| 
    
     | 
       
        | Tác giả |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 101 of 246: Đă gửi: 12 August 2009 lúc 5:38pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Sanh vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
 
 乙
 Ất
 
 
 乙生寅月,干透戊土,爲正財格。透丙火,爲傷官格。若丙戊皆不透,亦可酌取其一。
 
 Ất sanh dần nguyệt , can thấu mậu thổ , vi
chánh tài cách . Thấu bính hỏa , vi thương quan cách . Nhược bính mậu
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 乙生卯月。卯爲乙祿,非在八格之內。詳於外格篇中。
 
 Ất sanh măo nguyệt . Măo vi ất lộc , phi tại bát cách chi nội . Tường ư ngoại cách thiên trung .
 
 乙生辰月,干透戊土,爲正財格。透癸水,爲偏印格。若戊癸皆不透,亦可酌取其一。
 
 Ất sanh th́n nguyệt , can thấu mậu thổ , vi
chánh tài cách . Thấu quư thủy , vi thiên ấn cách . Nhược mậu quư giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 乙生巳月,干透丙火,爲傷官格。透庚金,爲正官格。透戊土,爲正財格。若丙庚戊皆不透,亦可酌取其一。
 
 Ất sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi
thương quan cách . Thấu canh kim , vi chánh quan cách . Thấu mậu thổ ,
vi chánh tài cách . Nhược bính canh mậu giai bất thấu , diệc khả chước
thủ kỳ nhất .
 
 乙生午月,干透丁火爲食神格。透己土,爲偏財格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
 
 Ất sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa vi
thực thần cách . Thấu kỷ thổ , vi thiên tài cách . Nhược đinh kỷ giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 乙生未月,干透己土,爲偏財格。透丁火,爲食神格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
 
 Ất sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thiên tài cách . Thấu đinh hỏa , vi thực thần cách . Nhược đinh kỷĩ giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 乙生申月,干透庚金,爲正官格。透戊土,爲正財格。透壬水爲正印格。若庚壬戊緣不透,亦可酌取其一。
 
 Ất sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi
chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi chánh tài cách . Thấu nhâm thủy vi
chánh ấn cách . Nhược canh nhâm mậu duyến bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
 
 乙生酉月,干透辛金,爲七殺格。不透亦可取。
 
 Ất sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thất sát cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 乙生戌月,干透戊土,爲正財格。透辛金,爲七殺格。透丁火,爲食神格。若辛丁戊皆不透,亦可酌取其一。
 
 Ất sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi
chánh tài cách . Thấu tân kim , vi thất sát cách . Thấu đinh hỏa , vi
thực thần cách . Nhược tân đinh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
 
 乙生亥月,干透壬水,爲正印格,不透亦可取。
 
 Ất sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi chánh ấn cách , bất thấu diệc khả thủ .
 
 乙生子月,干透癸水,爲偏印格。不透亦可取。
 
 Ất sanh tư nguyệt , can thấu quư thủy , vi thiên ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 乙生丑月,干透己土,爲偏財格透辛金,爲七殺格。透癸水,爲偏印格。若己癸辛皆不透,亦可酌取其一。
 
 Ất sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thiên tài cách thấu tân kim , vi thất sát cách . Thấu quư thủy , vi
thiên ấn cách . Nhược kỷ quư tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ
nhất .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 102 of 246: Đă gửi: 12 August 2009 lúc 5:48pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Sanh vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
 
 丙
 Bính
 
 
 丙生寅月,干透甲木,爲偏印格。透戊土,爲食神格。若甲戊皆不透,亦可酌取其一。
 
 Bính sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc ,
vi thiên ấn cách . Thấu mậu thổ , vi thực thần cách . Nhược giáp mậu
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 丙生卯月,干透乙木,爲正印格。不透亦可取。
 
 Bính sanh măo nguyệt , can thấu ất mộc , vi chánh ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 丙生辰月,干透戊土,爲食神格。透乙木,爲正印格。透癸水,爲正官格。若戊乙癸皆不透,亦可酌取其一。
 
 Bính sanh th́n nguyệt , can thấu mậu thổ ,
vi thực thần cách . Thấu ất mộc , vi chánh ấn cách . Thấu quư thủy , vi
chánh quan cách . Nhược mậu ất quư giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
 
 丙生巳月。巳爲丙祿,非在八格之內,詳於外格篇中。
 
 Bính sanh tị nguyệt . Tị vi bính lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên trung .
 
 丙生午月,干透己土,爲傷官格。不透亦可取。
 
 Bính sanh ngọ nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thương quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 丙生未月,干透己土,爲傷官格。透乙木爲正印格。若乙己皆不透,亦可酌取其一。
 
 Bính sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thương quan cách . Thấu ất mộc vi chánh ấn cách . Nhược ất kỷ giai bất
thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 丙生申月,干透庚金,爲偏財格。透戊土,爲食神格。透壬水,爲七殺格。若庚壬戊皆不透,亦可酌取其一。
 
 Bính sanh thân nguyệt , can thấu canh kim ,
vi thiên tài cách . Thấu mậu thổ , vi thực thần cách . Thấu nhâm thủy ,
vi thất sát cách . Nhược canh nhâm mậu giai bất thấu , diệc khả chước
thủ kỳ nhất .
 
 丙生酉月,干透辛金,爲正財格。不透亦可取。
 
 Bính sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi chánh tài cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 丙生戌月,干透戊土,爲食神格。透辛金,爲正財格。若戊辛皆不透,亦可酌取其一。
 
 Bính sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ ,
vi thực thần cách . Thấu tân kim , vi chánh tài cách . Nhược mậu tân
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 丙生亥月,干透壬水,爲七殺格。透甲木,爲偏印格。若壬甲皆不透,亦可酌取其一。
 
 Bính sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy ,
vi thất sát cách . Thấu giáp mộc , vi thiên ấn cách . Nhược nhâm giáp
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 丙生子月,干透癸水,爲正官格。不透亦可取。
 
 Bính sanh tư nguyệt , can thấu quư thủy , vi chánh quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 丙生丑月,干透己土,爲傷官格。透辛金,爲正財格。透癸水,爲正官格。若己癸辛皆不透,亦可酌取其一。
 
 Bính sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thương quan cách . Thấu tân kim , vi chánh tài cách . Thấu quư thủy ,
vi chánh quan cách . Nhược kỷ quư tân giai bất thấu , diệc khả chước
thủ kỳ nhất .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 103 of 246: Đă gửi: 12 August 2009 lúc 6:06pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Sanh vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
 
 丁
 Đinh
 
 
 丁生寅月,干透甲木爲正印格。透戊土,爲傷官格。若甲戊皆不透,亦可酌取其一。
 
 Đinh sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc vi
chánh ấn cách . Thấu mậu thổ , vi thương quan cách . Nhược giáp mậu
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 丁生卯月,干透乙木,爲偏印格。不透亦可取。
 
 Đinh sanh măo nguyệt , can thấu ất mộc , vi thương ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 丁生辰月,干透戊土,爲傷官格。透乙木,爲偏印格。透癸水,爲七殺格。若乙戊癸皆不透。亦可酌取其一。
 
 Đinh sanh th́n nguyệt , can thấu mậu thổ ,
vi thương quan cách . Thấu ất mộc , vi thiên ấn cách . Thấu quư thủy ,
vi thất sát cách . Nhược ất mậu quư giai bất thấu . Diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
 
 丁生巳月,干透庚金,爲正財格。透戊土,爲傷官格,若戊庚皆不透,亦可酌取其一。
 
 Đinh sanh tị nguyệt , can thấu canh kim , vi
chánh tài cách . Thấu mậu thổ , vi thương quan cách , nhược mậu canh
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 丁生午月。午爲丁祿,非在八格之內。詳於外格篇中。
 
 Đinh sanh ngọ nguyệt . Ngọ vi đinh lộc , phi tại bát cách chi nội . Tường ư ngoại cách thiên trung .
 
 丁生未月,干透己土,爲食神格。透乙木,爲偏印格。若乙己皆不透,亦可酌取其一。
 
 Đinh sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thực thần cách . Thấu ất mộc , vi thiên ấn cách . Nhược ất kỷ
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 丁生申月,干透庚金,爲正財格。透壬水,爲正官格。透戊土,爲傷官格。若庚壬戊皆不透,亦可酌取其一。
 
 Đinh sanh thân nguyệt , can thấu canh kim ,
vi chánh tài cách . Thấu nhâm thủy , vi chánh quan cách . Thấu mậu thổ
, vi thương quan cách . Nhược canh nhâm mậu giai bất thấu , diệc khả
chước thủ kỳ nhất .
 
 丁生酉月,干透辛金,爲偏財格。不透亦可取。
 
 Đinh sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thiên tài cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 丁生戌月,干透戊土,爲傷官格透辛金爲偏財格。若戊辛皆不透,亦可酌取其一。
 
 Đinh sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ ,
vi thương quan cách thấu tân kim vi thiên tài cách . Nhược mậu tân giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 丁生亥月,干透壬水,爲正官格。透甲木,爲正印格。若壬甲皆不透。亦可酌取其一。
 
 Đinh sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy ,
vi chánh quan cách . Thấu giáp mộc , vi chánh ấn cách . Nhược nhâm giáp
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 丁生子月,干透癸水,爲七殺格。不透亦可取。
 
 Đinh sanh tư nguyệt , can thấu quư thủy , vi thất sát cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 丁生丑月,干透己土爲食神格。透辛金爲偏財格,透癸水,爲七殺格。若己癸辛皆不透,亦可酌取其一。
 
 Đinh sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ vi
thực thần cách . Thấu tân kim vi thiên tài cách , thấu quư thủy , vi
thất sát cách . Nhược kỷ quư tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ
nhất .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 104 of 246: Đă gửi: 12 August 2009 lúc 7:03pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Sanh vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
 
 戊
 Mậu
 
 
 戊生寅月,干透甲木,爲七殺格。透丙火,爲偏印格。若甲丙皆不透,亦可酌取其一。
 
 Mậu sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi
thất sát cách . Thấu bính hỏa , vi thiên ấn cách . Nhược giáp bính giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 戊生卯月,干透乙木,爲正官格。不透亦可取。
 
 Mậu sanh măo nguyệt , can thấu ất mộc , vi
chánh quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 戊生辰月,干透乙木,爲正官格。透癸水,爲正財格。若乙癸皆不透,亦可酌取其一。
 
 Mậu sanh th́n nguyệt , can thấu ất mộc , vi
chánh quan cách . Thấu quư thủy , vi chánh tài cách . Nhược ất quư giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 戊生巳月。巳爲戊祿。非在八格之內。詳於外格篇中。
 
 Mậu sanh tị nguyệt . Tị vi mậu lộc . Phi tại bát cách chi nội . Tường ư ngoại cách thiên trung .
 
 戊生午月,干透丁火,爲正印格。不透亦可取。
 
 Mậu sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi chánh ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 戊生未月,干透丁火,爲正印格。透乙木,爲正官格。若乙丁皆不透,亦可酌取其一。
 
 Mậu sanh mùi nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi
chánh ấn cách . Thấu ất mộc , vi chánh quan cách . Nhược ất đinh giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 戊生申月,干透庚金,爲食神格。透壬水,爲偏財格。若庚壬皆不透,亦可酌取其一。
 
 Mậu sanh thân nguyệt , can thấu canh kim ,
vi thực thần cách . Thấu nhâm thủy , vi thiên tài cách . Nhược canh
nhâm giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 戊生酉月,干透辛金,爲傷官格。不透亦可取。
 
 Mậu sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi
thương quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 
 戊生戌月,干透辛金,爲傷官格。透丁火,爲正印格。若辛丁皆不透。亦可酌取其一。
 
 Mậu sanh tuất nguyệt , can thấu tân kim , vi
thương quan cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh ấn cách . Nhược tân đinh
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 戊生亥月,干透壬水,爲偏財格。透甲木,爲七殺格。若壬甲皆不透。亦可酌取其一。
 
 Mậu sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy ,
vi thiên tài cách . Thấu giáp mộc , vi thất sát cách . Nhược nhâm giáp
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 戊生子月,干透癸水,爲正財格。不透亦可取。
 
 Mậu sanh tư nguyệt , can thấu quư thủy , vi chánh tài cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 戊生丑月,干透癸水,爲正財格。透辛金,爲傷官格。若辛癸皆不透,亦可酌取其一。
 
 Mậu sanh sửu nguyệt , can thấu quư thủy , vi
chánh tài cách . Thấu tân kim , vi thương quan cách . Nhược tân quư
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 
 
 
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 105 of 246: Đă gửi: 12 August 2009 lúc 7:30pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Sanh vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
 
 己
 Kỷ
 
 
 己生寅月,干透甲木,爲正官格。透丙火,爲正印格。若甲丙皆不透,亦可酌取其一。
 
 Kỷ sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi
chánh quan cách . Thấu bính hỏa , vi chánh ấn cách . Nhược giáp bính
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 己生卯月,干透乙木,爲七殺格。不透亦可取。
 
 Kỷ sanh măo nguyệt , can thấu ất mộc , vi thất sát cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 己生辰月,干透乙木,爲七殺格。透癸水,爲偏財格。若乙癸皆不透。亦可酌取其一。
 
 Kỷ sanh th́n nguyệt , can thấu ất mộc , vi
thất sát cách . Thấu quư thủy , vi thiên tài cách . Nhược ất quư giai
bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 己生巳月,干透丙火,爲正印格。透庚金,爲傷官格。若丙庚皆不透。亦可酌取其一。
 
 Kỷ sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi
chánh ấn cách . Thấu canh kim , vi thương quan cách . Nhược bính canh
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 己生午月。午爲已祿,非在八格之內,詳於我格篇中。
 
 Kỷ sanh ngọ nguyệt . Ngọ vi dĩ lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngă cách thiên trung .
 
 己生未月,干透乙木,爲七殺格。透丁火,爲偏印格。若乙丁皆不透。亦可酌取其一。
 
 Kỷ sanh mùi nguyệt , can thấu ất mộc , vi
thất sát cách . Thấu đinh hỏa , vi thiên ấn cách . Nhược ất đinh giai bất
thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 己生申月,干透庚金,爲傷官格。透壬水,爲正財格,若庚壬皆不透。亦可酌取其一。
 
 Kỷ sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi
thương quan cách . Thấu nhâm thủy , vi chánh tài cách , nhược canh nhâm
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 己生酉月,干透辛金,爲食神格。不透亦可取。
 
 Kỷ sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thực thần cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 己生戌月,干透丁火,爲偏印格。透辛金,爲食神格。若丁辛皆不透。亦可酌取其一。
 
 Kỷ sanh tuất nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi
thiên ấn cách . Thấu tân kim , vi thực thần cách . Nhược đinh tân giai
bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 己生亥月,干透壬月,爲正財格。透甲木爲正官格。若壬甲皆不透,亦可酌取其一。
 
 Kỷ sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm nguyệt ,
vi chánh tài cách . Thấu giáp mộc vi chánh quan cách . Nhược nhâm giáp
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 己生子月,干透癸水,爲偏財格,不透亦可取。
 
 Kỷ sanh tư nguyệt , can thấu quư thủy , vi thiên tài cách , bất thấu diệc khả thủ .
 
 己生丑月,干透辛金,爲食神格。透癸水,爲偏財格,若辛癸皆不透,亦可酌取其一。
 
 Kỷ sanh sửu nguyệt , can thấu tân kim , vi
thực thần cách . Thấu quư thủy , vi thiên tài cách , nhược tân quư giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 106 of 246: Đă gửi: 12 August 2009 lúc 8:05pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Sanh vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
 
 庚
 Canh
 
 
 庚生寅月。干透甲木,爲偏財格。透丙火,爲七殺格。透戊土爲偏印格。若甲丙戊皆不透,亦可酌取其一。
 
 Canh sanh dần nguyệt . Can thấu giáp mộc , vi
thiên tài cách . Thấu bính hỏa , vi thất sát cách . Thấu mậu thổ vi
thiên ấn cách . Nhược giáp bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
 
 庚生卯月,干透乙木,爲正財格。不透亦可取。
 
 Canh sanh măo nguyệt , can thấu ất mộc , vi chánh tài cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 庚生辰月,干透戊土,爲偏印格。透乙木,爲正財格透癸水,爲傷官格。若乙戊癸皆不透,亦可酌取其一。
 
 Canh sanh th́n nguyệt , can thấu mậu thổ ,
vi thiên ấn cách . Thấu ất mộc , vi chánh tài cách thấu quư thủy , vi
thương quan cách . Nhược ất mậu quư giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
 
 庚生巳月,干透丙火,爲七殺格。透戊土,爲偏印格。若丙戊皆不透,亦可酌取其一。
 
 Canh sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi
thất sát cách . Thấu mậu thổ , vi thiên ấn cách . Nhược bính mậu giai bất
thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 庚生午月,干透丁火,爲正官格。透己土,爲正印格。若丁己皆不透。亦可酌取其一。
 
 Canh sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa ,
vi chánh quan cách . Thấu kỷ thổ , vi chánh ấn cách . Nhược đinh kỷ
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 庚生未月,干透己土,爲正印格。透乙木,爲正財格。透丁火,爲正官格,若乙己丁皆不透,亦可酌取其一。
 
 Canh sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
chánh ấn cách . Thấu ất mộc , vi chánh tài cách . Thấu đinh hỏa , vi
chánh quan cách , nhược ất kỷ đinh giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
 
 庚生申月,申爲庚祿,非在八格之內,關於外格篇中。
 
 Canh sanh thân nguyệt , thân vi canh lộc , phi tại bát cách chi nội , quan ư ngoại cách thiên trung .
 
 庚生酉月,酉爲劫刃,非在八格之內,,詳於外格篇中。
 
 Canh sanh dậu nguyệt , dậu vi kiếp nhận , phi tại bát cách chi nội , , tường ư ngoại cách thiên trung .
 
 庚生戌月,干透戊土,爲偏印格。透丁火,爲正官格。若丁戊皆不透。亦可酌取其一。
 
 Canh sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ ,
vi thiên ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh quan cách . Nhược đinh mậu
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 庚生亥月,干透壬水,爲食神格。透甲木,爲偏財格。若壬甲皆不透。亦可酌取其一。
 
 Canh sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy ,
vi thực thần cách . Thấu giáp mộc , vi thiên tài cách . Nhược nhâm giáp
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 庚生子月,干透癸水,爲傷官格。不透亦可取。
 
 Canh sanh tư nguyệt , can thấu quư thủy , vi thương quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .
 
 庚生丑月,干透己土,爲正印格。透癸水,爲傷官格。若己癸皆不透,亦可酌取其一。
 
 Canh sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
chánh ấn cách . Thấu quư thủy , vi thương quan cách . Nhược kỷ quư giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 107 of 246: Đă gửi: 12 August 2009 lúc 8:18pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Sanh vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
 
 辛
 Tân
 
 
 辛生寅月,干透甲木,爲正財格。透丙火,爲正官格。透戊土,爲正印格。若甲丙戊皆不透,亦可酌取其一。
 
 Tân sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi
chánh tài cách . Thấu bính hỏa , vi chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi
chánh ấn cách . Nhược giáp bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
 
 辛生卯月,干透乙木,爲偏財格,不透亦可取。
 
 Tân sanh măo nguyệt , can thấu ất mộc , vi thiên tài cách , bất thấu diệc khả thủ .
 
 辛生辰月,干透戊土,爲正印格。透乙木爲偏財格。透癸水,爲食神格。若乙戊癸皆不透,亦可酌取其一。
 
 Tân sanh th́n nguyệt , can thấu mậu thổ , vi
chánh ấn cách . Thấu ất mộc vi thiên tài cách . Thấu quư thủy , vi
thực thần cách . Nhược ất mậu quư giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ
nhất .
 
 辛生巳月,干透丙火,爲正官格。透戊土,爲正印格。若丙戊皆不透,亦可酌取其一。
 
 Tân sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi
chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi chánh ấn cách . Nhược bính mậu giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 辛生午月,干透丁火,爲七殺格。透己土,爲偏印格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
 
 Tân sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi
thất sát cách . Thấu kỷ thổ , vi thiên ấn cách . Nhược đinh kỷ giai bất
thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 辛生未月,干透己土,爲偏印格。透丁火,爲七殺格。透乙木,爲偏財格。若乙己丁皆不透,亦可酌取其一。
 
 Tân sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thiên ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi thất sát cách . Thấu ất mộc , vi
thiên tài cách . Nhược ất kỷ đinh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ
nhất .
 
 辛生申月,干透壬水,爲傷官格。透戊土,爲偏印格。若戊土皆不透,亦可酌取其一。
 
 Tân sanh thân nguyệt , can thấu nhâm thủy ,
vi thương quan cách . Thấu mậu thổ , vi thiên ấn cách . Nhược mậu thổ
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 辛生酉月。酉爲辛祿,非在八格之內,詳於外格篇中。
 
 Tân sanh dậu nguyệt . Dậu vi tân lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên trung .
 
 辛生戌月,干透戊土,爲正印格。透丁火,爲七殺格。若丁戊皆不透,亦可酌取其一。
 
 Tân sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi
chánh ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi thất sát cách . Nhược đinh mậu giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 辛生亥月,干透壬水,爲傷官格。透甲木,爲正財格。若壬甲皆不透。亦可酌取其一。
 
 Tân sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy ,
vi thương quan cách . Thấu giáp mộc , vi chánh tài cách . Nhược nhâm
giáp giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 辛生子月,干透癸水,爲食神格,不透亦可取。
 
 Tân sanh tư nguyệt , can thấu quư thủy , vi thực thần cách , bất thấu diệc khả thủ .
 
 辛生丑月,干透己土,爲偏印格。透癸水,爲食神格。若己癸皆不透,亦可酌取其一。
 
 Tân sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thiên ấn cách . Thấu quư thủy , vi thực thần cách . Nhược kỷ quư giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 108 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 5:08pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Sanh vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
 
 壬
 Nhâm
 
 
 壬生寅月,干透甲木,爲食神格。透丙火,爲偏財格。透戊土,爲七殺格。若甲丙戊皆不透。亦可酌取其一。
 
 Nhâm sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc ,
vi thực thần cách . Thấu bính hỏa , vi thiên tài cách . Thấu mậu thổ ,
vi thất sát cách . Nhược giáp bính mậu giai bất thấu . Diệc khả chước
thủ kỳ nhất .
 
 壬生卯月,干透乙木,爲傷官格,不透亦可取。
 
 Nhâm sanh măo nguyệt , can thấu ất mộc , vi thương quan cách , bất thấu diệc khả thủ .
 
 壬生辰月,干透戊土,爲七殺格。透乙木,爲傷官格。若乙戊皆不透。亦可酌取其一。
 
 Nhâm sanh th́n nguyệt , can thấu mậu thổ ,
vi thất sát cách . Thấu ất mộc , vi thương quan cách . Nhược ất mậu
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 壬生巳月,干透丙火,爲偏財格。透庚金,爲偏印格。透戊土,爲七殺格。若丙庚戊皆不透,亦可酌取其一。
 
 Nhâm sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi
thiên tài cách . Thấu canh kim , vi thiên ấn cách . Thấu mậu thổ , vi
thất sát cách . Nhược bính canh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
 
 壬生午月,干透丁火,爲正財格。透己土,爲正官格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
 
 Nhâm sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa ,
vi chánh tài cách . Thấu kỷ thổ , vi chánh quan cách . Nhược đinh kỷ
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 壬生未月,干透己土,爲正官格。透丁火,爲正財格。透乙木,爲傷官格。若乙己丁皆不透,亦可酌取其一。
 
 Nhâm sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
chánh quan cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh tài cách . Thấu ất mộc , vi
thương quan cách . Nhược ất kỷ đinh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ
nhất .
 
 壬生申月,干透庚金,爲偏印格。透戊土,爲七殺格。若戊庚皆不透,亦可酌取其一。
 
 Nhâm sanh thân nguyệt , can thấu canh kim ,
vi thiên ấn cách . Thấu mậu thổ , vi thất sát cách . Nhược mậu canh
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 壬生酉月。酉爲辛祿,非在八格之內,詳於外格篇中。
 
 Nhâm sanh dậu nguyệt . Dậu vi tân lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên trung .
 
 [Đoạn dưới đây có lẽ sách in sai nên phần dịch ra cũng sai theo]
 
 壬生戌月。干透戌土,爲正印格。透丁火,爲七殺格。若丁戊皆不透,亦可酌取其一。
 
 Nhâm sanh tuất nguyệt . Can thấu tuất thổ ,
vi chánh ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi thất sát cách . Nhược đinh mậu
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 Lẽ ra phải là: Nhâm sanh tuất nguyệt . Can thấu tân kim ,
vi chánh ấn cách .  Thấu đinh hỏa , vi chánh tài cách . Thấu mậu thổ, vi thất sát cách . Nhược tân đinh mậu
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 壬生亥月,干透壬水,爲傷官格。透甲木,爲正財格。若壬甲皆不透,亦可酌取其一。
 
 Nhâm sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy ,
vi thương quan cách . Thấu giáp mộc , vi chánh tài cách . Nhược nhâm
giáp giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 Lẽ ra phải là: Nhâm sanh hợi nguyệt, hợi vi nhâm lộc phi tại bát cách chi nội, quan ư ngoại cách thiên trung .
 
 
 壬生子月,干透癸水,爲食神格,不透亦可取。
 
 Nhâm sanh tư nguyệt , can thấu quư thủy , vi thực thần cách , bất thấu diệc khả thủ .
 
 Lẽ ra phải là: Nhâm sanh tư nguyệt, tư vi kiếp nhận, phi tại bát cách chi nội, tường ư ngoại cách thiên trung .
 
 
 壬生丑月,干透己土,爲偏印格。透癸水,爲食神格。若己癸皆不秀透,亦可酌取其一。
 
 Nhâm sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thiên ấn cách . Thấu quư thủy , vi thực thần cách . Nhược kỷ quư giai
bất tú thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 Lẽ ra phải là: Nhâm sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ vi chính quan cách . Thấu tân kim vi chính ấn cách . Nhược kỷ tân giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 109 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 5:23pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Sanh vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
 
 癸
 Quư
 
 
 
 癸生寅月,干透甲木,爲傷官格。透丙火,爲正財格。透戊土,爲正官格。若甲丙戊皆不透,亦可酌取其一。
 
 Quư sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi
thương quan cách . Thấu bính hỏa , vi chánh tài cách . Thấu mậu thổ ,
vi chánh quan cách . Nhược giáp bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước
thủ kỳ nhất .
 
 癸生卯月,干透乙木,爲食神格,不透亦可取。
 
 Quư sanh măo nguyệt , can thấu ất mộc , vi thực thần cách , bất thấu diệc khả thủ .
 
 癸生辰月,干透戊土,爲正官格。透乙木爲食神格。若戊乙皆不透,亦可酌取其一。
 
 Quư sanh th́n nguyệt , can thấu mậu thổ , vi
chánh quan cách . Thấu ất mộc vi thực thần cách . Nhược mậu ất giai bất
thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 癸生巳月,干透丙火,爲正財格,透戊土,爲正官格透庚金,爲正印格,若丙戊庚皆不透,亦可酌取一。
 
 Quư sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi
chánh tài cách , thấu mậu thổ , vi chánh quan cách thấu canh kim , vi
chánh ấn cách , nhược bính mậu canh giai bất thấu , diệc khả chước thủ
nhất .
 
 癸生午月,干透丁火,爲偏財格,透己土,爲七殺格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
 
 Quư sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi
thiên tài cách , thấu kỷ thổ , vi thất sát cách . Nhược đinh kỷ giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 癸生未月,干透己土,爲七殺格,透丁火,爲偏財格。透乙木,爲食神格。若乙丁己皆不透,亦可酌取其一。
 
 Quư sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thất sát cách , thấu đinh hỏa , vi thiên tài cách . Thấu ất mộc , vi
thực thần cách . Nhược ất đinh kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ
nhất .
 
 癸生申月,干透庚金,爲正印格。透戊土,爲正官格,若庚戊皆不透,亦可酌取其一。
 
 Quư sanh thân nguyệt , can thấu canh kim ,
vi chánh ấn cách . Thấu mậu thổ , vi chánh quan cách , nhược canh mậu
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 癸生酉月,干透辛金,爲偏印格,不透亦可取。
 
 Quư sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thiên ấn cách , bất thấu diệc khả thủ .
 
 癸生戌月,干透戊土,爲正官格。透丁火,爲偏財格。透辛金,爲偏印格。若戊丁辛皆不透,亦可酌取其一。
 
 Quư sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi
chánh quan cách . Thấu đinh hỏa , vi thiên tài cách . Thấu tân kim , vi
thiên ấn cách . Nhược mậu đinh tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
 
 癸生亥月,干透甲木,爲傷官格,不透亦可取。
 
 Quư sanh hợi nguyệt , can thấu giáp mộc , vi thương quan cách , bất thấu diệc khả thủ .
 
 {Lẽ ra Quư sanh tháng hợi phải là cách kiếp nhận]
 
 癸生子月。子爲癸祿,非在八格之內,詳於外格篇。
 
 Quư sanh tư nguyệt . Tư vi quư lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên .
 
 癸生丑月,干透己土,爲七殺格。透辛金,爲偏印格。若己辛皆不透。亦可酌取其一。
 
 Quư sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thất sát cách . Thấu tân kim , vi thiên ấn cách . Nhược kỷ tân giai bất
thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 110 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 5:35pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách (tiếp theo)
 
 八格之成功
 Bát cách chi thành công
 
 
 正官格爲
 Chánh quan cách vi
 
 
 (一)日干強,又有財來生官。
 
 ( Nhất ) nhật can cường , hựu hữu tài lai sanh quan .
 
 (二)日干弱,正官強,有印生身。
 
 ( Nhị ) nhật can nhược , chánh quan cường , hữu ấn sanh thân .
 
 (三)正官不見七殺混雜。
 
 ( Tam ) chánh quan bất kiến thất sát hỗn tạp .
 
 偏正財爲格
 Thiên chánh tài vi cách
 
 (一)日干強,財亦強,再見官星。
 
 ( Nhất ) nhật can cường , tài diệc cường , tái kiến quan tinh .
 
 (二)日干弱,財星強,有印比護身。
 
 ( Nhị ) nhật can nhược , tài tinh cường , hữu ấn bỉ hộ thân .
 
 (三)日干強,財星弱,有傷食生財。
 
 ( Tam ) nhật can cường , tài tinh nhược , hữu thương thực sanh tài .
 
 偏正印爲格
 Thiên chánh ấn vi cách
 
 (一)日干強,印輕逢官殺
 
 ( Nhất ) nhật can cường , ấn khinh phùng quan sát
 
 (二)日干強,印亦強,有傷食泄身。
 
 ( Nhị ) nhật can cường , ấn diệc cường , hữu thương thực tiết thân .
 
 (三)日干強,印又多見,財透出,減弱印綬之力(但不可財根太深,與印互斷而印敗)。
 
 ( Tam ) nhật can cường , ấn hựu đa kiến ,
tài thấu xuất , giảm nhược ấn thụ chi lực ( đăn bất khả tài căn thái
thâm , dữ ấn hỗ đoạn nhi ấn bại ) .
 
 食神爲格
 Thực thần vi cách
 
 (一)日干強,食亦強,再見財。
 
 ( Nhất ) nhật can cường , thực diệc cường , tái kiến tài .
 
 (二)日干強,殺尤過之,食神制殺而不見財。
 
 ( Nhị ) nhật can cường , sát vưu quá chi , thực thần chế sát nhi bất kiến tài .
 
 (三)日干強,食神泄气太過,見印護身。
 
 ( Tam ) nhật can cường , thực thần tiết khí thái quá , kiến ấn hộ thân .
 
 七殺爲格
 Thất sát vi cách
 
 (一)身強
 
 ( Nhất ) thân cường
 
 (二)日干強,殺尤過之,有食制殺。
 
 ( Nhị ) nhật can cường , sát vưu quá chi , hữu thực chế sát .
 
 (三)日干弱,殺旺,有印生身。
 
 ( Tam ) nhật can nhược , sát vượng , hữu ấn sanh thân .
 
 (四)殺身兩停,無官混殺。
 
 ( Tứ ) sát thân lưỡng đ́nh , vô quan hỗn sát .
 
 傷官爲格
 Thương quan vi cách
 
 (一)日干強,傷官生財。
 
 ( Nhất ) nhật can cường , thương quan sanh tài .
 
 (二)日干弱,傷官泄气,有印護身。
 
 ( Nhị ) nhật can nhược , thương quan tiết khí , hữu ấn hộ thân .
 
 (三)日干弱,傷官旺,而殺印雙透。
 
 ( Tam ) nhật can nhược , thương quan vượng , nhi sát ấn song thấu .
 
 (四)日干強,殺重,傷官駕殺。
 
 ( Tứ ) nhật can cường , sát trọng , thương quan giá sát .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 111 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 5:50pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách (tiếp theo)
 
 
 八格之破坏
 Bát cách chi phá khôi
 
 
 
 正官爲格
 Chánh quan vi cách
 
 (一)見傷官而無印。
 
 ( Nhất ) kiến thương quan nhi vô ấn .
 
 (二)遇刑衝破害。
 
 ( Nhị ) ngộ h́nh xung phá hại .
 
 (三)殺來混雜。
 
 ( Tam ) sát lai hỗn tạp .
 
 正偏財爲格
 Chính thiên tài vi cách
 
 (一)日干強,財輕劫比又重。
 
 ( Nhất ) nhật can cường , tài khinh kiếp tỉ hựu trọng .
 
 (二)遇刑衝破害。
 
 ( Nhị ) ngộ h́nh xung phá hại .
 
 (三)日干弱,七殺重,財又生殺。
 
 ( Tam ) nhật can nhược , thất sát trọng , tài hựu sanh sát .
 
 偏正印爲格
 Thiên chánh ấn vi cách
 
 (一)日干弱,印本輕,又逢財坏。
 
 ( Nhất ) nhật can nhược , ấn bổn khinh , hựu phùng tài khôi .
 
 (二)日干弱,印太重,而又多官殺。
 
 ( Nhị ) nhật can nhược , ấn thái trọng , nhi hựu đa quan sát .
 
 (三)遇刑衝破害。
 
 ( Tam ) ngộ h́nh xung phá hại .
 
 食神爲格
 Thực thần vi cách
 
 (一)日干強,食輕又逢梟。
 
 ( Nhất ) nhật can cường , thực khinh hựu phùng kiêu .
 
 (二)日干弱,食神生財,而又露殺。
 
 ( Nhị ) nhật can nhược , thực thần sanh tài , nhi hựu lộ sát .
 
 (三)遇刑衝破害。
 
 ( Tam ) ngộ h́nh xung phá hại .
 
 七殺爲格
 Thất sát vi cách
 
 (一)遇刑衝破害
 
 ( Nhất ) ngộ h́nh xung phá hại
 
 (二)日干弱
 
 ( Nhị ) nhật can nhược
 
 (三)財當殺而無制。
 
 ( Tam ) tài đương sát nhi vô chế .
 
 傷官爲格
 Thương quan vi cách
 
 (一)見官
 
 ( Nhất ) kiến quan
 
 (二)日干弱,又多財。
 
 ( Nhị ) nhật can nhược , hựu đa tài .
 
 (三)日干強,傷官輕,而又多印。
 
 ( Tam ) nhật can cường , thương quan khinh , nhi hựu đa ấn .
 
 (四)遇刑衝破害。
 
 ( Tứ ) ngộ h́nh xung phá hại .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 112 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 5:55pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách (tiếp theo)
 
 
 八格之太過
 Bát cách chi thái quá
 
 
 正官爲格
 Chánh quan vi cách
 
 (一)官星得令,又眾多,日主衰弱不堪。
 
 ( Nhất ) quan tinh đắc lệnh , hựu chúng đa , nhật chủ suy nhược bất kham .
 
 (二)官強身弱,又多財星生官。
 
 ( Nhị ) quan cường thân nhược , hựu đa tài tinh sanh quan .
 
 偏正財爲格
 Thiên chánh tài vi cách
 
 (一)財得令,而又眾多。日主衰弱不堪。
 
 ( Nhất ) tài đắc lệnh , nhi hựu chúng đa . Nhật chủ suy nhược bất kham .
 
 (二)財旺身弱,又多傷食之泄身生財。
 
 ( Nhị ) tài vượng thân nhược , hựu đa thương thực chi tiết thân sanh tài .
 
 偏正印爲格
 Thiên chánh ấn vi cách
 
 (一)印重又得令,日弱而財輕。
 
 ( Nhất ) ấn trùng hựu đắc lệnh , nhật nhược nhi tài khinh .
 
 (二)印與劫比皆強,獨傷食財官輕淺。
 
 ( Nhị ) ấn dữ kiếp tỉ giai cường , độc thương thực tài quan khinh thiển .
 
 傷食爲格
 Thương thực vi cách
 
 (一)傷食太重,日主太輕,無印或多財。
 
 ( Nhất ) thương thực thái trọng , nhật chủ thái khinh , vô ấn hoặc đa tài .
 
 (二)身強殺淺,傷食重而制殺太過,又無財解
 
 ( Nhị ) thân cường sát thiển , thương thực trọng nhi chế sát thái quá , hựu vô tài giải
 
 七殺爲格
 Thất sát vi cách
 
 (一)殺太重,身太輕,不見傷食。
 
 ( Nhất ) sát thái trọng , thân thái khinh , bất kiến thương thực .
 
 (二)財多身弱,殺又得財生
 
 ( Nhị ) tài đa thân nhược , sát hựu đắc tài sanh
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 113 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 6:04pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách (tiếp theo)
 
 八格之不及
 Bát cách chi bất cập
 
 
 正官爲格
 Chánh quan vi cách
 
 (一)身強過于官,又無財星滋官。
 
 ( Nhất ) thân cường quá vu quan , hựu vô tài tinh tư quan .
 
 (二)身強過於官,又多印之泄官,傷食之克官。
 
 ( Nhị ) thân cường quá ư quan , hựu đa ấn chi tiết quan , thương thực chi khắc quan .
 
 偏正財爲格
 Thiên chánh tài vi cách
 
 (一)身強多比劫祿刃。
 
 ( Nhất ) thân cường đa bỉ kiếp lộc nhận .
 
 (二)財無傷食之生,而多劫印之剝奪。
 
 ( Nhị ) tài vô thương thực chi sanh , nhi đa kiếp ấn chi bác đoạt .
 
 偏正印爲格
 Thiên chánh ấn vi cách
 
 (一)財重無官
 
 ( Nhất ) tài trọng vô quan
 
 (二)多比劫祿刃。
 
 ( Nhị ) đa bỉ kiếp lộc nhận .
 
 傷食爲格
 Thương thực vi cách
 
 (一)印重身輕
 
 ( Nhất ) ấn trọng thân khinh
 
 (二)身弱而財官太多。
 
 ( Nhị ) thân nhược nhi tài quan thái đa .
 
 七殺爲格
 Thất sát vi cách
 
 (一)食重無財
 
 ( Nhất ) thực trọng vô tài
 
 (二)身強印強
 
 ( Nhị ) thân cường ấn cường
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 114 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 6:10pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách (tiếp theo)
 
 八格之用神
 Bát cách chi dụng thần
 
 
 日主有強,有弱,格局有成,有敗,有太過,有不及。今有一字,能助格局之成功。救格局之破敗,抑格局之太過。日主之太強,扶格局之不及,日主這太弱,此字即用神也命以用神得力爲上,用神不得力爲下,無用神爲更下,日主格局,猶人之軀體。用神,猶人之鴒魂。鴒魂與軀體豈可鬚臾相離,則用神于命局之重要,可以見矣,論命者,論用神也,其可忽乎 特述八格用神之取法如后。
 
 Nhật chủ hữu cường , hữu nhược , cách cục
hữu thành , hữu bại , hữu thái quá , hữu bất cập . Kim hữu nhất tự ,
năng trợ cách cục chi thành công . Cứu cách cục chi phá bại , ức cách
cục chi thái quá . Nhật chủ chi thái cường , phù cách cục chi bất cập ,
nhật chủ giá thái nhược , thử tự tức dụng thần dă mệnh dĩ dụng thần đắc
lực vi thượng , dụng thần bất đắc lực vi hạ , vô dụng thần vi canh hạ ,
nhật chủ cách cục , do nhân chi khu thể . Dụng thần , do nhân chi linh
hồn . Linh hồn dữ khu thể khởi khả tu du tương ly , tắc dụng thần vu
mệnh cục chi trọng yếu , khả dĩ kiến hĩ , luận mệnh giả , luận dụng
thần dă , kỳ khả hốt hồ đặc thuật bát cách dụng thần chi thủ pháp như
hậu .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 115 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 6:14pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Bát cách chi dụng thần (tiếp theo)
 
 
 正官格
 Chánh quan cách
 
 日干弱,正官爲格,財星重,取比劫爲用,無比劫則用印。
 
 Nhật can nhược , chánh quan vi cách , tài tinh trọng , thủ tỉ kiếp vi dụng , vô tỉ kiếp tắc dụng ấn .
 
 日干弱,正官爲格,傷食多,取印爲用
 
 Nhật can nhược , chánh quan vi cách , thương thực đa , thủ ấn vi dụng
 
 日干弱,正官爲格,官殺重,取印爲用。
 
 Nhật can nhược , chánh quan vi cách , quan sát trọng , thủ ấn vi dụng .
 
 日干強,正官爲格,劫比多,取官爲用。
 
 Nhật can cường , chánh quan vi cách , kiếp tỉ đa , thủ quan vi dụng .
 
 日干強,正官爲格,印多,取財爲用。
 
 Nhật can cường , chánh quan vi cách , ấn đa , thủ tài vi dụng .
 
 日干強,正官爲格,多見傷食,宜用財。
 
 Nhật can cường , chánh quan vi cách , đa kiến thương thực , nghi dụng tài .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 116 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 6:17pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Bát cách chi dụng thần (tiếp theo)
 
 
 偏正財格
 Thiên chánh tài cách
 
 日干弱,財爲格,傷食多,取印爲用。
 
 Nhật can nhược , tài vi cách , thương thực đa , thủ ấn vi dụng .
 
 日干弱,財爲格,財重宜用比劫。
 
 Nhật can nhược , tài vi cách , tài trọng nghi dụng tỉ kiếp .
 
 日干弱,財爲格,官殺多見,宜用印。
 
 Nhật can nhược , tài vi cách , quan sát đa kiến , nghi dụng ấn .
 
 日干強,財爲格,若劫比重重,用傷食爲宜,用官殺亦宜。
 
 Nhật can cường , tài vi cách , nhược kiếp tỉ trùng trùng , dụng thương thực vi nghi , dụng quan sát diệc nghi .
 
 日干強,財爲格,印多見,用財爲宜。
 
 Nhật can cường , tài vi cách , ấn đa kiến , dụng tài vi nghi .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 117 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 6:20pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Bát cách chi dụng thần (tiếp theo)
 
 
 偏正印格
 Thiên chánh ấn cách
 
 日干弱,印爲格,多官殺,宜用印。
 
 Nhật can nhược , ấn vi cách , đa quan sát , nghi dụng ấn .
 
 日干弱,印爲格,多傷食,尤宜用印。
 
 Nhật can nhược , ấn vi cách , đa thương thực , vưu nghi dụng ấn .
 
 日干弱,印爲格,多財,宜用劫比。
 
 Nhật can nhược , ấn vi cách , đa tài , nghi dụng kiếp tỉ .
 
 日干強,印爲格,比劫重重,有官殺則用官殺,無官殺則用傷食。
 
 Nhật can cường , ấn vi cách , tỉ kiếp trùng trùng , hữu quan sát tắc dụng quan sát , vô quan sát tắc dụng thương thực .
 
 日干強,印爲格,印重則宜用財。
 
 Nhật can cường , ấn vi cách , ấn trọng tắc nghi dụng tài .
 
 日干強,印爲格,財多宜用官殺。
 
 Nhật can cường , ấn vi cách , tài đa nghi dụng quan sát .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 118 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 6:22pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Bát cách chi dụng thần (tiếp theo)
 
 
 食神格
 Thực thần cách
 
 日干弱,食神爲格,官殺多見,宜用印。
 
 Nhật can nhược , thực thần vi cách , quan sát đa kiến , nghi dụng ấn .
 
 日干弱,食神爲格,財多宜用比劫。
 
 Nhật can nhược , thực thần vi cách , tài đa nghi dụng tỉ kiếp .
 
 日干弱,食神爲格,傷食重,取印爲用。
 
 Nhật can nhược , thực thần vi cách , thương thực trọng , thủ ấn vi dụng .
 
 日干強,食神爲格,印多,取財爲用。
 
 Nhật can cường , thực thần vi cách , ấn đa , thủ tài vi dụng .
 
 日干強,食神爲格,劫比重重,取食傷爲用。
 
 Nhật can cường , thực thần vi cách , kiếp tỉ trùng trùng , thủ thực thương vi dụng .
 
 日干強,食神爲格,財多,取官殺爲用。
 
 Nhật can cường , thực thần vi cách , tài đa , thủ quan sát vi dụng .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 119 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 6:25pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Bát cách chi dụng thần (tiếp theo)
 
 
 七殺格
 Thất sát cách
 
 日干弱,七殺爲格,財多,以劫比爲用。
 
 Nhật can nhược , thất sát vi cách , tài đa , dĩ kiếp tỉ vi dụng .
 
 日干弱,七殺爲格,傷食多見,取印爲用。
 
 Nhật can nhược , thất sát vi cách , thương thực đa kiến , thủ ấn vi dụng .
 
 日干弱,七殺爲格,官殺重重。取印爲用。
 
 Nhật can nhược , thất sát vi cách , quan sát trùng trùng . Thủ ấn vi dụng .
 
 日干強,七殺爲格,比劫多見。取殺爲用。
 
 Nhật can cường , thất sát vi cách , tỉ kiếp đa kiến . Thủ sát vi dụng .
 
 日干強,七殺爲格,印多見,取財爲用。
 
 Nhật can cường , thất sát vi cách , ấn đa kiến , thủ tài vi dụng .
 
 日干強,七殺爲格,官殺重重,取傷食爲用。
 
 Nhật can cường , thất sát vi cách , quan sát trùng trùng , thủ thương thực vi dụng .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 120 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 6:34pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Bát cách chi dụng thần (tiếp theo)
 
 傷官格
 Thương quan cách
 
 日干弱,傷官爲格,財多,取比劫爲用。
 
 Nhật can nhược , thương quan vi cách , tài đa , thủ tỉ kiếp vi dụng .
 
 日干弱,傷官爲格,官殺多,取印爲用。
 
 Nhật can nhược , thương quan vi cách , quan sát đa , thủ ấn vi dụng .
 
 日干強,傷官爲格,傷食重重,取印爲用。
 
 Nhật can cường , thương quan vi cách , thương thực trùng trùng , thủ ấn vi dụng .
 
 日干強,傷官爲格,比劫多,宜用七殺。
 
 Nhật can cường , thương quan vi cách , tỉ kiếp đa , nghi dụng thất sát .
 
 日干強,傷官爲格。印多,取財爲用。
 
 Nhật can cường , thương quan vi cách . Ấn đa , thủ tài vi dụng .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  |  |