Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 41 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 2:00pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm - trụ trạch (tiếp theo)
宅遭回祿者。但人宅相衝。(一爻五爻)加燭火天燭天火天禍殺,或殺帶鬼動,持克世爻宅爻,或世爻宅爻持雀火,動化鬼爻,或雀動,化日辰火鬼,或日辰帶雀火鬼,衝克世爻宅爻或日雀,與月雀,並動,或月雀帶鬼,遇日辰衝並動者,俱主失火也。要知何處起火,以八卦推其方所。又世則家下,應乃對門。內爲本宅,外則鄉鄰也。又蛇加巳火。在二爻,或六爻,空動者,遭回祿過,不空,十日內有火災。巳在東南,巳衝亥,在西北也。若火鬼暗動來克宅爻世爻身爻或六爻無鬼,而動化火鬼,刑克宅爻世爻,身爻,或應帶雀火鬼殺動來刑克宅身世爻者,俱主讐人放火也。如鬼殺不動,或空死墓絕胎,及水爻旺動持世者,皆無火災。即鬼殺動,而不克宅身世爻者,祈禱可免也。郭雍曰:月破之爻臨火殺,歲君衝鬼朱雀發,刑身克宅宅逢空,百計祈禱難解豁。
Trạch tao hồi lộc giả . Đăn nhân trạch tương
xung .( Nhất hào ngũ hào ) gia chúc hỏa thiên chúc thiên hỏa thiên họa
sát , hoặc sát đái quỷ động , tŕ khắc thế hào trạch hào , hoặc thế hào
trạch hào tŕ tước hỏa , động hóa quỷ hào , hoặc tước động , hóa nhật
thần hỏa quỷ , hoặc nhật thần đái tước hỏa quỷ , xung khắc thế hào
trạch hào hoặc nhật tước , dữ nguyệt tước , tịnh động , hoặc nguyệt
tước đái quỷ , ngộ nhật thần xung tịnh động giả , câu chủ thất hỏa dă .
Yếu tri hà xứ khởi hỏa , dĩ bát quái thôi kỳ phương sở . Hựu thế tắc
gia hạ , ứng năi đối môn . Nội vi bổn trạch , ngoại tắc hương lân dă .
Hựu xà gia tị hỏa . Tại nhị hào , hoặc lục hào , không động giả , tao
hồi lộc quá , bất không , thập nhật nội hữu hỏa tai . Tị tại đông nam ,
tị xung hợi , tại tây bắc dă . Nhược hỏa quỷ ám động lai khắc trạch hào
thế hào thân hào hoặc lục hào vô quỷ , nhi động hóa hỏa quỷ , h́nh khắc
trạch hào thế hào , thân hào , hoặc ứng đái tước hỏa quỷ sát động lai
h́nh khắc trạch thân thế hào giả , câu chủ ? nhân phóng hỏa dă . Như
quỷ sát bất động , hoặc không tử mộ tuyệt thai , cập thủy hào vượng
động tŕ thế giả , giai vô hỏa tai . Tức quỷ sát động , nhi bất khắc
trạch thân thế hào giả , ḱ đảo khả miễn dă . Quách ung viết : nguyệt
phá chi hào lâm hỏa sát , tuế quân xung quỷ chu tước phát , h́nh thân
khắc trạch trạch phùng không , bách kế ḱ đảo nan giải khoát .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 42 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 2:01pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm - trụ trạch (tiếp theo)
宅失賊者。但坎宮水鬼動,或兄化鬼,鬼化兄,或玄鬼帶天賊殺動,或玄下伏鬼暗動,或日辰帶玄鬼暗動,來傷宅世身者,皆主失賊也。(暗動者尤驗,應在對衝之月)。若不傷身世,而克宅爻者,足私房小伙有失。鬼爻休囚,是嬉偷白撞賊也。玄鬼帶天盜劫殺旺動,來克身世,是大伙盜也。財化財,加玄武者,防剪縷賊也。又玄臨財動者,但查天賊何月値此爻神,遂以爻神六合之日,斷其失賊極驗。
Trạch thất tặc giả . Đăn khảm cung thủy quỷ
động , hoặc huynh hóa quỷ , quỷ hóa huynh , hoặc huyền quỷ đái thiên
tặc sát động , hoặc huyền hạ phục quỷ ám động , hoặc nhật thần đái
huyền quỷ ám động , lai thương trạch thế thân giả , giai chủ thất tặc
dă .( Ám động giả vưu nghiệm , ứng tại đối xung chi nguyệt ) . Nhược
bất thương thân thế , nhi khắc trạch hào giả , túc tư pḥng tiểu hỏa
hữu thất . Quỷ hào hưu tù , thị hi thâu bạch chàng tặc dă . Huyền quỷ
đái thiên đạo kiếp sát vượng động , lai khắc thân thế , thị đại hỏa đạo
dă . Tài hóa tài , gia huyền vũ giả , pḥng tiễn lũ tặc dă . Hựu huyền
lâm tài động giả , đăn tra thiên tặc hà nguyệt trị thử hào thần , toại
dĩ hào thần lục hiệp chi nhật , đoán kỳ thất tặc cực nghiệm .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 43 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 2:02pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm - trụ trạch (tiếp theo)
宅有官訟者。但雀鬼持克宅爻世爻者,旺則官司,衰亦口舌。父化官官化父,或雀鬼衝克三爻四爻(三爲門四爲戶)。不拘陰陽,皆有戶役官訟也。雀父動,文書尊長之訟。雀福動,少年僧道之訟。雀財動,陰人錢帛之訟。雀兄動,手足朋友之訟。雀伏鬼化鬼,牽連飛來之訟。雀鬼動,化鬼,病訟交加。或一事未了,又惹一事也。本宮,在家事。外宮他處事。若加太歲訟必經年。又鬼伏兄下,暗動克世身者,必牽連之訟。鬼伏財下,臨陰爻,與用爻相合者,必婦人干連之訟。臨陽爻相合,則財帛干連之訟也。
Trạch hữu quan tụng giả . Đăn tước quỷ tŕ
khắc trạch hào thế hào giả , vượng tắc quan ti , suy diệc khẩu thiệt .
Phụ hóa quan quan hóa phụ , hoặc tước quỷ xung khắc tam hào tứ hào (
tam vi môn tứ vi hộ ) . Bất câu âm dương , giai hữu hộ dịch quan tụng
dă . Tước phụ động , văn thư tôn trưởng chi tụng . Tước phúc động ,
thiếu niên tăng đạo chi tụng . Tước tài động , âm nhân tiễn bạch chi
tụng . Tước huynh động , thủ túc bằng hữu chi tụng . Tước phục quỷ hóa
quỷ , khiên liên phi lai chi tụng . Tước quỷ động , hóa quỷ , bệnh tụng
giao gia . Hoặc nhất sự vị liễu , hựu nhạ nhất sự dă . Bổn cung , tại
gia sự . Ngoại cung tha xử sự . Nhược gia thái tuế tụng tất kinh niên .
Hựu quỷ phục huynh hạ , ám động khắc thế thân giả , tất khiên liên chi
tụng . Quỷ phục tài hạ , lâm âm hào , dữ dụng hào tương hợp giả , tất
phụ nhân can liên chi tụng . Lâm dương hào tương hợp , tắc tài bạch can
liên chi tụng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 44 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 2:03pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm - trụ trạch (tiếp theo)
宅有瑣碎者。但宅爻安靜,破日辰並起衝起者,在官爻即憂官。在兄爻,即有兄弟相識事。在財爻即有陰人錢帛事。在父爻,即有尊長文書事。在福爻,即有子孫僧道事。(克世身者尤驗)。又日辰並衝官爻者,子官休渡海。亥鬼莫臨河。酉官香醪少飲。丑官牛肉莫餐。午官忌乘騾馬。卯官莫上車輿。申休舞劍。未弗牽羊。巳被蛇傷。戌防犬啮。寅當虎噬。辰被龍驚也。
Trạch hữu tỏa toái giả . Đăn trạch hào an
tĩnh , phá nhật thần tịnh khởi xung khởi giả , tại quan hào tức ưu quan
. Tại huynh hào , tức hữu huynh đệ tương thức sự . Tại tài hào tức hữu
âm nhân tiễn bạch sự . Tại phụ hào , tức hữu tôn trưởng văn thư sự .
Tại phúc hào , tức hữu tử tôn tăng đạo sự .( Khắc thế thân giả vưu
nghiệm ) . Hựu nhật thần tịnh xung quan hào giả , tư quan hưu độ hải .
Hợi quỷ mạc lâm hà . Dậu quan hương lao thiểu ẩm . Sửu quan ngưu nhục
mạc xan . Ngọ quan kị thừa loa mă . Măo quan mạc thượng xa dư . Thân
hưu vũ kiếm . Mùi phất khiên dương . Tị bị xà thương . Tuất pḥng khuyển
? . Dần đương hổ phệ . Thần
bị long kinh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 45 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 3:27pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm (tiếp theo)
四、廚灶
Tứ , trù táo
以二爻、妻財爲用也。
Dĩ nhị hào , thê tài vi dụng dă .
二爻旺相,新灶。休囚,舊灶。逢衝,破灶也。旺動,廚灶鬧熱。休靜墓絕,灶頭冷澹也。
Nhị hào vượng tương , tân táo . Hưu tù , cựu
táo . Phùng xung , phá táo dă . Vượng động , trù táo náo nhiệt . Hưu
tĩnh mộ tuyệt , táo đầu lănh đạm dă .
臨父,樓房重建。臨福増進產業。臨兄必分釁。臨妻必寡居。鬼動,必見災殃。鬼空人口瘟疫也。
Lâm phụ , lâu pḥng trùng kiến . Lâm phúc
tăng tiến sản nghiệp . Lâm huynh tất phân hấn . Lâm thê tất quả cư .
Quỷ động , tất kiến tai ương . Quỷ không nhân khẩu ôn dịch dă .
値龍木年見喜。値雀累月官符。値勾不動生財。値蛇虎動有禍。値玄武,靜者吉,而動失賊也。
Trị long mộc niên kiến hỉ . Trị tước lũy nguyệt
quan phù . Trị câu bất động sanh tài . Trị xà hổ động hữu họa . Trị
huyền vũ , tĩnh giả cát , nhi động thất tặc dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 46 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 3:29pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm - trù táo (tiếp theo)
値太歲動,陰人小口災也。太歲空,宅長宅母災也。旺宜守舊,空鬚更遷也。水動明淨,空則失業也。木動煙迷,空則無牕也。土動傷豬畜,空則乖張也。火動箯梁蹊,空則貧寒也。金動鍋損,二金動,中鍋損,土金動,大鍋損,休則小湯鍋損,囚則小尺者損也。金空鍋缺也。三金並見,五鍋之家。(干支皆金,本命又金)。干支二火動,重重口舌也。火鬼動,主湯火之災。看刑克何人命爻,知其何人被災也。坤宮乙巳火動,四月十月,防火災也。(四月巳,巳衝亥)。艮宮丙午火動,五月十一月防火災也。(五月午,午衝子)。二木動,樓閣重重。二金動,必見孤寡。二水動,勢業難留。二爻戊辰巳丑動,灶前有怪石。休囚必土堆也。二爻甲寅,三爻乙卯動,有橫梁灶上。不動者居中,空動者不跨灶也。又灶左爲門,灶右爲路。左見二木,(坤宮乙卯)兩門相衝。右見二土,(艮宮丙辰),一路相犯也。(出《管公口訣》)。
Trị thái tuế động , âm nhân tiểu khẩu tai dă
. Thái tuế không , trạch trưởng trạch mẫu tai dă . Vượng nghi thủ cựu ,
không tu canh thiên dă . Thủy động minh tịnh , không tắc thất nghiệp dă
. Mộc động yên mê , không tắc vô song
dă . Thổ động thương trư súc , không
tắc quai trương dă . Hỏa động tiên lương hề , không tắc bần hàn dă .
Kim động oa tổn , nhị kim động , trung oa tổn , thổ kim động , đại oa
tổn , hưu tắc tiểu thang oa tổn , tù tắc tiểu xích giả tổn dă . Kim
không oa khuyết dă . Tam kim tịnh kiến , ngũ oa chi gia .( Can chi giai
kim , bổn mệnh hựu kim ) . Can chi nhị hỏa động , trùng trùng khẩu
thiệt dă . Hỏa quỷ động , chủ thang hỏa chi tai . Khán h́nh khắc hà
nhân mệnh hào , tri kỳ hà nhân bị tai dă . Khôn cung ất tị hỏa động ,
tứ nguyệt thập nguyệt , pḥng hỏa tai dă .( Tứ nguyệt tị , tị xung hợi
) . Cấn cung bính ngọ hỏa động , ngũ nguyệt thập nhất nguyệt pḥng hỏa
tai dă .( Ngũ nguyệt ngọ , ngọ xung tư ) . Nhị mộc động , lâu các trùng
trùng . Nhị kim động , tất kiến cô quả . Nhị thủy động , thế nghiệp nan
lưu . Nhị hào mậu th́n tị sửu động , táo tiền hữu quái thạch . Hưu tù
tất thổ đôi dă . Nhị hào giáp dần , tam hào ất măo động , hữu hoành
lương táo thượng . Bất động giả cư trung , không động giả bất khóa táo
dă . Hựu táo tả vi môn , táo hữu vi lộ . Tả kiến nhị mộc ,( khôn cung
ất măo ) lưỡng môn tương xung . Hữu kiến nhị thổ ,( cấn cung bính th́n
) , nhất lộ tương phạm dă .( Xuất " quản công khẩu quyết ") .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 47 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 3:30pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm - trù táo (tiếp theo)
二爻加咸池殺動,灶前有泥土磚石堆,主人口膿血之災。加天火天燭燭火殺,防灶下火起也。二火空,灶無煙樓,或無大灶,或有廢灶也。火鬼動灶必漏煙,火鬼空灶神不安也。火化水,灶前濕漏也。土空欠土修茸也。値勾鬼,泥打灶,勾臨金,半泥半磚也。土鬼動,礅磚爲灶也。灶墓同宮,下有伏尸也。木旺動灶上有橫梁。木逢死气受刑衝者,旁有橫木也。木死絕,乏柴米也。木生旺,多薪谷也。寅空,無提桶。卯辰空,無籠笊。水木空,無鉤桶也。日辰克水庫,(辰土),水缸損。日辰克水庫,(戌土),火缸破也。財動化財,又伏財者,有三灶也。財下伏鬼者,灶必坏也。逢金,磚灶。金虎空,無灶梁。金化火鍋損。金虎帶殺空動,灶鍋崩破也。雀加金鬼動,火燒鍋裂也。金動衝二爻,鍋破也。
Nhị hào gia hàm tŕ sát động , táo tiền hữu
nê thổ chuyên thạch đôi , chủ nhân khẩu nùng huyết chi tai . Gia thiên
hỏa thiên chúc chúc hỏa sát , pḥng táo hạ hỏa khởi dă . Nhị hỏa không
, táo vô yên lâu , hoặc vô đại táo , hoặc hữu phế táo dă . Hỏa quỷ động
táo tất lậu yên , hỏa quỷ không táo thần bất an dă . Hỏa hóa thủy , táo
tiền thấp lậu dă . Thổ không khiếm thổ tu nhung dă . Trị câu quỷ , nê
đả táo , câu lâm kim , bán nê bán chuyên dă . Thổ quỷ động , ? chuyên
vi táo dă . Táo mộ đồng cung , hạ hữu phục thi dă . Mộc vượng động táo
thượng hữu hoành lương . Mộc phùng tử khí thụ h́nh xung giả , bàng hữu
hoành mộc dă . Mộc tử tuyệt , phạp sài mễ dă . Mộc sanh vượng , đa tân
cốc dă . Dần không , vô đề dũng . Măo th́n không , vô lung tráo . Thủy
mộc không , vô câu dũng dă . Nhật thần khắc thủy khố ,( th́n thổ ) ,
thủy hang tổn . Nhật thần khắc thủy khố ,( tuất thổ ) , hỏa hang phá dă
. Tài động hóa tài , hựu phục tài giả , hữu tam táo dă . Tài hạ phục
quỷ giả , táo tất khôi dă . Phùng kim , chuyên táo . Kim hổ không , vô
táo lương . Kim hóa hỏa oa tổn . Kim hổ đái sát không động , táo oa
băng phá dă . Tước gia kim quỷ động , hỏa thiêu oa liệt dă . Kim động
xung nhị hào , oa phá dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 48 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 3:32pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm - trù táo (tiếp theo)
水動衝二爻,瓶罐破也。酉金衝雀,木杓碎也。雀加土殺動,灶多虫蟻也。鬼加咸池殺動,臨亥,近豬圏也。兄加咸池殺動,近阬廁也。玄武水動,近水池阬。武水鬼逢衝,灶下屋漏也。玄武加兄,帶咸池動,穢汙交加也。玄武空,他人之灶也。勾陳動,近牆壁也。蛇鬼空,無煙(此字左火右忽)。蛇鬼加水動,煙柜漏煙也。雀加兄鬼動,灶下有呪咀也。虎加鬼動,人有膿血災也。雀兄並立,與人合灶也。鬼逢蛇合,不供灶君也。初爻,與申爻動,來合二爻者,井灶相連也。三爻合爻,房灶相連也。臨父旺,大屋下灶。臨福旺,兩廂下灶。四爻兄,加咸池動克二爻,廁欺灶,或灶下有阬磚。
Thủy động xung nhị hào , b́nh quán phá dă .
Dậu kim xung tước , mộc tiêu toái dă . Tước gia thổ sát động , táo đa
trùng nghĩ dă . Quỷ gia hàm tŕ sát động , lâm hợi , cận trư quyển dă .
Huynh gia hàm tŕ sát động , cận khanh xí dă . Huyền vũ thủy động , cận
thủy tŕ khanh . Vũ thủy quỷ phùng xung , táo hạ ốc lậu dă . Huyền vũ
gia huynh , đái hàm tŕ động , uế ô giao gia dă . Huyền vũ không , tha
nhân chi táo dă . Câu trận động , cận tường bích dă . Xà quỷ không , vô
yên ( thử tự tả hỏa hữu hốt ) . Xà quỷ gia thủy động , yên cự lậu yên
dă . Tước gia huynh quỷ động , táo hạ hữu chú trớ dă . Hổ gia quỷ động ,
nhân hữu nùng huyết tai dă . Tước huynh tịnh lập , dữ nhân hiệp táo dă
. Quỷ phùng xà hiệp , bất cung táo quân dă . Sơ hào , dữ thân hào động
, lai hiệp nhị hào giả , tỉnh táo tương liên dă . Tam hào hiệp hào ,
pḥng táo tương liên dă . Lâm phụ vượng , đại ốc hạ táo . Lâm phúc
vượng , lưỡng sương hạ táo . Tứ hào huynh , gia hàm tŕ động khắc nhị
hào , xí khi táo , hoặc táo hạ hữu khanh chuyên .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 49 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 3:34pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm - trù táo (tiếp theo)
二爻,臨兄鬼,加土殺勾陳殺動者,灶僩先年是阬基也。三動衝二,房門對灶也。三四動衝克二,兩門朝灶也。主有門戶官非,且不聚財也。三加虎,衝克二,碓妨灶也。加金蛇馬動來衝克,磨妨灶。加木財,福蛇馬動來衝克,櫳妨灶也。五衝克二路衝灶,陽前陰后也。二衝克五,香火下不宜安灶也。六衝克二,棟衝灶。二衝克六,棟下不宜安灶也。二爻得生扶二眼灶,逢生合,三眼灶。臨四直四眼灶。休囚無生,獨腳灶。木旺動,合二爻初爻又空者,乃行灶也。虎金動合,二爻逢衝者,缸灶也。二臨勾逢空衝克者,冷灶。雀逢空衝克者,灶無煙出也。世爻生合二,主人執爨也。財爻,生合二,奴婢司炊也。二合正財,灶下有鬟臥榻。二合五福,灶下有小厮眠床,宜徒也。二爻與金爻衝合,在乾宮者,或乾宮金蛇動,衝二爻者,煙柜歪也。二爻合六爻子孫者,灶前挂腌腊味也。子居巽,爲薰雞。艮爲野獸,及狗肉。坎爲風魚火腿。兌爲薰羊肉。坤爲腌牛肉。震爲蹄肉野味。離爲薰雉。乾爲馬肉,連頭帶骨,乾燥珍味也。
Nhị hào , lâm huynh quỷ , gia thổ sát câu
trận sát động giả , táo giản tiên niên thị khanh cơ dă . Tam động xung
nhị , pḥng môn đối táo dă . Tam tứ động xung khắc nhị , lưỡng môn
triều táo dă . Chủ hữu môn hộ quan phi , thả bất tụ tài dă . Tam gia hổ
, xung khắc nhị , đối phương táo dă . Gia kim xà mă động lai xung khắc
, ma phương táo . Gia mộc tài , phúc xà mă động lai xung khắc , long
phương táo dă . Ngũ xung khắc nhị lộ xung táo , dương tiền âm hậu dă .
Nhị xung khắc ngũ , hương hỏa hạ bất nghi an táo dă . Lục xung khắc nhị
, đống xung táo . Nhị xung khắc lục , đống hạ bất nghi an táo dă . Nhị
hào đắc sanh phù nhị nhăn táo , phùng sanh hiệp , tam nhăn táo . Lâm tứ
trực tứ nhăn táo . Hưu tù vô sanh , độc cước táo . Mộc vượng động ,
hiệp nhị hào sơ hào hựu không giả , năi hành táo dă . Hổ kim động hiệp
, nhị hào phùng xung giả , hang táo dă . Nhị lâm câu phùng không xung
khắc giả , lănh táo . Tước phùng không xung khắc giả , táo vô yên xuất
dă . Thế hào sanh hiệp nhị , chủ nhân chấp thoán dă . Tài hào , sanh
hiệp nhị , nô t́ ti xuy dă . Nhị hiệp chánh tài , táo hạ hữu hoàn ngọa
tháp . Nhị hiệp ngũ phúc , táo hạ hữu tiểu tư miên sàng , nghi đồ dă .
Nhị hào dữ kim hào xung hiệp , tại càn cung giả , hoặc càn cung kim xà
động , xung nhị hào giả , yên cự oai dă . Nhị hào hiệp lục hào tử tôn
giả , táo tiền quải yêm tịch vị dă . Tử cư tốn , vi huân kê . Cấn vi dă
thú , cập cẩu nhục . Khảm vi phong ngư hỏa thối . Đoài vi huân dương
nhục . Khôn vi yêm ngưu nhục . Chấn vi đề nhục dă vị . Ly vi huân trĩ .
Càn vi mă nhục , liên đầu đái cốt , càn táo trân vị dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 50 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 3:36pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm (tiếp theo)
五、床
Ngũ , sàng
以三爻逢交折者爲床也。
Dĩ tam hào phùng giao chiết giả vi sàng dă .
旺新,休舊。衝則破也。
Vượng tân , hưu cựu . Xung tắc phá dă .
逢財福吉,遇兄鬼凶也。値龍喜而遷穩處,臨虎煞則安惡方也。勾鬼動而嬰孩夭折。虎福動而老父孤眠也。蛇鬼動,陽人年損。雀財動,陰人壽促也。
Phùng tài phúc cát , ngộ huynh quỷ hung dă .
Trị hỉ nhi thiên ổn xứ , lâm hổ sát tắc an ác phương dă . Câu quỷ động
nhi anh hài yêu chiết . Hổ phúc động nhi lăo phụ cô miên dă . Xà quỷ
động , dương nhân niên tổn . Tước tài động , âm nhân thọ xúc dă .
財空三妻一定也。福空五子皆虛也。兄空,孤身獨立也。父空,借床臥寢也。官空速用遷移也,官旺陰人失,官衰小口失也。
Tài không tam thê nhất định dă . Phúc không
ngũ tử giai hư dă . Huynh không , cô thân độc lập dă . Phụ không , tá
sàng ngọa tẩm dă . Quan không tốc dụng thiên di dă , quan vượng âm nhân
thất , quan suy tiểu khẩu thất dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 51 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 3:38pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm - sàng (tiếp theo)
金動則多魔,金空主孤獨。酉金動,主利妻也。木動后嗣榮昌,木空,自己無根也。木財生旺,床席端然。二木衝床,孤辰少子。正南者凶,若居正東,可留一二承嗣也。木財逢衝,床席破損。木財逢空,上無屏風。火金見鬼,刀刃交加。水木見鬼,筆書堆積也。水動滲滴席穿,陰人有痗。火動生災,火空動主二三妻。火空,下無蹈凳。土動,床不安,宜移干淨處。土空則無父,孤儿也。土旺,難爲子息。動則應繼子,空則抱養子也。又三爻持木伏木更化木者,或四値帶木來生合者,房內有三四張床也。三爻第一張,四爻第二張,五爻第三張,六爻第四張,初爻第五張,二爻第六張。但値申金空動,即斷此床無子也。
Kim động tắc đa ma , kim không chủ cô độc .
Dậu kim động , chủ lợi thê dă . Mộc động hậu tự vinh xương , mộc không
, tự kỷ vô căn dă . Mộc tài sanh vượng , sàng tịch đoan nhiên . Nhị mộc
xung sàng , cô thần thiếu tử . Chính nam giả hung , nhược cư chính đông
, khả lưu nhất nhị thừa tự dă . Mộc tài phùng xung , sàng tịch phá tổn
. Mộc tài phùng không , thượng vô b́nh phong . Hỏa kim kiến quỷ , đao
nhận giao gia . Thủy mộc kiến quỷ , bút thư đôi tích dă . Thủy động sấm
tích tịch xuyên , âm nhân hữu mội . Hỏa động sanh tai , hỏa không động
chủ nhị tam thê . Hỏa không , hạ vô đạo đắng . Thổ động , sàng bất an ,
nghi di can tịnh xứ . Thổ không tắc vô phụ , cô nhân dă . Thổ vượng ,
nan vi tử tức . Động tắc ứng kế tử , không tắc băo dưỡng tử dă . Hựu
tam hào tŕ mộc phục mộc canh hóa mộc giả , hoặc tứ trị đái mộc lai
sanh hiệp giả , pḥng nội hữu tam tứ trương sàng dă . Tam hào đệ nhất
trương , tứ hào đệ nhị trương , ngũ hào đệ tam trương , lục hào đệ tứ
trương , sơ hào đệ ngũ trương , nhị hào đệ lục trương . Đăn trị thân
kim không động , tức đoạn thử sàng vô tử dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 52 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 3:39pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm - sàng (tiếp theo)
干支皆土,一張地榻。干支皆木,八面深床。水火同爻,床席端正。干金支水,房屋滲漏也。金金無水,東有刀斧,南有大缸古甕,舊書堆積也。木木無金,東有古桶作怪,壁上有大鹿角,空則無物挂也。火火無水,床廳床足燒損。春夏災苦,東西宜移,更有高閣床,宜舖舊處也。水水無火,主陰人胎產淋帶咳嗽腹症,小儿臍大,男子瘋熱,目染飛絲也。土土無木,乃親舍之床,主克妻害子,腹脹足爛,不聚財也.
Can chi giai thổ , nhất trương địa tháp .
Can chi giai mộc , bát diện thâm sàng . Thủy hỏa đồng hào , sàng tịch
đoan chánh . Can kim chi thủy , pḥng ốc sấm lậu dă . Kim kim vô thủy ,
đông hữu đao phủ , nam hữu đại hang cổ úng , cựu thư đôi tích dă . Mộc
mộc vô kim , đông hữu cổ dũng tác quái , bích thượng hữu đại lộc giác ,
không tắc vô vật quải dă . Hỏa hỏa vô thủy , sàng thính sàng túc thiêu
tổn . Xuân hạ tai khổ , đông tây nghi di , canh hữu cao các sàng , nghi
phô cựu xứ dă . Thủy thủy vô hỏa , chủ âm nhân thai sản lâm đái khái
thấu phúc chứng , tiểu nhân tề đại , nam tử phong nhiệt , mục nhiễm phi
ti dă . Thổ thổ vô mộc , năi thân xá chi sàng , chủ khắc thê hại tử ,
phúc trướng túc lạn , bất tụ tài dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 53 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 3:41pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm - sàng (tiếp theo)
又三爻木旺,東南方多子,木衰,東北方孤獨也。火旺巳午方多子,火衰正南正北災困孤獨也。金旺,西南多子,金衰西北絕也。水旺,正西正南吉,値子孫動,尤多男也。水衰,正北,東北,東南,孤寡也。土旺,則艱嗣,臨兄動,應繼子孫繩繩也。正東,東南,東北,不宜安床也。
Hựu tam hào mộc vượng , đông nam phương đa
tử , mộc suy , đông bắc phương cô độc dă . Hỏa vượng tị ngọ phương đa
tử , hỏa suy chính nam chính bắc tai khốn cô độc dă . Kim vượng , tây
nam đa tử , kim suy tây bắc tuyệt dă . Thủy vượng , chính tây chính nam
cát , trị tử tôn động , vưu đa nam dă . Thủy suy , chính bắc , đông bắc
, đông nam , cô quả dă . Thổ vượng , tắc gian tự , lâm huynh động , ứng
kế tử tôn thằng thằng dă . Chính đông , đông nam , đông bắc , bất nghi
an sàng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 54 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 3:43pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm - sàng (tiếp theo)
日辰衝穿三爻,有日月光照床也。日辰刑克三爻,屏風妖魔聲響也。床爻屬日,木東鳴,金西鳴。水北火南,土四隅鳴也。太歲刑衝克害床,爻陽,則男災,陰則女痗也。如太歲庚午,庚衝甲,午衝子,午刑午,午害丑,則屬人鼠牛馬命人受傷也。余仿此,(天干甲庚衝,乙辛衝,丙壬衝,丁癸衝。)又都太歲合床, (謂戊己土)其年家破人亡也。(以上雜見《管公口訣》)。
Nhật thần xung xuyên tam hào , hữu nhật
nguyệt quang chiếu sàng dă . Nhật thần h́nh khắc tam hào , b́nh phong
yêu ma thanh hưởng dă . Sàng hào thuộc nhật , mộc đông minh , kim tây
minh . Thủy bắc hỏa nam , thổ tứ ngung minh dă . Thái tuế h́nh xung
khắc hại sàng , hào dương , tắc nam tai , âm tắc nữ mội dă . Như thái
tuế canh ngọ , canh xung giáp , ngọ xung tư , ngọ h́nh ngọ , ngọ hại
sửu , tắc thuộc nhân thử ngưu mă mệnh nhân thụ thương dă . Dư phảng thử
,( thiên can giáp canh xung , ất tân xung , bính nhâm xung , đinh quư
xung .) Hựu đô thái tuế hiệp sàng , ( vị mậu kỷ thổ ) kỳ niên gia phá
nhân vong dă .( Dĩ thượng tạp kiến " quản công khẩu quyết ") .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 55 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 3:43pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm - sàng (tiếp theo)
三爻逢生,新床。逢旺,好床。沐浴,是破床,或其人裸淫縱也。衰是接腳床,病有病人,死曾死人。陽男,陰女。墓則下有伏尸,或有墳磚插床。空在陽爻,刑破柱礎插床腳。在金財爻,則有金銀珍寶埋床下也。絕是絕戶人家床。胎有懷胎婦。養當產育時也(長生訣于日辰取之)。
Tam hào phùng sanh , tân sàng . Phùng vượng
, hảo sàng . Mộc dục , thị phá sàng , hoặc kỳ nhân khỏa dâm túng dă .
Suy thị tiếp cước sàng , bệnh hữu bệnh nhân , tử tằng tử nhân . Dương
nam , âm nữ . Mộ tắc hạ hữu phục thi , hoặc hữu phần chuyên sáp sàng .
Không tại dương hào , h́nh phá trụ sở sáp sàng cước . Tại kim tài hào ,
tắc hữu kim ngân trân bảo mai sàng hạ dă . Tuyệt thị tuyệt hộ nhân gia
sàng . Thai hữu hoài thai phụ . Dưỡng đương sản dục thời dă ( trường
sinh quyết vu nhật thần thủ chi ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 56 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 3:45pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm - sàng (tiếp theo)
龍喜持三爻動,主孕育坐喜也。福値長生,多孫子也。三旺初空,無踏腳也。三旺四空,無帳架也。四爻父空,無帳幔也。六木衝三,房有橫木也。六火合三,房有天窗也。五衝三,房門對路也。三衝二,房灶相對也。三合二,灶在房內也。三持父,房在正堂。三持鬼,房在廳。三持財,房近灶。三持福,房在廊廡。三持兄,房近廁也。三動合陰爻,床背舖也。三持旺木火父,加龍德來生合者,花床也。三持財伏財,化財,或干支二財,四直財來生合者,俱多妾媵也。木動床腳蹺。木被刑衝,床框損。金加大殺動,床框釘鉡。光影殺臨三爻動,床有怪异。加蛇,有蛇怪。加戌,犬上床也。蛇臨三爻動,床有繩縛。加鬼殺,床多怪夢。天干金,夜有呻吟之聲。地支金,夜有爆裂之聲。由匠人魘鬼也。金蛇動,床頭有鈴鐸聲也。酉金動化水,床頭有酒缸。加雀鬼,必酸酒也。金福旺,房有明鏡。動化火者,鏡昏暗也。金鬼旺,有錫夜壺。旺新休舊,衝則破也。卯木動刑子水,屋有木貓。父臨水受衝,床有破被。木受動刑,有折木梳。三動衝福,房有破窗。艮宮子水動衝三爻,床下有鼠穴凶也。龍鬼帶殺動克三爻,床有產病婦也。雀火鬼持三爻動,有外來床,多生癆瘵也。又凡卦中寅卯帶鬼動,或逢衝動者,主木器廂桶絕戶家來者送災,宜速去,斷之無差也。
Long hỉ tŕ tam hào động , chủ dựng dục tọa hỉ dă
. Phúc trị trường sinh , đa tôn tử dă . Tam vượng sơ không , vô đạp
cước dă . Tam vượng tứ không , vô trướng giá dă . Tứ hào phụ không , vô
trướng mạn dă . Lục mộc xung tam , pḥng hữu hoành mộc dă . Lục hỏa
hiệp tam , pḥng hữu thiên song dă . Ngũ xung tam , pḥng môn đối lộ dă
. Tam xung nhị , pḥng táo tương đối dă . Tam hiệp nhị , táo tại pḥng
nội dă . Tam tŕ phụ , pḥng tại chính đường . Tam tŕ quỷ , pḥng tại
thính . Tam tŕ tài , pḥng cận táo . Tam tŕ phúc , pḥng tại lang vũ
. Tam tŕ huynh , pḥng cận xí dă . Tam động hiệp âm hào , sàng bối phô
dă . Tam tŕ vượng mộc hỏa phụ , gia đức lai sanh hiệp giả , hoa sàng
dă . Tam tŕ tài phục tài , hóa tài , hoặc can chi nhị tài , tứ trực
tài lai sanh hiệp giả , câu đa thiếp dắng dă . Mộc động sàng cước khiêu
. Mộc bị h́nh xung , sàng khuông tổn . Kim gia đại sát động , sàng
khuông đinh ? . Quang ảnh
sát lâm tam hào động , sàng hữu quái di . Gia
xà , hữu xà quái . Gia tuất , khuyển thượng sàng dă . Xà lâm tam hào
động , sàng hữu thằng phược . Gia quỷ sát , sàng đa quái mộng . Thiên
can kim , dạ hữu thân ngâm chi thanh . Địa chi kim , dạ hữu bạo liệt
chi thanh . Do tượng nhân yểm quỷ dă . Kim xà động , sàng đầu hữu linh
đạc thanh dă . Dậu kim động hóa thủy , sàng đầu hữu tửu hang . Gia tước
quỷ , tất toan tửu dă . Kim phúc vượng , pḥng hữu minh kính . Động hóa
hỏa giả , kính hôn ám dă . Kim quỷ vượng , hữu tích dạ hồ . Vượng tân
hưu cựu , xung tắc phá dă . Măo mộc động h́nh tư thủy , ốc hữu mộc miêu
. Phụ lâm thủy thụ xung , sàng hữu phá bị . Mộc thụ động h́nh , hữu
chiết mộc sơ . Tam động xung phúc , pḥng hữu phá song . Cấn cung tư
thủy động xung tam hào , sàng hạ hữu thử huyệt hung dă . quỷ đái sát
động khắc tam hào , sàng hữu sản bệnh phụ dă . Tước hỏa quỷ tŕ tam hào
động , hữu ngoại lai sàng , đa sanh lao sái dă . Hựu phàm quái trung
dần măo đái quỷ động , hoặc phùng xung động giả , chủ mộc khí sương
dũng tuyệt hộ gia lai giả tống tai , nghi tốc khứ , đoạn chi vô soa dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 57 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 3:50pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm (tiếp theo)
六、碓
Lục , đối
以三爻爲用也。
Dĩ tam hào vi dụng dă .
碓與床同宮,動則床衝碓,空則碓衝床。床碓相衝,災符不免也。
Đối dữ sàng đồng cung , động tắc sàng xung đối , không tắc
đối xung sàng . Sàng đối tương xung , tai phù bất miễn dă .
木動衝金,官非不息也。水動克火,災患長存也。
Mộc động xung kim , quan phi bất tức dă . Thủy động khắc hỏa ,
tai hoạn trường tồn dă .
二木逢龍,寅方吉也。二金遇虎,申方吉也。二水遇龍,二方吉也。二火遇雀,南方災也。
Nhị mộc phùng long , dần phương cát dă . Nhị kim
ngộ hổ , thân phương cát dă . Nhị thủy ngộ long , nhị phương cát dă .
Nhị
hỏa ngộ tước , nam phương tai dă .
金入乾,煞中加煞也。水入坎,空而又空也。土入坤艮,虛驚不免也。未加震巽,造化安然也。火入離,逢 水克而多魔。金入兌,遇火攻而爲殺也。
Kim nhập càn , sát trung gia sát dă . Thủy
nhập khảm , không nhi hựu không dă . Thổ nhập khôn cấn , hư kinh bất
miễn dă . Mùi gia chấn tốn , tạo hóa an nhiên dă . Hỏa nhập ly , phùng
thủy khắc nhi đa ma . Kim nhập đoài , ngộ hỏa công nhi vi sát dă .
水空碓無木。金空碓無鉗。火空家寒窘。水空碓生塵。生空不發財也。又碓衝棟宇(六爻),留子亡妻也(出《管公口訣》)。
Thủy không đối vô mộc . Kim không đối vô
kiềm . Hỏa không gia hàn quẫn . Thủy không đối sanh trần . Sanh không
bất phát tài dă . Hựu đối xung đống vũ ( lục hào ) , lưu tử vong thê dă
( xuất " quản công khẩu quyết ") .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 58 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 3:52pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm (tiếp theo)
七、門戶
Thất , môn hộ
以三爻單重者爲正門,四爻才兄者,爲外戶也。
Dĩ tam hào đan trọng giả vi chính môn , tứ hào tài huynh giả ,
vi ngoại hộ dă .
旺新,休舊,衝則破也。
Vượng tân , hưu cựu , xung tắc phá dă .
龍宜正出也,虎利斜行也。四値生合門戶爻,向利而丁畜盛,八節安也。四値刑衝克害門戶爻,向凶而人財破耗也。
Long nghi chính xuất dă , hổ lợi tà hành dă . Tứ
trị sanh hiệp môn hộ hào , hướng lợi nhi đinh súc thịnh , bát tiết an
dă . Tứ trị h́nh xung khắc hại môn hộ hào , hướng hung nhi nhân tài phá
mao dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 59 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 3:53pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm - môn hộ (tiếp theo)
三四爻帶龍喜德貴祿馬財福生合世爻宅爻者,在內,有婚姻孕育之喜。在外,仕宦加官祿,庶民進錢谷也。日青龍,會月青龍臨門戶動者,必重重喜慶也。若遇日辰衝破,時下見喜,終爲不美。仕進婚姻進人求財俱有初鮮終。若生男,臨盆即死也。鬼臨門戶動,爲門戶鬼,占家宅大忌。更遇財動生扶,及三傳來克世、克身、克宅爻者,必有橫禍也。
Tam tứ hào đái hỉ đức quư lộc mă tài phúc
sanh hiệp thế hào trạch hào giả , tại nội , hữu hôn nhân dựng dục chi
hỉ . Tại ngoại , sĩ hoạn gia quan lộc , thứ dân tiến tiễn cốc dă . Nhật
thanh long , hội nguyệt thanh long lâm môn hộ động giả , tất trùng trùng
hỉ khánh
dă . Nhược ngộ nhật thần xung phá , thời hạ kiến hỉ , chung vi bất mỹ .
Sĩ tiến hôn nhân tiến nhân cầu tài câu hữu sơ tiên chung . Nhược sanh
nam , lâm bồn tức tử dă . Quỷ lâm môn hộ động , vi môn hộ quỷ , chiêm
gia trạch đại kị . Canh ngộ tài động sanh phù , cập tam truyền lai khắc
thế , khắc thân , khắc trạch hào giả , tất hữu hoạnh họa dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 60 of 76: Đă gửi: 23 June 2010 lúc 3:54pm | Đă lưu IP
|
|
|
Gia trạch chiêm - môn hộ (tiếp theo)
雀鬼,官符口舌也。加天火,獨火天燭殺動,必遭回祿。空則已往,不空將來也。蛇鬼牽連不了事也。虎鬼,疾病喪亡也。(空動者尤驗)。勾鬼,戶婚田產爭斗之訟也。玄武鬼,內防走失。外謹穿窬也。玄武鬼會咸池,主淫亂之事。動來合世,家主不正。動來合應,主母不正。動來合父母兄弟妻子,即斷其人不正也。六爻動合,主奴婢有陰私之擾。(六爻爲奴婢)生旺則事露,休囚,猶可隱匿。如逢衝,必被人撞破也。
Tước quỷ , quan phù khẩu thiệt dă . Gia
thiên hỏa , độc hỏa thiên chúc sát động , tất tao hồi lộc . Không tắc
dĩ văng , bất không tương lai dă . Xà quỷ khiên liên bất liễu sự dă .
Hổ quỷ , tật bệnh táng vong dă .( Không động giả vưu nghiệm ) . Câu quỷ
, hộ hôn điền sản tranh đẩu chi tụng dă . Huyền vũ quỷ , nội pḥng tẩu
thất . Ngoại cẩn xuyên du dă . Huyền vũ quỷ hội hàm tŕ , chủ dâm loạn
chi sự . Động lai hiệp thế , gia chủ bất chánh . Động lai hiệp ứng ,
chủ mẫu bất chánh . Động lai hiệp phụ mẫu huynh đệ thê tử , tức đoán kỳ
nhân bất chánh dă . Lục hào động hiệp , chủ nô t́ hữu âm tư chi nhiễu
.( Lục hào vi nô t́ ) sanh vượng tắc sự lộ , hưu tù , do khả ẩn nặc .
Như phùng xung , tất bị nhân chàng phá dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|