Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 21 of 42: Đă gửi: 21 March 2010 lúc 7:01pm | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thân chương (tiếp theo)
推之人事,寵祿盈而兆亂,財動生鬼也;慈惠著而眾歸,父動生兄也;困而后榮,生而后富,官動生父,子動生財也;比肩協力,而國士以至,兄動生子也。此六親之生象也。
Thôi chi nhân sự , sủng lộc doanh nhi triệu
loạn , tài động sanh quỷ dă ; từ huệ trứ nhi chúng quy , phụ động sanh
huynh dă ; khốn nhi hậu vinh , sanh nhi hậu phú , quan động sanh phụ ,
tử động sanh tài dă ; tỉ kiên hiệp lực , nhi quốc sĩ dĩ chí , huynh động
sanh tử dă . Thử lục thân chi sanh tượng dă .
(此言用神不動,而元神動者,亦爲吉占。相生之理,推之人事而無不合也。)
( Thử ngôn dụng thần bất động , nhi nguyên
thần động giả , diệc vi cát chiêm . Tương sinh chi lư , thôi chi nhân sự
nhi vô bất hiệp dă . )
長能率幼,父動克子也;邪不勝正,子動克官也;多財損文章之譽,威刑弭狙詐之心,財動克父,官動克兄也;利則起爭,爭則損利,兄動克財也。此六親之克象也。
Trưởng năng suất ấu , phụ động khắc tử dă ;
tà bất thắng chính , tử động khắc quan dă ; đa tài tổn văn chương chi dự
, uy h́nh nhị thư trá chi tâm , tài động khắc phụ , quan động khắc
huynh dă ; lợi tắc khởi tranh , tranh tắc tổn lợi , huynh động khắc tài
dă . Thử lục thân chi khắc tượng dă .
(此言忌神被克而吉,用神被克而凶。相克之理,推之人事而合也。)
( Thử ngôn kị thần bị khắc nhi cát , dụng
thần bị khắc nhi hung . Tương khắc chi lư , thôi chi nhân sự nhi hiệp dă
. )
以五行之象而分六親,以生克之理而籌庶務,事無遁情矣。
Dĩ ngũ hành chi tượng nhi phân lục thân , dĩ
sanh khắc chi lư nhi trù thứ vụ , sự vô độn t́nh hĩ .
(六親推自五行,萬事推之六親,各有所用也。)
( Lục thân thôi tự ngũ hành , vạn sự thôi chi
lục thân , các hữu sở dụng dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 22 of 42: Đă gửi: 21 March 2010 lúc 7:18pm | Đă lưu IP
|
|
|
六神章第七
Lục thần chương đệ thất
獸乃將之名,神乃帝之佐也。
Thú năi tương chi danh , thần năi đế chi tá
dă .
(古以鳥獸名官,不言將而言神,以其妙用無窮也。)
( Cổ dĩ điểu thú danh quan , bất ngôn tương
nhi ngôn thần , dĩ kỳ diệu dụng vô cùng dă . )
蓋有司月司日之將,亦有司時司貴之神,權有重輕,而司日月者爲要。
Cái hữu ti nguyệt ti nhật chi tương , diệc
hữu ti thời ti quư chi thần , quyền hữu trọng khinh , nhi ti nhật nguyệt
giả vi yếu .
(司日,即甲乙起青龍,丙丁起朱雀,戊日起勾陳,己日起騰蛇,庚辛起白虎,壬癸起玄武;司月,即龍在寅方虎在申,正從丑上起勾陳,朱雀巳宮玄武亥,惟有騰蛇辰逆行;司時,即時建六神,以五子遁法,時遇甲乙即起青龍,時遇庚辛即起白虎,設如甲子日寅時占,而五子遁法,時當丙寅,即初爻起朱雀是也;司貴,即隨貴人之六神,其法起貴人、騰蛇、朱雀、六合,勾陳、青龍、空亡、白虎、太常、玄武、太陰、天后,蓋陽貴順行,陰貴逆行也,設如辛未日辰時占,則寅上起貴人,未乃青龍,酉乃白虎。此四者名同而用异,卜筮必以日月六神爲重。)
(Ti nhật , tức giáp ất khởi thanh long , bính đinh
khởi chu tước , mậu nhật khởi câu trần , kỷ nhật khởi đằng xà , canh
tân khởi bạch hổ , nhâm quư khởi huyền vũ ; ti nguyệt , tức long tại dần
phương hổ tại thân , chánh ṭng sửu thượng khởi câu trần , chu tước tị
cung huyền vũ hợi , duy hữu đằng xà th́n nghịch hành ; ti thời , tức
thời kiến lục thần , dĩ ngũ tư độn pháp , thời ngộ giáp ất tức khởi
thanh long , thời ngộ canh tân tức khởi bạch hổ , thiết như giáp tư nhật dần
thời chiêm , nhi ngũ tư độn pháp , thời đương bính dần , tức sơ hào
khởi chu tước thị dă ; ti quư , tức tùy quư nhân chi lục thần , kỳ pháp
khởi quư nhân , đằng xà , chu tước , lục hiệp , câu trần , thanh long ,
không vong , bạch hổ , thái thường , huyền vũ , thái âm , thiên hậu ,
cái dương quư thuận hành , âm quư nghịch hành dă , thiết như tân mùi nhật
th́n thời chiêm , tắc dần thượng khởi quư nhân , mùi năi thanh long , dậu
năi bạch hổ . Thử tứ giả danh đồng nhi dụng di , bốc thệ tất dĩ nhật
nguyệt lục thần vi trọng . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 23 of 42: Đă gửi: 21 March 2010 lúc 7:22pm | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần chương (tiếp theo)
勾陳之象,實名麒麟,位居中央,權司戊日,蓋仁獸而以土德爲治也。
Câu trần chi tượng , thật danh ḱ lân , vị cư
trung ương , quyền ti mậu nhật , cái nhân thú nhi dĩ thổ đức vi tŕ dă .
(勾陳實乃吉神,麟趾不踐生草,不履生虫,其行多遲,配土德,敦信而爲用也。)
( Câu trần thật năi cát thần , lân chỉ bất
tiễn sanh thảo , bất lư sanh trùng , kỳ hành đa tŕ , phối thổ đức , đôn
tín nhi vi dụng dă . )
騰蛇之將,職附勾陳,游巡于前,權司己日,蓋火神而配土德以行也。
Đằng xà chi tương , chức phụ câu trần , du
tuần vu tiền , quyền ti kỷ nhật , cái hỏa thần nhi phối thổ đức dĩ hành
dă .
(騰蛇之官,游巡帝前,屬火而性多不測,情尚虛浮,位在戊下司己,故復屬土,使臣也。)
( Đằng xà chi quan , du tuần đế tiền , thuộc
hỏa nhi tính đa bất trắc , t́nh thượng hư phù , vị tại mậu hạ ti kỷ , cố
phục thuộc thổ , sử thần dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 24 of 42: Đă gửi: 21 March 2010 lúc 7:26pm | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần chương (tiếp theo)
青龍之神,左居東方,權司甲乙,而主文事,以木德爲化;白虎之煞,右居西文,權司庚辛,而制武備,以金德爲刑。
Thanh long chi thần , tả cư đông phương , quyền
ti giáp ất , nhi chủ văn sự , dĩ mộc đức vi hóa ; bạch hổ chi sát , hữu
cư tây văn , quyền ti canh tân , nhi chế vũ bị , dĩ kim đức vi h́nh .
(青龍位帝之左,文臣也;白虎位帝之右,武臣也。)
( Thanh long vị đế chi tả , văn thần dă ; bạch hổ
vị đế chi hữu , vũ thần dă . )
朱雀舞端門,南方司丙丁,而主封章彈諫文學,以火爲德;玄武從帝座,北方司壬癸,而主計謀籌畫機巧,以水爲德。
Chu tước vũ đoan môn , nam phương ti bính
đinh , nhi chủ phong chương đạn gián văn học , dĩ hỏa vi đức ; huyền vũ
ṭng đế tọa , bắc phương ti nhâm quư , nhi chủ kế mưu trù hoạch cơ xảo ,
dĩ thủy vi đức .
(朱雀位帝之前,諫臣也;玄武位帝之后,謀臣也,蓋子爲帝座,午爲端門。)
( Chu tước vị đế chi tiền , gián thần dă ;
huyền vũ vị đế chi hậu , mưu thần dă , cái tư vi đế tọa , ngọ vi đoan
môn . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 25 of 42: Đă gửi: 21 March 2010 lúc 7:32pm | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần chương (tiếp theo)
六神之設,各有攸司,吉凶善惡,以有而遷。
Lục thần chi thiết , các hữu du ti , cát hung
thiện ác , dĩ hữu nhi thiên .
(言所司各吉凶,凡雀司言,武司計,龍司生,虎司殺,勾司實,蛇司虛。)
( Ngôn sở ti các cát hung , phàm tước ti ngôn
, vũ ti kế , long ti sanh , hổ ti sát , câu ti thật , xà ti hư . )
夫萬物之情,與類相親,親其所同恤也,非其類則不親,不親其所相惡也。以仁爲體,不處殘刃之鄉,故龍避金爻也;以殺爲威,當親禮讓之地,虎伏火爻也;明智則勝人之爭,水以制雀也;篤信則化物之狡,土以制武也。
Phu vạn vật chi t́nh , dữ loại tương thân ,
thân kỳ sở đồng tuất dă , phi kỳ loại tắc bất thân , bất thân kỳ sở
tương ố dă . Dĩ nhân vi thể , bất xứ tàn nhận chi hương , cố long tị kim hào
dă ; dĩ sát vi uy , đương thân lễ nhượng chi địa , hổ phục hỏa hào dă ;
minh trí tắc thắng nhân chi tranh , thủy dĩ chế tước dă ; đốc tín tắc
hóa vật chi giảo , thổ dĩ chế vũ dă .
(青龍爲仁,金克木則吉而不吉,白虎爲殺,火克金則凶而不凶,玄武爲水智,能勝朱雀之爭,勾陳爲土信,能制玄武之狡,此復以物情推之而合也。)
( Thanh long vi nhân , kim khắc mộc tắc cát nhi
bất cát , bạch hổ vi sát , hỏa khắc kim tắc hung nhi bất hung , huyền
vũ vi thủy trí , năng thắng chu tước chi tranh , câu trần vi thổ tín ,
năng chế huyền vũ chi giảo , thử phục dĩ vật t́nh thôi chi nhi hiệp dă .
)
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 26 of 42: Đă gửi: 21 March 2010 lúc 7:38pm | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần chương (tiếp theo)
故六神吉者,喜生、喜助、喜動、喜持世,六神凶者,宜制、宜化、宜散、宜逢空,復加于六親好惡而悔吝自昭。
Cố lục thần cát giả , hỉ sanh , hỉ trợ , hỉ
động , hỉ tŕ thế , lục thần hung giả , nghi chế , nghi hóa , nghi tán ,
nghi phùng không , phục gia vu lục thân hảo ác nhi hối lận tự chiêu .
(以六神參于六親,則吉凶悔吝,昭然不爽。)
( Dĩ lục thần tham vu lục thân , tắc cát hung
hối lận , chiêu nhiên bất sảng . )
其大六神將,以周正爲法,而先天分位之龍起子,虎起午,朱雀以卯,出自離門,玄武以酉,出自坎座,勾陳督文事而順游,騰蛇由武備而分狩。
Kỳ đại lục thần tương , dĩ chu chánh vi pháp ,
nhi tiên thiên phân vị chi long khởi tư , hổ khởi ngọ , chu tước dĩ măo ,
xuất tự ly môn , huyền vũ dĩ dậu , xuất tự khảm tọa , câu trần đốc văn
sự nhi thuận du , đằng xà do vũ bị nhi phân thú .
(大六神法,因周正建子,以先天位分之,故青龍從先天坤位,則自子上順行,白虎從先天乾位,則自午上順行,朱雀從先天離位,則自卯上順行,玄武從先天坎位,則自酉上順行,勾陳黃帝之命,六神之宰,從亥順行,督從青龍而巡,騰蛇爲游神,自白虎午上相分逆行以狩四方也。)
( Đại lục thần pháp , nhân chu chánh kiến tư ,
dĩ tiên thiên vị phân chi , cố thanh long tùng tiên thiên khôn vị , tắc tự
tư thượng thuận hành , bạch hổ tùng tiên thiên càn vị , tắc tự ngọ
thượng thuận hành , chu tước tùng tiên thiên ly vị , tắc tự măo thượng
thuận hành , huyền vũ tùng tiên thiên khảm vị , tắc tự dậu thượng thuận
hành , câu trần hoàng đế chi mệnh , lục thần chi tể , ṭng hợi thuận
hành , đốc ṭng thanh long nhi tuần , đằng xà vi du thần , tự bạch hổ ngọ
thượng tương phân nghịch hành dĩ thú tứ phương dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 27 of 42: Đă gửi: 21 March 2010 lúc 7:41pm | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần chương (tiếp theo)
司日之將,法天五運,司月之神,行地六气。
Ti nhật chi tương , pháp thiên ngũ vận , ti
nguyệt chi thần , hành địa lục khí .
(日建六神,皆起天干,月建六神,皆起地支。)
( Nhật kiến lục thần , giai khởi thiên can ,
nguyệt kiến lục thần , giai khởi địa chi . )
猶有司時六神,其則如日,司貴六神,其則如星,凡星宿之光,不及于日月,時辰之力,不敵于春秋,故曰日月六神爲要也。
Do hữu ti thời lục thần , kỳ tắc như nhật ,
ti quư lục thần , kỳ tắc như tinh , phàm tinh túc chi quang , bất cập vu
nhật nguyệt , thời thần chi lực , bất địch vu xuân thu , cố viết nhật
nguyệt lục thần vi yếu dă .
(時神亦起天干,貴人亦從貴人星而起。星宿之光不大,時辰之權不永,安能如日月六神乎?)
( Thời thần diệc khởi thiên can , quư nhân
diệc ṭng quư nhân tinh nhi khởi . Tinh túc chi quang bất đại , thời
thần chi quyền bất vĩnh , an năng như nhật nguyệt lục thần hồ ? )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 28 of 42: Đă gửi: 22 March 2010 lúc 11:03am | Đă lưu IP
|
|
|
世應章第八
Thế ứng chương đệ bát
剛柔磨而卦立,上下盪而易成,易章成而世應出矣。
Cương nhu ma nhi quái lập , thượng hạ đăng
nhi dịch thành , dịch chương thành nhi thế ứng xuất hĩ .
(易章謂乾爲天,至雷澤歸妺之章。)
( Dịch chương vị càn vi thiên , chí lôi trạch
quy muội chi chương . )
蓋世應出于三才始備之際,非易成而后有也,然成易而有名焉。
Cái thế ứng xuất vu tam tài thủy bị chi tế ,
phi dịch thành nhi hậu hữu dă , nhiên thành dịch nhi hữu danh yên .
(世應事物之主宰,三畫始備三才,以四象生成八卦之時,則第三畫即三才始備之爻,因名之應;復以八生十六成八純之際,則第三畫乃純之第六畫,亦三才始備之爻,因名之世,然世六而應三者,以三成才而六成體也。以體言象,以世言法,故從世爻上下循環,則世應出于成卦之時,非有于易章之后也。)
( Thế ứng sự vật chi chủ tể , tam hoạch thủy
bị tam tài , dĩ tứ tượng sanh thành bát quái chi thời , tắc đệ tam hoạch
tức tam tài thủy bị chi hào , nhân danh chi ứng ; phục dĩ bát sanh thập
lục thành bát thuần chi tế , tắc đệ tam hoạch năi thuần chi đệ lục
hoạch , diệc tam tài thủy bị chi hào , nhân danh chi thế , nhiên thế lục
nhi ứng tam giả , dĩ tam thành tài nhi lục thành thể dă . Dĩ thể ngôn
tượng , dĩ thế ngôn pháp , cố ṭng thế hào thượng hạ tuần hoàn , tắc thế
ứng xuất vu thành quái chi thời , phi hữu vu dịch chương chi hậu dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 29 of 42: Đă gửi: 22 March 2010 lúc 11:06am | Đă lưu IP
|
|
|
Thế ứng chương (tiếp theo)
故八純六世,八生十六之因也;三應,四生八之由也。重之爲六,故世居六;不重則三,故應居三,世猶身,應猶物也。
Cố bát thuần lục thế , bát sanh thập lục chi
nhân dă ; tam ứng , tứ sanh bát chi do dă . Trọng chi vi lục , cố thế cư
lục ; bất trọng tắc tam , cố ứng cư tam , thế do thân , ứng do vật dă .
(六者體象既成,専言之而爲身,三者卦爻未備,概言之而爲物也。)
( Lục giả thể tượng kư thành , chuyên ngôn
chi nhi vi thân , tam giả quái hào vị bị , khái ngôn chi nhi vi vật dă .
)
順而行之,推而廣之,以易章而次北之,循環已終,逆順反止。
Thuận nhi hành chi , thôi nhi quảng chi , dĩ
dịch chương nhi thứ bắc chi , tuần hoàn dĩ chung , nghịch thuận phản chỉ
.
(自乾六世,姤一世,遁二世,否三世,觀四世,剝五世,乃謂順行推廣,次第循環,至五而終;終而始,順而逆,故晉四世,大有三世,乃復還三才始備之爻,所以世應從此而止。)
( Tự càn lục thế , cấu nhất thế , độn nhị thế
, bỉ tam thế , quan tứ thế , bác ngũ thế , năi vị thuận hành thôi
quảng , thứ đệ tuần hoàn , chí ngũ nhi chung ; chung nhi thủy , thuận
nhi nghịch , cố tấn tứ thế , đại hữu tam thế , năi phục hoàn tam tài
thủy bị chi hào , sở dĩ thế ứng tùng thử nhi chỉ . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 30 of 42: Đă gửi: 22 March 2010 lúc 11:18am | Đă lưu IP
|
|
|
Thế ứng chương (tiếp theo)
至歸魂而變化之道復,及游魂而上下之理遷,皆非人力所能爲也。
Chí quy hồn nhi biến hóa chi đạo phục , cập
du hồn nhi thượng hạ chi lư thiên , giai phi nhân lực sở năng vi dă .
(自八純六世三應,及歸魂三世六應,變化之道,于此以極,順逆之理,于此以終;自五世剝至四世晉,逆而不順,下而不上,恒常之理,于此以遷,皆有自然之道,故占者遇游魂主變,遇歸魂主復也。)
( Tự bát thuần lục thế tam ứng , cập quy hồn
tam thế lục ứng , biến hóa chi đạo , vu thử dĩ cực , thuận nghịch chi lư
, vu thử dĩ chung ; tự ngũ thế bác chí tứ thế tấn , nghịch nhi bất
thuận , hạ nhi bất thượng , hằng thường chi lư , vu thử dĩ thiên , giai
hữu tự nhiên chi đạo , cố chiêm giả ngộ du hồn chủ biến , ngộ quy hồn
chủ phục dă . )
五星降位,乾六世而起鎮星,土,萬物之母也;一世繼于太白,二世繼于太陰,太陰繼歲星,歲星繼熒惑,熒惑復繼鎮,而生生相續以循震坎艮坤巽離兌歸妺,而歲星終焉。
Ngũ tinh giáng vị , càn lục thế nhi khởi trấn
tinh , thổ , vạn vật chi mẫu dă ; nhất thế kế vu thái bạch , nhị thế kế
vu thái âm , thái âm kế tuế tinh , tuế tinh kế huỳnh hoặc , huỳnh hoặc
phục kế trấn , nhi sanh sanh tương tục dĩ tuần chấn khảm cấn khôn tốn ly
đoài quy muội , nhi tuế tinh chung yên .
(乾卦壬戌持世,坤卦癸酉持世,皆納干支之法,然五星二十八宿之持世,卜筮未考。漢京房以土鎮星降次于純乾六爻,土乃萬物之母,因以土星爲始;土生金,則姤卦辛丑,降次太白;金生水,則遁卦丙午,降次太陰;水生木,則否卦乙卯,降次歲星;木生火,則觀之辛未,降次熒惑;火生土,則剝之丙子,復降次鎮星;土生金,則晉己酉,復降次太白;金生水,則大有甲辰,復降次太陰;水生木,則震之庚戌,降次歲星,生生不息。震宮生坎宮,坎宮生艮宮,艮宮生坤宮,坤宮生巽宮,巽宮生離宮,離宮生兌宮,及歸妺丁丑而歲星終焉。)
( Càn quái nhâm tuất tŕ thế , khôn quái quư
dậu tŕ thế , giai nạp can chi chi pháp , nhiên ngũ tinh nhị thập bát
tú chi tŕ thế , bốc thệ vị khảo . Hán kinh pḥng dĩ thổ trấn tinh giáng
thứ vu thuần càn lục hào , thổ năi vạn vật chi mẫu , nhân dĩ thổ tinh
vi thủy ; thổ sanh kim , tắc cấu quái tân sửu , giáng thứ thái bạch ; kim
sanh thủy , tắc độn quái bính ngọ , giáng thứ thái âm ; thủy sanh mộc ,
tắc bỉ quái ất măo , giáng thứ tuế tinh ; mộc sanh hỏa , tắc quan chi
tân mùi , giáng thứ huỳnh hoặc ; hỏa sanh thổ , tắc bác chi bính tư , phục
giáng thứ trấn tinh ; thổ sanh kim , tắc tấn kỷ dậu , phục giáng thứ thái
bạch ; kim sanh thủy , tắc đại hữu giáp th́n , phục giáng thứ thái âm ;
thủy sanh mộc , tắc chấn chi canh tuất , giáng thứ tuế tinh , sanh sanh
bất tức . Chấn cung sanh khảm cung , khảm cung sanh cấn cung , cấn cung
sanh khôn cung , khôn cung sanh tốn cung , tốn cung sanh ly cung , ly
cung sanh đoài cung , cập quy muội đinh sửu nhi tuế tinh chung yên . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 31 of 42: Đă gửi: 22 March 2010 lúc 11:35am | Đă lưu IP
|
|
|
Thế ứng chương (tiếp theo)
蓋不言水而言太陰者,太陰,水之精也;不言太陽,而言熒惑者,太陽,則日辰之權也,京子之傳,豈有謬乎?然五星災祥之現,現于特變者也。
Cái bất ngôn thủy nhi ngôn thái âm giả , thái
âm , thủy chi tinh dă ; bất ngôn thái dương , nhi ngôn huỳnh hoặc giả ,
thái dương , tắc nhật thần chi quyền dă , kinh tử chi truyện , khởi hữu
mậu hồ ? Nhiên ngũ tinh tai tường chi hiện , hiện vu đặc biến giả dă .
(日爲君主,故不同列,而以熒惑代之,其吉凶之應,必以獨發,然后配事爲驗。)
( Nhật vi quân chủ , cố bất đồng liệt , nhi
dĩ huỳnh hoặc đại chi , kỳ cát hung chi ứng , tất dĩ độc phát , nhiên
hậu phối sự vi nghiệm . )
鎮星主安,則司城郭屋室土地泰康之事,而不可以越爲;太白主兵,則司于戈矛威武刑殺絕滅憂喪之事,而不可以居,且其色光芒,其性鋒利。
Trấn tinh chủ an , tắc ti thành quách ốc thất
thổ địa thái khang chi sự , nhi bất khả dĩ việt vi ; thái bạch chủ binh
, tắc ti vu qua mâu uy vũ h́nh sát tuyệt diệt ưu tang chi sự , nhi bất
khả dĩ cư , thả kỳ sắc quang mang , kỳ tính phong lợi .
(土星特現,凡事皆吉,但只宜守信,不可妄爲;金星特現,主兵喪,若値白虎官鬼有凶,臨青龍子孫無咎。)
( Thổ tinh đặc hiện , phàm sự giai cát , đăn
chỉ nghi thủ tín , bất khả vọng vi ; kim tinh đặc hiện , chủ binh tang ,
nhược trị bạch hổ quan quỷ hữu hung , lâm thanh long tử tôn vô cữu . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 32 of 42: Đă gửi: 22 March 2010 lúc 11:41am | Đă lưu IP
|
|
|
Thế ứng chương (tiếp theo)
熒惑火星,伏 不測,亦司文章之事,而他遇者凶,若見太陽,其光熄矣;太陰主慈慧,配聖母之德,惟司赦宥之事,若臨咸池,其德敗矣;歲星則主萬物,遇吉則吉,遇凶則凶。
Huỳnh hoặc hỏa tinh , phục bất trắc , diệc
ti văn chương chi sự , nhi tha ngộ giả hung , nhược kiến thái dương , kỳ
quang tức hĩ ; thái âm chủ từ tuệ , phối thánh mẫu chi đức , duy ti xá
hựu chi sự , nhược lâm hàm tŕ , kỳ đức bại hĩ ; tuế tinh tắc chủ vạn
vật , ngộ cát tắc cát , ngộ hung tắc hung .
(火星唯司文章,余皆凶,若遇日辰克之則無患,占宅與火鬼同發者,主回祿;水星特現,凡事消釋,咸池臨之,則主淫樂致凶也。)
( Hỏa tinh duy ti văn chương , dư giai hung ,
nhược ngộ nhật thần khắc chi tắc vô hoạn , chiêm trạch dữ hỏa quỷ đồng
phát giả , chủ hồi lộc ; thủy tinh đặc hiện , phàm sự tiêu thích , hàm
tŕ lâm chi , tắc chủ dâm nhạc trí hung dă . )
經星聚世,參宿起乾,實沈晉地,乃乾之方,男從父,女從母,而例之,蓋天星各有所司也。
Kinh tinh tụ thế , tham túc khởi càn , thật
trầm tấn địa , năi càn chi phương , nam tùng phụ , nữ tùng mẫu , nhi lệ
chi , cái thiên tinh các hữu sở ti dă .
(參星在實沈之分,晉地爲中原之西北,故參星降起乾卦六爻,以乾震坎艮坤巽離兌爲次,順布六十四卦之世爻,此京夫子之傳也。)
( Tham tinh tại thật trầm chi phân , tấn địa
vi Trung nguyên chi tây bắc , cố tham tinh giáng khởi càn quái lục hào ,
dĩ càn chấn khảm cấn khôn tốn ly đoài vi thứ , thuận bố lục thập tứ quái
chi thế hào , thử kinh phu tử chi truyện dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 33 of 42: Đă gửi: 22 March 2010 lúc 11:48am | Đă lưu IP
|
|
|
Thế ứng chương (tiếp theo)
有以乾巽角、坎離斗、艮坤奎、震兌井、八純閏歸魂之宿,先世應,而自外以布至內,則三百八十四爻,各有一星司之矣,然禍福之兆,入于主象而兆也。
Hữu dĩ càn tốn giác , khảm ly đẩu , cấn khôn
khuê , chấn đoài tỉnh , bát thuần nhuận quy hồn chi tú , tiên thế ứng ,
nhi tự ngoại dĩ bố chí nội , tắc tam bách bát thập tứ hào , các hữu
nhất tinh ti chi hĩ , nhiên họa phúc chi triệu , nhập vu chủ tượng nhi
triệu dă .
(以乾世爻起角星,應爻是亢星,五爻氐星,初爻房星,四爻心星,二爻尾星,此乃先世應而后自外以布至內也;其姤卦世爻起亢星,應爻是氐星,二爻房星,六爻心星,三爻尾星,五爻箕星之法是也;大有世爻起斗星,坎卦世爻亦起斗星,歸妺世爻起角星,乾卦世爻亦起角星,此乃八純閏歸魂之宿也;然歸妺三爻角星,六爻亢星,初爻氐星,五爻房星,二爻心星,四爻尾星。蓋世應之星,八純歸魂相同,而余星則异,此黃金策劉夫子之傳也。)
( Dĩ càn thế hào khởi giác tinh , ứng hào thị
kháng tinh , ngũ hào để tinh , sơ hào pḥng tinh , tứ hào tâm tinh ,
nhị hào vĩ tinh , thử năi tiên thế ứng nhi hậu tự ngoại dĩ bố chí nội dă
; kỳ cấu quái thế hào khởi kháng tinh , ứng hào thị để tinh , nhị hào
pḥng tinh , lục hào tâm tinh , tam hào vĩ tinh , ngũ hào ky tinh chi
pháp thị dă ; đại hữu thế hào khởi đẩu tinh , khảm quái thế hào diệc
khởi đẩu tinh , quy muội thế hào khởi giác tinh , càn quái thế hào diệc
khởi giác tinh , thử năi bát thuần nhuận quy hồn chi tú dă ; nhiên quy
muội tam hào giác tinh , lục hào kháng tinh , sơ hào để tinh , ngũ hào
pḥng tinh , nhị hào tâm tinh , tứ hào vĩ tinh . Cái thế ứng chi tinh ,
bát thuần quy hồn tương đồng , nhi dư tinh tắc di , thử hoàng kim sách
lưu phu tử chi truyện dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 34 of 42: Đă gửi: 22 March 2010 lúc 11:56am | Đă lưu IP
|
|
|
Thế ứng chương (tiếp theo)
昏中爲吉,旦中爲凶,日纏其垣則善,月麗其次則祥,然曲盡傍通,存乎人爾。
Hôn trung vi cát , đán trung vi hung , nhật
triền kỳ viên tắc thiện , nguyệt lệ kỳ thứ tắc tường , nhiên khúc tận
bàng thông , tồn hồ nhân nhĩ .
(昏中則星光故吉,旦中則星晦故凶,如今正月昏中乃胃星,二月中乃畢星,三井、四柳、五翌、六軫、七氐、八尾、九斗、十女、十一室、十二奎,遇此則吉,若日月臨之,用神復値于其上,則盡善矣。蓋堯時日短星昴,太陽出虛,今日短星畢,太陽出箕,天行日行有歲差,故今古不同,因略言之,然后世當隨時而定。)
( Hôn trung tắc tinh quang cố cát , đán trung
tắc tinh hối cố hung , như kim chinh nguyệt hôn trung năi vị tinh , nhị
nguyệt trung năi tất tinh , tam tỉnh , tứ liễu , ngũ dực , lục chẩn ,
thất để , bát vĩ , cửu đẩu , thập nữ , thập nhất thất , thập nhị khuê ,
ngộ thử tắc cát , nhược nhật nguyệt lâm chi , dụng thần phục trị vu kỳ
thượng , tắc tận thiện hĩ . Cái nghiêu thời nhật đoản tinh măo , thái
dương xuất hư , kim nhật đoản tinh tất , thái dương xuất ky , thiên hành
nhật hành hữu tuế soa , cố kim cổ bất đồng , nhân lược ngôn chi , nhiên
hậu thế đương tùy thời nhi định . )
是故隨官入墓、助鬼傷身、合處逢衝,此占世之凶征也。
Thị cố tùy quan nhập mộ , trợ quỷ thương thân
, hiệp xứ phùng xung , thử chiêm thế chi hung chinh dă .
(此三法皆從世爻而設,五星經星,又其次爾。)
( Thử tam pháp giai ṭng thế hào nhi thiết ,
ngũ tinh kinh tinh , hựu kỳ thứ nhĩ . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 35 of 42: Đă gửi: 22 March 2010 lúc 12:05pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thế ứng chương (tiếp theo)
我求我得不可世空,彼有彼來豈宜應陷,破散有敗亡之象,動衝爲更變之端,變進神,少而成多,化退神,厚而反薄,三合無而生有,三刑強而自敝。
Ngă cầu ngă đắc bất khả thế không , bỉ hữu bỉ
lai khởi nghi ứng hăm , phá tán hữu bại vong chi tượng , động xung vi
canh biến chi đoan , biến tiến thần , thiểu nhi thành đa , hóa thối thần
, hậu nhi phản bạc , tam hiệp vô nhi sanh hữu , tam h́nh cường nhi tự
tệ .
(進神如物之長,退神如物之消,世如空者,日月動爻,三合拱而扶之,則過旬而有,世如動者,日月變爻,三會而刑之,則終及于敝。)
( Tiến thần như vật chi trưởng , thối thần
như vật chi tiêu , thế như không giả , nhật nguyệt động hào , tam hiệp
củng nhi phù chi , tắc quá tuần nhi hữu , thế như động giả , nhật nguyệt
biến hào , tam hội nhi h́nh chi , tắc chung cập vu tệ . )
若夫二勢相勝,二事相交,二意相疑,則重于生克。傳曰,一卦中僩,主宰幕非乎世應,容可忽與?
Nhược phu nhị thế tương thắng , nhị sự tương
giao , nhị ư tương nghi , tắc trọng vu sanh khắc . Truyện viết , nhất
quái trung gian , chủ tể mạc phi hồ thế ứng , dung khả hốt dữ ?
(彼我之勢,不宜應克世,而宜世克應,彼我之交,不宜世生應,而宜應生世。凡値人己之占,最重生克之勢。)
( Bỉ ngă chi thế , bất nghi ứng khắc thế ,
nhi nghi thế khắc ứng , bỉ ngă chi giao , bất nghi thế sanh ứng , nhi
nghi ứng sanh thế . Phàm trị nhân kỷ chi chiêm , tối trọng sinh khắc chi
thế . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 36 of 42: Đă gửi: 22 March 2010 lúc 12:12pm | Đă lưu IP
|
|
|
身法章第九
Thân pháp chương đệ cửu
身法有二:由卦而立,謂之卦身,曰月卦;由世而立,謂之世身,曰身居何爻;世身之法,必備于爻,卦身之法,或闕于卦。
Thân pháp hữu nhị : do quái nhi lập , vị chi
quái thân , viết nguyệt quái ; do thế nhi lập , vị chi thế thân , viết
thân cư hà hào ; thế thân chi pháp , tất bị vu hào , quái thân chi pháp ,
hoặc khuyết vu quái .
(其法始于復姤,謂一陽一陰之世,則爲子午月卦,二陽二陰之世,則爲丑未月卦,三陽三陰之世,則爲寅申月卦,四陽四陰之世,則爲卯酉月卦,五陽五陰之世,則爲辰戌月卦,六陽六陰之世,則爲巳亥月卦,即卦身是也;如乾六陽之世,卦身在巳,坤六陰之世,卦身在亥之法。子午之世,謂一陽一陰,則世身在初爻,丑未之世,謂二陽二陰,則世身在二爻,余以類推;如小畜子爻爲世,故世身在初,大畜寅爻爲世,故世身在三之類。)
( Kỳ pháp thủy vu phục cấu , vị nhất dương
nhất âm chi thế , tắc vi tư ngọ nguyệt quái , nhị dương nhị âm chi thế ,
tắc vi sửu mùi nguyệt quái , tam dương tam âm chi thế , tắc vi dần thân
nguyệt quái , tứ dương tứ âm chi thế , tắc vi măo dậu nguyệt quái , ngũ
dương ngũ âm chi thế , tắc vi th́n tuất nguyệt quái , lục dương lục âm
chi thế , tắc vi tị hợi nguyệt quái , tức quái thân thị dă ; như càn lục
dương chi thế , quái thân tại tị , khôn lục âm chi thế , quái thân tại
hợi chi pháp . Tư ngọ chi thế , vị nhất dương nhất âm , tắc thế thân tại
sơ hào , sửu mùi chi thế , vị nhị dương nhị âm , tắc thế thân tại nhị
hào , dư dĩ loại thôi ; như tiểu súc tư hào vi thế , cố thế thân tại sơ ,
đại súc dần hào vi thế , cố thế thân tại tam chi loại . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 37 of 42: Đă gửi: 22 March 2010 lúc 12:17pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân pháp chương (tiếp theo)
蓋卦身者,卦之體也,則象人心之用焉,靜則坦懷,合則适意,故見于卦,若體有所依,失其位,如心無所主。卦身者,事之主也,則兼彼己之用焉,己用則七,彼用亦三,故行人遇合當歸,謀望遇合可就。
Cái quái thân giả , quái chi thể dă , tắc
tượng nhân tâm chi dụng yên , tĩnh tắc thản hoài , hiệp tắc quát ư , cố
kiến vu quái , nhược thể hữu sở y , thất kỳ vị , như tâm vô sở chủ .
Quái thân giả , sự chi chủ dă , tắc kiêm bỉ kỷ chi dụng yên , kỷ dụng
tắc thất , bỉ dụng diệc tam , cố hành nhân ngộ hợp đương quy , mưu vọng
ngộ hiệp khả tựu .
(卦身爲卦根事主,合有得見得成之象。)
( Quái thân vi quái căn sự chủ , hiệp hữu đắc
kiến đắc thành chi tượng . )
空破主猶豫進退之端,動衝應變更惶惑之義,不宜重見,則兩從之念生,最忌衝亡,則千慮之知失。
Không phá chủ do dự tiến thối chi đoan , động
xung ứng biến canh hoàng hoặc chi nghĩa , bất nghi trọng kiến , tắc
lưỡng ṭng chi niệm sanh , tối kị xung vong , tắc thiên lự chi tri thất .
(卦身若遇空破發動暗衝,主身心二三,一卦兩身有二心之象,動逢衝散有恍惚之嫌。)
( Quái thân nhược ngộ không phá phát động ám
xung , chủ thân tâm nhị tam , nhất quái lưỡng thân hữu nhị tâm chi tượng
, động phùng xung tán hữu hoảng hốt chi hiềm . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 38 of 42: Đă gửi: 22 March 2010 lúc 12:24pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân pháp chương (tiếp theo)
若夫世身之用,空主疑,動主亂,破主敗,衝主變,散主失也。
Nhược phu thế thân chi dụng , không chủ nghi ,
động chủ loạn , phá chủ bại , xung chủ biến , tán chủ thất dă .
(世身唯避此五者,然可參看,不當泥也,若世爻旺相,此何傷乎?)
( Thế thân duy tị thử ngũ giả , nhiên khả
tham khán , bất đương nê dă , nhược thế hào vượng tương , thử hà thương
hồ ? )
凡看二身,先宜無病,然后以六親六神星殺詳之,功名仕宦,喜文書官鬼青龍朱雀貴人臨之,而子孫勾陳爲忌;財利經營,喜子孫妻財青龍天地財臨之,而鬼兄白虎爲忌;獄訟喜坐子孫,而鬼侵爲忌;憂患惡臨官鬼,而身空反安。
Phàm khán nhị thân , tiên nghi vô bệnh ,
nhiên hậu dĩ lục thân lục thần tinh sát tường chi , công danh sĩ hoạn ,
hỉ văn thư quan quỷ thanh long chu tước quư nhân lâm chi , nhi tử tôn câu
trần vi kị ; tài lợi kinh doanh , hỉ tử tôn thê tài thanh long thiên địa tài
lâm chi , nhi quỷ huynh bạch hổ vi kị ; ngục tụng hỉ tọa tử tôn , nhi
quỷ xâm vi kị ; ưu hoạn ác lâm quan quỷ , nhi thân không phản an .
(先賢身上臨官不見官,疑未當,凡憂疑損害,則反以身空爲吉。)
( Tiên hiền thân thượng lâm quan bất kiến
quan , nghi vị đương , phàm ưu nghi tổn hại , tắc phản dĩ thân không vi
cát . )
大抵吉凶之應,世身之吉凶不若卦身之重也,卦身之吉凶不若世爻之重也,學者辨之。
Đại để cát hung chi ứng , thế thân chi cát
hung bất nhược quái thân chi trọng dă , quái thân chi cát hung bất nhược
thế hào chi trọng dă , học giả biện chi .
(吉凶征應,當以世爻先之,卦身次之,世身又次之。)
( Cát hung chinh ứng , đương dĩ thế hào tiên
chi , quái thân thứ chi , thế thân hựu thứ chi . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 39 of 42: Đă gửi: 22 March 2010 lúc 12:28pm | Đă lưu IP
|
|
|
僩爻章第十
Giản hào chương đệ thập
僩乃中僩,復名離僩,是世應內之中爻,僩離賓主者也。
Giản năi trung gian , phục danh ly giản , thị
thế ứng nội chi trung hào , giản ly tân chủ giả dă .
(如乾四五爲僩,復姤二三爲僩。蓋世爲主,應爲賓,爲此兩爻相隔也。)
( Như càn tứ ngũ vi giản , phục cấu nhị tam
vi giản . Cái thế vi chủ , ứng vi tân , vi thử lưỡng hào tương cách dă .
)
時而爲忌,于舉動爲阻滯,謀望爲結礙,通問爲斷絕,交與爲離僩,從事爲誹謗,征戰爲忽突,進取爲擯隔,凡爲我忌,宜靜不宜動也。
Thời nhi vi kị , vu cử động vi trở trệ , mưu
vọng vi kết ngại , thông vấn vi đoạn tuyệt , giao dữ vi ly giản , tùng
sự vi phỉ báng , chinh chiến vi hốt đột , tiến thủ vi bấn cách , phàm vi
ngă kị , nghi tĩnh bất nghi động dă .
(法曰:世應當中兩僩爻,發動所求多阻隔是也,唯動則應焉。)
( Pháp viết : thế ưng đương trung lưỡng giản
hào , phát động sở cầu đa trở cách thị dă , duy động tắc ứng yên . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 40 of 42: Đă gửi: 22 March 2010 lúc 12:33pm | Đă lưu IP
|
|
|
Giản hào chương (tiếp theo)
時而爲用,如婚姻爲媒妁,詞訟爲中證,造作爲匠工,家宅爲窗牖,館席爲從學,舟車爲附載,胎產爲收保,凡爲我用,宜生助而不宜空破也。
Thời nhi vi dụng , như hôn nhân vi môi chước ,
từ tụng vi trung chứng , tạo tác vi tượng công , gia trạch vi song dũ ,
quán tịch vi ṭng học , chu xa vi phụ tái , thai sản vi thu bảo , phàm
vi ngă dụng , nghi sanh trợ nhi bất nghi không phá dă .
(生助有力,空破無功,近彼近我,占其所向。)
( Sanh trợ hữu lực , không phá vô công , cận
bỉ cận ngă , chiêm kỳ sở hướng . )
然僩値鬼爻,則憂生內地,如病居心腹,鬼犯明堂,修行而擾塵緣,處事而慍群小,値則已形,動則又甚。
Nhiên giản trị quỷ hào , tắc ưu sanh nội địa ,
như bệnh cư tâm phúc , quỷ phạm minh đường , tu hành nhi nhiễu trần
duyên , xử sự nhi uấn quần tiểu , trị tắc dĩ h́nh , động tắc hựu thậm .
(僩爻不宜臨鬼又動也。)
( Giản hào bất nghi lâm quỷ hựu động dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|