Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 1 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 1:37pm | Đă lưu IP
|
|
|
DỊCH ẨN TỰ Tào Cửu Tích
卜筮者,隱君子 043;所讬也,昔嚴君 平賣卜成都市,! 287;人子言依于孝, 與人弟言依于順A 292;與人臣言依于忠 ,君子以爲得作 773;之
意,不啻登࣪ 6;皥氏之堂,而耳 25552;面命焉,古之ೕ 4;人,所可與人言 32773;,未嘗不竭其 1;,而有不可以正 21578;天下者,則必੍ 7;所讬以行之,后 20043;君子,不察其 7;,而以是爲吉
凶 悔吝之末數,非 491;道明誼者之所究 心,則惑矣,吾 451;曹橫琴氏,得其 家君游南子之傳A 292;概群迷之不旦, 悼筮法之中衰, 110;是上究連藏,下 逮京焦,傍通壬 002;,廣采
占歌,߯ 6;爲易隱,凡十萬 20313;言,噫,可爲ࡕ 8;矣,夫象數變而 29702;不變,九六殊 0;旨不殊,一也, 22235;十九也,三百ࠤ 5;十也,四千九十 20845;也,由是而之ഷ 6;億也,一而已矣 65292;
即由是而之天 320;之賾也,萬物之 眾也,典墳丘索 043;浩渺也,亦一而 已矣,傅曰,變 270;云爲,吉事有祥 ,象事知器,占 107;知來,又曰,天 地設位,聖人成! 021;,人謀鬼
謀, 4;姓與能,夫聖人 20043;所以能若此者ᦁ 2;豈有他哉,統之 29702;而已矣,由是ෆ 4;之,安知李子之 27138;卜,趙孟之時ࡖ 0;,襄仲之言卜, 23376;游子夏之威儀ࡖ 0;,沈尹氏之政卜 65292;孔
成子之禮卜A 292;不統于橫琴氏之 蓍卜哉,吾于是 780;知曹氏之爲隱君 子也,句章老氏# 613;三寶撰。
Bốc thệ giả , ẩn quân tử chi sở ? dă , tích
nghiêm quân b́nh mại bốc thành đô thị , dữ nhân tử ngôn y vu hiếu , dữ
nhân đệ ngôn y vu thuận , dữ nhân thần ngôn y vu trung , quân tử dĩ vi
đắc tác giả chi ư , bất thí đăng thái ? thị chi đường , nhi nhĩ đề diện
mệnh yên , cổ chi thánh nhân , sở khả dữ nhân ngôn giả , vị thường bất
kiệt kỳ từ , nhi hữu bất khả dĩ chính cáo thiên hạ giả , tắc tất hữu sở
? dĩ hành chi , hậu chi quân tử , bất sát kỳ ư , nhi dĩ thị vi cát hung
hối lận chi mạt sổ , phi chính đạo minh nghị giả chi sở cứu tâm , tắc
hoặc hĩ , ngô hữu tào hoành cầm thị , đắc kỳ gia quân du nam tử chi
truyện , khái quần mê chi bất đán , điệu thệ pháp chi trung suy , vu
thị thượng cứu liên tàng , hạ đăi kinh tiêu , bàng thông nhâm giáp ,
quảng thải chiêm ca , tác vi dịch ẩn , phàm thập vạn dư ngôn , y , khả
vi bác hĩ , phu tượng sổ biến nhi lư bất biến , cửu lục thù nhi chỉ bất
thù , nhất dă , tứ thập cửu dă , tam bách lục thập dă , tứ thiên cửu
thập lục dă , do thị nhi chi vạn ức dă , nhất nhi dĩ hĩ , tức do thị
nhi chi thiên địa chi trách dă , vạn vật chi chúng dă , điển phần khâu
tác chi hạo miểu dă , diệc nhất nhi dĩ hĩ , phó viết , biến hóa vân vi
, cát sự hữu tường , tượng sự tri khí , chiêm sự tri lai , hựu viết ,
thiên địa thiết vị , thánh nhân thành năng , nhân mưu quỷ mưu , bách
tính dữ năng , phu thánh nhân chi sở dĩ năng nhược thử giả , khởi hữu
tha tai , thống chi lư nhi dĩ hĩ , do thị quan chi , an tri lư tử chi
nhạc bốc , triệu mạnh chi thời bốc , tương trọng chi ngôn bốc , tử du
tử hạ chi uy nghi bốc , trầm duẫn thị chi chánh bốc , khổng thành tử
chi lễ bốc , bất thống vu hoành cầm thị chi thi bốc tai , ngô vu thị
nhi tri tào thị chi vi ẩn quân tử dă , cú chương lăo thị tạ tam bảo
soạn .
- Có mấy dấu ? là những chữ không phiên âm được sang Hán Việt. Nếu ai biết xin mách giùm. Cám ơn rất nhiều.
- Nếu ai có ḷng xin dích sang tiếng Việt. Cám ơn rất nhiều.
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 2 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 2:03pm | Đă lưu IP
|
|
|
易隐目录 Dịch ẩn mục lục
卷首Quyển thủ |
|
|
八卦象例 Bát quái tượng lệ |
五行生克 Ngũ hành sanh khắc |
天干所属 Thiên can sở thuộc |
地支所属Địa chi sở thuộc |
六神所属 Lục thần sở thuộc
|
六亲生克 Lục thân sanh khắc |
刘伯温先生总断 Lưu bá ôn tiên sanh tổng đoạn
|
张星元先生总断 Trương tinh nguyên tiên sanh tổng đoạn
|
海底眼一爻动变 029; Hải để nhăn nhất hào động biến đoạn |
周仲高期日捷诀 Chu trọng cao kỳ nhật tiệp quyết
|
习卜先读易说 Tập bốc tiên độc dịch thuyết
|
取易辞断法 Thủ dịch từ đoạn pháp |
身命凶卦 Thân mệnh hung quái
|
化墓绝卦 Hóa mộ tuyệt quái
|
反吟卦 Phản ngâm quái |
十六变卦 Thập lục biến quái
|
六十四卦名 Lục thập tứ quái danh
|
定六亲法 Định lục thân pháp |
纳甲法 Nạp giáp pháp |
安世应法 An thế ứng pháp
|
日辰伤世应卦 Nhật thần thương thế ứng quái |
安身诀An thân quyết
|
起月卦身法 Khởi nguyệt quái thân pháp
|
定飞伏神法 Định phi phục thần pháp |
起六神法 Khởi lục thần pháp
|
五虎遁法 Ngũ hổ độn pháp |
五鼠遁法 Ngũ thử độn pháp |
五行纳音法 Ngũ hành nạp âm pháp
|
先天八卦序 Tiên thiên bát quái tự
|
范围先天数 Phạm vi tiên thiên sổ |
河图五行数 Hà đồ ngũ hành sổ
|
逐月气候辅卦图 Trục nguyệt khí hậu phụ quái đồ
|
阴阳升降图 Âm dương thăng hàng đồ |
长生定局 Trường sinh định cục
|
年月日吉凶神煞 Niên nguyệt nhật cát hung thần sát
|
时下白虎 Thời hạ bạch hổ |
进神退神 Tiến thần thối thần
|
太岁歌 Thái tuế ca
|
天中煞 Thiên trung sát |
刃星辨 Nhận tinh biện
|
贵马德合辨 Quư mă đức hiệp biện
|
刑害破空辨 H́nh hại phá không biện |
卦命诀 Quái mệnh quyết
|
以钱代蓍法 Dĩ tiễn đại thi pháp
|
制太极丸法 Chế thái cực hoàn pháp |
八卦方辰图 Bát quái phương thần đồ
|
占戒 Chiêm giới |
| | | |
卷一 Quyển nhất |
|
|
身命占 Thân mệnh chiêm |
|
| | | |
卷二 Quyển nhị
|
|
|
身命占 Thân mệnh chiêm |
僧道占 Tăng đạo chiêm |
| | | |
卷三 Quyển tam
|
|
|
家宅占 Gia trạch chiêm |
|
| | | |
卷四 Quyển tứ |
|
|
家宅占 Gia trạch chiêm
|
迁移占 Thiên di chiêm |
树艺占 Thụ nghệ chiêm |
育蠹占 Dục đố chiêm |
六畜占Lục súc chiêm
|
奴婢占 Nô t́ chiêm |
脱祸占 Thoát họa chiêm
|
征战占 Chinh chiến chiêm |
| | | |
卷五 Quyển ngũ
|
|
|
坟塋占 Phần doanh chiêm
|
晴雨表占 T́nh vũ biểu chiêm
|
朝廷占 Triều đ́nh chiêm |
年时占 Niên thời chiêm |
|
| | | |
卷六 Quyển lục |
|
|
婚姻占 Hôn nhân chiêm |
胎产占 Thai sản chiêm |
痘疹占 Đậu chẩn chiêm |
求嗣占 Cầu tự chiêm |
延师占 Diên sư chiêm
|
觅馆占 Mịch quán chiêm |
投师占 Đầu sư chiêm
|
小试占 Tiểu thí chiêm |
会(乡)试占 Hội ( hương ) thí chiêm |
殿试占 Điện thí chiêm
|
武试占 Vũ thí chiêm |
官禄占 Quan lộc chiêm |
文书占 Văn thư chiêm
|
谒贵占 Yết quư chiêm
|
| | | |
卷七 Quyển thất
|
|
|
行人占 Hành nhân chiêm
|
出行占 Xuất hành chiêm
|
舟行占 Chu hành chiêm |
谋望占 Mưu vọng chiêm |
求财占 Cầu tài chiêm |
贸易占 Mậu dịch chiêm |
开店占 Khai điếm chiêm
|
寄物占 Kí vật chiêm |
| | | |
卷八 Quyển bát
|
|
|
疾病占 Tật bệnh chiêm
|
讼狱占 Tụng ngục chiêm |
逃亡占 Đào vong chiêm |
遗失占 Di thất chiêm |
盗贼占 Đạo tặc chiêm |
|
卜筮之道惟身命 65292;家宅坟茔婚姻ඡ 2;人疾病数者尤难 65292;故弁之于首,ߣ 7;示所重,非敢颠 32010;旧目也 Bốc thệ chi đạo duy thân mệnh , gia trạch phần
doanh hôn nhân hành nhân tật bệnh sổ giả vưu nan , cố biện chi vu thủ ,
dĩ thị sở trọng , phi cảm điên vặn cựu mục dă
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 3 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 2:46pm | Đă lưu IP
|
|
|
易隐参考书目 Dịch ẩn tham khảo thư mục
黄帝常阳经 Hoàng đế thường dương kinh
|
夏连山易 Hạ liên san dịch
|
商归藏易 Thương quy tàng dịch |
周易Chu dịch |
周易乾坤鉴度 Chu dịch càn khôn giám độ
|
王诩麻衣赋 Vương hủ ma y phú |
鬼谷百部篇 Quỷ cốc bách bộ thiên
|
孙膑探玄歌 Tôn tẫn tham huyền ca
|
张子房筮法 Trương tử pḥng thệ pháp |
东方曼倩射覆诀 Đông phương mạn thiến xạ phúc quyết
|
君平秘授罗冲心 861; Quân b́nh bí thụ la xung tâm pháp |
焦氏易林 Tiêu thị dịch lâm |
京君明海底眼 Kinh quân minh hải để nhăn
|
京氏易传 Kinh thị dịch truyện
|
京君明火珠林 Kinh quân minh hỏa châu lâm |
扬雄太玄 Dương hùng thái huyền
|
晁以道京氏易式 Triều dĩ đạo kinh thị dịch thức
|
荀爽易传 Tuân sảng dịch truyện |
关子明易传 Quan tử minh dịch truyện
|
董贺筮秘 Đổng hạ thệ bí
|
武侯全州山藏书 Vũ hầu toàn châu san tàng thư
|
管氏照心神鉴经 Quản thị chiếu tâm thần giám kinh
|
管公明十三篇 Quản công minh thập tam thiên
|
管公金书六事口# 776; Quản công kim thư lục sự khẩu quyết
|
管公问答口诀 Quản công vấn đáp khẩu quyết
|
管氏五星秘要 Quản thị ngũ tinh bí yếu
|
郭景纯青囊集 Quách cảnh thuần thanh nang tập |
郭公八纯筮法 Quách công bát thuần thệ pháp
|
郭氏洞林秘诀 Quách thị đỗng lâm bí quyết
|
隗炤燃犀集 ? ? Nhiên tê tập |
袁天罡太乙命诀 Viên thiên cương thái ất mệnh quyết
|
袁客师占验目录 Viên khách sư chiêm nghiệm mục lục
|
李淳风周易玄悟 Lư thuần phong chu dịch huyền ngộ |
李淳风占灯法 Lư thuần phong chiêm đăng pháp |
郭雍蓍卦辨疑 Quách ung thi quái biện nghi
|
孔颖达正义 Khổng dĩnh đạt chính nghĩa
|
李鼎祚集解 Lư đỉnh tộ tập giải
|
一行师卜诀 Nhất hành sư bốc quyết
|
卫元嵩元包 Vệ nguyên tung nguyên bao |
陆德明指掌诀 Lục đức minh chỉ chưởng quyết
|
杜氏遗编 Đỗ thị di biên
|
程圣俞集筮法 Tŕnh thánh du tập thệ pháp
|
丘寺丞易鉴 Khâu tự thừa dịch giám |
麻衣道者正论 Ma y đạo giả chính luận
|
陈希夷紫微数 Trần hy di tử vi sổ |
曹子虚源髓论 Tào tử hư nguyên tủy luận
|
周杰松经玄谈 Chu kiệt tùng kinh huyền đàm
|
司马温公潜虚 Tư mă ôn công tiềm hư |
邵康节观梅数 Thiệu khang tiết quan mai số
|
程邵朱三儒理数 Tŕnh thiệu chu tam nho lư số
|
罗止菴卜易统宗 La chỉ am bốc dịch thống tông
|
黄士瑶占易龟鉴 Hoàng sĩ dao chiêm dịch quy giám |
高沧鹤前知集 Cao thương hạc tiền tri tập |
皮台峰筮诀 B́ đài phong thệ quyết |
柳隆玉灵经 Liễu long ngọc linh kinh
|
王梦菴义通 Vương mộng am nghĩa thông
|
僧明睿抄本 Tăng minh duệ sao bổn |
林开蜀市日记 Lâm khai thục thị nhật kí
|
耶律楚材锦囊集 Da luật sở tài cẩm nang tập
|
范畴惊人鸣 Phạm trù kinh nhân minh
|
汤通玄卜学渊海 Thang thông huyền bốc học uyên hải
|
刘伯温黄金策 Lưu bá ôn hoàng kim sách
|
程济从亡录 Tŕnh tể ṭng vong lục
|
王希明筮法指南 Vương hy minh thệ pháp chỉ nam
|
尹铁口惊破胆集 Duẫn thiết khẩu kinh phá đảm tập
|
沈景赐课要 Thẩm cảnh tứ khóa yếu |
袁子占法提纲 Viên tử chiêm pháp đề cương
|
颗师问答录 Khỏa sư vấn đáp lục
|
周仲高易译 Chu trọng cao dịch dịch
|
季彭山易学四同 Quư bành san dịch học tứ đồng
|
张星元易林补遗 Trương tinh nguyên dịch lâm bổ di
|
吴甘泉要抄 Ngô cam tuyền yếu sao |
魏道南日录 Ngụy đạo nam nhật lục
|
卜筮元龟 Bốc thệ nguyên
|
卜易玄机 Bốc dịch huyền cơ |
金锁玄关 Kim tỏa huyền quan |
问卜易览 Vấn bốc dịch lăm |
心易大成 Tâm dịch đại thành |
卜筮全书 Bốc thệ toàn thư
|
六壬神定经 Lục nhâm thần định kinh
|
六壬心机绝法 Lục nhâm tâm cơ tuyệt pháp
|
六壬磨镜药 Lục nhâm ma kính dược
|
六壬毕法赋 Lục nhâm tất pháp phú
|
灵棋经 Linh kỳ kinh |
通玄赋 Thông huyền phú
|
天玄赋 Thiên huyền phú
|
万金赋 Vạn kim phú |
碎金赋 Toái kim phú
|
六爻穿断法 Lục hào xuyên đoạn pháp
|
白玉赋 Bạch ngọc phú |
行限歌 Hành hạn ca
|
限门赋 Hạn môn phú
|
井底赋 Tỉnh để phú |
坚命赋 Kiên mệnh phú
|
沧海赋 Thương hải phú
|
逼运赋 Bức vận phú |
千金赋 Thiên kim phú
|
赛国赋 Tái quốc phú
|
壶中赋 Hồ trung phú |
天象赋 Thiên tượng phú
|
分野图 Phân dă đồ
|
参舟赋 Tham chu phú |
舟居赋 Chu cư phú
|
新创赋 Tân sang phú
|
详基赋 Tường cơ phú |
柳神经 Liễu thần kinh
|
何知章 Hà tri chương
|
五行赋 Ngũ hành phú |
六神赋 Lục thần phú
|
性情赋 Tính t́nh phú
|
容貌赋 Dung mạo phú |
宅秘 Trạch bí
|
鬼料穷 Quỷ liêu cùng
|
鬼惊胆 Quỷ kinh đảm
|
Trên đây là liệt kê danh sách mà tác giả Tào Cửu Tích đă tham khảo để viết Dịch Ẩn Tự.
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 4 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 2:51pm | Đă lưu IP
|
|
|
八卦象例 Bát quái tượng lệ 乾三连 Can tam liên
| ▅▅▅▅▅ ▅▅▅▅▅ ▅▅▅▅▅ | 坤六断 Khôn lục đoạn
| ▅▅ ▅▅ ▅▅ ▅▅ ▅▅ ▅▅ | 震仰盂 Chấn ngưỡng vu
| ▅▅ ▅▅ ▅▅ ▅▅ ▅▅▅▅▅ | 艮覆碗 Cấn phúc oản
| ▅▅▅▅▅ ▅▅ ▅▅ ▅▅ ▅▅ | 离中虚 Ly trung hư
| ▅▅▅▅▅ ▅▅ ▅▅ ▅▅▅▅▅ | 坎中满 Khảm trung măn
| ▅▅ ▅▅ ▅▅▅▅▅ ▅▅ ▅▅ | 兑上缺 Đoái thượng khuyết
| ▅▅ ▅▅ ▅▅▅▅▅ ▅▅▅▅▅ | 巽下断 Tốn hạ đoạn
| ▅▅▅▅▅ ▅▅▅▅▅ ▅▅ ▅▅ |
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 5 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 2:53pm | Đă lưu IP
|
|
|
五行生克 Ngũ hành sanh khắc
金生水,水生木A 292;木生火,火生土 ,土生金, Kim sanh thủy , thủy sanh mộc , mộc sanh hỏa , hỏa sanh thổ , thổ sanh kim ,
金克木,木克土A 292;土克水,水克火 ,火克金。 Kim sanh thủy , thủy sanh mộc , mộc sanh hỏa , hỏa sanh thổ , thổ sanh kim ,
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 6 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 2:57pm | Đă lưu IP
|
|
|
天干所属 Thiên can sở thuộc
甲乙 Giáp ất
| 丙丁 Bính đinh | 戊己 Mậu kỷ
| 庚辛 Canh tân
| 壬癸 Nhâm quư
| 东方木 Đông phương mộc
| 南方火 Nam phương hỏa
| 中央土 Trung ương thổ
| 西方金 Tây phương kim
| 北方水 Bắc phương thủy
|
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 7 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 3:03pm | Đă lưu IP
|
|
|
地支所属 Địa chi sở thuộc
子 Tư
| 丑 Sửu
| 寅 Dần
| 卯 Măo
| 辰 Th́n
| 巳 Tị
| 午 Ngọ
| 未 Mùi
| 申 Thân
| 酉 Dậu
| 戌 Tuất
| 亥 Hợi
| 水鼠 Thủy thử
| 土牛 Thổ ngưu
| 木虎 Mộc hổ
| 木兔 Mộc thỏ
| 土龙 Thổ long
| 火蛇 Hỏa xà
| 火马 Hỏa mă
| 土羊 Thổ dương
| 金猴 Kim hầu
| 金鸡 Kim kê
| 土狗 Thổ cẩu
| 水猪 Thủy trư
|
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 8 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 3:10pm | Đă lưu IP
|
|
|
六神所属 Lục thần sở thuộc
青龙 Thanh Long
| 白虎 Bạch Hổ
| 玄武 Huyền Vũ
| 勾陈 Câu Trận
| 朱雀 Chu Tước
| 腾蛇 Đằng Xà
| 属木 Thuộc mộc
| 属金 Thuộc kim
| 属水 Thuộc thủy
| 属土 Thuộc thổ
| 属火 Thuộc hỏa
| 虽附土,本原属 779;,遇水难伤,逢 木不克。 Tuy phụ thổ , bổn nguyên thuộc hỏa , ngộ thủy nan thương , phùng mộc bất khắc .
|
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 9 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 3:12pm | Đă lưu IP
|
|
|
六親生克
Lục thân sanh khắc
子孫生妻財,妻財生官鬼,官鬼生父母,父母生兄弟,兄弟生子孫。生我者爲元辰,如子孫爲妻財之元辰也。
Tử tôn sanh thê tài , thê tài sanh quan quỷ
, quan quỷ sanh phụ mẫu , phụ mẫu sanh huynh đệ , huynh đệ sanh tử tôn
. Sanh ngă giả vi nguyên thần , như tử tôn vi thê tài chi nguyên thần
dă .
子孫克官鬼,官鬼克兄弟,兄弟克妻財,妻財克父母,父母克子孫。克我者爲忌神,如子孫爲官鬼之忌神也。
Tử tôn khắc quan quỷ , quan quỷ khắc huynh
đệ , huynh đệ khắc thê tài , thê tài khắc phụ mẫu , phụ mẫu khắc tử tôn
. Khắc ngă giả vi kị thần , như tử tôn vi quan quỷ chi kị thần dă .
元神動能生,忌辰動能克,我生者動,謂之貪生,又謂之泄气,喜忌俱減矣。
Nguyên thần động năng sanh , kị thần động
năng khắc , ngă sanh giả động , vị chi tham sanh , hựu vị chi tiết khí
, hỉ kị câu giảm hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 10 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 3:13pm | Đă lưu IP
|
|
|
劉伯溫先生總斷
Lưu bá ôn tiên sanh tổng đoạn
夫人有賢不肖之殊,卦有過不及之异,太過者損之斯成,不及者益之則利。
Phu nhân hữu hiền bất tiếu chi thù , quái
hữu quá bất cập chi di , thái quá giả tổn chi tư thành , bất cập giả
ích chi tắc lợi .
生扶拱合,時雨滋苗,克害刑衝,秋霜殺草,長生帝旺,爭如金谷之園。死墓絕空,乃是犁泥之地。
Sanh phù củng hiệp , thời vũ tư miêu , khắc
hại h́nh xung , thu sương sát thảo , trường sinh đế vượng , tranh như
kim cốc chi viên . Tử mộ tuyệt không , năi thị lê nê chi địa .
日辰爲六爻之主宰,喜其滅項以安劉。月建乃萬卦之提綱,豈可助桀而爲虐。最惡者歲君,宜靜不宜動。最要者身位,喜扶不喜傷。
Nhật thần vi lục hào chi chủ tể , hỉ kỳ diệt
hạng dĩ an lưu . Nguyệt kiến năi vạn quái chi đề cương , khởi khả trợ
kiệt nhi vi ngược . Tối ác giả tuế quân , nghi tĩnh bất nghi động . Tối
yếu giả thân vị , hỉ phù bất hỉ thương .
世爲己,應爲人,大宜契合,動爲始,變爲終,最怕交爭。應位遭傷,不利他人之事。世爻受制,豈宜自己之謀。世應具空,人無准實。內外競發,事必翻騰。世或交重,兩目顧瞻于馬首。應如發動,一心似托于猿攀。用爻有气無他故,所作皆成。主象從存更被傷,凡謀不遂。
Thế vi kỷ , ứng vi nhân , đại nghi khế hiệp
, động vi thủy , biến vi chung , tối phạ giao tranh . Ứng vị tao thương
, bất lợi tha nhân chi sự . Thế hào thụ chế , khởi nghi tự kỷ chi mưu .
Thế ứng cụ không , nhân vô chuẩn thật . Nội ngoại cạnh phát , sự tất
phiên đằng . Thế hoặc giao trọng , lưỡng mục cố chiêm vu mă thủ . Ứng
như phát động , nhất tâm tự thác vu viên phàn . Dụng hào hữu khí vô tha
cố , sở tác giai thành . Chủ tượng ṭng tồn canh bị thương , phàm mưu
bất toại .
有傷鬚救,無故勿空,空逢衝而有用。合遭破以無功,自空,化空,必成凶咎。刑合克合,終見乖淫。動値合而絆住,靜得衝而暗興。入墓難克帶旺,匪空有助有扶,衰弱休囚亦吉。貪生貪合,刑衝克害皆忘。別衰旺以明克合,辨動靜以定刑衝。並不並,衝不衝,因多字眼。刑非刑,合非合,爲少支神。爻遇令星,物難害我。伏居空地,事于心連。伏無提協,終從爾。飛不推開,亦枉然。空下伏神,易于引拔。制中弱主,難以維持。日傷爻,真囉其禍。爻傷日,徒受其名。墓中人,不衝不發。身上鬼,不去不安。德入卦,而無謀不遂。忌臨身,而多阻無成。
Hữu thương tu cứu , vô cố vật không , không
phùng xung nhi hữu dụng . Hiệp tao phá dĩ vô công , tự không , hóa
không , tất thành hung cữu . H́nh hiệp khắc hiệp , chung kiến quai dâm
. Động trị hiệp nhi bán trụ , tĩnh đắc xung nhi ám hưng . Nhập mộ nan
khắc đái vượng , phỉ không hữu trợ hữu phù , suy nhược hưu tù diệc cát
. Tham sanh tham hiệp , h́nh xung khắc hại giai vong . Biệt suy vượng
dĩ minh khắc hiệp , biện động tĩnh dĩ định h́nh xung . Tịnh bất tịnh ,
xung bất xung , nhân đa tự nhăn . H́nh phi h́nh , hiệp phi hiệp , vi
thiểu chi thần . Hào ngộ lệnh tinh , vật nan hại ngă . Phục cư khống
địa , sự vu tâm liên . Phục vô đề hiệp , chung ṭng nhĩ . Phi bất thôi
khai , diệc uổng nhiên . Không hạ phục thần , dịch vu dẫn bạt . Chế
trung nhược chủ , nan dĩ duy tŕ . Nhật thương hào , chân la kỳ họa .
Hào thương nhật , đồ thụ kỳ danh . Mộ trung nhân , bất xung bất phát .
Thân thượng quỷ , bất khứ bất an . Đức nhập quái , nhi vô mưu bất toại
. Kị lâm thân , nhi đa trở vô thành .
卦遇凶星,避之則吉。爻逢忌殺,破之無傷。主象休囚,怕見刑衝克害。用爻變動,忌逢死墓絕空。用化用,有用無用。空化空,雖空弗空。養主狐疑,墓多暗昧。化病兮傷損,化胎兮勾連。凶化長生,熾而未散。吉連沐浴,敗而不成。戒回頭之克我勿反德以扶人。惡曜孤寒,怕日辰之並起。用爻重疊,喜墓庫之收藏。
Quái ngộ hung tinh , tị chi tắc cát . Hào
phùng kị sát , phá chi vô thương . Chủ tượng hưu tù , phạ kiến h́nh
xung khắc hại . Dụng hào biến động , kị phùng tử mộ tuyệt không . Dụng
hóa dụng , hữu dụng vô dụng . Không hóa không , tuy không phất không .
Dưỡng chủ hồ nghi , mộ đa ám muội . Hóa bệnh hề thương tổn , hóa thai
hề câu liên . Hung hóa trường sinh , sí nhi vị tán . Cát liên mộc dục ,
bại nhi bất thành . Giới hồi đầu chi khắc ngă vật phản đức dĩ phù nhân
. Ác diệu cô hàn , phạ nhật thần chi tịnh khởi . Dụng hào trùng điệp ,
hỉ mộ khố chi thu tàng .
事阻隔兮僩發,心退悔兮世空。卦爻發動,鬚看交重。動變比和,當明進退。殺生身,莫將吉斷。用克世,勿作凶看。蓋生中有刑害之兩端,而合處有克傷之一慮。刑害不宜臨用,死絕豈可持身。
Sự trở cách hề giản phát , tâm thối hối hề
thế không . Quái hào phát động , tu khán giao trọng . Động biến bỉ ḥa
, đương minh tiến thối . Sát sanh thân , mạc tương cát đoạn . Dụng khắc
thế , vật tác hung khán . Cái sanh trung hữu h́nh hại chi lưỡng đoan ,
nhi hiệp xứ hữu khắc thương chi nhất lự . H́nh hại bất nghi lâm dụng ,
tử tuyệt khởi khả tŕ thân .
動逢衝而事散,絕逢生而事成。如逢合住,鬚衝破以成功。若遇休囚,必生旺而成事。速則動而克世,緩則靜而生身。疾病大宜天喜,若臨凶殺必生悲。出行最怕往亡,如執吉神終獲利。是故吉凶神殺之多端,何如生克制化之一理。
Động phùng xung nhi sự tán , tuyệt phùng
sanh nhi sự thành . Như phùng hợp trụ , tu xung phá dĩ thành công .
Nhược ngộ hưu tù , tất sanh vượng nhi thành sự . Tốc tắc động nhi khắc
thế , hoăn tắc tĩnh nhi sanh thân . Tật bệnh đại nghi thiên hỉ , nhược
lâm hung sát tất sanh bi . Xuất hành tối phạ văng vong , như chấp cát
thần chung hoạch lợi . Thị cố cát hung thần sát chi đa đoan , hà như
sanh khắc chế hóa chi nhất lư .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 11 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 3:17pm | Đă lưu IP
|
|
|
張星元先生總斷
Trương tinh nguyên tiên sanh tổng đoạn
吉凶由八卦變通,鬚察吉變凶而凶變吉。飛伏在二儀交換,定然隔伏陰而陰伏陽。爻爻有伏有飛,伏無不用。卦卦有動有靜,動無不之。變出他宮,但取金木水火土,還歸本卦,配成兄父子財官。水化金,則坎増其勢。火化土,則離減其威。亥變子日進神,水得生而火被制。戌變未云退度,金不助而水無傷。卦之墓絕非宜,還究僞真之辯。爻變生扶最利,更詳喜忌之分。
Cát hung do bát quái biến thông , tu sát cát
biến hung nhi hung biến cát . Phi phục tại nhị nghi giao hoán , định
nhiên cách phục âm nhi âm phục dương . Hào hào hữu phục hữu phi , phục
vô bất dụng . Quái quái hữu động hữu tĩnh , động vô bất chi . Biến xuất
tha cung , đăn thủ kim mộc thủy hỏa thổ , hoàn quy bổn quái , phối
thành huynh phụ tử tài quan . Thủy hóa kim , tắc khảm tăng kỳ thế . Hỏa
hóa thổ , tắc ly giảm kỳ uy . Hợi biến tử nhật tiến thần , thủy đắc
sanh nhi hỏa bị chế . Tuất biến vị vân thối độ , kim bất trợ nhi thủy
vô thương . Quái chi mộ tuyệt phi nghi , hoàn cứu ngụy chân chi biện .
Hào biến sanh phù tối lợi , canh tường hỉ kị chi phân .
爻有伏吟不吉,卦有反吟最凶。《歸妺》變《隨》爲例,《小畜》之《姤》皆同。但識六爻占克,那知二卦交衝。變能生克于動爻,動不制于變象。靜受動傷,靜難制動。柔遭剛克,柔豈伐剛。日月善會克爻神,爻神誰敢傷日月。日爲君主,旺衰之象盡能傷。月乃提綱,動靜之爻皆可克。
Hào hữu phục ngâm bất cát , quái hữu phản
ngâm tối hung . " Quy muội " biến " tùy " vi lệ , " tiểu súc " chi "
cấu " giai đồng . Đăn thức lục hào chiêm khắc , na tri nhị quái giao
xung . Biến năng sanh khắc vu động hào , động bất chế vu biến tượng .
Tĩnh thụ động thương , tĩnh nan chế động . Nhu tao cương khắc , nhu
khởi phạt cương . Nhật nguyệt thiện hội khắc hào thần , hào thần thùy
cảm thương nhật nguyệt . Nhật vi quân chủ , vượng suy chi tượng tận
năng thương . Nguyệt năi đề cương , động tĩnh chi hào giai khả khắc .
本卦爲貞爲始,之卦爲悔爲終。親官云出現之爻,遠年可取。他卦曰伏藏之象,近日堪推。內爲己,外爲人,喜生喜合。應爲賓,世爲主,兼克兼衝。我生人而半吉,人克我以全凶。世應齊空,兩下目前退悔。主賓皆動,二邊日后更張。兩僩之爻,動則起居多阻。一身之位,空則禍福咸虛。凡欲久長,用宜安靜。如求脫卸,主利交重。用木金來,從吉而不吉。用土火到,雖凶而不凶。元神卻要生扶,忌客最宜伏制。用神旺相,事必亨通。主象休囚,理當愁悶。卦無凶而用爻失位,后查値日方成。爻有吉而主象逢空,但看衝時可就。忌象交重,用象無主象,他時逢受害,用神衰弱,元神絕,忌神异日遇遭傷,一神獨發,此象匪輕。五位交重,靜爻最重。世與卦身専主,非可輕言。動興旺象司權,當爲重論。吉內藏凶非是吉,凶中有吉不爲凶。
Bổn quái vi trinh vi thủy , chi quái vi hối
vi chung . Thân quan vân xuất hiện chi hào , viễn niên khả thủ . Tha
quái viết phục tàng chi tượng , cận nhật kham thôi . Nội vi kỷ , ngoại
vi nhân , hỉ sanh hỉ hiệp . Ứng vi tân , thế vi chủ , kiêm khắc kiêm
xung . Ngă sanh nhân nhi bán cát , nhân khắc ngă dĩ toàn hung . Thế ứng
không , lưỡng hạ mục tiền thối hối . Chủ tân giai động , nhị biên nhật
hậu canh trương . Lưỡng giản chi hào , động tắc khởi cư đa trở . Nhất
thân chi vị , không tắc họa phúc hàm hư . Phàm dục cửu trường , dụng
nghi an tĩnh . Như cầu thoát tá , chủ lợi giao trọng . Dụng mộc kim lai
, tùng cát nhi bất cát . Dụng thổ hỏa đáo , tuy hung nhi bất hung .
Nguyên thần khước yếu sanh phù , kị khách tối nghi phục chế . Dụng thần
vượng tương , sự tất hưởng thông . Chủ tượng hưu tù , lư đương sầu muộn
. Quái vô hung nhi dụng hào thất vị , hậu tra trị nhật phương thành .
Hào hữu cát nhi chủ tượng phùng không , đăn khán xung thời khả tựu . Kị
tượng giao trọng , dụng tượng vô chủ tượng , tha thời phùng thụ hại ,
dụng thần suy nhược , nguyên thần tuyệt , kị thần di nhật ngộ tao
thương , nhất thần độc phát , thử tượng phỉ khinh . Ngũ vị giao trọng ,
tĩnh hào tối trọng . Thế dữ quái thân chuyên chủ , phi khả khinh ngôn .
Động hưng vượng tượng ti quyền , đương vi trọng luận . Cát nội tàng
hung phi thị cát , hung trung hữu cát bất vi hung .
太歲主歷年之事,時辰掌即日之權。日主宣威于一日,累月能拘。月將出令于三旬,經年可攝。身卦者,作事之身。官鬼者,求謀之主。卦內無身,百種事情無定向。爻中無鬼,千般謀作總空虛。卦動二身,事來疊疊。爻興兩鬼,禍至重重。官爻不動不空,稱心之喜。身象不衝不陷,如意之權。日帶凶神發動,長者之殃。時臨惡煞交重,少丁之厄。陽動男憂,陰興女禍。父動子孫僧道,克蠢畜無收。父空尊長屋船虧,文書不就。兄動妻災奴婢患,資財耗散事無成。兄空友絕弟兄亡,家業清安儿少育。子動夫傷官職退,民僩有慶無殃。子空男損畜蠢虛,朝內少賢多侫。財動椿萱受害,文字難圖。財空妻仆遭迍,利資絕望。官動有傷雁序,病訟將萌。官空有犯葶砧,功名未遂。
Thái tuế chủ lịch niên chi sự , thời thần
chưởng tức nhật chi quyền . Nhật chủ tuyên uy vu nhất nhật , lũy nguyệt
năng câu . Nguyệt tương xuất lệnh vu tam tuần , kinh niên khả nhiếp .
Thân quái giả , tác sự chi thân . Quan quỷ giả , cầu mưu chi chủ . Quái
nội vô thân , bách chủng sự t́nh vô định hướng . Hào trung vô quỷ ,
thiên bàn mưu tác tổng không hư . Quái động nhị thân , sự lai điệp điệp
. Hào hưng lưỡng quỷ , họa chí trùng trùng . Quan hào bất động bất
không , xưng tâm chi hỉ . Thân tượng bất xung bất hăm , như ư chi quyền
. Nhật đái hung thần phát động , trưởng giả chi ương . Thời lâm ác sát
giao trọng , thiểu đinh chi ách . Dương động nam ưu , âm hưng nữ họa .
Phụ động tử tôn tăng đạo , khắc xuẩn súc vô thu . Phụ không tôn trường
ốc thuyền khuy , văn thư bất tựu . Huynh động thê tai nô t́ hoạn , tư
tài háo tán sự vô thành . Huynh không hữu tuyệt đệ huynh vong , gia
nghiệp thanh an nhân thiểu dục . Tử động phu thương quan chức thối ,
dân giản hữu khánh vô ương . Tử không nam tổn súc xuẩn hư , triều nội
thiểu hiền đa ? . Tài động xuân huyên thụ hại , văn tự nan đồ . Tài
không thê phó tao truân , lợi tư tuyệt vọng . Quan động hữu thương nhạn
tự , bệnh tụng tương manh . Quan không hữu phạm đ́nh châm , công danh
vị toại .
既道六親空興發,次陳六獸動和衝。龍爲良善清高,喜气利名之兆。蛇主虛浮驚恐,憂疑怪夢相干。朱雀宜音信文書,又作祝融詞訟。白虎利武官胎產,能招喪服血光。勾陳是田土公差,墳塋遲滯。玄武乃陰人盜賊,水利奸邪。龍往西山,半爲吉斷。虎行南地,稍作凶推。土中玄武賊無虞,木內勾陳田欠熟。雀墮江河,官司易解。蛇游草木,怪夢翻成。勾陳陷而田非永遠,玄武空而盜不侵欺。蛇空閒夢解妖邪,龍陷虛胎非喜慶。雀避則訟非不起,虎潛則喪孝無干。
Kư đạo lục thân không hưng phát , thứ trần
lục thú động ḥa xung . vi lương thiện thanh cao , hỉ khí lợi danh chi
triệu . Xà chủ hư phù kinh khủng , ưu nghi quái mộng tương can . Chu
tước nghi âm tín văn thư , hựu tác chúc dung từ tụng . Bạch hổ lợi vũ
quan thai sản , năng chiêu tang phục huyết quang . Câu trần thị điền
thổ công soa , phần doanh tŕ trệ . Huyền vũ năi âm nhân đạo tặc , thủy
lợi gian tà . văng tây san , bán vi cát đoạn . Hổ hành nam địa , sảo
tác hung thôi . Thổ trung huyền vũ tặc vô ngu , mộc nội câu trần điền
khiếm thục . Tước đọa giang hà , quan ti dịch giải . Xà du thảo mộc ,
quái mộng phiên thành . Câu trần hăm nhi điền phi vĩnh viễn , huyền vũ
không nhi đạo bất xâm khi . Xà khống nhàn mộng giải yêu tà , hăm hư
thai phi hỉ khánh . Tước tị tắc tụng phi bất khởi , hổ tiềm tắc tang
hiếu vô can .
旺相則吉凶來速,休囚則禍福應遲。動則有變更,空則無憂無喜。長生與帝旺,遠日興隆。冠帶與臨官,近時昌盛。衰病半凶之兆,受克全凶。胎養半吉之祥,得生全吉。墓 庫但逢衝破,若動若興。死絕不遇生扶,如無如陷。土到酉中金到午,遇敗而無成。火臨卯上水臨雞,反生而有力。土逢巳絕,不可言生。金遇巳生,終難言克。此憑日月變爻而斷,非因世應動象而推。巳爻持世必傷金,巳象動興能助土。
Vượng tương tắc cát hung lai tốc , hưu tù
tắc họa phúc ứng tŕ . Động tắc hữu biến canh , không tắc vô ưu vô hỉ .
Trường sinh dữ đế vượng , viễn nhật hưng long . Quan đái dữ lâm quan ,
cận thời xương thịnh . Suy bệnh bán hung chi triệu , thụ khắc toàn hung
. Thai dưỡng bán cát chi tường , đắc sanh toàn cát . Mộ khố đăn phùng
xung phá , nhược động nhược hưng . Tử tuyệt bất ngộ sanh phù , như vô
như hăm . Thổ đáo dậu trung kim đáo ngọ , ngộ bại nhi vô thành . Hỏa
lâm măo thượng thủy lâm kê , phản sanh nhi hữu lực . Thổ phùng tị tuyệt
, bất khả ngôn sanh . Kim ngộ tị sanh , chung nan ngôn khắc . Thử bằng
nhật nguyệt biến hào nhi đoạn , phi nhân thế ứng động tượng nhi thôi .
Tị hào tŕ thế tất thương kim , tị tượng động hưng năng trợ thổ .
墓庫曰藏,有刑破衝開之法。空亡曰陷,有補虛填實之方。陷叨月將來生,非爲全陷。空被提綱克去,乃是真空。旺相之爻,過旬方用。休囚之象,到底無功。伏藏値此猶輕,出現臨之更惡。陷元神而最多坎坷,亡忌客而永沒迍遭。男空則遠行不利,女空則近日生殃。財空富不厚,官空貴不榮。子空儿女主伶仃,父空屋室還衰敗。兄空則弟兄少力,僩空則媒保無能。內象若空,家宅休居舊地。外官如限,遷移勿往他圖。不測之災,遇陷身還可救。綿延之疾,逢空命不回生。空世則己心疎懶,空應則他意徘徊。空中動出不爲空,墓內推開非入墓。凡値旬空,或臨月破,吉不能生合于物,凶不能克制于人。凶者旬中之煞,當辯興衰。惡者月破之神,無分生克。事事喜空中之有气,般般忌合處之逢衝。逢合難凶而易就,遇衝縱吉以難成。合被衝開,無織毫之力。絕逢生起,有數倍之功。
Mộ khố viết tàng , hữu h́nh phá xung khai
chi pháp . Không vong viết hăm , hữu bổ hư điền thật chi phương . Hăm
thao nguyệt tương lai sanh , phi vi toàn hăm . Không bị đề cương khắc
khứ , năi thị chân không . Vượng tương chi hào , quá tuần phương dụng .
Hưu tù chi tượng , đáo để vô công . Phục tàng trị thử do khinh , xuất
hiện lâm chi canh ác . Hăm nguyên thần nhi tối đa khảm khả , vong kị
khách nhi vĩnh một truân tao . Nam không tắc viễn hành bất lợi , nữ
không tắc cận nhật sanh ương . Tài không phú bất hậu , quan không quư
bất vinh . Tử khống nhi nữ chủ linh đinh , phụ không ốc thất hoàn suy
bại . Huynh không tắc đệ huynh thiểu lực , giản không tắc môi bảo vô
năng . Nội tượng nhược không , gia trạch hưu cư cựu địa . Ngoại quan
như hạn , thiên di vật văng tha đồ . Bất trắc chi tai , ngộ hăm thân
hoàn khả cứu . Miên diên chi tật , phùng không mệnh bất hồi sanh .
Không thế tắc kỷ tâm ? lại , không ứng tắc tha ư bồi hồi . Không trung
động xuất bất vi không , mộ nội thôi khai phi nhập mộ . Phàm trị tuần
không , hoặc lâm nguyệt phá , cát bất năng sanh hợp vu vật , hung bất
năng khắc chế vu nhân . Hung giả tuần trung chi sát , đương biện hưng
suy . Ác giả nguyệt phá chi thần , vô phân sanh khắc . Sự sự hỉ không
trung chi hữu khí , bàn bàn kị hiệp xứ chi phùng xung . Phùng hiệp nan
hung nhi dịch tựu , ngộ xung túng cát dĩ nan thành . Hiệp bị xung khai
, vô chức hào chi lực . Tuyệt phùng sanh khởi , hữu số bội chi công .
三合三刑,亦有真假之論。六穿六合,豈無生克之分。子會申辰,少鼠牙而不取。木連亥卯,無羊角以何妨。寅巳申三全爲煞,丑戌未一缺非刑。用辰卯害本爲殃,用亥申穿非作禍。用戌卯合,被克而反凶。用酉辰諧,叨生而果吉。合處帶生,百事見之皆喜悅。害中帶克,千般犯此見憂迍。刑則骨肉傷殘,穿則親鄰不睦。六合咸稱吉象,問遣人出獄以非宜。六衝各駭凶神,占散訟脫災而反利。青龍財福爲祥,破之不吉。白虎凶鬼爲咎,用之不凶。
Tam hiệp tam h́nh , diệc hữu chân giả chi
luận . Lục xuyên lục hiệp , khởi vô sanh khắc chi phân . Tử hội thân
thần , thiểu thử nha nhi bất thủ . Mộc liên hợi măo , vô dương giác dĩ
hà phương . Dần tị thân tam toàn vi sát , sửu tuất vị nhất khuyết phi
h́nh . Dụng thần măo hại bổn vi ương , dụng hợi thân xuyên phi tác họa
. Dụng tuất măo hiệp , bị khắc nhi phản hung . Dụng dậu thần hài , thao
sanh nhi quả cát . Hiệp xứ đái sanh , bách sự kiến chi giai hỉ duyệt .
Hại trung đái khắc , thiên bàn phạm thử kiến ưu truân . H́nh tắc cốt
nhục thương tàn , xuyên tắc thân lân bất mục . Lục hiệp hàm xưng cát
tượng , vấn khiển nhân xuất ngục dĩ phi nghi . Lục xung các hăi hung
thần , chiêm tán tụng thoát tai nhi phản lợi . Thanh tài phúc vi tường
, phá chi bất cát . Bạch hổ hung quỷ vi cữu , dụng chi bất hung .
日建豈爲月破,月建非作旬空。卦靜逢衝爲動,爻安遇合爲和。動處見衝,爲征戰而散。動中加合,因羈絆而遲。用旺有維持,雖遇凶星難作禍。主衰無救助,縱逢吉曜那爲佳。身后世后及重爻,皆爲已往。身前世前兼交位,各主未來。游魂宜出外,歸魂利返鄉。內爲體,外爲用。逢生云吉,克云凶。動爲速,靜爲遲。見合曰成,衝曰散。生主發,墓主藏。伏斷將來飛斷往。陰主邪,陽主正。衰詳稀少旺詳多。事有大小,始終緩急,各審其因。卦開前后,飛伏正之。既詳其理,初求內外三爻,爲飛爲正爲前卦。次看陰陽二象,爲伏爲之爲后卦。卦靜無之方取互,世空無主卻憑身。之卦內之盈虧,變爻已定。互卦中之悔吝體用爲先。細觀伏象之興衰,當察飛神之動靜。遠推年月,近看日時。
Nhật kiến khởi vi nguyệt phá , nguyệt kiến
phi tác tuần không . Quái tĩnh phùng xung vi động , hào an ngộ hợp vi
ḥa . Động xứ kiến xung , vi chinh chiến nhi tán . Động trung gia hiệp
, nhân ky bán nhi tŕ . Dụng vượng hữu duy tŕ , tuy ngộ hung tinh nan
tác họa . Chủ suy vô cứu trợ , túng phùng cát diệu na vi giai . Thân
hậu thế hậu cập trọng hào , giai vi dĩ văng . Thân tiền thế tiền kiêm
giao vị , các chủ vị lai . Du hồn nghi xuất ngoại , quy hồn lợi phản
hương . Nội vi thể , ngoại vi dụng . Phùng sanh vân cát , khắc vân hung
. Động vi tốc , tĩnh vi tŕ . Kiến hiệp viết thành , xung viết tán .
Sanh chủ phát , mộ chủ tàng . Phục đoạn tương lai phi đoạn văng . Âm
chủ tà , dương chủ chánh . Suy tường hi thiểu vượng tường đa . Sự hữu
đại tiểu , thủy chung hoăn cấp , các thẩm kỳ nhân . Quái khai tiền hậu
, phi phục chánh chi . Kư tường kỳ lư , sơ cầu nội ngoại tam hào , vi
phi vi chánh vi tiền quái . Thứ khán âm dương nhị tượng , vi phục vi
chi vi hậu quái . Quái tĩnh vô chi phương thủ hỗ , thế không vô chủ
khước bằng thân . Chi quái nội chi doanh khuy , biến hào dĩ định . Hỗ
quái trung chi hối lận thể dụng vi tiên . Tế quan phục tượng chi hưng
suy , đương sát phi thần chi động tĩnh . Viễn thôi niên nguyệt , cận
khán nhật thời .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 12 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 3:19pm | Đă lưu IP
|
|
|
張星元先生總斷
Trương tinh nguyên tiên sanh tổng đoạn
吉凶由八卦變通,鬚察吉變凶而凶變吉。飛伏在二儀交換,定然隔伏陰而陰伏陽。爻爻有伏有飛,伏無不用。卦卦有動有靜,動無不之。變出他宮,但取金木水火土,還歸本卦,配成兄父子財官。水化金,則坎増其勢。火化土,則離減其威。亥變子日進神,水得生而火被制。戌變未云退度,金不助而水無傷。卦之墓絕非宜,還究僞真之辯。爻變生扶最利,更詳喜忌之分。
Cát hung do bát quái biến thông , tu sát cát
biến hung nhi hung biến cát . Phi phục tại nhị nghi giao hoán , định
nhiên cách phục âm nhi âm phục dương . Hào hào hữu phục hữu phi , phục
vô bất dụng . Quái quái hữu động hữu tĩnh , động vô bất chi . Biến xuất
tha cung , đăn thủ kim mộc thủy hỏa thổ , hoàn quy bổn quái , phối
thành huynh phụ tử tài quan . Thủy hóa kim , tắc khảm tăng kỳ thế . Hỏa
hóa thổ , tắc ly giảm kỳ uy . Hợi biến tử nhật tiến thần , thủy đắc
sanh nhi hỏa bị chế . Tuất biến vị vân thối độ , kim bất trợ nhi thủy
vô thương . Quái chi mộ tuyệt phi nghi , hoàn cứu ngụy chân chi biện .
Hào biến sanh phù tối lợi , canh tường hỉ kị chi phân .
爻有伏吟不吉,卦有反吟最凶。《歸妺》變《隨》爲例,《小畜》之《姤》皆同。但識六爻占克,那知二卦交衝。變能生克于動爻,動不制于變象。靜受動傷,靜難制動。柔遭剛克,柔豈伐剛。日月善會克爻神,爻神誰敢傷日月。日爲君主,旺衰之象盡能傷。月乃提綱,動靜之爻皆可克。
Hào hữu phục ngâm bất cát , quái hữu phản
ngâm tối hung . " Quy muội " biến " tùy " vi lệ , " tiểu súc " chi "
cấu " giai đồng . Đăn thức lục hào chiêm khắc , na tri nhị quái giao
xung . Biến năng sanh khắc vu động hào , động bất chế vu biến tượng .
Tĩnh thụ động thương , tĩnh nan chế động . Nhu tao cương khắc , nhu
khởi phạt cương . Nhật nguyệt thiện hội khắc hào thần , hào thần thùy
cảm thương nhật nguyệt . Nhật vi quân chủ , vượng suy chi tượng tận
năng thương . Nguyệt năi đề cương , động tĩnh chi hào giai khả khắc .
本卦爲貞爲始,之卦爲悔爲終。親官云出現之爻,遠年可取。他卦曰伏藏之象,近日堪推。內爲己,外爲人,喜生喜合。應爲賓,世爲主,兼克兼衝。我生人而半吉,人克我以全凶。世應齊空,兩下目前退悔。主賓皆動,二邊日后更張。兩僩之爻,動則起居多阻。一身之位,空則禍福咸虛。凡欲久長,用宜安靜。如求脫卸,主利交重。用木金來,從吉而不吉。用土火到,雖凶而不凶。元神卻要生扶,忌客最宜伏制。用神旺相,事必亨通。主象休囚,理當愁悶。卦無凶而用爻失位,后查値日方成。爻有吉而主象逢空,但看衝時可就。忌象交重,用象無主象,他時逢受害,用神衰弱,元神絕,忌神异日遇遭傷,一神獨發,此象匪輕。五位交重,靜爻最重。世與卦身専主,非可輕言。動興旺象司權,當爲重論。吉內藏凶非是吉,凶中有吉不爲凶。
Bổn quái vi trinh vi thủy , chi quái vi hối
vi chung . Thân quan vân xuất hiện chi hào , viễn niên khả thủ . Tha
quái viết phục tàng chi tượng , cận nhật kham thôi . Nội vi kỷ , ngoại
vi nhân , hỉ sanh hỉ hiệp . Ứng vi tân , thế vi chủ , kiêm khắc kiêm
xung . Ngă sanh nhân nhi bán cát , nhân khắc ngă dĩ toàn hung . Thế ứng
không , lưỡng hạ mục tiền thối hối . Chủ tân giai động , nhị biên nhật
hậu canh trương . Lưỡng giản chi hào , động tắc khởi cư đa trở . Nhất
thân chi vị , không tắc họa phúc hàm hư . Phàm dục cửu trường , dụng
nghi an tĩnh . Như cầu thoát tá , chủ lợi giao trọng . Dụng mộc kim lai
, tùng cát nhi bất cát . Dụng thổ hỏa đáo , tuy hung nhi bất hung .
Nguyên thần khước yếu sanh phù , kị khách tối nghi phục chế . Dụng thần
vượng tương , sự tất hưởng thông . Chủ tượng hưu tù , lư đương sầu muộn
. Quái vô hung nhi dụng hào thất vị , hậu tra trị nhật phương thành .
Hào hữu cát nhi chủ tượng phùng không , đăn khán xung thời khả tựu . Kị
tượng giao trọng , dụng tượng vô chủ tượng , tha thời phùng thụ hại ,
dụng thần suy nhược , nguyên thần tuyệt , kị thần di nhật ngộ tao
thương , nhất thần độc phát , thử tượng phỉ khinh . Ngũ vị giao trọng ,
tĩnh hào tối trọng . Thế dữ quái thân chuyên chủ , phi khả khinh ngôn .
Động hưng vượng tượng ti quyền , đương vi trọng luận . Cát nội tàng
hung phi thị cát , hung trung hữu cát bất vi hung .
太歲主歷年之事,時辰掌即日之權。日主宣威于一日,累月能拘。月將出令于三旬,經年可攝。身卦者,作事之身。官鬼者,求謀之主。卦內無身,百種事情無定向。爻中無鬼,千般謀作總空虛。卦動二身,事來疊疊。爻興兩鬼,禍至重重。官爻不動不空,稱心之喜。身象不衝不陷,如意之權。日帶凶神發動,長者之殃。時臨惡煞交重,少丁之厄。陽動男憂,陰興女禍。父動子孫僧道,克蠢畜無收。父空尊長屋船虧,文書不就。兄動妻災奴婢患,資財耗散事無成。兄空友絕弟兄亡,家業清安儿少育。子動夫傷官職退,民僩有慶無殃。子空男損畜蠢虛,朝內少賢多侫。財動椿萱受害,文字難圖。財空妻仆遭迍,利資絕望。官動有傷雁序,病訟將萌。官空有犯葶砧,功名未遂。
Thái tuế chủ lịch niên chi sự , thời thần
chưởng tức nhật chi quyền . Nhật chủ tuyên uy vu nhất nhật , lũy nguyệt
năng câu . Nguyệt tương xuất lệnh vu tam tuần , kinh niên khả nhiếp .
Thân quái giả , tác sự chi thân . Quan quỷ giả , cầu mưu chi chủ . Quái
nội vô thân , bách chủng sự t́nh vô định hướng . Hào trung vô quỷ ,
thiên bàn mưu tác tổng không hư . Quái động nhị thân , sự lai điệp điệp
. Hào hưng lưỡng quỷ , họa chí trùng trùng . Quan hào bất động bất
không , xưng tâm chi hỉ . Thân tượng bất xung bất hăm , như ư chi quyền
. Nhật đái hung thần phát động , trưởng giả chi ương . Thời lâm ác sát
giao trọng , thiểu đinh chi ách . Dương động nam ưu , âm hưng nữ họa .
Phụ động tử tôn tăng đạo , khắc xuẩn súc vô thu . Phụ không tôn trường
ốc thuyền khuy , văn thư bất tựu . Huynh động thê tai nô t́ hoạn , tư
tài háo tán sự vô thành . Huynh không hữu tuyệt đệ huynh vong , gia
nghiệp thanh an nhân thiểu dục . Tử động phu thương quan chức thối ,
dân giản hữu khánh vô ương . Tử không nam tổn súc xuẩn hư , triều nội
thiểu hiền đa ? . Tài động xuân huyên thụ hại , văn tự nan đồ . Tài
không thê phó tao truân , lợi tư tuyệt vọng . Quan động hữu thương nhạn
tự , bệnh tụng tương manh . Quan không hữu phạm đ́nh châm , công danh
vị toại .
既道六親空興發,次陳六獸動和衝。龍爲良善清高,喜气利名之兆。蛇主虛浮驚恐,憂疑怪夢相干。朱雀宜音信文書,又作祝融詞訟。白虎利武官胎產,能招喪服血光。勾陳是田土公差,墳塋遲滯。玄武乃陰人盜賊,水利奸邪。龍往西山,半爲吉斷。虎行南地,稍作凶推。土中玄武賊無虞,木內勾陳田欠熟。雀墮江河,官司易解。蛇游草木,怪夢翻成。勾陳陷而田非永遠,玄武空而盜不侵欺。蛇空閒夢解妖邪,龍陷虛胎非喜慶。雀避則訟非不起,虎潛則喪孝無干。
Kư đạo lục thân không hưng phát , thứ trần
lục thú động ḥa xung . vi lương thiện thanh cao , hỉ khí lợi danh chi
triệu . Xà chủ hư phù kinh khủng , ưu nghi quái mộng tương can . Chu
tước nghi âm tín văn thư , hựu tác chúc dung từ tụng . Bạch hổ lợi vũ
quan thai sản , năng chiêu tang phục huyết quang . Câu trần thị điền
thổ công soa , phần doanh tŕ trệ . Huyền vũ năi âm nhân đạo tặc , thủy
lợi gian tà . văng tây san , bán vi cát đoạn . Hổ hành nam địa , sảo
tác hung thôi . Thổ trung huyền vũ tặc vô ngu , mộc nội câu trần điền
khiếm thục . Tước đọa giang hà , quan ti dịch giải . Xà du thảo mộc ,
quái mộng phiên thành . Câu trần hăm nhi điền phi vĩnh viễn , huyền vũ
không nhi đạo bất xâm khi . Xà khống nhàn mộng giải yêu tà , hăm hư
thai phi hỉ khánh . Tước tị tắc tụng phi bất khởi , hổ tiềm tắc tang
hiếu vô can .
旺相則吉凶來速,休囚則禍福應遲。動則有變更,空則無憂無喜。長生與帝旺,遠日興隆。冠帶與臨官,近時昌盛。衰病半凶之兆,受克全凶。胎養半吉之祥,得生全吉。墓 庫但逢衝破,若動若興。死絕不遇生扶,如無如陷。土到酉中金到午,遇敗而無成。火臨卯上水臨雞,反生而有力。土逢巳絕,不可言生。金遇巳生,終難言克。此憑日月變爻而斷,非因世應動象而推。巳爻持世必傷金,巳象動興能助土。
Vượng tương tắc cát hung lai tốc , hưu tù
tắc họa phúc ứng tŕ . Động tắc hữu biến canh , không tắc vô ưu vô hỉ .
Trường sinh dữ đế vượng , viễn nhật hưng long . Quan đái dữ lâm quan ,
cận thời xương thịnh . Suy bệnh bán hung chi triệu , thụ khắc toàn hung
. Thai dưỡng bán cát chi tường , đắc sanh toàn cát . Mộ khố đăn phùng
xung phá , nhược động nhược hưng . Tử tuyệt bất ngộ sanh phù , như vô
như hăm . Thổ đáo dậu trung kim đáo ngọ , ngộ bại nhi vô thành . Hỏa
lâm măo thượng thủy lâm kê , phản sanh nhi hữu lực . Thổ phùng tị tuyệt
, bất khả ngôn sanh . Kim ngộ tị sanh , chung nan ngôn khắc . Thử bằng
nhật nguyệt biến hào nhi đoạn , phi nhân thế ứng động tượng nhi thôi .
Tị hào tŕ thế tất thương kim , tị tượng động hưng năng trợ thổ .
墓庫曰藏,有刑破衝開之法。空亡曰陷,有補虛填實之方。陷叨月將來生,非爲全陷。空被提綱克去,乃是真空。旺相之爻,過旬方用。休囚之象,到底無功。伏藏値此猶輕,出現臨之更惡。陷元神而最多坎坷,亡忌客而永沒迍遭。男空則遠行不利,女空則近日生殃。財空富不厚,官空貴不榮。子空儿女主伶仃,父空屋室還衰敗。兄空則弟兄少力,僩空則媒保無能。內象若空,家宅休居舊地。外官如限,遷移勿往他圖。不測之災,遇陷身還可救。綿延之疾,逢空命不回生。空世則己心疎懶,空應則他意徘徊。空中動出不爲空,墓內推開非入墓。凡値旬空,或臨月破,吉不能生合于物,凶不能克制于人。凶者旬中之煞,當辯興衰。惡者月破之神,無分生克。事事喜空中之有气,般般忌合處之逢衝。逢合難凶而易就,遇衝縱吉以難成。合被衝開,無織毫之力。絕逢生起,有數倍之功。
Mộ khố viết tàng , hữu h́nh phá xung khai
chi pháp . Không vong viết hăm , hữu bổ hư điền thật chi phương . Hăm
thao nguyệt tương lai sanh , phi vi toàn hăm . Không bị đề cương khắc
khứ , năi thị chân không . Vượng tương chi hào , quá tuần phương dụng .
Hưu tù chi tượng , đáo để vô công . Phục tàng trị thử do khinh , xuất
hiện lâm chi canh ác . Hăm nguyên thần nhi tối đa khảm khả , vong kị
khách nhi vĩnh một truân tao . Nam không tắc viễn hành bất lợi , nữ
không tắc cận nhật sanh ương . Tài không phú bất hậu , quan không quư
bất vinh . Tử khống nhi nữ chủ linh đinh , phụ không ốc thất hoàn suy
bại . Huynh không tắc đệ huynh thiểu lực , giản không tắc môi bảo vô
năng . Nội tượng nhược không , gia trạch hưu cư cựu địa . Ngoại quan
như hạn , thiên di vật văng tha đồ . Bất trắc chi tai , ngộ hăm thân
hoàn khả cứu . Miên diên chi tật , phùng không mệnh bất hồi sanh .
Không thế tắc kỷ tâm ? lại , không ứng tắc tha ư bồi hồi . Không trung
động xuất bất vi không , mộ nội thôi khai phi nhập mộ . Phàm trị tuần
không , hoặc lâm nguyệt phá , cát bất năng sanh hợp vu vật , hung bất
năng khắc chế vu nhân . Hung giả tuần trung chi sát , đương biện hưng
suy . Ác giả nguyệt phá chi thần , vô phân sanh khắc . Sự sự hỉ không
trung chi hữu khí , bàn bàn kị hiệp xứ chi phùng xung . Phùng hiệp nan
hung nhi dịch tựu , ngộ xung túng cát dĩ nan thành . Hiệp bị xung khai
, vô chức hào chi lực . Tuyệt phùng sanh khởi , hữu số bội chi công .
三合三刑,亦有真假之論。六穿六合,豈無生克之分。子會申辰,少鼠牙而不取。木連亥卯,無羊角以何妨。寅巳申三全爲煞,丑戌未一缺非刑。用辰卯害本爲殃,用亥申穿非作禍。用戌卯合,被克而反凶。用酉辰諧,叨生而果吉。合處帶生,百事見之皆喜悅。害中帶克,千般犯此見憂迍。刑則骨肉傷殘,穿則親鄰不睦。六合咸稱吉象,問遣人出獄以非宜。六衝各駭凶神,占散訟脫災而反利。青龍財福爲祥,破之不吉。白虎凶鬼爲咎,用之不凶。
Tam hiệp tam h́nh , diệc hữu chân giả chi
luận . Lục xuyên lục hiệp , khởi vô sanh khắc chi phân . Tử hội thân
thần , thiểu thử nha nhi bất thủ . Mộc liên hợi măo , vô dương giác dĩ
hà phương . Dần tị thân tam toàn vi sát , sửu tuất vị nhất khuyết phi
h́nh . Dụng thần măo hại bổn vi ương , dụng hợi thân xuyên phi tác họa
. Dụng tuất măo hiệp , bị khắc nhi phản hung . Dụng dậu thần hài , thao
sanh nhi quả cát . Hiệp xứ đái sanh , bách sự kiến chi giai hỉ duyệt .
Hại trung đái khắc , thiên bàn phạm thử kiến ưu truân . H́nh tắc cốt
nhục thương tàn , xuyên tắc thân lân bất mục . Lục hiệp hàm xưng cát
tượng , vấn khiển nhân xuất ngục dĩ phi nghi . Lục xung các hăi hung
thần , chiêm tán tụng thoát tai nhi phản lợi . Thanh tài phúc vi tường
, phá chi bất cát . Bạch hổ hung quỷ vi cữu , dụng chi bất hung .
日建豈爲月破,月建非作旬空。卦靜逢衝爲動,爻安遇合爲和。動處見衝,爲征戰而散。動中加合,因羈絆而遲。用旺有維持,雖遇凶星難作禍。主衰無救助,縱逢吉曜那爲佳。身后世后及重爻,皆爲已往。身前世前兼交位,各主未來。游魂宜出外,歸魂利返鄉。內爲體,外爲用。逢生云吉,克云凶。動爲速,靜爲遲。見合曰成,衝曰散。生主發,墓主藏。伏斷將來飛斷往。陰主邪,陽主正。衰詳稀少旺詳多。事有大小,始終緩急,各審其因。卦開前后,飛伏正之。既詳其理,初求內外三爻,爲飛爲正爲前卦。次看陰陽二象,爲伏爲之爲后卦。卦靜無之方取互,世空無主卻憑身。之卦內之盈虧,變爻已定。互卦中之悔吝體用爲先。細觀伏象之興衰,當察飛神之動靜。遠推年月,近看日時。
Nhật kiến khởi vi nguyệt phá , nguyệt kiến
phi tác tuần không . Quái tĩnh phùng xung vi động , hào an ngộ hợp vi
ḥa . Động xứ kiến xung , vi chinh chiến nhi tán . Động trung gia hiệp
, nhân ky bán nhi tŕ . Dụng vượng hữu duy tŕ , tuy ngộ hung tinh nan
tác họa . Chủ suy vô cứu trợ , túng phùng cát diệu na vi giai . Thân
hậu thế hậu cập trọng hào , giai vi dĩ văng . Thân tiền thế tiền kiêm
giao vị , các chủ vị lai . Du hồn nghi xuất ngoại , quy hồn lợi phản
hương . Nội vi thể , ngoại vi dụng . Phùng sanh vân cát , khắc vân hung
. Động vi tốc , tĩnh vi tŕ . Kiến hiệp viết thành , xung viết tán .
Sanh chủ phát , mộ chủ tàng . Phục đoạn tương lai phi đoạn văng . Âm
chủ tà , dương chủ chánh . Suy tường hi thiểu vượng tường đa . Sự hữu
đại tiểu , thủy chung hoăn cấp , các thẩm kỳ nhân . Quái khai tiền hậu
, phi phục chánh chi . Kư tường kỳ lư , sơ cầu nội ngoại tam hào , vi
phi vi chánh vi tiền quái . Thứ khán âm dương nhị tượng , vi phục vi
chi vi hậu quái . Quái tĩnh vô chi phương thủ hỗ , thế không vô chủ
khước bằng thân . Chi quái nội chi doanh khuy , biến hào dĩ định . Hỗ
quái trung chi hối lận thể dụng vi tiên . Tế quan phục tượng chi hưng
suy , đương sát phi thần chi động tĩnh . Viễn thôi niên nguyệt , cận
khán nhật thời .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 13 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 3:23pm | Đă lưu IP
|
|
|
海底眼一爻動變斷
Hải để nhăn nhất hào động biến đoạn
父母當頭克子孫,病人無藥主沉昏。親姻子息應難得,買賣勞心利不存。遠望行人書信動,論官下狀理先分。士人科舉登黃榜,失物逃亡要訴論。父化父兮文不實,舉動艱難事非一。父化子兮宜退散,縱然憂病還爲吉。父化同人多口舌,用求宛轉鬚重疊。父化財兮交易利,家長不宁求事拙。父化官兮家損失,求官必得遷高職。卦無父母事無頭,更在休囚空費力。
Phụ mẫu đương đầu khắc tử tôn , bệnh nhân vô
dược chủ trầm hôn . Thân nhân tử tức ứng nan đắc , măi mại lao tâm lợi
bất tồn . Viễn vọng hành nhân thư tín động , luận quan hạ trạng lư tiên
phân . Sĩ nhân khoa cử đăng hoàng bảng , thất vật đào vong yếu tố luận
. Phụ hóa phụ hề văn bất thật , cử động gian nan sự phi nhất . Phụ hóa
tử hề nghi thối tán , túng nhiên ưu bệnh hoàn vi cát . Phụ hóa đồng
nhân đa khẩu thiệt , dụng cầu uyển chuyển tu trùng điệp . Phụ hóa tài
hề giao dịch lợi , gia trường bất trữ cầu sự chuyết . Phụ hóa quan hề
gia tổn thất , cầu quan tất đắc thiên cao chức . Quái vô phụ mẫu sự vô
đầu , canh tại hưu tù không phí lực .
子孫發動傷官鬼,占病求醫身便痊。行人買賣身康泰,婚姻喜美是前緣。產婦當生子易養,詞訴空論事不全。謁貴求名休進步,守舊常占可自然。子化子兮陰小凶,舉訟興官理不同。子化官兮防禍患,占病憂疑盡不中。子化父兮防產婦,無中生有多頭緒。子化兄兮事不圓,脫詐人情疑莫去。
Tử tôn phát động thương quan quỷ , chiêm
bệnh cầu y thân tiện thuyên . Hành nhân măi mại thân khang thái , hôn
nhân hỉ mỹ thị tiền duyến . Sản phụ đương sanh tử dịch dưỡng , từ tố
không luận sự bất toàn . Yết quư cầu danh hưu tiến bộ , thủ cựu thường
chiêm khả tự nhiên . Tử hóa tử hề âm tiểu hung , cử tụng hưng quan lư
bất đồng . Tử hóa quan hề pḥng họa hoạn , chiêm bệnh ưu nghi tận bất
trung . Tử hóa phụ hề pḥng sản phụ , vô trung sanh hữu đa đầu tự . Tử
hóa huynh hề sự bất viên , thoát trá nhân t́nh nghi mạc khứ .
財爻立用克文書,應舉求官總是虛。買賣交官財利好,親姻如意樂無虞。行人在外身將動,產婦求神患脫除。失物靜安家未出,病人傷胃更傷脾。子化財兮好望財,財化財兮婦主災。財化官兮防走失,財化文書用可諧。財化兄兮財少成,相知掇賺勿交親。財化子兮宜守舊,托用人情不如心。
Tài hào lập dụng khắc văn thư , ứng cử cầu
quan tổng thị hư . Măi mại giao quan tài lợi hảo , thân nhân như ư nhạc
vô ngu . Hành nhân tại ngoại thân tương động , sản phụ cầu thần hoạn
thoát trừ . Thất vật tĩnh an gia vị xuất , bệnh nhân thương vị canh
thương t́ . Tử hóa tài hề hảo vọng tài , tài hóa tài hề phụ chủ tai .
Tài hóa quan hề pḥng tẩu thất , tài hóa văn thư dụng khả hài . Tài hóa
huynh hề tài thiểu thành , tương tri xuyết trám vật giao thân . Tài hóa
tử hề nghi thủ cựu , thác dụng nhân t́nh bất như tâm .
兄弟同人克了財,病人占者哭哀哉。應舉雷同文不一,若是常占定破財。有害虛詞應累眾,行人出路未回來。貨物經商皆折本,求妻買婢事難諧。兄化兄兮家不足,兄化財兮財反覆。兄化官兮休下狀,占病難醫鬚見哭。兄化文書和改救,人情復喜主無憂。兄化子兮憂可散,若問行人信有頭。
Huynh đệ đồng nhân khắc liễu tài , bệnh nhân
chiêm giả khốc ai tai . Ứng cử lôi đồng văn bất nhất , nhược thị thường
chiêm định phá tài . Hữu hại hư từ ứng luy chúng , hành nhân xuất lộ vị
hồi lai . Hóa vật kinh thương giai triệt bản , cầu thê măi t́ sự nan
hài . Huynh hóa huynh hề gia bất túc , huynh hóa tài hề tài phản phúc .
Huynh hóa quan hề hưu hạ trạng , chiêm bệnh nan y tu kiến khốc . Huynh
hóa văn thư ḥa cải cứu , nhân t́nh phục hỉ chủ vô ưu . Huynh hóa tử hề
ưu khả tán , nhược vấn hành nhân tín hữu đầu .
官鬼從來克兄弟,婚姻未就生疑滯。病困門庭禍崇來,更改動身皆不吉。出外逃亡定見災,詞訟傷身有囚縶。買賣財輕賭博輸,失物難尋多暗昧。官化官兮病未安,見貴求官事盡難。官化文書官未順,交加爭競鬼相干。官化子兮憂自除,常占小口必災危。官化兄兮朋友詐,委托人心不似初。官化財兮財自得,賭博抽拈卻必輸。卦中無鬼休謀事,官員不見總空虛。
Quan quỷ tùng lai khắc huynh đệ , hôn nhân
vị tựu sanh nghi trệ . Bệnh khốn môn đ́nh họa sùng lai , canh cải động
thân giai bất cát . Xuất ngoại đào vong định kiến tai , từ tụng thương
thân hữu tù trập . Măi mại tài khinh đổ bác thâu , thất vật nan tầm đa
ám muội . Quan hóa quan hề bệnh vị an , kiến quư cầu quan sự tận nan .
Quan hóa văn thư quan vị thuận , giao gia tranh cạnh quỷ tương can .
Quan hóa tử hề ưu tự trừ , thường chiêm tiểu khẩu tất tai nguy . Quan
hóa huynh hề bằng hữu trá , ủy thác nhân tâm bất tự sơ . Quan hóa tài
hề tài tự đắc , đổ bác trừu niêm khước tất thâu . Quái trung vô quỷ hưu
mưu sự , quan viên bất kiến tổng không hư .
此京房斷法,試罔不驗,若卦有兩爻動,便不准矣。
Thử kinh pḥng đoạn pháp , thí vơng bất nghiệm , nhược quái hữu lưỡng hào động , tiện bất chuẩn hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 14 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 3:34pm | Đă lưu IP
|
|
|
周仲高期日捷訣
Chu trọng cao kỳ nhật tiệp quyết
金喜巳酉忌在寅,木喜亥子忌在巳,水喜申酉忌在午,火喜寅卯忌在申,土喜午申忌在亥。
Kim hỉ tị dậu kị tại dần , mộc hỉ hợi tư kị
tại tị , thủy hỉ thân dậu kị tại ngọ , hỏa hỉ dần măo kị tại thân , thổ
hỉ ngọ thân kị tại hợi .
金取巳申酉,寅午鬚有害,木到亥寅卯,申酉即難安,水喜申酉子,巳午定有愆,火取寅巳午,亥子便爲災,土用在午申,亥卯巳爲害。
Kim thủ tị thân dậu , dần ngọ tu hữu hại ,
mộc đáo hợi dần măo , thân dậu tức nan an , thủy hỉ thân dậu tư , tị
ngọ định hữu khiên , hỏa thủ dần tị ngọ , hợi tư tiện vi tai , thổ dụng
tại ngọ thân , hợi măo tị vi hại .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 15 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 3:36pm | Đă lưu IP
|
|
|
習卜先讀易說
Tập bốc tiên độc dịch thuyết
游南子曰:
Du nam tử viết :
余閱胡雙湖所載漢晉至宋雜記占驗,及吳甘泉元明占驗錄,皆就彖辭爻辭直斷,應若桴鼓。后之占者,但得易辭,既合所占之事,即不可拘泥京管,而弁視四大聖人之至訓也,故習卜之功先鬚讀易。
Dư duyệt hồ song hồ sở tái hán tấn chí tống
tạp kí chiêm nghiệm , cập ngô cam tuyền nguyên minh chiêm nghiệm lục ,
giai tựu thoán từ hào từ trực đoạn , ứng nhược phù cổ . Hậu chi chiêm
giả , đăn đắc dịch từ , kư hiệp sở chiêm chi sự , tức bất khả câu nê
kinh quản , nhi biện thị tứ đại thánh nhân chi chí huấn dă , cố tập bốc
chi công tiên tu độc dịch .
耶律楚材曰:
Da luật sở tài viết :
易之初,其以六十四卦示人占例,亦浩繁矣。求君父之道于乾,求臣子之道于坤,婚姻于咸、恒、漸、歸妺,待于需,進于晉,升于升,改于革,行師于師,爭訟于訟,聚于萃,散于渙,以至退于遁,守于困,安于泰、鼎,厄于夷、蹇,盈于大有、豐,坏于損、蠱,家人之在室,旅之在途,既未濟,大小過,大小畜,得失進退之義。雖卦名僅七十九字,而文義坦白,頗足決斷矣。此文王未有卦辭之前已然,況又有三百八四爻,示之以變乎,故人苟積誠而筮,則神之告之。
Dịch chi sơ , kỳ dĩ lục thập tứ quái thị
nhân chiêm lệ , diệc hạo phồn hĩ . Cầu quân phụ chi đạo vu can , cầu
thần tử chi đạo vu khôn , hôn nhân vu hàm , hằng , tiệm , quy muội ,
đăi vu nhu , tiến vu tấn , thăng vu thăng , cải vu cách , hành sư vu sư
, tranh tụng vu tụng , tụ vu tụy , tán vu hoán , dĩ chí thối vu độn ,
thủ vu khốn , an vu thái , đỉnh , ách vu di , kiển , doanh vu đại hữu ,
phong , khôi vu tổn , cổ , gia nhân chi tại thất , lữ chi tại đồ , kư
vị tể , đại tiểu quá , đại tiểu súc , đắc thất tiến thối chi nghĩa .
Tuy quái danh cận thất thập cửu tự , nhi văn nghĩa thản bạch , pha túc
quyết đoạn hĩ . Thử văn vương vị hữu quái từ chi tiền dĩ nhiên , huống
hựu hữu tam bách bát tứ hào , thị chi dĩ biến hồ , cố nhân cẩu tích
thành nhi thệ , tắc thần chi cáo chi .
卦辭爻辭,應合所問:
Quái từ hào từ , ứng hiệp sở vấn :
如占婚而與之咸恒,曰納婦吉,曰勿用取女,曰女歸吉,曰歸妺征凶;
Như chiêm hôn nhi dữ chi hàm hằng , viết nạp phụ cát , viết vật dụng thủ nữ , viết nữ quy cát , viết quy muội chinh hung ;
占家宅,曰富家大吉,曰閒有家,悔亡,曰夫妻反目,曰家人嗃嗃,婦子嘻嘻,曰入于其宮,不見其妻;
Chiêm gia trạch , viết phú gia đại cát ,
viết gian hữu gia , hối vong , viết phu thê phản mục , viết gia nhân
hạc hạc , phụ tử hi hi , viết nhập vu kỳ cung , bất kiến kỳ thê ;
占出行,曰利涉大川,利有攸往,曰不利涉大川,勿用有攸往;
Chiêm xuất hành , viết lợi thiệp đại xuyên , lợi hữu du văng , viết bất lợi thiệp đại xuyên , vật dụng hữu du văng ;
占士進,曰不家食吉,曰不事王侯,高尚其事;
Chiêm sĩ tiến , viết bất gia thực cát , viết bất sự vương hầu , cao thượng kỳ sự ;
占求嗣,曰有子,考無咎,曰得妾以其子,曰婦孕不育,曰婦三歲不孕;
Chiêm cầu tự , viết hữu tử , khảo vô cữu , viết đắc thiếp dĩ kỳ tử , viết phụ dựng bất dục , viết phụ tam tuế bất dựng ;
占征伐,曰利用侵伐,曰不利行師。占田獵,曰田獲三品,曰田無禽。
Chiêm chinh phạt , viết lợi dụng xâm phạt ,
viết bất lợi hành sư . Chiêm điền liệp , viết điền hoạch tam phẩm ,
viết điền vô cầm .
諸如此類,皆神鑒其誠而顯告之也。更不必揣摹臆度,別生論斷。若夫彖辭爻辭,不應所占之事。然后取動變一爻,各配生克,及長生十二之宮,斷其休咎也。劉伯溫曰,爻神吉而易辭凶,先吉后凶。爻神凶而易辭吉,先凶后吉。
Chư như thử loại , giai thần giám kỳ thành
nhi hiển cáo chi dă . Canh bất tất sủy mô ức độ , biệt sanh luận đoạn .
Nhược phu thoán từ hào từ , bất ứng sở chiêm chi sự . Nhiên hậu thủ
động biến nhất hào , các phối sanh khắc , cập trường sinh thập nhị chi
cung , đoạn kỳ hưu cữu dă . Lưu bá ôn viết , hào thần cát nhi dịch từ
hung , tiên cát hậu hung . Hào thần hung nhi dịch từ cát , tiên hung
hậu cát .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 16 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 3:45pm | Đă lưu IP
|
|
|
取易辭斷法
Thủ dịch từ đoạn pháp
六爻安靜者,以本卦彖辭斷之。
Lục hào an tĩnh giả , dĩ bổn quái thoán từ đoạn chi .
一爻動,以動爻之辭斷。
Nhất hào động , dĩ động hào chi từ đoạn .
兩爻動,取陰爻爲斷,陰主未來故也。
Lưỡng hào động , thủ âm hào vi đoạn , âm chủ vị lai cố dă .
若同陰同陽,取上動之爻辭斷。
Nhược đồng âm đồng dương , thủ thượng động chi hào từ đoạn .
三爻動以中爻之辭斷。
Tam hào động dĩ trung hào chi từ đoạn .
四爻動,取下靜之爻辭斷。
Tứ hào động , thủ hạ tĩnh chi hào từ đoạn .
五爻動,取靜爻之辭斷。
Ngũ hào động , thủ tĩnh hào chi từ đoạn .
六爻動,乾坤二卦,以用九用六之辭斷,余卦則以變卦彖辭斷也。
Lục hào động , can khôn nhị quái , dĩ dụng cửu dụng lục chi từ đoạn , dư quái tắc dĩ biến quái thoán từ đoạn dă .
按從亡錄所載,程濟驚占皆一爻動者具取變卦爻辭斷之無不奇中者附參。
Án ṭng vong lục sở tái , tŕnh tể kinh
chiêm giai nhất hào động giả cụ thủ biến quái hào từ đoạn chi vô bất ḱ
trung giả phụ tham .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 17 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 3:51pm | Đă lưu IP
|
|
|
身命凶卦
Thân mệnh hung quái
周景旸曰:
Chu cảnh ? viết :
遁卦刑傷多,姤咸貧賤老。
Độn quái h́nh thương đa , cấu hàm bần tiện lăo .
屯井皆是否,無端生災禍。
Đồn tỉnh giai thị phủ , vô đoan sanh tai họa .
秋蠱冬蒙凶,有病難脫過。
Thu cổ đông mông hung , hữu bệnh nan thoát quá .
春達晉小過,即便哀號苦。
Xuân đạt tấn tiểu quá , tức tiện ai hiệu khổ .
官符怕豐井,大過難脫獄。
Quan phù phạ phong tỉnh , đại quá nan thoát ngục .
賁象多官司,占此遭凶破。
Bí tượng đa quan ti , chiêm thử tao hung phá .
遇萃財折本,逢臨口舌多。
Ngộ tụy tài triệt bản , phùng lâm khẩu thiệt đa .
八純與壯妄,圖謀百不安。
Bát thuần dữ tráng vọng , đồ mưu bách bất an .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 18 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 3:53pm | Đă lưu IP
|
|
|
化墓絕卦
Hóa mộ tuyệt quái
墓絕離化乾,坎艮坤之巽,乾兌變入艮,震巽化爲坤。
Mộ tuyệt ly hóa càn , khảm cấn khôn chi tốn , càn đoái biến nhập cấn , chấn tốn hóa vi khôn .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 19 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 3:55pm | Đă lưu IP
|
|
|
反吟卦
Phản ngâm quái
變卦與本卦倒置
Biến quái dữ bổn quái đảo trí
反吟謙(地山)共剝(山地),歸妺(雷澤)與隨(澤雷)同,小畜(風天)之爲姤(天風),既(水火)之未濟(火水)宮。
Phản ngâm khiêm ( địa san ) cộng bác ( san
địa ) , quy muội ( lôi trạch ) dữ tùy ( trạch lôi ) đồng , tiểu súc (
phong thiên ) chi vi cấu ( thiên phong ) , kư ( thủy hỏa ) chi vị tể (
hỏa thủy ) cung .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 20 of 64: Đă gửi: 22 June 2009 lúc 4:28pm | Đă lưu IP
|
|
|
十六變卦
Thập lục biến quái
京房曰:
Kinh pḥng viết :
自初至五不動復,下飛四往復用飛,上飛下飛還本體,便是十六變卦例。
Tự sơ chí ngũ bất động phục , hạ phi tứ văng phục dụng phi , thượng phi hạ phi hoàn bổn thể , tiện thị thập lục biến quái lệ .
如乾宮一變姤,至五變剝,上爻爲宗廟,永不變。復下飛四晉爲游魂,下飛三旅爲外戒,下飛二鼎爲內戒,下飛初大有爲歸魂。復上飛二離爲絕命,復上飛三噬嗑爲血脈,上飛四頤爲肌肉,上飛五益爲骸骨,復下飛四無妄爲棺槨,下飛三同人爲墳墓,下飛二乾復還本體。
Như càn cung nhất biến cấu , chí ngũ biến
bác , thượng hào vi tông miếu , vĩnh bất biến . Phục hạ phi tứ tấn vi
du hồn , hạ phi tam lữ vi ngoại giới , hạ phi nhị đỉnh vi nội giới , hạ
phi sơ đại hữu vi quy hồn . Phục thượng phi nhị ly vi tuyệt mệnh , phục
thượng phi tam phệ hạp vi huyết mạch , thượng phi tứ di vi cơ nhục ,
thượng phi ngũ ích vi hài cốt , phục hạ phi tứ vô vọng vi quan quách ,
hạ phi tam đồng nhân vi phần mộ , hạ phi nhị can phục hoàn bổn thể .
凡十六變八宮皆仿此,占者遇變入本宮卦者,災福應十分。外戒卦,吉凶從外來。內戒卦,禍福從內起。骸骨卦,生則贏瘦,死不葬埋。棺槨卦,病必死亡。血脈卦,主血疾漏下。絕命卦,事多反復,爲人孤獨,不諧于俗。游魂肌肉卦,精神恍惚,如夢如癡。歸魂塚墓卦,墳墓吉,而事可成也。
Phàm thập lục biến bát cung giai phảng thử ,
chiêm giả ngộ biến nhập bổn cung quái giả , tai phúc ứng thập phân .
Ngoại giới quái , cát hung ṭng ngoại lai . Nội giới quái , họa phúc
ṭng nội khởi . Hài cốt quái , sanh tắc doanh sấu , tử bất táng mai .
Quan quách quái , bệnh tất tử vong . Huyết mạch quái , chủ huyết tật
lậu hạ . Tuyệt mệnh quái , sự đa phản phục , vi nhân cô độc , bất hài
vu tục . Du hồn cơ nhục quái , tinh thần hoảng hốt , như mộng như si .
Quy hồn trủng mộ quái , phần mộ cát , nhi sự khả thành dă .
| 十六变卦表 Thập lục biến quái biểu
|
|
| | 外戒 Ngoại giới
| 内戒 Nội giới
| 绝命 Tuyệt mệnh
| 血脉 Huyết mạch
| 肌肉 Cơ nhục
| 骸骨 Hài cốt
| 棺槨 Quan quách
| 坟墓 Phần mộ
| 乾宫变卦 Càn cung biến quái
| 旅 Lữ
| 鼎 Đỉnh
| 离 Ly
| 噬嗑 Phệ Hạp
| 颐 Di
| 益 Ích
| 无妄 Vô Vọng
| 同人 Đồng Nhân
| 坎宫变卦 Khảm cung biến quái
| 复 Phục
| 临 Lâm
| 坤 Khôn
| 谦 Khiêm
| 小过 Tiểu Quá
| 咸 Hàm
| 蹇 Kiển
| 比 Tỉ
| 艮宫变卦 Cấn cung biến quái
| 小畜 Tiểu Súc
| 家人 Gia Nhân
| 巽 Tốn
| 涣 Hoán
| 讼 Tụng
| 未济 Vị Tế
| 蒙 Mông
| 蛊 Cổ
| 震宫变卦 Chấn cung biến quái
| 困 Khốn
| 萃 Tụy
| 兑 Đoài
| 夬 Quải
| 需 Nhu
| 泰 Thái
| 大壮 Đại Tráng
| 归妹 Quy Muội
| 巽宫变卦 Tốn cung biến quái
| 贲 Bí
| 大畜 Đại Súc
| 艮 Cấn
| 剥 Bác
| 晋 Tấn
| 否 Bỉ
| 观 Quán
| 渐 Tiệm
| 离宫变卦 Ly cung biến quái
| 姤 Cấu
| 遁 Độn
| 乾 Càn
| 履 Lư
| 中孚 Trung Phu
| 损 Tổn
| 睽 Khuê
| 大有 Đại Hữu
| 坤宫变卦 Khôn cung biến quái
| 节 Tiết
| 屯 Truân
| 坎 Khảm
| 井 Tỉnh
| 大过 Đại Quá
| 恒 Hằng
| 升 Thăng
| 师 Sư
| 兑宫变卦 Đoái cung biến quái
| 豫 Dự
| 解 Giải
| 震 Chấn
| 丰 Phong
| 明夷 Minh Di
| 既济 Kư Tế
| 革 Cách
| 随 Tùy
|
|
|
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|