Msg 1 of 1: Đã gửi: 05 March 2007 lúc 8:53pm | Đã lưu IP
|
|
|
do duc nhan Sinh ngày 14 tháng 8 năm Giáp Dần giờ Hợi (Sunday - 9/29/1974) Tử Vi: Năm Giáp Dần, Tháng Quý Dậu, Ngày Quý Dậu, Giờ Quý Hợi Bát Tự: Năm Giáp Dần, Tháng Quý Dậu, Ngày Quý Dậu, Giờ Quý Hợi
[Printer Friendly Version]
Phái nam: do-duc-nhan Năm Giáp Dần, Tháng Quý Dậu, Ngày Quý Dậu, Giờ Quý Hợi
Trụ Năm |
Trụ Tháng |
Trụ Ngày |
Trụ Giờ |
Thương |
Tỉ |
Nhật / Kiêu |
Tỉ |
Giáp Dần |
Quý Dậu |
Quý Dậu |
Quý Hợi |
Giáp Bính Mậu |
Tân |
Tân |
Nhâm Giáp |
Thương Tài Quan |
Kiêu |
Kiêu |
Kiếp Thương |
|
Mộc dục |
Bệnh |
Bệnh |
Đế vượng |
Nguyệt đức |
Tướng-tinh |
Kim-thần |
Trạch-mã |
Phúc-tinh |
- |
- |
Kình Dương |
Kim dự |
- |
- |
Kiếp-sát |
Kiếp-sát |
- |
- |
Không-vong |
|
|
Đại vận |
Đại vận |
Đại vận |
Đại vận |
Thương |
Thực |
Tài |
Tài |
Giáp Tuất |
Ất Hợi |
Bính Tí |
Đinh Sửu |
Mậu Đinh Tân |
Nhâm Giáp |
Quý |
Kỷ Tân Quý |
Quan Tài Kiêu |
Kiếp Thương |
Tỉ |
Sát Kiêu Tỉ |
|
Đại vận |
Đại vận |
Đại vận |
Đại vận |
Quan |
Sát |
Ấn |
Kiêu |
Mậu Dần |
Kỷ Mão |
Canh Thìn |
Tân Tỵ |
Giáp Bính Mậu |
Ất |
Mậu Quý Ất |
Bính Canh Mậu |
Thương Tài Quan |
Thực |
Quan Tỉ Thực |
Tài Ấn Quan | |
Dụng thần: Tân, Bính Cung mệnh: cung dậu Vòng Trường Sinh:
Tí |
Sửu |
Dần |
Mão |
Thìn |
Tỵ |
Ngọ |
Mùi |
Thân |
Dậu |
Tuất |
Hợi |
Mộc dục |
Quan đới |
Lâm quan |
Đế vượng |
Suy |
Bệnh |
Tử |
Mộ |
Tuyệt |
Thai |
Dưỡng |
Trường sinh |
All rights reserved by Dương đình Gioan. December, 2002 Converted to web based by ThuongViet.com March, 2003.
Trụ năm bị năm Canh Thân thiên khắc địa xung. Trụ tháng bị năm Kỷ Mão thiên khắc địa xung. Trụ ngày bị năm Kỷ Mão thiên khắc địa xung. Trụ giờ bị năm Kỷ Tỵ thiên khắc địa xung. Thai nguyên: Giáp Tí. Thai tức: Mậu Thìn.
1- Giáp Dần |
2- Ất Mão |
3- Bính Thìn |
4- Đinh Tỵ |
5- Mậu Ngọ |
6- Kỷ Mùi |
7- Canh Thân |
8- Tân Dậu |
9- Nhâm Tuất |
10- Quý Hợi |
11- Giáp Tí |
12- Ất Sửu |
13- Bính Dần |
14- Đinh Mão |
15- Mậu Thìn |
16- Kỷ Tỵ |
17- Canh Ngọ |
18- Tân Mùi |
19- Nhâm Thân |
20- Quý Dậu |
21- Giáp Tuất |
22- Ất Hợi |
23- Bính Tí |
24- Đinh Sửu |
25- Mậu Dần |
26- Kỷ Mão |
27- Canh Thìn |
28- Tân Tỵ |
29- Nhâm Ngọ |
30- Quý Mùi |
31- Giáp Thân |
32- Ất Dậu |
33- Bính Tuất |
34- Đinh Hợi |
35- Mậu Tí |
36- Kỷ Sửu |
37- Canh Dần |
38- Tân Mão |
39- Nhâm Thìn |
40- Quý Tỵ |
41- Giáp Ngọ |
42- Ất Mùi |
43- Bính Thân |
44- Đinh Dậu |
45- Mậu Tuất |
46- Kỷ Hợi |
47- Canh Tí |
48- Tân Sửu |
49- Nhâm Dần |
50- Quý Mão |
51- Giáp Thìn |
52- Ất Tỵ |
53- Bính Ngọ |
54- Đinh Mùi |
55- Mậu Thân |
56- Kỷ Dậu |
57- Canh Tuất |
58- Tân Hợi |
59- Nhâm Tí |
60- Quý Sửu |
61- Giáp Dần |
62- Ất Mão |
63- Bính Thìn |
64- Đinh Tỵ |
65- Mậu Ngọ |
66- Kỷ Mùi |
67- Canh Thân |
68- Tân Dậu |
69- Nhâm Tuất |
70- Quý Hợi |
71- Giáp Tí |
72- Ất Sửu |
73- Bính Dần |
74- Đinh Mão |
75- Mậu Thìn |
76- Kỷ Tỵ |
77- Canh Ngọ |
78- Tân Mùi |
79- Nhâm Thân |
80- Quý Dậu |
81- Giáp Tuất |
82- Ất Hợi |
83- Bính Tí |
84- Đinh Sửu |
Xin các cao nhân xem giúp tử bình đại vận tiểu vận hung cát ra sao,vận mệnh cuộc đời em thế nào?
Chân thành cám ơn và mong được hồi âm
Đức Nhân
|