Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 21 of 52: Đă gửi: 01 August 2009 lúc 2:26pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tụng ngục chiêm (tiếp theo)
三 勝負
Tam thắng phụ
內克外,世克應,我勝。外克內,應克世,彼勝。世內旺而外應衰,我勝。外應旺而內世衰,彼勝。內世生外應者,因訟有損,且失理也。外應生內世者,因訟進益,且得理也。世應和合者,有人和解也。若鬼動傷世應者,欲私和而官不允也。日辰生合世,或日辰刑害克衝應者,我勝也。日辰刑害克衝世,或日辰生合應者,彼勝也。應加雀虎鬼,並刑劫動來傷克世者,私被毆辱,官受刑杖也。衰應克旺世者,彼不能害我也。旺世克衰應而日辰動爻生扶應者,彼得人扶助也。靜世克動應者,彼起波瀾也。世逢旺生者,我有幫助也。貴人生世者,仕宦來扶也。應衰無助者,彼勢孤弱也。財持世動者,事可調停也。財喜加貴動者,求情取勝也。財世加喜動者,托人講和也。世持喜解喝散雷火龍福者,事必散也。世應持亡劫大煞刑害血忌者,必輸也。官克世,我輸。官克應,彼輸。官生合世應,兩造持平。官刑害克衝世應,彼此皆傷也。應下伏財,彼將求情取勝也。世持生官,宜賂上也。鬼化兄克世應,上索下也。世空者,我理屈而心隳也。應空者,彼情虛而欲退也。世應俱空者,彼此懊悔也。世應皆旺者,但以日辰生合刑害克衝決勝負也。官父俱空者,公私盡釋也。
Nội khắc ngoại , thế khắc ứng , ngă thắng .
Ngoại khắc nội , ứng khắc thế , bỉ thắng . Thế nội vượng nhi ngoại ứng
suy , ngă thắng . Ngoại ứng vượng nhi nội thế suy , bỉ thắng . Nội thế
sanh ngoại ứng giả , nhân tụng hữu tổn , thả thất lư dă . Ngoại ứng
sanh nội thế giả , nhân tụng tiến ích , thả đắc lư dă . Thế ứng ḥa hợp
giả , hữu nhân ḥa giải dă . Nhược quỷ động thương thế ứng giả , dục tư
ḥa nhi quan bất duẫn dă . Nhật thần sanh hiệp thế , hoặc nhật thần
h́nh hại khắc xung ứng giả , ngă thắng dă . Nhật thần h́nh hại khắc
xung thế , hoặc nhật thần sanh hiệp ứng giả , bỉ thắng dă . Ứng gia
tước hổ quỷ , tịnh h́nh kiếp động lai thương khắc thế giả , tư bị ẩu
nhục , quan thụ h́nh trượng dă . Suy ứng khắc vượng thế giả , bỉ bất
năng hại ngă dă . Vượng thế khắc suy ứng nhi nhật thần động hào sanh
phù ứng giả , bỉ đắc nhân phù trợ dă . Tĩnh thế khắc động ứng giả , bỉ
khởi ba lan dă . Thế phùng vượng sanh giả , ngă hữu bang trợ dă . Quư
nhân sanh thế giả , sĩ hoạn lai phù dă . Ứng suy vô trợ giả , bỉ thế cô
nhược dă . Tài tŕ thế động giả , sự khả điều đ́nh dă . Tài hỉ gia quư
động giả , cầu t́nh thủ thắng dă . Tài thế gia hỉ động giả , thác nhân
giảng ḥa dă . Thế tŕ hỉ giải hát tán lôi hỏa long phúc giả , sự tất tán dă
. Thế ứng tŕ vong kiếp đại sát h́nh hại huyết kị giả , tất thâu dă .
Quan khắc thế , ngă thâu . Quan khắc ứng , bỉ thâu . Quan sanh hiệp thế
ứng , lưỡng tạo tŕ b́nh . Quan h́nh hại khắc xung thế ứng , bỉ thử
giai thương dă . Ứng hạ phục tài , bỉ tương cầu t́nh thủ thắng dă . Thế
tŕ sanh quan , nghi lộ thượng dă . Quỷ hóa huynh khắc thế ứng , thượng
sách hạ dă . Thế không giả , ngă lư khuất nhi tâm huy dă . Ứng không giả
, bỉ t́nh hư nhi dục thối dă . Thế ứng câu không giả , bỉ thử áo hối dă
. Thế ứng giai vượng giả , đăn dĩ nhật thần sanh hiệp h́nh hại khắc
xung quyết thắng phụ dă . Quan phụ câu không giả , công tư tận thích dă
.
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 22 of 52: Đă gửi: 01 August 2009 lúc 2:33pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tụng ngục chiêm (tiếp theo)
四 和息
Tứ ḥa tức
六合卦易息,六衝卦難和。世應相生合比和者,易息。相刑害克衝者,難和。世應持龍子喜解喝散雷火殺者,易散。日辰衝官者,即日散也。鬼動化子者,可息。鬼爻三合世應,得日辰動爻衝散者,可息。官持辰戌丑未者,難散。財多而子受傷者,難散。日辰生官,官生日辰者,事延遲也。子動化鬼,與鬼伏世應下者,待鬼時生月日,訟復發也。
Lục hiệp quái dị tức , lục xung quái nan
ḥa . Thế ứng tương sinh hiệp bỉ ḥa giả , dị tức . Tương h́nh hại
khắc xung giả , nan ḥa . Thế ứng tŕ long tử hỉ giải hát tán lôi hỏa sát
giả , dị tán . Nhật thần xung quan giả , tức nhật tán dă . Quỷ động
hóa tử giả , khả tức . Quỷ hào tam hiệp thế ứng , đắc nhật thần động
hào xung tán giả , khả tức . Quan tŕ th́n tuất sửu mùi giả , nan tán .
Tài đa nhi tử thụ thương giả , nan tán . Nhật thần sanh quan , quan
sanh nhật thần giả , sự diên tŕ dă . Tử động hóa quỷ , dữ quỷ phục thế
ứng hạ giả , đăi quỷ thời sanh nguyệt nhật , tụng phục phát dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 23 of 52: Đă gửi: 01 August 2009 lúc 3:00pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tụng ngục chiêm (tiếp theo)
五 罪責
Ngũ tội trách
日辰刑克世應,或鬼動刑克世應,與世應動化刑害克破者,皆主杖責罰罪也。世應帶祿馬德貴喜解喝散,與生旺而無刑害克破者,無罪也。世應衰而帶刑刃劫殺大殺動者,必有罪責也。世應持金虎鬼動,與金虎鬼動傷世應,或世應持財,木鬼旺動來合者,皆杖罪也。責之多少,以一水二火三木四金五土之數推之。旺相加倍,休如數,囚死減半也。罪之輕重,以鬼之衰旺定之也。龍兄動克世應,罰而不責。虎兄動克世應,責而又罰。世應居六爻,受寅木鬼刑傷者,枷號也(寅木爲枷,五爻爲頭)。世應居三爻,受卯木鬼刑傷者,杖責也(卯爲竹板,三爻爲臀)。世應居初爻,持木鬼,動化木鬼者,夾棍也(初足)。世應持蛇兄居五爻動者,徒罪也 (五爲道路)。世應居武兄,居六爻動者,流罪也(六爲邊塞)。世應持兄,加金虎刑刃大殺,動逢死絕者,死罪也。鬼谷百問篇曰,卦無子孫,而鬼臨世應在外動見二亡神,在歸魂卦者,徒罪。見三亡神,在游魂卦者,流罪(景純云,亡神重疊刑衝,徒流千里)。見四亡神,加刑刃大殺虎鬼克身世命者,死罪也(四直皆有亡神)。又噬嗑明夷卦,杖責也。屯蒙大壯卦,囚擊也。渙解卦,事散也。又世應在巽宮,帶蛇鬼蛇兄動者,必遭縲絏也。又世應遇朱雀天刑來並合,或世應隨官入墓,或世應持兄加天獄地獄牢獄入獄殺動者,俱主監禁也。黃蘿菴曰,欲知何日囚禁,但世應在艮宮,受何日害者,即知此日入獄也(艮爲獄門)。如世應屬申亥害,申亥日入,世應屬子未害,子未日入也。又凡動爻刑害身世者,遇刑害日入獄。如動爻是午,午刑午害丑,俱午日入也。如動爻是卯,卯刑子,卯害辰,俱卯日入也。又如八月卦,戌爻動,戌害酉,戌日入。酉爻動,酉刑酉,酉日入也。十二月卦,未爻動,未刑丑,未日入也(余仿此)。欲知何日出獄,世應入墓者,刑衝墓爻之日出也。世應衰病者,生旺之日出也。世應死絕者,逢生之日出也。世應旺相者,値日之日出也。鬼克世應者,鬼衰絕,而世應生旺之日出也。欲知囚禁因何得出,太歲衝克官,而生合世應者,遇恩赦而出也。月建衝克官,而生合世應者,上司有釋而出也。日建衝克官,而生合世應者,宜求當道也。日辰動克天刑者,宜求郡守也。時建衝克天刑者,宜求縣令也。日辰帶大殺動克天刑者,宜求監司也(監司掌生殺之柄)。又求情脫罪者,以官鬼爲用也。官鬼不空墓絕胎破,而生合世應者,終賴其力也。浼人求情者,以應爻爲用,應生世合者,吉也。
Nhật thần h́nh khắc thế ứng , hoặc quỷ động
h́nh khắc thế ứng , dữ thế ứng động hóa h́nh hại khắc phá giả , giai
chủ trượng trách phạt tội dă . Thế ứng đái lộc mă đức quư hỉ giải hát
tán , dữ sanh vượng nhi vô h́nh hại khắc phá giả , vô tội dă . Thế ứng
suy nhi đái h́nh nhận kiếp sát đại sát động giả , tất hữu tội trách dă
. Thế ứng tŕ kim hổ quỷ động , dữ kim hổ quỷ động thương thế ứng ,
hoặc thế ứng tŕ tài , mộc quỷ vượng động lai hiệp giả , giai trượng
tội dă . Trách chi đa thiểu , dĩ nhất thủy nhị hỏa tam mộc tứ kim ngũ
thổ chi số thôi chi . Vượng tướng gia bội , hưu như số , tù tử giảm bán
dă . Tội chi khinh trọng , dĩ quỷ chi suy vượng định chi dă . Long huynh
động khắc thế ứng , phạt nhi bất trách . Hổ huynh động khắc thế ứng ,
trách nhi hựu phạt . Thế ứng cư lục hào , thụ dần mộc quỷ h́nh thương
giả , gia hiệu dă ( dần mộc vi gia , ngũ hào vi đầu ) . Thế ứng cư tam
hào , thụ măo mộc quỷ h́nh thương giả , trượng trách dă ( măo vi trúc
bản , tam hào vi đồn ) . Thế ứng cư sơ hào , tŕ mộc quỷ , động hóa mộc
quỷ giả , giáp côn dă ( sơ túc ) . Thế ứng tŕ xà huynh cư ngũ hào động
giả , đồ tội dă ( ngũ vi đạo lộ ) . Thế ứng cư vũ huynh , cư lục hào
động giả , lưu tội dă ( lục vi biên tắc ) . Thế ứng tŕ huynh , gia kim
hổ h́nh nhận đại sát , động phùng tử tuyệt giả , tử tội dă . Quỷ cốc
bách vấn thiên viết , quái vô tử tôn , nhi quỷ lâm thế ứng tại ngoại
động kiến nhị vong thần , tại quy hồn quái giả , đồ tội . Kiến tam vong
thần , tại du hồn quái giả , lưu tội ( cảnh thuần vân , vong thần trùng
điệp h́nh xung , đồ lưu thiên lư ) . Kiến tứ vong thần , gia h́nh nhận
đại sát hổ quỷ khắc thân thế mệnh giả , tử tội dă ( tứ trực giai hữu
vong thần ) . Hựu phệ hạp minh di quái , trượng trách dă . Truân mông đại
tráng quái , tù kích dă . Hoán giải quái , sự tán dă . Hựu thế ứng tại
tốn cung , đái xà quỷ xà huynh động giả , tất tao luy tiết dă . Hựu thế
ứng ngộ chu tước thiên h́nh lai tịnh hiệp , hoặc thế ứng tùy quan nhập
mộ , hoặc thế ứng tŕ huynh gia thiên ngục địa ngục lao ngục nhập ngục
sát động giả , câu chủ giam cấm dă . Hoàng la am viết , dục tri hà nhật
tù cấm , đăn thế ứng tại cấn cung , thụ hà nhật hại giả , tức tri thử
nhật nhập ngục dă ( cấn vi ngục môn ) . Như thế ứng thuộc thân hợi hại
, thân hợi nhật nhập , thế ứng thuộc tư mùi hại , tư mùi nhật nhập dă .
Hựu phàm động hào h́nh hại thân thế giả , ngộ h́nh hại nhật nhập ngục .
Như động hào thị ngọ , ngọ h́nh ngọ hại sửu , câu ngọ nhật nhập dă .
Như động hào thị măo , măo h́nh tư , măo hại th́n , câu măo nhật nhập
dă . Hựu như bát nguyệt quái , tuất hào động , tuất hại dậu , tuất nhật
nhập . Dậu hào động , dậu h́nh dậu , dậu nhật nhập dă . Thập nhị nguyệt
quái , mùi hào động , mùi h́nh sửu , mùi nhật nhập dă ( dư phảng thử ) .
Dục tri hà nhật xuất ngục , thế ứng nhập mộ giả , h́nh xung mộ hào chi
nhật xuất dă . Thế ứng suy bệnh giả , sanh vượng chi nhật xuất dă . Thế
ứng tử tuyệt giả , phùng sanh chi nhật xuất dă . Thế ứng vượng tướng
giả , trị nhật chi nhật xuất dă . Quỷ khắc thế ứng giả , quỷ suy tuyệt
, nhi thế ứng sanh vượng chi nhật xuất dă . Dục tri tù cấm nhân hà đắc
xuất , thái tuế xung khắc quan , nhi sanh hiệp thế ứng giả , ngộ ân xá
nhi xuất dă . Nguyệt kiến xung khắc quan , nhi sanh hiệp thế ứng giả ,
thượng ti hữu thích nhi xuất dă . Nhật kiến xung khắc quan , nhi sanh
hiệp thế ứng giả , nghi cầu đương đạo dă . Nhật thần động khắc thiên
h́nh giả , nghi cầu quận thủ dă . Thời kiến xung khắc thiên h́nh giả ,
nghi cầu huyện lệnh dă . Nhật thần đái đại sát động khắc thiên h́nh giả
, nghi cầu giam ti dă ( giam ti chưởng sanh sát chi bính ) . Hựu cầu
t́nh thoát tội giả , dĩ quan quỷ vi dụng dă . Quan quỷ bất không mộ
tuyệt thai phá , nhi sanh hiệp thế ứng giả , chung lại kỳ lực dă . Mỗi
nhân cầu t́nh giả , dĩ ứng hào vi dụng , ứng sanh thế hiệp giả , cát dă
.
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 24 of 52: Đă gửi: 01 August 2009 lúc 3:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tụng ngục chiêm (tiếp theo)
六 審問
Lục thẩm vấn
世旺應衰日,可審也。克應生世日,可審也。世臨死墓絕胎日,不利審也。官現動,即審也。卦無官,則官値之日審也。官旺則墓絕之日結也。官衰,則生旺之日結也。官空墓胎,逢衝之日結也。官逢衝者,官有事而未審也。加龍喜,因喜事停留也。加病符,因疾病停留也。在游魂卦,加馬動者,有遠出參謁之事而未審也。官加虎劫動傷世應者,官必叵測,不遽審也。日辰加兄動克世應者,吏人索詐而稽遲也。勾臨初六爻動者,取鄰里公結而審也。日辰刑鬼者,上司有言責事稍緩也。卦無父,無案卷也。父旺空,文書未就也。應帶父動克世者,彼心隨招再訴也。世持旺鬼衝克應者,我欲訟后再告也。
Thế vượng ứng suy nhật , khả thẩm dă . Khắc
ứng sanh thế nhật , khả thẩm dă . Thế lâm tử mộ tuyệt thai nhật , bất
lợi thẩm dă . Quan hiện động , tức thẩm dă . Quái vô quan , tắc quan
trị chi nhật thẩm dă . Quan vượng tắc mộ tuyệt chi nhật kết dă . Quan
suy , tắc sanh vượng chi nhật kết dă . Quan không mộ thai , phùng xung
chi nhật kết dă . Quan phùng xung giả , quan hữu sự nhi vị thẩm dă .
Gia long hỉ , nhân hỉ sự đ́nh lưu dă . Gia bệnh phù , nhân tật bệnh đ́nh lưu
dă . Tại du hồn quái , gia mă động giả , hữu viễn xuất tham yết chi sự
nhi vị thẩm dă . Quan gia hổ kiếp động thương thế ứng giả , quan tất
phả trắc , bất cự thẩm dă . Nhật thần gia huynh động khắc thế ứng giả ,
lại nhân tác trá nhi kê tŕ dă . Câu lâm sơ lục hào động giả , thủ lân
lư công kết nhi thẩm dă . Nhật thần h́nh quỷ giả , thượng ti hữu ngôn
trách sự sảo hoăn dă . Quái vô phụ , vô án quyển dă . Phụ vượng không ,
văn thư vị tựu dă . Ứng đái phụ động khắc thế giả , bỉ tâm tùy chiêu
tái tố dă . Thế tŕ vượng quỷ xung khắc ứng giả , ngă dục tụng hậu tái
cáo dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 25 of 52: Đă gửi: 01 August 2009 lúc 3:14pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tụng ngục chiêm (tiếp theo)
七 批評
Thất phê b́nh
官爻不空不動,與父爻不衝不動,或虎子動傷鬼者,俱依擬也。卦六合者依擬,卦六衝者,駮回問也。父官兩動者,駮問也。父加歲月動者,上司弔卷也。父逢歲月衝者,上司駮問也。鬼克世者,批我罪重也。鬼生應者,批彼罪輕也。父龍動,批辭平恕。父虎動,批語加刑。父勾蛇動,語多牽累。父化父,官化官者,另批衙門也。兄化兄來傷世應者,吏多欲也。
Quan hào bất không bất động , dữ phụ hào bất
xung bất động , hoặc hổ tử động thương quỷ giả , câu y nghĩ dă . Quái
lục hiệp giả y nghĩ , quái lục xung giả , bác hồi vấn dă . Phụ quan
lưỡng động giả , bác vấn dă . Phụ gia tuế nguyệt động giả , thượng ti
điếu quyển dă . Phụ phùng tuế nguyệt xung giả , thượng ti bác vấn dă .
Quỷ khắc thế giả , phê ngă tội trọng dă . Quỷ sanh ứng giả , phê bỉ tội
khinh dă . Phụ long động , phê từ b́nh thứ . Phụ hổ động , phê ngữ gia h́nh
. Phụ câu xà động , ngữ đa khiên luy . Phụ hóa phụ , quan hóa quan giả
, lánh phê nha môn dă . Huynh hóa huynh lai thương thế ứng giả , lại đa
dục dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 26 of 52: Đă gửi: 01 August 2009 lúc 3:19pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tụng ngục chiêm (tiếp theo)
附斷例
Phụ đoán lệ
己丑年癸酉月甲申旬戊子日,占訟事,得《觀》之《艮》。世應俱値旬空,兩家皆宜退悔。但問官有欲耳,蓋卯財動生,巳官又犯月破,化爻申兄,又克財合官,必有人代官府索賄者。木三數衰空減半,進一百五十金,則可散矣,后果然。
Kỷ sửu niên quư dậu nguyệt giáp thân tuần
mậu tư nhật , chiêm tụng sự , đắc " quan " chi " cấn " . Thế ứng câu
trị tuần không , lưỡng gia giai nghi thối hối . Đăn vấn quan hữu dục
nhĩ , cái măo tài động sanh , tị quan hựu phạm nguyệt phá , hóa hào
thân huynh , hựu khắc tài hiệp quan , tất hữu nhân đại quan phủ tác hối
giả . Mộc tam số suy không giảm bán , tiến nhất bách ngũ thập kim , tắc
khả tán hĩ , hậu quả nhiên .
庚寅年戊寅月甲戌旬己卯日,占訟事,得《觀》之《剝》。若自己訟未到官即散。蓋世下伏兄雖動,喜値旬空,又被日衝,旁爻子孫持世,子動傷官,又助歲月刑官,此訟決然罪歸他人,不干于己。又況經曰,世動自消,不成凶象乎。若巳出官者,則子動傷官,決然歸犯官吏,罪可立待。縱財伏官下,多進金銀,不過輕減爾。
Canh dần niên mậu dần nguyệt giáp tuất tuần
kỷ măo nhật , chiêm tụng sự , đắc " quan " chi " bác " . Nhược tự kỷ
tụng vị đáo quan tức tán . Cái thế hạ phục huynh tuy động , hỉ trị tuần
không , hựu bị nhật xung , bàng hào tử tôn tŕ thế , tử động thương
quan , hựu trợ tuế nguyệt h́nh quan , thử tụng quyết nhiên tội quy tha
nhân , bất can vu kỷ . Hựu huống kinh viết , thế động tự tiêu , bất
thành hung tượng hồ . Nhược tị xuất quan giả , tắc tử động thương quan
, quyết nhiên quy phạm quan lại , tội khả lập đăi . Túng tài phục quan
hạ , đa tiến kim ngân , bất quá khinh giảm nhĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 27 of 52: Đă gửi: 01 August 2009 lúc 3:31pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tụng ngục chiêm Phụ đoán lệ (tiếp theo)
庚寅年己卯月甲午旬戊戌日,占訟事,得《豫》之《小過》,世坐未土財,勾陳爲田土,歲月克之,日辰刑之,僩爻兄弟又動克之,此訟當經三四番費用,囊槖告匱。至于鬻田而后巳,然應爻生世,卯兄化絕于中,五爻申官,帶貴馬龍德解神,不成凶象。破財之后,終得調息,不成大禍也。
Canh dần niên kỷ măo nguyệt giáp ngọ tuần
mậu tuất nhật , chiêm tụng sự , đắc " dự " chi " tiểu quá " , thế tọa
mùi thổ tài , câu trận vi điền thổ , tuế nguyệt khắc chi , nhật thần
h́nh chi , gián hào huynh đệ hựu động khắc chi , thử tụng đương kinh
tam tứ phiên phí dụng , nang ? cáo quỹ . Chí vu chúc điền nhi hậu tị ,
nhiên ứng hào sanh thế , măo huynh hóa tuyệt vu trung , ngũ hào thân
quan , đái quư mă long đức giải thần , bất thành hung tượng . Phá tài chi
hậu , chung đắc điều tức , bất thành đại họa dă .
庚寅年辛巳月甲申旬壬辰日,占訟,得《需》卦安靜。本宮卯官,克世下丑土,卯官伏辰兄下,辰土兄弟自刑,日辰並起,此決爭婚奪財之事。蓋兄弟爲劫財之神也,又況亥財自刑更伏兄下,此訟沾身,不得脫也。然官鬼克世,世上金子,雖値時空,猶得辰日生气,本宮酉子,雖爲自刑,猶與辰日六合,故未到官者,可散也。已到官者,理決難伸,反能生禍,以子孫傷官故也。
Canh dần niên tân tị nguyệt giáp thân tuần
nhâm th́n nhật , chiêm tụng , đắc " nhu " quái an tĩnh . Bổn cung măo
quan , khắc thế hạ sửu thổ , măo quan phục th́n huynh hạ , th́n thổ
huynh đệ tự h́nh , nhật th́n tịnh khởi , thử quyết tranh hôn đoạt tài
chi sự . Cái huynh đệ vi kiếp tài chi thần dă , hựu huống hợi tài tự
h́nh canh phục huynh hạ , thử tụng triêm thân , bất đắc thoát dă .
Nhiên quan quỷ khắc thế , thế thượng kim tử , tuy trị thời không , do
đắc th́n nhật sanh khí , bổn cung dậu tử , tuy vi tự h́nh , do dữ th́n
nhật lục hiệp , cố vị đáo quan giả , khả tán dă . Dĩ đáo quan giả , lư
quyết nan thân , phản năng sanh họa , dĩ tử tôn thương quan cố dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 28 of 52: Đă gửi: 01 August 2009 lúc 3:40pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tụng ngục chiêm
Phụ đoán lệ (tiếp theo)
庚寅年,甲申月甲子旬乙丑日,占訟,得《震》之《豫》。値金宮正旺,初爻水父,動遇長生,世應辰戌又衝,其訟緊急。喜子水變未土財回頭克之,若能用財賄于吏書差役之屬,買得寬緩,此訟可和,以世應比和故也。
Canh dần niên , giáp thân nguyệt giáp tư
tuần ất sửu nhật , chiêm tụng , đắc " chấn " chi " dự " . Trị kim cung
chánh vượng , sơ hào thủy phụ , động ngộ trường sinh , thế ứng th́n
tuất hựu xung , kỳ tụng khẩn cấp . Hỉ tư thủy biến mùi thổ tài hồi đầu
khắc chi , nhược năng dụng tài hối vu lại thư sai dịch chi thuộc , măi
đắc khoan hoăn , thử tụng khả ḥa , dĩ thế ứng bỉ ḥa cố dă .
庚寅年戊子月甲子旬丁卯日,占訟,得《睽》之《歸妺》。六爻寅官動,十一月水旺木相,卯日占,木又旺,況寅官與卯日,共克世下戌土,爲三合六合,故目下事急也。父母爲文案,本宮寅官,伏巳火文書下,冬月火空,而日辰生之,最急。動爻寅官,又生巳火,復刑巳火,此決官要行文書,吏欲阻而未能也。又木宮午火文書,合世下戌土,又火墓戌中,故午雖自刑,不可以文書有傷斷。然此文書伏卯官下受生,卻是緊急。蓋本宮官伏文書下,本宮文書伏官下,此訟必經上司衙門方得遣斷。占者曰 ,訟者已禁縣獄,密行賄賂,可說乎,曰不可。旁爻酉子,持世自刑,又被卯日一衝,若使人乞稟,其官愈怒也。本宮申子,又伏墓丑土下,人亦敢去說,此事必解上司,罪重難免也,后果然。
Canh dần niên mậu tư nguyệt giáp tư tuần
đinh măo nhật , chiêm tụng , đắc " khuê " chi " quy muội " . Lục hào
dần quan động , thập nhất nguyệt thủy vượng mộc tướng , măo nhật chiêm
, mộc hựu vượng , huống dần quan dữ măo nhật , cộng khắc thế hạ tuất
thổ , vi tam hiệp lục hiệp , cố mục hạ sự cấp dă . Phụ mẫu vi văn án ,
bổn cung dần quan , phục tị hỏa văn thư hạ , đông nguyệt hỏa không ,
nhi nhật thần sanh chi , tối cấp . Động hào dần quan , hựu sanh tị hỏa
, phục h́nh tị hỏa , thử quyết quan yếu hành văn thư , lại dục trở nhi
vị năng dă . Hựu mộc cung ngọ hỏa văn thư , hiệp thế hạ tuất thổ , hựu
hỏa mộ tuất trung , cố ngọ tuy tự h́nh , bất khả dĩ văn thư hữu thương
đoán . Nhiên thử văn thư phục măo quan hạ thụ sanh , khước thị khẩn cấp
. Cái bổn cung quan phục văn thư hạ , bổn cung văn thư phục quan hạ ,
thử tụng tất kinh thượng ti nha môn phương đắc khiển đoạn . Chiêm giả
viết , tụng giả dĩ cấm huyền ngục , mật hành hối lộ , khả thuyết hồ ,
viết bất khả . Bàng hào dậu tử , tŕ thế tự h́nh , hựu bị măo nhật nhất
xung , nhược sử nhân khất bẩm , kỳ quan dũ nộ dă . Bổn cung thân tử ,
hựu phục mộ sửu thổ hạ , nhân diệc cảm khứ thuyết , thử sự tất giải
thượng ti , tội trọng nan miễn dă , hậu quả nhiên .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 29 of 52: Đă gửi: 06 August 2009 lúc 5:55pm | Đă lưu IP
|
|
|
逃亡占
Đào vong chiêm
游南子曰:逃亡之人亦有辯。有君子而逃亡者,或以詿誤,或以遂性,或以全身而遠害也。有小人而逃亡者,或因事敗,或避刑憲,或以背義而党惡也,在他人則視應爻也,在一本九族,則視五屬也。在仕宦,則用官鬼。僧道,則用子孫。奴視子孫,婢視妻財,朋友視兄弟。其有所竊而盜者,則視玄武與官鬼也。
Du nam tử viết : đào vong chi nhân diệc hữu
biện . Hữu quân tử nhi đào vong giả , hoặc dĩ quái ngộ , hoặc dĩ toại
tính , hoặc dĩ toàn thân nhi viễn hại dă . Hữu tiểu nhân nhi đào vong
giả , hoặc nhân sự bại , hoặc tị h́nh hiến , hoặc dĩ bối nghĩa nhi đảng
ác dă , tại tha nhân tắc thị ứng hào dă , tại nhất bổn cửu tộc , tắc
thị ngũ thuộc dă . Tại sĩ hoạn , tắc dụng quan quỷ . Tăng đạo , tắc
dụng tử tôn . Nô thị tử tôn , t́ thị thê tài , bằng hữu thị huynh đệ .
Kỳ hữu sở thiết nhi đạo giả , tắc thị huyền vũ dữ quan quỷ dă .
Quỷ cốc phân hào
|
Lục hào
|
Ngoại tỉnh
|
Ngũ hào
|
Châu phủ
|
Tứ hào
|
Tại huyện
|
Tam hào
|
Tại trấn
|
Nhị hào
|
Tại thị
|
Sơ hào
|
Tại hương
|
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 30 of 52: Đă gửi: 06 August 2009 lúc 5:59pm | Đă lưu IP
|
|
|
Đào vong chiêm (tiếp theo)
一 遠近
Nhất viễn cận
用居外卦則遠,用居內卦則近也。用出現者近,伏藏者遠也。本宮化本宮者,不遠。歸魂卦而應爻靜者,不遠。游魂卦而應爻馬動者,漸遠也。
Dụng cư ngoại quái tắc viễn , dụng cư nội
quái tắc cận dă . Dụng xuất hiện giả cận , phục tàng giả viễn dă . Bổn
cung hóa bổn cung giả , bất viễn . Quy hồn quái nhi ứng hào tĩnh giả ,
bất viễn . Du hồn quái nhi ứng hào mă động giả , tiệm viễn dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 31 of 52: Đă gửi: 06 August 2009 lúc 6:01pm | Đă lưu IP
|
|
|
Đào vong chiêm (tiếp theo)
二 向方
Nhị hướng phương
用居乾西北,坤西南,巽東南,艮東北,坎北,離南,震東,兌西也。用値子北方,丑寅東北方,卯東方,辰巳東南方,午南方,未申西南方,酉西方,戌亥西北方也(卦空則看支神)。
Dụng cư càn tây bắc , khôn tây nam , tốn
đông nam , cấn đông bắc , khảm bắc , ly nam , chấn đông , đoài tây dă .
Dụng trị tư bắc phương , sửu dần đông bắc phương , măo đông phương ,
th́n tị đông nam phương , ngọ nam phương , mùi thân tây nam phương , dậu
tây phương , tuất hợi tây bắc phương dă ( quái không tắc khán chi thần
) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 32 of 52: Đă gửi: 06 August 2009 lúc 6:04pm | Đă lưu IP
|
|
|
Đào vong chiêm (tiếp theo)
三 里數
Tam lư số
用甲己子午九,乙庚丑未八,丙辛寅申七,丁壬卯酉六,戊癸辰戌五,巳亥常加四之數推之。如用臨甲子,近則二九一十八里,遠則九九八十一里,旺相加倍,休如數,囚死減半言之也。
Dụng giáp kỷ tư ngọ cửu , ất canh sửu mùi bát
, bính tân dần thân thất , đinh nhâm măo dậu lục , mậu quư th́n tuất
ngũ , tị hợi thường gia tứ chi số thôi chi . Như dụng lâm giáp tư , cận
tắc nhị cửu nhất thập bát lư , viễn tắc cửu cửu bát thập nhất lư ,
vượng tướng gia bội , hưu như số , tù tử giảm bán ngôn chi dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 33 of 52: Đă gửi: 06 August 2009 lúc 6:17pm | Đă lưu IP
|
|
|
Đào vong chiêm (tiếp theo)
四 匿何家
Tứ nặc hà gia
用加雀貴,官吏之家。雀加金刃,軍匠之家。入木,巫祝之家也。用加虎貴,武弁之家。虎加金刃,屠劊之家。加喪門吊客,死喪之家也。用加武劫天盜天賊,盜賊之家。帶咸池紅豔殺,娼妓之家。入水,舟子网(此處之字上冂里八下古)之家也。用加勾,里役耕種,公差之家。用加龍,禮義豪富之家。龍加喜,婚姻慶賀之家。龍加官貴,仕宦之家。用加蛇,不務農業,九流藝術之家(群見身命章內)。用與僩爻動合,原中媒保之家也。林開曰,看世下伏神,伏官加貴,則仕宦。加刑刃,則軍匠屠宰之家。伏子,僧道寺觀。伏財,婦女娼家。伏兄,同伴朋友家。伏父,親戚尊長家也。
Dụng gia tước quư , quan lại chi gia . Tước
gia kim nhận , quân tượng chi gia . Nhập mộc , vu chúc chi gia dă .
Dụng gia hổ quư , vũ biện chi gia . Hổ gia kim nhận , đồ quái chi gia .
Gia tang môn điếu khách , tử tang chi gia dă . Dụng gia vũ kiếp thiên
đạo thiên tặc , đạo tặc chi gia . Đái hàm tŕ hồng diễm sát , xướng kĩ
chi gia . Nhập thủy , chu tử vơng ( thử xứ chi tự thượng quynh lư bát hạ cổ
) chi gia dă . Dụng gia câu , lư dịch canh chủng , công sai chi gia .
Dụng gia long , lễ nghĩa hào phú chi gia . Long gia hỉ , hôn nhân khánh hạ chi
gia . Long gia quan quư , sĩ hoạn chi gia . Dụng gia xà , bất vụ nông nghiệp
, cửu lưu nghệ thuật chi gia ( quần kiến thân mệnh chương nội ) . Dụng
dữ gián hào động hiệp , nguyên trung môi bảo chi gia dă . Lâm khai viết
, khán thế hạ phục thần , phục quan gia quư , tắc sĩ hoạn . Gia h́nh
nhận , tắc quân tượng đồ tể chi gia . Phục tử , tăng đạo tự quan . Phục
tài , phụ nữ xướng gia . Phục huynh , đồng bạn bằng hữu gia . Phục phụ
, thân thích tôn trưởng gia dă .
冂 quynh, kinh truyện đều dùng chữ 坰
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 34 of 52: Đă gửi: 06 August 2009 lúc 6:19pm | Đă lưu IP
|
|
|
Đào vong chiêm (tiếp theo)
五 匿何地
Ngũ nặc hà địa
用水動,船舫水閣。用木動,上船登樓。用金動,瓦屋夾壁。用火動,開市窯冶。用土動,墳墓城塔也。又君平占逃亡,得純乾,六爻俱動,見紙上六圏,撫几曰,必在六層塔上,索之果得。
Dụng thủy động , thuyền phảng thủy các .
Dụng mộc động , thượng thuyền đăng lâu . Dụng kim động , ngơa ốc giáp
bích . Dụng hỏa động , khai thị diêu dă . Dụng thổ động , phần mộ thành
tháp dă . Hựu quân b́nh chiêm đào vong , đắc thuần càn , lục hào câu
động , kiến chỉ thượng lục quyển , phủ kỷ viết , tất tại lục tằng tháp
thượng , tác chi quả đắc .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 35 of 52: Đă gửi: 06 August 2009 lúc 6:35pm | Đă lưu IP
|
|
|
Đào vong chiêm (tiếp theo)
六 見否
Lục kiến phủ
用動難見,而靜易尋也。外生合內,應生合世,有歸心也。外衝傷內,應衝傷世,無回意也。旺世克衰應,飛神克伏神,可覓也。伏克飛,或用臨空絕墓胎,或用加馬旺動者,難覓也。用居五爻動,帶退神,或化退神者,半途而返也。用居六爻,旺靜無衝破,一去不返也。用爻動化用爻者,歸亦難留也。日辰,動爻變爻,生合用爻者,糾伴同去也。日辰動變刑害克破用爻者,爲人所阻也。應爻用爻生合世爻而安靜者,心本懷歸,但逢衝動應用月日起程,生旺月日必到也。卦六合者,彼深藏而宜細訪也。卦六衝者,彼出游而遇諸途也。
Dụng động nan kiến , nhi tĩnh dị tầm dă .
Ngoại sanh hiệp nội , ứng sanh hiệp thế , hữu quy tâm dă . Ngoại xung
thương nội , ứng xung thương thế , vô hồi ư dă . Vượng thế khắc suy ứng
, phi thần khắc phục thần , khả mịch dă . Phục khắc phi , hoặc dụng lâm
không tuyệt mộ thai , hoặc dụng gia mă vượng động giả , nan mịch dă .
Dụng cư ngũ hào động , đái thối thần , hoặc hóa thối thần giả , bán đồ
nhi phản dă . Dụng cư lục hào , vượng tĩnh vô xung phá , nhất khứ bất
phản dă . Dụng hào động hóa dụng hào giả , quy diệc nan lưu dă . Nhật
thần , động hào biến hào , sanh hợp dụng hào giả , củ bạn đồng khứ dă .
Nhật thần động biến h́nh hại khắc phá dụng hào giả , vi nhân sở trở dă
. Ứng hào dụng hào sanh hiệp thế hào nhi an tĩnh giả , tâm bổn hoài quy
, đăn phùng xung động ứng dụng nguyệt nhật khởi tŕnh , sanh vượng
nguyệt nhật tất đáo dă . Quái lục hiệp giả , bỉ thâm tàng nhi nghi tế
phỏng dă . Quái lục xung giả , bỉ xuất du nhi ngộ chư đồ dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 36 of 52: Đă gửi: 06 August 2009 lúc 6:40pm | Đă lưu IP
|
|
|
Đào vong chiêm (tiếp theo)
附斷例
Phụ đoán lệ
庚寅年壬午月甲戌旬辛巳日,占婢,走失,得《無妄》之《履》。財伏世下,飛神生之,終必得見。二爻木兄獨發,化出兄爻,且臨玄武,必從后門出。有東方草木姓氏人家兄弟二人收留之。而兄生世子,必自送來。但嫌財伏應下合住,待次日壬午,衝開子合,生起伏財,果有東門蔣姓兄弟,送歸此婢也。
Canh dần niên nhâm ngọ nguyệt giáp tuất tuần
tân tị nhật , chiêm t́ , tẩu thất , đắc " vô vọng " chi " lư " . Tài
phục thế hạ , phi thần sanh chi , chung tất đắc kiến . Nhị hào mộc
huynh độc phát , hóa xuất huynh hào , thả lâm huyền vũ , tất ṭng hậu
môn xuất . Hữu đông phương thảo mộc tính thị nhân gia huynh đệ nhị nhân
thu lưu chi . Nhi huynh sanh thế tử , tất tự tống lai . Đăn hiềm tài
phục ứng hạ hợp trụ , đăi thứ nhật nhâm ngọ , xung khai tư hiệp , sanh
khởi phục tài , quả hữu đông môn tưởng tính huynh đệ , tống quy thử t́
dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 37 of 52: Đă gửi: 06 August 2009 lúc 6:49pm | Đă lưu IP
|
|
|
遺失占
Di thất chiêm
游南子曰:物之得失,洵有數焉。有失而不可復得者,有初失而終得者。先察其爲何物也,次推其遺于何所也,次審其爲何人所得也,次究其何人共聞也,然后定其何時可見,與夫終不可見而已。
Du nam tử viết : vật chi đắc thất , tuân hữu
số yên . Hữu thất nhi bất khả phục đắc giả , hữu sơ thất nhi chung đắc
giả . Tiên sát kỳ vi hà vật dă , thứ thôi kỳ di vu hà sở dă , thứ thẩm
kỳ vi hà nhân sở đắc dă , thứ cứu kỳ hà nhân cộng văn dă , nhiên hậu
định kỳ hà thời khả kiến , dữ phu chung bất khả kiến nhi dĩ .
Quỷ cốc phân hào
|
Lục hào
|
Châu ngọc
|
Ngũ hào
|
Kim ngân
|
Tứ hào
|
Đồng thiết
|
Tam hào
|
Lăng la
|
Nhị hào
|
Trừu quyên
|
Sơ hào
|
Bố bạch |
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 38 of 52: Đă gửi: 06 August 2009 lúc 6:59pm | Đă lưu IP
|
|
|
Di thất chiêm (tiếp theo)
一 取用
Nhất thủ dụng
珍珠大豆布帛石灰,子財爲用也。鎖鑰斗斛靴履牛驢,丑財爲用也。神像花衣棺槨竹木織機貓,寅財爲用也。門窗藤蘆花草幡旗香盒床榻,卯財爲用也。碓碾磁器缸埕,辰財爲用也。字畫花果磚瓦飛鳥,巳財爲用也。書史爐鼎旌旗衣架文書馬,午財爲用也。笙簧酒食印信藥餌羊,未財爲用也。刀劍經文羽毛死尸姜蒜大麥紙猿,申財爲用也。五金玉石器小麥皮毛門鎖石仟玉佛雞,酉財爲用也。枷杻碓磨舊服犬,戌財爲用也。小儿醉人帳幔筆墨傘笠醋醬豬,亥財爲用也。衣服印綬舟車器皿,父母爲用也。禽獸鱗介生气之物,子孫爲用也。綾囉緞疋絲綿,火財爲用也。如用爻不現,又不伏者,則取分爻爲用也。初爻网罟履踏棺槨校械也。二爻耒耜台桌盤盂簡冊碓碾也。三爻算節筆硯舟車弓矢鏡奩也。四爻銅鐵規矩准繩尺丈斗斛也。五爻金銀琴瑟文書圭璧印節輪磨也。六爻珍寶門窗梯棚筐筥斧鉞權衡也(參洪范皇極雜象圖)。
Trân châu đại đậu bố bạch thạch khôi , tư
tài vi dụng dă . Tỏa thược đẩu hộc ngoa lư ngưu lư , sửu tài vi dụng dă
. Thần tượng hoa y quan quách trúc mộc chức cơ miêu , dần tài vi dụng
dă . Môn song đằng lô hoa thảo phiên kỳ hương hạp sàng tháp , măo tài
vi dụng dă . Đối niễn từ khí hang tŕnh , th́n tài vi dụng dă . Tự
hoạch hoa quả chuyên ngơa phi điểu , tị tài vi dụng dă . Thư sử lô đỉnh
tinh kỳ y giá văn thư mă , ngọ tài vi dụng dă . Sanh hoàng tửu thực ấn
tín dược nhị dương , mùi tài vi dụng dă . Đao kiếm kinh văn vũ mao tử
thi khương toán đại mạch chỉ viên , thân tài vi dụng dă . Ngũ kim ngọc
thạch khí tiểu mạch b́ mao môn tỏa thạch thiên ngọc phật kê , dậu tài
vi dụng dă . Gia nữu đối ma cựu phục khuyển , tuất tài vi dụng dă .
Tiểu nhân túy nhân trướng mạn bút mặc tản lạp thố tương trư , hợi tài
vi dụng dă . Y phục ấn thụ chu xa khí mănh , phụ mẫu vi dụng dă . Cầm
thú lân giới sanh khí chi vật , tử tôn vi dụng dă . Lăng la đoạn sơ ti
miên , hỏa tài vi dụng dă . Như dụng hào bất hiện , hựu bất phục giả ,
tắc thủ phân hào vi dụng dă . Sơ hào vơng cổ lư đạp quan quách giáo
giới dă . Nhị hào lỗi tỷ đài trác bàn vu giản sách đối niễn dă . Tam
hào toán tiết bút nghiễn chu xa cung thỉ kính liêm dă . Tứ hào đồng
thiết quy củ chuẩn thằng xích trượng đẩu hộc dă . Ngũ hào kim ngân cầm
sắt văn thư khuê bích ấn tiết luân ma dă . Lục hào trân bảo môn song
thê bằng khuông cử phủ việt quyền hành dă ( tham hồng phạm hoàng cực
tạp tượng đồ ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 39 of 52: Đă gửi: 06 August 2009 lúc 7:14pm | Đă lưu IP
|
|
|
Di thất chiêm (tiếp theo)
二 遺處
Nhị di xứ
財居內卦,家中失。財居外卦,他處失也。近處求之者,初爻井側也。二爻,灶下也。三爻,閨房也。四爻,門廁下也。五爻,道路香火下也。六爻,棟柱牆籬亭閣宗廟中也。財伏水下,沼沚中也。財伏木下,柴薪內也。財伏金下,磚石中也。財伏火下,爐灶僩也。財伏土下,泥坎中也。亥福化財,當檢豬欄。丑財化福,宜探牛圏也。未在羊牢,午爲馬廄,戌則狗囤,寅乃貓籠,酉爲雞垛,子是鼠窠,巳爲蛇穴也。財伏父下,衣笈書箱也。財伏子下,窗前牖下也。財伏財下,倉庫廚灶。財伏鬼下,廳堂墳廟也。財伏兄下,阬廁門牆也。遠處求之者。財在乾西北,寺觀高樓城垛也。財在坤西南,墳墓荒郊大輿也。財在震東方,船枋木行造作砍伐塲中也。財在巽東南,雞鵝市竹木花園菜圃也。財在坎北方,鹽塲魚市池井溝阬江湖邊也。財在離南方,爐冶窯灶鬧市也。財在艮東北,山林骨塚打石樵柴處也。財在兌西方,庵堂酒肆廢井缺阬羊市中也。
Tài cư nội quái , gia trung thất . Tài cư
ngoại quái , tha xứ thất dă . Cận xứ cầu chi giả , sơ hào tỉnh trắc dă
. Nhị hào , táo hạ dă . Tam hào , khuê pḥng dă . Tứ hào , môn xí hạ dă
. Ngũ hào , đạo lộ hương hỏa hạ dă . Lục hào , đống trụ tường li đ́nh
các tông miếu trung dă . Tài phục thủy hạ , chiểu chỉ trung dă . Tài
phục mộc hạ , sài tân nội dă . Tài phục kim hạ , chuyên thạch trung dă
. Tài phục hỏa hạ , lô táo giản dă . Tài phục thổ hạ , nê khảm trung dă
. Hợi phúc hóa tài , đương kiểm trư lan . Sửu tài hóa phúc , nghi tham
ngưu quyển dă . Mùi tại dương lao , ngọ vi mă cứu , tuất tắc cẩu độn ,
dần năi miêu lung , dậu vi kê đóa , tư thị thử kḥa , tị vi xà huyệt dă
. Tài phục phụ hạ , y cấp thư tương dă . Tài phục tử hạ , song tiền dũ
hạ dă . Tài phục tài hạ , thương khố trù táo . Tài phục quỷ hạ , thính
đường phần miếu dă . Tài phục huynh hạ , khanh xí môn tường dă . Viễn
xứ cầu chi giả . Tài tại càn tây bắc , tự quan cao lâu thành đóa dă .
Tài tại khôn tây nam , phần mộ hoang giao đại dư dă . Tài tại chấn đông
phương , thuyền phương mộc hành tạo tác khảm phạt trường trung dă . Tài
tại tốn đông nam , kê nga thị trúc mộc hoa viên thái phố dă . Tài tại
khảm bắc phương , diêm trường ngư thị tŕ tỉnh câu khanh giang hồ biên
dă . Tài tại ly nam phương , lô dă diêu táo náo thị dă . Tài tại cấn
đông bắc , sơn lâm cốt trủng đả thạch tiều sài xứ dă . Tài tại đoài tây
phương , am đường tửu tứ phế tỉnh khuyết khanh dương thị trung dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 40 of 52: Đă gửi: 06 August 2009 lúc 7:18pm | Đă lưu IP
|
|
|
Di thất chiêm (tiếp theo)
三 拾者
Tam thập giả
兄鬼外卦動,外人拾去也。兄鬼內卦動,家人拾得也。財伏父下,內則父母伯叔,外則親戚尊長也。財伏兄下,內則兄弟,外則朋友也。財伏財下,內則妻妾妯娌婢仆,外則婦女六婆也。財伏子下,內則子孫卑幼,外則僧道醫士捕人也。財伏鬼下,內則公姑病人,外則職官役吏軍匠牙中媒妁無良小人也。
Huynh quỷ ngoại quái động , ngoại nhân thập
khứ dă . Huynh quỷ nội quái động , gia nhân thập đắc dă . Tài phục phụ
hạ , nội tắc phụ mẫu bá thúc , ngoại tắc thân thích tôn trưởng dă . Tài
phục huynh hạ , nội tắc huynh đệ , ngoại tắc bằng hữu dă . Tài phục tài
hạ , nội tắc thê thiếp trục lư t́ phó , ngoại tắc phụ nữ lục bà dă .
Tài phục tử hạ , nội tắc tử tôn ti ấu , ngoại tắc tăng đạo y sĩ bộ nhân
dă . Tài phục quỷ hạ , nội tắc công cô bệnh nhân , ngoại tắc chức quan
dịch lại quân tượng nha trung môi chước vô lương tiểu nhân dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|