Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 1 of 42: Đă gửi: 11 January 2010 lúc 4:05pm | Đă lưu IP
|
|
|
遁甲演義 卷二
Độn giáp diễn nghĩa quyển nhị
天遁
Thiên độn
歌曰:生門六丙合六丁,此爲天遁自分明。經曰:上盤六丙,中盤生門,下盤六丁。生門合六丙,月奇下臨,天上六丁,此時得月華之所蔽,亦不可犯奇。墓門迫其气升,內應其心,外主其身。下注其心,名曰玄珠。能聽而修者,升天有事,呼玉女神名,丁卯而出其神,隨護呪曰:丁卯玉女護我,佑我,毋令傷我。視我者瞽,聽我者反受其殃。呪畢行去,愼勿反顧其方,可以稱王侯之權,利朝君王。醮謝蒼穹,禮神求福,極利征戰,使敵自伏,上書獻策,求官進職,修身隱蹟,剪惡除凶,市賈出行,百事俱吉,婚嫁入宅,往來此方,大吉。假如陽遁四局,乙庚之日,乙酉時,天心爲直符,加時干六乙開門爲直使,加時干七宮,即生門與月奇,六丙臨六丁于一宮,是爲天遁。陰遁六局,戊癸之日庚申時,天蓬爲直符,加時干,六庚休門爲直使,加時干四宮,即生門與月奇,六丙臨六丁于九宮,是謂天遁。
Ca viết : sanh môn lục bính hiệp lục đinh ,
thử vi thiên độn tự phân minh . Kinh viết : thượng bàn lục bính , trung
bàn sanh môn , hạ bàn lục đinh . Sanh môn hiệp lục bính , nguyệt ḱ hạ
lâm , thiên thượng lục đinh , thử thời đắc nguyệt hoa chi sở tế , diệc
bất khả phạm ḱ . Mộ môn bách kỳ khí thăng , nội ứng kỳ tâm , ngoại chủ
kỳ thân . Hạ chú kỳ tâm , danh viết huyền châu . Năng thính nhi tu giả
, thăng thiên hữu sự , hô ngọc nữ thần danh , đinh măo nhi xuất kỳ thần
, tùy hộ chú viết : đinh măo ngọc nữ hộ ngă , hữu ngă , vô lệnh thương
ngă . Thị ngă giả cổ , thính ngă giả phản thụ kỳ ương . Chú tất hành
khứ , thận vật phản cố kỳ phương , khả dĩ xưng vương hầu chi quyền ,
lợi triều quân vương . Tiếu tạ thương khung , lễ thần cầu phúc , cực
lợi chinh chiến , sử địch tự phục , thượng thư hiến sách , cầu quan
tiến chức , tu thân ẩn tích , tiễn ác trừ hung , thị cổ xuất hành ,
bách sự câu cát , hôn giá nhập trạch , văng lai thử phương , đại cát .
Giả như dương độn tứ cục , ất canh chi nhật , ất dậu thời , thiên tâm
vi trực phù , gia thời can lục ất khai môn vi trực sử , gia thời can
thất cung , tức sanh môn dữ nguyệt ḱ , lục bính lâm lục đinh vu nhất
cung , thị vi thiên độn . Âm độn lục cục , mậu quư chi nhật canh thân
thời , thiên bồng vi trực phù , gia thời can , lục canh hưu môn vi trực
sử , gia thời can tứ cung , tức sanh môn dữ nguyệt ḱ , lục bính lâm
lục đinh vu cửu cung , thị vị thiên độn .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 2 of 42: Đă gửi: 11 January 2010 lúc 4:06pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
地遁
Địa độn
歌曰:開門六乙合六己,地遁如斯而已矣。經曰:上盤六乙,中盤開門,下盤六己。開門與六乙日奇臨地下六己,此時得日精所蔽.其气黃,內應其脾,外應其形.任呼任用,又名黃婆金公,能修之者,南宮列仙,有事呼本旬玉女,依前法呪之大護其驗。蓋已爲地戶得日精,蓋之其方,可以藏休,兵銳立寨,安營建府,造置倉庫,筑垣牆,安墳開礦,修道求仙,逃亡絕蹟,出陣攻城,全師捷勝,百事大吉。假如陽遁一局,丙辛之日辛卯時,天衝爲直符,加時干六辛,傷門爲直使,加臨一宮,即日奇臨六己于二宮,是爲地遁。假如陰遁九局,夏至甲己日丙寅時,以甲子天英爲直符加坤丙以景加七,其時開門,合六己下臨八宮,此名地遁。
Ca viết : khai môn lục ất hiệp lục kỷ , địa
độn như tư nhi dĩ hĩ . Kinh viết : thượng bàn lục ất , trung bàn khai
môn , hạ bàn lục kỷ . Khai môn dữ lục ất nhật ḱ lâm địa hạ lục kỷ ,
thử thời đắc nhật tinh sở tế ? kỳ khí hoàng , nội ứng kỳ t́ , ngoại ứng
kỳ h́nh ? nhiệm hô nhiệm dụng , hựu danh hoàng bà kim công , năng tu
chi giả , nam cung liệt tiên , hữu sự hô bổn tuần ngọc nữ , y tiền pháp
chú chi đại hộ kỳ nghiệm . Cái dĩ vi địa hộ đắc nhật tinh , cái chi kỳ
phương , khả dĩ tàng hưu , binh nhuệ lập trại , an doanh kiến phủ , tạo
trí thương khố , trúc viên tường , an phần khai quáng , tu đạo cầu tiên
, đào vong tuyệt tích , xuất trận công thành , toàn sư tiệp thắng ,
bách sự đại cát . Giả như dương độn nhất cục , bính tân chi nhật tân
măo thời , thiên xung vi trực phù , gia thời can lục tân , thương môn
vi trực sử , gia lâm nhất cung , tức nhật ḱ lâm lục kỷ vu nhị cung ,
thị vi địa độn . Giả như âm độn cửu cục , hạ chí giáp kỷ nhật bính dần
thời , dĩ giáp tư thiên anh vi trực phù gia khôn bính dĩ cảnh gia thất
, kỳ thời khai môn , hiệp lục kỷ hạ lâm bát cung , thử danh địa độn .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 3 of 42: Đă gửi: 11 January 2010 lúc 4:09pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
人遁
Nhân độn
歌曰:休門六丁共太陰,欲求人遁無過此。經曰:上盤六丁,中盤休門,下盤太陰。休門與六丁星奇合,下臨太陰之位,得星精所蔽,其气青黑,內應腎,外主耳目,名日還陽丹。修之者在世長年,有事出門,呼本旬玉女如前呪之,其方可以擇賢人,求猛將,隱形保身,通鴒入夢,受道成功,說敵和仇,藏伏獻策,謀結婚姻,添進人口,和合交易,利市十倍。天則隨其所求,地則隨其所視,人則隨其所令,保持全勝之玄機也。假如陽遁七局,乙庚日丙子時,天任爲直符,加時干六丙于五宮.生門爲直使,加臨一宮.即休門與六丁星奇,下臨直符,前二六宮.太陰中也。假如陽遁上元一局,甲己日丙寅時,此時天上直符,臨八宮,即后一九天臨一宮,后二九地臨六宮,前二太陰臨四宮,前三六合臨九宮。假如陰遁上元九局,甲己之日丙寅時,此時天上直符,臨二宮,即前一九天臨七宮,前二九地臨六宮,后二太陰臨四宮,后三六合臨三宮,或欲出行者,于所向之方,呼其星辰之名,而行六十步,方左轉入太陰中。假如陽一局,甲己日丙寅時,六丙在八宮,以天上六甲,天蓬直符,加八宮,欲出東北方,呼其星辰之字,子禽行六十步,入太陰中,此時前二太陰臨四宮,前三六合臨九宮,左回入東南,及正南,皆太陰中也。凡出入用事,皆向六甲所在之方.呼其神名,五行相制,行六十步,左轉入太陰中。甲子旬首神名王文卿.若登壜拜將,欽授兵符.運籌發令儲糧,皆向其方,呼其神名。五行相制,行六十步,轉入太陰中,則發握如神。甲戌旬首神名徐何,若開渠、治路、決河,呼之而行如前。甲午旬首神名鴒光,安營置陣,巡狩戰斗者呼之。甲申旬首神名蓋薪,入草畋獵者呼之。甲辰旬首神名含章,求官拜將、臨民赴任者呼之。甲寅旬首神名監兵,揚兵振武,行軍者呼之。六甲內,管五行而動靜無方,其五行而含勝,有相生相克。左手相天,右手法地,其神體好靜.故書五行相制,運化之道,無不兼該。見貴求官,左手書天字。商賈興販,親友嫁娶,書和字。入山捕獵,書獅字。部工居眾,書強字。過河治水,書土字、戊字。游山入道,書龍字。以上三遁,最宜隱遁,人莫能窺。天遁下盤合六丁,乃三奇之最鴒,又爲六甲之陰,謂奇門相合,有如華蓋之喪體也。地遁下盤臨六己,爲六合之私門,又謂地戶之陰,謂奇門相臨,有如紫云之遮體也。人遁下盤臨太陰,蒙昧之象。蓋陰晦不能睹萬物,謂奇門陰宮相合,如有陰云之遮蔽也。右三遁之時,凡用事,興兵施爲,出入修營宮室,萬事吉利。
Ca nhật : hưu môn lục đinh cộng thái âm ,
dục cầu nhân độn vô quá thử . Kinh viết : thượng bàn lục đinh , trung
bàn hưu môn , hạ bàn thái âm . Hưu môn dữ lục đinh tinh ḱ hiệp , hạ
lâm thái âm chi vị , đắc tinh tinh sở tế , kỳ khí thanh hắc , nội ứng
thận , ngoại chủ nhĩ mục , danh nhật hoàn dương đan . Tu chi giả tại
thế trường niên , hữu sự xuất môn , hô bổn tuần ngọc nữ như tiền chú
chi , kỳ phương khả dĩ trạch hiền nhân , cầu mănh tương , ẩn h́nh bảo
thân , thông linh nhập mộng , thụ đạo thành công , thuyết địch ḥa cừu
, tàng phục hiến sách , mưu kết hôn nhân , thiêm tiến nhân khẩu , ḥa
hợp giao dịch , lợi thị thập bội . Thiên tắc tùy kỳ sở cầu , địa tắc
tùy kỳ sở thị , nhân tắc tùy kỳ sở lệnh , bảo tŕ toàn thắng chi huyền
cơ dă . Giả như dương độn thất cục , ất canh nhật bính tư thời , thiên
nhiệm vi trực phù , gia thời can lục bính vu ngũ cung ? sanh môn vi
trực sử , gia lâm nhất cung ? tức hưu môn dữ lục đinh tinh ḱ , hạ lâm
trực phù , tiền nhị lục cung ? thái âm trung dă . Giả như dương độn
thượng nguyên nhất cục , giáp kỷ nhật bính dần thời , thử thời thiên
thượng trực phù , lâm bát cung , tức hậu nhất cửu thiên lâm nhất cung ,
hậu nhị cửu địa lâm lục cung , tiền nhị thái âm lâm tứ cung , tiền tam
lục hiệp lâm cửu cung . Giả như âm độn thượng nguyên cửu cục , giáp kỷ
chi nhật bính dần thời , thử thời thiên thượng trực phù , lâm nhị cung
, tức tiền nhất cửu thiên lâm thất cung , tiền nhị cửu địa lâm lục cung
, hậu nhị thái âm lâm tứ cung , hậu tam lục hiệp lâm tam cung , hoặc
dục xuất hành giả , vu sở hướng chi phương , hô kỳ tinh thần chi danh ,
nhi hành lục thập bộ , phương tả chuyển nhập thái âm trung . Giả như
dương nhất cục , giáp kỷ nhật bính dần thời , lục bính tại bát cung ,
dĩ thiên thượng lục giáp , thiên bồng trực phù , gia bát cung , dục
xuất đông bắc phương , hô kỳ tinh thần chi tự , tử cầm hành lục thập bộ
, nhập thái âm trung , thử thời tiền nhị thái âm lâm tứ cung , tiền tam
lục hiệp lâm cửu cung , tả hồi nhập đông nam , cập chính nam , giai
thái âm trung dă . Phàm xuất nhập dụng sự , giai hướng lục giáp sở tại
chi phương ? hô kỳ thần danh , ngũ hành tương chế , hành lục thập bộ ,
tả chuyển nhập thái âm trung . Giáp tư tuần thủ thần danh vương văn
khanh ? nhược đăng đàm bái tương , khâm thụ binh phù ? vận trù phát
lệnh trữ lương , giai hướng kỳ phương , hô kỳ thần danh . Ngũ hành
tương chế , hành lục thập bộ , chuyển nhập thái âm trung , tắc phát ác
như thần . Giáp tuất tuần thủ thần danh từ hà , nhược khai cừ , tŕ lộ
, quyết hà , hô chi nhi hành như tiền . Giáp ngọ tuần thủ thần danh
linh quang , an doanh trí trận , tuần thú chiến đẩu giả hô chi . Giáp
thân tuần thủ thần danh cái tân , nhập thảo ? liệp giả hô chi . Giáp
thần tuần thủ thần danh hàm chương , cầu quan bái tương , lâm dân phó
nhiệm giả hô chi . Giáp dần tuần thủ thần danh giam binh , dương binh
chấn vũ , hành quân giả hô chi . Lục giáp nội , quản ngũ hành nhi động
tĩnh vô phương , kỳ ngũ hành nhi hàm thắng , hữu tương sinh tương khắc
. Tả thủ tương thiên , hữu thủ pháp địa , kỳ thần thể hiếu tĩnh ? cố
thư ngũ hành tương chế , vận hóa chi đạo , vô bất kiêm cai . Kiến quư
cầu quan , tả thủ thư thiên tự . Thương cổ hưng phiến , thân hữu giá
thú , thư ḥa tự . Nhập san bộ liệp , thư sư tự . Bộ công cư chúng ,
thư cường tự . Quá hà tŕ thủy , thư thổ tự , mậu tự . Du san nhập đạo
, thư long tự . Dĩ thượng tam độn , tối nghi ẩn độn , nhân mạc năng khuy .
Thiên độn hạ bàn hiệp lục đinh , năi tam ḱ chi tối linh , hựu vi lục
giáp chi âm , vị ḱ môn tương hợp , hữu như hoa cái chi tang thể dă .
Địa độn hạ bàn lâm lục kỷ , vi lục hiệp chi tư môn , hựu vị địa hộ chi
âm , vị ḱ môn tương lâm , hữu như tử vân chi già thể dă . Nhân độn hạ
bàn lâm thái âm , mông muội chi tượng . Cái âm hối bất năng đổ vạn vật
, vị ḱ môn âm cung tương hợp , như hữu âm vân chi già tế dă . Hữu tam
độn chi thời , phàm dụng sự , hưng binh thi vi , xuất nhập tu doanh
cung thất , vạn sự cát lợi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 4 of 42: Đă gửi: 11 January 2010 lúc 4:20pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
飛鳥跌穴
Phi điểu điệt huyệt
歌曰:丙加甲兮鳥跌穴。進飛得地,云龍聚會,君臣燕喜,舉動皆宜。此時從生擊死,一敵萬人,百戰百勝。不論陰陽二遁,此時出兵、行營、遠游,百事俱吉。君子利,小人凶,所謂天盤丙奇加地盤本時,甲旬頭也。假如大寒中元陽遁九局,甲己日辛未時,此時六丙在七宮,以直符,天英加時干六辛于三宮,得六丙下臨六甲,于九官戊上。此名爲飛鳥跌穴。假如大寒上局,陽三遁震宮,起甲子,甲己日丁卯時,天衝直符,加丁時干離上,即六丙下臨六甲于三宮,此名飛鳥跌穴。
Ca viết : bính gia giáp hề điểu điệt huyệt .
Tiến phi đắc địa , vân long tụ hội , quân thần yến hỉ , cử động giai nghi .
Thử thời ṭng sanh kích tử , nhất địch vạn nhân , bách chiến bách thắng
. Bất luận âm dương nhị độn , thử thời xuất binh , hành doanh , viễn du
, bách sự câu cát . Quân tử lợi , tiểu nhân hung , sở vị thiên bàn bính
ḱ gia địa bàn bổn thời , giáp tuần đầu dă . Giả như đại hàn trung
nguyên dương độn cửu cục , giáp kỷ nhật tân mùi thời , thử thời lục bính
tại thất cung , dĩ trực phù , thiên anh gia thời can lục tân vu tam
cung , đắc lục bính hạ lâm lục giáp , vu cửu quan mậu thượng . Thử danh
vi phi điểu điệt huyệt . Giả như đại hàn thượng cục , dương tam độn
chấn cung , khởi giáp tư , giáp kỷ nhật đinh măo thời , thiên xung trực
phù , gia đinh thời can ly thượng , tức lục bính hạ lâm lục giáp vu tam
cung , thử danh phi điểu điệt huyệt .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 5 of 42: Đă gửi: 11 January 2010 lúc 4:24pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
青龍回首
Thanh long hồi thủ
歌曰:甲加丙兮龍回首。不問陰陽二遁,得此局,更合奇門上吉。雖無吉門,亦可用事,凡利見大人,舉兵利客.揚威萬里,從生擊死,一敵萬人,百事皆吉。假如陽遁一局.甲己日丙寅時,直符甲子戊,與開門相合,加于八宮地丙之上,此爲青龍返首也。
Ca viết : giáp gia bính hề long hồi thủ . Bất vấn
âm dương nhị độn , đắc thử cục , canh hiệp ḱ môn thượng cát . Tuy vô
cát môn , diệc khả dụng sự , phàm lợi kiến đại nhân , cử binh lợi khách
? dương uy vạn lí , ṭng sanh kích tử , nhất địch vạn nhân , bách sự
giai cát . Giả như dương độn nhất cục ? giáp kỷ nhật bính dần thời ,
trực phù giáp tư mậu , dữ khai môn tương hợp , gia vu bát cung địa bính
chi thượng , thử vi thanh long phản thủ dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 6 of 42: Đă gửi: 11 January 2010 lúc 4:29pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
玉女守門
Ngọc nữ thủ môn
歌曰:又有三奇游六儀。號爲玉女守門扉。若作陰私和合事.請君但向此中推。三奇游六儀者,乃天上乙丙丁游于甲子戊甲戌己甲申庚,甲午辛,甲辰壬,甲寅癸,之六儀也。玉女守門者,謂丁爲玉女,而會天乙,直使之門也。如陽遁一局,甲己月庚午時,丁奇在兌,而庚午時亦在兌,休門直使加地丁七宮是也。故甲子用庚午,甲戌用己卯,甲申用戊子,甲午用丁酉,,甲辰用丙午、甲寅用乙卯。
Ca viết : hựu hữu tam ḱ du lục nghi . Hiệu
vi ngọc nữ thủ môn phi . Nhược tác âm tư ḥa hợp sự ? thỉnh quân đăn
hướng thử trung thôi . Tam ḱ du lục nghi giả , năi thiên thượng ất
bính đinh du vu giáp tư mậu giáp tuất kỷ giáp thân canh , giáp ngọ tân
, giáp th́n nhâm , giáp dần quư , chi lục nghi dă . Ngọc nữ thủ môn giả
, vị đinh vi ngọc nữ , nhi hội thiên ất , trực sử chi môn dă . Như
dương độn nhất cục , giáp kỷ nguyệt canh ngọ thời , đinh ḱ tại đoài ,
nhi canh ngọ thời diệc tại đoài , hưu môn trực sử gia địa đinh thất
cung thị dă . Cố giáp tư dụng canh ngọ , giáp tuất dụng kỷ măo , giáp
thân dụng mậu tư , giáp ngọ dụng đinh dậu , , giáp th́n dụng bính ngọ ,
giáp dần dụng ất măo .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 7 of 42: Đă gửi: 11 January 2010 lúc 4:40pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
三奇得使
Tam ḱ đắc sử
歌曰:三奇得使誠堪使,六甲遇之非小補。乙馬逢犬丙鼠猴,六丁玉女騎龍虎。甲戌甲午乙爲使.甲子甲申丙爲使,甲辰甲寅丁爲使,其法甲木畏庚金,是以三奇所使,除去巳酉丑,而甲午甲戌拱乙未,且乙木生午墓戌故.乙爲使也。火庫于戌,而亥宮,甲木生丙火.是以甲子、甲申拱戌亥,而丙爲使也。丁卯爲甲子之陰,甲寅、甲辰拱之,故丁爲使也。乙爲使者,乙奇加甲戌、甲午丙爲使者,丙奇加甲子、甲申也。丁爲使者,丁奇加甲辰、甲寅也。此時最吉假令陽遁九局,甲己日庚午時,此時六乙日奇下臨三宮,甲午是爲乙奇得使。假令陰遁三局,丙辛日壬辰時,此時乙奇在杜門,下臨九官.甲午辛亦爲乙奇得使。假令陽遁九局,乙庚日戊寅時,此時丁奇下臨四宮,甲辰是爲丁奇得使,但乙奇加甲午辛乃青龍逃走,丙奇加甲申庚上,乃熒入太白,丁奇加甲寅癸,乃朱雀投江。儿此三者,尚有微疵不吉。如遇本旬直符同臨其上,方可用之而吉也。
Ca viết : tam ḱ đắc sử thành kham sử , lục
giáp ngộ chi phi tiểu bổ . Ất mă phùng khuyển bính thử hầu , lục đinh
ngọc nữ kị long hổ . Giáp tuất giáp ngọ ất vi sử ? giáp tư giáp thân bính vi
sử , giáp th́n giáp dần đinh vi sử , kỳ pháp giáp mộc úy canh kim , thị
dĩ tam ḱ sở sử , trừ khứ tị dậu sửu , nhi giáp ngọ giáp tuất củng ất
mùi , thả ất mộc sanh ngọ mộ tuất cố ? ất vi sử dă . Hỏa khố vu tuất ,
nhi hợi cung , giáp mộc sanh bính hỏa ? thị dĩ giáp tư , giáp thân củng
tuất hợi , nhi bính vi sử dă . Đinh măo vi giáp tư chi âm , giáp dần ,
giáp th́n củng chi , cố đinh vi sử dă . Ất vi sử giả , ất ḱ gia giáp
tuất , giáp ngọ bính vi sử giả , bính ḱ gia giáp tư , giáp thân dă .
Đinh vi sử giả , đinh ḱ gia giáp th́n , giáp dần dă . Thử thời tối cát
giả lệnh dương độn cửu cục , giáp kỷ nhật canh ngọ thời , thử thời lục
ất nhật ḱ hạ lâm tam cung , giáp ngọ thị vi ất ḱ đắc sử . Giả lệnh âm
độn tam cục , bính tân nhật nhâm th́n thời , thử thời ất ḱ tại đỗ môn
, hạ lâm cửu quan ? giáp ngọ tân diệc vi ất ḱ đắc sử . Giả lệnh dương
độn cửu cục , ất canh nhật mậu dần thời , thử thời đinh ḱ hạ lâm tứ
cung , giáp th́n thị vi đinh ḱ đắc sử , đăn ất ḱ gia giáp ngọ tân năi
thanh long đào tẩu , bính ḱ gia giáp thân canh thượng , năi huỳnh nhập thái
bạch , đinh ḱ gia giáp dần quư , năi chu tước đầu giang . Nhân thử tam
giả , thượng hữu vi tỳ bất cát . Như ngộ bổn tuần trực phù đồng lâm kỳ
thượng , phương khả dụng chi nhi cát dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 8 of 42: Đă gửi: 11 January 2010 lúc 4:43pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
神遁
Thần độn
歌曰:天上六丙合九天,再合生門神遁然。丙奇與生門下臨九天之位,得神鴒所蔽其方.可以祭神鴒,用聖術畫地,立籌,步鳳,置造壜塲,刻鬼神,攝魔昧,自有威伏。更利攻虛、陰謀密計,玄妙開基,修建廟宇,塑畫褙表神像,以應神候。
Ca viết : thiên thượng lục bính hiệp cửu
thiên , tái hợp sinh môn thần độn nhiên . Bính ḱ dữ sanh môn hạ lâm
cửu thiên chi vị , đắc thần linh sở tế kỳ phương ? khả dĩ tế thần linh
, dụng thánh thuật hoạch địa , lập trù , bộ phượng , trí tạo đàm trường
, khắc quỷ thần , nhiếp ma muội , tự hữu uy phục . Canh lợi công hư ,
âm mưu mật kế , huyền diệu khai cơ , tu kiến miếu vũ , tố hoạch bối
biểu thần tượng , dĩ ứng thần hậu .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 9 of 42: Đă gửi: 11 January 2010 lúc 4:47pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
鬼遁
Quỷ độn
歌曰:天上六乙合九地,臨于杜門鬼遁取。丁奇與休門相合.下臨九地之位,又曰乙奇與開門相合,下臨九地之位,得鬼神隱伏之蔽其方,可以探機.偷營劫寨,設伏攻虛,密伺動靜,詭詐文書.超亡,荐孤拔寡,以候鬼應。
Ca viết : thiên thượng lục ất hiệp cửu địa ,
lâm vu đỗ môn quỷ độn thủ . Đinh ḱ dữ hưu môn tương hợp ? hạ lâm cửu
địa chi vị , hựu viết ất ḱ dữ khai môn tương hợp , hạ lâm cửu địa chi
vị , đắc quỷ thần ẩn phục chi tế kỳ phương , khả dĩ tham cơ ? thâu
doanh kiếp trại , thiết phục công hư , mật tư động tĩnh , quỷ trá văn
thư ? siêu vong , tiến cô bạt quả , dĩ hậu quỷ ứng .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 10 of 42: Đă gửi: 11 January 2010 lúc 4:56pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
風遁
Phong độn
歌曰:天上六乙合三門,下臨巽宮風遁矣。又曰:丙奇與開門相合,下臨巽宮不犯墓。迫得鴒奇順風爽帆之蔽。又曰:三吉門臨地盤乙奇。又曰:開休生三門與六丁星奇相合,下臨地下六己。又曰:辛儀與奇門下臨六乙,其方可以默吸風云;噴噀旂旐。令眾士沉吟聽音。又丙奇開門相合,下臨坤宮,更宜禱祭風伯雨師,敵壘戰立旌旗,以候風應。云遁歌曰:天上六乙合六辛,臨三吉門云遁取。又曰:凡乙奇與開門合,下臨坤宮不犯墓。迫得云之蔽。又曰:乙奇與開門合,下臨六辛,其方可以默吸風云噴噀,甲冑音遙普遍,或記射雕爲名,令士卒仰望,並及利求雨澤,助農稼.建立營造軍器,以候云應。
Ca viết : thiên thượng lục ất hiệp tam môn ,
hạ lâm tốn cung phong độn hĩ . Hựu viết : bính ḱ dữ khai môn tương hợp
, hạ lâm tốn cung bất phạm mộ . Bách đắc linh ḱ thuận phong sảng phàm
chi tế . Hựu viết : tam cát môn lâm địa bàn ất ḱ . Hựu viết : khai hưu
sanh tam môn dữ lục đinh tinh ḱ tương hợp , hạ lâm địa hạ lục kỷ . Hựu
viết : tân nghi dữ ḱ môn hạ lâm lục ất , kỳ phương khả dĩ mặc hấp
phong vân ; phún tốn ḱ triệu . Lệnh chúng sĩ trầm ngâm thính âm . Hựu
bính ḱ khai môn tương hợp , hạ lâm khôn cung , canh nghi đảo tế phong
bá vũ sư , địch lũy chiến lập tinh kỳ , dĩ hậu phong ứng . Vân độn ca
viết : thiên thượng lục ất hiệp lục tân , lâm tam cát môn vân độn thủ .
Hựu viết : phàm ất ḱ dữ khai môn hiệp , hạ lâm khôn cung bất phạm mộ .
Bách đắc vân chi tế . Hựu viết : ất ḱ dữ khai môn hiệp , hạ lâm lục
tân , kỳ phương khả dĩ mặc hấp phong vân phún tốn , giáp trụ âm diêu
phổ biến , hoặc kí xạ điêu vi danh , lệnh sĩ tốt ngưỡng vọng , tịnh cập
lợi cầu vũ trạch , trợ nông giá ? kiến lập doanh tạo quân khí , dĩ hậu
vân ứng .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 11 of 42: Đă gửi: 11 January 2010 lúc 5:01pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
龍遁
Long độn
歌曰:日奇合休于坎宮,此爲龍遁云從起。又曰:伏吟乙奇與休門相合,下臨六癸,或在坎,得龍之蔽其方,可以祭龍神,祈雨澤,水戰演敵,計量江面,把守河渡,教習水戰,密運機謀,移舟轉向,下船開江,造置水柜,祭禱鬼神,填堤塞河。修橋穿井,以應龍候。
Ca viết : nhật ḱ hiệp hưu vu khảm cung ,
thử vi long độn vân ṭng khởi . Hựu viết : phục ngâm ất ḱ dữ hưu môn tương
hợp , hạ lâm lục quư , hoặc tại khảm , đắc long chi tế kỳ phương , khả dĩ tế
long thần , ḱ vũ trạch , thủy chiến diễn địch , kế lượng giang diện , bả
thủ hà độ , giáo tập thủy chiến , mật vận cơ mưu , di chu chuyển hướng
, hạ thuyền khai giang , tạo trí thủy cự , tế đảo quỷ thần , điền chỉ
tắc hà . Tu kiều xuyên tỉnh , dĩ ứng long hậu .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 12 of 42: Đă gửi: 11 January 2010 lúc 5:04pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
虎遁
Hổ độn
歌曰:天上六乙合六辛,臨休到艮虎遁門。又曰,乙奇與生門臨六辛,得虎之蔽。一云辛儀合生臨艮具方,可以招安,設伏邀擊.計度要害,据險守御,建立山寨,措置關隘,防險修鑿,以候虎應。
Ca viết : thiên thượng lục ất hiệp lục tân ,
lâm hưu đáo cấn hổ độn môn . Hựu viết , ất ḱ dữ sanh môn lâm lục tân ,
đắc hổ chi tế . Nhất vân tân nghi hợp sinh lâm cấn cụ phương , khả dĩ
chiêu an , thiết phục yêu kích ? kế độ yếu hại , cư hiểm thủ ngự , kiến
lập sơn trại , thố trí quan ải , pḥng hiểm tu tạc , dĩ hậu hổ ứng .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 13 of 42: Đă gửi: 11 January 2010 lúc 5:28pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
天三門地四戶
Thiên tam môn địa tứ hộ
煙波文曰:天三門兮地四戶,問君此法從何處。太衝小吉與從魁,此是天門私出路。地戶除危定與開,舉事皆從此中去。入式歌云:天乙會合女陰私。所謂天乙會合女陰私之事,要在三奇臨六儀,與三奇吉門合太衝,從魁小吉天三門,加除定危開地四戶,是謂福食、遠行、出入皆吉。歌云:本月將名加時支,十二月將順遍數。太衝小吉與從魁,三方游禍天門便。以月將加時支,順數也。假如:正月雨水后用午時出行,則以月將登明加于時支午宮,登明在午上,神后在未,大吉在申,功曹在酉,太衝在戌,戌方爲天門,天罡在亥,太乙在子,勝光在丑,小吉在寅,寅方爲天門,傳送在卯,從魁在辰,辰方爲天門,余仿此。以授時歷看,審訂太陽過宮方,可選用如去年十二月大寒節,某日時刻日纏玄枵之次,太陽在子,以神后出將加用時,世俗但知登明爲正月將,卻不知待雨水節后,某日時刻日躔娵皆之次,太陽方過亥宮,以登明天月將,方可用登明天月將加用時,以次輪去,如遇從魁小吉太衝,即是天三門也。如得本日貴人到乾亥,就是貴人登天門。天罡辰,太乙巳,勝光午.小吉未,傳送申,從魁酉,一河魁戌,登明亥,神后子,大吉丑,功曹寅,太衝卯,正月亥,二月戌,三月酉,四月申,五月未,六月午,七月巳,八月辰,九月卯,十月寅,十一月丑,十二月子。歌云:用時支上加月建,建除滿平一順流。定執破危相接去,成收開閉掌中周。除定危開爲地戶,此方有難來修避。以月建加用時順數,如寅上起建卯爲除,午爲定,酉爲危,子爲開,三奇臨之大吉。正月寅上起建,二月卯上起建,余仿此。如九月某日用巳時,則以戌建加于時支巳宮,除在午,午爲地戶,滿在未,平在申,定在酉,酉爲地戶,執在戌,破在亥,危在子,子爲地戶,成在丑,收在寅,開在卯,卯爲地戶,子午卯酉,四方俱吉。
Yên ba văn viết : thiên tam môn hề địa tứ hộ
, vấn quân thử pháp ṭng hà xứ . Thái xung tiểu cát dữ ṭng khôi , thử
thị thiên môn tư xuất lộ . Địa hộ trừ nguy định dữ khai , cử sự giai
tùng thử trung khứ . Nhập thức ca vân : thiên ất hội hiệp nữ âm tư . Sở
vị thiên ất hội hiệp nữ âm tư chi sự , yếu tại tam ḱ lâm lục nghi , dữ
tam ḱ cát môn hiệp thái xung , ṭng khôi tiểu cát thiên tam môn , gia
trừ định nguy khai địa tứ hộ , thị vị phúc thực , viễn hành , xuất nhập
giai cát . Ca vân : bổn nguyệt tướng danh gia thời chi , thập nhị
nguyệt tướng thuận biến số . Thái xung tiểu cát dữ ṭng khôi , tam
phương du họa thiên môn tiện . Dĩ nguyệt tướng gia thời chi , thuận số
dă . Giả như : chinh nguyệt vũ thủy hậu dụng ngọ thời xuất hành , tắc
dĩ nguyệt tương đăng minh gia vu thời chi ngọ cung , đăng minh tại ngọ
thượng , thần hậu tại mùi , đại cát tại thân , công tào tại dậu , thái
xung tại tuất , tuất phương vi thiên môn , thiên cương tại hợi , thái
ất tại tư , thắng quang tại sửu , tiểu cát tại dần , dần phương vi
thiên môn , truyền tống tại măo , ṭng khôi tại th́n , th́n phương vi
thiên môn , dư phảng thử . Dĩ thụ thời lịch khán , thẩm đính thái dương
quá cung phương , khả tuyển dụng như khứ niên thập nhị nguyệt đại hàn
tiết , mỗ nhật thời khắc nhật triền huyền hiêu chi thứ , thái dương tại
tư , dĩ thần hậu xuất tướng gia dụng thời , thế tục đăn tri đăng minh
vi chinh nguyệt tướng , khước bất tri đăi vũ thủy tiết hậu , mỗ nhật
thời khắc nhật triền ? giai chi thứ , thái dương phương quá hợi cung ,
dĩ đăng minh thiên nguyệt tướng , phương khả dụng đăng minh thiên
nguyệt tướng gia dụng thời , dĩ thứ luân khứ , như ngộ ṭng khôi tiểu
cát thái xung , tức thị thiên tam môn dă . Như đắc bổn nhật quư nhân
đáo càn hợi , tựu thị quư nhân đăng thiên môn . Thiên cương th́n , thái
ất tị , thắng quang ngọ ? tiểu cát mùi , truyền tống thân , ṭng khôi
dậu , nhất hà khôi tuất , đăng minh hợi , thần hậu tư , đại cát sửu ,
công tào dần , thái xung măo , chinh nguyệt hợi , nhị nguyệt tuất , tam
nguyệt dậu , tứ nguyệt thân , ngũ nguyệt mùi , lục nguyệt ngọ , thất
nguyệt tị , bát nguyệt th́n , cửu nguyệt măo , thập nguyệt dần , thập
nhất nguyệt sửu , thập nhị nguyệt tư . Ca vân : dụng thời chi thượng
gia nguyệt kiến , kiến trừ măn b́nh nhất thuận lưu . Định chấp phá nguy
tương tiếp khứ , thành thu khai bế chưởng trung chu . Trừ định nguy
khai vi địa hộ , thử phương hữu nan lai tu tị . Dĩ nguyệt kiến gia dụng
thời thuận số , như dần thượng khởi kiến măo vi trừ , ngọ vi định , dậu
vi nguy , tư vi khai , tam ḱ lâm chi đại cát . Chinh nguyệt dần thượng
khởi kiến , nhị nguyệt măo thượng khởi kiến , dư phảng thử . Như cửu
nguyệt mỗ nhật dụng tị thời , tắc dĩ tuất kiến gia vu thời chi tị cung
, trừ tại ngọ , ngọ vi địa hộ , măn tại mùi , b́nh tại thân , định tại
dậu , dậu vi địa hộ , chấp tại tuất , phá tại hợi , nguy tại tư , tư vi
địa hộ , thành tại sửu , thu tại dần , khai tại măo , măo vi địa hộ ,
tư ngọ măo dậu , tứ phương câu cát .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 14 of 42: Đă gửi: 27 February 2010 lúc 4:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
太衝天馬
Thái xung thiên mă
歌曰:太衝天馬最爲貴,卒然有難宜逃避。但當乘取天馬行,劍戟如山不足畏。歌云:將支加在用時支,順輪十二逢卯止。卯止宮爲天馬方,此方避難真亨利。以天月將加所用正時,順流去,遇卯字佳處,即是太衝、天馬方也。几有緊急事,從天馬而出,可避禍也。先用月將加于本時,順數至卯,即太衝。太衝即天馬方也,其月將過宮之法,即太陽也。假如正月雨水前后,用子時月將,數至卯在辰上,逢卯字到辰,其辰上天馬方也。登明在亥,以亥加子宮,則子在于丑矣。
Ca viết : thái xung thiên mă tối vi quư ,
tốt nhiên hữu nan nghi đào tị . Đăn đương thừa thủ thiên mă hành , kiếm
kích như san bất túc úy . Ca vân : tương chi gia tại dụng thời chi ,
thuận luân thập nhị phùng măo chỉ . Măo chỉ cung vi thiên mă phương ,
thử phương tị nan chân hưởng lợi . Dĩ thiên nguyệt tương gia sở dụng
chính thời , thuận lưu khứ , ngộ măo tự giai xứ , tức thị thái xung ,
thiên mă phương dă . Kỷ hữu khẩn cấp sự , ṭng thiên mă nhi xuất , khả
tị họa dă . Tiên dụng nguyệt tương gia vu bổn thời , thuận sổ chí măo ,
tức thái xung . Thái xung tức thiên mă phương dă , kỳ nguyệt tương quá
cung chi pháp , tức thái dương dă . Giả như chinh nguyệt vũ thủy tiền
hậu , dụng tư thời nguyệt tương , sổ chí măo tại thần thượng , phùng
măo tự đáo thần , kỳ thần thượng thiên mă phương dă . Đăng minh tại hợi
, dĩ hợi gia tư cung , tắc tư tại vu sửu hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 15 of 42: Đă gửi: 27 February 2010 lúc 4:16pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị Thái xung thiên mă (tiếp theo)
天月將正月亥二月戌三月酉四月申五月未六月午七月巳八月辰九月卯十月寅十一月丑十二月子
Thiên nguyệt tương chinh nguyệt hợi nhị
nguyệt tuất tam nguyệt dậu tứ nguyệt thân ngũ nguyệt mùi lục nguyệt ngọ
thất nguyệt tị bát nguyệt th́n cửu nguyệt măo thập nguyệt dần thập nhất
nguyệt sửu thập nhị nguyệt tư
地月將正月寅二月卯三月辰四月巳五月午六月未七月申八月酉九月戌十月亥十一月子十二月丑
Địa nguyệt tương chinh nguyệt dần nhị nguyệt
măo tam nguyệt th́n tứ nguyệt tị ngũ nguyệt ngọ lục nguyệt mùi thất
nguyệt thân bát nguyệt dậu cửu nguyệt tuất thập nguyệt hợi thập nhất
nguyệt tư thập nhị nguyệt sửu
以授時歷看審訂太陽過子丑寅卯辰巳午未申酉戌亥
Dĩ thụ thời lịch khán thẩm đính thái dương quá tư sửu dần măo th́n tị ngọ mùi thân dậu tuất hợi
宮方可選用太衝天馬方 時時時時時時時時時時時時
Cung phương khả tuyển dụng thái xung thiên mă phương thời thời thời thời thời thời thời thời thời thời thời thời
正月登明將太衝天馬方 辰巳午未申酉戌亥子丑寅卯
Chinh nguyệt đăng minh tương thái xung thiên mă phương th́n tị ngọ mùi thân dậu tuất hợi tư sửu dần măo
二月河魁將太衝天馬方 巳午未申酉戌亥子丑寅卯辰
Nhị nguyệt hà khôi tương thái xung thiên mă phương tị ngọ mùi thân dậu tuất hợi tư sửu dần măo th́n
三月從魁將太衝天馬方 午未申酉戌亥子丑寅卯辰巳
Tam nguyệt ṭng khôi tương thái xung thiên mă phương ngọ mùi thân dậu tuất hợi tư sửu dần măo th́n tị
四月傳送將太衝天馬方 未申酉戌亥子丑寅卯辰巳午
Tứ nguyệt truyền tống tương thái xung thiên mă phương mùi thân dậu tuất hợi tư sửu dần măo th́n tị ngọ
五月小吉將太衝天馬方 申酉戌亥子丑寅卯辰巳午未
Ngũ nguyệt tiểu cát tương thái xung thiên mă phương thân dậu tuất hợi tư sửu dần măo th́n tị ngọ mùi
六月勝光將太衝天馬方 酉戌亥子丑寅卯辰巳午未申
Lục nguyệt thắng quang tương thái xung thiên mă phương dậu tuất hợi tư sửu dần măo th́n tị ngọ mùi thân
七月太乙將太衝天馬方 戌亥子丑寅卯辰巳午未申酉
Thất nguyệt thái ất tương thái xung thiên mă phương tuất hợi tư sửu dần măo th́n tị ngọ mùi thân dậu
八月天罡將太衝天馬方 亥子丑寅卯辰巳午未申酉戌
Bát nguyệt thiên cương tương thái xung thiên mă phương hợi tư sửu dần măo th́n tị ngọ mùi thân dậu tuất
九月天衝將太衝天馬方 子丑寅卯辰巳午未申酉戌亥
Cửu nguyệt thiên xung tương thái xung thiên mă phương tư sửu dần măo th́n tị ngọ mùi thân dậu tuất hợi
十月功曹將太衝天馬方 丑寅卯辰巳午未申酉戌亥子
Thập nguyệt công tào tương thái xung thiên mă phương sửu dần măo th́n tị ngọ mùi thân dậu tuất hợi tư
十一月大吉將太衝天馬方寅卯辰巳午未申酉戌亥子丑
Thập nhất nguyệt đại cát tương thái xung thiên mă phương dần măo th́n tị ngọ mùi thân dậu tuất hợi tư sửu
十二月神后將太衝天馬方卯辰巳午未申酉戌亥子丑寅
Thập nhị nguyệt thần hậu tương thái xung thiên mă phương măo th́n tị ngọ mùi thân dậu tuất hợi tư sửu dần
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 16 of 42: Đă gửi: 27 February 2010 lúc 4:28pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
三詐五假
Tam trá ngũ giả
歌曰:奇及閘兮共太陰,三般難得總加臨。若還得二亦爲吉,舉措行藏必遂心。陽遁直符前二宮爲太陰,陰遁直符后二宮爲太陰。謂奇門與太陰三者不能皆得,若得二者,亦吉,遇之可伏兵也。古經云:凡欲經求萬事宜,體開生下合乙丙丁即吉。又取陰門相助,謂之三詐。凡太陰六合九地宮助奇門,全備用之,有十分之利。若三門合三奇無詐宮,謂之有奇。無陰得七分之利。若三門合太陰無三奇,謂之有陰無奇,犯者不利。若三門合三奇,下臨太陰宮,名曰真詐。若三門合三奇,下臨九地宮,名日重詐。若三門合三奇,下臨六合宮,名日休詐。真詐宜施恩隱遁求仙。重詐宜進人口,取財拜官授爵。體詐宜合藥,治邪祈禳之事。若杜門合丁己癸,下臨九地,名曰地假,宜潛伏。此三時加杜門者,可以藏形隱神。若杜門合丁已癸,下臨六合宮,利逃亡。若景門合乙丙丁,臨九天,名曰天假,乙爲威德,丙爲威武,丁謂太陰,三奇之鴒,宜陳利,便進謁。干求。若傷門合丁己癸,下臨九地,名日神假,利埋葬。若驚門合六合,下臨九天宮,名日人假,利捕逃亡。若杜門合丁己癸,下臨太陰宮,利遣人僩諜探事。若死門合丁己癸,臨九地,名日鬼假,利超亡荐度。
Ca viết : ḱ cập áp hề cộng thái âm , tam
bàn nan đắc tổng gia lâm . Nhược hoàn đắc nhị diệc vi cát , cử thố hành
tàng tất toại tâm . Dương độn trực phù tiền nhị cung vi thái âm , âm
độn trực phù hậu nhị cung vi thái âm . Vị ḱ môn dữ thái âm tam giả bất
năng giai đắc , nhược đắc nhị giả , diệc cát , ngộ chi khả phục binh dă
. Cổ kinh vân : phàm dục kinh cầu vạn sự nghi , thể khai sanh hạ hiệp
ất bính đinh tức cát . Hựu thủ âm môn tương trợ , vị chi tam trá . Phàm
thái âm lục hiệp cửu địa cung trợ ḱ môn , toàn bị dụng chi , hữu thập
phân chi lợi . Nhược tam môn hiệp tam ḱ vô trá cung , vị chi hữu ḱ .
Vô âm đắc thất phân chi lợi . Nhược tam môn hiệp thái âm vô tam ḱ , vị
chi hữu âm vô ḱ , phạm giả bất lợi . Nhược tam môn hiệp tam ḱ , hạ
lâm thái âm cung , danh viết chân trá . Nhược tam môn hiệp tam ḱ , hạ
lâm cửu địa cung , danh nhật trọng trá . Nhược tam môn hiệp tam ḱ , hạ
lâm lục hiệp cung , danh nhật hưu trá . Chân trá nghi thi ân ẩn độn cầu
tiên . Trọng trá nghi tiến nhân khẩu , thủ tài bái quan thụ tước . Thể
trá nghi hiệp dược , tŕ tà ḱ nhương chi sự . Nhược đỗ môn hiệp đinh
kỷ quư , hạ lâm cửu địa , danh viết địa giả , nghi tiềm phục . Thử tam
thời gia đỗ môn giả , khả dĩ tàng h́nh ẩn thần . Nhược đỗ môn hiệp đinh
dĩ quư , hạ lâm lục hiệp cung , lợi đào vong . Nhược cảnh môn hiệp ất
bính đinh , lâm cửu thiên , danh viết thiên giả , ất vi uy đức , bính
vi uy vũ , đinh vị thái âm , tam ḱ chi linh , nghi trần lợi , tiện
tiến yết . Can cầu . Nhược thương môn hiệp đinh kỷ quư , hạ lâm cửu địa
, danh nhật thần giả , lợi mai táng . Nhược kinh môn hiệp lục hiệp , hạ
lâm cửu thiên cung , danh nhật nhân giả , lợi bộ đào vong . Nhược đỗ
môn hiệp đinh kỷ quư , hạ lâm thái âm cung , lợi khiển nhân gián điệp
tham sự . Nhược tử môn hiệp đinh kỷ quư , lâm cửu địa , danh nhật quỷ
giả , lợi siêu vong tiến độ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 17 of 42: Đă gửi: 27 February 2010 lúc 8:16pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
亨亭白*
Hưởng đ́nh bạch ?
歌曰:更得直符直使利,兵家用事最爲貴。常從此地擊其衝,百戰百勝君鬚記。王璋曰:亭亭者天之貴神也。背之擊其衝爲勝,推法以天月將加所用正時,神后所臨之宮,即亭亭居其上也。如正月雨水后,太陽某日過亥,乃登明將。將者,太陽也。午時用事,即以天月將亥加午,子到未宮,即是亭亭在未上是也。宜背之。背者,坐其上也。白*者,天之*神也。合于巳亥格。于寅申一云背亭亭擊白*,以天月將加所用時,寅午戌三宮,見寅申巳亥,即孟神白*居孟神之位,白*常居寅申巳亥之位是也。如正月午時用事,以亥加午亥,即自*在午,宜擊之。又如正月卯時用事,以亥加卯數至辰上.得子亭亭在辰也。數至午上、得寅白*在寅是也。背亭亭者,大將背抵亭亭之位,而擊向白*之方是也。
Ca viết : canh đắc trực phù trực sử lợi ,
binh gia dụng sự tối vi quư . Thường tùng thử địa kích kỳ xung , bách
chiến bách thắng quân tu kí . Vương chương viết : đ́nh đ́nh giả thiên
chi quư thần dă . Bối chi kích kỳ xung vi thắng , thôi pháp dĩ thiên
nguyệt tương gia sở dụng chính thời , thần hậu sở lâm chi cung , tức
đ́nh đ́nh cư kỳ thượng dă . Như chinh nguyệt vũ thủy hậu , thái dương
mỗ nhật quá hợi , năi đăng minh tương . Tương giả , thái dương dă . Ngọ
thời dụng sự , tức dĩ thiên nguyệt tương hợi gia ngọ , tư đáo mùi cung ,
tức thị đ́nh đ́nh tại vị thượng thị dă . Nghi bối chi . Bối giả , tọa
kỳ thượng dă . Bạch ? giả , thiên chi ? thần dă . Hợp vu tị hợi cách .
Vu dần thân nhất vân bối đ́nh đ́nh kích bạch ? , dĩ thiên nguyệt tương
gia sở dụng thời , dần ngọ tuất tam cung , kiến dần thân tị hợi , tức
mạnh thần bạch ? cư mạnh thần chi vị , bạch ? thường cư dần thân tị hợi
chi vị thị dă . Như chinh nguyệt ngọ thời dụng sự , dĩ hợi gia ngọ hợi
, tức tự ? tại ngọ , nghi kích chi . Hựu như chinh nguyệt măo thời dụng
sự , dĩ hợi gia măo sổ chí th́n thượng ? đắc tư đ́nh đ́nh tại th́n dă .
Sổ chí ngọ thượng , đắc dần bạch ? tại dần thị dă . Bối đ́nh đ́nh giả ,
đại tương bối để đ́nh đ́nh chi vị , nhi kích hướng bạch ? chi phương
thị dă .
白*方 巳申亥寅巳申亥寅巳申亥寅
Bạch ? phương tị thân hợi dần tị thân hợi dần tị thân hợi dần
日 子丑寅卯辰巳午未申酉戌亥
Nhật tư sửu dần măo th́n tị ngọ mùi thân dậu tuất hợi
亭亭方 巳午未申酉戌亥子丑寅卯辰
Đ́nh đ́nh phương tị ngọ mùi thân dậu tuất hợi tư sửu dần măo th́n
正 二 三 四 五 六 七 八 九 十 十一 十二
Chánh nhị tam tứ ngũ lục thất bát cửu thập thập nhất thập nhị
亨亭卯 辰 巳 午 未 申 酉 戌 亥 子 丑 寅
Hưởng đ́nh măo th́n tị ngọ mùi thân dậu tuất hợi tư sửu dần
白*亥 寅 巳 申 亥 寅 巳 申 亥 寅 巳 申
Bạch ? hợi dần tị thân hợi dần tị thân hợi dần tị thân
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 18 of 42: Đă gửi: 27 February 2010 lúc 8:36pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
三勝宮五不擊
Tam thắng cung ngũ bất kích
歌曰:天乙之神所在宮;大將宜居擊對衝。假令直符居離九,天英坐起擊天蓬。湯謂曰:第一勝天乙宮,天上直符乘爲天乙宮,上將居之用兵,而擊其衝,百勝按萬。一訣云:若在陽遁,即用天上直符所居官,上將居之用兵,而擊其衝,百勝后。第二勝九天宮,陽遁天上直符,一爲九天陰遁直符,前一爲九天,我軍立九天之上,而擊其衝,則敵人不敢當我之鋒。第三勝生門宮,謂生門合三奇之吉宮,上將引兵從生門擊死門,百戰百勝。上將引兵背生門擊死門。又曰:背亭亭向天門一勝,背月建二勝,背生擊死三勝,大同小异也。假令大寒上元陽三局,甲己日丁卯時,天上直符,乘六丁,臨九宮,正南,爲天乙宮,爲第一勝也。九天四宮,東南,第二勝也。生門與丁奇合臨七宮,正西,第三勝也。假令陰八局,甲己之日戊辰時,地下直符在八宮,東北,天乙宮爲第一勝。九天在三宮東,爲第二勝。生門臨四宮東南,爲第三勝。湯謂曰:五不可擊,第一不擊天乙宮,第二不擊九天宮.第三不擊生門宮,第四不擊九地宮第五不擊直使宮。已上皆不可擊。假令陽八局,丙辛日辛卯時,天乙在坤二官,西南:生門在三宮,正東;九地在四宮.東南:直使在爪宮,東北。已上並不可擊,我軍居之,必雄勝。假令陰七局,甲己之日丙寅時,天上直符臨九宮,陰遁,前一九天在二宮.西南:生門在一宮,正北:九地在七宮,西方;直使在五官,寄坤二官,西南。已上不可擊,我軍居之.必雄勝。注云:土將居之,引兵而擊其衝.百戰百勝也。
Ca viết : thiên ất chi thần sở tại cung ;
đại tương nghi cư kích đối xung . Giả lệnh trực phù cư ly cửu , thiên
anh tọa khởi kích thiên bồng . Thang vị viết : đệ nhất thắng thiên ất
cung , thiên thượng trực phù thừa vi thiên ất cung , thượng tương cư
chi dụng binh , nhi kích kỳ xung , bách thắng án vạn . Nhất quyết vân :
nhược tại dương độn , tức dụng thiên thượng trực phù sở cư quan ,
thượng tương cư chi dụng binh , nhi kích kỳ xung , bách thắng hậu . Đệ
nhị thắng cửu thiên cung , dương độn thiên thượng trực phù , nhất vi
cửu thiên âm độn trực phù , tiền nhất vi cửu thiên , ngă quân lập cửu
thiên chi thượng , nhi kích kỳ xung , tắc địch nhân bất cảm đương ngă
chi phong . Đệ tam thắng sanh môn cung , vị sanh môn hiệp tam ḱ chi
cát cung , thượng tương dẫn binh ṭng sanh môn kích tử môn , bách chiến
bách thắng . Thượng tương dẫn binh bối sanh môn kích tử môn . Hựu viết
: bối đ́nh đ́nh hướng thiên môn nhất thắng , bối nguyệt kiến nhị thắng
, bối sanh kích tử tam thắng , đại đồng tiểu di dă . Giả lệnh đại hàn
thượng nguyên dương tam cục , giáp kỷ nhật đinh măo thời , thiên thượng
trực phù , thừa lục đinh , lâm cửu cung , chính nam , vi thiên ất cung
, vi đệ nhất thắng dă . Cửu thiên tứ cung , đông nam , đệ nhị thắng dă
. Sanh môn dữ đinh ḱ hiệp lâm thất cung , chính tây , đệ tam thắng dă
. Giả lệnh âm bát cục , giáp kỷ chi nhật mậu th́n thời , địa hạ trực
phù tại bát cung , đông bắc , thiên ất cung vi đệ nhất thắng . Cửu
thiên tại tam cung đông , vi đệ nhị thắng . Sanh môn lâm tứ cung đông
nam , vi đệ tam thắng . Thang vị viết : ngũ bất khả kích , đệ nhất bất
kích thiên ất cung , đệ nhị bất kích cửu thiên cung ? đệ tam bất kích
sanh môn cung , đệ tứ bất kích cửu địa cung đệ ngũ bất kích trực sử
cung . Dĩ thượng giai bất khả kích . Giả lệnh dương bát cục , bính tân
nhật tân măo thời , thiên ất tại khôn nhị quan , tây nam : sanh môn tại
tam cung , chính đông ; cửu địa tại tứ cung ? đông nam : trực sử tại
trảo cung , đông bắc . Dĩ thượng tịnh bất khả kích , ngă quân cư chi ,
tất hùng thắng . Giả lệnh âm thất cục , giáp kỷ chi nhật bính dần thời
, thiên thượng trực phù lâm cửu cung , âm độn , tiền nhất cửu thiên tại
nhị cung ? tây nam : sanh môn tại nhất cung , chính bắc : cửu địa tại
thất cung , tây phương ; trực sử tại ngũ quan , kí khôn nhị quan , tây
nam . Dĩ thượng bất khả kích , ngă quân cư chi ? tất hùng thắng . Chú
vân : thổ tương cư chi , dẫn binh nhi kích kỳ xung ? bách chiến bách
thắng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 19 of 42: Đă gửi: 27 February 2010 lúc 8:56pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
青龍逃走
Thanh long đào tẩu
歌曰:六乙加辛龍逃走,金爲太白乃白虎。木爲青龍金克木,龍虎相戰凶。王璋曰:此時不宜舉兵,主客俱傷,百事凶。《奇門大全》云:六乙加辛,此時舉兵動眾,主失財,遺亡破敗。又日乙加庚亦是。假如立秋上元陰遁二局,丙辛日己亥時,六乙在三宮,以直符天任加時干六己于一宮,即六乙下臨六辛于八宮,此時青龍走也。白虎倡狂歌曰:六辛加乙虎倡狂。赤松子云:刀逢暗磨.疑如之何。彼欲見害,無陰可和。六辛加六乙,白虎也。悲哀若與干錢財,自己鬚防災。華蓋屬金爲白虎,故辛加乙爲白虎倡狂。王璋曰:天上六辛加地下六乙,此時不宜舉事.主客兩傷,婚姻、修造大凶。假如小暑中,陰遁二局,甲己之日壬申時,此時天芮直符,加天盤六辛,下臨于三宮,原乙在三宮,是爲白虎倡狂也。
Ca nhật : lục ất gia tân long đào tẩu , kim vi
thái bạch năi bạch hổ . Mộc vi thanh long kim khắc mộc , hổ tương chiến hung
. Vương chương viết : thử thời bất nghi cử binh , chủ khách câu thương
, bách sự hung . " Ḱ môn đại toàn " vân : lục ất gia tân , thử thời cử
binh động chúng , chủ thất tài , di vong phá bại . Hựu nhật ất gia canh
diệc thị . Giả như lập thu thượng nguyên âm độn nhị cục , bính tân nhật
kỷ hợi thời , lục ất tại tam cung , dĩ trực phù thiên nhiệm gia thời
can lục kỷ vu nhất cung , tức lục ất hạ lâm lục tân vu bát cung , thử
thời thanh long tẩu dă . Bạch hổ xướng cuồng ca viết : lục tân gia ất hổ
xướng cuồng . Xích tùng tử vân : đao phùng ám ma ? nghi như chi hà . Bỉ
dục kiến hại , vô âm khả ḥa . Lục tân gia lục ất , bạch hổ dă . Bi ai
nhược dữ can tiễn tài , tự kỷ tu pḥng tai . Hoa cái thuộc kim vi bạch
hổ , cố tân gia ất vi bạch hổ xướng cuồng . Vương chương viết : thiên
thượng lục tân gia địa hạ lục ất , thử thời bất nghi cử sự ? chủ khách
lưỡng thương , hôn nhân , tu tạo đại hung . Giả như tiểu thử trung , âm
độn nhị cục , giáp kỷ chi nhật nhâm thân thời , thử thời thiên nhuế
trực phù , gia thiên bàn lục tân , hạ lâm vu tam cung , nguyên ất tại
tam cung , thị vi bạch hổ xướng cuồng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 20 of 42: Đă gửi: 27 February 2010 lúc 9:02pm | Đă lưu IP
|
|
|
Độn Giáp Diễn Nghĩa - Quyển Nhị (tiếp theo)
朱雀入江
Chu tước nhập giang
歌曰:六丁加癸雀入江。丁屬火爲朱雀,癸屬水.故丁加癸朱雀入江。《奇門大全》云:丁加癸,主文書牽連,或失脫文書.占家宅有驚恐怪夢。用兵防*。王璋曰:天上六丁加地下六癸,名日朱雀入江,使人百事皆凶。六丁加六癸,朱雀入水流,口舌猶未罷,官事使人愁。又曰:或有訴訟,自陷刑獄,或聞火起,不必往救。假如夏至中元陰遁三局,甲巳日壬申時,此時六丁在六宮,以直符天衝加時干六壬于八宮,即六丁下臨六癸于七宮,是爲朱雀投江也。
Ca viết : lục đinh gia quư tước nhập giang .
Đinh thuộc hỏa vi chu tước , quư thuộc thủy ? cố đinh gia quư chu tước
nhập giang . " Ḱ môn đại toàn " vân : đinh gia quư , chủ văn thư khiên
liên , hoặc thất thoát văn thư ? chiêm gia trạch hữu kinh khủng quái
mộng . Dụng binh pḥng ? . Vương chương viết : thiên thượng lục đinh
gia địa hạ lục quư , danh nhật chu tước nhập giang , sử nhân bách sự
giai hung . Lục đinh gia lục quư , chu tước nhập thủy lưu , khẩu thiệt
do vị băi , quan sự sử nhân sầu . Hựu viết : hoặc hữu tố tụng , tự hăm
h́nh ngục , hoặc văn hỏa khởi , bất tất văng cứu . Giả như hạ chí trung
nguyên âm độn tam cục , giáp tị nhật nhâm thân thời , thử thời lục đinh
tại lục cung , dĩ trực phù thiên xung gia thời can lục nhâm vu bát cung
, tức lục đinh hạ lâm lục quư vu thất cung , thị vi chu tước đầu giang
dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|