Đăng nhập nhanh
Mạnh Thường Quân
  Bảo Trợ
Chức Năng
  Diễn Đàn
  Thông tin mới
  Đang thảo luận
  Hội vin
  Tìm Kiếm
  Tham gia
  Đăng nhập
Diễn Đàn
Nhờ Xem Số
  Coi Tử Vi
  Coi Tử Bình
  Coi Địa Lý
  Coi Bói Dich
  Chọn Ngày Tốt
Nghiên Cứu và
Thảo Luận

  Mệnh Lý Tổng Quát
  Qủy Cốc Toán Mệnh
  Tử Vi
  Tử Bình
  Bói Dịch
  Mai Hoa Dịch Số
  Bát Tự Hà Lạc
  Địa Lý Phong Thủy
  Nhân Tướng Học
  Thái Ất - Độn Giáp
  Khoa Học Huyền Bí
  Văn Hiến Lạc Việt
  Lý - Số - Dịch - Bốc
  Y Học Thường Thức
Lớp Học
  Ghi Danh Học
  Lớp Dịch & Phong Thuy 2
  Lớp Địa L
  Lớp Tử Vi
    Bài Giảng
    Thầy Trò Vấn Đáp
    Phòng Bàn Luận
    Vở Học Trò
Kỹ Thuật
  Góp Ý Về Diễn Đàn
  Hỗ Trợ Kỹ Thuật
  Vi Tính / Tin Học
Thư Viện
  Bài Viết Chọn Lọc
  Tủ Sách
Thông Tin
  Thông Báo
  Hình Ảnh Từ Thiện
  Báo Tin
  Bài Không Hợp Lệ
Khu Giải Trí
  Gặp Gỡ - Giao Lưu
  Giải Trí
  Tản Mạn...
  Linh Tinh
Trình
  Quỷ Cốc Toán Mệnh
  Căn Duyên Tiền Định
  Tử Vi
  Tử Bình
  Đổi Lịch
Nhập Chữ Việt
 Hướng dẫn sử dụng

 Kiểu 
 Cở    
Links
  VietShare.com
  Thư Viện Toàn Cầu
  Lịch Âm Dương
  Lý Số Việt Nam
  Tin Việt Online
Online
 195 khch v 0 hội vin:

Họ đang làm gì?
  Lịch
Tích cực nhất
dinhvantan (6262)
chindonco (5248)
vothienkhong (4986)
QuangDuc (3946)
ThienSu (3762)
VDTT (2675)
zer0 (2560)
hiendde (2516)
thienkhoitimvui (2445)
cutu1 (2295)
Hội viên mới
thephuong07 (0)
talkativewolf (0)
michiru (0)
dieuhoa (0)
huongoc (0)
k10_minhhue (0)
trecon (0)
HongAlex (0)
clone (0)
lonin (0)
Thống Kê
Trang đã được xem

lượt kể từ ngày 05/18/2010
Coi Tử Bnh (Diễn đn bị kho Diễn đn bị kho)
 Tử Vi L Số : Coi Tử Bnh
Tựa đề Chủ đề: Hy gip ti coi bao giờ ti hết khổ Gửi trả lời  Gửi bi mới 
Tc giả
Bi viết << Chủ đề trước | Chủ đề kế tiếp >>
Liễu Ngn
Hội vin
 Hội vin


Đ tham gia: 22 June 2007
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bi gửi: 4
Msg 1 of 4: Đ gửi: 23 June 2007 lc 5:41am | Đ lưu IP Trch dẫn Liễu Ngn

NHỜ XEM TỬ B̀NH

1. Ngy sinh dương lịch: 21/06/1980


2. Ngy sinh m lịch nếu biết:  09/05/Canh Thn

3. Giờ sinh: 9h30

4. Nơi sinh:H Nội - Việt Nam

5. Phi tnh: Nam

6. Chi tiết c nhn để xc định ngy giờ sinh:

Mặt c vết chm bn phải (lm xấu cả tướng), người cao bằng Naponeon, chn tay ngắn (mọi người ni l Tứ đoản hay tứ tc đoản),da đen, cha me ly tan, cha co con ring, sống ngho khổ từ nhỏ, họ hng cũng chẳng giầu c ǵ, chưa bao giờ thất nghiệp, c duyn với nghề sư phạm khng chnh quy, chưa vợ, chưa người yu lun, c mỗi ci xe my đm hết ci t ny đến t khc (chn chẳng buồn v mũi xe), thch ăn ngon nhưng khng phải chết v́ ăn, thch mặc đẹp nhưng khng phải cố sống cố chết đua đ̣i(biết ḿnh l ai m), thch hoa Sen cạn, khng m tn vớ vẩn (kiểu như gọi hồn, mấy b đồng bị ti bp mo mồm rồi), Nghe 1 người ni ti nợ NGŨ PHỦ nn kiếp ny khổ từ trong bụng mẹ, kể cũng đng l khổ từ trong bụng mẹ thật. Lận đận măi chưa c bằng đại học d đă học 3 lần đại học m vẫn chẳng c bằng, sắp tới may ra lấy được 1 ci, c̣n những bằng cấp khc th́ c 1 rổ. 22 tuoi m, đi lm cng nhn khun mẫu (nghề tinh sảo), vị tr quan trọng của cng ty, 25 tuổi bước vo thương trường lm nhn vin thương mại kim kỹ thuật cho đến nay. Bn được t hng no l bị bọn đn b cố cướp bằng được v chẳng được mấy v́ bị cướp trắng chợn nhưng ḿnh ở thế yếu th́ chỉ c nước CU TIỄN NHỊN NHỤC.

Hiện giờ mẹ gi mong c con du, chu bế. Bản thn chỉ mong c tiền để mua điện thoại khc (ci đang dng vớ vẩn lắm), mua 1 ci xe my khc ( ci ny đm t nhiều lắm rồi, biển 5780. đng l 5 ch́m 7 nổi, 8 ci lnh đnh m vẫn tay trắng tay = 0), lấy được ci bằng đại học (học lắm qu m chẳng c bằng cp kể cũng tủi), cng việc ổn định (bn hng kiểu ế ẩm thế ny th́ chết, sống sao nổi)

Chẳng biết mai hậu thế no, bc no cao tay xem dm em với, quả ny sắp kiệt sức v́ chờ đợi thời cơ rồi. M năm nay v sang năm thế no, cc bc biết th́ cho em biết với, em bi quan lắm rồi, mất cả tnh hi hước đến nơi rồi.

Cảm ơn cc bc nhiều lắm ạ!

Khng biết lấy ǵ để đa tạ cc bc, thi th́ c sự thnh tm của em mong cc bc nhận lấy l sự cảm tạ su sắc!

TỬ VI: CƯỜNG

Hỏa (-) QUAN-LỘC / 46 Tị
NGUYỆT <-Thủy-hđ>
Văn-Xương
Ha-Kỵ
Đại-Hao
Linh-Tinh    
Phc-Đức
Thin-Riu
Thin-Y
Thin-Đức
Kiếp-St
 
 
Lm-Quan
Hỏa (+) N-BỘC / 56 Ngọ
THAM <-Thủy-hđ>
Thin-Khi
Hữu-Bật
Thin-Phc
Phục-Binh
Địa-Khng    
Thin-Thương
Điếu-Khch
TRIỆT
 
 
 
Đế-Vượng
Thổ (-) THIN-DI / 66 Mi
ĐỒNG <+Thủy-hđ>
CỰ <-Thủy-hđ>
Ha-Khoa
Quan-Phủ
Đ-La    
Hỏa-Tinh    
Phong-Co
Hồng-Loan
Trực-Ph
Thin-Thọ
Quả-T
TRIỆT
Suy
Kim (+) TẬT-CH / 76 Thn
VŨ <-Kim-vđ>
TƯỚNG <+Thủy-mđ>
Tả-Ph
Ha-Quyền
Lộc-Tồn
Bc-Sỉ
Thin-Sứ
Thi-Tuế
Lưu-H
 
 
 
Bệnh
Thổ (+) ĐIỀN-TRẠCH / 36 Thn
LIM <-Hỏa-mđ>
PHỦ <-Thổ-vđ>
Quốc-Ấn
Bệnh-Ph
Địa-Kiếp    
Tam-Thai
Bạch-Hổ
Hoa-Ci
Thin-La
 
 
 
Quan-Đới
Mo Thn Tỵ Ngọ
Dần
TN: CỈng
Năm Sinh: CANH THN
Dương-Nam
Thng: 5
Ngy: 9
Giờ: TỴ
Bản-Mệnh: Thạch-lưu-Mộc
Cục: Hỏa-lục-cục
THN cư PHU-THE (Than) / 106: tại cung HỢI
Tử Bnh - Cn Lượng
Mi
Sửu Thn
T Hợi Tuất Dậu
Kim (-) TI-BẠCH / 86 Dậu
NHẬT <+Hỏa-hđ>
LƯƠNG <-Mộc-hđ>
Văn-Khc
Ha-Lộc
Lực-Sĩ
Knh-Dương    
Đẩu-Qun
Thin-Khng
Thiếu-Dương
Thin-Ti
Đo-Hoa
Ph-Toi
Tử
Mộc (-) PHC-ĐỨC / 26 Mo
Hỉ-Thần
Long-Đức
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Mộc-Dục
Thổ (+) TỬ-TỨC / 96 Tuất
ST <+Kim-hđ>
Thanh-Long
Thin-Khốc
Bt-Tọa
Tang-Mn
Địa-Vng
 
 
 
 
 
 
Mộ
Mộc (+) PHỤ-MẪU / 16 Dần
PH <-Thủy-hđ>
Thin-Việt
Phi-Lim
Thin-Hư
Thin-Qu
Phượng-Cc
Giải-Thần
Tuế-Ph
Thin-M
Thin-Tr
 
 
Trường-Sinh
Thổ (-) MỆNH / 6 Sửu
Đường-Ph
Tấu-Thơ
Thin-Hỉ
Tử-Ph
Thin-Hnh
Nguyệt-Đức
TUẦN
 
 
 
 
 
Dưỡng
Thủy (+) HUYNH-ĐỆ / 116 T
TỬ-VI <+Thổ-bh>
Tướng-Qun
n-Quang
Long-Tr
Quan-Ph
Thin-Giải
TUẦN
 
 
 
 
 
Thai
Thủy (-) PHU-TH (Thn) / 106 Hợi
CƠ <-Thổ-hđ>
Thin-Quan
Tiểu-Hao
Thai-Phụ
Thiếu-m
Địa-Giải
C-Thần
LN Van-Tinh:
 
 
 
 
Tuyệt

mđ - miếu địa; vđ - vượng địa; đđ - đắc địa; bh - bnh ha; hđ - hm địa


CAN CHI TƯƠNG HA: Người ny c căn bản vững chắc v c đầy đủ khả năng đễ đạt được những g họ c; khng nhờ vo sự may mắn. Ngoi ra người ny c cung mệnh ở thế sinh xuất (cung mệnh ở cung m) tức l người ho sảng phng khong, dễ tha thứ.
MỆNH SINH CỤC: Người ny lm lợi cho thin hạ. Ngoi ra người ny c cung mệnh ở thế sinh xuất (cung mệnh ở cung m) tức l người ho sảng phng khong, dễ tha thứ.

Tuổi Thn: Sao chủ Mệnh: LIM-TRINH. Sao chủ Thn: THIN-LƯƠNG.

Ph qu tột bực, phc thọ song ton, ph t nguyn thủ (Mệnh ở Mi được NHẬT ở Mo, NGUYỆT ở Hợi chiếu).
Người rất thng minh, học 1 biết 10 (Mệnh v chnh diệu được NHẬT, NGUYỆT sng sủa chiếu).


Mệnh c Thin-Đức, Nguyệt-Đức v Đo-Hoa vợ chồng xứng đi.
Mệnh c Văn-Xương, Văn-Khc: Người thanh nh, c danh tiếng.
Mệnh v-chnh-diệu: Người thng minh, khn ngoan v c một đặc tnh rất đặc biệt l khi gặp phải một vấn đề cần phải giải quyết dứt khot th thường hay lưỡng lự, đắn đo.


Thch thanh nhn, điềm đạm, khim nhường (Đường-Ph (Mộc)).
Đức độ, đoan chnh, ha nh, từ bi, hay gip đở lm phc. L người bạn tốt, biết chiều đải nhn nhượng, khng lm hại, tri lại hay gip đở, tha thứ (Nguyệt-Đức (Hỏa)). Nếu đi với Đo-Hoa, Hồng-Loan th l người c duyn, c phẩm hạnh, thu ht người khc bằng tnh nết đoan trang. Ngoi ra cn khắc chế được Ph-Qun ở Mo, Dậu, Kiếp-St, Đ-La.
C năng khiếu thu ht người khc bằng lời ni, bằng ti hng biện, bằng văn chương, kịch nghệ. C năng khiếu đặc biệt về văn chương, thi ph, m nhạc (Tấu-Thư (Kim)).
Ngay thẳng, nng nảy, trực tnh, bất bnh trước sự bất cng. Năng khiếu phn xt tinh vi, phn xữ tỉ mĩ, cng bnh (Thin-Hnh (Hỏa)).
C c hi hước, vui tnh, tiếu lm (Thin-Hỉ (Thủy)).
Người khi c dịp dm lm điều xấu, đi khi v bất mn (Tử-Ph).
Tuổi trẻ lận đận, ngho, cực khổ, bn ba, hay đau ốm. C thể mồ ci sớm hay sớm ra đời lập nghiệp. Sinh bất phng thời. Nếu c Tứ hay Tam-Khng th lm nn danh phận nhưng khng bền, v tuổi thiếu nin vất vả (TUẦN ở Mệnh).
Mệnh Tuần, Thn Triệt: Mệnh hay thn cần c Cơ Nguyệt Đồng Lương sng đẹp mới xứng . Về gi th an nhn.
Chm chỉ, cần c, cẩn thận, c ti chăm sc, nui nấng. C khiếu về trồng trọt, chăn nui hoặc cc nghề về cứu trợ như: y t, cứu thương. Thường được nhiều người yu mến. "Dưỡng l giai đọan Thai đ thnh hnh by giờ phải dưỡng dục nui nấng. Giai đọan ny hung ct thường đi đi." (Trch sch Tử Vi đẩu số ton thư của Vũ Ti Lục trang 266)
Nếu bạn tin vo thuyết "Nhn Qủa" th người tuổi Thn c sao Thin-Ti ở TI-BẠCH: Nn chi tiu rộng ri nhưng cũng nn lo đến tương lai (trch TỬ VI CHỈ NAM của Song-An Đỗ-văn-Lưu, Cam-Vũ trang 286).

***** Thn bnh giải *****
Thn cư Phu/Th: Vợ chồng như đ c duyn nợ tiền định từ kiếp trước. Thng thường đương số thường lệ thuộc vo người phối ngẫu trong mọi lnh vực v dụ về nghề nghiệp th đương số chỉ thực sự thnh cng hay cẫm giữ được sự nghiệp của mnh sau khi lập gia đnh. Hoặc l lm cng việc no đ nn hợp tc với người phối ngẫu th dễ thnh cng hơn l lm một mnh v cũng c thể vợ chồng lm giống nghề với nhau. Trường hợp gặp cung Phối tốt th "Đồng vợ đồng chồng tt biễn Đng cũng cạn". Người m Nam c Thn cư Th nn thường luỵ vợ nếu khng muốn ni l sợ vợ.

***** Phụ Mẫu bnh giải *****
Cha mẹ bất ha. Sớm khắc một trong hai thn nếu khng, hai thn cũng hay xa cch nhau. Trong nh thiếu ha kh (PH-QUN đơn thủ tại Dần).
Được cha mẹ thương yu đặc biệt hay c thể c cha mẹ nui hay đở đầu (Thin-Qu (Thổ)).
Cha hay mẹ thường l con trưởng nếu khng cũng sẻ đoạt trưởng v c danh chức (Thin-Việt (Hỏa)).
Cha mẹ đức độ, khoan ha, nhn hậu, gip người (Giải-Thần (Mộc)).
Cha mẹ thanh t, n ha, nhn hậu, điềm đạm, cởi mở, đoan trang (Phượng-Cc (Thổ)).
Cha mẹ vui vẽ, nhanh nhẹn nhưng khng lợi cho việc sinh đẻ (đn b) (Phi-Lim (Hỏa)).
Cha mẹ thch thưỡng thức miến ngon vật lạ, c khiếu ẩm thực, thch ăn nhậu, ho ăn (Thin-Tr (Thổ)).
Cha mẹ ưa chống đối, ph cũ, đổi mới, tranh luận, bn cải. Tinh nghịch, ph phch, c tnh quật khởi v thường hay mắc bệnh về răng (Tuế-Ph (Hỏa)).

***** Phc đức bnh giải *****

***** Điền trạch bnh giải *****
Ch : cung Điền xấu th con người ngho về nh cửa, ruộng vườn, xe cộ, hoa mu, cơ xưởng lm ăn, vật phẩm sản xuất. Cung Điền xấu khng c nghĩa l ngho tiền bạc (trch Tử-Vi Tổng Hợp của cụ Nguyễn Pht Lộc, trang 398).
Được thừa hưởng ti sản của tiền nhn để lại nhưng cơ nghiệp cng về sau cng sa st, khng giữ được bền vững (LIM, PHỦ đồng cung).
THIN-PHỦ: V chủ về điền trạch cho nn d gặp nhiều sao xấu đi nữa vẩn tạo lập được nh cửa, đất đai.
Giu c nhiều nh cửa, đất đai (TỬ, PHỦ, VŨ-KHC, Ha-Quyền, Ha-Lộc).
Gặp nhiều may mắn trong việc tạo sản, khng phải đấu tranh chật vật. C tiền bạc, điền sản hay khng lo u về tiền bạc, điền sản mặc d rất t (Tam-Thai (Thủy)).
C thể ti sản khng c g hay ti sản bị sang đoạt, bị ph sản, bị tai họa về ti sản (nh chy, ...) hoặc sang đoạt hay tạo lập ti sản bằng phương php to bạo, m muội (Địa-Kiếp (Hỏa) hm-địa).

***** Quan lộc bnh giải *****
Gặp nhiều trở ngại trn đường cng danh. Lc thiếu thời lật đật vất vả. Đến khi nhiều tuổi mới được xứng toại lng. C ti nhưng khng gặp cơ hội để thi thố, nn suốt đời hậm hực. Tuy vậy, vẩn được nhiều người knh nể v đức độ v c ti văn chương (NGUYỆT đơn thủ tại Tỵ).
C thể bị người dưới quyền khinh ght (Hao, Quyền).
Mắt km, cận thị hay viễn thị hay đau mắt (NHẬT hay NGUYỆT đồng cung Ha-Kỵ).
Cng danh hiễn đạt. C văn ti lỗi lạc (Xương, Khc).
Đường quan lộc chậm chạp, bị chn p, hay bị tiểu nhn dm pha. Khng được tn nhiệm. Đường cng danh thường bị gin đoạn t ra 1 lần (Ha-Kỵ (Thủy)).
C thể chuyn về Y Dược (Riu, Y).

***** N bộc bnh giải *****
Khng c nhn vin (THAM-LANG hm-địa).
Gặp người gip việc đắc lực, ti ba (Thin-Khi (Hỏa)).
Gặp phải ti tớ phản chủ, hại chủ hay gặp phải ti tớ hoặc bạn b lừa đảo. Nếu c nhn tnh th c thể gặp cảnh ghen tương hoặc bắt ghen (Phục-Binh (Hỏa)).
Ti tớ phản chủ, hại chủ hoặc gặp bạn b xấu, bị bạn b lường gạt. Ngoi ra cn c nghĩa l gặp nhn tnh m hại, bn của hoặc bu xấu (Địa-Khng (Hỏa)).
C nhiều bạn b hay người dưới quyền (Hữu-Bật (Thổ)).

***** Thin di bnh giải *****
Hay mắc thị phi, qun sự. Nhưng hay được gần những chổ quyền qu. Ni được nhiều người tin, đi khi ni qu đng hay sai sự thật. Lc nhắm mắt thường xa nh (ĐỒNG, CỰ).
C bằng sắc phẩm hm (Thai Phụ ngộ Phong Co).
Chết đường (CỰ, Hỏa).
Khng thch giao thiệp nhiều. Ra ngoi t bạn m bạn khng gip mnh (Quả-T (Thổ)).
Ra khỏi nh thường gặp nhiều người thầm yu, trộm nhớ. Ngoi ra cn c nghĩa l nhờ vả người khc phi về mặt i tnh hoặc cng danh hoặc ti lộc (Hồng-Loan (Thủy)).

***** Tật ch bnh giải *****
C m tật, chn tay c tỳ vết (VŨ, TƯỚNG đồng cung).
Sức khỏe km (Bệnh (Hỏa)).
Mắc tai nạn sng nước. Đn b thường kh đẻ hay gặp nhiều sự nguy hiểm khi sanh nở (Lưu-H (Thủy)).
Anh hưởng cứu giải kh mạnh mẽ. Tuy nhin nếu gặp nhiều st-tinh xm phạm sẻ mất hẳn ảnh hưởng cứu giải v đi khi lại thnh ra những sao tc họa (Lộc-Tồn (Thổ)).
Nếu c nhiều sao cứu giải th qua khỏi bệnh tật một cch nhanh chng bất ngờ. Nếu c nhiều sao tc họa th rất nguy nan (Ha-Quyền (Thủy)).
Nếu c nhiều sao cứu giải th lc lm nguy gặp người cứu gip. Nếu c nhiều sao tc họa th rất nguy nan (Tả-Ph (Thổ)).

***** Ti bạch bnh giải *****
"Đại Ph do Thin, Tiểu Ph do cần c".
Ch : Cung Ti chỉ diễn tả tnh trạng sinh kế tổng qut của cuộc đời, chớ khng m tả hết sự thăng trầm của từng giai đoạn. Thnh thử, muốn biết ci ngho trong từng chi tiết, trong từng thời kỳ, người xem số phải đon cc cung Hạn (trch Tử-Vi Tổng Hợp của cụ Nguyễn Pht Lộc, trang 398).
Vất vả mới kiếm được tiền. Phải gặp thời loạn hay phải đi ngang về tắt mới kiếm được đủ tiu dng. Về gi mới sung tc (LƯƠNG, NHẬT đồng cung tại Dậu).
C mu cờ bạc, thch đnh bạc (Văn-Xương, Văn-Khc).
Thiếu thốn, ph tn (Knh (Kim) hm-địa).
Kiếm tiền bằng phương cch to bạo hay m muội nhưng thường hoạnh pht, hoạnh ph (Thin-Khng (Hỏa) đắc-địa).
Tiu xi kỷ lưởng (Đẩu-Qun (Hỏa)).
Ha Lộc: Ci giu c của Ha Lộc khng phải đua chen lăn lộn nhiều với sinh kế. Ha Lộc c thể l một Mạnh Thường Qun, dm bố th, hiến của.
C ti sản chn dấu. Tiu xi cẩn thận (Tử (Thủy)).
Thch cờ bạc (Văn-Khc (Thủy)).
Ti năng, tho vt, lanh lợi (Lực Sĩ)

***** Tử tức bnh giải *****
Sinh nhiều, nui t. May mắn lắm mới c một con, nhưng phải mang bệnh, tật. Nếu khng cũng l hạng bất lương. Như thế mới c thể nui được (THẤT-ST đơn thủ tại Tuất).
Kh nui con hoặc xung khắc với con (Thin-Khốc, Thin-Hư).
Kh sanh con hoặc sanh con thiếu thng hoặc sanh con kh nui (Tang-Mn (Mộc)).
Gặp trắc trở khi sinh con (Mộ (Thổ)).
Sinh con kh nui hoặc sinh nhiều nui t (Thin-Khốc (Thủy)).

***** Phu / Th bnh giải *****
Nn muộn lập gia đnh, cả hai đều khng hợp tnh nhau. Thin Cơ th cần ngộ Tuần hay Triệt mới đắc cch cn khng th hay bất ha (CƠ đơn thủ tại Hợi).
Người phối ngẩu c bằng sắc (Thai Phụ, Phong Co).
C đơn, c độc v người phối ngẫu khng hiễu mnh, khng bnh vực cho mnh hoặc sống chung với nhau nhưng khng c sự thắm thiết hầu như mỗi người c nỗi ưu tư ring, khc biệt nếp sống, t khi đồng tnh hoặc đồng với nhau. Tuy nhin nếu khng c nhiều sao xấu chiếu th vợ chồng vẫn chung sống ha thuận, hạnh phc (C-Thần, Quả-T).
t ra phải tan vở 1 cuộc tnh (Hao).
Chồng hiếm anh chị em (C Thần) Ngộ đại tiểu hạn c Hồng Đo hoặc 1 hay 2 KHNG th trai ga vợ, gi ga chồng.

***** Huynh đệ bnh giải *****
C anh chị trn (người ny l con thứ), anh chị em thường phải xa cch nhau từ lc thiếu thời (TỬ-VI đơn thủ tại T).
C anh chị em dị bo. Cng cha khc mẹ hoặc cng mẹ khc cha (Phục Binh, Tướng Qun).
Anh chị em ha thuận v thường gip đở lẩn nhau. C thể c anh chị em nui hay c anh chị em kết nghĩa (n-Quang (Mộc)).
C thể c anh chị em dị bo (Thai, Phục-Binh).

CH : PHẦN COI HẠN RẤT KH COI QU VỊ NN NHỜ NHỮNG VỊ COI TỬ-VI CHUYN NGHIỆP GIẢI THCH CHO QU VỊ.

***** Hn nhn / Hỉ tn *****
Hạn tuổi năm 16: Hạn tuổi năm 17: Hạn tuổi năm 18: Hạn tuổi năm 19: Hạn tuổi năm 20: Hạn tuổi năm 21: Hạn tuổi năm 22: Hạn tuổi năm 23: Hạn tuổi năm 24: Hạn tuổi năm 25: Hạn tuổi năm 26: Hạn tuổi năm 27: Hạn tuổi năm 28: Hạn tuổi năm 29: Hạn tuổi năm 30: Hạn tuổi năm 31: Hạn tuổi năm 32: Hạn tuổi năm 33: Hạn tuổi năm 34: Hạn tuổi năm 35: Hạn tuổi năm 36: Hạn tuổi năm 37: Hạn tuổi năm 38: Hạn tuổi năm 39: Hạn tuổi năm 40: Hạn tuổi năm 41: Hạn tuổi năm 42: Hạn tuổi năm 43: Hạn tuổi năm 44: Hạn tuổi năm 45: Hạn tuổi năm 46: C hỉ tn (Thin-Đức, Nguyệt-Đức, Đo, Thin-Hỉ).
Hối thc, lm cho nhanh chng ( Linh-Tinh (Hỏa)).
Hạn tuổi năm 47: C hỉ tn (Thin-Đức, Nguyệt-Đức, Đo, Thin-Hỉ).
Hối thc, lm cho nhanh chng ( Linh-Tinh (Hỏa)).
Hạn tuổi năm 48: C hỉ tn (Thin-Đức, Nguyệt-Đức, Đo, Thin-Hỉ).
Hối thc, lm cho nhanh chng ( Linh-Tinh (Hỏa)).
Hạn tuổi năm 49: C hỉ tn (Thin-Đức, Nguyệt-Đức, Đo, Thin-Hỉ).
Hối thc, lm cho nhanh chng ( Linh-Tinh (Hỏa)).
Hạn tuổi năm 50: Hạn tuổi năm 51: Hạn tuổi năm 52: C hỉ tn (Thin-Đức, Nguyệt-Đức, Đo, Thin-Hỉ).
Hối thc, lm cho nhanh chng ( Linh-Tinh (Hỏa)).
Hạn tuổi năm 53: C hỉ tn (Thin-Đức, Nguyệt-Đức, Đo, Thin-Hỉ).
Hối thc, lm cho nhanh chng ( Linh-Tinh (Hỏa)).
Hạn tuổi năm 54: C hỉ tn (Thin-Đức, Nguyệt-Đức, Đo, Thin-Hỉ).
Hối thc, lm cho nhanh chng ( Linh-Tinh (Hỏa)).
Hạn tuổi năm 55: C hỉ tn (Thin-Đức, Nguyệt-Đức, Đo, Thin-Hỉ).
Hối thc, lm cho nhanh chng ( Linh-Tinh (Hỏa)).
Hạn tuổi năm 56: Hạn tuổi năm 57: Hạn tuổi năm 58: Hạn tuổi năm 59: Hạn tuổi năm 60: Hạn tuổi năm 61: Hạn tuổi năm 62: Hạn tuổi năm 63: Hạn tuổi năm 64: Hạn tuổi năm 65:

CH : PHẦN COI HẠN RẤT KH COI QU VỊ NN NHỜ NHỮNG VỊ COI TỬ-VI CHUYN NGHIỆP GIẢI THCH CHO QU VỊ.

***** Hn nhn / Hỉ tn *****
Cung hạn cung T.
Cung hạn cung Sữu.
C hỉ tn (Thin-Đức, Nguyệt-Đức, Đo, Thin-Hỉ).
Lm cho kh khăn, chậm trể cuộc hn nhn (TUẦN).
Đm hỏi (Long, Riu, Hỉ).
Lm cho kh khăn, chậm trể cuộc hn nhn (TUẦN).
Cung hạn cung Dần.
Cung hạn cung Mo.
Cung hạn cung Thn.
Cung hạn cung Tỵ.
C hỉ tn (Thin-Đức, Nguyệt-Đức, Đo, Thin-Hỉ).
Hối thc, lm cho nhanh chng ( Linh-Tinh (Hỏa)).
Cung hạn cung Ngọ.
Cung hạn cung Mi.
Cung hạn cung Thn.
Cung hạn cung Dậu.
C hỉ tn (Thin-Đức, Nguyệt-Đức, Đo, Thin-Hỉ).
Nhanh chng, bất ngờ, bất thần, đột ngột (Thin-Khng (Hỏa)).
Kn chọn hay ngăn trở (Đẩu-Qun (Hỏa)).
Cung hạn cung Tuất.
Cung hạn cung Hợi.

********** Sinh Con / Hỉ tn *****

Hạn tuổi năm 16:
Hạn tuổi năm 17:
Hạn tuổi năm 18:
Hạn tuổi năm 19:
Hạn tuổi năm 20:
Hạn tuổi năm 21:
Hạn tuổi năm 22:
Hạn tuổi năm 23: C con (Thai, Thanh-Long, Đế-Vượng).
C con (Thanh-Long, Long-Tr, M, Trường-Sinh, Đế-Vượng).
C con (Thai, Thin-Phc, Khi, Việt, Thanh-Long, Long-Tr).

Hạn tuổi năm 24:
Hạn tuổi năm 25:
Hạn tuổi năm 26:
Hạn tuổi năm 27:
Hạn tuổi năm 28:
Hạn tuổi năm 29:
Hạn tuổi năm 30:
Hạn tuổi năm 31:
Hạn tuổi năm 32:
Hạn tuổi năm 33:
Hạn tuổi năm 34:
Hạn tuổi năm 35:
Hạn tuổi năm 36:
Hạn tuổi năm 37:
Hạn tuổi năm 38:
Hạn tuổi năm 39:
Hạn tuổi năm 40:
Hạn tuổi năm 41:
Hạn tuổi năm 42:
Hạn tuổi năm 43: C con (Thai, Phủ, Tướng, Long, Phượng).

Hạn tuổi năm 44:
Hạn tuổi năm 45:
Hạn tuổi năm 46:
Hạn tuổi năm 47:
Hạn tuổi năm 48:
Hạn tuổi năm 49:
Hạn tuổi năm 50:
Hạn tuổi năm 51:
Hạn tuổi năm 52:
Hạn tuổi năm 53:
Hạn tuổi năm 54:
Hạn tuổi năm 55:

************** Hạn tuổi ***************
Người tuổi Thn kỵ năm: Dần, Ngọ v sao Hỏa-Tinh hay sao Linh-Tinh nhập hạn. Hạn Tam-Tai: Dần, Mo, Thn. Năm hạn: Ngọ. Năm xung: Dần.

***** Hạn xấu *****
Cung hạn cung T.
Cung hạn cung Sữu.
Cung hạn cung Dần.
Cung hạn cung Mo.
Cung hạn cung Thn.
Cung hạn cung Tỵ.
Xương, Khc gặp Kỵ: Cng danh trắc trở, đau yếu hay c thể c tang.
Cung hạn cung Ngọ.
Tang, Hổ, Điếu, Binh (Tứ Hung): Rất độc, bo hiệu cho tai nạn, họa lớn, tang tc.
Cung hạn cung Mi.
Cung hạn cung Thn.
Cung hạn cung Dậu.
Thin-Khng ngộ Đo-Hoa l cch Bn-Thin-Triết-Sĩ (chim bay lưng trời gảy cnh) bo cho biết sự việc xảy ra một cch bất ngờ, đột ngột.
Cung hạn cung Tuất.
Tang, Hổ, Điếu, Binh (Tứ Hung): Rất độc, bo hiệu cho tai nạn, họa lớn, tang tc.
Tang, M, Khốc, Hư: Coi chừng c tang.
Cung hạn cung Hợi.

***** Hạn tổng qut *****
Cung hạn: cung T.
Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
n-Quang, Thin-Qu: Mọi chuyện như , danh ti hưng vượng, lun lun gặp qu nhn ph trợ. Nếu bị đau ốm th chng khỏi.
Tướng-Qun gặp TUẦN-TRIỆT n ngử: Coi chừng bị tai nạn. Nếu khng cũng bị mất quyền hay bị ging chức.
Thin-Giải, Địa-Giải: Giải trừ được tai họa.
Thăng quan, tiến chức (Tướng Qun, Quốc Ấn).
Ph: "Tứ Linh Ci Hổ Phượng Long, Cng danh quyền thế lẫy lừng một phen."
Cung hạn: cung Sữu.
Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Cung hạn: cung Dần.
Thin-Hư: Coi chừng sức khỏe km, hay c chuyện buồn bực hay c thể bị đau răng.
n-Quang, Thin-Qu: Mọi chuyện như , danh ti hưng vượng, lun lun gặp qu nhn ph trợ. Nếu bị đau ốm th chng khỏi.
Thin-M gặp Khốc, Khch: C uy quyền, nếu c quan chức tất được cao thăng.
Giải-Thần: Coi chừng sao Giải-Thần chỉ c thể giải trừ được những bệnh tật, tai nạn nhỏ. Nếu gặp những bệnh tật, tai nạn lớn, Giải-Thần khng những bất lực m cn lm cho người ta phải sớm la trần thế. Trong trường hợp ny Giải-Thần chnh l Tử-Thần.
Ph: "M ngộ Trường Sinh, thanh vn đắc lộ" (Cng danh hiển hch) Pht ti (đại hạn 10 năm, tiểu hạn 1 năm) (M ngộ Trường Sinh).
Pht ti (đại hạn 10 năm, tiểu hạn 1 năm) (M ngộ Thin Khốc).
Cung hạn: cung Mo.
Cung hạn: cung Thn.
THIN-PHỦ gặp Khoa, Quyền, Lộc: Cng danh hiển đạt, ti quan song mỹ.
Tam-Thai: C danh chức, ti lộc dồi do.
Thăng quan, tiến chức (Tướng Qun, Quốc Ấn).
Ph: "Tứ Linh Ci Hổ Phượng Long, Cng danh quyền thế lẫy lừng một phen."
Cung hạn: cung Tỵ.
Xương, Khc gặp Ha-Kỵ: Cng danh trắc trở, đau yếu hay c thể c tang.
Ha-Kỵ sng sủa gặp NHẬT, NGUYỆT sng sủa hội hợp: C thể bị đau mắt nhưng tiền ti, danh vọng đều tốt v được nhiều tin mừng.
Cung hạn: cung Ngọ.
Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Địa-Khng gặp THAM: Tiền ti hao tn, mọi chuyện đều bế tắc.
Thin-Khi gặp TUẦN, TRIỆT n ngử: Coi chừng bị mắc tai nạn khủng khiếp hay bị thương tch ở đầu. C thể bị ging chức nếu c chức vụ.
Hạn xấu c Tứ Hung (Tang, Hổ, Điếu, Binh).
Cung hạn: cung Mi.
Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Đ-La sng sủa tốt đẹp: Mưu sự tất thnh một cch nhanh chng. Nhưng may đi liền với rủi.
Ha-Khoa: Mọi sự thng suốt. Đang đau yếu hay mắc tai nạn th sẻ được cứu giải.
Thai-Ph, Phong-Co: C danh chức.
C bằng cấp, được khen thưởng (Thai Phụ, Phong Co).
Cung hạn: cung Thn.
Cung hạn: cung Dậu.
Hỏa-Mệnh: Hạn đến cung Dậu, thuộc quẻ Đoi, thuộc Kim. Hỏa khắc Kim, v như lửa nung vng nng chảy. V thế Bản-Mệnh bị nguy khốn. Nn kh trnh thot được những tại ương khủng khiếp.
NHẬT gặp Riu, Đ, Kỵ: Coi chừng bị đau mắt nặng, nếu khng cũng bị đau yếu, hao tn tiền ti, nếu c quan chức coi chừng bị truất-ging.
Knh Dương sng sủa tốt đẹp: Coi chừng bị đau yếu, lo buồn, mưu sự tất thnh một cch nhanh chng, nhưng rồi lại bị ph tan ngay. Trong ci may c chứa đựng nhiều ci rủi.
Knh Dương gặp Kiếp, Kỵ: Coi chừng bị đm chm.
Knh Dương gặp Lực-Sỉ: Coi chừng cng danh trắc trở. Nếu c cng trạng cũng khng được nhiều người biết đến.
Ha-Lộc: Ti lộc phong ph. Đau ốm chng khỏi. Thăng quan tiến chức.
Thin-Khng: Nếu đang đau ốm chắc chắn l sẻ qua khỏi. Tuy nhin mọi mưu sự th chẳng được toại , kinh doanh thất bại, bun bn thua lỗ. Nếu khng c thể bị vướng vo vng t tội.
Cung hạn: cung Tuất.
Tang-Mn: Coi chừng đau bệnh, mất của, t tội hay c thể c tang.
Tang-Mn gặp Khốc, Khng: Coi chừng bị mất của, hay c thể phải thay đổi chổ ở, cng việc.
Thin-Khốc: C chuyện buồn phiền, đau yếu. Mưu sự trước kh sau dễ.
Bt-Tọa: C danh chức, ti lộc dồi do.
Hạn xấu c Tứ Hung (Tang, Hổ, Điếu, Binh).
Cung hạn: cung Hợi.
Đại, Tiểu-Hao gặp Tuyệt: Coi chừng c thể bị ph sản.
Thai-Ph, Phong-Co: C danh chức.
Thin-Giải, Địa-Giải: Giải trừ được tai họa.
Tứ Vinh: Ph c cu: "Qi, n: Mi, Sửu hạn cầu, Đường my gặp bước cao su cửu trng". Bởi vậy thi cử nếu hạn gặp được n, Qu dễ dng đổ đạt, m gặp lc đau ốm cũng chống khỏi. Quang, Qu gặp được Thai - Phụ, Phong Co gọi l Tứ - vinh cng dễ hiển đạt. Quang, Qu gặp Tả, Hữu, Thanh Long, Khi, Việt, Hoa - Ci, Hồng Loan l thượng cch, thế no cũng c chức tước lớn. Ph c cu: "Qu, n, Thanh, Việt, Ci, Hồng, Trai cận Cửu - trng, gi tắc cung phi."
C bằng cấp, được khen thưởng (Thai Phụ, Phong Co).

Hạn tuổi năm 6:
Hạn tuổi năm 7: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.

Hạn tuổi năm 8: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.

Hạn tuổi năm 9: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.

Hạn tuổi năm 10: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.

Hạn tuổi năm 11: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.

Hạn tuổi năm 12: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.

Hạn tuổi năm 13: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.

Hạn tuổi năm 14:
Hạn tuổi năm 15:
Hạn tuổi năm 16: Thin-M gặp Khốc, Khch: C uy quyền, nếu c quan chức tất được cao thăng.
n-Quang, Thin-Qu: Mọi chuyện như , danh ti hưng vượng, lun lun gặp qu nhn ph trợ. Nếu bị đau ốm th chng khỏi.
Thin-Hư: Coi chừng sức khỏe km, hay c chuyện buồn bực hay c thể bị đau răng.
Giải-Thần: Coi chừng sao Giải-Thần chỉ c thể giải trừ được những bệnh tật, tai nạn nhỏ. Nếu gặp những bệnh tật, tai nạn lớn, Giải-Thần khng những bất lực m cn lm cho người ta phải sớm la trần thế. Trong trường hợp ny Giải-Thần chnh l Tử-Thần.

Hạn tuổi năm 17: Thin-M gặp Khốc, Khch: C uy quyền, nếu c quan chức tất được cao thăng.
n-Quang, Thin-Qu: Mọi chuyện như , danh ti hưng vượng, lun lun gặp qu nhn ph trợ. Nếu bị đau ốm th chng khỏi.
Thin-Hư: Coi chừng sức khỏe km, hay c chuyện buồn bực hay c thể bị đau răng.
Giải-Thần: Coi chừng sao Giải-Thần chỉ c thể giải trừ được những bệnh tật, tai nạn nhỏ. Nếu gặp những bệnh tật, tai nạn lớn, Giải-Thần khng những bất lực m cn lm cho người ta phải sớm la trần thế. Trong trường hợp ny Giải-Thần chnh l Tử-Thần.

Hạn tuổi năm 18: Thin-M gặp Khốc, Khch: C uy quyền, nếu c quan chức tất được cao thăng.
n-Quang, Thin-Qu: Mọi chuyện như , danh ti hưng vượng, lun lun gặp qu nhn ph trợ. Nếu bị đau ốm th chng khỏi.
Thin-Hư: Coi chừng sức khỏe km, hay c chuyện buồn bực hay c thể bị đau răng.
Giải-Thần: Coi chừng sao Giải-Thần chỉ c thể giải trừ được những bệnh tật, tai nạn nhỏ. Nếu gặp những bệnh tật, tai nạn lớn, Giải-Thần khng những bất lực m cn lm cho người ta phải sớm la trần thế. Trong trường hợp ny Giải-Thần chnh l Tử-Thần.

Hạn tuổi năm 19: Thin-M gặp Khốc, Khch: C uy quyền, nếu c quan chức tất được cao thăng.
n-Quang, Thin-Qu: Mọi chuyện như , danh ti hưng vượng, lun lun gặp qu nhn ph trợ. Nếu bị đau ốm th chng khỏi.
Thin-Hư: Coi chừng sức khỏe km, hay c chuyện buồn bực hay c thể bị đau răng.
Giải-Thần: Coi chừng sao Giải-Thần chỉ c thể giải trừ được những bệnh tật, tai nạn nhỏ. Nếu gặp những bệnh tật, tai nạn lớn, Giải-Thần khng những bất lực m cn lm cho người ta phải sớm la trần thế. Trong trường hợp ny Giải-Thần chnh l Tử-Thần.

Hạn tuổi năm 20: Thin-M gặp Khốc, Khch: C uy quyền, nếu c quan chức tất được cao thăng.
n-Quang, Thin-Qu: Mọi chuyện như , danh ti hưng vượng, lun lun gặp qu nhn ph trợ. Nếu bị đau ốm th chng khỏi.
Thin-Hư: Coi chừng sức khỏe km, hay c chuyện buồn bực hay c thể bị đau răng.
Giải-Thần: Coi chừng sao Giải-Thần chỉ c thể giải trừ được những bệnh tật, tai nạn nhỏ. Nếu gặp những bệnh tật, tai nạn lớn, Giải-Thần khng những bất lực m cn lm cho người ta phải sớm la trần thế. Trong trường hợp ny Giải-Thần chnh l Tử-Thần.

Hạn tuổi năm 21: Thin-M gặp Khốc, Khch: C uy quyền, nếu c quan chức tất được cao thăng.
n-Quang, Thin-Qu: Mọi chuyện như , danh ti hưng vượng, lun lun gặp qu nhn ph trợ. Nếu bị đau ốm th chng khỏi.
Thin-Hư: Coi chừng sức khỏe km, hay c chuyện buồn bực hay c thể bị đau răng.
Giải-Thần: Coi chừng sao Giải-Thần chỉ c thể giải trừ được những bệnh tật, tai nạn nhỏ. Nếu gặp những bệnh tật, tai nạn lớn, Giải-Thần khng những bất lực m cn lm cho người ta phải sớm la trần thế. Trong trường hợp ny Giải-Thần chnh l Tử-Thần.

Hạn tuổi năm 22: Thin-M gặp Khốc, Khch: C uy quyền, nếu c quan chức tất được cao thăng.
n-Quang, Thin-Qu: Mọi chuyện như , danh ti hưng vượng, lun lun gặp qu nhn ph trợ. Nếu bị đau ốm th chng khỏi.
Thin-Hư: Coi chừng sức khỏe km, hay c chuyện buồn bực hay c thể bị đau răng.
Giải-Thần: Coi chừng sao Giải-Thần chỉ c thể giải trừ được những bệnh tật, tai nạn nhỏ. Nếu gặp những bệnh tật, tai nạn lớn, Giải-Thần khng những bất lực m cn lm cho người ta phải sớm la trần thế. Trong trường hợp ny Giải-Thần chnh l Tử-Thần.

Hạn tuổi năm 23: Long, Phượng gặp M , Sinh, Vượng: C con.
Thin-M gặp Khốc, Khch: C uy quyền, nếu c quan chức tất được cao thăng.
n-Quang, Thin-Qu: Mọi chuyện như , danh ti hưng vượng, lun lun gặp qu nhn ph trợ. Nếu bị đau ốm th chng khỏi.
Thin-Hư: Coi chừng sức khỏe km, hay c chuyện buồn bực hay c thể bị đau răng.
Giải-Thần: Coi chừng sao Giải-Thần chỉ c thể giải trừ được những bệnh tật, tai nạn nhỏ. Nếu gặp những bệnh tật, tai nạn lớn, Giải-Thần khng những bất lực m cn lm cho người ta phải sớm la trần thế. Trong trường hợp ny Giải-Thần chnh l Tử-Thần.

Hạn tuổi năm 24: Thin-M gặp Khốc, Khch: C uy quyền, nếu c quan chức tất được cao thăng.
n-Quang, Thin-Qu: Mọi chuyện như , danh ti hưng vượng, lun lun gặp qu nhn ph trợ. Nếu bị đau ốm th chng khỏi.
Thin-Hư: Coi chừng sức khỏe km, hay c chuyện buồn bực hay c thể bị đau răng.
Giải-Thần: Coi chừng sao Giải-Thần chỉ c thể giải trừ được những bệnh tật, tai nạn nhỏ. Nếu gặp những bệnh tật, tai nạn lớn, Giải-Thần khng những bất lực m cn lm cho người ta phải sớm la trần thế. Trong trường hợp ny Giải-Thần chnh l Tử-Thần.

Hạn tuổi năm 25: Thin-M gặp Khốc, Khch: C uy quyền, nếu c quan chức tất được cao thăng.
n-Quang, Thin-Qu: Mọi chuyện như , danh ti hưng vượng, lun lun gặp qu nhn ph trợ. Nếu bị đau ốm th chng khỏi.
Thin-Hư: Coi chừng sức khỏe km, hay c chuyện buồn bực hay c thể bị đau răng.
Giải-Thần: Coi chừng sao Giải-Thần chỉ c thể giải trừ được những bệnh tật, tai nạn nhỏ. Nếu gặp những bệnh tật, tai nạn lớn, Giải-Thần khng những bất lực m cn lm cho người ta phải sớm la trần thế. Trong trường hợp ny Giải-Thần chnh l Tử-Thần.

Hạn tuổi năm 26:
Hạn tuổi năm 27:
Hạn tuổi năm 28:
Hạn tuổi năm 29:
Hạn tuổi năm 30:
Hạn tuổi năm 31:
Hạn tuổi năm 32: Long-Tr gặp Mộc Dục: Coi chừng tai nạn sng nước. Đn b gặp hạn ny rất đng lo ngại khi sanh sở.

Hạn tuổi năm 33:
Hạn tuổi năm 34:
Hạn tuổi năm 35:
Hạn tuổi năm 36: LIM-TRINH gặp Knh, Đ: Coi chừng gặp nhiều sự rủi ro, hay phải bận lng lo lắng.
THIN-PHỦ: Cng danh hiển đạt, tiền ti tăng tiến.
Tam-Thai: C danh chức, ti lộc dồi do.

Hạn tuổi năm 37: THIN-PHỦ: Cng danh hiển đạt, tiền ti tăng tiến.
Tam-Thai: C danh chức, ti lộc dồi do.

Hạn tuổi năm 38: LIM-TRINH gặp Knh, Đ: Coi chừng gặp nhiều sự rủi ro, hay phải bận lng lo lắng.
THIN-PHỦ: Cng danh hiển đạt, tiền ti tăng tiến.
Tam-Thai: C danh chức, ti lộc dồi do.

Hạn tuổi năm 39: THIN-PHỦ: Cng danh hiển đạt, tiền ti tăng tiến.
Tam-Thai: C danh chức, ti lộc dồi do.

Hạn tuổi năm 40: THIN-PHỦ: Cng danh hiển đạt, tiền ti tăng tiến.
Tam-Thai: C danh chức, ti lộc dồi do.

Hạn tuổi năm 41: THIN-PHỦ: Cng danh hiển đạt, tiền ti tăng tiến.
Tam-Thai: C danh chức, ti lộc dồi do.

Hạn tuổi năm 42: THIN-PHỦ: Cng danh hiển đạt, tiền ti tăng tiến.
Bạch-Hổ gặp Hnh, Kiếp: Coi chừng bị tai nạn xe cộ hay bị t ng.
Bạch-Hổ gặp Tấu-Thơ: Mưu sự toại lng. Nếu c quan chức tất được thăng quan tiến chức. Nếu thi cử th chắc chắn sẻ đổ.
Tam-Thai: C danh chức, ti lộc dồi do.

Hạn tuổi năm 43: THIN-PHỦ: Cng danh hiển đạt, tiền ti tăng tiến.
Bạch-Hổ gặp Phi-Lim: Mọi chuyện thng suốt, danh ti hoạnh pht, trong nh c chuyện vui mừng.
Tam-Thai: C danh chức, ti lộc dồi do.

Hạn tuổi năm 44: THIN-PHỦ: Cng danh hiển đạt, tiền ti tăng tiến.
Tam-Thai: C danh chức, ti lộc dồi do.

Hạn tuổi năm 45: LIM-TRINH gặp Knh, Đ: Coi chừng gặp nhiều sự rủi ro, hay phải bận lng lo lắng.
THIN-PHỦ: Cng danh hiển đat, tiền ti tăng tiến.
Tam-Thai: C danh chức, ti lộc dồi do.

Hạn tuổi năm 46: NGUYỆT gặp Đ, Kỵ: Coi chừng bị đau mắt, hay hao ti.
Xương, Khc gặp Ha-Kỵ: Cng danh trắc trở, đau yếu hay c thể c tang.

Hạn tuổi năm 47: NGUYỆT gặp Đ, Kỵ: Coi chừng bị đau mắt, hay hao ti.
Xương, Khc gặp Ha-Kỵ: Cng danh trắc trở, đau yếu hay c thể c tang.

Hạn tuổi năm 48: NGUYỆT gặp Đ, Kỵ: Coi chừng bị đau mắt, hay hao ti.
Xương, Khc gặp Ha-Kỵ: Cng danh trắc trở, đau yếu hay c thể c tang.

Hạn tuổi năm 49: NGUYỆT gặp Đ, Kỵ: Coi chừng bị đau mắt, hay hao ti.
Xương, Khc gặp Ha-Kỵ: Cng danh trắc trở, đau yếu hay c thể c tang.

Hạn tuổi năm 50: NGUYỆT gặp Đ, Kỵ: Coi chừng bị đau mắt, hay hao ti.
Xương, Khc gặp Ha-Kỵ: Cng danh trắc trở, đau yếu hay c thể c tang.

Hạn tuổi năm 51: NGUYỆT gặp Đ, Kỵ: Coi chừng bị đau mắt, hay hao ti.
Xương, Khc gặp Ha-Kỵ: Cng danh trắc trở, đau yếu hay c thể c tang.

Hạn tuổi năm 52: NGUYỆT gặp Đ, Kỵ: Coi chừng bị đau mắt, hay hao ti.
Xương, Khc gặp Ha-Kỵ: Cng danh trắc trở, đau yếu hay c thể c tang.

Hạn tuổi năm 53: NGUYỆT gặp Đ, Kỵ: Coi chừng bị đau mắt, hay hao ti.
Xương, Khc gặp Ha-Kỵ: Cng danh trắc trở, đau yếu hay c thể c tang.

Hạn tuổi năm 54: NGUYỆT gặp Đ, Kỵ: Coi chừng bị đau mắt, hay hao ti.
Xương, Khc gặp Ha-Kỵ: Cng danh trắc trở, đau yếu hay c thể c tang.

Hạn tuổi năm 55: NGUYỆT gặp Đ, Kỵ: Coi chừng bị đau mắt, hay hao ti.
Xương, Khc gặp Ha-Kỵ: Cng danh trắc trở, đau yếu hay c thể c tang.

Hạn tuổi năm 56: Địa-Khng gặp THAM: Tiền ti hao tn, mọi chuyện đều bế tắc.
Phục-Binh gặp Tang-Mn: Coi chừng c tang lớn.

Hạn tuổi năm 57: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Địa-Khng gặp THAM: Tiền ti hao tn, mọi chuyện đều bế tắc.
Thin-Khi gặp TUẦN, TRIỆT n ngử: Coi chừng bị mắc tai nạn khủng khiếp hay bị thương tch ở đầu. C thể bị ging chức nếu c chức vụ.
Long, Phượng gặp M , Sinh, Vượng: C con.
Long-Tr gặp Điếu: Coi chừng bị t ng xuống sng, hồ.
Phục-Binh gặp Tang-Mn: Coi chừng c tang lớn.

Hạn tuổi năm 58: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Địa-Khng gặp THAM: Tiền ti hao tn, mọi chuyện đều bế tắc.
Thin-Khi gặp TUẦN, TRIỆT n ngử: Coi chừng bị mắc tai nạn khủng khiếp hay bị thương tch ở đầu. C thể bị ging chức nếu c chức vụ.
Phục-Binh gặp Tang-Mn: Coi chừng c tang lớn.

Hạn tuổi năm 59: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Địa-Khng gặp THAM: Tiền ti hao tn, mọi chuyện đều bế tắc.
Thin-Khi gặp TUẦN, TRIỆT n ngử: Coi chừng bị mắc tai nạn khủng khiếp hay bị thương tch ở đầu. C thể bị ging chức nếu c chức vụ.
Long, Phượng gặp M , Sinh, Vượng: C con.
Long-Tr gặp Điếu: Coi chừng bị t ng xuống sng, hồ.
Phục-Binh gặp Tang-Mn: Coi chừng c tang lớn.

Hạn tuổi năm 60: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Địa-Khng gặp THAM: Tiền ti hao tn, mọi chuyện đều bế tắc.
Thin-Khi gặp TUẦN, TRIỆT n ngử: Coi chừng bị mắc tai nạn khủng khiếp hay bị thương tch ở đầu. C thể bị ging chức nếu c chức vụ.
Phục-Binh gặp Tang-Mn: Coi chừng c tang lớn.

Hạn tuổi năm 61: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Địa-Khng gặp THAM: Tiền ti hao tn, mọi chuyện đều bế tắc.
Thin-Khi gặp TUẦN, TRIỆT n ngử: Coi chừng bị mắc tai nạn khủng khiếp hay bị thương tch ở đầu. C thể bị ging chức nếu c chức vụ.
Phục-Binh gặp Tang-Mn: Coi chừng c tang lớn.

Hạn tuổi năm 62: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Địa-Khng gặp THAM: Tiền ti hao tn, mọi chuyện đều bế tắc.
Thin-Khi gặp TUẦN, TRIỆT n ngử: Coi chừng bị mắc tai nạn khủng khiếp hay bị thương tch ở đầu. C thể bị ging chức nếu c chức vụ.
Phục-Binh gặp Tang-Mn: Coi chừng c tang lớn.

Hạn tuổi năm 63: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
THAM-LANG c Khng, Kiếp: Coi chừng bị hao tốn tiền ti, hay bị truất ging nếu c cng danh.
Địa-Khng gặp THAM: Tiền ti hao tn, mọi chuyện đều bế tắc.
Thin-Khi gặp TUẦN, TRIỆT n ngử: Coi chừng bị mắc tai nạn khủng khiếp hay bị thương tch ở đầu. C thể bị ging chức nếu c chức vụ.
Phục-Binh gặp Tang-Mn: Coi chừng c tang lớn.
Phục-Binh gặp Hổ: Coi chừng c tang hay kiện co, t tội.

Hạn tuổi năm 64: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Địa-Khng gặp THAM: Tiền ti hao tn, mọi chuyện đều bế tắc.
Thin-Khi gặp TUẦN, TRIỆT n ngử: Coi chừng bị mắc tai nạn khủng khiếp hay bị thương tch ở đầu. C thể bị ging chức nếu c chức vụ.
Phục-Binh gặp Tang-Mn: Coi chừng c tang lớn.

Hạn tuổi năm 65: Địa-Khng gặp THAM: Tiền ti hao tn, mọi chuyện đều bế tắc.
Phục-Binh gặp Tang-Mn: Coi chừng c tang lớn.

Hạn tuổi năm 66: Thai-Ph, Phong-Co: C danh chức.
Ha-Khoa: Mọi sự thng suốt. Đang đau yếu hay mắc tai nạn th sẻ được cứu giải.

Hạn tuổi năm 67: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Thai-Ph, Phong-Co: C danh chức.
Ha-Khoa: Mọi sự thng suốt. Đang đau yếu hay mắc tai nạn th sẻ được cứu giải.

Hạn tuổi năm 68: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Thai-Ph, Phong-Co: C danh chức.
Ha-Khoa: Mọi sự thng suốt. Đang đau yếu hay mắc tai nạn th sẻ được cứu giải.

Hạn tuổi năm 69: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Thai-Ph, Phong-Co: C danh chức.
Ha-Khoa: Mọi sự thng suốt. Đang đau yếu hay mắc tai nạn th sẻ được cứu giải.

Hạn tuổi năm 70: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Thai-Ph, Phong-Co: C danh chức.
Ha-Khoa: Mọi sự thng suốt. Đang đau yếu hay mắc tai nạn th sẻ được cứu giải.

Hạn tuổi năm 71: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Thai-Ph, Phong-Co: C danh chức.
Ha-Khoa: Mọi sự thng suốt. Đang đau yếu hay mắc tai nạn th sẻ được cứu giải.

Hạn tuổi năm 72: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Thai-Ph, Phong-Co: C danh chức.
Ha-Khoa: Mọi sự thng suốt. Đang đau yếu hay mắc tai nạn th sẻ được cứu giải.

Hạn tuổi năm 73: Nếu gặp TUẦN-TRIỆT n ngử, hay gặp nhiều sao sng sủa tốt đẹp hội hợp, cũng giải trừ được một phần lớn những sự chẳng lnh.
Đ-La gặp Hỏa, Linh: Coi chừng c tranh chấp, ẩu đả, mất của, đau yếu nặng.
Thai-Ph, Phong-Co: C danh chức.
Ha-Khoa: Mọi sự thng suốt. Đang đau yếu hay mắc tai nạn th sẻ được cứu giải.

Hạn tuổi năm 74: Thai-Ph, Phong-Co: C danh chức.
Ha-Khoa: Mọi sự thng suốt. Đang đau yếu hay mắc tai nạn th sẻ được cứu giải.

Hạn tuổi năm 75: Thai-Ph, Phong-Co: C danh chức.
Ha-Khoa: Mọi sự thng suốt. Đang đau yếu hay mắc tai nạn th sẻ được cứu giải.

Hạn tuổi năm 76:
Hạn tuổi năm 77: Lộc-Tồn gặp M : Mưu sự toại lng, danh ti hưng vượng. Nếu đi bun bn chc chắn l bun một bn mười.

Hạn tuổi năm 78:
Hạn tuổi năm 79: Lộc-Tồn gặp M : Mưu sự toại lng, danh ti hưng vượng. Nếu đi bun bn chc chắn l bun một bn mười.

Hạn tuổi năm 80:
Hạn tuổi năm 81:
Hạn tuổi năm 82:
Hạn tuổi năm 83: Lộc-Tồn gặp Khng, Kiếp, Tuế: Coi chừng tnh mạng lm nguy. Nếu gốc-đại-hạn 10 năm xấu, coi chừng bị t tội hay bị chết.
Ha-Quyền gặp THAM, VŨ: Mọi mưu sự đều được toại lng. Danh ti hưng vượng v c uy quyền hiển hch.

Hạn tuổi năm 84:
Hạn tuổi năm 85:



Sửa lại bởi Liễu Ngn : 24 June 2007 lc 9:47pm


__________________
Thực l g? Ảo l g?
Quay trở về đầu Xem Liễu Ngn's Thng tin sơ lược Tm cc bi viết đ gửi bởi Liễu Ngn
 
Liễu Ngn
Hội vin
 Hội vin


Đ tham gia: 22 June 2007
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bi gửi: 4
Msg 2 of 4: Đ gửi: 24 June 2007 lc 9:51pm | Đ lưu IP Trch dẫn Liễu Ngn

TỬ BNH:    Cường
Sinh ngy 9 thng 5 năm Canh Thn giờ Tỵ
(Saturday - 6/21/1980)
Tử Vi: Năm Canh Thn, Thng Nhm Ngọ, Ngy Ất Sửu, Giờ Tn Tỵ
Bt Tự: Năm Canh Thn, Thng Nhm Ngọ, Ngy Ất Sửu, Giờ Tn Tỵ

[Printer Friendly Version]

Phi nam:     Cường   Năm Canh Thn, Thng Nhm Ngọ, Ngy Ất Sửu, Giờ Tn Tỵ
Trụ Năm Trụ Thng Trụ Ngy Trụ Giờ
Quan Ấn Nhật / Ti St
Canh Thn Nhm Ngọ Ất Sửu Tn Tỵ
Canh Nhm Mậu Đinh Kỷ Kỷ Tn Qu Bnh Canh Mậu
Quan Ấn Ti Thực Ti Ti St Kiu Thương Quan Ti

Thai Trường sinh Suy Mộc dục
Thin-ất Thin-ất Kim-thần Kim dự
- Nguyệt đức - Thin-Y
- Phc-tinh - Kiếp-st
- Văn-xương - -
- Bạch Hổ - -
- Đo-hoa - -


Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Kiu Kiếp Tỉ Thương
Qu Mi Gip Thn Ất Dậu Bnh Tuất
Kỷ Ất Đinh Canh Nhm Mậu Tn Mậu Đinh Tn
Ti Tỉ Thực Quan Ấn Ti St Ti Thực St

Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Thực Ti Ti Quan
Đinh Hợi Mậu T Kỷ Sửu Canh Dần
Nhm Gip Qu Kỷ Tn Qu Gip Bnh Mậu
Ấn Kiếp Kiu Ti St Kiu Kiếp Thương Ti

Dụng thần: Qu, Bnh
Cung mệnh: cung ngọ
Vng Trường Sinh:
T Sửu Dần Mo Thn Tỵ Ngọ Mi Thn Dậu Tuất Hợi
Tử Mộ Tuyệt Thai Dưỡng Trường sinh Mộc dục Quan đới Lm quan Đế vượng Suy Bệnh

All rights reserved by Dương đnh Gioan. December, 2002
Converted to web based by ThuongViet.com March, 2003.

Trụ năm bị năm Bnh Dần thin khắc địa xung.
Trụ thng bị năm Mậu T thin khắc địa xung.
Trụ ngy bị năm Tn Mi thin khắc địa xung.
Trụ giờ bị năm Đinh Hợi thin khắc địa xung.
Thai nguyn: Qu Dậu.
Thai tức: Canh T.

1- Canh Thn 2- Tn Dậu 3- Nhm Tuất 4- Qu Hợi 5- Gip T 6- Ất Sửu
7- Bnh Dần 8- Đinh Mo 9- Mậu Thn 10- Kỷ Tỵ 11- Canh Ngọ 12- Tn Mi
13- Nhm Thn 14- Qu Dậu 15- Gip Tuất 16- Ất Hợi 17- Bnh T 18- Đinh Sửu
19- Mậu Dần 20- Kỷ Mo 21- Canh Thn 22- Tn Tỵ 23- Nhm Ngọ 24- Qu Mi
25- Gip Thn 26- Ất Dậu 27- Bnh Tuất 28- Đinh Hợi 29- Mậu T 30- Kỷ Sửu
31- Canh Dần 32- Tn Mo 33- Nhm Thn 34- Qu Tỵ 35- Gip Ngọ 36- Ất Mi
37- Bnh Thn 38- Đinh Dậu 39- Mậu Tuất 40- Kỷ Hợi 41- Canh T 42- Tn Sửu
43- Nhm Dần 44- Qu Mo 45- Gip Thn 46- Ất Tỵ 47- Bnh Ngọ 48- Đinh Mi
49- Mậu Thn 50- Kỷ Dậu 51- Canh Tuất 52- Tn Hợi 53- Nhm T 54- Qu Sửu
55- Gip Dần 56- Ất Mo 57- Bnh Thn 58- Đinh Tỵ 59- Mậu Ngọ 60- Kỷ Mi
61- Canh Thn 62- Tn Dậu 63- Nhm Tuất 64- Qu Hợi 65- Gip T 66- Ất Sửu
67- Bnh Dần 68- Đinh Mo 69- Mậu Thn 70- Kỷ Tỵ 71- Canh Ngọ 72- Tn Mi
73- Nhm Thn 74- Qu Dậu 75- Gip Tuất 76- Ất Hợi 77- Bnh T 78- Đinh Sửu
79- Mậu Dần 80- Kỷ Mo 81- Canh Thn 82- Tn Tỵ 83- Nhm Ngọ 84- Qu Mi

Thng chi được ngy can sinh (thực, thương): Ngy chủ hưu (hơi suy).

Trụ năm c chnh quan (quan) nếu Tứ trụ khng c thương quan, khng vong ph hoại th được m đức của ng b bố mẹ trợ gip. Thiếu nin dễ thnh danh, học tập khoa bảng đỗ đạt. Nếu can chi đều chnh quan th tự thn thnh danh hoặc sinh ở gia đnh c truyền thống tốt đẹp. Năm can chnh quan l lm con trưởng thừa kế sự nghiệp gia đnh.

Trụ thng c chnh ấn (ấn): Thng minh nhn từ, một đời bnh an t bệnh tật. Nếu bốn can khng c thin ti (Ti) th ma bt thnh danh. Trường hợp gặp thng chi cũng c chnh ấn v ngy chi xung th nh mẹ trước kia lưu lạc.

Trụ ngy c thin ti (ti) nếu tọa sao tướng th lấy được vợ con nh danh gi, vợ c ti, được vợ trợ gip. Ni chung th gặp bạn đời khẳng khi, trọng nghĩa khinh ti, c ti biện bc, c vận ti, thch ph hoa biểu hiện bản thn.

Trụ giờ c thin quan (st) th con ci tnh cương trực. Trường hợp giờ can Thin quan m ngy chủ vượng, bốn can c sao ti, ấn th đại ph qu, ti sản dồi do. Trường hợp nữ c ngy tọa dương nhẫn thi khắc chồng. Nếu giờ can thin quan m c chế th sinh qu tử nhưng xa con.

Thin ất qu nhn: Chủ về thng minh đầy đủ tr tuệ, gặp hung ha ct dễ được qu nhn cất nhắc gip đỡ. a: Gặp tam hợp, lục hợp th phc đức gia tăng, ti ph thịnh vượng. Nếu hợp ha với hỷ dụng thần th trăm sự đều thuận. b: Gặp khng vong hnh xung khắc ph, hoặc ở vận yếu suy nhược tử tuyệt phc c giảm, một đời vất vả. c: Ở vận vượng th ph qu, một đời t bệnh. d: Ở kiến lộc th thch về văn chương. e: Với Khi chnh cng trụ th kh thế hin ngang, được người tn knh l lẽ phn minh. f: Với Kiếp st cng trụ th mưu lược uy nghim.

Nguyệt đức qu nhn nếu c cả Thin đức qu nhn thnh mệnh mang Thin Nguyệt Đức qu nhn: gặp hung ha ct khng gặp hnh xung khắc ph đ tốt lại thm tốt.

Phc tinh qu nhn: Phc lộc song ton, dễ được sự ủng hộ thnh cng.

Văn xương (trch sch Dự Đon Theo Tứ Trụ của Thiệu Vĩ Hoa trang 128) "Văn xương nhập mệnh chủ về thng minh hơn người, gặp hung ha ct. Tc dụng của n tương tự như Thin đức, Nguyệt đức, Thin ất qu nhn. Xem kỷ văn xương qu nhn ta thấy, cứ "thực thần" lm quan l c văn xương qu nhn. Do đ m gọi l văn xương tức thực thần kiến lộc. Người văn xương nhập mệnh th kh chất thanh tao, văn chương cử thế. Nam gặp được nội tm phong ph, nữ gặp được th đoan trang, ham học ham hiểu biết, muốn vương ln, cuộc đời lợi đường tiến chức, khng giao thiệp với kẻ tầm thường. Trong thực tiễn, người c văn xương qu nhn sinh vượng, thường đỗ đạt cc trường chuyn khoa, đại học, lợi về đường học hnh thi cử."

Kim thần (trch sch Dự Đon Theo Tứ Trụ của Thiệu Vĩ Hoa trang 137): Căn cứ thực tiễn, trụ ngy gặp kim thần, trường hợp trong tứ trụ thiếu hỏa khi vận nhập vo hỏa th lập tức giu sang. Kim khng c hỏa khng thể thnh vũ kh, nn kim cần phải c hỏa để luyện, do đ kim gặp hnh hỏa th pht. Trong tứ trụ c hỏa, nhưng khng hnh hỏa th hỏa cục ban đầu khng c lực, phải gặp hỏa vận mới pht, cho nn c cu: "kim thần gặp hỏa, uy trấn bin cương" hoặc "kim thần nhập hỏa, ph qu vang xa". Kim thấy thuỷ th trầm cho nn kim thần gặp thuỷ l gặp tai vạ. Vận đến kim thuỷ th tai họa đến ngay, đi ln phương bắc l xấu, c thể tai nạn rất nặng. Kim thần gặp ti l tốt, gặp ti vận l pht. Gặp ti vận đ tốt, gặp cả hỏa nữa cng tốt hơn. Kim thần l qu cch, gặp n người đ khng giu th sang, thng minh hiếu học c ti, nhưng tnh gấp, mạnh mẽ, khăng khăng lm một mnh. Trong tứ trụ kim nhiều (hoặc nạp m kim nhiều) thuỷ vượng l ph cch, chủ về họa nhiều m thnh cng t, khng c tnh nghĩa với lục thn, anh em chia la, người vất vả khổ sở.

Kiếp st: Hỷ th xung kỵ th hợp. a: Chi của kiếp st hợp với cc chi khc: v tửu sắc ph gia ti. b: Với thin quan cng chi: c tai họa ngoi nghĩ. c: Với thin ất qu nhn cng trụ: c mưu lược c uy danh. d: Với hỷ dụng thần cng chi: ti tr hơn người, thng minh mẫn cn. e: Với thin quan , dương nhẫn cng trụ, kỵ thần cng chi: kiện tụng lin min, hết tai nạn ny lại đến tai nạn khc. f: Với kiến lộc cng trụ: ham m rượu ch.

Tai st / Bạch Hổ (trch sch Dự Đon Theo Tứ Trụ của Thiệu Vĩ Hoa trang 143): Tai st cn c tn Bạch Hổ, tnh dũng mạnh, thường ở trước kiếp st, xung ph tướng tinh nn gọi l tai st. Tai st sợ khắc, nếu gặp sinh lại tốt. Trong tứ trụ nếu gặp tai st th phc t họa nhiều. St chủ về mu me, chết chc. St đi với thuỷ, hỏa phải đề phng bỏng, chy; đi với kim, mộc đề phng bị đnh; đi với thổ phải đề phng đổ sập, n dịch. St khắc thn l rất xấu, nếu c thần phc cứu trợ, phần nhiều c quyền lực, cũng như kiếp st, gặp quan tinh ấn thụ l tốt.

Hm tr / Đo hoa: Người m tứ trụ gặp đo hoa, khng những bản thn đẹp, m cha mẹ, anh em, vợ (chồng) con cũng đẹp. Những người đẹp, thng minh, nghệ nhn phần nhiều đều c. V đo hoa c ct, c hung nn khi gặp tổ hợp khng tốt l chủ về sự phong lưu trăng gi, quan hệ mờ m giữa nam nữ. Nữ, Nếu thng sinh gặp hm tr th vợ chồng đều c ngoại tnh.

Chi ngy sinh chi năm l vợ c hiếu với mẹ chồng hoặc quan hệ mẹ chồng nng du tốt.

Ngy gip ất gặp vận dần, mo l chủ về kiếp ti, ph ti, khắc cha mẹ v gặp những việc phải tranh dnh nhau.

Ti tinh đng ở ngy l vợ đảm đang, nh cửa tốt. Trường hợp c tướng tinh cũng ở trụ ngy th nhất định vợ l con nh ph qu. Giu c l nhờ vợ.

Trụ ngy gặp thất st l chủ về vợ hung bạo, st chồng.

Tỵ hnh Thn gọi l tr thế chi hnh gọi l hnh v ơn. Tứ trụ c loại hnh ny th tnh tnh th bạo, bạc nghi hoặc gặp người m hại. Nếu ở Tử, Tuyệt cng nặng.

Thai chủ: Khắc hm vợ, hay bị thay đổi cng ăn việc lm, khng quyết đon, đần độn dễ bị m hoặc. Trụ năm c Thai, gi buồn phiền về thn tộc, họ hng tranh chấp.

Trường sinh chủ phc thọ, bc i, tăng tiến, hạnh phc, trường cửu, thịnh vượng, pht đạt, được trọng vọng. Cột thng c trường sinh trung nin lm ăn pht đạt.

Suy chủ: n thuận, đạm bạc, yếu đuối, tinh thần bạc nhược, ph ti sản, tai ch, lỡ duyn, bất định. Trụ ngy c suy, sớm xa cha mẹ, vợ chồng xung khắc, nữa đời người bỏ qu hương, lập nghiệp nơi khc nhưng vẫn lao khổ. Nếu cột năm v trụ thng c Đế vượng, Lm quan, lm ăn tạm được, khng đến nỗi khốn cng. Nếu tứ trụ c nhiều Bệnh, Tử, Tuyệt th bun bn hay bị thua lỗ. Ring nữ mệnh, th ngoi mặt hiền lnh nhưng trong bụng khinh người, khng tử tế với bố mẹ chồng. Nếu sinh ngy Gip thn, Canh tuất, Tn mi, vợ chồng sớm ly biệt.

Mộc dục chủ v sắc đẹp m gặp tai nạn, lao khổ, m hoặc, thay đổi chổ ở, duyn phận nữa đường chia la, khng quyết định được việc g. Trụ giờ c mộc dục, gần về gi suy bại, nếu c cc chi khc xung hnh hại ph, suốt đời khng gặp vận.

Nam, can giờ khắc can ngy hoặc Nữ, can ngy khắc can giờ: Sinh con trai đầu lng.

Thất st đng ở trụ giờ th con ci tnh hung bạo, khng nghe lời.

Cha c thất st l sinh con trai.

Cha c quan tinh l sinh con gi.

Cha c can giờ khắc can ngy l sinh con trai đầu lng.

Tứ trụ c quan, st khi hnh đến vận thương, thực th sẽ lm thương tổn con ci, qu vận đ mới bnh thường.

Trụ thng gặp ấn thụ l người giu sang vinh hiển.

Ti đng ở nhật nguyn, hnh đến vận ti th sẽ pht.

Trụ ngy gip ất m hnh vận dần mo th kiếp ti ph ti.



__________________
Thực l g? Ảo l g?
Quay trở về đầu Xem Liễu Ngn's Thng tin sơ lược Tm cc bi viết đ gửi bởi Liễu Ngn
 
Liễu Ngn
Hội vin
 Hội vin


Đ tham gia: 22 June 2007
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bi gửi: 4
Msg 3 of 4: Đ gửi: 24 June 2007 lc 9:56pm | Đ lưu IP Trch dẫn Liễu Ngn

Đon Số Mạng Bằng Php Cn Xương Tnh Số

Cường

Sanh ngy 9 thng 5 năm Canh Thn (ngy 21 thng 6 năm 1980 DL)
Năm Canh Thn, Thng Nhm Ngọ, Ngy Ất Sửu, Giờ Tn Tỵ
mạng Thạch Lựu Mộc (cy lựu kiểng), cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con ch si.

Sau đy l lời giải cho số lượng của bạn:

Số 3 lượng 5
Phước căn tu tch một phần ba
Sản nghiệp vi nương ruộng la nh
Cần kiệm lu ngy đủ ăn mặc
Tương lai an hưởng tuổi về gi.

Ni chung, người c số lượng v số chỉ nầy th cuộc đời gi sang ph qu, lm ăn pht đạt, con ci đầy đủ. Tuy vậy, hạnh phc gia đnh khng được yn ấm.

Php ton trọng lượng của năm, thng, ngy, giờ sanh chỉ c một mục tiu l biết xem người no đ c số cao hay thấp vậy thi, chứ khng phải chỉ nội bấy nhiu đ m đủ quyết đon cho trọn một đời người.

Nếu c một lần no đ qu vị đến xem với một nh coi tướng no, v đ từng nghe ng thầy ni: "b hay ng đy cao số lắm ...v.v." Vậy c nghĩa l trọng cao (nhiều), người sang cả, phong lưu, ph hộ, thng minh, hiền nhn qun tử.

Tổng cộng 60 hoa gip, 12 thng, 30 ngy, 12 giờ c tất cả 60 lượng số khc nhau. Lượng số thấp nhất l 2 lượng 2 chỉ, số cực khổ bần bạc, cơ hn thiếu tới cơm ăn o mặc. Cn lượng cao nhất l 7 lượng 1 chỉ, đ l số của nhn vật phi thường, trong một nước kh c tới 3 người. Ai c lượng số cao ny l cực ph cực qu. Tuy nhin lượng số qu cao, mọi sự ở đời đều được hưởng thụ một cch thi qu th chắc cũng sẽ bị họa hoạn tai ương bạo tử một cch cng cực. Cho nn đại lược tuổi no c được số lượng từ 3.2 đến 6.0 l tốt vừa v kh tốt rồi. Chớ "rủi" c số lượng cao qu th cũng chớ ham m thấp qu th cũng ngho cực vất vả lắm.

Tuy nhin, đy chỉ l lượng số chung, n l một trong nhiều mn coi số mạng khc chỉ nn đon ra để so snh chớ khng nn tin tuyệt đối.



__________________
Thực l g? Ảo l g?
Quay trở về đầu Xem Liễu Ngn's Thng tin sơ lược Tm cc bi viết đ gửi bởi Liễu Ngn
 
Liễu Ngn
Hội vin
 Hội vin


Đ tham gia: 22 June 2007
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bi gửi: 4
Msg 4 of 4: Đ gửi: 24 June 2007 lc 10:08pm | Đ lưu IP Trch dẫn Liễu Ngn

QUỶ CỐC ĐON MỆNH

Lưỡng đầu: CANH TN

Giờ Tn Sửu: YU CHIỀN KỴ HẠC

Dịch: Cỡi hạc đeo đai

Giải: Mn tải nhi qui khả thnh cự ph

Dịch: Đầy xe trở về trở thnh giu c lớn


 

Giờ Tn Mo: THIN NHAI TẨU M

Dịch: Ngựa chạy phương trời

Giải: Mệnh trung chuẩn qu trực thượng thanh vn

Dịch: Mệnh ny qu hiển ln thẳng my xanh


 

Giờ Tn Tỵ: KỴ LƯ NHẬP HẠNG

Dịch: Cỡi lừa vo ng hẹp

Giải: Sự nghiệp tế tiểu bất tc dĩ triển đại ch

Dịch: Sự nghiệp nhỏ b khng thể thi triển ch lớn


 

Giờ Tn Mi: SCH THƯỢNG HNH NGM

Dịch: Chống gậy vừa đi vừa ngm vịnh

Giải: Nghi độc thư bất nghi kinh thương

Dịch: Nn đọc sch khng nn bun bn


 

Giờ Tn Dậu: NGUYỆT HẠ PHAO CẦU

Dịch: Tung cầu dưới trăng

Giải: Tuy hữu nhn chiếu phất tch lập ch bất kin

Dịch: D c người chiếu cố tiếc rằng lập ch khng bền


 

Giờ Tn Hợi: PH KNH SINH TRẦN

Dịch: Gương vỡ bụi bm

Giải: Mục tiền hữu hung tai vạn sự nghi thận

Dịch: Trước mắt c hung tai mọi việc nn thận trọng


 

NGAO ẨN THƯƠNG BA Cch

Nguyệt đo trung thin ảnh tiệm cao

Canh Tn kim ấn tc phong tao

Nhất giang yn thủy thin chu trạo

Vạn l thương ba ẩn cự ngao

Nhạn lệ tam thu phn tc đội

Hoa khai nhị nguyệt kết thnh đo

Bnh sinh mạc đạo đa trun kiển

Vng hướng kim mn ngộ qu ho


 

Dịch: C NGAO ẨN MNH TRONG SNG BIẾC

Trăng đến giữa trời bng dần cao

Năm Canh năm Tn đeo ấn vng rất thanh tao

Bn sng nước lặng cất mi cho

C ngao lớn ẩn mnh trong sng biếc mun dặm

Nhạn ku ba ma thu chia thnh đội

Hoa nở thng hai kết thnh tri đo

Đừng ni thuở binh sinh sao gặp nhiều gian trun

Tuổi gi đến nh vng gặp bậc qu ho


 

CƠ NGHIỆP (Cơ Nghiệp)

Nguyệt đo thin tm kh tượng cao

Canh Tn phong xậu khởi ba đo

Tri m đa tại đng giang thượng

Nhất cử thừa cơ thượng cửu cao

Dịch:

Trăng đến giữa trời kh tượng cao

Năm Canh năm Tn gi mạnh nổi ba đo

Bạn tri m phần lớn ở trn bờ sng pha đng

Thừa cơ hội cất mnh ln chốn cửu cao


 

HUYNH ĐỆ (Anh em)

Phong xuy viễn nhạn qu ngư ky

Sương thin nhất chch thắng quần phi

Bạch tần hồng lục hoa doanh ngạn

Thy trc thanh tng định khả y

Dịch:

Gi đưa con nhạn bay xa đến hn đ cu

Trời sương một con bay vượt khỏi bầy

Cỏ tần cỏ lục hoa nở đầy bờ

Trc biếc tng xanh lm nơi nương tựa


 

HNH TNG (Sự nghiệp)

Kỷ hồi trng điệp sự phương hi

Tu tế phong vn bất tất sai

Sổ nin mai một lam điền ngọc

Xảo trượng tri m trc đắc lai

Dịch:

Mấy phen lập đi lập lại việc mới xong

Gặp hội gi my (1) ni chẳng sai

Mấy năm ngọc Lam điền bị mai một

Bạn tri m l thợ kho giũa lại khng được

(1) Hội gi my: rồng gặp my, cọp gặp gi


 

HN NHN (Vợ chồng)

Mai phng tuế hn giang thượng cảnh

Tng hong knh trực thượng tằng tiu

Thanh phong minh nguyệt cửu vi bạn

Sơn bch kh thm hứng tự ho

Dịch:

Trn sng mai nở vo cuối năm

Thng trc cứng thẳng ln tận từng my

Gi trong trăng sng l bạn đ lu

Ni biếc khe su rất tự ho


 

TỬ TỨC (Con ci)

Thy bch thanh tng trưởng nộn điều

Nhất song tin hạc tại lm sao

Khả ln phong vũ gi minh nguyệt

Tu vi m đức thủy tinh ho

Dịch:

Bch biếc tng xanh nẫy cnh non

Một đi hạc tin ở đầu rừng

Tiếc thay mưa gi che khuất nh trăng

Cần tch đức mới được vinh hoa


 

THU THNH (Mn cuộc)

Thanh sơn lục thủy nhiễu lan can

Cửu mạch chung minh độc yểm quan

Tng hong c uất chiếu minh nguyệt

Vin hạc nhn đề tự vng hon

Dịch:

Non xanh nước biếc bao quanh lan can

Chung ku ở đường lớn (1) một mnh ngăn cửa quan

Tng trc sầm uất nh trăng soi thấu

Vượn hạc ku sung tự đi về

(1) Cửu mạch: 9 lối thng nhau (giao lộ)




__________________
Thực l g? Ảo l g?
Quay trở về đầu Xem Liễu Ngn's Thng tin sơ lược Tm cc bi viết đ gửi bởi Liễu Ngn
 

Xin lỗi, bạn khng thể gửi bi trả lời.
Diễn đn đ bị kho bởi quản trị vin.

  Gửi trả lời Gửi bi mới
Bản để in Bản để in

Chuyển diễn đn
Bạn khng thể gửi bi mới
Bạn khng thể trả lời cho cc chủ đề
Bạn khng thể xa bi viết
Bạn khng thể sửa chữa bi viết
Bạn khng thể tạo cc cuộc thăm d kiến
Bạn khng thể bỏ phiếu cho cc cuộc thăm d

Powered by Web Wiz Forums version 7.7a
Copyright ©2001-2003 Web Wiz Guide

Trang ny đ được tạo ra trong 2.7876 giy.
Google
 
Web tuvilyso.com



DIỄN ĐN NY Đ ĐNG CỬA, TẤT CẢ HỘI VIN SINH HOẠT TẠI TUVILYSO.ORG



Bản quyền © 2002-2010 của Tử Vi Lý Số

Copyright © 2002-2010 TUVILYSO