| 
    
     | 
       
        | Tác giả |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          周仲高期日捷訣
           | Msg 21 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 4:32pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Chu trọng cao kỳ nhật tiệp quyết
 
 
 金喜巳酉忌在寅,木喜亥子忌在巳,水喜申酉忌在午,火喜寅卯忌在申,土喜午申忌在亥。
 
 Kim hỉ tị dậu kị tại dần , mộc hỉ hợi tư kị
tại tị , thủy hỉ thân dậu kị tại ngọ , hỏa hỉ dần măo kị tại thân , thổ
hỉ ngọ thân kị tại hợi .
 
 金取巳申酉,寅午鬚有害,木到亥寅卯,申酉即難安,水喜申酉子,巳午定有愆,火取寅巳午,亥子便爲災,土用在午申,亥卯巳爲害。
 
 Kim thủ tị thân dậu , dần ngọ tu hữu hại ,
mộc đáo hợi dần măo , thân dậu tức nan an , thủy hỉ thân dậu tư , tị
ngọ định hữu khiên , hỏa thủ dần tị ngọ , hợi tư tiện vi tai , thổ dụng
tại ngọ thân , hợi măo tị vi hại .
 
 
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          習卜先讀易說
           | Msg 22 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 5:35pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Tập bốc tiên độc dịch thuyết
 
 
 游南子曰:
 
 Du nam tử viết :
 
 余閱胡雙湖所載漢晉至宋雜記占驗,及吳甘泉元明占驗錄,皆就彖辭爻辭直斷,應若桴鼓。后之占者,但得易辭,既合所占之事,即不可拘泥京管,而弁視四大聖人之至訓也,故習卜之功先鬚讀易。
 
 Dư duyệt hồ song hồ sở tái hán tấn chí tống
tạp kí chiêm nghiệm , cập ngô cam tuyền nguyên minh chiêm nghiệm lục ,
giai tựu thoán từ hào từ trực đoạn , ứng nhược phù cổ . Hậu chi chiêm
giả , đăn đắc dịch từ , kư hiệp sở chiêm chi sự , tức bất khả câu nê
kinh quản , nhi biện thị tứ đại thánh nhân chi chí huấn dă , cố tập bốc
chi công tiên tu độc dịch .
 
 
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Tập bốc tiên độc dịch thuyết (tiếp theo)
           | Msg 23 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 5:37pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 耶律楚材曰:
 
 Da luật sở tài viết :
 
 易之初,其以六十四卦示人占例,亦浩繁矣。求君父之道于乾,求臣子之道于坤,婚姻于咸、恒、漸、歸妺,待于需,進于晉,升于升,改于革,行師于師,爭訟于訟,聚于萃,散于渙,以至退于遁,守于困,安于泰、鼎,厄于夷、蹇,盈于大有、豐,坏于損、蠱,家人之在室,旅之在途,既未濟,大小過,大小畜,得失進退之義。雖卦名僅七十九字,而文義坦白,頗足決斷矣。此文王未有卦辭之前已然,況又有三百八四爻,示之以變乎,故人苟積誠而筮,則神之告之。
 
 Dịch chi sơ , kỳ dĩ lục thập tứ quái thị
nhân chiêm lệ , diệc hạo phồn hĩ . Cầu quân phụ chi đạo vu can , cầu
thần tử chi đạo vu khôn , hôn nhân vu hàm , hằng , tiệm , quy muội ,
đăi vu nhu , tiến vu tấn , thăng vu thăng , cải vu cách , hành sư vu sư
, tranh tụng vu tụng , tụ vu tụy , tán vu hoán , dĩ chí thối vu độn ,
thủ vu khốn , an vu thái , đỉnh , ách vu di , kiển , doanh vu đại hữu ,
phong , khôi vu tổn , cổ , gia nhân chi tại thất , lữ chi tại đồ , kư
vị tể , đại tiểu quá , đại tiểu súc , đắc thất tiến thối chi nghĩa .
Tuy quái danh cận thất thập cửu tự , nhi văn nghĩa thản bạch , pha túc
quyết đoạn hĩ . Thử văn vương vị hữu quái từ chi tiền dĩ nhiên , huống
hựu hữu tam bách bát tứ hào , thị chi dĩ biến hồ , cố nhân cẩu tích
thành nhi thệ , tắc thần chi cáo chi .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Tập bốc tiên độc dịch thuyết (tiếp theo)
           | Msg 24 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 5:39pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 卦辭爻辭,應合所問:
 
 Quái từ hào từ , ứng hiệp sở vấn :
 
 如占婚而與之咸恒,曰納婦吉,曰勿用取女,曰女歸吉,曰歸妺征凶;
 
 Như chiêm hôn nhi dữ chi hàm hằng , viết nạp phụ cát , viết 
vật dụng thủ nữ , viết nữ quy cát , viết quy muội chinh hung ;
 
 占家宅,曰富家大吉,曰閒有家,悔亡,曰夫妻反目,曰家人嗃嗃,婦子嘻嘻,曰入于其宮,不見其妻;
 
 Chiêm gia trạch , viết phú gia đại cát ,
viết gian hữu gia , hối vong , viết phu thê phản mục , viết gia nhân
hạc hạc , phụ tử hi hi , viết nhập vu kỳ cung , bất kiến kỳ thê ;
 
 占出行,曰利涉大川,利有攸往,曰不利涉大川,勿用有攸往;
 
 Chiêm xuất hành , viết lợi thiệp đại xuyên , lợi hữu du văng ,
 viết bất lợi thiệp đại xuyên , vật dụng hữu du văng ;
 
 占士進,曰不家食吉,曰不事王侯,高尚其事;
 
 Chiêm sĩ tiến , viết bất gia thực cát , viết bất sự vương hầu
 , cao thượng kỳ sự ;
 
 占求嗣,曰有子,考無咎,曰得妾以其子,曰婦孕不育,曰婦三歲不孕;
 
 Chiêm cầu tự , viết hữu tử , khảo vô cữu , viết đắc thiếp dĩ 
kỳ tử , viết phụ dựng bất dục , viết phụ tam tuế bất dựng ;
 
 占征伐,曰利用侵伐,曰不利行師。占田獵,曰田獲三品,曰田無禽。
 
 Chiêm chinh phạt , viết lợi dụng xâm phạt ,
viết bất lợi hành sư . Chiêm điền liệp , viết điền hoạch tam phẩm ,
viết điền vô cầm .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Tập bốc tiên độc dịch thuyết (tiếp theo)
           | Msg 25 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 5:41pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 諸如此類,皆神鑒其誠而顯告之也。更不必揣摹臆度,別生論斷。若夫彖辭爻辭,不應所占之事。然后取動變一爻,各配生克,及長生十二之宮,斷其休咎也。劉伯溫曰,爻神吉而易辭凶,先吉后凶。爻神凶而易辭吉,先凶后吉。
 
 Chư như thử loại , giai thần giám kỳ thành
nhi hiển cáo chi dă . Canh bất tất sủy mô ức độ , biệt sanh luận đoạn .
Nhược phu thoán từ hào từ , bất ứng sở chiêm chi sự . Nhiên hậu thủ
động biến nhất hào , các phối sanh khắc , cập trường sinh thập nhị chi
cung , đoạn kỳ hưu cữu dă . Lưu bá ôn viết , hào thần cát nhi dịch từ
hung , tiên cát hậu hung . Hào thần hung nhi dịch từ cát , tiên hung
hậu cát .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          取易辭斷法
           | Msg 26 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 5:44pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Thủ dịch từ đoạn pháp
 
 
 六爻安靜者,以本卦彖辭斷之。
 
 Lục hào an tĩnh giả , dĩ bổn quái thoán từ đoạn chi .
 
 一爻動,以動爻之辭斷。
 
 Nhất hào động , dĩ động hào chi từ đoạn .
 
 兩爻動,取陰爻爲斷,陰主未來故也。
 
 Lưỡng hào động , thủ âm hào vi đoạn , âm chủ vị lai cố dă .
 
 若同陰同陽,取上動之爻辭斷。
 
 Nhược đồng âm đồng dương , thủ thượng động chi hào từ đoạn .
 
 三爻動以中爻之辭斷。
 
 Tam hào động dĩ trung hào chi từ đoạn .
 
 四爻動,取下靜之爻辭斷。
 
 Tứ hào động , thủ hạ tĩnh chi hào từ đoạn .
 
 五爻動,取靜爻之辭斷。
 
 Ngũ hào động , thủ tĩnh hào chi từ đoạn .
 
 六爻動,乾坤二卦,以用九用六之辭斷,余卦則以變卦彖辭斷也。
 
 Lục hào động , can khôn nhị quái , dĩ dụng cửu dụng lục chi 
từ đoạn , dư quái tắc dĩ biến quái thoán từ đoạn dă .
 
 按從亡錄所載,程濟驚占皆一爻動者具取變卦爻辭斷之無不奇中者附參。
 
 Án ṭng vong lục sở tái , tŕnh tể kinh
chiêm giai nhất hào động giả cụ thủ biến quái hào từ đoạn chi vô bất ḱ
trung giả phụ tham .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          身命凶卦
           | Msg 27 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 5:57pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Thân mệnh hung quái
 
 
 周景旸曰:
 
 Chu cảnh ? viết :
 
 遁卦刑傷多,姤咸貧賤老。
 
 Độn quái h́nh thương đa , cấu hàm bần tiện lăo .
 
 屯井皆是否,無端生災禍。
 
 Truân tỉnh giai thị bỉ , vô đoan sanh tai họa .
 
 秋蠱冬蒙凶,有病難脫過。
 
 Thu cổ đông mông hung , hữu bệnh nan thoát quá .
 
 春達晉小過,即便哀號苦。
 
 Xuân đạt tấn tiểu quá , tức tiện ai hiệu khổ .
 
 官符怕豐井,大過難脫獄。
 
 Quan phù phạ phong tỉnh , đại quá nan thoát ngục .
 
 賁象多官司,占此遭凶破。
 
 Bí tượng đa quan ti , chiêm thử tao hung phá .
 
 遇萃財折本,逢臨口舌多。
 
 Ngộ tụy tài triệt bản , phùng lâm khẩu thiệt đa .
 
 八純與壯妄,圖謀百不安。
 
 Bát thuần dữ tráng vọng , đồ mưu bách bất an .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          化墓絕卦
           | Msg 28 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 6:02pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Hóa mộ tuyệt quái
 
 
 墓絕離化乾,坎艮坤之巽,乾兌變入艮,震巽化爲坤。
 
 Mộ tuyệt ly hóa càn , khảm cấn khôn chi tốn , càn đoài biến 
nhập cấn , chấn tốn hóa vi khôn .
 
 
 Càn đoài biến nhập cấn v́ Sửu là mộ của kim, Dần là dất tuyệt. Tốn chấn mộc gặp Khôn là mộ tại Mùi  tuyệt  tại Thân.
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          反吟卦
           | Msg 29 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 6:05pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Phản ngâm quái
 
 
 變卦與本卦倒置
 
 Biến quái dữ bổn quái đảo trí
 
 反吟謙(地山)共剝(山地),歸妺(雷澤)與隨(澤雷)同,小畜(風天)之爲姤(天風),既(水火)之未濟(火水)宮。
 
 Phản ngâm khiêm ( địa san ) cộng bác ( san
địa ) , quy muội ( lôi trạch ) dữ tùy ( trạch lôi ) đồng , tiểu súc (
phong thiên ) chi vi cấu ( thiên phong ) , kư ( thủy hỏa ) chi vị tể (
hỏa thủy ) cung .
 
 
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          十六變卦
           | Msg 30 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 6:10pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Thập lục biến quái
 
 
 京房曰:
 
 Kinh pḥng viết :
 
 自初至五不動復,下飛四往復用飛,上飛下飛還本體,便是十六變卦例。
 
 Tự sơ chí ngũ bất động phục , hạ phi tứ văng phục dụng phi , 
thượng phi hạ phi hoàn bổn thể , tiện thị thập lục biến quái lệ .
 
 如乾宮一變姤,至五變剝,上爻爲宗廟,永不變。復下飛四晉爲游魂,下飛三旅爲外戒,下飛二鼎爲內戒,下飛初大有爲歸魂。復上飛二離爲絕命,復上飛三噬嗑爲血脈,上飛四頤爲肌肉,上飛五益爲骸骨,復下飛四無妄爲棺槨,下飛三同人爲墳墓,下飛二乾復還本體。
 
 Như càn cung nhất biến cấu , chí ngũ biến
bác , thượng hào vi tông miếu , vĩnh bất biến . Phục hạ phi tứ tấn vi
du hồn , hạ phi tam lữ vi ngoại giới , hạ phi nhị đỉnh vi nội giới , hạ
phi sơ đại hữu vi quy hồn . Phục thượng phi nhị ly vi tuyệt mệnh , phục
thượng phi tam phệ hạp vi huyết mạch , thượng phi tứ di vi cơ nhục ,
thượng phi ngũ ích vi hài cốt , phục hạ phi tứ vô vọng vi quan quách ,
hạ phi tam đồng nhân vi phần mộ , hạ phi nhị càn phục hoàn bổn thể .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Thập lục biến quái (tiếp theo)
           | Msg 31 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 6:13pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 凡十六變八宮皆仿此,占者遇變入本宮卦者,災福應十分。外戒卦,吉凶從外來。內戒卦,禍福從內起。骸骨卦,生則贏瘦,死不葬埋。棺槨卦,病必死亡。血脈卦,主血疾漏下。絕命卦,事多反復,爲人孤獨,不諧于俗。游魂肌肉卦,精神恍惚,如夢如癡。歸魂塚墓卦,墳墓吉,而事可成也。
 
 Phàm thập lục biến bát cung giai phảng thử ,
chiêm giả ngộ biến nhập bổn cung quái giả , tai phúc ứng thập phân .
Ngoại giới quái , cát hung ṭng ngoại lai . Nội giới quái , họa phúc
ṭng nội khởi . Hài cốt quái , sanh tắc doanh sấu , tử bất táng mai .
Quan quách quái , bệnh tất tử vong . Huyết mạch quái , chủ huyết tật
lậu hạ . Tuyệt mệnh quái , sự đa phản phục , vi nhân cô độc , bất hài
vu tục . Du hồn cơ nhục quái , tinh thần hoảng hốt , như mộng như si .
Quy hồn trủng mộ quái , phần mộ cát , nhi sự khả thành dă .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Thập lục biến quái (tiếp theo)
           | Msg 32 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 6:14pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 
 | | 十六变卦表 Thập lục biến quái 
biểu
 
 | 
 
 | 
 |  | |  | 外戒Ngoại giới
 
 | 内戒Nội
 giới
 
 | 绝命Tuyệt
 mệnh
 
 | 血脉 Huyết
 mạch
 
 | 肌肉 Cơ
 nhục
 
 | 骸骨 Hài
 cốt
 
 | 棺槨 Quan
 quách
 
 | 坟墓 Phần
 mộ
 
 |  | 乾宫变卦 Càn
 cung biến quái
 
 | 旅 Lữ
 
 | 鼎 Đỉnh
 
 | 离 Ly
 
 | 噬嗑 Phệ Hạp
 
 | 颐 Di
 
 | 益 Ích
 
 | 无妄 Vô
 Vọng
 
 | 同人 Đồng Nhân
 
 |  | 坎宫变卦 Khảm cung biến quái
 
 | 复 Phục
 
 | 临Lâm
 
 | 坤 Khôn
 
 | 谦 Khiêm
 
 | 小过 Tiểu
 Quá
 
 | 咸 Hàm
 
 | 蹇 Kiển
 
 | 比 Tỉ
 
 |  | 艮宫变卦 Cấn cung biến quái
 
 | 小畜 Tiểu Súc
 
 | 家人 Gia Nhân
 
 | 巽
 Tốn
 
 | 涣 Hoán
 
 | 讼 Tụng
 
 | 未济 Vị
 Tế
 
 | 蒙 Mông
 
 | 蛊 Cổ
 
 |  | 震
宫变卦 Chấn cung biến quái
 
 | 困 Khốn
 
 | 萃 Tụy
 
 | 兑 Đoài
 
 | 夬 Quải
 
 | 需 Nhu
 
 | 泰 Thái
 
 | 大壮 Đại Tráng
 
 | 归
妹 Quy Muội
 
 |  | 巽宫变卦 Tốn
 cung biến quái
 
 | 贲 Bí
 
 | 大畜 Đại Súc
 
 | 艮 Cấn
 
 | 剥 Bác
 
 | 晋 Tấn
 
 | 否 Bỉ
 
 | 观 Quán
 
 | 渐 Tiệm
 
 |  | 离宫变卦 Ly cung biến quái
 
 | 姤 Cấu
 
 | 遁 Độn
 
 | 乾 Càn
 
 | 履 Lư
 
 | 中孚 Trung
 Phu
 
 | 损 Tổn
 
 | 睽 Khuê
 
 | 大有 Đại
 Hữu
 
 |  | 坤宫变卦Khôn
 cung biến quái
 
 | 节 Tiết
 
 | 屯 Truân
 
 | 坎 Khảm
 
 | 井 Tỉnh
 
 | 大过 Đại
 Quá
 
 | 恒 Hằng
 
 | 升 Thăng
 
 | 师 Sư
 
 |  | 兑宫变卦Đoái cung biến quái
 
 | 豫 Dự
 
 | 解 Giải
 
 | 震 Chấn
 
 | 丰 Phong
 
 | 明夷 Minh
 Di
 
 | 既济 Kư Tế
 
 | 革 Cách
 
 | 随 Tùy
 
 | 
 |  | 
 | 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          六十四卦名
           | Msg 33 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 6:21pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Lục thập tứ quái danh
 
 
 |  |  | | 乾宫八卦属金 Càn cung bát quái thuộc kim
 
 
 | 乾为天 Càn
 Vi Thiên
 
 | 天风姤 Thiên
 Phong Cấu
 
 | 天山遁 Thiên
 Sơn Độn
 
 | 天地否 Thiên
 Địa Bỉ
 
 | 风地观 Phong 
Địa Quán
 
 | 山地剥 Sơn 
Địa Bác
 
 | 火地晋 Hỏa 
Địa Tấn
 
 | 火天大有 Hỏa 
Thiên Dại Hữu
 
 |  | 坎宫八卦属水 Khảm cung bát quái thuộc thủy
 
 | 坎为水 Khảm Vi Thủy
 
 | 水泽节 Thủy Trạch Tiết
 
 | 水雷屯 Thủy Lôi Truân
 
 | 水火既济 Thủy Hỏa Kư Tế
 
 | 泽火革 Trạch Hỏa Cách
 
 | 雷火丰 Lôi Hỏa Phong
 
 | 地火明夷 Địa Hỏa Minh Di
 
 | 地水师 Địa Thủy Sư
 
 |  | 艮宫八卦属土 Cấn cung 
bát quái thuộc thổ
 
 | 艮为山 Cấn
 Vi Sơn
 
 | 山火贲 Sơn Hỏa Bí
 
 | 山天大畜 Sơn Thiên Đại Súc
 
 | 山泽损Sơn Trạch Tổn
 
 | 火泽睽 Hỏa Trạch Khuê
 | 天
泽履 Thiên Trạch Lư
 
 | 风泽中孚 Phong
 Trạch Trung Phu
 
 | 风山渐 Phong Sơn
 Tiệm
 
 |  | 震
宫八卦属木 Chấn cung bát quái thuộc mộc
 
 | 震为雷 Chấn Vi Lôi
 
 | 雷地豫 Lôi Địa Dự
 
 | 雷
水解 Lôi Thủy Giải
 
 | 雷风恒 Lôi 
Phong Hằng
 
 | 地风升 Địa Phong Thăng
 
 | 水风井 Thủy Phong Tỉnh
 
 | 泽风大过 Trạch Phong Đại Quá
 
 | 泽雷随 Trạch Lôi Tùy
 
 |  | 巽宫八卦属木 Tốn cung 
bát quái thuộc mộc
 
 | 巽为风 Tốn
 Vi Phong
 
 | 风天小畜 Phong Thiên 
Tiểu Súc
 
 | 风火家人 Phong Hỏa Gia 
Nhân
 
 | 风雷益 Phong Lôi Ích
 
 | 天雷无妄 Thiên Lôi Vô Vọng
 
 | 火雷噬嗑 Hỏa Lôi Phệ Hạp
 
 | 山雷颐 Sơn Lôi Di
 
 | 山
风蛊 Sơn Phong Cổ
 
 |  | 离宫八卦属火 Ly cung bát quái thuộc hỏa
 
 | 离为火 Ly Vi Hỏa
 
 | 火
山旅 Hỏa Sơn Lữ
 
 | 火风鼎 Hỏa 
Phong Đỉnh
 
 | 火水未济 Hỏa Thủy vị Tế
 
 | 山水蒙 Sơn Thủy Mông
 
 | 风水涣 Phong Thủy Hoán
 
 | 天水讼 Thiên Thủy Tụng
 
 | 天火同人 Thiên Hỏa Đồng Nhân
 
 |  | 坤宫八卦属土 Khôn cung 
bát quái thuộc thổ
 
 | 坤为地 Khôn Vi Địa
 
 | 地雷复 Địa Lôi Phục
 
 | 地泽临 Địa Trạch Lâm
 
 | 地天泰 Địa Thiên Thái
 
 | 雷天大壮 Lôi Thiên Đại Tráng
 
 | 泽天夬 Trạch Thiên Quải
 
 | 水天需 Thủy Thiên Nhu
 
 | 水地比 Thủy Địa Tỉ
 
 |  | 兑宫八卦属金 Đoái cung 
bát quái thuộc kim
 
 | 兑为泽 Đoài Vi Trạch
 
 | 泽水困 Trạch Thủy Khốn
 
 | 泽地萃 Trạch Địa Tụy
 
 | 泽山咸 Trạch Sơn Hàm
 
 | 水山蹇 Thủy Sơn Kiển
 
 | 地山谦 Địa Sơn Khiêm
 
 | 雷山小过 Lôi Sơn Tiểu Quá
 
 | 雷泽归妹 Lôi Trạch Quy Muội
 | 
 | 
 
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          定六親法
           | Msg 34 of 89: Đă gửi: 11 June 2010 lúc 3:49am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Định lục thân pháp
 
 
 以八宮所屬爲主,生我者爲父母,我生者爲子孫,克我者爲官鬼,我克者爲妻財,比和者爲兄弟也。
 
 Dĩ bát cung sở thuộc vi chủ , sanh ngă giả
vi phụ mẫu , ngă sanh giả vi tử tôn , khắc ngă giả vi quan quỷ , ngă
khắc giả vi thê tài , bỉ ḥa giả vi huynh đệ dă .
 
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          納甲法
           | Msg 35 of 89: Đă gửi: 11 June 2010 lúc 3:51am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Nạp giáp pháp
 
 
 其法皆自下而上,陽甲隔位順輪,陰甲隔位逆輪。
 
 Kỳ pháp giai tự hạ nhi thượng , dương giáp cách vị thuận luân
 , âm giáp cách vị nghịch luân .
 
 
 
 | 乾
卦 Càn quái
 
 | 坎卦 Khảm 
quái
 
 | 艮卦 Cấn 
quái
 
 | 震卦 Chấn 
quái
 
 | 巽卦 Tốn
 quái
 
 | 离卦 Ly 
quái
 
 | 坤卦 Khôn
 quái
 
 | 兑卦 Đoài 
quái
 
 |  | 壬戌 Nhâm 
Tuất
 
 | 戊子 Mậu Tư
 
 | 丙寅 Bính Dần
 
 | 庚戌
 Canh Tuất
 
 | 辛卯 Tân Măo
 
 | 己巳 Kỷ Tị
 
 | 癸酉 Quư
 Dậu
 
 | 丁未 Đinh Mùi
 
 |  | 壬申 Nhâm Thân
 
 | 戊
戌 Mậu Tuất
 
 | 丙子 Bính Tư
 
 | 庚申 Canh Thân
 
 | 辛
巳 Tân Tị
 
 | 己未 Kỷ Mùi
 
 | 癸亥 Quư Hợi
 
 | 丁酉 Đinh
 Dậu
 
 |  | 壬午 Nhâm Ngọ
 
 | 戊申 Mậu Thân
 
 | 丙戌
 Bính Tuất
 
 | 庚午 Canh Ngọ
 
 | 辛未 Tân Mùi
 
 | 己酉 Kỷ
 Dậu
 
 | 癸丑 Quư Sửu
 
 | 丁亥 Đinh Hợi
 
 |  | 甲辰 Giáp Th́n
 
 | 戊午
 Mậu Ngọ
 
 | 丙申 Bính Thân
 
 | 庚辰 Canh Th́n
 
 | 辛
酉 Tân Dậu
 
 | 己亥 Kỷ Hợi
 | 乙卯 Ất Măo
 
 | 丁丑 Đinh
 Sửu
 
 |  | 甲寅 Giáp Dần
 
 | 戊辰 Mậu Th́n
 
 | 丙午
 Bính Ngọ
 
 | 庚寅 Canh Dần
 
 | 辛亥 Tân Hợi
 
 | 己丑 Kỷ
 Sửu
 
 | 乙巳 Ất Tị
 
 | 丁卯 Đinh Măo
 
 |  | 甲子 Giáp tư
 
 | 戊寅 Mậu
 Dần
 
 | 丙辰 Bính Th́n
 
 | 庚子 Canh Tư
 
 | 辛丑 Tân
 Sửu
 
 | 己卯 Kỷ Măo
 
 | 乙未 Ất Mùi
 
 | 丁巳 Đinh
 Tị
 
 | 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          安世應法
           | Msg 36 of 89: Đă gửi: 11 June 2010 lúc 3:53am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  An thế ứng pháp
 
 
 八卦之首世六當,八純卦世在六爻。巳下初爻輪上飏,各宮二卦世在初爻。
 
 Bát quái chi thủ thế lục đương , bát thuần
quái thế tại lục hào . Tị hạ sơ hào luân thượng ? , các cung nhị quái
thế tại sơ hào .
 
 游魂之卦四爻立,各宮七卦謂之游魂世在四爻。
 
 Du hồn chi quái tứ hào lập , các cung thất quái vị chi du hồn
 thế tại tứ hào .
 
 歸魂之卦三爻詳,各宮八卦謂之歸魂,世在三爻
 
 Quy hồn chi quái tam hào tường , các cung bát quái vị chi quy
 hồn , thế tại tam hào
 
 世初應四、世二應五、世三應六、世四應初、世五應二、世六應三是也。
 
 Thế sơ ứng tứ , thế nhị ứng ngũ , thế tam ứng lục , thế tứ 
ứng sơ , thế ngũ ứng nhị , thế lục ứng tam thị dă .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          日辰傷世應卦
           | Msg 37 of 89: Đă gửi: 11 June 2010 lúc 3:58am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Nhật thần thương 
thế ứng quái
 
 
 子日《觀》、《豫》、《未濟》傷;
 
 Tư nhật " quan " , " dự " , " vị tế " thương ;
 
 丑日《觀》、《鼎》傷;
 
 Sửu nhật " quan " , " đỉnh " thương ;
 
 寅日《大有》、《節》、《豐》、《震》、《咸》、《蹇》傷;
 
 Dần nhật " đại hữu " , " tiết " , " phong " , " chấn " , " 
hàm " , " kiển " thương ;
 
 卯日《晉》、《震》、《小畜》、《旅》、《泰》傷;
 
 Măo nhật " tấn " , " chấn " , " tiểu súc " , " lữ " , " thái "
 thương ;
 
 辰日《乾》、《賁》、《井》傷;
 
 Th́n nhật " càn " , " bí " , " tỉnh " thương ;
 
 巳日《艮》傷;
 
 Tị nhật " cấn " thương ;
 
 午日《姤》、《坎》、《無妄》、《大壯》、《需》傷;
 
 Ngọ nhật " cấu " , " khảm " , " vô vọng " , " đại tráng " , "
 nhu " thương ;
 
 未日《升》、《大過》、《復》、《未濟》傷;
 
 Mùi nhật " thăng " , " đại quá " , " phục " , " vị tế " thương
 ;
 
 申日《革》、《困》傷;
 
 Thân nhật " cách " , " khốn " thương ;
 
 酉日《否》、《屯》、《賁》、《恒》、《蒙》、《坤》、《夬》傷;
 
 Dậu nhật " bỉ " , " truân " , " bí " , " hằng " , " mông " , "
 khôn " , " quái " thương ;
 
 戌日《巽》、《泰》、《兌》傷;
 
 Tuất nhật " tốn " , " thái " , " đoài " thương ;
 
 亥日《遁》、《離》、《未濟》、《謙》傷。
 
 Hợi nhật " độn " , " ly " , " vị tế " , " khiêm " thương .
 
 
 Chữ thần 辰 theo Thiều
 Chửu Từ Điển gồm có các nghĩa sau:
 1 : Chi "thần" (ta đọc
 là "th́n"), chi thứ năm trong 12 chi. Từ bảy giờ sáng cho đến chín giờ 
sáng gọi là giờ "th́n".
 2 : Một tiếng gọi gộp cả 12 chi. Ngày xưa lấy 12 chi ghi ngày, hết 
một hồi từ ngày tí cho đến ngày hợi gọi là "thiếp thần" 浹
辰
, v́ thế nên ngày và giờ đều gọi 
là "thần".
 3 : Tiếng gọi chung cả mặt trời, mặt trăng và sao.
 4 : Cùng nghĩa với chữ "thần" 晨
.
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          安身訣
           | Msg 38 of 89: Đă gửi: 11 June 2010 lúc 4:02am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  An thân quyết
 
 
 子午持世身居初,丑未持世身居二,寅申持世身居三,卯酉持世身居四,辰戌持世身居五,巳亥持世身居六。
 
 Tư ngọ tŕ thế thân cư sơ ,
 sửu mùi tŕ thế
thân cư nhị ,
 dần thân tŕ thế thân cư tam ,
 măo dậu tŕ thế thân cư tứ
,
 th́n tuất tŕ thế thân cư ngũ ,
 tị hợi tŕ thế thân cư lục .
 
 凡卦之身用之爲重,世之身司事還輕,世若不空不破,不鬚論身,世或空破,禍福方憑身象,蓋取身以代世之勞耳。
 
 Phàm quái chi thân dụng chi vi trọng , thế
chi thân ti sự hoàn khinh , thế nhược bất không bất phá , bất tu luận
thân , thế hoặc không phá , họa phúc phương bằng thân tượng , cái thủ
thân dĩ đại thế chi lao nhĩ .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          起月卦身法
           | Msg 39 of 89: Đă gửi: 11 June 2010 lúc 4:06am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Khởi nguyệt quái thân pháp
 
 
 陰世則從五月起,陽世則從十一月起,俱從初爻上數至世便知何月卦,即是卦身也。吉凶俱與世爻同斷又鬚究論進退。
 
 ? Âm thế tắc ṭng ngũ nguyệt khởi , dương thế
tắc ṭng thập nhất nguyệt khởi , câu ṭng sơ hào thượng sổ chí thế tiện
tri hà nguyệt quái , tức thị quái thân dă . Cát hung câu dữ thế hào
đồng đoạn hựu tu cứu luận tiến thối .
 
 假如正月卜卦,月卦屬二三四月爲進度,屬十二十一十月爲退度。進則諸事進益,退則百事退沮也。
 
 ? Giả như chánh nguyệt bốc quái , nguyệt quái
thuộc nhị tam tứ nguyệt vi tiến độ , thuộc thập nhị thập nhất thập
nguyệt vi thối độ . Tiến tắc chư sự tiến ích , thối tắc bách sự thối tự
dă .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          定飛伏神法
           | Msg 40 of 89: Đă gửi: 11 June 2010 lúc 4:12am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Định phi phục thần pháp
 
 
 八卦陰陽互伏,故乾卦伏坤,坤伏卦乾,震巽互伏,坎離互伏,艮兌互伏。如乾宮姤、遁、否卦,外卦伏坤,內卦伏乾。觀、剝、晉卦,皆伏乾,惟大有卦,伏外乾內坤也,余仿此。
 
 Bát quái âm dương hỗ phục , cố càn quái phục
khôn , khôn phục quái càn , chấn tốn hỗ phục , khảm ly hỗ phục , cấn
đoài hỗ phục . Như càn cung cấu , độn , bỉ quái , ngoại quái phục khôn
, nội quái phục càn . Quan , bác , tấn quái , giai phục càn , duy đại
hữu quái , phục ngoại càn nội khôn dă , dư phảng thử .
 
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  |  |