Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 21 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 1:11am | Đã lưu IP
|
|
|
Phần doanh (tiếp theo)
十九 辨土色
Thập cửu biện thổ sắc
以世爻爲用。土黃,木青,水黑,火赤,金白。又龍青,雀蛇赤,勾黃,虎白,武黑也。若龍加土,則青黃二色。雀蛇加木,則紅青二色。勾加水,則黃黑二色。虎加水,則黑白二色。(余仿此)。世逢六合,五色備也。逢三合,有三色也。土之深者,看世下伏神。
Dĩ thế hào vi dụng . Thổ hoàng , mộc thanh ,
thủy hắc , hỏa xích , kim bạch . Hựu long thanh , tước xà xích , câu hoàng ,
hổ bạch , vũ hắc dã . Nhược long gia thổ , tắc thanh hoàng nhị sắc . Tước xà
gia mộc , tắc hồng thanh nhị sắc . Câu gia thủy , tắc hoàng hắc nhị sắc
. Hổ gia thủy , tắc hắc bạch nhị sắc .( Dư phảng thử ) . Thế phùng lục
hiệp , ngũ sắc bị dã . Phùng tam hiệp , hữu tam sắc dã . Thổ chi thâm
giả , khán thế hạ phục thần .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 22 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 1:19am | Đã lưu IP
|
|
|
Phần doanh (tiếp theo)
二十 辨穴中物
Nhị thập biện huyệt trung vật
以世持墓爻,世下伏爻爲用。世持財墓,穴中有財物也。臨金,有五金物。旺則金銀。衰乃銅鐵也。臨木逢死絕,下有朽木。伏下木爻刑害衝克世者,下有樹根侵棺也。臨巳蛇下有蚓蛇。臨寅虎,下有蟻穴。臨玄水,世在離宮者,下有龜蟹也。世持鬼墓,下有伏尸古塚。世持兄墓,下有孔竅。世持金伏金,値月日長生者,下有石也。
Dĩ thế trì mộ hào , thế hạ phục hào vi dụng
. Thế trì tài mộ , huyệt trung hữu tài vật dã . Lâm kim , hữu ngũ kim
vật . Vượng tắc kim ngân . Suy nãi đồng thiết dã . Lâm mộc phùng tử
tuyệt , hạ hữu hủ mộc . Phục hạ mộc hào hình hại xung khắc thế giả , hạ
hữu thụ căn xâm quan dã . Lâm tị xà hạ hữu dẫn xà . Lâm dần hổ , hạ hữu
nghĩ huyệt . Lâm huyền thủy , thế tại ly cung giả , hạ hữu quy giải dã .
Thế trì quỷ mộ , hạ hữu phục thi cổ trủng . Thế trì huynh mộ , hạ hữu
khổng khiếu . Thế trì kim phục kim , trị nguyệt nhật trường sinh giả ,
hạ hữu thạch dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 23 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 1:24am | Đã lưu IP
|
|
|
Phần doanh (tiếp theo)
二十一 辨何物傷穴
Nhị thập nhất biện hà vật thương huyệt
寅爻帶劫殺衝害穴爻,旺則狸貓穿穴,衰 有白蟻也。臨子鼠也,臨卯兔也,辰巳蛇蚓也,戌爲獾狗,亥爲獾豬也,臨丑未牛羊踐踏,臨申酉,石角侵傷也。
Dần hào đái kiếp sát xung hại huyệt hào ,
vượng tắc li miêu xuyên huyệt , suy hữu bạch nghĩ dã . Lâm tý thử dã ,
lâm mão thỏ dã , thìn tị xà dẫn dã , tuất vi hoan cẩu , hợi vi hoan trư
dã , lâm sửu mùi ngưu dương tiễn đạp , lâm thân dậu , thạch giác xâm
thương dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 24 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 1:29am | Đã lưu IP
|
|
|
Phần doanh (tiếp theo)
二十二 辨棺槨
Nhị thập nhị biện quan quách
世財値辰戌丑未者,土槨。寅申巳亥者,石槨。子午卯酉者,火化骨葬也。財鬼不見,棺槨俱無。鬼傷財空,棺槨粗惡也。
Thế tài trị thìn tuất sửu mùi giả , thổ quách
. Dần thân tị hợi giả , thạch quách . Tý ngọ mão dậu giả , hỏa hóa cốt
táng dã . Tài quỷ bất kiến , quan quách câu vô . Quỷ thương tài không ,
quan quách thô ác dã .
二十二 辨葬法
Nhị thập nhị biện táng pháp
已葬之墳,看鬼伏處。鬼下伏金火,骨葬也。鬼下伏水木土,棺埋也。未葬之穴,看鬼生方。鬼生金火,宜骨葬也。鬼生水木土,宜棺埋也。
Dĩ táng chi phần , khán quỷ phục xứ . Quỷ hạ
phục kim hỏa , cốt táng dã . Quỷ hạ phục thủy mộc thổ , quan mai dã .
Vị táng chi huyệt , khán quỷ sanh phương . Quỷ sanh kim hỏa , nghi cốt
táng dã . Quỷ sanh thủy mộc thổ , nghi quan mai dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 25 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 1:33am | Đã lưu IP
|
|
|
Phần doanh (tiếp theo)
二十三 辨墳多少
Nhị thập tam biện phần đa thiểu
世爻穴爻持旺鬼者,即以一水,二火,三木,四金,五土,之數斷之。休減三分之一,囚死減半也。(鬼化鬼亦同斷)。又世爻穴爻値辰土,則凡年月日時,及旁爻,伏爻,化爻,屬水土者,同墓于辰也。三四位,三四墓。五六位,五六墓也。陽男墓,陰女墓也。(金墓丑,木墓未,火墓戌,同斷)。加龍旺相,新墳。加虎休囚,舊葬。動逢合者,新墳。衝又空者,舊葬也。値空絕者,絕墳。値胎養者,有小儿墳也。世鬼同墓者,家人共葬。應鬼同墓者,外人共葬也。
Thế hào huyệt hào trì vượng quỷ giả , tức dĩ
nhất thủy , nhị hỏa , tam mộc , tứ kim , ngũ thổ , chi số đoán chi .
Hưu giảm tam phân chi nhất , tù tử giảm bán dã .( Quỷ hóa quỷ diệc đồng
đoán ) . Hựu thế hào huyệt hào trị thìn thổ , tắc phàm niên nguyệt nhật
thời , cập bàng hào , phục hào , hóa hào , thuộc thủy thổ giả , đồng mộ
vu thìn dã . Tam tứ vị , tam tứ mộ . Ngũ lục vị , ngũ lục mộ dã . Dương
nam mộ , âm nữ mộ dã .( Kim mộ sửu , mộc mộ mùi , hỏa mộ tuất , đồng
đoán ) . Gia long vượng tướng , tân phần . Gia hổ hưu tù , cựu táng . Động
phùng hiệp giả , tân phần . Xung hựu không giả , cựu táng dã . Trị
không tuyệt giả , tuyệt phần . Trị thai dưỡng giả , hữu tiểu nhân phần
dã . Thế quỷ đồng mộ giả , gia nhân cộng táng . Ứng quỷ đồng mộ giả ,
ngoại nhân cộng táng dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 26 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 1:36am | Đã lưu IP
|
|
|
Phần doanh (tiếp theo)
二十四 侵地爲墳
Nhị thập tứ xâm địa vi phần
世並日辰克應者,我侵人地作墳也。動爻與應爻,並日辰克世爻穴爻者,人侵我地爲墳也。
Thế tịnh nhật thần khắc ứng giả , ngã xâm
nhân địa tác phần dã . Động hào dữ ứng hào , tịnh nhật thần khắc thế
hào huyệt hào giả , nhân xâm ngã địa vi phần dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 27 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 1:42am | Đã lưu IP
|
|
|
Phần doanh (tiếp theo)
二十五 出殯
Nhị thập ngũ xuất tẫn
世持衰空,出殯零落。世逢生旺,擊鼓鳴鐃。咸池羊刃克世,葬日凶徒撓阻。貴人祿馬生世,埋時貴客送迎。乾離宮火雀加福動,葬日天晴。坎兌宮水玄加父動,埋時雨濕。巽宮木兄動,鬚防風暴。坤艮宮土兄動,必起陰云。震宮木鬼動,風雷交作。財動者,久雨得晴。父搖者,久晴忽雨。火化水而子化父,先晴后雨。內水父而外火福,先雨后晴也。
Thế trì suy không , xuất tẫn linh lạc . Thế
phùng sanh vượng , kích cổ minh nao . Hàm trì dương nhận khắc thế ,
táng nhật hung đồ nạo trở . Quý nhân lộc mã sanh thế , mai thời quý
khách tống nghênh . Càn ly cung hỏa tước gia phúc động , táng nhật
thiên tình . Khảm đoài cung thủy huyền gia phụ động , mai thời vũ thấp
. Tốn cung mộc huynh động , tu phòng phong bạo . Khôn cấn cung thổ
huynh động , tất khởi âm vân . Chấn cung mộc quỷ động , phong lôi giao
tác . Tài động giả , cửu vũ đắc tình . Phụ diêu giả , cửu tình hốt vũ .
Hỏa hóa thủy nhi tử hóa phụ , tiên tình hậu vũ . Nội thủy phụ nhi ngoại
hỏa phúc , tiên vũ hậu tình dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 28 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 1:49am | Đã lưu IP
|
|
|
Phần doanh (tiếp theo)
二十六 遷墳
Nhị thập lục thiên phần
凡葬而復遷者,以內卦與二爻爲尸,外卦及五爻爲地也。龍外動宜遷,虎外動宜守。內衰空宜遷,內生旺宜守。鬼化福宜遷,財化鬼宜守。刑害變生合者,遷后亨通。財祿化破敗者,遷后消耗。鬼動者可遷,父動者必遷。財化財,父化父,鬼化鬼,兄化兄者,宜遷。四直動爻來衝者,宜遷。游魂八純卦,逢世動者必遷也。游魂化歸魂,六衝化六合者,猶豫不決也。鬼動逢空逢合者,有人阻止也。鬼動而遇日辰衝克者,欲遷而無資也。
Phàm táng nhi phục thiên giả , dĩ nội quái
dữ nhị hào vi thi , ngoại quái cập ngũ hào vi địa dã . Long ngoại động nghi
thiên , hổ ngoại động nghi thủ . Nội suy không nghi thiên , nội sanh
vượng nghi thủ . Quỷ hóa phúc nghi thiên , tài hóa quỷ nghi thủ . Hình
hại biến sanh hiệp giả , thiên hậu hưởng thông . Tài lộc hóa phá bại
giả , thiên hậu tiêu háo . Quỷ động giả khả thiên , phụ động giả tất
thiên . Tài hóa tài , phụ hóa phụ , quỷ hóa quỷ , huynh hóa huynh giả ,
nghi thiên . Tứ trực động hào lai xung giả , nghi thiên . Du hồn bát
thuần quái , phùng thế động giả tất thiên dã . Du hồn hóa quy hồn , lục
xung hóa lục hiệp giả , do dự bất quyết dã . Quỷ động phùng không phùng
hiệp giả , hữu nhân trở chỉ dã . Quỷ động nhi ngộ nhật thần xung khắc
giả , dục thiên nhi vô tư dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 29 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 1:53am | Đã lưu IP
|
|
|
Phần doanh (tiếp theo)
二十七 客死客葬
Nhị thập thất khách tử khách táng
游魂卦,逢鬼外動者,穴逢空,而墓于外卦應爻者,鬼動墓于外卦應爻者,皆主死葬他鄉也。鬼空,穴空,墓空者,主倒路死,而無埋葬之地也。否亦招魂附葬也。
Du hồn quái , phùng quỷ ngoại động giả ,
huyệt phùng không , nhi mộ vu ngoại quái ứng hào giả , quỷ động mộ vu
ngoại quái ứng hào giả , giai chủ tử táng tha hương dã . Quỷ không ,
huyệt không , mộ không giả , chủ đảo lộ tử , nhi vô mai táng chi địa dã
. Phủ diệc chiêu hồn phụ táng dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 30 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 2:11am | Đã lưu IP
|
|
|
Phần doanh (tiếp theo)
二十八 辨凶亡少鬼
Nhị thập bát biện hung vong thiểu quỷ
以鬼殺克亡命者斷之。日辰帶火鬼克亡命者,瘟疫死。日辰帶金鬼克亡命者,刀兵死。日辰帶水鬼加浮沉,風波,浴盆殺,克亡命者,溺水死。日辰帶木蛇鬼加勾絞木狼殺,克亡命者,雉頸死。日辰帶金虎鬼加吞叨殺,克亡命者虎咬死。日帶金虎鬼,加病符克者,癆瘵死。日帶土官,加病符克者,咽喉脾胃黃腫死。亡命衝土鬼者,主壓死。日帶火鬼,加雷火,霹靂殺克者,雷擊死。日帶火鬼,加天火獨火,天燭殺克者,火燒死。衰則熱病死,或火葬也。日帶木鬼加大殺,天刑羊刃,刑衝亡命者,打死。加跌蹼殺者,跌蹼死。金木鬼,加刑刃朱雀官符克者,刑杖死。金虎鬼,加刑刃大殺,臨亡命者,自刎死。玄武鬼,加天賊,天盜劫殺刑刃,臨亡命者,爲盜致死。玄武鬼加咸池,紅豔殺,克亡命者,因奸致死。玄武加暗金,陰殺,血刃,克者,產難死也。
Dĩ quỷ sát khắc vong mệnh giả đoán chi .
Nhật thần đái hỏa quỷ khắc vong mệnh giả , ôn dịch tử . Nhật thần đái
kim quỷ khắc vong mệnh giả , đao binh tử . Nhật thần đái thủy quỷ gia
phù trầm , phong ba , dục bồn sát , khắc vong mệnh giả , nịch thủy tử .
Nhật thần đái mộc xà quỷ gia câu giảo mộc lang sát , khắc vong mệnh giả
, trĩ cảnh tử . Nhật thần đái kim hổ quỷ gia thôn thao sát , khắc vong
mệnh giả hổ giảo tử . Nhật đái kim hổ quỷ , gia bệnh phù khắc giả , lao
sái tử . Nhật đái thổ quan , gia bệnh phù khắc giả , yết hầu tì vị
hoàng thũng tử . Vong mệnh xung thổ quỷ giả , chủ áp tử . Nhật đái hỏa
quỷ , gia lôi hỏa , phích lịch sát khắc giả , lôi kích tử . Nhật đái
hỏa quỷ , gia thiên hỏa độc hỏa , thiên chúc sát khắc giả , hỏa thiêu
tử . Suy tắc nhiệt bệnh tử , hoặc hỏa táng dã . Nhật đái mộc quỷ gia
đại sát , thiên hình dương nhận , hình xung vong mệnh giả , đả tử . Gia
điệt bốc sát giả , điệt bốc tử . Kim mộc quỷ , gia hình nhận chu tước
quan phù khắc giả , hình trượng tử . Kim hổ quỷ , gia hình nhận đại sát
, lâm vong mệnh giả , tự vẫn tử . Huyền vũ quỷ , gia thiên tặc , thiên
đạo kiếp sát hình nhận , lâm vong mệnh giả , vi đạo trí tử . Huyền vũ
quỷ gia hàm trì , hồng diễm sát , khắc vong mệnh giả , nhân gian trí tử
. Huyền vũ gia ám kim , âm sát , huyết nhận , khắc giả , sản nan tử dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 31 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 2:17am | Đã lưu IP
|
|
|
Phần doanh (tiếp theo)
二十九 劫塚開棺
Nhị thập cửu kiếp trủng khai quan
應加玄武天賊天盜劫殺,並月日衝破世爻穴爻者,劫發墳墓也。衝克亡命者,暴露骸骨也。世爻衝破穴爻者,自己移葬也。克傷亡命者,暴露不埋也。黃金策曰 ,犯天地四大空亡之殺,骸骨不明。(甲午,甲申,甲戌,壬子,壬寅,壬辰,乙丑,乙亥,乙酉,癸未,癸巳,癸卯,爲天地四大空亡)
Ứng gia huyền vũ thiên tặc thiên đạo kiếp
sát , tịnh nguyệt nhật xung phá thế hào huyệt hào giả , kiếp phát phần
mộ dã . Xung khắc vong mệnh giả , bạo lộ hài cốt dã . Thế hào xung phá
huyệt hào giả , tự kỷ di táng dã . Khắc thương vong mệnh giả , bạo lộ
bất mai dã . Hoàng kim sách viết , phạm thiên địa tứ đại không vong chi
sát , hài cốt bất minh .( Giáp ngọ , giáp thân , giáp tuất , nhâm tý ,
nhâm dần , nhâm thìn , ất sửu , ất hợi , ất dậu , quý mùi , quý tị , quý
mão , vi thiên địa tứ đại không vong )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 32 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 2:39am | Đã lưu IP
|
|
|
Phần doanh (tiếp theo)
三十 補遺
Tam thập bổ di
郭璞八神筮法曰:凡占生墳,要本命得穴爻,與山運,生旺之气,忌穴爻山運,與本命相刑害克衝,亦忌穴爻與山運,自相傷克,空亦忌之。耶律氏錦囊集曰乾宮福旺,百子千孫。坤象福剛,三男二女。震坎艮強男子盛。巽離兌旺女人多。若游魂八純卦世臨兄鬼動被月日合出者,必主爲商。出繼入贅,衰則九流藝術之人也。歸魂卦,爲外游失位而復返之象。故占爲失地也。坎卦愈凶,余卦亦主子孫消廢而無福也。易學空青,福德旺空歌曰,木若逢時枝葉茂,水如旺處愈洋洋,土若旺時生萬物,金如旺處定銷鎔(金爲殺气,旺則生意潛然,得火制之,乃有用也。)火位旺衰應有數,焰高頓見霎時空,金若逢空必有聲,木空則絕杳無人,水空流絕人無種,火焰騰空必化塵,土堪脫空人未絕,斷他屢屢必災迍。
Quách phác bát thần thệ pháp viết : phàm
chiêm sanh phần , yếu bổn mệnh đắc huyệt hào , dữ sơn vận , sanh vượng
chi khí , kị huyệt hào sơn vận , dữ bổn mệnh tương hình hại khắc xung ,
diệc kị huyệt hào dữ sơn vận , tự tương thương khắc , không diệc kị chi
. Da luật thị cẩm nang tập viết càn cung phúc vượng , bách tử thiên tôn
. Khôn tượng phúc cương , tam nam nhị nữ . Chấn khảm cấn cường nam tử
thịnh . Tốn ly đoài vượng nữ nhân đa . Nhược du hồn bát thuần quái thế
lâm huynh quỷ động bị nguyệt nhật hiệp xuất giả , tất chủ vi thương .
Xuất kế nhập chuế , suy tắc cửu lưu nghệ thuật chi nhân dã . Quy hồn
quái , vi ngoại du thất vị nhi phục phản chi tượng . Cố chiêm vi thất
địa dã . Khảm quái dũ hung , dư quái diệc chủ tử tôn tiêu phế nhi vô
phúc dã . Dịch học không thanh , phúc đức vượng không ca viết , mộc
nhược phùng thời chi diệp mậu , thủy như vượng xứ dũ dương dương , thổ
nhược vượng thời sanh vạn vật , kim như vượng xứ định tiêu dong ( kim
vi sát khí , vượng tắc sanh ý tiềm nhiên , đắc hỏa chế chi , nãi hữu
dụng dã .) Hỏa vị vượng suy ưng hữu số , diễm cao đốn kiến siếp thời
không , kim nhược phùng không tất hữu thanh , mộc không tắc tuyệt yểu
vô nhân , thủy không lưu tuyệt nhân vô chủng , hỏa diễm đằng không tất
hóa trần , thổ kham thoát không nhân vị tuyệt , đoạn tha lũ lũ tất tai
truân .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 33 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 2:48am | Đã lưu IP
|
|
|
Phần doanh (tiếp theo)
附耶律氏斷例
Phụ da luật thị đoán lệ
丙辰年丙子月甲子旬丁卯日,占墳塋,得《睽》之《歸妺》。鬼爲亡人,子爲后嗣,財爲產業,父爲棺槨。占墳喜官鬼旺靜,今有气而動,非吉也。旁爻火父,衰而又空,是墳決在古塚之畔,坐下無穴,地气不廕。寅屬虎,棺中非有白蟻,必貓狸入塜。本宮子孫,被寅動一衝,又扶丑土下,金墓于丑,子孫入墓,主損少丁。本宮水財雖旺,但嫌伏于兄劫之下。葬此地后,必退財,旁爻子孫臨世自刑,有過房子孫,及贅壻之屬,俱不利。然此卻非絕地,蓋本宮中金子孫,伏丑土下受生,但不旺人丁與財祿耳。亡人不安,子孫貧乏而不絕也。(此伏藏卦,故取本官伏神斷之)。
Bính thìn niên bính tý nguyệt giáp tý tuần
đinh mão nhật , chiêm phần doanh , đắc " khuê " chi " quy muội " . Quỷ
vi vong nhân , tử vi hậu tự , tài vi sản nghiệp , phụ vi quan quách .
Chiêm phần hỉ quan quỷ vượng tĩnh , kim hữu khí nhi động , phi cát dã .
Bàng hào hỏa phụ , suy nhi hựu không , thị phần quyết tại cổ trủng chi
bạn , tọa hạ vô huyệt , địa khí bất ấm . Dần thuộc hổ , quan Trung phi
hữu bạch nghĩ , tất miêu li nhập ? . Bổn cung tử tôn , bị dần động nhất
xung , hựu phù sửu thổ hạ , kim mộ vu sửu , tử tôn nhập mộ , chủ tổn
thiểu đinh . Bổn cung thủy tài tuy vượng , đãn hiềm phục vu huynh kiếp
chi hạ . Táng thử địa hậu , tất thối tài , bàng hào tử tôn lâm thế tự
hình , hữu quá phòng tử tôn , cập chuế tế chi thuộc , câu bất lợi .
Nhiên thử khước phi tuyệt địa , cái bổn cung trung kim tử tôn , phục
sửu thổ hạ thụ sanh , đãn bất vượng nhân đinh dữ tài lộc nhĩ . Vong
nhân bất an , tử tôn bần phạp nhi bất tuyệt dã .( Thử phục tàng quái ,
cố thủ bổn quan phục thần đoán chi ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 34 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 12:11pm | Đã lưu IP
|
|
|
晴雨占
Tình vũ chiêm
游南子曰:時久晴則欲雨,久雨則欲晴,而天道不可測也。于是有晴雨之占焉,而諸說紛紛,未有定論。有以分宮生克決晴雨者,有以五行動靜決晴雨者,有以六親動靜決晴雨者,或以六神,或以天干,或以內外世應,或以八卦,各有徵驗。大都從其旺相無傷者,斷之,爲不爽也。
Du nam tử viết : thời cửu tình tắc dục vũ ,
cửu vũ tắc dục tình , nhi thiên đạo bất khả trắc dã . Vu thị hữu tình
vũ chi chiêm yên , nhi chư thuyết phân phân , vị hữu định luận . Hữu dĩ
phân cung sanh khắc quyết tình vũ giả , hữu dĩ ngũ hành động tĩnh quyết
tình vũ giả , hữu dĩ lục thân động tĩnh quyết tình vũ giả , hoặc dĩ lục
thần , hoặc dĩ thiên can , hoặc dĩ nội ngoại thế ứng , hoặc dĩ bát quái
, các hữu trưng nghiệm . Đại đô tòng kỳ vượng tương vô thương giả ,
đoán chi , vi bất sảng dã .
Quỷ cốc phân hào ( chiêm vũ )
|
Lục hào
|
Thiên
|
Ngũ hào
|
Vũ
|
Tứ hào
|
Lôi
|
Tam hào
|
Phong
|
Nhị hào
|
Điện
|
Sơ hào
|
Vân |
初旺,濃云,衰 則薄霧也。二旺,電光,衰則熱悶也。三旺,大風,衰則微風也。四旺,大雷,衰則輕雷也。五旺,大雨,衰則微雨也。六旺,動,翻江倒海,衰則陰天也。三動克初,風卷云散也。三動生初,風送行云也。二四相生,雷電交作也。三五相生,風雨驟至也。三動克五,風發雨止也。六爻逢衝者,大雨。日合六爻者,無雨也。
Sơ vượng , nùng vân , suy tắc bác vụ dã .
Nhị vượng , điện quang , suy tắc nhiệt muộn dã . Tam vượng , đại phong
, suy tắc vi phong dã . Tứ vượng , đại lôi , suy tắc khinh lôi dã . Ngũ
vượng , đại vũ , suy tắc vi vũ dã . Lục vượng , động , phiên giang đảo
hải , suy tắc âm thiên dã . Tam động khắc sơ , phong quyển vân tán dã .
Tam động sanh sơ , phong tống hành vân dã . Nhị tứ tương sinh , lôi
điện giao tác dã . Tam ngũ tương sinh , phong vũ sậu chí dã . Tam động
khắc ngũ , phong phát vũ chỉ dã . Lục hào phùng xung giả , đại vũ .
Nhật hiệp lục hào giả , vô vũ dã .
Quỷ cốc phân hào ( chiêm tình )
|
Lục hào
|
Thiên
|
Ngũ hào
|
Nhật, nguyệt
|
Tứ hào
|
Hồng
|
Tam hào
|
Hà
|
Nhị hào
|
Lộ
|
Sơ hào
|
Vân |
初旺,天晴云密,衰則薄云將散也。二旺,露濃,衰則薄露也。三旺,朝霞,衰則晚霞也。四旺,虹截雨,衰則浮云也。五陽旺,皎日,陽衰,淡日也。五陰旺,月明,陰衰,月淡也。六旺,天朗,衰則天陰也。初動生二,云散露收也。初動克五,云掩日月也。五動克二,日出露晞也。五動生二,月冷露零也。五動生合三,霞隨日出也。四動克五,虹貫日也。初動克六,云蔽天也。
Sơ vượng , thiên tình vân mật , suy tắc bạc
vân tương tán dã . Nhị vượng , lộ nùng , suy tắc bạc lộ dã . Tam vượng
, triêu hà , suy tắc vãn hà dã . Tứ vượng , hồng tiệt vũ , suy tắc phù
vân dã . Ngũ dương vượng , kiểu nhật , dương suy , đạm nhật dã . Ngũ âm
vượng , nguyệt minh , âm suy , nguyệt đạm dã . Lục vượng , thiên lãng ,
suy tắc thiên âm dã . Sơ động sanh nhị , vân tán lộ thu dã . Sơ động
khắc ngũ , vân yểm nhật nguyệt dã . Ngũ động khắc nhị , nhật xuất lộ hi
dã . Ngũ động sanh nhị , nguyệt lãnh lộ linh dã . Ngũ động sanh hiệp
tam , hà tùy nhật xuất dã . Tứ động khắc ngũ , hồng quán nhật dã . Sơ
động khắc lục , vân tế thiên dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 35 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 12:28pm | Đã lưu IP
|
|
|
Tình vũ chiêm (tiếp theo)
一 五行
Nhất ngũ hành
占目前晴雨,以水火爲憑。水動雨也,火動晴也。木動,風也。土動,陰也。金動,雨也。水靜逢衝者雨,水旺動者驟雨,衰則細雨也。水動,而遇日辰動爻,刑害克破者,雖雨不多也。水土俱動者,雨不多也。火衰水旺者,雨也。卦無火,與火逢空墓,絕胎者,雨也。水火兩空,或水火俱無,或水靜土動也,陰也。火旺動者午晴,衰則緩晴也。火靜逢衝者晴,水衰火旺者晴。卦無水,與水逢空墓絕胎者,晴也。火動,而遇日辰動爻,刑害克破者晴也。水火俱動者,如水內火外,則朝雨暮晴。如火內水外,則朝晴暮雨也。水化火者,先雨后晴,或虹截雨也。火化水者,先晴后雨也。管公口訣曰,水爻生旺日有雨,火爻生旺日開晴。久雨者,水動而反晴。久晴者,火動而反雨也。磨鏡藥曰,子爲云,又爲江湖水神也。丑雨師也,寅風伯也,卯雷震也,辰務也,巳虹也,午電母也,未風伯也,申水母也,酉爲陰,戌爲陰也,亥爲雨水,又爲天河也,逢旺動者,則各以其類應之也。嚴君平曰,箕主風,寅是也。畢主雨,酉是也。寅酉兩動者,風雨驟至也。木空動則無風而晴也。(木朽則焚)。金空動,則不雨而風也。(金空則鳴)。土空動,則不陰,而雨也。(土崩則金現也)。
Chiêm mục tiền tình vũ , dĩ thủy hỏa vi bằng
. Thủy động vũ dã , hỏa động tình dã . Mộc động , phong dã . Thổ động ,
âm dã . Kim động , vũ dã . Thủy tĩnh phùng xung giả vũ , thủy vượng
động giả sậu vũ , suy tắc tế vũ dã . Thủy động , nhi ngộ nhật thần động
hào , hình hại khắc phá giả , tuy vũ bất đa dã . Thủy thổ câu động giả
, vũ bất đa dã . Hỏa suy thủy vượng giả , vũ dã . Quái vô hỏa , dữ hỏa
phùng không mộ , tuyệt thai giả , vũ dã . Thủy hỏa lưỡng không , hoặc
thủy hỏa câu vô , hoặc thủy tĩnh thổ động dã , âm dã . Hỏa vượng động
giả ngọ tình , suy tắc hoãn tình dã . Hỏa tĩnh phùng xung giả tình ,
thủy suy hỏa vượng giả tình . Quái vô thủy , dữ thủy phùng không mộ
tuyệt thai giả , tình dã . Hỏa động , nhi ngộ nhật thần động hào , hình
hại khắc phá giả tình dã . Thủy hỏa câu động giả , như thủy nội hỏa
ngoại , tắc triều vũ mộ tình . Như hỏa nội thủy ngoại , tắc triều tình
mộ vũ dã . Thủy hóa hỏa giả , tiên vũ hậu tình , hoặc hồng tiệt vũ dã .
Hỏa hóa thủy giả , tiên tình hậu vũ dã . Quản công khẩu quyết viết ,
thủy hào sanh vượng nhật hữu vũ , hỏa hào sanh vượng nhật khai tình .
Cửu vũ giả , thủy động nhi phản tình . Cửu tình giả , hỏa động nhi phản
vũ dã . Ma kính dược viết , tý vi vân , hựu vi giang hồ thủy thần dã .
Sửu vũ sư dã , dần phong bá dã , mão lôi chấn dã , thìn vụ dã , tị hồng
dã , ngọ điện mẫu dã , mùi phong bá dã , thân thủy mẫu dã , dậu vi âm ,
tuất vi âm dã , hợi vi vũ thủy , hựu vi thiên hà dã , phùng vượng động
giả , tắc các dĩ kỳ loại ứng chi dã . Nghiêm quân bình viết , ky chủ
phong , dần thị dã . Tất chủ vũ , dậu thị dã . Dần dậu lưỡng động giả ,
phong vũ sậu chí dã . Mộc không động tắc vô phong nhi tình dã .( Mộc hủ
tắc phần ) . Kim không động , tắc bất vũ nhi phong dã .( Kim không tắc
minh ) . Thổ không động , tắc bất âm , nhi vũ dã .( Thổ băng tắc kim
hiện dã ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 36 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 12:39pm | Đã lưu IP
|
|
|
Tình vũ chiêm (tiếp theo)
二 六親
Nhị lục thân
占晴以子孫爲用,占雨以父母爲用也。子孫日月也,父母雨也,妻財云霧也,兄弟風露也,官鬼雷也。子孫持身世,不空墓絕胎,而無刑害克破者,雖安靜亦晴也。旺動則久晴,衰動亦暫晴也。値日則一日晴,値月,則一月晴也。父旺子衰者雨,子旺父衰者晴,父兄子兼動者,主不晴,且多風也。子動化子化兄者久晴,子動化父者,晴變雨也。父持身世不空死墓絕胎,而無刑害克破者,雖安靜亦雨也。旺動則大雨,衰動亦小雨也。値日一日雨,値月一月雨也。父衰財旺者,雨少。父旺財衰者,雨多。父財鬼兼動者,久雨,且多雷也。父化父者,雨連綿也。父化兄者,風雨交作也。父化鬼者,雨后雷發也。父化財子者,雨變而晴也。父化空墓絕胎者,雨中得晴也。財被刑衝克害者,晴不可期也。日辰動爻合父,被鬼衝開者,見雷則雨也。日辰動爻合財,被兄衝開者,見風則晴也。父財同動者,半晴半雨也。財鬼同動者,多霧多煙也。父靜逢衝者,天變。化財化鬼,鬼化財者,陰晴未定也。兄化父者,風雨不常也。兄坐長生者,狂風浹日也。火鬼動者,煙霧起。水福動者,電虹現。土鬼動持世者,落黃沙也。
Chiêm tình dĩ tử tôn vi dụng , chiêm vũ dĩ
phụ mẫu vi dụng dã . Tử tôn nhật nguyệt dã , phụ mẫu vũ dã , thê tài
vân vụ dã , huynh đệ phong lộ dã , quan quỷ lôi dã . Tử tôn trì thân
thế , bất không mộ tuyệt thai , nhi vô hình hại khắc phá giả , tuy an
tĩnh diệc tình dã . Vượng động tắc cửu tình , suy động diệc tạm tình dã
. Trị nhật tắc nhất nhật tình , trị nguyệt , tắc nhất nguyệt tình dã .
Phụ vượng tử suy giả vũ , tử vượng phụ suy giả tình , phụ huynh tử kiêm
động giả , chủ bất tình , thả đa phong dã . Tử động hóa tử hóa huynh
giả cửu tình , tử động hóa phụ giả , tình biến vũ dã . Phụ trì thân thế
bất không tử mộ tuyệt thai , nhi vô hình hại khắc phá giả , tuy an tĩnh
diệc vũ dã . Vượng động tắc đại vũ , suy động diệc tiểu vũ dã . Trị
nhật nhất nhật vũ , trị nguyệt nhất nguyệt vũ dã . Phụ suy tài vượng
giả , vũ thiểu . Phụ vượng tài suy giả , vũ đa . Phụ tài quỷ kiêm động
giả , cửu vũ , thả đa lôi dã . Phụ hóa phụ giả , vũ liên miên dã . Phụ
hóa huynh giả , phong vũ giao tác dã . Phụ hóa quỷ giả , vũ hậu lôi
phát dã . Phụ hóa tài tử giả , vũ biến nhi tình dã . Phụ hóa không mộ
tuyệt thai giả , vũ trung đắc tình dã . Tài bị hình xung khắc hại giả ,
tình bất khả kỳ dã . Nhật thần động hào hiệp phụ , bị quỷ xung khai giả
, kiến lôi tắc vũ dã . Nhật thần động hào hiệp tài , bị huynh xung khai
giả , kiến phong tắc tình dã . Phụ tài đồng động giả , bán tình bán vũ
dã . Tài quỷ đồng động giả , đa vụ đa yên dã . Phụ tĩnh phùng xung giả
, thiên biến . Hóa tài hóa quỷ , quỷ hóa tài giả , âm tình vị định dã .
Huynh hóa phụ giả , phong vũ bất thường dã . Huynh tọa trường sinh giả
, cuồng phong tiếp nhật dã . Hỏa quỷ động giả , yên vụ khởi . Thủy phúc
động giả , điện hồng hiện . Thổ quỷ động trì thế giả , lạc hoàng sa dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 37 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 12:50pm | Đã lưu IP
|
|
|
Tình vũ chiêm (tiếp theo)
三 六神
Tam lục thần
占目前晴雨,又以雀武爲憑。磨鏡藥曰,青龍雨師也,朱雀行火招風之神也。勾陳,興云之神。蛇爲電母,虎爲電雷,爲凍,爲大風也。玄武爲水神也,逢旺動者,則各以其類應之也。龍臨水動者雨,龍臨木動者陰。雀入火動者晴,雀入水動者陰,雀入勾動者,云中見日。勾臨土動者陰霧,勾加木動者,云霧漸開。蛇加金動者,雨中有電。虎持木動者,烈風撥木也。虎加水動者雨,虎持金動者,旺則雪雹,衰則水霰也。虎持水動者大雨,武持土動者,陰霧。雀飛龍潛者晴。(龍居內,雀居外)。龍升雀伏者雨。(龍居外,雀居內)。雀居巢者風徵。(雀入午也,巢居知風)。武入穴者,雨徵也。(武入亥也,穴居知雨)。
Chiêm mục tiền tình vũ , hựu dĩ tước vũ vi
bằng . Ma kính dược viết , thanh long vũ sư dã , chu tước hành hỏa chiêu
phong chi thần dã . Câu trận , hưng vân chi thần . Xà vi điện mẫu , hổ
vi điện lôi , vi đống , vi đại phong dã . Huyền vũ vi thủy thần dã ,
phùng vượng động giả , tắc các dĩ kỳ loại ứng chi dã . Long lâm thủy động
giả vũ , long lâm mộc động giả âm . Tước nhập hỏa động giả tình , tước nhập
thủy động giả âm , tước nhập câu động giả , vân trung kiến nhật . Câu
lâm thổ động giả âm vụ , câu gia mộc động giả , vân vụ tiệm khai . Xà
gia kim động giả , vũ trung hữu điện . Hổ trì mộc động giả , liệt phong
bát mộc dã . Hổ gia thủy động giả vũ , hổ trì kim động giả , vượng tắc
tuyết bạc , suy tắc thủy tản dã . Hổ trì thủy động giả đại vũ , vũ trì
thổ động giả , âm vụ . Tước phi long tiềm giả tình .( long cư nội , tước cư ngoại
) . Long thăng tước phục giả vũ .( long cư ngoại , tước cư nội ) . Tước cư sào
giả phong trưng .( Tước nhập ngọ dã , sào cư tri phong ) . Vũ nhập
huyệt giả , vũ trưng dã .( Vũ nhập hợi dã , huyệt cư tri vũ ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 38 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 12:52pm | Đã lưu IP
|
|
|
Tình vũ chiêm (tiếp theo)
四 天干
Tứ thiên can
甲乙動者風,丙丁動者晴,戊己動者陰,庚辛動者雷電,壬癸動者雨也。東方朔曰,丙辛化水者雨,戊癸化火者晴,甲己化土者陰,乙庚化金者微雨,丁壬化木者風也。
Giáp ất động giả phong , bính đinh động giả
tình , mậu kỷ động giả âm , canh tân động giả lôi điện , nhâm quý động
giả vũ dã . Đông phương sóc viết , bính tân hóa thủy giả vũ , mậu quý
hóa hỏa giả tình , giáp kỷ hóa thổ giả âm , ất canh hóa kim giả vi vũ ,
đinh nhâm hóa mộc giả phong dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 39 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 5:31pm | Đã lưu IP
|
|
|
Tình vũ chiêm (tiếp theo)
五 內外世應
Ngũ nội ngoại thế ứng
占久遠晴雨。以內外世應爲憑,外卦,應爻爲天。內卦,世爻爲地也。外克內,應克世者晴。內克外,世克應者雨。外卦乾離,加火雀爻動者,久晴。外卦坎兌,加水武動者,久雨。外卦坤艮,加兄虎動者,煙霧騰空。外卦巽,加兄虎動者,狂風拔木也。外卦震,加虎鬼動者,疾雷傷人。如冬月無雷,主大風怒號,林木振響也。外坎化離,雨變晴也。外離化坎,晴變雨也。外坎化兌,兌化坎,雨雪連綿也。外坎化巽,風雨交作也。外震化坎,雷震交作也。外離化乾,天朗气清也。外坎化坤艮,陰霧朦朧也。世空者,無雨也。應空者,祈雨不雨,祈晴不晴也。應生世者,天澤下降而雨也。世生應者,地气上升爲云也。久雨久晴者,應空則止也。應克父世者,應爻値日則晴。應克子世者,應爻値日則雨也。世應三合財局者,不雨。三合父局者,不晴也。
Chiêm cửu viễn tình vũ . Dĩ nội ngoại thế
ứng vi bằng , ngoại quái , ứng hào vi thiên . Nội quái , thế hào vi địa
dã . Ngoại khắc nội , ứng khắc thế giả tình . Nội khắc ngoại , thế khắc
ứng giả vũ . Ngoại quái càn ly , gia hỏa tước hào động giả , cửu tình .
Ngoại quái khảm đoài , gia thủy vũ động giả , cửu vũ . Ngoại quái khôn
cấn , gia huynh hổ động giả , yên vụ đằng không . Ngoại quái tốn , gia
huynh hổ động giả , cuồng phong bạt mộc dã . Ngoại quái chấn , gia hổ
quỷ động giả , tật lôi thương nhân . Như đông nguyệt vô lôi , chủ đại
phong nộ hiệu , lâm mộc chấn hưởng dã . Ngoại khảm hóa ly , vũ biến
tình dã . Ngoại ly hóa khảm , tình biến vũ dã . Ngoại khảm hóa đoài ,
đoài hóa khảm , vũ tuyết liên miên dã . Ngoại khảm hóa tốn , phong vũ
giao tác dã . Ngoại chấn hóa khảm , lôi chấn giao tác dã . Ngoại ly hóa
càn , thiên lãng khí thanh dã . Ngoại khảm hóa khôn cấn , âm vụ mông
lông dã . Thế không giả , vô vũ dã . Ứng không giả , kì vũ bất vũ , kì
tình bất tình dã . Ứng sanh thế giả , thiên trạch hạ giáng nhi vũ dã .
Thế sanh ứng giả , địa khí thượng thăng vi vân dã . Cửu vũ cửu tình giả
, ứng không tắc chỉ dã . Ứng khắc phụ thế giả , ứng hào trị nhật tắc
tình . Ứng khắc tử thế giả , ứng hào trị nhật tắc vũ dã . Thế ứng tam
hiệp tài cục giả , bất vũ . Tam hiệp phụ cục giả , bất tình dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 40 of 58: Đã gửi: 11 July 2009 lúc 5:41pm | Đã lưu IP
|
|
|
Tình vũ chiêm (tiếp theo)
六 八卦
Lục bát quái
純乾純離晴,純坤純坎雨也。純震純巽,飛砂走石,霾山蔽日也。純艮,久雨久晴皆止也。純兌,雨也。晉,大有,同人晴也。小畜,小過密云不雨也。既濟,未濟日出雨下,乍晴乍雨也。隨,臨即雨也。屯,解雷雨也。明夷,天晦也。泰,需,比昏暗也。噬嗑,雷電也。觀,升風發也。中孚,大過雨雪也。蒙,咸,蹇雨也。渙風后雨也。井雨后風也。萃細雨也。否不雨也。旅晴也。訟,大壯雨也。寅午日晴也。
Thuần càn thuần ly tình , thuần khôn thuần
khảm vũ dã . Thuần chấn thuần tốn , phi sa tẩu thạch , mai sơn tế nhật
dã . Thuần cấn , cửu vũ cửu tình giai chỉ dã . Thuần đoài , vũ dã . Tấn
, đại hữu , đồng nhân tình dã . Tiểu súc , tiểu quá mật vân bất vũ dã .
Ký tế , vị tế nhật xuất vũ hạ , sạ tình sạ vũ dã . Tùy , lâm tức vũ dã
. Truân , giải lôi vũ dã . Minh di , thiên hối dã . Thái , nhu , tỉ hôn
ám dã . Phệ hạp , lôi điện dã . Quán , thăng phong phát dã . Trung phu
, đại quá vũ tuyết dã . Mông , hàm , kiển vũ dã . Hoán phong hậu vũ dã
. Tỉnh vũ hậu phong dã . Tụy tế vũ dã . Bỉ bất vũ dã . Lữ tình dã .
Tụng , đại tráng vũ dã . Dần ngọ nhật tình dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|