Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 21 of 82: Đã gửi: 25 March 2010 lúc 10:39pm | Đã lưu IP
|
|
|
Tuyệt sanh chương (tiếp theo)
鬼爲我病,病退復進,用乃病身,危而得安;訟而又訟,官鬼遇日月之生,憂而不憂,子孫逢動變之助;出行世遇者安,行人應遇者還;占仁宦因眾罰而増秩,占貨財將虧折而居贏;捕逃而應逢,如魚脫网,修道而世値,如龍飛天。
Quỷ vi ngã bệnh , bệnh thối phục tiến , dụng
nãi bệnh thân , nguy nhi đắc an ; tụng nhi hựu tụng , quan quỷ ngộ nhật
nguyệt chi sanh , ưu nhi bất ưu , tử tôn phùng động biến chi trợ ; xuất
hành thế ngộ giả an , hành nhân ứng ngộ giả hoàn ; chiêm nhân hoạn nhân
chúng phạt nhi tăng trật , chiêm hóa tài tương khuy chiết nhi cư doanh ;
bộ đào nhi ứng phùng , như ngư thoát võng , tu đạo nhi thế trị , như
phi thiên .
(名,謂官爻遇之;利,謂財爻遇之。)
( Danh , vị quan hào ngộ chi ; lợi , vị tài
hào ngộ chi . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 22 of 82: Đã gửi: 25 March 2010 lúc 10:42pm | Đã lưu IP
|
|
|
Tuyệt sanh chương (tiếp theo)
內卦遇之,家宅衰而將旺,外卦遇之,人口減而復増。內爲邦畿,外爲政事,蓋國猶家占。
Nội quái ngộ chi , gia trạch suy nhi tương
vượng , ngoại quái ngộ chi , nhân khẩu giảm nhi phục tăng . Nội vi bang
kì , ngoại vi chánh sự , cái quốc do gia chiêm .
其爲吉也,猶旱遇雨;其爲凶也,如火復炎。然唯日月之絕爲真絕,日月之生爲真生,又不可不知也。
Kỳ vi cát dã , do hạn ngộ vũ ; kỳ vi hung dã ,
như hỏa phục viêm . Nhiên duy nhật nguyệt chi tuyệt vi chân tuyệt ,
nhật nguyệt chi sanh vi chân sanh , hựu bất khả bất tri dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 23 of 82: Đã gửi: 25 March 2010 lúc 10:47pm | Đã lưu IP
|
|
|
合衝章第三十四
Hiệp xung chương đệ tam thập tứ
聞之和則合,擊則衝,合主事之成,衝主事之敗,吉則宜合,凶則宜衝。
Văn chi hòa tắc hiệp , kích tắc xung , hiệp
chủ sự chi thành , xung chủ sự chi bại , cát tắc nghi hiệp , hung tắc
nghi xung .
筮得六衝,其名卦衝,無往而不散也,言多亂,事多變,行多違,謀多阻也。筮化六衝,其名變衝,占事主無后也,約婚而不終,結義而不信,營求而不遂也。卦衝謂之前衝,變衝謂之后衝,倘前六合而后六衝,又其甚已。
Thệ đắc lục xung , kỳ danh quái xung , vô
vãng nhi bất tán dã , ngôn đa loạn , sự đa biến , hành đa vi , mưu đa
trở dã . Thệ hóa lục xung , kỳ danh biến xung , chiêm sự chủ vô hậu dã ,
ước hôn nhi bất chung , kết nghĩa nhi bất tín , doanh cầu nhi bất toại
dã . Quái xung vị chi tiền xung , biến xung vị chi hậu xung , thảng tiền
lục hiệp nhi hậu lục xung , hựu kỳ thậm dĩ .
(卦衝有三:正卦衝,之卦衝,合處逢衝也。)
( Quái xung hữu tam : chánh quái xung , chi
quái xung , hiệp xứ phùng xung dã . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 24 of 82: Đã gửi: 25 March 2010 lúc 10:53pm | Đã lưu IP
|
|
|
Hiệp xung chương (tiếp theo)
前合后衝,始繁華而終憔悴;前衝后合,初更張而卒和調;前合后合,伙伴契而訟獄纏,始終結而不解;前衝后衝,謀望難而官非散,親疏背而不從。
Tiền hiệp hậu xung , thủy phồn hoa nhi chung
tiều tụy ; tiền xung hậu hiệp , sơ canh trương nhi tốt hòa điệu ; tiền
hiệp hậu hiệp , hỏa bạn khế nhi tụng ngục triền , thủy chung kết nhi bất
giải ; tiền xung hậu xung , mưu vọng nan nhi quan phi tán , thân sơ bối
nhi bất tòng .
爻衝有五:日衝則動,空衝則實,動衝則散,化衝則失,自衝則敗也。爻合有四:靜合爲起,動合爲絆,化合爲援,自合爲好也。
Hào xung hữu ngũ : nhật xung tắc động , không
xung tắc thật , động xung tắc tán , hóa xung tắc thất , tự xung tắc bại
dã . Hào hiệp hữu tứ : tĩnh hợp vi khởi , động hợp vi bán , hóa hợp vi
viện , tự hợp vi hảo dã .
(化衝,巳動化亥也;自衝,卦中子午兩動也,亦論強弱。化合自合,反是而推。)
( Hóa xung , tị động hóa hợi dã ; tự xung ,
quái trung tý ngọ lưỡng động dã , diệc luận cường nhược . Hóa hiệp tự
hiệp , phản thị nhi thôi . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 25 of 82: Đã gửi: 25 March 2010 lúc 11:05pm | Đã lưu IP
|
|
|
Hiệp xung chương (tiếp theo)
獨夫六合遇日辰衝害于世應之上者,其名合衝,猶功之几成而敗,財之既得而失,婚之几從而違,謀之几就而變,不可居也。不言衝合者,既敗不可成,既解不可交,既失不可得也,即得之亦他應也。
Độc phu lục hiệp ngộ nhật thần xung hại vu
thế ứng chi thượng giả , kỳ danh hiệp xung , do công chi kỷ thành nhi
bại , tài chi ký đắc nhi thất , hôn chi kỷ tùng nhi vi , mưu chi kỷ tựu
nhi biến , bất khả cư dã . Bất ngôn xung hiệp giả , ký bại bất khả thành
, ký giải bất khả giao , ký thất bất khả đắc dã , tức đắc chi diệc tha
ứng dã .
(如午建丙子日,占婚得兌之節,卦雖六衝,其日月合世應,變成六合,以爲始悖而終就,及后二家皆得偕,此占不成,故不貴也。)
( Như ngọ kiến bính tý nhật , chiêm hôn đắc
đoài chi tiết , quái tuy lục xung , kỳ nhật nguyệt hiệp thế ứng , biến
thành lục hiệp , dĩ vi thủy bội nhi chung tựu , cập hậu nhị gia giai đắc
giai , thử chiêm bất thành , cố bất quý dã . )
且有爻之合處逢衝者,財鬼衝害忌婚姻,父官衝害忌功名,子妻衝害忌謀生,然而視世應衝害者則稍輕矣,故合處逢衝,前賢専主世應也。
Thả hữu hào chi hiệp xứ phùng xung giả , tài
quỷ xung hại kị hôn nhân , phụ quan xung hại kị công danh , tử thê xung
hại kị mưu sanh , nhiên nhi thị thế ứng xung hại giả tắc sảo khinh hĩ ,
cố hiệp xứ phùng xung , tiền hiền chuyên chủ thế ứng dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 26 of 82: Đã gửi: 25 March 2010 lúc 11:36pm | Đã lưu IP
|
|
|
隨墓章第三十五
Tùy mộ chương đệ tam thập ngũ
夫隨墓有五:一曰命墓,二曰世墓,三曰化爻墓,四曰卦身墓,五曰世身墓,此五者有輕重之分也。
Phu tùy mộ hữu ngũ : nhất viết mệnh mộ , nhị
viết thế mộ , tam viết hóa hào mộ , tứ viết quái thân mộ , ngũ viết thế
thân mộ , thử ngũ giả hữu khinh trọng chi phân dã .
(本命臨鬼而墓于日爲命墓,世爻臨鬼而墓于日爲世墓,或命世、及卦身世身臨鬼而化入墓爻爲化爻墓,卦身臨鬼墓于日,世身臨鬼墓于日爲身墓也。)
( Bổn mệnh lâm quỷ nhi mộ vu nhật vi mệnh mộ ,
thế hào lâm quỷ nhi mộ vu nhật vi thế mộ , hoặc mệnh thế , cập quái
thân thế thân lâm quỷ nhi hóa nhập mộ hào vi hóa hào mộ , quái thân lâm
quỷ mộ vu nhật , thế thân lâm quỷ mộ vu nhật vi thân mộ dã . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 27 of 82: Đã gửi: 25 March 2010 lúc 11:44pm | Đã lưu IP
|
|
|
Tùy mộ chương (tiếp theo)
命之隨鬼入墓,乃爲大凶,謂鬼命並現也,若現于日月變伏之位而非矣。
Mệnh chi tùy quỷ nhập mộ , nãi vi đại hung ,
vị quỷ mệnh tịnh hiện dã , nhược hiện vu nhật nguyệt biến phục chi vị
nhi phi hĩ .
(命墓必命乘鬼同現一爻始真,若臨日月變伏,皆非也。)
( Mệnh mộ tất mệnh thừa quỷ đồng hiện nhất
hào thủy chân , nhược lâm nhật nguyệt biến phục , giai phi dã . )
世之隨鬼入墓,自占者凶,代占者忌,視命墓少僩爾。
Thế chi tùy quỷ nhập mộ , tự chiêm giả hung ,
đại chiêm giả kị , thị mệnh mộ thiểu gian nhĩ .
(世墓自占代占皆忌,如巳建癸未日占寅命妻病,得大畜之蒙,乃妻命墓而世亦隨墓,后五月妻亡,夫亦繼亡,所謂代占者忌爾。)
( Thế mộ tự chiêm đại chiêm giai kị , như tị
kiến quý mùi nhật chiêm dần mệnh thê bệnh , đắc đại súc chi mông , nãi
thê mệnh mộ nhi thế diệc tùy mộ , hậu ngũ nguyệt thê vong , phu diệc kế
vong , sở vị đại chiêm giả kị nhĩ . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 28 of 82: Đã gửi: 25 March 2010 lúc 11:50pm | Đã lưu IP
|
|
|
Tùy mộ chương (tiếp theo)
化爻隨鬼入墓,與命墓世墓無差等,而有真僞,火官戌墓,辰日衝而成僞,戌月實而作真,戌空自僞,戌破非真。
Hóa hào tùy quỷ nhập mộ , dữ mệnh mộ thế mộ
vô sai đẳng , nhi hữu chân ngụy , hỏa quan tuất mộ , thìn nhật xung nhi
thành ngụy , tuất nguyệt thật nhi tác chân , tuất không tự ngụy , tuất
phá phi chân .
(化爻墓鬚分真僞。)
( Hóa hào mộ tu phân chân ngụy . )
卦身之墓,現于卦者是,世身之墓,空于世者非,此二者惟占訟詞、獄禁、疾病、憂疑、戶役、動作、潛逃、投充、齋戒之事忌之,然遇鬼旺則凶,官衰則減,視世墓化墓則輕爾。
Quái thân chi mộ , hiện vu quái giả thị , thế
thân chi mộ , không vu thế giả phi , thử nhị giả duy chiêm tụng từ ,
ngục cấm , tật bệnh , ưu nghi , hộ dịch , động tác , tiềm đào , đầu sung
, giới chi sự kị chi , nhiên ngộ quỷ vượng tắc hung , quan suy tắc
giảm , thị thế mộ hóa mộ tắc khinh nhĩ .
(卦身因卦而成,故有身則是,世身因世而起,故世空則非,蓋大小身墓,有忌有不忌也。)
( Quái thân nhân quái nhi thành , cố hữu thân
tắc thị , thế thân nhân thế nhi khởi , cố thế không tắc phi , cái đại
tiểu thân mộ , hữu kị hữu bất kị dã . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 29 of 82: Đã gửi: 25 March 2010 lúc 11:54pm | Đã lưu IP
|
|
|
Tùy mộ chương (tiếp theo)
且夫月破旬空之鬼,而臨本命世爻之墓,官非災病,見空破而垂斃,斃而又墓,故爲凶占;若避患、憂害、防非,見空破而禍消,禍消而隨墓何凶也。
Thả phu nguyệt phá tuần không chi quỷ , nhi
lâm bổn mệnh thế hào chi mộ , quan phi tai bệnh , kiến không phá nhi
thùy tễ , tễ nhi hựu mộ , cố vi hung chiêm ; nhược tị hoạn , ưu hại ,
phòng phi , kiến không phá nhi họa tiêu , họa tiêu nhi tùy mộ hà hung dã
.
(事已及身,空破隨墓最忌;事未及身而先事憂防,則空破隨墓非忌。)
( Sự dĩ cập thân , không phá tùy mộ tối kị ;
sự vị cập thân nhi tiên sự ưu phòng , tắc không phá tùy mộ phi kị . )
夫身命逢之,一世應多災疾;婚姻遇此,中途定見刑傷,占分男女命墓也。
Phu thân mệnh phùng chi , nhất thế ứng đa tai
tật ; hôn nhân ngộ thử , trung đồ định kiến hình thương , chiêm phân
nam nữ mệnh mộ dã .
(不論世鬼,不拘空破,女命墓戒娶,男命墓戒嫁。)
( Bất luận thế quỷ , bất câu không phá , nữ
mệnh mộ giới thú , nam mệnh mộ giới giá . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 30 of 82: Đã gửi: 25 March 2010 lúc 11:58pm | Đã lưu IP
|
|
|
Tùy mộ chương (tiếp theo)
求官履仕途而不反,出行登平道而遭屯,行人病于他鄉,產婦厄于暗室,公役有桎梏之辱,興造有妨犯之凶,偷關逾險而蹈网囉,出族謀差而受羈紲。
Cầu quan lý sĩ đồ nhi bất phản , xuất hành
đăng bình đạo nhi tao đồn , hành nhân bệnh vu tha hương , sản phụ ách vu
ám thất , công dịch hữu chất cốc chi nhục , hưng tạo hữu phương phạm
chi hung , thâu quan du hiểm nhi đạo võng la , xuất tộc mưu soa nhi thụ
ky tiết .
(隨墓統忌,若興造偷逾,空破稍可。)
( Tùy mộ thống kị , nhược hưng tạo thâu du ,
không phá sảo khả . )
求財被溺于狹邪之地,占穴或犯夫古塚之尸。
Cầu tài bị nịch vu hiệp tà chi địa , chiêm
huyệt hoặc phạm phu cổ trủng chi thi .
(二者只言世墓。)
( Nhị giả chỉ ngôn thế mộ . )
蓋凡以官鬼爲忌神者,遇之不祥,空破稍輕;以身命爲先務者,遇之亦不祥,而空破反重。此皆以日辰化爻之墓爲法,他不同論云。
Cái phàm dĩ quan quỷ vi kị thần giả , ngộ chi bất
tường , không phá sảo khinh ; dĩ thân mệnh vi tiên vụ giả , ngộ chi diệc
bất tường , nhi không phá phản trọng . Thử giai dĩ nhật thần hóa hào
chi mộ vi pháp , tha bất đồng luận vân .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 31 of 82: Đã gửi: 26 March 2010 lúc 12:07am | Đã lưu IP
|
|
|
助傷章第三十六
Trợ thương chương đệ tam thập lục
助鬼傷身,以世爻受鬼克,而鬼長生于日,是爲引禍以自害。世亦稱身,實世而非身也。
Trợ quỷ thương thân , dĩ thế hào thụ quỷ khắc
, nhi quỷ trường sinh vu nhật , thị vi dẫn họa dĩ tự hại . Thế diệc
xứng thân , thật thế nhi phi thân dã .
夫世爻,卦之宰也,占之主也,問者之身也,故曰傷身。然官鬼遇空破者弗能傷,世爻逢旺相者弗能傷。
Phu thế hào , quái chi tể dã , chiêm chi chủ
dã , vấn giả chi thân dã , cố viết thương thân . Nhiên quan quỷ ngộ
không phá giả phất năng thương , thế hào phùng vượng tương giả phất năng
thương .
雖曰長生,臨于歲月動變之位者則非;雖長生于日,而巳日之巽,申日之革則非;雖曰助鬼,而午日之坎,酉日之離則非。是以前賢舉申日之離,寅日之咸,亥日之泰者爲法。
Tuy viết trường sinh , lâm vu tuế nguyệt động
biến chi vị giả tắc phi ; tuy trường sinh vu nhật , nhi tị nhật chi tốn
, thân nhật chi cách tắc phi ; tuy viết trợ quỷ , nhi ngọ nhật chi khảm
, dậu nhật chi ly tắc phi . Thị dĩ tiền hiền cử thân nhật chi ly , dần
nhật chi hàm , hợi nhật chi thái giả vi pháp .
(五行大生謂之真生,巽鬼革鬼非大生,坎鬼離鬼非長生,所以有僩。)
( Ngũ hành đại sanh vị chi chân sanh , tốn
quỷ cách quỷ phi đại sanh , khảm quỷ ly quỷ phi trường sinh , sở dĩ hữu
gián . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 32 of 82: Đã gửi: 26 March 2010 lúc 12:13am | Đã lưu IP
|
|
|
Trợ thương chương (tiếp theo)
占身命者認禍爲福,比匪爲良,因財喪身,貪色亡命,妻妾不賢而歸夫咎,奴仆肆逆而累主殃。
Chiêm thân mệnh giả nhận họa vi phúc , bỉ phỉ
vi lương , nhân tài táng thân , tham sắc vong mệnh , thê thiếp bất hiền
nhi quy phu cữu , nô phó tứ nghịch nhi luy chủ ương .
(以財爲利,以鬼爲害,天下之害皆伏于利,理固然也。)
( Dĩ tài vi lợi , dĩ quỷ vi hại , thiên hạ
chi hại giai phục vu lợi , lý cố nhiên dã . )
國占爲奸臣聚斂,爲宦官専恣;師占爲將病防刺,及自兵之叛;占家者主人貪利忘害,求益遭損,鬼臨雀起非,臨武被劫,臨虎見喪,臨蛇而驚;娶婦則主婦不賢;收仆則主仆懷叛。若女占夫而官星爲用者,遇之反吉也;占官驟升,占武即發。
Quốc chiêm vi gian thần tụ liễm , vi hoạn
quan chuyên tứ ; sư chiêm vi tương bệnh phòng thứ , cập tự binh chi bạn ;
chiêm gia giả chủ nhân tham lợi vong hại , cầu ích tao tổn , quỷ lâm
tước khởi phi , lâm vũ bị kiếp , lâm hổ kiến tang , lâm xà nhi kinh ;
thú phụ tắc chủ phụ bất hiền ; thu phó tắc chủ phó hoài bạn . Nhược nữ
chiêm phu nhi quan tinh vi dụng giả , ngộ chi phản cát dã ; chiêm quan
sậu thăng , chiêm vũ tức phát .
(大抵用官吉而用財凶,世爻尤凶也。)
( Đại để dụng quan cát nhi dụng tài hung ,
thế hào vưu hung dã . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 33 of 82: Đã gửi: 26 March 2010 lúc 12:16am | Đã lưu IP
|
|
|
Trợ thương chương (tiếp theo)
占訟有重責之憂,占失有再偷之慮;投軍脫役,魚爲餌鉤,昧事修方,步遭荊棘;求財有妄求之害,出行有行險之虞;離塵修戒,障業未除,公役參房,杖笞難免;占監獄囹圄之災未滿,占疾病枕席之患未離;奉神神怒,安鴒鴒哭,占怪怪真,占夢夢實;避禍禍必臨,防害害必至。
Chiêm tụng hữu trọng trách chi ưu , chiêm
thất hữu tái thâu chi lự ; đầu quân thoát dịch , ngư vi nhị câu , muội
sự tu phương , bộ tao kinh cức ; cầu tài hữu vọng cầu chi hại , xuất
hành hữu hành hiểm chi ngu ; ly trần tu giới , chướng nghiệp vị trừ ,
công dịch tham phòng , trượng si nan miễn ; chiêm giam ngục linh ngữ chi
tai vị mãn , chiêm tật bệnh chẩm tịch chi hoạn vị ly ; phụng thần thần
nộ , an linh linh khốc , chiêm quái quái chân , chiêm mộng mộng thật ;
tị họa họa tất lâm , phòng hại hại tất chí .
總之以鬼爲忌者,助傷固凶,即以官爲用者,亦嫌其克世,靜遲動速,旺大衰小,惟空破散則吉也。
Tổng chi dĩ quỷ vi kị giả , trợ thương cố
hung , tức dĩ quan vi dụng giả , diệc hiềm kỳ khắc thế , tĩnh trì động
tốc , vượng đại suy tiểu , duy không phá tán tắc cát dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 34 of 82: Đã gửi: 26 March 2010 lúc 12:19am | Đã lưu IP
|
|
|
局會章第三十七
Cục hội chương đệ tam thập thất
何謂之局?物有始終,故謂之局也;何謂之會?物必有麗,故謂之會也。
Hà vị chi cục ? Vật hữu thủy chung , cố vị
chi cục dã ; hà vị chi hội ? Vật tất hữu lệ , cố vị chi hội dã .
(生乃物之始,藏乃物之終,既成始終,故謂之局,如卯木生亥墓未,爲木局是也,若亥卯未而會,物必有麗也。)
( Sanh nãi vật chi thủy , tàng nãi vật chi
chung , ký thành thủy chung , cố vị chi cục , như mão mộc sanh hợi mộ mùi
, vi mộc cục thị dã , nhược hợi mão mùi nhi hội , vật tất hữu lệ dã . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 35 of 82: Đã gửi: 26 March 2010 lúc 12:24am | Đã lưu IP
|
|
|
Cục hội chương (tiếp theo)
夫局會有成不成之分,當明化不化之義,然后得局會之秘也。中神主也,失其主則不能會,傷其中則不能局。是以火神局會,以午爲要,午不失傷,即寅戌失一而亦局會也。傷其始者,局會之力小,傷其終者,局會之力存,終始不傷。局會之力大矣。
Phu cục hội hữu thành bất thành chi phân ,
đương minh hóa bất hóa chi nghĩa , nhiên hậu đắc cục hội chi bí dã .
Trung thần chủ dã , thất kỳ chủ tắc bất năng hội , thương kỳ trung tắc
bất năng cục . Thị dĩ hỏa thần cục hội , dĩ ngọ vi yếu , ngọ bất thất
thương , tức dần tuất thất nhất nhi diệc cục hội dã . Thương kỳ thủy giả
, cục hội chi lực tiểu , thương kỳ chung giả , cục hội chi lực tồn ,
chung thủy bất thương . Cục hội chi lực đại hĩ .
(始失長生故力小,終失墓藏故力猶存,得三位皆全,其力更大。午會爲火,寅戌雖會,而土木本質,則不隨火變也。)
( Thủy thất trường sinh cố lực tiểu , chung
thất mộ tàng cố lực do tồn , đắc tam vị giai toàn , kỳ lực canh đại .
Ngọ hội vi hỏa , dần tuất tuy hội , nhi thổ mộc bổn chất , tắc bất tùy
hỏa biến dã . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 36 of 82: Đã gửi: 26 March 2010 lúc 12:33am | Đã lưu IP
|
|
|
Cục hội chương (tiếp theo)
局會有三:一曰動會,二曰變會,三曰伏會,則必由日月而懸之也。動會者,周流六虛而皆會也;變會者,交重一爻而相會也;伏會者,發動飛爻而相挈也。
Cục hội hữu tam : nhất viết động hội , nhị
viết biến hội , tam viết phục hội , tắc tất do nhật nguyệt nhi huyền chi
dã . Động hội giả , chu lưu lục hư nhi giai hội dã ; biến hội giả ,
giao trùng nhất hào nhi tương hội dã ; phục hội giả , phát động phi hào
nhi tương khiết dã .
(凡局必得日月有一在局,始成動會,如寅建戊戌日,用官得乾之既濟是也;變會如戌建甲寅日,用官得遁之乾是也;伏會如卯建戊寅日,用父得大畜之離是也。)
( Phàm cục tất đắc nhật nguyệt hữu nhất tại
cục , thủy thành động hội , như dần kiến mậu tuất nhật , dụng quan đắc
càn chi ký tế thị dã ; biến hội như tuất kiến giáp dần nhật , dụng quan
đắc độn chi càn thị dã ; phục hội như mão kiến mậu dần nhật , dụng phụ
đắc đại súc chi ly thị dã . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 37 of 82: Đã gửi: 26 March 2010 lúc 12:43am | Đã lưu IP
|
|
|
Cục hội chương (tiếp theo)
變失始者其局假,伏得生者其局真。是故子變辰者非,午伏寅者是也。日月懸之,懸始吉而懸終凶也。是故申月懸子則是,戌月懸午則非也。
Biến thất thủy giả kỳ cục giả , phục đắc sanh
giả kỳ cục chân . Thị cố tý biến thìn giả phi , ngọ phục dần giả thị dã
. Nhật nguyệt huyền chi , huyền thủy cát nhi huyền chung hung dã . Thị
cố thân nguyệt huyền tý tắc thị , tuất nguyệt huyền ngọ tắc phi dã .
(如戌建己酉日,用官得謙之泰,以戌月午變寅爻當成火局,然寅値空,乃失其始,戌月懸午,是墓非生,則此火局休囚,不成會矣。如申建甲辰日,用財得履之睽,子伏申下,財乃長生,申爲月建,謂之懸始,則水局旺相,故成會爾,余仿此。)
( Như tuất kiến kỷ dậu nhật , dụng quan đắc
khiêm chi thái , dĩ tuất nguyệt ngọ biến dần hào đương thành hỏa cục ,
nhiên dần trị không , nãi thất kỳ thủy , tuất nguyệt huyền ngọ , thị mộ
phi sanh , tắc thử hỏa cục hưu tù , bất thành hội hĩ . Như thân kiến
giáp thìn nhật , dụng tài đắc lý chi khuê , tý phục thân hạ , tài nãi
trường sinh , thân vi nguyệt kiến , vị chi huyền thủy , tắc thủy cục
vượng tương , cố thành hội nhĩ , dư phảng thử . )
蓋局會之道雖紛,而生克之理若一,故失中乃失主,失始乃失生,失終乃失墓,則輕重昭矣。
Cái cục hội chi đạo tuy phân , nhi sanh khắc
chi lý nhược nhất , cố thất trung nãi thất chủ , thất thủy nãi thất sanh
, thất chung nãi thất mộ , tắc khinh trọng chiêu hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 38 of 82: Đã gửi: 26 March 2010 lúc 12:49am | Đã lưu IP
|
|
|
刑害章第三十八
Hình hại chương đệ tam thập bát
擬議之三而后刑,故曰三刑,非實有三也。夫刑同殺,故曰西曹,由西而始也。
Nghĩ nghị chi tam nhi hậu hình , cố viết tam
hình , phi thật hữu tam dã . Phu hình đồng sát , cố viết tây tào , do
tây nhi thủy dã .
三刑之法,以金局之神,而巡西方之位,所謂巳酉丑而乘申酉戌也。金木水火,五行之順也,西北東南,四方之次也,以金木火水之正,而刑西北東南之邪,則亥卯未而乘亥子丑,申子辰而乘寅卯辰,寅午戌而乘巳午未矣。乘則刑之,上下相對,循環相加,此三刑之立法也。孟党孟刑,仲党仲刑,季党季刑,以故有寅巳申、丑戌未、卯子、子卯、辰午酉亥之名也。于是乎,有金剛火強,自刑其方,水局刑木,木局刑水之議。苟曰必三始刑,則卯子子卯之無禮刑,辰午酉亥之自刑,豈必三也?是故三刑之名,不可以三泥也。
Tam hình chi pháp , dĩ kim cục chi thần , nhi
tuần tây phương chi vị , sở vị tị dậu sửu nhi thừa thân dậu tuất dã .
Kim mộc thủy hỏa , ngũ hành chi thuận dã , tây bắc đông nam , tứ phương
chi thứ dã , dĩ kim mộc hỏa thủy chi chánh , nhi hình tây bắc đông nam
chi tà , tắc hợi mão mùi nhi thừa hợi tý sửu , thân tý thìn nhi thừa dần
mão thìn , dần ngọ tuất nhi thừa tị ngọ mùi hĩ . Thừa tắc hình chi ,
thượng hạ tương đối , tuần hoàn tương gia , thử tam hình chi lập pháp dã
. Mạnh đảng mạnh hình , trọng đảng trọng hình , quý đảng quý hình , dĩ
cố hữu dần tị thân , sửu tuất mùi , mão tý , tý mão , thìn ngọ dậu hợi
chi danh dã . Vu thị hồ , hữu kim cương hỏa cường , tự hình kỳ phương ,
thủy cục hình mộc , mộc cục hình thủy chi nghị . Cẩu viết tất tam thủy
hình , tắc mão tý tý mão chi vô lễ hình , thìn ngọ dậu hợi chi tự hình ,
khởi tất tam dã ? Thị cố tam hình chi danh , bất khả dĩ tam nê dã .
(孟党寅巳申亥,仲党卯午酉子,季党辰未戌丑。)
( Mạnh đảng dần tị thân hợi , trọng đảng mão
ngọ dậu tý , quý đảng thìn mùi tuất sửu . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 39 of 82: Đã gửi: 26 March 2010 lúc 12:55am | Đã lưu IP
|
|
|
Hình hại chương (tiếp theo)
三刑之法,墓亦賴之,刑則墓開,刑而兼衝,其力更大。
Tam hình chi pháp , mộ diệc lại chi , hình
tắc mộ khai , hình nhi kiêm xung , kỳ lực canh đại .
(夫墓得刑衝,猶鎖得鑰,故曰墓開,然不及衝,故刑而不衝者輕,刑而兼衝者重,酉建庚申日,用財得困之兌是謂真刑。)
( Phu mộ đắc hình xung , do tỏa đắc thược ,
cố viết mộ khai , nhiên bất cập xung , cố hình nhi bất xung giả khinh ,
hình nhi kiêm xung giả trọng , dậu kiến canh thân nhật , dụng tài đắc
khốn chi đoài thị vị chân hình . )
Tháng Dậu ngày Canh Thân Khốn biến Đoài - - Mùi Phụ Mẫu --- Dậu Huynh Đệ --- Hợi Tử Tôn (U) - - Ngọ Quan Quỷ --- Thìn Phụ Mẫu -x- Dần Thê Tài (T) => Tỵ Quan Quỷ
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đã tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 40 of 82: Đã gửi: 26 March 2010 lúc 12:58am | Đã lưu IP
|
|
|
Hình hại chương (tiếp theo)
夫刑之爲象,于物若斃,于心若憂,于事若漓,猶退神之例,而不及旬空月破之凶也。身命遇之,恐骨肉之相殘;婚姻遇之,懼門第之相壓;宦憂內喪,病防帶疾;官克世而問訟,五克世而問疏,若世刑而大凶也。
Phu hình chi vi tượng , vu vật nhược tễ , vu
tâm nhược ưu , vu sự nhược li , do thối thần chi lệ , nhi bất cập tuần
không nguyệt phá chi hung dã . Thân mệnh ngộ chi , khủng cốt nhục chi
tương tàn ; hôn nhân ngộ chi , cụ môn đệ chi tương áp ; hoạn ưu nội tang
, bệnh phòng đái tật ; quan khắc thế nhi vấn tụng , ngũ khắc thế nhi
vấn sơ , nhược thế hình nhi đại hung dã .
(身命,謂世及用爻遇之,男娶謂財、女嫁謂官遇之。)
( Thân mệnh , vị thế cập dụng hào ngộ chi ,
nam thú vị tài , nữ giá vị quan ngộ chi . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|