timmotconduong Hội viên

Đă tham gia: 30 October 2006 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 345
|
Msg 1 of 2: Đă gửi: 08 March 2007 lúc 10:59pm | Đă lưu IP
|
|
|
An sao (thuận +; nghịch -) &nbs p; &nbs p; &nbs p; &nbs p;
I. An sao tháng (6 sao) &n bsp; &n bsp;II. An sao giờ (8 sao) &n bsp; &n bsp;
1. Tả phù (th́n) : (+) &nb sp; &nb sp; 1. Văn xương (tuất): (-)
2. Hữu bật (tuất) : (-) &nb sp; &nb sp; 2. Văn khúc (th́n): (+)
3. Địa giải (mùi) : (+) &nb sp; &nb sp; 3. Địa không (hợi): (-)
4. Thiên giải (thân) : (+) &nb sp; &nb sp; 4. Địa kiếp (hợi): (+)
5. Thiên h́nh (dậu) : (+) &nb sp; &nb sp; 5. Thai phụ: văn khúc +2
6. Riêu - Y (sửu) : (-) &nb sp; &nb sp; 6. Phong cáo: văn khúc –2
7. Hoả tinh - linh tinh
III. An sao ngày (4 sao) &n bsp; . Dần - sửu, măo
1. Tam thai (tả phù): (+) &nb sp; &nb sp; . Thân - dần, tuất
2. Bát toạ (hữu bật): (-) &nb sp; &nb sp; . Tỵ - măo, tuất
3. Ân quang (văn xương): (+) &nb sp; . Hợi - dậu, tuất
4. Thiên quư (văn khúc): (-) &nb sp; &nb sp;{dn, ân: hoả tinh(+), linh tinh(-)
ân, dn: hoả tinh(-), linh tinh(+)}
IV. An sao can
1. Lộc tồn
dn, ân: (+) lộc tồn, lực sĩ, thanh long, tiểu hao, tướng quân, tấu thư, &nb sp;
ân, dn: (-) phi liêm, hỉ thần, bệnh phù, đại hao, phục binh, quan phủ
2. Văn tinh: & nbsp; & nbsp; 3. Lưu hà &nbs p; &nbs p; &nbs p; &nbs p;4. Thiên trù
Lộc tồn +4: lưu niên &n bsp; Giáp Kê, Ất Khuyển, mạnh Lưu hà Ngựa trù Tân Aát Mậu
Lộc tồn +6: đường phù Bính Mùi, Đinh Hầu, Mậu kiến Xà Rắn gét cực Giáp Đinh
Lộc tồn - 5: quốc ấn &nbs p; Kỷ Ngọ, Canh Th́n Tân Măo vị &nbs p; Chuột tầm Bính, Kê Nhâm, Khuyển Quí
Nhâm Trư, Quí Hổ thị can gia &nb sp; Cọp hồi Canh, Khỉ Kỷ qui hương
5. Thiên quan thiên phúc. & nbsp; & nbsp; & nbsp; 6 . Thiên khôi thiên việt
Thiên quan thiên phúc Giáp đàm Mùi Kê. &nb sp; &nb sp; &nb sp; Giáp Mậu thị Ngưu Dương
Ất Th́n, Thân, Bính về Tỵ Tí &nbs p; &nbs p; &nbs p; &nbs p; &nbs p; Ất Kỷ thử Hầu Hương
Đinh Dần cung, Hợi vị tương lâm &nb sp; &nb sp; &nb sp; &nb sp; Can h Tân phùng Mă Hổ
Mậu lâm Măo, Kỷ Dậu Dần. &n bsp; &n bsp; &n bsp; &n bsp; &n bsp; Nhâm Quí thổ Xà Tàng
Canh thời Hợi Ngọ, c̣n Tân Dậu Xà &nbs p; &nbs p; &nbs p; &nbs p; Bính Đinh Trư Kê vị
Nhâm Tuất Ngọ, Quí Ngọ Xà &nbs p; &nbs p; &nbs p; &nbs p; &nbs p; Thử thị quí nhân phương.
Thiên nguyệt đức thuận, kê xà hồi hương.
V. An sao chi
1. thái tuế (an theo chi của tuổi):
Thái tuế, thiếu dương+thiên không, tang môn, thiếu âm, quan phù, tử phù, tuế phá, long đức, bạch hổ, phúc đức+thiên đức, điếu khách, trực phù
2. Nguyệt đức (tỵ): (+) &nb sp; 6. phượng các (tuất): (-) + giải thần
3. Kiếp sát (tỵ): (-) theo tứ sinh dần, thân tỵ hợi &nb sp; &nb sp;7. hoa cái (th́n): (-) theo thứ tự th́n tuất sửu mùi.
4. Phá toái (tỵ): (-) theo ba cung tỵ dậu sửu &nb sp; &nb sp; 8. hồng loan (măo): (-), thiên hỉ xung chiếu
5. Long tŕ (th́n): (+) &nb sp; 9. đào hoa (dậu): (-) theo tứ chính tí ngọ măo dậu
10. Thiên mă (dần): (-) theo tứ sinh dần thân tỵ hợi
11. Cô thần: dần ngọ tuất - tỵ, thân tí th́n - hợi, tỵ dậu sửu - thân, hợi măo mùi - dần.
12. quả tú: cô thần – 5   ;15. thiên tài (mệnh): (+)
13. thiên khốc (ngọ): (-) 16. thiên thọ (thân): (+)
14. thiên hư (ngọ): (+) &nb sp;17. đẩu quân (thái tuế) - tháng sinh + giờ sinh
VI. Tràng sinh: Trường sinh, mộc dục, quan đới, lâm quan, đế vượng, suy, bệnh, tử, mộ, tuyệt, thai, dưỡng.
VII. Sao đóng tại một cung nhất định
Thiên la (th́n), địa vơng (tuất), thiên sứ (ách), thiên thương (nô).
VIII. Lưu tiểu hạn: Dn, ân (+); ân, dn (-) &nb sp; &nb sp;
1. Lưu thái tuế: an theo chi của năm; 2. Lưu tang môn bạch hổ: thái tuế+2 = tang môn, bạch hổ xung tang
3. An lộc tồn theo can của năm tiểu vận; 4. Khốc (+), hư (-) (ngọ): theo chi của năm tiểu vận
|