| 
    
     | 
       
        | Tác giả |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 121 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 6:40pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách (tiếp theo)
 
 八格取用補綴
 Bát cách thủ dụng bổ chuế
 
 上述八格用神,寥寥數例,豈能包括意萬命造,取法亦不足爲規范蓋一命有一命之情形,非權衡通變不爲功。拘泥拗執,則不免毫厘千里之弊。緣再拉雜數語如后。藉補遺漏於萬一。
 
 Thượng thuật bát cách dụng thần , liêu liêu
số lệ , khởi năng bao quát ư vạn mệnh tạo , thủ pháp diệc bất túc vi
quy phạm cái nhất mệnh hữu nhất mệnh chi t́nh h́nh , phi quyền hành
thông biến bất vi công . Câu nê nữu chấp , tắc bất miễn hào ly thiên lư
chi tệ . Duyên tái lạp tạp sổ ngữ như hậu . Tạ bổ di lậu ư vạn nhất .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 122 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 6:53pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Bát cách thủ dụng bổ chuế (tiếp theo)
 
 
 用神之需要
 Dụng thần chi nhu yếu
 
 (一)有勢有務(如用甲木,适當春月)
 
 ( Nhất ) hữu thế hữu vụ ( như dụng giáp mộc , quát đương xuân nguyệt )
 
 (二)有授助(如用甲木,見乙木或癸水之助)。
 
 ( Nhị ) hữu thụ trợ ( như dụng giáp mộc , kiến ất mộc hoặc quư thủy chi trợ ) .
 
 (三)在干得气(如用甲木,支見寅卯)
 
 ( Tam ) tại can đắc khí ( như dụng giáp mộc , chi kiến dần măo )
 
 (四)在干不見克合(如用甲木,無庚克己合)
 
 ( Tứ ) tại can bất kiến khắc hiệp ( như dụng giáp mộc , vô canh khắc kỷ hiệp )
 
 (五)在支得干生助(如用巳火,得甲木資生,丙火幫助)。
 
 ( Ngũ ) tại chi đắc can sinh trợ ( như dụng tị hỏa , đắc giáp mộc tư sanh , bính hỏa bang trợ ) .
 
 (六)在支無刑衝合害(如用巳火,不見亥衝寅型)。
 
 ( Lục ) tại chi vô h́nh xung hiệp hại ( như dụng tị hỏa , bất kiến hợi xung dần h́nh ) .
 
 (七)既見衝克,而有解救(如用甲木受庚克,幸亦有乙木合庚,或丙火克妐。又如用巳火,被亥衝,幸見卯木三合亥水)。
 
 ( Thất ) kư kiến xung khắc , nhi hữu giải
cứu ( như dụng giáp mộc thụ canh khắc , hạnh diệc hữu ất mộc hiệp canh
, hoặc bính hỏa khắc ? . Hựu như dụng tị hỏa , bị hợi xung , hạnh kiến
măo mộc tam hiệp hợi thủy ) .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Cách cục thiên
           | Msg 123 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 7:43pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát cách
 Bát cách thủ dụng bổ chuế (tiếp theo)
 
 用神之區別
 Dụng thần chi khu biệt
 
 (一)健全,用神無克合刑衝。謂之健全。
 
 ( Nhất ) kiện toàn , dụng thần vô khắc hiệp h́nh xung . Vị chi kiện toàn .
 
 (二)相神,用神之力不足幸有他字生助。用神受刑衝克合,幸有他字解救。此生助或解救之字,謂之相神。在命局中,與用神有同等之重要。
 
 ( Nhị ) tương thần , dụng thần chi lực bất
túc hạnh hữu tha tự sanh trợ . Dụng thần thụ h́nh xung khắc hiệp , hạnh
hữu tha tự giải cứu . Thử sanh trợ hoặc giải cứu chi tự , vị chi tương
thần . Tại mệnh cục trung , dữ dụng thần hữu đồng đẳng chi trọng yếu .
 
 (三)格局相兼,如以財爲格。用神亦屬財,乃格局而兼用神,其重要更可知矣。
 
 ( Tam ) cách cục tương kiêm , như dĩ tài vi cách
. Dụng thần diệc thuộc tài , năi cách cục nhi kiêm dụng thần , kỳ trọng
yếu canh khả tri hĩ .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          外格篇
           | Msg 124 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 10:08pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Ngoại cách thiên
 
 
 論命由陰陽五行干支之生克,進而取八格與用神,已可十得八九。然尚有越出常理,非八格所通及者,逐有外格之設。外格名目繁多,茲擇其通於理而可微信者,分論於下。
 
 Luận mệnh do âm dương ngũ hành can chi chi
sanh khắc , tiến nhi thủ bát cách dữ dụng thần , dĩ khả thập đắc bát
cửu . Nhiên thượng hữu việt xuất thường lư , phi bát cách sở thông cập
giả , trục hữu ngoại cách chi thiết . Ngoại cách danh mục phồn đa , tư
trạch kỳ thông ư lư nhi khả vi tín giả , phân luận ư hạ .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Ngoại cách thiên (tiếp theo)
           | Msg 125 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 10:13pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 
 曲直格
 Khúc trực cách
 
 
 曲直格之構成
 Khúc trực cách chi cấu thành
 
 甲乙日干,生於春月。地支全寅卯辰東方,或亥卯未木局。而無庚辛申酉等字。例如:
 
 Giáp ất nhật can , sanh ư xuân nguyệt . Địa
chi toàn dần măo th́n đông phương , hoặc hợi măo mùi mộc cục . Nhi vô
canh tân thân dậu đẳng tự . Lệ như :
 
 壬寅 癸卯 甲辰 甲子
 
 Nhâm dần   quư măo   giáp th́n   giáp tư
 
 甲木生於卯月,支全寅卯辰東方一片秀气天干又得壬癸甲資生比輔,全無庚辛申酉之衝克,是爲曲直格。
 
 Giáp mộc sanh ư măo nguyệt , chi toàn dần
măo th́n đông phương nhất phiến tú khí thiên can hựu đắc nhâm quư giáp
tư sanh tỉ phụ , toàn vô canh tân thân dậu chi xung khắc , thị vi khúc
trực cách .
 
 再如:
 
 Tái như :
 
 癸亥 乙卯 乙卯 癸未
 
 Quư hợi   ất măo   ất măo   quư mùi
 
 乙木生於卯月,地支亥卯未結成木局,天干又得癸乙資生比輔,全無庚辛申酉之衝克亦,爲曲直格。
 
 Ất mộc sanh ư măo nguyệt , địa chi hợi măo
mùi kết thành mộc cục , thiên can hựu đắc quư ất tư sanh tỉ phụ , toàn
vô canh tân thân dậu chi xung khắc diệc , vi khúc trực cách .
 
 曲直格之用神
 Khúc trực cách chi dụng thần
 
 既已格成曲直格,則其秀气完全萃聚於日木之木。即以木爲用神。忌金克伐。喜水木相助,見火吐秀亦善,逢土爲財有火則不妨。
 
 Kư dĩ cách thành khúc trực cách , tắc kỳ tú
khí hoàn toàn tụy tụ ư nhật mộc chi mộc . Tức dĩ mộc vi dụng thần . Kị
kim khắc phạt . Hỉ thủy mộc tương trợ , kiến hỏa thổ tú diệc thiện ,
phùng thổ vi tài hữu hỏa tắc bất phương .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Ngoại cách thiên (tiếp theo)
           | Msg 126 of 246: Đă gửi: 06 September 2009 lúc 10:20pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 炎上格
 Viêm thượng cách
 
 
 炎上格之構成
 Viêm thượng cách chi cấu thành
 
 丙丁日干,生臨夏月,地支全巳午未南方。或寅午戌結成火局,無壬癸亥子等字。例如:
 
 Bính đinh nhật can , sanh lâm hạ nguyệt ,
địa chi toàn tị ngọ mùi nam phương . Hoặc dần ngọ tuất kết thành hỏa cục
, vô nhâm quư hợi tư đẳng tự . Lệ như :
 
 丁巳 丙午 丙寅 乙未
 
 Đinh tị   bính ngọ   bính dần   ất mùi
 
 丙火生於午月,支全巳午未南方,一片真火之气,天干又得乙丙丁資生比輔,全無壬癸亥子之衝克,無是爲炎上格。
 
 Bính hỏa sanh ư ngọ nguyệt , chi toàn tị ngọ
mùi nam phương , nhất phiến chân hỏa chi khí , thiên can hựu đắc ất bính
đinh tư sanh tỉ phụ , toàn vô nhâm quư hợi tư chi xung khắc , vô thị vi
viêm thượng cách .
 
 再如:
 
 Tái như :
 
 丙戌 甲午 丁卯 壬寅
 
 Bính tuất   giáp ngọ   đinh măo   nhâm dần
 
 丁火生於午月,柱中雖有壬水全無水气,且與日干丁火作合,地支寅午戌結成火局,天干又得甲丙資生比輔,無癸水子水,亦爲炎上格。
 
 Đinh hỏa sanh ư ngọ nguyệt , trụ trung tuy
hữu nhâm thủy toàn vô thủy khí , thả dữ nhật can đinh hỏa tác hiệp ,
địa chi dần ngọ tuất kết thành hỏa cục , thiên can hựu đắc giáp bính tư
sanh tỉ phụ , vô quư thủy tư thủy , diệc vi viêm thượng cách .
 
 炎上格之用神
 Viêm thượng cách chi dụng thần
 
 既已構成炎上格,則其秀气完全萃聚於日干之火。即以火爲用神,忌水克滅。喜木水相助,見土吐秀亦善。逢金爲財,有土財不妨。
 
 Kư dĩ cấu thành viêm thượng cách , tắc kỳ tú
khí hoàn toàn tụy tụ ư nhật can chi hỏa . Tức dĩ hỏa vi dụng thần , kị
thủy khắc diệt . Hỉ mộc thủy tương trợ , kiến thổ thổ tú diệc thiện .
Phùng kim vi tài , hữu thổ tài bất phương .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Ngoại cách thiên (tiếp theo)
           | Msg 127 of 246: Đă gửi: 07 September 2009 lúc 2:05pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 
 
 稼穡格
 Giá sắc cách
 
 
 稼穡格之構成
 Giá sắc cách chi cấu thành
 
 戊己日干,生於四季月,地支全辰戌丑未,或四柱純土,而無甲乙寅卯等字。如:
 
 Mậu kỷ nhật can , sanh ư tứ quư nguyệt , địa
chi toàn th́n tuất sửu mùi , hoặc tứ trụ thuần thổ , nhi vô giáp ất dần
măo đẳng tự . Như :
 
 戊戌 己未 戊辰 癸丑
 
 Mậu tuất   kỷ mùi   mậu th́n   quư sửu
 
 戊土生于未月,支全辰戌丑未一片土气,天干又得戊己比輔,甲乙寅卯之衝克,是爲稼穡格。
 
 Mậu thổ sanh vu mùi nguyệt , chi toàn th́n
tuất sửu mùi nhất phiến thổ khí , thiên can hựu đắc mậu kỷ tỉ phụ , giáp
ất dần măo chi xung khắc , thị vi giá sắc cách .
 
 再如:
 
 Tái như :
 
 戊辰 己未 己未 戊辰
 
 Mậu th́n   kỷ mùi   kỷ mùi   mậu th́n
 
 己土日生于未月,地支辰未皆是土位,天干又成戊己一片土气,並無甲乙寅卯之衝克,亦爲稼穡格。
 
 Kỷ thổ nhật sanh vu mùi nguyệt , địa chi th́n
mùi giai thị thổ vị , thiên can hựu thành mậu kỷ nhất phiến thổ khí ,
tịnh vô giáp ất dần măo chi xung khắc , diệc vi giá sắc cách .
 
 稼穡格之用神
 Giá sắc cách chi dụng thần
 
 既已構成稼穡格,則其秀气完全萃聚于日干之土,即以土爲神。忌木克喜火土相助,見金秀亦妙。逢水爲財,有金則不妨。
 
 Kư dĩ cấu thành giá sắc cách , tắc kỳ tú khí
hoàn toàn tụy tụ vu nhật can chi thổ , tức dĩ thổ vi thần . Kị mộc khắc
hỉ hỏa thổ tương trợ , kiến kim tú diệc diệu . Phùng thủy vi tài , hữu
kim tắc bất phương .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Ngoại cách thiên (tiếp theo)
           | Msg 128 of 246: Đă gửi: 07 September 2009 lúc 2:14pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 從革格
 Ṭng cách cách
 
 
 從革格之構成
 Ṭng cách cách chi cấu thành
 
 庚辛日干,生於秋月,地支全申酉戌西方,或巳酉丑結成金局,無丙丁午未等字。如:
 
 Canh tân nhật can , sanh ư thu nguyệt , địa
chi toàn thân dậu tuất tây phương , hoặc tị dậu sửu kết thành kim cục ,
vô bính đinh ngọ mùi đẳng tự . Như :
 
 戊申 辛酉 庚戌 乙酉
 
 Mậu thân   tân dậu   canh tuất   ất dậu
 
 庚金生於酉月,地支全申酉戌西方,一片金气。天干戊辛又資生比畏全無丙丁午未之衝克,是爲從革格。
 
 Canh kim sanh ư dậu nguyệt , địa chi toàn
thân dậu tuất tây phương , nhất phiến kim khí . Thiên can mậu tân hựu
tư sanh tỉ úy toàn vô bính đinh ngọ mùi chi xung khắc , thị vi ṭng cách
cách .
 
 再如:
 
 Tái như :
 
 戊戌 辛酉 辛巳 己丑
 
 Mậu tuất   tân dậu   tân tỵ   kỷ sửu
 
 辛金生於酉月,地支巳酉丑,結成金局。天干又得戊己辛資生比輔,無丙丁午未之衝克。亦爲從革格。
 
 Tân kim sanh ư dậu nguyệt , địa chi tị dậu
sửu , kết thành kim cục . Thiên can hựu đắc mậu kỷ tân tư sanh tỉ phụ ,
vô bính đinh ngọ mùi chi xung khắc . Diệc vi ṭng cách cách .
 
 從革格之用神
 Ṭng cách cách chi dụng thần
 
 既已構成從革格,則其秀气完全萃聚於日干之金。即以金爲神,忌火克,喜土金相助,見水吐秀亦妙。逢木爲財,有水財不妨。
 
 Kư dĩ cấu thành ṭng cách cách , tắc kỳ tú
khí hoàn toàn tụy tụ ư nhật can chi kim . Tức dĩ kim vi thần , kị hỏa
khắc , hỉ thổ kim tương trợ , kiến thủy thổ tú diệc diệu . Phùng mộc vi
tài , hữu thủy tài bất phương .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Ngoại cách thiên (tiếp theo)
           | Msg 129 of 246: Đă gửi: 07 September 2009 lúc 2:25pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 潤下格
 Nhuận hạ cách
 
 
 潤下格之構成
 Nhuận hạ cách chi cấu thành
 
 壬癸日干,生於冬月。地支全亥子丑北方,或申子辰結成水局,無戊己未戌等字,如:
 
 Nhâm quư nhật can , sanh ư đông nguyệt . Địa
chi toàn hợi tư sửu bắc phương , hoặc thân tư th́n kết thành thủy cục ,
vô mậu kỷ mùi tuất đẳng tự , như :
 
 壬申 壬子 壬辰 庚子
 
 Nhâm thân   nhâm tư   nhâm th́n   canh tư
 
 壬水生於子月,地支申子辰結成水局。天干又得庚壬資生比輔,無戊己未戌之衝克,是爲潤下格。
 
 Nhâm thủy sanh ư tư nguyệt , địa chi thân tư
th́n kết thành thủy cục . Thiên can hựu đắc canh nhâm tư sanh tỉ phụ ,
vô mậu kỷ mùi tuất chi xung khắc , thị vi nhuận hạ cách .
 
 再如:
 
 Tái như :
 
 辛亥 庚子 癸丑 癸丑
 
 Tân hợi   canh tư   quư sửu   quư sửu
 
 癸水生於子月,地支全亥子丑北方。天干又得庚辛癸資生比輔,無戊己未戌等衝克,亦爲潤下格。
 
 Quư thủy sanh ư tư nguyệt , địa chi toàn hợi
tư sửu bắc phương . Thiên can hựu đắc canh tân quư tư sanh tỉ phụ , vô
mậu kỷ mùi tuất đẳng xung khắc , diệc vi nhuận hạ cách .
 
 潤下格之用神
 Nhuận hạ cách chi dụng thần
 
 既已構成潤下格,則其秀气完全萃聚於日干之水,即以水爲用神。忌土克,喜金水相助,見木吐秀亦妙。逢火爲財,有木財不妨。
 
 Kư dĩ cấu thành nhuận hạ cách , tắc kỳ tú
khí hoàn toàn tụy tụ ư nhật can chi thủy , tức dĩ thủy vi dụng thần .
Kị thổ khắc , hỉ kim thủy tương trợ , kiến mộc thổ tú diệc diệu . Phùng
hỏa vi tài , hữu mộc tài bất phương .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Ngoại cách thiên (tiếp theo)
           | Msg 130 of 246: Đă gửi: 07 September 2009 lúc 2:33pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 從財格
 Ṭng tài cách
 
 
 從財格之構成
 Ṭng tài cách chi cấu thành
 
 日主衰弱,生當財月,理取正偏財爲格。而地支純屬財地,或結財局。天干再透出生財之字,日干卻無一點生旺之气,不能任財,只得從之。
 
 Nhật chủ suy nhược , sanh đương tài nguyệt ,
lư thủ chính thiên tài vi cách . Nhi địa chi thuần thuộc tài địa , hoặc
kết tài cục . Thiên can tái thấu xuất sanh tài chi tự , nhật can khước
vô nhất điểm sanh vượng chi khí , bất năng nhiệm tài , chỉ đắc ṭng chi
.
 
 例如:
 
 Lệ như :
 
 庚戌 乙酉 丙申 己丑
 
 Canh tuất   ất dậu   bính thân   kỷ sửu
 
 丙火日干生於酉月死地,正財提綱地支又全成申酉戌財地,天干乙木被庚合,己土又生財,日干全無一點生气,難以任財,是爲從財格。
 
 Bính hỏa nhật can sinh ư dậu nguyệt tử địa ,
chánh tài đề cương địa chi hựu toàn thành thân dậu tuất tài địa , thiên
can ất mộc bị canh hiệp , kỷ thổ hựu sanh tài , nhật can toàn vô nhất
điểm sanh khí , nan dĩ nhiệm tài , thị vi ṭng tài cách .
 
 再如:
 
 Tái như :
 
 戊申 辛酉 丁巳 辛丑
 
 Mậu thân   tân dậu   đinh tị   tân sửu
 
 丁火日干,生於酉月財地,地支巳酉丑會成財局,天干戊辛,又資生比輔財星,日干無气,亦作從財論。
 
 Đinh hỏa nhật can , sanh ư dậu nguyệt tài
địa , địa chi tị dậu sửu hội thành tài cục , thiên can mậu tân ,
hựu tư sanh tỉ phụ tài tinh , nhật can vô khí , diệc tác ṭng tài luận .
 
 從財格之用神
 Ṭng tài cách chi dụng thần
 
 既已構成從財格,財其秀气完全萃聚於所從之財,即以財爲用神。喜傷食財之幫扶,忌比劫剝奪。亦忌印之助身,逢官不妨。
 
 Kư dĩ cấu thành ṭng tài cách , tài kỳ tú
khí hoàn toàn tụy tụ ư sở ṭng chi tài , tức dĩ tài vi dụng thần . Hỉ
thương thực tài chi bang phù , kị tỉ kiếp bác đoạt . Diệc kị ấn chi trợ
thân , phùng quan bất phương .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Ngoại cách thiên (tiếp theo)
           | Msg 131 of 246: Đă gửi: 07 September 2009 lúc 2:42pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 從殺格
 Ṭng sát cách
 
 從殺格之構成
 Ṭng sát cách chi cấu thành
 
 日主衰弱,殺旺而多,無印滋身,身實不能任殺,只得從之。例如:
 
 Nhật chủ suy nhược , sát vượng nhi đa , vô ấn tư thân , thân thật bất năng nhiệm sát , chỉ đắc ṭng chi . Lệ như :
 
 戊戌 辛酉 乙酉 乙酉
 
 Mậu tuất   tân dậu   ất dậu   ất dậu
 
 乙木日干,生於酉月絕地,年日時支又皆墓絕之鄉。七殺而令,而又眾多乙木,全無生气,豈能任之。只得從殺,是即從殺格也。
 
 Ất mộc nhật can , sanh ư dậu nguyệt tuyệt
địa , niên nhật thời chi hựu giai mộ tuyệt chi hương . Thất sát nhi
lệnh , nhi hựu chúng đa ất mộc , toàn vô sanh khí , khởi năng nhiệm chi
. Chỉ đắc ṭng sát , thị tức ṭng sát cách dă .
 
 從殺格之用神
 Ṭng sát cách chi dụng thần
 
 既已構成從殺格,則其勢力完全在于殺。即以殺爲用神。惟與八格用殺者不同,蓋獨喜財殺滋生,忌印之泄殺生身,劫比抗殺亦非宜。
 
 Kư dĩ cấu thành ṭng sát cách , tắc kỳ thế
lực hoàn toàn tại vu sát . Tức dĩ sát vi dụng thần . Duy dữ bát cách
dụng sát giả bất đồng , cái độc hỉ tài sát tư sanh , kị ấn chi tiết sát
sanh thân , kiếp tỉ kháng sát diệc phi nghi .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Ngoại cách thiên (tiếp theo)
           | Msg 132 of 246: Đă gửi: 07 September 2009 lúc 2:53pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 從儿格
 Ṭng nhân cách
 
 
 按日主衰弱,官旺而多,無印滋身,身實不能任官,可作從官格論。其用神之喜忌,與從殺格同。 從儿格
 
 Án nhật chủ suy nhược , quan vượng nhi đa ,
vô ấn tư thân , thân thật bất năng nhiệm quan , khả tác tùng quan cách
luận . Kỳ dụng thần chi hỉ kị , dữ ṭng sát cách đồng . Ṭng nhân cách
 
 從儿格之構成
 Ṭng nhân cách chi cấu thành
 
 日主衰弱,無印生身,傷食當旺,或且天干結党。地支會局,身實不能任其盜泄,只得從之。傷食爲我所生,故名從儿格。例如:
 
 Nhật chủ suy nhược , vô ấn sanh thân ,
thương thực đương vượng , hoặc thả thiên can kết đảng . Địa chi hội cục
, thân thật bất năng nhiệm kỳ đạo tiết , chỉ đắc ṭng chi . Thương thực
vi ngă sở sanh , cố danh ṭng nhân cách . Lệ như :
 
 丁卯 壬寅 癸卯 丙辰
 
 Đinh măo   nhâm dần   quư măo   bính th́n
 
 癸水生於孟春,木旺乘權支全寅卯辰東方一气,四柱絕金。日主有泄無生,實不能任此旺木。不得已而從之,從儿格成矣。
 
 Quư thủy sanh ư mạnh xuân , mộc vượng thừa
quyền chi toàn dần măo th́n đông phương nhất khí , tứ trụ tuyệt kim .
Nhật chủ hữu tiết vô sanh , thật bất năng nhiệm thử vượng mộc . Bất đắc
dĩ nhi ṭng chi , ṭng nhân cách thành hĩ .
 
 從儿格之用神
 Ṭng nhân cách chi dụng thần
 
 既已構成從儿格,既以傷食爲秀气,爲用神可也,不怕比劫。蓋比劫仍去生助傷食也。喜逢財星,謂之儿又生儿,仍得轉輾生育,秀气流行矣。逢官殺不利,蓋官殺克身,勢必爲己這害耳。況官殺與傷食,又屬冰炭不容乎。最忌印綬,因印能克制傷食也。逢傷食爲助用,自亦可愛。
 
 Kư dỉ cấu thành ṭng nhân cách , kư dĩ
thương thực vi tú khí , vi dụng thần khả dă , bất phạ tỉ kiếp . Cái tỉ
kiếp nhưng khứ sanh trợ thương thực dă . Hỉ phùng tài tinh , vị chi
nhân hựu sanh nhân , nhưng đắc chuyển triển sanh dục , tú khí lưu hành
hĩ . Phùng quan sát bất lợi , cái quan sát khắc thân , thế tất vi kỷ
giá hại nhĩ . Huống quan sát dữ thương thực , hựu thuộc băng thán bất
dung hồ . Tối kị ấn thụ , nhân ấn năng khắc chế thương thực dă . Phùng
thương thực vi trợ dụng , tự diệc khả ái .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Ngoại cách thiên (tiếp theo)
           | Msg 133 of 246: Đă gửi: 07 September 2009 lúc 3:04pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 從旺格
 Ṭng vượng cách
 
 
 從旺格之構成
 Ṭng vượng cách chi cấu thành
 
 四柱皆比劫。絕無官殺之制,或有印綬之生,是旺之極者,只得從其旺神。
 
 Tứ trụ giai tỉ kiếp . Tuyệt vô quan sát chi
chế , hoặc hữu ấn thụ chi sanh , thị vượng chi cực giả , chỉ đắc ṭng
kỳ vượng thần .
 
 例如:
 
 Lệ như :
 
 癸卯 乙卯 甲寅 乙亥
 
 Quư măo   ất măo   giáp dần   ất hợi
 
 甲木生於仲春,支逢兩卯之旺,寅之祿,亥之生,干有乙之劫,癸之印,旺之極矣。無財官傷食可取,唯有作從旺論焉。
 
 Giáp mộc sanh ư trọng xuân , chi phùng lưỡng
măo chi vượng , dần chi lộc , hợi chi sanh , can hữu ất chi kiếp , quư
chi ấn , vượng chi cực hĩ . Vô tài quan thương thực khả thủ , duy hữu
tác ṭng vượng luận yên .
 
 從旺格之用神
 Ṭng vượng cách chi dụng thần
 
 既已構成從旺格,既以比劫爲用神,喜印綬比劫之生助。逢官殺謂之犯旺。凶禍立至。遇財星眾利相爭,九死一生。若局中印輕,逢傷食不妨。
 
 Kư dỉ cấu thành ṭng vượng cách , kư dĩ tỉ
kiếp vi dụng thần , hỉ ấn thụ tỉ kiếp chi sanh trợ . Phùng quan sát vị
chi phạm vượng . Hung họa lập chí . Ngộ tài tinh chúng lợi tương tranh
, cửu tử nhất sanh . Nhược cục trung ấn khinh , phùng thương thực bất
phương .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Ngoại cách thiên (tiếp theo)
           | Msg 134 of 246: Đă gửi: 07 September 2009 lúc 3:05pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 從強格
 Ṭng cường cách
 
 
 從強格之構成
 Ṭng cường cách chi cấu thành
 
 四柱印綬重重,比劫亦多,日主又不失令,絕無一毫財星官殺之气,謂之二人同心。宜順而不宜逆,則即從強可也。例如:
 
 Tứ trụ ấn thụ trùng trùng , tỉ kiếp diệc đa
, nhật chủ hựu bất thất lệnh , tuyệt vô nhất hào tài tinh quan sát chi
khí , vị chi nhị nhân đồng tâm . Nghi thuận nhi bất nghi nghịch , tắc
tức ṭng cường khả dă . Lệ như :
 
 壬子 癸卯 甲子 甲子
 
 Nhâm tư   quư măo   giáp tư   giáp tư
 
 甲生卯月,値最旺之鄉,干見壬癸之印,甲不之比,地支又子水三朋,財官絕蹟,強之極矣。舍從強之外,無其他善策。
 
 Giáp sanh măo nguyệt , trị tối vượng chi
hương , can kiến nhâm quư chi ấn , giáp bất chi tỉ , địa chi hựu tư
thủy tam bằng , tài quan tuyệt tích , cường chi cực hĩ . Xá ṭng cường
chi ngoại , vô kỳ tha thiện sách .
 
 從強格之用神
 Ṭng cường cách chi dụng thần
 
 既已構成從強格,即以強神爲用神(可以印綬與比劫並用)。逢比劫印綬順其強神,最爲吉利。食傷以有印綬衝克而必凶,-見財星官殺,謂之觸怒強神,勢尤殆矣。
 
 Kư dỉ cấu thành ṭng cường cách , tức dĩ
cường thần vi dụng thần ( khả dĩ ấn thụ dữ tỉ kiếp tịnh dụng ) . Phùng
tỉ kiếp ấn thụ thuận kỳ cường thần , tối vi cát lợi . Thực thương dĩ
hữu ấn thụ xung khắc nhi tất hung ,- kiến tài tinh quan sát , vị chi
xúc nộ cường thần , thế vưu đăi hĩ .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Ngoại cách thiên (tiếp theo)
           | Msg 135 of 246: Đă gửi: 07 September 2009 lúc 3:17pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 化气格
 Hóa khí cách
 
 
 化气格之構成
 Hóa khí cách chi cấu thành
 
 甲日己時,己日甲時,甲日己月,己月甲日,生辰戌丑未月,不見木,爲化土格。
 
 Giáp nhật kỷ thời , kỷ nhật giáp thời , giáp
nhật kỷ nguyệt , kỷ nguyệt giáp nhật , sanh th́n tuất sửu mùi nguyệt ,
bất kiến mộc , vi hóa thổ cách .
 
 乙月庚時,庚日乙時,乙日庚月,庚日乙月,生巳酉丑申月,不見火,爲化金格。
 
 Ất nguyệt canh thời , canh nhật ất thời , ất
nhật canh nguyệt , canh nhật ất nguyệt , sanh tị dậu sửu thân nguyệt ,
bất kiến hỏa , vi hóa kim cách .
 
 丙日辛時,辛日丙時,丙日辛月,辛日丙月,生申子辰亥月,不見土,爲化水格。
 
 Bính nhật tân thời , tân nhật bính thời ,
bính nhật tân nguyệt , tân nhật bính nguyệt , sanh thân tư th́n hợi
nguyệt , bất kiến thổ , vi hóa thủy cách .
 
 丁日壬時,壬日丁時,丁日壬月,壬日丁月,生亥卯未寅月,不見金,爲化木格。
 
 Đinh nhật nhâm thời , nhâm nhật đinh thời ,
đinh nhật nhâm nguyệt , nhâm nhật đinh nguyệt , sanh hợi măo mùi dần
nguyệt , bất kiến kim , vi hóa mộc cách .
 
 戊日癸時,癸日戊時,戊日癸月,癸日戊月,生寅午戌巳月,不見水,爲化火格。
 
 Mậu nhật quư thời , quư nhật mậu thời , mậu
nhật quư nguyệt , quư nhật mậu nguyệt , sanh dần ngọ tuất tị nguyệt ,
bất kiến thủy , vi hóa hỏa cách .
 
 例如:
 
 Lệ như :
 
 戊辰 壬戌 甲辰 己巳
 
 Mậu th́n   nhâm tuất   giáp th́n   kỷ tị
 
 甲木生於九秋,土旺乘權,甲己合而化土,不見他木,則無克破,而格局純粹矣。
 
 Giáp mộc sanh ư cửu thu , thổ vượng thừa
quyền , giáp kỷ hiệp nhi hóa thổ , bất kiến tha mộc , tắc vô khắc phá ,
nhi cách cục thuần túy hĩ .
 
 甲申 癸酉 乙丑 庚辰
 
 Giáp thân   quư dậu   ất sửu   canh th́n
 
 乙庚合而化金,時在仲秋,化神得令,四柱無火之克破,殆傑出之造也。
 
 Ất canh hiệp nhi hóa kim , thời tại trọng thu , hóa thần đắc lệnh , tứ trụ vô hỏa chi khắc phá , đăi kiệt xuất chi tạo dă .
 
 甲辰 丙子 辛丑 壬辰
 
 Giáp th́n   bính tư   tân sửu   nhâm th́n
 
 冬水方旺,丙辛合而化水,又見壬水元神美妙無倫。辰丑皆潤土,不以克破論也。
 
 Đông thủy phương vượng , bính tân hiệp nhi
hóa thủy , hựu kiến nhâm thủy nguyên thần mỹ diệu vô luân . Th́n sửu
giai nhuận thổ , bất dĩ khắc phá luận dă .
 
 乙卯 丁卯 壬午 癸卯
 
 Ất măo   đinh măo   nhâm ngọ   quư măo
 
 丁壬合而化木,因在仲春,爲木之最旺時令,格局更粹,八字無金,尤爲可貴耳。
 
 Đinh nhâm hiệp nhi hóa mộc , nhân tại trọng
xuân , vi mộc chi tối vượng thời lệnh , cách cục canh túy , bát tự vô
kim , vưu vi khả quư nhĩ .
 
 丙戌 戊戌 癸巳 甲寅
 
 Bính tuất   mậu tuất   quư tị   giáp dần
 
 戊癸合而化火,雖不在夏火當旺之令,然有丙巳兩火之引化,甲寅兩木之助化,且不見水星之克,自亦化而有余之象。
 
 Mậu quư hiệp nhi hóa hỏa , tuy bất tại hạ
hỏa đương vượng chi lệnh , nhiên hữu bính tị lưỡng hỏa chi dẫn hóa ,
giáp dần lưỡng mộc chi trợ hóa , thả bất kiến thủy tinh chi khắc , tự
diệc hóa nhi hữu dư chi tượng .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Ngoại cách thiên
           | Msg 136 of 246: Đă gửi: 07 September 2009 lúc 3:28pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Hóa khí cách (tiếp theo)
 
 
 
 化气格之破敗
 Hóa khí cách chi phá bại
 
 (一)因克而破。例如:
 
 ( Nhất ) nhân khắc nhi phá . Lệ như :
 
 庚戌 戊子 辛未 丙申
 
 Canh tuất   mậu tư   tân mùi   bính thân
 
 丙辛相合,時在仲冬,化水成立,乃戊土,未土,戌土競相克水,格局破矣。
 
 Bính tân tương hợp , thời tại trọng đông ,
hóa thủy thành lập , năi mậu thổ , mùi thổ , tuất thổ cạnh tương khắc
thủy , cách cục phá hĩ .
 
 (二)因妒而破。例如:
 
 ( Nhị ) nhân đố nhi phá . Lệ như :
 
 甲戌 丁卯 壬午 丁未
 
 Giáp tuất   đinh măo   nhâm ngọ   đinh mùi
 
 仲春木旺,丁壬可以化木,然化由合而成,今夫兩丁妒合一壬,合且因妒而分力,遑論化耶。
 
 Trọng xuân mộc vượng , đinh nhâm khả dĩ hóa
mộc , nhiên hóa do hiệp nhi thành , kim phu lưỡng đinh đố hợp nhất nhâm
, hiệp thả nhân đố nhi phân lực , hoàng luận hóa da .
 
 (三)因化而破。例如:
 
 ( Tam ) nhân hóa nhi phá . Lệ như :
 
 壬辰 丁未 甲子 己巳
 
 Nhâm th́n   đinh mùi   giáp tư   kỷ tị
 
 甲己化土於季夏,只因丁壬化木於年月,木來克土,是謂化神,破化神,格亦敗矣。
 
 Giáp kỷ hóa thổ ư quư hạ , chỉ nhân đinh
nhâm hóa mộc ư niên nguyệt , mộc lai khắc thổ , thị vị hóa thần , phá
hóa thần , cách diệc bại hĩ .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Ngoại cách thiên
           | Msg 137 of 246: Đă gửi: 07 September 2009 lúc 3:48pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Hóa khí cách (tiếp theo)
 
 化气格之轉敗爲成
 Hóa khí cách chi chuyển bại vi thành
 
 (一)因克而破,破而復成。例如:
 
 ( Nhất ) nhân khắc nhi phá , phá nhi phục thành . Lệ như :
 
 辛酉 丙申 乙丑 庚辰
 
 Tân dậu   bính thân   ất sửu   canh th́n
 
 乙庚化金於秋月,所畏丙火之破金,幸年干辛金合絆,丙火害而不害,此因合而轉敗爲成也。
 
 Ất canh hóa kim ư thu nguyệt , sở úy bính
hỏa chi phá kim , hạnh niên can tân kim hiệp bán , bính hỏa hại nhi bất
hại , thử nhân hiệp nhi chuyển bại vi thành dă .
 
 甲子 戊辰 丙申 辛卯
 
 Giáp tư   mậu th́n   bính thân   tân măo
 
 時在辰月,支全申子辰,丙辛合而化水,獨畏戊土破化,然有甲先制戊。戊不能爲化神之害,此因克而轉敗爲成也。
 
 Thời tại th́n nguyệt , chi toàn thân tư th́n
, bính tân hiệp nhi hóa thủy , độc úy mậu thổ phá hóa , nhiên hữu giáp
tiên chế mậu . Mậu bất năng vi hóa thần chi hại , thử nhân khắc nhi
chuyển bại vi thành dă .
 
 甲戌 丁丑 甲申 己巳
 
 Giáp tuất   đinh sửu   giáp thân   kỷ tị
 
 甲己化土而得令,憾于年頭甲木之破土,所幸丁火居月上,盜泄甲木而生助化神此,因生而轉敗爲成也。
 
 Giáp kỷ hóa thổ nhi đắc lệnh , hám vu niên
đầu giáp mộc chi phá thổ , sở hạnh đinh hỏa cư nguyệt thượng , đạo tiết
giáp mộc nhi sanh trợ hóa thần thử , nhân sanh nhi chuyển bại vi thành
dă .
 
 (二)因妒而破,坏而復成。例如:
 
 ( Nhị ) nhân đố nhi phá , khôi nhi phục thành . Lệ như :
 
 壬寅 丁未 壬子 丁未
 
 Nhâm dần   đinh mùi   nhâm tư   đinh mùi
 
 壬日左右皆丁,縱在未月,因妒而化木不成,然年干亦壬,成兩丁兩壬如璧人雙雙,何妒之有。則仍化木而無疑矣,此因合而轉敗爲成也。
 
 Nhâm nhật tả hữu giai đinh , túng tại mùi
nguyệt , nhân đố nhi hóa mộc bất thành , nhiên niên can diệc nhâm ,
thành lưỡng đinh lưỡng nhâm như bích nhân song song , hà đố chi hữu .
Tắc nhưng hóa mộc nhi vô nghi hĩ , thử nhân hiệp nhi chuyển bại vi
thành dă .
 
 丁丑 辛亥 丙午 辛卯
 
 Đinh sửu   tân hợi   bính ngọ   tân măo
 
 丙火冬生,凝于兩辛妒合,不能化水,尚幸年丁克去月辛,丙日仍可合時上之辛,而化爲水也,此因克而轉敗爲成耳。
 
 Bính hỏa đông sanh , ngưng vu lưỡng tân đố
hiệp , bất năng hóa thủy , thượng hạnh niên đinh khắc khứ nguyệt tân ,
bính nhật nhưng khả hợp thời thượng chi tân , nhi hóa vi thủy dă , thử
nhân khắc nhi chuyển bại vi thành nhĩ .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Ngoại cách thiên
           | Msg 138 of 246: Đă gửi: 07 September 2009 lúc 3:49pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Hóa khí cách (tiếp theo)
 
 
 化气格之必不可成者
 Hóa khí cách chi tất bất khả thành giả
 
 (一)隔位。例如:
 
 ( Nhất ) cách vị . Lệ như :
 
 辛亥 庚子 丙寅 壬辰
 
 Tân hợi   canh tư   bính dần   nhâm th́n
 
 丙生子月辛透年上,年日之地位遠隔,合且勉強,豈可進而化水哉?
 
 Bính sanh tư nguyệt tân thấu niên thượng ,
niên nhật chi địa vị viễn cách , hiệp thả miễn cường , khởi khả tiến
nhi hóa thủy tai ?
 
 (二)不得月令。例如:
 
 ( Nhị ) bất đắc nguyệt lệnh . Lệ như :
 
 丙午 戊戌 丁亥 壬寅
 
 Bính ngọ   mậu tuất   đinh hợi   nhâm dần
 
 丁壬雖緊貼相合,然以時非木令,豈能化木,縱化矣,亦不得旺乘極,格局焉能成立,雖不必春日木令,方可化木,但亦鬚在亥未之月,蓋木生於亥而庫在未也。
 
 Đinh nhâm tuy khẩn thiếp tương hợp , nhiên
dĩ thời phi mộc lệnh , khởi năng hóa mộc , túng hóa hĩ , diệc bất đắc
vượng thừa cực , cách cục yên năng thành lập , tuy bất tất xuân nhật
mộc lệnh , phương khả hóa mộc , đăn diệc tu tại hợi vị chi nguyệt , cái
mộc sanh ư hợi nhi khố tại vị dă .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Ngoại cách thiên
           | Msg 139 of 246: Đă gửi: 07 September 2009 lúc 3:55pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Hóa khí cách (tiếp theo)
 
 化气格之用神
 Hóa khí cách chi dụng thần
 
 既已構成化气格,自喜生助化神。惟化神太強。亦有喜泄,而泄者爲用神,或化格逢破而得救,即以救神爲用神。然終無以克破化神之字,爲用神者也。至于喜忌,順用神則爲喜,逆用神則爲忌。即以順逆之極,消息可也。
 
 Kư dĩ cấu thành hóa khí cách , tự hỉ sanh
trợ hóa thần . Duy hóa thần thái cường . Diệc hữu hỉ tiết , nhi tiết
giả vi dụng thần , hoặc hóa cách phùng phá nhi đắc cứu , tức dĩ cứu
thần vi dụng thần . Nhiên chung vô dĩ khắc phá hóa thần chi tự , vi
dụng thần giả dă . Chí vu hỉ kị , thuận dụng thần tắc vi hỉ , nghịch
dụng thần tắc vi kị . Tức dĩ thuận nghịch chi cực , tiêu tức khả dă .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Trợ Giáo
 
  
  
 Đă tham gia: 28 March 2003
 Nơi cư ngụ: United States
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 5248
 | 
          Ngoại cách thiên  (tiếp theo)
           | Msg 140 of 246: Đă gửi: 07 September 2009 lúc 4:02pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 建祿格
 Kiến lộc cách
 
 
 建格之構成
 Kiến cách chi cấu thành
 
 凡月支爲日干之祿。甲日寅月,乙日卯月,丙戊日巳月,丁己日午月,庚日申月,辛日酉月,壬日亥月,癸日子月,皆爲建祿格。因不在八格之內,故立於外格篇。
 
 Phàm nguyệt chi vi nhật can chi lộc . Giáp
nhật dần nguyệt , ất nhật măo nguyệt , bính mậu nhật tị nguyệt , đinh
kỷ nhật ngọ nguyệt , canh nhật thân nguyệt , tân nhật dậu nguyệt , nhâm
nhật hợi nguyệt , quư nhật tư nguyệt , giai vi kiến lộc cách . Nhân bất
tại bát cách chi nội , cố lập ư ngoại cách thiên .
 
 建祿取格之原因
 Kiến lộc thủ cách chi nguyên nhân
 
 月支爲命局之提八格由是取出,日干強弱,亦由此推定。提綱得祿,先得月令之旺气,日主必不甚衰。猶人之精神已充,總可做事業。若再財官印食等,匹配适當,尤爲美命無疑。年支日支時支得祿,輔身力弱,俗書雖多取以爲格,然終不若建祿之重要,無足可貴也。
 
 Nguyệt chi vi mệnh cục chi đề bát cách do
thị thủ xuất , nhật can cường nhược , diệc do thử thôi định . Đề cương
đắc lộc , tiên đắc nguyệt lệnh chi vượng khí , nhật chủ tất bất thậm
suy . Do nhân chi tinh thần dĩ sung , tổng khả tố sự nghiệp . Nhược tái
tài quan ấn thực đẳng , thất phối quát đương , vưu vi mỹ mệnh vô nghi .
Niên chi nhật chi thời chi đắc lộc , phụ thân lực nhược , tục thư tuy
đa thủ dĩ vi cách , nhiên chung bất nhược kiến lộc chi trọng yếu , vô
túc khả quư dă .
 
 建祿格之用神
 Kiến lộc cách chi dụng thần
 
 建祿格,財多身弱者,用比劫最宜。
 
 Kiến lộc cách , tài đa thân nhược giả , dụng tỉ kiếp tối nghi .
 
 建祿格,財多身強者,用官殺最宜,無官殺用傷食亦可。
 
 Kiến lộc cách , tài đa thân cường giả , dụng quan sát tối nghi , vô quan sát dụng thương thực diệc khả .
 
 建祿格,官殺多,身弱者,用印最宜。
 
 Kiến lộc cách , quan sát đa , thân nhược giả , dụng ấn tối nghi .
 
 建祿格,官殺多,身強者,用財最宜。
 
 Kiến lộc cách , quan sát đa , thân cường giả , dụng tài tối nghi .
 
 建祿格,傷食多,身弱者,用印最宜。
 
 Kiến lộc cách , thương thực đa , thân nhược giả , dụng ấn tối nghi .
 
 建祿格,傷食多,身強者,用財最宜。
 
 Kiến lộc cách , thương thực đa , thân cường giả , dụng tài tối nghi .
 
 建祿格,比劫多,用官殺最宜。
 
 Kiến lộc cách , tỉ kiếp đa , dụng quan sát tối nghi .
 
 建祿格,印多,用財最宜。
 
 Kiến lộc cách , ấn đa , dụng tài tối nghi .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  |  |