Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 41 of 52: Đă gửi: 24 March 2010 lúc 12:13am | Đă lưu IP
|
|
|
卦候章第十九
Quái hậu chương đệ thập cửu
夫五行以旺相休囚死之分,復有長生沐浴冠帶臨官帝旺衰病死墓絕胎養之義,而八卦豈無旺相胎沒死囚休廢之用哉,然以月令言毋以日時言也。
Phu ngũ hành dĩ vượng tương hưu tù tử chi
phân , phục hữu trường sinh mộc dục quan đái lâm quan đế vượng suy bệnh
tử mộ tuyệt thai dưỡng chi nghĩa , nhi bát quái khởi vô vượng tương thai
một tử tù hưu phế chi dụng tai , nhiên dĩ nguyệt lệnh ngôn vô dĩ nhật
thời ngôn dă .
(八卦旺相休廢之法,訣云:立春歸艮土,春分震木齊,立夏時當巽,夏至本尋離,立秋坤土主,秋分兌澤奇,立冬乾旺處,冬至坎方宜,當權八卦臨八節,逐卦循環細細推。)
( Bát quái vượng tương hưu phế chi pháp ,
quyết vân : lập xuân quy cấn thổ , xuân phân chấn mộc , lập hạ thời
đương tốn , hạ chí bổn tầm ly , lập thu khôn thổ chủ , thu phân đoài
trạch ḱ , lập đông càn vượng xứ , đông chí khảm phương nghi , đương
quyền bát quái lâm bát tiết , trục quái tuần hoàn tế tế thôi . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 42 of 52: Đă gửi: 24 March 2010 lúc 12:16am | Đă lưu IP
|
|
|
Quái hậu chương (tiếp theo)
陽之生也,气有十二,陰之生也,亦气有十二,陽之候三十有六,陰之候亦三十有六,是以歲有七十二候也。
Dương chi sanh dă , khí hữu thập nhị , âm chi
sanh dă , diệc khí hữu thập nhị , dương chi hậu tam thập hữu lục , âm
chi hậu diệc tam thập hữu lục , thị dĩ tuế hữu thất thập nhị hậu dă .
(陽生候十二气,如冬至小寒大寒立春雨水驚蟄春分清明谷雨立夏小滿芒種,陰生候十二气,夏至小暑大暑立秋處暑白露秋分寒露霜降立冬小雪大雪,一气三候,陰陽各三十有六,合得七十二候爲歲。)
( Dương sanh hậu thập nhị khí , như đông chí
tiểu hàn đại hàn lập xuân vũ thủy kinh chập xuân phân thanh minh Cốc vũ
lập hạ tiểu măn mang chủng , âm sanh hậu thập nhị khí , hạ chí tiểu thử
đại thử lập thu xử thử bạch lộ thu phân hàn lộ sương giáng lập đông tiểu
tuyết đại tuyết , nhất khí tam hậu , âm dương các tam thập hữu lục ,
hiệp đắc thất thập nhị hậu vi tuế . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 43 of 52: Đă gửi: 24 March 2010 lúc 12:19am | Đă lưu IP
|
|
|
Quái hậu chương (tiếp theo)
冬至坎旺而艮相,春分震旺而巽相,夏至離旺而坤相,秋分兌旺而乾相,卦旺三气,亦有一候之余旺,支司六候,亦有一候之先司。
Đông chí khảm vượng nhi cấn tương , xuân phân
chấn vượng nhi tốn tương , hạ chí ly vượng nhi khôn tương , thu phân
đoài vượng nhi càn tương , quái vượng tam khí , diệc hữu nhất hậu chi dư
vượng , chi ti lục hậu , diệc hữu nhất hậu chi tiên ti .
(如立春艮旺,至春分后艮尚旺五日,未即廢也。支神主一月之權,如巳司六候,而未及巳五日,其巳已得气,蓋余寒兆暑之義。)
( Như lập xuân cấn vượng , chí xuân phân hậu
cấn thượng vượng ngũ nhật , vị tức phế dă . Chi thần chủ nhất nguyệt chi
quyền , như tị ti lục hậu , nhi vị cập tị ngũ nhật , kỳ tị dĩ đắc khí ,
cái dư hàn triệu thử chi nghĩa . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 44 of 52: Đă gửi: 24 March 2010 lúc 12:22am | Đă lưu IP
|
|
|
Quái hậu chương (tiếp theo)
夫一陰一陽,生子午之半者,南極北極之道,窮而復返也。
Phu nhất âm nhất dương , sanh tư ngọ chi bán
giả , nam cực bắc cực chi đạo , cùng nhi phục phản dă .
(日行南極,冬至而還北,日行北極,夏至而還南;還北,則日輪之行舒,而日加長,還南,則日輪之行疾,而日漸短,惟二分日行赤道,乃得其中,故以冬至方旺于坎,夏至方旺于離,蓋震兌得東西之經,坎離得窮返之理,自然之妙也。)
( Nhật hành nam cực , đông chí nhi hoàn bắc ,
nhật hành bắc cực , hạ chí nhi hoàn nam ; hoàn bắc , tắc nhật luân chi
hành thư , nhi nhật gia trường , hoàn nam , tắc nhật luân chi hành tật ,
nhi nhật tiệm đoản , duy nhị phân nhật hành xích đạo , năi đắc kỳ trung
, cố dĩ đông chí phương vượng vu khảm , hạ chí phương vượng vu ly , cái
chấn đoài đắc đông tây chi kinh , khảm ly đắc cùng phản chi lư , tự
nhiên chi diệu dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 45 of 52: Đă gửi: 24 March 2010 lúc 12:24am | Đă lưu IP
|
|
|
Quái hậu chương (tiếp theo)
故冬至始起于坎,而旺相胎沒死囚休廢,終止乎乾,則坎艮旺相三气,謂旬空而弗空也,震巽胎沒三气,謂囚而不囚也。
Cố đông chí thủy khởi vu khảm , nhi vượng
tương thai một tử tù hưu phế , chung chỉ hồ càn , tắc khảm cấn vượng
tương tam khí , vị tuần không nhi phất không dă , chấn tốn thai một tam
khí , vị tù nhi bất tù dă .
(如冬至后坎旺艮相,丑建甲寅旬筮坎,則過旬弗空,復如丑建得震巽,則言胎沒之卦,而弗爲克我者囚也。)
( Như đông chí hậu khảm vượng cấn tương , sửu
kiến giáp dần tuần thệ khảm , tắc quá tuần phất không , phục như sửu
kiến đắc chấn tốn , tắc ngôn thai một chi quái , nhi phất vi khắc ngă
giả tù dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 46 of 52: Đă gửi: 24 March 2010 lúc 12:27am | Đă lưu IP
|
|
|
Quái hậu chương (tiếp theo)
蓋旺相胎沒,或當日之衝而不云衝,死囚休廢,或當日之建而不云建,此卦候不與爻神同也,然其所用獨以邦畿住宅爲先要焉。
Cái vượng tương thai một , hoặc đương nhật
chi xung nhi bất vân xung , tử tù hưu phế , hoặc đương nhật chi kiến nhi
bất vân kiến , thử quái hậu bất dữ hào thần đồng dă , nhiên kỳ sở dụng
độc dĩ bang ḱ trụ trạch vi tiên yếu yên .
(若震値旺,遇酉日而不爲日破,仍論其旺相,坎値死,遇子日而不爲日建,仍論其死囚,以卦候司四十五日,所概遠也。)
( Nhược chấn trị vượng , ngộ dậu nhật nhi bất
vi nhật phá , nhưng luận kỳ vượng tương , khảm trị tử , ngộ tư nhật nhi
bất vi nhật kiến , nhưng luận kỳ tử tù , dĩ quái hậu ti tứ thập ngũ
nhật , sở khái viễn dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 47 of 52: Đă gửi: 24 March 2010 lúc 12:33am | Đă lưu IP
|
|
|
干化章第二十
Can hóa chương đệ nhị thập
天干曰五運,地支曰六气,是以能成四時而造萬物也。五運施之,六气成之,運,施未形,气,分有蹟,是以渾天甲子,配才官父兄子于地支,而不及天干也。
Thiên can viết ngũ vận , địa chi viết lục khí
, thị dĩ năng thành tứ thời nhi tạo vạn vật dă . Ngũ vận thi chi , lục
khí thành chi , vận , thi vị h́nh , khí , phân hữu tích , thị dĩ hồn
thiên giáp tư , phối tài quan phụ huynh tử vu địa chi , nhi bất cập
thiên can dă .
(干以气化,支以形化,卜重地支,亦有參用天干者。)
( Can dĩ khí hóa , chi dĩ h́nh hóa , bốc
trọng địa chi , diệc hữu tham dụng thiên can giả . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 48 of 52: Đă gửi: 24 March 2010 lúc 12:36am | Đă lưu IP
|
|
|
Can hóa chương (tiếp theo)
然則天干無所用乎?聖人納甲,支干同納,干以干取,支以支求,卦無用爻,而遇動象上之天干,與日月之天干,亦合化而爲用,但化用而逢日月動變生扶則有,克破則無。
Nhiên tắc thiên can vô sở dụng hồ ? Thánh
nhân nạp giáp , chi can đồng nạp , can dĩ can thủ , chi dĩ chi cầu ,
quái vô dụng hào , nhi ngộ động tượng thượng chi thiên can , dữ nhật
nguyệt chi thiên can , diệc hiệp hóa nhi vi dụng , đăn hóa dụng nhi
phùng nhật nguyệt động biến sanh phù tắc hữu , khắc phá tắc vô .
(如辛卯年丙申月丙子日,占子存亡,得觀之萃,以爲子孫不現,乃應凶象,而不知丙辛化水,后及亥月甲辰日,乃申子辰會成水局,亥月値于所變之亥,子孫反得平安而歸,則五化之驗如此。)
( Như tân măo niên bính thân nguyệt bính tư
nhật , chiêm tử tồn vong , đắc quan chi tụy , dĩ vi tử tôn bất hiện ,
năi ứng hung tượng , nhi bất tri bính tân hóa thủy , hậu cập hợi nguyệt
giáp th́n nhật , năi thân tư th́n hội thành thủy cục , hợi nguyệt trị vu
sở biến chi hợi , tử tôn phản đắc b́nh an nhi quy , tắc ngũ hóa chi
nghiệm như thử . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 49 of 52: Đă gửi: 24 March 2010 lúc 12:39am | Đă lưu IP
|
|
|
Can hóa chương (tiếp theo)
化用之吉,求名求利,意外可成,捕逃不獲而自見,索負失望而復全,避患化官,恐遭不測之殃,慮訟化鬼,倘犯無端之驚,此其象也。
Hóa dụng chi cát , cầu danh cầu lợi , ư ngoại
khả thành , bộ đào bất hoạch nhi tự kiến , tác phụ thất vọng nhi phục
toàn , tị hoạn hóa quan , khủng tao bất trắc chi ương , lự tụng hóa quỷ ,
thảng phạm vô đoan chi kinh , thử kỳ tượng dă .
(干化吉凶,俱當得之意外。)
( Can hóa cát hung , câu đương đắc chi ư
ngoại . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 50 of 52: Đă gửi: 24 March 2010 lúc 12:45am | Đă lưu IP
|
|
|
Can hóa chương (tiếp theo)
五化之法,亦有由來,五虫之變化者,莫變化于龍,故經云逢龍則化也;五遁甲子,甲己化戊而成土也,乙庚化庚而成金也,丙辛化壬而成水也,丁壬化甲而成木也,戊癸化丙而成火也,龍陽物,五化皆陽也,故天干以運化成物,地支以气變應事,干支豈可失一哉。
Ngũ hóa chi pháp , diệc hữu do lai , ngũ
trùng chi biến hóa giả , mạc biến hóa vu long , cố kinh vân phùng tắc hóa
dă ; ngũ độn giáp tư , giáp kỷ hóa mậu nhi thành thổ dă , ất canh hóa
canh nhi thành kim dă , bính tân hóa nhâm nhi thành thủy dă , đinh nhâm
hóa giáp nhi thành mộc dă , mậu quư hóa bính nhi thành hỏa dă , long dương
vật , ngũ hóa giai dương dă , cố thiên can dĩ vận hóa thành vật , địa
chi dĩ khí biến ứng sự , can chi khởi khả thất nhất tai .
(逢辰則化,如甲己遁丙寅,戊辰乃龍,因化土也,乙庚遁戊寅,庚辰乃龍,后仿此。)
( Phùng thần tắc hóa , như giáp kỷ độn bính
dần , mậu th́n năi long , nhân hóa thổ dă , ất canh độn mậu dần , canh th́n
năi long , hậu phảng thử . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 51 of 52: Đă gửi: 24 March 2010 lúc 12:46am | Đă lưu IP
|
|
|
Can hóa chương (tiếp theo)
一動爲法,再動次之,日干爲法,月干次之,六气用常,五運用特。
Nhất động vi pháp , tái động thứ chi , nhật
can vi pháp , nguyệt can thứ chi , lục khí dụng thường , ngũ vận dụng
đặc .
(特,獨發也,獨發與日干化合爲要,然必因飛伏無用爻,而后求此法也,兩動,偶一用之,不可恃也。)
( Đặc , độc phát dă , độc phát dữ nhật can
hóa hợp vi yếu , nhiên tất nhân phi phục vô dụng hào , nhi hậu cầu thử
pháp dă , lưỡng động , ngẫu nhất dụng chi , bất khả thị dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 52 of 52: Đă gửi: 24 March 2010 lúc 1:06am | Đă lưu IP
|
|
|
HẾT Dịch Mạo quyển nhị.
Xem tiếp Dịch Mạo - 易冒卷之三
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|