Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 61 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 2:29am | Đă lưu IP
|
|
|
Chư tinh chương (tiếp theo)
天罡煞,寅卯辰巳之謂也,因生求生,謂生作而得生息,亦漁獵之吉神也。天犬吉而順戌,犬獵益宜之。天豬天鼠天牛,凶而逆亥子丑,牧養忌之。
Thiên cương sát , dần măo th́n tị chi vị dă ,
nhân sanh cầu sanh , vị sanh tác nhi đắc sanh tức , diệc ngư liệp chi
cát thần dă . Thiên khuyển cát nhi thuận tuất , khuyển liệp ích nghi chi
. Thiên trư thiên thử thiên ngưu , hung nhi nghịch hợi tư sửu , mục
dưỡng kị chi .
(以寅午戌月爲火局,火生于寅,是謂生而起也,二卯三辰四巳,巳酉丑爲金局金生于巳,是得生而已也,復寅而三重之,則周一歲矣。天犬正月從戌順行,豬鼠牛正月從亥子丑逆行也,豬忌畜豕,鼠忌養蚕,牛忌牧犢,嫌値鬼同發。)
( Dĩ dần ngọ tuất nguyệt vi hỏa cục , hỏa
sanh vu dần , thị vị sanh nhi khởi dă , nhị măo tam th́n tứ tị , tị dậu
sửu vi kim cục kim sanh vu tị , thị đắc sanh nhi dĩ dă , phục dần nhi
tam trọng chi , tắc chu nhất tuế hĩ . Thiên khuyển chinh nguyệt ṭng
tuất thuận hành , trư thử ngưu chinh nguyệt ṭng hợi tử sửu nghịch hành
dă , trư kị súc thỉ , thử kị dưỡng tàm , ngưu kị mục độc , hiềm trị quỷ
đồng phát . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 62 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 2:35am | Đă lưu IP
|
|
|
Chư tinh chương (tiếp theo)
大騰蛇之別號曰勾陳煞,以其將相衝中王也。暗金以每季藏金局,故巳酉丑爲暗金。破碎謂金庫在丑,以金局自悖逆而出之,四輪復數之,則失藏聚,是名破碎,爲家國之多耗也。
Đại đằng xà chi biệt hiệu viết câu trần sát ,
dĩ kỳ tướng tướng xung trung vương dă . Ám kim dĩ mỗi quư tàng kim cục ,
cố tị dậu sửu vi ám kim . Phá toái vị kim khố tại sửu , dĩ kim cục tự
bội nghịch nhi xuất chi , tứ luân phục sổ chi , tắc thất tàng tụ , thị
danh phá toái , vi gia quốc chi đa háo dă .
(正月自辰起逆行,専務驚滯暗金以巳酉丑,自正月四輪復數是也,亦名紅紗,產婦之忌。破碎以丑酉巳,自丑月起四輪復鴒乃破碎也。丑爲金庫,故始之。法曰:辰戌丑未月在丑,寅申巳亥月在酉,子午卯酉月在蛇,逆破如何財順有。)
( Chinh nguyệt tự th́n khởi nghịch hành ,
chuyên vụ kinh trệ ám kim dĩ tị dậu sửu , tự chinh nguyệt tứ luân phục
sổ thị dă , diệc danh hồng sa , sản phụ chi kị . Phá toái dĩ sửu dậu tị ,
tự sửu nguyệt khởi tứ luân phục linh năi phá toái dă . Sửu vi kim khố ,
cố thủy chi . Pháp viết : th́n tuất sửu mùi nguyệt tại sửu , dần thân tị
hợi nguyệt tại dậu , tư ngọ măo dậu nguyệt tại xà , nghịch phá như hà
tài thuận hữu . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 63 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 2:40am | Đă lưu IP
|
|
|
Chư tinh chương (tiếp theo)
月破曰耗,大耗而小耗隨之,季廢爲荒蕪,月廢爲月空,空衰爲月煞。
Nguyệt phá viết háo , đại háo nhi tiểu háo
tùy chi , quư phế vi hoang vu , nguyệt phế vi nguyệt không , không suy
vi nguyệt sát .
(正月起申順行爲大耗,起未順行爲小耗,荒蕪之法,春巳酉丑,夏辰申子,秋卯未亥,冬寅午戌。月空之法,寅午戌月壬廢爲月空。月煞之法,壬水衰于丑,故丑爲月煞,亥卯未月庚廢戌煞,申子辰月丙廢未煞,巳酉丑月甲廢辰煞,歷日可考。)
( Chinh nguyệt khởi thân thuận hành vi đại
háo , khởi mùi thuận hành vi tiểu háo , hoang vu chi pháp , xuân tị dậu
sửu , hạ th́n thân tư , thu măo mùi hợi , đông dần ngọ tuất . Nguyệt
không chi pháp , dần ngọ tuất nguyệt nhâm phế vi nguyệt không . Nguyệt
sát chi pháp , nhâm thủy suy vu sửu , cố sửu vi nguyệt sát , hợi măo mùi
nguyệt canh phế tuất sát , thân tư th́n nguyệt bính phế mùi sát , tị dậu
sửu nguyệt giáp phế th́n sát , lịch nhật khả khảo . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 64 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 2:46am | Đă lưu IP
|
|
|
Chư tinh chương (tiếp theo)
物滿而破,破而后開,天賊之義也;隨賊而吠,天狗也,其義欲除之、執之、收之。春之天賊,辰滿酉破寅開也,秋之天賊,戌滿卯破申開也。未坤之府,丑能擊之,故地賊出丑而逆行焉。巳爲雙女宮,本熒惑之神也,天燭由此而順行焉。天火即火所胎也,蓋火神順鑒四域,歲三復焉。
Vật măn nhi phá , phá nhi hậu khai , thiên
tặc chi nghĩa dă ; tùy tặc nhi phệ , thiên cẩu dă , kỳ nghĩa dục trừ chi
, chấp chi , thu chi . Xuân chi thiên tặc , th́n măn dậu phá dần khai
dă , thu chi thiên tặc , tuất măn măo phá thân khai dă . Mùi khôn chi phủ
, sửu năng kích chi , cố địa tặc xuất sửu nhi nghịch hành yên . Tị vi
song nữ cung , bổn huỳnh hoặc chi thần dă , thiên chúc do thử nhi thuận
hành yên . Thiên hỏa tức hỏa sở thai dă , cái hỏa thần thuận giám tứ vực
, tuế tam phục yên .
(法曰:正龍二雞三虎鄉,四羊五鼠六蛇藏,七犬八兔九猴位,十牛子馬丑豬忙,是天賊也。天狗隨之衝擊也。地賊,謂穿窬之輩也。法曰:天燭正月起蛇宮,盪盪順行數至龍,主火災也。天火,以寅午戌月火局胎于子。四域,子午卯酉四正也,五九月又起子,故一歲三復。)
( Pháp viết : chánh long nhị kê tam hổ hương , tứ
dương ngũ thử lục xà tàng , thất khuyển bát thỏ cửu hầu vị , thập ngưu
tư mă sửu trư mang , thị thiên tặc dă . Thiên cẩu tùy chi xung kích dă .
Địa tặc , vị xuyên du chi bối dă . Pháp viết : thiên chúc chinh nguyệt
khởi xà cung , đăng đăng thuận hành sổ chí , chủ hỏa tai dă . Thiên hỏa
, dĩ dần ngọ tuất nguyệt hỏa cục thai vu tư . Tứ vực , tư ngọ măo dậu
tứ chánh dă , ngũ cửu nguyệt hựu khởi tư , cố nhất tuế tam phục . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 65 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 2:55am | Đă lưu IP
|
|
|
Chư tinh chương (tiếp theo)
天官符即臨官之位也,以年局臨官于中宮起寅巳申亥,進三位而復退起中宮,順行九宮,若與鬼動,則成詞訟之凶。陽生曰生气,陰生曰死气,以陽主生而陰主殺也。五子遁七位之庚午,上庚克甲爲官符,是以從午起官符,隨死气順行爲死气官符也。春寅歲之始也,法艮卦寅官持世,乃爲鎚門官符,下而反復是也。
Thiên quan phù tức lâm quan chi vị dă , dĩ
niên cục lâm quan vu trung cung khởi dần tị thân hợi , tiến tam vị nhi
phục thối khởi trung cung , thuận hành cửu cung , nhược dữ quỷ động ,
tắc thành từ tụng chi hung . Dương sanh viết sanh khí , âm sanh viết tử
khí , dĩ dương chủ sanh nhi âm chủ sát dă . Ngũ tư độn thất vị chi canh
ngọ , thượng canh khắc giáp vi quan phù , thị dĩ ṭng ngọ khởi quan phù ,
tùy tử khí thuận hành vi tử khí quan phù dă . Xuân dần tuế chi thủy dă ,
pháp cấn quái dần quan tŕ thế , năi vi chùy môn quan phù , hạ nhi phản
phục thị dă .
(以相指一節起坎宮一白,二節坤宮二黑,三節震宮三碧,四節巽宮四綠,君指四節爲中宮五黃,無名指四節爲乾宮六白,三節兌宮七赤,二節艮宮八白,一節離宮九紫,乃外九宮也。如子年乃水局臨官于亥入中宮,即十月在中宮順行,即十一月在乾,十二月在兌,進三復退,即是本年,正月入中宮,二月乾,三月兌,四月艮,五月離,六坎,七坤,八震,九巽,乃終。設如七月占,若鬼動坤宮,爲天官符也,此從年起,生气正月從子順行,死气及官符從午順行,歲始若甦未起,有鎚門之意。用艮卦自上而下,法曰:正七慮行村,二八鼠當門,三九居戌位,四十弄猴猻,五十一騎馬走,六十二跳龍門。)
( Dĩ tương chỉ nhất tiết khởi khảm cung nhất
bạch , nhị tiết khôn cung nhị hắc , tam tiết chấn cung tam bích , tứ
tiết tốn cung tứ lục , quân chỉ tứ tiết vi trung cung ngũ hoàng , vô
danh chỉ tứ tiết vi càn cung lục bạch , tam tiết đoài cung thất xích ,
nhị tiết cấn cung bát bạch , nhất tiết ly cung cửu tử , năi ngoại cửu
cung dă . Như tư niên năi thủy cục lâm quan vu hợi nhập trung cung , tức
thập nguyệt tại trung cung thuận hành , tức thập nhất nguyệt tại càn ,
thập nhị nguyệt tại đoài , tiến tam phục thối , tức thị bổn niên , chinh
nguyệt nhập trung cung , nhị nguyệt càn , tam nguyệt đoài , tứ nguyệt
cấn , ngũ nguyệt ly , lục khảm , thất khôn , bát chấn , cửu tốn , năi
chung . Thiết như thất nguyệt chiêm , nhược quỷ động khôn cung , vi
thiên quan phù dă , thử ṭng niên khởi , sanh khí chinh nguyệt tùng tử
thuận hành , tử khí cập quan phù ṭng ngọ thuận hành , tuế thủy nhược tô
vị khởi , hữu chùy môn chi ư . Dụng cấn quái tự thượng nhi hạ , pháp
viết : chánh thất lự hành thôn , nhị bát thử đương môn , tam cửu cư tuất
vị , tứ thập lộng hầu tôn , ngũ thập nhất kị mă tẩu , lục thập nhị
khiêu môn . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 66 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 3:04am | Đă lưu IP
|
|
|
Chư tinh chương (tiếp theo)
絕止足履,則憂禁怕天獄,寅午戌月絕于亥,巳酉丑月絕于寅,是爲天獄。逆踐于地网,爲地獄煞也。坎爲血卦,丑爲刃庫,血因刃上,故正三五七九鼠月,以丑寅卯辰巳午爲血刃,刃相對,偶襲奇,復名血忌,血因忌上,故二四六八十腊月,以未申酉戌亥子爲血忌。羊刃縱前之利器,勢同荷戈,祿前一位,妻奴所畏。
Tuyệt chỉ túc lư , tắc ưu cấm phạ thiên ngục ,
dần ngọ tuất nguyệt tuyệt vu hợi , tị dậu sửu nguyệt tuyệt vu dần , thị
vi thiên ngục . Nghịch tiễn vu địa vơng , vi địa ngục sát dă . Khảm vi
huyết quái , sửu vi nhận khố , huyết nhân nhận thượng , cố chánh tam ngũ
thất cửu thử nguyệt , dĩ sửu dần măo th́n tị ngọ vi huyết nhận , nhận
tương đối , ngẫu tập ḱ , phục danh huyết kị , huyết nhân kị thượng , cố
nhị tứ lục bát thập tịch nguyệt , dĩ mùi thân dậu tuất hợi tư vi huyết
kị . Dương nhận túng tiền chi lợi khí , thế đồng hà qua , lộc tiền nhất
vị , thê nô sở úy .
(絕爲天獄,如申子辰水局絕巳之類,法曰:正月逢亥二月申,三月隨蛇四月寅,五月循環絕于亥,周而復始定其神。戌爲地网,故地獄自正月起戌逆行,法曰:正牛二未三寅虎,四猴五兔六雞災,七辰八戌九月巳,十豬子馬丑鼠來。血忌之星同血刃。鍼炙占之定不偕,祿前一位爲羊刃,如甲祿在寅,則右順卯爲羊刃,乙祿到卯,則左逆寅爲羊刃,丙戊祿巳,則右順午爲羊刃,丁己祿午,則左逆巳爲羊刃。法曰:乙逢寅動當爲刃,辛見申搖豈不凶,丁己忌巳癸憂亥,兄弟相加偶必重。近世不分陰陽順逆,概以祿前一位爲刃,至有誤認乙祿到卯,辰爲羊刃之說,特爲正之。)
( Tuyệt vi thiên ngục , như thân tư th́n thủy
cục tuyệt tị chi loại , pháp viết : chinh nguyệt phùng hợi nhị nguyệt
thân , tam nguyệt tùy xà tứ nguyệt dần , ngũ nguyệt tuần hoàn tuyệt vu
hợi , chu nhi phục thủy định kỳ thần . Tuất vi địa vơng , cố địa ngục tự
chinh nguyệt khởi tuất nghịch hành , pháp viết : chánh ngưu nhị mùi tam
dần hổ , tứ hầu ngũ thỏ lục kê tai , thất th́n bát tuất cửu nguyệt tị ,
thập trư tư mă sửu thử lai . Huyết kị chi tinh đồng huyết nhận . Châm
chích chiêm chi định bất giai , lộc tiền nhất vị vi dương nhận , như
giáp lộc tại dần , tắc hữu thuận măo vi dương nhận , ất lộc đáo măo ,
tắc tả nghịch dần vi dương nhận , bính mậu lộc tị , tắc hữu thuận ngọ vi
dương nhận , đinh kỷ lộc ngọ , tắc tả nghịch tị vi dương nhận . Pháp
viết : ất phùng dần động đương vi nhận , tân kiến thân diêu khởi bất
hung , đinh kỷ kị tị quư ưu hợi , huynh đệ tương gia ngẫu tất trọng .
Cận thế bất phân âm dương thuận nghịch , khái dĩ lộc tiền nhất vị vi
nhận , chí hữu ngộ nhận ất lộc đáo măo , th́n vi dương nhận chi thuyết ,
đặc vi chánh chi . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 67 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 3:14am | Đă lưu IP
|
|
|
Chư tinh chương (tiếp theo)
陽陷于陰曰陰煞,正月起坎之初爻,循環上下,是避害之要也。死而折之,名曰折煞,故寅午戌以酉爲折,申子辰以卯爲折也。方養未几,即受暴折,春木養戌,而辰折之,是名浴盆煞。咸池煞者,別名桃花,蓋以沐浴爲桃花,沐浴敗垢,淫汙敗德,因以名之。
Dương hăm vu âm viết âm sát , chinh nguyệt
khởi khảm chi sơ hào , tuần hoàn thượng hạ , thị tị hại chi yếu dă . Tử
nhi chiết chi , danh viết chiết sát , cố dần ngọ tuất dĩ dậu vi chiết ,
thân tư th́n dĩ măo vi chiết dă . Phương dưỡng vị kỷ , tức thụ bạo chiết
, xuân mộc dưỡng tuất , nhi th́n chiết chi , thị danh dục bồn sát . Hàm
tŕ sát giả , biệt danh đào hoa , cái dĩ mộc dục vi đào hoa , mộc dục
bại cấu , dâm ô bại đức , nhân dĩ danh chi .
(君子爲小人之陷曰陰煞,若帶鬼動,當防害也。法以正七寅、二八辰、三九午、四十申、五十一戌、六十二子,即習重坎之象也。以火局死于酉,水局死于卯,如二六十月午爲折煞,巳酉丑月子爲看煞,如火養在丑,爲未暴折是也。法曰:春辰夏未秋逢戌,冬季推來在丑神,蓋以摧尸煞同,亦暴折之義也,小儿忌之。咸池煞以寅午戌月火局沐浴于卯,亥卯未月木局沐浴于子,求曰:寅午戌,兔從卯里出,亥卯未,鼠子當頭忌,申子辰,雞叫亂人偷,巳酉丑,躍馬南方來。)
( Quân tử vi tiểu nhân chi hăm viết âm sát ,
nhược đái quỷ động , đương pḥng hại dă . Pháp dĩ chánh thất dần , nhị
bát th́n , tam cửu ngọ , tứ thập thân , ngũ thập nhất tuất , lục thập
nhị tư , tức tập trọng khảm chi tượng dă . Dĩ hỏa cục tử vu dậu , thủy
cục tử vu măo , như nhị lục thập nguyệt ngọ vi chiết sát , tị dậu sửu
nguyệt tư vi khán sát , như hỏa dưỡng tại sửu , vi mùi bạo chiết thị dă .
Pháp viết : xuân th́n hạ mùi thu phùng tuất , đông quư thôi lai tại sửu
th́n , cái dĩ tồi thi sát đồng , diệc bạo chiết chi nghĩa dă , tiểu nhân
kị chi . Hàm tŕ sát dĩ dần ngọ tuất nguyệt hỏa cục mộc dục vu măo ,
hợi măo mùi nguyệt mộc cục mộc dục vu tư , cầu viết : dần ngọ tuất , thỏ
ṭng măo lư xuất , hợi măo mùi , thử tư đương đầu kị , thân tư th́n , kê
khiếu loạn nhân thâu , tị dậu sửu , dược mă nam phương lai . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 68 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 3:24am | Đă lưu IP
|
|
|
Chư tinh chương (tiếp theo)
衰而憔悴,反復悲泣,是名天哭,當墓曰喪門,扣墓曰吊客喪車,以絕位爲亡人,所乘者,乃喪車也。蓋冬水以巳絕,乘午爲喪車。五墓者,即墓神也,故春木墓未,夏火墓戌。三坵者,疊土墓上,故春以丑爲坵,取第三位之土,故曰三;五者,五行墓也。
Suy nhi tiều tụy , phản phục bi khấp , thị
danh thiên khốc , đương mộ viết tang môn , khấu mộ viết điếu khách tang
xa , dĩ tuyệt vị vi vong nhân , sở thừa giả , năi tang xa dă . Cái đông
thủy dĩ tị tuyệt , thừa ngọ vi tang xa . Ngũ mộ giả , tức mộ thần dă ,
cố xuân mộc mộ mùi , hạ hỏa mộ tuất . Tam khâu giả , điệp thổ mộ thượng ,
cố xuân dĩ sửu vi khâu , thủ đệ tam vị chi thổ , cố viết tam ; ngũ giả ,
ngũ hành mộ dă .
(憔悴謂衰也,寅午戌月,火局衰在未,巳酉丑月,金局衰在戌,三復悲泣,故正未二申三酉四戌,五復未而再三,因名天哭。以寅午戌月墓戌,亥卯未月墓未,申子辰月墓辰,巳酉丑月墓丑,如正月戌爲喪門,則辰爲吊客。衝象扣也,法曰:喪車春雞夏鼠來,秋卯冬午好安排,二法皆忌疾病。以土衝土曰疊,自未戌數丑日第三,法曰:丑辰未戌三坵煞,羊犬牛龍五墓尋。)
( Tiều tụy vị suy dă , dần ngọ tuất nguyệt ,
hỏa cục suy tại mùi , tị dậu sửu nguyệt , kim cục suy tại tuất , tam phục
bi khấp , cố chánh mùi nhị thân tam dậu tứ tuất , ngũ phục vị nhi tái
tam , nhân danh thiên khốc . Dĩ dần ngọ tuất nguyệt mộ tuất , hợi măo mùi
nguyệt mộ mùi , thân tư th́n nguyệt mộ th́n , tị dậu sửu nguyệt mộ sửu ,
như chinh nguyệt tuất vi tang môn , tắc th́n vi điếu khách . Xung tượng
khấu dă , pháp viết : tang xa xuân kê hạ thử lai , thu măo đông ngọ hảo
an bài , nhị pháp giai kị tật bệnh . Dĩ thổ xung thổ viết điệp , tự mùi
tuất sổ sửu nhật đệ tam , pháp viết : sửu th́n mùi tuất tam khâu sát ,
dương khuyển ngưu long ngũ mộ tầm . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 69 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 3:29am | Đă lưu IP
|
|
|
Chư tinh chương (tiếp theo)
近前曰孤,近后曰寡,而孤寡之煞以傳,寅卯辰月,巳孤丑寡也。前阻曰關,后絕曰鎖,而關鎖之法以立,申酉戌月,亥關鎖也。
Cận tiền viết cô , cận hậu viết quả , nhi cô
quả chi sát dĩ truyện , dần măo th́n nguyệt , tị cô sửu quả dă . Tiền
trở viết quan , hậu tuyệt viết tỏa , nhi quan tỏa chi pháp dĩ lập , thân
dậu tuất nguyệt , hợi quan tỏa dă .
(失聚失類,如無依倚,巳丑,前后非類也。法曰:寅卯辰,巳孤丑寡,巳午未,申孤辰寡,申酉戌,亥孤未寡,亥子丑,寅孤戌寡,若男前女后之意。阻絕其前后曰關鎖,法曰:春關牛與蛇,夏鎖龍猴嗟,秋忌羊豬位,冬犬虎交加。)
( Thất tụ thất loại , như vô y ỷ , tị sửu ,
tiền hậu phi loại dă . Pháp viết : dần măo th́n , tị cô sửu quả , tị ngọ
mùi , thân cô th́n quả , thân dậu tuất , hợi cô mùi quả , hợi tư sửu ,
dần cô tuất quả , nhược nam tiền nữ hậu chi ư . Trở tuyệt kỳ tiền hậu
viết quan tỏa , pháp viết : xuân quan ngưu dữ xà , hạ tỏa hầu ta , thu
kị dương trư vị , đông khuyển hổ giao gia . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 70 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 3:41am | Đă lưu IP
|
|
|
Chư tinh chương (tiếp theo)
自春建而妄行,不由徑,不從道,游行四方,往必敗矣,故名往亡。夫寅而卯,徑也,不從而巳,非道也;自卯而辰,自辰而巳,徑也,不從而午,而未,非道也,行者之戒也。以子丑寅,而歸孟仲季,非時也。非時而歸,所以忌也,故歸忌名之。絕路空,遇水則路絕,甲己五遁,壬癸加申酉,故申酉爲絕路。震仰孟像舟,木絕于申爲覆舟煞,舟絕則覆,故自申起而順爲覆舟,衝舟爲浪,故自寅起而順爲白浪。
Tự xuân kiến nhi vọng hành , bất do kính ,
bất ṭng đạo , du hành tứ phương , văng tất bại hĩ , cố danh văng vong .
Phu dần nhi măo , kính dă , bất tùng nhi tị , phi đạo dă ; tự măo nhi
th́n , tự th́n nhi tị , kính dă , bất tùng nhi ngọ , nhi mùi , phi đạo dă
, hành giả chi giới dă . Dĩ tư sửu dần , nhi quy mạnh trọng quư , phi
thời dă . Phi thời nhi quy , sở dĩ kị dă , cố quy kị danh chi . Tuyệt lộ
không , ngộ thủy tắc lộ tuyệt , giáp kỷ ngũ độn , nhâm quư gia thân dậu
, cố thân dậu vi tuyệt lộ . Chấn ngưỡng mạnh tượng chu , mộc tuyệt vu
thân vi phúc chu sát , chu tuyệt tắc phúc , cố tự thân khởi nhi thuận vi
phúc chu , xung chu vi lăng , cố tự dần khởi nhi thuận vi bạch lăng .
(正月起寅順行,則二月當行于卯,乃越徑妄行,直游巳申亥而返卯,復不由徑,直游午酉子而返辰,復不由徑,直游未戌丑而窮焉。往亡法曰:正寅二巳三申位,四豬五兔六馬悲,七雞八鼠九辰忌,十羊子犬丑牛危。子丑寅,是天地人三才,蓋子月當子而反孟寅,丑月當丑而反仲子,寅月當寅而反季丑,爲非時歸忌,后三巡亦然。法曰:寅申巳亥牛相犯,子午卯酉虎相攻,辰戌丑未鬚防鼠,爻逢歸忌路途凶。絕路空法曰:甲己申酉最爲愁,乙庚午未不鬚籌,丙辛辰巳何勞問,丁壬寅卯一塲憂,戊癸子丑高堂坐,如犯空亡莫遠游。木絕申爲覆舟,正月從申順行,寅衝申爲白浪,正月從寅順行。)
( Chinh nguyệt khởi dần thuận hành , tắc nhị
nguyệt đương hành vu măo , năi việt kính vọng hành , trực du tị thân hợi
nhi phản măo , phục bất do kính , trực du ngọ dậu tư nhi phản th́n ,
phục bất do kính , trực du mùi tuất sửu nhi cùng yên . Văng vong pháp
viết : chánh dần nhị tị tam thân vị , tứ trư ngũ thỏ lục mă bi , thất kê
bát thử cửu th́n kị , thập dương tư khuyển sửu ngưu nguy . Tư sửu dần ,
thị thiên địa nhân tam tài , cái tư nguyệt đương tư nhi phản mạnh dần ,
sửu nguyệt đương sửu nhi phản trọng tư , dần nguyệt đương dần nhi phản
quư sửu , vi phi thời quy kị , hậu tam tuần diệc nhiên . Pháp viết : dần
thân tị hợi ngưu tương phạm , tư ngọ măo dậu hổ tương công , th́n tuất
sửu mùi tu pḥng thử , hào phùng quy kị lộ đồ hung . Tuyệt lộ không pháp
viết : giáp kỷ thân dậu tối vi sầu , ất canh ngọ vị bất tu trù , bính
tân th́n tị hà lao vấn , đinh nhâm dần măo nhất trường ưu , mậu quư tư
sửu cao đường tọa , như phạm không vong mạc viễn du . Mộc tuyệt thân vi
phúc chu , chinh nguyệt ṭng thân thuận hành , dần xung thân vi bạch
lăng , chinh nguyệt ṭng dần thuận hành . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 71 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 3:45am | Đă lưu IP
|
|
|
Chư tinh chương (tiếp theo)
鶴神自天而降,始踐于艮,奇門甲子坎局,巳酉艮局,因從巳酉下地,循環八方,四維六日而更,四正五日而遷,第四十五日上天而居于房北,復五日而入房中,合衍母之數也;復二日遷南,先陰后陽,合少陰之數也;復三日而遷西,合少陽之數也;復一日而遷東,合太陽之數也;復四日而遷中宮,合太陰之數也;戊申居中,然后甲子周矣,若鬼搖是宮出行是戒。
Hạc thần tự thiên nhi giáng , thủy tiễn vu cấn
, ḱ môn giáp tư khảm cục , tị dậu cấn cục , nhân ṭng tị dậu hạ địa ,
tuần hoàn bát phương , tứ duy lục nhật nhi canh , tứ chánh ngũ nhật nhi
thiên , đệ tứ thập ngũ nhật thượng thiên nhi cư vu pḥng bắc , phục ngũ
nhật nhi nhập pḥng trung , hiệp diễn mẫu chi sổ dă ; phục nhị nhật
thiên nam , tiên âm hậu dương , hiệp thiếu âm chi sổ dă ; phục tam nhật
nhi thiên tây , hiệp thiếu dương chi sổ dă ; phục nhất nhật nhi thiên
đông , hiệp thái dương chi sổ dă ; phục tứ nhật nhi thiên trung cung ,
hiệp thái âm chi sổ dă ; mậu thân cư trung , nhiên hậu giáp tư chu hĩ ,
nhược quỷ diêu thị cung xuất hành thị giới .
(鶴神,即游神也。)
( Hạc thần , tức du thần dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 72 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 3:49am | Đă lưu IP
|
|
|
Chư tinh chương (tiếp theo)
五符者,即天符也,設政而受天符,天符之前十一神,天曹地符風伯雷公雨師風云堂符國印天關地匣天賊也。
Ngũ phù giả , tức thiên phù dă , thiết chánh
nhi thụ thiên phù , thiên phù chi tiền thập nhất thần , thiên tào địa
phù phong bá lôi công vũ sư phong vân đường phù quốc ấn thiên quan địa
hạp thiên tặc dă .
(以陰陽祿起五符,陽順陰逆,周行十二位,蓋以甲祿在寅爲法,寅乃五符,墓前陳部曲,部曲即天曹也。未及三位,而復錫符焉,故天符爲金輿,地符爲玉輦,風伯乃巽位,雷雨云神驄驅之。未九位而錫大命,乃堂符國印也。亥爲天關,子爲地匣,置武庫以征不仁,故終天賊,又名陀囉星,弗誤于滿破開之天賊也。此從日起。)
( Dĩ âm dương lộc khởi ngũ phù , dương thuận
âm nghịch , chu hành thập nhị vị , cái dĩ giáp lộc tại dần vi pháp , dần
năi ngũ phù , mộ tiền trần bộ khúc , bộ khúc tức thiên tào dă . Mùi cập
tam vị , nhi phục tích phù yên , cố thiên phù vi kim dư , địa phù vi
ngọc liễn , phong bá năi tốn vị , lôi vũ vân thần thông khu chi . Mùi cửu
vị nhi tích đại mệnh , năi đường phù quốc ấn dă . Hợi vi thiên quan ,
tư vi địa hạp , trí vũ khố dĩ chinh bất nhân , cố chung thiên tặc , hựu
danh đà la tinh , phất ngộ vu măn phá khai chi thiên tặc dă . Thử ṭng
nhật khởi . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 73 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 3:51am | Đă lưu IP
|
|
|
Chư tinh chương (tiếp theo)
罡魁之將有十二,體辰戌而用巳亥,天罡太乙勝光小吉傳送從魁河魁登明神后大吉功曹太衝也。罡魁臨鬼動,禍患暴作,罡主訟而魁主盜也。
Cương khôi chi tướng hữu thập nhị , thể th́n
tuất nhi dụng tị hợi , thiên cương thái ất thắng quang tiểu cát truyền
tống ṭng khôi hà khôi đăng minh thần hậu đại cát công tào thái xung dă .
Cương khôi lâm quỷ động , họa hoạn bạo tác , cương chủ tụng nhi khôi
chủ đạo dă .
(天罡正月起巳順行,河魁正月起亥順行,余十將不司卦內吉凶,故不詳注。)
( Thiên cương chinh nguyệt khởi tị thuận hành
, hà khôi chinh nguyệt khởi hợi thuận hành , dư thập tướng bất ti quái
nội cát hung , cố bất tường chú . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 74 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 4:02am | Đă lưu IP
|
|
|
Chư tinh chương (tiếp theo)
太歲之神,始作甲子,陰陽相扶,吉星居焉,偏党好惡凶星立焉。寅爲鬼路,故十二年喪門以寅爲始。申爲神門,故十二年白虎以申爲始焉,飛廉附之。蓋克我者爲官鬼,子受辰克,故十二年以辰起官符,且居五位,五鬼附之。歲之衝曰歲破,欄杆附之。戌亦克子,三合喪門,故名吊客,天狗附之。巳爲六陽之終,亥爲六陰之極,故巳始死符,亥始病符也。陰之扶陽,天之造物,故三元四利,十二年以丑起太陽,卯起太陰,未起龍德,酉起福德,順行爲法也。
Thái tuế chi thần , thủy tác giáp tư , âm
dương tương phù , cát tinh cư yên , thiên đảng hảo ác hung tinh lập yên .
Dần vi quỷ lộ , cố thập nhị niên tang môn dĩ dần vi thủy . Thân vi thần
môn , cố thập nhị niên bạch hổ dĩ thân vi thủy yên , phi liêm phụ chi .
Cái khắc ngă giả vi quan quỷ , tư thụ th́n khắc , cố thập nhị niên dĩ
th́n khởi quan phù , thả cư ngũ vị , ngũ quỷ phụ chi . Tuế chi xung viết
tuế phá , lan can phụ chi . Tuất diệc khắc tư , tam hiệp tang môn , cố
danh điếu khách , thiên cẩu phụ chi . Tị vi lục dương chi chung , hợi vi
lục âm chi cực , cố tị thủy tử phù , hợi thủy bệnh phù dă . Âm chi phù
dương , thiên chi tạo vật , cố tam nguyên tứ lợi , thập nhị niên dĩ sửu
khởi thái dương , măo khởi thái âm , mùi khởi long đức , dậu khởi phúc đức ,
thuận hành vi pháp dă .
(四利三元法:一太歲,二太陽,三喪門,四太陰,五官符,六死符,七歲破,八龍德,九白虎,十福德,十一吊客,十二病符,此從年起也。三元謂上元中元下元也。四利謂四吉星,太陽、太陰、龍德、福德也。巳亥宮無吉宿,以陽終陰極也,其附四凶,非在三元舊序。又有月上飛廉,正月從申逆行,月上五鬼,正月從寅逆行之法,飛廉因白虎亦起申,五鬼因鬼路亦起寅。)
( Tứ lợi tam nguyên pháp : nhất thái tuế ,
nhị thái dương , tam tang môn , tứ thái âm , ngũ quan phù , lục tử phù ,
thất tuế phá , bát long đức , cửu bạch hổ , thập phúc đức , thập nhất điếu
khách , thập nhị bệnh phù , thử ṭng niên khởi dă . Tam nguyên vị thượng
nguyên trung nguyên hạ nguyên dă . Tứ lợi vị tứ cát tinh , thái dương ,
thái âm , long đức , phúc đức dă . Tị hợi cung vô cát túc , dĩ dương chung
âm cực dă , kỳ phụ tứ hung , phi tại tam nguyên cựu tự . Hựu hữu nguyệt
thượng phi liêm , chinh nguyệt ṭng thân nghịch hành , nguyệt thượng ngũ
quỷ , chinh nguyệt ṭng dần nghịch hành chi pháp , phi liêm nhân bạch
hổ diệc khởi thân , ngũ quỷ nhân quỷ lộ diệc khởi dần . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 75 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 4:06am | Đă lưu IP
|
|
|
Chư tinh chương (tiếp theo)
古人名星之始,或因事而著,或依義而成,或像象而立,必有所本,其無本而妄傳者,于吉凶無驗,雖多不述也。大凡吉星之行多順,凶星之行多逆,地支之星以月爲憑,天干之星以日爲主,年星雖列,遠而較輕,時星僩陳,叟而易逝,唯日月之用尊焉。占星之法,多視其類,非類則弗親也,各伺其動,不動則不伺也。然必以用神爲主而星輔之,吉以益其吉,凶以甚其凶,而后無偏泥之誚焉,學者辨之。
Cổ nhân danh tinh chi thủy , hoặc nhân sự nhi
trứ , hoặc y nghĩa nhi thành , hoặc tượng tượng nhi lập , tất hữu sở
bổn , kỳ vô bổn nhi vọng truyện giả , vu cát hung vô nghiệm , tuy đa bất
thuật dă . Đại phàm cát tinh chi hành đa thuận , hung tinh chi hành đa
nghịch , địa chi chi tinh dĩ nguyệt vi bằng , thiên can chi tinh dĩ nhật
vi chủ , niên tinh tuy liệt , viễn nhi giác khinh , thời tinh giản trần
, tẩu nhi dịch thệ , duy nhật nguyệt chi dụng tôn yên . Chiêm tinh chi
pháp , đa thị kỳ loại , phi loại tắc phất thân dă , các tư kỳ động , bất
động tắc bất tư dă . Nhiên tất dĩ dụng thần vi chủ nhi tinh phụ chi ,
cát dĩ ích kỳ cát , hung dĩ thậm kỳ hung , nhi hậu vô thiên nê chi tiếu
yên , học giả biện chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 76 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 4:11am | Đă lưu IP
|
|
|
卦驗章第四十
Quái nghiệm chương đệ tứ thập
以爻而取占應者,謂之用神;以卦而取占應者,謂之卦驗,卦驗専于卦而不専于爻也。
Dĩ hào nhi thủ chiêm ứng giả , vị chi dụng
thần ; dĩ quái nhi thủ chiêm ứng giả , vị chi quái nghiệm , quái nghiệm
chuyên vu quái nhi bất chuyên vu hào dă .
(以卦名而斷吉凶,昔賢所譏,然古又有以卦義斷而驗者,不可違也。)
( Dĩ quái danh nhi đoạn cát hung , tích hiền
sở ky , nhiên cổ hựu hữu dĩ quái nghĩa đoạn nhi nghiệm giả , bất khả vi
dă . )
婚姻忌三衝,則不索用神之衰旺;邦畿征伐忌內反伏吟,而不憑子官;遷居忌外反伏吟,而不憑鬼靜;占病主屬化墓絕者,雖用旺而凶,此皆先卦而后爻也。
Hôn nhân kị tam xung , tắc bất tác dụng thần
chi suy vượng ; bang ḱ chinh phạt kị nội phản phục ngâm , nhi bất bằng
tử quan ; thiên cư kị ngoại phản phục ngâm , nhi bất bằng quỷ tĩnh ;
chiêm bệnh chủ thuộc hóa mộ tuyệt giả , tuy dụng vượng nhi hung , thử
giai tiên quái nhi hậu hào dă .
(五者尤爲専忌,卜者常泥于用神而失之。)
( Ngũ giả vưu vi chuyên kị , bốc giả thường
nê vu dụng thần nhi thất chi . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 77 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 4:19am | Đă lưu IP
|
|
|
Quái nghiệm chương (tiếp theo)
是故筮晴雨者,得乾離則晴,得坎兌則雨;非此,然后察父母子孫以爲晦霽也。筮墳塋者,遇巽風坎水,乃爲大凶,以其犯風水而衝也;獨秋后占地得坤,春前占山得艮,反爲吉兆;蠱有虫蟻,井有水泉,明夷有伏尸;非此,然后索世爻福神以爲凶吉也。
Thị cố thệ t́nh vũ giả , đắc càn ly tắc t́nh ,
đắc khảm đoải tắc vũ ; phi thử , nhiên hậu sát phụ mẫu tử tôn dĩ vi hối
tễ dă . Thệ phần doanh giả , ngộ tốn phong khảm thủy , năi vi đại hung ,
dĩ kỳ phạm phong thủy nhi xung dă ; độc thu hậu chiêm địa đắc khôn ,
xuân tiền chiêm san đắc cấn , phản vi cát triệu ; cổ hữu trùng nghĩ ,
tỉnh hữu thủy tuyền , minh di hữu phục thi ; phi thử , nhiên hậu tác thế
hào phúc thần dĩ vi hung cát dă .
(風水最忌六衝,若卜平地,秋后三气得坤卦,卜山地,春前一气得艮卦,反吉,弗論六衝。)
( Phong thủy tối kị lục xung , nhược bốc b́nh
địa , thu hậu tam khí đắc khôn quái , bốc san địa , xuân tiền nhất khí
đắc cấn quái , phản cát , phất luận lục xung . )
出師征伐,遇明夷有覆軍之敗,遇坎蹇困防汔地之囿,若此者,不復論子官也;求財遇萃曰虧本;出行遇節艮坎明夷曰不吉;獄訟遇大壯與夬曰得理,遇坎蹇明夷曰有囹圄;筮病,遇明夷既濟豐節而土鬼獨發曰死。
Xuất sư chinh phạt , ngộ minh di hữu phúc
quân chi bại , ngộ khảm kiển khốn pḥng khất địa chi hữu , nhược thử giả ,
bất phục luận tử quan dă ; cầu tài ngộ tụy viết khuy bổn ; xuất hành ngộ
tiết cấn khảm minh di viết bất cát ; ngục tụng ngộ đại tráng dữ quải
viết đắc lư , ngộ khảm kiển minh di viết hữu linh ngữ ; thệ bệnh , ngộ
minh di kư tế phong tiết nhi thổ quỷ độc phát viết tử .
(推之京房萃爲缺數,余卦皆昔賢所驗。)
( Thôi chi kinh pḥng tụy vi khuyết sổ , dư
quái giai tích hiền sở nghiệm . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 78 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 4:26am | Đă lưu IP
|
|
|
Quái nghiệm chương (tiếp theo)
筮婚姻咸恒節泰者吉,變衝不吉,睽革解離者凶,化合亦凶。后嗣有無,昔筮大畜而得子,筮蒙而得子,筮渙而得孕,曰腹內懷人也,筮大有同人,及乾與剝而有雙胎,曰丙戊兩胎于子也。
Thệ hôn nhân hàm hằng tiết thái giả cát ,
biến xung bất cát , khuê cách giải ly giả hung , hóa hiệp diệc hung .
Hậu tự hữu vô , tích thệ đại súc nhi đắc tử , thệ mông nhi đắc tử , thệ
hoán nhi đắc dựng , viết phúc nội hoài nhân dă , thệ đại hữu đồng nhân ,
cập càn dữ bác nhi hữu song thai , viết bính mậu lưỡng thai vu tử dă .
(昔商瞿將如齊,四十未嗣,夫子蓍之,得大畜九三,后有五丈夫子;周易蒙訓爲童蒙,補遺云渙腹中懷人。以上諸卦,皆憑卦斷而不及爻用,前賢往有成驗。)
( Tích thương cù tương như tề , tứ thập vị tự ,
phu tử thi chi , đắc đại súc cửu tam , hậu hữu ngũ trượng phu tử ; chu
dịch mông huấn vi đồng mông , bổ di vân hoán phúc trung hoài nhân . Dĩ
thượng chư quái , giai bằng quái đoạn nhi bất cập hào dụng , tiền hiền
văng hữu thành nghiệm . )
且有因卦象而取義,因卦義而利用者。如筮國得否泰,則君子小人可知,得損益,則豐荒可見;筮道業,得艮復咸無妄而成心學;筮儒業,得賁旅坤離而煥文章;筮科第,得乾震而魁黃甲;上疏,豈宜屯蹇,面聖,最喜晉升。
Thả hữu nhân quái tượng nhi thủ nghĩa , nhân
quái nghĩa nhi lợi dụng giả . Như thệ quốc đắc bĩ thái , tắc quân tử
tiểu nhân khả tri , đắc tổn ích , tắc phong hoang khả kiến ; thệ đạo
nghiệp , đắc cấn phục hàm vô vọng nhi thành tâm học ; thệ nho nghiệp ,
đắc bí lữ khôn ly nhi hoán văn chương ; thệ khoa đệ , đắc càn chấn nhi
khôi hoàng giáp ; thượng sơ , khởi nghi truân kiển , diện thánh , tối hỉ
tấn thăng .
(夫子自筮得旅,筮賁而憂文勝,坤離爲文章,震乾得第,皆舊傳也。)
( Phu tử tự thệ đắc lữ , thệ bí nhi ưu văn
thắng , khôn ly vi văn chương , chấn càn đắc đệ , giai cựu truyện dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 79 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 4:32am | Đă lưu IP
|
|
|
Quái nghiệm chương (tiếp theo)
如噬嗑之日中爲市,而宜于賈肆,渙之木在水上,而利于江河;離以佃魚,隨以駕馬,益以農田,睽以鋤亂;如艮離咸蠱,占蚕而有收,噬嗑鼎頤,占畜而主烹;占起造以大壯爲吉,占父母病以大過爲凶;防火得離,防盜得坎,防非得噬嗑與訟,防害得明夷小過與損,皆卦忌所列也。
Như phệ hạp chi nhật trung vi thị , nhi nghi
vu cổ tứ , hoán chi mộc tại thủy thượng , nhi lợi vu giang hà ; ly dĩ
điền ngư , tùy dĩ giá mă , ích dĩ nông điền , khuê dĩ sừ loạn ; như cấn
ly hàm cổ , chiêm tàm nhi hữu thu , phệ hạp đỉnh di , chiêm súc nhi chủ
phanh ; chiêm khởi tạo dĩ đại tráng vi cát , chiêm phụ mẫu bệnh dĩ đại
quá vi hung ; pḥng hỏa đắc ly , pḥng đạo đắc khảm , pḥng phi đắc phệ
hạp dữ tụng , pḥng hại đắc minh di tiểu quá dữ tổn , giai quái kị sở
liệt dă .
(右卦亦舊傳所載,時有征驗,然兼察用象更确。)
( Hữu quái diệc cựu truyện sở tái , thời hữu
chinh nghiệm , nhiên kiêm sát dụng tượng canh xác . )
且有古史所記占驗者,如觀之否,而妫育嗣于姜,歸妺之睽,而晉依秦婚而復國。
Thả hữu cổ sử sở kí chiêm nghiệm giả , như
quan chi bĩ , nhi quy dục tự vu khương , quy muội chi khuê , nhi tấn y
tần hôn nhi phục quốc .
(陳敬仲奔齊,后大爲田氏,晉公女爲秦穆夫人,后依秦而復晉。)
( Trần kính trọng bôn tề , hậu đại vi điền thị ,
tấn công nữ vi tần mục phu nhân , hậu y tần nhi phục tấn . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 80 of 82: Đă gửi: 30 March 2010 lúc 4:35am | Đă lưu IP
|
|
|
Quái nghiệm chương (tiếp theo)
困之大過而夫隕,不利室家;出師遇復而射目,不利應敵。
Khốn chi đại quá nhi phu vẫn , bất lợi thất
gia ; xuất sư ngộ phục nhi xạ mục , bất lợi ứng địch .
(陳文子言夫從風,風隕,不利娶婦;崔氏后敗,射目,晉伐楚也。)
( Trần văn tử ngôn phu tùng phong , phong vẫn
, bất lợi thú phụ ; thôi thị hậu bại , xạ mục , tấn phạt sở dă . )
屯之比而得名,屯之豫而得國,遇蠱而敵敗,遇泰而謀成。
Truân chi tỉ nhi đắc danh , truân chi dự nhi đắc
quốc , ngộ cổ nhi địch bại , ngộ thái nhi mưu thành .
(畢萬筮仕于晉,得屯之比,見左傳。晉公子重耳,筮适秦而得屯之豫,秦伯伐晉得蠱,晉公子復國得泰,右卦聊述舊聞,然與金錢筮義,斷亦少殊,不宜執一而斷也。)
( Tất vạn thệ sĩ vu tấn , đắc truân chi tỉ ,
kiến tả truyện . Tấn công tử trọng nhĩ , thệ quát tần nhi đắc truân chi dự
, tần bá phạt tấn đắc cổ , tấn công tử phục quốc đắc thái , hữu quái
liêu thuật cựu văn , nhiên dữ kim tiễn thệ nghĩa , đoạn diệc thiểu thù ,
bất nghi chấp nhất nhi đoạn dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|