Msg 4 of 6: Đă gửi: 06 July 2007 lúc 5:08am | Đă lưu IP
|
|
|
dinhvantan đă viết:
1.- Xem Mênh và Thân : a.- Cung chứa Mênh và cung chứa Thân . b.- 3 cung tam hợp : Mệnh Tài Quan . c.- 3 cung tam hợp của Thân . d.- Cung nhị hợp của Mệnh và Thân. f.- Đối cung của Mệnh và Thân . g.- 2 cung giáp của Mệnh và Thân .
2.- Xem Đai Hạn : cung có chứa con số đại hạn (ví dụ 3-12) từ cung Mệnh trở đi .
3.- Xem Tiểu Hạn : nh́n chữ "Chi" (chi này là Can Chi) của năm ô vuông cạnh cung, chữ đó hợp với năm đang trải qua . Ví dụ năm nay là Đinh Hợi, t́m cung có chứa chữ Hợi , đó là năm Tiểu Hạn . Xem cung chứa nó , cung tam hợp, nhị hợp, đối cung , giáp cung vậy . |
|
|
Bỏ dấu bài của bác Dinhvantan :
1.- Xem Mênh và Thân :
a.- Cung chứa Mênh và cung chứa Thân .
VD : mệnh an tại cung Th́n Thân Cư Phúc Đức tại cung Ngọ .
b.- 3 cung tam hợp : Mệnh Tài Quan . 3 cung Tam hợp với cung Mệnh ở Th́n là Thân Tư Th́n , vậy phải xem cung Tư (cung Tài ) và cung Quan ở Thân .
c.- 3 cung tam hợp của Thân : Thân cư Phúc Đức ở Ngọ có Tam Hợp là Dần Ngọ Tuất . Vậy Phải xem thêm cung Phu ở Dần , cung Di ở Tuất.
d.- Cung nhị hợp của Mệnh và Thân. Cung Mệnh ở Th́n th́ cung nhị hợp với Th́n là Dậu .
e.Đối cung của Mệnh và Thân . Đối cung với mệnh là Di , c̣n gọi là xung chiếu , mệnh ở Th́n th́ cung xung chiếu là Tuất .
g.- 2 cung giáp của Mệnh và Thân . Hai cung gần kề với mệnh . Cung mệnh ở th́n th́ 2 cung giáp là Măo và Tỵ .
2.- Xem Đai Hạn : cung có chứa con số đại hạn (ví dụ 3-12) từ cung Mệnh trở đi .
Ví dụ như lá số này (vừa thấy trên quán anh NguyenTruongTho)
http://www.tinvietonline.com/KHHB/tuvi/print.php?topic=0,198 8041622,Giai_Nhan,1,1988,04,16,22,30,5,5,12,3,1&session= 54
Đại hạn 15-24 ở cung Th́n , Đại hạn 25-34 ở cung Măo
3.- Xem Tiểu Hạn : nh́n chữ "Chi" (chi này là Can Chi) của năm ô vuông cạnh cung, chữ đó hợp với năm đang trải qua . Ví dụ năm nay là Đinh Hợi, t́m cung có chứa chữ Hợi , đó là năm Tiểu Hạn . Xem cung chứa nó , cung tam hợp, nhị hợp, đối cung , giáp cung vậy .
Vd ở lá số ở trên : Tiểu hạn năm (Đinh) Hợi ở cung Măo .
|