Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 41 of 58: Đă gửi: 11 July 2009 lúc 6:00pm | Đă lưu IP
|
|
|
T́nh vũ chiêm (tiếp theo)
七 期日
Thất kỳ nhật
用動,則以六合之日爲期也。用靜,則以衝動之日爲期也。用伏藏旺相,則以用爻値日爲期。用出現休囚,則以生旺之日爲期也。
Dụng động , tắc dĩ lục hiệp chi nhật vi kỳ
dă . Dụng tĩnh , tắc dĩ xung động chi nhật vi kỳ dă . Dụng phục tàng
vượng tương , tắc dĩ dụng hào trị nhật vi kỳ . Dụng xuất hiện hưu tù ,
tắc dĩ sanh vượng chi nhật vi kỳ dă .
Thần sát
|
T1
|
T2
|
T3
|
T4
|
T5
|
T6
|
T7
|
T8
|
T9
|
T10
|
T11
|
T12
|
Bát yêu
|
ngọ
|
mùi
|
thân
|
dậu
|
tuất
|
hợi
|
tư
|
sửu
|
dần
|
măo
|
Thin
|
Tị
|
T́nh lăng
|
ngọ
|
mùi
|
thân
|
dậu
|
tuất
|
hợi
|
tư
|
sửu
|
dần
|
măo
|
th́n
|
tị
|
Phong sát
|
thân
|
mùi
|
ngọ
|
tị
|
th́n
|
măo
|
dần
|
sửu
|
tư
|
hợi
|
tuất
|
dậu
|
Vũ sát
|
tư
|
măo
|
ngọ
|
dậu
|
tư
|
măo
|
ngọ
|
dậu
|
tư
|
măo
|
ngọ
|
dậu
|
Lôi sát
|
tị
|
thân
|
hợi
|
dần
|
tị
|
thân
|
hợi
|
dần
|
tị
|
thân
|
hợi
|
dần
|
Nguyệt phù
|
th́n
|
th́n
|
th́n
|
mùi
|
mùi
|
mùi
|
tuất
|
tuất
|
tuất
|
sửu
|
sửu
|
sửu |
Chú thích: Để cho cái bảng không bị kéo dài ra, tôi đă dùng T1 thay cho Chánh Nguyệt (tháng Giêng); T2 thay cho Nhị Nguyệt; ...T12 thay cho Thập Nhị Nguyệt (tháng Chạp).
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 42 of 58: Đă gửi: 11 July 2009 lúc 6:09pm | Đă lưu IP
|
|
|
朝廷占
Triều đ́nh chiêm
游南子曰:朝廷之占,與臣庶异。以世爻所居之卦爲國也。世爻爲君,五爻亦爲君也。主上自占,以世爻爲用,臣庶代卜,以五爻爲用也。應爲后,二爻亦爲后也。子孫爲國儲,妻財爲妃嬪,亦爲帑藏。父母爲城池,兄弟爲劫神,官鬼爲奸賊也。又初爻民,二爻士,三爻大夫,四爻公卿,五爻天子,六爻宗廟朝廷也。察各爻之生克旺衰,而國家之利弊興替已了若指掌也。若乃卜世卜年,又自有一法焉。
Du nam tử viết : triều đ́nh chi chiêm , dữ
thần thứ di . Dĩ thế hào sở cư chi quái vi quốc dă . Thế hào vi quân ,
ngũ hào diệc vi quân dă . Chủ thượng tự chiêm , dĩ thế hào vi dụng ,
thần thứ đại bốc , dĩ ngũ hào vi dụng dă . Ứng vi hậu , nhị hào diệc vi
hậu dă . Tử tôn vi quốc trữ , thê tài vi phi tần , diệc vi nô tàng .
Phụ mẫu vi thành tŕ , huynh đệ vi kiếp thần , quan quỷ vi gian tặc dă
. Hựu sơ hào dân , nhị hào sĩ , tam hào đại phu , tứ hào công khanh ,
ngũ hào thiên tử , lục hào tông miếu triều đ́nh dă . Sát các hào chi
sanh khắc vượng suy , nhi quốc gia chi lợi tệ hưng thế dĩ liễu nhược
chỉ chưởng dă . Nhược năi bốc thế bốc niên , hựu tự hữu nhất pháp yên .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 43 of 58: Đă gửi: 11 July 2009 lúc 6:27pm | Đă lưu IP
|
|
|
Triều đ́nh chiêm (tiếp theo)
一 大象
Nhất đại tượng
世爻所居之卦爲國。旺相,則國治,而天下平也。胎沒次之,死囚休廢,則國祚陵夷也。空亡,則巡游無度也。衝破則疆圍不固也。刑克,則奸宄竊發也。受害,則臣庶離心也。歲生旺官者,國運炎隆也。歲克衰卦者,宗社將傾也。鬼帶亡劫在內卦動者,防奸細也。鬼帶亡劫,暗動傷身世者,有陰謀也。金鬼帶大殺,臨旺官動者,兵革興也。水鬼帶大殺,臨旺宮動者,洪浸災也。火鬼帶大殺,臨旺宮動者,旱魃虐也。木鬼帶大殺,臨旺宮動者,稼穡痒也。土鬼帶大殺,臨旺宮動者,疫癘作也。鬼空動者,雖凶無害也。欲知何方,以八卦定之也。又鬼殺値胎養長生者,亂方始也。値臨官帝旺者,亂正熾也。値死墓絕者,亂將止也。離動化坎,將北狩也。兌動化震,思東遷也。坎動化離,欲南渡也。震動化兌,必西征也。卦逢六合,安靜者太平,逢六衝亂動者,則多變故也。
Thế hào sở cư chi quái vi quốc . Vượng tướng
, tắc quốc trị , nhi thiên hạ b́nh dă . Thai một thứ chi , tử tù hưu
phế , tắc quốc tộ lăng di dă . Không vong , tắc tuần du vô độ dă . Xung
phá tắc cương vi bất cố dă . H́nh khắc , tắc gian quĩ thiết phát dă .
Thụ hại , tắc thần thứ ly tâm dă . Tuế sanh vượng quan giả , quốc vận
viêm long dă . Tuế khắc suy quái giả , tông xă tương khuynh dă . Quỷ
đái vong kiếp tại nội quái động giả , pḥng gian tế dă . Quỷ đái vong
kiếp , ám động thương thân thế giả , hữu âm mưu dă . Kim quỷ đái đại
sát , lâm vượng quan động giả , binh cách hưng dă . Thủy quỷ đái đại
sát , lâm vượng cung động giả , hồng tẩm tai dă . Hỏa quỷ đái đại sát ,
lâm vượng cung động giả , hạn bạt ngược dă . Mộc quỷ đái đại sát , lâm
vượng cung động giả , giá sắc dương dă . Thổ quỷ đái đại sát , lâm
vượng cung động giả , dịch lệ tác dă . Quỷ không động giả , tuy hung vô
hại dă . Dục tri hà phương , dĩ bát quái định chi dă . Hựu quỷ sát trị
thai dưỡng trường sinh giả , loạn phương thủy dă . Trị lâm quan đế
vượng giả , loạn chánh sí dă . Trị tử mộ tuyệt giả , loạn tương chỉ dă
. Ly động hóa khảm , tương bắc thú dă . Đoài động hóa chấn , tư đông
thiên dă . Khảm động hóa ly , dục nam độ dă . Chấn động hóa đoài , tất
tây chinh dă . Quái phùng lục hiệp , an tĩnh giả thái b́nh , phùng lục
xung loạn động giả , tắc đa biến cố dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 44 of 58: Đă gửi: 11 July 2009 lúc 6:40pm | Đă lưu IP
|
|
|
Triều đ́nh chiêm (tiếp theo)
二 國君
Nhị quốc quân
世與五爻旺相,居陽宮陽爻者,明君。旺靜則福主也,帶龍喜德合福貴動者,仁主。加刑殺則威震臣鄰也,帶虎鬼大殺刑刃旺動者暴虐不道肆情誅夷也。帶玄武咸池動者,荒淫無度也。帶兄耗羊刃動者,多靡不節也。帶虎鬼死符病符動者,體常倦勤也。休囚而被太歲衝克,與隨鬼入墓者,殂落不久也。土鬼旺動傷世者,賊攻城也。財帶陰貴大殺動傷世爻五爻者,婦寺専權蠹國也。父帶祿貴大殺,動傷世爻五爻者,勲戚尾大不悼也。兄帶陰貴大殺,動傷世爻五爻者,貴戚怙寵驕恣也。子帶華蓋大殺,動傷世爻五爻者,妖僧方士蠱惑君心也。
Thế dữ ngũ hào vượng tương , cư dương cung
dương hào giả , minh quân . Vượng tĩnh tắc phúc chủ dă , đái hỉ đức
hiệp phúc quư động giả , nhân chủ . Gia h́nh sát tắc uy chấn thần lân
dă , đái hổ quỷ đại sát h́nh nhận vượng động giả bạo ngược bất đạo tứ
t́nh tru di dă . Đái huyền vũ hàm tŕ động giả , hoang dâm vô độ dă .
Đái huynh háo dương nhận động giả , đa mĩ bất tiết dă . Đái hổ quỷ tử
phù bệnh phù động giả , thể thường quyện cần dă . Hưu tù nhi bị thái
tuế xung khắc , dữ tùy quỷ nhập mộ giả , tồ lạc bất cửu dă . Thổ quỷ
vượng động thương thế giả , tặc công thành dă . Tài đái âm quư đại sát
động thương thế hào ngũ hào giả , phụ tự chuyên quyền đố quốc dă . Phụ
đái lộc quư đại sát , động thương thế hào ngũ hào giả , huân thích vĩ
đại bất điệu dă . Huynh đái âm quư đại sát , động thương thế hào ngũ
hào giả , quư thích hỗ sủng kiêu tứ dă . Tử đái hoa cái đại sát , động
thương thế hào ngũ hào giả , yêu tăng phương sĩ cổ hoặc quân tâm dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 45 of 58: Đă gửi: 11 July 2009 lúc 6:46pm | Đă lưu IP
|
|
|
Triều đ́nh chiêm (tiếp theo)
三 后妃
Tam hậu phi
應爻二爻與世爻五爻生合比和者好逑也。應爻克世,二爻克五者,脫環進規也。應爻二爻帶龍喜德合福貴旺相者,女中堯舜也。帶玄武咸池者,豔妻煽處也。帶父母旺相者,攻書史也。帶子孫旺相者,繁螽斯也。子動生財者,能逮下也。應居五爻陽位加太歲,紫微華蓋貴馬,旺相聚于一爻者,垂帘聽政也。
Ứng hào nhị hào dữ thế hào ngũ hào sanh hiệp
bỉ ḥa giả hảo cầu dă . Ứng hào khắc thế , nhị hào khắc ngũ giả , thoát
hoàn tiến quy dă . Ứng hào nhị hào đái hỉ đức hiệp phúc quư vượng tương
giả , nữ trung nghiêu thuấn dă . Đái huyền vũ hàm tŕ giả , diễm thê
phiến xứ dă . Đái phụ mẫu vượng tương giả , công thư sử dă . Đái tử tôn
vượng tương giả , phồn chung tư dă . Tử động sanh tài giả , năng đăi hạ
dă . Ứng cư ngũ hào dương vị gia thái tuế , tử vi hoa cái quư mă ,
vượng tương tụ vu nhất hào giả , thùy liêm thính chánh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 46 of 58: Đă gửi: 11 July 2009 lúc 7:00pm | Đă lưu IP
|
|
|
Triều đ́nh chiêm (tiếp theo)
四 青宮
Tứ thanh cung
以子孫爲用。凡三傳動爻生合子孫,或子孫帶龍德貴馬福祿旺相者,賢而有德也。福臨木爻生旺者,儲德必厚也。(青宮屬木)。世生合子孫者,得主眷也。世衝克刑害子孫者,忤主心也。子臨劫殺大殺動者,必更立也。子被四爻刑害克破者,防篡逆也。四爻帶龍德生合子者,保傳賢也。四爻帶武鬼咸池,合福者,保傳邪佞也。子帶咸池者,偏宮出也。
Dĩ tử tôn vi dụng . Phàm tam truyền động hào
sanh hợp tử tôn , hoặc tử tôn đái đức quư mă phúc lộc vượng tương giả ,
hiền nhi hữu đức dă . Phúc lâm mộc hào sanh vượng giả , trữ đức tất hậu
dă .( Thanh cung thuộc mộc ) . Thế sanh hợp tử tôn giả , đắc chủ quyến
dă . Thế xung khắc h́nh hại tử tôn giả , ngỗ chủ tâm dă . Tử lâm kiếp
sát đại sát động giả , tất canh lập dă . Tử bị tứ hào h́nh hại khắc phá
giả , pḥng soán nghịch dă . Tứ hào đái đức sanh hợp tử giả , bảo
truyền hiền dă . Tứ hào đái vũ quỷ hàm tŕ , hiệp phúc giả , bảo truyền
tà nịnh dă . Tử đái hàm tŕ giả , thiên cung xuất dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 47 of 58: Đă gửi: 11 July 2009 lúc 7:03pm | Đă lưu IP
|
|
|
Triều đ́nh chiêm (tiếp theo)
[b]五 諫官
Ngũ gián quan
以子孫爲用。子動克世者,直臣匡敕也。子動刑衝世者,直臣攖鱗也。子動合世者,諛臣將順也。子臨歲月動克四爻,生合五爻者,子生旺日,必有直臣糾劾權臣也。子動,克四五爻,與日辰生合者,可其奏也。與日辰刑害克衝者,疏既不允,反遭貶責也。
Dĩ tử tôn vi dụng . Tử động khắc thế giả ,
trực thần khuông sắc dă . Tử động h́nh xung thế giả , trực thần anh lân
dă . Tử động hiệp thế giả , du thần tương thuận dă . Tử lâm tuế nguyệt
động khắc tứ hào , sanh hiệp ngũ hào giả , tử sanh vượng nhật , tất hữu
trực thần củ hặc quyền thần dă . Tử động , khắc tứ ngũ hào , dữ nhật
thần sanh hiệp giả , khả kỳ tấu dă . Dữ nhật thần h́nh hại khắc xung
giả , sơ kư bất duẫn , phản tao biếm trách dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 48 of 58: Đă gửi: 11 July 2009 lúc 7:04pm | Đă lưu IP
|
|
|
Triều đ́nh chiêm (tiếp theo)
[b]六 城池
Lục thành tŕ
以父母爲用。旺相逢生合,則堅固。休囚遇傷克,則疏虞也。父下伏鬼,或父動化鬼者,鬚防奸細臨城也。
Dĩ phụ mẫu vi dụng . Vượng tướng phùng sanh
hiệp , tắc kiên cố . Hưu tù ngộ thương khắc , tắc sơ ngu dă . Phụ hạ
phục quỷ , hoặc phụ động hóa quỷ giả , tu pḥng gian tế lâm thành dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 49 of 58: Đă gửi: 11 July 2009 lúc 7:10pm | Đă lưu IP
|
|
|
Triều đ́nh chiêm (tiếp theo)
七 帑藏
Thất nô tàng
以妻財爲用。旺相逢生合,則豐盈緘固。敗死絕空,逢刑害克破,則匱之漏巵也。兄爻旺動,則多侵蝕。鬼爻旺動,則多耗費也。
Dĩ thê tài vi dụng . Vượng tướng phùng sanh
hiệp , tắc phong doanh giam cố . Bại tử tuyệt không , phùng h́nh hại
khắc phá , tắc quỹ chi lậu ? dă . Huynh hào vượng động , tắc đa xâm
thực . Quỷ hào vượng động , tắc đa háo phí dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 50 of 58: Đă gửi: 11 July 2009 lúc 7:11pm | Đă lưu IP
|
|
|
Triều đ́nh chiêm (tiếp theo)
八 奸賊
Bát gian tặc
以官鬼爲用。鬼帶殺刃動,在乾坤卦,則禍起官中。在坎離震兌,則禍起四方也。又木鬼,東寇也。金鬼,西賊也。火鬼,南盜也。水鬼,北酋也。土鬼,四方散起也。
Dĩ quan quỷ vi dụng . Quỷ đái sát nhận động
, tại càn khôn quái , tắc họa khởi quan trung . Tại khảm ly chấn đoài ,
tắc họa khởi tứ phương dă . Hựu mộc quỷ , đông khấu dă . Kim quỷ , tây
tặc dă . Hỏa quỷ , nam đạo dă . Thủy quỷ , bắc tù dă . Thổ quỷ , tứ
phương tán khởi dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 51 of 58: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 7:40pm | Đă lưu IP
|
|
|
Triều đ́nh chiêm (tiếp theo)
九 分官
Cửu phân quan
初爻臨鬼,黔首災。空則民有離心也,生旺則民安物阜也,衰而受傷,則民遭涂炭也。
Sơ hào lâm quỷ , kiềm thủ tai . Không tắc
dân hữu ly tâm dă , sanh vượng tắc dân an vật phụ dă , suy nhi thụ
thương , tắc dân tao đồ thán dă .
二爻臨鬼,士子災也。空則士不豫附也。金空動則士多橫議也。生旺加文昌,則文運盛。衰而受傷,則士多屈抑也。
Nhị hào lâm quỷ , sĩ tử tai dă . Không tắc
sĩ bất dự phụ dă . Kim không động tắc sĩ đa hoạnh nghị dă . Sanh vượng
gia văn xương , tắc văn vận thịnh . Suy nhi thụ thương , tắc sĩ đa
khuất ức dă .
三爻持兄鬼,吏多貪酷。空則無良吏也。生旺帶龍喜貴馬進神動者,多善政上聞,晉秩超遷也。衰而受傷,加虎蛇刃劫退神動者,多簠簋不飾,貶秩褫職也。
Tam hào tŕ huynh quỷ , lại đa tham khốc .
Không tắc vô lương lại dă . Sanh vượng đái long hỉ quư mă tiến thần động giả
, đa thiện chánh thượng văn , tấn trật siêu thiên dă . Suy nhi thụ
thương , gia hổ xà nhận kiếp thối thần động giả , đa phủ quỹ bất sức ,
biếm trật sỉ chức dă .
四爻持鬼,公卿多奸僞。空則鰥曠,不稱任也。臨子則多忠義。子空動,則忠義挂冠也。生旺,帶貴馬龍德遇四直生扶者,老成鎮重,夷夏懾服也。休囚,遇蛇虎鬼凶亡劫,被四直刑害克破者,模稜伴食,朝野失望也。
Tứ hào tŕ quỷ , công khanh đa gian ngụy .
Không tắc quan khoáng , bất xưng nhiệm dă . Lâm tử tắc đa trung nghĩa .
Tử không động , tắc trung nghĩa quải quan dă . Sanh vượng , đái quư mă
long đức ngộ tứ trực sanh phù giả , lăo thành trấn trọng , di hạ nhiếp phục
dă . Hưu tù , ngộ xà hổ quỷ hung vong kiếp , bị tứ trực h́nh hại khắc
phá giả , mô lăng bạn thực , triều dă thất vọng dă .
(五爻天子,見前)。
( Ngũ hào thiên tử , kiến tiền ) .
六爻旺逢生合,則宗廟奠安,朝廷肅靖也。動衰受傷,則鬼神震恫,王綱頓馳也。空則饗祀不舉,朝觀失廢也。
Lục hào vượng phùng sanh hiệp , tắc tông
miếu điện an , triều đ́nh túc tĩnh dă . Động suy thụ thương , tắc quỷ
thần chấn đỗng , vương cương đốn tŕ dă . Không tắc hưởng tự bất cử ,
triều quan thất phế dă .
萬金賦穿斷法曰。
Vạn kim phú xuyên đoạn pháp viết .
五動生初,君憂民也。
Ngũ động sanh sơ , quân ưu dân dă .
三動生初,吏恤民也。
Tam động sanh sơ , lại tuất dân dă .
四動生初,相動民也。
Tứ động sanh sơ , tương động dân dă .
初爻生五,民戴君也。
Sơ hào sanh ngũ , dân đái quân dă .
初合三四,民服官也。
Sơ hiệp tam tứ , dân phục quan dă .
三四五帶虎殺動克初者,民受害也。
Tam tứ ngũ đái hổ sát động khắc sơ giả , dân thụ hại dă .
初衝克三四五者,民胥讒也。
Sơ xung khắc tam tứ ngũ giả , dân tư sàm dă .
五生合二者,君禮士也。
Ngũ sanh hiệp nhị giả , quân lễ sĩ dă .
三四生合二者,臣下賢也。
Tam tứ sanh hiệp nhị giả , thần hạ hiền dă .
三四合二生五者,臣荐賢于上也。
Tam tứ hiệp nhị sanh ngũ giả , thần tiến hiền vu thượng dă .
二生三四者,上景從也。
Nhị sanh tam tứ giả , thượng cảnh ṭng dă .
二臨父克五者,書生進牘也。
Nhị lâm phụ khắc ngũ giả , thư sanh tiến độc dă .
四生克三者,大臣能任百官,陟賢黜奸也。
Tứ sanh khắc tam giả , đại thần năng nhiệm bách quan , trắc hiền truất gian dă .
三持財動生世者,下賂上也。
Tam tŕ tài động sanh thế giả , hạ lộ thượng dă .
五生合三者,人主獎資良吏也。
Ngũ sanh hiệp tam giả , nhân chủ tưởng tư lương lại dă .
五生合四者,委心執政也。
Ngũ sanh hiệp tứ giả , ủy tâm chấp chánh dă .
四生合五者,攄誠報主也。
Tứ sanh hiệp ngũ giả , sư thành báo chủ dă .
四持蛇虎兄鬼亡劫刑刃,而五動克之者,黜遠奸佞也。
Tứ tŕ xà hổ huynh quỷ vong kiếp h́nh nhận , nhi ngũ động khắc chi giả , truất viễn gian nịnh dă .
四持凶殺而五動生合之者,信任讒邪也。
Tứ tŕ hung sát nhi ngũ động sanh hiệp chi giả , tín nhiệm sàm tà dă .
四持金虎鬼殺,動克五者,大臣謀主也。得日辰動爻合制之,庶無大咎。
Tứ tŕ kim hổ quỷ sát , động khắc ngũ giả , đại thần mưu chủ dă . Đắc nhật thần động hào hiệp chế chi , thứ vô đại cữu .
四帶玄咸生合五,阿諛取容也。
Tứ đái huyền hàm sanh hiệp ngũ , a du thủ dung dă .
五持父動克四者,忠言逆耳也。
Ngũ tŕ phụ động khắc tứ giả , trung ngôn nghịch nhĩ dă .
四加福德將星,被五爻刑害克破者,良將冤死也。
Tứ gia phúc đức tướng tinh , bị ngũ hào h́nh hại khắc phá giả , lương tướng oan tử dă .
Bài viết này nguyên thủy là một bài viết liên tục không xuống hàng. Nay tôi chia ra thành từng câu riêng biệt để dễ đọc hơn.
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 52 of 58: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 7:52pm | Đă lưu IP
|
|
|
Triều đ́nh chiêm (tiếp theo)
十 爻象
Thập hào tượng
鄱陽汪所性占例曰。比屯豫利封建也,渙萃利告廟也,益隨利郊天也,升利封禪也,晉宜受朝觀也,屯豫利立君也,豫既濟師離謙利征伐也,乾利即位也,師解巽利田獵也,比屯恒不利田獵也,渙利發號施令也,革利改朔也,夬利去小人也,師利賞戰功也,家人宜納后也,歸妺宜嫁妺也,蠱利求嗣,井利改邑也,剝遁宜選宮嬪寺人也,鼎利正位號也,姤巽宜頒撫恤之詔也,大有豐泰天下平也,否國步艱也,大過國祚危也。
Bà dương uông sở tính chiêm lệ viết . Tỉ truân
dự lợi phong kiến dă , hoán tụy lợi cáo miếu dă , ích tùy lợi giao
thiên dă , thăng lợi phong thiện dă , tấn nghi thụ triều quan dă , truân
dự lợi lập quân dă , dự kư tế sư ly khiêm lợi chinh phạt dă , càn lợi
tức vị dă , sư giải tốn lợi điền liệp dă , tỉ truân hằng bất lợi điền
liệp dă , hoán lợi phát hiệu thi lệnh dă , cách lợi cải sóc dă , quải
lợi khứ tiểu nhân dă , sư lợi thưởng chiến công dă , gia nhân nghi nạp
hậu dă , quy muội nghi giá muội dă , cổ lợi cầu tự , tỉnh lợi cải ấp dă
, bác độn nghi tuyển cung tần tự nhân dă , đỉnh lợi chính vị hiệu dă ,
cấu tốn nghi ban phủ tuất chi chiếu dă , đại hữu phong thái thiên hạ
b́nh dă , bỉ quốc bộ gian dă , đại quá quốc tộ nguy dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 53 of 58: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 8:00pm | Đă lưu IP
|
|
|
Triều đ́nh chiêm (tiếp theo)
十一 卜世卜年
Thập nhất bốc thế bốc niên
易學主青曰。凡天子自占,以世爲主也。如世爻動變者,則日世爻數至變爻,以定其世與年也。如純乾卦世爻壬戌動化澤天夬卦,丁未爻,則從壬戌數至丁未,乃四十六世。卜年,則四十六年也。如卦變,而世不動者,則以正變,二世爻數之。如乾之姤,自壬戌至辛丑世,則四十世,年則四十年也。如六爻安靜者,則自所卜之年,數至世爻。如庚寅年卜,則自庚寅數至壬戌,乃三十三世也,年則三十三年也。若臣民代占者,以五爻爲主也。如甲子年卜得乾卦,五爻壬申,自甲子至壬申,卜世則九世卜年則九年也。(余仿此)。
Dịch học chủ thanh viết . Phàm thiên tử tự
chiêm , dĩ thế vi chủ dă . Như thế hào động biến giả , tắc nhật thế hào
số chí biến hào , dĩ định kỳ thế dữ niên dă . Như thuần càn quái thế
hào nhâm tuất động hóa trạch thiên quải quái , đinh mùi hào , tắc ṭng
nhâm tuất số chí đinh mùi , năi tứ thập lục thế . Bốc niên , tắc tứ thập
lục niên dă . Như quái biến , nhi thế bất động giả , tắc dĩ chánh biến
, nhị thế hào số chi . Như càn chi cấu , tự nhâm tuất chí tân sửu thế ,
tắc tứ thập thế , niên tắc tứ thập niên dă . Như lục hào an tĩnh giả ,
tắc tự sở bốc chi niên , số chí thế hào . Như canh dần niên bốc , tắc
tự canh dần số chí nhâm tuất , năi tam thập tam thế dă , niên tắc tam
thập tam niên dă . Nhược thần dân đại chiêm giả , dĩ ngũ hào vi chủ dă
. Như giáp tư niên bốc đắc càn quái , ngũ hào nhâm thân , tự giáp tư
chí nhâm thân , bốc thế tắc cửu thế bốc niên tắc cửu niên dă .( Dư
phảng thử ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 54 of 58: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 8:18pm | Đă lưu IP
|
|
|
Triều đ́nh chiêm (tiếp theo)
附古占驗
Phụ cổ chiêm nghiệm
明正統己巳,英宗既北狩,命全寅筮之,得乾之巽。寅曰,乾若象龍,變化之物也,初四之應,龍潛躍必以秋,應以庚午,浹歲而更。庚者,更也。庚午中秋,車駕其旋乎。還則必幽,弗用故也。或躍應焉,或之者,疑之也。后七八年,必復辟,午火正丁壬合也。歲丁丑,月壬寅,日壬子,其合乎。歲更九躍則必飛,九者究也,乾之用也。南面,子衝午也,必正南面,故大吉也。后英宗南旋及錮南內,最后奪門復辟,年月日悉符其占。
Minh chính thống kỷ tị , anh tông kư bắc thú
, mệnh toàn dần thệ chi , đắc càn chi tốn . Dần viết , càn nhược tượng long
, biến hóa chi vật dă , sơ tứ chi ứng , long tiềm dược tất dĩ thu , ứng dĩ
canh ngọ , tiếp tuế nhi canh . Canh giả , canh dă . Canh ngọ Trung thu
, xa giá kỳ toàn hồ . Hoàn tắc tất u , phất dụng cố dă . Hoặc dược ứng
yên , hoặc chi giả , nghi chi dă . Hậu thất bát niên , tất phục tích ,
ngọ hỏa chánh đinh nhâm hiệp dă . Tuế đinh sửu , nguyệt nhâm dần , nhật
nhâm tư , kỳ hợp hồ . Tuế canh cửu dược tắc tất phi , cửu giả cứu dă ,
càn chi dụng dă . Nam diện , tư xung ngọ dă , tất chính nam diện , cố
đại cát dă . Hậu anh tông nam toàn cập cố nam nội , tối hậu đoạt môn
phục tích , niên nguyệt nhật tất phù kỳ chiêm .
庚申年戊子月甲子日,宋太祖即位,召陳搏問享國長短,得離之明夷。搏曰,陛下得國中原,而逢南方,火盛之卦,非吉也。太祖曰,朕壽几何。丙子年庚子月子日,陛下終于火日之下。離爲火日,陛下之子孫盡矣。(太祖諱鴒)。太祖曰,孰敢爲之,搏指離九三及明夷之九三曰,此人爲之。其人在西北,陛下之親也。太祖又問后復若有。搏曰,后一百九歲,南方有妖气入中國,中國用之,天下自此多事矣。太祖又問宋之子孫。搏曰甲午之歲,有金字者出,己酉金爲妻財,子孫生之,其禍滋甚。又六年而通于中國,又六年丙午騰蛇。宋其危乎,有二君者,實受其禍,宋火德也。火德猶盛,宋之子孫,當有興于東北,終于東南,有近君者,實竊其位。明夷之六四曰,獲明夷之心,于出門庭,東北之位也。出涕沱若,興復之志也,近君者雖竊其位,火德也。丁巳歲其危乎。太祖又問中原可復得乎。曰,陛下得國之初,而卜得東南旺卦,亦終而巳矣。歲在癸巳,滅我者其衰乎。甲午宋當復興,有賢人扶之,則可復占。如非其人,雖能復之,亦旋失之。歲在庚申,宋之祚其衰矣。自辛酉至庚申,已三百年,過此以往,未之或知也。
Canh thân niên mậu tư nguyệt giáp tư nhật ,
tống thái tổ tức vị , triệu trần bác vấn hưởng quốc trường đoản , đắc
ly chi minh di . Bác viết , bệ hạ đắc quốc Trung nguyên , nhi phùng nam
phương , hỏa thịnh chi quái , phi cát dă . Thái tổ viết , trẫm thọ kỷ
hà . Bính tư niên canh tư nguyệt tư nhật , bệ hạ chung vu hỏa nhật chi
hạ . Ly vi hỏa nhật , bệ hạ chi tử tôn tận hĩ .( Thái tổ húy linh ) .
Thái tổ viết , thục cảm vi chi , bác chỉ ly cửu tam cập minh di chi cửu
tam viết , thử nhân vi chi . Kỳ nhân tại tây bắc , bệ hạ chi thân dă .
Thái tổ hựu vấn hậu phục nhược hữu . Bác viết , hậu nhất bách cửu tuế ,
nam phương hữu yêu khí nhập Trung quốc , Trung quốc dụng chi , thiên hạ
tự thử đa sự hĩ . Thái tổ hựu vấn tống chi tử tôn . Bác viết giáp ngọ
chi tuế , hữu kim tự giả xuất , kỷ dậu kim vi thê tài , tử tôn sanh chi
, kỳ họa tư thậm . Hựu lục niên nhi thông vu Trung quốc , hựu lục niên
bính ngọ đằng xà . Tống kỳ nguy hồ , hữu nhị quân giả , thật thụ kỳ họa
, tống hỏa đức dă . Hỏa đức do thịnh , tống chi tử tôn , đương hữu hưng
vu đông bắc , chung vu đông nam , hữu cận quân giả , thật thiết kỳ vị .
Minh di chi lục tứ viết , hoạch minh di chi tâm , vu xuất môn đ́nh ,
đông bắc chi vị dă . Xuất thế đà nhược , hưng phục chi chí dă , cận
quân giả tuy thiết kỳ vị , hỏa đức dă . Đinh tị tuế kỳ nguy hồ . Thái
tổ hựu vấn Trung nguyên khả phục đắc hồ . Viết , bệ hạ đắc quốc chi sơ
, nhi bốc đắc đông nam vượng quái , diệc chung nhi tị hĩ . Tuế tại quư
tị , diệt ngă giả kỳ suy hồ . Giáp ngọ tống đương phục hưng , hữu hiền
nhân phù chi , tắc khả phục chiêm . Như phi kỳ nhân , tuy năng phục chi
, diệc toàn thất chi . Tuế tại canh thân , tống chi tộ kỳ suy hĩ . Tự
tân dậu chí canh thân , dĩ tam bách niên , quá thử dĩ văng , vị chi
hoặc tri dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 55 of 58: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 8:24pm | Đă lưu IP
|
|
|
年時占
Niên thời chiêm
游南子曰:古君相之于歲旦也,必命太人豫占一歲之吉凶,以前知九有之安危。兆姓之災福,非迂也。蓋居上而憂民憂,樂民樂,意合如此之擊且深也,何可廢歲時之占。
Du nam tử viết : cổ quân tương chi vu tuế
đán dă , tất mệnh thái nhân dự chiêm nhất tuế chi cát hung , dĩ tiền
tri cửu hữu chi an nguy . Triệu tính chi tai phúc , phi vu dă . Cái cư
thượng nhi ưu dân ưu , nhạc dân nhạc , ư hiệp như thử chi kích thả thâm
dă , hà khả phế tuế thời chi chiêm .
總論
Tổng luận
占年時者,以太歲爲用也。
Chiêm niên thời giả , dĩ thái tuế vi dụng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 56 of 58: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 8:50pm | Đă lưu IP
|
|
|
Niên thời chiêm (tiếp theo)
歲臨財子龍喜貴赦生合身世者,四方戢宁也。
Tuế lâm tài tử hỉ quư xá sanh hợp thân thế giả , tứ phương tập trữ dă .
臨兄鬼蛇虎大煞劫煞,動傷身世者,九圍災變也又內卦世爻爲地,外卦應爻爲天也。
Lâm huynh quỷ xà hổ đại sát kiếp sát , động
thương thân thế giả , cửu vi tai biến dă hựu nội quái thế hào vi địa ,
ngoại quái ứng hào vi thiên dă .
外應克內世者,天心不順也。
Ngoại ứng khắc nội thế giả , thiên tâm bất thuận dă .
外應生世內者,天澤下施也。
Ngoại ứng sanh thế nội giả , thiên trạch hạ thi dă .
內卦世爻,空死墓絕胎者,人物災遁也。內卦世爻生旺者,人物安阜也。
Nội quái thế hào , không tử mộ tuyệt thai giả , nhân vật tai độn dă . Nội quái thế hào sanh vượng giả , nhân vật an phụ dă .
世持太歲加財福者,年豐民泰也。
Thế tŕ thái tuế gia tài phúc giả , niên phong dân thái dă .
世持太歲加兄鬼者,歲饑年凶也。
Thế tŕ thái tuế gia huynh quỷ giả , tuế cơ niên hung dă .
爻象陽多,雀火旺動,或父母空絕,或妻財獨發者,旱魃爲虐也。
Hào tượng dương đa , tước hỏa vượng động , hoặc phụ mẫu không tuyệt , hoặc thê tài độc phát giả , hạn bạt vi ngược dă .
爻象陰多,武水旺動,或子孫空絕,或父母獨發者,洪浸爲災也。
Hào tượng âm đa , vũ thủy vượng động , hoặc tử tôn không tuyệt , hoặc phụ mẫu độc phát giả , hồng tẩm vi tai dă .
風波殺動玄武鬼,動傷身世者,民多淹死也。
Phong ba sát động huyền vũ quỷ , động thương thân thế giả , dân đa yêm tử dă .
金虎鬼,加大煞旺動者,干戈擾攘也。
Kim hổ quỷ , gia đại sát vượng động giả , can qua nhiễu nhương. dă .
雀火鬼加天火,天燭獨火,天禍殺,旺動者,回祿炎熾也。
Tước hỏa quỷ gia thiên hỏa , thiên chúc độc hỏa , thiên họa sát , vượng động giả , hồi lộc viêm sí dă .
勾土鬼,加伏尸病符,旺動者,疫癘漸染也。
Câu thổ quỷ , gia phục thi bệnh phù , vượng động giả , dịch lệ tiệm nhiễm dă .
勾上空亡,帶荒蕪殺動者,地白田荒也。
Câu thượng không vong , đái hoang vu sát động giả , địa bạch điền hoang dă .
蛇火鬼旺動,加小殺刑害子孫者,痘疹爲殃也。
Xà hỏa quỷ vượng động , gia tiểu sát h́nh hại tử tôn giả , đậu chẩn vi ương dă .
蛇金鬼,旺動克木世者,蟊螟爲災也。
Xà kim quỷ , vượng động khắc mộc thế giả , mâu minh vi tai dă .
蛇金鬼帶天怪殺,旺動克身世者,妖魅書見也。
Xà kim quỷ đái thiên quái sát , vượng động khắc thân thế giả , yêu mị thư kiến dă .
武鬼,加天賊,天盜,劫殺,旺動克身世者,盜賊蜂起也。
Vũ quỷ , gia thiên tặc , thiên đạo , kiếp sát , vượng động khắc thân thế giả , đạo tặc phong khởi dă .
玄水鬼旺動,歲多陰雨也。
Huyền thủy quỷ vượng động , tuế đa âm vũ dă .
木兄鬼旺動,歲多烈風也。
Mộc huynh quỷ vượng động , tuế đa liệt phong dă .
虎鬼帶雷火,霹靂殺旺動,歲多雷電也。克世身者,民多雷殛死也。
Hổ quỷ đái lôi hỏa , phích lịch sát vượng động , tuế đa lôi điện dă . Khắc thế thân giả , dân đa lôi cức tử dă .
虎鬼入寅爻,旺動傷身世者,虎狼當道也。
Hổ quỷ nhập dần hào , vượng động thương thân thế giả , hổ lang đương đạo dă .
蛇鬼入巳爻,旺動傷身世者,虺蛇載涂也。
Xà quỷ nhập tị hào , vượng động thương thân thế giả , hủy xà tái đồ dă .
又金鬼動,民多咳嗽。
Hựu kim quỷ động , dân đa khái thấu .
木鬼動,民多瘋症。
Mộc quỷ động , dân đa phong chứng .
火鬼動,民多熱虐,瘡痍,目疾。
Hỏa quỷ động , dân đa nhiệt ngược , sang di , mục tật .
土鬼動,民多時疫,肚腹之疾。
Thổ quỷ động , dân đa thời dịch , đỗ phúc chi tật .
水鬼動,民多寒虐,痢疾也。
Thủy quỷ động , dân đa hàn ngược , lị tật dă .
又初爻爲物,二爻爲民,遇鬼者災,逢空者損,加天瘟殺者,人畜必染瘟疫也。
Hựu sơ hào vi vật , nhị hào vi dân , ngộ quỷ
giả tai , phùng không giả tổn , gia thiên ôn sát giả , nhân súc tất
nhiễm ôn dịch dă .
又財絕兄興者,民饑。
Hựu tài tuyệt huynh hưng giả , dân cơ .
子空鬼動者,蠶損。
Tử không quỷ động giả , tàm tổn .
天豬殺入亥爻旺動,豬畜災。
Thiên trư sát nhập hợi hào vượng động , trư súc tai .
天牛殺入丑爻旺動,牛畜災也。
Thiên ngưu sát nhập sửu hào vượng động , ngưu súc tai dă .
卜一方者,以十二支神定其何方。
Bốc nhất phương giả , dĩ thập nhị chi thần định kỳ hà phương .
卜天下者,以八卦定其向方也。
Bốc thiên hạ giả , dĩ bát quái định kỳ hướng phương dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 57 of 58: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 9:04pm | Đă lưu IP
|
|
|
Niên thời chiêm (tiếp theo)
附斷例
Phụ đoạn lệ
戊寅月甲寅日,卜一方年時,得咸卦,安靜。兄居申酉正西,西南荒歉,申犯月日刑破克,西南尤甚。子在亥爻,月日合之,正北豐稔。父在辰未,東南西南蠶畜不利。鬼居午位,南方多災。午鬼加雀,月日生合之,東北正南,尤防西南災歉。武兄動,而盜賊繁。應在未地,西南方蠶蓄不起,宜居丑地。父爻屬酉,正西一隅蠶禾荒歉,西南尤甚。子居坎興隆,正北豐安,雀福動而尊崇神鬼,禱宜早也。蛇火搖而痘疹沿傳,宜多南國。辰臨勾鬼,東南病疫也,禾尤爲不利。
Mậu dần nguyệt giáp dần nhật , bốc nhất
phương niên thời , đắc hàm quái , an tĩnh . Huynh cư thân dậu chính tây
, tây nam hoang khiểm , thân phạm nguyệt nhật h́nh phá khắc , tây nam
vưu thậm . Tử tại hợi hào , nguyệt nhật hiệp chi , chính bắc phong nhẫm
. Phụ tại th́n vị , đông nam tây nam tàm súc bất lợi . Quỷ cư ngọ vị ,
nam phương đa tai . Ngọ quỷ gia tước , nguyệt nhật sanh hiệp chi , đông
bắc chính nam , vưu pḥng tây nam tai khiểm . Vũ huynh động , nhi đạo
tặc phồn . Ứng tại mùi địa , tây nam phương tàm súc bất khởi , nghi cư
sửu địa . Phụ hào thuộc dậu , chính tây nhất ngung tàm ḥa hoang khiểm
, tây nam vưu thậm . Tử cư khảm hưng long , chính bắc phong an , tước
phúc động nhi tôn sùng thần quỷ , đảo nghi tảo dă . Xà hỏa diêu nhi đậu
chẩn duyên truyện , nghi đa nam quốc . Th́n lâm câu quỷ , đông nam bệnh
dịch dă , ḥa vưu vi bất lợi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 58 of 58: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 9:09pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hết quyển 5, xin mời đọc tiếp
Dịch Ẩn VI - Tào Cửu Tích
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|