Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 41 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:35am | Đă lưu IP
|
|
|
Đào vong chiêm (tiếp theo)
附斷例
Phụ đoán lệ
庚寅年壬午月甲戌旬辛巳日,占婢,走失,得《無妄》之《履》。財伏世下,飛神生之,終必得見。二爻木兄獨發,化出兄爻,且臨玄武,必從后門出。有東方草木姓氏人家兄弟二人收留之。而兄生世子,必自送來。但嫌財伏應下合住,待次日壬午,衝開子合,生起伏財,果有東門蔣姓兄弟,送歸此婢也。
Canh dần niên nhâm ngọ nguyệt giáp tuất tuần
tân tị nhật , chiêm t́ , tẩu thất , đắc " vô vọng " chi " lư " . Tài
phục thế hạ , phi thần sanh chi , chung tất đắc kiến . Nhị hào mộc
huynh độc phát , hóa xuất huynh hào , thả lâm huyền vũ , tất ṭng hậu
môn xuất . Hữu đông phương thảo mộc tính thị nhân gia huynh đệ nhị nhân
thu lưu chi . Nhi huynh sanh thế tử , tất tự tống lai . Đăn hiềm tài
phục ứng hạ hợp trụ , đăi thứ nhật nhâm ngọ , xung khai tư hiệp , sanh
khởi phục tài , quả hữu đông môn tưởng tính huynh đệ , tống quy thử t́
dă .
Chiêm tớ gái bỏ trốn. Ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Ngọ Vô Vọng biến Lư ĐX --- Tuất Thê Tài CTr --- Thân Quan Quỷ ChT --- Ngọ Tử tôn (T) TL - - Th́n Thê Tài HV -x- Dần Huynh Đệ => Măo Huynh Đệ BH --- Tư Phụ Mẫu (U)
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 42 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:39am | Đă lưu IP
|
|
|
遺失占
Di thất chiêm
游南子曰:物之得失,洵有數焉。有失而不可復得者,有初失而終得者。先察其爲何物也,次推其遺于何所也,次審其爲何人所得也,次究其何人共聞也,然后定其何時可見,與夫終不可見而已。
Du nam tử viết : vật chi đắc thất , tuân hữu
số yên . Hữu thất nhi bất khả phục đắc giả , hữu sơ thất nhi chung đắc
giả . Tiên sát kỳ vi hà vật dă , thứ thôi kỳ di vu hà sở dă , thứ thẩm
kỳ vi hà nhân sở đắc dă , thứ cứu kỳ hà nhân cộng văn dă , nhiên hậu
định kỳ hà thời khả kiến , dữ phu chung bất khả kiến nhi dĩ .
Quỷ cốc phân hào
|
Lục hào
|
Châu ngọc
|
Ngũ hào
|
Kim ngân
|
Tứ hào
|
Đồng thiết
|
Tam hào
|
Lăng la
|
Nhị hào
|
Trừu quyên
|
Sơ hào
|
Bố bạch |
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 43 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:42am | Đă lưu IP
|
|
|
Di thất chiêm (tiếp theo)
一 取用
Nhất thủ dụng
珍珠大豆布帛石灰,子財爲用也。鎖鑰斗斛靴履牛驢,丑財爲用也。神像花衣棺槨竹木織機貓,寅財爲用也。門窗藤蘆花草幡旗香盒床榻,卯財爲用也。碓碾磁器缸埕,辰財爲用也。字畫花果磚瓦飛鳥,巳財爲用也。書史爐鼎旌旗衣架文書馬,午財爲用也。笙簧酒食印信藥餌羊,未財爲用也。刀劍經文羽毛死尸姜蒜大麥紙猿,申財爲用也。五金玉石器小麥皮毛門鎖石仟玉佛雞,酉財爲用也。枷杻碓磨舊服犬,戌財爲用也。小儿醉人帳幔筆墨傘笠醋醬豬,亥財爲用也。衣服印綬舟車器皿,父母爲用也。禽獸鱗介生气之物,子孫爲用也。綾囉緞疋絲綿,火財爲用也。如用爻不現,又不伏者,則取分爻爲用也。初爻网罟履踏棺槨校械也。二爻耒耜台桌盤盂簡冊碓碾也。三爻算節筆硯舟車弓矢鏡奩也。四爻銅鐵規矩准繩尺丈斗斛也。五爻金銀琴瑟文書圭璧印節輪磨也。六爻珍寶門窗梯棚筐筥斧鉞權衡也(參洪范皇極雜象圖)。
Trân châu đại đậu bố bạch thạch khôi , tư
tài vi dụng dă . Tỏa thược đẩu hộc ngoa lư ngưu lư , sửu tài vi dụng dă
. Thần tượng hoa y quan quách trúc mộc chức cơ miêu , dần tài vi dụng
dă . Môn song đằng lô hoa thảo phiên kỳ hương hạp sàng tháp , măo tài
vi dụng dă . Đối niễn từ khí hang tŕnh , th́n tài vi dụng dă . Tự
hoạch hoa quả chuyên ngơa phi điểu , tị tài vi dụng dă . Thư sử lô đỉnh
tinh kỳ y giá văn thư mă , ngọ tài vi dụng dă . Sanh hoàng tửu thực ấn
tín dược nhị dương , mùi tài vi dụng dă . Đao kiếm kinh văn vũ mao tử
thi khương toán đại mạch chỉ viên , thân tài vi dụng dă . Ngũ kim ngọc
thạch khí tiểu mạch b́ mao môn tỏa thạch thiên ngọc phật kê , dậu tài
vi dụng dă . Gia nữu đối ma cựu phục khuyển , tuất tài vi dụng dă .
Tiểu nhân túy nhân trướng mạn bút mặc tản lạp thố tương trư , hợi tài
vi dụng dă . Y phục ấn thụ chu xa khí mănh , phụ mẫu vi dụng dă . Cầm
thú lân giới sanh khí chi vật , tử tôn vi dụng dă . Lăng la đoạn sơ ti
miên , hỏa tài vi dụng dă . Như dụng hào bất hiện , hựu bất phục giả ,
tắc thủ phân hào vi dụng dă . Sơ hào vơng cổ lư đạp quan quách giáo
giới dă . Nhị hào lỗi tỷ đài trác bàn vu giản sách đối niễn dă . Tam
hào toán tiết bút nghiễn chu xa cung thỉ kính liêm dă . Tứ hào đồng
thiết quy củ chuẩn thằng xích trượng đẩu hộc dă . Ngũ hào kim ngân cầm
sắt văn thư khuê bích ấn tiết luân ma dă . Lục hào trân bảo môn song
thê bằng khuông cử phủ việt quyền hành dă ( tham hồng phạm hoàng cực
tạp tượng đồ ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 44 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:46am | Đă lưu IP
|
|
|
Di thất chiêm (tiếp theo)
二 遺處
Nhị di xứ
財居內卦,家中失。財居外卦,他處失也。近處求之者,初爻井側也。二爻,灶下也。三爻,閨房也。四爻,門廁下也。五爻,道路香火下也。六爻,棟柱牆籬亭閣宗廟中也。財伏水下,沼沚中也。財伏木下,柴薪內也。財伏金下,磚石中也。財伏火下,爐灶僩也。財伏土下,泥坎中也。亥福化財,當檢豬欄。丑財化福,宜探牛圏也。未在羊牢,午爲馬廄,戌則狗囤,寅乃貓籠,酉爲雞垛,子是鼠窠,巳爲蛇穴也。財伏父下,衣笈書箱也。財伏子下,窗前牖下也。財伏財下,倉庫廚灶。財伏鬼下,廳堂墳廟也。財伏兄下,阬廁門牆也。遠處求之者。財在乾西北,寺觀高樓城垛也。財在坤西南,墳墓荒郊大輿也。財在震東方,船枋木行造作砍伐塲中也。財在巽東南,雞鵝市竹木花園菜圃也。財在坎北方,鹽塲魚市池井溝阬江湖邊也。財在離南方,爐冶窯灶鬧市也。財在艮東北,山林骨塚打石樵柴處也。財在兌西方,庵堂酒肆廢井缺阬羊市中也。
Tài cư nội quái , gia trung thất . Tài cư
ngoại quái , tha xứ thất dă . Cận xứ cầu chi giả , sơ hào tỉnh trắc dă
. Nhị hào , táo hạ dă . Tam hào , khuê pḥng dă . Tứ hào , môn xí hạ dă
. Ngũ hào , đạo lộ hương hỏa hạ dă . Lục hào , đống trụ tường li đ́nh
các tông miếu trung dă . Tài phục thủy hạ , chiểu chỉ trung dă . Tài
phục mộc hạ , sài tân nội dă . Tài phục kim hạ , chuyên thạch trung dă
. Tài phục hỏa hạ , lô táo giản dă . Tài phục thổ hạ , nê khảm trung dă
. Hợi phúc hóa tài , đương kiểm trư lan . Sửu tài hóa phúc , nghi tham
ngưu quyển dă . Mùi tại dương lao , ngọ vi mă cứu , tuất tắc cẩu độn ,
dần năi miêu lung , dậu vi kê đóa , tư thị thử kḥa , tị vi xà huyệt dă
. Tài phục phụ hạ , y cấp thư tương dă . Tài phục tử hạ , song tiền dũ
hạ dă . Tài phục tài hạ , thương khố trù táo . Tài phục quỷ hạ , thính
đường phần miếu dă . Tài phục huynh hạ , khanh xí môn tường dă . Viễn
xứ cầu chi giả . Tài tại càn tây bắc , tự quan cao lâu thành đóa dă .
Tài tại khôn tây nam , phần mộ hoang giao đại dư dă . Tài tại chấn đông
phương , thuyền phương mộc hành tạo tác khảm phạt trường trung dă . Tài
tại tốn đông nam , kê nga thị trúc mộc hoa viên thái phố dă . Tài tại
khảm bắc phương , diêm trường ngư thị tŕ tỉnh câu khanh giang hồ biên
dă . Tài tại ly nam phương , lô dă diêu táo náo thị dă . Tài tại cấn
đông bắc , sơn lâm cốt trủng đả thạch tiều sài xứ dă . Tài tại đoài tây
phương , am đường tửu tứ phế tỉnh khuyết khanh dương thị trung dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 45 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:48am | Đă lưu IP
|
|
|
Di thất chiêm (tiếp theo)
三 拾者
Tam thập giả
兄鬼外卦動,外人拾去也。兄鬼內卦動,家人拾得也。財伏父下,內則父母伯叔,外則親戚尊長也。財伏兄下,內則兄弟,外則朋友也。財伏財下,內則妻妾妯娌婢仆,外則婦女六婆也。財伏子下,內則子孫卑幼,外則僧道醫士捕人也。財伏鬼下,內則公姑病人,外則職官役吏軍匠牙中媒妁無良小人也。
Huynh quỷ ngoại quái động , ngoại nhân thập
khứ dă . Huynh quỷ nội quái động , gia nhân thập đắc dă . Tài phục phụ
hạ , nội tắc phụ mẫu bá thúc , ngoại tắc thân thích tôn trưởng dă . Tài
phục huynh hạ , nội tắc huynh đệ , ngoại tắc bằng hữu dă . Tài phục tài
hạ , nội tắc thê thiếp trục lư t́ phó , ngoại tắc phụ nữ lục bà dă .
Tài phục tử hạ , nội tắc tử tôn ti ấu , ngoại tắc tăng đạo y sĩ bộ nhân
dă . Tài phục quỷ hạ , nội tắc công cô bệnh nhân , ngoại tắc chức quan
dịch lại quân tượng nha trung môi chước vô lương tiểu nhân dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 46 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:50am | Đă lưu IP
|
|
|
Di thất chiêm (tiếp theo)
四 知情
Tứ tri t́nh
以福德動爲主也,福臨子水動,問黑衣禿頭男子,及釣魚人也。福臨丑動,問耕夫牧牛人也。福臨寅動,問青衣童子草木姓氏人。福臨卯動,問青衣屬兔婦人。福臨辰動,問黃衣屬龍男子,及鋤麥地拜墳肩竹木人。福臨巳動,問紅衣人,衰墓老年,生旺壯年,胎養幼小,帶殺則屈腳婦人也。福臨午動,問紅衣男子,旺相,問銅鐵匠,休囚問挑柴炭人,帶馬,問騎馬人也。福臨未動,問土傍姓氏,屬羊販羊牧羊人。福臨申動,問白衣男子,及軍匠弄猢猻人。福臨酉動,問白衣女人,及賣酒販雞驅雞人。福臨戌動,問獄吏扶杖荷戈荷鋤牽犬引犬人。福臨亥動,問黑衣女人,執傘着簑笠人,或挑水洗衣販豬驅豬人也。
Dĩ phúc đức động vi chủ dă , phúc lâm tư
thủy động , vấn hắc y ngốc đầu nam tử , cập điếu ngư nhân dă . Phúc lâm
sửu động , vấn canh phu mục ngưu nhân dă . Phúc lâm dần động , vấn
thanh y đồng tử thảo mộc tính thị nhân . Phúc lâm măo động , vấn thanh
y thuộc thỏ phụ nhân . Phúc lâm th́n động , vấn hoàng y thuộc long nam
tử ,
cập sừ mạch địa bái phần kiên trúc mộc nhân . Phúc lâm tị động , vấn
hồng y nhân , suy mộ lăo niên , sanh vượng tráng niên , thai dưỡng ấu
tiểu , đái sát tắc khuất cước phụ nhân dă . Phúc lâm ngọ động , vấn
hồng y nam tử , vượng tướng , vấn đồng thiết tượng , hưu tù vấn thiêu
sài thán nhân , đái mă , vấn kị mă nhân dă . Phúc lâm mùi động , vấn thổ
bàng tính thị , thuộc dương phiến dương mục dương nhân . Phúc lâm thân
động , vấn bạch y nam tử , cập quân tượng lộng hồ tôn nhân . Phúc lâm
dậu động , vấn bạch y nữ nhân , cập mại tửu phiến kê khu kê nhân . Phúc
lâm tuất động , vấn ngục lại phù trượng hà qua hà sừ khiên khuyển dẫn
khuyển nhân . Phúc lâm hợi động , vấn hắc y nữ nhân , chấp tản khán
thoa lạp nhân , hoặc thiêu thủy tẩy y phiến trư khu trư nhân dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 47 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:51am | Đă lưu IP
|
|
|
Di thất chiêm (tiếp theo)
五 見否
Ngũ kiến phủ
外財旺動者,遠去也。內財無气,與財逢亡劫,及財動化鬼,或財爻伏藏,或財空死墓胎絕,或財被刑害克破,或財墓旺者,皆難見也。財爻出現旺靜,與財化福,鬼化財,生合世者,皆可見也。又失物而物有气者,用爻生旺日時,可尋。用爻生旺方所,可尋也。如財帶亡劫者,必被人竊去也。視兄鬼生旺墓方見之也。
Ngoại tài vượng động giả , viễn khứ dă . Nội
tài vô khí , dữ tài phùng vong kiếp , cập tài động hóa quỷ , hoặc tài
hào phục tàng , hoặc tài không tử mộ thai tuyệt , hoặc tài bị h́nh hại
khắc phá , hoặc tài mộ vượng giả , giai nan kiến dă . Tài hào xuất hiện
vượng tĩnh , dữ tài hóa phúc , quỷ hóa tài , sanh hiệp thế giả , giai
khả kiến dă . Hựu thất vật nhi vật hữu khí giả , dụng hào sanh vượng
nhật thời , khả tầm . Dụng hào sanh vượng phương sở , khả tầm dă . Như
tài đái vong kiếp giả , tất bị nhân thiết khứ dă . Thị huynh quỷ sanh
vượng mộ phương kiến chi dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 48 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:53am | Đă lưu IP
|
|
|
盜賊占
Đạo tặc chiêm
游南子曰:占盜賊者。先占其來于何日也,進于何地也,偷時有何驚覺也。又推賊爲何如人也,所竊爲何財物也,從何方去,何人知情也。然后究其財藏何所,賊匿何家,何日出贓而獲賊也,而盜賊之占備矣。
Du nam tử viết : chiêm đạo tặc giả . Tiên
chiêm kỳ lai vu hà nhật dă , tiến vu hà địa dă , thâu thời hữu hà kinh
giác dă . Hựu thôi tặc vi hà như nhân dă , sở thiết vi hà tài vật dă ,
ṭng hà phương khứ , hà nhân tri t́nh dă . Nhiên hậu cứu kỳ tài tàng hà
sở , tặc nặc hà gia , hà nhật xuất tang nhi hoạch tặc dă , nhi đạo tặc
chi chiêm bị hĩ .
Quỷ cốc phân hào
|
Lục hào
|
Tỉnh đạo
|
Ngũ hào
|
Châu phủ
|
Tứ hào
|
Huyện đạo
|
Tam hào
|
Thị trấn
|
Nhị hào
|
Lân lư
|
Sơ hào
|
Gia tặc |
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 49 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:54am | Đă lưu IP
|
|
|
Đạo tặc chiêm (tiếp theo)
一
賊來日
Nhất tặc lai nhật
凡坎宮水鬼動,或兄化鬼,鬼化兄者,或鬼臨玄武,帶天賊,動克世身,而又財動來助鬼者,皆主官爻生旺臨値之月日失賊也。若不傷身世,是私房小伙有失也。鬼旺,大伙賊。鬼衰,是嬉偷小賊也。玄鬼旺動,帶天盜劫殺克身世者,防劫盜也。日並武鬼暗動,或武下伏鬼暗動者,必應在相衝月日。明動者不忌也。又武加天賊臨財動者,但逢天賊臨値之月,與爻神六合之日失賊也。
Phàm khảm cung thủy quỷ động , hoặc huynh
hóa quỷ , quỷ hóa huynh giả , hoặc quỷ lâm huyền vũ , đái thiên tặc ,
động khắc thế thân , nhi hựu tài động lai trợ quỷ giả , giai chủ quan
hào sanh vượng lâm trị chi nguyệt nhật thất tặc dă . Nhược bất thương
thân thế , thị tư pḥng tiểu hỏa hữu thất dă . Quỷ vượng , đại hỏa tặc
. Quỷ suy , thị hi thâu tiểu tặc dă . Huyền quỷ vượng động , đái thiên
đạo kiếp sát khắc thân thế giả , pḥng kiếp đạo dă . Nhật tịnh vũ quỷ
ám động , hoặc vũ hạ phục quỷ ám động giả , tất ứng tại tương xung
nguyệt nhật . Minh động giả bất kị dă . Hựu vũ gia thiên tặc lâm tài
động giả , đăn phùng thiên tặc lâm trị chi nguyệt , dữ hào thần lục
hiệp chi nhật thất tặc dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 50 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:56am | Đă lưu IP
|
|
|
Đạo tặc chiêm (tiếp theo)
二 賊進處
Nhị tặc tiến xứ
木鬼動克六爻,穿穴躍垣而入也。金鬼動傷三四爻,挖門破戶而入也。火鬼動傷二爻,廚灶下,劈開鎖而入也。水鬼動克三爻,灌水滅燈,而入臥室也。子水鬼假作鼠鳴。寅木鬼假作貓跳也。土鬼動克五爻,涉溪越澗,從路傍入也。
Mộc quỷ động khắc lục hào , xuyên huyệt dược
viên nhi nhập dă . Kim quỷ động thương tam tứ hào , oạt môn phá hộ nhi
nhập dă . Hỏa quỷ động thương nhị hào , trù táo hạ , phách khai tỏa nhi
nhập dă . Thủy quỷ động khắc tam hào , quán thủy diệt đăng , nhi nhập
ngọa thất dă . Tư thủy quỷ giả tác thử minh . Dần mộc quỷ giả tác miêu
khiêu dă . Thổ quỷ động khắc ngũ hào , thiệp khê việt giản , ṭng lộ
bàng nhập dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 51 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:58am | Đă lưu IP
|
|
|
Đạo tặc chiêm (tiếp theo)
三 驚覺
Tam kinh giác
日辰衝克鬼者,賊被主驚也。日衝克金鬼,見燈復隱也。日衝克木鬼,銅鐵器響而賊驚也。日衝克火鬼,追急而墮水也。日衝克土鬼,賊畏門戶堅也。若見木動克鬼者,必開門響而賊驚也。日衝克水鬼,牆垣堅固而賊懼也。火動衝克金鬼者,燈外見賊也,或鑽壁穿垣而主人覺也。水動衝克火鬼者,見亮頭而主人驚起也。木動克土鬼者,風吹門響而賊驚也。金空動克衝木鬼者,聞人聲而賊驚。陽金,男人聲,陰金,女人聲。値胎養,鬼啼也。値墓,老人嗽難下手也。土動衝克水鬼,壁傾牆倒,而主人驚起也。
Nhật thần xung khắc quỷ giả , tặc bị chủ
kinh dă . Nhật xung khắc kim quỷ , kiến đăng phục ẩn dă . Nhật xung
khắc mộc quỷ , đồng thiết khí hưởng nhi tặc kinh dă . Nhật xung khắc
hỏa quỷ , truy cấp nhi đọa thủy dă . Nhật xung khắc thổ quỷ , tặc úy
môn hộ kiên dă . Nhược kiến mộc động khắc quỷ giả , tất khai môn hưởng
nhi tặc kinh dă . Nhật xung khắc thủy quỷ , tường viên kiên cố nhi tặc
cụ dă . Hỏa động xung khắc kim quỷ giả , đăng ngoại kiến tặc dă , hoặc
toản bích xuyên viên nhi chủ nhân giác dă . Thủy động xung khắc hỏa quỷ
giả , kiến lượng đầu nhi chủ nhân kinh khởi dă . Mộc động khắc thổ quỷ
giả , phong xuy môn hưởng nhi tặc kinh dă . Kim không động khắc xung
mộc quỷ giả , văn nhân thanh nhi tặc kinh . Dương kim , nam nhân thanh
, âm kim , nữ nhân thanh . Trị thai dưỡng , quỷ đề dă . Trị mộ , lăo
nhân thấu nan hạ thủ dă . Thổ động xung khắc thủy quỷ , bích khuynh
tường đảo , nhi chủ nhân kinh khởi dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 52 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 3:03am | Đă lưu IP
|
|
|
Đạo tặc chiêm (tiếp theo)
四 何賊
Tứ hà tặc
世爻持鬼伏鬼者,貼身賊也。鬼加龍旺動,吏人也。衰動,則退職之吏人及牙人也。兄加玄雀動,伏鬼化鬼者,輸賭人也。財加玄動,伏鬼化鬼者,非妻妾之親,必奴丁也。在內,則家奴,在外,則他姓之奴也。子加玄動,伏鬼化鬼者,內則子侄,外則僧道也。父加武動,伏官化官者,內則尊長,外則流落之文人也。鬼加玄動,伏官化官者,遠年積賊也。玄鬼動帶刃劫者,強盜也。木玄鬼動化火者,明燈執棍也。鬼屬陽,男子,或日來也。鬼屬陰,婦人,或夜來也。鬼陽化陰,日至夜方偷,或男偷而藏女人處也。鬼陰化陽,夜至,日方退,或女偷而男人將去也。鬼旺,壯年賊。鬼墓,老年賊。鬼胎養長生者,童子也。陰鬼臨胎者,孕婦也。囚在囚徒,病乃抱病人也。玄鬼刑衝克害身世者,有舊仇夙怨者也。鬼化福者,僧道同謀也。內外兩鬼,動克世身者,內外兩人合謀也,或家人勾引外賊也。外鬼動而內鬼靜者,家內有人知情也。內外兩鬼俱靜者,但看何爻帶玄武天賊天盜劫殺者,爲正賊也。日辰,生合玄鬼,有慣賊做腳,防再來也,或有窩主,難獲也。至問偷去是財物,詳見求財占內。
Thế hào tŕ quỷ phục quỷ giả , thiếp thân
tặc dă . Quỷ gia long vượng động , lại nhân dă . Suy động , tắc thối
chức
chi lại nhân cập nha nhân dă . Huynh gia huyền tước động , phục quỷ hóa
quỷ giả , thâu đổ nhân dă . Tài gia huyền động , phục quỷ hóa quỷ giả ,
phi thê thiếp chi thân , tất nô đinh dă . Tại nội , tắc gia nô , tại
ngoại , tắc tha tính chi nô dă . Tử gia huyền động , phục quỷ hóa quỷ
giả , nội tắc tử chất , ngoại tắc tăng đạo dă . Phụ gia vũ động , phục
quan hóa quan giả , nội tắc tôn trưởng , ngoại tắc lưu lạc chi văn nhân
dă . Quỷ gia huyền động , phục quan hóa quan giả , viễn niên tích tặc
dă . Huyền quỷ động đái nhận kiếp giả , cường đạo dă . Mộc huyền quỷ
động hóa hỏa giả , minh đăng chấp côn dă . Quỷ thuộc dương , nam tử ,
hoặc nhật lai dă . Quỷ thuộc âm , phụ nhân , hoặc dạ lai dă . Quỷ dương
hóa âm , nhật chí dạ phương thâu , hoặc nam thâu nhi tàng nữ nhân xứ dă
. Quỷ âm hóa dương , dạ chí , nhật phương thối , hoặc nữ thâu nhi nam
nhân tương khứ dă . Quỷ vượng , tráng niên tặc . Quỷ mộ , lăo niên tặc
. Quỷ thai dưỡng trường sinh giả , đồng tử dă . Âm quỷ lâm thai giả ,
dựng phụ dă . Tù tại tù đồ , bệnh năi băo bệnh nhân dă . Huyền quỷ h́nh
xung khắc hại thân thế giả , hữu cựu cừu túc oán giả dă . Quỷ hóa phúc
giả , tăng đạo đồng mưu dă . Nội ngoại lưỡng quỷ , động khắc thế thân
giả , nội ngoại lưỡng nhân hợp mưu dă , hoặc gia nhân câu dẫn ngoại tặc
dă . Ngoại quỷ động nhi nội quỷ tĩnh giả , gia nội hữu nhân tri t́nh dă
. Nội ngoại lưỡng quỷ câu tĩnh giả , đăn khán hà hào đái huyền vũ thiên
tặc thiên đạo kiếp sát giả , vi chánh tặc dă . Nhật thần , sanh hiệp
huyền quỷ , hữu quán tặc tố cước , pḥng tái lai dă , hoặc hữu oa chủ ,
nan hoạch dă . Chí vấn thâu khứ thị tài vật , tường kiến cầu tài chiêm
nội .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 53 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 3:10am | Đă lưu IP
|
|
|
Đạo tặc chiêm (tiếp theo)
五 何方去
Ngũ hà phương khứ
以鬼所臨之卦,定其何方去也。卦空則以鬼所値之支神定之。又水鬼外動,渡河去也。木鬼外動,乘舟去也。土鬼外動,陸行去也。火鬼外動,依官附勢而去也。金鬼外動,扮作行乞人去也。
Dĩ quỷ sở lâm chi quái , định kỳ hà phương
khứ dă . Quái không tắc dĩ quỷ sở trị chi chi thần định chi . Hựu thủy
quỷ ngoại động , độ hà khứ dă . Mộc quỷ ngoại động , thừa chu khứ dă .
Thổ quỷ ngoại động , lục hành khứ dă . Hỏa quỷ ngoại động , y quan phụ
thế nhi khứ dă . Kim quỷ ngoại động , ban tác hành khất nhân khứ dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 54 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 3:11am | Đă lưu IP
|
|
|
Đạo tặc chiêm (tiếp theo)
六 知情
Lục tri t́nh
以福德動爲主。現前走失,占內動爻衝鬼者,有人報稱也。雀父動生世者,有人傳信也。兄動化鬼傷應,生合世者,同伴出首也。世下伏神帶勾陳動者,賊自首也。
Dĩ phúc đức động vi chủ . Hiện tiền tẩu thất
, chiêm nội động hào xung quỷ giả , hữu nhân báo xưng dă . Tước phụ
động sanh thế giả , hữu nhân truyền tín dă . Huynh động hóa quỷ thương
ứng , sanh hiệp thế giả , đồng bạn xuất thủ dă . Thế hạ phục thần đái
câu trận động giả , tặc tự thủ dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 55 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 3:16am | Đă lưu IP
|
|
|
Đạo tặc chiêm (tiếp theo)
七 財藏賊隱
Thất tài tàng tặc ẩn
尋贓捕賊,看財爻鬼爻墓處也。金墓丑,東北方尋捕也。木墓未,西南方尋捕也。火墓戌,西北方尋捕也。水土墓辰,東南方尋捕也。財爻鬼爻,加龍動,隱藏在儒館齋堂喜慶之門也。加虎動,隱藏于軍兵屠劊死喪之家也。加勾動,隱藏于泥水土作田家也。加蛇動,隱藏于閒游無賴之家也。加雀動,隱藏于火塲書紙舖與詞訟之家。若伏兄化兄,則賭博之塲。再逢兌卦,必梨園之所也。加武動,隱藏于窩主積賊之家。加咸池殺,則娼妓之家也。財爻鬼爻,在乾,隱藏寺觀樓台城塔馬廄也。在坤,隱藏墳墓倉庫農牧老嫗家也。在震,隱藏船舫樵夫木客家也。在巽,隱藏草木菜圃竹林也。在坎,隱藏酒醋魚鹽溝瀆井沼江湖之畔也。在離,隱藏爐灶明窗孔穴煙火文書之處,術士陶冶絲店經絡之家也。在艮,隱藏山林路石土穴之傍,少男仟客之家也。在兌,隱藏于敗垣缺瓦廢井瓦礫之內,庵堂酒肆魚池水閣之中也。又財內動,去不遠。財外動,出外方也。財加勾土,藏土中也。財爻出現,逢生合而不空破,與鬼伏財靜者,可尋也。財化鬼兄,或財墓旺,或財逢空絕,刑害克破者,難尋也。鬼逢衝克,而日扶合財者,財未失也。日合財動,與財化入墓胎者,藏于器皿,未入賊手也。下伏兄,或動化兄者,偷物被人捉去也。卦無財者,其物已曾變去也。子動克鬼,日時克鬼(日爲官,時爲吏),勾陳克玄武,飛神克伏神者(世下伏神爲賊),可擒也。鬼衝動者遠去,鬼靜伏,不空破者,潛本地也。卦無子孫,與伏克飛神,鬼克日時玄克勾者,難捉也。子空鬼不空,彼雖在而不獲也。鬼動子不動,賊已見而難擒也。飛伏相生化和者,難擒。伏帶劫刃大殺克飛者,急追而反被賊傷也。卦無財而鬼空者,自遺失也。卦無鬼而兄加龍動化鬼者,人借去而己忘之也。鬼靜而財帶亡神動者,自失被人拾去也。
Tầm tang bộ tặc , khán tài hào quỷ hào mộ xứ
dă . Kim mộ sửu , đông bắc phương tầm bộ dă . Mộc mộ mùi , tây nam
phương tầm bộ dă . Hỏa mộ tuất , tây bắc phương tầm bộ dă . Thủy thổ mộ
th́n , đông nam phương tầm bộ dă . Tài hào quỷ hào , gia long động , ẩn
tàng
tại nho quán đường hỉ khánh chi môn dă . Gia hổ động , ẩn tàng vu quân
binh đồ quái tử tang chi gia dă . Gia câu động , ẩn tàng vu nê thủy thổ
tác điền gia dă . Gia xà động , ẩn tàng vu gian du vô lại chi gia dă .
Gia tước động , ẩn tàng vu hỏa trường thư chỉ phô dữ từ tụng chi gia .
Nhược phục huynh hóa huynh , tắc đổ bác chi trường . Tái phùng đoài
quái , tất lê viên chi sở dă . Gia vũ động , ẩn tàng vu oa chủ tích tặc
chi gia . Gia hàm tŕ sát , tắc xướng kĩ chi gia dă . Tài hào quỷ hào ,
tại càn , ẩn tàng tự quan lâu đài thành tháp mă cứu dă . Tại khôn , ẩn
tàng phần mộ thương khố nông mục lăo ẩu gia dă . Tại chấn , ẩn tàng
thuyền phảng tiều phu mộc khách gia dă . Tại tốn , ẩn tàng thảo mộc
thái phố trúc lâm dă . Tại khảm , ẩn tàng tửu thố ngư diêm câu độc tỉnh
chiểu giang hồ chi bạn dă . Tại ly , ẩn tàng lô táo minh song khổng
huyệt yên hỏa văn thư chi xứ , thuật sĩ đào dă ti điếm kinh lạc chi gia
dă . Tại cấn , ẩn tàng sơn lâm lộ thạch thổ huyệt chi bàng , thiếu nam
thiên khách chi gia dă . Tại đoài , ẩn tàng vu bại viên khuyết ngơa phế
tỉnh ngơa lịch chi nội , am đường tửu tứ ngư tŕ thủy các chi trung dă
. Hựu tài nội động , khứ bất viễn . Tài ngoại động , xuất ngoại phương
dă . Tài gia câu thổ , tàng thổ trung dă . Tài hào xuất hiện , phùng
sanh hiệp nhi bất không phá , dữ quỷ phục tài tĩnh giả , khả tầm dă .
Tài hóa quỷ huynh , hoặc tài mộ vượng , hoặc tài phùng không tuyệt ,
h́nh hại khắc phá giả , nan tầm dă . Quỷ phùng xung khắc , nhi nhật phù
hiệp tài giả , tài vị thất dă . Nhật hiệp tài động , dữ tài hóa nhập mộ
thai giả , tàng vu khí mănh , vị nhập tặc thủ dă . Hạ phục huynh , hoặc
động hóa huynh giả , thâu vật bị nhân tróc khứ dă . Quái vô tài giả ,
kỳ vật dĩ tằng biến khứ dă . Tử động khắc quỷ , nhật thời khắc quỷ (
nhật vi quan , thời vi lại ) , câu trận khắc huyền vũ , phi thần khắc
phục thần giả ( thế hạ phục thần vi tặc ) , khả cầm dă . Quỷ xung động
giả viễn khứ , quỷ tĩnh phục , bất không phá giả , tiềm bổn địa dă .
Quái vô tử tôn , dữ phục khắc phi thần , quỷ khắc nhật thời huyền khắc
câu giả , nan tróc dă . Tử không quỷ bất không , bỉ tuy tại nhi bất
hoạch dă . Quỷ động tử bất động , tặc dĩ kiến nhi nan cầm dă . Phi phục
tương sinh hóa ḥa giả , nan cầm . Phục đái kiếp nhận đại sát khắc phi
giả , cấp truy nhi phản bị tặc thương dă . Quái vô tài nhi quỷ không
giả , tự di thất dă . Quái vô quỷ nhi huynh gia động hóa quỷ giả , nhân
tá khứ nhi kỷ vong chi dă . Quỷ tĩnh nhi tài đái vong thần động giả ,
tự thất bị nhân thập khứ dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 56 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 3:17am | Đă lưu IP
|
|
|
Đạo tặc chiêm (tiếp theo)
八 何日追獲
Bát hà nhật truy hoạch
財鬼入墓者,刑衝墓日可追獲也。靜則衝動之日追獲,動則合日追獲也。鬼旺財衰者,鬼敗財生之日追獲也。飛神刑克伏,子動刑克鬼,勾動刑克武,動爻刑害鬼者,遇子孫,飛神勾陳動爻生旺之日可追獲也。日時刑衝鬼,動爻又生鬼者,必有人救護,待動爻受制日可獲也。
Tài quỷ nhập mộ giả , h́nh xung mộ nhật khả
truy hoạch dă . Tĩnh tắc xung động chi nhật truy hoạch , động tắc hiệp
nhật truy hoạch dă . Quỷ vượng tài suy giả , quỷ bại tài sanh chi nhật
truy hoạch dă . Phi thần h́nh khắc phục , tử động h́nh khắc quỷ , câu
động h́nh khắc vũ , động hào h́nh hại quỷ giả , ngộ tử tôn , phi thần
câu trận động hào sanh vượng chi nhật khả truy hoạch dă . Nhật thời
h́nh xung quỷ , động hào hựu sanh quỷ giả , tất hữu nhân cứu hộ , đăi
động hào thụ chế nhật khả hoạch dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 57 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 3:27am | Đă lưu IP
|
|
|
Đạo tặc chiêm (tiếp theo)
附斷例
Phụ đoán lệ
己丑年壬申月甲子旬乙丑日,卜捕賊,得《震》之《豫》。申官出現,必可捕,但嫌墓于丑日,不免潛伏,況世財旬空,丑巳刑之,動爻子水,及金官,又與應下辰財三合,其賊有伴藏護也。然終必可提者,以應財辰土自刑,其贓決破捉獲。子孫爲捕人,臨午自刑,被父鬼應爻三合水局克子孫,即捕捉中人,有與賊相通,使不得捕也。喜子水化未財制父合子,次日丙寅,必有婦人露機,因得捕獲。蓋丙寅爲子孫長生之日,婦人者,未財來合午子者也。
Kỷ sửu niên nhâm thân nguyệt giáp tư tuần ất
sửu nhật , bốc bộ tặc , đắc " chấn " chi " dự " . Thân quan xuất hiện ,
tất khả bộ , đăn hiềm mộ vu sửu nhật , bất miễn tiềm phục , huống thế
tài tuần không , sửu tị h́nh chi , động hào tư thủy , cập kim quan ,
hựu dữ ứng hạ th́n tài tam hiệp , kỳ tặc hữu bạn tàng hộ dă . Nhiên
chung tất khả đề giả , dĩ ứng tài th́n thổ tự h́nh , kỳ tang quyết phá
tróc hoạch . Tử tôn vi bộ nhân , lâm ngọ tự h́nh , bị phụ quỷ ứng hào
tam hiệp thủy cục khắc tử tôn , tức bộ tróc trung nhân , hữu dữ tặc
tương thông , sử bất đắc bộ dă . Hỉ tư thủy hóa mùi tài chế phụ hợp tử ,
thứ nhật bính dần , tất hữu phụ nhân lộ cơ , nhân đắc bộ hoạch . Cái
bính dần vi tử tôn trường sinh chi nhật , phụ nhân giả , mùi tài lai
hiệp ngọ tử giả dă .
Chiêm bắt giặc Ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thân - Tuất Hợi không vong Chấn biến Dự HV - - Tuất Thê Tài (T) BH - - Thân Quan Quỷ ĐX --- Ngọ Tử Tôn CTr - - Th́n Thê Tài (U) ChT - - Dần Huynh Đệ TL -o- Tư Phụ Mẫu => Mùi Thê Tài
Ngày Bính Dần bắt được.
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|