Đăng nhập nhanh
Mạnh Thường Quân
  Bảo Trợ
Chức Năng
  Diễn Đàn
  Thông tin mới
  Đang thảo luận
  Hội viên
  Tìm Kiếm
  Tham gia
  Đăng nhập
Diễn Đàn
Nhờ Xem Số
  Coi Tử Vi
  Coi Tử Bình
  Coi Địa Lý
  Coi Bói Dich
  Chọn Ngày Tốt
Nghiên Cứu và
Thảo Luận

  Mệnh Lý Tổng Quát
  Qủy Cốc Toán Mệnh
  Tử Vi
  Tử Bình
  Bói Dịch
  Mai Hoa Dịch Số
  Bát Tự Hà Lạc
  Địa Lý Phong Thủy
  Nhân Tướng Học
  Thái Ất - Độn Giáp
  Khoa Học Huyền Bí
  Văn Hiến Lạc Việt
  Lý - Số - Dịch - Bốc
  Y Học Thường Thức
Lớp Học
  Ghi Danh Học
  Lớp Dịch & Phong Thuy 2
  Lớp Địa Lư
  Lớp Tử Vi
    Bài Giảng
    Thầy Trò Vấn Đáp
    Phòng Bàn Luận
    Vở Học Trò
Kỹ Thuật
  Góp Ý Về Diễn Đàn
  Hỗ Trợ Kỹ Thuật
  Vi Tính / Tin Học
Thư Viện
  Bài Viết Chọn Lọc
  Tủ Sách
Thông Tin
  Thông Báo
  Hình Ảnh Từ Thiện
  Báo Tin
  Bài Không Hợp Lệ
Khu Giải Trí
  Gặp Gỡ - Giao Lưu
  Giải Trí
  Tản Mạn...
  Linh Tinh
Trình
  Quỷ Cốc Toán Mệnh
  Căn Duyên Tiền Định
  Tử Vi
  Tử Bình
  Đổi Lịch
Nhập Chữ Việt
 Hướng dẫn sử dụng

 Kiểu 
 Cở    
Links
  VietShare.com
  Thư Viện Toàn Cầu
  Lịch Âm Dương
  Lý Số Việt Nam
  Tin Việt Online
Online
 182 khách và 0 hội viên:

Họ đang làm gì?
  Lịch
Tích cực nhất
dinhvantan (6262)
chindonco (5248)
vothienkhong (4986)
QuangDuc (3946)
ThienSu (3762)
VDTT (2675)
zer0 (2560)
hiendde (2516)
thienkhoitimvui (2445)
cutu1 (2295)
Hội viên mới
thephuong07 (0)
talkativewolf (0)
michiru (0)
dieuhoa (0)
huongoc (0)
k10_minhhue (0)
trecon (0)
HongAlex (0)
clone (0)
lonin (0)
Thống Kê
Trang đã được xem

lượt kể từ ngày 05/18/2010
Tử Vi (Diễn đàn bị khoá Diễn đàn bị khoá)
 TUVILYSO.net : Tử Vi
Tựa đề Chủ đề: bản an sao phụ tinh thu nhỏ Gửi trả lời  Gửi bài mới 
Tác giả
Bài viết << Chủ đề trước | Chủ đề kế tiếp >>
timmotconduong
Hội viên
 Hội viên


Đă tham gia: 30 October 2006
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 345
Msg 1 of 2: Đă gửi: 08 March 2007 lúc 10:59pm | Đă lưu IP Trích dẫn timmotconduong

An sao (thuận +; nghịch -)         &nbs p;         &nbs p;         &nbs p;         &nbs p; 
I. An sao tháng (6 sao)         &n bsp;         &n bsp;II. An sao giờ (8 sao)         &n bsp;         &n bsp;      
1. Tả phù (th́n)      : (+)         &nb sp;         &nb sp;      1. Văn xương (tuất): (-)    
2. Hữu bật (tuất)     : (-)         &nb sp;         &nb sp;      2. Văn khúc (th́n): (+)
3. Địa giải (mùi)      : (+)         &nb sp;         &nb sp;     3. Địa không (hợi): (-)
4. Thiên giải (thân) : (+)         &nb sp;         &nb sp;    4. Địa kiếp (hợi): (+)
5. Thiên h́nh (dậu) : (+)         &nb sp;         &nb sp;     5. Thai phụ: văn khúc +2
6. Riêu - Y (sửu)       : (-)         &nb sp;         &nb sp;     6. Phong cáo: văn khúc –2
                                             7. Hoả tinh - linh tinh
III. An sao ngày (4 sao)         &n bsp;    . Dần - sửu, măo
1. Tam thai (tả phù): (+)         &nb sp;         &nb sp;    . Thân - dần, tuất
2. Bát toạ (hữu bật): (-)         &nb sp;         &nb sp;      . Tỵ - măo, tuất
3. Ân quang (văn xương): (+)         &nb sp;     . Hợi - dậu, tuất
4. Thiên quư (văn khúc): (-)         &nb sp;         &nb sp;{dn, ân: hoả tinh(+), linh tinh(-)
                                                                         ân, dn: hoả tinh(-), linh tinh(+)}
IV. An sao can
1. Lộc tồn
dn, ân: (+)      lộc tồn, lực sĩ, thanh long, tiểu hao, tướng quân, tấu thư,        &nb sp;     
ân, dn: (-)       phi liêm, hỉ thần, bệnh phù, đại hao, phục binh, quan phủ
2. Văn tinh:         & nbsp;         & nbsp;    3. Lưu hà         &nbs p;         &nbs p;         &nbs p;         &nbs p;4. Thiên trù
Lộc tồn +4: lưu niên         &n bsp;   Giáp Kê, Ất Khuyển, mạnh Lưu hà       Ngựa trù Tân Aát Mậu
Lộc tồn +6: đường phù        Bính Mùi, Đinh Hầu, Mậu kiến Xà      Rắn gét cực Giáp Đinh
Lộc tồn - 5: quốc ấn        &nbs p;     Kỷ Ngọ, Canh Th́n Tân Măo vị        &nbs p;  Chuột tầm Bính, Kê Nhâm, Khuyển Quí
                                                    Nhâm Trư, Quí Hổ thị can gia         &nb sp;    Cọp hồi Canh, Khỉ Kỷ qui hương
5. Thiên quan thiên phúc.         & nbsp;         & nbsp;         & nbsp;         6 . Thiên khôi thiên việt   
Thiên quan thiên phúc Giáp đàm Mùi Kê.         &nb sp;         &nb sp;         &nb sp;     Giáp Mậu thị Ngưu Dương
Ất Th́n, Thân, Bính về Tỵ Tí         &nbs p;         &nbs p;         &nbs p;         &nbs p;         &nbs p;       Ất Kỷ thử Hầu Hương
Đinh Dần cung, Hợi vị tương lâm         &nb sp;         &nb sp;         &nb sp;         &nb sp;         Can h Tân phùng Mă Hổ
Mậu lâm Măo, Kỷ Dậu Dần.        &n bsp;         &n bsp;         &n bsp;         &n bsp;         &n bsp;        Nhâm Quí thổ Xà Tàng
Canh thời Hợi Ngọ, c̣n Tân Dậu Xà         &nbs p;         &nbs p;         &nbs p;         &nbs p;  Bính Đinh Trư Kê vị
Nhâm Tuất Ngọ, Quí Ngọ Xà         &nbs p;         &nbs p;         &nbs p;         &nbs p;         &nbs p;  Thử thị quí nhân phương.
Thiên nguyệt đức thuận, kê xà hồi hương.
V. An sao chi
1. thái tuế (an theo chi của tuổi):
Thái tuế, thiếu dương+thiên không, tang môn, thiếu âm, quan phù, tử phù, tuế phá, long đức, bạch hổ, phúc đức+thiên đức, điếu khách, trực phù
2. Nguyệt đức (tỵ): (+)         &nb sp;                                                    6. phượng các (tuất): (-) + giải thần
3. Kiếp sát (tỵ): (-) theo tứ sinh dần, thân tỵ hợi        &nb sp;         &nb sp;7. hoa cái (th́n): (-) theo thứ tự th́n tuất sửu mùi.
4. Phá toái (tỵ): (-) theo ba cung tỵ dậu sửu        &nb sp;         &nb sp;       8. hồng loan (măo): (-), thiên hỉ xung chiếu
5. Long tŕ (th́n): (+)         &nb sp;                                                    9. đào hoa (dậu): (-) theo tứ chính tí ngọ măo dậu
10. Thiên mă (dần): (-) theo tứ sinh dần thân tỵ hợi
11. Cô thần: dần ngọ tuất - tỵ, thân tí th́n - hợi, tỵ dậu sửu - thân, hợi măo mùi - dần.
12. quả tú: cô thần – 5           ;15. thiên tài (mệnh): (+)
13. thiên khốc (ngọ): (-)       16. thiên thọ (thân): (+)
14. thiên hư (ngọ): (+)         &nb sp;17. đẩu quân (thái tuế) - tháng sinh + giờ sinh   
VI. Tràng sinh: Trường sinh, mộc dục, quan đới, lâm quan, đế vượng, suy, bệnh, tử, mộ, tuyệt, thai, dưỡng.
VII. Sao đóng tại một cung nhất định
Thiên la (th́n), địa vơng (tuất), thiên sứ (ách), thiên thương (nô).
VIII. Lưu tiểu hạn: Dn, ân (+); ân, dn (-)         &nb sp;         &nb sp;        
1. Lưu thái tuế: an theo chi của năm;     2. Lưu tang môn bạch hổ: thái tuế+2 = tang môn, bạch hổ xung tang
3. An lộc tồn theo can của năm tiểu vận;        4. Khốc (+), hư (-) (ngọ): theo chi của năm tiểu vận       
Quay trở về đầu Xem timmotconduong's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi timmotconduong
 
phuongmai06
Hội viên
 Hội viên
Biểu tượng

Đă tham gia: 29 July 2006
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 944
Msg 2 of 2: Đă gửi: 09 March 2007 lúc 6:30am | Đă lưu IP Trích dẫn phuongmai06

Bác T́m một con đường ơi bảng này hay đó nhưng nhiều lỗi do đánh máy quá bác ạ
Quay trở về đầu Xem phuongmai06's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi phuongmai06
 

Xin lỗi, bạn không thể gửi bài trả lời.
Diễn đàn đă bị khoá bởi quản trị viên.

  Gửi trả lời Gửi bài mới
Bản để in Bản để in

Chuyển diễn đàn
Bạn không thể gửi bài mới
Bạn không thể trả lời cho các chủ đề
Bạn không thể xóa bài viết
Bạn không thể sửa chữa bài viết
Bạn không thể tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến
Bạn không thể bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ



Trang này đă được tạo ra trong 5.1328 giây.
Google
 
Web tuvilyso.com



DIỄN ĐÀN NÀY ĐĂ ĐÓNG CỬA, TẤT CẢ HỘI VIÊN SINH HOẠT TẠI TUVILYSO.ORG



Bản quyền © 2002-2010 của Tử Vi Lý Số

Copyright © 2002-2010 TUVILYSO