Msg 3 of 5: Đă gửi: 04 July 2008 lúc 3:15pm | Đă lưu IP
|
|
|
Chào bạn thienhung_wu,
Font của bạn bị hư v́ bản chính không dùng Font Unicode. Bản sau đây là VinhL đă chuyển lại.
VŨ TRỤ ĐẠO
HỮU VẬT HỖN THÀNH TIÊN THIÊN ĐỊA SANH
TỔ TIÊN CHÍNH GIÁO ĐẠI ĐẠO SINH TỒN
QUỐC ĐẠO VIỆT NAM
VIỆT LỊCH 4879
DL 2000
HÙNG VƯƠNG KHỞI TỔ
VẬT TỔ TIÊN RỒNG
NHẤT BÀO BÁCH NOĂN
TRĂM CON NỐI D̉NG
CON CHÁU LẠC HỒNG
ĐỜI ĐỜI NHỚ TO
ĐẠO LÀVÔ CỰC SINH RA THÁI CỰC - THÁI CỰC SINH RA LƯỠNG NGHI - LƯỠNG NGHI SINH RA TỨ TƯỢNG - TỨ TƯỢNG SINH RA NGŨ HÀNH - NGŨ HÀNH SINH RA BÁT QUÁI - BÁT QUÁI SINH RA VẠN VẬT (TRONG ĐÓ CÓ CON NGƯỜI) . (Tài liệu tham khảo xem Kinh Dịch)
VÔ CỰC LÀ KHOẢNG KHÔNG GIAN VÔ TẬN SAU ĐÓ TRỜI ĐẤT TẠO THÀNH MỘT CỰC GỌI LÀ THÁI CỰC TỪ THÁI CỰC SINH RA LƯỠNG NGHI LÀ ÂM DƯƠNG ( TRONG ÂM CÓ DƯƠNG - TRONG DƯƠNG CÓ ÂM) TỨ TƯỢNG LÀ TRỜI ĐẤT SINH RA BỐN PHƯƠNG ĐÔNG - TÂY- NAM -BẮC ĐỂ LOÀI NGƯỜI LẤY ĐÓ LÀM PHƯƠNG HƯỚNG ĐI LẠI TỪ ĐÓ SINH RA CÁC ĐỊNH LƯ TOÁN HỌC. NGŨ HÀNH LÀ KIM - MỘC - THỦY - HỎA - THỔ TẠO THÀNH TRÁI ĐẤT VÀ CÁC HÀNH TINH - BÁT QUÁI LÀ BỐN PHƯƠNG TÁM HƯỚNG - BÁT QUÁI SINH RA VẠN VẬT LÀ TẤT CẢ CÁC CÂY CỎ, LOÀI VẬT KỂ CẢ VI TRÙNG, CON NGƯỜI V.V
CON NGƯỜI DO SỰ PHÂN BỐ Ở CÁC CHÂU LỤC GỒM CÓ BỐN CHỦNG TỘC DA TRẮNG - DA ĐỎ - DA VÀNG - DA ĐEN Ở CHÂU Á SINH RA NGƯỜI DA VÀNG BAO GỒM CẢ DÂN TỘC BÁCH VIỆT CHÚNG TA. KỂ TỪ KHI LOÀI NGƯỜI SINH RA ĐẾN NAY V̀ QUÁ NHIỀU THỜI GIAN KHÔNG TÍNH ĐƯỢC NÊN GỌI LÀ VÔ LƯỢNG KIẾP. KHI LOÀI NGƯỜI TRUYỀN KHẨU VÀ BIẾT CHỮ MỚI GHI CHÉP LẠI BẮT ĐẦU TỪ CÁC THỜI K̀ SINH RA LOÀI NGƯỜI SAU ĐÂY:
NGUỒN GỐC D̉NG BÁCH VIỆT
TAM HOÀNG: THIÊN HOÀNG: HỮU SÀO - TOẠI NHÂN ? - 4480
ĐỊA HOÀNG: BÀO HY - PHỤC HY 4480 - 3220
NHÂN HOÀNG: VIÊM ĐẾ - THẦN NÔNG 3220 – 3697
PHỔ HỆ VIÊM ĐẾ THẦN NÔNG : 8 ĐỜI
ĐẾ THƯ
ĐẾ LÂM
ĐẾ MINH
ĐẾ NGHI
ĐẾ LAI
ĐẾ LƯ
ĐẾ DU VỌNG
NGUỒN GỐC KHỞI TỔ DÂN TỘC VIỆT NAM
ĐỨC ĐẾ MINH
ĐỨC LỘC TỤC - KINH DƯƠNG VƯƠNG 2879 XÍCH QUỶ HỒNG BÀNG
ĐỨC SÙNG LĂM - LẠC LONG QUÂN 2793 VĂN LANG HÙNG TỘC
THẬP BÁT 18 CHI HÙNG VƯƠNG
CỔ SƠ NGỌC PHẢ HỒNG BÀNG THỊ VIẾT
1. CHI CÀN : KINH DƯƠNG VƯƠNG HÚY LỘC TỤC 2879 - 2793 = 86 năm
2. CHI KHẢM : LẠC LONG QUÂN HÚY SÙNG LĂM 2793 - 2525 = 268 năm
3. CHI CẤN : HÙNG QUỐC VƯƠNG HÚY HÙNG LÂN 2525 - 2253 = 272 năm
4. CHI CHẤN : HÙNG HOA VƯƠNG HÚY BỬU LANG 2253 - 1918 = 335 năm
5. CHI TỐN : HÙNG HY VƯƠNG HÚY BẢO LANG 1918 - 1713 = 205 năm
6. CHI LY : HÙNG HỒN VƯƠNG HÚY LONG VIÊN LANG 1713 - 1632 = 81 năm
7. CHI KHÔN : HÙNG CHIÊU VƯƠNG HÚY QUỐC LANG 1632 - 1432 = 200 năm
8. CHI ĐOÀI : HÙNG VỸ VƯƠNG HÚY VÂN LANG 1432 - 1332 = 100 năm
9. CHI GIÁP : HÙNG ĐỊNH VƯƠNG HÚY CHÂN NHÂN LANG 1332 - 1252 = 80 năm
10. CHI ẤT : HÙNG UY VƯƠNG HÚY HOÀNG LONG LANG 1252 - 1162 = 90 năm
11. CHI BÍNH : HÙNG TRINH VƯƠNG HÚY HƯNG QUỐC LANG 1162 - 1055 = 107 năm
12. CHI ĐINH : HÙNG VŨ VƯƠNG HÚY ĐỨC HIỀN LANG 1055 - 969 = 86 năm
13. CHI MẬU : HÙNG VIỆT VƯƠNG HÚY TUẤN LANG 969 - 854 = 115 năm
14. CHI KỶ : HÙNG ANH VƯƠNG HÚY VIÊN LANG 854 - 755 = 99 năm
15. CHI CANH : HÙNG TRIỆU VƯƠNG HÚY CẢNH CHIÊU LANG 755 - 661 = 94 năm
16. CHI TÂN : HÙNG TẠO VƯƠNG HÚY ĐỨC CHÂN LANG 661 - 569 = 92 năm
17. CHI NHÂM : HÙNG NGHI VƯƠNG HÚY BẢO QUANG LANG 569 - 409 = 160 năm
18. CHI QUƯ : HÙNG DUỆ VƯƠNG HÚY HUỆ VƯƠNG LANG 409 - 258 = 151 năm
TÊN 50 NGƯỜI CON THEO MẸ ÂU CƠ LÊN MIỀN NÚI
1. HƯƠNG LANG
2. KIỂM LANG
3. THÂN LANG
4. VĂN LANG
5. VŨ LANG
6. LINH LANG
7. TINH LANG
8. HẮC LANG
9. CHÂN LANG
10. KIÊN LANG
11. TẾ LANG
12. MĂ LANG
13. CHIẾN LANG
14. KHANG LANG
15. CHỈNH LANG
16. ĐÀO LANG
17. NGUYÊN LANG
18. PHIÊN LANG
19. XUYẾN LANG
20. YẾN LANG
21. THIẾP LANG
22. BÁO LANG
23. TRỪNG LANG
24. TÀI LANG
25. TRIỆU LANG
26. CỐ LANG
27. LƯU LANG
28. LÔ LANG
29. QUẾ LANG
30. DIÊM LANG
31. HUYỀN LANG
32. NHI LANG
33. TẠO LANG
34. NGUYỆT LANG
35. SÂM LANG
36. LÂM LANG
37. TRIỀU LANG
38. QUÁN LANG
39. CÁNH LANG
40. ỐC LANG
41. LÔI LANG
42. CHÂU LANG
43. VIỆT LANG
44. VỆ LANG
45. MĂN LANG
46. LONG LANG
47. TR̀NH LANG
48. T̉NG LANG
49. TUẤN LANG
50. KHANH LANG
TÊN 50 NGƯỜI CON THEO CHA LẠC LONG QUÂN XUỐNG BIỂN
1. XÍCH LANG
2. QUYNH LANG
3. MẬT LANG
4. THÁI LANG
5. VĨ LANG
6. HUÂN LANG
7. YÊN LANG
8. TIÊN LANG
9. DIÊN LANG
10. TỊNH LANG
11. TẬP LANG
12. NGỌ LANG
13. CÁP LANG
14. TIỂU LANG
15. HỘ LANG
16. THỤC LANG
17. KHUYÊN LANG
18. CHIÊM LANG
19. VÂN LANG
20. KHƯƠNG LANG
21. LA LANG
22. TẤN LANG
23. TÁN LANG
24. QUYỀN LANG
25. ĐƯỜNG LANG
26. KIỀU LANG
27. DŨNG LANG
28. ÁC LANG
29. TẢO LANG
30. LIỆT LANG
31. SỬU LANG
32. NHIÊN LANG
33. LƯ LANG
34. CHÂM LANG
35. TƯỞNG LANG
36. CHÓC LANG
37. SÁT LANG
38. CỐC LANG
39. TRÁNG LANG
40. THUẬN LANG
41. TẨM LANG
42. THÁI LANG
43. TRIỆN LANG
44. ÍCH LANG
45. NHẤT LANG
46. SÁI LANG
47. TIÊU LANG
48. HOẠI LANG
49. ĐIỀN LANG
50. LÂN LANG
CÁC QUỐC HIỆU VIỆT NAM
KINH DƯƠNG VƯƠNG : XÍCH QUỶ 2879TTL
LẠC LONG QUÂN : VĂN LANG 2793TTL
THỤC AN DƯƠNG VƯƠNG : ÂU LẠC 257TTL
TRIỆU ĐÀ : NAM VIỆT 207TTL
LƯ NAM ĐẾ : VẠN XUÂN 554
ĐINH TIÊN HOÀNG : ĐẠI CỒ VIỆ T 968
LÊ ĐẠI HÀNH : ĐẠI VIỆT 980
HỒ QUƯ LY : ĐẠI NGU 1400
LÊ THÁI TỔ : ĐẠI VIỆT 1428
GIA LONG : VIỆT NAM 1802
MINH MẠNG : ĐẠI NAM 1820
BẢO ĐẠI : VIỆT NAM 1945
CÁC TRIỀU ĐẠI VIỆT NAM
KINH DƯƠNG VƯƠNG KHAI QUỐC |
2879 – 2879TTL |
HÙNG VƯƠNG |
2793 – 258TTL |
NHÀ THỤC |
258 – 207TTL |
NHÀ TRIỆU |
207 – 111TTL |
BẮC THUỘC LẦN THỨ NHẤT |
207 – 39 |
NHÀ TRƯNG |
|
BẮC THUỘC LẦN THỨ HAI |
43 – 544 |
NHÀ TIỀN LƯ |
554 – 602 |
BẮC THUỘC LẦN THỨ BA |
602 – 939 |
NHÀ NGÔ |
939 – 967 |
NHÀ ĐINH |
968 – 980 |
NHÀ TIỀN LÊ |
980 – 1009 |
NHÀ HẬU LƯ |
1009 – 1225 |
NHÀ TRẦN |
1225 – 1400 |
NHÀ HỒ |
1400 – 1407 |
BẮC THUỘC NHÀ MINH |
1403 – 1427 |
NHÀ HẬU TRẦN |
1407 – 1413 |
NHÀ HẬU LÊ |
1428 – 1527 |
NHÀ MẠC |
1527 – 1592 |
NHÀ LÊ TRUNG HƯNG |
1533 – 1789 |
NHÀ TÂY SƠN |
1778 – 1802 |
NHÀ NGUYỄN |
1802 – 1945 |
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG H̉A (HCM) |
1945 – 1975 |
ĐỆ I CỘNG H̉A (MNVN) |
1955 – 1963 |
ĐỆ II CỘNG H̉A (MNVN) |
1963 – 1975 |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
1975 – nay |
TÊN CÁC THỦ ĐÔ VIỆT NAM
ĐỘNG Đ̀NH HOA NAM
PHONG CHÂU PHÚ THỌ
PHONG KHÊ - CỔ LOA BẮC NINH
PHIÊN NGUNG PHÚC KIẾN
MÊ LINH VĨNH YÊN
LONG BIÊN HÀ NỘI
HOA LƯ NINH B̀NH
THĂNG LONG HÀ NỘI
TÂY ĐÔ THANH HÓA
PHÚ XUÂN THỪA THIÊN HUẾ
HÀ NỘI HÀ NỘI
30 CÁC TRIỀU ĐẠI PHƯƠNG BẮC “TÀU”
NGŨ ĐẾ : HOÀNG ĐẾ 2697 - 2597
XUYÊN HÚC 2597 -2497
ĐẾ CỐC 2497 - 2357
ĐẾ NGHIÊU 2357 - 2255
ĐẾ THUẤN 2255 - 2205
NHÀ HẠ 2205 - 1766
NHÀ THƯƠNG 1766 - 1123
NHÀ CHU 1123 - 255
TIÊN TẦN 255 - 221
THỐNG NHẤT: NHÀ TẦN 221 - 206TTL
TÂY HÁN 202 - 8TTL
ĐÔNG HÁN 25 - 250
TAM QUỐC 224 - 264
TÂY TẤN 248 - 316
ĐÔNG TẤN 316 - 419
(BẮC) NHÀ TỐNG 419 - 478
NHÀ TỀ 478 - 501
NHÀ LƯƠNG 501 - 556
NHÀ TRẦN 556 - 558
NHÀ TÙY 558 - 619
NHÀ ĐƯỜNG 619 - 906
NGŨ ĐẠI 906 - 959
(NAM) NHÀ TỐNG 959 - 1279
NHÀ NGUYÊN 1279 - 1367
NHÀ MINH 1367 - 1643
NHÀ THANH 1643 - 1913
TRUNG HOA DÂN QUỐC 1912 - 1949
TRUNG QUỐC CỘNG SẢN 1949 - nay
ĐỀN HÙNG VƯƠNG - SUỐI TIÊN - CÂY GÁO
THỐNG NHẤT - ĐỒNG NAI ấn tống
|