| Msg 1 of 1: Đă gửi: 21 June 2007 lúc 12:00am | Đă lưu IP
|
|
|
Mạnh xin post lá số của một anh bạn nhờ quư cao nhân và bạn hữu xem hộ cho vận hạn tới. Mạnh đă lâu không đọc sách tử vi và cũng chẵng chịu học nhưng cũng xin b́nh tạm trước và nhờ các vị quan tâm chiếu cố sửa lại giùm. Xin cảm ơn trước.
Lá số
Trên có đường link nhưng cũng pa ste vào cho tiện.
| Hỏa (-) |
ĐIỀN-TRẠCH / 92 |
Tị |
| ĐỒNG <+Thủy-đđ> |
| Thiên-Việt |
| Hữu-Bật |
| Văn-Xương |
| Thiên-Phúc |
| Đường-Phù |
| Hỉ-Thần |
| Thiên-Quí |
| Tang-Môn |
| Thiên-Tài |
| Thiên-Mă |
| Cô-Thần |
| Phá-Toái |
| TUẦN |
| |
| Lâm-Quan | |
| Hỏa (+) |
QUAN-LỘC / 82 |
Ngọ |
| VŨ <-Kim-vđ> |
| PHỦ <-Thổ-mđ> |
| Thiên-Quan |
| Phi-Liêm |
| Địa-Không |
| Thiên-Hỉ |
| Thiếu-Âm |
| Thiên-Riêu |
| Thiên-Y |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| Quan-Đới | |
| NHẬT <+Hỏa-đđ> |
| NGUYỆT <-Thủy-đđ> |
| Hóa-Khoa |
| Tấu-Thơ |
| Thiên-Thương |
| Phong-Cáo |
| Long-Tŕ |
| Phượng-Các |
| Giải-Thần |
| Quan-Phù |
| Hoa-Cái |
| |
| |
| |
| |
| Mộc-Dục | |
| Kim (+) |
THIÊN-DI / 62 |
Thân |
| THAM <-Thủy-đđ> |
| Hóa-Kỵ |
| Quốc-Ấn |
| Tướng-Quân |
| Tử-Phù |
| Nguyệt-Đức |
| Kiếp-Sát |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| Trường-Sinh | |
| Thổ (+) |
PHÚC-ĐỨC / 102 |
Th́n |
| PHÁ <-Thủy-đđ> |
| Hóa-Lộc |
| Bệnh-Phù |
| Địa-Kiếp |
| Hỏa-Tinh |
| Thiên-Không |
| Thiếu-Dương |
| Thiên-La |
| TUẦN |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| Đế-Vượng | |
| Mùi |
Thân |
Dậu |
Tuất |
| Ngọ |
TÊN: MN Năm Sinh: QUƯ MĂO Âm-Nam Tháng: 6 Ngày: 18 Giờ: TỴ Bản-Mệnh: Kim-bạc-Kim Cục: Thủy-nhị-cục THÂN cư PHU-THE (Than) / 22: tại cung TÍ Tử B́nh - Cân Lượng |
Hợi |
| Tỵ |
Tí |
| Th́n |
Măo |
Dần |
Sửu | |
| CƠ <-Thổ-mđ> |
| CỰ <-Thủy-mđ> |
| Tả-Phù |
| Văn-Khúc |
| Hóa-Quyền |
| Tiểu-Hao |
| Thiên-Hư |
| Thiên-Sứ |
| Ân-Quang |
| Tuế-Phá |
| |
| |
| |
| |
| |
| Dưỡng | |
| Mộc (-) |
PHỤ-MẪU / 112 |
Măo |
| Thiên-Khôi |
| Đại-Hao |
| Linh-Tinh |
| Thiên-Khốc |
| Thái-Tuế |
| Đẩu-Quân |
| Thiên-Thọ |
| LN Van-Tinh: |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| Suy | |
| Thổ (+) |
TÀI-BẠCH / 42 |
Tuất |
| TỬ-VI <+Thổ-vđ> |
| TƯỚNG <+Thủy-vđ> |
| Thanh-Long |
| Long-Đức |
| Địa-Vơng |
| Thiên-Trù |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| Thai | |
| LIÊM <-Hỏa-vđ> |
| Phục-Binh |
| Tam-Thai |
| Trực-Phù |
| Thiên-H́nh |
| Lưu-Hà |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| Bệnh | |
| Thổ (-) |
HUYNH-ĐỆ / 12 |
Sửu |
| Quan-Phủ |
| Ḱnh-Dương |
| Điếu-Khách |
| Thiên-Giải |
| Quả-Tú |
| TRIỆT |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| Tử | |
| Thủy (+) |
PHU-THÊ (Thân) / 22 |
Tư |
| SÁT <+Kim-mđ> |
| Lộc-Tồn |
| Bác-Sỉ |
| Bát-Tọa |
| Hồng-Loan |
| Phúc-Đức |
| Địa-Giải |
| Thiên-Đức |
| Đào-Hoa |
| TRIỆT |
| |
| |
| |
| |
| |
| Mộ | |
| LƯƠNG <-Mộc-hđ> |
| Lực-Sĩ |
| Đà-La |
| Thai-Phụ |
| Bạch-Hổ |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| Tuyệt | |
Người này có sao thủ mệnh là cách Liêm Trinh thanh bạch năng tương thủ. Xét âm dương, ngủ hành của mệnh, cung an mệnh và chính tinh miếu vượng của cường cung và bộ sao th́ đương số công danh tài lộc trưc tiếp chịu ảnh hưỡng của Thê cung là cung an Thân, và rằng Mệnh đă có Phục binh nằm chờ sẵn nhập trong bộ Kỵ Hà Sát vào đúng thời khắc tất gây hoạ cho đương số. Đại vận này đắc thiên thời điạ lợi nhưng kẻ đối đầu với quyền vương lại quá sức hung hản cùng bọn ma đầu vai đàn em liệu Thiên tướng cô thân độc mă có chống tră nổi hay không, bộ Linh Hỏa sẽ theo phe nào trong trận Tử Phá tranh hùng? Anh hùng nan quá Mỹ nhân quan như rành rành khi bộ Thai phục vượng tướng trong đại hạn này đă an bày cho hoàn cảnh gia đ́nh và t́nh cảm của đương số . Nói chung lá́ só có nhiều kết hợp đẹp, theo như ư sơ thiển của Mạnh, và đương số phải chịu nhiều đả kich trong đại hạn này và một vận vào lúc sắp chống gậy retired khi Thiên Địa không hợp nhất.
Xin hỏi các vị đaị vận này và hai đại vận sau của đương số như thế nào? Vận tŕnh hiện hành nghiêm trọng đến mức nào?
Xin các vị giúp đở.
Xĩe xie 
__________________ Phong trần mài một lưỡi gươm,
Dọc ngang nào biết trên đầu có ai?
|