Tác giả |
|
maithon Hội viên
Đă tham gia: 11 May 2005
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 741
|
Msg 1 of 6: Đă gửi: 14 October 2005 lúc 7:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
Cho tiện việc tra Thái Ất tích niên.
Copy từ bản lưu lại của Hanosoft, bây giờ web đó died rồi. Chỉ copy từ đời Tống về sau cho đở rườm.
--------------------------------
TỐNG 宋 (960-1279, cộng 320 năm)
a/ Bắc Tống 北宋 (960-1127, cộng 168 năm)
Năm Niên hiệu Vua Bị chú
960 建隆 Kiến Long 太祖 Thái Tổ (趙匡胤 Triệu Khuông Dận,927-976) lên ngôi
963 乾德 Càn Đức
964 甲子年 năm Giáp Tư
968 開寶 Khai bảo
976 太平興 2283; Thái B́nh Hưng Quốc 太宗 Thái Tông (趙光義 Triệu Quang Nghĩa,939-997)
984 甲子年 năm Giáp Tư
984 雍熙 Ung Hi
984 Vương Diên Đức 王延德 (939-1006) viết Cao Xương Hành Kư 高昌行記.
988 端拱 Đoan Củng
990 淳化 Thuần Hoá
995 至道 Chí Đạo
996 Thái B́nh Ngự Lăm 太平御覽 ra đời
998 咸平 Hàm B́nh 真宗 Chân Tông (趙恆 Triệu Hằng,986-1022)
1004 景德 Cảnh Đức
1008 大中祥符 Đại Trung Tường Phù
1017 元禧 Nguyên Hi
1022 乾興 Càn Hưng
1023 天聖 Thiên Thánh 仁宗 Nhân Tông (趙禎 Triệu Trinh)
1024 甲子年 năm Giáp Tư
1032 明道 Minh Đạo
1034 景祐 Cảnh Hựu
1038 寶元 Bảo Nguyên
1040 康定 Khang Định
1041 慶曆 Khánh Lịch
1049 皇祐 Hoàng Hựu
1054 至和 Chí Hoà
1056 嘉祐 Gia hựu
1064 治平 Trị B́nh 英宗 Anh Tông
1068 熙寧 Hi Ninh 神宗 Thần Tông (趙頊 Triệu Húc,1048-1085)
1078 元豐 Nguyên Phong
1084 甲子年 năm Giáp Tư
1085 Thái Hoàng Thái Hậu Cao Thị 太皇太后高氏 (-1093) nhiếp chính
1086 元祐 Nguyên Hựu 哲宗 Triết Tông (趙煦 Triệu Hú,1076-1100)
1094 紹聖 Thiệu Thánh
1098 元符 Nguyên Phù
1100 Hoàng Thái Hậu Hướng Thị 皇太后向氏 (-1101) nhiếp chính
1101 建中靖國 Kiến Trung Tĩnh Quốc 徽宗 Huy Tông (趙佶 Triệu Cát,1082-1135)
1102 崇寧 Sùng Ninh
1107 大觀 Đại Quán
1111 政和 Chính Hoà
1118 重和 Trọng Hoà
1119 宣和 Tuyên Hoà
1120 Loạn Phương Lạp 方臘 (-1121)之亂
1121 Tống Giang 宋江 (-1122) [Lương Sơn Bạc 梁山泊] hàng nhà Tống
1126 靖康 Tĩnh Khang 欽宗 Khâm Tông (趙桓 Triệu Hoàn,1100-1160)
1126 Biến loạn năm Tĩnh Khang 靖康, vua Tống Khâm Tông 宋欽宗 (1100-1160) và Huy Tông 徽宗 (1082-1135) bị quân Kim bắt
1127 北宋 (960-1127) Bắc Tống kết thúc
b/ Nam Tống
南宋 (1127-1279, cộng 152 năm)
Năm Niên hiệu Vua   ; Bị chú
1127 建炎 Kiến Viêm 高宗 Cao Tông (趙構 Triệu Cấu,1107-1187) lên ngôi
1144 甲子年 năm Giáp Tư
1163 隆興 Long Hưng 孝宗 Hiếu Tông (趙眘 Triệu Thận)
1165 乾道 Càn Đạo
1174 淳熙 Thuần Hi
1190 紹熙 Thiêu Hi 光宗 Quang (趙惇 Triệu Đôn)
1195 慶元 Khánh Nguyên 寧宗 Ninh Tông (趙擴 Triệu Khoách,-1224)
1201 嘉泰 Gia Thái
1204 甲子年 năm Giáp Tư
1205 開禧 Khai Hi
1208 嘉定 Gia Định
1225 寶慶 Bảo Khánh 理宗 Lư Tông (趙昀 Triệu Quân)
1228 紹定 Thiệu Định
1234 端平 Đoan B́nh
1234 Liên minh với Mông Cổ 蒙古 diệt Kim 金 (1115-1234)
1237 嘉熙 Gia Hi
1241 淳祐 Thuần Hựu
1253 寶祐 Bảo Hựu
1259 開慶 Khai Khánh
1260 景定 Cảnh Định
1264 甲子年 năm Giáp Tư
1265 咸淳 Hàm Thuần 度宗 Độ Tông (趙禥 Triệu Kỳ)
1275 德祐 Đức Hựu 恭宗 Cung Tông (趙顯 Triệu Hiển)
1276 Đầu hàng quân Mông Cổ 蒙古
1276 景炎 Cảnh viêm 端宗 Đoan Tông (趙昰Triệu Thị)
1278 祥興 Tường Hưng 衛王 Vệ Vương (帝昺 Đế Bính)
1279 Đời Nam Tống 南宋 (1127-1279) kết thúc
__________________
mt
|
Quay trở về đầu |
|
|
maithon Hội viên
Đă tham gia: 11 May 2005
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 741
|
Msg 2 of 6: Đă gửi: 14 October 2005 lúc 7:11pm | Đă lưu IP
|
|
|
NGUYÊN 元 (1206-1367, cộng 162 năm)
1206 太祖 Thái Tổ (成吉思汗 Thành Cát Tư Hăn /Genghis Khan,1162-1227) lên ngôi
1246 定宗 Định Tông (貴由汗 Quư Do Hăn,1208-1248).
1251 憲宗 Hiến Tông (蒙哥汗 Mông Ca Hăn,1208-1259).
1260 中統 Trung Thống 世祖 Thế Tổ (忽必烈 Hốt Tất Liệt/Kublai Khan, 1215-1294).
1264 甲子年 năm Giáp Tư
1264 至元 Chí Nguyên
1271 Từ năm này chính thức cai trị TQ, quốc hiệu là Nguyên 元.
1295 元貞 Nguyên Trinh 成宗 Thành Tông (1267-1307)
1297 大德 Đại Đức
1308 至大 Chí Đại 武宗 Vũ Tông
1312 皇慶 Hoàng Khánh 仁宗 Nhân Tông
1314 延祐 Diên Hựu
1321 至治 Chí Trị 英宗 Anh Tông
1324 甲子年 năm Giáp Tư
1324 泰定 Thái Định 泰定 ;帝 Thái Định Đế
1328 致和 Trí Hoà
1328 天順 Thiên Thuận 天順帝 Thiên Thuận Đế (ấu chúa)
1328 天曆 Thiên Lịch &n bsp;文宗 Văn Tông
1329 &n bsp; &n bsp; 明宗 Minh Tông
1329 &n bsp; &n bsp; 文宗 Văn Tông
1330 至順 Chí Thuận
1332 至順 Chí Thuận 寧宗 Ninh Tông
1333 元統 Nguyên Thống 順帝 Thuận Đế (1320-1370)
1335 至元 Chí Nguyên
1341 至正 Chí Chính
1351 Loạn Khăn Đỏ (Hồng Cân 紅巾, 1351-1366).
1367 Đời Nguyên 元 (1206-1367) kết thúc
__________________
mt
|
Quay trở về đầu |
|
|
maithon Hội viên
Đă tham gia: 11 May 2005
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 741
|
Msg 3 of 6: Đă gửi: 14 October 2005 lúc 7:19pm | Đă lưu IP
|
|
|
MINH &n bsp; 明 (1368-1644, cộng 277 năm)
1368 洪武 Hồng Vũ 太祖 Thái Tổ (朱元璋 Chu Nguyên Chương, 1328-1398) lên ngôi
1384 甲子年 năm Giáp Tư
1399 建文 Kiến Văn 惠帝 Huệ Đế (朱允炆 Chu Duẫn Văn,1377-1402?)
1402 洪武 Hồng Vũ 成祖 Thành Tổ (朱棣 Chu Lệ,1360-1424)
1403 永樂 Vĩnh Lạc
1407 Vĩnh Lạc Đại Điển 永樂大典 ra đời
1421 Dời đô về Bắc Kinh 北京
1425 洪熙 Hồng Hi 仁宗 Nhân Tông (朱高熾 Chu Cao Xí,1378-1425)
1426 宣德 Tuyên Đức 宣宗 Tuyên Tông (朱贍基 Chu Thiệm Cơ,1399-1435)
1436 正統 Chính Thống 英宗 Anh Tông (朱祁鎮 Chu Kỳ Trấn,1427-1464)
1449 景帝 Cảnh Tông (朱祁鈺 Chu Kỳ Ngọc,1428-1457)
1450 景泰 Cảnh Thái
1457 天順 Thiên Thuận 英宗 Anh Tông (朱祁鎮 Chu Kỳ Trấn,1427-1464)
1465 成化 Thành Hoá 憲宗 Hiến Tông (朱見深 Chu Kiến Thâm,1447-1487)
1488 弘治 Hoằng Trị 孝宗 Hiếu Tông (朱祐樘 Chu Hựu Đường,1470-1505)
1504 甲子年 năm Giáp Tư
1506 正德 Chính Đức 武宗 Vũ Tông (朱厚照 Chu Hậu Chiếu,1491-1521)
1522 嘉靖 Gia Tĩnh 世宗 Thế Tông (朱厚熜 Chu Hậu Thông,1507-1566)
1564 甲子年 năm Giáp Tư
1567 隆慶 Long Khánh 穆宗 Mục Tông (朱載垕 Chu Tải Hậu,1537-1572)
1573 萬曆 Vạn Lịch 神宗 Thần Tông (朱翊鈞 Chu Dực Quân,1563-1620)
1620 泰昌 Thái Xương 光宗 Quang Tông (朱常洛 Chu Thường Lạc,1582-1620)
1621 天啟 Thiên Khải 熹宗 Hi Tông (朱由校 Chu Do Hiệu,1605-1627)
1628 崇禎 Sùng Trinh 思宗 Tư Tông (朱由檢 Chu Do Kiểm,1611-1644) &nb sp;
1644 Đời Minh 明 (1368-1644) kết thúc.
<NAM MINH 南明>
1644 弘光 Hoằng Quang 安宗 An Tông (朱由崧 Chu Do Tùng,-1646)= Phúc Vương 福王 lên ngôi tại Nam Kinh 南京
1645 隆武 Long Vũ 紹宗 Thiệu Tông (朱聿鍵 Chu Duật Kiện,1602-1646)= Đường Vương 唐王 lên ngôi tại Phúc Châu 福州
1645 紹武 Thiệu Vũ 唐王 Đường Vương (朱聿[金粵] Chu Duật [Việt?] ,-1647)
1646 永曆 Vĩnh Lịch 桂王 Quế Vương (朱由榔 Chu Do Lang,1623-1662) lên ngôi tại Triệu Khánh 肇慶
1662 Ngô Tam Quế 吳三桂 (1612-1678) giết Quế Vương 桂王 (1623-1662)
__________________
mt
|
Quay trở về đầu |
|
|
maithon Hội viên
Đă tham gia: 11 May 2005
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 741
|
Msg 4 of 6: Đă gửi: 14 October 2005 lúc 7:25pm | Đă lưu IP
|
|
|
THANH 清 (1616-1911, cộng 296 năm)
1616 天命 Thiên Mệnh 太祖 Thái Tổ (努爾哈赤 Nỗ Nhĩ Cáp Xích,1559-1626)
1624 甲子年 năm Giáp Tư
1627 天聰 Thiên Thông 太宗 Thái Tông (皇太極 Hoàng Thái Cực,-1643)
1636 崇德 Sùng Đức
1636 Đổi quốc hiệu là Đại Thanh 大清
1644 順治 Thuận Trị 世祖Thế Tổ (福臨 Phúc Lâm,1638-1661)
1644 Diệt xong nhà Minh 明 (1368-1644)
1650 攝政王多୬ 6;袞 (1612-1650) Nhiếp chính Vương Đa Nhĩ Cổn mất
1662 康熙 Khang Hi 聖祖 Thánh Tổ (玄燁 Huyền Việp,1654-1722)
1684 甲子年 năm Giáp Tư
1723 雍正 Ung Chính 世宗 Thế Tông (胤禛 Dận Chân,1678-1735)
1736 乾隆 Càn Long 高宗 Cao Tông (弘曆 Hoằng Lịch,1711-1799)
1744 甲子年 năm Giáp Tư
1780 Tứ Khố Toàn Thư Hội Yếu 四庫全書薈要 ra đời
1782 Tứ Khố Toàn Thư 四庫全書 ra đời
1796 嘉慶 Gia Khánh 仁宗 Nhân Tông (顒琰 Ngung Diệm,1760-1820)
1804 甲子年 năm Giáp Tư
1821 道光 Đạo Quang 宣宗 Tuyên Tông (旻寧 Mân Ninh,1782-1850)
1851 咸豐 Hàm Phong 文宗 Văn Tông (奕詝 Dịch Trữ, 1831-1861)
1851 Hồng Tú Toàn 洪秀全 (1814-1864) lập Thái B́nh Thiên Quốc 太平天國
1861 Từ Hi 慈禧 (1835-1908) bắt đầu treo màn thính chính
1862 同治 Đồng Trị 穆宗 Mục Tông (載淳 Tái Thuần,1856-1875)
1864 甲子年 năm Giáp Tư
1875 光緒 Quang Tự 德宗 Đức Tông (載湉 Tái Điềm,1871-1908)
1909 宣統 Tuyên Thống 宣統 Tuyên Thống (溥儀 Phổ Nghi, 1906-1967)
1911 Đời Thanh 清 (1616-1911) kết thúc.
---------------------------------
1912 Dân Quốc Nguyên Niên
__________________
mt
|
Quay trở về đầu |
|
|
dinhvantan Hội viên
Đă tham gia: 20 September 2003 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 6262
|
Msg 5 of 6: Đă gửi: 14 October 2005 lúc 7:56pm | Đă lưu IP
|
|
|
Web đó died rồi v́ đă free cho xài bị chôm đồ mà không nêu xuất xứ .
Rất tiếc một người nhỏ tuổi rất giỏi mà nhiệt t́nh .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
CuNhat Hội viên
Đă tham gia: 15 June 2005 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 107
|
Msg 6 of 6: Đă gửi: 17 October 2005 lúc 1:19pm | Đă lưu IP
|
|
|
Website hay quá, và ghi rất chính xác, chỉ có một chỗ thiếu là Thanh Thái Tông Hoàng Thái Cực sinh năm 1592, băng hà năm 1643. Chỉ lả lặt nhặt không đáng kể, ghi vào th́ rơ hơn
Thanh Thái Tông Hoàng Thái Cực (1592-1643).
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|