Tác giả |
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đã tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 1 of 146: Đã gửi: 10 October 2007 lúc 7:47pm | Đã lưu IP
|
|
|
Tử-Vi Phân-Loại
Mục Lục
1. Hoả Tai
2. Hình Tù (Phạm Pháp)
3. Hoả Nạn Khác: Sét - Điện
4. Hiếm Muộn – Tuyệt Tử
5. Ác Thú Cắn
6. Té Ngã
7. Thuỷ nạn - Chết đuối
8. Yểu Mạng (Bần yểu)
9. Phá thai - Sẩy thai - Sát con
10. Con Nuôi - Con Riêng - Dị bào
11. Chết
12. Ly Dị
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đã tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 2 of 146: Đã gửi: 10 October 2007 lúc 7:49pm | Đã lưu IP
|
|
|
1. Hoả Tai
1. Kiếp - Cơ ngộ hoả
Ðôi khi phải dùng Lưu Ðiền để tính
2. Hoả nhập hạn mão / ngọ
Danh tài hưng vượng nhưng đến cuối hạn thì nhà bị cháy
3. Điền: Cự - Tang hay Cự Hoả
Nhà hay bị cháy
4. Hoả - Hình - Không - Kiếp hay Hoả / Linh - Hình - Không - Kiếp
Tại Ðiền hạn cháy nhà
5. Kiếp - Hoả - Song Hao
Cháy nhà
6. Kỵ giáp Kình Ðà
Bị cháy nhà
7. Thiên Không - Hoả Tinh nhập Mệnh
Thiên Không, Hoả tọa hãm địa
8. Hoả - Mộc
Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít
9. Hoả / Linh - Trì - Mộc
Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít
10. Mã - Hoả / Linh
Cháy nhà
11. Tang - Hoả / Linh, Tang - Mã - Hoả / Linh
Chắc chắn cháy / bị phỏng / bị lao (Tang Mã Hoả Linh)
12. Hình - Linh / Hoả
Cháy, hoả nạn
13. Cự - Tang - Linh / Hoả
Ngoài ra: đau ốm – có tang – hao tài
14. Sát - Liêm - Hoả
cháy
15. Liêm - Phá - Kỵ - Tham
bị hoả thiêu, chết cháy
16. Ách: Cơ - Hoả / Linh hay Hoả / Linh - Không -Kiếp
cháy / phỏng - điện giật – sét đánh
17. Ðiền: ở cung Hoả ngộ Linh
cháy nhà
18. Cơ - Hoả / Linh
Ðề phòng lửa, nước sôi
19. Hoả Linh nhập thất (Ngọ cung)
Ðề phòng hoả hoạn
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đã tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 3 of 146: Đã gửi: 10 October 2007 lúc 7:50pm | Đã lưu IP
|
|
|
2. Hình Tù (Phạm Pháp)
1. Tuế - Hổ - Phù
Nếu có thêm Liêm – Hình / Liêm – Tham hạn càng nặng
2. Phá - Tuế - Kỵ
Lo lắng vì kiện cáo, cạnh tranh
3. Hổ - Phục
Hay đau yếu
4. Âm - Hoả / Linh
Hạn: Đau yếu, kiện cáo
5. Kỵ - Phục - Tuế
Bị thù hằn – lo lắng vì sợ mưu hại
6. Phù - Tuế - Đà - Kỵ
Thị phi / Kiện cáo
7. Phù - Phá - Hình
Quan tụng / Ly dị
8. Tuế - Kình đ/c hay Tuế Kình / Đà
Hay cãi cọ - Kiện tụng
9. Thất Sát - Riêu - Hình
Lắm điều
10. Mệnh: Kình - Đà + Không Kiếp
Lắm điều, hay cãi, ưa dây dưa chuyện thị phi
11. Liêm - Hổ
Kiện tụng
12. Mệnh: Cự - Kỵ / giáp Cự - Kỵ
Ưa sinh chuyện
13. Liêm - Hổ - Tuế - Phù
Ưa sinh chuyện
14. Liêm (Tỵ / Hợi) - xương, khúc - Kỵ
Có hành động phi pháp! Có sách đề là Liêm – xương – khúc (Tỵ / Hợi) nếu có Kỵ / Tuần Triệt / Lộc Tồn khả giải
15. Liêm (Phá) - Kiếp - Kình
Kiện tù. Ám sát
16. Liêm - Phá - Hoả
Còn đọc là Phá Liêm Hoả. Ngoài ra: còn bị phá sản / chết
17. Liêm, Tham (Dần / Thân) - văn xương đồng cung hay Tham - xương (Dần / Thân)
Hình tù hay lưu đày
18. Liêm - Tham - Linh - Đà - Mã
Tù, có thể tử hình
19. Liêm - xương - phù (cung Quan)
Kiện – Tù
20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Kiếp - Kình
trùng lập
21. Liêm - Tứ Sát (Hoả + Linh + Kình + Đà)
(Kình – Đà – Không - Kiếp = Tứ Hung) tạo hình lục – có thể bị ám hại
22. Liêm - xương - khúc (Tỵ / Hợi)
Như #14 _ ngoài ra: yểu
23. Liêm giáp Quan phù - giáp Hình
24. Liêm - Hình đồng cung Tỵ / Hợi
Yểu - tai ách - tù tội
25. Liêm - Sát - Hình
Họa (tù tội) đến trở tay không kịp. (nhanh chóng)
26. Liêm - Tướng - Tuế - Hình
Phạm pháp - tù tội
27. Thiên Di: Quan phù giáp Hình - Sát gặp hạn Thái Tuế
Hình tù - bị ám sát - ám hại kẻ khác - kẻ khác ám hại
28. Liêm - Sát - Hổ - Phù
29. Phù - Hình - Không - Kiếp
Có kẻ thù oán, phải e dè
30. Hình - Sát - Kình (Ngọ) hay Sát - Hình - Kình
Tù hay chết
31. Tuế - Hình (hay Tuế - Hình tại Dậu)
Tai bay vạ gửi
32. Hổ - Phù
Kiện - giam cầm
33. Cự - Tham - Hao
Kiện cáo
34. Mệnh: Quan phù (Tuất) hạn ngộ Thái Tuế Quan Phù
Hình tù, kiện cáo
35. Đại hao - Quan phù
Bị hình phạt, kiện cáo
36. Tham Kỵ
Bị giam bắt - thuỷ tai
37. Sát - Hình / Kình - Phù - Hổ
Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải
38. Sát - Phá - Liêm - Tham - Không - Kiếp - Tuế - Đà
Có thể chết nếu hạn xấu
39. Tướng - Liêm - Hình
Phạm pháp - tù tội
40. Đà - Hình (Đà thủ tại Thìn Tuất - Thiên Hình)
kiện cáo - bị đả thương
41. Phù - Liêm - Tang - Hổ
Kiện tù - tai nạn
42. Hình - Tù (Liêm) giáp Ấn (Th. Tướng)
Tù tội - giáng chức
43. Giáp Kình Liêm Tướng
Tù tội - giáng chức
44. Kình - Hình (Ngọ) hay Kình - Hình - Thất Sát - Kiếp
Tù hay chết, nếu thêm lục sát đi đến chết x.#71
45. Phù - Sát - Hổ - Hình
Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải
46. Xương - Khúc - Liêm - Kình - Đà
Tù tội - tai nạn - chết, nếu hạn xấu
47. Đường Phù - Bạch Hổ đồng cung
Kiện tụng - phạm pháp
48. Phá - Không - Kiếp đồng cung hay Phá - Hình - Không - Kiếp
Tù đày, đánh đập - Âu đả, bị giam cầm, đánh đập
49. Hình - Không -Kiếp
Tù hay bị đâm chém, đánh đập
50. Hình - Kỵ đồng cung (Hợi / Tý)
Tù tội - đau mắt
51. Hình - Kiếp - Kỵ đồng cung
Giam cầm, tù tội hay bị đao thương
52. Tả - Hữu - Trinh - Dương
Tao hình lục
53. Mệnh: Cơ - Âm - Hạn: Liêm - Hổ - Linh - Riêu - Kiếp - Kình
Lao tù ưu khốn, có Khoa, Phượng khả giải
54. Quan phủ giáp Liêm - Hình
xem.#27
55. Thất Sát - Hình đồng cung
Tù tội, bị giết, đao thương
56. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay đại / tiểu hạn trùng phùng
Tù tội
57. Tả - Hữu - Liêm - Kình - Đà
Xem.#52. Tại mệnh có tính gian phi hay bị tù tội
58. Tang - Tử đồng cung
Khó thoát tù tội
59. Tướng - Liêm - giáp Kình (Tý / Ngọ đồng cung)
Đa chiêu hình tướng. Nên đi tu hay bớt tham vọng thì được yên thân!
60. Mệnh: Thất Sát - Kình - Linh đồng cung hạn: ngộ Bạch Hổ
Hình tù, phạm pháp
61. Xương - Khúc - Phá (Dần)
Phạm pháp - tù tội
62. Cự - Đà - Tấu - Tuế
Kiện cáo
63. Phá - Sát - Linh
Hình tù, phạm pháp
64. Phá - Hình hay Sát - Phá - Hình
xem.#48 vd (tiểu hạn có Sát Phá + niên hạn có Hình - tù tội)
65. Liêm Phá đồng cung - Kiếp - Kình
Xem.#20 - Hình tù, phạm pháp
66. Đà - Tuế - Kỵ
xem.#6 - Có tang lớn, đau nặng
67. Linh - Xương - Vũ - La (Thìn)
Tù tội - Chết đuối
68. Xương - Khúc - Liêm (Tỵ / Hợi - Sửu / Mùi - Mão / Dậu)
Như #14 _ ngoài ra: yểu
69. Tuế - Đà (Dần / Thân)
Hay bị tù tội, quan hình
70. Tuế - Phục - Kỵ
Tranh cãi, gây gỗ, thị phi
71. Kình (Ngọ) - Hình - Sát
Tù tội - Yểu - Tàn tật x.#44
72. Mệnh: Thiên Tướng giáp Kình - Liêm
Hình tù giáp Ấn hình ngục nan đào
73 Liêm - Kiếp - Kình (Mão / Dậu)
Tù ngục
74. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay hạn
Hoạ (tù tội) đến tử vong trở tay không kịp x.#25
75. Mệnh: Kình - Linh - Hổ
Bị hình lục (tử hình)
76. Thiên Hình
Nếu công thức có Th. Hình có thể bị đánh đập. Phần hình tù này thiếu các sao: Tang - Hoả / Linh v.v...
77. Cơ (Tỵ / Hợi) - Hình
Dễ bị tù tội
78. Liêm Tham (Tỵ / Hợi)
Không nên giao dịch với người lạ, dễ bị hình tù
79. Quan phù (Tuất)
Dễ bị gông cùm
80. Liêm - Kiếp đồng cung (Tỵ / Ngọ)
Hình ngục
81. Liêm - Kiếp Sát (Hợi)
Tự ải trong tù
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đã tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 4 of 146: Đã gửi: 10 October 2007 lúc 7:53pm | Đã lưu IP
|
|
|
3. Hoả Nạn Khác: Sét - Điện
1. Phá - Hỏa - Linh - Hình
Sét đánh hay bị điện giựt
2. Liêm - Phá - Hình (Mão / Dậu)
Sét đánh hay bị điện giựt
3. Mệnh: giáp Hình - Việt
Sét - Điện
4. Vũ - Sát hay Pháp Liêm (Mão)
Mộc yểu lôi kinh cách. Sét / điện / lửa hay bị thần kinh
5. Đà La (Tỵ / Ngọ) - Phù
Sét - Té bị thương
6. Hoả / Linh - Hình - Việt - Phi liêm hay Liêm - Việt - Hoả / Linh - Hình
Sét - Súng, đao thương - điện
7. Hình - Hoả - Phi
Sét - Súng, đao thương - điện
8. Việt - Linh - Hình
Sét điện
A. Nếu có Cơ - Lương: Sét đánh vào cây
B. Nếu có Âm - Dương: Sét đánh vào chốn không
9. Tham / Sát (Dần / Ngọ) - Tứ Sát - Tang - Hổ
Tứ Sát = Hoả + Linh + Kình + Đà. Bị sét điện / Bị thú dữ cắn
10. Kình / Đà - Quan phù đồng cung
Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội
11. Đà (Tỵ / Ngọ) - Quan phù
Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội. Có sách đề là (Tỵ / Hợi)
12. Đà - Quan phù đồng cung ((Tỵ / Hợi)
Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội. Đà la trùng phùng tại đây
13. Việt - Hoả / Linh - Hình - Kỵ - Không Kiếp
Bị sét / điện mà chết
14. Binh - Hình - Hoả / Linh - Việt
Bị điện giật (chết), bị sét đánh
15. Việt - Linh - Hình - Cơ Lương
Sét đánh gãy cây (trong vườn)
16. Việt - Linh - Hình - Âm Dương
Sét đánh chết (? Check lại)
Sửa lại bởi CayVong : 11 October 2007 lúc 6:00pm
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đã tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 5 of 146: Đã gửi: 11 October 2007 lúc 6:14pm | Đã lưu IP
|
|
|
4. Hiếm Muộn – Tuyệt Tử
1. Phúc: Cô - Quả
Đàn ông có cô ở cung Phúc - Hiếm con
Đàn bà có quả ở Phúc - Hiếm con
2. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Khốc - Hổ
Không con, hiếm muộn
3. Tật Ách: Cự - Đồng - Riêu - Đà - Tang - Hổ
Sinh nhiều, nuôi ít
4. Mệnh: Vũ khúc
Hiếm con và cô độc
5. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp
(?)
6. Tử Tức: Bệnh / Tử / Mộ / Tuyệt
7. Tử Tức: Lộc Tồn / Cô Quả / Đẩu Quân
8. Tử Tức: Đào - Tham
Lãnh cảm (nghĩ là Đào Tham không phải Đào thai)
9. Âm (hãm) - Hỏa - Linh
Tuổi già hiếm con
10. Tử Tức: Bệnh - Phá
ít con
11. Âm (hãm) - Riêu - Đà - Kỵ
Hiếm con, còn bị nghèo - tai nạn - bịnh tật (đại hạn)
12. Tử Tức: Hình - Sát
Con cái khó nuôi
13. Tang - Hổ - Hình - Sát
Có thể không con
14. Tang - Hổ - Không - Kiếp
Sát con
15. Tử Tức: Vũ Khúc
16. Đà - Kỵ
Muộn con
17. Tử Tức: Hỏa - Linh
Không con, hiếm muộn - Sát con - Con bị tàn tật (Đáo lão vô nhi) về già xa con hay không con
18. Tử Tức: Mộc Dục - Kỵ
Hiếm muộn
19. Hổ - Linh - Riêu
Khó có con
20. Cô - Hao - Kỵ
Không con (Đàn ông)
21. Kình - Hao - Sát
Hiếm - Hao hại
22. Tử Tức: Phi liêm
23. Tử Tức: Hình / Phi / Đẩu
24. Hình - Phi
25. Khốc - Hư - Dưỡng - Tang - Hổ
Đẻ nhiều nuôi ít
26. Khốc - Hư - Dưỡng - Cô
Đẻ nhiều nuôi ít
27. Tật Ách: (nữ) Hóa Kỵ
Đàn bà mắc chứng âm hư nên ít con
28. Tử Tức: Âm - Dương (hãm)
29. Hỏa - Linh - Cô - Quả - Tuyệt
Không có
30. Tật Ách: Tham - Đào đồng cung - Linh - Riêu
Bị chứng lãnh cảm nên ít con
31. Mệnh: Hóa Kỵ
Hiếm con, tính cô độc
32. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Hổ
Hiếm muộn
33. Mệnh: Bạch Hổ
Hiếm hay không con
34. Tử Tức: Hình - Phá - Hổ
Hiếm hay không con
35. Thiên Hình - cát tinh
Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt
36. Phúc Đức: Cô thần
Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt
Sửa lại bởi CayVong : 11 October 2007 lúc 6:27pm
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đã tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 6 of 146: Đã gửi: 11 October 2007 lúc 9:10pm | Đã lưu IP
|
|
|
5. Ác Thú Cắn
1. Riêu - Hổ hay Hổ - Hình
Chó cắn Chó cắn
2. Đà - Kình - Kỵ
Chó cắn
3. Hổ - Kình
Thú dữ cắn nguy hiểm
4. Hổ - Kình / Đà
5. Hổ - Kình / Đà - Kỵ
6. Mệnh:Hổ (Dần) - Ác tinh (Sát - Kình - Không - Kiếp)
Bị hổ cắn (khó cứu)
- Ngộ Tuần / Triệt thì sống sót, hoặc không bị
- Mệnh cư Tỵ gặp các sao trên thì bị rắn cắn
- Mệnh cư Tuất gặp các sao trên thì bị chó cắn
7. Hổ - Đà - Kỵ - Kình (nhận)
Ác thú, cọp
8. Hổ - Đà - Hình
9. Hổ - Khốc hay Hổ - Khốc - Riêu
Có tang, chó cắn
10. Hổ (Dần) - Địa kiếp(Tuất)
11. Hổ - Tham
12. Hổ - Tham (Thìn / Tuất)
13. Hổ - Tham - Riêu (Tuổi năm hạn)
14. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ)
15. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ)- Tứ Sát
Ác thú cắn hay bị sét điện
16. Tham - Đại / Tiểu hao
Chó cắn & tốn tiên (coi lại)
17. Cự - Kỵ (Thìn / Tuất / Sửu / Mùi) - Đà - Hổ
Tứ Mộ có Cự Kỵ Đà Hổ thì bị thú cắn - xe cộ
18. Tham - Kiếp - Đà - Hổ
19. Hình - Riêu - Tham - Hổ - Khốc - Hư / Không Kiếp
Có thể bị thú cắn chết
20. Riêu - Hổ - Hình - Khốc - Hư / Không - Kiếp
Có thể bị thú cắn chết
21. Đà - Tuế - Long Trì
Loài sâu bọ, rắn rết có nọc cắn phải
22. Tham (Dần) - Hổ (Tuất)
Ác thú cắn - Tai nạn xe cộ
23. Tuế - Quan phù
Bị rắn rết cắn hay gặp thị phi
24. Hổ - Đà - Kỵ
Bị chó dại cắn
25. Riêu - Kỵ - Hổ
Bị chó dại cắn
26. Bệnh (1 hay 2 sao Bệnh)
Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải)
27. Tham - Hổ (Dần) - Kiếp (Tuất)
Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải)
28. Mệnh/Thân: Sát - Tham - Tang - Hổ Lưu niên: Dần / Ngọ
Năm Dần / Ngọ sẽ bị thú cắn
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đã tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 7 of 146: Đã gửi: 11 October 2007 lúc 9:25pm | Đã lưu IP
|
|
|
6. Té Ngã
1. Hoả - Tuế - Hình
Té ngã
2. Cơ - Lương - Tang - Tuế
Té ngã - có tang
3. Tang - Điếu hay Tang - Điếu - Tuế hay Điếu - Tang - Hình
Tang Điếu Tuế = Té ngã, xe cộ - Té ngã - Tai nạn xe cộ - Bệnh - Tang chế
4. Tang - Riêu
Té đau có thương tích (coi lại)
5. Âm - Dương (hãm) - Đà / Kình - Kỵ
Què chân - mù mắt - khan tiếng
6. Tật Ách: Điếu khách
Té ngã
7. Mã - Tứ Sát (kình đà linh hoả)
Tay chân bị tàn tật - Té nặng - Chết
8. Thất Sát - Cự - Kình - Đà
Thương tổn tay chân - Tăng đạo thì tránh khỏi
9. Mệnh/Thân: Liêm - Sát
Gãy chân - Ho lao
10. Mã - Tuần / Triệt
Thương tích tay chân - tai nạn xe cộ
11. Khôi - Triệt hay Khôi - Hình đồng cung
Té hay bị thương ở đầu
12. Hoả - Tuế - Hình - Đại hao - Tiểu hao hay Không - Kiếp
Té bị thương nặng - có thể chết
13. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế / Tứ Sát / Không Kiếp
Té có thể chết
14. Kình / Đà (Tỵ / Ngọ) - phù
Té bị thương. Nhất là Đà trùng phùng tại Tỵ / Hợi
15. Hổ - Hình - Kiếp
Té có thể chết
16. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế
như #13 nhưng nhẹ hơn
17. Mã - Hình - Kiếp - Kỵ
Té (què / gãy / tê liệt)
18. Mã - Hình đồng cung
Té bị thương tay / chân - xe cộ
19. Phá - Liêm - Tang - Đẩu / Điếu
Té nặng
20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Tang - Điếu
Té nặng - ngã cây
21. Bạch Hổ - Kình - Hình
Té (gãy xương) bạch hổ = xương
22. Mã - Không - Kiếp / Đà / Tuần / Triệt
Các cách
· Mã - Đà   ; \
· Mã - Không kiếp > Ngã, té - què
· Mã - Tuần / Triệt /
23. Cơ - Tang - Khốc
Té ngã - Có tang lớn
24. Cơ - Tang - Sứ
Té ngã - Bị đánh đập
25. Mã - Đà - Không - Kiếp - Tuần / Triệt
Té ngã - què
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đã tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 8 of 146: Đã gửi: 12 October 2007 lúc 9:14pm | Đã lưu IP
|
|
|
7. Thuỷ nạn - Chết đuối
1. Cự - Kỵ đồng cung
Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt!
2. Thân: Cự - Kỵ
Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt!
3. Cự - Tham - Riêu
4. Kỵ - Tham - Riêu
5. Cự - Kỵ - Kình Đà - Không Kiếp
6. Tật Ách: Cự - Kỵ
7. Cự - Hỏa - Dương - Đà (gia ác tinh)
Đầu hà - Ải tử
8. Tham - Kỵ đồng cung
9. Tham - Riêu đồng cung
10. Lưu Hà - Cự - Kỵ
11. Tham - Vũ - Văn Khúc (Ngọ / Sửu)
12. Tham - Vũ (Thìn / Tuất) - Tang - Tuế / Kình Đà - Không kiếp
13. Hạn tại (Thìn / Tuất) phùng Tham - Vũ - Tang (hổ) - Tuế
14. Vũ - Tham - Tang - Tuế đáo La / Võng (gia sát tinh)
15. Tuế - Đà - Cự - Kỵ
16. Cự - Kỵ - Đà - Linh, lưu niên (Thìn / Tuất)
17. Mệnh:(Thìn / Tuất) - Cự - Kỵ - Đà - Linh
18. Ách: Tham - Vũ
19. Kiếp - Tham đồng cung
20. Kỵ - Đào - Hồng
21. Lưu Hà - Địa kiếp đồng cung
22. Liêm - Hỏa đồng cung hay Phá - Liêm - Hỏa đồng cung
23. Phá - Cự - Kỵ đồng cung
24. Tuyệt - Riêu - Kỵ
25. Thái Dương - Thanh long - (Long trì)
26. Hỏa (Thìn) - Linh - Kình
27. Tham - Kỵ - Linh - Dương - Đà - Vũ (Mệnh / Hạn) / (Thìn / Tuất)
28. Vũ Khúc - Văn khúc - Tham (Ngọ / Sửu)
29. Xương - Khúc (Tân / Nhâm / Kỷ sinh nhân) hạn (Thìn / Tuất)
30. Cự - Đồng nhập Mộ - Kỵ - Kình
31. Ách: Mộc Dục
32. Phúc: Tử - Phá / Liêm - Sát (Mùi) - Mộ đồng cung
33. Linh - Xương - Vũ - La / Linh - Xương - Đà - Vũ (Thìn / Tuất)
34. Liêm - Hỏa - Hao - Kiếp (hãm / không vong)
35. Liêm - Hỏa (hãm / không vong)
36. Nô: Phá (hạn) ở Hợi / Tý
37. Phá - Cự - Hao (Tuất) Sát - Kỵ
38. Vũ - Phá - Tham (Tý) ở Khảm cung
39. Phá Quân - Văn khúc đồng cung
40. Xương - Khúc - Kỵ (Sửu / Mùi)
41. Cự - Đồng - Hình - Kỵ
42. Ách: Mộc Dục - Thanh long - Long trì
43. Thiên Đồng - Hình - Kỵ
44. Phá - Liêm - Hỏa đồng cung (hãm)
45. Kình - Cự (Tý) đồng cung
46. Tham - Xương - Khúc (Sửu / Mùi)
47. Thiên Đồng - Hỏa đồng cung (hãm / không vong)
48. Cơ - Lương (hãm)
49. Cự - Đồng (Thìn / Tuất)
50. Riêu - Tham - Kỵ
51. Thanh long - Kỵ
52. Kiếp - Mộc - Trì
53. Trì - Mộc
54. Long - Phượng - Cự - Kỵ
55. Trì - Mộc - Kiếp (thủ / chiếu)
56. Mệnh: (Thìn) Cơ - Cự - Đà - Linh hạn (Thìn / Tuất)
57. Mệnh: (Tuất) Cự - Kỵ
58. Thiên Lương (Dần / Tỵ) - Đà - Riêu - Kỵ
59. Mệnh / Ách: Cự - Kình / Đà - Riêu - Kỵ
60. Tham (hãm) - Hình - Riêu - Kỵ (Dần / Thân / Tỵ / Hợi)
61. Trì - Kiếp - Không - Đà - Kỵ
62. Liêm - Sát - Kỵ
63. (hạn) (Thìn / Tuất) Xương - Khúc - Đà - Linh (sát tinh)
64. (Thìn / Tuất) Vũ - Tham - Tang - Khốc - Tuế
65. Liêm - Xương - Đà - Vũ (Tân / Nhâm / Kỷ)
66. Long trì - Mộc - Không - Kiếp
67. Mộc Dục - Địa kiếp
68. Ách: Kỵ - Đà - Sát
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đã tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 9 of 146: Đã gửi: 12 October 2007 lúc 9:20pm | Đã lưu IP
|
|
|
8. Yểu Mạng (Bần yểu)
1. Đào - Hồng - (sát tinh)
2. Đào - Hồng - Không - Kiếp
3. Mệnh: Đào - Hồng (Tý)
4. Đào - Hồng - Không - Kiếp - Đà - Linh
5. Âm - Dương phản bối
6. Mệnh - Thân: không hợp
7. Mệnh: (Lục sát)
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đã tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 10 of 146: Đã gửi: 12 October 2007 lúc 9:32pm | Đã lưu IP
|
|
|
9. Phá thai - Sẩy thai - Sát con
1. Tang - Hổ - Thai
Phá thai - Sẩy thai - nan sản - sanh non - khó nuôi
2. Tang - Hổ - Thai - Hình
Có mổ xẻ - đẻ khó - phá thai
3. Tang - Hổ - Thai - Không - Kiếp
Hữu sanh vô dưỡng - Sảy thai
4. Tang - Hổ - Kình - Sát
Có thể không có con - Sảy thai
5. Tử Tức: Tang - Hổ - Không - Kiếp
Sát con
6. Thai - Hổ đồng cung
Hay sẩy thai
7. Thai - Không - Kiếp
Phá - sẩy thai
8. Mộc - Kiếp - Kỵ
Hư thai
9. Thai - Kình - Đà - Linh - Hỏa
Sẩy, phá thai.
10. Sát - Thai / Không - Kiếp / Đào - Hồng
Sẩy thai
11. Tam minh - Kình - Kỵ - Thai - Không - Kiếp
Sẩy thai - thai nhi chết
12. Tam minh - Tứ sát - Thai
Sẩy thai - thai nhi chết
13. Thân: Cơ - Âm hạn Liêm - Hổ - Linh - Riêu
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đã tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 11 of 146: Đã gửi: 12 October 2007 lúc 9:44pm | Đã lưu IP
|
|
|
10. Con Nuôi - Con Riêng - Dị bào
1. Tử Tức: VCD - Cự - Cơ
Con nuôi
2. Tử Tức: Cự - Cơ đồng cung
Con nuôi
3. Tử Tức: Cơ - Âm (Dần / Thân)
Có con dị bào
4. Tử Tức: Thai - Nguyệt
Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu
5. Tử Tức: Nguyệt - Thai - Hỏa
Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu
6. Vượng - Tướng - Phục - Thai
Con nuôi
7. Phúc: Triệt - Dưỡng
Thất tự - phải nhận con nuôi
8. Tướng - Phục - Thai
Con nuôi
9. Vượng - Thai - Tướng
Con nuôi
10. Sát - Đà - Không - Kiếp
Sinh con điếc, ngớ ngẩn
11. Tử: VCD - (Tam không) - Dưỡng - (Cát tinh)
Con nuôi
12. Tử Tức: Tử / Tuyệt - (Cát tinh)
Con nuôi
13. Tử Tức: Đồng - Lương
Con nuôi / có con riêng với vợ lẽ
14. Tử Tức: VCD - Dưỡng - (Cát tinh)
Con nuôi
15. Phúc: Âm - Dương - Thiên Hỷ (cung âm)
Có con dị bào
16. Mệnh / Phúc: Dưỡng
Làm con nuôi kẻ khác
17. Thiên Tướng - Tuyệt
Con nuôi
18. Thái Âm - Thiên phúc
Con nuôi
19. Tử Tức: Cơ - Nguyệt - Đồng - Lương
Con nuôi
20. Tử Tức: (dương cung)
Con nuôi
21. Tử Tức: (âm cung)
Con nuôi
22. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp
Vợ lẽ có con làm nên (?)
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đã tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 12 of 146: Đã gửi: 12 October 2007 lúc 9:50pm | Đã lưu IP
|
|
|
11. Chết
1. Phá Quân - Triệt / Tuần
Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường
2. Phá - Triệt / Tuần – Cô
Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường
3. Phá - Vũ - Liêm đồng cung cư Thiên Di
Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường
4. Phá - La / Võng (Di)
Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường
5. Phá - Liêm - Hỏa
Tử nghiệp vô nghi _ chết _ bị tù _ phá sản
6. Phá - Kỵ - Hao - Thất Sát (Mệnh / Di)
Bất đắc kỳ tử
7. Phá / Sát - Hoả - Hao - Hình - Việt
Lão hạn quy thân hạn hoạn lai
8. Phá - Phục - Hình - Không - Kiếp
Bị giết chết
9. Sát - Liêm (Sửu / Mùi)
Chết vì xe cộ / súng đạn
10. Sát - Tứ Sát
Tứ sát = Kình, Đà, Linh, Hoả _ bị tật, chết trận
12. Sát - Kình (Ngọ)
Chết không toàn thây
13. Sát - Kình - Hình
Chết _ bị tù
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đã tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 13 of 146: Đã gửi: 12 October 2007 lúc 9:54pm | Đã lưu IP
|
|
|
12. Ly Dị
1. Mã - Tuần / Triệt
2. Mã hợp Triệt
3. Tang - Mã
4. Phù - Phá - Hình
5. Phù - Phá - Hình - Kiếp - Kỵ
6. Phối: Mã - Tuần / Triệt
7. Phối: Mã hợp không vong
8. Đào - Hồng ngộ Kỵ
9. Cái - Phượng - Đào - Hồng
10. Hình - Riêu - Tang - Mã
******************* HẾT *******************
|
Quay trở về đầu |
|
|
laido Hội viên
Đã tham gia: 17 May 2004 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 405
|
Msg 14 of 146: Đã gửi: 13 October 2007 lúc 1:13am | Đã lưu IP
|
|
|
Laido đã đóng thành cuốn sách, nhìn cũng tàm tạm, có cả bìa đàng hoạng BÁc Cayvong cho Laido cai Meo meo, Laido gửi cho bác xem thử
Sửa lại bởi laido : 13 October 2007 lúc 4:24am
__________________ ...........................
Nửa chữ cũng là Thầy
|
Quay trở về đầu |
|
|
haclongba Hội viên
Đã tham gia: 01 March 2006
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 24
|
Msg 15 of 146: Đã gửi: 13 October 2007 lúc 4:29am | Đã lưu IP
|
|
|
Đây là ảnh cuốn sách của anh laido
Sửa lại bởi haclongba : 13 October 2007 lúc 4:36am
|
Quay trở về đầu |
|
|
haclongba Hội viên
Đã tham gia: 01 March 2006
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 24
|
Msg 16 of 146: Đã gửi: 13 October 2007 lúc 4:44am | Đã lưu IP
|
|
|
Còn đây là link down sách của anh laido
download sách tại đây[
|
Quay trở về đầu |
|
|
CayVong Hội viên
Ngậm một mối câm hO
Đã tham gia: 30 August 2002
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1424
|
Msg 17 of 146: Đã gửi: 13 October 2007 lúc 9:42am | Đã lưu IP
|
|
|
Anh Lái Đò,
Anh có thể dùng UNICODE font cho hình bìa dược không?
Anh Kim Hạc nhà mình rất tệ với computer .
Thay vì dùng ngôi sao, mình tìm hình con chim hạc đứng một mình cho hình bìa, Sư Bá nghĩ sao?
Cám ơn Anh nhiều,
CV
Sửa lại bởi CayVong : 13 October 2007 lúc 9:45am
|
Quay trở về đầu |
|
|
laido Hội viên
Đã tham gia: 17 May 2004 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 405
|
Msg 18 of 146: Đã gửi: 13 October 2007 lúc 9:48am | Đã lưu IP
|
|
|
Chào anh CayVong
Anh cho Laido cái mail di, Laido sẽ làm bìa = file ảnh và gửi lại cho anh. Ở đây Laido ko biết cách Up lên. Hi.
Thân
Laido
Sửa lại bởi laido : 13 October 2007 lúc 10:01am
__________________ ...........................
Nửa chữ cũng là Thầy
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đã tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 19 of 146: Đã gửi: 13 October 2007 lúc 1:55pm | Đã lưu IP
|
|
|
TRỜI DẤT !!!
Cái Anh Cay Vong này làm tui chút xiíu té lăn xuống ddất ..vì mắc cười .
CHƯA XONG ông nội ơi !
Niíu chỉ có bấy nhiêu ( 12 Mục ) thì ddâu thể gọi là sách , tui ddâu có biết " bí cấp" của Anh chỉ có " Nhất thập nhị Chương kinh " , nó còn dài dài mà , mí lại cái Mục YỂU VONG ,yểu mệnh gì ddó có dến trên 90 chiêu , sao ở dây chỉ có mấy cọng loe hoe ?
Thực tình là tui không biết Anh lại có 1 "dị Bản " khác ,
Xin lỗi Quý Bạn và anh Cây Vong vì sự sơ sót này ,việc dăng tải có lẽ phải chậm lại dể tui có thể photo gửi Anh CaY Vong hoặc tự mình scan .
|
Quay trở về đầu |
|
|
Kim Hac Hội viên
Đã tham gia: 09 January 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 616
|
Msg 20 of 146: Đã gửi: 13 October 2007 lúc 2:37pm | Đã lưu IP
|
|
|
Anh LÁI DÒ ơi khoan gát mái
chạnh lòng lữ thứ buổi sang sông
bến dỗ còn lưu mùi tiễn biệt
giòng xuôi khách lạ dứng hoài trông ...
|
Quay trở về đầu |
|
|