Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 21 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 3:34pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
支害 Chi hại
支害之影響
Chi hại chi ảnh hưởng
地支相害由相合而來,衝我合神,故謂之害。子合丑而未衝之,故未害子。丑合子而午衝之,故午害丑。寅合亥而巳衝之,故巳害寅。卯合戌而辰衝之,故辰害卯。辰合酉而卯衝之,故卯害辰。巳合申而寅衝之,故寅害巳。午合未而丑衝之,故丑害午。未合午而子衝之,故子害未。申合巳而亥衝之,故亥害申,酉合辰而戌衝之,故戌害酉。戌合卯而酉衝之,故酉害戌。亥合寅而申衝之,故申害亥。總而計之,以六支害六支。衝其合我者,必合其衝我者。
Địa chi tương hại do tương hợp nhi lai ,
xung ngã hiệp thần , cố vị chi hại . Tý hiệp sửu nhi mùi xung chi , cố
mùi hại tý . Sửu hợp tý nhi ngọ xung chi , cố ngọ hại sửu . Dần hiệp hợi
nhi tị xung chi , cố tị hại dần . Mão hiệp tuất nhi thìn xung chi , cố
thìn hại mão . Thìn hiệp dậu nhi mão xung chi , cố mão hại thìn . Tịhiệp
thân nhi dần xung chi , cố dần hại tị . Ngọ hiệp mùi nhi sửu xung
chi , cố sửu hại ngọ . Mùi hiệp ngọ nhi tý xung chi , cố tý hại mùi .
Thân hiệp tị nhi hợi xung chi , cố hợi hại thân , dậu hiệp thìn nhi
tuất xung chi , cố tuất hại dậu . Tuất hiệp mão nhi dậu xung chi , cố
dậu hại tuất . Hợi hiệp dần nhi thân xung chi , cố thân hại hợi . Tổng
nhi kế chi , dĩ lục chi hại lục chi . Xung kỳ hiệp ngã giả , tất hiệp
kỳ xung ngã giả .
人命逢支害,影響分四種:
Nhân
mệnh phùng chi hại , ảnh hưởng phân tứ chủng :
(一)如子午相衝,子勝午敗。有丑合子害午,若子爲吉神,午爲凶神,則丑合子是減輕吉力。雖害吉,不比午衝之甚,是減輕懲凶之力,乃不利于命局也。若子爲凶神,午爲吉神,則丑合子,是減輕凶力。雖害午,不比衝午之甚,減輕損吉之力,乃利于命局也,故害者直等于衝合並見耳。
(
nhất ) như tý ngọ tương xung ,
tý thắng ngọ bại . Hữu sửu hợp tý hại
ngọ , nhược tý vi cát thần , ngọ vi hung thần , tắc sửu hợp tý thị giảm
khinh cát lực . Tuy hại cát , bất tỉ ngọ xung chi thậm , thị giảm khinh
trừng hung chi lực , nãi bất lợi vu mệnh cục dã . Nhược tý vi hung thần
, ngọ vi cát thần , tắc sửu hợp tý , thị giảm khinh hung lực . Tuy hại
ngọ , bất tỉ xung ngọ chi thậm , giảm khinh tổn cát chi lực , nãi lợi
vu mệnh cục dã , cố hại giả trực đẳng vu xung hợp tịnh kiến nhĩ .
(二)只兩支相害,而無衝,于命局上無甚影響
( Nhị ) chỉ lưỡng chi
tương hại , nhi vô xung , vu mệnh cục thượng vô thậm ảnh hưởng
(三)兩支相害,其一逢合,以合論吉凶。
( Tam ) lưỡng chi
tương hại , kỳ nhất phùng hiệp , dĩ hiệp luận cát hung .
(四)兩支相害,地位僩隔,不以害論。
( Tứ ) lưỡng chi
tương hại , địa vị gián cách , bất dĩ hại luận .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 22 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 3:35pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
地支衝合刑害並見
Địa chi xung hiệp hình hại tịnh kiến
命有地支衝合刑害,錯綜並見者。若用神在于天干,無鬚多議。若用神在于地支,則必先以衝合刑害之力,輕重較量,然后取用爲妥,特立法例六則如下:
Mệnh hữu địa chi xung hiệp hình hại , thác
tổng tịnh kiến giả . Nhược dụng thần tại vu thiên can , vô tu đa nghị .
Nhược dụng thần tại vu địa chi , tắc tất tiên dĩ xung hiệp hình hại chi
lực , khinh trọng giác lượng , nhiên hậu thủ dụng vi thỏa , đặc lập
pháp lệ lục tắc như hạ :
(一)刑衝合害並見,以緊貼者爲有力。如丑年子月寅日午時,子丑貼子午僩隔,作合不作衝。
( Nhất ) hình xung
hiệp hại tịnh kiến , dĩ
khẩn thiếp giả vi hữu lực . Như sửu niên tý nguyệt dần nhật ngọ thời ,
tý sửu thiếp tý ngọ gián cách , tác hiệp bất tác xung .
(二)方合之力,大于局合,是以方合局合並見,以方合論。局合之力。大于六衝,是以局合與六衝見,以局合論。六衝之力,大于六合,是以六合與六衝並見,以六衝論。六合之力,大于刑害,是以六合與刑害並見,以六合論。
( Nhị ) phương hiệp
chi lực , đại vu cục
hiệp , thị dĩ phương hiệp cục hợp tịnh kiến , dĩ phương hiệp luận . Cục
hiệp chi lực . Đại vu lục xung , thị dĩ cục hiệp dữ lục xung kiến , dĩ
cục hiệp luận . Lục xung chi lực , đại vu lục hiệp , thị dĩ lục hiệp dữ
lục xung tịnh kiến , dĩ lục xung luận . Lục hiệp chi lực , đại vu hình
hại , thị dĩ lục hiệp dữ hình hại tịnh kiến , dĩ lục hiệp luận .
(三)局合而三支全者,旺支逢衝而緊貼,以衝論。旺支逢衝而僩隔,以局合論。局合而只二支,亦然,
( Tam ) cục hiệp nhi
tam chi toàn giả ,
vượng chi phùng xung nhi khẩn thiếp , dĩ xung luận . Vượng chi phùng
xung nhi gián cách , dĩ cục hiệp luận . Cục hiệp nhi chỉ nhị chi , diệc
nhiên ,
(四)局合而三支全者,非旺支逢衝,雖緊貼,亦不以衝論,局合而只二支,亦然。
( Tứ ) cục hiệp nhi
tam chi toàn giả , phi
vượng chi phùng xung , tuy khẩn thiếp , diệc bất dĩ xung luận , cục
hiệp nhi chỉ nhị chi , diệc nhiên .
(五)方合見衝,作合不作衝。
( Ngũ ) phương hiệp
kiến xung , tác hiệp bất tác xung .
(六)注重本身力量,如丑年子月午日,在理。六衝之力。大于六合,應作子午衝,不作子丑合。然若局中丑土有力,既占優勢,則作合而不作衝矣。
( Lục ) chú trọng bổn
thân lực lượng , như
sửu niên tý nguyệt ngọ nhật , tại lý . Lục xung chi lực . Đại vu lục
hiệp , ứng tác tý ngọ xung , bất tác tý sửu hiệp . Nhiên nhược cục
trung sửu thổ hữu lực , ký chiêm ưu thế , tắc tác hiệp nhi bất tác xung
hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 23 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 3:39pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
刑衝克害例
Hình xung khắc hại lệ
刑衝克合害,變化多端,再舉數例如后:
Hình xung khắc hiệp hại , biến hóa đa đoan , tái cử số lệ như
hậu :
乙丑 庚辰 乙亥 戊寅
Ất sửu canh thìn ất hợi mậu dần
(天干)月庚合年乙,又合日乙。其情不専,(地支),寅亥六合。
( Thiên can ) nguyệt canh hiệp niên ất , hựu hiệp nhật ất .
Kỳ tình bất chuyên , ( địa chi ) , dần hợi lục hiệp .
乙丑 乙酉 庚午 戊寅
Ất sửu ất dậu canh ngọ mậu dần
(天干)月乙合日庚(地支)酉丑金局,寅午火局。
( Thiên can ) nguyệt ất hiệp nhật canh ( địa chi ) dậu sửu
kim cục , dần ngọ hỏa cục .
庚申 乙酉 乙卯 丁丑
Canh thân ất dậu ất mão đinh sửu
(天干)年庚合月乙。(地支)卯酉衝,酉丑隔位而不合。
( Thiên can ) niên canh hiệp nguyệt ất . ( Địa chi ) mão dậu
xung , dậu sửu cách vị nhi bất hiệp .
庚午 乙酉 庚辰 己卯
Canh ngọ ất dậu canh thìn kỷ mão
(天干)月乙合年庚,又合日庚,其情不専。(地支)辰酉合,卯辰缺寅,故不作方合。卯酉僩辰,故不能衝。
( Thiên can ) nguyệt ất hiệp niên canh , hựu
hiệp nhật canh , kỳ tình bất chuyên . ( Địa chi ) thìn dậu hiệp , mão
thìn khuyết dần , cố bất tác phương hiệp . Mão dậu gián thìn , cố bất
năng xung .
丙午 庚寅 己卯 丁丑
Bính ngọ canh dần kỷ mão đinh sửu
(天干)丙庚相克而庚敗,作克不作合。(地支)寅午三合,成半火局。寅卯缺辰,不作方合。
( Thiên can ) bính canh tương khắc nhi canh
bại , tác khắc bất tác hiệp . ( Địa chi ) dần ngọ tam hiệp , thành bán
hỏa cục . Dần mão khuyết thìn , bất tác phương hiệp .
甲午 庚午 乙丑 丁丑
Giáp ngọ canh ngọ ất sửu đinh sửu
(天干)庚甲相克而甲敗,作合不作克。(地支)二午自刑,月午日丑變相害,然皆于命局無影響。
( Thiên can ) canh giáp tương khắc nhi giáp
bại , tác hiệp bất tác khắc . ( Địa chi ) nhị ngọ tự hình , nguyệt ngọ
nhật sửu biến tương hại , nhiên giai vu mệnh cục vô ảnh hưởng .
庚午 壬午 甲申 甲子
Canh ngọ nhâm ngọ giáp thân giáp tý
(天干)庚壬接近,庚甲僩隔,以生論,不以克論。(地支)二午自刑,申子三合成半水局。
( Thiên can ) canh nhâm tiếp cận , canh giáp
gián cách , dĩ sanh luận , bất dĩ khắc luận . ( Địa chi ) nhị ngọ tự
hình , thân tý tam hợp thành bán thủy cục .
丙午 庚寅 甲申 乙丑
Bính ngọ canh dần giáp thân ất sửu
(天干)丙庚先克,庚甲不克。(地支)寅木得令,寅千又三合,故申不能衝寅。
( Thiên can ) bính canh tiên khắc , canh
giáp bất khắc . ( Địa chi ) dần mộc đắc lệnh , dần thiên hựu tam hiệp ,
cố thân bất năng xung dần .
乙未 庚辰 甲寅 乙丑
Ất mùi canh thìn giáp dần ất sửu
(天干)乙庚先合,庚甲不克。(地支)丑未遠隔而不衝,寅辰缺卯而非方合。
( Thiên can ) ất canh tiên hiệp , canh giáp
bất khắc . ( Địa chi ) sửu mùi viễn cách nhi bất xung , dần thìn khuyết
mão nhi phi phương hiệp .
乙亥 己卯 辛未 丁酉
Ất hợi kỷ mão tân mùi đinh dậu
(天干)乙己相克。丁辛相克。(地支)亥卯未三合。酉雖衝卯,乃不緊貼,不作衝論。
( Thiên can ) ất kỷ tương khắc . Đinh tân
tương khắc . ( Địa chi ) hợi mão mùi tam hiệp . Dậu tuy xung mão , nãi
bất khẩn thiếp , bất tác xung luận .
乙亥 癸未 己卯 癸酉
Ất hợi quý mùi kỷ mão quý dậu
(天干)己癸相克,乙己遠隔而不克。(地支)卯酉衝而緊貼,故亥卯未木局,力量減輕。
( Thiên can ) kỷ quý tương khắc , ất kỷ viễn
cách nhi bất khắc . ( Địa chi ) mão dậu xung nhi khẩn thiếp , cố hợi
mão vị mộc cục , lực lượng giảm khinh .
甲子 丁丑 壬午 甲辰
Giáp tý đinh sửu nhâm ngọ giáp thìn
(天干)丁壬相合。(地支)子丑貼近,子午僩隔,作合不作衝,丑午雖害,無甚影響。
( Thiên can ) đinh nhâm tương hợp . ( Địa
chi ) tý sửu thiếp cận , tý ngọ gián cách , tác hiệp bất tác xung , sửu
ngọ tuy hại , vô thậm ảnh hưởng .
丙辰 庚子 壬申 己酉
Bính
thìn canh tý nhâm thân kỷ dậu
(天干)丙庚相克。(地支)申子辰三合水局,申酉缺戌,不作方合。
( Thiên can ) bính canh tương khắc . ( Địa chi ) thân tý thìn
tam hiệp thủy cục , thân dậu khuyết tuất , bất tác phương hiệp .
丙辰 丙申 壬子 辛丑
Bính thìn bính thân nhâm tý tân sửu
(天干)丙壬相克,丙辛僩隔不合。(地支)申子辰三合水局。子丑雖合,因力不及三合,故不成立。
( Thiên can ) bính nhâm tương khắc , bính
tân gián cách bất hiệp . ( Địa chi ) thân tý thìn tam hiệp thủy cục .
Tý sửu tuy hiệp , nhân lực bất cập tam hiệp , cố bất thành lập .
丙子 辛丑 乙未 壬午
Bính tý tân sửu ất mùi nhâm ngọ
(天干)丙辛相合。(地支)六衝之力,大于六合故作丑未衝論,不作子丑及午未合論。
( Thiên can ) bính tân tương hợp . ( Địa chi
) lục xung chi lực , đại vu lục hiệp cố tác sửu mùi xung luận , bất tác
tý sửu cập ngọ mùi hiệp luận .
丙子 辛丑 甲午 辛未
Bính tý tân sửu giáp ngọ tân mùi
(天干)丙辛相合。(地合)六害之力,小于六合,故作子丑合,午未合,不作丑午害。
( Thiên can ) bính tân tương hợp . ( Địa
hiệp ) lục hại chi lực , tiểu vu lục hiệp , cố tác tý sửu hiệp , ngọ mùi
hiệp , bất tác sửu ngọ hại .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 24 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 3:45pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
天月德
Thiên nguyệt đức
天月德之構成
Thiên nguyệt đức chi cấu thành
(一)天德 正月丁日、三月 壬日、四月 辛日、六月甲日、七月癸日、九月丙日、十月乙日、十二月庚日。二、五、八、十一月無天德。
( Nhất ) thiên đức
chính nguyệt đinh nhật ,
tam nguyệt nhâm nhật , tứ nguyệt tân nhật , lục nguyệt giáp nhật , thất
nguyệt quý nhật , cửu nguyệt bính nhật , thập nguyệt ất nhật , thập nhị
nguyệt canh nhật . Nhị , ngũ , bát , thập nhất nguyệt vô thiên đức .
(二)月德 亥月、卯月、未月逢甲日,寅月、午月、戌月逢丙日,巳月、酉月、丑月庚日,申月、子月、辰月逢壬日。
( Nhị ) nguyệt đức
hợi nguyệt , mão nguyệt ,
mùi nguyệt phùng giáp nhật , dần nguyệt , ngọ nguyệt , tuất nguyệt phùng
bính nhật , tị nguyệt , dậu nguyệt , sửu nguyệt canh nhật , thân nguyệt
, tý nguyệt , thìn nguyệt phùng nhâm nhật .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 25 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 3:50pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
天月德之吉
Thiên nguyệt đức chi cát
(一)人命日干,値天德或月德。命吉者,増吉;命凶者,減凶。
( Nhất ) nhân mệnh
nhật can , trị thiên đức hoặc nguyệt đức . Mệnh cát giả , tăng cát ;
mệnh hung giả , giảm hung .
(二)人命日干,値天月二德(如辰月壬日),尤能増吉減凶。
( Nhị ) nhân mệnh
nhật can , trị thiên nguyệt nhị đức ( như thìn nguyệt nhâm nhật ) , vưu năng tăng cát
giảm hung .
(三)人命日干,既値天德或月德,若他干再臨天月德,爲吉神則福力位隆,爲凶神則暴橫益化,例如:
( Tam ) nhân mệnh
nhật can , ký trị thiên
đức hoặc nguyệt đức , nhược tha can tái lâm thiên nguyệt đức , vi cát
thần tắc phúc lực vị long , vi hung thần tắc bạo hoành ích hóa , lệ như
:
戊辰 丙辰 壬午 壬寅
Mậu thìn bính thìn nhâm ngọ nhâm dần
壬生辰月,天月二德並臨,火土林立,主弱不堪,幸有時壬幫扶。而時上之壬,既爲吉神,又値天月德,則此命之福力倍隆宜矣。
Nhâm sanh thìn nguyệt , thiên nguyệt nhị đức
tịnh lâm , hỏa thổ lâm lập , chủ nhược bất kham , hạnh hữu thời nhâm
bang phù . Nhi thời thượng chi nhâm , ký vi cát thần , hựu trị thiên
nguyệt đức , tắc thử mệnh chi phúc lực bội long nghi hĩ .
辛未 丙寅 丁巳 庚子
Tân mùi bính dần đinh tị canh tý
丁生寅月爲天德,木火太旺爲患,雖丙火克庚而勝,凶神,幸丙在寅月,爲天月,德並臨,亦可稍減其凶也。
Đinh sanh dần nguyệt vi thiên đức , mộc hỏa
thái vượng vi hoạn , tuy bính hỏa khắc canh nhi thắng , hung thần ,
hạnh bính tại dần nguyệt , vi thiên nguyệt , đức tịnh lâm , diệc khả
sảo giảm kỳ hung dã .
(四)天月德本身遭克,不以吉論。
( Tứ ) thiên nguyệt
đức bổn thân tao khắc , bất dĩ cát luận .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 26 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 3:51pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
驛馬
Dịch mã
驛馬之構成
Dịch mã chi cấu thành
亥卯未年逢巳,寅午戌年逢申,申子辰年逢寅,巳酉丑年逢亥。
Hợi mão mùi niên phùng tị , dần ngọ tuất niên phùng thân ,
thân tý thìn niên phùng dần , tị dậu sửu niên phùng hợi .
驛馬之影響
Dịch mã chi ảnh hưởng
(一)命中吉神爲馬,大則超遷之喜,小則順動之利。
( Nhất ) mệnh trung
cát thần vi mã , đại tắc siêu thiên chi hỉ , tiểu tắc thuận động chi lợi
.
(二)命中凶神爲馬,大則奔蹶之患,小則馳馬逐之勞。
( Nhị ) mệnh trung
hung thần vi mã , đại tắc bôn quyết chi hoạn , tiểu tắc trì mã trục chi
lao .
(三)驛馬逢衝,譬之加鞭,吉則愈吉,凶則愈凶。
( Tam ) dịch mã phùng
xung , thí chi gia tiên , cát tắc dũ cát , hung tắc dũ hung .
(四)驛馬逢合,等于系足,吉凶皆爲羈絆而遲發。
( Tứ ) dịch mã phùng
hiệp , đẳng vu hệ túc , cát hung giai vi ky bán nhi trì phát .
(五)日干坐馬,栗六多動。
( Ngũ ) nhật can tọa
mã , lật lục đa động .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 27 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 3:56pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
貴人
Quý nhân
貴人之構成
Quý nhân chi cấu thành
甲日見丑或見未,乙日見子或見申,丙日見酉或見亥,丁日見酉或見亥,戊日見丑或見未,己日見子或見申,庚日見丑或見未,辛日見寅或見午,壬日見卯或見巳,癸日見卯或見巳。
Giáp nhật kiến sửu hoặc kiến mùi , ất nhật
kiến tý hoặc kiến thân , bính nhật kiến dậu hoặc kiến hợi , đinh nhật
kiến dậu hoặc kiến hợi , mậu nhật kiến sửu hoặc kiến mùi , kỷ nhật kiến
tý hoặc kiến thân , canh nhật kiến
sửu hoặc kiến mùi , tân nhật kiến dần
hoặc kiến ngọ , nhâm nhật kiến mão hoặc kiến tị , quý nhật kiến mão
hoặc kiến tị .
貴人之吉
Quý nhân chi cát
(一)助吉解凶
( Nhất ) trợ cát giải
hung
(二)聰明
( Nhị ) thông minh
(三)易得人之信仰及互助
( Tam ) dị đắc nhân
chi tín ngưỡng cập hỗ trợ
貴人所忌
Quý nhân sở kị
(一)忌衝或合
( Nhất ) kị xung hoặc
hiệp
(二)忌落旬空
( Nhị ) kị lạc tuần
không
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 28 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 3:58pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
文昌
Văn xương
文昌之構成
Văn xương chi cấu thành
甲日見巳,乙日見午,丙日見申,丁日見酉,戊日見申,己日見酉,庚日見亥,辛日見子,壬日見寅,癸日見卯,
Giáp nhật kiến tị , ất nhật kiến ngọ , bính nhật kiến thân ,
đinh nhật kiến dậu , mậu nhật kiến thân , kỷ nhật kiến dậu ,
canh nhật kiến hợi , tân nhật kiến tý , nhâm nhật kiến dần , quý nhật
kiến mão ,
文昌之吉
Văn xương chi cát
(一)逢凶化吉
( Nhất ) phùng hung
hóa cát
(二)智慧聰明過人
( Nhị ) trí tuệ thông
minh quá nhân
(三)文采風流
( Tam ) văn thái
phong lưu
文昌所忌
Văn xương sở kị
(一)忌衝或合
( Nhất ) kị xung hoặc
hiệp
(二)忌落旬空
( Nhị ) kị lạc tuần
không
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 29 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 4:00pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
旬空
Tuần không
旬空之構成
Tuần không chi cấu thành
甲子、乙丑、丙寅、丁卯、戊辰、己巳、庚午、辛未、壬申、癸酉、此十天爲甲子旬。凡生此十日,此支見戌或見亥,戌亥皆屬旬空。
Giáp tý , ất sửu , bính dần , đinh mão , mậu
thìn , kỷ tị , canh ngọ , tân mùi , nhâm thân , quý dậu , thử thập thiên
vi giáp tý tuần . Phàm sanh thử thập nhật , thử chi kiến tuất hoặc kiến
hợi , tuất hợi giai thuộc tuần không .
甲戌、乙亥、丙子、丁丑、戊寅、乙卯、庚辰、辛巳、壬午、癸未、此十天爲甲戌旬。凡生此十日,地支見申或見酉,申酉皆屬旬空 。
Giáp tuất , ất hợi , bính tý , đinh sửu ,
mậu dần , ất mão , canh thìn , tân tị , nhâm ngọ , quý mùi , thử thập
thiên vi giáp tuất tuần . Phàm sanh thử thập nhật , địa chi kiến thân
hoặc kiến dậu , thân dậu giai thuộc tuần không .
甲申、乙酉、丙戌、丁亥、戊子、己丑、庚寅、辛卯、壬辰、癸巳,此十天爲甲申旬。凡生此十日,地見午或見未,午未皆屬旬空。
Giáp thân , ất dậu , bính tuất , đinh hợi ,
mậu tý , kỷ sửu , canh dần , tân mão , nhâm thìn , quý tị , thử thập
thiên vi giáp thân tuần . Phàm sanh thử thập nhật , địa kiến ngọ hoặc
kiến mùi , ngọ vị giai thuộc tuần không .
甲午、乙未、丙甲、丁酉、戊戌、己亥、庚子、辛丑、壬寅、癸卯、此十天爲甲午旬。凡生此十日,地支見辰或見巳,辰巳皆屬旬空。
Giáp ngọ , ất mùi , bính giáp , đinh dậu ,
mậu tuất , kỷ hợi , canh tý , tân sửu , nhâm dần , quý mão , thử thập
thiên vi giáp ngọ tuần . Phàm sanh thử thập nhật , địa chi kiến thần
hoặc kiến tị , thìn tị giai thuộc tuần không .
甲辰、乙巳、丙午、丁未、戊申、己酉、庚戌、辛亥、壬子、癸丑、此十天爲甲辰旬。凡生此十日,地支見寅或見卯,寅卯皆屬旬空。
Giáp thìn , ất tị , bính ngọ , đinh mùi , mậu
thân , kỷ dậu , canh tuất , tân hợi , nhâm tý , quý sửu , thử thập
thiên vi giáp thần tuần . Phàm sanh thử thập nhật , địa chi kiến dần
hoặc kiến mão , dần mão giai thuộc tuần không .
甲寅、乙卯、丙辰、丁巳、戊午、乙未、庚申、辛酉、壬戌、癸亥,此十天爲甲寅旬。凡生此十日,地支見子或見丑,子丑皆屬旬空。
Giáp dần , ất mão , bính thìn , đinh tị , mậu
ngọ , ất mùi , canh thân , tân dậu , nhâm tuất , quý hợi , thử thập
thiên vi giáp dần tuần . Phàm sanh thử thập nhật , địa chi kiến tý hoặc
kiến sửu , tử sửu giai thuộc tuần không .
旬空構成之理由
Tuần không cấu thành chi lý do
十天干,配十二地支,凡經十日,必有二支遺空。如甲子日至癸酉日,戌亥二支,未在其內。故甲子旬中戌亥爲旬空。余可類推。
Thập thiên can , phối thập nhị địa chi ,
phàm kinh thập nhật , tất hữu nhị chi di không . Như giáp tý nhật chí
quý dậu nhật , tuất hợi nhị chi , vị tại kỳ nội . Cố giáp tý tuần trung
tuất hợi vi tuần không . Dư khả loại thôi .
旬空之影響
Tuần không chi ảnh hưởng
(一)旬空逢衝,則衝力減輕。
( Nhất ) tuần không
phùng xung , tắc xung lực giảm khinh .
(二)旬空逢刑,則刑力減輕。
( Nhị ) tuần không
phùng hình , tắc hình lực giảm khinh .
(三)旬空逢合,則合力減輕。
( Tam ) tuần không
phùng hiệp , tắc hợp lực giảm khinh .
(四)旬空逢害,則害力減輕。
( Tứ ) tuần không
phùng hại , tắc hại lực giảm khinh .
(五)吉神爲旬空,其吉虛而不實。
( Ngũ ) cát thần vi
tuần không , kỳ cát hư nhi bất thật .
(六)凶神爲旬空,其凶虛而不實。
( Lục ) hung thần vi
tuần không , kỳ hung hư nhi bất thật .
(七)吉運或吉年爲旬空,則吉力減輕。
( Thất ) cát vận hoặc
cát niên vi tuần không , tắc cát lực giảm khinh .
(八)凶運或凶年爲旬空,則凶力減輕。
( Bát ) hung vận hoặc
hung niên vi tuần không , tắc hung lực giảm khinh .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 30 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 4:02pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
女命淫賤
Nữ mệnh dâm tiện
日主旺,官星微,無財星,日主足以敵官者。
Nhật chủ vượng , quan tinh vi , vô tài tinh , nhật chủ túc dĩ
địch quan giả .
日主旺,官星微,傷食重,無財星,日主足以欺官者。
Nhật chủ vượng , quan tinh vi , thương thực trọng , vô tài
tinh , nhật chủ túc dĩ khi quan giả .
日主旺,官星弱,日主之气,生助他神而去官者
Nhật chủ vượng , quan tinh nhược , nhật chủ chi khí , sanh
trợ tha thần nhi khứ quan giả
日主旺,官星弱,官星之气,依日主之勢者。
Nhật chủ vượng , quan tinh nhược , quan tinh chi khí , y nhật
chủ chi thế giả .
日主旺,無財星,官星輕,食傷重,官星無依倚者。
Nhật chủ vượng , vô tài tinh , quan tinh khinh , thực thương
trọng , quan tinh vô y ỷ giả .
日主旺,官無根,日主不顧官星,合財星而去者。
Nhật chủ vượng , quan vô căn , nhật chủ bất cố quan tinh ,
hiệp tài tinh nhi khứ giả .
日主弱,食傷重,印綬輕者。
Nhật chủ nhược , thực thương trọng , ấn thụ khinh giả .
日主弱,食傷重,無印綬,有財星者。
Nhật chủ nhược , thực thương trọng , vô ấn thụ , hữu tài tinh
giả .
食傷當令,財官失勢者。
Thực thương đương lệnh , tài quan thất thế giả .
官無財滋,比劫生食傷者。
Quan vô tài tư , tỉ kiếp sanh thực thương giả .
滿局傷官無財者。
Mãn cục thương quan vô tài giả .
滿局官星無印者。
Mãn cục quan tinh vô ấn giả .
滿局比劫無食傷者。
Mãn cục tỉ kiếp vô thực thương giả .
滿局印綬無財者。
Mãn cục ấn thụ vô tài giả .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 31 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 4:03pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
疾病
Tật bệnh
衡命論疾病宜以五行配五藏。木爲肝,金爲肺,水爲腎,火爲心,土爲脾。命中木太過或不及,肝必有病。金太過或不及,肺必有病。水太過或不及,腎必有病。火太過或不及,心必有病。土太過或不及,脾必有病。故五行貴和,和則無疾。所謂五行和者,非生而不克,全而不缺之謂,乃貴乎泄其旺神,瀉其有余也。蓋有余之旺神瀉,不足之弱神受益矣。若強制旺神,寡不敵眾,觸怒其性,旺神不能損,弱神反受傷矣。是以旺神太過者宜泄,不太過者,方宜克耳。
Hành mệnh luận tật bệnh nghi dĩ ngũ hành
phối ngũ tạng . Mộc vi can , kim vi phế , thủy vi thận , hỏa vi tâm ,
thổ vi tì . Mệnh trung mộc thái quá hoặc bất cập , can tất hữu bệnh .
Kim thái quá hoặc bất cập , phế tất hữu bệnh . Thủy thái quá hoặc bất
cập , thận tất hữu bệnh . Hỏa thái quá hoặc bất cập , tâm tất hữu bệnh
. Thổ thái quá hoặc bất cập , tì tất hữu bệnh . Cố ngũ hành quý hòa ,
hòa tắc vô tật . Sở vị ngũ hành hòa giả , phi sanh nhi bất khắc , toàn
nhi bất khuyết chi vị , nãi quý hồ tiết kỳ vượng thần , tả kỳ hữu dư dã
. Cái hữu dư chi vượng thần tả , bất túc chi nhược thần thụ ích hĩ .
Nhược cường chế vượng thần , quả bất địch chúng , xúc nộ kỳ tính ,
vượng thần bất năng tổn , nhược thần phản thụ thương hĩ . Thị dĩ vượng
thần thái quá giả nghi tiết , bất thái quá giả , phương nghi khắc nhĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 32 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 4:03pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
妻財
Thê tài
財即是妻,可以通論。然有富而妻陋,或妻賢而貧者,何也?蓋或財得用,而日支爲忌神,或財不足,而日支爲喜神。妻星與妻宮,難以兩全其美耳。
Tài tức thị thê , khả dĩ thông luận . Nhiên
hữu phú nhi thê lậu , hoặc thê hiền nhi bần giả , hà dã ? Cái hoặc tài
đắc dụng , nhi nhật chi vi kị thần , hoặc tài bất túc , nhi nhật chi vi
hỉ thần . Thê tinh dữ thê cung , nan dĩ lưỡng toàn kỳ mỹ nhĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 33 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 4:06pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
性情
Tính tình
木主仁,火主禮,金主義,水主智,土主信。八字中五行不戾,中和純粹,則有惻隱謙讓數實之情。若偏枯混濁,太過不及,則有是非乖逆驕傲之性矣。
Mộc chủ nhân , hỏa chủ lễ , kim chủ nghĩa ,
thủy chủ trí , thổ chủ tín . Bát tự trung ngũ hành bất lệ , trung hòa
thuần túy , tắc hữu trắc ẩn khiêm nhượng sổ thật chi tình . Nhược thiên
khô hỗn trọc , thái quá bất cập , tắc hữu thị phi quai nghịch kiêu ngạo
chi tính hĩ .
火多無制,急躁而欠涵養。水多無制,聰穎而意志不堅,亦且好動。木多無制,情重而仁厚。金多無制,精干而敏銳。土多無制,茲厚而好靜。
Hỏa đa vô chế , cấp táo nhi khiếm hàm dưỡng
. Thủy đa vô chế , thông dĩnh nhi ý chí bất kiên , diệc thả hiếu động .
Mộc đa vô chế , tình trọng nhi nhân hậu . Kim đa vô chế , tinh can nhi
mẫn nhuệ . Thổ đa vô chế , tư hậu nhi hiếu tĩnh .
同一金之日干,其八字,有旺相、太過、不及三類。而金多、木多、火多、水多、土多,又各不同。其性情共計八類,分列如次。
Đồng
nhất kim chi nhật can , kỳ bát tự , hữu
vượng tướng , thái quá , bất cập tam loại . Nhi kim đa , mộc đa , hỏa
đa , thủy đa , thổ đa , hựu các bất đồng . Kỳ tính tình cộng kế bát
loại , phân liệt như thứ .
(一)旺相 譽高義重 體健神清 威武剛烈 臨事果決
( Nhất
) vượng
tướng dự cao nghĩa trọng thể kiện thần thanh uy vũ cương
liệt lâm sự quả quyết
(二)太過 尚勇無謀 多欲損剛 刻薄內毒 喜淫好殺
( Nhị
) thái quá
thượng dũng vô mưu đa dục tổn cương khắc bạc nội độc hỉ dâm hảo
sát
(三)不及 思深決少 事多挫志 性雖好義 爲之不終
( Tam
) bất cập
tư thâm quyết thiểu sự đa tỏa chí tính tuy hảo nghĩa vi chi bất
chung
(四)金多 剛直尚勇 見義必爲 過不自知 思禮好勝
( Tứ
) kim đa
cương trực thượng dũng kiến nghĩa tất vi quá bất tự tri tư lễ
hiếu thắng
(五)木多 辨分曲直 利害兼資 置德懷念 朋友失意
( Ngũ
) mộc đa
biện phân khúc trực lợi hại kiêm tư trí đức hoài niệm bằng hữu
thất ý
(六)火多 口才辨利 好禮寡義 動止寬和 心中鄙吝
( Lục
) hỏa đa
khẩu tài biện lợi hảo lễ quả nghĩa động chỉ khoan hòa tâm trung
bỉ lận
(七)水多 計慮不勝 爲人無恩 臨事齷齪 或是或非
( Thất
) thủy đa
kế lự bất thắng vi nhân vô ân lâm sự hoặc thị hoặc phi
(八)土多 無中有成 口儉心慈 作爲暗昧 多處嫌疑
( Bát
) thổ đa
vô trung hữu thành khẩu kiệm tâm từ tác vi ám muội đa xứ hiềm
nghi
同一木之日干,其八字,有旺相、太過、不及。三類。而金多、木多、火多、水多、土多,又各不同。其性情共計八類,分列如次:
Đồng
nhất mộc chi nhật can , kỳ bát tự , hữu
vượng tướng , thái quá , bất cập . Tam loại . Nhi kim đa , mộc đa ,
hỏa đa , thủy đa , thổ đa , hựu các bất đồng . Kỳ tính tình cộng kế bát
loại , phân liệt như thứ :
(一)旺相 仁慈敏厚,心懷惻隱 姿致秀麗 形狀慷慨
( Nhất
) vượng tướng
nhân từ mẫn hậu , tâm hoài trắc ẩn tư trí tú lệ hình trạng khảng
khái
(二)太過 性拗心偏 嫉妒不仁 計慮繁亂 襟懷瑣破
( Nhị
) thái quá
tính ảo tâm thiên tật đố bất nhân kế lự phồn loạn khâm hoài tỏa
phá
(三)不及 執性太柔 治事無規 胸懷不正 吝嗇堅鄙
( Tam
) bất cập
chấp tính thái nhu trì sự vô quy hung hoài bất chánh lận sắc
kiên bỉ
(四)金多 克制憔悴 剛而無斷 動思靜悔 舉義不常
( Tứ
) kim đa
khắc chế tiều tụy cương nhi vô đoạn động tư tĩnh hối cử nghĩa
bất thường
(五)木多 柔性泛交 曲直自循 多學不實 聰明華潔
( Ngũ
) mộc đa
nhu tính phiếm giao khúc trực tự tuần đa học bất thật thông
minh hoa khiết
(六)火多 馳騁聰明 好學不切 明知故犯 善決發
( Lục
) hỏa đa
trì sính thông minh hảo học bất thiết minh tri cố phạm thiện
quyết phát
(七)水多 漂流不定 言行相違 處事不宁 趨時委曲
( Thất
) thủy đa
phiêu lưu bất định ngôn hành tương vi xử sự bất trữ xu thời ủy
khúc
(八)土多 取檢自信 奢而不奔 伏柔伏烈 言必鑒人
( Bát
) thổ đa
thủ kiểm tự tín xa nhi bất bôn phục nhu phục liệt ngôn tất giám
nhân
同一水之日干,其八字,有旺相。太過,不及三類。而金多。木多,火多,水多,土多又各不同。其性情共計八類,分列如次:
Đồng nhất thủy chi nhật can
, kỳ bát tự ,
hữu vượng tướng . Thái quá , bất cập tam loại . Nhi kim đa . Mộc đa ,
hỏa đa , thủy đa , thổ đa hựu các bất đồng . Kỳ tính tình cộng kế bát
loại , phân liệt như thứ :
(一)旺相 智高量遠 計深慮密 執性聰明 學識過人
( Nhất ) vượng tướng trí cao lượng viễn kế
thâm lự mật chấp tính thông minh học thức quá nhân
(二)太過 是非好動 飄盪多淫 機詐詭譎 慘酷無極
( Nhị ) thái quá thị phi hiếu động phiêu
đãng đa dâm cơ trá quỷ quyệt thảm khốc vô cực
(三)不及 反覆不常 膽小無略 性昏無賴 智識蔽塞
( Tam ) bất cập phản phúc bất thường đảm
tiểu vô lược tính hôn vô lại trí thức tế tắc
(四)金多 好義不實 志大多淫 智勝義負 賦性鴒強
( Tứ ) kim đa hảo nghĩa bất thật chí đại
đa dâm trí thắng nghĩa phụ phú tính linh cường
(五)木多 流而不止 執志反柔 臨事汗漫 奢儉失中
( Ngũ ) mộc đa lưu nhi bất chỉ chấp chí
phản nhu lâm sự hãn mạn xa kiệm thất trung
(六)火多 崇禮伉餐 深慮多憂 猛斷后悔 栗六少成
( Lục ) hỏa đa sùng lễ kháng xan thâm lự
đa ưu mãnh đoạn hậu hối lật lục thiểu thành
(七)水多 沉潛伏溺 小巧多權 苗而不秀 聲聞過情
( Thất ) thủy đa trầm tiềm phục nịch tiểu
xảo đa quyền miêu nhi bất tú thanh văn quá tình
(八)土多 沉潛窒塞 內利外鈍 忍而多恨 信義無決
( Bát ) thổ đa trầm tiềm trất tắc nội lợi
ngoại độn nhẫn nhi đa hận tín nghĩa vô quyết
同一火之日干,其八字,有旺相、太過、不及三類。而金多、木多、火多、水多、土多,又各不同。其性情共計八類,分列如次。
Đồng
nhất hỏa chi nhật can , kỳ bát tự , hữu
vượng tướng , thái quá , bất cập tam loại . Nhi kim đa , mộc đa , hỏa
đa , thủy đa , thổ đa , hựu các bất đồng . Kỳ tính tình cộng kế bát
loại , phân liệt như thứ .
(一)旺相 性速辨明 文章明敏 好事華飾 實學欠乏
( Nhất
) vượng tướng
tính tốc biện minh văn chương minh mẫn hảo sự hoa sức thật học
khiếm phạp
(二)太過 酷烈傷物 執性爆燥 朝歡夕泣 每多傾危
( Nhị
) thái quá
khốc liệt thương vật chấp tính bạo táo triều hoan tịch khấp mỗi
đa khuynh nguy
(三)不及 生性巧佞 謹畏守禮 小有辨才 大事無決
( Tam
) bất cập
sanh tính xảo nịnh cẩn úy thủ lễ tiểu hữu biện tài đại sự vô
quyết
(四)金多 志不自好 勝辨而剛 禮義失中 直而招謗
( Tứ
) kim đa
chí bất tự hảo thắng biện nhi cương lễ nghĩa thất trung trực
nhi chiêu báng
(五)木多 自恃威福 聰明志懦 靜則志明 好辨是非
( Ngũ
) mộc đa
tự thị uy phúc thông minh chí nọa tĩnh tắc chí minh hảo biện
thị phi
(六)火多 崇禮義汩 明外昏內 自華而儉 不可速達
( Lục
) hỏa đa
sùng lễ nghĩa cốt minh ngoại hôn nội tự hoa nhi kiệm bất khả
tốc đạt
(七)水多 爲德不均 巧而忘禮 多易多難 計深反害
( Thất
) thủy đa
vi đức bất quân xảo nhi vong lễ đa dị đa nan kế thâm phản hại
(八)土多 立用沉密 利害敢爲 言清行濁 執而不變
( Bát
) thổ đa
lập dụng trầm mật lợi hại cảm vi ngôn thanh hành trọc chấp nhi
bất biến
同一土之日干,其八字,有旺相、太過、不及三類。而金多、木多、火多、水多、土多、又各不同。其性情共計八類,分列如次。
Đồng
nhất thổ chi nhật can , kỳ bát tự , hữu
vượng tướng , thái quá , bất cập tam loại . Nhi kim đa , mộc đa , hỏa
đa , thủy đa , thổ đa , hựu các bất đồng . Kỳ tính tình cộng kế bát
loại , phân liệt như thứ .
(一)旺相 篤信神佛 不爽信約 忠孝至誠 厚重可貴
( Nhất
) vượng tướng
đốc tín thần phật bất sảng tín ước trung hiếu chí thành hậu
trọng khả quý
(二)太過 執而不返 蔽塞不明 既愚且倔 古朴難用
( Nhị
) thái quá
chấp nhi bất phản tế tắc bất minh ký ngu thả quật cổ phác nan
dụng
(三)不及 不得眾情 不通事理 狠毒乖戾 堅嗇妄爲
( Tam
) bất cập
bất đắc chúng tình bất thông sự lý ngoan độc quai lệ kiên sắc
vọng vi
(四)金多 信而好義 剛而多躁 不能持重 處事無容
( Tứ
) kim đa
tín nhi hảo nghĩa cương nhi đa táo bất năng trì trọng xử sự vô
dung
(五)木多 形勞志大 雜用狂從 用柔爽信 曲直党情
( Ngũ
) mộc đa
hình lao chí đại tạp dụng cuồng tòng dụng nhu sảng tín khúc
trực đảng tình
(六)火多 施義忘親 外明少斷 奢儉失中,好禮口惠
( Lục
) hỏa đa
thi nghĩa vong thân ngoại minh thiểu đoạn xa kiệm thất trung ,
hảo lễ khẩu huệ
(七)水多 貪功好進 凡順伏機 志善若昏 愛惡無義
( Thất
) thủy đa
tham công hảo tiến phàm thuận phục cơ chí thiện nhược hôn ái ác
vô nghĩa
(八)土多 重厚藏密 守信容物 或招燬謗 恩害敢爲
( Bát
) thổ đa trọng hậu tàng mật thủ tín dung vật hoặc
chiêu hủy báng ân hại cảm vi
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 34 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 4:14pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên Tính tình (tiếp theo)
正印爲用神,仁慈端方,惟正印太多,庸碌少成。梟神爲用神,精明干練,惟梟神太多,貪吝鄙嗇。正官爲用神,光明正直,惟正官太多,意志不堅。七殺爲用神,豪俠好勝,惟七殺太多,萎靡不振,傷官爲用神,英明銳利,惟傷官太多;驕傲剛愎。食神爲用神,溫厚恭良,惟食神太多,迂腐固執,比肩爲用神,穩健和平,惟比肩太多,乖僻寡合。劫財爲用神,敏捷奇巧, 惟偏太多,敬這耽東。正財爲用神,克勤克儉,惟正財太多,懦弱無能。
Chánh ấn vi dụng thần
, nhân từ đoan phương
, duy chánh ấn thái đa , dong lục thiểu thành . Kiêu thần vi dụng thần
, tinh minh cán luyện , duy kiêu thần thái đa , tham lận bỉ sắc . Chánh
quan vi dụng thần , quang minh chính trực , duy chánh quan thái
đa , ý
chí bất kiên . Thất sát vi dụng
thần , hào hiệp hiếu thắng , duy thất
sát thái đa , nuy mĩ bất chấn , thương
quan vi dụng thần , anh minh
nhuệ lợi , duy thương quan thái đa ; kiêu ngạo cương phức . Thực thần
vi dụng thần , ôn hậu cung lương , duy thực thần thái đa , vu hủ cố
chấp , tỉ kiên vi dụng thần , ổn
kiện hòa bình , duy tỉ kiên thái đa ,
quai tích quả hiệp . Kiếp tài vi
dụng thần , mẫn tiệp kì xảo , duy
thiên thái đa , kính giá đam đông . Chánh
tài vi dụng thần , khắc cần khắc
kiệm , duy chánh tài thái đa , nọa nhược vô năng .
曲直格,仁厚。稼穡格,慈善,從革格,銳利。潤下格,圓活。炎上格,豪爽。從財、從財、從殺、從儿等格,循良。從旺、從強等格,剛健。化气格,智慧。
Khúc trực cách ,
nhân hậu . Giá sắc cách ,
từ thiện , tòng cách cách , nhuệ lợi . Nhuận hạ cách , viên hoạt . Viêm
thượng cách , hào sảng . Tòng tài , tòng tài , tòng sát , tòng nhân
đẳng cách , tuần lương . Tòng vượng , tòng cường đẳng cách , cương kiện
. Hóa khí cách , trí tuệ .
同一身強八字。有抑者,有無抑者。其性情特黠,即分爲二:
Đồng nhất thân cường bát tự
. Hữu ức giả , hữu vô ức giả . Kỳ tính tình đặc hiệt , tức phân vi nhị :
(一)身強八字有抑者之性情特點
( Nhất ) thân cường
bát tự hữu ức giả chi tính tình
đặc điểm
天性明白,豁達大度、順物而動,遇事能斷、常歡樂、好施與,多情多義、不畏不疑。
Thiên tính minh bạch , khoát đạt đại độ ,
thuận vật nhi động , ngộ sự năng đoạn , thường hoan nhạc , hảo thi dữ ,
đa tình đa nghĩa , bất úy bất nghi .
(二)身強八字無抑者(又不成外格)之性情特黠。
( Nhị ) thân cường
bát tự vô ức giả ( hựu bất thành
ngoại cách ) chi tính tình đặc hiệt .
殘暴好斗、性气無常、不自檢束、不顧危亡、當惡侮善、持強凌弱。
Tàn bạo hiếu đấu , tính khí vô thường , bất tự kiểm thúc ,
bất cố nguy vong , đương ác vũ thiện , trì cường lăng nhược .
同一身弱八字,有扶者,有無扶者。其性情特黠,即分爲二:
Đồng nhất thân nhược bát tự , hữu phù giả , hữu
vô phù giả . Kỳ tính tình đặc hiệt , tức phân vi nhị :
(一)身弱八字有扶者之性情特黠。
( Nhất ) thân nhược
bát tự hữu phù giả chi tính tình
đặc hiệt .
生性儉約、不忘設施、深機密慮、寡合少遇、多疑忌、拘禮節、言行相顧、儀貌整飭
Sanh tính kiệm ước , bất vong thiết thi ,
thâm cơ mật lự , quả hiệp thiểu ngộ , đa nghi kị , câu lễ tiết , ngôn
hành tương cố , nghi mạo chỉnh sức
(二)身弱八字無扶者(又不成外格)之性情特黠。
( Nhị ) thân nhược
bát tự vô phù giả ( hựu bất
thành ngoại cách ) chi tính tình đặc hiệt .
淫邪虛爲、拘縮執拗、矜奇炫异、多非少是、萎靡怠情。作事無斷。
Dâm tà hư vi , câu súc chấp ảo , căng kì huyễn di , đa phi
thiểu thị , nuy mĩ đãi tình . Tác sự vô đoạn .
按推斷性情,其法多端,尤非學理民經驗合參,難得精确。且有可以意會。難能言傳者,乃貴科活看,而不可拘泥也。以上所述,不過舉其例耳。
Án thôi đoán tính tình , kỳ pháp đa đoan ,
vưu phi học lý dân kinh nghiệm hiệp tham , nan đắc tinh xác . Thả hữu
khả dĩ ý hội . Nan năng ngôn truyền giả , nãi quý khoa hoạt khán , nhi
bất khả câu nê dã . Dĩ thượng sở thuật , bất quá cử kỳ lệ nhĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 35 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 4:16pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
事業
Sự nghiệp
傷官傷盡,或有殺有刃。或殺印相生,宜武備。傷食生財,或身財兩停,宜貿遷。食神吐秀,或帶文昌,宜文學。正官清粹,或官印相生,宜政治。身重財輕,宜區程。劫比成群,宜自由職業。空拳覓利,財官並美,宜財政。
Thương quan thương tận , hoặc hữu sát hữu
nhận . Hoặc sát ấn tương sinh , nghi vũ bị . Thương thực sanh tài ,
hoặc thân tài lưỡng đình , nghi mậu thiên . Thực thần thổ tú , hoặc đái
văn xương , nghi văn học . Chánh quan thanh túy , hoặc quan ấn tương
sinh , nghi chánh trì . Thân trọng tài khinh , nghi khu trình . Kiếp tỉ
thành quần , nghi tự do chức nghiệp . Không quyền mịch lợi , tài quan
tịnh mỹ , nghi tài chánh .
財官有力,日主朗健,可以自立爲主,身旺無依,或身弱無助,只合依人作嫁。八字少衝少合,事業得成専一。多衝多合,則頻年變遷,栗六無成。
Tài quan hữu lực , nhật chủ lãng kiện , khả
dĩ tự lập vi chủ , thân vượng vô y , hoặc thân nhược vô trợ , chỉ hiệp
y nhân tác giá . Bát tự thiểu xung thiểu hiệp , sự nghiệp đắc thành
chuyên nhất . Đa xung đa hiệp , tắc tần niên biến thiên , lật lục vô
thành .
五行需水,或命有驛馬,宜流動事業,外勤職務。五行需火或需金,宜近工厂機械等事。五行需木或需土。則宜農林種植,固定實業。
Ngũ hành nhu thủy , hoặc mệnh hữu dịch mã ,
nghi lưu động sự nghiệp , ngoại cần chức vụ . Ngũ hành nhu hỏa hoặc nhu
kim , nghi cận công xưởng cơ giới đẳng sự . Ngũ hành nhu mộc hoặc nhu
thổ . Tắc nghi nông lâm chủng thực , cố định thật nghiệp .
五行偏枯之命,所事多風俗波起落,亦有此業利而彼業不利者,五行停勻之命,大抵事業平穩,比比皆然。
Ngũ hành thiên khô chi mệnh , sở sự đa phong
tục ba khởi lạc , diệc hữu thử nghiệp lợi nhi bỉ nghiệp bất lợi giả ,
ngũ hành đình quân chi mệnh , đại để sự nghiệp bình ổn , bỉ bỉ giai
nhiên .
八字病重藥輕。作事多出自動,而費力不計好。八字病藥相濟,事多出于被動,且遭受成而省力。
Bát tự bệnh trọng dược khinh . Tác sự đa
xuất tự động , nhi phí lực bất kế hảo . Bát tự bệnh dược tương tể , sự
đa xuất vu bị động , thả tao thụ thành nhi tỉnh lực .
按事業之推斷,其法不一。以上所述,舉其例端而巳已。更有性情環境之種種關系,不可拘泥片理由,乃貴乎活看。殆亦曉然胸中,而難以形容者也。
Án sự nghiệp chi thôi đoạn , kỳ pháp bất
nhất . Dĩ thượng sở thuật , cử kỳ lệ đoan nhi tị dĩ . Canh hữu tính
tình hoàn cảnh chi chủng chủng quan hệ , bất khả câu nê phiến lý do ,
nãi quý hồ hoạt khán . Đãi diệc hiểu nhiên hung trung , nhi nan dĩ hình
dong giả dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 36 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 4:17pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
官殺並見
Quan sát tịnh kiến
官殺並見之影響
Quan sát tịnh kiến chi ảnh hưởng
(一)日主喜克,官殺並見,吉力加増。
( Nhất ) nhật chủ hỉ
khắc , quan sát tịnh kiến , cát lực gia tăng .
(二)日主忌克,官殺並見,凶力更顯。
( Nhị ) nhật chủ kị
khắc , quan sát tịnh kiến , hung lực canh hiển .
(三)應用正官見混雜,八字不清,主多磨折。
( Tam ) ứng dụng
chánh quan kiến hỗn tạp , bát tự bất thanh , chủ đa ma chiết .
(四)應用七殺見官混雜,命局淆亂,亦主奔波。
( Tứ ) ứng dụng thất
sát kiến quan hỗn tạp , mệnh cục hào loạn , diệc chủ bôn ba .
(五)用官而殺混,幸有去殺之神,凶而不凶。
( Ngũ ) dụng quan nhi
sát hỗn , hạnh hữu khứ sát chi thần , hung nhi bất hung .
(六)用殺而官混,幸有去官之神,凶而不凶。
( Lục ) dụng sát nhi
quan hỗn , hạnh hữu khứ quan chi thần , hung nhi bất hung .
(七)用官而殺混,並無去殺這神,凶不可免。
( Thất ) dụng quan
nhi sát hỗn , tịnh vô khứ sát giá thần , hung bất khả miễn .
(八)用殺而官混,並無去官之神,亦以凶論。
( Bát ) dụng sát nhi
quan hỗn , tịnh vô khứ quan chi thần , diệc dĩ hung luận .
官殺並見之喜忌
Quan sát tịnh kiến chi hỉ kị
(一)身弱有印,喜官殺並見。
( Nhất ) thân nhược
hữu ấn , hỉ quan sát tịnh kiến .
(二)身強有財,喜官殺並見。
( Nhị ) thân cường
hữu tài , hỉ quan sát tịnh kiến .
(三)身弱無印,忌官殺並見。
( Tam ) thân nhược vô
ấn , kị quan sát tịnh kiến .
(四)身強有傷食而無財,忌官殺並見。
( Tứ ) thân cường hữu
thương thực nhi vô tài , kị quan sát tịnh kiến .
(五)八字忌官,寺有傷官之制,忌又見七殺。
( Ngũ ) bát tự kị
quan , tự hữu thương quan chi chế , kị hựu kiến thất sát .
(六)八字忌殺,幸有食之制,忌又見正官。
( Lục ) bát tự kị sát
, hạnh hữu thực chi chế , kị hựu kiến chánh quan .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 37 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 4:18pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên Quan
sát tịnh kiến (tiếp theo)
官殺並見之去留
Quan sát tịnh kiến chi khứ lưu
(一)官殺並見,嫌其混雜者,先謀去之之道,一者既去,一者自留矣。
( Nhất ) quan sát
tịnh kiến , hiềm kỳ hỗn tạp giả , tiên mưu khứ chi chi đạo , nhất giả ký
khứ , nhất giả tự lưu hĩ .
(二)官殺並見,愛其互相協助者,不必議去議留,聽其自然可也。
( Nhị ) quan sát tịnh
kiến , ái kỳ hỗ tương hiệp trợ giả , bất tất nghị khứ nghị lưu , thính
kỳ tự nhiên khả dã .
(三)官殺並見,只有食神。去殺而留官。
( Tam ) quan sát tịnh
kiến , chỉ hữu thực thần . Khứ sát nhi lưu quan .
(四)官殺並見,只有傷官,去官而留殺。
( Tứ ) quan sát tịnh
kiến , chỉ hữu thương quan , khứ quan nhi lưu sát .
(五)官殺並見,食傷亦並見,官殺皆可去淨
( Ngũ ) quan sát tịnh
kiến , thực thương diệc tịnh kiến , quan sát giai khả khứ tịnh
(六)如甲日並見辛官庚殺,又有丙火合辛,是謂合官留殺。合者絆也,絆亦可去也。
( Lục ) như giáp nhật
tịnh kiến tân quan
canh sát , hựu hữu bính hỏa hiệp tân , thị vị hiệp quan lưu sát . Hiệp
giả bán dã , bán diệc khả khứ dã .
(七)如甲日而透庚金七殺,又支見酉金,是庚殺乘旺,不作官殺混雜,不必議其去留耳。
( Thất ) như giáp
nhật nhi thấu canh kim
thất sát , hựu chi kiến dậu kim , thị canh sát thừa vượng , bất tác
quan sát hỗn tạp , bất tất nghị kỳ khứ lưu nhĩ .
(八)甲乙日見申酉,以巳去申,或以寅去申,以午去酉,或以卯去酉。丙丁日見亥子,以辰戌去亥,或以巳去亥,以丑未去子,或以午去子。戊己日見寅卯,以申去寅,以酉去卯。庚辛日見巳午,以亥去巳,以子去午。壬癸日見辰戌丑未,以寅去辰戌,以卯去丑未。
( Bát ) giáp ất nhật
kiến thân dậu , dĩ tị
khứ thân , hoặc dĩ dần khứ thân , dĩ ngọ khứ dậu , hoặc dĩ mão khứ dậu
. Bính đinh nhật kiến hợi tý , dĩ thìn tuất khứ hợi , hoặc dĩ tị khứ
hợi , dĩ sửu mùi khứ tý , hoặc dĩ ngọ khứ tý . Mậu kỷ nhật kiến dần mão
, dĩ thân khứ dần , dĩ dậu khứ mão . Canh tân nhật kiến tị ngọ , dĩ hợi
khứ tị , dĩ tý khứ ngọ . Nhâm quý nhật kiến thìn tuất sửu mùi , dĩ dần
khứ thìn tuất , dĩ mão khứ sửu mùi .
(九)戊己日見寅卯,又遇午戌,則寅合午戌成火,而卯獨當權。庚辛日見巳午,又遇酉丑,則巳會酉丑成金,而午獨當權。甲乙日見申酉,又遇子辰,則申會子辰成水,而酉獨當權。丙丁日見亥子,又遇卯未,則亥會卯未成木,而子獨當權。壬癸日見丑辰或戌未,又遇子申或寅午則辰會子申成水,戌會寅午成火,而丑未當權矣。
( Cửu ) mậu kỷ nhật
kiến dần mão , hựu ngộ
ngọ tuất , tắc dần hiệp ngọ tuất thành hỏa , nhi mão độc đương quyền .
Canh tân nhật kiến tị ngọ , hựu ngộ dậu sửu , tắc tị hội dậu sửu thành
kim , nhi ngọ độc đương quyền . Giáp ất nhật kiến thân dậu , hựu ngộ tý
thìn , tắc thân hội tý thìn thành thủy , nhi dậu độc đương quyền . Bính
đinh nhật kiến hợi tý , hựu ngộ mão mùi , tắc hợi hội mão mùi thành mộc ,
nhi tý độc đương quyền . Nhâm quý nhật kiến sửu thìn hoặc tuất mùi , hựu
ngộ tý thân hoặc dần ngọ tắc thìn hội tý thân thành thủy , tuất hội dần
ngọ thành hỏa , nhi sửu mùi đương quyền hĩ .
(十)丙丁日見亥子,若子隨辰合入庫,則亥當權。庚辛日見巳午,若午隨戌合入庫,則巳當權。戊己日見寅卯,若卯隨未合入庫,則寅當權。甲乙日見申酉,若酉隨丑合入庫,則申當權。
( Thập ) bính đinh
nhật kiến hợi tý , nhược
tý tùy thìn hiệp nhập khố , tắc hợi đương quyền . Canh tân nhật kiến tị
ngọ , nhược ngọ tùy tuất hiệp nhập khố , tắc tị đương quyền . Mậu kỷ
nhật kiến dần mão , nhược mão tùy mùi hiệp nhập khố , tắc dần đương
quyền . Giáp ất nhật kiến thân dậu , nhược dậu tùy sửu hiệp nhập khố ,
tắc thân đương quyền .
(十一)庚辛申酉並見,足可以去一甲一乙一寅一卯,亦可去甲寅乙卯。若一庚一申一辛一酉,去甲乙寅卯,勢必不能。
( Thập nhất ) canh
tân thân dậu tịnh kiến ,
túc khả dĩ khứ nhất giáp nhất ất nhất dần nhất mão , diệc khả khứ giáp
dần ất mão . Nhược nhất canh nhất thân nhất tân nhất dậu , khứ giáp ất
dần mão , thế tất bất năng .
(十二)官殺並見,傷官食神亦並見。傷官較爲有力。則去官,食神較爲有力,則去殺。
( Thập nhị ) quan sát
tịnh kiến , thương
quan thực thần diệc tịnh kiến . Thương quan giác vi hữu lực . Tắc khứ
quan , thực thần giác vi hữu lực , tắc khứ sát .
(十三)陰日傷官,可以去官,又可以合殺。貼近正官,則以去官論。貼近七殺,則以合殺論。陽日食神,可以去殺,而又可合官。貼近七殺,則以去殺論貼近正官,則以合官論。陰日食神,只可去殺,不能合官。陽日傷官,只可去官,不能合殺。
( Thập tam ) âm nhật
thương quan , khả dĩ
khứ quan , hựu khả dĩ hiệp sát . Thiếp cận chánh quan , tắc dĩ khứ quan
luận . Thiếp cận thất sát , tắc dĩ hiệp sát luận . Dương nhật thực thần
, khả dĩ khứ sát , nhi hựu khả hiệp quan . Thiếp cận thất sát , tắc dĩ
khứ sát luận thiếp cận chánh quan , tắc dĩ hiệp quan luận . Âm nhật
thực thần , chỉ khả khứ sát , bất năng hiệp quan . Dương nhật thương
quan , chỉ khả khứ quan , bất năng hiệp sát .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 38 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 4:22pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
燥濕 Táo thấp
大抵命局亢燥,則喜潤澤。命局潮濕,則喜暄燠。八字無水或少水,値于夏令,或多木多火,乃亢燥之局。若命中喜土,逢燥土則益燥,未必佳妙。逢濕土則得滋,上加吉矣。八字無火或火少,時在冬令,或多金多水,乃潮濕之乙,如命中喜土,逢溫土則更濕,未易言吉。逢燥土則去濕,花添錦上矣。天干五行,無分燥濕,地支則昭然有別。今請一一言之,亦學命所不可不知也。子、卯、酉、爲純金純水純木,亦無燥濕之分。丑中己辛,爲濕土濕金,因有癸水藏也。寅申甲戊,爲燥木燥土,因有丙火藏也。辰中戊乙,爲濕土濕木,因有癸水藏也。巳中戊庚,火燥土燥金,因有丙火藏也。午中之己,爲燥土,因有丁火藏也。未中己乙爲燥土燥木,因有丁火藏也。申中庚戊,爲濕金濕土,因有壬水藏也。戌中戊辛,爲燥土燥金,因藏有丁火也。亥中之甲,爲濕木,因藏有壬水也。
Đại để mệnh cục kháng táo , tắc hỉ nhuận
trạch . Mệnh cục triều thấp , tắc hỉ huyên úc . Bát tự vô thủy hoặc
thiểu thủy , trị vu hạ lệnh , hoặc đa mộc đa hỏa , nãi kháng táo chi
cục . Nhược mệnh trung hỉ thổ , phùng táo thổ tắc ích táo , vị tất giai
diệu . Phùng thấp thổ tắc đắc tư , thượng gia cát hĩ . Bát tự vô hỏa
hoặc hỏa thiểu , thời tại đông lệnh , hoặc đa kim đa thủy , nãi triều
thấp chi ất , như mệnh trung hỉ thổ , phùng ôn thổ tắc canh thấp , vị
dị ngôn cát . Phùng táo thổ tắc khứ thấp , hoa thiêm cẩm thượng hĩ .
Thiên can ngũ hành , vô phân táo thấp , địa chi tắc chiêu nhiên hữu
biệt . Kim thỉnh nhất nhất ngôn chi , diệc học mệnh sở bất khả bất tri
dã . Tý , mão , dậu , vi thuần kim thuần thủy thuần mộc , diệc vô táo
thấp chi phân . Sửu trung kỷ tân , vi thấp thổ thấp kim , nhân hữu quý
thủy tàng dã . Dần thân giáp mậu , vi táo mộc táo thổ , nhân hữu bính
hỏa tàng dã . Thìn trung mậu ất , vi thấp thổ thấp mộc , nhân hữu quý
thủy tàng dã . Tị trung mậu canh , hỏa táo thổ táo kim , nhân hữu bính
hỏa tàng dã . Ngọ trung chi kỷ , vi táo thổ , nhân hữu đinh hỏa tàng dã
. Mùi trung kỷ ất vi táo thổ táo mộc , nhân hữu đinh hỏa tàng dã . Thân
trung canh mậu , vi thấp kim thấp thổ , nhân hữu nhâm thủy tàng dã .
Tuất trung mậu tân , vi táo thổ táo kim , nhân tàng hữu đinh hỏa dã .
Hợi trung chi giáp , vi thấp mộc , nhân tàng hữu nhâm thủy dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 39 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 4:25pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
初學捷徑
Sơ học
tiệp kính
用之官星不可傷,不用官星盡可傷。用之財星不可劫,不用財星盡可劫。
Dụng chi quan tinh bất khả thương , bất dụng
quan tinh tận khả thương . Dụng chi tài tinh bất khả kiếp , bất dụng
tài tinh tận khả kiếp .
用之印綬不可坏,不用印綬盡可坏。用之食神不可奪,不用食神盡可奪。
Dụng chi ấn thụ bất khả khôi , bất dụng ấn
thụ tận khả khôi . Dụng chi thực thần bất khả đoạt , bất dụng thực thần
tận khả đoạt .
用之七殺不可制,制殺太過反爲凶。身殺兩停宜制殺,殺重身輕宜化殺。
Dụng chi thất sát bất khả chế , chế sát thái
quá phản vi hung . Thân sát lưỡng đình nghi chế sát , sát trọng thân
khinh nghi hóa sát .
身強殺淺宜生殺,羊刃重重喜食傷,若逢官殺變生殃。財多身弱宜劫刃。
Thân cường sát thiển nghi sanh sát , dương
nhận trùng trùng hỉ thực thương , nhược phùng quan sát biến sanh ương .
Tài đa thân nhược nghi kiếp nhận .
劫重財輕喜食神。官旺身衰宜印地,官衰印旺利財縛。莫道梟神無用處,
Kiếp trọng tài khinh hỉ thực thần . Quan
vượng thân suy nghi ấn địa , quan suy ấn vượng lợi tài phược . Mạc đạo
kiêu thần vô dụng xứ ,
殺多食重最爲良。勿謂羊刃是凶物,財多殺党亦爲貞。
Sát đa thực trọng tối vi lương . Vật vị dương nhận thị hung vật ,
tài đa sát đảng diệc vi trinh .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 40 of 41: Đã gửi: 09 July 2010 lúc 4:26pm | Đã lưu IP
|
|
|
Bổ sung thiên (tiếp theo)
五行生克衰旺顚倒微妙
Ngũ hành sanh khắc suy vượng điên đảo
vi diệu
木本生火,木多火熾。有金克木,則可生火矣。
Mộc bổn sanh hỏa , mộc đa hỏa sí . Hữu kim khắc mộc , tắc khả
sanh hỏa hĩ .
火本生土,火多土焦。有水克火,則可生土矣。
Hỏa bổn sanh thổ , hỏa đa thổ tiêu . Hữu thủy khắc hỏa , tắc khả
sanh thổ hĩ .
土本生金,土多金埋。有木克土,則可生金矣。
Thổ bổn sanh kim , thổ đa kim mai . Hữu mộc khắc thổ , tắc khả
sanh kim hĩ .
金本生水,金多水弱。有火克金,則可生水矣。
Kim bổn sanh thủy , kim đa thủy nhược . Hữu hỏa khắc kim , tắc
khả sanh thủy hĩ .
水本生木,水多木浮。有土克水,則可生木矣。
Thủy bổn sanh mộc , thủy đa mộc phù . Hữu thổ khắc thủy , tắc khả
sanh mộc hĩ .
木本生火,火多木焚。水克火則生木,火生土則存木也。
Mộc bổn sanh hỏa , hỏa đa mộc phần . Thủy khắc hỏa tắc sanh mộc ,
hỏa sanh thổ tắc tồn mộc dã .
火本生土,土重火熄。木克土則生火,土生金則存火也。
Hỏa bổn sanh thổ , thổ trọng hỏa tức . Mộc khắc thổ tắc sanh hỏa ,
thổ sanh kim tắc tồn hỏa dã .
土本生金,金多土泄。火克金則生土,金生水則存土也。
Thổ bổn sanh kim , kim đa thổ tiết . Hỏa khắc kim tắc sanh thổ ,
kim sanh thủy tắc tồn thổ dã .
金本生水,水泛金沉。土克水則生金,水生木則存金也。
Kim bổn sanh thủy , thủy phiếm kim trầm . Thổ khắc thủy tắc sanh
kim , thủy sanh mộc tắc tồn kim dã .
水本生木,木旺水涸。金克木則生水,木生火則存水也。
Thủy bổn sanh mộc , mộc vượng thủy hạc . Kim khắc mộc tắc sanh
thủy , mộc sanh hỏa tắc tồn thủy dã .
木生火也,木火兩旺,宜水以養木。
Mộc sanh hỏa dã , mộc hỏa lưỡng vượng , nghi thủy dĩ dưỡng mộc .
火生土也,火土兩旺,宜木以養火。
Hỏa sanh thổ dã , hỏa thổ lưỡng vượng , nghi mộc dĩ dưỡng hỏa .
土生金也,土金兩旺,宜火以助土。
Thổ sanh kim dã , thổ kim lưỡng vượng , nghi hỏa dĩ trợ thổ .
金生水也,金水兩旺,宜土以生金。
Kim sanh thủy dã , kim thủy lưỡng vượng , nghi thổ dĩ sanh kim .
木能生火,然火亦能生木也。水生木者,潤地之燥也。火生木者,解天之凍也。
Mộc năng sanh hỏa , nhiên hỏa diệc năng sanh
mộc dã . Thủy sanh mộc giả , nhuận địa chi táo dã . Hỏa sanh mộc giả ,
giải thiên chi đống dã .
火能生土,然土亦能生火也。木生火者,冬木之枯也。土生火者,夏土之燥也。
Hỏa năng sanh thổ , nhiên thổ diệc năng sanh
hỏa dã . Mộc sanh hỏa giả , đông mộc chi khô dã . Thổ sanh hỏa giả , hạ
thổ chi táo dã .
土能生金,然金亦能生土也。火生土者,去地之濕也。金生土者,防土之傾也。
Thổ năng sanh kim , nhiên kim diệc năng sanh
thổ dã . Hỏa sanh thổ giả , khứ địa chi thấp dã . Kim sanh thổ giả ,
phòng thổ chi khuynh dã .
金能生水,然水亦能生金也。土生金者,砥水之溢也。水生金者,制火之烈也。
Kim năng sanh thủy , nhiên thủy diệc năng
sanh kim dã . Thổ sanh kim giả , chỉ thủy chi dật dã . Thủy sanh kim
giả , chế hỏa chi liệt dã .
水能生木,然木亦能生水也。金生水者,阻其泄漏也。木生水者,去其淤塞也。
Thủy năng sanh mộc , nhiên mộc diệc năng
sanh thủy dã . Kim sanh thủy giả , trở kỳ tiết lậu dã . Mộc sanh thủy
giả , khứ kỳ ứ tắc dã .
木本克土,土多木折。水生木,則木能克土。
Mộc bổn khắc thổ , thổ đa mộc chiết . Thủy sanh mộc , tắc mộc
năng khắc thổ .
火本克金,金多火熄。木生火,則火能克金。
Hỏa bổn khắc kim , kim đa hỏa tức . Mộc sanh hỏa , tắc hỏa năng
khắc kim .
土本克水,水多土盪。火生土,則土能克水。
Thổ bổn khắc thủy , thủy đa thổ đãng . Hỏa sanh thổ , tắc thổ
năng khắc thủy .
金本克木,木多金缺。土生金,則金能克木。
Kim bổn khắc mộc , mộc đa kim khuyết . Thổ sanh kim , tắc kim
năng khắc mộc .
水本克火,火多水涸。金生水,則水能克火。
Thủy bổn khắc hỏa , hỏa đa thủy hạc . Kim sanh thủy , tắc thủy
năng khắc hỏa .
木克土,木太多,宜金以衛土也。
Mộc khắc thổ , mộc thái đa , nghi kim dĩ vệ thổ dã .
火克金,火太多,宜水以養金也。
Hỏa khắc kim , hỏa thái đa , nghi thủy dĩ dưỡng kim dã .
土克水,水太多,宜木以納水也。
Thổ khắc thủy , thủy thái đa , nghi mộc dĩ nạp thủy dã .
金克木,木太多,宜火以榮木也。
Kim khắc mộc , mộc thái đa , nghi hỏa dĩ vinh mộc dã .
水克火,火太多,宜土以扶火也。
Thủy khắc hỏa , hỏa thái đa , nghi thổ dĩ phù hỏa dã .
木克土也,木土兩旺,宜水以潤土。
Mộc khắc thổ dã , mộc thổ lưỡng vượng , nghi thủy dĩ nhuận thổ .
土克水也。水土兩旺,宜火以濕水。
Thổ khắc thủy dã . Thủy thổ lưỡng vượng , nghi hỏa dĩ thấp thủy .
水克火也。水火兩旺,宜金以熄火。
Thủy khắc hỏa dã . Thủy hỏa lưỡng vượng , nghi kim dĩ tức hỏa .
火克金也。火金兩旺,宜木以缺金。
Hỏa khắc kim dã . Hỏa kim lưỡng vượng , nghi mộc dĩ khuyết kim .
金克木也。金木兩旺,宜土以折木。
Kim khắc mộc dã . Kim mộc lưỡng vượng , nghi thổ dĩ chiết mộc .
木能克土,然水亦能克木也。木克土者,春土之柔也。土克木者,夏土之燥也。
Mộc năng khắc thổ , nhiên thủy diệc năng
khắc mộc dã . Mộc khắc thổ giả , xuân thổ chi nhu dã . Thổ khắc mộc giả
, hạ thổ chi táo dã .
土能克水,然水亦能克土也。土克水者,夏水之涸也。水克土者,冬水之凍也。
Thổ năng khắc thủy , nhiên thủy diệc năng
khắc thổ dã . Thổ khắc thủy giả , hạ thủy chi hạc dã . Thủy khắc thổ
giả , đông thủy chi đống dã .
水能克火,然火亦能克水也。水克火者,金水寒凝也。火克水者,杯水車薪也。
Thủy năng khắc hỏa , nhiên hỏa diệc năng
khắc thủy dã . Thủy khắc hỏa giả , kim thủy hàn ngưng dã . Hỏa khắc
thủy giả , bôi thủy xa tân dã .
火能克金,然金亦能克火也。火克金者,春火之相也。金克火者,冬火之囚也。
Hỏa năng khắc kim , nhiên kim diệc năng khắc
hỏa dã . Hỏa khắc kim giả , xuân hỏa chi tương dã . Kim khắc hỏa giả ,
đông hỏa chi tù dã .
金能克木,然木亦能克金也。金克木者,金堅木凍也。木克金者,木盛金脆也。
Kim năng khắc mộc , nhiên mộc diệc năng khắc
kim dã . Kim khắc mộc giả , kim kiên mộc đống dã . Mộc khắc kim giả ,
mộc thịnh kim thúy dã .
旺者宜克。然旺之極者,宜泄而不宜克也。所謂實則瀉其子,是以春木森森,宜火旺以通耀。夏火炎炎,宜土多而斂威。秋金銳銳,宜水盛以流清。冬水洋洋,宜木眾而納勢。季土疊疊,宜重金以吐秀。
Vượng giả nghi khắc . Nhiên vượng chi cực
giả , nghi tiết nhi bất nghi khắc dã . Sở vị thật tắc tả kỳ tử , thị dĩ
xuân mộc sâm sâm , nghi hỏa vượng dĩ thông diệu . Hạ hỏa viêm viêm ,
nghi thổ đa nhi liễm uy . Thu kim nhuệ nhuệ , nghi thủy thịnh dĩ lưu
thanh . Đông thủy dương dương , nghi mộc chúng nhi nạp thế . Quý thổ
điệp điệp , nghi trọng kim dĩ thổ tú .
弱者宜生。然弱之極者,宜克而不宜生也。所謂虛則補其母,是以秋木凋落,宜金而不宜水也。冬火熄滅,宜水而不宜木。也仲春之土無火生,反宜木也。仲秋之土無火生,反宜金也。
Nhược giả nghi sanh . Nhiên nhược chi cực
giả , nghi khắc nhi bất nghi sanh dã . Sở vị hư tắc bổ kỳ mẫu , thị dĩ
thu mộc điêu lạc , nghi kim nhi bất nghi thủy dã . Đông hỏa tức diệt ,
nghi thủy nhi bất nghi mộc . Dã trọng xuân chi thổ vô hỏa sanh , phản
nghi mộc dã . Trọng thu chi thổ vô hỏa sanh , phản nghi kim dã .
陽之極者,陰至也。陰之極者,陽至也。寒極則熱生也,熱極則寒生也。
Dương chi cực giả , âm chí dã . Âm chi cực giả , dương chí dã .
Hàn cực tắc nhiệt sanh dã , nhiệt cực tắc hàn sanh dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|