Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 1 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 6:22pm | Đă lưu IP
|
|
|
卷四
Quyển tứ
Quyển bốn gồm có các chương:
十、人口
Thập , nhân khẩu
十一、家長
Thập nhất , gia trường3
十二、道路
Thập nhị , đạo lộ
十三、棟梁
Thập tam , đống lương
十四、牆垣
Thập tứ , tường viên
十五、籬落
Thập ngũ , li lạc
十六、屋守
Thập lục , ốc thủ
十七、明堂
Thập thất , minh đường
十八、窗戶
Thập bát , song hộ
十九、巷
Thập cửu , hạng
二十、倉廒
Nhị thập , thương ngao
二十一、比鄰
Nhị thập nhất , bỉ lân
二十二、墳墓
Nhị thập nhị , phần mộ
遷移占
Thiên di chiêm
論吉凶
Luận cát hung
樹藝占
Thụ nghệ chiêm
育蚕占
Dục tàm chiêm
納奴婢占
Nạp nô t́ chiêm
脫禍占
Thoát họa chiêm
征戰占
Chinh chiến chiêm
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 2 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 6:33pm | Đă lưu IP
|
|
|
十、人口
Thập , nhân khẩu
易隱卷四
Dịch ẩn quyển tứ
以五爻爲用也。
Dĩ ngũ hào vi dụng dă .
五爻動,人口生災。五爻空,人口散失散亡也。
Ngũ hào động , nhân khẩu sanh tai . Ngũ hào không , nhân khẩu tán thất tán vong dă .
土旺,人口無多,主艱嗣也。土動,其方主絕,而有繼子。土空,則有抱養子。土持福靜,只主單傳也。
Thổ vượng , nhân khẩu vô đa , chủ gian tự dă
. Thổ động , kỳ phương chủ tuyệt , nhi hữu kế tử . Thổ không , tắc hữu
băo dưỡng tử . Thổ tŕ phúc tĩnh , chỉ chủ đơn truyền dă .
木旺,人財拔萃。金旺,蚤發易彫。如申金動者,必克子。水旺,晚發悠久。
Mộc vượng , nhân tài bạt tụy . Kim vượng ,
tảo phát dịch điêu . Như thân kim động giả , tất khắc tử . Thủy vượng ,
văn phát du cửu .
火旺,人口災瘴。木多無火,人丁耗損。金多無土,夭折子孫。
Hỏa vượng , nhân khẩu tai chướng . Mộc đa vô hỏa , nhân đinh háo tổn . Kim đa vô thổ , yêu chiết tử tôn .
火多無水,財源不聚。土多無火,錢谷耗散。水多無金,貧困無資。火旺土衰,田園不失。火多土旺,家業無窮也。(《管公口訣》)
Hỏa đa vô thủy , tài nguyên bất tụ . Thổ đa
vô hỏa , tiễn cốc háo tán . Thủy đa vô kim , bần khốn vô tư . Hỏa vượng
thổ suy , điền viên bất thất . Hỏa đa thổ vượng , gia nghiệp vô cùng dă
.( " Quản công khẩu quyết ")
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 3 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 6:40pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập , nhân khẩu (tiếp theo)
五爻遇刑衝克害者,在子則小口災。在父則父母災。在兄則兄弟災。在財則妻妾奴婢災。在鬼則公姑災也。(俱分陰陽以別男女)。五爻持父動,子孫災。子動,公姑災。兄動,妻妾奴婢災。財動父母災。鬼動,兄弟災也,或子爻帶鬼安靜,被日辰衝並動者,即知人口有災也。要知何災,以六神定之。如鬼屬土,則火生土,五月,或午日見災。土生申,則七月,或申日見災。又三六九十二月,與辰戌丑未日見災也。(金木水火仿此)。五爻持鬼墓,家有病人。鬼墓加虎殺動,克五爻者,目下家染瘟疫也。太歲臨五爻動,陽爻,陽人災。陰爻,陰人災。衝動,小口災也(刑害克衝本命者凶)。五爻持父動者無子,繼有克過也。
Ngũ hào ngộ h́nh xung khắc hại giả , tại tử
tắc tiểu khẩu tai . Tại phụ tắc phụ mẫu tai . Tại huynh tắc huynh đệ
tai . Tại tài tắc thê thiếp nô t́ tai . Tại quỷ tắc công cô tai dă .(
Câu phân âm dương dĩ biệt nam nữ ) . Ngũ hào tŕ phụ động , tử tôn tai
. Tử động , công cô tai . Huynh động , thê thiếp nô t́ tai . Tài động
phụ mẫu tai . Quỷ động , huynh đệ tai dă , hoặc tử hào đái quỷ an tĩnh
, bị nhật thần xung tịnh động giả , tức tri nhân khẩu hữu tai dă . Yếu
tri hà tai , dĩ lục thần định chi . Như quỷ thuộc thổ , tắc hỏa sanh
thổ , ngũ nguyệt , hoặc ngọ nhật kiến tai . Thổ sanh thân , tắc thất
nguyệt , hoặc thân nhật kiến tai . Hựu tam lục cửu thập nhị nguyệt , dữ
th́n tuất sửu mùi nhật kiến tai dă .( Kim mộc thủy hỏa phảng thử ) . Ngũ
hào tŕ quỷ mộ , gia hữu bệnh nhân . Quỷ mộ gia hổ sát động , khắc ngũ
hào giả , mục hạ gia nhiễm ôn dịch dă . Thái tuế lâm ngũ hào động ,
dương hào , dương nhân tai . Âm hào , âm nhân tai . Xung động , tiểu
khẩu tai dă ( h́nh hại khắc xung bổn mệnh giả hung ) . Ngũ hào tŕ phụ
động giả vô tử , kế hữu khắc quá dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 4 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 6:43pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập , nhân khẩu (tiếp theo)
六神,龍臨五爻動入水土者,主少年諧婚,婦人孕育,庶民進財,官人得祿也。龍入土,主進財喜。入金主克妻,陰人災。入火,主父母慮子孫災驚。入巳火,主子孫不和也。
Lục thần , long lâm ngũ hào động nhập thủy thổ
giả , chủ thiếu niên hài hôn , phụ nhân dựng dục , thứ dân tiến tài ,
quan nhân đắc lộc dă . nhập thổ , chủ tiến tài hỉ . Nhập kim chủ khắc
thê , âm nhân tai . Nhập hỏa , chủ phụ mẫu lự tử tôn tai kinh . Nhập tị
hỏa , chủ tử tôn bất ḥa dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 5 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 6:47pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập , nhân khẩu (tiếp theo)
雀持五爻動,入火,主在官遷升,在家官災也。入水,陰人災病。入金主口舌,因得財起訟。入土,有公門文書事。入木,主得小利,家有不祥事,防之可免。雀入鬼空動,家出師巫也。
Tước tŕ ngũ hào động , nhập hỏa , chủ tại
quan thiên thăng , tại gia quan tai dă . Nhập thủy , âm nhân tai bệnh .
Nhập kim chủ khẩu thiệt , nhân đắc tài khởi tụng . Nhập thổ , hữu công
môn văn thư sự . Nhập mộc , chủ đắc tiểu lợi , gia hữu bất tường sự ,
pḥng chi khả miễn . Tước nhập quỷ không động , gia xuất sư vu dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 6 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 6:50pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập , nhân khẩu (tiếp theo)
勾持五爻動,入木,主退田產。入金,病藥無效,又主口舌。入水,主膿血疥瘡災。入火,主婦人齒痛。入土主文書爭訟。帶鬼,則人眷不宁也。加三傳,主田產十分,多勾連瑣碎事也。
Câu tŕ ngũ hào động , nhập mộc , chủ thối
điền sản . Nhập kim , bệnh dược vô hiệu , hựu chủ khẩu thiệt . Nhập
thủy , chủ nùng huyết giới sang tai . Nhập hỏa , chủ phụ nhân thống .
Nhập thổ chủ văn thư tranh tụng . Đái quỷ , tắc nhân quyến bất trữ dă .
Gia tam truyền , chủ điền sản thập phân , đa câu liên tỏa toái sự dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 7 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 6:58pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập , nhân khẩu (tiếp theo)
蛇持五爻動,入木主人口有災,遷移不定。入土主人口夢魘,家多妖怪,土殺爲禍。入火,主小口痘疹,兼湯火血光災。入水,主孕婦災,防水厄。入金,主女人卒暴,飲食中得病,家長目疾。入福,主養外儿。入財,必作經商也。虎持五爻動,入火,不能爲禍。入金,主腳痛,刀斧血光,扑跌。入水,不利小口,主瘟疫瘴。入土,主宅母災。入木,主有橫禍喪服血光事。
Xà tŕ ngũ hào động , nhập mộc chủ nhân khẩu
hữu tai , thiên di bất định . Nhập thổ chủ nhân khẩu mộng yểm , gia đa
yêu quái , thổ sát vi họa . Nhập hỏa , chủ tiểu khẩu đậu chẩn , kiêm
thang hỏa huyết quang tai . Nhập thủy , chủ dựng phụ tai , pḥng thủy
ách . Nhập kim , chủ nữ nhân tốt bạo , ẩm thực trung đắc bệnh , gia
trưởng mục tật . Nhập phúc , chủ dưỡng ngoại nhân . Nhập tài , tất tác
kinh thương dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 8 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 7:03pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập , nhân khẩu (tiếp theo)
虎持五爻動,入火,不能爲禍。入金,主腳痛,刀斧血光,扑跌。入水,不利小口,主瘟疫瘴。入土,主宅母災。入木,主有橫禍喪服血光事。
Hổ tŕ ngũ hào động , nhập hỏa , bất năng vi họa .
Nhập kim , chủ cước thống , đao phủ huyết quang , phốc điệt . Nhập thủy
, bất lợi tiểu khẩu , chủ ôn dịch chướng . Nhập thổ , chủ trạch mẫu tai
. Nhập mộc , chủ hữu hoạnh họa tang phục huyết quang sự .
虎加鬼動,帶喪門吊客死符病符,主疾病喪亡。各隨五爻之親屬,斷之無差也。白虎空動,決生死亡,得日辰福動來衝克,或止重病,免于傾命也。
Hổ gia quỷ động , đái tang môn điếu khách tử
phù bệnh phù , chủ tật bệnh táng vong . Các tùy ngũ hào chi thân thuộc
, đoạn chi vô soa dă . Bạch hổ không động , quyết sanh tử vong , đắc
nhật thần phúc động lai xung khắc , hoặc chỉ trọng bệnh , miễn vu
khuynh mệnh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 9 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 7:05pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập , nhân khẩu (tiếp theo)
武持五爻動,入水,主盜賊陰謀,小人侵侮,及水厄,六甲災。入火失財,入水產婦災,及湯火之厄。入金,陰人口舌,火土奴婢走失,病痛盜賊也。(六神臨世爻宅爻俱同斷)。
Vũ tŕ ngũ hào động , nhập thủy , chủ đạo
tặc âm mưu , tiểu nhân xâm vũ , cập thủy ách , lục giáp tai . Nhập hỏa
thất tài , nhập thủy sản phụ tai , cập thang hỏa chi ách . Nhập kim ,
âm nhân khẩu thiệt , hỏa thổ nô t́ tẩu thất , bệnh thống đạo tặc dă .(
Lục thần lâm thế hào trạch hào câu đồng đoán ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 10 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 7:08pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập , nhân khẩu (tiếp theo)
論人口多少,但五爻陽男多,五爻陰女多。生旺,丁多,衰死墓絕,丁少也。四直生合者多,刑害克衝者少也。如五爻旺相,而卦中六親不全者,必親丁寡而假丁眾也。欲知家有几人,大戶,則將甲己子午九,乙庚丑未八,丙辛寅申七,丁壬卯酉六,戊癸辰戌五,巳亥常加四,先干后支數之。小戶,則將一水,二火,三木,四金,五土,之數推之,俱旺相加倍,休得本數,囚死減半言之也。
Luận nhân khẩu đa thiểu , đăn ngũ hào dương
nam đa , ngũ hào âm nữ đa . Sanh vượng , đinh đa , suy tử mộ tuyệt ,
đinh thiểu dă . Tứ trực sanh hiệp giả đa , h́nh hại khắc xung giả thiểu
dă . Như ngũ hào vượng tướng , nhi quái trung lục thân bất toàn giả ,
tất thân đinh quả nhi giả đinh chúng dă . Dục tri gia hữu kỷ nhân , đại
hộ , tắc tương giáp kỷ tư ngọ cửu , ất canh sửu mùi bát , bính tân dần
thân thất , đinh nhâm măo dậu lục , mậu quư th́n tuất ngũ , tị hợi
thường gia tứ , tiên can hậu chi số chi . Tiểu hộ , tắc tương nhất thủy
, nhị hỏa , tam mộc , tứ kim , ngũ thổ , chi số thôi chi , câu vượng
tướng gia bội , hưu đắc bổn sổ , tù tử giảm bán ngôn chi dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 11 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 7:12pm | Đă lưu IP
|
|
|
十一、家長
Thập nhất , gia trường
以五爻爲用也.
Dĩ ngũ hào vi dụng dă .
旺相,少年家長。休囚,老年家長。
Vượng tướng , thiếu niên gia trưởng . Hưu tù , lăo niên gia trưởng .
陽日陰爻,陰人家長。陰日陽爻,陽人家長。
Dương nhật âm hào , âm nhân gia trưởng . Âm nhật dương hào , dương nhân gia trưởng .
父化父,伯叔當家。父化官外姓同居當家,或女壻當家。父化兄,兄弟當家。父化子,子侄當家。父化財,陰人當家。
Phụ hóa phụ , bá thúc đương gia . Phụ hóa
quan ngoại tính đồng cư đương gia , hoặc nữ tế đương gia . Phụ hóa
huynh , huynh đệ đương gia . Phụ hóa tử , tử chất đương gia . Phụ hóa
tài , âm nhân đương gia .
五爻空,無家主也。世居五爻,當家蚤也。八純六衝,家長不和也。
Ngũ hào không , vô gia chủ dă . Thế cư ngũ hào , đương gia tảo dă . Bát thuần lục xung , gia trưởng bất ḥa dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 12 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 7:17pm | Đă lưu IP
|
|
|
十二、道路
Thập nhị , đạo lộ
以五爻螣蛇子孫爲用也。
Dĩ ngũ hào đằng xà tử tôn vi dụng dă .
從青龍財福方出入吉,從蛇虎兄鬼方出入,凶也。五爻遇德貴祿馬喜神喝散,與四直生合,道必利。而丁畜茂盛,四時納祉也。遇亡劫破耗大殺持克,與四直刑害衝並,路不利,而丁畜消衰,八節迍蹇也。帶大殺並衝身世者,家長帶疾也。子加亡劫耗殺羊刃刑並身世者,必有孤孀帶疾,或生浪盪之子也。加虎殺克身世必白虎頭上往來,主退人丁也。持虎福,遇衰死墓 絕胎,必浪盪無情,不利出入,丁畜消損也。持龍福生合身世,必委曲有情,有來龍之脈也。(出《囊囊集》)
Ṭng thanh long tài phúc phương xuất nhập cát ,
ṭng xà hổ huynh quỷ phương xuất nhập , hung dă . Ngũ hào ngộ đức quư
lộc mă hỉ thần hát tán , dữ tứ trực sanh hiệp , đạo tất lợi . Nhi đinh
súc mậu thịnh , tứ thời nạp chỉ dă . Ngộ vong kiếp phá háo đại sát tŕ
khắc , dữ tứ trực h́nh hại xung tịnh , lộ bất lợi , nhi đinh súc tiêu
suy , bát tiết truân kiển dă . Đái đại sát tịnh xung thân thế giả , gia
trưởng đái tật dă . Tử gia vong kiếp háo sát dương nhận h́nh tịnh thân
thế giả , tất hữu cô sương đái tật , hoặc sanh lăng đăng chi tử dă .
Gia hổ sát khắc thân thế tất bạch hổ đầu thượng văng lai , chủ thối
nhân đinh dă . Tŕ hổ phúc , ngộ suy tử mộ tuyệt thai , tất lăng đăng
vô t́nh , bất lợi xuất nhập , đinh súc tiêu tổn dă . Tŕ long phúc sanh hợp
thân thế , tất ủy khúc hữu t́nh , hữu lai long chi mạch dă .( Xuất " nang
nang tập ")
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 13 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 7:20pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , đạo lộ (tiếp theo)
五爻火福空,宅主生災。木福空,宅母有痗。水福空,人財進退。金福空,陰人冤訟。土福空,田土空張。喝散値路,口舌潛消。三殺値路,必產凶強。道路逢囚,人亡可必。太歲衝路,災符競起。(出《管公口訣》)
Ngũ hào hỏa phúc không , trạch chủ sanh tai
. Mộc phúc không , trạch mẫu hữu mội . Thủy phúc không , nhân tài tiến
thối . Kim phúc không , âm nhân oan tụng . Thổ phúc không , điền thổ
không trương . Hát tán trị lộ , khẩu thiệt tiềm tiêu . Tam sát trị lộ ,
tất sản hung cường . Đạo lộ phùng tù , nhân vong khả tất . Thái tuế
xung lộ , tai phù cạnh khởi .( Xuất " quản công khẩu quyết ")
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 14 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 7:23pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , đạo lộ (tiếp theo)
五爻子孫逢合,或子動化子,與子下伏子者,俱有兩路可進也。福加龍,左來。加虎右來。雀前來,武后來,勾辰戌方來,蛇丑未方來也。福加蛇必屈曲而來。巽宮,東南來。艮宮,東北來。乾宮西北來。坤宮,西南來。坎離震兌宮,則南北東西來也。
Ngũ hào tử tôn phùng hiệp , hoặc tử động hóa
tử , dữ tử hạ phục tử giả , câu hữu lưỡng lộ khả tiến dă . Phúc gia long ,
tả lai . Gia hổ hữu lai . Tước tiền lai , vũ hậu lai , câu th́n tuất
phương lai , xà sửu mùi phương lai dă . Phúc gia xà tất khuất khúc nhi
lai . Tốn cung , đông nam lai . Cấn cung , đông bắc lai . Càn cung tây
bắc lai . Khôn cung , tây nam lai . Khảm ly chấn đoài cung , tắc nam
bắc đông tây lai dă .
福蛇遇六衝,必四路俱通也。寅申巳亥衝,斜行路也。子午卯酉衝,中心路也。辰戌丑未衝,兩肋路也。
Phúc xà ngộ lục xung , tất tứ lộ câu thông
dă . Dần thân tị hợi xung , tà hành lộ dă . Tư ngọ măo dậu xung , trung
tâm lộ dă . Th́n tuất sửu mùi xung , lưỡng lặc lộ dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 15 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 7:28pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , đạo lộ (tiếp theo)
五受刑,三曲路也。五三合,盤旋路也。合丁己,丁己路也。日辰合五爻,穿心路也。五衝身世爻,直來路也,加驛馬,官塘路。卯來合,草塞路。五臨勾,圓轉三叉路也。旺相,新路,大路。休囚舊路,小路。衰敗,敗路。絕乃斷頭路。臨鬼墓,近墳路。逢長生鬼,乃古路也。逢暗衝暗箭路也。
Ngũ thụ h́nh , tam khúc lộ dă . Ngũ tam hiệp
, bàn toàn lộ dă . Hiệp đinh kỷ , đinh kỷ lộ dă . Nhật thần hiệp ngũ
hào , xuyên tâm lộ dă . Ngũ xung thân thế hào , trực lai lộ dă , gia
dịch mă , quan đường lộ . Măo lai hiệp , thảo tắc lộ . Ngũ lâm câu ,
viên chuyển tam xoa lộ dă . Vượng tương , tân lộ , đại lộ . Hưu tù cựu
lộ , tiểu lộ . Suy bại , bại lộ . Tuyệt năi đoạn đầu lộ . Lâm quỷ mộ ,
cận phần lộ . Phùng trường sinh quỷ , năi cổ lộ dă . Phùng ám xung ám
tiến lộ dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 16 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 7:33pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , đạo lộ (tiếp theo)
臨土在艮,近山路。臨土在坤,田暗路也。臨金磚砌石舖路,或路傍有石也。臨木,路傍有樹也。臨子水,路傍有汪洋之泒。亥水,乃屈曲之流,水靜。與動逢合者,路傍有死水,或閘斷之水。動逢衝者,急水。木動合水者,水上有木與橋也。又子水加蛇動,路傍有陽溝。亥水加蛇動,路傍有陰溝也。
Lâm thổ tại cấn , cận sơn lộ . Lâm thổ tại
khôn , điền ám lộ dă . Lâm kim chuyên thế thạch phô lộ , hoặc lộ bàng
hữu thạch dă . Lâm mộc , lộ bàng hữu thụ dă . Lâm tư thủy , lộ bàng hữu
uông dương chi cô . Hợi thủy , năi khuất khúc chi lưu , thủy tĩnh . Dữ
động phùng hiệp giả , lộ bàng hữu tư thủy , hoặc áp đoạn chi thủy .
Động phùng xung giả , cấp thủy . Mộc động hiệp thủy giả , thủy thượng
hữu mộc dữ kiều dă . Hựu tư thủy gia xà động , lộ bàng hữu dương câu .
Hợi thủy gia xà động , lộ bàng hữu âm câu dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 17 of 65: Đă gửi: 04 July 2009 lúc 7:36pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , đạo lộ (tiếp theo)
五臨旺父,遇日衝者,有騎路屋也。福被日辰刑衝者,路破損也。五合初爻水者,路傍有井也。旺加龍父,上有井亭也。五衝兄世,路衝門也。五福加華蓋,路傍有廟也。五臨父,路傍有正屋也。臨虎兄,路有灰堆。虎金動合五,路傍有石碑。臨火鬼,路近化人壜也。
Ngũ lâm vượng phụ , ngộ nhật xung giả , hữu
kị lộ ốc dă . Phúc bị nhật thần h́nh xung giả , lộ phá tổn dă . Ngũ
hiệp sơ hào thủy giả , lộ bàng hữu tỉnh dă . Vượng gia long phụ , thượng hữu
tỉnh đ́nh dă . Ngũ xung huynh thế , lộ xung môn dă . Ngũ phúc gia hoa
cái , lộ bàng hữu miếu dă . Ngũ lâm phụ , lộ bàng hữu chính ốc dă . Lâm
hổ huynh , lộ hữu hôi đôi . Hổ kim động hiệp ngũ , lộ bàng hữu thạch bi
. Lâm hỏa quỷ , lộ cận hóa nhân đàm dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 18 of 65: Đă gửi: 06 July 2009 lúc 12:44pm | Đă lưu IP
|
|
|
十三、 棟梁
Thập tam , đống lương
以六爻、木父爲用也。
Dĩ lục hào , mộc phụ vi dụng dă .
陽爲棟柱,陰爲棟梁也。
Dương vi đống trụ , âm vi đống lương dă .
加貴馬龍德祿喜,與四直生合者,新創整齊也。加虎殺破軍午爻破碎與四直刑害克衝者,破敗傾衝也。(婎新剏亦當崩損牆籬屋(此處字:上面是尸下面是彡)同斷)。三木並見,(木宮木爻木合),樓閣重重也。三土並見,創造將興而子亡也。三金並見,中堂欲改而妻亡也。三殺如逢,官符不免。碓(三爻)衝棟宇,留子亡妻。
Gia quư mă đức lộc hỉ , dữ tứ trực sanh hiệp
giả , tân sang chỉnh dă . Gia hổ sát phá quân ngọ hào phá toái dữ tứ
trực h́nh hại khắc xung giả , phá bại khuynh xung dă .(? Tân sang diệc
đương băng tổn tường li ốc ( thử xứ tự : thượng diện thị thi hạ diện
thị sam) đồng đoán ) . Tam mộc tịnh kiến ,( mộc cung mộc hào mộc hiệp ) ,
lâu các trùng trùng dă . Tam thổ tịnh kiến , sáng tạo tương hưng nhi tử
vong dă . Tam kim tịnh kiến , trung đường dục cải nhi thê vong dă . Tam
sát như phùng , quan phù bất miễn . Đối ( tam hào ) xung đống vũ , lưu
tử vong thê .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 19 of 65: Đă gửi: 06 July 2009 lúc 12:47pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập tam , đống lương[ (tiếp theo)
水見水者圯漏。(卦水爻水或干支皆水)。火見火者傾斜。子旺動,則孕育麒麟。鬼旺動,則音和琴瑟。衰 水加財,去而不返。旺火遇兄,求而得成。火動屢見官符,木動再修棟宇。(出《管公口訣》)。
Thủy kiến thủy giả di lậu .( Quái thủy hào
thủy hoặc can chi giai thủy ) . Hỏa kiến hỏa giả khuynh tà . Tử vượng
động , tắc dựng dục ḱ lân . Quỷ vượng động , tắc âm ḥa cầm sắt . Suy
thủy gia tài , khứ nhi bất phản . Vượng hỏa ngộ huynh , cầu nhi đắc
thành . Hỏa động lũ kiến quan phù , mộc động tái tu đống vũ .( Xuất "
quản công khẩu quyết ") .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 20 of 65: Đă gửi: 06 July 2009 lúc 12:55pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập tam , đống lương[ (tiếp theo)
父加蛇水動,棟下漏也。父加蛇,帶破碎殺動,與父下伏鬼,或六爻鬼空者,俱主梁棟崩摧也。父下伏水鬼,棟必漏也。
Phụ gia xà thủy động , đống hạ lậu dă . Phụ
gia xà , đái phá toái sát động , dữ phụ hạ phục quỷ , hoặc lục hào quỷ
không giả , câu chủ lương đống băng tồi dă . Phụ hạ phục thủy quỷ ,
đống tất lậu dă .
木父加虎動,與日雀日虎,動衝木父者陰爻,棟蛀。陽爻,柱蛀也。父下伏土鬼,墩磉下有怪异也。金鬼暗動,刑衝木父或蛇虎鬼暗動,來刑害克衝,或鬼伏六爻暗動者,主有魘魅在梁斗上也。(用鄒道岸法推之極驗)。
Mộc phụ gia hổ động , dữ nhật tước nhật hổ ,
động xung mộc phụ giả âm hào , đống chú . Dương hào , trụ chú dă . Phụ
hạ phục thổ quỷ , đôn tảng hạ hữu quái di dă . Kim quỷ ám động , h́nh
xung mộc phụ hoặc xà hổ quỷ ám động , lai h́nh hại khắc xung , hoặc quỷ
phục lục hào ám động giả , chủ hữu yểm mị tại lương đẩu thượng dă .(
Dụng trâu đạo ngạn pháp thôi chi cực nghiệm ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|