, ta đi ngang xem số 6 ở cột nào, coi số cung là mấy, ta được 11.  Tức cung số 11 là cung Khôn.  C̣n khối âm ta được 3, thứ là cung cấn trên bàn.

 

Kiểm nghiệm: tra theo các bản lập thành quẻ ất trong quyển Thái Ất Thần Kinh th́ cục  16 khối dương Thái Ất ở cung khôn, c̣n khối âm Thái Ất ở cấn.  (Trong quẻ lập thành Thái Ất gọi là Ất Cả.)

 

Tóm lại

Thái Ất (Ất Cả)

Ts = Kd@24

Cs = Ceil(Ts/3)

Nn = Ts@3

 

C. số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Cs  +

7

0

3

0

4

0

8

0

2

0

6

0

5

0

1

0

Cs  -

2

0

6

0

5

0

1

0

7

0

3

0

4

0

8

0

 

 

 

Thần Kể (Kể Thần)

Ts = Kd@12

Cs = Ts (Tại v́ Ceil(Ts/1) = Ts)

Nn = Ts

 

Thần Kể đi một ṿng 12 số (12 năm, 12 tháng, 12 ngày, hay 12 giờ), nghịch hành 12 chi, mổi cung 1 số.

Khối dương, khởi Ts tại cung Dần 3, đi nghịch 12 cung chi theo chi số, theo thứ tự hành cung, Dần 3, Sửu 2, Tư 1, Hợi 12, Tuất 11, Dậu 10, Thân 9, Mùi 8, Ngọ 7, Tỵ 6, Th́n 5, Măo 4, mổi cung 1 số.

Khối âm, khởi Ts tại cung Thân nghịch hành 12 cung chi, theo thứ tự Thân 9, Mùi 8, Ngọ 7, Tỵ 6, Th́n 5, Măo 4, Dần 3, Sửu 2, Tư 1, Hợi 12, Tuất 11, Dậu 10.

 

Bản an sao Thần Kể

C. số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Cs  +

3

2

0

1

12

11

0

10

9

8

0

7

6

5

0

4

Cs  -

9

8

0

7

6

5

0

4

3

2

0

1

12

11

0

10

 

 

Thái Tuế (Tuế Cả)

Ts = Kd@12

Cs = Ts

Nn = Ts

* Kd@12 củng là Chi Năm

Thái Tuế đi một ṿng 12 số, thuận hành 12, mổi cung 1 số.  Thật ra Thái Tuế là Chi của năm, nhưng Kd@12 củng cho bạn chi của năm – Tích Tuế.  Khối dương và âm đều vậy (hoặc nói không có khối âm cũng vậy).

Khởi Ts từ cung Tư 1, đi thuận 12 cung theo chi số, theo thứ tự hành cung Tư 1, Sửu 2, Dần 3, .... Hợi 12.

Hay đơn giản hơn là Ts được bao th́ an Thái Tuế vào cung chi có chi số tương ứng.  Hay càng đơn giản hơn nửa là chi năm là ǵ th́ an Thái Tuế vào cung chi đó.

 

Bản an sao Thái Tuế

C. số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Cs+/-

1

2

0

3

4

5

0

6

7

8

0

9

10

11

0

12

 

 

Thần Hợp

Ts = Kd@12  (Chi năm)

Cs = Ts

Nn = Ts

Kd@12 Củng là Chi Năm

Thần Hợp đi một ṿng 12 số, an theo cung số nhị hợp, mỗi cung 1 số.

Tư Hợp Sửu ( 1 h 2)

Dần Hợp Hợi (3 h 12)

Măo Hợp Tuất (4 h 11)

Th́n Hợp Dậu (5 h 10)

Tỵ Hợp Thân (6 h 9)

Ngọ Hợp Mùi (7 h 8)

Như chi là Tư th́ an tại Sửu, chi Sửu an tại Tư, chi Dần an tại Hợi, chi Hợi an tại Dần, vv...

Cho nên ta lập cách an như sau.

Khởi Ts tại cung Sửu 2, hành nghịch hành 12 chi theo theo thứ tự như sau, Sửu 2, Tư 1, Hợi 12, Tuất 11, Dậu 10, Thân 9, Mùi 8, Ngọ 7, Tỵ 6, Th́n 5, Măo 4, Dần 3, mỗi cung một số.

 

Bản an sao Thần Hợp

C. số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Cs+/-

2

1

0

12

11

10

0

9

8

7

0

6

5

4

0

3

 

Thí dụ

Tuế Kể (Kể năm) cho năm Nhâm Tư 1972 DL (Dùng Khối Dương)

TT = 10153917 + 1972 = 10155889

Kd = TT@360 = 289

Nguyên = Ceil(Kd/72) = 5 (tức Nhâm Tư)

Cục = Kd@72 = 1

 

Cs(Thái Ất) = Ceil((Kd@24)/3) = 1

Nn(Thái Ất) = (Kd@24)@3 = 1

Tra bản ta có

Thái Ất tại Kiền cung số 14

 

Cs(Thần Kể) = Cs(Thái Tuế) = Cs(Thần Hợp) = Kd@12

Cs = 289@12 = 1

Tra bản ta có

Thần kể tại cung 4 (Dần)

Thái Tuế tại cung 1 (Tư)

Thần Hợp tại cung 2 (Sửu)

 

Kiểm nghiệm theo các quẻ lập thành tron quyển Thái Ất Thân Kinh cho cục 1

Ất Cả tại Kiền, Thần Kể tại Dần, Thái Tuế tại Tư, Thần Hợp tại Sửu.

 

Thủy Kích

Ts = (CungSoVanXuong – CungSoThanKe)@16

Cs = Ts

Tính bắt đầu 1 từ cung Thần Kể đếm đến cung Văn Xương, được bao nhiêu cung th́ bắt đầu từ cung Cấn là 1, thuận hành 16 cung, hết số th́ an Thủy Kích tại cung đó.

 

Bản an sao Thủy Kích

C. số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Cs+/-

15

16

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Kể Định

Ts = (CungSoVanXương – CungSoThanHop)@16

Cs = (Ts + CungSoThaiTue)@16

Bắt đầu từ 1 cung Thần Hợp đếm thuận tới cung Văn Xương, được bao nhiêu, th́ khởi 1 tại cung Thái Tuế, đếm thuận đến hết số th́ an Kể Định tại cung đó.

Chú ư: v́ cung Thần Hợp lúc nào cung nhị hợp với cung Thái Tuế, ta có thể lập bản an sao chỉ dựa vào Văn Xương và Thái Tuế thôi.

 

Bản an sao Kể Định

C. số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Cs+/-

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

VinhL đă làm sẳn bản tra đă đếm sẳn sau

C. số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

S_VanXuong 

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

S_ThanKe

3

2

1

16

15

14

13

12

11

10

9

8

7

6

5

4

S_ThaiTue

16

2

0

5

8

10

0

13

16

2

0

5

8

10

0

13

Cung(ThuyKich) = (S_VanXuong)+S_ThanKe)@16

Cung(KeDinh) = (S_VanXuong+S_ThaiTue)@16                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                     

 

Thí dụ: Văn Xương cung Th́n, Thần Kể cung Thân, Thái Tuế cung Sửu

 

Bạn muốn an Kể Đinh và Thủy Kích, th́ coi sao Văn Xương tại cung số mấy, Th́n là cung số 6, tra bản hàng đầu 6 th́ ta có S_VanXuong = 5.  Thần Kể cung Thân là cung số 12, tra hàng đầu bản cung 12, xuống hàng S_ThanKe th́ là 8, S_ThanKe=8.  Cung Thái Tuế Sửu là cung số 2, tra hàng đầu bản, xuống tới hàng S_ThaiTue th́ là 2, S_ThaiTue = 2.

 

Cung(ThuyKich) = (S_VanXuong+S_ThanKe)@16 = (5+8)@16 = 13.  Vậy Thủy Kích an tại Dậu cung số 13.

Cung(KeDinh) = (S_VanXuong+S_ThaiTue)@16 = (5+2)@16 = 7, tức là Kể Định an tại Tốn cung số 7.

 

 

Toán Chủ Đại Tướng (Toán Chủ, Chủ Toán)

Bắt đầu từ cung Văn Xương, nếu Văn Xương đóng tại chính cung (Kiền 1, Ngọ 2, Cấn 3, Măo 4, Dậu 6, Khôn 7, Tư 8, Tốn 9) th́ lấy biệt số của chính cung đó, nếu Văn Xương đóng tại gián cung (tức cung Sửu, Dần, Th́n, Tỵ, Mùi, Thân, Tuất, Hợi) th́ khởi là 1, đi thuận đến cung Thái Ất đang đóng, cộng vào tổng các biệt số của các cung chính mà đả đếm qua, không tính biệt số của cung Thái Ất đang đóng, được bao nhiêu đó là Chủ Toán.

 

ToanChu = {1, nếu Cung(VanXuong)=Gián,0,else}+∑ (biệt số Cung(VanXuong)... Cung(ThaiAt)-1)

 

 

Toán Khách Đại Tướng (Toán Khách, Khách Toán)

Cách tính như Toán Chủ Đại Tướng, nhưng đếm từ cung Thủy Kích đến cung Thái Ất.

 

ToanKhach = {1, nếu Cung(ThuyKich)=Gián,0,else}+∑ (biệt số Cung(ThuyKich)... Cung(ThaiAt)-1)

 

 

Toán Kể Định (Toán Định)

Cách tính như Toán Chủ Đại Tướng, nhưng đếm từ cung Kể Định, đến cung Thái Ất vậỵ

 

ToanDinh = {1, nếu Cung(KeDinh)=Gián,0,else}+∑ (biệt số Cung(KeDinh)... Cung(ThaiAt)-1)

 

Để an các Tướng ta định nghĩa hàm số đơn như sau

DonSo(X) = X%10 + Floor(X/10) * 0^(X%10)

Thí dụ:

X = 10, 20, 30, v..v.. th́ DonSo(X) = 1,2,3,v..v..

             X = 1,11,21,31,41,v..v.. th́ DonSo(X) = 1

             X = 2,12,22,32,42,v..v.. th́ DonSo(X) = 2

 

Chủ Đại Tướng (Đại Chủ)

Cs = DonSo(ToanChu)

An Chủ Đại Tướng vào cung có biệt số tương ứng với Cs (biệt số các cung là Kiền 1, Ngọ 2, Cấn 3, Măo 4, Trung Cung 5, Dậu 6, Khôn 7, Tư 8, Tốn 9).

 

Khách Đại Tướng (Đại Khách)

Cs = DonSo(ToanKhach)

An Khách Đại Tướng vào cung có biệt số tương ứng với Cs.

 

Chủ Tham Tướng (Tham Chủ)

Lấy biệt số của cung an Chủ Đại Tướng nhân cho 3, được bao nhiêu th́ lấy đơn số mà an Chủ Tham Tướng vào cung có biệt số tương ứng, hoặc

Cs = DonSo(DonSo(ToanChu) * 3)

An Chủ Tham Tướng vào cung có biệt số tương ứng với Cs.

 

Khách Tham Tướng (Tham Khách)

Lấy biệt số của cung an Khách Đại Tướng nhân cho 3, sau đó lấy đơn số mà an Khách Đại Tướng vào cung có biệt số tương ứng, hoặc

Cs = DonSo(DonSo(ToanKhach) * 3)

 

 

Để đơn giản hóa cho việc tính các toán và an các tướng, VinhL đă lập bản tra sau:

 

C. số

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

S_ThaiAt 

0

0

0

8

0

11

0

15

0

24

0

26

0

33

0

39

0

S_VanXuong,

S_ThuyKich,

S_KeDinh

0

0

33

32

30

29

26

25

17

16

15

14

8

7

2

1

1

Biet So, Cs

5

8

0

3

0

4

0

9

0

2

0

7

0

6

0

1

0

Cung_ThamChu

Cung_ThamKhach

0

5

0

7

0

9

0

11

0

13

0

15

0

1

0

3

0

 

 

 

Cung Số 0 là Trung Cung.

 

ToanChu = (S_ThaiAt + S_VanXuong)@40

ToanKhach = (S_ThaiAt + S_ThuyKich)@40

ToanDinh = (S_ThaiAt + S_KeDinh)@40

 

Nếu Thái Ất đồng cung với các sao Văn Xương, Thủy Kích, hay Kể Định, th́ ta lấy biệt số của cung đó để làm toán.  Như Thái Ất đồng cung với Văn Xương tại cung số 3 (Cấn) th́ Toán Chủ là 3 vậy (coi hàng Biet So trong bản).

 

Cs_ChuDaiTuong = DonSo(ToanChu)

Cs_KhachDaiTuong = DonSo(ToanKhach)

Cs_ChuThamTuong = DonSo(DonSo(ToanChu) * 3)

Cs_KhachThamTuong = Donso(DonSo(ToanKhach) * 3)

Sau đó ta tra hàng “Biet So, Cs” trong bản để an cách tướng.

Chúng ta có thể tính Cs_ChuThamTuong, và Cs_KhachThamTuong, hoặc coi hàng Cung_ThamChu, Cung_ThamKhach để an Tham Chu và Tham Khách, thí dụ Chủ Đại Tướng là cung 5 (biệt số 4 – Măo), coi hàng Cung_ThamChu th́ là 9, vậy ta an Chủ Tham Tướng tại cung số 9.  C̣n an Khách Tham Tướng th́ ta coi Khách Đại Tướng an tại cung nào, sau đó xem vào hàng Cung_ThamKhach mà an Khách Tham Tướng vậy.

 

Lập quẻ Ất cho ngày 10 tháng 4, 2008 DL

Trước khi tính quẻ ất, ta cần tính vài điểm móc.

Dùng múi giờ 8, Đông Chí năm trước là ngày 22 tháng 12, 2007, 14 giờ 8 phút 37 giây.

Trăng mới trước ngày 1 tháng 1, 2008 DL là ngày 10 tháng 12, 2007 DL (k=98), vậy đây là mùng 1 tháng 11 năm 2007 âm lịch.  Vậy k = 102 ngày 6 tháng 4, 2008 DL là mùng 1 tháng 3 âm lịch vậy.

 

 

Tích Tuế = 10153917 + yyyy = 10153917+2008 = 10155925

Tích Nguệt = (TT – 1) * 12 + 2 + mm_al= (10155925-1) * 12 +2 + 3 = 121871093

Tích Nhật = Sn(10154000 + yyyỵmmdd) – 30330 = Sn(10154000 + 2008.0410) – 30330 = 3709375157

 

Kiểm chứng dùng kỷ dư của Tích Tuế, Tích Nguyệt, và Tích Nhật

Kd_TT = 10155925@360 = 325

Kd_TNg = 121871093@360 = 293

Kd_TNh = 3709375157@360 = 317

 

Tuế Can = 325@10 = 5 = Mậu, Tuế Chi = 325@12 = 1 = Tư, tức là năm Mậu Tư

Nguyệt Can = 293@10 = 3 = Bính, Nguyệt Chi = 293@12 = 5 = Th́n, tức là tháng 3 Bính Th́n

Nhật Can = 317@10 = 7 = Canh, Nhật Chi = 317@12 = 5 = Th́n, tức Ngày Canh Th́n.

 

Tính Nhật Kể, không dùng khối âm

Kd = 317

Nguyên = Ceil(Kd/72) = Ceil(317/72) = 5

Cục = Kd@72 = 317@72 = 29

Vậy Nhật Kể là vào Nguyên thứ 5 Nhâm Tư, Cục 29

 

Thái Ất

Ts = kd@24 = 317@24 = 5

Cs = ceil(Ts / 3) = ceil(5/3) = 2

Nn = Ts@3 = 5@3 = 2

Tra bản ta có Thái Ất đang ở cung số 9 tức là cung Ngọ, năm thứ 2 tức là Lư Địa

Kết quả của Huygen là Lư Thiên th́ không đúng.

 

Thần Kể, Thần Hợp

Cs_ThầnKể = Cs_ThầnHợp=Ts= Kd@12 = 317@12 = 5

Tra bản ta có

Thần Kể = Cung số 14 là Cung Tuất

Thần Hợp = Cung số 13 là Cung Dậu

 

Thái Tuế

Sao Thái Tuế th́ có 2 cách, chưa rỏ cách nào đúng hơn.

1) Cách thứ nhất là dùng niên chi tức là (Kd_TT@12=1) chi Tư

Cs = Ts = Kd_TT@12 = 325@12 =1

Thái Tuế cư cung số 1 là cung Tư

2) Cách thứ hai dùng Kd_TNh

Cs = Ts = Kd_TNh@12 = 317@12 = 5

Thái Tuế cư cung số 6 là cung Th́n

Theo VinhL nghỉ th́ phải dùng Niên chi v́ Thái Tuế là niên là năm, th́ làm sao dùng chi của các kể khác mà tính, c̣n Thần Hợp củng vậy, v́ nó cung an theo nhị hợp của niên chi.

 

Văn Xương

Cs = Ts = Kd@18 = 317@18 = 11

Văn Xương cư cung số 5 là cung Măo

 

Thủy Kích

Văn Xương ở cung số 5

Thần Kể ở cung số 14

Tổng(S)@16 = (S_VanXuong+S_ThanKe)@16 = (4+6)@16 = 10

Vậy Thủy Kích cư cung số 10 tức là cung Mùi

 

Kể Định

Văn Xương ở cung số 5

V́ Thái Tuế có 2 cách tính nên, Kể Định củng vậỵ

1) Cách thứ nhất dùng niên chi an Thái Tuế th́ ta có

Thái Tuế ở cung số 1 cung Tư

Tổng(S)@16 = (S_VanXuong+S_ThaiTue)@16 = (4+16)@16= 4

Kể Định ở cung số 4 tức là cung Dần

2) Cách thứ hai dùng chi của Tích Nhât, hay là Kd_TNh

Thái Tuế ở cung số 6 cung Th́n

Tổng(S)@16 = (S_VanXuong+S_ThaiTue)@16 = (4+10)@16 = 14

Kể Định ở cung số 14 tức cung Tuất

 

Toán Chủ

Thái Ất ở cung số 9

Văn Xương ở cung số 5

Thủy Kích ở cung số 10

 

Toán Chủ = Tổng(S)@40=(S_ThaiAt+S_VanXuong)@40=(24+29)@40 = 13

Chủ Đại Tướng

Cs = DonSo(ToanChu) = DonSo(13) = 3,

Tra bản th́ Chủ Đại Tướng ở cung số 3 cung Cấn

Chủ Tham Tướng

Chủ Đại Tướng ở cung số 3, tra bản th́ Chủ Tham Tướng ở cung số 7 tức là cung Tốn

 

Toán Khách = Tổng(S)@40=(S_ThaiAt+S_ThuyKich)@40=(24+15)@40 = 39

Khách Đại Tướng

Cs = DonSo(ToanKhach) = DonSo(39) = 9

Tra bản th́ Khách Đại Tướng ở cung số 7 cung Tốn

Khách Tham Tướng

Khách Đại Tướng ở cung số 7, tra bản th́ ta có Khách Tham Tướng ở cung số 11 tức là cung Khôn

 

Toán Định

Thái Ất ở cung số 9

V́ Kể Định an dựa vào Thái Tuế, mà Thái Tuế có 2 cách để an, cho nên Toán Định củng có 2

1) Cách thứ nhất, Thái Tuế an theo niên chi, th́ Kể Định ở cung số 4

Tổng(S)@40 = (S_ThaiAt+S_KeDinh)@40 = (24+30)@40 = 14

Định Đại Tướng: Cs = DonSo(ToanDinh)=DonSo(14) = 4, tra bản th́ Định Đại Tướng ở cung số 5 tức cung Măo.

Tra bản th́ ta có Định Tham Tướng ở cung số 9 tức cung Ngọ

2) Cách thứ hai, Thái Tuế an theo chi của Tích Nhật, th́ Kể Định ở cung số 14

Tổng(S)@40 = (S_ThaiAt+S_KeDinh)@40 = (24+2)@40 = 26

Định Đại Tướng: Cs = DonSo(ToanDinh)=DonSo(26)= 6, tra bản th́ Định Đại Tướng ở cung số 13 tức là cung Dậu, c̣n Định Tham Tướng th́ ở cung số 1 tức cung Tư

 

 

Toán Kể

Thái Ất ở cung số 9

Thần Kể ở cung số 14

Tổng(S)@40 = (S_ThaiAt+S_ThanKe)@40 = (24+2)@40= 26

Kể Đại Tướng: Cs = DonSo(ToanKe) = DonSo(26) = 6, tra bản th́ Kể Đại Tướng ở cung số 13 tức là cung Dậu, c̣n Kể Tham Tướng th́ ở cung số 1 cung Tư

 

Xin tạm dừng tại đây

Quay trở về đầu Xem VinhL's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi VinhL
 
zigary
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 28 February 2008
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 82
Msg 2 of 26: Đă gửi: 30 April 2008 lúc 8:11pm | Đă lưu IP Trích dẫn zigary

Cảm ơn bạn VinhL đă chuyển Thái Ất sang đây cho mọi người cùng học.
H́ h́ nói thật là lúc mới đọc bài giảng TA của bạn, ḿnh hơi bị dội v́ nh́n thấy nhiều công thức toán học quá, đọc kỹ lại mới thấy đơn giản hơn cách tính trong sách hướng dẫn rất nhiều, Chân thành cảm ơn.

P/S: Bạn có thể giảng qua về Thiên Văn được không? bài giảng "Sơ Lược về Thiên Văn" của huynh KARAJAN bên viêtlyso rất hay nhưng chỉ tiếc là thiếu đồ h́nh và bị ngưng giữa chừng, không hiểu v́ lư do ǵ, nếu bạn tiếp tục bài giảng của huynh ấy và bổ xung giúp các đồ h́nh th́ hay quá.


__________________
Nhất Thốn Chân Tâm
Quay trở về đầu Xem zigary's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi zigary
 
VinhL
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 28 March 2008
Nơi cư ngụ: Canada
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 78
Msg 3 of 26: Đă gửi: 01 May 2008 lúc 5:52pm | Đă lưu IP Trích dẫn VinhL

Chào bạn zigary,

   Về cổ thiên văn th́ VinhL không dám bàn thảo v́ ḿnh không rành lắm đâu.  Thiên văn tây phương th́ có nghiên cứu chút, nên củng không gọi là thông đạt, vậy củng không dám bàn.  Nhiều lúc củng muốn nghiên cứu về cổ thiên văn lắm nhưng lại không có quyển sách nào cả.
Quay trở về đầu Xem VinhL's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi VinhL
 
zigary
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 28 February 2008
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 82
Msg 4 of 26: Đă gửi: 02 May 2008 lúc 4:56am | Đă lưu IP Trích dẫn zigary

" Đơn giản công thức trên ta có

Tích Nhật (TNh) = Sn(10154000 + yyyỵmmdd) – 30330"


Chào bạn VinhL,


Theo hướng dẫn của bạn ḿnh hiểu: Sn là số ngày tính từ ngày 1-1 năm dương lịch thứ 1 đến ngày cần tính, Tích nhật chính là số ngày tính từ thượng cổ giáp tư đến ngày cần tính, theo công thức của bạn th́ ta cộng 83 năm và trừ đi số ngày của 83 năm để bù trừ phép nhuận và doanh sai 15, vậy ḿnh nghĩ Tích nhật (TNh)= 10154000 + Sn - 30330 không biết ḿnh hiểu như vậy có đúng không. Theo công thức của bạn th́

Tích Nhật (TNh) = Sn(10154000 + yyyỵmmdd) – 30330 tức là ta lại nhân thêm 1 lần Sn nữa

V́ Sn = yyyymmdd và được tính theo công thức bạn đă hướng dẫn ở trên

==>TNh = Sn*10154000 + Sn * Sn - 30330


Mong bạn giải thích giùm, cảm ơn.



Sửa lại bởi zigary : 02 May 2008 lúc 5:14am


__________________
Nhất Thốn Chân Tâm
Quay trở về đầu Xem zigary's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi zigary
 
VinhL
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 28 March 2008
Nơi cư ngụ: Canada
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 78
Msg 5 of 26: Đă gửi: 02 May 2008 lúc 8:23am | Đă lưu IP Trích dẫn VinhL

Chào bạn zigary,

  Sn(x) là hàm số, TNh = Sn(10154000+yyyỵmmdd) - 30330, Sn(10154000+yyỵmmdd) là hàm số của 10154000+yyyỵmmdd chứ không phải Sn * (10154000+yyyỵmmdd).  Hàm số Sn(x) được định nghĩa là:

Sn(yyyỵmmdd) =

365 x (yyyy – 1) + floor((yyyy-1)/4)

– floor((yyyy-1)/100) + floor((yyyy-1)/400)

             + floor((367 x mm – 362)/12) + dd

             + {0 nếu mm <= 2, -1 nếu mm > 2 Và Nhuan(yyyy), -2 các trường hợp khác}

Quay trở về đầu Xem VinhL's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi VinhL
 
zigary
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 28 February 2008
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 82
Msg 6 of 26: Đă gửi: 02 May 2008 lúc 8:42am | Đă lưu IP Trích dẫn zigary

Cảm ơn bạn VinhL. Vậy là ḿnh hiểu nhầm, xin lỗi nha.

Vậy th́ Sn là hàm số có biến số là yyyymmdd cộng với hằng số không đổi là 10154000. Trong đó ta có biến số yyyymmdd được xác định bằng công thức Sn(yyyymmdd). Nếu thế th́ ḿnh hiểu TNh= 10154000 + yyyymmdd - 30330 cũng được, như thế có đúng không bạn?


__________________
Nhất Thốn Chân Tâm
Quay trở về đầu Xem zigary's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi zigary
 
thienhung_wu
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng

Đă tham gia: 08 March 2008
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 334
Msg 7 of 26: Đă gửi: 02 May 2008 lúc 10:19pm | Đă lưu IP Trích dẫn thienhung_wu

    Bạn vinhl ơi !!! ḿnh cũng mới đọc qua bài của bạn ,tuy chưa đọc kỷ lắm,nhưng thấy mấy con số ḿnh cũng choán ngợp rồi,để thư thả ḿnh sẽ đọc lại.
    Ḿnh nghĩ ,trong quyển Thái ất thần kinh ,người ta đă tính sẳn cho ḿnh ṿng kỷ dư của năm Đinh măo 1987 là 304,vậy từ năm giáp tư 1984 là 301,sao ḿnh khg từ con số này làm 1 bài toán tính đi cho nó giản tiện hơn.


__________________
Cầu được ,ước thấy.
Quay trở về đầu Xem thienhung_wu's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi thienhung_wu
 
VinhL
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 28 March 2008
Nơi cư ngụ: Canada
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 78
Msg 8 of 26: Đă gửi: 03 May 2008 lúc 12:59am | Đă lưu IP Trích dẫn VinhL

Chào các bạn,

   Hôm nay không được rảnh, sẻ làm một thí dụ cho các bạn rỏ sau nhé.

Quay trở về đầu Xem VinhL's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi VinhL
 
zigary
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 28 February 2008
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 82
Msg 9 of 26: Đă gửi: 03 May 2008 lúc 10:06am | Đă lưu IP Trích dẫn zigary

Ḿnh vẫn bị tắc chỗ tính Tích Nhật, nếu bạn cho một ví dụ tính cụ thể th́ sẽ dễ hiểu hơn. Cảm ơn bạn.

Bạn VinhL ơi, bạn giảng rơ hơn một chút về Tích nhật đi, ḿnh thấy bạn tính bên vietlyso cho ngày 10/04/2008:
Tích Nhật = Sn(10154000 + yyyỵmmdd) – 30330 = Sn(10154000 + 2008.0410) – 30330 = 3709375157

Sn(yyyymmdd)=

365 x (yyyy – 1) + floor((yyyy-1)/4)

– floor((yyyy-1)/100) + floor((yyyy-1)/400)

             + floor((367 x mm – 362)/12) + dd

             + {0 nếu mm <= 2, -1 nếu mm > 2 Và Nhuan(yyyy), -2 các trường hợp khác}

Từ đó ḿnh tính được số ngày từ 01/01/01 đến 10/04/2008 là:

Sn(2008.04.10) = 733142


Vậy c̣n Sn(10154000+yyyymmdd) th́ tính làm sao??











Sửa lại bởi zigary : 06 May 2008 lúc 3:39am


__________________
Nhất Thốn Chân Tâm
Quay trở về đầu Xem zigary's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi zigary
 
VinhL
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 28 March 2008
Nơi cư ngụ: Canada
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 78
Msg 10 of 26: Đă gửi: 07 May 2008 lúc 11:26pm | Đă lưu IP Trích dẫn VinhL

Chào bạn Zigary,

   Dạo này củng hơi bận, nên chưa có cơ hội làm một thí dụ cho bạn rỏ.  Hôm này có chú thời gian để làm một thí dụ, nếu có ǵ không hiểu cho VinhL biết.

   V́ các con số rất lớn nên tốt nhất là dùng máy tính tay.

Tóm lại các công thức như sau

Tích Tuế, TT = 10153917 + yyyy

Tuế Can = TT@10, Tuế Chi = TT@12

Tích Nguyệt, TNg = (TT – 1) * 12 + 2 + mm_al

Nguyệt Can = TNg@10, Nguyệt Chi = TNg@12

Tích Nhật, TNh = Sn(10154000 + yyyỵmmdd) – 30330

Nhật Can = TNh@10, Nhật Chi = TNh@12

Tích Thời, TTh = (TNh –1) * 12 + hh_al

Thời Can = TTh@10, Thời Chi = TTh@12

Kỷ dư, Kd = TT@360

 

Sn(yyyỵmmdd) =

365 x (yyyy – 1) + floor((yyyy-1)/4)

– floor((yyyy-1)/100) + floor((yyyy-1)/400)

              + floor((367 x mm – 362)/12) + dd

              + {0 nếu mm <= 2, -1 nếu mm > 2 Và Nhuan(yyyy), -2 các trường hợp khác}

 

Nhuan(yyyy) = true nếu năm yyyy là năm nhuận.  Công thức như sau

Nhuan(yyyy) = ((yyyy%4) = 0) AND ((yyyy%400) <> 100, 200, 300)

Nhuan là hàm số đại diên phép tính năm nhuận của Dương Lịch.

 

Lấy ngày hôm nay là, ngày 8, tháng 5 2008, giờ Mùi

1) Tích Tuế, TT

TT = 10153915 + yyyy

Yyyy đây là đại diện cho năm, ở đây là 2008 vậy

TT = 10153917 + 2008 = 10155925

Kỷ Dư = 10155925@360 = 28210 ... dư 325

@ là phép lấy thừa số của 10155925/360, nếu chia chẳn và không có thừ số th́ thừa số là 0 th́ ta lấy nó là 360,

nếu chia không hết c̣n dư lại bao nhiêu là thừa số th́ đây là kết quả của phép @.

T́m can chi của năm

Can = 325@10 = 5 tức là Mậu

Chi = 325@12 = 1 tức là Tư

Vậy 2008 là năm Mậu Tư.

 

2) Tích Nguyệt, TNg

TNg = (TT - 1) * 12 + 2 + mm_al

Mm_al = tháng âm lịch.  Hiện nay là tháng 4 âm lịch, vậy mm_al = 4

TNg = (10155925 – 1) * 12 + 2 + 4 = 10155924 * 12 + 6 = 121871088 + 6

TNg = 121871094

Kỷ Dư = 121871094@360 = 294

T́m can chi của tháng

Can = 294@10 = 4 tức là Đinh

Chi = 294@12 = 6 tức là Tỵ

Vậy tháng 4 âm lịch là tháng Đinh Tỵ

 

3) Tích Nhật = TNh

TNh = Sn(10154000 + yyyỵmmdd) – 30330

yyyỵmmdd là năm tháng ngày dương lịch, yyyy là năm, mm là tháng, dd là ngày

cho ngày 8 tháng 5, 2008 dương lịch là 2008.0508 vậy

TNh = Sn(10154000+2008.0508) – 30330 = Sn(10156008.0508) – 30330

Công thức của Sn() là

Sn(yyyỵmmdd) =

365 x (yyyy – 1) + floor((yyyy-1)/4)

– floor((yyyy-1)/100) + floor((yyyy-1)/400)

              + floor((367 x mm – 362)/12) + dd

              + {0 nếu mm <= 2, -1 nếu mm > 2 Và Nhuan(yyyy), -2 các trường hợp khác}

 

Sn(10156008.0508) = 365 * (10156008-1) + floor((10156008-1)/4) – floor((10156008-1)/100)

      + floor((10156008-1)/400) + floor((367 x 5 – 362)/12) + 8

      + {0 nếu mm<=2,-1 nếu mm>2 Và Nhuan(10156008), -2 các trường hợp khác}

Ta phải tính coi năm 10156008 là nhuận là hay không.

Nhuan(10156008) = (10156008%4) = 0) AND ((10156008%400)<>100,200,300)

10156008%4 = 0

10156008%400 = 8 <> 100,200,300

Nhuan(10156008) = true,

Trong {0 nếu mm <= 2, -1 nếu mm > 2 Và Nhuan(yyyy), -2 các trường hợp khác},

nếu mm (tháng âm lịch) nhỏ hơn hoặc bằng 2 th́ gía trị là 0

nếu tháng âm lịch lớn hơn 2, th́ ta phải coi lại 10156008 có phải nhuận không bằng cách dùng công thức Nhuan(10156008).  Nếu là Nhuan (tức là Nhuan = True) th́ gía trị là -1.

Cho nên ta có

Sn(10156008.0508) = 365 * 10156007 + floor(10156007/4) – floor(10156007/100)

      + floor(10156007/400) + floor((1835-362)/12) + 8 + {-1}

Sn(10156008.0508) = 3706942555 + 2539001 – 101560 + 25390 + 122 + 8 – 1

Sn(10156008.0508)   = 3709405515

Cho nên TNh = 3709405515 – 30330 = 3709375158

TNh = 3709375158

Kỷ dư = 3709375158@360 = 345

T́m can chi của ngày

Can = 345@10 = 5 tức là Mậu

Chi = 345@12 = 9 tức là Thân

Vậy ngày 8, tháng 5, 2008 là ngày Mậu Thân vậy.

 

4) Tích Thời, TTh

Giờ Mùi tức là hh_al = 8

TTh = (TNh –1) * 12 + hh_al

TTh = (3709375158 – 1) * 12 + 8 = 44512501884 + 8 = 44512501892

TTh = 44512501892

Kỷ dư = 44512501892@360 = 212

T́m can chi của giờ Ngọ

Can = 212@10 = 2 tức là Ất

Chi = 212@12 = 8 tức là Mùi

 

Vậy Ngày 8 tháng 5, 2008, giờ Mùi có Tứ Trụ là

Năm Mậu Tư, Tháng Đinh Tỵ, Ngày Mậu Thân, Giờ Ất Mùi.

 

Bạn zigary thấy là nếu ta tính đúng các tích, Tích Tuế, Tích Nguyệt, Tích Ngày, Tích Giờ, th́ ta có thể dùng Kỷ Dư của các tích mà tính can chi cho tứ trụ.  Đây củng chính là móc để kiểm chứng coi các tích của ḿnh có đúng không. 

 

Để dể dàng cho việc tính các sao trong Thái Ất, bạn củng có thể nhớ lấy số kỷ dư của một năm móc, tháng móc, ngày móc, và giờ móc, sau đó thêm 1 năm th́ dùng kỷ dư năm móc cộng thêm 1, thêm 1 tháng th́ dùng kỷ dư tháng móc cộng thêm 1, thêm 1 ngày th́ kỷ dư ngày móc cộng thêm 1, vậy

 

Những công thức đặt ra là dùng khi có máy tính tay, cho nên có thể cộng, trừ nhân chia số thật lớn.  Nên nhớ rằng Tích Tuế của Thượng Cổ Giáp Tư là 10153917 tức là 10 triệu mấy trăm ngàn.  Có lẻ v́ lư do này mà ít người theo học Thái Ất thời xưa v́ nếu không có máy tính tay, bạn phải tính các con số khổng lồ bằng tay và óc th́ lấy một quẻ ất chính xác phải đến vài ngày hoặc cả tuần mới xong!!!

 

 

Quay trở về đầu Xem VinhL's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi VinhL
 
zigary
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 28 February 2008
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 82
Msg 11 of 26: Đă gửi: 08 May 2008 lúc 12:28am | Đă lưu IP Trích dẫn zigary

Đến đây th́ ḿnh hiểu chỗ Tích nhật rồi, cảm ơn bạn nhiều. Các công thức của bạn chuyển thành hàm excell rất dễ nên ḿnh chuyển thành excell luôn h́ h́, ḿnh sẽ đi tiếp, có thắc mắc lại nhờ bạn giải đáp giúp vậy. Thanks!

__________________
Nhất Thốn Chân Tâm
Quay trở về đầu Xem zigary's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi zigary
 
trantientung
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 06 June 2007
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 111
Msg 12 of 26: Đă gửi: 09 May 2008 lúc 1:46am | Đă lưu IP Trích dẫn trantientung

Eo ơi các bạn tính phức tạp nhỉ ḿnh hay lấy 10153917/60 dư 57. 57 là năm Canh thân. 57+2008=2065. 2065/60 dư 25. 25 là tuần thứ 3 của lục thập hoa giáp nên là tuần giáp thân từ giáp đếm đến mậu là số 5, từ thân đếm đến tư là 5.vậy là năm mậu tư. ngày xưa các cụ nhà ta chỉ cần tích nhẩm vậy thôi.

Quay trở về đầu Xem trantientung's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi trantientung
 
VinhL
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 28 March 2008
Nơi cư ngụ: Canada
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 78
Msg 13 of 26: Đă gửi: 09 May 2008 lúc 2:15am | Đă lưu IP Trích dẫn VinhL

Chào bạn trantientung,

   Cách của bạn hay chứ.  Thật ra có nhiều cách đơn giản bớt phần tính toán, nhưng v́ VinhL muốn dùng cách chính thức để tính cho các bạn hiểu rỏ.  Sau đó có thể dùng các cách tính đơn giản hơn.  Không biết bạn có cách tính tích nhật nào đơn giản hơn không, xin cùng chia sẻ với mọi người.  Theo trong cuốn TATK th́ cách tính tích nhật sau đông chí t́m ngày Giáp Kỷ, không biết cách có chính xác lắm không?

Quay trở về đầu Xem VinhL's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi VinhL
 
trantientung
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 06 June 2007
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 111
Msg 14 of 26: Đă gửi: 09 May 2008 lúc 2:34am | Đă lưu IP Trích dẫn trantientung

Các bạn nên nhớ rằng ngày xưa không có máy tính nên con toán thừa trừ được dùng để rút gọn. Nếu ngày xưa mà dùng 10153971 mà nhân với 360, rồi x với các số khác th́ các cụ không làm nổi đâu. Trong sách viết con số này để cho người đời sau nếu không được truyền dạy th́ có được sách cũng khó mà học được. Thái ất là môn toán thiên văn chứa rất nhiều ẩn ư, mà ḿnh th́ không hiểu cho nên không dám bàn.

Nho - y - lư - sô: đây chỉ là cái lư ḿnh suy luận thôi. Nếu có ǵ sai mong các bạn thông cảm.

Quay trở về đầu Xem trantientung's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi trantientung
 
trantientung
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 06 June 2007
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 111
Msg 15 of 26: Đă gửi: 09 May 2008 lúc 2:38am | Đă lưu IP Trích dẫn trantientung

Con số 57 là một con số có nhiều ư nghĩa trong đó. Cả phương đông và phương tây đều lấy mốc này để tính làm lịch.
Quay trở về đầu Xem trantientung's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi trantientung
 
zigary
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 28 February 2008
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 82
Msg 16 of 26: Đă gửi: 09 May 2008 lúc 3:28am | Đă lưu IP Trích dẫn zigary

Ḿnh đang dùng excell để lập các hàm tính toán và tự an sao vào các cung, khi nào xong sẽ gửi file bạn VinhL kiểm tra và chỉnh sửa giúp nhé. Bạn cho ḿnh xin địa chỉ mail.
À h́nh như bạn post thiếu phần tính và bảng tra của sao VanXuong.


Sửa lại bởi zigary : 09 May 2008 lúc 3:40am


__________________
Nhất Thốn Chân Tâm
Quay trở về đầu Xem zigary's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi zigary
 
zigary
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 28 February 2008
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 82
Msg 17 of 26: Đă gửi: 12 May 2008 lúc 12:51am | Đă lưu IP Trích dẫn zigary

Bạn VinhL ơi, bạn bổ xung giúp phần tính và bảng tra Văn Xương nhé. Khi tính đến Ts của Thủy Kích cần phải có Văn xương, nhưng ở trên không thấy bảng tính của Văn xương, th́ làm sao ạ?

C̣n nữa: S_Vanxuong, S_ThanKe bạn định nghĩa lại cho rơ được không, ḿnh chưa hiểu. Có phải là cung số của VX và TK không?


Sửa lại bởi zigary : 12 May 2008 lúc 1:00am


__________________
Nhất Thốn Chân Tâm
Quay trở về đầu Xem zigary's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi zigary
 
VinhL
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 28 March 2008
Nơi cư ngụ: Canada
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 78
Msg 18 of 26: Đă gửi: 12 May 2008 lúc 2:11pm | Đă lưu IP Trích dẫn VinhL

Văn Xương

Ts = Kd@18

Cs = Ts

Nn = Ts

Văn Xương đi một ṿng 18 số, chia làm 2 khối âm dương.

Khối dương, khỡi Ts từ cung Thân cung số 12, đi thuận 16 thần (cung), gặp Kiền 1, và Khôn 7, lưu 2 số, c̣n ra th́ mỗi cung 1 số.  Văn Xương đi theo thứ tự như sau:

Thân 12, Dậu 13, Tuất 14, Kiền 15,  Kiền 15, Hợi 16, Tư 1, Sữu 2, Cấn 3, Dần 4, Măo 5, Th́n 6, Tốn 7, Tỵ 8, Ngọ 9, Mùi 10, Khôn 7, Khôn 7.

Khối Am, khỡi Ts từ cung Dần cung số 4, đi thuận 16 thần, gặp Cấn 3, Tốn 9, lưu 2 số, c̣n ra th́ mỗi cung 1 số.  Dứt tại đâu, an Văn Xương tại đó.                                                                                                                                                                                                                                                                                                                     

Văn Xương đi theo thứ tự như sau: 

Dần 4, Măo 5, Th́n 6, Tốn 7, Tốn 7, Tỵ 8, Ngọ 9, Mùi 10, Khôn 11, Thân 12, Dậu 13, Tuất 14, Kiền 15, Hợi 16, Tư 8, Sữu 2, Cấn 3, Cấn 3.

 

Bản an sao Văn Xương

C. số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Cs  +

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17,18

1

2

3

4,5

6

Cs  -

15

16

17,18

1

2

3

4,5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

S_Vanxuong, S_ThankKe, là số tra từ bản liệt kê.  Bạn coi sao Văn Xương ở cung số mấy, sau đó coi hàng S_Vanxuong đụng cột cung số th́ bạn có một số, đó là trị số của S_Vanxuong vậy.  S_ThanKe củng vậy.  S_Vanxuong và S_ThanKe dùng để an Thũy Kích

Quay trở về đầu Xem VinhL's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi VinhL
 
zigary
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 28 February 2008
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 82
Msg 19 of 26: Đă gửi: 12 May 2008 lúc 10:12pm | Đă lưu IP Trích dẫn zigary

Cảm ơn bạn VinhL, vậy là ḿnh tiếp tục bài học được rồi.

__________________
Nhất Thốn Chân Tâm
Quay trở về đầu Xem zigary's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi zigary
 
zigary
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 28 February 2008
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 82
Msg 20 of 26: Đă gửi: 13 May 2008 lúc 2:05am | Đă lưu IP Trích dẫn zigary

Theo hướng dẫn của bạn VinhL, ḿnh đă dùng excel lập THAI AT NHAT KE nhưng chỉ mới tự an được các sao Thái ất, thái tuế, thần kể, thần hợp, văn xương, thủy kích, kể định thôi. Toán khách, toán chủ...ḿnh chưa hiểu cách tính và lập bảng nên chưa làm được.

Có điều các sao nói trên một số sao có kết quả không giống ví dụ bạn VinhL đă tính. Bạn VinhL có thể cho ḿnh địa chỉ mail không? để ḿnh gửi file nhờ bạn xem lại và chỉnh sửa cũng như hoàn thiện giúp. Thanks


Sửa lại bởi zigary : 13 May 2008 lúc 2:07am


__________________
Nhất Thốn Chân Tâm
Quay trở về đầu Xem zigary's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi zigary
 

Trang of 2 Kế tiếp >>
  Gửi trả lời Gửi bài mới
Bản để in Bản để in

Chuyển diễn đàn
Bạn không thể gửi bài mới
Bạn không thể trả lời cho các chủ đề
Bạn không thể xóa bài viết
Bạn không thể sửa chữa bài viết
Bạn không thể tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến
Bạn không thể bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ



Trang này đă được tạo ra trong 2.7720 giây.
Google
 
Web tuvilyso.com



DIỄN ĐÀN NÀY ĐĂ ĐÓNG CỬA, TẤT CẢ HỘI VIÊN SINH HOẠT TẠI TUVILYSO.ORG



Bản quyền © 2002-2010 của Tử Vi Lý Số

Copyright © 2002-2010 TUVILYSO