Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:00am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch (tiếp theo)
十、人口
Thập , nhân khẩu
以五爻爲用也。
Dĩ ngũ hào vi dụng dă .
五爻動,人口生災。五爻空,人口散失散亡也。
Ngũ hào động , nhân khẩu sanh tai . Ngũ hào không , nhân khẩu
tán thất tán vong dă .
土旺,人口無多,主艱嗣也。土動,其方主絕,而有繼子。土空,則有抱養子。土持福靜,只主單傳也。
Thổ vượng , nhân khẩu vô đa , chủ gian tự dă
. Thổ động , kỳ phương chủ tuyệt , nhi hữu kế tử . Thổ không , tắc hữu
băo dưỡng tử . Thổ tŕ phúc tĩnh , chỉ chủ đơn truyền dă .
木旺,人財拔萃。金旺,蚤發易彫。如申金動者,必克子。水旺,晚發悠久。
Mộc vượng , nhân tài bạt tụy . Kim vượng ,
tảo phát dịch điêu . Như thân kim động giả , tất khắc tử . Thủy vượng ,
văn phát du cửu .
火旺,人口災瘴。木多無火,人丁耗損。金多無土,夭折子孫。
Hỏa vượng , nhân khẩu tai chướng . Mộc đa vô hỏa , nhân đinh
háo tổn . Kim đa vô thổ , yêu chiết tử tôn .
火多無水,財源不聚。土多無火,錢谷耗散。水多無金,貧困無資。火旺土衰,田園不失。火多土旺,家業無窮也。(《管公口訣》)
Hỏa đa vô thủy , tài nguyên bất tụ . Thổ đa
vô hỏa , tiễn cốc háo tán . Thủy đa vô kim , bần khốn vô tư . Hỏa vượng
thổ suy , điền viên bất thất . Hỏa đa thổ vượng , gia nghiệp vô cùng dă
.( " Quản công khẩu quyết ")
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:01am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch - nhân khẩu (tiếp theo)
五爻遇刑衝克害者,在子則小口災。在父則父母災。在兄則兄弟災。在財則妻妾奴婢災。在鬼則公姑災也。(俱分陰陽以別男女)。五爻持父動,子孫災。子動,公姑災。兄動,妻妾奴婢災。財動父母災。鬼動,兄弟災也,或子爻帶鬼安靜,被日辰衝並動者,即知人口有災也。要知何災,以六神定之。如鬼屬土,則火生土,五月,或午日見災。土生申,則七月,或申日見災。又三六九十二月,與辰戌丑未日見災也。(金木水火仿此)。五爻持鬼墓,家有病人。鬼墓加虎殺動,克五爻者,目下家染瘟疫也。太歲臨五爻動,陽爻,陽人災。陰爻,陰人災。衝動,小口災也(刑害克衝本命者凶)。五爻持父動者無子,繼有克過也。
Ngũ hào ngộ h́nh xung khắc hại giả , tại tử
tắc tiểu khẩu tai . Tại phụ tắc phụ mẫu tai . Tại huynh tắc huynh đệ
tai . Tại tài tắc thê thiếp nô t́ tai . Tại quỷ tắc công cô tai dă .(
Câu phân âm dương dĩ biệt nam nữ ) . Ngũ hào tŕ phụ động , tử tôn tai
. Tử động , công cô tai . Huynh động , thê thiếp nô t́ tai . Tài động
phụ mẫu tai . Quỷ động , huynh đệ tai dă , hoặc tử hào đái quỷ an tĩnh
, bị nhật thần xung tịnh động giả , tức tri nhân khẩu hữu tai dă . Yếu
tri hà tai , dĩ lục thần định chi . Như quỷ thuộc thổ , tắc hỏa sanh
thổ , ngũ nguyệt , hoặc ngọ nhật kiến tai . Thổ sanh thân , tắc thất
nguyệt , hoặc thân nhật kiến tai . Hựu tam lục cửu thập nhị nguyệt , dữ
th́n tuất sửu mùi nhật kiến tai dă .( Kim mộc thủy hỏa phảng thử ) . Ngũ
hào tŕ quỷ mộ , gia hữu bệnh nhân . Quỷ mộ gia hổ sát động , khắc ngũ
hào giả , mục hạ gia nhiễm ôn dịch dă . Thái tuế lâm ngũ hào động ,
dương hào , dương nhân tai . Âm hào , âm nhân tai . Xung động , tiểu
khẩu tai dă ( h́nh hại khắc xung bổn mệnh giả hung ) . Ngũ hào tŕ phụ
động giả vô tử , kế hữu khắc quá dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:03am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch - nhân khẩu (tiếp theo)
六神,龍臨五爻動入水土者,主少年諧婚,婦人孕育,庶民進財,官人得祿也。龍入土,主進財喜。入金主克妻,陰人災。入火,主父母慮子孫災驚。入巳火,主子孫不和也。
Lục thần , long lâm ngũ hào động nhập thủy thổ
giả , chủ thiếu niên hài hôn , phụ nhân dựng dục , thứ dân tiến tài ,
quan nhân đắc lộc dă . nhập thổ , chủ tiến tài hỉ . Nhập kim chủ khắc
thê , âm nhân tai . Nhập hỏa , chủ phụ mẫu lự tử tôn tai kinh . Nhập tị
hỏa , chủ tử tôn bất ḥa dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:03am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch - nhân khẩu (tiếp theo)
雀持五爻動,入火,主在官遷升,在家官災也。入水,陰人災病。入金主口舌,因得財起訟。入土,有公門文書事。入木,主得小利,家有不祥事,防之可免。雀入鬼空動,家出師巫也。
Tước tŕ ngũ hào động , nhập hỏa , chủ tại
quan thiên thăng , tại gia quan tai dă . Nhập thủy , âm nhân tai bệnh .
Nhập kim chủ khẩu thiệt , nhân đắc tài khởi tụng . Nhập thổ , hữu công
môn văn thư sự . Nhập mộc , chủ đắc tiểu lợi , gia hữu bất tường sự ,
pḥng chi khả miễn . Tước nhập quỷ không động , gia xuất sư vu dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:04am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch - nhân khẩu (tiếp theo)
勾持五爻動,入木,主退田產。入金,病藥無效,又主口舌。入水,主膿血疥瘡災。入火,主婦人齒痛。入土主文書爭訟。帶鬼,則人眷不宁也。加三傳,主田產十分,多勾連瑣碎事也。
Câu tŕ ngũ hào động , nhập mộc , chủ thối
điền sản . Nhập kim , bệnh dược vô hiệu , hựu chủ khẩu thiệt . Nhập
thủy , chủ nùng huyết giới sang tai . Nhập hỏa , chủ phụ nhân thống .
Nhập thổ chủ văn thư tranh tụng . Đái quỷ , tắc nhân quyến bất trữ dă .
Gia tam truyền , chủ điền sản thập phân , đa câu liên tỏa toái sự dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 6 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:05am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch - nhân khẩu (tiếp theo)
蛇持五爻動,入木主人口有災,遷移不定。入土主人口夢魘,家多妖怪,土殺爲禍。入火,主小口痘疹,兼湯火血光災。入水,主孕婦災,防水厄。入金,主女人卒暴,飲食中得病,家長目疾。入福,主養外儿。入財,必作經商也。虎持五爻動,入火,不能爲禍。入金,主腳痛,刀斧血光,扑跌。入水,不利小口,主瘟疫瘴。入土,主宅母災。入木,主有橫禍喪服血光事。
Xà tŕ ngũ hào động , nhập mộc chủ nhân khẩu
hữu tai , thiên di bất định . Nhập thổ chủ nhân khẩu mộng yểm , gia đa
yêu quái , thổ sát vi họa . Nhập hỏa , chủ tiểu khẩu đậu chẩn , kiêm
thang hỏa huyết quang tai . Nhập thủy , chủ dựng phụ tai , pḥng thủy
ách . Nhập kim , chủ nữ nhân tốt bạo , ẩm thực trung đắc bệnh , gia
trưởng mục tật . Nhập phúc , chủ dưỡng ngoại nhân . Nhập tài , tất tác
kinh thương dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 7 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:06am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch - nhân khẩu (tiếp theo)
虎持五爻動,入火,不能爲禍。入金,主腳痛,刀斧血光,扑跌。入水,不利小口,主瘟疫瘴。入土,主宅母災。入木,主有橫禍喪服血光事。
Hổ tŕ ngũ hào động , nhập hỏa , bất năng vi họa .
Nhập kim , chủ cước thống , đao phủ huyết quang , phốc điệt . Nhập thủy
, bất lợi tiểu khẩu , chủ ôn dịch chướng . Nhập thổ , chủ trạch mẫu tai
. Nhập mộc , chủ hữu hoạnh họa tang phục huyết quang sự .
虎加鬼動,帶喪門吊客死符病符,主疾病喪亡。各隨五爻之親屬,斷之無差也。白虎空動,決生死亡,得日辰福動來衝克,或止重病,免于傾命也。
Hổ gia quỷ động , đái tang môn điếu khách tử
phù bệnh phù , chủ tật bệnh táng vong . Các tùy ngũ hào chi thân thuộc
, đoạn chi vô soa dă . Bạch hổ không động , quyết sanh tử vong , đắc
nhật thần phúc động lai xung khắc , hoặc chỉ trọng bệnh , miễn vu
khuynh mệnh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 8 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:06am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch - nhân khẩu (tiếp theo)
武持五爻動,入水,主盜賊陰謀,小人侵侮,及水厄,六甲災。入火失財,入水產婦災,及湯火之厄。入金,陰人口舌,火土奴婢走失,病痛盜賊也。(六神臨世爻宅爻俱同斷)。
Vũ tŕ ngũ hào động , nhập thủy , chủ đạo
tặc âm mưu , tiểu nhân xâm vũ , cập thủy ách , lục giáp tai . Nhập hỏa
thất tài , nhập thủy sản phụ tai , cập thang hỏa chi ách . Nhập kim ,
âm nhân khẩu thiệt , hỏa thổ nô t́ tẩu thất , bệnh thống đạo tặc dă .(
Lục thần lâm thế hào trạch hào câu đồng đoán ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 9 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:07am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch - nhân khẩu (tiếp theo)
論人口多少,但五爻陽男多,五爻陰女多。生旺,丁多,衰死墓絕,丁少也。四直生合者多,刑害克衝者少也。如五爻旺相,而卦中六親不全者,必親丁寡而假丁眾也。欲知家有几人,大戶,則將甲己子午九,乙庚丑未八,丙辛寅申七,丁壬卯酉六,戊癸辰戌五,巳亥常加四,先干后支數之。小戶,則將一水,二火,三木,四金,五土,之數推之,俱旺相加倍,休得本數,囚死減半言之也。
Luận nhân khẩu đa thiểu , đăn ngũ hào dương
nam đa , ngũ hào âm nữ đa . Sanh vượng , đinh đa , suy tử mộ tuyệt ,
đinh thiểu dă . Tứ trực sanh hiệp giả đa , h́nh hại khắc xung giả thiểu
dă . Như ngũ hào vượng tướng , nhi quái trung lục thân bất toàn giả ,
tất thân đinh quả nhi giả đinh chúng dă . Dục tri gia hữu kỷ nhân , đại
hộ , tắc tương giáp kỷ tư ngọ cửu , ất canh sửu mùi bát , bính tân dần
thân thất , đinh nhâm măo dậu lục , mậu quư th́n tuất ngũ , tị hợi
thường gia tứ , tiên can hậu chi số chi . Tiểu hộ , tắc tương nhất thủy
, nhị hỏa , tam mộc , tứ kim , ngũ thổ , chi số thôi chi , câu vượng
tướng gia bội , hưu đắc bổn sổ , tù tử giảm bán ngôn chi dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 10 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:13am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch (tiếp theo)
十一、家長
Thập nhất , gia trưởng
以五爻爲用也.
Dĩ ngũ hào vi dụng dă .
旺相,少年家長。休囚,老年家長。
Vượng tướng , thiếu niên gia trưởng . Hưu tù , lăo niên gia
trưởng .
陽日陰爻,陰人家長。陰日陽爻,陽人家長。
Dương nhật âm hào , âm nhân gia trưởng . Âm nhật dương hào ,
dương nhân gia trưởng .
父化父,伯叔當家。父化官外姓同居當家,或女壻當家。父化兄,兄弟當家。父化子,子侄當家。父化財,陰人當家。
Phụ hóa phụ , bá thúc đương gia . Phụ hóa
quan ngoại tính đồng cư đương gia , hoặc nữ tế đương gia . Phụ hóa
huynh , huynh đệ đương gia . Phụ hóa tử , tử chất đương gia . Phụ hóa
tài , âm nhân đương gia .
五爻空,無家主也。世居五爻,當家蚤也。八純六衝,家長不和也。
Ngũ hào không , vô gia chủ dă . Thế cư ngũ hào , đương gia
tảo dă . Bát thuần lục xung , gia trưởng bất ḥa dă .
Sửa lại bởi chindonco : 24 June 2010 lúc 1:14am
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 11 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:16am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch (tiếp theo)
十二、道路
Thập nhị , đạo lộ
以五爻螣蛇子孫爲用也。
Dĩ ngũ hào đằng xà tử tôn vi dụng dă .
從青龍財福方出入吉,從蛇虎兄鬼方出入,凶也。五爻遇德貴祿馬喜神喝散,與四直生合,道必利。而丁畜茂盛,四時納祉也。遇亡劫破耗大殺持克,與四直刑害衝並,路不利,而丁畜消衰,八節迍蹇也。帶大殺並衝身世者,家長帶疾也。子加亡劫耗殺羊刃刑並身世者,必有孤孀帶疾,或生浪盪之子也。加虎殺克身世必白虎頭上往來,主退人丁也。持虎福,遇衰死墓 絕胎,必浪盪無情,不利出入,丁畜消損也。持龍福生合身世,必委曲有情,有來龍之脈也。(出《囊囊集》)
Ṭng thanh long tài phúc phương xuất nhập cát ,
ṭng xà hổ huynh quỷ phương xuất nhập , hung dă . Ngũ hào ngộ đức quư
lộc mă hỉ thần hát tán , dữ tứ trực sanh hiệp , đạo tất lợi . Nhi đinh
súc mậu thịnh , tứ thời nạp chỉ dă . Ngộ vong kiếp phá háo đại sát tŕ
khắc , dữ tứ trực h́nh hại xung tịnh , lộ bất lợi , nhi đinh súc tiêu
suy , bát tiết truân kiển dă . Đái đại sát tịnh xung thân thế giả , gia
trưởng đái tật dă . Tử gia vong kiếp háo sát dương nhận h́nh tịnh thân
thế giả , tất hữu cô sương đái tật , hoặc sanh lăng đăng chi tử dă .
Gia hổ sát khắc thân thế tất bạch hổ đầu thượng văng lai , chủ thối
nhân đinh dă . Tŕ hổ phúc , ngộ suy tử mộ tuyệt thai , tất lăng đăng
vô t́nh , bất lợi xuất nhập , đinh súc tiêu tổn dă . Tŕ long phúc sanh
hợp
thân thế , tất ủy khúc hữu t́nh , hữu lai long chi mạch dă .( Xuất "
nang
nang tập ")
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 12 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:17am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch - đạo lộ (tiếp theo)
五爻火福空,宅主生災。木福空,宅母有痗。水福空,人財進退。金福空,陰人冤訟。土福空,田土空張。喝散値路,口舌潛消。三殺値路,必產凶強。道路逢囚,人亡可必。太歲衝路,災符競起。(出《管公口訣》)
Ngũ hào hỏa phúc không , trạch chủ sanh tai
. Mộc phúc không , trạch mẫu hữu mội . Thủy phúc không , nhân tài tiến
thối . Kim phúc không , âm nhân oan tụng . Thổ phúc không , điền thổ
không trương . Hát tán trị lộ , khẩu thiệt tiềm tiêu . Tam sát trị lộ ,
tất sản hung cường . Đạo lộ phùng tù , nhân vong khả tất . Thái tuế
xung lộ , tai phù cạnh khởi .( Xuất " quản công khẩu quyết ")
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 13 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:19am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch -
đạo lộ (tiếp theo)
五爻子孫逢合,或子動化子,與子下伏子者,俱有兩路可進也。福加龍,左來。加虎右來。雀前來,武后來,勾辰戌方來,蛇丑未方來也。福加蛇必屈曲而來。巽宮,東南來。艮宮,東北來。乾宮西北來。坤宮,西南來。坎離震兌宮,則南北東西來也。
Ngũ hào tử tôn phùng hiệp , hoặc tử động hóa
tử , dữ tử hạ phục tử giả , câu hữu lưỡng lộ khả tiến dă . Phúc gia long
,
tả lai . Gia hổ hữu lai . Tước tiền lai , vũ hậu lai , câu th́n tuất
phương lai , xà sửu mùi phương lai dă . Phúc gia xà tất khuất khúc nhi
lai . Tốn cung , đông nam lai . Cấn cung , đông bắc lai . Càn cung tây
bắc lai . Khôn cung , tây nam lai . Khảm ly chấn đoài cung , tắc nam
bắc đông tây lai dă .
福蛇遇六衝,必四路俱通也。寅申巳亥衝,斜行路也。子午卯酉衝,中心路也。辰戌丑未衝,兩肋路也。
Phúc xà ngộ lục xung , tất tứ lộ câu thông
dă . Dần thân tị hợi xung , tà hành lộ dă . Tư ngọ măo dậu xung , trung
tâm lộ dă . Th́n tuất sửu mùi xung , lưỡng lặc lộ dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 14 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:21am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch -
đạo lộ (tiếp theo)
五受刑,三曲路也。五三合,盤旋路也。合丁己,丁己路也。日辰合五爻,穿心路也。五衝身世爻,直來路也,加驛馬,官塘路。卯來合,草塞路。五臨勾,圓轉三叉路也。旺相,新路,大路。休囚舊路,小路。衰敗,敗路。絕乃斷頭路。臨鬼墓,近墳路。逢長生鬼,乃古路也。逢暗衝暗箭路也。
Ngũ thụ h́nh , tam khúc lộ dă . Ngũ tam hiệp
, bàn toàn lộ dă . Hiệp đinh kỷ , đinh kỷ lộ dă . Nhật thần hiệp ngũ
hào , xuyên tâm lộ dă . Ngũ xung thân thế hào , trực lai lộ dă , gia
dịch mă , quan đường lộ . Măo lai hiệp , thảo tắc lộ . Ngũ lâm câu ,
viên chuyển tam xoa lộ dă . Vượng tương , tân lộ , đại lộ . Hưu tù cựu
lộ , tiểu lộ . Suy bại , bại lộ . Tuyệt năi đoạn đầu lộ . Lâm quỷ mộ ,
cận phần lộ . Phùng trường sinh quỷ , năi cổ lộ dă . Phùng ám xung ám
tiến lộ dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 15 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:22am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch -
đạo lộ (tiếp theo)
臨土在艮,近山路。臨土在坤,田暗路也。臨金磚砌石舖路,或路傍有石也。臨木,路傍有樹也。臨子水,路傍有汪洋之泒。亥水,乃屈曲之流,水靜。與動逢合者,路傍有死水,或閘斷之水。動逢衝者,急水。木動合水者,水上有木與橋也。又子水加蛇動,路傍有陽溝。亥水加蛇動,路傍有陰溝也。
Lâm thổ tại cấn , cận sơn lộ . Lâm thổ tại
khôn , điền ám lộ dă . Lâm kim chuyên thế thạch phô lộ , hoặc lộ bàng
hữu thạch dă . Lâm mộc , lộ bàng hữu thụ dă . Lâm tư thủy , lộ bàng hữu
uông dương chi cô . Hợi thủy , năi khuất khúc chi lưu , thủy tĩnh . Dữ
động phùng hiệp giả , lộ bàng hữu tư thủy , hoặc áp đoạn chi thủy .
Động phùng xung giả , cấp thủy . Mộc động hiệp thủy giả , thủy thượng
hữu mộc dữ kiều dă . Hựu tư thủy gia xà động , lộ bàng hữu dương câu .
Hợi thủy gia xà động , lộ bàng hữu âm câu dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 16 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:23am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch -
đạo lộ (tiếp theo)
五臨旺父,遇日衝者,有騎路屋也。福被日辰刑衝者,路破損也。五合初爻水者,路傍有井也。旺加龍父,上有井亭也。五衝兄世,路衝門也。五福加華蓋,路傍有廟也。五臨父,路傍有正屋也。臨虎兄,路有灰堆。虎金動合五,路傍有石碑。臨火鬼,路近化人壜也。
Ngũ lâm vượng phụ , ngộ nhật xung giả , hữu
kị lộ ốc dă . Phúc bị nhật thần h́nh xung giả , lộ phá tổn dă . Ngũ
hiệp sơ hào thủy giả , lộ bàng hữu tỉnh dă . Vượng gia long phụ , thượng
hữu
tỉnh đ́nh dă . Ngũ xung huynh thế , lộ xung môn dă . Ngũ phúc gia hoa
cái , lộ bàng hữu miếu dă . Ngũ lâm phụ , lộ bàng hữu chính ốc dă . Lâm
hổ huynh , lộ hữu hôi đôi . Hổ kim động hiệp ngũ , lộ bàng hữu thạch bi
. Lâm hỏa quỷ , lộ cận hóa nhân đàm dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 17 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:24am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch (tiếp theo)
十三、 棟梁
Thập tam , đống lương
以六爻、木父爲用也。
Dĩ lục hào , mộc phụ vi dụng dă .
陽爲棟柱,陰爲棟梁也。
Dương vi đống trụ , âm vi đống lương dă .
加貴馬龍德祿喜,與四直生合者,新創整齊也。加虎殺破軍午爻破碎與四直刑害克衝者,破敗傾衝也。(婎新剏亦當崩損牆籬屋(此處字:上面是尸下面是彡)同斷)。三木並見,(木宮木爻木合),樓閣重重也。三土並見,創造將興而子亡也。三金並見,中堂欲改而妻亡也。三殺如逢,官符不免。碓(三爻)衝棟宇,留子亡妻。
Gia quư mă đức lộc hỉ , dữ tứ trực sanh hiệp
giả , tân sang chỉnh dă . Gia hổ sát phá quân ngọ hào phá toái dữ tứ
trực h́nh hại khắc xung giả , phá bại khuynh xung dă .(? Tân sang diệc
đương băng tổn tường li ốc ( thử xứ tự : thượng diện thị thi hạ diện
thị sam) đồng đoán ) . Tam mộc tịnh kiến ,( mộc cung mộc hào mộc hiệp ) ,
lâu các trùng trùng dă . Tam thổ tịnh kiến , sáng tạo tương hưng nhi tử
vong dă . Tam kim tịnh kiến , trung đường dục cải nhi thê vong dă . Tam
sát như phùng , quan phù bất miễn . Đối ( tam hào ) xung đống vũ , lưu
tử vong thê .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 18 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:25am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch -
đống lương (tiếp theo)
水見水者圯漏。(卦水爻水或干支皆水)。火見火者傾斜。子旺動,則孕育麒麟。鬼旺動,則音和琴瑟。衰 水加財,去而不返。旺火遇兄,求而得成。火動屢見官符,木動再修棟宇。(出《管公口訣》)。
Thủy kiến thủy giả di lậu .( Quái thủy hào
thủy hoặc can chi giai thủy ) . Hỏa kiến hỏa giả khuynh tà . Tử vượng
động , tắc dựng dục ḱ lân . Quỷ vượng động , tắc âm ḥa cầm sắt . Suy
thủy gia tài , khứ nhi bất phản . Vượng hỏa ngộ huynh , cầu nhi đắc
thành . Hỏa động lũ kiến quan phù , mộc động tái tu đống vũ .( Xuất "
quản công khẩu quyết ") .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 19 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:26am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch -
đống lương (tiếp theo)
父加蛇水動,棟下漏也。父加蛇,帶破碎殺動,與父下伏鬼,或六爻鬼空者,俱主梁棟崩摧也。父下伏水鬼,棟必漏也。
Phụ gia xà thủy động , đống hạ lậu dă . Phụ
gia xà , đái phá toái sát động , dữ phụ hạ phục quỷ , hoặc lục hào quỷ
không giả , câu chủ lương đống băng tồi dă . Phụ hạ phục thủy quỷ ,
đống tất lậu dă .
木父加虎動,與日雀日虎,動衝木父者陰爻,棟蛀。陽爻,柱蛀也。父下伏土鬼,墩磉下有怪异也。金鬼暗動,刑衝木父或蛇虎鬼暗動,來刑害克衝,或鬼伏六爻暗動者,主有魘魅在梁斗上也。(用鄒道岸法推之極驗)。
Mộc phụ gia hổ động , dữ nhật tước nhật hổ ,
động xung mộc phụ giả âm hào , đống chú . Dương hào , trụ chú dă . Phụ
hạ phục thổ quỷ , đôn tảng hạ hữu quái di dă . Kim quỷ ám động , h́nh
xung mộc phụ hoặc xà hổ quỷ ám động , lai h́nh hại khắc xung , hoặc quỷ
phục lục hào ám động giả , chủ hữu yểm mị tại lương đẩu thượng dă .(
Dụng trâu đạo ngạn pháp thôi chi cực nghiệm ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 20 of 77: Đă gửi: 24 June 2010 lúc 1:27am | Đă lưu IP
|
|
|
Chiêm gia trạch -
đống lương (tiếp theo)
日辰帶兄來衝,主風雨摧倒也。木鬼衝動六爻父母去刑克世身,或六爻木父化鬼刑害身世者,俱有折梁傾壓之患也。父臨死絕者,宜増梁換柱改接也。六爻空土合木,用茆接屋也。父下伏火鬼暗動,與雀鬼加天火,獨火天燭殺,動來克衝六爻,及身世者,有火災也。(動已往靜將來)。
Nhật thần đái huynh lai xung , chủ phong vũ
tồi đảo dă . Mộc quỷ xung động lục hào phụ mẫu khứ h́nh khắc thế thân ,
hoặc lục hào mộc phụ hóa quỷ h́nh hại thân thế giả , câu hữu chiết
lương khuynh áp chi hoạn dă . Phụ lâm tử tuyệt giả , nghi tăng lương
hoán trụ cải tiếp dă . Lục hào không thổ hiệp mộc , dụng lữu tiếp ốc dă
. Phụ hạ phục hỏa quỷ ám động , dữ tước quỷ gia thiên hỏa , độc hỏa
thiên chúc sát , động lai khắc xung lục hào , cập thân thế giả , hữu
hỏa tai dă .( Động dĩ văng tĩnh tương lai ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|