Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 21 of 65: Đă gửi: 06 July 2009 lúc 1:00pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập tam , đống lương[ (tiếp theo)
日辰帶兄來衝,主風雨摧倒也。木鬼衝動六爻父母去刑克世身,或六爻木父化鬼刑害身世者,俱有折梁傾壓之患也。父臨死絕者,宜増梁換柱改接也。六爻空土合木,用茆接屋也。父下伏火鬼暗動,與雀鬼加天火,獨火天燭殺,動來克衝六爻,及身世者,有火災也。(動已往靜將來)。
Nhật thần đái huynh lai xung , chủ phong vũ
tồi đảo dă . Mộc quỷ xung động lục hào phụ mẫu khứ h́nh khắc thế thân ,
hoặc lục hào mộc phụ hóa quỷ h́nh hại thân thế giả , câu hữu chiết
lương khuynh áp chi hoạn dă . Phụ lâm tử tuyệt giả , nghi tăng lương
hoán trụ cải tiếp dă . Lục hào không thổ hiệp mộc , dụng lữu tiếp ốc dă
. Phụ hạ phục hỏa quỷ ám động , dữ tước quỷ gia thiên hỏa , độc hỏa
thiên chúc sát , động lai khắc xung lục hào , cập thân thế giả , hữu
hỏa tai dă .( Động dĩ văng tĩnh tương lai ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 22 of 65: Đă gửi: 06 July 2009 lúc 1:10pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập tam , đống lương[ (tiếp theo)
初克六爻,衝門有井,或空地也。二克六爻,棟下作灶不安也,五克六爻,香火高擱,或棟下有路也。四衝六爻,棟下有門,不吉也。勾加木父,棟梁多節也。六臨勾土,梁有汙泥也。六金旺動,梁上有銅環也。金衝木父,梁柱有刀斧痕也。火衝木父,有火傷痕也。木父衰敗逢衝,棟梁欲折也。旺相逢衝,棟柱有眼也。臨龍福,梁上畫藻也。金官衰,梁有寶鈔也。火福加蛇,梁上有各富也。卯木動來合,梁上有稻秧也。木蛇帶福祿,上有福祿字也。虎加喜動,上有蟢窠也。雀土旺動上有燕巢也。光影殺帶蛇入巳動,梁上見蛇也。龍加金動逢日衝棟有虛聲也。木龍鬼逢破,有云梯在上爲崇也。
Sơ khắc lục hào , xung môn hữu tỉnh , hoặc
khống địa dă . Nhị khắc lục hào , đống hạ tác táo bất an dă , ngũ khắc
lục hào , hương hỏa cao các , hoặc đống hạ hữu lộ dă . Tứ xung lục hào
, đống hạ hữu môn , bất cát dă . Câu gia mộc phụ , đống lương đa tiết
dă . Lục lâm câu thổ , lương hữu ô nê dă . Lục kim vượng động , lương
thượng hữu đồng hoàn dă . Kim xung mộc phụ , lương trụ hữu đao phủ ngân
dă . Hỏa xung mộc phụ , hữu hỏa thương ngân dă . Mộc phụ suy bại phùng
xung , đống lương dục chiết dă . Vượng tương phùng xung , đống trụ hữu
nhăn dă . Lâm phúc , lương thượng hoạch tảo dă . Kim quan suy , lương
hữu bảo sao dă . Hỏa phúc gia xà , lương thượng hữu các phú dă . Măo
mộc động lai hiệp , lương thượng hữu đạo ương dă . Mộc xà đái phúc lộc
, thượng hữu phúc lộc tự dă . Hổ gia hỉ động , thượng hữu hỉ kḥa dă .
Tước thổ vượng động thượng hữu yến sào dă . Quang ảnh sát đái xà nhập
tị động , lương thượng kiến xà dă . gia kim động phùng nhật xung đống
hữu hư thanh dă . Mộc quỷ phùng phá , hữu vân thê tại thượng vi sùng dă
.
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 23 of 65: Đă gửi: 06 July 2009 lúc 3:10pm | Đă lưu IP
|
|
|
十四、 牆垣
Thập tứ , tường viên
以六爻、土兄爲用也.
Dĩ lục hào , thổ huynh vi dụng dă .
旺相者堅固,死絕者傾圯。墓胎者低下被刑害克破者,崩倒也。
Vượng tương giả kiên cố , tử tuyệt giả khuynh di . Mộ thai giả đê hạ bị h́nh hại khắc phá giả , băng đảo dă .
勾逢六合,四圍周匝也。日辰動克土兄所克之方有缺。(按支神斷之)。
Câu phùng lục hiệp , tứ vi chu tạp dă . Nhật thần động khắc thổ huynh sở khắc chi phương hữu khuyết .( Án chi thần đoán chi ) .
三爻衝六,主牆有一缺出入,走失奴婢也。又床克牆垣孤辰少子也。(三爲床爻)
Tam hào xung lục , chủ tường hữu nhất khuyết
xuất nhập , tẩu thất nô t́ dă . Hựu sàng khắc tường viên cô thần thiếu
tử dă .( Tam vi sàng hào )
土鬼動衝六爻兄弟,去刑害克破身世,或六爻土兄動化鬼傷身世,或身世持兄弟動化土鬼回頭來克者,俱防牆壁傾壓之禍也。
Thổ quỷ động xung lục hào huynh đệ , khứ
h́nh hại khắc phá thân thế , hoặc lục hào thổ huynh động hóa quỷ thương
thân thế , hoặc thân thế tŕ huynh đệ động hóa thổ quỷ hồi đầu lai khắc
giả , câu pḥng tường bích khuynh áp chi họa dă .
土旺加勾,泥牆也。金旺加虎,石蕭牆也。土旺加虎,磚牆也。己虎旺,粉牆或畫麒麟也。虎土旺合門爻,照牆也。虎土旺,壁畫虎。龍土旺,壁畫龍。土加祿,壁畫鹿。酉虎旺,畫鶴。酉雀旺,畫鳳與孔雀也。雀帶喜,畫鵲。酉加勾,畫鷹。木加武,畫松柏也。龍父旺,壁上題詩也。土兄空逢衝,四邊無牆也。土鬼加蛇暗動,匠人魘鎮也。
Thổ vượng gia câu , nê tường dă . Kim vượng
gia hổ , thạch tiêu tường dă . Thổ vượng gia hổ , chuyên tường dă . Kỷ
hổ vượng , phấn tường hoặc hoạch ḱ lân dă . Hổ thổ vượng hiệp môn hào
, chiếu tường dă . Hổ thổ vượng , bích hoạch hổ . thổ vượng , bích
hoạch . Thổ gia lộc , bích hoạch lộc . Dậu hổ vượng , hoạch hạc . Dậu
tước vượng , hoạch phượng dữ khổng tước dă . Tước đái hỉ , hoạch thước
. Dậu gia câu , hoạch ưng . Mộc gia vũ , hoạch tùng bách dă . phụ vượng
, bích thượng đề thi dă . Thổ huynh không phùng xung , tứ biên vô tường
dă . Thổ quỷ gia xà ám động , tượng nhân yểm trấn dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 24 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 4:02pm | Đă lưu IP
|
|
|
十五、 籬落
Thập ngũ , li lạc
以六爻、木兄爲用也。
Dĩ lục hào , mộc huynh vi dụng dă .
旺新衰舊。衝則破暴,胎則低也。衰加破軍,破碎殺動者,籓籬破損也。
Vượng tân suy cựu . Xung tắc phá bạo , thai tắc đê dă . Suy gia phá quân , phá toái sát động giả , ? li phá tổn dă .
兄下伏兄,離堅固也。兄下伏財,木蓊郁也。兄下伏子,篁竹茂也。兄下伏鬼,多罅隙也。
Huynh hạ phục huynh , ly kiên cố dă . Huynh
hạ phục tài , mộc ống úc dă . Huynh hạ phục tử , hoàng trúc mậu dă .
Huynh hạ phục quỷ , đa há khích dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 25 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 4:08pm | Đă lưu IP
|
|
|
十六、 屋守
Thập lục , ốc thủ
以六爻木鬼爲用也。
? Dĩ lục hào mộc quỷ vi dụng dă .
鬼下伏子,與木下伏金鬼,或伏鬼空亡者,俱主屋(此處之字,上尸下彡)頹落也。
? Quỷ hạ phục tử , dữ mộc hạ phục kim quỷ ,
hoặc phục quỷ không vong giả , câu chủ ốc ( thử xứ chi tự , thượng thi
hạ sam) đồi lạc dă .
火雀鬼與金鬼福動者,屋(此處之字,上尸下彡)必草苫蓋也。
? Hỏa tước quỷ dữ kim quỷ phúc động giả , ốc ( thử xứ chi tự , thượng thi hạ sam) tất thảo thiêm cái dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 26 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 4:11pm | Đă lưu IP
|
|
|
十七、 明堂
Thập thất , minh đường
以僩爻爲用也。
Dĩ giản hào vi dụng dă .
旺相,寬闊。休囚,狹窄。空絕,無明堂。旺加官貴,爲甬道也。合逢衝散,明堂兩開也。
Vượng tương , khoan khoát . Hưu tù , hiệp
trách . Không tuyệt , vô minh đường . Vượng gia quan quư , vi dũng đạo
dă . Hiệp phùng xung tán , minh đường lưỡng khai dă .
龍福旺相,開爽潔淨也。金虎旺,石舖也。土虎旺,磚砌也。木財旺相,庭栽花卉也。癸亥旺動,庭養金魚也。壬午旺動,庭養麋鹿也。加玄武咸池垢穢不淨也。
Long phúc vượng tương , khai sảng khiết tịnh dă .
Kim hổ vượng , thạch phô dă . Thổ hổ vượng , chuyên thế dă . Mộc tài
vượng tương , đ́nh tài hoa hủy dă . Quư hợi vượng động , đ́nh dưỡng kim
ngư dă . Nhâm ngọ vượng động , đ́nh dưỡng mi lộc dă . Gia huyền vũ hàm
tŕ cấu uế bất tịnh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 27 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 4:15pm | Đă lưu IP
|
|
|
十八、 窗戶
Thập bát , song hộ
以僩爻木子爲用也。
? Dĩ giản hào mộc tử vi dụng dă .
木子旺動,與父下伏木子,及爻動化木子者,俱明窗淨戶也。衰則舊,衝則破,空絕則無戶也,合處逢衝者,戶楞不全也。
? Mộc tử vượng động , dữ phụ hạ phục mộc tử ,
cập hào động hóa mộc tử giả , câu minh song tịnh hộ dă . Suy tắc cựu ,
xung tắc phá , không tuyệt tắc vô hộ dă , hiệp xứ phùng xung giả , hộ
lăng bất toàn dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 28 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 4:19pm | Đă lưu IP
|
|
|
十九 巷
Thập cửu hạng
二爻爲宅,以穿二爻者爲巷也。
Nhị hào vi trạch , dĩ xuyên nhị hào giả vi hạng dă .
寅巳相害左一巷。申亥相害,右一巷。午害丑,未害子,宅中有穿心巷。戌害酉,亦右巷也。
Dần tị tương hại tả nhất hạng . Thân hợi
tương hại , hữu nhất hạng . Ngọ hại sửu , mùi hại tư , trạch trung hữu
xuyên tâm hạng . Tuất hại dậu , diệc hữu hạng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 29 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 4:23pm | Đă lưu IP
|
|
|
二十、 倉廒
Nhị thập , thương ngao
以伏父下,與財化財,財化父者,必營倉庫也。
Dĩ phục phụ hạ , dữ tài hóa tài , tài hóa phụ giả , tất doanh thương khố dă .
又財加龍,臨庚申、丁酉、癸酉相生有气,爲倉廒。動變則非也。
Hựu tài gia long , lâm canh thân , đinh dậu , quư dậu tương sinh hữu khí , vi thương ngao . Động biến tắc phi dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 30 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 4:34pm | Đă lưu IP
|
|
|
二十一、 比鄰
Nhị thập nhất , bỉ lân
管公以初爻六爻爲鄰也。
Quản công dĩ sơ hào lục hào vi lân dă .
初爻六爻値空者,即知此處無鄰也。(如遇卦初爻子木空北無鄰,若六爻戌土空西北無鄰,余仿此)。
Sơ hào lục hào trị không giả , tức tri thử
xứ vô lân dă .( Như ngộ quái sơ hào tư mộc không bắc vô lân , nhược lục
hào tuất thổ không tây bắc vô lân , dư phảng thử ) .
耶律先生以世爻爲主。如世屬子水,午動來衝,前鄰凌我。日子來並,后戶助侵也。(旺比則助逢刑則侵)。酉金來生,西舍裯繆。卯木未刑,東家嫉妒。己巳爲墓絕之鄉,觀面無情。未申爲生養之地,姻親可托。
Da luật tiên sanh dĩ thế hào vi chủ . Như
thế thuộc tư thủy , ngọ động lai xung , tiền lân lăng ngă . Nhật tư lai
tịnh , hậu hộ trợ xâm dă .( Vượng bỉ tắc trợ phùng h́nh tắc xâm ) . Dậu
kim lai sanh , tây xá chù mâu . Măo mộc vị h́nh , đông gia tật đố . Kỷ
tị vi mộ tuyệt chi hương , quan diện vô t́nh . Mùi thân vi sanh dưỡng
chi địa , nhân thân khả thác .
又(與子爲三合未與子爲六害不可與己丑同論)丑動爲合,寅動爲泄,東北之淑慝攸分。戌興則克,亥興則和,酉北之疏密已判。(余仿此)旺相者富,休囚者貧。木遇虎而罄廢。金加雀而散逃。水逢勾則衰敗。土臨龍而凋零。火若遭玄,先炎后寂。龍旺則鄰家鬧熱。龍空則敗宅重新。四直土木遇勾雀,鄰家萬戶。蛇虎休空逢金鬼,只火孤煙。帶祿馬官貴者,仕宦。加財福祿喜者,富豪。加龍德者忠厚。値虎殺者,凶狂。玄武咸池同位,淫亂之家。兄鬼四廢並臨,荒涼之室。玄武動加天賊,鄰有穿窬。天燭動克內世,火沿我宅也。
Hựu ( dữ tư vi tam hiệp mùi dữ tư vi lục hại
bất khả dữ kỷ sửu đồng luận ) sửu động vi hiệp , dần động vi tiết ,
đông bắc chi thục thắc du phân . Tuất hưng tắc khắc , hợi hưng tắc ḥa
, dậu bắc chi sơ mật dĩ phán .( Dư phảng thử ) vượng tương giả phú ,
hưu tù giả bần . Mộc ngộ hổ nhi khánh phế . Kim gia tước nhi tán đào .
Thủy phùng câu tắc suy bại . Thổ lâm long nhi điêu linh . Hỏa nhược tao
huyền , tiên viêm hậu tịch . vượng tắc lân gia náo nhiệt . không tắc
bại trạch trùng tân . Tứ trực thổ mộc ngộ câu tước , lân gia vạn hộ .
Xà hổ hưu không phùng kim quỷ , chỉ hỏa cô yên . Đái lộc mă quan quư
giả , sĩ hoạn . Gia tài phúc lộc hỉ giả , phú hào . Gia đức giả trung
hậu . Trị hổ sát giả , hung cuồng . Huyền vũ hàm tŕ đồng vị , dâm loạn
chi gia . Huynh quỷ tứ phế tịnh lâm , hoang lương chi thất . Huyền vũ
động gia thiên tặc , lân hữu xuyên du . Thiên chúc động khắc nội thế ,
hỏa duyên ngă trạch dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 31 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 4:37pm | Đă lưu IP
|
|
|
二十二、墳墓
Nhị thập nhị , phần mộ
Không có file này. Hy vọng t́m được và sẽ bổ sung sau.
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 32 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 4:45pm | Đă lưu IP
|
|
|
遷移占
Thiên di chiêm
游南子曰:人之移居,或避凶而趨吉,或舍舊而圖新,凡以求其吉康也。盡有遷徙之后,禎祥未觀,而災禍荐臻者,乃聚族而悔去之不如守也。然而晚矣,故不可不愼厥始也。
Du nam tử viết : nhân chi di cư , hoặc tị
hung nhi xu cát , hoặc xá cựu nhi đồ tân , phàm dĩ cầu kỳ cát khang dă
. Tận hữu thiên tỉ chi hậu , trinh tường vị quan , nhi tai họa tiến
trăn giả , năi tụ tộc nhi hối khứ chi bất như thủ dă . Nhiên nhi văn hĩ
, cố bất khả bất thận quyết thủy dă .
Quỷ cốc phân hào | Lục hào
| 省道、山林 Tỉnh đạo , sơn lâm
| Ngũ hào
| 州府 Châu phủ
| Tứ hào
| 县郭 Huyền quách
| Tam hào
| 场镇 Trường trấn
| Nhị hào
| 市井 Thị tỉnh
| Sơ hào
| 乡村 Hương thôn
|
凡分官旺相。帶財福龍喜,遇四直生合者,即知此地吉利,可移居也。若臨空死墓絕胎,帶兄鬼蛇虎勾雀武動,遇四直刑害克衝者,即知此地不宜居也。
Phàm phân quan vượng tương . Đái tài phúc long hỉ
, ngộ tứ trực sanh hiệp giả , tức tri thử địa cát lợi , khả di cư dă .
Nhược lâm không tử mộ tuyệt thai , đái huynh quỷ xà hổ câu tước vũ động
, ngộ tứ trực h́nh hại khắc xung giả , tức tri thử địa bất nghi cư dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 33 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 4:55pm | Đă lưu IP
|
|
|
論吉凶
Luận cát hung
未住者以外卦五爻爲宅,內卦二爻爲人也。
Vị trụ giả dĩ ngoại quái ngũ hào vi trạch , nội quái nhị hào vi nhân dă .
外卦旺相者吉,胎沒次之,死囚休廢者凶也。內卦旺相者,不宜遷,胎沒可守,死囚休廢者,宜逃移也。
Ngoại quái vượng tương giả cát , thai một
thứ chi , tử tù hưu phế giả hung dă . Nội quái vượng tương giả , bất
nghi thiên , thai một khả thủ , tử tù hưu phế giả , nghi đào di dă .
人克宅可遷。宅克人,不可遷。人宅俱旺,去住皆安。人宅皆空,去住皆凶也。
Nhân khắc trạch khả thiên . Trạch khắc nhân
, bất khả thiên . Nhân trạch câu vượng , khứ trụ giai an . Nhân trạch
giai không , khứ trụ giai hung dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 34 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 5:02pm | Đă lưu IP
|
|
|
Luận cát hung (tiếp theo)
又世克應,新不如舊,應克世舊不如新。
Hựu thế khắc ứng , tân bất như cựu , ứng khắc thế cựu bất như tân .
世應生合比和,可遷可守。世應俱空,新舊皆凶也。
Thế ứng sanh hiệp bỉ ḥa , khả thiên khả thủ . Thế ứng câu không , tân cựu giai hung dă .
龍値財福臨宅旺動者,宜遷。蛇虎雀勾武兄,鬼臨宅動者,宜守也。
Long trị tài phúc lâm trạch vượng động giả , nghi thiên . Xà hổ tước câu vũ huynh , quỷ lâm trạch động giả , nghi thủ dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 35 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 5:06pm | Đă lưu IP
|
|
|
Luận cát hung (tiếp theo)
卦逢六衝,與八純,游魂,及世居五爻者,宜遷也。
Quái phùng lục xung , dữ bát thuần , du hồn , cập thế cư ngũ hào giả , nghi thiên dă .
卦逢六合歸魂與六爻安靜,六爻亂動者,俱宜守也。
Quái phùng lục hiệp quy hồn dữ lục hào an tĩnh , lục hào loạn động giả , câu nghi thủ dă .
二爻世爻動,化財福生旺合扶者,遷吉。化兄鬼金死墓絕胎,及刑害克衝者遷凶也。
Nhị hào thế hào động , hóa tài phúc sanh
vượng hiệp phù giả , thiên cát . Hóa huynh quỷ kim tử mộ tuyệt thai ,
cập h́nh hại khắc xung giả thiên hung dă .
卦衝化合,遷后吉也。卦合化衝,遷居不穩也。
Quái xung hóa hiệp , thiên hậu cát dă . Quái hiệp hóa xung , thiên cư bất ổn dă .
卦旺化衰者凶,卦衰化旺者吉。(內卦)
Quái vượng hóa suy giả hung , quái suy hóa vượng giả cát .( Nội quái )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 36 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 5:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
Luận cát hung (tiếp theo)
世空動者,遷移未決也。世墓胎者,欲遷未能也。
Thế không động giả , thiên di vị quyết dă . Thế mộ thai giả , dục thiên vị năng dă .
世動逢 合者,欲移被阻也。世動逢衝者,欲移又止也。
Thế động phùng hiệp giả , dục di bị trở dă . Thế động phùng xung giả , dục di hựu chỉ dă .
游魂化歸魂者,未遷則猶豫兩端,已遷則懷舊不置也。
Du hồn hóa quy hồn giả , vị thiên tắc do dự lưỡng đoan , dĩ thiên tắc hoài cựu bất trí dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 37 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 5:16pm | Đă lưu IP
|
|
|
Luận cát hung (tiếp theo)
附斷例
Phụ đoán lệ
庚寅年戊寅月甲寅旬癸亥日,占遷移,得夬之大過。世居酉福,正西吉也。火能克金,南方大忌。鬼臨寅上,東北莫居。土雖生金,終嫌兄弟。況丑爲世墓,戌爲世害,西北東北,尤不宜居。北雖財方,化兄受克,總不吉也。
Canh dần niên mậu dần nguyệt giáp dần tuần
quư hợi nhật , chiêm thiên di , đắc quái chi đại quá . Thế cư dậu phúc
, chính tây cát dă . Hỏa năng khắc kim , nam phương đại kị . Quỷ lâm
dần thượng , đông bắc mạc cư . Thổ tuy sanh kim , chung hiềm huynh đệ .
Huống sửu vi thế mộ , tuất vi thế hại , tây bắc đông bắc , vưu bất nghi
cư . Bắc tuy tài phương , hóa huynh thụ khắc , tổng bất cát dă .
庚寅年庚辰月甲寅旬丁巳日,占遷移,得豫之小過。木來克世,不利東遷。土賴火生,宜居巳上。豈知土絕在巳,東南不宜。戌財刑未,西北難居。鬼在申方,西南尤忌。止喜福居午上,宜徙正南也。
Canh dần niên canh th́n nguyệt giáp dần tuần
đinh tị nhật , chiêm thiên di , đắc dự chi tiểu quá . Mộc lai khắc thế
, bất lợi đông thiên . Thổ lại hỏa sanh , nghi cư tị thượng . Khởi tri
thổ tuyệt tại tị , đông nam bất nghi . Tuất tài h́nh mùi , tây bắc nan
cư . Quỷ tại thân phương , tây nam vưu kị . Chỉ hỉ phúc cư ngọ thượng ,
nghi tỉ chính nam dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 38 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 6:02pm | Đă lưu IP
|
|
|
樹藝占
Thụ nghệ chiêm
游南子曰:占樹藝五谷者,先觀天時,次察田畝,而后考人事之勤怠,和苗之旺衰 ,與收成之豐歉,而樹藝之占備矣。
Du nam tử viết : chiêm thụ nghệ ngũ cốc giả
, tiên quan thiên thời , thứ sát điền mẫu , nhi hậu khảo nhân sự chi
cần đăi , ḥa miêu chi vượng suy , dữ thu thành chi phong khiểm , nhi
thụ nghệ chi chiêm bị hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 39 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 6:16pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thụ nghệ chiêm (tiếp theo)
一 天時
Nhất thiên thời
木鬼旺動克世者,澇也。火鬼旺動克世者,旱也。水鬼化火鬼,火鬼化水鬼者,旱澇不常也。水火生合世者,雨旸若時也。木官旺動克世者,和遭風敗也。木鬼化水鬼,水鬼化木鬼者,風潮不一也。金官旺動克世者,蝗災也。土鬼旺動克世者,天多陰晦,水旱不調也。卦 無水,或水爻空墓絕胎者,旱也。卦無火,或火爻空墓絕胎者,澇也。六爻純陰不生,純陽不長也。陰陽相半者,豐年也。太歲臨龍喜財福出現,旺動生合世者,年豐。太歲臨虎殺兄鬼,衝克刑害世者,年饑也。(占年以太歲爲主)。世持龍喜財福旺相,與木財旺靜持世者,豐年也。
Mộc quỷ vượng động khắc thế giả , lạo dă .
Hỏa quỷ vượng động khắc thế giả , hạn dă . Thủy quỷ hóa hỏa quỷ , hỏa
quỷ hóa thủy quỷ giả , hạn lạo bất thường dă . Thủy hỏa sanh hiệp thế
giả , vũ ? nhược thời dă . Mộc quan vượng động khắc thế giả , ḥa tao
phong bại dă . Mộc quỷ hóa thủy quỷ , thủy quỷ hóa mộc quỷ giả , phong
triều bất nhất dă . Kim quan vượng động khắc thế giả , hoàng tai dă .
Thổ quỷ vượng động khắc thế giả , thiên đa âm hối , thủy hạn bất điều
dă . Quái vô thủy , hoặc thủy hào không mộ tuyệt thai giả , hạn dă .
Quái vô hỏa , hoặc hỏa hào không mộ tuyệt thai giả , lạo dă . Lục hào
thuần âm bất sanh , thuần dương bất trường dă . Âm dương tương bán giả
, phong niên dă . Thái tuế lâm long hỉ tài phúc xuất hiện , vượng động sanh
hiệp thế giả , niên phong . Thái tuế lâm hổ sát huynh quỷ , xung khắc
h́nh hại thế giả , niên cơ dă .( Chiêm niên dĩ thái tuế vi chủ ) . Thế
tŕ hỉ tài phúc vượng tương , dữ mộc tài vượng tĩnh tŕ thế giả , phong
niên dă .
世臨歲破月破者,無收也。財臨二耗動者,半收也。財福化空者,谷多秕也。凡五行臨鬼動,帶大殺者無收,帶喜神者,半收也。鬼動逢空墓絕胎及受刑害克衝者,無害也。
Thế lâm tuế phá nguyệt phá giả , vô thu dă .
Tài lâm nhị háo động giả , bán thu dă . Tài phúc hóa không giả , cốc đa
bỉ dă . Phàm ngũ hành lâm quỷ động , đái đại sát giả vô thu , đái hỉ
thần giả , bán thu dă . Quỷ động phùng không mộ tuyệt thai cập thụ h́nh
hại khắc xung giả , vô hại dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 40 of 65: Đă gửi: 07 July 2009 lúc 6:41pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thụ nghệ chiêm (tiếp theo)
二 田畝
Nhị điền mẫu
世爲田,父母爲田,應爲天也。父持世,己田也。應父生合世者,佃人田也。世下伏兄,或世動化兄,或父化兄兄化父者,與人合田也。
Thế vi điền , phụ mẫu vi điền , ứng vi thiên
dă . Phụ tŕ thế , kỷ điền dă . Ứng phụ sanh hiệp thế giả , điền nhân
điền dă . Thế hạ phục huynh , hoặc thế động hóa huynh , hoặc phụ hóa
huynh huynh hóa phụ giả , dữ nhân hiệp điền dă .
世上化鬼,與世父化鬼者,官田也。月日動爻衝世父者,有人爭田也。世合逢衝,一田兩分。世衝逢合,兩田合一。世動逢合,人爭不去也。世父旺相者田闊。休囚者,窄狹。臨財福旺相者,田肥。臨兄鬼休囚者,田瘠。金旺,田多石。土旺田高。水旺,田低下。火旺,沙田。水旺動,田畔有禽。卯木旺田多蒿菜也。丑動來衝克,牛擾田。未動來衝克,羊蹊田。子動來衝克,田鼠傷。酉旺動者,多田雞。世父受刑害克者,田塍被侵也。
Thế thượng hóa quỷ , dữ thế phụ hóa quỷ giả
, quan điền dă . Nguyệt nhật động hào xung thế phụ giả , hữu nhân tranh
điền dă . Thế hiệp phùng xung , nhất điền lưỡng phân . Thế xung phùng
hiệp , lưỡng điền hợp nhất . Thế động phùng hiệp , nhân tranh bất khứ
dă . Thế phụ vượng tương giả điền khoát . Hưu tù giả , trách hiệp . Lâm
tài phúc vượng tương giả , điền ph́ . Lâm huynh quỷ hưu tù giả , điền
tích . Kim vượng , điền đa thạch . Thổ vượng điền cao . Thủy vượng ,
điền đê hạ . Hỏa vượng , sa điền . Thủy vượng động , điền bạn hữu cầm .
Măo mộc vượng điền đa hao thái dă . Sửu động lai xung khắc , ngưu nhiễu
điền . Mùi động lai xung khắc , dương hề điền . Tư động lai xung khắc ,
điền thử thương . Dậu vượng động giả , đa điền kê . Thế phụ thụ h́nh
hại khắc giả , điền thăng bị xâm dă .
欲知田之形狀,世父屬子,兩尖中闊。屬亥,水曲田灣。屬寅,形如鼓,或有樹繞。卯,則兩田相連。巳,則形如靴腳。午,則前大后尖。申,則兩尖中闊。酉,則形如響板。辰,高。戌,橫。未,長。丑,前狹后闊也。武克雀者,后高前低。龍克虎者,左高右低。勾蛇生旺者,中凸四低。勾蛇休死受傷者,中凹四高。龍旺虎衰者,東高西低。雀旺武衰者,前高后低。勾蛇持鬼墓者,田中有墳。雀武龍虎持鬼墓者,前后左右有墳也。欲知田之畝數,則以甲己子午九,乙庚丑未八,丙辛寅申七,丁壬卯酉六,戊癸辰戌五,巳亥常 加四之數取之。如世値甲子爻,則二九一十八畝。旺相加倍,休如數,囚死減半也。如世空,則取父母爻定之。
Dục tri điền chi h́nh trạng , thế phụ thuộc
tư , lưỡng tiêm trung khoát . Thuộc hợi , thủy khúc điền loan . Thuộc
dần , h́nh như cổ , hoặc hữu thụ nhiễu . Măo , tắc lưỡng điền tương
liên . Tị , tắc h́nh như ngoa cước . Ngọ , tắc tiền đại hậu tiêm . Thân
, tắc lưỡng tiêm trung khoát . Dậu , tắc h́nh như hưởng bản . Th́n ,
cao . Tuất , hoành . Mùi , trường . Sửu , tiền hiệp hậu khoát dă . Vũ
khắc tước giả , hậu cao tiền đê . Long khắc hổ giả , tả cao hữu đê . Câu xà
sanh vượng giả , trung đột tứ đê . Câu xà hưu tử thụ thương giả , trung
ao tứ cao . Long vượng hổ suy giả , đông cao tây đê . Tước vượng vũ suy giả
, tiền cao hậu đê . Câu xà tŕ quỷ mộ giả , điền trung hữu phần . Tước
vũ hổ tŕ quỷ mộ giả , tiền hậu tả hữu hữu phần dă . Dục tri điền chi
mẫu số , tắc dĩ giáp kỷ tư ngọ cửu , ất canh sửu mùi bát , bính tân dần
thân thất , đinh nhâm măo dậu lục , mậu quư th́n tuất ngũ , tị hợi
thường gia tứ chi số thủ chi . Như thế trị giáp tư hào , tắc nhị cửu
nhất thập bát mẫu . Vượng tương gia bội , hưu như số , tù tử giảm bán
dă . Như thế không , tắc thủ phụ mẫu hào định chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|