Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 1 of 86: Đă gửi: 13 May 2010 lúc 6:19pm | Đă lưu IP
|
|
|
出行章第七十六
Xuất hành chương đệ thất thập lục
(內詳同行成行求事利方筮風關隘旅寓諸問)
( Nội tường đồng hành thành hành cầu sự lợi
phương thệ phong quan ải lữ ngụ chư vấn )
不虞之備,君子所戒,行路之難,自 紀之,是故風波盜賊、疾病訟非之患,皆以官鬼爲大忌,鬼爻安靜,利四海之翱翔,官鬼交重,几半途之顚蹶。
Bất ngu chi bị , quân tử sở giới , hành lộ
chi nan , tự ? kỉ chi , thị cố phong ba đạo tặc , tật bệnh tụng phi chi
hoạn , giai dĩ quan quỷ vi đại kị , quỷ hào an tĩnh , lợi tứ hải chi ?
tường , quan quỷ giao trùng , kỷ bán đồ chi điên quyết .
Chữ cao tường 翺翔: ngao du đùa bỡn
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 2 of 86: Đă gửi: 13 May 2010 lúc 6:21pm | Đă lưu IP
|
|
|
Xuất hành chương (tiếp theo)
武鬼發而憂盜賊,雀鬼發而備訟非;虎鬼動生疾病,蛇鬼動驚風波;勾陳鬼發,而不可刻期,青龍鬼發,而不可溺豫也。車馬之禍者,鬼發乾震也,風波之患者,鬼發巽坎也;艮鬼防患于山僩,坤鬼避凶于野外,離鬼戒心于市肆,兌鬼留意于庵祠。
Vũ quỷ phát nhi ưu đạo tặc , tước quỷ phát
nhi bị tụng phi ; hổ quỷ động sanh tật bệnh , xà quỷ động kinh phong ba ;
câu trần quỷ phát , nhi bất khả khắc kỳ , thanh long quỷ phát , nhi bất khả
nịch dự dă . Xa mă chi họa giả , quỷ phát càn chấn dă , phong ba chi
hoạn giả , quỷ phát tốn khảm dă ; cấn quỷ pḥng hoạn vu san giản , khôn
quỷ tị hung vu dă ngoại , ly quỷ giới tâm vu thị tứ , đoài quỷ lưu ư vu
am từ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 3 of 86: Đă gửi: 13 May 2010 lúc 6:26pm | Đă lưu IP
|
|
|
Xuất hành chương (tiếp theo)
水鬼不宜舟楫,木鬼不宜車輿,土鬼不宜步擔,金不宜兵,火不宜爨。午驢,酉酒,木東,金西也。咸池爲婦女之患,劫煞爲謔騙之欺,耳目爲音信之訛,天賊爲竊偷之害也。凡動一鬼,主應一禍,所以出行無鬼,而言永臧也。
Thủy quỷ bất nghi chu tiếp , mộc quỷ bất nghi
xa dư , thổ quỷ bất nghi bộ đảm , kim bất nghi binh , hỏa bất nghi
thoán . Ngọ lư , dậu tửu , mộc đông , kim tây dă . Hàm tŕ vi phụ nữ chi
hoạn , kiếp sát vi hước phiến chi khi , nhĩ mục vi âm tín chi ngoa ,
thiên tặc vi thiết thâu chi hại dă . Phàm động nhất quỷ , chủ ứng nhất
họa , sở dĩ xuất hành vô quỷ , nhi ngôn vĩnh tang dă .
(鬼動五行,則有五行之忌,鬼動支神,則有方屬之凶。故午官爲驢馬之跌,木鬼爲舟船之風,鬼動諸星,亦有是戒也,惟無鬼無慮爾。)
( Quỷ động ngũ hành , tắc hữu ngũ hành chi kị
, quỷ động chi thần , tắc hữu phương thuộc chi hung . Cố ngọ quan vi lư
mă chi điệt , mộc quỷ vi chu thuyền chi phong , quỷ động chư tinh ,
diệc hữu thị giới dă , duy vô quỷ vô lự nhĩ . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 4 of 86: Đă gửi: 13 May 2010 lúc 6:28pm | Đă lưu IP
|
|
|
Xuất hành chương (tiếp theo)
于是而察用象,自筮世不可病,卜人用不可傷,空則諸謀無成,破則一身染疾,絕則愆期,散則他适,世墓者不出,化退者不行,靜而衝者,被邀而游,動而合者,被絆而留,游魂多不定之游,歸魂難越境之步也。
Vu thị nhi sát dụng tượng , tự thệ thế bất
khả bệnh , bốc nhân dụng bất khả thương , không tắc chư mưu vô thành ,
phá tắc nhất thân nhiễm tật , tuyệt tắc khiên kỳ , tán tắc tha quát ,
thế mộ giả bất xuất , hóa thối giả bất hành , tĩnh nhi xung giả , bị yêu
nhi du , động nhi hiệp giả , bị bán nhi lưu , du hồn đa bất định chi du
, quy hồn nan việt cảnh chi bộ dă .
(投墓、化退、靜衝、動合,皆指世爻。游魂行遠,歸魂行近,或以心志言也。)
( Đầu mộ , hóa thối , tĩnh xung , động hiệp ,
giai chỉ thế hào . Du hồn hành viễn , quy hồn hành cận , hoặc dĩ tâm
chí ngôn dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 5 of 86: Đă gửi: 13 May 2010 lúc 6:38pm | Đă lưu IP
|
|
|
Xuất hành chương (tiếp theo)
世隨官墓,則阻滯之事生,世持弟兄,則伴侶之朋至,世畜妻財,而有赍糧,世會父母,而有裹囊,世坐子孫,而遠近亨途。昔傳明夷節艮坎四卦,爲出行之戒,今列隨墓助傷,二象爲傷外之憂,雖用疆鬼靜亦忌焉。
Thế tùy quan mộ , tắc trở trệ chi sự sanh ,
thế tŕ đệ huynh , tắc bạn lữ chi bằng chí , thế súc thê tài , nhi hữu ?
lương , thế hội phụ mẫu , nhi hữu khoả nang , thế tọa tử tôn , nhi viễn
cận hưởng đồ . Tích truyện minh di tiết cấn khảm tứ quái , vi xuất hành
chi giới , kim liệt tùy mộ trợ thương , nhị tượng vi thương ngoại chi
ưu , tuy dụng cương quỷ tĩnh diệc kị yên .
(釋六親持世之義,並四卦二象,愼不可犯。)
( Thích lục thân tŕ thế chi nghĩa , tịnh tứ
quái nhị tượng , thận bất khả phạm . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 6 of 86: Đă gửi: 13 May 2010 lúc 6:47pm | Đă lưu IP
|
|
|
Xuất hành chương (tiếp theo)
于是而筮同行之良者,以應爲用,來克來衝,不可與同;且空散無顧我之情,破絕有悖謀之惡,同于親屬,則求用象,同而筮安,靗世索鬼。
Vu thị nhi thệ đồng hành chi lương giả , dĩ
ứng vi dụng , lai khắc lai xung , bất khả dữ đồng ; thả không tán vô cố
ngă chi t́nh , phá tuyệt hữu bội mưu chi ác , đồng vu thân thuộc , tắc
cầu dụng tượng , đồng nhi thệ an ,? thế tác quỷ .
于是而筮我出成否,坏世不出,虛鬼不出,墓退、歸魂不出;筮同行之出成否,貞合衝則不偕,世應病則不偕,官鬼失則不偕。筮行時,則用爲出行之身,動則逢生,靜則逢衝,坏則逢補,其期可定也。
Vu thị nhi thệ ngă xuất thành phủ , khôi thế
bất xuất , hư quỷ bất xuất , mộ thối , quy hồn bất xuất ; thệ đồng hành
chi xuất thành phủ , trinh hiệp xung tắc bất giai , thế ứng bệnh tắc bất
giai , quan quỷ thất tắc bất giai . Thệ hành thời , tắc dụng vi xuất
hành chi thân , động tắc phùng sanh , tĩnh tắc phùng xung , khôi tắc
phùng bổ , kỳ kỳ khả định dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 7 of 86: Đă gửi: 13 May 2010 lúc 6:50pm | Đă lưu IP
|
|
|
Xuất hành chương (tiếp theo)
于是而筮求事者,亦察用爻,求事于科第,則考諸文書;求事于升遷,則考諸官鬼,而毋世空也;求事于尋訪,考諸用爻;求事于貨利,考諸財象,蓋耑于事而不耑于出行也。
Vu thị nhi thệ cầu sự giả , diệc sát dụng hào
, cầu sự vu khoa đệ , tắc khảo chư văn thư ; cầu sự vu thăng thiên ,
tắc khảo chư quan quỷ , nhi vô thế không dă ; cầu sự vu tầm phỏng , khảo
chư dụng hào ; cầu sự vu hóa lợi , khảo chư tài tượng , cái chuyên vu
sự nhi bất chuyên vu xuất hành dă .
于是求事,而筮方隅之利者,則察子孫當生旺之方。出行而筮趨避之時者,則避官鬼當日月之期。
Vu thị cầu sự , nhi thệ phương ngung chi lợi
giả , tắc sát tử tôn đương sanh vượng chi phương . Xuất hành nhi thệ xu
tị chi thời giả , tắc tị quan quỷ đương nhật nguyệt chi kỳ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 8 of 86: Đă gửi: 13 May 2010 lúc 6:52pm | Đă lưu IP
|
|
|
Xuất hành chương (tiếp theo)
于是而筮遇風,則察兄弟,克世則逆,生世則順,實而大,強而狂,弱而小,虛而息也;夫日,天也,日生則天順,兄克則風逆。筮有風不戒乎,則察鬼象,動有覆舟之禍,靜無折帆之殃,而世爻生旺者無咎。
Vu thị nhi thệ ngộ phong , tắc sát huynh đệ ,
khắc thế tắc nghịch , sanh thế tắc thuận , thật nhi đại , cường nhi
cuồng , nhược nhi tiểu , hư nhi tức dă ; phu nhật , thiên dă , nhật sanh
tắc thiên thuận , huynh khắc tắc phong nghịch . Thệ hữu phong bất giới
hồ , tắc sát quỷ tượng , động hữu phúc chu chi họa , tĩnh vô chiết phàm
chi ương , nhi thế hào sanh vượng giả vô cữu .
(順逆務于弟兄而日參之,兄生日克,其風橫順,兄克日生,其風橫逆。)
( Thuận nghịch vụ vu đệ huynh nhi nhật tham
chi , huynh sanh nhật khắc , kỳ phong hoành thuận , huynh khắc nhật sanh
, kỳ phong hoạnh nghịch . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 9 of 86: Đă gửi: 13 May 2010 lúc 6:54pm | Đă lưu IP
|
|
|
Xuất hành chương (tiếp theo)
于是而筮關隘,亦察鬼爻,應克世者,定多阻隔,官克世者,必犯羈征;子旺官空,游行如意,越境販挾,皆同此占。
Vu thị nhi thệ quan ải , diệc sát quỷ hào ,
ứng khắc thế giả , định đa trở cách , quan khắc thế giả , tất phạm ky
chinh ; tử vượng quan không , du hành như ư , việt cảnh phiến hiệp ,
giai đồng thử chiêm .
于是而筮旅寓之安,世坏疾生,鬼動寇至;世身生旺,即次之宁,龍福合扶,遭逢之慶。
Vu thị nhi thệ lữ ngụ chi an , thế khôi tật
sanh , quỷ động khấu chí ; thế thân sanh vượng , tức thứ chi trữ , long phúc
hiệp phù , tao phùng chi khánh .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 10 of 86: Đă gửi: 14 May 2010 lúc 7:03pm | Đă lưu IP
|
|
|
行人章第七十七
Hành nhân chương đệ thất thập thất
(內詳旅約途會安危存亡利鈍音信諸問)
( Nội tường lữ ước đồ hội an nguy tồn vong
lợi độn âm tín chư vấn )
行者未還,卜筮偕至,親用六親,疏用應象,用爻無病而來歸,用爻克世而速至,此其大象也。若用逢空破散絕,不特歸期杳然,亦主行人災病;若別見無傷之用,則從無傷斷之。
Hành giả vị hoàn , bốc thệ giai chí , thân
dụng lục thân , sơ dụng ứng tượng , dụng hào vô bệnh nhi lai quy , dụng
hào khắc thế nhi tốc chí , thử kỳ đại tượng dă . Nhược dụng phùng không
phá tán tuyệt , bất đặc quy kỳ yểu nhiên , diệc chủ hành nhân tai bệnh ;
nhược biệt kiến vô thương chi dụng , tắc ṭng vô thương đoạn chi .
(用爻遇此四者,行人必阻,若他爻飛伏之僩,別有用神得令,亦可言歸。如戌建癸酉日,占弟兄得夬,三爻兄弟月破,因有阻事,而未爻兄弟無病,后遇丁丑,衝動未爻,其弟乃還。又如子建庚寅日,妻占夫得困之兌,午官空破,應夫未還,然巳官伏寅下長生于日,獨發足爻,是日乃至。故別有用爻在飛伏僩,亦可取驗。)
( Dụng hào ngộ thử tứ giả , hành nhân tất trở
, nhược tha hào phi phục chi giản , biệt hữu dụng thần đắc lệnh , diệc
khả ngôn quy . Như tuất kiến quư dậu nhật , chiêm đệ huynh đắc quải ,
tam hào huynh đệ nguyệt phá , nhân hữu trở sự , nhi mùi hào huynh đệ vô
bệnh , hậu ngộ đinh sửu , xung động mùi hào , kỳ đệ năi hoàn . Hựu như tư
kiến canh dần nhật , thê chiêm phu đắc khốn chi đoài , ngọ quan không
phá , ứng phu vị hoàn , nhiên tị quan phục dần hạ trường sinh vu nhật ,
độc phát túc hào , thị nhật năi chí . Cố biệt hữu dụng hào tại phi phục
giản , diệc khả thủ nghiệm . )
Tháng Tuất ngày Quư Dậu chiêm Huynh Đệ đắc Quải - - Mùi Huynh Đệ [đến ngày Đinh Sửu xung nên trở về] --- Dậu Tử Tôn (T) --- Hợi Thê Tài --- Th́n Huynh Đệ nguyệt phá --- Dần Quan Quỷ (U) --- Tư Thê Tài
Tháng Tư ngày Canh Dần chiêm phu đắc Khốn chi Đoài - - Mùi Phụ Mẫu --- Dậu Huynh Đệ --- Hợi tử Tôn (U) - - Ngọ Quan Quỷ [tuần không, nguyệt phá] --- Th́n Phụ Mẫu -x- Dần Thê Tài (T) => Tỵ Quan Quỷ
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 11 of 86: Đă gửi: 14 May 2010 lúc 7:05pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chương (tiếp theo)
故用逢暗動,而鄉心發矣,用値交重,而舟車發矣,動臨日月,是日月當返矣;動化退神,班馬而不進,動化進神,望云而疾馳;靜逢合有結伴之還,動逢合有攀轅之阻;衝化衝者,心改易于別途,游魂化游魂者,志徘徊于他國也。
Cố dụng phùng ám động , nhi hương tâm phát hĩ
, dụng trị giao trùng , nhi chu xa phát hĩ , động lâm nhật nguyệt , thị
nhật nguyệt đương phản hĩ ; động hóa thối thần , ban mă nhi bất tiến ,
động hóa tiến thần , vọng vân nhi tật tŕ ; tĩnh phùng hiệp hữu kết bạn
chi hoàn , động phùng hiệp hữu phàn viên chi trở ; xung hóa xung giả ,
tâm cải dịch vu biệt đồ , du hồn hóa du hồn giả , chí bồi hồi vu tha
quốc dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 12 of 86: Đă gửi: 14 May 2010 lúc 7:27pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chương (tiếp theo)
如概筮歸期,先求用象無傷,世克用而未來,用克世而速至,比和云緩,相生云遲;用虛以實至,破以補至,絕以生至,無以有至,衰以旺至也。
Như khái thệ quy kỳ , tiên cầu dụng tượng vô
thương , thế khắc dụng nhi vị lai , dụng khắc thế nhi tốc chí , bỉ ḥa
vân hoăn , tương sinh vân tŕ ; dụng hư dĩ thật chí , phá dĩ bổ chí ,
tuyệt dĩ sanh chí , vô dĩ hữu chí , suy dĩ vượng chí dă .
(巳建己酉日,概占仆來何辰,得剝之旅,世生用不能即到,卯財發動,寅財旬空,后及甲寅日乃至,是空以實來也。辰建甲辰日,占弟兄得大有,世生用主來遲,后應乙卯日到,乃靜以衝來也。辰建戊寅日,占弟兄得困,用克世當速,然酉爻旬空,當應申酉日到,然而次日乙卯,衝實用神,是辰乃至,此又以生克辨遲速也。)
( Tị kiến kỷ dậu nhật , khái chiêm phó lai hà
thần , đắc bác chi lữ , thế sanh dụng bất năng tức đáo , măo tài phát
động , dần tài tuần không , hậu cập giáp dần nhật năi chí , thị không dĩ
thật lai dă . Th́n kiến giáp th́n nhật , chiêm đệ huynh đắc đại hữu ,
thế sanh dụng chủ lai tŕ , hậu ứng ất măo nhật đáo , năi tĩnh dĩ xung
lai dă . Th́n kiến mậu dần nhật , chiêm đệ huynh đắc khốn , dụng khắc
thế đương tốc , nhiên dậu hào tuần không , đương ứng thân dậu nhật đáo ,
nhiên nhi thứ nhật ất măo , xung thật dụng thần , thị thần năi chí ,
thử hựu dĩ sanh khắc biện tŕ tốc dă . )
Tháng Tị ngày Kỷ Dậu khái chiêm phó lai hà thần đắc Bác chi Lữ --- Dần Thê Tài [tuần không] - - Tư Tử Tôn (T) -x- Tuất Phụ Mẫu => Dậu Huynh Đệ -x- Măo Thê Tài => Thân Huynh Đệ - - Tỵ Quan Quỷ (U) - - Mùi Phụ Mẫu
Tháng Th́n ngày Giáp Th́n chiêm Đệ Huynh đắc Đại Hữu --- Tỵ Quan Quỷ (U) - - Mùi Phụ Mẫu --- Dậu Huynh Đệ [Thế sanh Dụng chủ đến mà chậm] --- Th́n Phụ Mẫu (T) --- Dần Thê Tài --- Tư Tử Tôn
Tháng Th́n ngày Mậu Dần chiêm Huynh Đệ đắc Khốn - - Mùi Phụ Mẫu --- Dậu Huynh Đệ [Dụng khắc Thế, về nhanh. Về ngày Ất Măo xung hào Dậu đang tuần không] --- Hợi Tử Tôn (U) - - Ngọ Quan Quỷ --- Th́n Phụ Mẫu - - Dần Thê Tài (T)
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 13 of 86: Đă gửi: 14 May 2010 lúc 7:36pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chương (tiếp theo)
用之動者,三合而來,用之暗興,六合而返,用處靜者,遇衝而旋,用之墓者,得開而晤也。地發,彼方就道,足發,當日乃還,門戶動,此處逢迎也。動速靜遲,古今之大義,衝疏合親,卜筮之常理,游魂出,歸魂入,卦爻之定象也。卦身合月合日,是歡迎之會,卦爻獨發獨靜,亦突見之期。
Dụng chi động giả , tam hiệp nhi lai , dụng
chi ám hưng , lục hiệp nhi phản , dụng xứ tĩnh giả , ngộ xung nhi toàn ,
dụng chi mộ giả , đắc khai nhi ngộ dă . Địa phát , bỉ phương tựu đạo ,
túc phát , đương nhật năi hoàn , môn hộ động , thử xứ phùng nghênh dă .
Động tốc tĩnh tŕ , cổ kim chi đại nghĩa , xung sơ hiệp thân , bốc thệ
chi thường lư , du hồn xuất , quy hồn nhập , quái hào chi định tượng dă .
Quái thân hiệp nguyệt hiệp nhật , thị hoan nghênh chi hội , quái hào
độc phát độc tĩnh , diệc đột kiến chi kỳ .
(凡得歸象,先要用爻無病則驗。不拘旅卜家卜,凡歸人則准歸魂,游人則准游魂。獨發者,如坤之復,未日行人乃至,獨靜者,如巽之噬嗑,卯日行人乃至,若臨用神,更爲驗占。)
( Phàm đắc quy tượng , tiên yếu dụng hào vô
bệnh tắc nghiệm . Bất câu lữ bốc gia bốc , phàm quy nhân tắc chuẩn quy
hồn , du nhân tắc chuẩn du hồn . Độc phát giả , như khôn chi phục , mùi
nhật hành nhân năi chí , độc tĩnh giả , như tốn chi phệ hạp , măo nhật
hành nhân năi chí , nhược lâm dụng thần , cánh vi nghiệm chiêm . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 14 of 86: Đă gửi: 14 May 2010 lúc 7:38pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chương (tiếp theo)
如限期而筮,或以年,或以月,或以旬,或以日,世克用而遲,世用相生而緩,世應比和、用克世而速也。限期之筮,神告尤親。
Như hạn kỳ nhi thệ , hoặc dĩ niên , hoặc dĩ
nguyệt , hoặc dĩ tuần , hoặc dĩ nhật , thế khắc dụng nhi tŕ , thế dụng
tương sinh nhi hoăn , thế ứng bỉ ḥa , dụng khắc thế nhi tốc dă . Hạn kỳ
chi thệ , thần cáo vưu thân .
(限期而占,用神破空散絕則不至,世克用則不至。用神堅固,然后以克世爲速,比和次之,半限可至;用生世則次之,世生用又次之,及限方來。)
( Hạn kỳ nhi chiêm , dụng thần phá không tán
tuyệt tắc bất chí , thế khắc dụng tắc bất chí . Dụng thần kiên cố ,
nhiên hậu dĩ khắc thế vi tốc , bỉ ḥa thứ chi , bán hạn khả chí ; dụng
sanh thế tắc thứ chi , thế sanh dụng hựu thứ chi , cập hạn phương lai . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 15 of 86: Đă gửi: 14 May 2010 lúc 7:41pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chương (tiếp theo)
行旅之約,應坏而爽信也,惟不空不散、不破不絕,必如期而至。問遲速,則如行人之斷焉。中途之會,六衝而不見也;應空不信,縱信而殊途;世空不待,縱待而背路。如卜日時來,以實應爲法,見以實世爲法,卦身合時爲法。
Hành lữ chi ước , ứng khôi nhi sảng tín dă ,
duy bất không bất tán , bất phá bất tuyệt , tất như kỳ nhi chí . Vấn tŕ
tốc , tắc như hành nhân chi đoạn yên . Trung đồ chi hội , lục xung nhi
bất kiến dă ; ứng không bất tín , túng tín nhi thù đồ ; thế không bất
đăi , túng đăi nhi bối lộ . Như bốc nhật thời lai , dĩ thật ứng vi pháp ,
kiến dĩ thật thế vi pháp , quái thân hợp thời vi pháp .
(以六衝世應空爲戒,世應不病,則卦身合日相遇,世應病,則實世應之日相遇。)
( Dĩ lục xung thế ứng không vi giới , thế ứng
bất bệnh , tắc quái thân hiệp nhật tương ngộ , thế ứng bệnh , tắc thật
thế ứng chi nhật tương ngộ . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 16 of 86: Đă gửi: 14 May 2010 lúc 7:45pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chương (tiếp theo)
蓋筮行者之來否,則以虛實言,行者之遲速,則以生克言,行者之安危,則以用象言,而官鬼爲之眚也。隨鬼反伏墓絕,旅人之凶兆也,各以用象定之。水鬼動者,風浪驚心,金鬼發者,兵戈奪气,火爲飛延之事,木爲舟楫之累,土爲步擔之欺、濟用之阻也。玄武細人也,騰蛇匪朋也,青龍良伴也,白虎爲災,勾陳爲阻,朱雀爲非也。
Cái thệ hành giả chi lai phủ , tắc dĩ hư thật
ngôn , hành giả chi tŕ tốc , tắc dĩ sanh khắc ngôn , hành giả chi an
nguy , tắc dĩ dụng tượng ngôn , nhi quan quỷ vi chi sảnh dă . Tùy quỷ
phản phục mộ tuyệt , lữ nhân chi hung triệu dă , các dĩ dụng tượng định
chi . Thủy quỷ động giả , phong lăng kinh tâm , kim quỷ phát giả , binh
qua đoạt khí , hỏa vi phi diên chi sự , mộc vi chu tiếp chi luy , thổ vi
bộ đảm chi khi , tể dụng chi trở dă . Huyền vũ tế nhân dă , đằng xà
phỉ bằng dă , thanh long lương bạn dă , bạch hổ vi tai , câu trần vi trở ,
chu tước vi phi dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 17 of 86: Đă gửi: 14 May 2010 lúc 7:46pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chương (tiếp theo)
用化鬼者,恐涉于非徑,鬼化用者,恐陷于泥途。兌鬼咸池,樂酒色而忘返,坎官驛馬,飄江海而難歸;乾鬼惑于琳宮,巽官耽于逐利,離淹市井,震病舟輿,坤艮阻山野之象也。
Dụng hóa quỷ giả , khủng thiệp vu phi kính ,
quỷ hóa dụng giả , khủng hăm vu nê đồ . Đoài quỷ hàm tŕ , nhạc tửu sắc
nhi vong phản , khảm quan dịch mă , phiêu giang hải nhi nan quy ; càn
quỷ hoặc vu lâm cung , tốn quan đam vu trục lợi , ly yêm thị tỉnh , chấn
bệnh chu dư , khôn cấn trở san dă chi tượng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 18 of 86: Đă gửi: 14 May 2010 lúc 7:48pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chương (tiếp theo)
若筮久客之存亡,専用而不専鬼也。用神存則存,用神亡則亡,存謂有本,亡謂無根,三忌果真,乃作他鄉之鬼。
Nhược thệ cửu khách chi tồn vong , chuyên
dụng nhi bất chuyên quỷ dă . Dụng thần tồn tắc tồn , dụng thần vong tắc
vong , tồn vị hữu bổn , vong vị vô căn , tam kị quả chân , năi tác tha
hương chi quỷ .
(犯三忌則亡,一曰命墓,二曰反伏墓絕,三曰空破絕散是也。)
( Phạm tam kị tắc vong , nhất viết mệnh mộ ,
nhị viết phản phục mộ tuyệt , tam viết không phá tuyệt tán thị dă . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 19 of 86: Đă gửi: 14 May 2010 lúc 7:50pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chương (tiếp theo)
筮行者在是地乎,求用爻之有也,動則他趨,空則別處,散猶空,衝猶動也。行者仕乎,官旺則仕,官空未仕也。行者娶乎,財現則娶,用病未婚也。行者得利乎,喜財神之旺也。行者他适乎,忌用象之囚也,受阻不他如,受病不更往。曾有遇乎,六衝不遂其求,用空不稱其志也。
Thệ hành giả tại thị địa hồ , cầu dụng hào
chi hữu dă , động tắc tha xu , không tắc biệt xứ , tán do không , xung
do động dă . Hành giả sĩ hồ , quan vượng tắc sĩ , quan không vị sĩ dă .
Hành giả thú hồ , tài hiện tắc thú , dụng bệnh vị hôn dă . Hành giả đắc
lợi hồ , hỉ tài thần chi vượng dă . Hành giả tha quát hồ , kị dụng tượng
chi tù dă , thụ trở bất tha như , thụ bệnh bất canh văng . Tằng hữu ngộ
hồ , lục xung bất toại kỳ cầu , dụng không bất xưng kỳ chí dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo
Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 20 of 86: Đă gửi: 14 May 2010 lúc 7:54pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hành nhân chương (tiếp theo)
如筮音信,専察父爻,父病無書,旺動將至,受衝被拆,化空乃遺;並于朱雀則速,並于勾陳則遲,並于青龍則吉,並于白虎則凶,騰蛇爲泛愕之詞,玄武爲幽秘之語。占彼寄書乎,先用而后父,用殆不書,父虛無信。書寄有財乎,先用而后財,用空無寄,財空無物也。信之有無,以空以動,書之到日,以合以生。
Như thệ âm tín , chuyên sát phụ hào , phụ
bệnh vô thư , vượng động tương chí , thụ xung bị sách , hóa không năi di
; tịnh vu chu tước tắc tốc , tịnh vu câu trần tắc tŕ , tịnh vu thanh long
tắc cát , tịnh vu bạch hổ tắc hung , đằng xà vi phiếm ngạc chi từ ,
huyền vũ vi u bí chi ngữ . Chiêm bỉ kí thư hồ , tiên dụng nhi hậu phụ ,
dụng đăi bất thư , phụ hư vô tín . Thư kí hữu tài hồ , tiên dụng nhi
hậu tài , dụng không vô kí , tài không vô vật dă . Tín chi hữu vô , dĩ
không dĩ động , thư chi đáo nhật , dĩ hiệp dĩ sanh .
大凡行者之吉凶,疏以應象,親以用象。行者之得失,得以用爻,求以事爻。
Đại phàm hành giả chi cát hung , sơ dĩ ứng
tượng , thân dĩ dụng tượng . Hành giả chi đắc thất , đắc dĩ dụng hào ,
cầu dĩ sự hào .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|