Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 1 of 55: Đă gửi: 20 July 2009 lúc 2:24pm | Đă lưu IP
|
|
|
卷七 Quyển thất
Quyển 7 gồm có các chương sau:
行人占
Hành nhân chiêm
出行占
Xuất hành chiêm
舟行占
Chu hành chiêm
謀望占
Mưu vọng chiêm
求財占
Cầu tài chiêm
空手求財占
Không thủ cầu tài chiêm
貿易占
Mậu dịch chiêm
開店占
Khai điếm chiêm
寄物占
Kí vật chiêm
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 2 of 55: Đă gửi: 20 July 2009 lúc 2:45pm | Đă lưu IP
|
|
|
行人占
Hành nhân chiêm
游南子曰:行人之占,占其來情,占其安危,占其囊槖,占其所在,占其歸期而已。亦有羈旅他鄉,而魚雁杳絕者,又將占其音信之有無也。
Du nam tử viết : hành nhân chi chiêm , chiêm
kỳ lai t́nh , chiêm kỳ an nguy , chiêm kỳ nang ? , chiêm kỳ sở tại ,
chiêm kỳ quy kỳ nhi dĩ . Diệc hữu ky lữ tha hương , nhi ngư nhạn yểu
tuyệt giả , hựu tương chiêm kỳ âm tín chi hữu vô dă .
Quỷ cốc phân hào
|
Lục hào
|
Địa đầu
|
Ngũ hào
|
Lộ xa
|
Tứ hào
|
Môn mă
|
Tam hào
|
Đồng bạn
|
Nhị hào
|
Thân
|
Sơ hào
|
Túc |
初爻二爻動者,行人起身在途。用爻應爻墓日歸也,動持兄鬼者,行人有不吉之事。身足羈絆,未即到也。初臨鬼,足有疾。二臨鬼,身有疾。三臨鬼,同伴災。四臨鬼,馬病劣。五臨鬼,車損傷也。用爻應爻,帶財福驛馬,臨門戶爻動者,即至也。臨道路爻動者,在途也。動逢空,與動帶退神,或動化退神者,(丁丑丁未壬辰壬戌爲退神),登程復返也。看在何位動,即知何地轉去也。要知行几里轉去,以動爻支神,用一水二火三木四金五土之數推之,旺相加倍,休如數,囚死減半也。用爻(此處空一字)爻居六爻,加財福驛馬動者,起身也。靜則尚未動身,帶(此處空一字)動者,失意而回。帶鬼靜者,病于彼地也。
Sơ hào nhị hào động giả , hành nhân khởi
thân tại đồ . Dụng hào ứng hào mộ nhật quy dă , động tŕ huynh quỷ giả
, hành nhân hữu bất cát chi sự . Thân túc ky bán , vị tức đáo dă . Sơ
lâm quỷ , túc hữu tật . Nhị lâm quỷ , thân hữu tật . Tam lâm quỷ , đồng
bạn tai . Tứ lâm quỷ , mă bệnh liệt . Ngũ lâm quỷ , xa tổn thương dă .
Dụng hào ứng hào , đái tài phúc dịch mă , lâm môn hộ hào động giả , tức
chí dă . Lâm đạo lộ hào động giả , tại đồ dă . Động phùng không , dữ
động đái thối thần , hoặc động hóa thối thần giả ,( đinh sửu đinh mùi
nhâm th́n nhâm tuất vi thối thần ) , đăng tŕnh phục phản dă . Khán tại
hà vị động , tức tri hà địa chuyển khứ dă . Yếu tri hàng kỉ lư chuyển
khứ , dĩ động hào chi thần , dụng nhất thủy nhị hỏa tam mộc tứ kim ngũ
thổ chi số thôi chi , vượng tướng gia bội , hưu như số , tù tử giảm bán
dă . Dụng hào ( thử xứ không nhất tự ) hào cư lục hào , gia tài phúc
dịch mă động giả , khởi thân dă . Tĩnh tắc thượng vị động thân , đái (
thử xứ không nhất tự ) động giả , thất ư nhi hồi . Đái quỷ tĩnh giả ,
bệnh vu bỉ địa dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 3 of 55: Đă gửi: 20 July 2009 lúc 2:53pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chiêm (tiếp theo)
一 來情
Nhất lai t́nh
用爻應爻,生世合世克世者,欲歸也。刑衝害世者,不欲歸也。靜而生克世者,心懷歸也。待逢衝動日月起身,生旺月日到家也。逢衝暗動者,心方懷歸,而身未動也。用爻應爻帶馬動生世者,即回也。帶馬在外卦動,來刑衝世者,遠去也。游魂六衝卦,應動用動者,遠去也。歸魂,六合卦,應動用動者,即歸也。用爻應爻休囚,或遇退神動,或帶馬空動者,久年不返也。帶玄武咸池,遇日辰合住者,行人戀私交也。
Dụng hào ứng hào , sanh thế hiệp thế khắc
thế giả , dục quy dă . H́nh xung hại thế giả , bất dục quy dă . Tĩnh
nhi sanh khắc thế giả , tâm hoài quy dă . Đăi phùng xung động nhật
nguyệt khởi thân , sanh vượng nguyệt nhật đáo gia dă . Phùng xung ám
động giả , tâm phương hoài quy , nhi thân vị động dă . Dụng hào ứng hào
đái mă động sanh thế giả , tức hồi dă . Đái mă tại ngoại quái động ,
lai h́nh xung thế giả , viễn khứ dă . Du hồn lục xung quái , ứng động
dụng động giả , viễn khứ dă . Quy hồn , lục hiệp quái , ứng động dụng
động giả , tức quy dă . Dụng hào ứng hào hưu tù , hoặc ngộ thối thần
động , hoặc đái mă không động giả , cửu niên bất phản dă . Đái huyền vũ
hàm tŕ , ngộ nhật thần hợp trụ giả , hành nhân luyến tư giao dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 4 of 55: Đă gửi: 20 July 2009 lúc 3:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chiêm (tiếp theo)
二 安危
Nhị an nguy
用爻應爻,逢空死墓絕胎,或化空死墓絕胎者,重則死,輕則病也。被刑害克破,或動化刑害克破者,非受侮,必生災也。加龍動者,必得意。加雀動者,先附信。加蛇動者,有驚恐。加虎動者,防摽掠。加武動者,遇小人。加勾動者,主淹留。勾土旺動,克應克用者,卒急難來也。用伏父下,文書阻滯也。用伏財下,買賣牽連也。用伏子下,僧道羈留也。用伏兄下,同伴耽隔也。用伏官下,陽爲訟,陰有災也。鬼加龍,喜處招殃。鬼加雀,怒言致禍。鬼加勾,爭斗生災。鬼加蛇,驚惶患病。鬼加虎,喪家惹禍。鬼加武,酒色啓舋也。用伏應爻財下者,身贅他鄉也。用入應爻財庫者,蹤羈富室也。用應衰空,受四直動克者,喪身异域也。應馬內卦空動,與應馬外動墓于內卦者,到家損命也。用應加折傷殺動者,在外跌傷也。虎鬼加大殺動克應用者,有病難也。
Dụng hào ứng hào , phùng không tử mộ tuyệt
thai , hoặc hóa không tử mộ tuyệt thai giả , trọng tắc tử , khinh tắc
bệnh dă . Bị h́nh hại khắc phá , hoặc động hóa h́nh hại khắc phá giả ,
phi thụ vũ , tất sanh tai dă . Gia long động giả , tất đắc ư . Gia tước động
giả , tiên phụ tín . Gia xà động giả , hữu kinh khủng . Gia hổ động giả
, pḥng phiếu lược . Gia vũ động giả , ngộ tiểu nhân . Gia câu động giả
, chủ yêm lưu . Câu thổ vượng động , khắc ứng khắc dụng giả , thốt cấp
nan lai dă . Dụng phục phụ hạ , văn thư trở trệ dă . Dụng phục tài hạ ,
măi mại khiên liên dă . Dụng phục tử hạ , tăng đạo ky lưu dă . Dụng
phục huynh hạ , đồng bạn đam cách dă . Dụng phục quan hạ , dương vi
tụng , âm hữu tai dă . Quỷ gia long , hỉ xứ chiêu ương . Quỷ gia tước , nộ
ngôn trí họa . Quỷ gia câu , tranh đấu sanh tai . Quỷ gia xà , kinh
hoàng hoạn bệnh . Quỷ gia hổ , tang gia nhạ họa . Quỷ gia vũ , tửu sắc
khải hấn dă . Dụng phục ứng hào tài hạ giả , thân chuế tha hương dă .
Dụng nhập ứng hào tài khố giả , tung ky phú thất dă . Dụng ứng suy
không , thụ tứ trực động khắc giả , táng thân di vực dă . Ứng mă nội
quái không động , dữ ứng mă ngoại động mộ vu nội quái giả , đáo gia tổn
mệnh dă . Dụng ứng gia chiết thương sát động giả , tại ngoại điệt
thương dă . Hổ quỷ gia đại sát động khắc ứng dụng giả , hữu bệnh nan dă
.
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 5 of 55: Đă gửi: 20 July 2009 lúc 3:14pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chiêm (tiếp theo)
三 囊橐
Tam nang thác
應爻用爻臨青龍財福動者,獲利而歸也。旺多衰少,財受生者倍得,財受克者,減半也。要知是何財物,以五行定之。財加武動,與財化兄鬼者,中途被騙也。財化財者,謂之化去,若加武,克應克用者,防剪綹賊也。三爻鬼臨龍貴動者,謂之宅神有气,必滿載而歸也。應臨兄旺動者,必伴侶眾,多費盤纏也。
Ứng hào dụng hào lâm thanh long tài phúc động giả
, hoạch lợi nhi quy dă . Vượng đa suy thiểu , tài thụ sanh giả bội đắc
, tài thụ khắc giả , giảm bán dă . Yếu tri thị hà tài vật , dĩ ngũ hành
định chi . Tài gia vũ động , dữ tài hóa huynh quỷ giả , trung đồ bị
phiến dă . Tài hóa tài giả , vị chi hóa khứ , nhược gia vũ , khắc ứng
khắc dụng giả , pḥng tiễn lữu tặc dă . Tam hào quỷ lâm long quư động giả ,
vị chi trạch thần hữu khí , tất măn tái nhi quy dă . Ứng lâm huynh
vượng động giả , tất bạn lữ chúng , đa phí bàn triền dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 6 of 55: Đă gửi: 20 July 2009 lúc 3:20pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chiêm (tiếp theo)
四 所在
Tứ sở tại
行人何方居止,隨用爻應爻之支神斷之。子北方,丑寅東北,卯東方,辰巳東南,午南方,未申西南,酉西方,戌亥西北也。行人何家居止,以卦身所生之爻斷之。爻屬父,父母尊長家。爻屬兄,兄弟朋友家。爻屬財妻妾,婦人富翁家。爻屬子,僧道醫人捕役家。爻屬鬼,官吏軍卒牙人家也。行人久出,不知其程,則視用爻應爻,干支之神,以甲己子午九,乙庚丑未八,丙辛寅申七,丁壬卯酉六,戊癸辰戌五,巳亥常加四,之數推之。如用値丁卯,丁六數,卯六數,共十二,近則十二里,遠則一百二十里,再遠,則一千二百里,旺相加倍,休如數,囚死減半也。
Hành nhân hà phương cư chỉ , tùy dụng hào
ứng hào chi chi thần đoán chi . Tư bắc phương , sửu dần đông bắc , măo
đông phương , th́n tị đông nam , ngọ nam phương , mùi thân tây nam , dậu
tây phương , tuất hợi tây bắc dă . Hành nhân hà gia cư chỉ , dĩ quái
thân sở sanh chi hào đoán chi . Hào thuộc phụ , phụ mẫu tôn trưởng gia
. Hào thuộc huynh , huynh đệ bằng hữu gia . Hào thuộc tài thê thiếp ,
phụ nhân phú ông gia . Hào thuộc tử , tăng đạo y nhân bộ dịch gia . Hào
thuộc quỷ , quan lại quân tốt nha nhân gia dă . Hành nhân cửu xuất ,
bất tri kỳ tŕnh , tắc thị dụng hào ứng hào , can chi chi thần , dĩ
giáp kỷ tư ngọ cửu , ất canh sửu mùi bát , bính tân dần thân thất , đinh
nhâm măo dậu lục , mậu quư th́n tuất ngũ , tị hợi thường gia tứ , chi
số thôi chi . Như dụng trị đinh măo , đinh lục số , măo lục số , cộng
thập nhị , cận tắc thập nhị lư , viễn tắc nhất bách nhị thập lư , tái
viễn , tắc nhất thiên nhị bách lư , vượng tướng gia bội , hưu như số ,
tù tử giảm bán dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 7 of 55: Đă gửi: 20 July 2009 lúc 3:33pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chiêm (tiếp theo)
五 歸期
Ngũ quy kỳ
凡用爻應爻動者,三合日到,或六合日到也。靜取衝動月日起程,旺生月日到也。衰取旺日到,旺取墓日到也。用爻伏藏者,取用爻臨値之年月與六合之月日到也。世動克應克用者,身世兩空者,日辰刑克應用者,日辰並動忌神者,財動化空墓絕胎者,皆不至也。(耶律氏以財爲行李)。管公口訣曰,世應俱空也,行人歸等僩,(試之少驗)。世應俱動與身世持水火動,或身臨用爻動,或身爻應爻臨財旺動,或世空,財旺動,或日辰生用生應,或父雀動克世,或用加龍動,或用帶天耳天目動,或卦亂動者,皆到也。世動克雀父者,來遲也。應爻用爻,動逢合,住者,待衝開合日方歸也。動帶水爻者,雨中歸也。動世克動應者,行人往他鄉也。用絕逢生者,遇故人帶回也。應墓逢衝者,有人催逼起身也。世爻衝合用爻應爻者,鬚遣人尋覓也。外卦應爻用爻持陰鬼加蛇動者,行人夢回家。在內卦世爻動者,家人夢彼回家也。陽在已往,陰則未來,其夢在鬼爻生旺之日得也。又耶律先生以八卦定歸否,如行人本在北方,而應爻用爻入離宮動者,必回南也。入坎宮動者,方動身也。在坎宮靜者,無歸心也,余仿此。
Phàm dụng hào ứng hào động giả , tam hiệp
nhật đáo , hoặc lục hiệp nhật đáo dă . Tĩnh thủ xung động nguyệt nhật
khởi tŕnh , vượng sanh nguyệt nhật đáo dă . Suy thủ vượng nhật đáo ,
vượng thủ mộ nhật đáo dă . Dụng hào phục tàng giả , thủ dụng hào lâm
trị chi niên nguyệt dữ lục hiệp chi nguyệt nhật đáo dă . Thế động khắc
ứng khắc dụng giả , thân thế lưỡng không giả , nhật thần h́nh khắc ứng
dụng giả , nhật thần tịnh động kị thần giả , tài động hóa không mộ
tuyệt thai giả , giai bất chí dă .( Da luật thị dĩ tài vi hành lư ) .
Quản công khẩu quyết viết , thế ứng câu không dă , hành nhân quy đẳng
giản ,( thí chi thiểu nghiệm ) . Thế ứng câu động dữ thân thế tŕ thủy
hỏa động , hoặc thân lâm dụng hào động , hoặc thân hào ứng hào lâm tài
vượng động , hoặc thế không , tài vượng động , hoặc nhật thần sanh dụng
sanh ứng , hoặc phụ tước động khắc thế , hoặc dụng gia long động , hoặc dụng
đái thiên nhĩ thiên mục động , hoặc quái loạn động giả , giai đáo dă .
Thế động khắc tước phụ giả , lai tŕ dă . Ứng hào dụng hào , động phùng
hiệp , trụ giả , đăi xung khai hiệp nhật phương quy dă . Động đái thủy
hào giả , vũ trung quy dă . Động thế khắc động ứng giả , hành nhân văng
tha hương dă . Dụng tuyệt phùng sanh giả , ngộ cố nhân đái hồi dă . Ứng
mộ phùng xung giả , hữu nhân thôi bức khởi thân dă . Thế hào xung hợp
dụng hào ứng hào giả , tu khiển nhân tầm mịch dă . Ngoại quái ứng hào
dụng hào tŕ âm quỷ gia xà động giả , hành nhân mộng hồi gia . Tại nội
quái thế hào động giả , gia nhân mộng bỉ hồi gia dă . Dương tại dĩ văng
, âm tắc vị lai , kỳ mộng tại quỷ hào sanh vượng chi nhật đắc dă . Hựu
da luật tiên sanh dĩ bát quái định quy phủ , như hành nhân bổn tại bắc
phương , nhi ứng hào dụng hào nhập ly cung động giả , tất hồi nam dă .
Nhập khảm cung động giả , phương động thân dă . Tại khảm cung tĩnh giả
, vô quy tâm dă , dư phảng thử .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 8 of 55: Đă gửi: 20 July 2009 lúc 3:38pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chiêm (tiếp theo)
六 音信
Lục âm tín
以應爻父母爲用也。應爻與父母動來生合克世者,但逢父母生旺臨値之日有信也。外動內靜應動世靜者,有也。外靜內動應靜世動者,無也,或本家付信去也。世應俱空者,家信不去,彼信不來也。應爻父爻,臨空墓絕胎,無信也。父化空者遺失。化胎墓者,沉匿。化衝逢衝者,偷拆也。父動逢合者,被人留住。父加勾動者,途中耽擱。父加雀空動者,人匿書也。世持財動,與世武克應雀者,或財爻獨發者,俱無信也。父帶雀動者,有書。父空雀動者,有口信。龍父動者,喜信。虎化動者,凶信。父動化福化喜者,吉信。化鬼化刑害克者,凶信。父化父者,書不一也。
Dĩ ứng hào phụ mẫu vi dụng dă . Ứng hào dữ
phụ mẫu động lai sanh hiệp khắc thế giả , đăn phùng phụ mẫu sanh vượng
lâm trị chi nhật hữu tín dă . Ngoại động nội tĩnh ứng động thế tĩnh giả
, hữu dă . Ngoại tĩnh nội động ứng tĩnh thế động giả , vô dă , hoặc bổn
gia phó tín khứ dă . Thế ứng câu không giả , gia tín bất khứ , bỉ tín
bất lai dă . Ứng hào phụ hào , lâm không mộ tuyệt thai , vô tín dă .
Phụ hóa không giả di thất . Hóa thai mộ giả , trầm nặc . Hóa xung phùng
xung giả , thâu sách dă . Phụ động phùng hiệp giả , bị nhân lưu trụ .
Phụ gia câu động giả , đồ trung đam các . Phụ gia tước không động giả ,
nhân nặc thư dă . Thế tŕ tài động , dữ thế vũ khắc ứng tước giả , hoặc
tài hào độc phát giả , câu vô tín dă . Phụ đái tước động giả , hữu thư
. Phụ không tước động giả , hữu khẩu tín . phụ động giả , hỉ tín . Hổ
hóa động giả , hung tín . Phụ động hóa phúc hóa hỉ giả , cát tín . Hóa
quỷ hóa h́nh hại khắc giả , hung tín . Phụ hóa phụ giả , thư bất nhất
dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 9 of 55: Đă gửi: 20 July 2009 lúc 3:44pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chiêm (tiếp theo)
七 在外占家人來否
Thất tại ngoại chiêm gia nhân lai phủ
以用爻應爻爲主。用爻應爻與身爻動者,已揚鞭也。逢空墓絕胎者,尚留家也。受刑害克衝者,爲事阻也。以六親定其何人所留,以六神定其何事所阻也。歸魂卦應爻用爻靜者,不出戶也。游魂卦應爻用爻動者,已登程也。六衝六靜卦,不至。六合亂動卦,至也。
Dĩ dụng hào ứng hào vi chủ . Dụng hào ứng
hào dữ thân hào động giả , dĩ dương tiên dă . Phùng không mộ tuyệt thai
giả , thượng lưu gia dă . Thụ h́nh hại khắc xung giả , vi sự trở dă .
Dĩ lục thân định kỳ hà nhân sở lưu , dĩ lục thần định kỳ hà sự sở trở
dă . Quy hồn quái ứng hào dụng hào tĩnh giả , bất xuất hộ dă . Du hồn
quái ứng hào dụng hào động giả , dĩ đăng tŕnh dă . Lục xung lục tĩnh
quái , bất chí . Lục hiệp loạn động quái , chí dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 10 of 55: Đă gửi: 20 July 2009 lúc 3:54pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chiêm (tiếp theo)
附斷例
Phụ đoạn lệ
庚寅年辛巳月乙未日,妻卜夫遠行。年內何月到,得《小畜》安靜。六爻無官,喜本宮酉官,伏辰土之下,官賴財生,年內必到。但嫌用爻不現,直待酉月丙辰日,官臨月建,又待日辰天地合德,其夫果到也。此月此日又有妻因夫出外多年,亦得《小畜》,當在丁酉年,甲辰月回家也。
Canh dần niên tân tị nguyệt ất mùi nhật , thê
bốc phu viễn hành . Niên nội hà nguyệt đáo , đắc " tiểu súc " an tĩnh .
Lục hào vô quan , hỉ bổn cung dậu quan , phục th́n thổ chi hạ , quan
lại tài sanh , niên nội tất đáo . Đăn hiềm dụng hào bất hiện , trực đăi
dậu nguyệt bính th́n nhật , quan lâm nguyệt kiến , hựu đăi nhật thần
thiên địa hiệp đức , kỳ phu quả đáo dă . Thử nguyệt thử nhật hựu hữu
thê nhân phu xuất ngoại đa niên , diệc đắc " tiểu súc " , đương tại
đinh dậu niên , giáp th́n nguyệt hồi gia dă .
庚寅年己卯月癸卯日,父卜子回,得《艮》之《蠱》。二爻午父獨發,得三傳生之,申金子孫,又絕于歲建,胎于月日建,不能當此旺父,子果本年壬午月甲戌日,客死他鄉。以寅年午月戌日,會成火局,克申金子孫也。
Canh dần niên kỷ măo nguyệt quư măo nhật ,
phụ bốc tử hồi , đắc " cấn " chi " cổ " . Nhị hào ngọ phụ độc phát ,
đắc tam truyền sanh chi , thân kim tử tôn , hựu tuyệt vu tuế kiến ,
thai vu nguyệt nhật kiến , bất năng đương thử vượng phụ , tử quả bổn
niên nhâm ngọ nguyệt giáp tuất nhật , khách tử tha hương . Dĩ dần niên
ngọ nguyệt tuất nhật , hội thành hỏa cục , khắc thân kim tử tôn dă .
庚寅年癸未月乙巳日,父占子被盜捉去,何日歸,得《乾》之《鼎》。初爻子孫帶龍動,理宜即歸,奈月建害之,又絕子巳日,喜五爻申金旺動,生合子孫,所云絕處逢生也,又嫌子化丑土合住用爻,待丁未日衝破丑合,果回家也。
Canh dần niên quư mùi nguyệt ất tị nhật , phụ
chiêm tử bị đạo tróc khứ , hà nhật quy , đắc " càn " chi " đỉnh " . Sơ
hào tử tôn đái động , lư nghi tức quy , nại nguyệt kiến hại chi , hựu
tuyệt tử tị nhật , hỉ ngũ hào thân kim vượng động , sanh hợp tử tôn ,
sở vân tuyệt xứ phùng sanh dă , hựu hiềm tử hóa sửu thổ hợp trụ dụng
hào , đăi đinh mùi nhật xung phá sửu hiệp , quả hồi gia dă .
庚寅年丁亥月甲辰日,妻占夫回,得《家人》之《益》。此卦忌神不動,仇神又空,元神正臨身世,獨嫌酉宮伏亥水下,名爲泄气,故日下未來,直待用爻直日,方到。果于己酉日回也。
Canh dần niên đinh hợi nguyệt giáp th́n nhật
, thê chiêm phu hồi , đắc " gia nhân " chi " ích " . Thử quái kị thần
bất động , cừu thần hựu không , nguyên thần chánh lâm thân thế , độc
hiềm dậu cung phục hợi thủy hạ , danh vi tiết khí , cố nhật hạ vị lai ,
trực đăi dụng hào trực nhật , phương đáo . Quả vu kỷ dậu nhật hồi dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 11 of 55: Đă gửi: 23 July 2009 lúc 8:16pm | Đă lưu IP
|
|
|
出行占
Xuất hành chiêm
游南子曰:占出行者,先問方向之吉凶,次察 啓行之果否,后推道途之通塞,與夫所圖之遂意否也。
Du nam tử viết : chiêm xuất hành giả , tiên
vấn phương hướng chi cát hung , thứ sát khải hành chi quả phủ , hậu
thôi đạo đồ chi thông tắc , dữ phu sở đồ chi toại ư phủ dă .
Quỷ cốc phân hào
|
Lục hào
|
Địa đầu
|
Ngũ hào
|
Lữ điếm
|
Tứ hào
|
Môn hộ
|
Tam hào
|
Bạn lữ
|
Nhị hào
|
Kỷ thân
|
Sơ hào
|
Túc |
初爻値鬼,足傷,空則無腳子也。二爻値鬼身災,空則身有阻也。三爻値鬼,伴災,空則無伴侶也。四爻値鬼,去后家有訟事,空則難出門也。五爻値鬼,道路阻,空則旅店凄涼也。五爻空,行李失。鬼空,遇拐子。福空,遇惡伴。兄空,同伴災。財空,貨物失也,或陸行有扑跌,舟行遇風浪也。六爻値鬼,到彼不如意,空則地頭蕭索也。
Sơ hào trị quỷ , túc thương , không tắc vô
cước tử dă . Nhị hào trị quỷ thân tai , không tắc thân hữu trở dă . Tam
hào trị quỷ , bạn tai , không tắc vô bạn lữ dă . Tứ hào trị quỷ , khứ
hậu gia hữu tụng sự , không tắc nan xuất môn dă . Ngũ hào trị quỷ , đạo
lộ trở , không tắc lữ điếm thê lương dă . Ngũ hào không , hành lư thất
. Quỷ không , ngộ quải tử . Phúc không , ngộ ác bạn . Huynh không ,
đồng bạn tai . Tài không , hóa vật thất dă , hoặc lục hành hữu phốc
điệt , chu hành ngộ phong lăng dă . Lục hào trị quỷ , đáo bỉ bất như ư
, không tắc địa đầu tiêu tác dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 12 of 55: Đă gửi: 23 July 2009 lúc 8:26pm | Đă lưu IP
|
|
|
Xuất hành chiêm (tiếp theo)
一 向方
Nhất hướng phương
世爻爲用。世居乾兌,化離受克,則不宜南行。化艮爲墓絕,不宜東北。化子爲死地,不宜北行。化震爲財方,化巽爲生方,化坤爲冠帶臨官之方。乾爲兌,爲旺方,皆利有修往也。兌化乾,爲衰病之方,亦不宜往也。(余卦仿此)。又金世不利南行,木世不利西行,火世不利北行,土世不利東行,水世不利乾坤艮巽方行也。又世爻死墓絕胎之方,不可往也。官臨馬動者,不可往也。卦得歸魂,八純明夷節坎艮,與六爻亂動者,俱不宜行也。
Thế hào vi dụng . Thế cư càn đoài , hóa ly
thụ khắc , tắc bất nghi nam hành . Hóa cấn vi mộ tuyệt , bất nghi đông
bắc . Hóa tư vi tử địa , bất nghi bắc hành . Hóa chấn vi tài phương ,
hóa tốn vi sanh phương , hóa khôn vi quan đái lâm quan chi phương . Càn
vi đoài , vi vượng phương , giai lợi hữu tu văng dă . Đoài hóa càn , vi
suy bệnh chi phương , diệc bất nghi văng dă .( Dư quái phảng thử ) .
Hựu kim thế bất lợi nam hành , mộc thế bất lợi tây hành , hỏa thế bất
lợi bắc hành , thổ thế bất lợi đông hành , thủy thế bất lợi càn khôn
cấn tốn phương hành dă . Hựu thế hào tử mộ tuyệt thai chi phương , bất
khả văng dă . Quan lâm mă động giả , bất khả văng dă . Quái đắc quy hồn
, bát thuần minh di tiết khảm cấn , dữ lục hào loạn động giả , câu bất
nghi hành dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 13 of 55: Đă gửi: 23 July 2009 lúc 8:55pm | Đă lưu IP
|
|
|
Xuất hành chiêm (tiếp theo)
二 行否
Nhị hành phủ
身世動者,即行,靜則行期未定也。靜逢衝者,同伴催行。動遇合者,因人留住。身世逢月破者,無的期。勾土動克身世者,因事羈絆。世臨土鬼,未得起身。帶大殺動者,有禍。世鬼加鬼,貴人留滯。加官符朱雀,訟事牽連。加喪門吊客病符死符者,爲死喪疾病之事留也。父母克身者,父母留。兄弟妻子克身者,兄弟妻子留也。身世逢空死墓絕胎者,去不成也,去亦失意而返。世身空動者,半途而返也。
Thân thế động giả , tức hành , tĩnh tắc hành
kỳ vị định dă . Tĩnh phùng xung giả , đồng bạn thôi hành . Động ngộ
hiệp giả , nhân nhân lưu trụ . Thân thế phùng nguyệt phá giả , vô đích
kỳ . Câu thổ động khắc thân thế giả , nhân sự ky bán . Thế lâm thổ quỷ
, vị đắc khởi thân . Đái đại sát động giả , hữu họa . Thế quỷ gia quỷ ,
quư nhân lưu trệ . Gia quan phù chu tước , tụng sự khiên liên . Gia
tang môn điếu khách bệnh phù tử phù giả , vi tử tang tật bệnh chi sự
lưu dă . Phụ mẫu khắc thân giả , phụ mẫu lưu . Huynh đệ thê tử khắc
thân giả , huynh đệ thê tử lưu dă . Thân thế phùng không tử mộ tuyệt
thai giả , khứ bất thành dă , khứ diệc thất ư nhi phản . Thế thân không
động giả , bán đồ nhi phản dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 14 of 55: Đă gửi: 23 July 2009 lúc 9:22pm | Đă lưu IP
|
|
|
Xuất hành chiêm (tiếp theo)
三 通塞
Tam thông tắc
內克外,世克應者,出行得意也。外克內,應克世者,出行有禍也。內生外,世生應者,有破耗也。外生內,應生世者,有外財也。內外應世比和者,所行快利也。身世同爻者,出行有阻也。卦身値鬼者,出仕則吉,否則生災也。龍福生持身世者,好去好回也。僩爻兩動者,中途有梗也。僩爻兩空者,中道多虞也。鬼動克世,途遇凶人。虎動克身,與人爭斗。虎加大殺,必有病厄。雀動克身,與人爭訟。蛇動克身,路上憂驚。勾動克身,途中阻滯。勾加水動,遇雨而阻。武動克世,鬚防盜賊。午官動克世,墮馬而傷。木官動克世,舟車所傷。折傷殺臨世動,鬚防扑跌。往亡殺臨世動,必有險厄。華蓋鬼克身,禍起僧道。財動刑克世,貪財受累。陰財動合世,而化鬼化父者,因奸致訟。子孫刑害克衝旺世者,因酒色致病。世衰者,因酒色亡身。(加龍爲酒,加武爲色)。子動化鬼克世,更與文書同發者,必因酒色致訟也。父兄加劫殺動克身世者,防失脫。又父動克者,遇雨。兄動克者,遭風也。艮宮寅鬼動者,出行避虎豹也。震宮蛇鬼動者,途中防光棍也。坎宮木鬼加虎動者,防舟傾也。坤宮馬居龍福動者,道 路安也。又父母爲行李,旺多,衰少。父化財,化空,化刑害克破者,行李失也。父化兄,與人合舖蓋。兄化財,與人合借資本也。
Nội khắc ngoại , thế khắc ứng giả , xuất
hành đắc ư dă . Ngoại khắc nội , ứng khắc thế giả , xuất hành hữu họa
dă . Nội sanh ngoại , thế sanh ứng giả , hữu phá háo dă . Ngoại sanh
nội , ứng sanh thế giả , hữu ngoại tài dă . Nội ngoại ứng thế bỉ ḥa
giả , sở hành khoái lợi dă . Thân thế đồng hào giả , xuất hành hữu trở
dă . Quái thân trị quỷ giả , xuất sĩ tắc cát , phủ tắc sanh tai dă .
Long phúc sanh tŕ thân thế giả , hảo khứ hảo hồi dă . Gián hào lưỡng động
giả , trung đồ hữu ngạnh dă . Gián hào lưỡng không giả , trung đạo đa
ngu dă . Quỷ động khắc thế , đồ ngộ hung nhân . Hổ động khắc thân , dữ
nhân tranh đấu . Hổ gia đại sát , tất hữu bệnh ách . Tước động khắc
thân , dữ nhân tranh tụng . Xà động khắc thân , lộ thượng ưu kinh . Câu
động khắc thân , đồ trung trở trệ . Câu gia thủy động , ngộ vũ nhi trở
. Vũ động khắc thế , tu pḥng đạo tặc . Ngọ quan động khắc thế , đọa mă
nhi thương . Mộc quan động khắc thế , chu xa sở thương . Chiết thương
sát lâm thế động , tu pḥng phốc điệt . Văng vong sát lâm thế động ,
tất hữu hiểm ách . Hoa cái quỷ khắc thân , họa khởi tăng đạo . Tài động
h́nh khắc thế , tham tài thụ luy . Âm tài động hiệp thế , nhi hóa quỷ
hóa phụ giả , nhân gian trí tụng . Tử tôn h́nh hại khắc xung vượng thế
giả , nhân tửu sắc trí bệnh . Thế suy giả , nhân tửu sắc vong thân .(
Gia long vi tửu , gia vũ vi sắc ) . Tử động hóa quỷ khắc thế , canh dữ văn
thư đồng phát giả , tất nhân tửu sắc trí tụng dă . Phụ huynh gia kiếp
sát động khắc thân thế giả , pḥng thất thoát . Hựu phụ động khắc giả ,
ngộ vũ . Huynh động khắc giả , tao phong dă . Cấn cung dần quỷ động giả
, xuất hành tị hổ báo dă . Chấn cung xà quỷ động giả , đồ trung pḥng
quang côn dă . Khảm cung mộc quỷ gia hổ động giả , pḥng chu khuynh dă
. Khôn cung mă cư long phúc động giả , đạo lộ an dă . Hựu phụ mẫu vi hành lư
, vượng đa , suy thiểu . Phụ hóa tài , hóa không , hóa h́nh hại khắc
phá giả , hành lư thất dă . Phụ hóa huynh , dữ nhân hiệp phô cái .
Huynh hóa tài , dữ nhân hiệp tá tư bổn dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 15 of 55: Đă gửi: 23 July 2009 lúc 9:28pm | Đă lưu IP
|
|
|
Xuất hành chiêm (tiếp theo)
四 圖謀
Tứ đồ mưu
世身旺相,臨龍喜財福者,滿載而歸。臨官貴祿馬者,簪組榮歸。財福旺動,生身合世者,得意而歸。卦無鬼,與鬼空墓絕胎者,到彼謀干不成。身世隨鬼入墓者,旺則災禍稽遲,衰則命傾他境也。
Thế thân vượng tướng , lâm long hỉ tài phúc giả ,
măn tái nhi quy . Lâm quan quư lộc mă giả , trâm tổ vinh quy . Tài phúc
vượng động , sanh thân hiệp thế giả , đắc ư nhi quy . Quái vô quỷ , dữ
quỷ không mộ tuyệt thai giả , đáo bỉ mưu can bất thành . Thân thế tùy
quỷ nhập mộ giả , vượng tắc tai họa kê tŕ , suy tắc mệnh khuynh tha
cảnh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 16 of 55: Đă gửi: 23 July 2009 lúc 9:38pm | Đă lưu IP
|
|
|
舟行占
Chu hành chiêm
游南子曰:凡舟行者,先問起行之果否,次觀舟具之完虧,再詳舟子之賢奸,更考風色之順逆,后察舟居之安否,與夫財利之旺衰 ,此其大凡也。
Du nam tử viết : phàm chu hành giả , tiên
vấn khởi hành chi quả phủ , thứ quan chu cụ chi hoàn khuy , tái tường
chu tử chi hiền gian , canh khảo phong sắc chi thuận nghịch , hậu sát
chu cư chi an phủ , dữ phu tài lợi chi vượng suy , thử kỳ đại phàm dă .
Quỷ cốc phân hào
|
Lục hào
|
Sao bằng
|
Ngũ hào
|
Giáp tiết
|
Tứ hào
|
Hỏa thương
|
Tam hào
|
Trung thương
|
Nhị hào
|
Đầu thương
|
Sơ hào
|
Thuyền đầu |
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 17 of 55: Đă gửi: 23 July 2009 lúc 9:50pm | Đă lưu IP
|
|
|
Chu hành chiêm (tiếp theo)
一 行否
Nhất hành phủ
自占看世,代占看用。世爻,用爻,持鬼,伏鬼,化鬼空墓絕胎,或卦無財,或無卦身,或得歸魂卦世逢靜者,俱去不成也。又本宮內卦五屬克世,家人留也。本宮外卦五屬克世,外親留也。(詳見身命六親中)。他宮內卦五屬克世,鄰里留。他宮外卦五屬克世,遠方人留。帶貴人祿馬,仕宦留。帶青龍德喜,慶賀事留。帶白虎,喪吊,凶喪事留。帶朱雀,官符,訟事留。帶勾陳,病符,因疾病留。世身加馬動者,即行。動逢合者,衝日方行。父母爲舟,父母動,船即行。卦無父母,必無船也。
Tự chiêm khán thế , đại chiêm khán dụng .
Thế hào , dụng hào , tŕ quỷ , phục quỷ , hóa quỷ không mộ tuyệt thai ,
hoặc quái vô tài , hoặc vô quái thân , hoặc đắc quy hồn quái thế phùng
tĩnh giả , câu khứ bất thành dă . Hựu bổn cung nội quái ngũ thuộc khắc
thế , gia nhân lưu dă . Bổn cung ngoại quái ngũ thuộc khắc thế , ngoại
thân lưu dă .( Tường kiến thân mệnh lục thân trung ) . Tha cung nội
quái ngũ thuộc khắc thế , lân lư lưu . Tha cung ngoại quái ngũ thuộc
khắc thế , viễn phương nhân lưu . Đái quư nhân lộc mă , sĩ hoạn lưu .
Đái thanh long đức hỉ , khánh hạ sự lưu . Đái bạch hổ , tang điếu , hung
tang sự lưu . Đái chu tước , quan phù , tụng sự lưu . Đái câu trần ,
bệnh phù , nhân tật bệnh lưu . Thế thân gia mă động giả , tức hành .
Động phùng hiệp giả , xung nhật phương hành . Phụ mẫu vi chu , phụ mẫu
động , thuyền tức hành . Quái vô phụ mẫu , tất vô thuyền dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 18 of 55: Đă gửi: 23 July 2009 lúc 10:14pm | Đă lưu IP
|
|
|
Chu hành chiêm (tiếp theo)
二 舟具
Nhị chu cụ
六親以父爲船蓬,又爲簑笠,子爲水底,鬼爲檣柁,兄爲篙子,財爲裝載。六神以龍爲船柁,爲左。虎爲檣帆銈鏈,爲右。勾爲平基跳板,爲中倉。騰蛇爲索纜,朱雀爲煙灶,爲船頭。玄武爲橈頭擋浪,爲后梢。巳上旺新衰舊,衝則破,空則無。如被刑害克,及持鬼伏鬼化鬼者,此物必損,此處必漏也。水鬼動者漏,火鬼動者燥裂,金鬼動者釘眼漏,土鬼動者灰縫損,木鬼動者有縫。木父空無舟,木父受衝舟漏,木父受克,舟難行,木父旺動,舟行順利。卦無水者,舟湊淺。卦無火者,舟不粉飾。蛇鬼加木暗動,舟有魘魅。惟六爻皆吉,不傷身世者,爲安利也。
Lục thân dĩ phụ vi thuyền bồng , hựu vi thoa
lạp , tử vi thủy để , quỷ vi tường đả , huynh vi cao tử , tài vi trang
tái . Lục thần dĩ long vi thuyền đả , vi tả . Hổ vi tường phàm ? liên , vi
hữu . Câu vi b́nh cơ khiêu bản , vi trung thương . Đằng xà vi tác lăm ,
chu tước vi yên táo , vi thuyền đầu . Huyền vũ vi nạo đầu đáng lăng ,
vi hậu sao . Tị thượng vượng tân suy cựu , xung tắc phá , không tắc vô
. Như bị h́nh hại khắc , cập tŕ quỷ phục quỷ hóa quỷ giả , thử vật tất
tổn , thử xứ tất lậu dă . Thủy quỷ động giả lậu , hỏa quỷ động giả táo
liệt , kim quỷ động giả đinh nhăn lậu , thổ quỷ động giả hôi phùng tổn
, mộc quỷ động giả hữu phùng . Mộc phụ không vô chu , mộc phụ thụ xung
chu lậu , mộc phụ thụ khắc , chu nan hành , mộc phụ vượng động , chu
hành thuận lợi . Quái vô thủy giả , chu thấu thiển . Quái vô hỏa giả ,
chu bất phấn sức . Xà quỷ gia mộc ám động , chu hữu yểm mị . Duy lục
hào giai cát , bất thương thân thế giả , vi an lợi dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 19 of 55: Đă gửi: 23 July 2009 lúc 11:10pm | Đă lưu IP
|
|
|
Chu hành chiêm (tiếp theo)
三 舟子
Tam chu tử
世爲船主,應爲船梢,俱忌空破死墓絕胎。應生合世,舟人善周旋。應衝克刑害世,舟人多忤逆侵侮。應旺相,有力多能。應休空克破,無才懦弱,或非慣熟,或有不測災來。加雀鬼,口多詈罵。加虎鬼,恃才多爭。加勾鬼,愚痴無禮。加蛇鬼兄,狡猾誆詐。加武鬼,明偷暗竊。應屬陰財,加咸池合世者,梢婦私通也。
Thế vi thuyền chủ , ứng vi thuyền sao , câu
kị không phá tử mộ tuyệt thai . Ứng sanh hiệp thế , chu nhân thiện chu
toàn . Ứng xung khắc h́nh hại thế , chu nhân đa ngỗ nghịch xâm vũ . Ứng
vượng tướng , hữu lực đa năng . Ứng hưu không khắc phá , vô tài nhu
nhược , hoặc phi quán thục , hoặc hữu bất trắc tai lai . Gia tước quỷ ,
khẩu đa lị mạ . Gia hổ quỷ , thị tài đa tranh . Gia câu quỷ , ngu si vô
lễ . Gia xà quỷ huynh , giảo hoạt cuống trá . Gia vũ quỷ , minh thâu ám
thiết . Ứng thuộc âm tài , gia hàm tŕ hiệp thế giả , sao phụ tư thông
dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 20 of 55: Đă gửi: 23 July 2009 lúc 11:17pm | Đă lưu IP
|
|
|
Chu hành chiêm (tiếp theo)
四 風色
Tứ phong sắc
以兄弟日辰爲用。如兄並日動生合世者,必順風相送。兄並日動刑衝克害世者,必狂飚驟發。更加木動,舟必覆也。如兄生合世,而日來衝傷世者,乃橫順之風,猶可行也。兄衝傷世,而日來生合世者,乃橫逆之風,不可行也。兄弟空破墓胎死絕,與水木二爻俱靜,或鬼休囚,而無白浪、風波、浴盆、浮沉煞動者,俱風息浪平也。
Dĩ huynh đệ nhật thần vi dụng . Như huynh
tịnh nhật động sanh hiệp thế giả , tất thuận phong tương tống . Huynh
tịnh nhật động h́nh xung khắc hại thế giả , tất cuồng ? sậu phát . Cánh
gia mộc động , chu tất phúc dă . Như huynh sanh hiệp thế , nhi nhật lai
xung thương thế giả , năi hoành thuận chi phong , do khả hành dă .
Huynh xung thương thế , nhi nhật lai sanh hiệp thế giả , năi hoạnh
nghịch chi phong , bất khả hành dă . Huynh đệ không phá mộ thai tử
tuyệt , dữ thủy mộc nhị hào câu tĩnh , hoặc quỷ hưu tù , nhi vô bạch
lăng , phong ba , dục bồn , phù trầm sát động giả , câu phong tức lăng
b́nh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|