Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 1 of 55: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 9:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
卷六
Quyển lục
Quyển 6 Dịch Ẩn gồm có các chương:
婚姻占
Hôn nhân chiêm
胎產占
Thai sản chiêm
痘疹占
Đậu chẩn chiêm
取嗣占
Thủ tự chiêm
延師占
Diên sư chiêm
小試占
Tiểu thí chiêm
鄉會試占
Hương hội thí chiêm
殿試占
Điện thí chiêm
武試占
Vũ thí chiêm
宜祿占
Nghi lộc chiêm
文書占
Văn thư chiêm
謁貴占
Yết quư chiêm
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 2 of 55: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 9:24pm | Đă lưu IP
|
|
|
婚姻占
Hôn nhân chiêm
游南子曰:婚姻人道之始事,是不可不愼其占也。然婚姻之求,必先于男,故擇婦之占,尤當愼之。占其門第,占其德行,占其性情容貌,及子嗣之有無。入門之吉凶,聘奩之厚薄,而后占其婚姻之成否也。然而匪媒不得,則月老亦不可以不占也。
Du nam tử viết : hôn nhân nhân đạo chi thủy
sự , thị bất khả bất thận kỳ chiêm dă . Nhiên hôn nhân chi cầu , tất
tiên vu nam , cố trạch phụ chi chiêm , vưu đương thận chi . Chiêm kỳ
môn đệ , chiêm kỳ đức hành , chiêm kỳ tính t́nh dung mạo , cập tử tự
chi hữu vô . Nhập môn chi cát hung , sính liêm chi hậu bạc , nhi hậu
chiêm kỳ hôn nhân chi thành phủ dă . Nhiên nhi phỉ môi bất đắc , tắc
nguyệt lăo diệc bất khả dĩ bất chiêm dă .
Quỷ cốc phân hào
|
Lục hào
|
Tổ tông
|
Ngũ hào
|
Phụ mẫu
|
Tứ hào
|
Ngoại thị
|
Tam hào
|
Tế phụ
|
Nhị hào
|
Môi chước
|
Sơ hào
|
Tự thân
|
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 3 of 55: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 9:27pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm (tiếp theo)
一 門第
Nhất môn đệ
內卦世爻旺,男家富。外卦應爻旺,女家富。應臨貴馬德合,不空破克傷者貴。逢月旺日衰者,近年退也。應爻財爻衰,而外卦旺,富止虛名。應爻財爻旺,而外卦衰,家窘而女有德色也。凡富貴貧賤,俱見身命占。德行性情容貌,俱見妻妾類中,故不復贅。
Nội quái thế hào vượng , nam gia phú . Ngoại
quái ứng hào vượng , nữ gia phú . Ứng lâm quư mă đức hiệp , bất không
phá khắc thương giả quư . Phùng nguyệt vượng nhật suy giả , cận niên
thối dă . Ứng hào tài hào suy , nhi ngoại quái vượng , phú chỉ hư danh
. Ứng hào tài hào vượng , nhi ngoại quái suy , gia quẫn nhi nữ hữu đức
sắc dă . Phàm phú quư bần tiện , câu kiến thân mệnh chiêm . Đức hành
tính t́nh dung mạo , câu kiến thê thiếp loại trung , cố bất phục chuế .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 4 of 55: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 9:31pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm (tiếp theo)
二 子息
Nhị tử tức
卦無子孫,與子孫逢空絕破,財爻帶孤寡,天狗殺動,或卦値純陽純陰者,俱主不生育而無子也。子孫胎爻兩備者,有子。子化鬼,與胎爻臨父者,有子難招。有胎無子者,孕而不育。有子無胎者,庶出暝蛉。子値陽多男,値陰多女。水子化鬼,頭胎難招。火子化鬼,二胎難招。木子化鬼,三胎難招。金子化鬼,四胎難招。土子化鬼,五胎難招。子之多少,以一水二火三木四金五土推之。旺相加倍,休如數,囚死減半。
Quái vô tử tôn , dữ tử tôn phùng không tuyệt
phá , tài hào đái cô quả , thiên cẩu sát động , hoặc quái trị thuần
dương thuần âm giả , câu chủ bất sanh dục nhi vô tử dă . Tử tôn thai
hào lưỡng bị giả , hữu tử . Tử hóa quỷ , dữ thai hào lâm phụ giả , hữu
tử nan chiêu . Hữu thai vô tử giả , dựng nhi bất dục . Hữu tử vô thai
giả , thứ xuất minh linh . Tử trị dương đa nam , trị âm đa nữ . Thủy tử
hóa quỷ , đầu thai nan chiêu . Hỏa tử hóa quỷ , nhị thai nan chiêu .
Mộc tử hóa quỷ , tam thai nan chiêu . Kim tử hóa quỷ , tứ thai nan
chiêu . Thổ tử hóa quỷ , ngũ thai nan chiêu . Tử chi đa thiểu , dĩ nhất
thủy nhị hỏa tam mộc tứ kim ngũ thổ thôi chi . Vượng tướng gia bội ,
hưu như số , tù tử giảm bán .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 5 of 55: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 9:56pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm (tiếp theo)
三 入門
Tam nhập môn
財空絕者傷妻,鬼空絕者傷夫。
Tài không tuyệt giả thương thê , quỷ không tuyệt giả thương phu .
財遇刑刃劫殺者妻災,鬼遇刑刃劫殺者夫厄。
Tài ngộ h́nh nhận kiếp sát giả thê tai , quỷ ngộ h́nh nhận kiếp sát giả phu ách .
財化鬼破者,妻帶病。
Tài hóa quỷ phá giả , thê đái bệnh .
官化鬼破者,夫帶疾。
Quan hóa quỷ phá giả , phu đái tật .
財動,則公姑不協。
Tài động , tắc công cô bất hiệp .
父動則卑幼不睦。
Phụ động tắc ti ấu bất mục .
兄動妻災,子動夫災。
Huynh động thê tai , tử động phu tai .
鬼動則妯娌姑嫂不和。(丑未相衝亦然)。
Quỷ động tắc trục lư cô tẩu bất ḥa .( Sửu mùi tương xung diệc nhiên ) .
子帶龍喜德貴持世動,妻奪夫權。
Tử đái hỉ đức quư tŕ thế động , thê đoạt phu quyền .
子世旺靜,妻必嫌夫。
Tử thế vượng tĩnh , thê tất hiềm phu .
子世旺動,夫必遭傷。
Tử thế vượng động , phu tất tao thương .
財世旺動者克公姑,兄世旺靜者,夫嫌妻。
Tài thế vượng động giả khắc công cô , huynh thế vượng tĩnh giả , phu hiềm thê .
兄世旺動者,妻遭傷也。
Huynh thế vượng động giả , thê tao thương dă .
兩鬼旺相,而月日與動爻刑衝克害財爻者,必生離改嫁也。
Lưỡng quỷ vượng tướng , nhi nguyệt nhật dữ động hào h́nh xung khắc hại tài hào giả , tất sanh ly cải giá dă .
世應財鬼帶刑刃鰥寡殺動,夫妻不久。
Thế ứng tài quỷ đái h́nh nhận quan quả sát động , phu thê bất cửu .
世應生合,而財官空絕,半世夫妻。
Thế ứng sanh hiệp , nhi tài quan không tuyệt , bán thế phu thê .
合而又生者,偕老。
Hiệp nhi hựu sanh giả , giai lăo .
衝而又克者,生離。
Xung nhi hựu khắc giả , sanh ly .
前卦衝而變合,初乖后睦。
Tiền quái xung nhi biến hiệp , sơ quai hậu mục .
前卦合而化衝,先睦后睽。
Tiền quái hiệp nhi hóa xung , tiên mục hậu khuê .
世應財鬼生合,而被日辰動爻衝克,因入門而不睦。
Thế ứng tài quỷ sanh hiệp , nhi bị nhật thần động hào xung khắc , nhân nhập môn nhi bất mục .
世應財鬼衝克,而日辰與動爻類合局者,得人勸而復和。
Thế ứng tài quỷ xung khắc , nhi nhật thần dữ động hào loại hiệp cục giả , đắc nhân khuyến nhi phục ḥa .
陽鬼陰財其一卦旺靜者,必親上成親,齊眉借老也。
Dương quỷ âm tài kỳ nhất quái vượng tĩnh giả , tất thân thượng thành thân , tề my tá lăo dă .
動爻衝克父,尊長不全也。
Động hào xung khắc phụ , tôn trưởng bất toàn dă .
動爻衝克財,主分離耗財帛,奴婢無力也。
Động hào xung khắc tài , chủ phân ly háo tài bạch , nô t́ vô lực dă .
動爻衝克子,主無子,有亦不多也。
Động hào xung khắc tử , chủ vô tử , hữu diệc bất đa dă .
動爻衝克兄,姑嫂妯娌兄弟不睦也。
Động hào xung khắc huynh , cô tẩu trục lư huynh đệ bất mục dă .
動爻衝克鬼,不利丈夫也。
Động hào xung khắc quỷ , bất lợi trượng phu dă .
鬼動化財者,女不妨夫必再嫁。
Quỷ động hóa tài giả , nữ bất phương phu tất tái giá .
財動化鬼者,男不妨妻必再婚。
Tài động hóa quỷ giả , nam bất phương thê tất tái hôn .
卜娶而遇兩財者,停妻再娶。
Bốc thú nhi ngộ lưỡng tài giả , đ́nh thê tái thú .
卜嫁而逢兩鬼者,拋夫改嫁。
Bốc giá nhi phùng lưỡng quỷ giả , phao phu cải giá .
官鬼動者,夫必朝東而暮西也。
Quan quỷ động giả , phu tất triều đông nhi mộ tây dă .
游魂,主離別。
Du hồn , chủ ly biệt .
八純,主反目。
Bát thuần , chủ phản mục .
咸恒節泰者和諧。
Hàm hằng tiết thái giả ḥa hài .
睽革解離者乖忤。
Khuê cách giải ly giả quai ngỗ .
女得坎離者再嫁,男得震巽者重婚。
Nữ đắc khảm ly giả tái giá , nam đắc chấn tốn giả trùng hôn .
坤化坎者,男破體。
Khôn hóa khảm giả , nam phá thể .
乾化離者,女非真。
Càn hóa ly giả , nữ phi chân .
夫陽壯而傷妻,婦陰強而欺夫。
Phu dương tráng nhi thương thê , phụ âm cường nhi khi phu .
蒙則不有其躬,漸則夫征不復。
Mông tắc bất hữu kỳ cung , tiệm tắc phu chinh bất phục .
內卦乾坤受傷,舅姑不睦。
Nội quái càn khôn thụ thương , cữu cô bất mục .
坎艮震受傷,丈夫叔伯不睦。
Khảm cấn chấn thụ thương , trượng phu thúc bá bất mục .
巽離兌受傷,姑嫂妯娌不睦。
Tốn ly đoài thụ thương , cô tẩu trục lư bất mục .
外卦乾坤生內,舅姑悅也。
Ngoại quái càn khôn sanh nội , cữu cô duyệt dă .
坎艮震生內,丈夫叔伯悅也。
Khảm cấn chấn sanh nội , trượng phu thúc bá duyệt dă .
巽離兌生內,姑嫂妯娌悅也。(擇壻見身命占)。
Tốn ly đoài sanh nội , cô tẩu trục lư duyệt dă .( Trạch tế kiến thân mệnh chiêm ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 6 of 55: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 10:06pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm (tiếp theo)
四 聘奩
Tứ sính liêm
卦無父者,無雁幣,或無婚書也。
Quái vô phụ giả , vô nhạn tệ , hoặc vô hôn thư dă .
財旺幣厚,財衰幣薄。
Tài vượng tệ hậu , tài suy tệ bạc .
無財,及財化空絕,無幣禮也。
Vô tài , cập tài hóa không tuyệt , vô tệ lễ dă .
金財生合應,聘金厚。
Kim tài sanh hiệp ứng , sính kim hậu .
木財生合應,果核盛。
Mộc tài sanh hiệp ứng , quả hạch thịnh .
火財生合應,緞疋多。
Hỏa tài sanh hiệp ứng , đoạn sơ đa .
水財生合應,珠玉魚酒豐。
Thủy tài sanh hiệp ứng , châu ngọc ngư tửu phong .
土財生合應,以田產代幣。
Thổ tài sanh hiệp ứng , dĩ điền sản đại tệ .
未財旺,則羊肥。
Mùi tài vượng , tắc dương ph́ .
亥財旺,則豬碩。
Hợi tài vượng , tắc trư thạc .
龍財旺相,奩具精巧。
Long tài vượng tướng , liêm cụ tinh xảo .
虎財旺相,奩具粗惡。
Hổ tài vượng tướng , liêm cụ thô ác .
財衰則奩薄。
Tài suy tắc liêm bạc .
卦無財,或財化空絕,無奩也。
Quái vô tài , hoặc tài hóa không tuyệt , vô liêm dă .
金財生合世,多寶玉五金器。
Kim tài sanh hiệp thế , đa bảo ngọc ngũ kim khí .
木財生合世,多木器。
Mộc tài sanh hiệp thế , đa mộc khí .
火財生合世,多錦繡綾囉。
Hỏa tài sanh hiệp thế , đa cẩm tú lăng la .
土財生合世,多奩產。
Thổ tài sanh hiệp thế , đa liêm sản .
水財生合世,多珍珠布帛衣飾。
Thủy tài sanh hiệp thế , đa trân châu bố bạch y sức .
應財伏財,有媵婢也。
Ứng tài phục tài , hữu dắng t́ dă .
應財化子,有仆從也。
Ứng tài hóa tử , hữu phó ṭng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 7 of 55: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 10:22pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm (tiếp theo)
五 成否
Ngũ thành phủ
世應財鬼生合比和者,成也。
Thế ứng tài quỷ sanh hiệp bỉ ḥa giả , thành dă .
陰世,女家許配。
Âm thế , nữ gia hứa phối .
陽應男子求婚。
Dương ứng nam tử cầu hôn .
世生應,男求女。
Thế sanh ứng , nam cầu nữ .
應生世,女求男。
Ứng sanh thế , nữ cầu nam .
世克應用強劫娶,世應日辰三全合,因人成事。
Thế khắc ứng dụng cường kiếp thú , thế ứng nhật thần tam toàn hiệp , nhân nhân thành sự .
世應父母動合,兩親家杯酒而成。
Thế ứng phụ mẫu động hiệp , lưỡng thân gia bôi tửu nhi thành .
世應子孫動合,兩男女割襟而成。
Thế ứng tử tôn động hiệp , lưỡng nam nữ cát khâm nhi thành .
官化父,男家尊長成合。財化父,女家尊長成合。
Quan hóa phụ , nam gia tôn trưởng thành hiệp . Tài hóa phụ , nữ gia tôn trưởng thành hiệp .
世與財爻生合,女家親人成合。
Thế dữ tài hào sanh hiệp , nữ gia thân nhân thành hiệp .
世與鬼爻生合,男家親人成合。
Thế dữ quỷ hào sanh hiệp , nam gia thân nhân thành hiệp .
卦六合者成,卦六衝者不成。
Quái lục hiệp giả thành , quái lục xung giả bất thành .
前卦合而變衝,成后復退。
Tiền quái hiệp nhi biến xung , thành hậu phục thối .
前卦衝而化合,退后復成。
Tiền quái xung nhi hóa hiệp , thối hậu phục thành .
卦六衝或世應動,而被日辰合住者,欲退而不得。
Quái lục xung hoặc thế ứng động , nhi bị nhật thần hợp trụ giả , dục thối nhi bất đắc .
世應財鬼衝克,逢日辰動爻生合者不成,而得人贊成。
Thế ứng tài quỷ xung khắc , phùng nhật thần động hào sanh hiệp giả bất thành , nhi đắc nhân tán thành .
世應財鬼生合,逢日辰動爻衝克者,成而被破。
Thế ứng tài quỷ sanh hiệp , phùng nhật thần động hào xung khắc giả , thành nhi bị phá .
世應財鬼雖相生合,或臨死墓絕胎,被刑衝克害,或動化死墓絕胎,刑衝克害者,在世爻鬼爻,則男家不允。在應爻財爻,主女家不允。
Thế ứng tài quỷ tuy tương sinh hiệp , hoặc
lâm tử mộ tuyệt thai , bị h́nh xung khắc hại , hoặc động hóa tử mộ
tuyệt thai , h́nh xung khắc hại giả , tại thế hào quỷ hào , tắc nam gia
bất duẫn . Tại ứng hào tài hào , chủ nữ gia bất duẫn .
父化官,男家尊長阻隔。
Phụ hóa quan , nam gia tôn trưởng trở cách .
父化財,女家尊長阻隔。
Phụ hóa tài , nữ gia tôn trưởng trở cách .
父空無主婚之人,苟合成也。
Phụ không vô chủ hôn chi nhân , cẩu hợp thành dă .
父克世應,父母阻。
Phụ khắc thế ứng , phụ mẫu trở .
兄衝世應,兄弟阻。
Huynh xung thế ứng , huynh đệ trở .
兄加殺動,必爭競。
Huynh gia sát động , tất tranh cạnh .
鬼化鬼,男家反覆。
Quỷ hóa quỷ , nam gia phản phúc .
兄化兄,見阻方成。
Huynh hóa huynh , kiến trở phương thành .
兩父齊興,主婚非一。
Lưỡng phụ tề hưng , chủ hôn phi nhất .
財官動合,先奸后娶。(自刑者驗)。
Tài quan động hiệp , tiên gian hậu thú .( Tự h́nh giả nghiệm ) .
二官並動,兩家求娶。
Nhị quan tịnh động , lưỡng gia cầu thú .
兩鬼克應,女許二家。
Lưỡng quỷ khắc ứng , nữ hứa nhị gia .
卦値純陽純陰者不成。
Quái tŕ thuần dương thuần âm giả bất thành .
龍動生世應者成,虎動克世應者不成。
Long động sanh thế ứng giả thành , hổ động khắc thế ứng giả bất thành .
蛇動克,牽纏不允。
Xà động khắc , khiên triền bất duẫn .
雀動克,口舌非常。
Tước động khắc , khẩu thiệt phi thường .
武動克者,陰人破。
Vũ động khắc giả , âm nhân phá .
勾動克者,小人撓。
Câu động khắc giả , tiểu nhân nạo .
又世臨外卦財爻動,身世命爻去合應財或命爻鬼爻伏墓應財之下者,俱主入贅。
Hựu thế lâm ngoại quái tài hào động , thân
thế mệnh hào khứ hiệp ứng tài hoặc mệnh hào quỷ hào phục mộ ứng tài chi
hạ giả , câu chủ nhập chuế .
鬼居應財居世,與世鬼屬陰,應財屬陽者,蜚入贅,必夫婦相凌也。
Quỷ cư ứng tài cư thế , dữ thế quỷ thuộc âm , ứng tài thuộc dương giả , phỉ nhập chuế , tất phu phụ tương lăng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 8 of 55: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 10:37pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm (tiếp theo)
六 媒約
Lục môi ước
以僩爻爲用。
Dĩ giản hào vi dụng .
世生合僩,男家之親,應生合僩,女家之親。
Thế sanh hiệp giản , nam gia chi thân , ứng sanh hiệp giản , nữ gia chi thân .
世應俱生合僩,兩家皆親。
Thế ứng câu sanh hiệp giản , lưỡng gia giai thân .
僩陽男媒,僩陰女媒。
Giản dương nam môi , giản âm nữ môi .
衰墓,老媒。
Suy mộ , lăo môi .
生旺少媒。僩陰化陽,女人先說。
Sanh vượng thiếu môi . Giản âm hóa dương , nữ nhân tiên thuyết .
僩空化空,更人爲媒。
Giản không hóa không , canh nhân vi môi .
僩兄兩動,二人爭媒。
Giản huynh lưỡng động , nhị nhân tranh môi .
蛇武兄動,冰人詭詐。
Xà vũ huynh động , băng nhân quỷ trá .
朱雀旺空,媒多誑語。
Chu tước vượng không , môi đa cuống ngữ .
白虎僩動,媒來損害。
Bạch hổ giản động , môi lai tổn hại .
龍喜僩搖,賴其吹噓。
Long hỉ giản diêu , lại kỳ xuy hư .
勾陳僩動,必多阻隔。
Câu trận giản động , tất đa trở cách .
僩臨貴馬,仕宦爲媒。
Giản lâm quư mă , sĩ hoạn vi môi .
二僩俱空,必無月老。
Nhị giản câu không , tất vô nguyệt lăo .
僩生合世應,善于調停。
Giản sanh hiệp thế ứng , thiện vu điều đ́nh .
僩刑衝克害世應,心懷欺騙。
Giản h́nh xung khắc hại thế ứng , tâm hoài khi phiến .
世應衝克僩,兩家相怨。
Thế ứng xung khắc giản , lưỡng gia tương oán .
日辰動爻帶虎雀刑衝克害僩者,群口交謫也。
Nhật thần động hào đái hổ tước h́nh xung khắc hại giản giả , quần khẩu giao trích dă .
欲知過聘下定之月,則以月卦臨直爲期也。
Dục tri quá sính hạ định chi nguyệt , tắc dĩ nguyệt quái lâm trực vi kỳ dă .
又單占媒人賢奸者,則以應爻爲用也。
Hựu đan chiêm môi nhân hiền gian giả , tắc dĩ ứng hào vi dụng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 9 of 55: Đă gửi: 12 July 2009 lúc 10:45pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm (tiếp theo)
附斷例
Phụ đoạn lệ
己丑年丁卯月甲戌旬戊寅日,女占姻,得《剝》之《觀》。本宮寅財,伏巳火鬼干,又居應上,乃有夫之婦。寅巳相刑,必夫妻不睦,而欲改嫁也。又本宮寅財,與午鬼相生合,決是與人私通,而欲嫁之也。但世上申兄動衝寅財,必有人破其婦。世上傍爻,子孫動衝午鬼,必有人破其夫。況午鬼伏墓戌土之下,世應相衝刑克,必不成也。
Kỷ sửu niên đinh măo nguyệt giáp tuất tuần
mậu dần nhật , nữ chiêm nhân , đắc " bác " chi " quan " . Bổn cung dần
tài , phục tị hỏa quỷ can , hựu cư ứng thượng , năi hữu phu chi phụ .
Dần tị tương h́nh , tất phu thê bất mục , nhi dục cải giá dă . Hựu bổn
cung dần tài , dữ ngọ quỷ tương sinh hiệp , quyết thị dữ nhân tư thông
, nhi dục giá chi dă . Đăn thế thượng thân huynh động xung dần tài ,
tất hữu nhân phá kỳ phụ . Thế thượng bàng hào , tử tôn động xung ngọ
quỷ , tất hữu nhân phá kỳ phu . Huống ngọ quỷ phục mộ tuất thổ chi hạ ,
thế ứng tương xung h́nh khắc , tất bất thành dă .
己丑年丙子月甲子旬丁卯日,男占婚,得《睽》之《歸妺》。本宮子水財,正値月建,離卦無气,而財爻有气,家雖貧而貌則美。但性急貪淫,色黑而面圓耳。奈財伏兄下,世應化爻俱兄,克財者多,決有人互相把持。應又衝世,化爻又衝應,本宮父母真空,是無主婚之人,故不成也。細看財官同居外卦,惟西北方親上做親者,是其姻緣也。
Kỷ sửu niên bính tư nguyệt giáp tư tuần đinh
măo nhật , nam chiêm hôn , đắc " khuê " chi " quy muội " . Bổn cung tư
thủy tài , chính trực nguyệt kiến , ly quái vô khí , nhi tài hào hữu
khí , gia tuy bần nhi mạo tắc mỹ . Đăn tính cấp tham dâm , sắc hắc nhi
diện viên nhĩ . Nại tài phục huynh hạ , thế ứng hóa hào câu huynh ,
khắc tài giả đa , quyết hữu nhân hỗ tương bả tŕ . Ứng hựu xung thế ,
hóa hào hựu xung ứng , bổn cung phụ mẫu chân không , thị vô chủ hôn chi
nhân , cố bất thành dă . Tế khán tài quan đồng cư ngoại quái , duy tây
bắc phương thân thượng tố thân giả , thị kỳ nhân duyến dă .
己丑年丙子月甲寅旬戊午日,男占婚,得《困》之《解》。世應生合,本宜成就,卻被酉兄動衝卯財,化出申兄,又刑衝克世上寅財,必被人破也。
Kỷ sửu niên bính tư nguyệt giáp dần tuần mậu
ngọ nhật , nam chiêm hôn , đắc " khốn " chi " giải " . Thế ứng sanh
hiệp , bổn nghi thành tựu , khước bị dậu huynh động xung măo tài , hóa
xuất thân huynh , hựu h́nh xung khắc thế thượng dần tài , tất bị nhân
phá dă .
庚寅年戊寅月甲寅旬癸亥日,男占婚,得《復》之《頤》。六爻酉子動化寅官與亥財合,月日又値財官世應又合,兩家俱肯,婚大吉也。但五爻亥財自刑,婦性峭刻,貌美,面尖微黑,初爻單,則足小也。
Canh dần niên mậu dần nguyệt giáp dần tuần
quư hợi nhật , nam chiêm hôn , đắc " phục " chi " di " . Lục hào dậu tử
động hóa dần quan dữ hợi tài hiệp , nguyệt nhật hựu trị tài quan thế
ứng hựu hiệp , lưỡng gia câu khẳng , hôn đại cát dă . Đăn ngũ hào hợi
tài tự h́nh , phụ tính tiễu khắc , mạo mỹ , diện tiêm vi hắc , sơ hào
đan , tắc túc tiểu dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 10 of 55: Đă gửi: 13 July 2009 lúc 8:24pm | Đă lưu IP
|
|
|
胎產占
Thai sản chiêm
游南子曰:占胎產者,始焉占其孕之有無,既焉占其孕之男女,既焉占其孕之生期,與夫臨盆之吉凶而已。
Du nam tử viết : chiêm thai sản giả , thủy
yên chiêm kỳ dựng chi hữu vô , kư yên chiêm kỳ dựng chi nam nữ , kư yên
chiêm kỳ dựng chi sanh kỳ , dữ phu lâm bồn chi cát hung nhi dĩ .
Quỷ cốc phân hào
|
Lục hào
|
Công cô
|
Ngũ hào
|
Thu sanh
|
Tứ hào
|
Phu thân
|
Tam hào
|
Khán sanh
|
Nhị hào
|
Bào thai
|
Sơ hào
|
Sản mẫu |
初臨鬼母災,空則母損。二臨鬼子災,空則胎墮。三臨鬼難生,空則無人看生。四臨鬼,損夫,空則背爹落地。五臨鬼,化婆有力,空則無人收生。六臨鬼,損公姑,空則不見公姑也。
Sơ lâm quỷ mẫu tai , không tắc mẫu tổn . Nhị
lâm quỷ tử tai , không tắc thai đọa . Tam lâm quỷ nan sanh , không tắc
vô nhân khán sanh . Tứ lâm quỷ , tổn phu , không tắc bối đa lạc địa .
Ngũ lâm quỷ , hóa bà hữu lực , không tắc vô nhân thu sanh . Lục lâm quỷ
, tổn công cô , không tắc bất kiến công cô dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 11 of 55: Đă gửi: 13 July 2009 lúc 8:33pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thai sản chiêm (tiếp theo)
一 有無
Nhất hữu vô
凡占俱以子孫爲用。惟子占母孕者,以兄弟爲用也。用爻出現,或用爻與二爻,帶龍喜旺相者有也。胎爻出現者有也。(子孫屬水土,午爲胎爻。子孫屬金,卯爲胎爻。子孫屬木,酉爲胎爻。子孫屬火,子爲胎爻)。卦得大畜與渙者有也。用爻胎爻不上卦,與逢空絕者無也。二爻與胎爻帶鬼者,母懷胎而有病。帶鬼而又逢日辰動爻,刑害克破者,不足月而墮胎也。龍福空,而二爻胎爻動者,或福喜空,而虎鬼臨二爻胎爻動者墮胎也。虎臨二爻胎爻動者,漏胎也。子爻二爻胎爻動化刑害克破空者,墮胎也。子空動者,胎損也。子爻二爻胎爻,逢衝暗動者,曾轉胎也。卦六合者,月足胎全也。卦六衝者,月前小產也。勾土旺臨二爻胎爻者,孕彰露也。龍動合二爻胎爻者,孕隱藏也。欲知小產之期,待虎動龍空日,或衝動子爻三爻,胎爻之日也。或父官臨値之時,或子孫遇空敗死絕之時也。
Phàm chiêm câu dĩ tử tôn vi dụng . Duy tử
chiêm mẫu dựng giả , dĩ huynh đệ vi dụng dă . Dụng hào xuất hiện , hoặc
dụng hào dữ nhị hào , đái long hỉ vượng tướng giả hữu dă . Thai hào xuất
hiện giả hữu dă .( Tử tôn thuộc thủy thổ , ngọ vi thai hào . Tử tôn
thuộc kim , măo vi thai hào . Tử tôn thuộc mộc , dậu vi thai hào . Tử
tôn thuộc hỏa , tư vi thai hào ) . Quái đắc đại súc dữ hoán giả hữu dă
. Dụng hào thai hào bất thượng quái , dữ phùng không tuyệt giả vô dă .
Nhị hào dữ thai hào đái quỷ giả , mẫu hoài thai nhi hữu bệnh . Đái quỷ
nhi hựu phùng nhật thần động hào , h́nh hại khắc phá giả , bất túc
nguyệt nhi đọa thai dă . Long phúc không , nhi nhị hào thai hào động giả ,
hoặc phúc hỉ không , nhi hổ quỷ lâm nhị hào thai hào động giả đọa thai
dă . Hổ lâm nhị hào thai hào động giả , lậu thai dă . Tử hào nhị hào
thai hào động hóa h́nh hại khắc phá không giả , đọa thai dă . Tử không
động giả , thai tổn dă . Tử hào nhị hào thai hào , phùng xung ám động
giả , tằng chuyển thai dă . Quái lục hiệp giả , nguyệt túc thai toàn dă
. Quái lục xung giả , nguyệt tiền tiểu sản dă . Câu thổ vượng lâm nhị
hào thai hào giả , dựng chương lộ dă . Long động hiệp nhị hào thai hào giả ,
dựng ẩn tàng dă . Dục tri tiểu sản chi kỳ , đăi hổ động long không nhật ,
hoặc xung động tử hào tam hào , thai hào chi nhật dă . Hoặc phụ quan
lâm trị chi thời , hoặc tử tôn ngộ không bại tử tuyệt chi thời dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 12 of 55: Đă gửi: 13 July 2009 lúc 8:38pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thai sản chiêm (tiếp theo)
二 受胎
Nhị thụ thai
受胎之月日,但看卦中子孫爻,與化出子孫之動爻。若子孫爻衰者,則取子孫長生,月日受孕。如子孫爻屬水土,則申月戊申日受孕之類。子孫爻旺者,則取子孫胎月胎日受孕。如子孫爻屬水土,則午月或午日受孕之類。如卦無子孫,而動爻化出子孫者,則取動爻月日受孕。如金動化福,則申酉月日受孕之類。又凡占安胎者,但取子孫生旺臨値之日,則制鬼安財也,或生合胎爻之日安也。
Thụ thai chi nguyệt nhật , đăn khán quái
trung tử tôn hào , dữ hóa xuất tử tôn chi động hào . Nhược tử tôn hào
suy giả , tắc thủ tử tôn trường sinh , nguyệt nhật thụ dựng . Như tử
tôn hào thuộc thủy thổ , tắc thân nguyệt mậu thân nhật thụ dựng chi
loại . Tử tôn hào vượng giả , tắc thủ tử tôn thai nguyệt thai nhật thụ
dựng . Như tử tôn hào thuộc thủy thổ , tắc ngọ nguyệt hoặc ngọ nhật thụ
dựng chi loại . Như quái vô tử tôn , nhi động hào hóa xuất tử tôn giả ,
tắc thủ động hào nguyệt nhật thụ dựng . Như kim động hóa phúc , tắc
thân dậu nguyệt nhật thụ dựng chi loại . Hựu phàm chiêm an thai giả ,
đăn thủ tử tôn sanh vượng lâm trị chi nhật , tắc chế quỷ an tài dă ,
hoặc sanh hiệp thai hào chi nhật an dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 13 of 55: Đă gửi: 13 July 2009 lúc 8:46pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thai sản chiêm (tiếp theo)
三 男女
Tam nam nữ
先取子孫動變之爻斷之。變爻屬陽爲男,陰爲女。變卦爲陽生男,陰生女也。如卦有兩子旺動,一變陽宮陽爻,一變陰宮陰爻,則斷爲雙生,一男一女也。內陽外陰,先兄后妺。內陰外陽,先姐后弟。如變爲二陽,則兩男。二陰,則兩女也。如子孫安靜者,則取大象陰陽相包者斷之。如天澤履卦,乃陽包陰生女也。雷地豫卦,乃陰包陽,生男也。如陰陽不相包者,后取子孫爻斷之。陽男,陰女也。若卦又無子孫者,則取伏卦子孫之陰陽斷之。如伏卦又無子孫者,方取互卦大象之子孫,隨陰陽而斷其男女。若互卦大象,又不見子孫,此孕必爲虛喜也。卦得八純旺相,及胎爻兩見而有气者,俱雙生也。
Tiên thủ tử tôn động biến chi hào đoạn chi .
Biến hào thuộc dương vi nam , âm vi nữ . Biến quái vi dương sanh nam ,
âm sanh nữ dă . Như quái hữu lưỡng tử vượng động , nhất biến dương cung
dương hào , nhất biến âm cung âm hào , tắc đoạn vi song sanh , nhất nam
nhất nữ dă . Nội dương ngoại âm , tiên huynh hậu muội . Nội âm ngoại
dương , tiên thư hậu đệ . Như biến vi nhị dương , tắc lưỡng nam . Nhị âm
, tắc lưỡng nữ dă . Như tử tôn an tĩnh giả , tắc thủ đại tượng âm dương
tương bao giả đoán chi . Như thiên trạch lư quái , năi dương bao âm
sanh nữ dă . Lôi địa dự quái , năi âm bao dương , sanh nam dă . Như âm
dương bất tương bao giả , hậu thủ tử tôn hào đoán chi . Dương nam , âm
nữ dă . Nhược quái hựu vô tử tôn giả , tắc thủ phục quái tử tôn chi âm
dương đoán chi . Như phục quái hựu vô tử tôn giả , phương thủ hỗ quái
đại tượng chi tử tôn , tùy âm dương nhi đoán kỳ nam nữ . Nhược hỗ quái
đại tượng , hựu bất kiến tử tôn , thử dựng tất vi hư hỉ dă . Quái đắc
bát thuần vượng tướng , cập thai hào lưỡng kiến nhi hữu khí giả , câu
song sanh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 14 of 55: Đă gửi: 13 July 2009 lúc 8:50pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thai sản chiêm (tiếp theo)
四 生期
Tứ sanh kỳ
遠則取胎爻遇空之旬生也,如卦無胎爻者,則于二爻取之。近則取衝龍衝虎衝胎爻之日,或兄弟臨値之日生也。子孫居內卦旺動者,則世爻胎養之日生。衰動則子孫長生之日生。卦無子孫而伏下見子孫者,則子孫臨値之日生。子孫居空墓者,逢衝之日生。子孫逢絕者長生之日生。又胎爻屬勾土者,過月方生。値武水者,不出月而生也。
Viễn tắc thủ thai hào ngộ không chi tuần
sanh dă , như quái vô thai hào giả , tắc vu nhị hào thủ chi . Cận tắc
thủ xung long xung hổ xung thai hào chi nhật , hoặc huynh đệ lâm trị chi
nhật sanh dă . Tử tôn cư nội quái vượng động giả , tắc thế hào thai
dưỡng chi nhật sanh . Suy động tắc tử tôn trường sinh chi nhật sanh .
Quái vô tử tôn nhi phục hạ kiến tử tôn giả , tắc tử tôn lâm trị chi
nhật sanh . Tử tôn cư không mộ giả , phùng xung chi nhật sanh . Tử tôn
phùng tuyệt giả trường sinh chi nhật sanh . Hựu thai hào thuộc câu thổ
giả , quá nguyệt phương sanh . Trị vũ thủy giả , bất xuất nguyệt nhi
sanh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 15 of 55: Đă gửi: 13 July 2009 lúc 9:08pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thai sản chiêm (tiếp theo)
五 產難易
Ngũ sản nan dịch
世爲母,應爲子。世生應,子吉,應生世,母吉。世克應,子凶,應克世,母凶。世應比和,母子俱吉也。世應俱空者,母子皆全。世動應空者,虛喜。世空應動者,即生。內卦乾兌坎離者,順生。(乾首兌口坎耳離目)。內卦坤震巽者,逆生。(坤腹艮指震足巽股)。太歲臨兄弟,加暗金殺動者,母災。太歲臨父母,加陰殺動者,儿災。財子動,而父兄發來刑害者,母子俱危。財子帶陰殺動,胎難出。財子死絕,而月日動爻來生扶者,將危有救。子爻胎爻俱動,而父鬼動來合住者,難產。虎空者難產。胎爻値鬼,加陰殺飛廉大殺動者,難產。財動化鬼空墓絕者,母死。子動化鬼空墓絕者,子死。胎爻不見,而子値空墓絕者,胎里死。鬼化子者,母去子留。財化子者,易生。子動者易生。鬼動者胎易落。父兄逢空死墓絕胎敗,與受刑害克破者,產必無處。龍虎臨財子動者,易產。蛇加陰殺動,玄臨身世,加浴盆殺動者,難產。又玄臨財動者,胎冷稽遲也。
Thế vi mẫu , ứng vi tử . Thế sanh ứng , tử
cát , ứng sanh thế , mẫu cát . Thế khắc ứng , tử hung , ứng khắc thế ,
mẫu hung . Thế ứng bỉ ḥa , mẫu tử câu cát dă . Thế ứng câu không giả ,
mẫu tử giai toàn . Thế động ứng không giả , hư hỉ . Thế không ứng động
giả , tức sanh . Nội quái càn đoài khảm ly giả , thuận sanh .( Càn thủ
đoài khẩu khảm nhĩ ly mục ) . Nội quái khôn chấn tốn giả , nghịch sanh
.( Khôn phúc cấn chỉ chấn túc tốn cổ ) . Thái tuế lâm huynh đệ , gia ám
kim sát động giả , mẫu tai . Thái tuế lâm phụ mẫu , gia âm sát động giả
, nhân tai . Tài tử động , nhi phụ huynh phát lai h́nh hại giả , mẫu tử
câu nguy . Tài tử đái âm sát động , thai nan xuất . Tài tử tử tuyệt ,
nhi nguyệt nhật động hào lai sanh phù giả , tương nguy hữu cứu . Tử hào
thai hào câu động , nhi phụ quỷ động lai hợp trụ giả , nan sản . Hổ
không giả nan sản . Thai hào trị quỷ , gia âm sát phi liêm đại sát động
giả , nan sản . Tài động hóa quỷ không mộ tuyệt giả , mẫu tử . Tử động
hóa quỷ không mộ tuyệt giả , tử tử . Thai hào bất kiến , nhi tử trị
không mộ tuyệt giả , thai lư tử . Quỷ hóa tử giả , mẫu khứ tử lưu . Tài
hóa tử giả , dị sanh . Tử động giả dị sanh . Quỷ động giả thai dị
lạc . Phụ huynh phùng không tử mộ tuyệt thai bại , dữ thụ h́nh hại khắc
phá giả , sản tất vô xứ . Long hổ lâm tài tử động giả , dị sản . Xà gia âm
sát động , huyền lâm thân thế , gia dục bồn sát động giả , nan sản .
Hựu huyền lâm tài động giả , thai lănh kê tŕ dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 16 of 55: Đă gửi: 13 July 2009 lúc 9:11pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thai sản chiêm (tiếp theo)
六 穩婆
Lục ổn bà
應爻財爻爲用。應爻財爻生世生身生初爻二爻子爻胎爻者,可用。刑衝克害世身初爻二爻胎爻子爻,不可用也。臨空墓死絕胎者無能,受刑害克衝者,招怨也。
Ứng hào tài hào vi dụng . Ứng hào tài hào
sanh thế sanh thân sanh sơ hào nhị hào tử hào thai hào giả , khả dụng .
H́nh xung khắc hại thế thân sơ hào nhị hào thai hào tử hào , bất khả
dụng dă . Lâm không mộ tử tuyệt thai giả vô năng , thụ h́nh hại khắc
xung giả , chiêu oán dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 17 of 55: Đă gửi: 14 July 2009 lúc 7:22pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thai sản chiêm (tiếp theo)
七 乳母
Thất nhũ mẫu
應爻財爻爲用。應爻財爻生合世身子孫者,可用。刑害克衝身世子孫者,不可用也。臨金水旺動者,乳多。衰靜者,乳少。卦無金水,及金水空絕者,無乳也。應持父動者,不善護恤嬰儿也。應爻持鬼伏鬼化鬼或財爻伏鬼化鬼者,必多災病。持雀鬼動,易惹是非。持蛇鬼動,儿多驚嚇。持勾鬼動儿防跌扑。持虎鬼動,儿常哭泣。持龍鬼動,乳哺無節,寒燠不調。持武鬼動,防其偷竊。武加咸池合世,與主私通。武加咸池動來刑克克破世者,因與私而墮其計也。應持兄動,耗損必多。又福動化財者,食乳粗,儿易養也。
Ứng hào tài hào vi dụng . Ứng hào tài hào sanh hiệp thế thân tử tôn
giả , khả dụng . H́nh hại khắc xung thân thế tử tôn giả , bất khả dụng
dă . Lâm kim thủy vượng động giả , nhũ đa . Suy tĩnh giả , nhũ thiểu .
Quái vô kim thủy , cập kim thủy không tuyệt giả , vô nhũ dă . Ứng tŕ
phụ động giả , bất thiện hộ tuất anh nhân dă . Ứng hào tŕ quỷ phục quỷ
hóa quỷ hoặc tài hào phục quỷ hóa quỷ giả , tất đa tai bệnh . Tŕ tước
quỷ động , dịch nhạ thị phi . Tŕ xà quỷ động , nhân đa kinh hách . Tŕ
câu quỷ động nhân pḥng điệt phốc . Tŕ hổ quỷ động , nhân thường khốc
khấp . Tŕ long quỷ động , nhũ bộ vô tiết , hàn úc bất điều . Tŕ vũ
quỷ động , pḥng kỳ thâu thiết . Vũ gia hàm tŕ hiệp thế , dữ chủ tư
thông . Vũ gia hàm tŕ động lai h́nh khắc khắc phá thế giả , nhân dữ tư
nhi đọa kỳ kế dă . Ứng tŕ huynh động , háo tổn tất đa . Hựu phúc động
hóa tài giả , thực nhũ thô , nhân dịch dưỡng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 18 of 55: Đă gửi: 14 July 2009 lúc 7:24pm | Đă lưu IP
|
|
|
痘疹占
Đậu chẩn chiêm
以官鬼爲用。
Dĩ quan quỷ vi dụng .
鬼不上卦,與鬼化死墓絕胎空,及被刑害克破者,皆不出也。
Quỷ bất thượng quái , dữ quỷ hóa tử mộ tuyệt thai không , cập bị h́nh hại khắc phá giả , giai bất xuất dă .
若鬼雖衰死受傷,而化出生旺,無鬼而月建臨官,鬼靜而日當生旺,與火鬼加蛇旺動者,皆出也。
Nhược quỷ tuy suy tử thụ thương , nhi hóa
xuất sanh vượng , vô quỷ nhi nguyệt kiến lâm quan , quỷ tĩnh nhi nhật
đương sanh vượng , dữ hỏa quỷ gia xà vượng động giả , giai xuất dă .
欲知出痘疹之期,以官鬼生旺之年月日斷之。
Dục tri xuất đậu chẩn chi kỳ , dĩ quan quỷ sanh vượng chi niên nguyệt nhật đoạn chi .
欲知痘疹之稀密,但鬼衰子旺,與子持身世者必稀朗。鬼旺子衰 ,與鬼持身世者,必稠密。父動者重,兄動者輕。福臨空死墓絕胎,與受刑害克衝者,命必難保也。
Dục tri đậu chẩn chi hi mật , đăn quỷ suy tử
vượng , dữ tử tŕ thân thế giả tất hi lăng . Quỷ vượng tử suy , dữ quỷ
tŕ thân thế giả , tất trù mật . Phụ động giả trọng , huynh động giả
khinh . Phúc lâm không tử mộ tuyệt thai , dữ thụ h́nh hại khắc xung giả
, mệnh tất nan bảo dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 19 of 55: Đă gửi: 14 July 2009 lúc 7:31pm | Đă lưu IP
|
|
|
取嗣占
Thủ tự chiêm
問子有無,以胎爻福爻爲用。
Vấn tử hữu vô , dĩ thai hào phúc hào vi dụng .
有胎無福者虛孕,有福無胎者螟蛉。
Hữu thai vô phúc giả hư dựng , hữu phúc vô thai giả minh linh .
胎福俱無者無子,胎福俱全者有子。
Thai phúc câu vô giả vô tử , thai phúc câu toàn giả hữu tử .
福德上卦者有子,伏藏衰靜者遲招。
Phúc đức thượng quái giả hữu tử , phục tàng suy tĩnh giả tŕ chiêu .
出現旺動者早得,子旺則胎養之年有,子衰則兄弟臨値之年有。
Xuất hiện vượng động giả tảo đắc , tử vượng tắc thai dưỡng chi niên hữu , tử suy tắc huynh đệ lâm trị chi niên hữu .
子衰而又化空死墓絕者,雖有子而不育也。
Tử suy nhi hựu hóa không tử mộ tuyệt giả , tuy hữu tử nhi bất dục dă .
世爻空者男子精气衰弱,宜醫便也。應爻空者,妻之命不招儿,宜納妾也。世應不空而子孫空絕者,乃命中無子,難強求也。
Thế hào không giả nam tử tinh khí suy nhược
, nghi y tiện dă . Ứng hào không giả , thê chi mệnh bất chiêu nhân ,
nghi nạp thiếp dă . Thế ứng bất không nhi tử tôn không tuyệt giả , năi
mệnh trung vô tử , nan cường cầu dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 20 of 55: Đă gửi: 14 July 2009 lúc 7:42pm | Đă lưu IP
|
|
|
延師占
Diên sư chiêm
游南子曰 :弟承師訓,不可無資,師道尊嚴,所尚在學。賓主貴乎投合,訓導期于盡心,而后可計其終歲之損益也。若夫舌耕有覓館,得失難憑。手藝者投師,授受有數,亦師弟之附占也。
Du nam tử viết : đệ thừa sư huấn , bất khả
vô tư , sư đạo tôn nghiêm , sở thượng tại học . Tân chủ quư hồ đầu hiệp
, huấn đạo kỳ vu tận tâm , nhi hậu khả kế kỳ chung tuế chi tổn ích dă .
Nhược phu thiệt canh hữu mịch quán , đắc thất nan bằng . Thủ nghệ giả
đầu sư , thụ thụ hữu số , diệc sư đệ chi phụ chiêm dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|