Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 21 of 29: Đă gửi: 30 August 2010 lúc 5:02pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bát , luận dụng thần
Chuyên vượng (tiếp theo)
乙丑 己卯 乙亥 癸未
Ất sửu kỷ măo ất hợi quư mùi
戊寅 丁丑 丙子 乙亥 甲戌 癸酉
Mậu dần đinh sửu bính tư ất hợi giáp tuất quư dậu
春木成局,四柱無金,爲曲直仁壽格,乃段執政祺瑞命造也。
Xuân mộc thành cục , tứ trụ vô kim , vi khúc trực nhân thọ cách , năi đoạn chấp chánh ḱ thụy mệnh tạo dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 22 of 29: Đă gửi: 30 August 2010 lúc 5:04pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bát , luận dụng thần
Chuyên vượng (tiếp theo)
戊寅 乙卯 丁未 壬寅
Mậu dần ất măo đinh mùi nhâm dần
丙辰 丁巳 戊午 己未 庚申 辛酉
Bính th́n đinh tị mậu ngọ kỷ mùi canh thân tân dậu
丁壬相合,月時卯寅,化气格真,化神喜行旺地,旺之極者,亦喜其泄。此丁壬化木格,孫岳之命造也。
Đinh nhâm tương hợp , nguyệt thời măo dần ,
hóa khí cách chân , hóa thần hỉ hành vượng địa , vượng chi cực giả ,
diệc hỉ kỳ tiết . Thử đinh nhâm hóa mộc cách , Tôn Nhạc chi mệnh tạo dă
.
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 23 of 29: Đă gửi: 30 August 2010 lúc 5:09pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bát , luận dụng thần (tiếp theo)
(五)通關。兩神對峙,強弱均平,各不相下,鬚調和之爲美,此以通關爲用也。
( Ngũ ) thông quan . Lưỡng thần đối tŕ ,
cường nhược quân b́nh , các bất tương hạ , tu điều ḥa chi vi mỹ , thử
dĩ thông quan vi dụng dă .
(五)通關
( Ngũ ) thông quan
丁酉 丙午 丁酉 己酉
Đinh dậu bính ngọ đinh dậu kỷ dậu
乙巳 甲辰 癸卯 壬寅 辛丑 庚子
Ất tị giáp th́n quư măo nhâm dần tân sửu canh tư
火金相戰,取土通關爲富格,蓋無土則金不能用也。此名會計師江萬平君造。
Hỏa kim tương chiến , thủ thổ thông quan vi
phú cách , cái vô thổ tắc kim bất năng dụng dă . Thử danh cối kế sư
giang Vạn B́nh Quân tạo .
cối kế sư: certified accountant
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 24 of 29: Đă gửi: 30 August 2010 lúc 5:12pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bát , luận dụng thần Thông quan (tiếp theo)
癸亥 庚申 甲寅 乙亥
Quư hợi canh thân giáp dần ất hợi
己未 戊午 丁巳 丙辰 乙卯 甲寅
Kỷ mùi mậu ngọ đinh tị bính th́n ất măo giáp dần
金木相戰,取水通關,以煞印相生爲用。乃陸建章命造。
Kim mộc tương chiến , thủ thủy thông quan , dĩ sát ấn tương sinh vi dụng . Năi lục kiến chương mệnh tạo .
通關之法,極爲重要,如原局無通關之神,亦必運程彌其缺憾,方有發展。用神如是,而喜神與忌神之僩,亦以運行通關之地,調和其气爲美。如財印雙清者,以官煞運爲美;月劫用財格,以食傷運爲美。即通關之意也。
Thông quan chi pháp , cực vi trọng yếu , như
nguyên cục vô thông quan chi thần , diệc tất vận tŕnh di kỳ khuyết hám
, phương hữu phát triển . Dụng thần như thị , nhi hỉ thần dữ kị thần
chi giản , diệc dĩ vận hành thông quan chi địa , điều ḥa kỳ khí vi mỹ
. Như tài ấn song thanh giả , dĩ quan sát vận vi mỹ ; nguyệt kiếp dụng
tài cách , dĩ thực thương vận vi mỹ . Tức thông quan chi ư dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 25 of 29: Đă gửi: 30 August 2010 lúc 5:14pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bát , luận dụng thần (tiếp theo)
原文:是以善而順用之,則財喜食神以相生,生官以護財;官喜透財以相生,生印以護官;印喜官煞以相生,劫財以護印;食喜身旺以相生,生財以護食。不善而逆用之,則七煞喜食神以制伏,忌財印以資扶;傷官喜佩印以制伏,生財以化傷;陽刃喜官煞以制伏,忌官煞之俱無;月劫喜透官以制伏,利用財而透食以化劫。此順逆之大路也。
Nguyên văn : thị dĩ thiện nhi thuận dụng chi
, tắc tài hỉ thực thần dĩ tương sinh , sanh quan dĩ hộ tài ; quan hỉ
thấu tài dĩ tương sinh , sanh ấn dĩ hộ quan ; ấn hỉ quan sát dĩ tương
sinh , kiếp tài dĩ hộ ấn ; thực hỉ thân vượng dĩ tương sinh , sanh tài
dĩ hộ thực . Bất thiện nhi nghịch dụng chi , tắc thất sát hỉ thực thần
dĩ chế phục , kị tài ấn dĩ tư phù ; thương quan hỉ bội ấn dĩ chế phục ,
sanh tài dĩ hóa thương ; dương nhận hỉ quan sát dĩ chế phục , kị quan
sát chi câu vô ; nguyệt kiếp hỉ thấu quan dĩ chế phục , lợi dụng tài
nhi thấu thực dĩ hóa kiếp . Thử thuận nghịch chi đại lộ dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 26 of 29: Đă gửi: 30 August 2010 lúc 5:21pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bát , luận dụng thần (tiếp theo)
徐注:財喜食神以相生者,譬如甲以己土爲財,以丙爲食神,財以食神爲根,喜丙火之相生也。生官以護財者,甲以甲乙爲比劫,庚辛爲官煞,比劫有分奪財星之嫌;財生官煞而官煞能克制比劫,是生官即以護財也。官喜透財以相生者,如甲以辛爲官,以己土爲財,官以財爲根,喜己土之相生也。生印以護官者,如甲以壬癸爲印,庚辛爲官,官生印也;以丁火爲傷,丁火克制官星,喜壬癸印制傷以護官,故云生印以護官也。印喜官煞以相生,劫財以護印者,甲以壬癸爲印,戊己爲財,忌財破印,得比劫分財,即所以護印也。食神者我生者也,喜身旺以相生。生財以護食者,譬如甲以丙火爲食,己土爲財,壬癸爲印,食神忌印相制,得財破印,即所以護食也(上以甲爲例,類推)。財官印以陰陽配合爲順,食神以同性相生爲順,循扶抑之正軌,此善而順用也。七煞者,同性相克(如陽金克陽木,陰金克陰木),其性剛強。身煞相均,最宜制伏。而財能泄食以生煞,印能制食以護煞,故云忌財印資扶也。傷官者,异性相生,日元弱,喜印制伏傷官,日元強,喜傷官生財;財可以泄傷官之气,泄傷,即所以化傷也。陽刃喜官煞者,日元旺逾其度,惟五陽有之,故名陽刃。旺極無抑,則滿極招損,故喜官煞之制伏。月劫者,月令祿劫,日元得時令之气,最喜官旺。若用財,則鬚以食傷爲轉樞,以食化劫,轉而生財。用煞則身煞兩停,宜用食制。此皆以扶抑月令之神爲用,爲不善而逆用之也。
Từ chú : tài hỉ thực thần dĩ tương sinh giả
, thí như giáp dĩ kỷ thổ vi tài , dĩ bính vi thực thần , tài dĩ thực
thần vi căn , hỉ bính hỏa chi tương sinh dă . Sanh quan dĩ hộ tài giả ,
giáp dĩ giáp ất vi tỉ kiếp , canh tân vi quan sát , tỉ kiếp hữu phân
đoạt tài tinh chi hiềm ; tài sanh quan sát nhi quan sát năng khắc chế
tỉ kiếp , thị sanh quan tức dĩ hộ tài dă . Quan hỉ thấu tài dĩ tương
sinh giả , như giáp dĩ tân vi quan , dĩ kỷ thổ vi tài , quan dĩ tài vi
căn , hỉ kỷ thổ chi tương sinh dă . Sanh ấn dĩ hộ quan giả , như giáp
dĩ nhâm quư vi ấn , canh tân vi quan , quan sanh ấn dă ; dĩ đinh hỏa vi
thương , đinh hỏa khắc chế quan tinh , hỉ nhâm quư ấn chế thương dĩ hộ
quan , cố vân sanh ấn dĩ hộ quan dă . Ấn hỉ quan sát dĩ tương sinh ,
kiếp tài dĩ hộ ấn giả , giáp dĩ nhâm quư vi ấn , mậu kỷ vi tài , kị tài
phá ấn , đắc tỉ kiếp phân tài , tức sở dĩ hộ ấn dă . Thực thần giả ngă
sanh giả dă , hỉ thân vượng dĩ tương sinh . Sanh tài dĩ hộ thực giả ,
thí như giáp dĩ bính hỏa vi thực , kỷ thổ vi tài , nhâm quư vi ấn ,
thực thần kị ấn tương chế , đắc tài phá ấn , tức sở dĩ hộ thực dă (
thượng dĩ giáp vi lệ , loại thôi ) . Tài quan ấn dĩ âm dương phối hợp
vi thuận , thực thần dĩ đồng tính tương sinh vi thuận , tuần phù ức chi
chính quỹ , thử thiện nhi thuận dụng dă . Thất sát giả , đồng tính
tương khắc ( như dương kim khắc dương mộc , âm kim khắc âm mộc ) , kỳ
tính cương cường . Thân sát tương quân , tối nghi chế phục . Nhi tài
năng tiết thực dĩ sanh sát , ấn năng chế thực dĩ hộ sát , cố vân kị tài
ấn tư phù dă . Thương quan giả , di tính tương sinh , nhật nguyên nhược
, hỉ ấn chế phục thương quan , nhật nguyên cường , hỉ thương quan sanh
tài ; tài khả dĩ tiết thương quan chi khí , tiết thương , tức sở dĩ hóa
thương dă . Dương nhận hỉ quan sát giả , nhật nguyên vượng du kỳ độ ,
duy ngũ dương hữu chi , cố danh dương nhận . Vượng cực vô ức , tắc măn
cực chiêu tổn , cố hỉ quan sát chi chế phục . Nguyệt kiếp giả , nguyệt
lệnh lộc kiếp , nhật nguyên đắc thời lệnh chi khí , tối hỉ quan vượng .
Nhược dụng tài , tắc tu dĩ thực thương vi chuyển xu , dĩ thực hóa kiếp
, chuyển nhi sanh tài . Dụng sát tắc thân sát lưỡng đ́nh , nghi dụng
thực chế . Thử giai dĩ phù ức nguyệt lệnh chi thần vi dụng , vi bất
thiện nhi nghịch dụng chi dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 27 of 29: Đă gửi: 30 August 2010 lúc 5:24pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bát , luận dụng thần (tiếp theo)
原文:今人不知専主提綱,然后將四柱干支,字字統歸月令,以觀喜忌,甚至見正官佩印,則以爲官印雙全,與印綬用官者同論;見財透食神,不以爲財逢食生,而以爲食神生財,與食神生財同論;見偏印透食,不以爲泄身之秀,而以爲梟神奪食,宜用財制,與食神逢梟同論;見煞逢食制而露印者,不以爲去食護煞,而以爲煞印相生,與印綬逢煞者同論;更有煞格逢刃,不以爲刃可幫身制煞,而以爲七煞制刃,與陽刃露煞者同論。此皆由不知月令而妄論之故也。
Nguyên văn : kim nhân bất tri chuyên chủ đề
cương , nhiên hậu tương tứ trụ can chi , tự tự thống quy nguyệt lệnh ,
dĩ quan hỉ kị , thậm chí kiến chánh quan bội ấn , tắc dĩ vi quan ấn
song toàn , dữ ấn thụ dụng quan giả đồng luận ; kiến tài thấu thực thần
, bất dĩ vi tài phùng thực sanh , nhi dĩ vi thực thần sanh tài , dữ
thực thần sanh tài đồng luận ; kiến thiên ấn thấu thực , bất dĩ vi tiết
thân chi tú , nhi dĩ vi kiêu thần đoạt thực , nghi dụng tài chế , dữ
thực thần phùng kiêu đồng luận ; kiến sát phùng thực chế nhi lộ ấn giả
, bất dĩ vi khứ thực hộ sát , nhi dĩ vi sát ấn tương sinh , dữ ấn thụ
phùng sát giả đồng luận ; canh hữu sát cách phùng nhận , bất dĩ vi nhận
khả bang thân chế sát , nhi dĩ vi thất sát chế nhận , dữ dương nhận lộ
sát giả đồng luận . Thử giai do bất tri nguyệt lệnh nhi vọng luận chi
cố dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 28 of 29: Đă gửi: 30 August 2010 lúc 5:41pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bát , luận dụng thần (tiếp theo)
徐注:正官佩印者,月令正官,或用印化官,或見食傷礙官,取印制食傷以護官也。印綬用官者,月令印綬,日元得印滋生而旺,別干透官,而官得財生,是爲官清印正,官印雙全,雖同是官印,而佩印者忌財破印。印綬用官者,喜財生官,用法截然不同也。見財透食者,月令爲財,余干透食神,取以化劫護財。食神生財者,月令食神,見財流通食神之气,見劫見忌。偏印透食者,月令偏印滋生日元,食神爲泄身之秀,忌見財星。食神逢梟者,月令食神,別支見梟,爲梟神奪食,宜用財制梟以護食。煞逢食制而露印者,月令逢煞,別支食神制之太過,露印爲去食護煞;印綬逢煞者,月令逢印綬而印輕,喜見煞以生印,是爲煞印相生。煞格逢刃者,月令七煞,日元必衰,日時逢刃,取刃幫身以敵煞也。陽刃露煞者,月令陽刃,日元必旺,取七煞以制刃,爲煞刃格也。是由未曾認清月令,以致賓主倒置,雖毫厘之差,而有千里之謬也。上述宜忌,鬚審察日主旺弱,未可拘執。
Từ chú : chánh quan bội ấn giả , nguyệt lệnh
chính quan , hoặc dụng ấn hóa quan , hoặc kiến thực thương ngại quan ,
thủ ấn chế thực thương dĩ hộ quan dă . Ấn thụ dụng quan giả , nguyệt
lệnh ấn thụ , nhật nguyên đắc ấn tư sanh nhi vượng , biệt can thấu quan
, nhi quan đắc tài sanh , thị vi quan thanh ấn chánh , quan ấn song
toàn , tuy đồng thị quan ấn , nhi bội ấn giả kị tài phá ấn . Ấn thụ
dụng quan giả , hỉ tài sanh quan , dụng pháp tiệt nhiên bất đồng dă .
Kiến tài thấu thực giả , nguyệt lệnh vi tài , dư can thấu thực thần ,
thủ dĩ hóa kiếp hộ tài . Thực thần sanh tài giả , nguyệt lệnh thực thần
, kiến tài lưu thông thực thần chi khí , kiến kiếp kiến kị . Thiên ấn
thấu thực giả , nguyệt lệnh thiên ấn tư sanh nhật nguyên , thực thần vi
tiết thân chi tú , kị kiến tài tinh . Thực thần phùng kiêu giả , nguyệt
lệnh thực thần , biệt chi kiến kiêu , vi kiêu thần đoạt thực , nghi
dụng tài chế kiêu dĩ hộ thực . Sát phùng thực chế nhi lộ ấn giả ,
nguyệt lệnh phùng sát , biệt chi thực thần chế chi thái quá , lộ ấn vi
khứ thực hộ sát ; ấn thụ phùng sát giả , nguyệt lệnh phùng ấn thụ nhi
ấn khinh , hỉ kiến sát dĩ sanh ấn , thị vi sát ấn tương sinh . Sát cách
phùng nhận giả , nguyệt lệnh thất sát , nhật nguyên tất suy , nhật thời
phùng nhận , thủ nhận bang thân dĩ địch sát dă . Dương nhận lộ sát giả
, nguyệt lệnh dương nhận , nhật nguyên tất vượng , thủ thất sát dĩ chế
nhận , vi sát nhận cách dă . Thị do vị tằng nhận thanh nguyệt lệnh , dĩ
trí tân chủ đảo trí , tuy hào ly chi soa , nhi hữu thiên lư chi mậu dă
. Thượng thuật nghi kị , tu thẩm sát nhật chủ vượng nhược , vị khả câu
chấp .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 29 of 29: Đă gửi: 30 August 2010 lúc 5:44pm | Đă lưu IP
|
|
|
Bát , luận dụng thần (tiếp theo)
原文:然亦有月令無用神者,將若之何?如木生寅卯,日與月同,本身不可爲用,必看四柱有無財官煞食透干會支,另取用神;然終以月令爲主,然后尋用,是建祿月劫之格,非用而即用神也。
Nguyên văn : nhiên diệc hữu nguyệt lệnh vô
dụng thần giả , tương nhược chi hà ? Như mộc sanh dần măo , nhật dữ
nguyệt đồng , bổn thân bất khả vi dụng , tất khán tứ trụ hữu vô tài
quan sát thực thấu can hội chi , lánh thủ dụng thần ; nhiên chung dĩ
nguyệt lệnh vi chủ , nhiên hậu tầm dụng , thị kiến lộc nguyệt kiếp chi
cách , phi dụng nhi tức dụng thần dă .
徐注:建祿月劫之格,非必身旺,旺者喜克泄,取財官煞食爲用;弱者喜扶助,即取印劫爲用。是用神雖不在月令,而取用之關鍵,則仍在月令,所謂先權衡月令當旺之气,再參配別神也。
Từ chú : kiến lộc nguyệt kiếp chi cách , phi
tất thân vượng , vượng giả hỉ khắc tiết , thủ tài quan sát thực vi dụng
; nhược giả hỉ phù trợ , tức thủ ấn kiếp vi dụng . Thị dụng thần tuy
bất tại nguyệt lệnh , nhi thủ dụng chi quan kiện , tắc nhưng tại nguyệt
lệnh , sở vị tiên quyền hành nguyệt lệnh đương vượng chi khí , tái tham
phối biệt thần dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|