Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 21 of 72: Đă gửi: 18 June 2010 lúc 7:59pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm - Tuế quân Đoán đái tật diên niên (tiếp
theo)
又用爻,世身爻伏鬼,被日辰並起者,主帶疾。坎宮金下伏土鬼,主耳聾。震巽宮木下伏金鬼,主四肢帶疾。離宮,火下伏水鬼,主心目之疾,加羊刃,必青盲。坤艮宮土下伏木鬼,主蠱脹脾傷。乾宮水下伏火鬼,血竭容憔。兌宮金下伏火鬼,主口疙唇缺,動爻化鬼亦然。又用爻,世身爻,伏鬼者,爲胎里宿疾。用爻世身化鬼,與鬼克世身用爻者,則后來新染之疾也。
Hựu dụng hào , thế thân hào phục quỷ , bị
nhật thần tịnh khởi giả , chủ đái tật . Khảm cung kim hạ phục thổ quỷ ,
chủ nhĩ lung . Chấn tốn cung mộc hạ phục kim quỷ , chủ tứ chi đái tật .
Ly cung , hỏa hạ phục thủy quỷ , chủ tâm mục chi tật , gia dương nhận ,
tất thanh manh . Khôn cấn cung thổ hạ phục mộc quỷ , chủ cổ trướng t́
thương . Càn cung thủy hạ phục hỏa quỷ , huyết kiệt dung tiều . Đoài
cung kim hạ phục hỏa quỷ , chủ khẩu ngật thần khuyết , động hào hóa quỷ
diệc nhiên . Hựu dụng hào , thế thân hào , phục quỷ giả , vi thai lư
túc tật . Dụng hào thế thân hóa quỷ , dữ quỷ khắc thế thân dụng hào giả
, tắc hậu lai tân nhiễm chi tật dă .
又《五殺歌》曰:蹺啞盲聾(此字:上朔下首)五端,但愁並起値孤驚,旺則必危衰則減,生扶合處一般般,五殺中惟地蹺殺,旺則蹺,衰則廉瘡,其余四殺不分衰旺也。以上鬼殺,若遇天醫天解月解伏福化福者,不可泥此而論也。
Hựu " ngũ sát ca " viết : khiêu ách manh
lung ( thử tự : thượng sóc hạ thủ ) ngũ đoan , đăn sầu tịnh khởi trị cô
kinh , vượng tắc tất nguy suy tắc giảm , sanh phù hiệp xứ nhất bàn bàn
, ngũ sát trung duy địa khiêu sát , vượng tắc khiêu , suy tắc liêm sang
, kỳ dư tứ sát bất phân suy vượng dă . Dĩ thượng quỷ sát , nhược ngộ
thiên y thiên giải nguyệt giải phục phúc hóa phúc giả , bất khả nê thử
nhi luận dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 22 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:06pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm - Tuế quân (tiếp
theo)
辯性情
Biện tính t́nh
以八卦論用爻與世爻,在乾直好高,有德有威也。在坤性厚重,寡言笑,寬大能容也。在坎心情委曲,巇崄多威,凶則狡詐心亂,事多更變也。在離明白剛烈,爽直有气節,無气則性暴,作事有頭無尾也。在震志大言高,馳騖聲名,凶則心多叵測,胸無定見,心急事滯也。在巽性和柔,好卑奉,無气則隨波逐流也。在艮吉則安靜有執持,凶則事多退縮不前也。在兌性和悅饒舌,見物多感,好聲音酒色,無气則奴顏婢膝也。
Dĩ bát quái luận dụng hào dữ thế hào , tại
càn trực hảo cao , hữu đức hữu uy dă . Tại khôn tính hậu trọng , quả
ngôn tiếu , khoan đại năng dung dă . Tại khảm tâm t́nh ủy khúc , hi ?
đa uy , hung tắc giảo trá tâm loạn , sự đa canh biến dă . Tại ly minh
bạch cương liệt , sảng trực hữu khí tiết , vô khí tắc tính bạo , tác sự
hữu đầu vô vĩ dă . Tại chấn chí đại ngôn cao , tŕ vụ thanh danh , hung
tắc tâm đa phả trắc , hung vô định kiến , tâm cấp sự trệ dă . Tại tốn
tính ḥa nhu , hảo ti phụng , vô khí tắc tùy ba trục lưu dă . Tại cấn
cát tắc an tĩnh hữu chấp tŕ , hung tắc sự đa thối súc bất tiền dă .
Tại đoài tính ḥa duyệt nhiêu thiệt , kiến vật đa cảm , hảo thanh âm
tửu sắc , vô khí tắc nô nhan t́ tất dă .
Sửa lại bởi chindonco : 20 June 2010 lúc 10:08pm
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 23 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:12pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện tính t́nh (tiếp
theo)
以五行論申金,主重義,馳騁聲譽,無气則好勇好殺,好音樂也。酉金,主剛明不苟,無气,則多貪欲,嗜酒色也。寅木,主雍和,有文章才藝,無气,則執拗散亂也。卯木,主力健騁雄,剛直不阿,無气,則心毒多機械也。子水,主清高正直,不好奸汙,智謀深沉,無气,則浮浪不實,作事有初無終也。亥水,主性圓通,與物和同,無气,則譎詐輕淫也,又水旺則性緩,衰則性急,發動,衝動,心多機變,若動逢合住,或臨死墓絕胎,必無知覺。如動逢衝散,則搏激之水,必是立志無恒,疑惑不定者也。巳火,主好華美修容,性快,不隱匿,無气性暴慢,生平饒爲起滅也。午火,主強敏無私,好勝,爲事急疾,無气,剛暴無終,急終有慢也。辰戌土主厚重有威望,聰明正直,不信神物,不畏鬼怪,無气,賦性酷毒也。丑未土,主寬宏廉直,耿介無私,多仁多義(木庫爲仁,金庫爲義),無气,則拙鈍無能而已。
Dĩ ngũ hành luận thân kim , chủ trọng nghĩa
, tŕ sính thanh dự , vô khí tắc hảo dũng hảo sát , hảo âm nhạc dă .
Dậu kim , chủ cương minh bất cẩu , vô khí , tắc đa tham dục , thị tửu
sắc dă . Dần mộc , chủ ung ḥa , hữu văn chương tài nghệ , vô khí , tắc
chấp ảo tản loạn dă . Măo mộc , chủ lực kiện sính hùng , cương trực bất
a , vô khí , tắc tâm độc đa cơ giới dă . Tư thủy , chủ thanh cao chính
trực , bất hảo gian ô , trí mưu thâm trầm , vô khí , tắc phù lăng bất
thật , tác sự hữu sơ vô chung dă . Hợi thủy , chủ tính viên thông , dữ
vật ḥa đồng , vô khí , tắc quyệt trá khinh dâm dă , hựu thủy vượng tắc
tính hoăn , suy tắc tính cấp , phát động , xung động , tâm đa cơ biến ,
nhược động phùng hợp trụ , hoặc lâm tử mộ tuyệt thai , tất vô tri giác
. Như động phùng xung tán , tắc bác kích chi thủy , tất thị lập chí vô
hằng , nghi hoặc bất định giả dă . Tị hỏa , chủ hảo hoa mỹ tu dung ,
tính khoái , bất ẩn nặc , vô khí tính bạo mạn , sanh b́nh nhiêu vi khởi
diệt dă . Ngọ hỏa , chủ cường mẫn vô tư , hiếu thắng , vi sự cấp tật ,
vô khí , cương bạo vô chung , cấp chung hữu mạn dă . Th́n tuất thổ chủ
hậu trọng hữu uy vọng , thông minh chính trực , bất tín thần vật , bất
úy quỷ quái , vô khí , phú tính khốc độc dă . Sửu mùi thổ , chủ khoan
hoành liêm trực , cảnh giới vô tư , đa nhân đa nghĩa ( mộc khố vi nhân
, kim khố vi nghĩa ) , vô khí , tắc chuyết độn vô năng nhi dĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 24 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:15pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện tính t́nh
(tiếp
theo)
以六親論,動財則好奢不好學也。化父則憂道不憂貧也。子世逢空,羊質而虎皮也。兄持入世,酒囊而飯袋也。世持鬼殺,笑里藏刀也。鬼殺逢空,怒中無毒也。
Dĩ lục thân luận , động tài tắc hảo xa bất
hảo học dă . Hóa phụ tắc ưu đạo bất ưu bần dă . Tử thế phùng không ,
dương chất nhi hổ b́ dă . Huynh tŕ nhập thế , tửu nang nhi phạn đại dă
. Thế tŕ quỷ sát , tiếu lư tàng đao dă . Quỷ sát phùng không , nộ
trung vô độc dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 25 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:18pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện tính t́nh
(tiếp
theo)
以六神論,青龍則慈和樂易,明敏從容也。朱雀則快言語,多口舌,帶殺則喜生是非,多招誹謗也。勾陳則厚重有規矩,行事遲鈍。不動,則無轉變也。騰蛇則多心機疑慮,虛浮詐僞也。白虎則性急不仁,好勇斗狠也。玄武則陰謀秘算,狡譎多端。同兄弟,則貪吝。加咸池,則淫邪也。龍逢蛇克,媚而不忠也。虎逢龍克,勇而有禮也。雀受克傷者,多謗。蛇逢合制者,多智也。財合玄,貪財好色也。子合玄,嗜酒多情也。兄合勾者魯鈍,福合龍者清和也。龍衰靜,樂饑自得也。虎加兄,小人跨霸也。玄加刃,量慳見小也。
Dĩ lục thần luận , thanh long tắc từ ḥa lạc dịch
, minh mẫn tùng dong dă . Chu tước tắc khoái ngôn ngữ , đa khẩu thiệt ,
đái sát tắc hỉ sanh thị phi , đa chiêu phỉ báng dă . Câu trận tắc hậu
trọng hữu quy củ , hành sự tŕ độn . Bất động , tắc vô chuyển biến dă .
Đằng xà tắc đa tâm cơ nghi lự , hư phù trá ngụy dă . Bạch hổ tắc tính
cấp bất nhân , hiếu dũng đấu ngoan dă . Huyền vũ tắc âm mưu bí toán ,
giảo quyệt đa đoan . Đồng huynh đệ , tắc tham lận . Gia hàm tŕ , tắc
dâm tà dă . phùng xà khắc , mị nhi bất trung dă . Hổ phùng khắc , dũng
nhi hữu lễ dă . Tước thụ khắc thương giả , đa báng . Xà phùng hiệp chế
giả , đa trí dă . Tài hiệp huyền , tham tài háo sắc dă . Tử hiệp huyền
, thị tửu đa t́nh dă . Huynh hiệp câu giả lỗ độn , phúc hợp long giả
thanh ḥa dă . suy tĩnh , nhạc cơ tự đắc dă . Hổ gia huynh , tiểu nhân
khóa phách dă . Huyền gia nhận , lượng khan kiến tiểu dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 26 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:19pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện tính t́nh
(tiếp
theo)
燃犀錄曰。逢衝者伶俐,入墓者呆痴,臨刑害者多嗜殺,居胎養者欠老成。空動而無生無克者,率意猖狂,旺靜而無克無衝者,抗懷高潔,衰値時辰,器局卑偏,旺臨月將,度量淵宏,衝多好斗,刑多好訟。帶貴,則有威德而不狂侫。帶馬,則志四方而遨游。帶德則恭儉溫良。帶合,則從容和雅。八純性宜躁急,六合性必寬和也。
Nhiên tê lục viết . Phùng xung giả linh lị ,
nhập mộ giả ngốc si , lâm h́nh hại giả đa thị sát , cư thai dưỡng giả
khiếm lăo thành . Không động nhi vô sanh vô khắc giả , suất ư xương
cuồng , vượng tĩnh nhi vô khắc vô xung giả , kháng hoài cao khiết , suy
trị thời thần , khí cục ti thiên , vượng lâm nguyệt tướng , độ lượng
uyên hoành , xung đa hiếu đấu , h́nh đa hảo tụng . Đái quư , tắc hữu uy
đức nhi bất cuồng vọng . Đái mă , tắc chí tứ phương nhi ngao du . Đái
đức
tắc cung kiệm ôn lương . Đái hiệp , tắc tùng dong ḥa nhă . Bát thuần
tính nghi táo cấp , lục hiệp tính tất khoan ḥa dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 27 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:24pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân (tiếp
theo)
辨身體容貌
Biện thân thể dung mạo
Quỷ cốc phân hào | Lục hào
| Đầu phát | Ngũ hào
| Nhĩ , mục , khẩu , diện , tu , thủ , , nhân trung | Tứ hào
| Hung (ngực) , bối , nhũ | Tam hào
| Phúc , tiểu phúc , đồn , giang môn (hông) , yêu ,
tiểu tiện | Nhị hào
| Cổ
(đùi vế), tất (đầu gối)
| Sơ hào
| Túc |
一形體
Nhất h́nh thể
以卦身爲用,金瘦小,火形尖,木形長,土形矮。水柔而剛且多汗,木旺胖長,衰則瘦長。土旺矮胖,衰則短小。勾兄來刑克,必矮子。金木臨死絕,更被刑害克衝,瘦不可言,化出水木鬼,身多濕气酸疼。土金逢合,行坐從容也。
Dĩ quái thân vi dụng , kim sấu tiểu , hỏa
h́nh tiêm , mộc h́nh trường , thổ h́nh ải . Thủy nhu nhi cương thả đa
hăn , mộc vượng bàn trường , suy tắc sấu trường . Thổ vượng ải bàn ,
suy tắc đoản tiểu . Câu huynh lai h́nh khắc , tất ải tử . Kim mộc lâm
tử tuyệt , canh bị h́nh hại khắc xung , sấu bất khả ngôn , hóa xuất
thủy mộc quỷ , thân đa thấp khí toan đông . Thổ kim phùng hiệp , hành
tọa tùng dong dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 28 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:27pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện thân thể dung mạo
(tiếp
theo)
二頭
Nhị đầu
以六爻乾宮父母爲用,辰戌鬼帶刑害動,或遇勾兄合住者,主縮頭。臨金,頭有异骨突出。以六神定其骨在何處,雀前,武后,龍左,虎右,勾蛇居中,或在四隅。帶刑頭有角,金福動必癩頭。木化火鬼,必白癩,或發有節疤。土頭縮,木頭長,火頭尖,水頭多汗。化木水鬼主頭瘋,化火鬼主頭疼。乾圓,坤方,震長,巽直。合則正,克則歪,衝則搖。六爻帶火(此處字:上朔下首)殺,頭必帶疾,忌臨鬼爻。
Dĩ lục hào càn cung phụ mẫu vi dụng , th́n
tuất quỷ đái h́nh hại động , hoặc ngộ câu huynh hợp trụ giả , chủ súc
đầu . Lâm kim , đầu hữu dị cốt đột xuất . Dĩ lục thần định kỳ cốt tại
hà xứ , tước tiền , vũ hậu , long tả , hổ hữu , câu xà cư trung , hoặc
tại
tứ ngung . Đái h́nh đầu hữu giác , kim phúc động tất lại đầu . Mộc hóa
hỏa quỷ , tất bạch lại , hoặc phát hữu tiết ba . Thổ đầu súc , mộc đầu
trường , hỏa đầu tiêm , thủy đầu đa hăn . Hóa mộc thủy quỷ chủ đầu
phong , hóa hỏa quỷ chủ đầu đông . Càn viên , khôn phương , chấn trường
, tốn trực . Hiệp tắc chánh , khắc tắc oai , xung tắc diêu . Lục hào
đái hỏa ( thử xứ tự : thượng sóc hạ thủ ) sát , đầu tất đái tật , kị
lâm quỷ hào .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 29 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:29pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện thân thể dung
mạo
(tiếp
theo)
三發
Tam phát
以六爻震巽宮木財爲用,旺發多,衰發少,木發長,金沙發,水白發,土發短,戌土發稀。六爻與初二爻合,發長垂地。臨雀者赤,臨武者黑,臨虎者白。少年則發剛硬,臨勾者黃,臨龍者滋潤整齊,臨蛇者卷曲而蓬松也。
Dĩ lục hào chấn tốn cung mộc tài vi dụng ,
vượng phát đa , suy phát thiểu , mộc phát trường , kim sa phát , thủy
bạch phát , thổ phát đoản , tuất thổ phát hi . Lục hào dữ sơ nhị hào
hiệp , phát trường thùy địa . Lâm tước giả xích , lâm vũ giả hắc , lâm
hổ giả bạch . Thiếu niên tắc phát cương ngạnh , lâm câu giả hoàng , lâm
giả tư nhuận chỉnh , lâm xà giả quyển khúc nhi bồng tùng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 30 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:31pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện thân thể dung
mạo
(tiếp
theo)
四面
Tứ diện
以五爻父母爲用,乾面圓,坤面方,臨寅申巳亥,面尖。臨子午卯酉,面圓。臨辰戌丑未面方厚。父面大,財面秀美,子面福相,兄鬼面丑劣,或破相麻痣。水浮腫,金瘦骨臉,火尖削枯燥,土豐額高准,木面青長。鬼加蛇,面多皺紋,玄鬼,面有黑斑痣,火鬼動逢合,面有疤絆,卯鬼動,面主麻也。
Dĩ ngũ hào phụ mẫu vi dụng , càn diện viên ,
khôn diện phương , lâm dần thân tị hợi , diện tiêm . Lâm tư ngọ măo dậu
, diện viên . Lâm th́n tuất sửu mùi diện phương hậu . Phụ diện đại , tài
diện tú mỹ , tử diện phúc tương , huynh quỷ diện sửu liệt , hoặc phá
tương ma chí . Thủy phù thũng , kim sấu cốt kiểm , hỏa tiêm tước khô
táo , thổ phong ngạch cao chuẩn , mộc diện thanh trường . Quỷ gia xà ,
diện đa trứu văn , huyền quỷ , diện hữu hắc ban chí , hỏa quỷ động
phùng hiệp , diện hữu ba bán , măo quỷ động , diện chủ ma dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 31 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:34pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện thân thể dung
mạo
(tiếp
theo)
五相貌
Ngũ tướng mạo
以五爻爲用,龍貌膩潤,虎粗丑,勾局促,眉目攢聚。雀帶笑容,逢衝,則疾言遽色。武帶憂容,受刑克,必是哭形。凡帶騰蛇者,相必古怪,以來衝者斷之。武來衝,地角尖,雀來衝,眼必露,龍衝,左耳异常,虎衝,右耳异常,勾衝鼻古怪。如無衝,即以五行斷之,水爲口,火爲目,木左耳,金右耳,土爲鼻是也。又如五爻不臨蛇,而蛇動來衝克五爻者,則以五類斷之。加兄,項必結喉,加父,面有麻痣,加財,兩發蓬松,發卷曲,加鬼,必麻或有破相,加福,耳目口鼻破相,亦以水口火目,土鼻,金右耳,木左耳分之。
Dĩ ngũ hào vi dụng , long mạo nị nhuận , hổ thô
sửu , câu cục xúc , my mục toàn tụ . Tước đái tiếu dung , phùng xung ,
tắc tật ngôn cự sắc . Vũ đái ưu dung , thụ h́nh khắc , tất thị khốc
h́nh . Phàm đái đằng xà giả , tương tất cổ quái , dĩ lai xung giả đoạn
chi . Vũ lai xung , địa giác tiêm , tước lai xung , nhăn tất lộ , long
xung
, tả nhĩ di thường , hổ xung , hữu nhĩ di thường , câu xung cổ quái .
Như vô xung , tức dĩ ngũ hành đoạn chi , thủy vi khẩu , hỏa vi mục ,
mộc tả nhĩ , kim hữu nhĩ , thổ vi thị dă . Hựu như ngũ hào bất lâm xà ,
nhi xà động lai xung khắc ngũ hào giả , tắc dĩ ngũ loại đoạn chi . Gia
huynh , hạng tất kết hầu , gia phụ , diện hữu ma chí , gia tài , lưỡng
phát bồng tùng , phát quyển khúc , gia quỷ , tất ma hoặc hữu phá tương
, gia phúc , nhĩ mục khẩu phá tương , diệc dĩ thủy khẩu hỏa mục , thổ ,
kim hữu nhĩ , mộc tả nhĩ phân chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 32 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:36pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện thân thể dung
mạo
(tiếp
theo)
六目
Lục mục
以五爻離宮火福爲用,臨龍,睛點漆黑。臨虎,或虎旺動來克,必白眼。臨勾雀,眼突出。臨武淚眼。臨龍武而被虎衝克,眸子中有白點。臨蛇必害眼,蛇衰,乃鼠眼,衰蛇加鬼,或蛇鬼動來衝合五爻,是吊眼,逢月日衝,睛轉不定,動又逢衝,是頻睫眼。離宮,火鬼,帶刑害動來傷土,主瞎。木主花,或吊眼。金主眇,水主爛,火主露,或赤眼,旺空,一目帶疾,衰空,或合性,微小近視。火旺動,目光如電,金鬼動,主帶疾,鬼帶月盲殺動,亦帶疾也。
Dĩ ngũ hào ly cung hỏa phúc vi dụng , lâm long ,
t́nh điểm tất hắc . Lâm hổ , hoặc hổ vượng động lai khắc , tất bạch
nhăn . Lâm câu tước , nhăn đột xuất . Lâm vũ lệ nhăn . Lâm vũ nhi bị hổ
xung khắc , mâu tử trung hữu bạch điểm . Lâm xà tất hại nhăn , xà suy ,
năi thử nhăn , suy xà gia quỷ , hoặc xà quỷ động lai xung hiệp ngũ hào
, thị điếu nhăn , phùng nguyệt nhật xung , t́nh chuyển bất định , động
hựu phùng xung , thị tần tiệp nhăn . Ly cung , hỏa quỷ , đái h́nh hại
động lai thương thổ , chủ hạt . Mộc chủ hoa , hoặc điếu nhăn . Kim chủ
miễu , thủy chủ lạn , hỏa chủ lộ , hoặc xích nhăn , vượng không , nhất
mục đái tật , suy không , hoặc hiệp tính , vi tiểu cận thị . Hỏa vượng
động , mục quang như điện , kim quỷ động , chủ đái tật , quỷ đái nguyệt
manh sát động , diệc đái tật dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 33 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:38pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện thân thể dung
mạo
(tiếp
theo)
七耳
Thất nhĩ
以五爻坎宮子孫爲用,木聾左耳,金虎右耳也。土鬼帶刑害動,或勾蛇動來合住者,耳必聾,旺空,一邊疾,金鬼,耳響,水鬼,耳出膿,金木化水鬼,亦流膿。木鬼,陽則耳痒,陰則耳痛。火鬼,耳生瘡,加白虎,帶刑害者,耳必缺,鬼帶云聾殺動者,耳聾。
Dĩ ngũ hào khảm cung tử tôn vi dụng , mộc
lung tả nhĩ , kim hổ hữu nhĩ dă . Thổ quỷ đái h́nh hại động , hoặc câu
xà động lai hợp trụ giả , nhĩ tất lung , vượng không , nhất biên tật ,
kim quỷ , nhĩ hưởng , thủy quỷ , nhĩ xuất nùng , kim mộc hóa thủy quỷ ,
diệc lưu nùng . Mộc quỷ , dương tắc nhĩ dương , âm tắc nhĩ thống . Hỏa
quỷ , nhĩ sanh sang , gia bạch hổ , đái h́nh hại giả , nhĩ tất khuyết ,
quỷ đái vân lung sát động giả , nhĩ lung .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 34 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:41pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện thân thể dung
mạo
(tiếp
theo)
八鼻
Bát tị
以五爻艮宮土福爲用,旺大,休小,化金木有气,鼻息如雷。化水多鼻涕,化土鬼,帶刑害,鼻塌。化火鬼,有鼻衂疾。化木財,多毫毛。
Dĩ ngũ hào cấn cung thổ phúc vi dụng , vượng
đại , hưu tiểu , hóa kim mộc hữu khí , tức như lôi . Hóa thủy đa thế ,
hóa thổ quỷ , đái h́nh hại , tháp . Hóa hỏa quỷ , hữu tị lạng tật . Hóa
mộc
tài , đa hào mao .
九人中
Cửu nhân trung
以五爻兌宮土福動合四爻者,爲用。旺相深,休囚淺。龍深,虎淺,蛇勾短,雀赤,武黑,或鼻气濡濕也。
Dĩ ngũ hào đoài cung thổ phúc động hiệp tứ
hào giả , vi dụng . Vượng tướng thâm , hưu tù thiển . long thâm , hổ
thiển ,
xà câu đoản , tước xích , vũ hắc , hoặc khí nhu thấp dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 35 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:43pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện thân thể dung
mạo
(tiếp
theo)
十口
Thập khẩu
以五爻兌宮水福爲用。乾口圓,坤口方,兌宮丑未鬼,帶刑害動,陰則結舌,縮舌。陽則齲齒,缺唇。化金露齒,化木多鬚。陽土逢衝,掀唇。陰土逢衝,好談笑。臨勾遇合,懶言語。臨雀旺空,多誑語。化財,飲食粗。財遇衝,飲食速。遇合,飲食緩。財加龍貴,愛食嘉旨。水財蛇衝,必如豬食。土財虎衝,定是狼餐。木鬼舌大,火鬼聲炁短,水鬼言語多涎,金鬼缺齒,土鬼缺唇。土鬼逢衝者,結舌。如兌宮金爻被傷,或勾蛇動來合住者,決然音啞(兌爲口,金爲聲),然必四直皆無金。而朱雀又空絕者,方可斷之。不然,只結舌,非啞也。金旺動,聲響亮。空動愈響,動逢合,聲則低微,鬼加天啞殺動者,主音啞也。
Dĩ ngũ hào đoài cung thủy phúc vi dụng . Càn
khẩu viên , khôn khẩu phương , đoài cung sửu mùi quỷ , đái h́nh hại động
, âm tắc kết thiệt , súc thiệt . Dương tắc , khuyết thần . Hóa kim lộ xỉ
,
hóa mộc đa tu . Dương thổ phùng xung , hân thần . Âm thổ phùng xung ,
hảo đàm tiếu . Lâm câu ngộ hiệp , lại ngôn ngữ . Lâm tước vượng không ,
đa cuống ngữ . Hóa tài , ẩm thực thô . Tài ngộ xung , ẩm thực tốc . Ngộ
hiệp , ẩm thực hoăn . Tài gia quư , ái thực gia chỉ . Thủy tài xà xung
, tất như trư thực . Thổ tài hổ xung , định thị lang xan . Mộc quỷ
thiệt đại , hỏa quỷ thanh khí đoản , thủy quỷ ngôn ngữ đa tiên , kim quỷ
khuyết , thổ quỷ khuyết thần . Thổ quỷ phùng xung giả , kết thiệt . Như
đoài cung kim hào bị thương , hoặc câu xà động lai hợp trụ giả , quyết
nhiên âm ách ( đoài vi khẩu , kim vi thanh ) , nhiên tất tứ trực giai
vô kim . Nhi chu tước hựu không tuyệt giả , phương khả đoạn chi . Bất
nhiên , chỉ kết thiệt , phi ách dă . Kim vượng động , thanh hưởng lượng
. Không động dũ hưởng , động phùng hiệp , thanh tắc đê vi , quỷ gia
thiên ách sát động giả , chủ âm ách dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 36 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:46pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện thân thể dung
mạo
(tiếp
theo)
十一鬚
Thập nhất tu
以五爻震巽宮木財爲用。火雀鬚赤,水玄鬚黑,土勾旺黑短,衰 黃短,金虎鬚白,或髯如戟,木鬚長,木財旺動,鬚多,蛇長而曲,龍長直而不亂,木龍逢死墓空絕,必無鬚,値死气而逢胎養,微有鬚,旺則多,而衰必小,又五爻亥鬼動,必鬚嘴人也。
Dĩ ngũ hào chấn tốn cung mộc tài vi dụng .
Hỏa tước tu xích , thủy huyền tu hắc , thổ câu vượng hắc đoản , suy
hoàng đoản , kim hổ tu bạch , hoặc nhiêm như kích , mộc tu trường , mộc
tài vượng động , tu đa , xà trường nhi khúc , trường trực nhi bất loạn
, mộc phùng tử mộ không tuyệt , tất vô tu , trị tử khí nhi phùng thai
dưỡng , vi hữu tu , vượng tắc đa , nhi suy tất tiểu , hựu ngũ hào hợi
quỷ động , tất tu chủy nhân dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 37 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:47pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện thân thể dung
mạo
(tiếp
theo)
十二手
Thập nhị thủ
以艮宮兄弟爲用。六爻兄弟爲肩爲大臂,五爻兄弟爲小臂。勾加金,肩必聳。虎加金,臂有力。化出火土二鬼,必患搭手。化出水木二鬼,或被水木鬼刑衝,必患濕气酸疼。化木臂長,化木而生世克應,必精拳棍。蛇鬼手曲,虎鬼加刑及艮宮兄弟無故自空者,必折臂。玄鬼加金,臂必刺字。金鬼加刃,主刀傷。木鬼加財,臂酸疼。木化木,臂多青筋。木動逢合,臂筋必牽,手難縮伸。更化兄弟,飲食不便。化土,臂必短。四爻兄弟爲手掌,水潤澤,火枯燥,手心熱。金潔白,土肥厚,或指短。木多毫毛,或指長。加龍肌細潤澤。加虎,手粗硬。加蛇,掌多亂紋。加玄鬼,或帶刑害,掌多逆裂。加勾,掌厚。加雀,掌心熱也。
Dĩ cấn cung huynh đệ vi dụng . Lục hào huynh
đệ vi kiên vi đại tư , ngũ hào huynh đệ vi tiểu tư . Câu gia kim , kiên
tất tủng . Hổ gia kim , tư hữu lực . Hóa xuất hỏa thổ nhị quỷ , tất
hoạn đáp thủ . Hóa xuất thủy mộc nhị quỷ , hoặc bị thủy mộc quỷ h́nh
xung , tất hoạn thấp khí toan đông . Hóa mộc tư trường , hóa mộc nhi
sanh thế khắc ứng , tất tinh quyền côn . Xà quỷ thủ khúc , hổ quỷ gia
h́nh cập cấn cung huynh đệ vô cố tự không giả , tất chiết tư . Huyền
quỷ gia kim , tư tất thứ tự . Kim quỷ gia nhận , chủ đao thương . Mộc
quỷ gia tài , tư toan đông . Mộc hóa mộc , tư đa thanh cân . Mộc động
phùng hiệp , tư cân tất khiên , thủ nan súc thân . Canh hóa huynh đệ ,
ẩm thực bất tiện . Hóa thổ , tư tất đoản . Tứ hào huynh đệ vi thủ
chưởng , thủy nhuận trạch , hỏa khô táo , thủ tâm nhiệt . Kim khiết
bạch , thổ ph́ hậu , hoặc chỉ đoản . Mộc đa hào mao , hoặc chỉ trường .
Gia cơ tế nhuận trạch . Gia hổ , thủ thô ngạnh . Gia xà , chưởng đa
loạn văn . Gia huyền quỷ , hoặc đái h́nh hại , chưởng đa nghịch liệt .
Gia câu , chưởng hậu . Gia tước , chưởng tâm nhiệt dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 38 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:49pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện thân thể dung
mạo
(tiếp
theo)
十三胸
Thập tam hung
以五爻火父爲用(又曰僩爻陽爲胸陰爲背)。旺胸闊,休胸狹,合飽滿,克凹進。火化鬼,或動化火鬼,及持火鬼,俱主心气痛,或有灸瘡。水化鬼,或持水鬼,興化水鬼,胸有汗斑。加虎白癜瘋,加雀勾蛇,赤紫癜瘋。金化金,胸骨露。水鬼化水鬼,常嘔血。化出金父,必患癆瘵。
Dĩ ngũ hào hỏa phụ vi dụng ( hựu viết giản
hào dương vi hung âm vi bối ) . Vượng hung khoát , hưu hung hiệp , hiệp
băo măn , khắc ao tiến . Hỏa hóa quỷ , hoặc động hóa hỏa quỷ , cập tŕ
hỏa quỷ , câu chủ tâm khí thống , hoặc hữu cứu sang . Thủy hóa quỷ ,
hoặc tŕ thủy quỷ , hưng hóa thủy quỷ , hung hữu hăn ban . Gia hổ bạch
điến phong , gia tước câu xà , xích tử điến phong . Kim hóa kim , hung
cốt lộ . Thủy quỷ hóa thủy quỷ , thường ẩu huyết . Hóa xuất kim phụ ,
tất hoạn lao sái .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 39 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:51pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện thân thể dung
mạo
(tiếp
theo)
十四背
Thập tứ bối
以五爻艮宮陰土父母爲用。土勾旺,背豐厚。土蛇旺,脊有深阬。金虎旺,背露骨。臨水兄,或水化兄,及化水兄,食多背汗。化火鬼,或火鬼來刑克,曾患背疽,衰是灸瘡。値陰土鬼,背跎。加勾蛇,跎甚。
Dĩ ngũ hào cấn cung âm thổ phụ mẫu vi dụng .
Thổ câu vượng , bối phong hậu . Thổ xà vượng , tích hữu thâm khanh .
Kim hổ vượng , bối lộ cốt . Lâm thủy huynh , hoặc thủy hóa huynh , cập
hóa thủy huynh , thực đa bối hăn . Hóa hỏa quỷ , hoặc hỏa quỷ lai h́nh
khắc , tằng hoạn bối thư , suy thị cứu sang . Trị âm thổ quỷ , bối đà .
Gia câu xà , đà thậm .
十五乳
Thập ngũ nhũ
以四爻水福爲用。旺乳大,休乳小。金水乳多,火土乳少,木乳長,木財,上有毫毛,被鬼刑害,曾患乳癱
Dĩ tứ hào thủy phúc vi dụng . Vượng nhũ đại
, hưu nhũ tiểu . Kim thủy nhũ đa , hỏa thổ nhũ thiểu , mộc nhũ trường ,
mộc tài , thượng hữu hào mao , bị quỷ h́nh hại , tằng hoạn nhũ than
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 40 of 72: Đă gửi: 20 June 2010 lúc 10:54pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thân mệnh chiêm -
Tuế quân Biện thân thể dung
mạo
(tiếp
theo)
十六腹
Thập lục phúc
以四爻坤宮土父爲用。旺腹大,休腹小。勾高蛇凹,逢龍見合,腹必下滿。逢玄化鬼,腹常冷痛。坤宮玄水鬼動,腹有黑斑。雀火鬼動,紅斑。金虎鬼動,白斑。化出金土鬼,腹有痞塊。化火鬼,曾生腹癱。否則鍼灸,或生瘡痍。
Dĩ tứ hào khôn cung thổ phụ vi dụng . Vượng
phúc đại , hưu phúc tiểu . Câu cao xà ao , phùng kiến hiệp , phúc tất
hạ măn . Phùng huyền hóa quỷ , phúc thường lănh thống . Khôn cung huyền
thủy quỷ động , phúc hữu hắc ban . Tước hỏa quỷ động , hồng ban . Kim
hổ quỷ động , bạch ban . Hóa xuất kim thổ quỷ , phúc hữu bĩ khối . Hóa
hỏa quỷ , tằng sanh phúc than . Phủ tắc châm cứu , hoặc sanh sang di .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|