Msg 28 of 31: Đă gửi: 27 August 2007 lúc 2:24am | Đă lưu IP
|
|
|
Một list tên sách bằng chữ Hán trích từ blog
http://nhatkytinhyeu.wordpress.com/ nhưng tiếc là không có sách.
Tử Vi
Các trứ tác:
1. Tử Vi Đẩu Số Tinh Yếu —Phan Tử Ngư
2. Đẩu Số Đặc Lệ Mệnh Phổ —-Bạch Y Tú Sĩ
3. Thất Chính Tứ Dư Thôi Mệnh Toàn Thư—-Trịnh Phú Thăng
4. Tử Vi Đẩu Số Tuyệt Học (1, 2, 3, 4)—Chính Huyền Sơn Nhân
5. Thiên Địa Nhân Tử Vi Đẩu Số Đại Lưu Niên Pháp Quyết Yếu —-Chính Huyền Sơn Nhân
6. Thiên Địa Nhân Tử Vi Đẩu Số Huyền Không Tứ Hoá Tật Nạn Tử Vong —-CHSN
7. Thiên Địa Nhân Tử Vi Đẩu Số Huyền Không Tứ Hoá Bí Giải —-CHSN
8. Tử Vi Đẩu Số Phong Thủy Học —Trương Diệu Văn
9. Thanh Triều Mộc Khắc Trần Hy Di Tử Vi Đẩu Số Toàn Tập Hiện Đại B́nh Chú —-Liễu Vô Cư Sĩ
10. Tử Vi Tâm Yếu —Hạ Bá Xuyên
11. Tử Vi Đẩu Số Tuần Hoàn Luận —Phan Tử Ngư
12. Tử Vi Đẩu Số 144 Sinh Mệnh Đồ Giải Thích —Trương Thiên Lương
13. Trung Châu Phái Tử Vi Đẩu Số —-Vương Đ́nh Chi
Tử B́nh:
1. Tứ Trụ Âm Dương Kinh —-Lưu Lập Kiệt
2. Thiên Hạ Đệ Nhất Mệnh Lư Kỳ Thư —Lâm Tiên Tử
3. Tứ Trụ Tinh Yếu — Tịch Học Dịch
4. Tứ Trụ Mệnh Lư Thực Lệ Tập —Vương Khánh
5. Uyên Hải Tử B́nh B́nh Chú —Từ Thăng
6. Tử B́nh Mệnh Học Tinh Luận —Lương Tương Nhuận
7. Đại Lưu Niên Phê Tôn Pháp —- Lương Tương Nhuận
8. Lưu Niên Pháp Điển —- LTN
9. Tử B́nh Bí Yếu Nữ Mệnh Tường Giải —-LTN
10. Dư Thị Dụng Thần Từ Uyên —LTN
11. Tử B́nh Chân Thuyên B́nh Chú —Từ Lạc Ngô
12. Tinh Đoán Thần Sát —Thiệu Hướng Dương
13. Tử B́nh Túy Ngôn —Từ Lạc Ngô
14. Cải Mệnh Pháp —Minh Nhật Cư Sĩ
15. Mệnh Lư Tinh Giải —Lư Nguyệt Mộc
16. Ngũ Hành Tinh Kỷ (Tống) —Chiêm Trung
17. Bát Tự Chân Giám —Triệu Tri Dịch
18. Toán Tam Thế —khuyết danh cổ tịch
19. Tử B́nh Tinh Giải —- Lâm Quốc Hùng
20. Bát Tự Chân Quyết Khải Thị Lục (Phong, Lôi, Hỏa, Điện tập) —- Tống Anh Thành
21. Ngọc Chiếu Định Chân Kinh (Tấn) —Hàn Bộc
22. Tam Mệnh Thông Hội (Minh - Trân Bản) —- Vạn Dân Anh trước, Bạch Hoạt, Vương Khả b́nh chú
23. Tinh Học Đại Thành (Minh) —-Vạn Dân Anh trước
24. Thần Phong Thông Khảo (Minh)—Trương Nam
25. Thích Thiên Tủy (Minh) —Lưu Bá Ôn
26. Tử B́nh Chân Thuyên (Thanh) —-Trầm Hiếu Đam
27. Mệnh Lư Thám Nguyên (Thanh) — Viên Thụ Ban
28. Mệnh Phổ —-khuyết danh cổ tịch
29. Tinh B́nh Hội Hải —khuyết danh cổ tịch
30. Uyên Hải Tử B́nh —-(Cố Cung trân tàng bản)
31. Toán Mệnh Giảng Nghĩa Đại Toàn (Nguyên) —- Bát Cổ Lầu tàng bản
32. Cứu Thông Bửu Giám —Từ Lạc Ngô
33. Quỷ Cốc Tử Toán Mệnh Thuật —Quỷ Cốc Tử
34. Tế Vi Bát Tự Tường Giải —Bạch Hạc Minh
35. Mệnh Lư Bí Luận Toàn Thư —Tiêu Hữu Dụng
36. Thiết Chỉ Thần Toán —-Đằng Đức Nhuận
37. Bát Tự Chân Tông Tinh Giải —Điềm Kính Phu
Thái Ất - Kỳ Môn
Kỳ Môn Dịch Số —- Trần Bính Nguyên
Ngũ Thể Hoạt Ban-Kỳ Môn Độn Giáp Đại Toàn — Gia Cát Vơ Hầu
Kỳ Môn Độn Giáp Bí Cấp Toàn Thư — Trần Quản Minh b́nh chú
Kỳ Môn Tử Vi Lục Nhâm Dịch Quái - Kỳ Môn Dụng Thần —(Thanh) —Quang Tự Sao Bản
Kim Hàm Kỳ Môn Độn Giáp Bí Cấp Toàn Thư —Gia Cát Lượng trước, Lưu Bá Ôn hiệu đính
Kỳ Môn Độn Giáp Thống Tôn Đại Toàn —Gia Cát Vơ Hầu
Kỳ Môn Độn Giáp Nguyên Lư Khẩu Quyết —Thanh Long Ẩn Sĩ
Thái Ất Thông Giải —-khuyết danh cổ tịch
Thái Ất Mệnh Pháp Tập —khuyết danh cổ tịch
Kỳ Môn Tam Nguyên Trực Chỉ —-Từ Thắng Đường
Thái ất binh pháp nguyên tập
Hoàng Đế Sử - Bát Môn Diễn Cầm —Giang Thái Công
Kỳ Môn Nhật Khoá —Châu Thời Tài
Độn Giáp Phù Ứng Kinh Thượng Hạ Tập (Dùng bùa chú trấn yểm) —-khuyết danh cổ tịch
Thôi Bàn Bố Cục —- Ái Tân Giác La Cố Sơn Ngạch Chân
Kỳ Môn Kim Chương — Cao Anh Linh
Ngự Định Kỳ Môn Bửu Giám (Trân tàng bản) Thượng, Trung, Hạ tập Dương Độn Cửu Cục —-Từ Đạo Phù (cổ bản tàng thư)
Ngự Định Kỳ Môn Bửu Giám (Trân tàng bản) Thượng, Trung, Hạ tập Âm Độn Cửu Cục —-Từ Đạo Phù (cổ bản tàng thư)
Tam Bạch Ngọc Hải —Cố Cung trân tàng bản
Thái Ất Số Thống Tôn Đại Toàn —-Ngự Đường Long Nhi trân tàng bản
Thiết Bảng Thần Số Loại
1- Thiết Bảng Thần Số (Tống đại) —Thiệu Khang Tiết
2-Toán Bàn Số Bí Giải —-Tào Triển Thạc
3-Thiết Bảng Thần Bí Tổng Luận —Tào Triển Thạc
4-Thiệu Tử Thần Số (Giáp, Ất Biên) (Tống) —Thiệu Khang Tiết
5-Nam Cực Thần Số (Đường đại)—-Trương Quả Lăo)
6-Hoàng Cực Kinh Thư —-Tào Triển Thạc
7-Thiết Bảng Thần Số Tinh Túy —Mă Xuyên
8-Hoàng Cực Kinh Thế (Tống) —Thiệu Ung
9-Càn Khôn Đại Truyện (Tống)—Thiệu Ung
10-Di Thế Chân Bản Thiết Toán Bàn (Minh) —-Lưu Bá Ôn trước, Kim Linh Tử hiệu đính
Lục Nhâm
1-Đại Lục Nhâm Cổ Pháp Kim Dụng —-Trương Kỳ Vân
2-Đại Lục Nhâm Tinh Giải —-Tào Phúc Lương, Trương Nguyệt Minh
3-Lục Nhâm Kinh Vĩ —Kinh Giang Thiết Tử (Cố Cung trân bản)
4-Đại Lục Nhâm Bí Bản (Thanh)—Kim Chính Âm
5-Thiên Văn Dịch Số Lục Nhâm Thời Khoá Giám Định Bí Kiện —- A Bộ Thái Sơn
6-Lục Nhâm Thời Khoá Cát Hung Chính Đoán Pháp —A Bộ Thái Sơn
7-Đại Lục Nhâm Tâm Kính —Từ Đạo Phù
8-Đại Lục Nhâm Toàn Thư —cổ tịch
9-Ngự Định Đại Lục Nhâm Trực Chỉ (thượng hạ tập) —Lư Phong chú giải
10-Đại Lục Nhâm Tổng Lăm (thượng trung hạ) —Lâm Tương Như
11- Bí Tàng Đại Lục Nhâm Toàn Thư —-Vân Cốc Sơn Nhân
Bát Quái Lục Hào Chiêm Bốc
1-Bốc Phệ Chính Tông (Thanh) —Vương Hồng Chư
2-Tăng San Bốc Dịch (Thanh) —Dă Hạc Lăo Nhân
3-Đoán Dịch Thiên Cơ —-Trần Minh Điểm hiệu
4-Hoả Châu Lâm—khuyết danh
5-Dịch Ẩn (Thanh) —Tào Cửu Tích
6-Dịch Lâm Bổ Di Chú Giải —-Trịnh Cảnh Phong
7-Bốc Phệ Tâm Dịch Diệu Quyết —-Hạ Tân Nhân
8-Mai Hoa Dịch Số Thể Dụng Đại Toàn —-Lư Khoa Nho
9-Dịch Chiêm Thiên Thư— Lương Chính Tài
10-Thiết Quái Phê Mệnh —Điền Vĩnh An
11-Bốc Quái Tinh Vi —-Lâm Tông Học
12-Bốc Quái Sơ Bộ Toàn Tập —-Vô Học trước
13-Nam Mệnh Nữ Mệnh —-Châu Văn Vương
14-Lục Hào Ngũ Bách Vấn —-Lư Hồng Thành
15-Cụ Thể Đoán Lục Hào Giảng Nghĩa —-Lư Hồng Thành
16-Lục Hào Dự Trắc Học —-Vương Chính Dân
17-Mai Hoa Tâm Dịch Thực Chiêm Tường Giải —Vương Sĩ Văn
18-Hiệp Cốc Hành —Thiệu Hướng Dương
19-Mă Tiền Khoá —Gia Cát Lượng
20-Dịch Đoán Huyền Cơ —B́nh Nguyên Tử
21- Thôi Bối Đồ (Đường) —Lư Thuần Phong
22- Chu Dịch Dự Trắc Học Tả Chân —Thiệu Vĩ Trung
23- Bốc Phệ Thực Chứng Bí Quyết —-Lương Chính Khanh
24- Y Dịch Hiệu Toà Bí Pháp Chân Thích —-Hoàng Tân Thanh
25- Bát Quái Càn Quái Thiển Thuyết —Vô Học trước
26- Dịch Hồn - Bát Quái Tượng Số Dự Trắc Thực Lệ Chuẩn Biên (1, 2, 3, 4) —-Hoàng Tạc
27- Quỷ Cốc Tử Thần Toán —Trịnh Vĩnh Cường
28- Bốc Quái Toàn Thư (Thanh) —-Bạch Lộc Cư Sĩ
29- Hoàng Kim Sách Bốc Chính Tông — Đông Hải Từ Vũ Thần
30- Lục Hào Măn Khẩu Kinh —- Tu Thiết Nam
31- Lăng Tử Dịch Lục Hào Dự Trắc Học —-Lư Tuấn
32-Nhất Quái Đa Đoán Trắc Cát Hung —Thiệu Vĩ Hoa
33- Hoàng Thị Bát Quái Dự Trắc Tân Pháp —Hoàng Cảnh Ba
__________________ 1-Số điện thoại, số xe có hợp không?
2-Mai Hoa Dịch Số
|